You are on page 1of 922

- dáng đi núng nính, dáng đi lạch bạch như vịt

* nội động từ
- đi núng nính, đi lạch bạch như vịt

@waddling /'wɔdliɳ/
* tính từ
- núng nính, đi lạch bạch
=a waddling gait+ dáng đi núng nính

@waddy /'wɔdi/
* danh từ
- (Uc) gậy nhọn (để đánh nhau)

@wade /weid/
* danh từ
- sự lội, sự lội qua
* nội động từ
- lội, lội qua
=to wade through the mud+ lội bùn
=to wade across a stream+ lội qua suối
- (nghĩa bóng) làm (việc gì) một cách khó nhọc, làm một cách vất vả
=to wade through a dull book+ vất vả mãi mới đọc hết được quyển sách tẻ nhạt
* ngoại động từ
- lội qua
!to wade in
- can thiệp vào
- tấn công dữ dội
- hăng hái bắt tay vào (việc gì)
!to wade into
- công kích kịch liệt

@wader /'weidə/
* danh từ
- người lội
- (số nhiều) ủng lội nước (của người đi săn, người đi câu)
- (động vật học) chim cao cẳng, chim lội

@wadi /'wɔdi/
* danh từ
- sông ngòi chỉ có nước vào mùa mưa (ở các nước phương đông)

@wading bird /'weidiɳbə:d/


* danh từ
- (động vật học) chim cao cẳng, chim lội

@wafer /'weifə/
* danh từ
- bánh quế
- dấu xi (niêm phong bì); vòng giấy niêm (để niêm các văn kiện pháp lý)
- (tôn giáo) bánh thánh
!as thin as a wafer
- mỏng manh
* ngoại động từ
- gắn xi (vào chai, thư...)
- niêm, niêm phong (bằng dấu xi, bằng vòng giấy)

@waffle /'wɔfl/
* danh từ
- bánh quế
- chuyện gẫu; chuyện liến thoắng
* nội động từ
- nói chuyện gẫu; nói chuyện liến thoắng

@waffle-iron /'wɔfl,aiən/
* danh từ
- khuôn bánh quế

@waft /wɑ:ft/
* danh từ
- làn (gió...)
- sự thoảng qua; cảm giác thoảng qua, sự thoảng đưa, sự phảng phất
=a waft of music+ bài nhạc thoảng qua
=a waft of fragrance+ hương thơm phảng phất
- cái vỗ cánh (chim)
!flag with a waft
- (hàng hải) cờ báo hiệu lâm nguy
* ngoại động từ
- thoảng đưa, nhẹ đưa, mang
=the evening breeze rose wafting in the scent of summer+ gió chiều hiu hiu thổi
thoảng đưa về hương mùa hạ
- (từ cổ,nghĩa cổ) ra hiệu; gửi vọng (tay)
=to waft a kiss+ (để tay lên môi) gửi vọng một cái hôn
- (từ cổ,nghĩa cổ) quay đi, ngoảnh đi
=to waft one's look+ ngoảnh đi, đưa mắt nhìn ra chỗ khác
* nội động từ
- phấp phới
=to waft in the wind+ phất phới trước gió
- thoảng qua (trong không khí)
- thổi hiu hiu

@wag /wæg/
* danh từ
- người hay nói đùa, người tinh nghịch
!to play [the] wag
- trốn học
* danh từ ((cũng) waggle)
- sự lắc, sự lúc lắc, sự vẫy, sự ve vẩy
=with a wag of the head+ lắc đầu
=with a wag of its tail+ vẫy đuôi
* động từ ((cũng) waggle)
- lắc, vẫy, ve vẩy
=the dog wags its tail+ chó vẫy đuôi
=to wag one's head+ lắc đầu
=to wag one's tongue+ ba hoa, khua môi múa mép
=to wag one's finger at somebody+ lắc lắc ngón tay đe doạ ai
=the dog's tail wags+ đuôi con chó vẻ vẩy
!chins (beards, jaws, tongues) were wagging
- nói chuyện huyên thiên, khua môi múa mép
!to set tongues (chins, beards) wagging
- để cho mọi người bàn tán
!tail wags dog
- kém mà lại đòi ăn trên ngồi trốc; chó nhảy bàn độc; cái đuôi đòi vẫy cái đầu

@wage /weidʤ/
* danh từ ((thường) số nhiều)
- tiền lương, tiền công
=to earn (get) good wages+ được trả lương cao
=starving wages+ đồng lương chết đói
- (từ cổ,nghĩa cổ) phần thưởng; hậu quả
=the wages of sin is death+ hậu quả của tội lỗi là chết
* ngoại động từ
- tiến hành
=to wage war against+ tiến hành chiến tranh với
- (từ cổ,nghĩa cổ) đánh cuộc

@wage hike /'weidʤ'haik/


* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) wage-rise

@wage-earner /'weidʤ,ə:nə/
* danh từ
- người làm công ăn lương

@wage-freeze /'weidʤ,fri:z/
* danh từ
- sự hạn mức tiền lương

@wage-fund /'weidʤizfʌnd/ (wage-fund) /'weidʤfʌnd/


-fund)
/'weidʤfʌnd/
* danh từ
- quỹ tiền lương

@wage-rise /'weidʤraiz/
* danh từ
- sự tăng lương

@wage-scale /'weidʤskeil/
* danh từ
- thang lương

@wage-sheet /'weidʤʃi:t/
* danh từ
- giấy trả lương

@wager /'weidʤə/
* danh từ
- sự đánh cuộc
=to lay (make) a wager+ đánh cuộc
* động từ
- đánh cuộc

@wagerer /'weidʤərə/
* danh từ
- người đánh cuộc

@wages-fund /'weidʤizfʌnd/ (wage-fund) /'weidʤfʌnd/


-fund)
/'weidʤfʌnd/
* danh từ
- quỹ tiền lương

@waggery /'wægəri/
* danh từ
- thói đùa dai
- (số nhiều) lời nói đùa; trò tinh nghịch
@waggish /'wægiʃ/
* tính từ
- nói đùa; tinh nghịch
=waggish tricks+ trò tinh nghịch

@waggishness /'wægiʃnis/
* danh từ
- tính bông đùa; tính tinh nghịch

@waggle /'wægl/
* danh từ
-(thân mật) sự lắc, sự lúc lắc, sự vẫy, sự ve vẩy ((cũng) wag)
=with a waggle of the head+ lắc đầu
=with a waggle of its tail+ vẫy đuôi
* động từ
-(thân mật) (như) wag

@waggly /'wægli/
* tính từ
- lúc lắc, ve vẩy
- không ổn định

@waggon /'wægən/ (waggon) /'wægən/


* danh từ
- xe ngựa, xe bò (chở hàng)
- (ngành đường sắt) toa trần (chở hàng)
- (ngành mỏ) xe goòng
- (thông tục) xe trẻ con
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy bay
!to be on the wagon
- kiêng rượu
!to hitch one's wagon to a star
- làm việc quá sức (khả năng) mình

@waggoner /'wægənə/ (waggoner) /'wægənə/


* danh từ
- người đánh xe

@waggonette /,wægə'net/ (waggonette) /,wægə'net/


* danh từ
- xe ngựa bốn bánh (có chỗ ngồi đối diện nhau)

@wagon /'wægən/ (waggon) /'wægən/


* danh từ
- xe ngựa, xe bò (chở hàng)
- (ngành đường sắt) toa trần (chở hàng)
- (ngành mỏ) xe goòng
- (thông tục) xe trẻ con
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy bay
!to be on the wagon
- kiêng rượu
!to hitch one's wagon to a star
- làm việc quá sức (khả năng) mình

@wagon-lit /'vægʤ:n'li:/
* danh từ
- (ngành đường sắt) toa nằm

@wagoner /'wægənə/ (waggoner) /'wægənə/


* danh từ
- người đánh xe

@wagonette /,wægə'net/ (waggonette) /,wægə'net/


* danh từ
- xe ngựa bốn bánh (có chỗ ngồi đối diện nhau)

@wagtail /'wægtei/
* danh từ
- (động vật học) chim chìa vôi

@waif /weif/
* danh từ
- (hàng hải) vật trôi giạt (ở bờ biển)
- vật vô chủ
- trẻ bị bỏ rơi, trẻ bơ vơ
!waifs and strays
- trẻ bơ vơ sống nơi đầu đường xó chợ
- chó mèo vô chủ
- đầu thừa đuôi thẹo

@wail /weif/
* danh từ
- tiếng than van, tiếng khóc than, tiếng rền rĩ
* động từ
- than van, than khóc, rền rĩ
=to wail [over] one's misfortunes+ than van về những nỗi bất hạnh của mình
=the wind was wailing+ gió than van

@wailful /'weilful/
* tính từ
- than van, rền rĩ, ai oán
=a wailful cry+ tiếng kêu ai oán

@wainscot /'weinskət/
* danh từ
- ván lát chân tường
* ngoại động từ
- lát ván chân tường

@wainscoting /'weinskətiɳ/
* danh từ
- sự lát ván chân tường
- ván lát chân tường

@waist /weist/
* danh từ
- chỗ thắt lưng
=up (down) to the waist+ đến thắt lưng
=waist measurement+ vòng thắt lưng
=to grip round the waist+ ôm ngang lưng (đánh vật)
- chỗ eo, chỗ thắt lại
=the waist of a violin+ chỗ thắt lại của chiếc viôlông
- vạt trên (của áo); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo chẽn (của phụ nữ)

@waist-band /'weistbænd/
* danh từ
- dây thắt lưng
@waist-deep /'weist'di:p/
* tính từ & phó từ
- đến thắt lưng

@waist-line /'weistlain/
* danh từ
- vòng thắt lưng

@waistcoat /'weiskout/
* danh từ
- áo gi lê

@wait /weit/
* danh từ
- sự chờ đợi; thời gian chờ đợi
=to have a long wait at the station+ phải chờ đợi lâu ở ga
- sự rình, sự mai phục; chỗ rình, chỗ mai phục
=to lie in wait for+ nằm rình, mai phục
=to lay wait for+ bố trí mai phục; đặt bẫy
- (số nhiều) người hát rong ngày lễ Nô-en
* nội động từ
- chờ, đợi
=to wait until (till)...+... đợi đến khi...
=please wait a bit (moment, minute)+ xin đợi một lát
=to wait about (around)+ đứng chờ lâu một chỗ
=to wait for somebody+ chờ ai
=to keep a person waiting+ bắt ai chờ đợi
=wait and see!+ chờ xem
- hầu bàn
=to wait at table; mỹ to wait on table+ hầu bàn
* ngoại động từ
- chờ, đợi
=to wait orders+ đợi lệnh
=to wait one's turn+ đợt lượt mình
- hoãn lại, lùi lại
=don't wait dinner for me+ cứ ăn trước đừng đợi tôi
- (từ cổ,nghĩa cổ) theo hầu
!to wait on (upon)
- hầu hạ, phục dịch
- đến thăm (người trên mình)
- (thể dục,thể thao) bám sát (địch thủ)
!to wait up for someone
- (thông tục) thức đợi ai

@wait-and-see /'weitən'si:/
* tính từ
- wait-and-see policy chính sách chờ xem

@waiter /'weitə/
* danh từ
- người hầu bàn
- khay, mâm
- người đợi, người chờ; người trông đợi

@waiting /'weitiɳ/
* danh từ
- sự đợi, sự chờ; thời gian đợi
- sự hầu bàn
* tính từ
- đợi, chờ
- hầu bàn

@waiting-maid /'weitiɳ,wumən/ (waiting-maid) /'weitiɳmeid/


-maid)
/'weitiɳmeid/
* danh từ
- người hầu gái; cô phục vụ

@waiting-room /'weitiɳrum/
* danh từ
- phòng đợi

@waiting-woman /'weitiɳ,wumən/ (waiting-maid) /'weitiɳmeid/


-maid)
/'weitiɳmeid/
* danh từ
- người hầu gái; cô phục vụ

@waitress /'weitris/
* danh từ
- chị hầu bàn

@waive /weiv/
* ngoại động từ
- (pháp lý) bỏ, từ bỏ, khước từ
=to waive a right+ từ bỏ quyền lợi
=to waive a privilege+ khước từ một đặc quyền

@waiver /'weivə/
* danh từ
- (pháp lý) sự bỏ, sự từ bỏ, sự khước từ
- giấy từ bỏ, giấy khước từ

@wak-hearted /'wi:k'hɑ:tid/
* tính từ
- nhút nhát, nhu nhược

@wake /weik/
* danh từ
- (hàng hải) lằn tàu
!to follow in the wake of somebody
- theo chân ai, theo liền ngay sau ai
- (nghĩa bóng) theo gương ai
* danh từ
- ((thường) số nhiều) nghỉ hằng năm (ở miền bắc nước Anh)
- sự thức canh người chết
* nội động từ (woke, waked; waked, woken)
- thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy
=to wake up with a start+ giật mình tỉnh dậy
* ngoại động từ
- đánh thức
- làm hồi tỉnh lại, làm sống lại
- làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh)
- làm dội lại (tiếng vang)
- khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm)
=to wake memories+ gợi lại những ký ức
=to wake desires+ khêu gợi dục vọng
- thức canh (người chết)
@wakeful /'weikful/
* tính từ
- thao thức, không ngủ được
=wakeful night+ đêm ít ngủ, đêm không ngủ được
- cảnh giác, tỉnh táo

@wakefulness /'weikfulnis/
* danh từ
- sự mất ngủ, sự không ngủ được
- sự cảnh giác, sự tỉnh táo

@waken /'weikən/
* ngoại động từ
- đánh thức
- gợi lại (kỷ niệm)
* nội động từ
- thức dậy, tỉnh dậy
=to waken from sleep+ tỉnh dậy, thức giấc

@wakening /'weikniɳ/
* danh từ
- sự đánh thức
- sự thức dậy, sự tỉnh dậy
- sự gợi lại

@wale /weil/
* danh từ
- vết lằn (roi)
- sọc nổi (nhung kẻ)
- (kỹ thuật) thanh giảm chấn
* ngoại động từ
- đánh lằn da
- dệt thành sọc nổi
- (quân sự) đan rào bảo vệ, đan sọt nhồi đất làm công sự bảo vệ

@walk /wɔ:k/
* danh từ
- sự đi bộ; sự bước
=to come at a walk+ đi bộ đến
- sự dạo chơi
=to go for (to take) a walk+ đi dạo chơi, đi dạo một vòng
- cách đi, cách bước, dáng đi
=to know someone by his walk+ nhận ra một người qua dáng đi
- quãng đường (đi bộ)
=the station is only a short walk from my house+ ga chỉ cách nhà một quãng ngắn
- đường, đường đi dạo chơi
=this is my favourite walk+ đây là con đường đi dạo ưa thích của tôi
- đường đi, vòng đi thường lệ
=the walk of a hawker+ vòng đi thường lệ của người bán hàng rong
- (thể dục,thể thao) cuộc đi bộ thi
- (nghĩa bóng) tầng lớp xã hội; nghề nghiệp; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngành, lĩnh vực hoạt
động
=the different walks of life+ những nghề nghiệp khác nhau; những tầng lớp xã hội
khác nhau
=the walks of literature+ lĩnh vực văn chương
- bãi rào (chăn nuôi); sân nuôi (gà vịt)
* nội động từ
- đi, đi bộ
=to walk home+ đi bộ về nhà
- đi tản bộ
=to walk one hour+ đi tản bộ một tiếng đồng hồ
- hiện ra, xuất hiện (ma)
- (từ cổ,nghĩa cổ) sống, ăn ở, cư xử
=to walk in peace+ sống hoà bình với nhau
* ngoại động từ
- đi, đi bộ, đi lang thang
=to walk the streets+ đi lang thang ngoài phố; làm đĩ
- cùng đi với; bắt đi; tập cho đi, dắt đi, dẫn đi
=I'll walk you home+ tôi cùng đi với anh về nhà
=the policeman walked off the criminal+ người cảnh sát dẫn tội phạm đi
=to walk a horse+ dắt (cưỡi) ngựa đi từng bước
=to walk someone off his legs+ bắt ai đi rạc cả cẳng
=to walk a baby+ tập đi cho một em bé
!to walk about
- dạo chơi, đi dạo
!to walk along
- tiến bước, đi dọc theo
!to walk away
- đi, bỏ đi
- (thể dục,thể thao) (+ from) vượt dễ dàng; thắng dễ dàng
=to walk away from a competitor+ vượt (thắng) địch thủ dễ dàng
- (thông tục) (+ with) lấy đi, nẫng đi (vật gì)
!to walk back
- đi trở lại
!to walk down
- đi xuống
!to walk in
- đi vào, bước vào
=to ask sommeone to walk in+ mời người nào vào
!to walk into
- đi vào, bước vào trong
- đụng phải (vật gì)
- (từ lóng) mắng chửi (ai)
- (từ lóng) ăn ngon lành (một món ăn gì)
!to walk off
- rời bỏ đi
- (thông tục) (+ with) lấy đi, nẫng đi (vật gì)
- to walk off one's lunch dạo chơi cho tiêu cơm
!to walk on
- (sân khấu) đóng vai phụ
!to walk out
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đình công, bãi công
- bỏ đi ra, đi ra khỏi
=to walk out on someone+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ ai mà đi
- (+ with) đi chơi với (ai); nhân tình với (ai)
!to walk over
- (thể dục,thể thao) thắng dễ dàng; thắng vì không có đối thủ
!to walk up
- bước lại gần
=to walk up to someone+ bước lại gần ai
!to walk the board
- là diễn viên sân khấu
!to walk one's beat
- (quân sự) đi tuần canh gác
!to walk the chalk
- (xem) chalk
!to walk the hospitals
- thực tập ở bệnh viện (học sinh y khoa)
!to walk the plank
- bị bịt mắt phải đi trên tấm ván đặt chênh vênh bên mạn tàu (một lối hành hạ của
bọn cướp biển)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bị bắt buộc phải từ chức

@walk-out /'wɔ:k'aut/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc đình công

@walk-over /'wɔ:k'ouvə/
* danh từ
- cuộc thi đấu thắng dễ dàng; cuộc thi dễ thắng vì không có đối thủ

@walk-up /'wɔ:kʌp/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhà không có thang máy

@walkaway /'wɔ:kə,wei/
* danh từ
- cuộc thi đấu thắng dễ dàng

@walker /'wɔ:kə/
* danh từ
- người đi bộ
- người dạo chơi
- (thể dục,thể thao) vận động viên đi bộ
- (động vật học) chim chạy
* thán từ
- (Walker) (từ lóng) nói láo!, bịa!

@walker-on /'wɔ:kəɔn/
* danh từ
- (sân khấu) vai phụ

@walkie-lookie /'wɔ:ki'luki/
* danh từ
- (từ lóng) đài truyền hình xách tay

@walkie-talkie /'wɔ:ki'tɔ:ki/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) điện đài xách tay

@walking /'wɔ:kiɳ/
* danh từ
- sự đi, sự đi bộ
- sự đi dạo
* tính từ
- đi bộ
- đi dạo
!walking delegate
- đại diện công đoàn (đi xuống các cơ sở, đi gặp bọn chủ...)
!walking gentleman (lady)
- diễn viên nam (nữ) đóng vai cho có mặt (không cần tài lắm)

@walking-dress /'wɔ:kiɳdes/
* danh từ
- quần áo mặc đi phố
@walking-orders /'wɔ:kiɳ'peipəz/ (walking-orders) /'wɔ:kiɳ'ɔ:dəz/ (walking-
ticket) /'wɔ:kiɳ'tikit/
-orders)
/'wɔ:kiɳ'ɔ:dəz/ (walking-ticket)
/'wɔ:kiɳ'tikit/
* danh từ số nhiều
- (thông tục) to get the walking-papers bị đuổi, bị mất việc

@walking-papers /'wɔ:kiɳ'peipəz/ (walking-orders) /'wɔ:kiɳ'ɔ:dəz/ (walking-


ticket) /'wɔ:kiɳ'tikit/
-orders)
/'wɔ:kiɳ'ɔ:dəz/ (walking-ticket)
/'wɔ:kiɳ'tikit/
* danh từ số nhiều
- (thông tục) to get the walking-papers bị đuổi, bị mất việc

@walking-stick /'wɔ:kiɳstik/
* danh từ
- gậy, can

@walking-ticket /'wɔ:kiɳ'peipəz/ (walking-orders) /'wɔ:kiɳ'ɔ:dəz/ (walking-


ticket) /'wɔ:kiɳ'tikit/
-orders)
/'wɔ:kiɳ'ɔ:dəz/ (walking-ticket)
/'wɔ:kiɳ'tikit/
* danh từ số nhiều
- (thông tục) to get the walking-papers bị đuổi, bị mất việc

@walking-tour /'wɔ:kiɳtuə/
* danh từ
- cuộc đi chơi bộ

@wall /wɔ:l/
* danh từ
- tường, vách
=blank wall+ tường liền không cửa; tường không trang trí
=a wall of partition+ vách ngăn
- thàn, thành luỹ, thành quách
=the Great Wall of China+ vạn lý trường thành
=within the wall+ ở trong thành
=without the wall+ ở ngoại thành
=a wall of bayonets+ (nghĩa bóng) một bức thành lưỡi lê
- lối đi sát tường nhà trên hè đường
=to give somebody the wall+ nhường lối đi sát bờ tường trên hè đường cho ai; nhường
lối đi tốt cho ai; nhường bước cho ai
=to take the wall of+ tranh lấy lối đi tốt của
- rặng cây ăn quả dựa vào tường; bức tường có cây ăn quả dựa vào
- (địa lý,địa chất) vách ngoài vỉa
- (giải phẫu) thành
=wall of the heart+ thành tim
!to go to the wall
- bị gạt bỏ
- bị phá sản, khánh kiệt; thất bại
!to push (drive) somebody to the wall
- dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí
!to run one's head against a wall
- húc đầu vào tường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to see through brick wall
- (xem) see
!walls have ears
- (xem) ear
!the weakest goes to the wall
- khôn sống vống chết
!with one's back against (to) the wall
- (xem) back
* ngoại động từ
- xây tường bao quanh, xây thành bao quanh
!to wall in
- xây tường xung quanh
!to wall off
- ngăn bằng một bức tường
!to wall up
- xây bịt lại
=to wall up an aperture+ xây bịt một lỗ hổng

@wall street /'wɔ:l'stri:t/


* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phố Uôn (ở Niu-oóc, khu tập trung những nhà tư bản tài chính Mỹ)

@wall-eye /'wɔ:lai/
* danh từ
- mắt có vảy cá

@wall-eyed /'wɔ:laid/
* tính từ
- có vảy cá ở mắt

@wall-lamp /'wɔ:llæmp/
* danh từ
- đèn treo tường

@wall-newspaper /'wɔ:l'nju:s,peipə/
* danh từ
- báo tường, báo liếp

@wall-painting /'wɔ:l,peintiɳ/
* danh từ
- bức tranh tường

@walla /'wɔlə/ (walla) /'wɔlə/


* danh từ
- (Anh-An) người làm, người làm công
- người

@wallaby /'wɔləbi/
* danh từ
- (động vật học) con canguru nhỏ
- (số nhiều) (thông tục) người Uc
!to be on the wallaby [track]
- đi lang thang ngoài đường, đi kiếm việc làm

@wallah /'wɔlə/ (walla) /'wɔlə/


* danh từ
- (Anh-An) người làm, người làm công
- người

@wallboard /'wɔ:lbɔ:d/
* danh từ
- (kiến trúc) ván lát tường

@wallet /'wɔlit/
* danh từ
- đãy, bị (của người ăn mày); túi dết
- cặp đựng giấy má
- bao da, xắc cốt (đựng đồ chữa xe đạp...)
- vì tiền

@wallflower /'wɔ:l,flauə/
* danh từ
- (thực vật học) cây quế trúc
- (thông tục) cô gái ngồi tựa tường không ai mời nhảy (trong buổi khiêu vũ)

@wallop /'wɔləp/
* danh từ
- (từ lóng) cái quất, cái vụt mạnh; trận đòn đau
- rượu bia
* ngoại động từ
- (từ lóng) quất mạnh, vụt đau, đánh đau

@walloping /'wɔləpiɳ/
* danh từ
- trận đòn đau, trận đòn túi bụi
* tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lớn vô cùng; cừ, cừ khôi, kỳ lạ

@wallow /'wɔlou/
* danh từ
- bãi trâu đằm, bãi đằm
* nội động từ
- đằm mình (trong bùn)
=buffaloes like to wallow in mud+ trâu thích đằm trong bùn
- (nghĩa bóng) đam mê, đắm mình
=to wallow in debauch+ đắm mình trong truỵ lạc
=to wallow in money (wealth)+ ngợp trong tiền của; giàu nứt đố nổ vách

@wallpaper /'wɔ:l,peipə/
* danh từ
- giấy dán tường

@walnut /'wɔ:lnət/
* danh từ
- quả óc chó
- (thực vật học) cây óc chó
- gỗ cây óc chó

@walnut-tree /'wɔ:lnəttri:/
* danh từ
- (thực vật học) cây óc chó

@walrus /'wɔ:lrəs/
* danh từ
- (động vật học) con moóc
!a walrus moustache
- râu mép quặp xuống

@waltz /wɔ:ls/
* danh từ
- điện nhảy vanxơ
- (âm nhạc) cho điệu vanxơ
* nội động từ
- nhảy vanxơ

@waltzer /'wɔ:lsə/
* danh từ
- người nhảy vanxơ

@wampee /wɔm'pi:/
* danh từ
- (thực vật học) cây hồng bì

@wampum /'wɔmpəm/
* danh từ
- chuỗi vỏ sò (dùng làm tiền hoặc để trang sức của thổ dân Mỹ)

@wan /wɔn/
* tính từ
- xanh xao; nhợt nhạt, yếu ớt
=a wan complexion+ nước da xanh xao
=a wan light+ ánh sáng nhợt nhạt
- uể oải, mệt mỏi, không thần sắc (người)

@wand /wɔnd/
* danh từ
- đũa thần, gậy phép (của bà tiên, thầy phù thuỷ)
- que đánh nhịp (của nhạc trưởng)
- gậy quyền, quyền trượng

@wander /'wɔndə/
* nội động từ
- đi thơ thẩn, đi lang thang
=to wander about the streets+ đi lang thang ngoài phố
- đi lạc đường, lầm đường, chệch đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to wander from the right path+ đi lầm đường
=to wander from the subject+ đi ra ngoài đề, lạc đề
- quanh co, uốn khúc (con sông...)
=the river wanders about the large plain+ con sông uốn khúc quanh co trong cánh
đồng lớn
- nói huyên thiên; nghĩ lan man; lơ đễnh
=to wander in one's talk+ nói huyên thiên không đâu vào đâu
=his mind wanders at times+ lắm lúc tâm trí hắn ta để đâu ấy
- mê sảng
* ngoại động từ
- đi lang thang khắp
=to wander the world+ đi lang thang khắp thế giới

@wanderer /'wɔndərə/
* danh từ
- người đi lang thang, người nay đây mai đó
- con vật lạc đàn
- người lầm đường lạc lối

@wandering /'wɔndəriɳ/
* danh từ
- sự đi lang thang
- (nghĩa bóng) sự lạc hướng, sự chệch hướng
=a wandering from the subject+ sự lạc đề
- sự nghĩ lan man; sự lơ đễnh
- (số nhiều) cuộc du lịch dài ngày
- (số nhiều) lời nói mê
* tính từ
- lang thang
- quanh co, uốn khúc
=wandering river+ sông uốn khúc
- không định cư, nay đây mai đó
=wandering tribe+ bộ lạc không định cư
- vẩn vơ, lan man; lơ đễnh
=wandering eyes+ đôi mắt nhìn vẫn vơ
- lạc lõng, không mạch lạc
=wandering speech+ bài nói không mạch lạc
- mê sảng; nói mê

@wanderlust /'wɔndəlʌst/
* danh từ
- tính thích du lịch

@wane /wein/
* danh từ
- (thiên văn học) sự khuyết, tuần trăng khuyết
=moon on the wane+ trăng khuyết
- (nghĩa bóng) sự tàn; lúc tàn, lúc xế, lúc hết thời
=to be on the wane+ khuyết, xế (trăng); về già (người), tàn tạ (sắc đẹp); lu mờ
(tiếng tăm)
=night is on the wane+ đêm sắp tàn
=his star is on the wane+ hắn ta hết thời
* nội động từ
- khuyết, xế (trăng)
- (nghĩa bóng) giảm, suy yếu, tàn tạ
=strength is waning+ sức lực suy yếu

@wangle /'wæɳgl/
* danh từ
- thủ đoạn, mánh khoé
* ngoại động từ
- (từ lóng) đạt (mục đích gì) bằng thủ đoạn mánh khoé

@wangler /'wæɳglə/
* danh từ
- người hay dùng thủ đoạn mánh khoé

@wangling /'wæɳgliɳ/
* danh từ
- sự dùng thủ đoạn mánh khoé (để đạt mục đích gì)

@want /wɔnt/
* danh từ
- sự thiếu, sự không có, sự khuyết
=want of food+ sự thiếu thức ăn
=want of thought+ sự thiếu suy nghĩ
- sự cần, sự cần thiết
=the house is in want of repair+ nhà cần sửa chữa
- ((thường) số nhiều) nhu cầu, những cái cần thiết
=he is a man of few wants+ ông ta là một người ít nhu cầu
- cảnh túng thiếu, cảnh nghèo
=to be in want+ sống thiếu thốn
* ngoại động từ
- thiếu, không có
=to want patience+ thiếu khiên nhẫn
=it wants five minutes to seven+ bảy giờ kém năm
- cần, cần có, cần dùng
=to want a rest+ cần nghỉ ngơi
=hair wants cutting+ tóc phải hớt rồi đấy
- muốn, muốn có
=he wants to go with us+ hắn muốn đi với chúng ta
=what else do you want?+ anh còn muốn gì khác nữa?
- tìm, kiếm, tìm bắt, truy nã
=to want a situation+ tìm một công ăn việc làm
=the suspect is wanted by the police+ kẻ tình nghi đang bị công an truy nã
* nội động từ
- thiếu, không có
=to want for nothing+ không thiếu gì cả
- túng thiếu
=communism will not let anyone want+ chủ nghĩa cộng sản sẽ không để cho ai túng
thiếu
!to want for
- thiếu, cần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn
!to want in
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn vào, muốn gia nhập
!to want out
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn ra, muốn rút ra

@want-ad /'wɔntæd/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rao vặt (ở trên báo...)

@wantage /'wɔntidʤ/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thương nghiệp) số tiền thiếu hụt (chi nhiều hơn thu)

@wanted /'wɔntid/
* tính từ
- cần, được cần đến, được yêu cầu, được đòi hỏi
=Wanted a typist+ cần một người đánh máy
- bị tìm bắt, bị truy nã

@wanting /'wɔntiɳ/
* tính từ
- (+ in) thiếu, không có
=wanting in energy+ thiếu nghị lực
=wanting in courage+ thiếu can đảm
- (thông tục) ngu, đần
* giới từ
- thiếu, không có
=wanting energy, nothing can be done+ thiếu nghị lực thì chẳng làm được việc gì
=that makes two dozen eggs wanting one+ như thế là thiếu một quả đầy hai tá trứng

@wanton /'wɔntən/
* tính từ
- tinh nghịch, nghịch gợm; đùa giỡn
=a wanton child+ đứa bé tinh nghịch
=wanton breeze+ gió đùa giỡn
- lung tung, bậy bạ, bừa bãi; vô cớ, không mục đích
=wanton slaughter+ sự tàn sát bừa bãi
=wanton insult+ sự chửa bậy
- phóng đãng, dâm đãng, dâm ô, bất chính
=wanton love+ tình yêu bất chính
=a wanton woman+ người đàn bà dâm đãng
=wanton thoughts+ tư tưởng dâm ô
- tốt tươi, sum sê, um tùm
=wanton vegetation+ cây cối um tùm
- (thông tục) lố lăng, loạn
=wanton dress+ quần áo lố lăng
* danh từ
- người đàn bà dâm đãng
* nội động từ
- nô đùa, đùa giỡn
=the wind is wantoning with the leaves+ gió đùa giỡn với lá

@wantonness /'wɔntənnis/
* danh từ
- sự tinh nghịch; sự đùa giỡn
- tính chất lung tung, tính chất bậy bạ, tính chất bừa bãi; sự vô cớ
- tính phóng đãng
- sự sum sê, sự um tùm

@wapiti /'wɔpiti/
* danh từ
- (động vật học) hươu Bắc Mỹ

@war /wɔ:/
* danh từ
- chiến tranh
=aggressive war+ chiến tranh xâm lược
=nuclear war+ chiến tranh hạt nhân
=local war+ chiến tranh cục bộ
=war of nerves+ chiến tranh cân não
=the Great Was; World War I+ đại chiến I
=World War II+ đại chiến II
=to be at war with+ có chiến tranh với
=to declare war on (against, upon)+ tuyên chiến với
=to go to the wars+ ra đi chiến đấu
=to make (wage) war on (upon)+ tiến thành chiến tranh với
- đấu tranh
=war between man and nature+ sự đấu tranh của con người với thiên nhiên
- (định ngữ) chiến tranh
=war seat+ chiến trường
=on a war footing+ sẵn sàng chiến đấu, sẵn sàng lao vào chiến tranh
=war loan+ nợ chiến tranh
* nội động từ
- (+ down) lấy chiến tranh để khuất phục
- (nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn
=warring principles+ những nguyên tắc đối chọi nhau
- (từ cổ,nghĩa cổ) (+ against, with) đánh nhau, gây chiến, xung đột
=to war against (with) a neighbouring country+ đánh nhau với một nước láng giềng

@war-baby /'wɔ:,beibi/
* danh từ
- đứa con đẻ trong chiến tranh
- đứa con đẻ hoang (với bố là quân nhân)

@war-cloud /'wɔ:klaud/
* danh từ
- mây đen chiến tranh; không khí bùng nổ chiến tranh
@war-cry /'wɔ:krai/
* danh từ
- tiếng hô xung trận, tiếng hô xung phong
- khẩu lệnh, khẩu hiệu

@war-dance /'wɔ:dɑ:ns/
* danh từ
- vũ trước khi ra trận
- vũ mừng chiến thắng
- vũ diễn cảnh chiến tranh

@war-fever /'wɔ:,fi:və/
* danh từ
- bệnh cuồng chiến

@war-game /'wɔ:geim/
* danh từ
- trò chơi chiến tranh (dùng que gỗ làm quân di chuyển trên bản đồ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc tập trận giả (giữa hai nhóm sĩ quan hoặc hai đơn vị)

@war-head /'wɔ:hed/
* danh từ
- đầu nổ (của ngư lôi...)

