Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng
Tp.HCM, 05/2021
Bai giang TRR - Trang 1
Khái niệm
S Đ
Điều kiện?
ThS N.Q.Thanh 3
1
Bai giang TRR - Trang 2
Bắt đầu
S Đ
nn1>nn2?
Nhập a,b,c,d nn=nn1 nn=nn2
S Đ
a>b? Xuất kết quả nn
nn1=a nn1=b
Kết thúc
S Đ
c>d?
nn2=c nn2=d
ThS N.Q.Thanh 4
ThS N.Q.Thanh 5
If điều_kiện Then
Khối_lệnh_1 Đ S
Else
Khối_lệnh_2
End If
ThS N.Q.Thanh 6
2
Bai giang TRR - Trang 3
khoi_lenh_lap
cap_nhat_bien_lap
ThS N.Q.Thanh 7
dieu_kien?
S
Đ
khoi_lenh_lap
ThS N.Q.Thanh 8
3
Bai giang TRR - Trang 4
ThS N.Q.Thanh 10
Bài tập ví dụ
ThS N.Q.Thanh 11
Bài tập
ThS N.Q.Thanh 12
4
Bai giang TRR - Trang 5
Mệnh đề
1. Khái niệm:
Định nghĩa 1 (Định nghĩa mệnh đề)
p = “Hãy xem kỹ các câu còn lại”
q = “Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam”
r = “1 + 1 = 3”
s = “x2 + 2x + 1 = 0”
t = “Thầy đó dạy hay quá”
Định nghĩa 2 (Chân trị mệnh đề)
ThS N.Q.Thanh 2
Mệnh đề
ThS N.Q.Thanh 3
1
Bai giang TRR - Trang 6
Mệnh đề
Mệnh đề
Mệnh đề
2
Bai giang TRR - Trang 7
Mệnh đề
Bài tập ví dụ
VD1
Cho p = “An giỏi Toán”
q = “An yếu Tin”
Viết lại các mệnh đề sau (dạng hình thức)
a/ An giỏi Toán nhưng yếu Tin
b/ An yếu cả Toán lẫn Tin
c/ An giỏi Toán hoặc An yếu Toán nhưng giỏi Tin
d/ Nếu An giỏi Toán thì An cũng giỏi Tin
e/ An chỉ giỏi một môn hoặc An yếu cả hai
ThS N.Q.Thanh 8
Bài tập ví dụ
VD2
Lập bảng chân trị cho các biểu thức sau:
a/ p (p q)
b/ (p q) (q p)
c/ p (q r)
d/ p (q r)
e/ (p q) (r s)
ThS N.Q.Thanh 9
3
Bai giang TRR - Trang 8
ThS N.Q.Thanh 10
ThS N.Q.Thanh 11
2. Luật logic
Luật 1: phủ định của phủ định
p p
Luật 2: De Morgan
(p q) p q
(p q) p q
ThS N.Q.Thanh 12
4
Bai giang TRR - Trang 9
2. Luật logic
Luật 3: giao hoán
pqqp
pqqp
ThS N.Q.Thanh 13
2. Luật logic
Luật 5: phân bố
p (q r) (p q) (p r)
p (q r) (p q) (p r)
ThS N.Q.Thanh 14
2. Luật logic
Luật 7: trung hòa
p0p
p1p
Luật 8: phần tử bù
p p 1
p p 0
ThS N.Q.Thanh 15
5
Bai giang TRR - Trang 10
2. Luật logic
Luật 9: thống trị
p11
p00
ThS N.Q.Thanh 16
ThS N.Q.Thanh 17
6
Bai giang TRR - Trang 11
Bài tập ví dụ
VD3: Chỉ ra các khẳng định đúng
a/ p q p q
b/ p (p q) p q
Bài tập ví dụ
ThS N.Q.Thanh 21
7
Bai giang TRR - Trang 12
Vị từ và lượng từ
1. Hàm mệnh đề
P(x) được gọi là hàm mệnh đề nếu