@war-horse /'wɔ:hɔ:s/
* danh từ
- ngựa chiến
- người nhớ dai (những chuyện tình xưa...)

@war-paint /'wɔ:peint/
* danh từ
- thuốc vẽ bôi lên người trước khi xuất trận (của các bộ tộc)
- (nghĩa bóng) lễ phục; trang phục đầy đủ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoá trang

@war-path /'wɔ:pɑ:θ/
* danh từ
- con đường chiến tranh; đường đi của một cuộc viễn chinh (thổ dân Mỹ)
=on the war-path+ đánh nhau, ẩu đả nhau

@war-plane /'wɔ:plein/
* danh từ
- máy bay chiến đấu

@war-song /'wɔ:sɔɳ/
* danh từ
- bài hát xuất trận (của các bộ tộc)
- bài ca về đề tài quân sự

@war-time /'wɔ:taim/
* danh từ
- thời chiến

@war-worn /'wɔ:wɔ:n/
* tính từ
- bị chiến tranh tàn phá; bị chiến tranh làm cho kiệt quệ
- thiện chiến

@warble /'wɔ:bl/
* danh từ
- chai yên (chai cứng ở lưng ngựa do sự cọ xát của yên)
- u (do) ruồi giòi
- giòi (của ruồi giòi)
* danh từ
- tiếng hót líu lo (chim); tiếng róc rách (suối); tiếng hát líu lo; giọng nói thỏ
thẻ
* động từ
- hót líu lo (chim); róc rách (suối); hát líu lo; nói thỏ thẻ (người)
- kể lại bằng thơ

@warbler /'wɔ:blə/
* danh từ
- (động vật học) chim chích
- người hay hát líu lo

@ward /wɔ:d/
* danh từ
- sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ
=to whom is the child in ward?+ đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?
=to put someone in ward+ trông nom ai; giam giữ ai
- khu, khu vực (thành phố)
=electoral ward+ khu vực bầu cử
- phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù)
=isolation ward+ khu cách ly
- (số nhiều) khe răng chìa khoá
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ
!to keep watch and ward
- canh giữ
* ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ
!to ward off
- tránh, đỡ, gạt (quả đấm)
=to ward off a blow+ đỡ một đòn
=to ward off a danger+ tránh một sự nguy hiểm
- phòng, ngăn ngừa (tai nạn)

@warden /'wɔ:dn/
* danh từ
- dân phòng
- cai (nhà lao); hiệu trưởng (trường đại học...); người quản lý (công viên...);
tổng đốc, thống đốc
=the warden of a park+ người quản lý công viên
=the warden of a prison+ cai ngục
- người coi nơi cấm săn bắn ((cũng) game warden)
- (từ cổ,nghĩa cổ) người gác, người trông nom

@wardenship /'wɔ:dʃip/
* danh từ
- trách nhiệm canh phòng
- trách nhiệm của người giám đốc; trách nhiệm quản lý
- chức giám đốc; chức quản lý

@warder /'wɔ:də/
* danh từ
- cai ngục

@wardress /'wɔ:dris/
* danh từ
- bà cai ngục

@wardrobe /'wɔ:droub/
* danh từ
- tủ quần áo
- quần áo

@wardrobe dealer /'wɔ:droub'di:lə/


* danh từ
- người bán quần áo cũ

@wardrobe mistress /'wɔ:droub'mistris/


* danh từ
- người phụ trách quần áo của diễn viên

@wardrobe trunk /'wɔ:droub'brʌɳk/


* danh từ
- hòm to, rương (để đứng thành tủ quần áo)

@wardship /'wɔ:dʃip/
* danh từ
- sự bảo trợ
=under somone's wardship+ dưới sự bảo trợ của ai

@ware /weə/
* danh từ
- đồ, vật chế tạo
=silver ware+ đồ bạc
- (số nhiều) hàng hoá
* tính từ
- (thơ ca) (như) aware
* ngoại động từ
- (lời mệnh lệnh) chú ý!, coi chừng!
=ware the dog!+ coi chừng con chó!

@warehouse /'weəhaus/
* danh từ
- kho hàng
- (từ cổ,nghĩa cổ) cửa hàng
* ngoại động từ
- cất vào kho, xếp vào kho

@warehouseman /'weəhausmən/
* danh từ
- người nhận hàng gửi kho; người giữ kho

@warehousing /'weəhauziɳ/
* danh từ
- sự xếp hàng vào kho

@warfare /'wɔ:feə/
* danh từ
- (quân sự) chiến tranh
=chemical warfare+ chiến tranh hoá học
=guerilla warfare+ chiến tranh du kích
=conventional warfare+ chiến tranh với vũ khí thường (không phải với vũ khí hạt
nhân)
=nuclear warfare+ chiến tranh hạt nhân
@wariness /'weərinis/
* danh từ
- sự thận trọng; tính cẩn thận, tính cảnh giác

@warlike /'wɔ:laik/
* tính từ
- (thuộc) chiến tranh
=warlike feat+ chiến công
- hùng dũng, thiện chiến
- hiếu chiến
=warlike imperialism+ chủ nghĩa đế quốc hiếu chiến
=warlike temper+ tính hiếu chiến

@warm /wɔ:m/
* tính từ
- ấm; làm cho ấm
=warm water+ nước ấm
=warm exercise+ bài thể dục làm cho ấm người
=warm clothes+ quần áo ấm
- (hội họa) ấm (màu sắc)
- (thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của
những con thú)
- sôi nổi, nhiệt tình, nhiệt liệt
=warm admirer+ người hâm mộ nhiệt tình
=warm controversy+ cuộc tranh cãi sôi nổi
=warm encouragement+ sự động viên nhiệt tình
- niềm nở, nồng hậu
=a warm welcome+ sự đón tiếp niềm nở
=warm temperament+ tính đa tình
- nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm)
=a warm position+ một vị trí nguy hiểm
=one of the warmest corners on the battlefield+ một trong những khu vực ác liệt
nhất trên chiến trường
- phong lưu (sống)
- quen việc, ấm chỗ (công chức)
- (thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con)
=you are getting warm+ cậu sắp thấy rồi đấy
!warn language
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words
!warm words
- lời nói nặng
!warm work
- công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm
!to make it (things) warm for somebody
- làm mếch lòng ai, làm ai tự ái
* danh từ
- vật ấm, vật làm ấm (áo...)
- sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người
=to have a warm+ sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người
* ngoại động từ
- làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm
=to warm water+ đun nước cho nóng
=to warm oneself+ sưởi, phơi nắng cho ấm
- (nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức
=to warm someone+ trêu tức ai
- (nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...)
=the sight of the children warms my heart+ trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên
- đánh, quất, vụt
=to warm someone ['s jacket]+ nện cho ai một trận
* nội động từ
- sưởi ấm
- nổi nóng, phát cáu, phát tức
- sổi nổi lên
!to warm to
- có thiện cảm với, mến (ai)
=my heart warms to him+ tôi cảm thấy mến anh ta
!to warm up
- làm cho nóng, làm cho ấm; hâm
- (thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người
- trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi

@warm-blooded /'wɔ:m,blʌdid/
* tính từ
- (động vật học) có máu nóng
- hay giận, nóng nảy (người)
- nhiệt tình, sôi nổi
- đa cảm (người)

@warm-hearted /'wɔ:m'hɑ:tid/
* tính từ
- nhiệt tâm, nhiệt tình; tốt bụng

@warm-up /'wɔ:miɳ'ʌp/ (warm-up) /'wɔ:mʌp/


-up)
/'wɔ:mʌp/
* danh từ
- (thể dục,thể thao) sự khởi động (trước cuộc đấu)

@warmer /'wɔ:mə/
* danh từ
- lồng ấp

@warming /'wɔ:miɳ/
* danh từ
- sự làm ấm, sự hâm, sự hơ, sự sưởi ấm
- (từ lóng) trận đòn, trận roi
* tính từ
- làm cho ấm; ấm

@warming-pan /'wɔ:miɳpæn/
* danh từ
- lồng ấp
- (nghĩa bóng) người tạm quyền (tạm giữ một chức vị nào cho ai còn nhỏ tuổi)

@warming-up /'wɔ:miɳ'ʌp/ (warm-up) /'wɔ:mʌp/


-up)
/'wɔ:mʌp/
* danh từ
- (thể dục,thể thao) sự khởi động (trước cuộc đấu)

@warmish /'wɔ:miʃ/
* tính từ
- hơi ấm

@warmonger /'wɔ:,mʌɳgə/
* danh từ
- kẻ hiếu chiến, kẻ gây chiến
@warmth /wɔ:mθ/
* danh từ
- hơi nóng (lửa, mặt trời), nhiệt; sự ấm áp
- nhiệt tình, tính sôi nổi
- sự niềm nở, sự nồng hậu
- tính nóng nảy

@warn /wɔ:n/
* ngoại động từ
- báo cho biết
=to warn someone of a danger+ báo cho người nào biết trước một sự nguy hiểm
=to warn the police+ báo công an
- cảnh cáo, răn
=to warn somebody against something+ cảnh cáo ai không được làm điều gì

@warner /'wɔ:nə/
* danh từ
- (kỹ thuật) máy báo

@warning /'wɔ:niɳ/
* danh từ
- sự báo trước; lời báo trước; dấu hiệu báo trước
=without warning+ không báo trước
=to give warning of danger to someone+ báo trước sự nguy hiểm cho ai
- lời cảnh cáo, lời răn
=he paid no attention to my warnings+ nó chẳng để ý gì đến những lời răn (cảnh cáo)
của tôi
=let this be a warning to you+ anh hãy coi cái đó như là một điều răn mình
- sự báo cho thôi việc; sự báo nghỉ việc
=to give one's employer warning+ báo cho chủ biết trước mình sẽ nghỉ việc
=to give an employee warning+ báo cho người làm công biết trước sẽ cho nghỉ việc
!to take warning
- đề phòng, dè chừng, cảnh giác
- lấy làm bài học, lấy làm điều răn
=you should have taken warning by his example+ anh phải lấy gương của nó làm bài
học cho mình mới phải
- làm theo lời răn, làm theo lời cảnh cáo

@warp /wɔ:p/
* danh từ
- (nghành dệt) sợi dọc
=warp frame+ khung mắc cửi
- (hàng hải) dây kéo thuyền
- đất bồi, đất phù sa
- (kỹ thuật) trạng thái oằn, trạng thái vênh (của thanh sắt, tấm ván...)
- (nghĩa bóng) sự sai lạc, sự suy đốn, sự sa đoạ tinh thần
* ngoại động từ
- (kỹ thuật) làm cong, làm oằn (thanh sắt, tấm ván), làm vênh (bánh xe)
- (hàng hải) kéo (thuyền)
- bồi đất phù sa (cho ruộng)
- làm sai lạc, làm thiên lệch, làm sa đoạ, làm suy đốn (tinh thần)
=judgment is warped by self-interest+ vì tư lợi mà suy xét bị sai lạc hẳn đi
* nội động từ
- cong, oằn, vênh
- (hàng hải) được kéo
=to warp out of port+ được kéo ra khỏi cảng

@warrant /'wɔrənt/
* danh từ
- sự cho phép; giấy phép
- lý do, lý do xác đáng (của việc làm, báo cáo...)
- sự bảo đảm (cho việc gì)
- lệnh, trát
=warrant of arrest+ lệnh bắt, trát bắt
=a warrant is out against someone+ có lệnh bắt ai
- (thương nghiệp) giấy chứng nhận
=warehouse (dock) warrant+ giấy chứng nhận có gửi hàng
- (tài chính) lệnh (trả tiền)
- (quân sự) bằng phong chuẩn uý
* ngoại động từ
- biện hộ cho
- đảm bảo, chứng thực
- cho quyền

@warrant-officer /'wɔrənt'ɔfisə/
* danh từ
- (quân sự) chuẩn uý; ông quản

@warrantable /'wɔrəntəbl/
* tính từ
- có lý do, có lý do xác đáng
- đến tuổi săn được (hươu năm, sáu tuổi)

@warrantee /,wɔrən'ti:/
* danh từ
- người được sự bảo đảm

@warranter /'wɔrəntə/ (warrantor) /'wɔrəntɔ:/


* danh từ
- (pháp lý) người đứng bảo đảm

@warrantor /'wɔrəntə/ (warrantor) /'wɔrəntɔ:/


* danh từ
- (pháp lý) người đứng bảo đảm

@warranty /'wɔrənti/
* danh từ
- sự cho phép; sự được phép, quyền (được làm việc gì)
- (pháp lý) sự bảo đảm (hàng hoá đúng quy cách...)

@warren /'wɔrin/
* danh từ
- nơi có nhiều thỏ
!like rabbits in a warren
- đông như kiến

@warrior /'wɔriə/
* danh từ
- quân nhân, chiến sĩ; (thơ ca) chính phủ
=the Unknown Warrior+ chiến sĩ vô danh

@warship /'wɔ:ʃip/
* danh từ
- tàu chiến

@wart /wɔ:t/
* danh từ
- (y học) hột cơm, mụn cóc
- bướu cây

@warted /'wɔ:tid/
* tính từ
- (y học) có mụn cơm

@warty /'wɔ:ti/
* tính từ
- giống mụn cơm
- có nhiều mụn cơm

@wary /'weəri/
* tính từ
- thận trọng, cẩn thận, cảnh giác
=to be wary of+ coi chừng, đề phòng

@was /bi:/
* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)
- thì, là
=the earth is round+ quả đất (thì) tròn
=he is a teacher+ anh ta là giáo viên
- có, tồn tại, ở, sống
=there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc
=are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không
=to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề
- trở nên, trở thành
=they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà
ngôn ngữ học
- xảy ra, diễn ra
=when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành
- giá
=this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu
- be to phải, định, sẽ
=what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến
=he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội
- (+ động tính từ hiện tại) đang
=they are doing their work+ họ đang làm việc của họ
- (+ động tính từ quá khứ) bị, được
=the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng
=the house is being built+ ngôi nhà đang được xây
!to have been
- đã đi, đã đến
=I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần
=has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
=he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình
!to be against
- chống lại
!to be for
- tán thành, đứng về phía

@wash /wɔʃ/
* danh từ
- sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy
=to have a wash+ tắm rửa, rửa ráy
- sự rửa (vật gì)
=to give something a wash+ rửa vật gì
- sự giặt, sự giặt giũ; quần áo giặt; nơi giặt
=to send clothes to the wash+ đem giặt quần áo
- nước rửa, nước gội
- nước rửa bát, nước vo gạo
- nước lã, nước ốc
=this soupe is a mere wash+ súp nhạt như nước ốc
=this tea is like wash+ nước chè này đúng là như nước lã
- lớp tráng, lớp thiếp (trên mặt kim loại); nước vôi (quét tường)
- (địa lý,địa chất) phù sa, đất bồi
- (hội họa) lớp màu nước (trên mặt bức hoạ)
- (hàng hải) sóng; tiếng sóng
!to come out in the wash
- có kết quả tốt, kết thúc tốt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sớm muộn rồi cũng lộ ra, sớm muộn rồi cũng ra ánh
sáng; sớm muộn rồi cũng giải thích ra
* ngoại động từ
- rửa
=to wash one's hands+ rửa tay; (nghĩa bóng) phủi tay, không chịu trách nhiệm
- giặt
- chảy, chảy sát gần, vỗ vào
=the sea washes the base of the cliffs+ biển vỗ vào chân vách đá
- cuốn đi, giạt vào
=to be washed over ashore+ bị giạt vào bờ
- khoét, nạo
=the water had washed a channel in the sand+ nước đã khoét thành một đường mương
trong cát
- thấm đẫm, làm ướt
=washed with dew+ đẫm sương
=washed with tears+ đầm đìa nước mắt
- thiếp vàng (một kim loại); quét vôi, quét sơn (tường)
- (hội họa) tô màu nước (lên bức hoạ)
- (kỹ thuật) đãi (quặng)
* nội động từ
- rửa ráy, tắm rửa, tắm gội
- giặt quần áo
=to wash for a living+ làm nghề giặt quần áo để kiếm sống
- có thể giặt được (mà không hỏng...)
=this stuff won't wash+ vải len này không giặt được
=that won't wash!+ (nghĩa bóng) cái đó không được!
=that argument won't wash+ lý lẽ ấy không vững
- bị nước xói lở (con đường...)
!to wash away
- rửa sạch (vết bẩn)
- làm lở, cuốn trôi, cuốn đi
=the bank is gradually washed by the current+ bờ sông bị dòng nước làm cho lở mòn
dần
!to wash down
- rửa (bằng vòi nước)
=to wash down a car+ rửa xe ô tô
- nuốt trôi, chiêu
=he swallows a glass of water to wash his bread down+ nó uống một cốc nước để nuốt
trôi miếng bánh
=to wash down one's dinner with wine+ vừa ăn vừa chiêu rượu
!to wash off
- rửa sạch, giặt sạch
!to wash out
- rửa sạch, súc sạch (cái chai)
- pha loãng; loãng ra, phai đi, bay mất (màu sắc), bạc màu (vì giặt nhiều)
=dress is quite washed out+ áo bạc hết màu
- có thể tẩy (rửa) đi được
- đãi (cát lấy vàng)
- giũ sạch (nợ); rửa (nhục)
=to wash out an insult in blood+ rửa nhục bằng máu
=all his debts are washed out+ nó đã giũ sạch được hết các món nợ
=to be (look, feel) washed out+ (thông tục) mệt lử, phờ phạc
!to wash up
- rửa bát đĩa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rửa mặt, tắm gội
- cuốn, đưa vào bờ, giạt vào bờ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ((thường) dạng bị động) bị loại ra, bị bỏ ra

@wash and wear /'wɔʃən'weə/


* tính từ
- giặt khô ngay không cần là

@wash-basin /'wɔʃ,beisn/ (wash-hand-basin) /'wɔʃhænd,beisn/


-hand-basin)
/'wɔʃhænd,beisn/
* danh từ
- chậu rửa (ở phòng tắm)

@wash-board /'wɔʃbɔ:d/
* danh từ
- ván giặt

@wash-boiler /'wɔʃ,bɔilə/
* danh từ
- thùng nấu quần áo

@wash-bowl /'wɔʃboul/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) wash-basin

@wash-cloth /'wɔʃklɔθ/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khăn rửa mặt

@wash-hand-basin /'wɔʃ,beisn/ (wash-hand-basin) /'wɔʃhænd,beisn/


-hand-basin)
/'wɔʃhænd,beisn/
* danh từ
- chậu rửa (ở phòng tắm)

@wash-hand-stand /'wɔʃstænd/ (wash-hand-stand) /'wɔʃhænd,stænd/ (washing-


stand) /'wɔʃiɳstænd/
-hand-stand)
/'wɔʃhænd,stænd/ (washing-stand)
/'wɔʃiɳstænd/
* danh từ
- giá rửa mặt

@wash-house /'wɔʃhaus/ (washing-house) /'wɔʃiɳhaus/


-house)
/'wɔʃiɳhaus/
* danh từ
- chỗ giặt quần áo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hiệu giặt là

@wash-leather /'wɔʃ,leθə/
* danh từ
- da samoa (dùng để lau cửa kính...)
@wash-out /'wɔʃaut/
* danh từ
- chỗ xói lở (ở đường)
- (từ lóng) sự thất bại; sự đại bại
- (từ lóng) người vô tích sự; người làm gì cũng thất bại

@wash-pot /'wɔʃpɔt/
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) chậu rửa bát

@wash-room /'wɔʃrum/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng rửa ráy

@wash-stand /'wɔʃstænd/ (wash-hand-stand) /'wɔʃhænd,stænd/ (washing-


stand) /'wɔʃiɳstænd/
-hand-stand)
/'wɔʃhænd,stænd/ (washing-stand)
/'wɔʃiɳstænd/
* danh từ
- giá rửa mặt

@wash-tub /'wɔʃtʌb/
* danh từ
- chậu giặt

@wash-up /'wɔʃ'ʌp/
* danh từ
- (như) washing-up
- vật giạt vào bờ

@washable /'wɔʃəbl/
* tính từ
- có thể giặt được (vải)

@washday /'wɔʃdei/ (washing-day) /'wɔʃiɳdei/


-day)
/'wɔʃiɳdei/
* danh từ
- ngày giặt quần áo (ở nhà)

@washer /'wɔʃə/
* danh từ
- người giặt, người rửa
- máy giặt (quần áo); máy đãi (quặng)
- giẻ rửa bát
- (kỹ thuật) vòng đệm

@washer-up /'wɔʃə'ʌp/
* danh từ
- người rửa bát đĩa

@washerman /'wɔʃəmən/
* danh từ
- thợ giặt

@washerwoman /'wɔʃə'wumən/ (washwoman) /'wɔʃ,wumən/


* danh từ
- chị thợ giặt

@washiness /'wɔʃinis/
* danh từ
- tính chất loãng, tính chất nhạt (đồ ăn, rượu, cà phê...)
- tính chất nhạt nhẽo; tính chất lòng thòng (văn học)

@washing /'wɔʃiɳ/
* danh từ
- sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy
- sự giặt giũ
- quần áo giặt
=to hang the washing out to dry+ phơi quần áo giặt
- sự đãi quặng

@washing-day /'wɔʃdei/ (washing-day) /'wɔʃiɳdei/


-day)
/'wɔʃiɳdei/
* danh từ
- ngày giặt quần áo (ở nhà)

@washing-house /'wɔʃhaus/ (washing-house) /'wɔʃiɳhaus/


-house)
/'wɔʃiɳhaus/
* danh từ
- chỗ giặt quần áo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hiệu giặt là

@washing-machine /'wɔʃiɳmə,ʃi:n/
* danh từ
- máy giặt

@washing-stand /'wɔʃstænd/ (wash-hand-stand) /'wɔʃhænd,stænd/ (washing-


stand) /'wɔʃiɳstænd/
-hand-stand)
/'wɔʃhænd,stænd/ (washing-stand)
/'wɔʃiɳstænd/
* danh từ
- giá rửa mặt

@washing-up /'wɔʃiɳ'ʌp/
* danh từ
- việc rửa bát (sau bữa cơm) ((cũng) wash-up)

@ washy /'wɔʃi/
* tính từ
- loãng, nhạt, vô vị
=washy soup+ cháo loãng
=washy food+ thức ăn nhạt
=washy wine+ rượu nhạt
- nhạt, bạc thếch (màu sắc)
=a washy colour+ màu bạc thếch
- không mặn mà, nhạt nhẽo; lòng thòng
=a washy style+ văn lòng thòng nhạt nhẽo

@wasn't /'wɔznt/
* (viết tắt) của was not

@wasp /wɔsp/
* danh từ
- (động vật học) ong bắp cày

@wasp-waist /'wɔspweist/
* danh từ
- lưng ong

@wasp-waisted /'wɔsp,weistid/
* tính từ
- thắt đáy lưng ong

@waspish /'wɔspiʃ/
* tính từ
- gắt gỏng, dễ cáu, bẳn tính
=waspish temper+ tính khí gắt gỏng
- chua chát, gay gắt, châm chọc; hiểm ác
=waspish style+ văn châm chọc

@waspishness /'wɔspiʃnis/
* danh từ
- tính gắt gỏng, tính cáu kỉnh
- tính chua chát, tính hay châm chọc; tính hiểm ác

@wassail /'wɔseil/
* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ)
- tiệc rượu vui
- rượu tiệc (rượu uống trong tiệc rượu)
* nội động từ
- mở tiệc rượu mua vui

@wast /wɔst/
* (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời quá khứ của be

@wastage /'weistidʤ/
* danh từ
- sự hao phí, sự lãng phí, sự mất mát, sự phí phạm
- số lượng hao hụt, số lãng phí

@waste /weist/
* tính từ
- bỏ hoang, hoang vu (đất)
=waste land+ đất hoang
=to lie waste+ để hoang; bị bỏ hoang
- bị tàn phá
=to lay waste+ tàn phá
- bỏ đi, vô giá trị, không dùng nữa, bị thải đi
=waste gas; waste steam+ khí thừa
=waste paper+ giấy lộn, giấy vứt đi
=waste water+ nước thải, nước bẩn đổ đi
- vô vị, buồn tẻ
=the waste periods of history+ những thời kỳ vô vị của lịch sử
* danh từ
- sa mạc; vùng hoang vu, đất hoang
=the wastes of the Sahara+ sa mạc Xa-ha-ra
- rác rưởi; thức ăn thừa
- (kỹ thuật) vật thải ra, vật vô giá trị không dùng nữa
=printing waste+ giấy in còn lại; giấy vụn sau khi đóng sách
- sự phung phí, sự lãng phí; sự hao phí
=it's a sheer waste of time+ thật chỉ phí thì giờ
=to run (go) to waste+ uổng phí đi
=to prevent a waste of gas+ để ngăn ngừa sự hao phí hơi đốt
* ngoại động từ
- lãng phí
=to waste one's time+ lãng phí thì giờ
=to waste one's words+ nói uổng lời
=waste not, want not+ không phung phí thì không túng thiếu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ qua, để lỡ
=to waste one's chance+ để lỡ cơ hội
- bỏ hoang (đất đai)
- tàn phá
- làm hao mòn dần
=a wasting disease+ một bệnh làm hao mòn sức khoẻ
- (pháp lý) làm hư hỏng, làm mất phẩm chất (của vật gì)
* nội động từ
- lãng phí, uổng phí
=don't let water waste+ đừng để nước chảy phí đi
- hao mòn
=to waste away+ gầy mòn ốm yếu đi
- (từ cổ,nghĩa cổ) trôi qua (ngày, tháng...)
=the day wastes+ ngày trôi qua

@waste-basket /'weist,bɑ:skit/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) waste-paper-basket

@waste-book /'weistbuk/
* danh từ
- (kế toán) sổ ghi tạm

@waste-paper-basket /weist'peipə,bɑ:skit/
* danh từ
- sọt giấy vụn, sọt rác
=to be fit for the waste-paper-basket+ chỉ đáng vứt vào sọt rác

@waste-pipe /'weistpaip/
* danh từ
- ống thoát nước bẩn

@wasteful /'weistful/
* tính từ
- lãng phí, hoang phí, tốn phí
=wasteful expenditure+ sự chi tiêu tốn phí
=a wasteful person+ một người hay lãng phí

@wastefulness /'weistfulnis/
* danh từ
- sự lãng phí, sự hoang phí

@waster /'weistə/
* danh từ ((cũng) wastrel)
- người lãng phí, người hoang phí
- (kỹ thuật) phế phẩm; sản phẩm hỏng
- (từ lóng) người vô dụng

@wasting /'westiɳ/
* danh từ
- sự tàn phá, sự phá hoại
- sự hao mòn dần
* tính từ
- tàn phá, phá hoại
=a wasting storm+ một trận bão tàn phá
- làm hao mòn dần
=a wasting disease+ một bệnh làm hao mòn dần sức khoẻ
=a wasting care+ mối lo lắng mòn mỏi

@wastrel /'weistrəl/
* danh từ
- (như) waster
- (thông tục) lưu manh, cặn bã của xã hội; trẻ sống cầu bơ cầu bất

@watch /wɔtʃ/
* danh từ
- đồng hồ quả quít; đồng hồ đeo tay
* danh từ
- sự canh gác, sự canh phòng
=to keep a close (good) watch over+ canh phòng nghiêm ngặt
- người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực
- tuần canh, phiên canh, phiên gác
- (hàng hải) tổ trực (trên tàu thuỷ)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thức đêm; buổi thức đêm
!to be on the watch
- canh phòng, canh gác
- thấp thỏm chờ; cảnh giác chờ đón
* nội động từ
- thức canh, gác đêm
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thức, thức đêm
=to watch all night+ thức suốt đêm
* ngoại động từ
- canh gác; trông nom
=to watch the clothes+ trông nom quần áo
- rình, theo dõi
=to watch a mouse+ rình một con chuột
=the suspect is watched by the police+ kẻ tình nghi bị công an theo dõi
- nhìn xem, quan sát, để ý xem
=to watch the others play+ nhìn những người khác chơi
- chờ
=to watch one's opportunity+ chờ cơ hội
=to watch one's time+ chời thời
!to watch after
- nhìn theo, theo dõi
!to watch for
- chờ, rình
=to watch for the opportunity to occur+ chờ cơ hội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan sát, để ý xem
=to watch for the symptoms of measles+ quan sát triệu chứng của bệnh sởi
!to watch out
- chú ý, để ý, coi chừng
!to watch over
- trông nom, canh gác
!to make someone watch his step
- bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng
!to watch one's step
- đi thận trọng (cho khỏi ngã)
- giữ gìn, thận trọng (cho khỏi sai lầm, cho khỏi bị thua thiệt)
!watched pot never boils
- (xem) pot
@watch-case /'wɔtʃkeis/
* danh từ
- vỏ đồng hồ

@watch-chain /'wɔtʃtʃein/
* danh từ
- dây đồng hồ

@watch-glass /'wɔtʃglɑ:s/
* danh từ
- kính đồng hồ

@watch-guard /'wɔtʃgɑ:d/
* danh từ
- dây đồng hồ (đeo ở áo)

@watch-maker /'wɔtʃ,meikə/
* danh từ
- thợ đồng hồ

@watch-night /'wɔtʃnait/
* danh từ
- đêm giao thừa

@watch-pocket /'wɔtʃ,pɔkit/
* danh từ
- túi để đồng hồ (ở áo gi lê)

@watch-tower /'wɔtʃ,tauə/
* danh từ
- chòi canh

@watchdog /'wɔtʃdɔg/
* danh từ
- chó giữ nhà

@watcher /'wɔtʃə/
* danh từ
- người thức canh, người canh đêm
- người rình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người quan sát theo dõi (tình hình)
= Vietnam watcher+ người quan sát theo dõi tình hình Việt nam

@watchful /'wɔtʃful/
* tính từ
- thận trọng, cảnh giác, đề phòng
=to be watchful against temptations+ đề phòng bị cám dỗ
=to be watchful of one's behaviour+ thận trọng trong cách ăn ở của mình
- thức, thao thức, không ngủ

@watchfulness /'wɔtʃfulnis/
* danh từ
- tính thận trọng, tính cảnh giác
- sự đề phòng, sự để ý

@watchman /'wɔtʃmən/
* danh từ
- người gác (một công sở...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) trương tuần
@watchword /'wɔtʃwə:d/
* danh từ
- (quân sự) khẩu lệnh
- khẩu hiệu (của đảng phái chính trị...)

@water /'wɔ:tə/
* danh từ
- nước
=to drink water+ uống nước
=to take in fresh water+ (hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển)
=to turn on the water+ mở nước
=to cut off the water+ khoá nước
=to wash something in two or three waters+ rửa vật gì hai hay ba nước
- dung dịch nước, nước
- khối nước (của sông, hồ...)
- sông nước; biển; đường thuỷ
=on land and water+ trên bộ và dưới nước
=by water+ bằng đường thuỷ, bằng đường biển
=to cross the water+ vượt biển
- thuỷ triều, triều
=at high water+ lúc triều lên
=at low water+ lúc triều xuống
- nước suối; nước tiểu
=to take the waters at+ tắm nước suối ở
=to make water+ tiểu tiện
=red water+ nước tiểu có máu
- nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa)
=diamond of the first water+ kim cương nước tốt nhất
- (hội họa) tranh màu nước
!to back water
- chèo ngược
!to be in deep water(s)
- (xem) deep
!to be in low water
- (xem) low
!to be in smooth water
- ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió
!to bring water to someone's mouth
- làm ai thèm chảy dãi
!to cast (throw) one's bread upon the water(s)
- làm điều tốt không cần được trả ơn
!to go through fire and water
- (xem) fire
!to hold water
- (xem) hold
!to keep one's head above water
- (xem) above
!like a fish out of water
- như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
!to spend money like water
- tiêu tiền như nước
!still waters run deep
- (xem) deep
!to throw cold water on
- giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí
!written in water
- nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)
* ngoại động từ
- tưới, tưới nước
=to water a district+ tưới một miền
- cho uống nước
=to water the buffaloes+ cho trâu uống nước
- cung cấp nước
=to water a town+ cung cấp nước cho một thành phố
- pha nước vào
- làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa)
=watered silk+ lụa có vân sóng
- (tài chính) làm loãng (vốn)
=to the nominal capital of the company+ làm loãng vốn danh nghĩa của công ty (bằng
cách tăng cổ phần mà không có vốn tương xứng)
* nội động từ
- uống nước, đi uống nước
=the horses are watering+ những con ngựa đang uống nước
- lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô)
- chảy nước, ứa nước
=his eyes watered+ nó chảy nước mắt
=to make one's mouth water+ làm thèm chảy nước dãi
!to water down
- giảm bớt đi, làm dịu đi
=to water down the details of a story+ làm cho chi tiết của câu chuyện bớt đậm nét
=to water down a blame+ trách khéo, trách ngọt

@water bus /'wɔ:tə'bʌs/


* danh từ
- ca nô (chở khách)

@water pump /'wɔ:tə'pʌmp/


* danh từ
- máy bơm nước

@water system /'wɔ:tə'sistim/


* danh từ
- hệ thống dẫn nước

@water-bed /'wɔ:təbed/
* danh từ
- (y học) nệm nước (bằng cao su, trong có nước, cho bệnh nhân nằm)

@water-biscuit /'wɔ:tə,biskit/
* danh từ
- bánh quy cứng

@water-boat /'wɔ:təbout/
* danh từ
- tàu thuỷ chở nước ngọt

@water-borne /'wɔ:təbɔ:n/
* tính từ
- chở bằng đường thuỷ (hàng)
- (y học) lây lan bằng nước uống (bệnh)

@water-bottle /'wɔ:tə,bɔtl/
* danh từ
- bình đựng nước, carap (ở bàn ăn...); bi đông

@water-buffalo /'wɔ:tə'bʌfəlou/
* danh từ
- (động vật học) con trâu

@water-carriage /'wɔ:tə,kæridʤ/
* danh từ
- sự vận tải bằng đường thuỷ

@water-cart /'wɔ:təkɑ:t/ (water-wagon) /'wɔ:tə,wægən/ (water-waggon) /'wɔ:tə,wægən/


-wagon)
/'wɔ:tə,wægən/ (water-waggon)
/'wɔ:tə,wægən/
* danh từ
- xe bán nước
- xe tưới đường

@water-closet /'wɔ:tə,klɔzit/
* danh từ
- nhà xí máy

@water-colour /'wɔ:tə,kʌlə/
* danh từ
- hoạ màu nước
- tranh màu nước

@water-cooled /'wɔ:təku:ld/
* tính từ
- (kỹ thuật) làm lạnh bằng nước (máy)

@water-craft /'wɔ:təkrɑ:ft/
* danh từ
- tàu; tàu bè
- tài lái tàu; tài bơi, tài lặn

@water-cure /'wɔ:təkjuə/
* danh từ
- (y học) phép chữa bằng nước

@water-dog /'wɔ:tədɔg/
* danh từ
- (động vật học) chó bơi giỏi
-(đùa cợt) thuỷ thủ lão luyện; người bơi giỏi

@water-drinker /'wɔ:tə,driɳkə/
* danh từ
- người kiêng rượu

@water-engine /'wɔ:tə,endʤin/
* danh từ
- máy bơm nước
- ô tô chữa cháy

@water-front /'wɔ:təfrʌnt/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu cảng; bờ sông; bến tàu, bến cảng

@water-gate /'wɔ:təgeit/
* danh từ
- cửa cống

@water-gauge /'wɔ:təgeidʤ/
* danh từ
- cái đo mực nước (trong nồi hơi...)

@water-glass /'wɔ:təglɑ:s/
* danh từ
- ống nhìn vật chìm
- (hoá học) dung dịch natri silicat (dùng để phết vào ngoài trứng cho để được
lâu...)

@water-hen /'wɔ:təhen/
* danh từ
- (động vật học) gà nước
- chim sâm cầm

@water-hole /'wɔ:təhoul/
* danh từ
- vũng nước

@water-ice /'wɔ:tə'ais/
* danh từ
- kem nước đá, xê cô

@water-level /'wɔ:tə,levl/
* danh từ
- mực nước (trong bình, dưới đất...)
- (kỹ thuật) ống thuỷ

@water-lily /'wɔ:tə,lili/
* danh từ
- (thực vật học) cây súng

@water-line /'wɔ:təlain/
* danh từ
- (hàng hải) mớn nước, ngấn nước (ở tàu...)

@water-main /'wɔ:təmein/
* danh từ
- ống dẫn nước chính

@water-melon /'wɔ:tə,melən/
* danh từ
- quả dưa hấu
- (thực vật học) cây dưa hấu

@water-mill /'wɔ:təmil/
* danh từ
- cối xay nước

@water-nymph /'wɔ:tə'nimf/
* danh từ
- nữ thuỷ thần (thần thoại Hy lạp) ((cũng) naiad)

@water-pipe /'wɔ:təpaip/
* danh từ
- ống nước

@water-plane /'wɔ:təplein/
* danh từ
- (hàng hải) mặt phẳng ngấn nước (ở thành tàu)
@water-plant /'wɔ:təplɑ:nt/
* danh từ
- (thực vật học) cây ở nước

@water-polo /'wɔ:tə'poulou/
* danh từ
- (thể dục,thể thao) bóng nước

@water-power /'wɔ:tə,pauə/
* danh từ
- sức nước, than trắng

@water-ram /'wɔ:təræm/
* danh từ
- (kỹ thuật) bơm nước va

@water-shoot /'wɔ:təʃu:t/
* danh từ
- máng xối (ở mái nhà)

@water-sick /'wɔ:təsik/
* tính từ
- (nông nghiệp) cằn cỗi vì tưới đẫm nước quá (đất trồng)

@water-skin /'wɔ:təskin/
* danh từ
- túi da đựng nước

@water-soluble /'wɔ:tə,sɔljubl/
* tính từ
- hoà tan trong nước

@water-supply /'wɔ:təsə,plai/
* danh từ
- việc cung cấp nước
- hệ thống cung cấp nước
- khối nước trữ để cung cấp

@water-table /'wɔ:tə,teibl/
* danh từ
- mức nước ngầm

@water-tower /'wɔ:tə,tauə/
* danh từ
- tháp nước

@water-waggon /'wɔ:təkɑ:t/ (water-wagon) /'wɔ:tə,wægən/ (water-


waggon) /'wɔ:tə,wægən/
-wagon)
/'wɔ:tə,wægən/ (water-waggon)
/'wɔ:tə,wægən/
* danh từ
- xe bán nước
- xe tưới đường

@water-wagon /'wɔ:təkɑ:t/ (water-wagon) /'wɔ:tə,wægən/ (water-


waggon) /'wɔ:tə,wægən/
-wagon)
/'wɔ:tə,wægən/ (water-waggon)
/'wɔ:tə,wægən/
* danh từ
- xe bán nước
- xe tưới đường

@water-wall /'wɔ:təwɔ:l/
* danh từ
- đê, đập

@water-waving /'wɔ:təweiviɳ/
* danh từ
- sự uốn làn sóng (tóc)

@water-wheel /'wɔ:təwi:l/
* danh từ
- bánh xe nước

@water-wings /'wɔ:təwiɳz/
* danh từ số nhiều
- phao tập bơi

@water-worn /'wɔ:təwɔ:n/
* tính từ
- bị nước bào mòn

@waterage /'wɔ:təridʤ/
* danh từ
- sự vận tải đường thuỷ
- cước phí vận tải đường thuỷ

@watercourse /'wɔ:təkɔ:s/
* danh từ
- sông, suối
- lòng sông, lòng suối

@watercress /'wɔ:təkres/
* danh từ
- (thực vật học) cải xoong

@watered /'wɔ:təd/
* tính từ
- pha nước, pha loãng (rượu...)
- có nhiều sông hồ (miền)
- có vân sóng (lụa)

@waterer /'wɔ:tərə/
* danh từ
- người tưới nước
- người dẫn súc vật đi uống nước

@waterfall /'wɔ:təfɔ:l/
* danh từ
- thác nước

@waterfowl /'wɔ:təfaul/
* danh từ
- (động vật học) chim ở nước (mòng két, le le...)
@wateriness /'wɔ:tərinis/
* danh từ
- tính chất ướt, tính chất có nước
- tính chất loãng, tính chất nhạt
- màu bạc thếch
- tính chất nhạt nhẽo vô vị

@watering /'wɔ:təriɳ/
* danh từ
- sự tưới, sự tưới nước
- sự cho súc vật uống nước
- sự pha nước, sự pha loãng (rượu, sữa...)
- (kỹ thuật) sự cung cấp nước (cho máy)
- sự làm vân sóng (cho tơ lụa)
- (tài chính) sự làm loãng (vốn, nợ)

@watering-can /'wɔ:təriɳkæn/ (watering-pot) /'wɔ:təriɳpɔt/


-pot)
/'wɔ:təriɳpɔt/
* danh từ
- bình tưới

@watering-cart /'wɔ:təriɳkɑ:t/
* danh từ
- xe tưới đường

@watering-place /'wɔ:təriɳpleis/
* danh từ
- nơi cho súc vật uống nước
- nơi có suối chữa bệnh
- chỗ tàu ghé lấy nước
- bãi biển (để tắm, nghỉ mát)

@watering-pot /'wɔ:təriɳkæn/ (watering-pot) /'wɔ:təriɳpɔt/


-pot)
/'wɔ:təriɳpɔt/
* danh từ
- bình tưới

@waterish /'wɔ:təriʃ/
* tính từ
- lắm nước (quả)
- ẩm thấp (không khí)

@waterless /'wɔ:təlis/
* tính từ
- không có nước; khô, hạn

@waterlogged /'wɔ:təlɔgd/
* tính từ
- nặng vì đẫy nước (gỗ)
- úng nước, ngập nước (đất)
- (hàng hải) đầy nước
=a waterlogged ship+ một chiếc tàu đầy nước

@waterlogging /'wɔ:təlɔgiɳ/
* danh từ
- sự úng nước
@waterman /'wɔ:təmən/
* danh từ
- người làm nghề chạy thuyền; người chuyên chở đường sông

@watermark /'wɔ:təmɑ:k/
* danh từ
- ngấn nước (trong giếng, ở bãi biển, bãi sông)
- hình mờ (ở tờ giấy, soi lên mới thấy rõ)

@waterproof /'wɔ:təpru:f/
* tính từ
- không thấm nước
* danh từ
- áo mưa
- vải không thấm nước
* ngoại động từ
- làm cho không thấm nước

@watershed /'wɔ:təʃed/
* danh từ
- đường phân nước
- lưu vực sông
- dốc có nước chảy

@waterside /'wɔ:təsaid/
* danh từ
- bờ biển, bờ sông, bờ hồ

@waterspout /'wɔ:təspaut/
* danh từ
- ống máng, máng xối
- vòi rồng; cây nước

@watertight /'wɔ:tətait/
* tính từ
- kín nước
- (nghĩa bóng) không thể cãi, không công kích được; vững chắc, chặt chẽ (lập luận,
lý lẽ...)

@waterway /'wɔ:təwei/
* danh từ
- đường sông tàu bè qua lại được

@waterworks /'wɔ:təwə:ks/
* danh từ số nhiều
- hệ thống cung cấp nước
- vòi phun nước (ở công viên...)
!to turn on the waterworks
- (từ lóng) khóc

@watery /'wɔ:təri/
* tính từ
- ướt, đẫm nước, sũng nước
=watery eyes+ mắt đẫm lệ
=watery clouds+ mây sũng nước, mây mưa
=watery weather+ tiết trời ướt át
- loãng, lỏng, nhạt
=watery soup+ cháo loãng
- bạc thếch (màu)
=watery colour+ màu bạc thếch
- nhạt nhẽo, vô vị
=watery style+ văn nhạt nhẽo
=watery talk+ câu chuyện nhạt nhẽo

@watt /wɔt/
* danh từ
- (điện học) oát

@watt-hour /'wɔt,auə/
* danh từ
- (điện học) oát giờ

@wattle /'wɔtl/
* danh từ
- yếm thịt (ở dưới cổ gà tây)
- râu cá
* danh từ
- cọc, cừ (để giữ đất khỏi lở)
- phên, liếp
- (thực vật học) cây keo
* ngoại động từ
- đan (que...) thành phên liếp
- làm (tường, hàng rào...) bằng phên liếp

@wattle and daub /'wɔtlən'dɔ:b/


* danh từ
- phên trét đất (bùn)

@wattmeter /'wɔt,mi:tə/
* danh từ
- (điện học) cái đo oát

@waul /wɔ:l/
* nội động từ
- kêu meo meo (mèo)

@wave /weiv/
* danh từ
- sóng, làn sóng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=the waves+ (thơ ca) biển cả
=long waves+ (rađiô) làn sóng dài
=wave motion+ chuyển động sóng
=permanent wave+ tóc làn sóng giữ lâu không mất quăn
=a wave of revolution+ làn sóng cách mạng
- đợt
=in waves+ từng đợt, lớp lớp
=to attack in waves+ tấn công từng đợt
- sự vẫy tay ra hiệu; cái vẫy tay
* nội động từ
- gợn sóng, quăn thành làn sóng
=the field of corn is waving in the breeze+ cánh đồng lúa gợn sóng dưới làn gió nhẹ
=hair waves naturally+ tóc quăn tự nhiên
- phấp phới, phấp phới bay
=the red flag waved in the wind+ lá cờ đỏ phấp phới bay trước gió
- vẫy tay ra hiệu
=to wave to someone+ vẫy tay ra hiệu cho ai
* ngoại động từ
- phất, vung
=to wave a banner+ phất cờ
=to wave a sword+ vung gươm (đi đầu để động viên...)
- uốn (tóc) thành làn sóng
=to have one's hair waved+ đem uốn tóc thành làn sóng
- vẫy tay ra hiệu
=to wave someone aside+ vẫy tay ra hiệu cho ai đứng ra một bên
!to wave aside
- bác bỏ, gạt bỏ

@wave-length /'weivleɳθ/
* danh từ
- (vật lý) bước sóng

@waveless /'weivlis/
* tính từ
- không có sóng, không gợn sóng, lặng sóng

@wavelet /'weivlit/
* danh từ
- sóng gợn lăn tăn
- làn sóng hơi quăn (tóc)
=hair in wavelets+ tóc hơi quăn làn sóng

@waver /'weivə/
* nội động từ
- rung rinh, chập chờn (ngọn lửa); rung rung (giọng nói)
=wavering flames+ ngọn lửa rung rinh
- (quân sự) nao núng, núng thế
=the line of enemy troops wavered and then broke+ đoàn quân địch núng thế rồi tan

- (nghĩa bóng) lung lay, do dự, lưỡng lự, ngập ngừng; dao động
=to waver between two opinions+ lưỡng lự giữa hai ý kiến

@waverer /'weivərə/
* danh từ
- người do dự, người lưỡng lự; người dao động

@wavering /'weivəriɳ/
* tính từ
- rung rinh, chập chờn (ngọn lửa); rung rung (giọng nói)
- (quân sự) nao núng, núng thế
- (nghĩa bóng) lung lay, do dự, lưỡng lự; dao động

@waviness /'weivinis/
* tính từ
- tình trạng có gợn sóng; sự quăn làn sóng tự nhiên (tóc)

@wavy /'weivi/
* tính từ
- gợn sóng; giập giờn, lăn tăn (mặt hồ, cánh đồng lúa...); quăn làn sóng (tóc)

@wax /wæks/
* danh từ
- sáp ong ((cũng) beeswax)
- chất sáp
=vegetable wax+ sáp thực vật
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đĩa hát
!like wax in someone's hands
- bị ai sai khiến, cho tròn được tròn bắt méo phải méo
* ngoại động từ
- đánh sáp, đánh bóng bằng sáp, bôi sáp, vuốt sáp
=to wax a table+ đánh bóng bàn bằng sáp
=to wax a thread+ vuốt sáp một sợi chỉ
* nội động từ
- tròn dần (trăng)
=the moon waxes and wanes+ mặt trăng khi tròn khi khuyết
- (từ cổ,nghĩa cổ) trở nên
=to wax merry+ trở nên vui vẻ
=to wax indignant+ nổi cơn phẫn nộ
* danh từ
- (từ lóng) cơn giận
=to be in a wax+ đang nổi giận
=to get in a wax+ nổi giận
=to put someone in a wax+ làm cho ai nổi giận

@wax candle /'wæks'kændl/


* danh từ
- nến (bằng sáp)

@wax doll /'wæksdɔl/


* danh từ
- búp bê sáp
- (nghĩa bóng) người đàn bà xinh đẹp nhưng không tinh anh

@wax-chandler /'wæks,tʃɑ:ndlə/
* danh từ
- người làm nến
- người bán nến

@wax-palm /'wæks'pɑ:m/
* danh từ
- (thực vật học) cây cọ sáp

@wax-paper /'wæks,peipə/
* danh từ
- giấy nến

@waxcloth /'wæksklɔθ/
* danh từ
- vải nến, linôlêum

@waxen /'wæksən/
* tính từ
- giống sáp; màu sáp, vàng nhạt (như sáp)
=a waxen complexion+ nước da vàng nhạt
- (nghĩa bóng) mềm yếu, dễ ảnh hưởng; dễ uốn nắn
=waxen character+ tính mềm yếu
- (từ cổ,nghĩa cổ) bằng sáp

@waxwork /'wækswə:k/
* danh từ
- thuật nặn hình bằng sáp
- hình nặn bằng sáp
- (số nhiều) viện bảo tàng đồ sáp (trưng bày các hình nặn bằng sáp, như viện bảo
tàng Grê-vanh ở Pa-ri)

@waxy /'wæksi/
* tính từ
- giống sáp; có màu sáp, vàng nhợt nhạt
=waxy complexion+ nước da nhợt nhạt
- (y học) thoái hoá sáp (gan...)
- (từ lóng) nóng tính, hay cáu

@way /wei/
* danh từ
- đường, đường đi, lối đi
=way in+ lối vào
=way out+ lối ra
=way through+ lối đi qua
=a public way+ con đường công cộng
=covered way+ lối đi có mái che, nhà cầu
=permanent way+ nền đường sắt (đã làm xong)
=to be on one's way to+ trên đường đi tới
=on the way+ dọc đường
=to be under way+ đang đi, đang trên đường đi (nghĩa bóng) đang tiến hành
=to lose one's+ lạc đường
=to find way home+ tìm đường về nhà
=to block (stop) the way+ ngăn (chặn, chắn) đường
=to clear the way+ dọn đường; mở thông đường
=to make the best of one's way+ đi thật nhanh
=to make way for+ tránh đường cho, để cho qua
=to pave the way for+ mở đường cho, chuẩn bị cho
=in the way+ làm trở ngại, chặn lối, ngáng đường
=to be in someone's way+ làm trở ngại ai, ngáng trở ai
=to get out of the way of someone+ tránh khỏi đường đi của ai
=to stand in the way of someone+ chặn đường (tiến lên) của ai
- đoạn đường, quãng đường, khoảng cách
=it's a long way from Hanoi+ cách Hà nội rất xa
=to go a long way+ đi xa
=to be still a long way off perfection+ còn xa mới hoàn mỹ được
- phía, phương, hướng, chiều
=the right way+ phía phải; (nghĩa bóng) con đường ngay, con đường đúng
=the wrong way+ phía trái; (nghĩa bóng) con đường sai lầm
=which way is the wind blowing?+ gió thổi theo phương nào?
=this way+ hướng này
=this way out+ đường ra phía này
- cách, phương pháp, phương kế, biện pháp
=in no way+ chẳng bằng cách nào
=to go the right way to+ chọn cách tốt để
=to go one's own way+ làm theo cách của mình
=to see one's way to+ có cách để
=to find way to+ tìm ra cách để
=to have one's own way+ làm theo ý muốn; muốn gì được nấy
=where there is a will there is a way+ có chí thì nên
- cá tính, lề thói
=in the way of business+ theo thói thường, theo lề thói
=English ways of living+ lối sống Anh
=in a friendly way+ một cách thân mật
=way of speaking+ cách nói
=it is his way+ đó là cá tính của nó
=it is the way of the world+ lề thói chung là thế; mọi người cũng làm như thế cả
=ways and customs+ phong tục lề thói
=to be ignorant of the ways of society+ không biết phép xã giao
- việc; phạm vi, thẩm quyền
=it is not in my way; it does not lie (come, fall) in my way+ không phải việc của
tôi; không thuộc thẩm quyền của tôi
- (thông tục) vùng ở gần
=to live somewhere Hanoi way+ ở đâu đó gần Hà nội
- tình trạng, tình thế, tình hình; giả định, giả thuyết
=to be in a bad way+ ở vào tình trạng xấu
=to be in a fair way of (to)+ ở trong tình thế thuận lợi để
- mức độ, chừng mực
=in a small way+ ở mức thấp, tầm thường; nho nhỏ
- loại
=something in the way of stationery+ cái gì đó thuộc loại đồ dùng văn phòng
- mặt, phương diện
=in many ways+ về nhiều mặt
=in no way+ chẳng mặt nào, tuyệt nhiên không
- sự tiến bộ, sự thịnh vượng
=to make one's [own] way+ làm ăn thịnh vượng
=to make way+ tiến, tiến bộ
- quy mô; ngành kinh doanh; phạm vi hoạt động
=way of business+ ngành kinh doanh
=to be in a large way of business+ kinh doanh quy mô lớn
- (hàng hải) sự chạy; tốc độ
=to gather way+ tăng tốc độ
=to lose way+ giảm tốc độ
=to get under way+ lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công
=to be under way; to have way on+ đang chạy (tàu thuỷ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đằng
=way ahead (back, down, off, up)+ đằng trước (đằng sau, phía dưới, đằng xa, phía
trên)
=to know someone way back in 1950+ quen biết người nào từ năm 1950
!by the way
- (xem) by
!by way of
- đi qua, bằng con đường
=by way of Haiphong+ bằng con đường Hải phòng, qua Hải phòng
- như là, coi như là, như thể
=by way of compliment+ như là một lời khen
!the farthest way about is the nearest way home
!the longest way round is the shortest way home
- (tục ngữ) đường chính lại gần, đường tắt hoá xa
!to give way
- (xem) give
!to go out of one's way to be rude
- hỗn xược một cách vô cớ
!to go the way of all the earth
!to go the way of all flesh
!to go the way of nature
- (xem) go
!to lead the way
- (xem) lead
!parting of the ways
- (xem) parting
!to put oneself out of the way
- chịu phiền chịu khó để giúp người khác

@way-bill /'weibil/
* danh từ
- bản kê khai hàng hoá; danh sách hành khách (trên một chuyến tàu...)

@way-leave /'weili:v/
* danh từ
- phép đi qua
- (hàng không) quyền bay qua
@way-station /'wei,steiʃn/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) ga xép

@way-train /'weitrein/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) xe chậm, xe vét

@way-worn /'weiwɔ:n/
* tính từ
- mệt mỏi vì đi nhiều

@wayfarer /'wei,feərə/
* danh từ
- người đi bộ đi du lịch

@wayfaring /'wei,reəriɳ/
* tính từ
- đi bộ đi du lịch

@waylaid /wei'lei/
* ngoại động từ waylaid
- mai phục, rình (ai đi qua để bắt, cướp, gặp mặt)

@waylay /wei'lei/
* ngoại động từ waylaid
- mai phục, rình (ai đi qua để bắt, cướp, gặp mặt)

@wayless /'weilis/
* tính từ
- không có đường đi (vùng)

@wayside /'weisaid/
* danh từ
- bờ đường, lề đường
* tính từ
- (thuộc) bờ đường, ở bờ đường

@wayward /'weiwəd/
* tính từ
- ương ngạnh, bướng bỉnh (trẻ con...)
- hay thay đổi, bất thường (tính tình)

@waywardness /'weiwədnis/
* danh từ
- tính ương ngạnh, tính bướng bỉnh
- tính bất thường, tính hay thay đổi

@wayzgoose /'weizgu:s/
* danh từ
- cuộc liên hoan hằng năm của nhà in

@we /wi:/
* danh từ
- chúng tôi, chúng ta

@we'd /wi:d/
* (viết tắt) của we had, we would, we should
@we'll /wi:l/
* (viết tắt) của we shall, we will

@we're /wiə/
* (viết tắt) của were are

@we've /wi:v/
* (viết tắt) của we have

@weak /wi:k/
* tính từ
- yếu, yếu ớt
=to grow weak+ yếu đi
- thiếu nghị lực, yếu đuối, mềm yếu, nhu nhược
=a weak moment+ một phút yếu đuối
=weak character+ tính tình nhu nhược mềm yếu
- kém, non; thiếu quá
=weak in algebra+ kém về đại số
=weak memory+ trí nhớ kém
=weak sight and hearing+ mắt kém tai nghễnh ngãng
=a weak team of volleyball players+ một đội bóng chuyền kém
=a weak staff+ biên chế thiếu quá
- loãng, nhạt
=weak tea+ trà loãng

@weak-eyed /'wi:kaid/
* tính từ
- mắt kém

@weak-headed /'wi:k'hedid/ (weak-minded) /'wi:k'maindid/


-minded)
/'wi:k'maindid/
* tính từ
- kém thông minh

@weak-kneed /'wi:kni:d/
* tính từ ((thường) bóng)
- không thể đứng vững
- thiếu quyết tâm

@weak-kness /'wi:kni:z/
* danh từ ((thường) bóng)
- tình trạng không thể đứng vững
- tình trạng thiếu quyết tâm

@weak-minded /'wi:k'hedid/ (weak-minded) /'wi:k'maindid/


-minded)
/'wi:k'maindid/
* tính từ
- kém thông minh

@weak-spirited /'wi:k'spritid/
* tính từ
- mềm yếu, thiếu can đảm

@weaken /'wi:kən/
* ngoại động từ
- làm yếu đi, làm nhụt
* nội động từ
- yếu đi, nhụt đi
=never let our enthusiasm weaken because of difficulties+ không bao giờ để cho
nhiệt tình của chúng ta nhụt đi vì khó khăn

@weakening /'wi:kniɳ/
* danh từ
- sự làm yếu; sự suy yếu, sự suy nhược, sự nhụt đi

@weakish /'wi:kiʃ/
* tính từ
- (thông tục) hơi yếu, hơi kém, hơi non

@weakling /'wi:kliɳ/
* danh từ
- người yếu ớt, người ốm yếu
- người nhu nhược

@weakly /'wi:kli/
* tính từ
- yếu, yếu ớt, ốm yếu
* phó từ
- yếu ớt
- hơi, hơi hơi

@weakness /'wi:knis/
* danh từ
- tính chất yếu, tính yếu đuối, tính yếu ớt; sự ốm yếu
- tính nhu nhược, tính mềm yếu (tính tình)
- tính chất non kém (trí nhớ, trình độ)
- điểm yếu, nhược điểm
- tính ưa chuộng, tính thích, tính nghiện
=a weakness for Chinese tea+ tính nghiện trà Trung quốc

@weal /wi:l/
* danh từ
- hạnh phúc, cảnh sung sướng
=general weal+ hạnh phúc chung
=in weal or woe+ dù sung sướng hay khổ sở, dù trong hoàn cảnh nào
* danh từ
- lằn roi ((cũng) welt)
* ngoại động từ
- quất, vụt ((cũng) welt)

@wealth /welθ/
* danh từ
- sự giàu có, sự giàu sang
=a man of wealth+ người giàu có
=to achieve wealth+ làm giàu
- tính chất có nhiều, sự phong phú
=a painting with a wealth of details+ một bức hoạ phong phú về chi tiết
- của cải
=the wealth of the oceans+ của cải của cái đại dương
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thịnh vượng; hạnh phúc

@wealthiness /'welθinis/
* danh từ
- tính chất giàu có
- tính chất phong phú
@wealthy /'welθi/
* tính từ
- giàu, giàu có
- phong phú
* danh từ
- the wealthy những người giàu có

@wean /wi:n/
* ngoại động từ
- thôi cho bú, cai sữa
- làm cho bỏ, làm cho dứt bỏ
=to wean someone from his bad habits+ làm cho người nào dứt bỏ những thói quen xấu

@weaning /'wi:niɳ/
* danh từ
- sự thôi cho bú, sự cai sữa

@weanling /'wi:nliɳ/
* danh từ
- đứa bé mới cai sữa; thú nhỏ mới thôi bú

@weapon /'wepən/
* danh từ
- vũ khí ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=weapon of defence+ vũ khí tự vệ
=armed with the weapon of Marxism-Leninism+ vũ trang bằng lý luận Mác-Lênin

@weaponed /'wepənd/
* tính từ
- có vũ khí, mang vũ khí, vũ trang

@weaponless /'wepənlis/
* tính từ
- không có vũ khí

@wear /weə/
* danh từ
- sự mang; sự dùng; sự mặc
=for autumn wear+ để mặc mùa thu
=the shirt I have in wear+ cái so mi tôi đang mặc
- quần áo; giầy dép
=evening wear+ quần áo mặt tối
=men's wear+ quần áo đàn ông
- sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được
=of never-ending wear+ không bao giờ mòn rách
=there is a lot of wear left in my dress+ cái áo của tôi còn mặc được chán
- sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa)
=one-sided wear+ mòn một bên
=wear and tear+ sự hao mòn và hư hỏng
- (kỹ thuật) sự mòn
- (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn)
* ngoại động từ wore; worn
- mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
=to wear glasses+ đeo kính
=to wear a sword+ mang gươm
=to wear black+ mặc đồ đen
=to wear a moustache+ để một bộ ria
=to wear one's hair long+ để tóc dài
=to wear a hat+ đội mũ
- dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần
((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to wear one's coat to rags+ mặc áo cho đến rách tả tơi
=to wear one's coat threadbare+ mặc áo cho đến sờn cả chỉ
=to wear a hole in+ mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra
=to be worn with care+ (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu
- dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp
=to wear a pair of shoes comfortable+ đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân
- có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang
=to wear a troubled look+ có vẻ bối rối
=to wear a famous name+ có tiếng, lừng danh
* nội động từ
- mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi
- dần dần quen, dần dần vừa
=my new shoes are wearing to my feet+ đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
- dùng, dùng được
=good leather will wear for year+ da tốt dùng được lâu năm
- (nghĩa bóng) dần dần trở nên
=enthusiasm wears thin+ nhiệt tình dần dần trở nên sút kém
!to wear away
- làm mòn dần, làm mất dần
- cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống);
nguôi dần (nỗi đau khổ)
- chậm chạp trôi qua (thời gian)
!to waer down
- làm mòn (đế giày, dụng cụ)
- làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)
!to wear off
- làm mòn mất; mòn mất
- qua đi, mất đi
!to wear on
- tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)
- trôi qua (thời gian)
!to wear out
- làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn
- làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi
=to wear oneself out+ kiệt sức
=patience wears out+ không thể kiên nhẫn được nữa
- kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)
=don't wear your youth out in trifles+ đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì
những việc vụn vặt
=to wear out one's welcome+ ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
!to wear well
- dùng bền, bền
=woollen clothes wear well+ quần áo len mặc bền
=their friendship has worn well+ (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu
!to wear one's years well
- trẻ lâu, trông còn trẻ

@wearable /'weərəbl/
* tính từ
- có thể mặc được, có thể bận được (quần áo); có thể đi (mang) được (giày dép...);
có thể đội được (mũ)

@wearer /'weərə/
* danh từ
- người mang, người đeo; người mặc; người đội
@wearied /'wiərid/
* tính từ
- mệt, mệt mỏi, mệt nhọc
- chán, chán ngắt

@weariedness /'wiəridnis/
* danh từ
- sự mệt mỏi, sự mệt nhọc
- sự chán, sự chán ngắt

@weariless /'wiərilis/
* tính từ
- không mệt mỏi, không biết mệt

@weariness /'weiərinis/
* tính từ
- sự mệt mỏi, sự mệt nhọc
=the weariness of the brain+ sự mệt óc
- sự chán ngắt

@wearisome /'wiərisəm/
* tính từ
- mệt, mệt nhọc, làm mệt
=a wearisome job+ một công việc mệt nhọc
- chán ngắt; tẻ nhạt

@wearisomeness /'wiərisəmnis/
* danh từ
- tính chất mệt nhọc, tính chất làm mệt
- tính chất chán ngắt; tính chất tẻ nhạt

@weary /'wiəri/
* tính từ
- mệt, mệt mỏi, rã rời, mệt lử
=weary in body and mind+ mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh thần
- chán, ngấy, chán ngắt
=to be weary of someone's complaints+ chán về những lời than phiền của người nào
* ngoại động từ
- làm cho mỏi mệt
- làm cho chán ngắt
* nội động từ
- trở nên mệt, mệt
!to weary for
- mong mỏi
=to weary for love+ tương tư
!to weary of
- chán
=to weary of doing something+ chán không muốn làm gì

@weasand /'wi:zənd/
* danh từ
- khí quản thực quản
- họng, cổ họng, cuống họng
- (số nhiều) vỏ xúc xích làm bằng cổ họng bò

@weasel /'wi:zl/
* danh từ
- (động vật học) con chồn
@weather /'weθə/
* danh từ
- thời tiết, tiết trời
=bad weather+ thời tiết xấu, trời xấu
=heavy weather+ (hàng hải) trời bão
- bản thông báo thời tiết (đăng trên báo)
!to keep one's weather eye open
- cảnh giác đề phòng
!to make heavy weather of
- khổ vì, điêu đứng vì
!under the weather
- khó ở, hơi mệt['weðə]
* ngoại động từ
- dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng; phơi nắng phơi sương
=rocks weathered by mind and water+ đá bị gió mưa làm mòn
- (hàng hải) thừa gió vượt qua, căng buồm vượt qua (một mũi đất); vượt qua (cơn
bão)
- (nghĩa bóng) vượt qua, chiến thắng
=to weather one's difficulties+ khắc phục (vượt) khó khăn
- (thương nghiệp) làm giả sắc cũ, làm giả nước cũ
=to weather a bronzed statue+ làm giả sắc cũ một bức tượng đồng
* nội động từ
- mòn, rã ra, đổi màu (vì gió mưa)
!to weather through
- thoát khỏi, khắc phục được, vượt được

@weather-beaten /'weðə,bi:tn/
* tính từ
- lộng gió (bờ biển)
- sạm nắng (da); dày dạn phong sương (người)
- hỏng nát vì mưa gió

@weather-bound /'weðəbaund/
* tính từ
- bị thời tiết xấu ngăn trở

@weather-bureau /'weðəbjuə'rou/
* danh từ
- sở khí tượng

@weather-forecast /'weðə'fɔ:kɑ:st/
* danh từ
- sự báo thời tiết

@weather-glass /'weθəglɑ:s/
* danh từ
- phong vũ biểu

@weather-proof /'weðəpru:f/
* tính từ
- chịu được nắng mưa

@weather-stained /'weðəsteind/
* tính từ
- phai bạc vì nắng mưa

@weather-station /'weðə,steiʃn/
* danh từ
- trạm khí tượng
@weather-vane /'weðə'vein/
* danh từ
- chong chóng chỉ chiều gió ((cũng) weathercock)