- P(x) không phải là mệnh đề
- Thay x bằng giá trị cụ thể a thì P(a, b) là mệnh đề
ThS N.Q.Thanh 22
Vị từ và lượng từ
2. Vị từ và lượng từ
Cho P(x) là hàm mệnh đề theo biến x, với x A
x A, P(x)
x A, P(x)
!x A, P(x)
Vị từ và lượng từ
ThS N.Q.Thanh 24
8
Bai giang TRR - Trang 13
Tập hợp
1. Khái niệm:
Tập hợp: A, B, C, …
Phần tử: a, b, c, … a A, b A
Số phần tử thuộc tập
Tập rỗng
Tập con
Định lý về số tập con
ThS N.Q.Thanh 2
Tập hợp
1. Khái niệm:
Tập bằng nhau
Tập hữu hạn/vô hạn
ThS N.Q.Thanh 3
1
Bai giang TRR - Trang 14
Tập hợp
Giao: C=AB
Hiệu: C=A\B
Tích Descarter: A x B
Bài tập 2
Cho A={a,b,c,d}; B={a,b,e,f}; C={c,d}. Hãy xác định
a/ A B? b/ A B?
c/ A\B? d/ Bù của C trong A?
e/ B x C? f/ |A x B|?
ThS N.Q.Thanh 5
1. Thuật toán
ThS N.Q.Thanh 6
2
Bai giang TRR - Trang 15
3. Nguyên lý cơ bản
Nguyên lý cộng:
• …
3. Nguyên lý cơ bản
Nguyên lý cộng: (Dạng tập hợp)
Nếu A = A1 A2 … Ak với Ai là các tập rời nhau thì
N(A) = N(A1) + N(A2) + … + N(Ak)
ThS N.Q.Thanh 8
3. Nguyên lý cơ bản
Nguyên lý nhân:
• …
3
Bai giang TRR - Trang 16
3. Nguyên lý cơ bản
Nguyên lý nhân: (dạng tập hợp)
Nếu B = B1 x B2 x … x Bk thì
N(B) = N(B1) N(B2) … N(Bk)
Nguyên lý bù trừ
Nếu A = B C (B, C không rời nhau) thì
N(A) = N(B) + N(C) – N(BC)
ThS N.Q.Thanh 10
4
Bai giang TRR - Trang 17
1. Hoán vị
Pn = n!
2. Chỉnh hợp
n!
Ak
n = n−k !
3. Tổ hợp
n!
Ck
n = k! n−k !
ThS N.Q.Thanh 13
Bài tập 11b) Giải đồng đội được tổ chức gồm 5 trận đấu: 3
đơn và 2 đôi được đánh số lần lượt là T1, T2, T3, T4, T5.
Có bao nhiêu cách chọn SV tham gia đánh đơn? Có bao
nhiêu cách chọn SV tham gia đánh đôi (đã đánh đơn thì
không được đánh đôi)?
Bài tập 12: Đoàn Khoa HTTTQL bầu ban chấp hành mới 3
thành viên. Hỏi có bao nhiêu lựa chọn biết rằng lớp 11D có
54 SV, 10D có 70 SV và ban chấp hành phải có thành viên
ở cả 2 lớp.
ThS N.Q.Thanh 15
5
Bai giang TRR - Trang 18
4. Hoán vị lặp
Ví dụ 13:
{S, U, C, C, E, S, S}
{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}
ThS N.Q.Thanh 16
Amr = nk
ThS N.Q.Thanh 17
6. Tổ hợp lặp
Ví dụ:
Tiệc buffet hải sản gồm 10 món: tôm, cua, cá, sò,
… Bạn có thể ăn bao nhiêu đĩa nếu qui định của
ban tổ chức chỉ được lấy 4 con mỗi lần và hai lần
lấy khác nhau đĩa phải khác nhau?
ThS N.Q.Thanh 18
6
Bai giang TRR - Trang 19
Tóm tắt
ThS N.Q.Thanh 19
1. Giới thiệu
2. Phương pháp
Vét cạn
Sinh kế tiếp
Quay lui
Qui hoạch động
Thuật giải di truyền
…
ThS N.Q.Thanh 20
Ví dụ 2: Tra từ điển?
ThS N.Q.Thanh 21
7
Bai giang TRR - Trang 20
Ví dụ 3
Tính F(n) với F là dãy số Fibonacci?
Nhập n
a = F(0)
b = F(1)
dem = 2
Làm
c = a+b
b=c
a=b
dem = dem + 1
Lặp nếu dem < n
ThS N.Q.Thanh 22
Ví dụ 4
Tính n!
Giai_thua(n)
Nếu n = 0 thì KQ = 1
Nếu n = 1 thì KQ = 1
Nếu n > 1 thì KQ = n * Giai_thua(n-1)
ThS N.Q.Thanh 23
1. Giới thiệu
2. Phương pháp
Trực tiếp
Gián tiếp
3. Chứng minh phản chứng
ThS N.Q.Thanh 24
8
Bai giang TRR - Trang 21
ThS N.Q.Thanh 25
ThS N.Q.Thanh 26
Quan hệ
ThS N.Q.Thanh 27
9
Bai giang TRR - Trang 22
Quan hệ
ThS N.Q.Thanh 28
Quan hệ
ThS N.Q.Thanh 29
Quan hệ
ThS N.Q.Thanh 30
10
Bai giang TRR - Trang 23
Quan hệ
ThS N.Q.Thanh 31
Quan hệ
ThS N.Q.Thanh 32
1. Định nghĩa
Quan hệ R trên tập A được gọi là quan hệ tương
đương nếu có tính phản xạ, đối xứng và bắc cầu.
11
Bai giang TRR - Trang 24
ThS N.Q.Thanh 34
Quan hệ thứ tự
1. Định nghĩa
Quan hệ R trên tập A được gọi là quan hệ thứ tự
nếu có tính phản xạ, phản xứng và bắc cầu.
Quan hệ thứ tự
1. Định nghĩa
Khi R là một quan hệ thứ tự trên A, ta gọi “R là
thứ tự trên A” và “A là tập có thứ tự R”.
Thứ tự R trên A được gọi là toàn phần nếu mọi
phần tử trong A đều so sánh được với nhau.
ThS N.Q.Thanh 36
12
Bai giang TRR - Trang 25
Quan hệ thứ tự
Quan hệ thứ tự
ThS N.Q.Thanh 38
Quan hệ thứ tự
3. Biểu đồ Hasse
Biểu đồ Hasse là đồ thị thể hiện quan hệ thứ tự
giữa các phần tử trong đó bỏ đi vòng và các
cạnh không thể hiện trội trực tiếp.
ThS N.Q.Thanh 39
13
Bai giang TRR - Trang 26
Bài tập 1
Nhà hàng có 20 món điểm tâm. Một sinh viên có
bao nhiêu cách chọn điểm tâm cho 7 ngày trong
tuần? Giả sử có quan tâm thứ tự cho cách chọn.
Bài tập 2
Có bao nhiêu trường hợp cho kết quả I, II, III của
một cuộc đua có 12 chú ngựa?
Bài tập 3
Cho tập A = {T,H,A,N,T,H,A,N}
a/ Có bao nhiêu chữ gồm 8 ký tự được tạo từ A?
b/ Có bao nhiêu chữ gồm 2 ký tự được tạo từ A?
ThS N.Q.Thanh 40
Bài tập 4
a/ Có bao nhiêu tập con của tập ký tự số mà số
phần tử = 5?
b/ Có bao nhiêu tập con của tập ký tự số mà số
phần tử = 5 và phần tử lớn nhất của nó < 8?
c/ Có bao nhiêu tập con của tập ký tự số mà số
phần tử = 5 và có ít nhất một số chẳn?
d/ Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số?
e/ Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số trong đó phải có
chữ số 5?
f/ Có bao nhiêu password gồm 5 ký tự số?