@weather-wise /'weðəwaiz/
* tính từ
- giỏi đoán thời tiết
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) tài dự đoán những phản ứng và thay đổi của dư
luận

@weather-worn /'weðəwɔ:n/
* tính từ
- dãi dầu mưa nắng

@weathercock /'weðəkɔk/
* danh từ
- chong chóng (chỉ chiều) gió ((cũng) weather-vane)
- (nghĩa bóng) người hay thay đổi ý kiến, người hay xoay chiều

@weathering /'weθəriɳ/
* danh từ
- thời tiết, nắng mưa, gió mưa, tuyết sương
- sự mòn, sự vụn, sự rã ra, sự đổi màu (vì nắng mưa), sự dãi nắng dầm mưa
- (địa lý,địa chất) sự phong hoá

@weatherman /'weðəmə/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhà khí tượng học

@weave /wi:v/
* danh từ
- kiểu, dệt
* ngoại động từ wove; woven
- dệt
=to weave thread into cloth+ dệt sợi thành vải
- đan, kết lại
=to weave baskets+ đan rổ
=to weave flowers+ kết hoa
- (nghĩa bóng) kết lại; thêu dệt, bày ra
=to weave facts into a story+ lấy sự việc kết lại thành một câu chuyện
=to weave a plot+ bày ra một âm mưu
* nội động từ
- dệt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi len lỏi, đi quanh co
=the road weaves through the plain+ con đường đi quanh co qua cánh đồng
- lắc lư, đua đưa
- (quân sự), (hàng không) bay tránh
!to weave one's way
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi lách, len lỏi qua

@weaver /'wi:və/
* danh từ
- người dệt vải, thợ dệt

@weaving /'wi:viɳ/
* danh từ
- sự dệt
@weazen /'wizn/ (wizened) /'wizn/ (weazen) /'wi:zn/ (weazened) /'wi:zn/
* tính từ
- khô xác, nhăn nheo

@weazened /'wizn/ (wizened) /'wizn/ (weazen) /'wi:zn/ (weazened) /'wi:zn/


* tính từ
- khô xác, nhăn nheo

@web /web/
* danh từ
- vi dệt; tấm vi
- súc giấy, cuộn giấy lớn
=web paper+ giấy súc (chưa cắt ra từng tờ)
- (động vật học) mạng
=spider's web+ mạng nhện
- (động vật học) t (lông chim)
- (động vật học) màng da (ở chân vịt...)
- (kiến trúc) thân (thanh rầm)
- (kỹ thuật) đĩa (bánh xe), mỏ (chìa khoá); lưỡi (cưa); thân (của thanh ray)
!a web of lies
- một mớ chuyện dối trá
!the web of life
- cuộc đời; số phận con người

@web-footed /'web,futid/
* tính từ
- (động vật học) có chân màng (như con vịt)

@web-winged /'webwi d/
* tính từ
- (động vật học) có cánh màng (như con di)

@webbed /webd/
* tính từ
- (động vật học) có màng chân

@webbing /'webi /
* danh từ
- vi làm đai
- nịt, đai

@wed /wed/
* ngoại động từ
- g chồng, cưới vợ cho; kết hôn với; làm lễ cưới cho
- kết hợp, hoà hợp
=to wed simplicity to (with) beauty+ kết hợp tính đn gin với vẻ đẹp
* nội động từ
- lấy nhau, cưới nhau, kết hôn

@wedded /'wedid/
* tính từ
- (thuộc) vợ chồng; có vợ, có chồng
=the wedded pair+ cặp vợ chồng
=wedded bliss+ hạnh phúc vợ chồng
- (nghĩa bóng) kết hợp, hoà hợp
!wedded to
- trung thành với, ràng buộc chặt chẽ, gắn bó với

@wedding /'wedi /
* danh từ
- lễ cưới

@wedding-cake /'wedi keik/


* danh từ
- bánh chia phần cưới

@wedding-day /'wedi dei/


* danh từ
- ngày cưới; ngày kỷ niệm ngày cưới

@wedding-dress /'wedi dres/


* danh từ
- áo cưới

@wedding-favour /'wedi ,feiv /


* danh từ
- n hoa cưới

@wedding-guest /'wedi gest/


* danh từ
- khách dự lễ cưới

@wedding-present /'wedi ,preznt/


* danh từ
- quà mừng đám cưới

@wedding-ring /'wedi ri /
* danh từ
- nhẫn cưới

@wedding-tour /'wedi tu / (wedding-trip) /'wedi trip/


-trip)
/'wedi trip/
* danh từ
- cuộc du lịch tuần trăng mặt

@wedding-trip /'wedi tu / (wedding-trip) /'wedi trip/


-trip)
/'wedi trip/
* danh từ
- cuộc du lịch tuần trăng mặt

@wedge /wed /
* danh từ
- cái nêm
- vật hình nêm
- (quân sự) mũi nhọn
=to drive a wedge into+ thọc một mũi vào; (nghĩa bóng) chia rẽ
* ngoại động từ
- nêm, chêm
- (nghĩa bóng) chen vào, dấn vào
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bửa bằng nêm, chẻ bằng nêm
!to wedge away (off)
- bửa ra, tách ra, chẻ ra
!to wedge oneself in
- chen vào, dấn vào

@wedge writing /'wed 'taiti /


* danh từ
- chữ hình góc

@wedge-shaped /'wed eipt/


* tính từ
- hình nêm, hình V

@wedgwood /'wed wud/


* danh từ
- đồ gốm men xanh trong
- (định ngữ) màu xanh trong

@wedlock /'wedl k/
* danh từ
- (pháp lý) sự kết hôn, tình trạng kết hôn
!born in lawful wedlock
- do cha mẹ có cưới hỏi sinh ra, hợp pháp (đứa con)
!born out of wedlock
- riêng, đẻ hoang (đứa con)

@wednesday /'wenzdi/
* danh từ
- Wednesday ngày thứ tư (trong tuần lễ)

@wee /wi:/
* tính từ
- rất nhỏ, nhỏ xíu
!a wee bit
- hi, hi hi

@weed /wi:d/
* danh từ
- (thực vật học) cỏ dại
- (the weed) thuốc lá
- ngựa còm; người gầy yếu mnh khnh
* ngoại động từ
- giẫy cỏ, nhổ cỏ
!to weed out
- loại bỏ, loại trừ (những cái xấu, kém phẩm chất)
=to weed out the herd+ loại bỏ những con xấu trong đàn vật nuôi

@weed-end /'wi:k'end/
* danh từ
- cuối tuần (chiều thứ by và ngày chủ nhật)
* nội động từ
- nghỉ cuối tuần, đi chi cuối tuần
=to weed-end at Tamdao+ nghỉ cuối tuần ở Tam đo

@weed-killer /'wi:d,kil /
* danh từ
- thuốc diệt cỏ dại

@weeder /'wi:d /
* danh từ
- người giẫy cỏ, người nhổ cỏ

@weeds /wi:dz/
* danh từ số nhiều
- quần áo đại tang (của người đàn bà goá) ((thường) widow's weeds)
@weedy /'wi:di/
* tính từ
- lắm cỏ dại, cỏ mọc um tùm
- (nghĩa bóng) ốm yếu, còm, gầy gi xưng (người)

@week /wi:k/
* danh từ
- tuần lễ, tuần
=what day of the week is it?+ hôm nay là ngày thứ mấy trong tuần?
=yesterday week+ tám hôm trước
=tomorrow week+ tám hôm nữa
=Monday week+ thứ hai là được một tuần; by hôm nữa kể từ thứ hai
- những ngày làm việc trong tuần
!a week of Sundays; a week of weeks
- by tuần, bốn mưi chín ngày
- (thông tục) thời gian dài
!week in, week out
- tuần này tiếp đến tuần khác

@week-day /'wi:kdei/
* danh từ
- ngày thường trong tuần (không phi chủ nhật)

@week-ender /'wi:k'end /
* danh từ
- người đi chi vào dịp cuối tuần

@weekly /'wi:kli/
* tính từ & phó từ
- kéo dài một tuần
- hằng tuần
=weekly wage+ tiền lưng hằng tuần
=a weekly magazine+ báo hằng tuần
* danh từ
- báo hằng tuần

@ween /wi:n/
* ngoại động từ
- (th ca) tưởng, tưởng tượng

@weep /wi:p/
* nội động từ wept
- khóc
=to weep bitterly+ khóc thm thiết
=to weep for joy+ khóc vì vui sướng, sướng phát khóc
- có cành rủ xuống (cây)
- chy nước, ứa nước
=the sore is weeping+ vết đau chy nước
=the rock is weeping+ đá đổ mồ hôi
* ngoại động từ
- khóc về, khóc than về, khóc cho
=to weep one's sad fate+ khóc cho số phận hẩm hiu của mình
=to weep out a farewell+ nghẹn ngào thốt ra lời tạm biệt
=to weep away the time+ lúc nào cũng khóc lóc
=to weep the night away+ khóc suốt đêm
=to weep one's heart out+ khóc lóc thm thiết
=to weep oneself out+ khóc hết nước mắt
- rỉ ra, ứa ra
@weeper /'wi:p /
* danh từ
- người khóc, người hay khóc
- người khóc mướn (đám ma)
- băng tang; mạng lưới tang (đàn bà goá)
- (số nhiều) cổ tay áo màu trắng (đàn bà goá)

@weeping /'wi:pi /
* tính từ
- đang khóc, khóc lóc (người)
- chy nước, rỉ nước
=weeping rock+ đá rỉ nước, đá đổ mồ hôi
- (y học) chy nước (vết đau)
- (thực vật học) rủ cành
=weeping willow+ cây liễu rủ cành

@weevil /'wi:vil/
* danh từ
- (động vật học) mọt ngũ cốc

@weevilled /'wi:vild/ (weevilly) /'wi:vili/


* tính từ
- bị mọt ăn

@weevilly /'wi:vild/ (weevilly) /'wi:vili/


* tính từ
- bị mọt ăn

@weft /weft/
* danh từ
- sợi khổ, sợi ngang (trong tấm vi)
- vi

@weigh /wei/
* danh từ
- (hàng hi) under weigh đang đi, dọc đường
* ngoại động từ
- cân
=to weigh a parcel+ cân một cái gói
- cầm, nhấc xem nặng nhẹ
=to weigh a stone in the hand+ cầm hòn đá trong tay xem nặng nhẹ
- cân nhấc, đắn đo
=to weigh one's words+ đắn đo lời nói
=to weigh the pros and cons+ cân nhắc lợi hại
=to weigh anchor+ nhổ neo
* nội động từ
- cân nặng, nặng
=to weigh light+ cân nhẹ
=to weigh five tons+ nặng năm tấn
- cân, được cân
=many chemicals weigh on precision scales+ nhiều chất hoá học được cân trên cân
tiểu ly
- có trọng lượng, có tác dụng, có nh hưởng; có tầm quan trọng lớn
=an accusation without evidence does not weigh much+ lời buộc tội không có chứng cớ
thì không có tác dụng
- đè nặng, ám nh, day dứt
=these worries weighed upon his mind+ những nỗi lo nghĩ này đè nặng lên tâm trí hắn
!to weigh down
- đè nặng lên (qu..., lên cành cây); làm nghiêng, làm lệch (cán cân); nặng hn (một
vật khác)
- đập tan (lập luận); đè bẹp, áp đo (kẻ thù)
- làm cho mệt nhọc; làm cho bối rối, làm cho lo âu
=weighed down with sorrow+ lòng đầy phiền muộn
!to weigh in
- (thể dục,thể thao) được cân trước khi đua (dô kề)
!to weigh in with
- viện ra một cách đắc thắng (lý lẽ, sự kiện...)
!to weigh out
- cân (từng tí một)
=to weigh out butter, sugar for a cake+ cân b, đường để làm bánh
- (thể dục,thể thao) được cân sau khi đua (dô kề)

@weighable /'wei bl/


* tính từ
- có thể cân được

@weighage /'weiid /
* danh từ
- cước cân, thuế cân

@weight /'weit/
* danh từ
- trọng lượng, sức nặng
=he is twice my weight+ anh ấy nặng bằng hai tôi
=to try the weight of+ nhấc lên xem nặng nhẹ
=to lose weight+ sụt cân
=to gain (put on) weight+ lên cân, béo ra
- cái chặn (giấy...)
- qu cân
=set of weights+ một bộ qu cân
=weights and measures+ đo lường, cân đo
- qu lắc (đồng hồ)
- (thưng nghiệp) cân
=to be sold by weight+ bán theo cân
=to give good (short) weight+ cân già (non)
- (thể dục,thể thao) hạng (võ sĩ); tạ
=to put the weight+ ném tạ
- (y học) sự nặng (đầu); sự đầy, sự nặng (bụng)
- (kiến trúc); (kỹ thuật) ti trọng, sức nặng
=to support the weight of the roof+ chịu ti ti trọng của mái nhà
- (vật lý) trọng lực; trọng lượng riêng
- (nghĩa bóng) tầm quan trọng, sức thuyết phục; trọng lượng, tác dụng, nh hưởng
=an argument of great weight+ một lý lẽ có sức thuyết phục lớn (có trọng lượng)
=to have no (little, great) weight with somebody+ không có (có ít, có nhiều) uy tín
(nh hưởng) đối với ai
=man of weight+ người quan trọng, người có nh hưởng lớn
=to carry weight+ có thế; có tầm quan trọng; có nh hưởng lớn
!to pull one's weight
- hết sức, nỗ lực; đm đưng phần việc của mình, chịu phần trách nhiệm của mình
* ngoại động từ
- buộc thêm vật nặng, làm nặng thêm
=to weight a net+ buộc chì vào lưới
- đè nặng lên, chất nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (kỹ thuật) xử lý cho chắc thêm (vi)

@weight control /'weit'k ntroul/


* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (y học) sự hạn chế lên cân

@weight-lifting /'weit,lifti /
* danh từ
- (thể dục,thể thao) môn cử tạ

@weightiness /'weitinis/
* danh từ
- sức nặng, trọng lượng
- tầm quan trọng, tính chất trọng yếu

@weighting /'weiti /
* danh từ
- tiền lưng thêm đặc biệt, tiền phụ cấp đặc biệt

@weightless /'weitlis/
* tính từ
- không nặng, không có trọng lượng
- không quan trọng

@weighty /'weiti/
* tính từ
- nặng
- vững, có sức thuyết phục, đanh thép (lý lẽ, lập luận...)
- quan trọng, có uy thế lớn, có nh hưởng lớn (người, việc)
- mạnh, chắc (văn học)
- nặng nề, chồng chất (lo âu...)

@weir /wi /
* danh từ
- đập nước
- đăng cá

@weird /wi d/
* danh từ
- số phận, số mệnh
* tính từ
- (thuộc) số phận, (thuộc) số mệnh
- siêu tự nhiên, phi thường
- (thông tục) kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu
=weird hats+ những cái mũ kỳ quặc

@weirdness /'wi dnis/


* danh từ
- tính chất siêu tự nhiên, tính chất phi thường
- tính kỳ quặc, tính kỳ dị, tính khó hiểu

@welch /wel / (welch) /wel /


* nội động từ
- chạy làng (đánh cá ngựa...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không làm tròn nhiệm vụ

@welcome /'welk m/
* tính từ
- được tiếp đ i ân cần, được hoan nghênh
=a welcome guest+ một người khách được tiếp đ i ân cần
=to make someone welcome+ đón tiếp ai ân cần; làm cho ai thấy mình là khách được
hoan nghênh
=to be welcome+ cứ tự nhiên, cứ việc dùng, được tự do
=you are welcome to my bicycle+ anh cứ việc dùng xe đạp của tôi
=you are welcome to go with them or to stay at home+ anh muốn đi với họ hay ở nhà
cũng được, xin cứ tự
nhiên
- hay, dễ chịu, thú vị
=a welcome change+ sự thay đổi dễ chịu
=welcome news+ tin hay, tin vui
=to be most welcome+ đến đúng lúc
!you are welcome
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dám, có gì đâu (nói để đáp lại lời cm n)
* thán từ
- hoan nghênh!
=Welcome to Vietnam!+ hoanh nghênh các bạn đến thăm Việt nam!
* danh từ
- sự được tiếp đ i ân cần, sự đón tiếp ân cần; sự hoan nghênh
=to receive a warm welcome+ được đón tiếp niềm nở
=to meet with a cold welcome+ được đón tiếp một cách lạnh nhạt
=to wear out (outstay) one's welcome+ ở chi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp
nữa
=to bid someone welcome+ chào mừng ai
* ngoại động từ
- đón tiếp ân cần; hoan nghênh
=to welcome a friend home+ đón tiếp ân cần một người bạn ở nhà mình, hoan nghênh
một người bạn đi xa mới
về nước
=to welcome a suggestion+ hoan nghênh một lời gợi ý

@welcomer /'welk m /
* danh từ
- người đón tiếp

@weld /weld/
* danh từ
- (kỹ thuật) mối hàn
* ngoại động từ
- (kỹ thuật) hàn
=to weld a boiler+ hàn một nồi hi
- (nghĩa bóng) gắn chặt, cố kết
=arguments closely welded+ những lý lẽ gắn bó với nhau
* nội động từ
- (kỹ thuật) chịu hàn, hàn
=brass welds with difficulty+ đồng khó hàn

@weldability /,weld 'biliti/


* danh từ
- tính hàn được (của kim loại)

@weldable /'weld bl/


* tính từ
- có thể hàn được

@welding /'weldi /
* danh từ
- sự hàn; kỹ thuật hàn
=electric welding+ sự hàn điện

@welfare /'welfe /
* danh từ
- hạnh phúc; phúc lợi
=to work for the welfare of the nation+ làm việc cho hạnh phúc của dân tộc
=public welfare+ phúc lợi công cộng
=welfare work+ công tác ci thiện đời sống (công nhân viên chức...)
- (y học) sự bo vệ, sự chăm sóc
=child welfare centre+ c quan bo vệ thiếu nhi
=infant welfare centre+ phòng khám sức khoẻ nhi đồng

@welkin /'welkin/
* danh từ
- (th ca) bầu trời, vòm trời
=to make the welkin ring+ làm rung chuyển bầu trời

@well /wel/
* nội động từ
- (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
=tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes+ nước mắt cô ta tuôn ra
* phó từ better; best
- tốt, giỏi, hay
=to work well+ làm việc giỏi
=to sing well+ hát hay
=to sleep well+ ngủ tốt (ngon)
=very well+ tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm
=to treat someone well+ đối xử tốt với ai
=to think well of someone+ nghĩ tốt về ai
=to speak well of someone+ nói tốt về ai
=to stand well with someone+ được ai quý mến
=well done!+ hay lắm! hoan hô!
=well met!+ ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy!
- phong lưu, sung túc
=to live well in...+ sống sung túc (phong lưu) ở...
=to do well+ làm ăn khấm khá phát đạt
=to be well off+ phong lưu, sung túc
- hợp lý, chính đáng, phi, đúng
=you may well say so+ anh có thể nói như thế được lắm
=he did well to return it+ nó đem tr lại cái đó là phi lắm
- nhiều
=to stir well+ xáo động nhiều
=to be well on in life+ không còn trẻ nữa, đ luống tuổi rồi
- kỹ, rõ, sâu sắc
=to know someone well+ biết rõ ai
=rub it well+ h y cọ thật kỹ cái đó
=the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme+ phi đánh
cho bọn xâm lược một
trận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu
!as well
- cũng, cũng được, không hại gì
=you can take him as well+ anh có thể đưa nó đi với
=you may as well begin at once+ anh có thể bắt đầu ngay cũng được
!as well as
- như, cũng như, chẳng khác gì
=by day as well as by night+ ngày cũng như đêm
- và còn thêm
=we gave him money as well as food+ chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa
!pretty well
- hầu như
* tính từ better; best
- tốt; tốt lành
=things are well with you+ anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn c
- tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần
=it's well that you have come+ anh đến thật là tốt
=it would be well to start early+ có lẽ nên ra đi sớm
- khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi
=to feel quite well+ cm thấy rất khoẻ
=to get well+ đ khỏi (người ốm)
- may, may mắn
=it was well for him that nobody saw him+ may mà không ai thấy nó
!it's (that's) all very well but...
-(mỉa mai) hay đấy, nhưng...
* thán từ
- quái, lạ quá
=well, who would have thought it would happen?+ quái!, ai nào có tưởng là việc ấy
có thể xy ra được?
- đấy, thế đấy
=well, here we are at last+ đấy, cuối cùng chúng ta đ đến đây
- thế nào, sao
=well what about it?+ thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao?
=well then?+ rồi sao?
- thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là
=well, such is life!+ thôi, đời là thế well
=wellm it may be true!+ thôi được, điều đó có thể đúng!
=well, well!, don't cry!+ thôi nào đừng khóc nữa!
- được, ừ
=very well!+ được!, ừ!, tốt quá!
- vậy, vậy thì
=well, as I was saying...+ vậy, như tôi vừa nói, ...
* danh từ
- điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện
=to wish someone well+ chúc ai gặp điều tốt lành
!to let well alone
- đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què
* danh từ
- giếng (nước, dầu...)
=to bore a well+ khoan giếng
=to sink a well+ đào giếng
- (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc)
- (kiến trúc) lồng cầu thang
- lọ (mực)
- (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu)
- chỗ ngồi của các luật sư (toà án)
- (hàng không) chỗ phi công ngồi
- (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước
- (ngành mỏ) hầm, lò

@well-advised /'wel d'vaizd/


* tính từ
- khôn, khôn ngoan (người)
- cẩn thận, thận trọng (hành động)

@well-appointed /'wel 'p intid/


* tính từ
- trang bị đầy đủ

@well-balanced /'wel'b l nst/


* tính từ
- đúng mực, biết điều

@well-behaved /'welbi'heivd/
* tính từ
- có hạnh kiểm tốt, có giáo dục

@well-being /'wel'bi:i /
* danh từ
- hạnh phúc; phúc lợi

@well-boring /'wel'b :ri /


* danh từ
- sự khoan giếng

@well-born /'wel'b :n/


* tính từ
- sinh trong một gia đình tốt

@well-bred /'wel'bred/
* tính từ
- có giáo dục (người)
- nòi, tốt giống (ngựa)

@well-built /'wel'bilt/
* tính từ
- chắc nịch, vạm vỡ (người)

@well-conditioned /'welk n'di nd/


* tính từ
- có tính tình tốt (người)
- đang lành (vết thưng)

@well-disposed /'weldis'pouzd/ (well-minded) /'wel'maindid/


-minded)
/'wel'maindid/
- tính từ
- (+ to, towards) có thiện chí (đối với ai)

@well-doer /'wel'du: /
* danh từ
- người làm điều phi

@well-doing /'wel'du:i /
* danh từ
- việc phi, điều tốt

@well-done /'wel'd n/
* tính từ
- làm tốt
- thật chín (thức ăn)

@well-earned /'wel' :nd/


* tính từ
- đáng, xứng đáng

@well-educated /'wel'edju:keitid/
* tính từ
- gia giáo

@well-favoured /'wel'feiv d/
* tính từ
- duyên dáng, xinh xắn
@well-fed /'wel'fed/
* tính từ
- được ăn uống đầy đủ

@well-found /'wel'faund/
* tính từ
- được trang bị đầy đủ

@well-founded /'wel'graundid/ (well-founded) /'wel'faundid/


-founded)
/'wel'faundid/
* tính từ
- đáng tin cậy, chắc chắn, có c sở (tin tức)

@well-graced /'wel'greist/
* tính từ
- có nhiều đức tính dễ thưng

@well-groomed /'wel'grumd/
* tính từ
- ăn mặc đẹp

@well-grounded /'wel'graundid/ (well-founded) /'wel'faundid/


-founded)
/'wel'faundid/
* tính từ
- đáng tin cậy, chắc chắn, có c sở (tin tức)

@well-head /'welhed/ (well-spring) /'welspri /


-spring)
/'welspri /
* danh từ
- nguồn suối
- (nghĩa bóng) nguồn

@well-informed /'welin'f :md/


* tính từ
- có đủ tài liệu, biết rõ; thạo tin

@well-intentioned /'welin'ten nd/ (well-meant) /'wel'ment/


-meant)
/'wel'ment/
* tính từ
- với ý tốt

@well-judged /'wel'd d d/
* tính từ
- xét đoán đúng, nhận xét đúng

@well-knit /'wel'nit/ (well-set) /'wel'set/


-set)
/'wel'set/
* tính từ
- chắc nịch (người)

@well-known /'wel'noun/
* tính từ
- nổi tiếng, ai cũng biết
@well-looking /'wel'luki /
* tính từ
- duyên dáng, xinh xắn

@well-made /'wel'meid/
* tính từ
- phát triển cân đối (người)

@well-mannered /'wel'm n d/
* tính từ
- lịch sự

@well-marked /'wel'm :kt/


* tính từ
- rõ ràng, hiển nhiên

@well-meaning /'wel'mi:ni /
* tính từ
- có thiện chí

@well-meant /'welin'ten nd/ (well-meant) /'wel'ment/


-meant)
/'wel'ment/
* tính từ
- với ý tốt

@well-minded /'weldis'pouzd/ (well-minded) /'wel'maindid/


-minded)
/'wel'maindid/
- tính từ
- (+ to, towards) có thiện chí (đối với ai)

@well-nigh /'welnai/
* phó từ
- gần, hầu, suýt

@well-off /'wel' :f/


* tính từ
- phong lưu, sung túc
- may mắn

@well-oiled /'wel' ild/


* tính từ
- khen ngợi (lời nói)

@well-ordered /'wel' :d d/
* tính từ
- ngăn nắp

@well-paid /'wel'peid/
* tính từ
- được tr lưng hậu

@well-proportioned /'welpr 'p : nd/


* tính từ
- cân đối

@well-read /'wel'red/
* tính từ
- có học, có học thức (người)

@well-regulated /'wel'regjuleitid/
* tính từ
- có kỷ luật
- được kiểm soát chặt chẽ

@well-reputed /'welri'pju:tid/
* tính từ
- có tiếng tốt

@well-room /'welrum/
* danh từ
- phòng uống nước (ở suối chữa bệnh)
- hầm chứa nước (trong tàu)

@well-seeming /'wel'si:mi /
* tính từ
- có vẻ tốt

@well-set /'wel'nit/ (well-set) /'wel'set/


-set)
/'wel'set/
* tính từ
- chắc nịch (người)

@well-sifted /'wel'siftid/
* tính từ
- được chọn lọc (sự kiện, chứng cớ)

@well-spent /'wel'spent/
* tính từ
- dùng hợp lý (thì giờ, sức lực...)

@well-spoken /'wel'spoukn/
* tính từ
- với lời lẽ chi chuốt

@well-spring /'welhed/ (well-spring) /'welspri /


-spring)
/'welspri /
* danh từ
- nguồn suối
- (nghĩa bóng) nguồn

@well-thought-of /'wel' :t v/
* tính từ
- được tiếng tốt; được quý trọng

@well-timed /'wel'taimd/
* tính từ
- đúng lúc, đúng dịp

@well-to-do /'welt 'du:/


* tính từ
- khá gi, sung túc

@well-tried /'wel'traid/
* tính từ
- được thử thách có kết qu

@well-trodden /'wel'tr dn/


* tính từ
- có nhiều người lui tới

@well-turned /'wel't :nd/


* tính từ
- khéo léo (lời khen, câu nói)

@well-up /'wel' p/
* tính từ
- (thông tục) cừ, giỏi

@well-water /'wel,w :t /
* danh từ
- nước giếng

@well-wisher /'wel'wi /
* danh từ
- người chỉ mong những điều tốt lành cho người khác, người có thiện chí

@well-worn /'wel'w :n/


* tính từ
- sờn rách
- (nghĩa bóng) cũ rích, lặp đi lặp lại hoài

@welladay /'wel 'dei/


* thán từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) wellaway

@wellaway /'wel 'wei/


* thán từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) ôi!, than ôi!, chao ôi!

@wellingtons /'weli t nz/


* danh từ số nhiều
- ủng, bốt ((cũng) Wellington boots)

@welsh /wel / (welch) /wel /


* nội động từ
- chạy làng (đánh cá ngựa...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không làm tròn nhiệm vụ

@welsher /'wel /
* danh từ
- người cầm cái chạy làng (đánh cá ngựa...)

@welt /welt/
* danh từ
- đường viền (găng tay, túi áo)
- diềm (ở mép đế giày dép)
- lằn roi ((cũng) weal)
* động từ
- viền (găng tay, túi áo)
- khâu diềm (vào mép đế giày dép)
- quất, vụt ((cũng) weal)

@welter /'welt /
* danh từ
- đòn nặng
- người to lớn; vật to lớn
* danh từ
- sự rối loạn, tình trạng rối loạn, mớ hỗn độn; cuộc xung đột vu v
=the welter of the waves+ sóng cuồn cuộn hung dữ
* nội động từ
- đắm mình trong bùn
- (nghĩa bóng) (+ in) nhúng trong, tắm trong (máu...)
- (động vật học), nổi sóng (biển)

@welter-weight /'welt weit/


* danh từ
- (thể dục,thể thao) võ sĩ hạng bán trung

@wen /wen/
* danh từ
- (y học) bướu giáp
- (y học) u mỡ
- (thông tục) thành phố quá đông đúc
!the great wen
- Luân đôn

@wench /went /
* danh từ
- thiếu nữ, cô gái; thôn nữ
- (từ cổ,nghĩa cổ) đĩ, gái điếm
* nội động từ
- tán gái
- đi nhà thổ (đàn ông); làm đĩ (đàn bà)

@wend /wend/
* động từ
- hướng (bước đi) về phía
=to wend one's way home+ đi về nhà
- (từ cổ,nghĩa cổ) đi

@went /gou/
* xem go

@wept /wi:p/
* nội động từ wept
- khóc
=to weep bitterly+ khóc thm thiết
=to weep for joy+ khóc vì vui sướng, sướng phát khóc
- có cành rủ xuống (cây)
- chy nước, ứa nước
=the sore is weeping+ vết đau chy nước
=the rock is weeping+ đá đổ mồ hôi
* ngoại động từ
- khóc về, khóc than về, khóc cho
=to weep one's sad fate+ khóc cho số phận hẩm hiu của mình
=to weep out a farewell+ nghẹn ngào thốt ra lời tạm biệt
=to weep away the time+ lúc nào cũng khóc lóc
=to weep the night away+ khóc suốt đêm
=to weep one's heart out+ khóc lóc thm thiết
=to weep oneself out+ khóc hết nước mắt
- rỉ ra, ứa ra
@were /bi:/
* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)
- thì, là
=the earth is round+ qu đất (thì) tròn
=he is a teacher+ anh ta là giáo viên
- có, tồn tại, ở, sống
=there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc
=are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không
=to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề
- trở nên, trở thành
=they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà
ngôn ngữ học
- xy ra, diễn ra
=when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành
- giá
=this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu
- be to phi, định, sẽ
=what time am I to come?+ mấy giờ tôi phi đến
=he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội
- (+ động tính từ hiện tại) đang
=they are doing their work+ họ đang làm việc của họ
- (+ động tính từ quá khứ) bị, được
=the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng
=the house is being built+ ngôi nhà đang được xây
!to have been
- đ đi, đ đến
=I've been to Peking once+ tôi đ đi Bắc kinh một lần
=has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
=he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đ đến lấy mất sách của mình
!to be against
- chống lại
!to be for
- tán thành, đứng về phía

@weren't /w :nt/
* (viết tắt) của were not

@werewolf /'w :wulf/ (werewolf) /'w :wulf/


* danh từ
- (thần thoại,thần học) ma chó sói

@wert /w :t/
* (từ cổ,nghĩa cổ) thouwert (như) you were

@werwolf /'w :wulf/ (werewolf) /'w :wulf/


* danh từ
- (thần thoại,thần học) ma chó sói

@west /west/
* danh từ
- hướng tây, phưng tây, phía tây
- miền tây
- (the West) phưng tây, các nước phưng tây; miền tây nước Mỹ; miền tây nước Anh; xứ
Ê-cốt, xứ Ai-len
- gió tây
* tính từ
- tây
=west longitude+ độ kinh tây
=a west wind+ gió tây
* phó từ
- về hướng tây; ở phía tây
=to sail west+ chạy về hướng tây (tàu)
!to go west
- (xem) go

@west end /'west'end/


* danh từ
- khu tây Luân đôn (khu nhà ở sang trọng ở Luân đôn)

@west-ender /'west'end /
* danh từ
- người dân khu tây Luân đôn

@westenize /'west naiz/


* ngoại động từ
- tây phưng hoá

@wester /'west /
* nội động từ
- xoay về tây, quay về tây, đi về phưng tây
=the wind is westering+ gió xoay về phía tây

@westerly /'west li/


* tính từ
- tây
=westerly direction+ hướng tây
=westerly wind+ gió tây
* phó từ
- về hướng tây; từ hướng tây

@western /'west n/
* tính từ
- (thuộc) phía tây; của phưng tây
=western city+ thành phố phía tây
=Western powers+ các cường quốc phưng tây
* danh từ
- người miền tây
- phim (truyện) về đời sống những người chăn bò (cao bồi) ở miền tây nước Mỹ

@westerner /'west n /
* danh từ
- người phưng tây
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người miền tây nước Mỹ

@westernmost /'west nmoust/


* tính từ
- cực tây

@westing /'westi /
* danh từ
- (hàng hi) chặng đường đi về phía tây
- hướng tây

@westward /'westw d/
* danh từ
- hướng tây
* tính từ & phó từ
- về phía tây
=in a westward direction+ theo hướng tây
=to go westward+ đi về phía tây

@westwards /'westw dz/


* phó từ
- (như) westward

@wet /wet/
* tính từ
- ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa
=wet as a drowned rat+ ướt như chuột lột
=to be wet to the skin; to be wet through+ ướt đẫm, ướt sạch
=cheeeks are wet with tears+ má đầm đìa nước mắt
- có mưa
=wet season+ mùa mưa
=it is going to be wet+ trời sắp mưa
- (hội họa) chưa khô, còn ướt
- (thông tục) say bí tỉ
- (từ lóng) uỷ mị, ướt át, sướt mướt (tính tình, người)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không cấm bán rượu, không chủ trưng cấm rượu (người, thành phố,
bang)
!wet bargain
- (xem) bargain
!wet blanket
- (xem) blanket
* danh từ
- tình trạng ẩm ướt
- mưa, trời mưa
=come in out of the wet+ h y đi vào cho khỏi mưa
- (từ lóng) ngụm nước nhấp giọng; cốc rượu
=to have a wet+ uống cốc rượu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phn đối sự cấm rượu
* ngoại động từ
- làm ướt, thấm nước, dấp nước
- đái vào, đái lên (trẻ con, chó...)
=the baby has wetted its bed again+ đứa bé lại đái ướt giường rồi
- uống rượu mừng
=to wet a bargain+ uống rượu mừng một sự tho thuận mua bán
!to wet one's whistle
- (từ lóng) uống

@wet-nurse /'wetn :s/


* danh từ
- vú em, vú nuôi
* ngoại động từ
- làm vú nuôi cho (em bé)

@wether /'we /
* danh từ
- cừu thiến

@wetness /'wetnis/
* danh từ
- tình trạng ẩm ướt; tình trạng ướt

@wetting /'weti /
* danh từ
- sự làm ướt, sự thấm nước, sự dấp nước
=to get a wetting+ bị ướt sạch

@wettish /'weti /
* tính từ
- hi ẩm; hi ướt

@whack /w k/ (thwack) / w k/
* danh từ
- cú đánh mạnh; đòn đau
- (từ lóng) phần
* ngoại động từ
- đánh mạnh, đánh đau
- (từ lóng) chia phần, chia nhau ((cũng) to whack up)

@whacker /'w k /
* danh từ
- (từ lóng) người to lớn đẫy đà, người to béo thô kệch; vật to lớn khác thường
- điều quái gở, chuyện quái gở

@whacking /'w ki /
* danh từ
- sự đánh đập
* tính từ
- (từ lóng) to lớn khác thường
- kỳ quái, khác thường (người, điều, chuyện, vật)
=a whacking lie+ lời nói dối kỳ quái
* phó từ
- (từ lóng) rất, cực kỳ

@whale /weil/
* danh từ
- (động vật học) cá voi
- (thông tục) a whale of cái to lớn mênh mông; việc lạ lùng kỳ dị
=a whale of a city+ một thành phố mênh mông
=we had a whale of a time+ chúng ta đ vui chi tho thích
!a whale on (at, for) something
- một tay cừ về cái gì; một người ham thích cái gì
* nội động từ
- đánh cá voi
=to go whaling+ đi đánh cá voi
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đánh, quất

@whale-boat /'weilbout/
* danh từ
- tàu đánh cá voi

@whale-fin /'weilfin/
* danh từ
- (thưng nghiệp) (như) whalebone

@whale-oil /'weill i/
* danh từ
- dầu cá voi

@whalebone /'weilboun/
* danh từ
- (động vật học) lược cá voi (phiến sừng ở hàm trên cá voi)
- vật bằng chất sừng cá voi
@whaleman /'weilm n/
* danh từ
- người đánh cá voi

@whaler /'weil /
* danh từ
- người đánh cá voi
- tàu đánh cá voi

@whaling /'weili /
* danh từ
- sự đánh cá voi; nghề đánh cá voi

@whaling-gun /'weili g n/
* danh từ
- súng bắn cá voi

@whang /w /
* danh từ
- tiếng đập; tiến đôm đốp; tiếng kêu vang
- (Ê-cốt) miếng lớn, khoanh lớn
* ngoại động từ
- đánh, đập mạnh, đánh đôm đốp
* nội động từ
- kêu đôm đốp; vang lên, kêu vang (trống, mõ...)