ThS N.Q.Thanh 41
14
Bai giang TRR - Trang 27
Khái niệm
Khái niệm
2. Cạnh/Cung
a
Đường nối từ i đến j i j
Gọi tên
Hai cạnh kề
Cạnh vòng/Khuyên
1
Bai giang TRR - Trang 28
Khái niệm
3. Đồ thị
Đồ thị vô hướng G = (V,E)
Đồ thị có hướng
Đơn đồ thị
Đa đồ thị
Đồ thị có trọng số
Đồ thị đầy đủ Kn
ThS N.Q.Thanh 4
Khái niệm
H.5
ThS N.Q.Thanh
H.4 5
Khái niệm
ThS N.Q.Thanh 6
2
Bai giang TRR - Trang 29
Khái niệm
Khái niệm
4. Đường đi
Đường đi độ dài n nối hai đỉnh u, v trên đồ thị
G = (V,E) là dãy
x0, x1, …, xn-1, xn
trong đó u = x0, v = xn và (xi,xi+1) E
Chu trình
ThS N.Q.Thanh 8
Khái niệm
5. Liên thông
Hai đỉnh liên thông
Đồ thị liên thông
Liên thông yếu
ThS N.Q.Thanh 9
3
Bai giang TRR - Trang 30
Khái niệm
5. Liên thông
Kết quả liên thông
1. Nếu đồ thị vô hướng G = (V,E) có |V| 3
và d(i) 2 thì G có chu trình sơ cấp
2. Nếu đồ thị vô hướng G = (V,E) có |V| 4
và d(i) 3 thì G có chu trình sơ cấp với n
chẳn
3. Hai đỉnh bất kỳ của đồ thị vô hướng liên
thông luôn có đường đi đơn
ThS N.Q.Thanh 10
Khái niệm
5. Liên thông
Kết quả liên thông
Khái niệm
6. Biểu diễn đồ thị
Bằng ma trận
ThS N.Q.Thanh 12
4
Bai giang TRR - Trang 31
Khái niệm
ThS N.Q.Thanh 13
Khái niệm
6. Biểu diễn đồ thị
Ma trận khoảng cách
Khái niệm
Bài tập
1. Vẽ đồ thị của ma trận kề sau
ThS N.Q.Thanh 15
5
Bai giang TRR - Trang 32
Khái niệm
Bài tập
2. Vẽ đồ thị của ma trận trọng số sau
ThS N.Q.Thanh 16
ThS N.Q.Thanh 18
6
Bai giang TRR - Trang 33
ThS N.Q.Thanh 20
ThS N.Q.Thanh 21
7
Bai giang TRR - Trang 34
Bài tập
2. Tìm đường đi ngắn nhất từ A đến các đỉnh còn
lại của đồ thị sau
ThS N.Q.Thanh 22
Bài tập
3. Tìm đường đi ngắn nhất từ D đến các đỉnh còn
lại của đồ thị sau
ThS N.Q.Thanh 23
8
Bai giang TRR - Trang 35
Bài tập
4. Tìm đường đi từ a đến các đỉnh còn lại của đồ
thị sau
ThS N.Q.Thanh 25
h: đỉnh trước i
k: bước lặp
9
Bai giang TRR - Trang 36
ThS N.Q.Thanh 28
Bài tập
1. Dùng Ford – Bellman tìm đường đi ngắn nhất
từ A đến các đỉnh còn lại của đồ thị sau
ThS N.Q.Thanh 29
Đồ thị Euler
1. Khái niệm
Đường đi Euler
Đồ thị Euler
E3 E4
Cầu
ThS N.Q.Thanh 30
10
Bai giang TRR - Trang 37
Đồ thị Euler
2. Kết quả
Nếu G vô hướng liên thông và có hai đỉnh bậc
lẻ thì G có đường Euler (hay G là đồ thị bán
Euler)
Đồ thị Euler
ThS N.Q.Thanh 32
Đồ thị Hamilton
1. Khái niệm
Đường đi Hamilton
H1 H2
Đồ thị bán Hamilton
Đồ thị Hamilton
H3
2. Kết quả
G là đơn đồ thị vô hướng với n đỉnh. Nếu tất cả
các đỉnh đều có bậc không nhỏ hơn n/2 thì G là
đồ thị Hamilton
Vẽ đồ thị Hamilton gồm 5 đỉnh?
ThS N.Q.Thanh 33
11
Bai giang TRR - Trang 38
Đồ thị Hamilton
ThS N.Q.Thanh 34
Đồ thị Hamilton
ThS N.Q.Thanh 35
Cây
1. Khái niệm
Cây là đồ thị vô hướng liên thông không có
chu trình
Rừng là đồ thị không có chu trình
T1 T2 T3
ThS N.Q.Thanh 36
12
Bai giang TRR - Trang 39
Cây
1. Khái niệm
Kết quả về cây
T là cây;
Cây
1. Khái niệm
Cây khung/đồ thị khung
Kết quả về cây khung của đồ thị
Số lượng cây khung của Kn là nn–2
ThS N.Q.Thanh 38
Cây
ThS N.Q.Thanh 39
13
Bai giang TRR - Trang 40
Cây
2. Bài toán cây khung ngắn nhất
Thuật toán Kruskal
Giữ lại n đỉnh của đồ thị
Thêm vào từng cạnh có trọng số từ nhỏ đến lớn sao
cho không làm xuất hiện chu trình
Lặp lại bước 2 cho đến khi các đỉnh được nối với nhau
ThS N.Q.Thanh 40
Cây
ThS N.Q.Thanh 41
Cây
2. Bài toán cây khung ngắn nhất
Thuật toán Prim
Chọn đỉnh a bất kỳ
Từ a, tìm đỉnh mà cạnh kề với đỉnh có trọng số bé
nhất (giả sử là b)
Đánh dấu cạnh (a,b)
Lặp lại bước 2 cho đến khi các đỉnh được nối lại
ThS N.Q.Thanh 42
14
Bai giang TRR - Trang 41
Cây
2. Bài toán cây khung ngắn nhất
Sử dụng Prim tìm cây khung cho đồ thị
ThS N.Q.Thanh 43
Cây
Lá
Đỉnh trong
ThS N.Q.Thanh 44
Cây
Cây có gốc
Cây m-phân
Cây m-phân đầy đủ
Cây nhị phân (2-phân)
Cây nhị phân đầy đủ
ThS N.Q.Thanh 45
15
Bai giang TRR - Trang 42
Cây
ThS N.Q.Thanh 46
Cây
ThS N.Q.Thanh 47
Cây
ThS N.Q.Thanh 48
16
Bai giang TRR - Trang 43
Cây
ThS N.Q.Thanh 49
Cây
ThS N.Q.Thanh 50
Cây
ThS N.Q.Thanh 51
17
Bai giang TRR - Trang 44
Cây
ThS N.Q.Thanh 52
Cây
ThS N.Q.Thanh 53
Cây
i < gốc?