@wharf /w :f/
* danh từ, số nhiều wharfs, wharves
- (hàng hi) bến tàu, cầu tàu
* ngoại động từ
- (hàng hi) cho (hàng) vào kho ở bến
- (hàng hi) buộc (tàu) vào bến

@wharfage /'w :fid /


* danh từ
- (hàng hi) thuế bến

@wharfinger /'w :find /


* danh từ
- chủ bến tàu

@wharves /w :f/
* danh từ, số nhiều wharfs, wharves
- (hàng hi) bến tàu, cầu tàu
* ngoại động từ
- (hàng hi) cho (hàng) vào kho ở bến
- (hàng hi) buộc (tàu) vào bến

@what /w t/
* đại từ nghi vấn
- gì, thế nào
=what is he like?+ nó như thế nào?
=what's the matter?+ cái gì thế?
=what's your name?+ tên anh là gì?
- sao, vậy thì sao
=so what?+ như vậy thì làm cái gì?, như vậy thì nghĩ làm sao?
=well, what of it?+ ừ, thế thì đ làm sao?
!what about?
- có tin tức gì về... không?
- anh nghĩ sao?
=what about a cup of tea?+ làm chén nước trà nhé, anh nghĩ sao?
!what...for?
- (xem) for
!what ever for?
- nhưng tại sao chứ?
!what if?
- nếu... thì sao?
=what if he refuses to answer?+ nếu nó từ chối không tr lời thì sao?
!what not?
- gì? gì nữa?
!what of?
- ra sao?, thế nào?
=what of that?+ cái đó ra sao?
!what then?
- rồi sao?
* đại từ cm thán
- biết bao!, làm sao!
=what he has suffered!+ nó đau khổ biết bao!
* đại từ quan hệ
- cái mà, điều mà, người mà, cái gì
=he obtained what he needed+ nó được cái mà nó cần
=what he did, he did well+ nó đ làm việc gì thì đều làm tốt
=happen what may+ dù xy ra cái gì, dù ở trong hoàn cnh nào đi nữa
!and what have you
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế
!and what not
- và gì gì nữa; vân vân
!but what
- (thông tục) trừ cái mà, mà... không
=there wasn't a day but what it rained+ chẳng có ngày nào mà không mưa
=he had no weapons but what he carried with him+ nó không có một thứ vũ khí nào
khác ngoài cái mà nó mang
theo
!I know what
- (thông tục) tôi có một ý kiến mới
!I'll tell you what
- tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào
!to know what's what
- có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình
!not but what
- (xem) but
!what though
- (xem) though
!what with...and what with...
- một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì...
* tính từ
- nào?, gì?
=what new?+ tin tức gì?
=what books have you read?+ anh đ đọc những sách nào?
- biết bao!, làm sao!
=what an intelligent boy he is!+ đứa bé mới thông minh làm sao!
=what a queer idea!+ ý kiến kỳ quặc làm sao!
=what a beautiful view+ cnh đẹp làm sao
- nào, mà
=I don't know by what train I shall go+ tôi chưa biết sẽ đi xe lửa nào
=I shall incur what expenses will be necessary+ tôi sẽ gánh tất c những món tiêu
cần thiết
@whate'er /w t'e /
* tính từ & đại từ
- (th ca) (như) whatever

@whatever /w t'ev /
* tính từ
- nào
=there did not remain any doubt whatever in my mind+ trong đầu óc tôi không còn mối
nghi ngờ nào nữa
=take whatever measures you consider best+ anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh
cho là tốt nhất
- dù thế nào, dù gì
=whatever difficulties you may encounter+ dù anh có gặp những khó khăn gì chăng nữa
* danh từ
- bất cứ cái gì mà; tất c cái gì mà
=whatever you like+ tất c cái gì (mà) anh thích
- dù thế nào, dù gì
=keep calm, whatever happens+ dù có gì xy ra, h y cứ bình tĩnh

@whatsoe'er /,w tsou'e /


* tính từ & danh từ
- (th ca) (như) whatsoever

@whatsoever /,w tsou'e /


* tính từ & danh từ
- dạng nhấn mạnh của whatever

@wheat /wi:t/
* danh từ
- (thực vật học) cây lúa mì
- lúa mì

@wheatear /'wi:ti /
* danh từ
- (động vật học) chim bạc bụng

@wheaten /'wi:tn/
* tính từ
- (thuộc) lúa mì
=wheaten flour+ bột mì

@wheedle /'wi:dl/
* ngoại động từ
- phỉnh, dỗ ngon, dỗ ngọt, dỗ dành
=to wheedle someone into doing something+ dỗ dành ai làm việc gì
- vòi khéo, tán tỉnh; đánh lừa
=to wheedle something out of someone+ tán tỉnh ai để lấy cái gì
=to wheedle someone out of someonething+ đánh lừa ai để lấy cái gì

@wheedler /'wi:dl /
* danh từ
- người phỉnh, người dỗ ngon dỗ ngọt, người dỗ dành
- người vòi khéo, người tán tỉnh

@wheel /wi:l/
* danh từ
- bánh (xe) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=front wheel+ bánh trước
=back wheel+ bánh sau
=the wheel of history+ bánh xe lịch sử
- (số nhiều) hệ thống bánh xe (của máy...)
- xe hình (để buộc tội nhân vào mà đánh)
=to break on the wheel+ xử xe hình
- (kỹ thuật) bàn quay (của người làm đồ gốm)
- bánh lái, tay lái
=man of the wheel+ người cầm lái, người lái tàu
- sự quay tròn, sự xoay; (quân sự) sự quay
=left wheel+ sự quay sang trái
- (nghĩa bóng) sự thăng trầm
=the wheels of life+ những thăng trầm của cuộc đời
=fortune's wheel+ sự thăng trầm của số phận
- (nghĩa bóng) bộ máy
=the wheel of government+ bộ máy chính quyền
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xe đạp
!big wheels
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bọn tai to mặt lớn, bọn quyền cao chức trọng
!to go on wheels
- chạy, trôi chy, tiến hành thuận lợi
!wheels within wheels
- máy móc phức tạp
- (nghĩa bóng) tình hình rắc rối phức tạp
- (nghĩa bóng) mưu đồ đen tối
* ngoại động từ
- lăn, đẩy cho lăn
=to wheel a barrow+ đẩy (cho lăn) một xe cút kít
- dắt (xe đạp)
- làm quay tròn, xoay
=to wheel one's chair+ xoay cái ghế
- chở trên một xe lăn
=to wheel something in a barrow+ chở vật gì bằng xe cút kít
- xử tội xe hình; đánh nhừ tử
- (quân sự) cho (hàng quân) quay
* nội động từ
- quay, xoay
- lượn vòng
=the sea-gulls wheeled over the sea+ những con chim mòng biển lượn vòng trên mặt
biển
- (quân sự) quay
=right wheel!+ bên phi quay!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi xe đạp
!to wheel round (about)
- quay lại, xoay trở lại

@wheel arm /'wi:l' :m/


* danh từ
- (kỹ thuật) nan hoa

@wheel-base /'wi:lbeis/
* danh từ
- (kỹ thuật) khong trục bánh xe (giữa trục bánh trước và trục bánh sau)

@wheel-chair /'wi:l't e /
* danh từ
- ghế đẩy (có bánh xe, cho người tàn tật)

@wheel-horse /'wi:lh :s/


* danh từ
- ngựa buộc gần bánh xe (trong một cỗ xe)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người chăm làm, người chăm học, người cần cù

@wheel-house /'wi:lhaus/
* danh từ
- phòng lái (ở tàu thuỷ)

@wheel-rope /'wi:lroup/
* danh từ
- (hàng hi) dây bánh lái

@wheel-track /'wi:ltr k/
* danh từ
- dệt bánh xe

@wheel-train /'wi:ltrein/
* danh từ
- hệ thống bánh xe

@wheel-window /'wi:l'windou/
* danh từ
- (kiến trúc) cửa sổ hoa thị

@wheelbarrow /'wi:l,b rou/


* danh từ
- xe cút kít

@wheeled /'wi:ld/
* tính từ
- có bánh xe

@wheeler /'wi:l /
* danh từ
- ngựa buộc gần bánh xe (trong một cỗ xe)
- (kỹ thuật) thợ đóng xe

@wheelman /'wi:lm n/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đi xe đạp

@wheelwright /'wi:lrait/
* danh từ
- thợ chữa bánh xe
- thợ đóng xe

@wheeze /wi:z/
* danh từ
- (y học) sự thở khò khè
- (sân khấu), (từ lóng) câu chuyện pha trò (đệm giữa các tiết mục)
- (từ lóng) khoé riêng, cách riêng; kế, mưu
* nội động từ
- (y học) thở khò khè
- kêu vu vu, kêu vo vo
=the organ is wheezing+ chiếc đàn ống kêu vu vu
* ngoại động từ
- to wheeze out nói khò khè

@wheezing /'wi:zi /
* danh từ
- sự thở khò khè

@wheezy /'wi:zi/
* tính từ
- (y học) khò khè

@whelk /welk/
* danh từ
- (động vật học) ốc buxin

@whelm /welm/
* ngoại động từ
- (th ca); (văn học) làm chìm, làm đắm, dìm xuống

@whelp /welp/
* danh từ
- (động vật học) chó con; chó sói con; cọp con; sư tử con...
- (nghĩa bóng) đứa bé mất dạy; đứa bé khó chịu
* động từ
- đẻ con (chó, chó sói...); đẻ (một kế hoạch...)

@when /wen/
* phó từ
- khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ
=when will you go?+ khi nào anh sẽ đi?
=he does not remember when he did it+ nó không nhớ được nó làm cái đó hồi nào
* liên từ
- khi, lúc, hồi
=when I was a boy+ khi tôi còn bé
=when at school+ hồi còn đi học
- trong khi mà, một khi mà
=he is playing when he should be studying+ nó cứ nô đùa trong khi đáng lý ra nó phi
học
* đại từ
- khi (lúc, hồi) mà, mà
=now is the time when you must work+ bây giờ đ đến lúc mà anh phi làm việc
=do you remeber the day when I met you the first time?+ anh có nhớ cái hôm mà tôi
gặp anh lần đầu không?
- khi đó, lúc đó, hồi đó; khi nào, hồi nào, bao giờ
=till when?+ cho đến bao giờ?
* danh từ
- lúc, thời gian, ngày tháng
=the when and the where+ thời gian và địa điểm

@whence /wens/
* phó từ
- (th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
=no one knows whence he came+ chẳng ai biết anh ta từ đâu đến
=whence all this confusion?+ do đâu mà có sự lộn xộn này?
* đại từ
- (th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
=from whence he is?+ nó từ đâu đến?
- từ đó, do đó
=that was the circumstance [from] whence their misfortunes sprung+ đó là cái hoàn
cnh từ đó đ ny sinh ra
tất c những điều bất hạnh của chúng
* danh từ
- (th ca); (văn học) nguồn gốc
=he knows neither his whence nor his whither+ nó chẳng hề biết nó ở đâu đến mà cũng
chẳng biết nó đi đâu

@whencesoever /,wenssou'ev /
* phó từ & liên từ
- từ bất cứ ni nào, dù từ ni nào; do bất cứ nguyên nhân nào, dù là nguyên nhân nào

@whene'er /wen'e /
* phó từ & liên từ
- (th ca) (như) whenever

@whenever /wen'ev /
* phó từ & liên từ
- bất cứ lúc nào; lúc nào
=you may come whenever you like+ anh có thể đến bất cứ lúc nào anh muốn
- mỗi lần, mỗi khi, hễ khi nào
=whenever I see it I think of you+ mỗi lần thấy cái đó tôi lại nhớ đến anh

@whensoever /,wensou'ev /
* phó từ & liên từ
- dạng nhấn mạnh của whenever

@where /we /
* phó từ
- đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào
=where are you going?+ anh đi đâu đấy?
=where are my gloves?+ đôi găng của tôi đâu?
=where am I wrong?+ tôi sai ở chỗ nào?
=I know where he is+ tôi biết hắn ta ở đâu
- như thế nào, ra làm sao
=where will you be if you fail?+ nếu anh thất bại thì rồi anh sẽ ra làm sao?
* đại từ
- đâu, từ đâu; ở đâu
=where do you come from?+ anh từ đâu đến?
=where are you going to?+ anh đi đâu?
- ni (mà), chỗ (mà), điểm (mà)
=the house where I was born+ căn nhà ni (mà) tôi sinh ra
* danh từ
- ni chốn, địa điểm
=I must have the wheres and whens+ tôi cần có đầy đủ chi tiết về địa điểm và thời
gian

@where'er /we r'e /


* phó từ
- (th ca) (như) wherever

@where-about /'we r 'baut/


* phó từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) về việc ấy; nhân việc ấy

@whereabouts /'we r 'bauts/


* phó từ
- ở đâu vậy, ở phía nào, ở ni nào
=whereabouts did you put it?+ anh để cái ấy ni nào vậy?
=I wonder whereabouts he put it+ tôi tự hỏi không biết nó để cái ấy ni nào
* danh từ
- chỗ ở, ni ở (của người nào); ni có thể tìm thấy (cái gì)
=his present whereabouts is unknown+ người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta

@whereas /we r' z/


* liên từ
- nhưng trái lại, trong khi mà, còn
=some people like meat with much fat in it whereas others hate it+ nhiều người
thích thịt mỡ trong khi mà nhiều
người khác lại ghét
- (pháp lý) bởi vì, xét rằng

@whereat /we r' t/


* phó từ
- vì việc gì, vì cớ gì, tại sao
=whereat did he get so angry?+ tại sao anh ta tức giận đến thế?
- vì đó, do đó

@whereby /we 'bai/


* phó từ
- do cái gì, bằng cách gì
=whereby shall we know him?+ bằng cách nào mà chúng ta sẽ biết được nó?
- nhờ đó, bởi đó
=he devised a plan whereby he might escape+ nó vạch một kế hoạch nhờ đó nó có thể
thoát được

@wherefore /'we f :/
* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) tại sao, vì sao
=wherefore do you laugh?+ tại sao anh cười?
* liên từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) vì vậy, vì thế, do đó
=he was angry wherefore I was afraid+ ông ta nổi giận, vì thế tôi sợ
* danh từ
- lý do, cớ
=I don't want to hear the whys and the wherefores+ tôi không muốn nghe nào những
tại sao thế, nào những lý
do gì

@wherein /we r'in/


* phó từ
- ở chỗ nào, ở điểm nào, về mặt nào
=wherein am I mistaken?+ tôi sai lầm chỗ nào?
- từ ở trong ấy, ở ni ấy

@whereof /we r' v/


* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) về cái gì, về ai
- mà

@whereon /we r' n/


* phó từ
- trên cái gì, về cái gì
=whereon did you pin your hope?+ anh đặt hy vọng trên cái gì?
- trên cái đó, về cái đó
=the rock whereon the house is built+ tng đá trên đó căn nhà được xây lên

@wheresoe'er /,we sou'e /


* phó từ
- (th ca) (như) wherever

@wheresoever /,we sou'ev /


* phó từ
- dạng nhấn mạnh của wherever
@whereto /we 'tu:/ (whereunto) /,we r n'tu:/
* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) tới, tới mục đích đó
=the place whereto they hasten+ ni mà họ vội v đi tới

@whereunto /we 'tu:/ (whereunto) /,we r n'tu:/


* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) tới, tới mục đích đó
=the place whereto they hasten+ ni mà họ vội v đi tới

@whereupon /,we r 'p n/


* phó từ
- về cái đó
- nhân đó, ngay lúc đó
=whereupon he laughed heartily+ ngay lúc đó anh ấy cười vui vẻ

@wherever /we 'ev /


* phó từ
- ở ni nào; đến ni nào; bất cứ ni nào

@wherewith /we 'wi /


* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) với cái đó, bằng cái đó

@wherewithal /,we wi :l/


* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) where-with
* danh từ
- (thông tục) the wherewithal tiền cần thiết (cho một việc gì)

@wherry /'weri/
* danh từ
- (hàng hi) đò (chở khách trên sông)

@wherryman /'werim n/
* danh từ
- người chở đò

@whet /wet/
* danh từ
- sự mài (cho sắc)
- miếng (thức ăn) khai vị
- ngụm (rượu...)
* ngoại động từ
- mài (cho sắc)
- (nghĩa bóng) kích thích (sự ngon miệng, lòng ham muốn...); gợi
=to whet one's appetite+ kích thích sự ngon miệng, gợi thèm

@whether /'we /
* liên từ
- có... không, có... chăng, không biết có... không
=he asked whether it was true+ ông ta hỏi không biết điều đó có đúng không
!whether...or
- dù... hay, hoặc... hoặc
=whether he likes it or not+ dù nó thích cái đó hay không
=whether today or tomorrow+ hoặc hôm nay hoặc ngày mai
!whether or no
- trong bất cứ trường hợp nào, bất cứ thế nào
* đại từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) một trong hai (vật gì)

@whetstone /'wetstoun/
* danh từ
- đá mài
- vật kích thích tinh thần

@whew /hwu:/
* thán từ
- ôi!; ôi thôi!; úi chà!

@whey /wei/
* danh từ
- nước sữa

@which /wit /
* tính từ
- nào (ngụ ý chọn lựa)
=which book do you prefer?+ anh thích quyển sách nào?
- bất cứ... nào
=try which method you please+ h y thử bất cứ phưng pháp nào (mà) anh thích
- ấy, đó
=he stayed here six months, during which time he helped me a great deal in my
study+ anh ta ở lại đây sáu
tháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tập
=he announced a drought, which forecast comes true+ anh ta nói là sẽ có hạn hán,
lời tiên đoán ấy đ thành sự
thực
* đại từ nghi vấn
- gì, cái nào, người nào, ai (ngụ ý chọn lựa)
=which do you prefer, tea or coffee?+ anh thích dùng gì, trà hay cà phê?
=which of you can answer my question?+ trong đám các anh, người nào (ai) có thể tr
lời câu hỏi của tôi?
=I can't distinguish which is which+ tôi không thể phân biệt nổi cái gì ra cái gì
(ai ra ai)
* đại từ quan hệ
- cái mà, mà
=the book which is on the table is mine+ quyển sách ở trên bàn là của tôi
=the book which he was speaking of (of which he was speaking) was very interesting+
quyển sách mà anh ta
đang nói tới là một quyển rất lý thú
=the work to which she devoted all her time...+ công việc mà cô ta đ dành hết c
thời gian vào đó...
=the table one leg of which is broken...+ cái bàn mà một chân đ g y...
- điều mà, cái mà; cái đó, điều đó, sự việc đó
=he was dropped when he was a boy, which made him a permanent invalid+ nó bị ng
khi còn nhỏ, điều đó đ
làm cho nó thành tàn tật suốt đời
=if he comes, which is not likely, I'll tell him at once+ nếu nó tới, điều mà không
có gì là chắc chắn, tôi sẽ bo
nó ngay
=he can speak, write, understand and read English, and all which with great ease+
anh ta nói, viết, hiểu và đọc
được tiếng Anh, và làm tất c những cái đó rất dễ dàng

@whichever /wit 'ev /


* tính từ
- nào, bất cứ... nào
=not peace at whichever price+ không phi hoà bình với bất cứ giá nào
* đại từ
- bất cứ cái nào
=whichever you like best+ bất cứ cái nào anh thích nhất

@whichsoever /,wit sou'ev /


* tính từ & đại từ
- dạng nhấn mạnh của whichever

@whiff /wif/
* danh từ
- (động vật học) cá bn
* danh từ
- luồng, hi
=a whiff of air (smoke, wind)+ một luồng không khí (khói, gió)
=he took up his pipe to have a few whiffs+ anh ta cầm cái điếu lên để hút một vài
hi
- (hàng hi) xuồng nhẹ
- (thông tục) điếu xì gà nhỏ
* động từ
- phát ra từng luồng nhẹ, thổi nhẹ
- to ra một mùi nhẹ

@whiffet /'wifit/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vô dụng, người bất tài

@whiffle /'wifl/
* động từ
- thổi nhẹ (gió)
- vẩn v, rung rinh (ý nghĩ, ngọn lửa, lá...)
- lái (tàu) đi nhiều hướng khác nhau

@whig /wig/
* danh từ
- đng viên đng Uých (đng tiền thân của đng Tự do ở Anh)

@whiggery /'wig ri/ (whiggism) /'wigizm/


* danh từ
- chủ nghĩa dân quyền của đng Uých

@whiggish /'wigi /
* tính từ
- (thuộc) đng Uých

@whiggism /'wig ri/ (whiggism) /'wigizm/


* danh từ
- chủ nghĩa dân quyền của đng Uých

@while /wail/
* danh từ
- lúc, chốc, lát
=after a while+ một lát sau
=a long while+ một lúc lâu, một thời gian dài
=in a little while+ ngay
=for a long while past+ từ lâu
=all the while+ suốt thời gian
=between whiles+ giữa lúc đó
=for a while+ một lúc
=the while+ trong lúc đó, trong khi
=once in a while+ thỉnh thong, đôi khi
!to be worth [one's] while
- bõ công, đáng làm
* ngoại động từ
- to while away l ng phí, làm mất, để trôi qua; giết (thì giờ)
=to while away the time+ để thì giờ trôi qua; giết thì giờ
* liên từ ((cũng) whilst)
- trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc
=while at school, he worked very hard+ khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ
- chừng nào còn, còn
=while there is life, there is hope+ còn sống thì còn hy vọng; còn nước còn tát
- còn, trong khi mà, mà
=the hat is red, while the shoes are black+ mũ thì đỏ mà giày thì lại đen

@whiles /wailz/
* liên từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) while

@whilom /'wail m/
* tính từ & phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trước đây, thuở xưa
=this whilom friend of yours+ người bạn thuở xưa của anh

@whilst /wailst/
* liên từ
- (như) while

@whim /wim/
* danh từ ((cũng) whimsy)
- ý chợt ny ra; ý thích chợt ny ra
- (kỹ thuật) máy trục quặng; máy tời

@whimper /'wimp /
* danh từ
- tiếng khóc thút thít; giọng rên rỉ
* động từ
- thút thít; vừa nói vừa khóc thút thít; rên rỉ

@whimperer /'wimp r /
* danh từ
- người khóc thút thít; người rên rỉ

@whimpering /'wimp ri /
* tính từ
- khóc thút thít; rên rỉ

@whimsical /'wimzik l/
* tính từ
- bất thường, hay thay đổi
=a whimsical mind+ tính khí bất thường
- kỳ quái, kỳ dị
=a whimsical thing+ một vật kỳ dị

@whimsicality /,wimzi'k liti/ (whimsicalness) /'wimzik lnis/


* danh từ
- tính tình bất thường, tính hay thay đổi, tính đồng bóng
- tính chất kỳ quái, tính chất kỳ dị
@whimsicalness /,wimzi'k liti/ (whimsicalness) /'wimzik lnis/
* danh từ
- tính tình bất thường, tính hay thay đổi, tính đồng bóng
- tính chất kỳ quái, tính chất kỳ dị

@whimsy /'wimzi/
* danh từ
- (như) whim
- tính tình bất thường, tính đồng bóng
- tính chất kỳ quái, tính chất kỳ dị

@whin /win/
* danh từ
- (thực vật học) cây kim tước

@whine /wain/
* danh từ
- tiếng rên rỉ, tiếng than van; tiếng khóc nhai nhi
* nội động từ
- rên rỉ, than van; khóc nhai nhi (trẻ con)
=to be always whining about something or other+ luôn luôn than van về việc này hay
việc nọ
* ngoại động từ
- nói giọng rên rỉ, nói giọng than van

@whining /'waini /
* tính từ
- hay rên rỉ, hay than van; khóc nhai nhi

@whinny /'wini/
* danh từ
- tiếng hí (ngựa)
* nội động từ
- hí (ngựa)
* tính từ
- lắm cây kim tước (khonh đất)

@whip /wip/
* danh từ
- roi, roi da
- người đánh xe ngựa
- người phụ trách chó (khi đi săn) ((cũng) whipper-in)
- nghị viên phụ trách tổ chức (của nhóm nghị sĩ của một đng trong nghị viện Anh);
giấy báo của nghị viên phụ
trách tổ chức
- cánh quạt máy xay gió
- (hàng hi) cáp kéo
* nội động từ
- xông, lao, chạy vụt
=to whip behind someone+ chạy vụt tới sau một người
=to whip down the stairs+ lao nhanh xuống cầu thang
- quất, đập mạnh vào
=the rain whipped against the panes+ mưa đập mạnh vào cửa kính
* ngoại động từ
- đánh bằng roi, quất
=to whip a horse+ quất ngựa
- khâu vắt
=to whip a seam+ khâu vắt một đường may
- rút, giật, cởi phắt
=to whip a knife out of one's pocket+ rút nhanh con dao nhíp trong túi ra
=to whip off one's coat+ cởi phắt áo choàng ra
- đánh (kem, trứng)
- (hàng hi) quấn chặt (đầu sợi dây)
- (từ lóng) đánh bại, thắng (một địch thủ)
!to whip away
- đánh, quất, đuổi (người nào)
!to whip in
- tập trung, lùa vào một ni (bằng roi)
- (nghĩa bóng) triệu tập
!to whip on
- quất ngựa chạy tới
!to whip out
- rút nhanh; tuốt (kiếm)
!to whip up
- giục (ngựa) chạy tới
- triệu tập gấp (hội viên, đng viên)
!to whip creation
- hn tất c

@whip hand /'wip'h nd/


* danh từ
- tay cầm roi, tay phi (của người đánh xe ngựa)
- (nghĩa bóng) tay trên, phần hn
=to have the whip_hand of someone+ kiểm soát ai, khống chế được ai

@whip-cord /'wipk :d/


* danh từ
- sợi bện roi
=veins stand out like whip-cord+ mạch máu nổi lằn lên

@whip-round /'wipraund/
* danh từ
- sự quyên tiền
=to have a whip-round for+ quyên tiền để (cho)
* nội động từ
- quyên tiền

@whip-saw /'wips :/
* danh từ
- (kỹ thuật) cưa khoét
* ngoại động từ
- cưa khoét
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh bại (trong một cuộc đánh cá...)

@whiplash /'wipl /
* danh từ
- dây buộc đầu roi

@whipper-in /'wip r'in/


* danh từ
- người phụ trách chó (khi đi săn) ((cũng) whip)

@whipper-snapper /'wip ,sn p /


* danh từ
- (thông tục) nhóc con bắng nhắng, nhóc con hay quấy rầy

@whippet /'wipit/
* danh từ
- chó đua
- (quân sự) xe tăng nhẹ

@whippiness /'wipinis/
* danh từ
- tính mềm dẻo, tính dễ uốn cong

@whipping /'wipi /
* danh từ
- trận roi, trận đòn; sự đánh đập, sự quất
- mũi khâu vắt
- sự vấn chỉ đầu dây (cho khỏi x)

@whipping-boy /'wipi b i/
* danh từ
- (thông tục) người làm bung xung

@whippoorwill /'wippu ,wil/


* danh từ
- (động vật học) chim đớp muỗi

@whippy /'wipi/
* tính từ
- mềm dẻo, dễ uốn

@whipray /'wiprei/
* danh từ
- (động vật học) cá bn đuôi dài

@whipster /'wipst /
* danh từ
- đứa bé
- người có tính lông bông (cần trị bằng roi)

@whipstitch /'wipstit /
* danh từ
- mũi khâu vắt

@whir /w :/ (whirr) /w :/
* danh từ
- tiếng kêu vù vù; tiếng kêu vo vo
* nội động từ
- kêu vù vù; kêu vo vo (máy chân vịt, cánh quạt...)

@whirl /w :l/
* danh từ
- sự xoay tít, sư xoáy, sự quay lộn
- gió cuốn, gió lốc
=a whirl of dust+ làn bụi cuốn
- (nghĩa bóng) sự hoạt động quay cuồng
=the whirl of modern life in a city+ sự hoạt động quay cuồng của cuộc sống hiện đại
trong một thành phố
!to be in a whirl
- quay cuồng (đầu óc)
!to give something a whirl
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thử một vật gì, đưa một vật gì ra thử
* nội động từ
- xoay tít, xoáy, quay lộn
- lao đi, chạy nhanh như gió
- quay cuồng (đầu óc); chóng mặt
* ngoại động từ
- làm cho xoay tít, làm xoáy, làm quay lộn
- cuốn đi
!to whirl along
- lao đi, cuốn đi, chạy nhanh như gió
!to whirl down
- xoáy cuộn rồi ri xuống

@whirligig /'w :ligig/


* danh từ
- con cù, con quay
- vòng ngựa gỗ (ở các công viên cho trẻ con chi)
- sự quay cuồng, sự xoay vần
=the whirligig of time+ sự xoay vần của thế sự
=the whirligig of life+ sự thăng trầm của cuộc đời; sự lên voi xuống chó

@whirlpool /'w :lpu:l/


* danh từ
- xoáy nước

@whirlwind /'w :lwind/


* danh từ
- cn gió cuốn, gió lốn
!sow the wind and reap the whirlwind
- (xem) sow

@whirr /w :/ (whirr) /w :/
* danh từ
- tiếng kêu vù vù; tiếng kêu vo vo
* nội động từ
- kêu vù vù; kêu vo vo (máy chân vịt, cánh quạt...)

@whisht /wist/
* danh từ
- (đánh bài) Uýt (một lối đánh bài)
* thán từ+ (whisht)
/wist/
- im!, suỵt!