ThS N.Q.Thanh 54
18
Bai giang TRR - Trang 45
Cây
7, 1, 10, 2, 4, 6, 5, 3, 9, 11, 8
ThS N.Q.Thanh 55
Bước 1:
–1(a) =
–1(b) = {a,d}
–1(c) = {a,b,e}
–1(d) = {f}
–1(e) = {f}
–1(f) = {b}
k =0
ThS N.Q.Thanh 56
Bước 2-3: k a b c d e f
–1(a) = 0 0
–1(b) = {a,d} 1 0 (5,a) (7,a)
–1(c) = {a,b,e}
2 0 (5,a) (6,b) (2,b)
–1(d) = {f}
–1(e) = {f} 3 0 (5,a) (6,b) (7,f) (0,f) (2,b)
–1(f) = {b} 4 0 (5,a) (4,e) (7,f) (0,f) (2,b)
5 0 (5,a) (4,e) (7,f) (0,f) (2,b)
ThS N.Q.Thanh 57
19
Bai giang TRR - Trang 46
Bước 4: k a b c d e f
0 0
1 0 (5,a) (7,a)
2 0 (5,a) (6,b) (2,b)
3 0 (5,a) (6,b) (7,f) (0,f) (2,b)
4 0 (5,a) (4,e) (7,f) (0,f) (2,b)
a – b = 5 5 0 (5,a) (4,e) (7,f) (0,f) (2,b)
a –b–f–e–c=4
a – b – f – d = 7
a – b – f – e = 0
a – b – f = 2
ThS N.Q.Thanh 58
Khái niệm
ThS N.Q.Thanh 59
20
Bai giang TRR - Trang 47
Bài tập Toán rời rạc Ver.2105
LOGIC MỆNH ĐỀ
1
Bai giang TRR - Trang 48
Bài tập Toán rời rạc Ver.2105
2
Bai giang TRR - Trang 49
Bài tập Toán rời rạc Ver.2105
PHƯƠNG PHÁP ĐẾM
1. Biểu diễn tập các số tự nhiên chẵn.
2. Biểu diễn tập các quân cờ vua (cờ tướng).
3. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
a. A = {1 + (–1)n | n∈N} c. C = {2n + 1 | n∈N và n ≤15}
2 2
b. B = {x | (x – 1)(x – 5x + 6) = 0}
4. Cho A = {1,2,3,4,5}. Hãy liệt kê:
a. Tập các tập hợp con của A có 2 phần tử
b. Tập các tập hợp con của A có 3 phần tử, trong đó có phần tử 1
c. Tập các tập hợp con của A có 3 phần tử, trong đó có ít nhất một phần tử chẳn
5. Cho A là tập các số tự nhiên lẻ bé hơn 10, B = {x | x ∈ N và 4 ≤ x ≤ 8}. Xác định
a. C1 = A B c. C3 = A \ B
b. C2 = A B d. C4 = C2 x B
e. C5 = tập bù của B trong N
6. Có bao nhiêu tập con của tập ký tự số thỏa:
a. Chứa 4 phần tử c. Cả hai điều kiện trên
b. Nhận 2 hoặc 3 làm phần tử nhỏ nhất d. Chứa ít nhất một số chẵn
7. Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số trong đó có 3 số 9?
8. Có bao nhiêu số chia hết cho 5 gồm 3 chữ số?
9. Cho S là tập các ký tự số. Có bao nhiêu tập con của S thỏa:
a. |A| = 5 c. |A| = 3 và có ít nhất một số chẳn
b. |A| = 5 và min(A) = 3
10. Có bao nhiêu tập con của tập {1,2,3,4,5,6,7,8,9,10} chứa ít nhất một số chẵn.
11. Một khách sạn muốn đánh số phòng gồm 3 ký tự số. “Số đẹp” là số có các ký tự hợp thành dãy
tăng liên tiếp hoặc 3 số giống nhau (VD: 123, 111). Hỏi có bao nhiêu số đẹp?
12. Trong tủ quần áo có 4 bộ màu xanh, 3 bộ màu vàng, 3 bộ màu đỏ. Cần chọn 3 bộ để tham gia
một tiết mục văn nghệ. Có bao nhiêu cách chọn:
a. Cả ba bộ cùng màu? c. Ba bộ khác màu?
b. Có đúng hai bộ cùng màu? d. Ít nhất hai bộ cùng màu?
13. Nhà trường tổ chức “Ngày hội bóng đá” cho các bạn SV. Số lớp tham dự là 20. Hỏi có bao
nhiêu trận đấu nếu:
a. Thi đấu vòng tròn tính điểm để chọn ra 3 đội I, II, III
b. Chia làm hai bảng, mỗi bảng thi đấu vòng tròn tính điểm chọn 2 đội mỗi bảng vào bán kết
14. Lớp có 12 SV giỏi Toán và Tin, có 20 SV giỏi Tin và 35 SV giỏi Toán. Hỏi lớp có bao nhiêu
SV giỏi?
15. Có bao nhiêu số tự nhiên < 100 chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5?
16. Có bao nhiêu cách phối đồ nếu có 30 quần, 20 áo và 25 đầm với màu sắc khác nhau?
17. Một hệ thống mạng máy tính yêu cầu password phải có từ 4 đến 6 ký tự. Có thể tạo ra bao nhiêu
password nếu:
a. Password chỉ gồm ký tự chữ c. Password phải có cả ký tự chữ và số
b. Password có thể là ký tự chữ hoặc số
18. Có bao nhiêu cách chia 6 thành viên thành 2 đội?
3
Bai giang TRR - Trang 50
Bài tập Toán rời rạc Ver.2105
19. Có 4 bi xanh, 3 bi vàng, 3 bi đỏ. Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi
a. 3 bi cùng màu c. Ít nhất 2 bi khác màu
b. 3 bi khác màu
20. Có 4 loại tiền: 10đ, 20đ, 50đ, 100đ.
a. Có bao nhiêu cách chọn 10 tờ giấy bạc
b. Có bao nhiêu cách chọn 300đ
21. Lớp có 20 nữ và 30 nam, chọn 8 SV tham gia kéo co,
a. Có bao nhiêu cách chọn? c. Phải có ít nhất 3 nam và 3 nữ?
b. Phải chọn 4 nam và 4 nữ? d. Số nữ phải nhiều hơn nam?
22. Chứng minh rằng trong 6 phần tử bất kỳ lấy từ tập ký tự số luôn có 2 phần tử mà tổng bằng 9?
23. Có 7 vở kịch, 5 nữ diễn viên, mỗi nữ diễn viên tham gia 3 vở diễn. Có vở kịch nào mà có nhiều
hơn 2 diễn viên nữ hay không?
24. Để tăng tình đoàn kết, mỗi sáng thứ bảy, ban cán sự lớp sẽ tổ chức sinh nhật cho một bạn trong
lớp có ngày sinh gần nhất. Có thể thực hiện được ý định này với sĩ số lớp là 54 sinh viên?
25. Gọi số người kết bạn trên face của một người là độ kết nối. Trong lớp có 2 bạn nào có độ kết
nối bằng nhau không?
26. Chọn 14 phần tử trong tập S = {x| x N x < 26}. Có ít nhất 2 phần tử có tổng là 26?
27. Cho tập A = {1,2,3,4,5}. Xác định quan hệ R trên A được định nghĩa (a,b) R a + b lẻ
28. Cho các quan hệ sau trên tập Z,
R1 = {(a,b)| a b} R3 = {(a,b)| a + b = 1}
R2 = {(a,b)| |a| = |b|} R4 = {(a,b)| a + b 3}
Hỏi các cặp phần tử (1,1), (1, 2), (2,1), (1,-1), (5,-3), (3,2) thuộc quan hệ nào?