@whisk /wisk/
* danh từ
- sự cử động mau lẹ; cái lướt nhanh, động tác vút nhanh; cái vẫy nhẹ
=a whisk of the tail+ cái vẫy đuôi nhẹ
- phất trần, chổi quét bụi; cái xua ruồi
- cái đánh trứng, cái đánh kem
* ngoại động từ
- vụt, đập vút vút
=to whisk the air+ đập vút vút vào không khí
- vẫy (đuôi)
- đánh (trứng, kem...)
* nội động từ
- lướt nhanh như gió
!to whisk along
- lôi nhanh đi
!to whisk away
- xua (ruồi)
- lấy nhanh, đưa (mang) nhanh đi, lấy biến đi (cái gì)
- gạt thầm, chùi vội (nước mắt)
- đi vun vút
!to whisk off
- đưa (mang) nhanh ra khỏi; lấy biến đi

@whiskered /'wisk d/
* tính từ
- có tóc mai dài (người)
- có râu, có ria (mèo, chuột...)

@whiskers /'wisk z/
* danh từ số nhiều
- tóc mai dài (người)
- râu, ria (mèo, chuột)

@whisky /'wiski/ (whisky) /'wiski/


* danh từ
- rượu uytky

@whisky-liver /'wiski'liv /
* danh từ
- (y học) bệnh x gan vì rượu

@whisley /'wiski/ (whisky) /'wiski/


* danh từ
- rượu uytky

@whisper /'wisp /
* danh từ
- tiếng nói thầm, tiếng xì xào (của lá...); tiếng vi vu xào xạc (của gió...)
=to talk in whispers (in a whisper)+ nói chuyện thì thầm
- tin đồn kín, tiếng đồn kín; lời xì xào bàn tán nhỏ to
- lời nhận xét rỉ tai
- lời gợi ý bí mật
* động từ
- nói thầm; xì xào (lá); xào xạc (gió)
- xì xào bàn tán
- bí mật phao lên

@whisperer /'wipsp r /
* danh từ
- người hay nói thầm, người hay thì thầm

@whispering /'wisp ri /
* danh từ
- tiếng nói thầm, tiếng thì thầm; tiếng xì xào, tiếng xào xạc
- tiếng đồn bậy; lời xì xào bậy bạ

@whist /wist/
* danh từ
- (đánh bài) Uýt (một lối đánh bài)
* thán từ+ (whisht)
/wist/
- im!, suỵt!

@whistle /'wisl/
* danh từ
- sự huýt sáo; sự huýt còi; sự thổi còi; tiếng huýt gió; tiếng còi
- tiếng hót (chim); tiếng rít (gió); tiếng réo (đạn)
- tiếng còi hiệu
- cái còi
- (thông tục) cổ, cuống họng
* nội động từ
- huýt sáo; huýt còi, thổi còi
- hót (chim); rít (gió); réo (đạn)
* ngoại động từ
- huýt sáo; huýt gió gọi
=to whistle a song+ huýt sáo một bài hát
=to whistle a dog+ huýt gió gọi chó
!to whistle for
- huýt gió để gọi
!to whistle past
- vèo qua (đạn)
!to shistle someone down the wind
- bỏ ri người nào
!you can whistle for it
- thôi không mong gì được đâu

@whistle-stop /'wislst p/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ga xép
- sự dừng lại trên đường đi vận động bầu cử (để nói chuyện với cử tri)

@whistler /'wisl /
* danh từ
- người hay huýt gió, người hay huýt sáo; chim hay hót
- ngựa thở khò khè

@whit /wit/
* danh từ
- not a whit; no whit chẳng tí nào, tuyệt đối không
=there's not a whit of truth in the statement+ trong lời tuyên bố không có tí sự
thật nào

@white /wait/
* tính từ
- trắng, bạch, bạc
=white hair+ tóc bạc
- tái mét, xanh nhợt, trắng bệch
=to turn (go) white+ tái đi, nhợt nhạt
=to bleed white+ lấy máu làm cho (người bệnh) tái đi; (nghĩa bóng) bòn rút hết của,
làm cho khánh kiệt
=to be as white as a sheet+ xanh như tàu lá
- trong, không màu sắc (nước, không khí...)
- (nghĩa bóng) ngây th, trong trắng; tinh, sạch, sạch sẽ; (nghĩa bóng) vô tội
=to have white hands+ có tay sạch; (nghĩa bóng) vô tội; lưng thiện
- (chính trị) (thuộc) phái quân chủ; phn cách mạng, phn động
!white elephant
- voi trắng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm
!to show the white feather
- (xem) feather
!white light
- ánh sáng mặt trời
- (nghĩa bóng) nhận xét khách quan
!white war
- chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế
!while witch
- thầy phù thuỷ chỉ làm điều thiện
* danh từ
- màu trắng
- sắc tái, sự tái nhợt
=her face was a deadly white+ mặt cô ta tái nhợt di như thây ma
- vi trắng, quần áo trắng, đồ trắng
=to be dressed in white+ mặc đồ trắng
- lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt)
=the white of an egg+ lòng trắng trứng
=the white of the eye+ tròng trắng mắt
- bột trắng (mì, đại mạch...)
- người da trắng
- (y học) khí hư

@white alloy /'wait'metl/ (white_alloy) /'wait white alloy/


* danh từ
- hợp kim gi bạc

@white bear /'wait'be /


* danh từ
- (động vật học) gấu trắng

@white coal /'wait'koul/


* danh từ
- than trắng, sức nước

@white coffee /'wait'k fi/


* danh từ
- cà phê sữa

@white collar /'wait'k l /


* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công chức

@white heat /'wait'hi:t/


* danh từ
- nhiệt độ nóng trắng
- (nghĩa bóng) cn giận điên lên

@white horses /'wait'haus/


* danh từ số nhiều
- sóng bạc đầu

@white house /'wait'haus/


* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà trắng

@white iron /'wait'ai n/


* danh từ
- thiếc, sắt tây

@white meat /'wait'mi:t/


* danh từ
- thịt trắng (gà, thỏ, bê, lợn)

@white metal /'wait'metl/ (white_alloy) /'wait white alloy/


* danh từ
- hợp kim gi bạc
@white paper /'wait'peip /
* danh từ
- (chính trị) sách trắng (của chính phủ)

@white rage /'wait'reid /


* danh từ
- cn giận điên lên, cn giận tái người

@white slave /'wait'sleiv/


* danh từ
- con gái bị lừa đưa ra nước ngoài làm đĩ

@white-beard /'waitbi d/
* danh từ
- người già c

@white-book /'wait'buk/
* danh từ
- (ngoại giao) sách trắng

@white-caps /'waitk ps/


* danh từ số nhiều
- sóng bạc đầu

@white-lipped /'wait'lipt/
* tính từ
- môi tái đi (vì sợ h i)

@white-livered /'wait'lipt/
* tính từ
- nhát gan, nhút nhát

@white-slave /'wait'sleiv/
* tính từ
- white-slave traffic nghề lừa con gái đưa ra nước ngoài làm đĩ

@white-throat /'wait rout/


* danh từ
- (động vật học) chim chích cổ bạc

@whitebait /'waitbeit/
* danh từ
- cá trắng nhỏ

@whited sepulchre /'waitid'sep lk /


* danh từ
- kẻ đạo đức gi

@whiteguard /'waitg :d/


* danh từ
- tên bạch vệ
* tính từ
- (thuộc) bạch vệ

@whiten /'waitn/
* ngoại động từ
- làm trắng; làm bạc (tóc)
- sn trắng, quét vôi trắng (lên tường...)
- mạ thiếc (kim loại)
* nội động từ
- hoá trắng, trắng ra
- tái, tái nhợt đi, trắng bệch ra (mặt)

@whiteness /'waitnis/
* danh từ
- sắc trắng, màu bạc
- sắc tái nhợt (mặt...)
- (nghĩa bóng) sự ngây th, sự trong trắng

@whitening /'waitni /
* danh từ
- sự chuội, sự tẩy trắng, sự làm cho trắng
- (kỹ thuật) sự mạ thiếc (kim loại)
- vôi bột trắng (để quét tường)

@whitesmith /'waitsmi /
* danh từ
- thợ thiếc

@whitethorn /'h : :n/ (whitethorn) /'wait :n/


* danh từ
- (thực vật học) cây táo gai

@whitewash /'waitw /
* danh từ
- nước vôi (quét tường)
- (nghĩa bóng) sự thanh minh; sự minh oan
* ngoại động từ
- quét vôi trắng
- (nghĩa bóng) thanh minh; minh oan
=to whitewash the reputation of a person+ thanh minh để giữ thanh danh cho ai
- (dạng bị động) được toà án xử và được kinh doanh lại (người vỡ nợ)

@whitewasher /'waitw /
* danh từ
- người quét vôi trắng
- (nghĩa bóng) người thanh minh; người minh oan

@whitewashing /'wait,w i /
* danh từ
- sự quét vôi trắng
- (nghĩa bóng) sự thanh minh; sự minh oan

@whither /'wi /
* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) đâu, đến đâu, tới đâu
=whither to you go?+ anh đi đâu đấy?
=let him go whither he will+ để nó muốn đi đâu thì đi
=whither the United States?+ nước Mỹ sẽ đi tới đâu?
- ni mà
=he stopped at the place whither he had been directed+ nó dừng lại ở ni mà người ta
chỉ dẫn cho nó
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) ni đến

@whithersoever /'wi sou'ev /


* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) đến bất kỳ ni nào, đến đâu cũng được
@whiting /'waiti /
* danh từ
- vôi bột trắng (để quét tường)

@whitish /'waiti /
* tính từ
- hi trắng

@whitleather /'wit,le /
* danh từ
- da crômê

@whitlow /'witlou/
* danh từ
- (y học) chín mé

@whittle /'witl/
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) dao bầu
* ngoại động từ
- chuốt, gọt, vót; đẽo (bằng dao)
!to whittle at
- gọt
!to whittle away (down)
- gọt, đẽo
- bớt dần, cắt xén dần, xén bớt

@whittling /'witli /
* danh từ
- mnh đẽo

@whiz /wiz/ (whizz) /wiz/


* danh từ
- tiếng rít, tiếng vèo (của đạn...)
* nội động từ
- rít, vèo

@whizz kid /'wiz'kid/


* danh từ
- thần đồng
- người trẻ mà uy tín lớn

@whizz-bang /' wizb /


* danh từ
- (quân sự), (từ lóng) đạn đại bác cỡ nhỏ đi rất nhanh

@who /hu:/
* đại từ nghi vấn
- ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào
=who came?+ người nào đ đến?
=who is speaking?+ ai đang nói đó?
* đại từ quan hệ
- (những) người mà; hắn, họ
=the witnesses were called, who declared...+ những nhân chứng được gọi đến, đ
khai...
=this is the man who wanted to see you+ đây là người muốn gặp anh

@who's who /'hu:z'hu:/


* danh từ
- danh sách và lược sử những người có tên tuổi

@whoa /wou/ (whoa) /woud/


* thán từ
- họ!, họ! (để ngựa... dừng lại)

@whodunit /'hu:d nit/ (whodunnit) /'hu:d nit/


* danh từ
- (từ lóng) truyện trinh thám; phim trinh thám

@whodunnit /'hu:d nit/ (whodunnit) /'hu:d nit/


* danh từ
- (từ lóng) truyện trinh thám; phim trinh thám

@whoe'er /hu:'e /
* đại từ
- (th ca) (như) whoever

@whoever /hu:'ev /
* đại từ
- ai, người nào, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai
=to everybody whoever he may be+ cho tất c mọi người dù là ai
=whoever says that is wrong+ bất cứ ai nói điều đó cũng là sai
=whoever you are+ dù anh là ai

@whole /houl/
* tính từ
- bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng
=to escape with a whole skin+ thoát khỏi mà bình an vô sự
=to come back whole+ trở về bình an vô sự
- đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
=my whole energy+ toàn bộ nghị lực của tôi
=to swallow it whole+ nuốt chửng
=the whole country+ toàn quốc
=by three whole days+ suốt c ba ngày
- (từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh
!to do something with one's whole heart
- toàn tâm toàn ý làm việc gì
* danh từ
- toàn bộ, tất c, toàn thể
=the whole of my money+ tất c tiền của tôi
=I cannot tell you the whole [of it]+ tôi không thể kể cho anh biết tất c được
=as a whole+ toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung
=upon (on) the whole+ tổng cộng, tính hết mọi lẽ, tổng quát
- (toán học) tổng

@whole meal /'houl'mi:l/


* danh từ
- bột chưa rây

@whole number /'houl'n mb /


* danh từ
- (toán học) số nguyên

@whole-hearted /'houl'h :tid/


* tính từ
- toàn tâm, toàn ý, một lòng một dạ
@whole-heartedness /'houl'h :tidnis/
* danh từ
- sự toàn tâm toàn ý

@whole-length /'houl'le /
* tính từ
- toàn thân (bức chân dung)

@wholeness /'houlnis/
* danh từ
- sự đầy đủ, sự trọn vẹn, sự nguyên vẹn, sự nguyên chất

@wholesale /'houlseil/
* danh từ
- (thưng nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ
=to sell by wholesale+ bán buôn
=wholesale and retail+ bán buôn và bán lẻ
- (nghĩa bóng) c lô, c khối
* tính từ & phó từ
- (thưng nghiệp) buôn, sỉ
=wholesale trade+ bán buôn
=wholesale price+ giá bán buôn
- (nghĩa bóng) quy mô lớn; hàng loạt, hàng đống
=wholesale slaughter+ sự tàn sát hàng loạt

@wholesaler /'houl,seil /
* danh từ
- người bán buôn

@wholesome /'houls m/
* tính từ
- lành, không độc
=wholesome climate+ khí hậu lành
=wholesome food+ thức ăn lành
- khoẻ mạnh, tráng kiện
=a wholesome person+ một người khoẻ mạnh
- (nghĩa bóng) bổ ích, lành mạnh
=wholesome advice+ lời khuyên bổ ích
=a wholesome book+ quyển sách lành mạnh

@wholesomeness /'houls mnis/


* danh từ
- tính chất lành
- sự khoẻ mạnh, sự tráng kiện
- (nghĩa bóng) tính chất bổ ích, tính chất lành mạnh

@wholly /'houlli/
* phó từ
- toàn bộ, hoàn toàn
=I don't wholly agree+ tôi không hoàn toàn đồng ý
=few men are wholly bad+ ít có ai lại hoàn toàn xấu

@whom /hu:m/
* đại từ nghi vấn
- ai, người nào
=whom did you see?+ anh đ gặp ai thế?
=of whom are you seaking?+ anh nói ai thế?
* đại từ quan hệ
- (những) người mà
=the man whom you saw+ người mà anh thấy
=the men about whom we were speaking+ những người mà chúng ta nói tới

@whomever /hu:m'ev /
* đại từ
- ai, người nào; bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai
=he took off his hat to whomever he met+ gặp ai nó cũng bỏ mũ chào

@whomsoever /,hu:msou'ev /
* đại từ
- dạng nhấn mạnh của whomever

@whoop /hu:p/
* thán từ
- húp! (tiếng thúc ngựa)
* danh từ
- tiếng kêu, tiếng la lớn, tiếng reo, tiếng hò reo
=whoops of joy+ những tiếng reo mừng
- tiếng ho khúc khắc
* nội động từ
- kêu, la, reo, hò reo
- ho khúc khắc
!to whoop for
- hoan hô
!to whoop it up for
- (thông tục) vỗ tay hoan nghênh

@whoop-de-do /'hu:pdidu:/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự vui nhộn
- sự tho luận sôi nổi
- sự qung cáo rùm beng

@whoopee /'wu'pi:/
* thán từ
- hoan hô!['wupi:]
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự vui nhộn
=to make whoopee+ vui nhộn

@whooping-cough /'hu:pi k f/
* danh từ
- (y học) ho gà

@whop /w p/
* ngoại động từ
- (từ lóng) đánh đập (người nào)
- đánh bại, thắng (đội khác)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ng đánh bịch một cái

@whopper /'w p /
* danh từ
- (từ lóng) cái to lớn khác thường
- điều nói dối tr trẽn; điều nói láo không ngượng mồm

@whopping /'w pi /
* tính từ
- (từ lóng) to lớn khác thường
=a whopping lie+ điều nói dối tr trẽn; điều nói láo không ngượng mồm
@whore /h :/
* danh từ
- đĩ, gái điếm
!to play the whore
- ăn chi truỵ lạc
* nội động từ
- làm đĩ, m i dâm (đàn bà)
- chi gái (đàn ông)

@whore-master /'h :,m :st / (whore-monger) /'h :,m g /


-monger)
/'h :,m g /
* danh từ
- người hay chi gái

@whore-monger /'h :,m :st / (whore-monger) /'h :,m g /


-monger)
/'h :,m g /
* danh từ
- người hay chi gái

@whoredom /'h :d m/
* danh từ
- nghề làm đĩ, nghề m i dâm
- sự truỵ lạc

@whoreson /'h :sn/


* danh từ
- con đẻ hoang

@whorl /w :l/
* danh từ
- (thực vật học) vòng (lá, cánh hoa...)
- (động vật học) vòng xoắn
=the whorl of a shell+ vòng xoắn của vỏ ốc
- (nghành dệt) con lăn cọc sợi

@whose /hu:z/
* đại từ sở hữu
- của ai
=whose book are you reading?+ anh đọc cuốn sách của ai đấy?
- của người mà, mà
=this is the man whose house we have just passed+ đây là người mà chúng ta vừa đi
qua nhà

@whoso /'hu:sou/
* đại từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) whoever

@whosoe'er /,hu:sou'e /
* danh từ
- (th ca) (như) whoever

@whosoever /,hu:sou'ev /
* đại từ
- dạng nhấn mạnh của whoever

@why /wai/
* phó từ
- tại sao, vì sao
=why was he late?+ sao anh ấy đến muộn?
=why not?+ tại sao không?
=that's the reason why+ đó là lý do vì sao
=not to know why+ không biết tại sao
* danh từ, số nhiều whys
- lý do, lý do tại sao
* thán từ
- sao!, thế nào!
=why, it's quite easy!+ sao, thật là dễ!

@wick /wik/
* danh từ
- bấc (đèn)
- (y học) bấc

@wicked /'wikid/
* tính từ
- xấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi
- ác, độc ác
- nguy hại
- tinh quái
- dữ (thú)
- độc
=wicked climate+ khí hậu độc

@wickedness /'wikidnis/
* danh từ
- tính chất đồi bại
- tính chất độc ác
- tính chất nguy hại
- tính tinh quái
- tính độc hại

@wicker /'wik /
* danh từ
- (thực vật học) liễu gai
- đồ đan bằng liễu gai

@wicker-work /'wik w :k/


* danh từ
- đồ làm bằng liễu gai

@wickered /'wik d/
* tính từ
- đan bằng liễu gai; bọc bằng liễu gai
=wickered chair+ ghế đan bằng liễu gai
=wickered bottle+ chai bọc bằng liễu gai

@wicket /'wikit/
* danh từ
- cửa nhỏ, cửa xép (bên cạnh cửa lớn...)
- cửa xoay
- cửa chắn (chỉ mở ở phía trên, phía dưới để chặn gà, súc vật...)
- cửa bán vé
!to be on a good wicket
- ở thế lợi
!to be on a sticky wicket
- ở thế không lợi

@wide /waid/
* tính từ
- rộng, rộng lớn
=a wide river+ con sông rộng
=wide plain+ cánh đồng rộng
- mở rộng, mở to
=with wide eyes+ với đôi mắt mở to
- (nghĩa bóng) rộng, uyên bác (học vấn)
=a man of wide culture+ một người học rộng
=wide views+ quan điểm rộng r i
- (nghĩa bóng) rộng r i, phóng khoáng, không có thành kiến (tư tưởng)
- xa, cách xa
=to be wide of the target (mark)+ xa mục tiêu, xa đích
=wide of the truth+ xa sự thật
- xo trá
=a wide boy+ một đứa bé xo trá
* phó từ
- rộng, rộng r i, rộng khắp
=to spread far and wide+ lan rộng khắp, tri rộng ra
- xa, trệch xa
=wide apart+ cách xa
=the blow went wide+ cú đánh trệch xa đích
=the ball went wide of the goal+ qu bóng bay chệch xa khung thành
* danh từ
- (thể dục,thể thao) qu bóng cách xa đích (crickê)
- (the wide) vũ trụ bao la
!to be broken to the wide
- (từ lóng) không một xu dính túi, kiết lõ đít

@wide awake /'waid 'weik/


* tính từ
- thức, tỉnh hẳn
- (nghĩa bóng) tỉnh táo, hiểu biết, thận trọng

@wide-awake /'waid weik/


* danh từ
- mũ dạ mềm rộng vành

@wide-open /'waid'oup n/
* tính từ
- mở rộng
- trống, trống tri
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không hạn chế chi bời rượu chè (thành phố)

@widely /'waidli/
* phó từ
- nhiều, xa
=widely separated+ cách xa nhau nhiều
=to differ widely in opinions+ ý kiến khác nhau nhiều
- rộng r i, khắp ni
=it is widely known that...+ khắp ni người ta đều biết rằng..., đâu đâu người ta
cũng biết rằng...
- thưa, thưa thớt

@widen /'waidn/
* ngoại động từ
- làm cho rộng ra, nới rộng ra, mở rộng
- (nghĩa bóng) làm lan rộng, khuếch trưng
* nội động từ
- rộng ra, mở ra
- (nghĩa bóng) lan rộng

@widening /'waidni /
* danh từ
- sự làm rộng, sự nới rộng, sự mở rộng
- (nghĩa bóng) sự làm lan rộng, sự khuếch trưng

@widespread /'waidspred/
* tính từ
- lan rộng, phổ biến

@widgeon /'wid n/ (wigeon) /'wid n/


* danh từ
- (động vật học) vịt trời mareca

@widish /'waidi /
* tính từ
- hi rộng

@widow /'widou/
* danh từ
- người đàn bà goá, qu phụ
* ngoại động từ
- giết chồng, giết vợ (ai); làm cho goá (chồng, vợ); cướp mất chồng, cướp mất vợ
(ai)
- (th ca) cướp mất (bạn...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ hiếm,nghĩa hiếm) là vợ goá của (ai)

@widowed /'widoud/
* tính từ
- goá (chồng, vợ)
- (th ca) (+ of) bị mất, bị cướp mất; không có

@widower /'widou /
* danh từ
- người goá vợ

@widowhood /'widouhud/
* danh từ
- cnh goá bụa
- thời gian ở goá

@width /wid /
* danh từ
- tính chất rộng
=a road of great width+ con đường rộng
- bề rộng, bề ngang
=10 metres in width+ rộng 10 mét
- khổ (vi)
=double width+ khổ dôi
=to join two widths of cloth+ nối hai khổ vi
- (nghĩa bóng) tính chất rộng r i
=width of mind+ óc rộng r i
=width of views+ quan điểm rộng r i

@wield /wi:ld/
* ngoại động từ
- nắm và sử dụng (vũ khí)
- dùng, cầm (một dụng cụ)
=to wield the pen+ viết
- (nghĩa bóng) sử dụng, vận dụng, thi hành
=to wield power+ sử dụng quyền lực (quyền hành)
=to wield influence+ có nh hưởng, có thế lực

@wieldy /'wi:ldi/
* tính từ
- dễ cầm, dễ dùng, dễ sử dụng (dụng cụ)

@wife /waif/
* danh từ, số nhiều wives
- vợ
=to take to wife+ (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm vợ, cưới làm vợ
- (từ cổ,nghĩa cổ) người đàn bà; bà già

@wifehood /'waifhud/
* danh từ
- cnh làm vợ, cưng vị làm vợ

@wifeless /'waiflis/
* tính từ
- không có vợ
=to remain wifeless+ ở độc thân, không lấy vợ

@wifelike /'waiflaik/ (wifely) /'waifli/


* tính từ
- của người vợ; như người vợ; phù hợp với người vợ

@wifely /'waiflaik/ (wifely) /'waifli/


* tính từ
- của người vợ; như người vợ; phù hợp với người vợ

@wig /wig/
* danh từ
- bộ tóc gi
* ngoại động từ
- (thông tục) chửi mắng thậm tệ

@wigeon /'wid n/ (wigeon) /'wid n/


* danh từ
- (động vật học) vịt trời mareca

@wigged /wigd/
* tính từ
- mang tóc gi

@wigging /'wigi /
* danh từ
- (thông tục) sự chửi mắng thậm tệ
=to give someone a good wigging+ chửi mắng ai thậm tệ

@wiggle /'wigl/
* danh từ
- sự lắc lư; sự ngọ nguậy
* động từ
- (thông tục) lắc lư; ngọ nguậy
=to wiggle one's toes+ ngọ nguậy ngón chân
=keep still! don't wiggle!+ đứng yên, không được ngọ nguậy!

@wight /wait/
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) người, kẻ

@wigman /'wigw m/
* danh từ
- lều (của người da đỏ ở Mỹ)

@wigwag /'wigw g/
* danh từ
- (quân sự), (hàng hi) sự đánh tín hiệu bằng cờ
* động từ
- (quân sự), (hàng hi) đánh tín hiệu bằng cờ

@wild /waild/
* tính từ
- dại, hoang (ở) rừng
=wild grass+ cỏ dại
=to grow wild+ mọc hoang (cây)
=wild beasts+ d thú, thú rừng
=wild bird+ chim rừng
- chưa thuần; chưa dạn người (thú, chim)
- man rợ, man di, chưa văn minh
=wild tribes+ bộ lạc man rợ
- hoang vu, không người ở
=wild country+ xứ hoang vu
- dữ dội, b o táp
=wild wind+ gió dữ dội
=wild day+ ngày b o táp
- rối, lộn xộn, lung tung
=wild hair+ tóc rối, tóc bù xù
=wild confusion+ sự rối loạn lung tung
- điên, điên cuồng, nhiệt liệt
=wild with anger+ tức điên
=to drive someone wild+ chọc tức ai
=wild laughter+ cái cười như điên
=to be wild to do something+ điên lên muốn làm việc gì
- ngông cuồng, rồ dại, liều mạng, thiếu đắn đo suy nghĩ, bừa b i
=wild opinions+ những ý kiến ngông cuồng rồ dại
- tự do, bừa b i, phóng túng, lêu lổng
=a wild life+ cuộc đời phóng túng; lối sống phóng đ ng
* phó từ
- vu v, bừa b i, lung tung
=to shoot wild+ bắn lung tung
=to talk wild+ nói lung tung bừa b i
* danh từ
- vùng hoang vu

@wild-goose chase /'waild,gu:s't eis/


* danh từ
- việc làm ngôn cuồng; sự đeo đuổi viển vông

@wildcat /'waildk t/
* tính từ
- liều, liều lĩnh
=a wildcat scheme+ một kết hoạch liều lĩnh; một mưu đồ liều lĩnh
@wilderness /'wild nis/
* danh từ
- vùng hoang vu, vùng hoang d
- phần bỏ hoang (trong khu vườn)
- ni vắng vẻ tiêu điều, ni hoang tàn
=a wilderness of streets+ những d y phố hoang tàn
- vô vàn, vô số
!a voice in the wilderness
- tiếng kêu trong sa mạc (nghĩa bóng)
!wandering in the wilderness
- (chính trị) không nắm chính quyền (đng)

@wildfire /'waild,fai /
* danh từ
- chất cháy (người Hy lạp xưa dùng để đốt tàu địch)
!to spread like wildfire
- lan rất nhanh (tin đồn)

@wildfowl /'waildfaul/
* danh từ
- chim săn bắn

@wilding /'waildi /
* danh từ
- (thực vật học) cây dại; cây tự mọc
- qu của cây dại

@wildness /'waildnis/
* danh từ
- tình trạng hoang d
- tính chất man rợ
- tình trạng hoang vu (miền)
- sự dữ dội
- sự cuồng nhiệt, sự điên cuồng
- tính chất phóng đ ng, tính chất bừa b i (trong cuộc sống)

@wile /wail/
* danh từ
- mưu mẹo, mưu chước
=the wiles of the devil+ mưu ma chước quỷ
* ngoại động từ
- lừa, dụ, dụ dỗ
=to wile into+ dụ vào
!to wile away the time
- giết thì giờ

@wilful /'wilful/
* tính từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) willful)
- cố ý, chủ tâm
=wilful murder+ tội cố sát
- cứng cổ, bướng, ngang ngạnh, ngoan cố
=a wilful child+ một đứa trẻ bướng bỉnh

@wilfulness /'wilfulnis/
* danh từ
- sự cố ý
- tính bướng bỉnh, tính ưng ngạnh, tính ngoan cố
@wiliness /'wailinis/
* danh từ
- tính xo trá, tính quỷ quyệt

@will /wil/
* danh từ
- ý chí, chí, ý định, lòng
=will can conquer habit+ ý chí có thể chế ngự thói quen
=strong will+ ý chí mạnh mẽ
=lack of will+ sự thiếu ý chí
=free will+ tự do ý chí
=it is my will that...+ ý tôi muốn rằng...
=where there's a will there's a way+ (tục ngữ) có chí thì nên
- sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm
=to work with a will+ làm việc hăng say
=a will that overcomes all difficulties+ quyết tâm khắc phục mọi khó khăn
- nguyện vọng, ý muốn; ý thích
=against one's will+ trái ý mình
=at one's will and pleasure+ tuỳ ý mình
=of one's free will+ hoàn toàn do ý muốn của mình
=at will+ theo ý muốn, tuỳ ý
=to have one's will+ đạt ý muốn, toại nguyện
- (pháp lý) tờ di chúc, chúc thư
=to make one's will+ làm chúc thư
=last will and testament+ di mệnh, di chúc
* ngoại động từ willed
- tỏ ý chí; có quyết chí
- định
=Heaven willed it+ trời đ định như thế
- buộc, bắt buộc
=to will oneself+ tự buộc phi
- (pháp lý) để lại bằng chức thư
* động từ would
- muốn
=do as you will+ anh cứ làm theo như ý anh muốn
- thuận, bằng lòng
=I hope you will sing+ tôi hy vọng rằng anh sẽ bằng lòng hát
- thường vẫn
=he would go for a walk every morning+ nó thường vẫn dạo chi mỗi sáng
- nếu, giá mà, ước rằng
=would I were in good health+ giá mà tôi khoẻ
- phi, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là
=boys will be boys+ con trai thì tất nhiên vẫn là con trai
=and that will be his son with him+ hẳn là con ông ta đang đi với ông ta
- nhất định sẽ
=accident will happen+ tai nạn nhất định sẽ xy ra
- sẽ (tưng lai)
=I know he will change his mind+ tôi biết rằng nó sẽ thay đổi ý kiến
- có thể
=the next stop will be Haiduong, I suppose+ tôi cho rằng ga sắp đến có thể là Hi
dưng

@will-o'-the-wisp /'wil wisp/


* danh từ
- ma tri ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

@willet /'wilit/
* danh từ
- (động vật học) chim dẽ Bắc Mỹ
@willful /'wilful/
* tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) wilful

@willies /'wiliz/
* danh từ số nhiều
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự sợ h i, sự sợ sệt

@willing /'wili /
* tính từ
- bằng lòng, vui lòng; muốn
=to be willing to do+ muốn làm
- sẵn sàng, quyết tâm
=to be quite willing to+ rất sẵn sàng
=willing to help+ sẵn sàng giúp đỡ
=a willing worker+ một công nhân quyết tâm
- có thiện ý, hay giúp đỡ, sẵn lòng
- tự nguyện
=a willing help+ sự giúp đỡ tự nguyện

@willingly /'wili li/


* phó từ
- sẵn lòng, vui lòng
- tự ý, tự nguyện

@willingness /'wili nis/


* danh từ
- sự bằng lòng, sự vui lòng
- sự sẵn sàng, sự sốt sắng
- sự tự nguyện
- thiện ý

@willow /'wilou/
* danh từ
- (thực vật học) cây liễu
- (thể dục,thể thao) gậy đánh crickê ((thường) làm bằng gỗ liễu)
- (nghành dệt) máy tước x
!to wear the willow
!to sing willow
- thưng tiếc người thân đ chết; nhớ nhung người thân vắng mặt

@willow-green /'wilougri:n/
* tính từ
- xanh màu lá liễu

@willow-pattern /'wilou,p t n/
* danh từ
- hình vẽ men xanh (trên đồ sứ)

@willowy /'wiloui/
* tính từ
- có nhiều liễu
- yểu điệu, thướt tha

@willy-nilly /'wili'nili/
* phó từ
- dù muốn dù không, muốn hay không muốn
@wilt /wilt/
* (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời hiện tại của will
* ngoại động từ
- làm héo
- làm rủ xuống
* nội động từ
- tàn héo
- rủ xuống
- suy yếu, hao mòn, tiều tuỵ (người)
- (thông tục) nn lòng, nn chí

@wily /'waili/
* tính từ
- xo trá, quỷ quyệt, lắm mưu

@wimble /'wimbl/
* danh từ
- (kỹ thuật) cái khoan; cái khoan tay

@wimple /'wimpl/
* danh từ
- khăn trùm
- chỗ cong, chỗ lượn (của đường, sông)
- làn sóng
* ngoại động từ
- trùm khăn cho (ai)
* nội động từ
- chy ngoằn ngoèo, lượn, uốn khúc
- gợn sóng lăn tăn

@win /win/
* danh từ
- sự thắng cuộc
=our team has had three wins this season+ mùa này đội chúng tôi đ thắng ba trận
* ngoại động từ won
- chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được
=to win a prize+ đoạt gii
=to win money+ kiếm được tiền
=to win one's bread+ làm ăn sinh sống
=to win glory+ đạt được vinh quang
- thắng cuộc; thắng
=to win a race+ thắng cuộc đua
=to win a battle+ thắng trận
=to win the war+ chiến thắng
=to win the day; to win the field+ thắng
- thu phục, tranh thủ, lôi kéo
=to win all hearts+ thu phục được lòng mọi người
=to win someone's confidence+ tranh thủ được lòng tin cậy của ai
- đạt đến, đến
=to win the summit+ đạt tới đỉnh
=to win the shore+ tới bờ, cập bến
* nội động từ
- thắng cuộc, thắng trận
=which side won?+ bên nào thắng?
=to win hands down+ thắng dễ dàng
- (+ upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được
= Marxism-Leninism is winning upon millions of people+ chủ nghĩa Mác Lê-nin ngày
càng lôi kéo được
hàng triệu người
!to win back
- lấy lại, chiếm lại
!to win out
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng cuộc, thắng trận
!to win over
- lôi kéo về
!to win through
- khắc phục, chiến thắng (khó khăn)

@wince /wins/
* danh từ
- sự co rúm lại, sự rụt lại (vì đau đớn, sợ h i...)
=without a wince+ không rụt lại, thn nhiên
* nội động từ
- co rúm lại, rụt lại (vì đau đớn, sợ h i...)
=without wincing+ không rụt lại, thn nhiên

@wincey /'winsi/
* danh từ
- vi pha len (để may s mi...)