29. Cho tập A = {1,2,3,4}, Xác định tính chất của các quan hệ sau:
R1 = {(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,4), (4,1), 4,4}
R2 = {(1,1), (1,2), (2,1)}
R3= {(1,1), (1,2), (1,4), (2,1), (2,2), (3,3), (4,1), (4,4)}
R4 = {(2,1), (3,1), (3,2), (4,1), (4,2), (4,3)}
R5 = {(1,1), (1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,3), (2,4), (3,3), (3,4), (4,4)}
R6 = {(3,4)}
30. Xác định quan hệ tương đương, quan hệ thứ tự trong các quan hệ sau:
a. A = {1,2,3}, R = {(1,1) (2,2), (3,3), (2,3), (3,2)}
b. Cho A là tập các đường thẳng, R được định nghĩa (a,b) R a // b
c. A là tập số tự nhiên, R được định nghĩa (a,b) R a b
d. A là tập các bạn sinh viên, R được định nghĩa (a,b) R a, b có cùng tháng sinh
e. A là tập số nguyên, R được định nghĩa (a,b) R |a| < |b|
f. A là tập số tự nhiên, R được định nghĩa (a,b) R a là bội số của b
g. A là tập số nguyên, R được định nghĩa (a,b) R |a| = |b|
31. Kiểm tra các quan hệ là thứ tự. Vẽ biểu đồ Hasse và chỉ ra các phần tử tối tiểu, tối đại, cực tiểu,
cực đại
a. S = {x| x N 2 x 10}; (x,y) R x y và x – y chẵn
b. S = { x| x N x 20}; (x,y) R x, y chẵn và x chia hết cho y
4
Bai giang TRR - Trang 51
Bài tập Toán rời rạc Ver.2105
LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ
1. Vẽ đồ thị K5.
2. Vẽ đa đồ thị gồm 5 đỉnh.
3. Vẽ đồ thị G gồm 6 đỉnh và bậc của các đỉnh chỉ từ 4 đến 6.
4. Vẽ đồ thị được biểu diễn bởi các ma trận kề sau
0 2 0 2 1 1 0 1 1 0 1 1 0 0 0 2 0 0 0
0
2 0 1 1 1 2 1 0 0
0 1 1 0 0
0 1 1 1
a.
0 1 1 2 b. 1 0 0 1 0 c. 0 0 0 1 1 d. 0 0 0 1 0
2 1 2 0 0 0 2 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0
1 1 0 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0
5. Vẽ đồ thị được biểu diễn bởi các ma trận khoảng cách sau
0 6 3 0 5 3 2
6 0 3 2 3 0 4 7
3 0 6 0 9 1
a.
3 6 0 2 b. 8
2 0 2 3 0 6
2 2 0 7 0 5
0
6. Tìm ma trận kề/ma trận khoảng cách của các đồ thị sau
a. b. c.
7. Cho đồ thị với ma trận trọng số như hình.
Tìm khoảng cách ngắn nhất từ đỉnh 1 đến 8. Cho đồ thị như hình bên. Tìm khoảng cách
các đỉnh còn lại. Xác định đường đi. ngắn nhất từ đỉnh v1 đến các đỉnh còn lại.
Xác định đường đi từ v1 đến v6.
1 2 3 4 5 6
1 0 3 10 ∞ ∞ ∞
2 3 0 6 2 7 4
3 10 6 0 ∞ ∞ 3
4 ∞ 2 ∞ 0 1 ∞
5 ∞ 7 ∞ 1 0 2
6 ∞ 4 3 ∞ 2 0
9. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ đỉnh 1 đến các đỉnh còn lại. Xác định đường đi.
1 2 3 4 5 6 7
1 0 6 2 ∞ ∞ ∞ ∞
2 ∞ 0 ∞ -3 ∞ ∞ ∞
3 ∞ -3 0 7 4 ∞ ∞
4 ∞ ∞ 5 0 ∞ 5 ∞
5 ∞ ∞ ∞ 6 0 5 6
6 ∞ ∞ ∞ ∞ ∞ 0 8
7 ∞ ∞ ∞ ∞ ∞ ∞ 0
5
Bài tập Toán rời rạc Bai giang TRR - Trang 52 Ver.2105
10. Tìm đường đi và khoảng cách ngắn nhất từ A đến các đỉnh còn lại
a.
b.
11. Tìm đường đi và khoảng cách ngắn nhất từ a đến các đỉnh còn lại
b. c.
a.
d. f.
e.
6
Bài tập Toán rời rạc Bai giang TRR - Trang 53 Ver.2105
g.
h.
a.
b.
a. b.