@winch /wint /
* danh từ
- (kỹ thuật) tời
- (thể dục,thể thao) ống cuộn dây câu
* ngoại động từ
- kéo bằng tời

@wind /wind, (thÔ) waind/


* danh từ (th ca)
- gió
=north wind+ gió bấc
=south wind+ gió nam
=to run like the wind+ chạy nhanh như gió
=the wind rises+ trời nổi gió, gió thổi mạnh hn
- phưng gió, phía gió thổi
=down the wind+ xuôi gió
=in the teeth of wind; up the wind+ ngược gió
=into the wind+ về phía gió thổi
=off the wind+ chéo gió
=to sail before (on) the wind+ căng buồm chạy xuôi gió
- (số nhiều) các phưng trời
=the four winds of heaven+ bốn phưng trời
- (thể dục,thể thao) hi
=to lose one's wind+ hết hi
=to recover one's wind+ lấy lại hi
=to get one's second wind+ thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc
đua)
=sound in wind and limb+ có thể lực tốt
- (săn bắn) hi, mùi; (nghĩa bóng) tin phong thanh
=to get windof the hunter+ đánh hi người đi săn
=to get wind of a plot+ nghe phong thanh có một âm mưu
- (y học) hi (trong ruột)
=to break wind+ đánh rắm
=to be troubled wind wind+ đầy hi
- (gii phẫu) ức
=to hit in the wind+ đánh vào ức
- lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch
=merely wind+ chỉ là chuyện rỗng tuếch
- (the wind) (âm nhạc) nhạc khí thổi (kèn, sáo...); tiếng kèn sáo
!to cast (fling, throw) something to the winds
- coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì
!to get (have) the wind up
- (từ lóng) sợ h i
!to put the wind up somebody
- làm ai sợi h i
!to raise the wind
- (xem) raise
!to sail close to (near) the wind
- chạy gần như ngược chiều gió
- (nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lưng thiện lắm
!to see how the wind blows (lies)
!to see which way the wind is blowing
- xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao
!to take the wind out of someone's sails
- nói chặn trước ai; làm chặn trước ai
- phỗng mất quyền lợi của ai
!there is something in the wind
- có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây
* ngoại động từ winded
- đánh hi
=the hounds winded the fox+ những con chó săn đánh hi thấy con cáo
- làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hi, làm mệt đứt hi
=to be winded by the long run+ mệt đứt hi vì chạy quá xa
- để cho nghỉ lấy hi, để cho thở
=to wind one's horse+ cho ngựa nghỉ lấy hi
* ngoại động từ winded, wound
- thổi
=to wind a horn+ thổi tù và
* danh từ
- vòng (dây)
- khúc uốn, khúc lượn (của con sông)
* ngoại động từ wound
- cuộn, quấn
=to wind itself+ cuộn mình lại (con rắn)
=to wind [up] wool into a ball+ quấn len thành một cuộn
=to wind thread on a reel+ quấn chỉ vào ống
- lợn, uốn
=the river winds its way to the sea+ con sông lượn khúc chy ra biển
=to wind oneself (one's way) into someone's affection+ khéo léo được lòng ai
- bọc, choàng
=to wind a baby in a shawl+ bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng
- (kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay
- lên dây (đồng hồ)
- (điện học) quấn dây
=to wind a transformer+ quấn dây một biến thế
* nội động từ
- quấn lại, cuộn lại (con rắn...)
- quanh co, uốn khúc
=the river winds in and out+ con sông quanh co uốn khúc
- (kỹ thuật) vênh (tấm ván)
!to wind off
- tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); li ra, tung ra
!to wind on
- quấn (chỉ) vào (ống chỉ)
!to wind up
- lên dây (đồng hồ, đàn)
- quấn (một sợi dây)
- gii quyết, thanh toán (công việc...
- kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp)
!to be wound up to a high pitch
- bị đẩy lên một mức cao (cn giận)
!to be wound up to a white rage
- bị kích động đến mức giận điên lên
!to wind someone round one's little finger
- xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng)
!to wind oneself up for an effort
- rán sức (làm việc gì)

@wind breaker /'wind'breik/


* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) wind-cheater

@wind-bound /'windbaund/
* tính từ
- (hàng hi) bị gió ngược chặn lại, bị gió làm chậm lại

@wind-break /'windbreik/
* danh từ
- hàng rào chắn gió; hàng cây chắn gió

@wind-broken /'wind,brouk n/
* tính từ
- thở hổn hển, đứt hi (ngựa)

@wind-cheater /'wind,t i:t /


* danh từ
- áo chống gió (bằng da, bằng len dày, thắt ngang lưng) ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
wind_breaker)

@wind-egg /'wind,eg/
* danh từ
- trứng không có trống

@wind-flower /'wind,flau /
* danh từ
- (thực vật học) cỏ chân ngỗng

@wind-gage /'windgeid / (wind-gauge) /'windgeid /


-gauge)
/'windgeid /
* danh từ
- (kỹ thuật) cái đo gió

@wind-gauge /'windgeid / (wind-gauge) /'windgeid /


-gauge)
/'windgeid /
* danh từ
- (kỹ thuật) cái đo gió

@wind-instrument /'wind,instrum nt/


* danh từ
- (âm nhạc) nhạc khí thổi

@wind-jammer /'wind,d m /
* danh từ
- (thông tục) tàu buôn chạy buồm
@wind-row /'windrou/
* danh từ
- (nông nghiệp) mở cỏ giẫy một loạt
- rm rạ t i ra để phi khô

@wind-screen /'windskri:n/
* danh từ
- kính che gió (ô tô) ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) wind-shield)

@wind-shaken /'wind, eikn/


* tính từ
- x xác đi vì gió

@wind-shield /'wind i:ld/


* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) wind-screen
- (định ngữ) wind-shield wiper cái gạt nước (ở kính xe ô tô)

@wind-swept /'windswept/
* tính từ
- lộng gió

@wind-tight /'windtait/
* tính từ
- kín gió

@wind-up /'wind p/
* danh từ
- sự kết thúc; sự bế mạc

@windage /'windid /
* danh từ
- sự bay chệch vì gió thổi (qu bóng, viên đạn...)
- (quân sự) độ hở nòng
- (kỹ thuật) độ hở, khe hở

@windbag /'windb g/
* danh từ
- (thông tục) người hay nói ba hoa rỗng tuếch

@winded /'windid/
* tính từ
- hết hi; đứt hi, không thở được nữa
- đ lấy lại hi

@winder /'waind /
* danh từ
- người cuốn chỉ (sợi); máy cuốn chỉ (sợi)
- cây quấn
- nút lên dây (đồng hồ)

@windfall /'windf :l/


* danh từ
- qu rụng
- (nghĩa bóng) của trời cho; điều may mắn bất ngờ

@windhover /'wind,h v /
* danh từ
- (động vật học) chim cắt

@windiness /'windinis/
* danh từ
- ni lắm gió, ni lộng gió
- trời giông b o
- (y học) sự đầy hi
- (thông tục) sự dài dòng

@winding /'waindi /
* danh từ
- khúc lượn, khúc quanh
- sự cuộn, sự cuốn; guồng (t, chỉ, sợi)
- (ngành mỏ) sự khai thác
- sự lên dây (đồng hồ)
- (kỹ thuật) sự vênh
* tính từ
- uốn khúc, quanh co (sông, đường)
- xoáy trôn ốc, xoắn ốc, cuộn lại, cuốn

@winding-frame /'waindi freim/


* danh từ
- (nghành dệt) máy cuộn chỉ

@winding-key /'waindi ki:/


* danh từ
- nút lên dây (đồng hồ)

@winding-off /'waindi ' :f/


* danh từ
- sự tháo (dây, chỉ, sợi)

@winding-on /'waindi ' n/


* danh từ
- sự cuộn (dây, chỉ, sợi)

@winding-sheet /'waindi i:t/


* danh từ
- vi liệm

@winding-up /'waindi p/
* danh từ
- sự lên dây (đồng hồ)
- sự thanh toán
- sự kết thúc (câu chuyện)

@windlass /'windl s/
* danh từ
- (kỹ thuật) tời
* ngoại động từ
- kéo bằng tời

@windless /'windlis/
* tính từ
- không có gió, lặng gió

@windlestraw /'windlstr :/
* danh từ
- cọng rạ khô, cọng cỏ khô
@windmill /'winmil/
* danh từ
- cối xay gió; máy xay gió
!to fight (tilt at) windmills
- đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng (như Đông-ky-sốt)

@window /'windou/
* danh từ
- cửa sổ
=French window+ cửa sổ sát mặt đất
=blank (blind, false) window+ cửa sổ gi
- cửa kính (ô tô, xe lửa)
=to lower (open) the window+ hạ kính xuống
=to raise (close) the window+ nâng kính lên
=rear window+ kính hậu
- (thưng nghiệp) tủ kính bày hàng
=in the window+ bày ở tủ kính
- (quân sự), (hàng không) vật th xuống để nhiễu xạ
!to have all one's goods in the window
- tỏ ra hời hợt nông cạn

@window envelope /'windou'enviloup/


* danh từ
- phong bì có cửa sổ giấy bóng (qua đó đọc được địa chỉ ở phía trong)

@window-case /'windoukeis/
* danh từ
- tủ kính bày hàng

@window-dressing /'windou,dresi /
* danh từ
- nghệ thuật bày hàng ở tủ kính
- (thông tục) bề ngoài loè loẹt gi dối

@window-frame /'windoufreim/
* danh từ
- khung cửa sổ

@window-glass /'windougl :s/


* danh từ
- kính cửa sổ

@window-guide /'windougaid/
* danh từ
- thanh trượt kính (ở xe ô tô)

@window-pane /'windoupein/
* danh từ
- ô kính cửa sổ

@window-sill /'windousil/
* danh từ
- ngưỡng cửa sổ

@windpipe /'windpaid/
* danh từ
- (gii phẫu) khí qun
@windstorm /'windst :m/
* danh từ
- b o

@windward /'windw d/
* tính từ & phó từ
- về phía gió
=the windward side+ phía có gió
* danh từ
- phía có gió

@windy /'windi/
* tính từ
- có gió, lắm gió, lộng gió
- mưa gió, gió b o
- (y học) đầy hi
- (thông tục) dài dòng, trống rỗng, huênh hoang
=windy talk+ chuyện dài dòng
- (từ lóng) hong sợ, khiếp sợ

@wine /wain/
* danh từ
- rượu vang; rượu
=to be in wine+ say rượu
=to take wine with+ chạm cốc với
- rượu thuốc
=quinine wine+ rượu canh ki na
- tiệc rượu sau bữa ăn (ở các trường đại học)
- màu rượu vang, màu đỏ sẫm
!good wine needs no bush
- (xem) bush
!new wine in old bottle
- bình cũ rượu mới
* động từ (thông tục)
- uống rượu
- đ i rượu (ai)

@wine-cellar /'wain,s l /
* danh từ
- hầm rượu

@wine-coloured /'wain,k l d/
* tính từ
- có màu rượu vang

@wine-cooler /'wain,ku:l /
* danh từ
- thùng ướp lạnh rượu

@wine-grower /'wain,grou /
* danh từ
- người trồng nho

@wine-stone /'wainstoun/
* danh từ
- cáu rượu (ở đáy thùng)

@wine-vault /'wainv :lt/


* danh từ
- hầm rượu

@winebag /'wainb g/
* danh từ
- (như) wineskin
- người nghiện rượu

@winebibber /'wain,bib /
* danh từ
- người nghiện rượu

@wineglass /'waingl :s/


* danh từ
- cốc uống rượu
- (y học) cốc (đn vị đong thuốc nước bằng bốn thìa xúp) ((cũng) wineglassful)

@wineglassful /'waingl :s,ful/


* danh từ
- cốc (đầy)
- (y học) cốc (đn vị đong thuốc nước bằng bốn thìa xúp) ((cũng) wineglass)

@winepress /'wainpres/
* danh từ
- máy ép nho

@winery /'wain ri/


* danh từ
- nhà máy rượu vang

@wineskin /'wainskin/
* danh từ
- túi da đựng rượu

@wing /wi /
* danh từ
- (động vật học); (thực vật học) cánh (chim, sâu bọ; qu, hạt)
=to lend (add) wing to+ chắp cánh cho, làm cho chạy mau
- sự bay, sự cất cánh; (nghĩa bóng) sự bay bổng
=on the wing+ đang bay
=to take wing+ cất cánh bay, bay đi
- (kiến trúc) cánh, chái (nhà)
=the east wing of a building+ chái phía đông của toà nhà
- cánh (máy bay, quạt)
- (hàng hi) mạn (tàu)
- (số nhiều) (sân khấu) cánh gà
- (quân sự) cánh
=right wing+ cánh hữu
=left wing+ cánh t
- phi đội (không quân Anh); (số nhiều) phù hiệu phi công
- (thể dục,thể thao) biên
=right wing+ hữu biên
=left wing+ t biên
-(đùa cợt) cánh tay (bị thưng)
- (thông tục) sự che chở, sự bo trợ
=under the wing of someone+ được người nào che chở
=to take someone under one's wing+ bo trợ ai
!to clip someone's wings
- hạn chế sự cử động (tham vọng, sự tiêu pha) của ai; chặt đôi cánh của ai (nghĩa
bóng)
!to come on the wings of the wind
- đến nhanh như gió
* ngoại động từ
- lắp lông vào (mũi tên)
- thêm cánh, chắp cánh; làm cho nhanh hn
=fear winged his steps+ sự sợ h i làm cho nó chạy nhanh như bay
=to wing one's words+ nói liến thoắng
- bay, bay qua
=to wing one's way+ bay
- bắn ra
=to wing an arrow+ bắn mũi tên ra
- bắn trúng cánh (con chim); (thông tục) bắn trúng cánh tay
- (kiến trúc) làm thêm chái
=to wing a hospital+ làm thêm chái cho một bệnh viện
- (quân sự) bố phòng ở cánh bên

@wing flap /'wi fl p/


* danh từ
- (hàng không) cánh con (của máy bay)

@wing-beat /'wi bi:t/ (wing-stroke) /'wi strouk/


-stroke)
/'wi strouk/
* danh từ
- cái vỗ cánh, cái đập cánh

@wing-case /'wi 'keis/ (wing-sheath) /'wi ' i: /


-sheath)
/'wi ' i: /
* danh từ
- (động vật học) cánh cứng (sâu bọ)

@wing-commander /'wi k ,m :nd /


* danh từ
- trung uý không quân (Anh)

@wing-footed /'wi ,futid/


* tính từ
- (th ca) nhanh, mau lẹ

@wing-over /'wi ,ouv /


* danh từ
- (hàng không) sự nhào lộn trên không

@wing-sheath /'wi 'keis/ (wing-sheath) /'wi ' i: /


-sheath)
/'wi ' i: /
* danh từ
- (động vật học) cánh cứng (sâu bọ)

@wing-span /'wi sp n/ (wing-spread) /'wi spred/


-spread)
/'wi spred/
* danh từ
- si cánh

@wing-spread /'wi sp n/ (wing-spread) /'wi spred/


-spread)
/'wi spred/
* danh từ
- si cánh

@wing-stroke /'wi bi:t/ (wing-stroke) /'wi strouk/


-stroke)
/'wi strouk/
* danh từ
- cái vỗ cánh, cái đập cánh

@winged /'wi d/
* tính từ
- có cánh (chim)
- được chắp cánh; nhanh

@winger /'wi /
* danh từ
- (thể dục,thể thao) cầu thủ chạy biên (bóng đá)

@wingless /'wi lis/


* tính từ
- không cánh

@winglet /'wi lis/


* danh từ
- (động vật học) cánh nhỏ

@wink /wi k/
* danh từ
- sự nháy mắt
=to give the wink to+ nháy mắt với, ra hiệu cho
=to tip someone the wink+ (từ lóng) ra hiệu cho ai
- nháy mắt, khonh khắc
=in a wink+ trong nháy mắt, trong khonh khắc
=not to get a wink of sleep; not to sleep a wink+ không chợp mắt được tí nào
!forty winks
- giấc ngủ ngắn (ban ngày)
* nội động từ
- nháy mắt, nháy mắt ra hiệu
=to wink at someone+ nháy mắt ra hiệu cho người nào
- lấy lánh, nhấp nháy (ngọn đèn, sao)
* ngoại động từ
- nháy, chớp, nhấp nháy
=to wink one's eyes+ nháy mắt
- biểu lộ bằng cái nháy mắt
=to wink assent+ nháy mắt đồng ý
!to wink at
- nhắm mắt làm ng
=to wink at someone's error+ nhắm mắt làm ng trước sai lầm của ai

@winker /'wi k /
* danh từ
- (thông tục) con mắt
- lông mi
- miếng che mắt (ngựa)
- (số nhiều) kính đeo mắt

@winking /'wi ki /
* danh từ
- sự nháy (mắt)
- sự lấp lánh, sự nhấp nháy (sao...)
!like winking
- (thông tục) trong khonh khắc, trong nháy mắt
* tính từ
- nhấp nháy, lấp lánh

@winkle /'wi kl/


* danh từ
- (động vật học) ốc hưng
* ngoại động từ
- (quân sự) kéo từng bộ phận nhỏ của địch ra mà tiêu diệt
!to winkle out
- nhể ra, lôi ra (như nhể ốc)

@winner /'win /
* danh từ
- người được cuộc, người thắng; con vật thắng trong cuộc đua (ngựa...)

@winning /'wini /
* danh từ
- sự thắng cuộc, sự thắng; sự chiến thắng
- (số nhiều) tiền (đồ vật) được cuộc, tiền được bạc
- (kỹ thuật) sự khai thác
=ore winning+ sự khai thác quặng
* tính từ
- được cuộc, thắng cuộc
=the winning horse+ con ngựa thắng cuộc
- quyết định, dứt khoát
=a winning stroke+ cú quyết định
- hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ
=a winning smile+ nụ cười quyến rũ

@winning-over /'wini 'ouv /


* danh từ
- sự lôi kéo

@winning-post /'wini poust/


* danh từ
- (thể dục,thể thao) cột đích

@winningly /'wini li/


* tính từ
- hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ

@winnow /'winou/
* ngoại động từ
- quạt, sy (thóc)
- sàng lọc, chọn lựa; phân biệt
=to winnow truth from falsehood+ phân biệt thật hư
- (th ca) đập, vỗ
=to winnow wings+ vỗ cánh

@winnower /'winou /
* danh từ
- người quạt, người sy (thóc)
- máy quạt thóc

@winnowing /'winoui /
* danh từ
- sự quạt, sự sy (thóc)
- sự sàng lọc, sự chọn lựa

@winnowing-machine /'winoui m , i:n/


* danh từ
- máy quạt thóc

@winsome /'wins m/
* tính từ
- hấp dẫn, quyến rũ, lôi cuốn
=a winsome smile+ nụ cười quyến rũ
- vui vẻ, tưi tỉnh, rạng rỡ

@winter /'wint /
* danh từ
- mùa đông
=in winter+ về mùa đông
- (th ca) năm, tuổi
=a man of sixty winters+ một người sáu mưi tuổi
- (th ca) lúc tuổi già
=to stand on winter's verge+ sắp về già
* tính từ
- (thuộc) mùa đông
=winter season+ mùa đông
=winter life+ cuộc sống về mùa đông
=winter quarters+ ni đóng quân mùa đông
=winter sleep+ sự ngủ đông
* nội động từ
- trú đông, tránh rét
=to winter in the south+ tránh rét ở miền nam
- qua đông (cây cỏ...)
* ngoại động từ
- đưa đi trú đông; đưa đi ăn cỏ để tránh rét
=to winter the cattle+ đưa vật nuôi đi tránh rét

@winter-green /'wint gri:n/


* danh từ
- (thực vật học) cây lộc đề

@wintering /'wint ri /
* danh từ
- sự trú đông, sự đưa đi tránh rét
- sự qua đông

@winterize /'wint raiz/


* ngoại động từ
- chuẩn bị (lưng thực, rm rạ...) cho mùa đông
=to winterize the straw for the cattle+ chuẩn bị rm rạ cho vật nuôi ăn mùa đông

@winterkill /'wint kil/


* động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chết vì lạnh giá mùa đông (cây cối)

@winterly /'wint li/


* tính từ
- (thuộc) mùa đông; lạnh giá
=a winterly sky+ trời đông
- (nghĩa bóng) lạnh nhạt, lạnh lùng ((cũng) wintery, wintry)
=a winterly smile+ một nụ cười lạnh nhạt
=winterly reception+ sự đón tiếp lạnh lùng

@wintery /'wintri/ (wintry) /'wintri/


* tính từ
- lạnh giá; hiu hắt m đạm như mùa đông
=wintery weather+ thời tiết lạnh giá
- (nghĩa bóng) lạnh nhạt, lạnh lùng ((như) winterly)

@wintry /'wintri/ (wintry) /'wintri/


* tính từ
- lạnh giá; hiu hắt m đạm như mùa đông
=wintery weather+ thời tiết lạnh giá
- (nghĩa bóng) lạnh nhạt, lạnh lùng ((như) winterly)

@winy /'waini/
* tính từ
- nồng, có mùi rượu, sặc mùi rượu

@wipe /waip/
* danh từ
- sự lau, sự chùi
- (từ lóng) cái tát, cái quật
- (từ lóng) khăn tay
* ngoại động từ
- lau, chùi
=to wipe one's face+ lau mặt
=to wipe something dry+ lau khô một vật gì
=to wipe one's eyes+ lau nước mắt, thôi khóc
!to wipe at
- (từ lóng) quật, tống cho một qu; giáng cho một đòn
!to wipe away
- tẩy (vết bẩn); lau sạch (nước mắt)
!to wipe off
- lau đi, lau sạch, tẩy đi
- làm tắt (một nụ cười)
- thanh toán, tr hết, giũ sạch (nợ cũ)
- quên đi, xoá sạch (mối bất hoà cũ...)
!to wipe out
- lau chùi, lau sạch, chùi, tẩy (vết bẩn)
- tiêu diệt (quân đội); triệt hạ (thành phố)
- thanh toán, tr hết (nợ); rửa (nhục)
!to wipe up
- lau sạch, chùi sạch
!to wipe someone's eye
- (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
!to wipe the floor with someone lóng
- (từ lóng) đánh bại ai hoàn toàn (trong cuộc tranh luận)
- (từ lóng) hạ ai đo ván (trong cuộc đấu võ); đánh bại nhục nh

@wiper /'waip /
* danh từ
- người lau chùi
- khau lau, giẻ lau; khăn lau tay

@wire /wai /
* danh từ
- dây (kim loại)
=silver wire+ dây bạc
=iron wire+ dây thép
=barbed wire+ dây thép gai
=to pull the wires+ giật dây (nghĩa bóng)
- bức điện báo
=by wire+ bằng điện báo
=to send off a wire+ đánh một bức điện
=let me know by wire+ h y báo cho tôi biết bằng điện
!live wire
- (xem) live
* ngoại động từ
- bọc bằng dây sắt
- buộc bằng dây sắt
- chăng lưới thép (cửa sổ)
- xỏ vào dây thép
- bẫy (thỏ, chim...) bằng dây thép
- đánh điện
- (điện học) mắc (dây) điện, bắt điện
=to wire a house for electricity+ mắc điện cho một ngôi nhà
* nội động từ
- đánh điện
=to wire to someone+ đánh điện cho ai
=to wire for someone+ đánh điện mời ai đến
!to wire in
- (từ lóng) rán hết sức làm (một việc gì)
!to wire off
- rào dây thép để tách ra
!to wire into somebody
- đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn

@wire-brush /'wai br /
* danh từ
- bàn chi sắt

@wire-cloth /'wai kl /
* danh từ
- lưới thép

@wire-cutter /'wai ,k t /
* danh từ
- kìm cắt dây thép

@wire-dancer /'wai ,d :ns /


* danh từ
- người đi trên dây

@wire-dancing /'wai ,d :nsi /


* danh từ
- nghệ thuật đi trên dây

@wire-haired /'wai he d/
* tính từ
- có lông cứng (chó...)

@wire-maker /'wai ,meik /


* danh từ
- người kéo (kim loại) thành sợi

@wire-mat /'wai m t/
* danh từ
- cái thm chùi chân bằng lưới sắt
@wire-netting /'wai ,neti /
* danh từ
- lưới sắt, lưới thép

@wire-tap /'wai t p/
* nội động từ
- nghe trộm dây nói (bằng cách mắc ống nghe vào đường dây)

@wire-tapping /'wai ,t pi /
* danh từ
- sự nghe trộm dây nói (bằng cách mắc ống nghe vào đường dây)

@wire-wove /'wai wouv/


* tính từ
- có vết bóng nòng khuôn (giấy)

@wiredraw /'wai dr :/
* ngoại động từ wiredrew; wiredrawn
- (kỹ thuật) kéo (kim loại) thành sợi
- (nghĩa bóng) gọt giũa quá tỉ mỉ (văn chưng, nghị luận); chẻ sợi tóc làm tư

@wiredrawer /'wai dr : /
* danh từ
- (kỹ thuật) người kéo sợi (kim loại); máy kéo sợi (kim loại)

@wiredrawing /'wai dr :i /
* danh từ
- (kỹ thuật) sự kéo sợi (kim loại)
- (nghĩa bóng) sự gọt giũa quá tỉ mỉ (văn chưng, nghị luận) sự chẻ sợi tóc làm tư

@wiredrawn /'wai dr :/
* ngoại động từ wiredrew; wiredrawn
- (kỹ thuật) kéo (kim loại) thành sợi
- (nghĩa bóng) gọt giũa quá tỉ mỉ (văn chưng, nghị luận); chẻ sợi tóc làm tư

@wiredrew /'wai dr :/
* ngoại động từ wiredrew; wiredrawn
- (kỹ thuật) kéo (kim loại) thành sợi
- (nghĩa bóng) gọt giũa quá tỉ mỉ (văn chưng, nghị luận); chẻ sợi tóc làm tư

@wireless /'wai lis/


* tính từ
- không dây, rađiô
=wireless set+ máy thu thanh, rađiô, đài
* danh từ
- rađiô
=to send a message by wireless+ gửi một bức điện bằng rađiô
=to give a talk on the wireless+ nói chuyện trên đài rađiô
* động từ
- đánh điện bằng rađiô
=to wireless a meassage+ đánh một bức điện bằng rađiô

@wirephoto /'wai ,foutou/


* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điện báo truyền nh

@wirepuller /'wai ,pul /


* danh từ
- (chính trị) người giật dây

@wirework /'wai w :k/


* danh từ
- kỹ thuật kéo sợi (kim loại)
- lưới sắt

@wiriness /'wai rinis/


* danh từ
- tính chất cứng (của tóc)
- tính lanh lnh, tính sang sng (của tiếng nói)
- (y học) tình trạng yếu ớt (của mạch)
- tính dẻo bền
- (nghĩa bóng) tính dẻo dai, tính chất gầy nhưng đanh người

@wiring /'wai ri /
* danh từ
- (rađiô) sự lắp ráp
- (kỹ thuật) sự chằng lưới sắt
- (điện học) sự đặt đường dây; hệ thống dây điện

@wiry /'wai ri/


* tính từ
- cứng (tóc)
- lanh lnh, sang sng (tiếng nói)
- (y học) hình chỉ, chỉ (mạch)
- dẻo bền
- dẻo dai, gầy nhưng đanh người
=a wiry person+ người dẻo dai

@wisdom /'wizd m/
* danh từ
- tính khôn ngoan
- sự từng tri, sự lịch duyệt
- kiến thức, học thức, sự hiểu biết, sự thông thái

@wisdom-tooth /'wizd m'tu: /


* danh từ
- răng khôn

@wise /waiz/
* tính từ
- khôn, khôn ngoan
- có kinh nghiệm, từng tri, hiểu biết, lịch duyệt
=to grow wiser+ có nhiều kinh nghiệm hn
=with a wise wink of the eye+ với cái nháy mắt hiểu biết
=to get wise to+ hiểu, nhận thức được
=he came away none the wiser (as wise as he went)+ no cũng chẳng biết gì hn trước
- thông thạo
=to look wise+ có vẻ thông thạo
- uyên bác
=a wise man+ một người uyên bán
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) láu, ma lanh, tài xoay
=wise guy+ người tài xoay
!to put wise
- (xem) put
!where ignorance is bliss, 'tis folly to be wise
- (xem) ignorance
!wise after the event
- khôn ra thì chậm mất rồi
* nội động từ
- (+ up) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bạo dạn hn, mạnh dạn hn
- tỉnh ngộ, biết lầm, khôn ra hn
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) cách, lối
=in solemn wise+ một cách long trọng
=in any wise+ dù bằng cách nào
=in no wise+ không có cách nào

@wise woman /'waiz'wum n/


* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ)
- mụ phù thuỷ
- mụ thầy tướng
- bà đỡ, bà mụ

@wiseacre /'waiz,eik /
* danh từ
- người ngu mà hợm mình, người ngu mà hay lên mặt dạy đời

@wisecrack /'waizkr k/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời châm biếm tế nhị; nói dí dỏm

@wish /wi /
* danh từ
- lòng mong muốn, lòng ao ước; lòng thèm muốn
=to express a wish+ tỏ lòng mong ước
=to have a great wish to+ ước ao được
- ý muốn; lệnh
=in obedience to your wishes+ theo lệnh của ông
- điều mong ước, nguyện vọng
=to have one's wish+ ước gì được nấy
- (số nhiều) lời chúc
=with best wishes+ với những lời chúc mừng tốt đẹp nhất
* ngoại động từ
- muốn, mong, hy vọng
=I wish to say+ tôi muốn nói
=it is to be wished that...+ mong rằng...
- chúc
=to wish someone well+ chúc cho ai gặp điều tốt lành
=to wish happiness to+ chúc hạnh phúc cho
* nội động từ
- mong ước, ước ao; thèm muốn
=to wish for+ ước ao
!to wish something upon somebody
- (thông tục) gán cho ai cái gì

@wish-wash /'wi w /
* danh từ
- đồ uống nhạt (rượu, trà, cà phê lo ng)
- câu chuyện nhạt phèo

@wisher /'wi /
* danh từ
- người mong muốn, người ao ước (điều gì)
- người cầu chúc

@wishful /'wi ful/


* tính từ
- thèm muốn ao ước; ước mong, mong muốn
=wishful look+ con mắt thèm muốn
!that's a piece of wishful thinking
- (thông tục) đó chỉ là lấy ước m làm sự thật

@wishing /'wi i /
* danh từ
- sự mong muốn, sự ao ước
- sự chúc mừng; lời chúc tụng

@wishing-bone /'wi i boun/


* danh từ
- chạc xưng đòn (của chim)

@wishy-washy /'wi i,w i/


* tính từ
- nhạt, lo ng (rượu, cà phê...)
- nhạt phèo (câu chuyện)

@wisp /wisp/
* danh từ
- nắm, mớ, búi
=a wisp of hair+ nắm tóc
=a wisp of straw+ mớ rm
- (nghĩa bóng) làn (khói)
=a wisp of smoke+ làn khói
- (động vật học) bầy chim bay
=a wisp of snipe+ bầy chim dẽ giun
!little (mere) wisp of a man
- (thông tục) oắt con, đồ nh i nhép; người lùn tịt

@wistaria /wis'te ri /
* danh từ
- (thực vật học) cây đậu tía

@wistful /'wistful/
* tính từ
- có vẻ thèm muốn, có vẻ khao khát
=a wistful expression+ vẻ thèm muốn khao khát
- có vẻ ngẫm nghĩ, có vẻ đăm chiêu
=wistful eyes+ mắt đăm chiêu

@wit /wit/
* danh từ
- trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn
=not to have the wit(s) to+ không đủ trí thông minh để
=at one's wit's end+ hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào
=out of one's wits+ điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
=to collect one's wits+ bình tĩnh lại, trấn tĩnh lại
=to keep (have) one's wits about one+ tinh mắt, sáng suốt; kịp thời
- (số nhiều) mưu kế
=to live by one's wits+ dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
- sự hóm hỉnh, sự dí dỏm
- người hóm hỉnh, người dí dỏm
* động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) biết
!to wit
- nghĩa là, tức là
@witch /'wit /
* danh từ
- mụ phù thuỷ
- mụ già xấu xí
- người đàn bà quyến rũ
* ngoại động từ
- mê hoặc, làm mê hồn
- quyến rũ, làm say đắm

@witch-broom /'wit brum/


* danh từ
- chổi phép (của mụ phù thuỷ)

@witch-doctor /'wit ,d kt /
* danh từ
- phù thuỷ lang băm, thầy mo

@witch-hunting /'wit ,h nti /


* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự khủng bố những đối thủ chính trị (chủ yếu là
những người cộng sn)

@witchcraft /'wit kr :ft/


* danh từ
- ma thuật, phép phù thuỷ
- sức mê hoặc, sức quyến rũ (của nụ cười, sắc đẹp...)

@witchery /'wit ri/


* danh từ
- ma thuật, phép phù thuỷ
- sự mê hoặc, sự quyến rũ; sức quyến rũ

@witching /'wit i /
* tính từ
- (thuộc) ma thuật, (thuộc) phép phù thuỷ
=the witching time (hour) of night+ canh khuya (lúc mà các mụ phù thuỷ dở thuật tà
ma)
- có sức quyến rũ, làm say mê

@with /wi /
* giới từ
- với, cùng, cùng với
=to argue with someone+ c i lý với ai
=a kettle with a lid+ một cái ấm với một cái vung
=to be with someone on a point+ đồng ý với người nào về một điểm
=to rise with the sun+ dậy sớm
- có
=the man with the long beard+ người (có) râu dài
=with young+ có chửa (thú)
=with child+ có mang (người)
- ở, ở ni
=it's a habit with him+ ở anh ta đấy là một thói quen
=he lives with us+ nó ở nhà chúng tôi, nó ở với chúng tôi
- bằng
=to welcome with smiles+ đón tiếp bằng những nụ cười
=with all my might+ bằng (với) tất c sức lực của tôi
=killed with a bayonet+ bị giết bằng lưỡi lê
- về, về phần
=the decision rests with you+ quyết định là về phần anh
=to be pleased with+ bằng lòng về
- vì
=sick with love+ ốm (vì) tưng tư
- đối với
=with him, money is not important+ đối với anh ta, tiền bạc không quan trọng
- mặc dầu
=with all his weaknesses I like him+ mặc dầu tất c những nhược điểm của anh ta, tôi
vẫn thích anh ta
- cũng như
=to think with someone+ cũng nghĩ như ai
- nay mà, lúc mà, trong khi
=what is to become him with both his parents gone+ nay cha mẹ nó đ mất c rồi, thì
nó sẽ ra sao
!away with it!
- (xem) away
!to be with it
- tài xoay, giỏi xoay
!out with
- (xem) out

@withal /wi' :l/


* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) cũng, đồng thời, hn nữa, v lại
* giới từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) với, lấy
=what shall he fill his belly withal?+ nó sẽ lấy gì bỏ vào bụng?

@withdraw /wi 'dr :/


* ngoại động từ withdrew; withdrawn
- rút, rút khỏi
=to withdraw the hand from the pocket+ rút tay ra khỏi túi
- rút, rút lui
=to withdraw troops from a position+ rút quân khỏi một vị trí
=to withdraw a sum of money+ rút một số tiền ra
=to withdraw a child from school+ cho một đứa bé thôi học
- rút, rút lại
=to withdraw an accusation+ rút một lời tố cáo
- (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi
=to withdraw an order+ huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng
- kéo (màn)
* nội động từ
- rút lui (khỏi một ni)
=after dinner they withdrew+ sau bữa com họ rút lui
- (quân sự) rút quân
- ra, rút ra
=to withdraw from a society+ rút ra khỏi một hội

@withdrawal /wi 'dr : l/


* danh từ
- sự rút khỏi
- sự rút ra
- sự rút quân
- sự rút lui (ý kiến)
- (pháp lý) sự rút (đn kiện...)
- (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi (sắc lệnh...)

@withdrawn /wi 'dr :/


* ngoại động từ withdrew; withdrawn
- rút, rút khỏi
=to withdraw the hand from the pocket+ rút tay ra khỏi túi
- rút, rút lui
=to withdraw troops from a position+ rút quân khỏi một vị trí
=to withdraw a sum of money+ rút một số tiền ra
=to withdraw a child from school+ cho một đứa bé thôi học
- rút, rút lại
=to withdraw an accusation+ rút một lời tố cáo
- (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi
=to withdraw an order+ huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng
- kéo (màn)
* nội động từ
- rút lui (khỏi một ni)
=after dinner they withdrew+ sau bữa com họ rút lui
- (quân sự) rút quân
- ra, rút ra
=to withdraw from a society+ rút ra khỏi một hội

@withdrew /wi 'dr :/


* ngoại động từ withdrew; withdrawn
- rút, rút khỏi
=to withdraw the hand from the pocket+ rút tay ra khỏi túi
- rút, rút lui
=to withdraw troops from a position+ rút quân khỏi một vị trí
=to withdraw a sum of money+ rút một số tiền ra
=to withdraw a child from school+ cho một đứa bé thôi học
- rút, rút lại
=to withdraw an accusation+ rút một lời tố cáo
- (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi
=to withdraw an order+ huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng
- kéo (màn)
* nội động từ
- rút lui (khỏi một ni)
=after dinner they withdrew+ sau bữa com họ rút lui
- (quân sự) rút quân
- ra, rút ra
=to withdraw from a society+ rút ra khỏi một hội

@withe /wi /
* danh từ, số nhiều withes, withs
- (như) withy

@wither /'wi /
* ngoại động từ
- làm héo, làm tàn úa; làm teo
=a withered arm+ cánh tay bị teo
- làm khô héo, làm cho héo hắt đi
=grief has withered his heart+ những nỗi sầu muộn làm khô héo tâm can anh ta
- làm cho bối rối
=to wither someone with a look+ nhìn ai làm cho người ta bối rối
* nội động từ
- héo, tàn, úa (cây cối, hoa)
- héo mòn, tiều tuỵ (người); tàn tạ (sắc đẹp); tiêu tan (hy vọng...)

@withering /'wi ri /
* tính từ
- héo, tàn úa (cây cỏ, hoa lá...)
- làm khô héo, làm héo hắt
- làm bối rối
=a withering look+ một cái nhìn làm bối rối

@withers /'wi z/
* danh từ số nhiều
- u vai (ngựa)
!my withers are unwrung
- tôi không hề nao núng, tôi vẫn thn nhiên (mặc dù lời buộc tội...)

@withershins /'wi inz/


* phó từ
- (Ê-cốt) ngược chiềm kim đồng hồ

@withheld /wi 'hould/


* ngoại động từ withheld
- từ chối không làm; từ chối không cho
=to withhold a document+ từ chối không cho một tài liệu
=to withhold one's help from someone+ từ chối không giúp đỡ ai
=to withhold one's hand+ không chịu ra tay (làm việc gì)
- giấu
=to withhold the truth from a friend+ giấu sự thật với người bạn
- ngăn cn, giữ lại
=to withhold someone from drinking+ ngăn ai không cho uống rượu
- (pháp lý) chiếm giữ
=to withhold property+ chiếm giữ tài sn

@withhold /wi 'hould/


* ngoại động từ withheld
- từ chối không làm; từ chối không cho
=to withhold a document+ từ chối không cho một tài liệu
=to withhold one's help from someone+ từ chối không giúp đỡ ai
=to withhold one's hand+ không chịu ra tay (làm việc gì)
- giấu
=to withhold the truth from a friend+ giấu sự thật với người bạn
- ngăn cn, giữ lại
=to withhold someone from drinking+ ngăn ai không cho uống rượu
- (pháp lý) chiếm giữ
=to withhold property+ chiếm giữ tài sn

@withholding /wi 'houldi /


* danh từ
- sự từ chối không làm; sự từ chối không cho
- sự giấu giếm (sự thật...)
- sự ngăn cn
- (pháp lý) sự chiếm giữ (tài sn)

@within /wi' in/


* giới từ
- ở trong, phía trong, bên trong, trong
=within the castle+ bên trong lâu đài
=within doors+ trong nhà; ở nhà
=within four walls+ trong (giữa) bốn bức tường
- trong vòng, trong khong
=within three months+ trong vòng ba tháng
=within the next week+ trong khong tuần tới
=within an hour+ trong vòng một giờ
=within three miles+ không quá ba dặm
- trong phạm vi
=within one's power+ trong phạm vi quyền hạn của mình
=within the four corners of the law+ trong phạm vi pháp luật
=to do something within oneself+ làm việc gì không bỏ hết sức mình ra
=within hearing+ ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy
* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) ở trong, bên trong, ở phía trong
=to decorate the house within and without+ trang hoàng ngôi nhà c trong lẫn ngoài
=to go within+ đi vào nhà, đi vào phòng
=is Mr. William within?+ ông Uy-li-am có (ở) nhà không?
- (nghĩa bóng) trong lưng tâm, trong thâm tâm, trong tâm hồn
=such thoughts make one pure within+ những ý nghĩ như vậy làm cho tâm hồn người ta
trong sạch
* danh từ
- phía trong, bên trong
=from within+ từ bên trong

@without /wi' aut/


* giới từ
- không, không có
=to without travel without a ticket+ đi xe không (có) vé
=rumour without foundation+ tin đồn không căn cứ
=without end+ không bao giờ hết
=without number+ không thể đếm được, hằng hà sa số
=to speak English without making mistakes+ nói tiếng Anh không lỗi
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngoài; khỏi
=without this place+ ngoài chỗ này; khỏi chỗ này
* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) bên ngoài, phía ngoài, ở ngoài, ngoài
=to stay without+ ở ngoài
* liên từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi
* danh từ
- phía ngoài, bên ngoài
=from without+ từ ngoài vào

@withs /wi /
* danh từ, số nhiều withes, withs
- (như) withy

@withstand /wi 'st nd/


* động từ withstood
- chống lại, chống cự; chịu đựng
=to withstand a siege+ chống lại một cuộc bao vây
=to withstand hard wear+ chịu được mòn

@withstanding /wi 'st ndi /


* danh từ
- sự chống cự; sự chịu đựng

@withstool /wi 'st nd/


* động từ withstood
- chống lại, chống cự; chịu đựng
=to withstand a siege+ chống lại một cuộc bao vây
=to withstand hard wear+ chịu được mòn

@withy /'wi i/
* danh từ
- cành liễu gai (để đan lát)

@witless /'witlis/
* tính từ
- ngu đần, đần độn

@witness /'witnis/
* danh từ
- sự làm chứng
=to call someone to witness+ gọi người nào ra làm chứng
- bằng chứng, chứng cớ, bằng cớ; vật làm chứng; lời khai làm chứng
=to bear witness to+ làm bằng chứng cho
=in witness of+ để làm bằng cho
- người chứng kiến ((thường) eyes witness)
=the witness of an accident+ người chứng kiến một tai nạn
- (pháp lý) nhân chứng, người làm chứng
=witness for the defence+ nhân chứng cho bên bị
- người chứng nhận, người làm chứng (trong đn từ, tờ khai)
* ngoại động từ
- chứng kiến
=to witness an accident+ chứng kiến một tai nạn
- chứng tỏ, để lộ ra, nói lên
=her place face witnessed her agitation+ sắc mặt tái mét chứng tỏ cô ta bối rói
- (pháp lý) làm chứng cho
=to witness the good intention of+ làm chứng cho ý định tốt của
- ký chứng nhận
=to witness a will+ ký chứng nhận một tờ di chúc
* nội động từ
- làm chứng
=to witness for an accused person+ làm chứng gỡ tội cho một người bị cáo
- chứng thực

@witness-box /'witnisb ks/


* danh từ
- ghế nhân chứng (trong toà án)

@witness-stand /'witnisst nd/


* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) witness-box

@witted /'witid/
* tính từ
- thông minh; khôn
- có trí óc (dùng trong từ ghép)
=quick witted+ nhanh trí, ứng đối nhanh

@witticism /'witisizm/
* danh từ
- lời nói dí dỏm, lời nhận xét tế nhị

@wittiness /'witinis/
* danh từ
- tính chất dí dỏm, tính chất tế nhị (của lời nói, nhận xét...)

@wittingly /'witi li/


* phó từ
- có ý thức, tự giác, có suy nghĩ

@witty /'witi/
* tính từ
- dí dỏm, tế nhị
=a witty answer+ câu tr lời dí dỏm
=a witty person+ người dí dỏm
@wive /waiv/
* nội động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy làm vợ, cưới vợ
=to wive with someone+ lấy người nào làm vợ
* ngoại động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy (làm vợ), cưới
- cưới vợ (cho người nào)

@wivern /'vaiv :n/ (wyvern) /waiv :n/


* danh từ
- rồng bay (ở huy hiệu)

@wives /waif/
* danh từ, số nhiều wives
- vợ
=to take to wife+ (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm vợ, cưới làm vợ
- (từ cổ,nghĩa cổ) người đàn bà; bà già

@wizard /'wiz d/
* danh từ
- thầy phù thuỷ
- người có tài lạ
=I am no wizard+ tôi có tài cán gì đâu
* tính từ
-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) kỳ lạ

@wizardry /'wiz dri/


* danh từ
- ma thuật, quỷ thật

@wizen /'wizn/ (wizened) /'wizn/ (weazen) /'wi:zn/ (weazened) /'wi:zn/


* tính từ
- khô xác, nhăn nheo

@wizened /'wizn/ (wizened) /'wizn/ (weazen) /'wi:zn/ (weazened) /'wi:zn/


* tính từ
- khô xác, nhăn nheo

@wizier /vi'zi / (vizier) /vi'zi / (wizier) /wi'zi /


* danh từ
- tể tướng (A-rập), vizia

@wo /wou/ (whoa) /woud/


* thán từ
- họ!, họ! (để ngựa... dừng lại)

@woad /woud/
* danh từ
- (thực vật học) cây tùng lam, cây cái nhuộm
- chất tùng lam (lấy ở lá cây tùng lam, để nhuộm)
* nội động từ
- nhuộm bằng chất tùng lam

@wobble /'wɔbl/ (wabble) /'wɔbl/


* danh từ
- sực lắc lư, sự nghiêng bên nọ ngả bên kia
- sự rung rinh
- sự rung rung, sự run run (giọng nói)
- (nghĩa bóng) sự do dự, sự lưỡng lự; sự nghiêng ngả (về chính kiến...)
* nội động từ
- lắc lư, nghiêng bên nọ ngả bên kia
- lung lay (cái bàn...)
- lảo đảo, loạng choạng (người)
- rung rung, run run (giọng nói)
- (nghĩa bóng) lưỡng lự, do dự, nghiêng ngả
=to wobble between two opinions+ lưỡng lự giữa hai ý kiến

@wobbler /'wɔblə/
* danh từ
- người do dự, người hay lưỡng lự; người hay nghiêng ngả

@wobbly /'wɔbli/
* tính từ
- lung lay
=a wobbly table+ một cái bàn lung lay
- loạng choạng, lảo đảo (người)
- rung rung, run run (giọng nói)
- (nghĩa bóng) do dự, lưỡng lự; nghiêng ngả (người)

@woe /wou/
* danh từ
- sự đau buồn; điều phiền muộn, nỗi đau khổ, nỗi thống khổ
=woe is me!+ ôi khổ tôi chưa!
- (số nhiều) tai hoạ, tai ương
=poverty, illness and other woes+ nghèo nàn, bệnh hoạn và những tai hoạ khác

@woebegone /'woubi,gɔn/
* tính từ
- buồn rầu, khổ sở, thiểu não
=a woebegone appearance+ vẻ thiểu não

@woeful /'wouful/ (woesome) /'wousəm/


* tính từ
- buồn rầu, thiểu não (người)
- đáng buồn, đáng thương
=a woeful event+ một sự việc đáng buồn
- đau khổ, thống khổ, đầy tai ương
=a woeful period+ một thời kỳ đau khổ

@woefully /'woufuli/
* phó từ
- buồn rầu, tang thương
- đáng thương
- (thông tục) ghê, ghê gớm

@woesome /'wouful/ (woesome) /'wousəm/


* tính từ
- buồn rầu, thiểu não (người)
- đáng buồn, đáng thương
=a woeful event+ một sự việc đáng buồn
- đau khổ, thống khổ, đầy tai ương
=a woeful period+ một thời kỳ đau khổ

@woke /weik/
* danh từ
- (hàng hải) lằn tàu
!to follow in the wake of somebody
- theo chân ai, theo liền ngay sau ai
- (nghĩa bóng) theo gương ai
* danh từ
- ((thường) số nhiều) nghỉ hằng năm (ở miền bắc nước Anh)
- sự thức canh người chết
* nội động từ (woke, waked; waked, woken)
- thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy
=to wake up with a start+ giật mình tỉnh dậy
* ngoại động từ
- đánh thức
- làm hồi tỉnh lại, làm sống lại
- làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh)
- làm dội lại (tiếng vang)
- khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm)
=to wake memories+ gợi lại những ký ức
=to wake desires+ khêu gợi dục vọng
- thức canh (người chết)

@woken /weik/
* danh từ
- (hàng hải) lằn tàu
!to follow in the wake of somebody
- theo chân ai, theo liền ngay sau ai
- (nghĩa bóng) theo gương ai
* danh từ
- ((thường) số nhiều) nghỉ hằng năm (ở miền bắc nước Anh)
- sự thức canh người chết
* nội động từ (woke, waked; waked, woken)
- thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy
=to wake up with a start+ giật mình tỉnh dậy
* ngoại động từ
- đánh thức
- làm hồi tỉnh lại, làm sống lại
- làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh)
- làm dội lại (tiếng vang)
- khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm)
=to wake memories+ gợi lại những ký ức
=to wake desires+ khêu gợi dục vọng
- thức canh (người chết)

@wold /would/
* danh từ
- truông; vùng đất hoang

@wolf /wulf/
* danh từ, số nhiều wolves
- (động vật học) chó sói
- người tham tàn, người độc ác, người hung tàn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người hay chim gái
!to be as hungry as a wolf
- đói ngấu
!to cry wolf
- (xem) cry
!to have (hold) the wolf by the ears
- ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó
!to keep the wolf from the door
- đủ nuôi sống bản thân và gia đình
!wolf in sheep's clothing
- chó sói đội lốt cừu; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà
* ngoại động từ
- ngốn, nuốt ngấu nghiến
=to wolf [down] one's food+ nuốt ngấu nghiến đồ ăn

@wolf's-bane /'wulfs,bein/
* danh từ
- (thực vật học) cây phụ tử

@wolf's-claw /'wulfs,klɔ:/ (wolf's-claws) /'wulfs,klɔ:z/


-claws)
/'wulfs,klɔ:z/
* danh từ
- (thực vật học) cây thạch tùng

@wolf's-claws /'wulfs,klɔ:/ (wolf's-claws) /'wulfs,klɔ:z/


-claws)
/'wulfs,klɔ:z/
* danh từ
- (thực vật học) cây thạch tùng

@wolf-call /'wulf,kɔ:l/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiếng huýt sáo (của anh chàng theo gái)

@wolf-cub /'wulfkʌb/
* danh từ
- chó sói con
- sói con (hướng đạo)

@wolf-dog /'wulfdɔg/
* danh từ
- giống chó canh cừu (phòng chó sói)
- giống chó lai sói

@wolf-hound /'wulfhaund/
* danh từ
- chó săn sói

@wolfish /'wulfiʃ/
* tính từ
- (thuộc) chói sói; như chó sói
- tham tàn, hung ác
=a wolfish cruelty+ tính hung ác như chó sói
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rất đói
=to feel wolfish+ rất đói

@wolfram /'wulfrəm/
* danh từ
- (hoá học) vonfam
- (như) wolframite

@wolframite /'wulfrəmait/
* danh từ
- (khoáng chất) vonfamit

@wolfskin /'wulfskin/
* danh từ
- da chó sói
- đồ làm bằng da chó sói
@wolverene /'wulvəri:n/ (wolverine) /'wulvəri:n/
* danh từ
- (động vật học) chồn gulo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (wolverine) dân Mi-si-gan

@wolverine /'wulvəri:n/ (wolverine) /'wulvəri:n/


* danh từ
- (động vật học) chồn gulo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (wolverine) dân Mi-si-gan

@wolves /wulf/
* danh từ, số nhiều wolves
- (động vật học) chó sói
- người tham tàn, người độc ác, người hung tàn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người hay chim gái
!to be as hungry as a wolf
- đói ngấu
!to cry wolf
- (xem) cry
!to have (hold) the wolf by the ears
- ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó
!to keep the wolf from the door
- đủ nuôi sống bản thân và gia đình
!wolf in sheep's clothing
- chó sói đội lốt cừu; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà
* ngoại động từ
- ngốn, nuốt ngấu nghiến
=to wolf [down] one's food+ nuốt ngấu nghiến đồ ăn

@woman /'wumən/
* danh từ, số nhiều women
- đàn bà, phụ nữ
=a single woman+ một người đàn bà không lấy chồng
=a woman of the world+ người đàn bà lịch duyệt
- giới đàn bà, nữ giới
=woman's right+ nữ quyền
- kẻ nhu nhược (như đàn bà)
- tính chất đàn bà, tình cảm đàn bà, nữ tính
=something of the woman in his character+ một cái gì có tính chất đàn bà trong tính
tình của anh ta
- (từ cổ,nghĩa cổ) bà hầu cận (của vua, của một nhà quý tộc)
- (định ngữ) nữ, đàn bà, gái
=a woman artist+ một nữ nghệ sĩ
=a woman friend+ một bạn gái
!to make an honest woman of someone
- (xem) honest
!tied to woman's apron-strings
- bị đàn bà xỏ mũi
!woman's wit
- linh tính, sự khôn ngoan
!a woman with a past
- người đàn bà đã từng trốn chúa lộn chồng

@woman-hater /'wumən,heitə/
* danh từ
- người ghét đàn bà

@womanhood /'wumənhud/
* danh từ
- tính chất đàn bà, tính chất phụ nữ; nữ tính
- thời kỳ đã trưởng thành của người phụ nữ (đối lại với thời kỳ con gái); tư cách
phụ nữ
- nữ giới, giới đàn bà

@womanise /'wumənaiz/ (womanise) /'wumənaiz/


* ngoại động từ
- làm cho yếu đuối rụt rè như đàn bà
* nội động từ
- hay đi chơi gái

@womanish /'wuməniʃ/
* tính từ
- như đàn bà, như con gái, yếu ớt, rụt rè
- hợp với nữ
=womanish clothes+ quần áo hợp với nữ

@womanishness /'wuməniʃnis/
* danh từ
- tính chất yếu ớt rụt rè (như đàn bà)

@womanize /'wumənaiz/ (womanise) /'wumənaiz/


* ngoại động từ
- làm cho yếu đuối rụt rè như đàn bà
* nội động từ
- hay đi chơi gái

@womankind /'wumən'kaind/
* danh từ
- nữ giới, giới phụ nữ

@womanlike /'wumənlaik/
* tính từ
- như đàn bà, như phụ nữ
- (thuộc) phụ nữ, (thuộc) đàn bà

@womanliness /'wumənlinis/
* danh từ
- tình cảm đàn bà, cử chỉ đàn bà; tính yếu ớt rụt rè (như đàn bà)
- tính nhu mì thuỳ mị (của đàn bà)
- vẻ kiều mị (của đàn bà)

@womanly /'wumənli/
* tính từ
- (thuộc) đàn bà
=womanly virtues+ những đức tính của đàn bà
- nhu mì thuỳ mị
- kiều mị

@womb /wu:m/
* danh từ
- (giải phẫu) dạ con, tử cung
- (nghĩa bóng) ruột, trung tâm, lòng
=in the earth's womb+ trong lòng quả đất
=in the womb of times+ trong tương lai
=in the womb of night+ trong đêm tối dày đặc
!from the womb to the tomb
- từ khi lọt lòng đến lúc chết
!fruit of the womb
- (xem) fruit

@women /'wumən/
* danh từ, số nhiều women
- đàn bà, phụ nữ
=a single woman+ một người đàn bà không lấy chồng
=a woman of the world+ người đàn bà lịch duyệt
- giới đàn bà, nữ giới
=woman's right+ nữ quyền
- kẻ nhu nhược (như đàn bà)
- tính chất đàn bà, tình cảm đàn bà, nữ tính
=something of the woman in his character+ một cái gì có tính chất đàn bà trong tính
tình của anh ta
- (từ cổ,nghĩa cổ) bà hầu cận (của vua, của một nhà quý tộc)
- (định ngữ) nữ, đàn bà, gái
=a woman artist+ một nữ nghệ sĩ
=a woman friend+ một bạn gái
!to make an honest woman of someone
- (xem) honest
!tied to woman's apron-strings
- bị đàn bà xỏ mũi
!woman's wit
- linh tính, sự khôn ngoan
!a woman with a past
- người đàn bà đã từng trốn chúa lộn chồng

@womenfolk /'wiminfouk/
* danh từ
- nữ giới, giới đàn bà
- đàn bà con gái (trong gia đình)

@won /win/
* danh từ
- sự thắng cuộc
=our team has had three wins this season+ mùa này đội chúng tôi đã thắng ba trận
* ngoại động từ won
- chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được
=to win a prize+ đoạt giải
=to win money+ kiếm được tiền
=to win one's bread+ làm ăn sinh sống
=to win glory+ đạt được vinh quang
- thắng cuộc; thắng
=to win a race+ thắng cuộc đua
=to win a battle+ thắng trận
=to win the war+ chiến thắng
=to win the day; to win the field+ thắng
- thu phục, tranh thủ, lôi kéo
=to win all hearts+ thu phục được lòng mọi người
=to win someone's confidence+ tranh thủ được lòng tin cậy của ai
- đạt đến, đến
=to win the summit+ đạt tới đỉnh
=to win the shore+ tới bờ, cập bến
* nội động từ
- thắng cuộc, thắng trận
=which side won?+ bên nào thắng?
=to win hands down+ thắng dễ dàng
- (+ upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được
= Marxism-Leninism is winning upon millions of people+ chủ nghĩa Mác Lê-nin ngày
càng lôi kéo được hàng triệu người
!to win back
- lấy lại, chiếm lại
!to win out
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng cuộc, thắng trận
!to win over
- lôi kéo về
!to win through
- khắc phục, chiến thắng (khó khăn)

@won't /wount/
* (thông tục) (viết tắt) của will not

@wonder /'wʌndə/
* danh từ
- vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công
=the seven wonders of the world+ bảy kỳ quan trên thế giới
=a wonder of architecture+ một kỳ công về kiến trúc
=to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ
=for a wonder+ một cách kỳ diệu, thật là kỳ lạ
- người kỳ diệu, thần đồng
=a musical wonder+ một thần đồng về nhạc
- sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc
=that is no wonder+ tất nhiên, dĩ nhiên, không có gì lạ, không có gì đáng ngạc
nhiên
=to fill someone with wonder+ làm cho ai kinh ngạc
!a nine days' wonder
- (xem) nine
* động từ
- ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc
=I dont't wonder at it+ điều đó không làm cho tôi ngạc nhiên
=I wonder that you never heard of it+ tôi lấy làm lạ rằng anh chưa bao giờ nghe nói
về điều đó
=that's not to be wondered at+ không có gì đáng kinh ngạc cả
- muốn biết, tự hỏi
=I wonder who he is?+ tôi tự hỏi nó là ai?
=I wonder whether you can tell me+ tôi tự hỏi không biết anh có thể bảo cho tôi
biết không

@wonder-stricken /'wʌndəstrʌk/ (wonder-stricken) /'wʌndə,strikən/


-stricken)
/'wʌndə,strikən/
* tính từ
- kinh ngạc

@wonder-struck /'wʌndəstrʌk/ (wonder-stricken) /'wʌndə,strikən/


-stricken)
/'wʌndə,strikən/
* tính từ
- kinh ngạc

@wonder-work /'wʌndəwə:k/
* danh từ
- kỳ quan

@wonderful /'wʌndəful/
* tính từ
- kỳ lạ, phi thường; kỳ diệu, thần kỳ
@wondering /'wʌndəriɳ/
* tính từ
- ngạc nhiên, kinh ngạc

@wonderland /'wʌndəlænd/
* danh từ
- thế giới thần tiên
- đất nước thần kỳ

@wonderment /'wʌndəmənt/
* danh từ
- sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc
- điều kỳ lạ, điều phi thường, điều đáng ngạc nhiên

@wondrous /'wʌndrəs/
* tính từ
- (thơ ca); (văn học) kỳ lạ, phi thường; kỳ diệu, thần kỳ
* phó từ
- lạ lùng, kỳ diệu
=wondrous fair+ đẹp lạ lùng

@wondrousness /'wʌndrəsnis/
* danh từ
- tính chất kỳ lạ, tính chất phi thường; tính chất kỳ diệu, tính chất thần kỳ

@wonky /'wɔɳki/
* tính từ
- (từ lóng) lung lay, lảo đảo, ọp ẹp
=a wonky table+ cái bàn lung lay
- què quặt, tàn tật; ốm yếu (người)
- không đáng tin cậy

@wont /wount/
* tính từ
- quen, có thói quen, thường
=to be wont to do something+ có thói quen làm việc gì
* danh từ
- thói quen
=it is his wont to smoke after dinner+ nó có thói quen hút thuốc sau bữa ăn

@wonted /'wountiɳ/
* tính từ
- là thói thường (đối với ai), thông thường
=to greet someone with one's wonted warmth+ chào đón ai với nhiệt tình thông thường
của mình

@woo /wu:/
* ngoại động từ
- tán, ve, chim (gái)
- (văn học) cầu hôn, dạm hỏi
- nài nỉ, tán tỉnh
=to woo someone to do something+ nài nỉ ai làm việc gì
- (nghĩa bóng) theo đuổi
=to woo fame+ theo đuổi danh vọng
* nội động từ
- tán gái, ve gái, chim gái
- (văn học) đi cầu hôn

@woobut /'wuli'beə/ (woobut) /'wu:bʌt/


* danh từ
- (động vật học) sâu róm

@wood /wud/
* danh từ
- gỗ
=soft wood+ gỗ mềm
=made of wood+ làm bằng gỗ
- củi
=to put wood on the fire+ bỏ củi vào bếp
- ((thường) số nhiều) rừng
=a wood of beech+ rừng sồi
- thùng gỗ (đựng rượu)
- (âm nhạc) (the wood) kèn sáo bằng gỗ
!to be unable to see the wood for the trees
- thấy cây mà không thấy rừng, nhìn thấy hiện tượng mà không thấy bản chất
!he is wood from the neck up
- (thông tục) nó dốt đặc, nó ngu lắm
!out of the wood
- khỏi nguy hiểm, thoát nạn
!to run to wood
- phát cáu, nổi giận
!to take to the woods
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn, tẩu thoát
* tính từ
- bằng gỗ
=wood floor+ sàn gỗ
- (thuộc) rừng
=wood flowers+ những bông hoa rừng
* động từ
- cung cấp củi; lấy củi
- trồng rừng

@wood alcohol /'wud'ælkəhɔt/ (wood_spirit) /'wud'spirit/


* danh từ
- (hoá học) rượu metanola

@wood paper /'wud,peipə/


* danh từ
- giấy làm bằng bột gỗ

@wood spirit /'wud'ælkəhɔt/ (wood_spirit) /'wud'spirit/


* danh từ
- (hoá học) rượu metanola

@wood-block /'wudblɔk/
* danh từ
- mộc bản

@wood-borer /'wud,bɔ:rə/
* danh từ
- mọt bore

@wood-engraver /'wudin,greivə/
* danh từ
- thợ khắc gỗ
- (động vật học) mọt gỗ

@wood-fibre /'wud,faibə/
* danh từ
- sợi gỗ (để làm giấy)

@wood-house /'wudʃed/ (wood-house) /'wudhaus/


-house)
/'wudhaus/
* danh từ
- lều chứa củi

@wood-nymph /'wud'nimf/
* danh từ
- (thần thoại,thần học) nữ thần rừng

@wood-pulp /'wudpʌlp/
* danh từ
- bột gỗ (làm giấy)

@wood-wind /'wudwind/
* danh từ
- (âm nhạc) kèn sáo bằng gỗ

@woodbind /'wudbaind/ (woodbine) /'wudbain/


* danh từ
- (thực vật học) cây kim ngân

@woodbine /'wudbaind/ (woodbine) /'wudbain/


* danh từ
- (thực vật học) cây kim ngân

@woodchuck /'wudtʃʌk/
* danh từ
- (động vật học) con macmôt

@woodcock /'wudkɔk/
* danh từ
- (động vật học) chim dẽ gà

@woodcut /'wudkʌt/ (woodprint) /'wudprint/


* danh từ
- tranh khắc gỗ, bản khắc gỗ

@woodcutter /'wud,kʌtə/
* danh từ
- người đẵn gỗ; tiều phu
- thợ khắc gỗ

@wooded /'wudid/
* tính từ
- có rừng, lắm rừng, có nhiều cây cối

@wooden /'wudn/
* tính từ
- bằng gỗ
- (nghĩa bóng) cứng đờ; đờ đẫn; vụng, lúng túng
=a wooden stare+ cái nhìn đờ đẫn
!wooden head
- người ngu độn
!wooden spoon
- (sử học) thìa gỗ (tặng người đậu bét môn toán ở trường đại học Căm-brít)
@woodland /'wudlənd/
* danh từ
- miền rừng, vùng rừng
- (định ngữ) (thuộc) rừng
=woodland choir+ chim chóc

@woodlander /'wudləndə/
* danh từ
- người ở miềm rừng

@woodless /'wudlis/
* tính từ
- không có rừng

@woodman /'wudmən/
* danh từ
- người đẵn gỗ; tiều phu
- nhân viên lâm nghiệp

@woodpecker /'wud,peipə/
* danh từ
- (động vật học) chim gõ kiến

@woodpile /'wudpail/
* danh từ
- đống gỗ

@woodprint /'wudkʌt/ (woodprint) /'wudprint/


* danh từ
- tranh khắc gỗ, bản khắc gỗ

@woodshed /'wudʃed/ (wood-house) /'wudhaus/


-house)
/'wudhaus/
* danh từ
- lều chứa củi

@woodsman /'wudmən/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) woodman

@woodsy /'wudzi/
* tính từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
- (thuộc) rừng
- ở rừng

@woodwork /'wudwə:k/
* danh từ
- nghề làm đồ gỗ, nghề mộc
- đồ gỗ; phần mộc (của một căn nhà như cửa, rui, kèo...)

@woodworker /'wud,wə:kə/
* danh từ
- thợ cưa, thợ xẻ; thợ mộc

@woody /'wudi/
* tính từ
- có lắm rừng, lắm cây cối
=a woody hillside+ một sườn đồi lắm cây
- (thuộc) rừng
=a woody nook+ một góc rừng
=a woody plant+ cây rừng
=a woody plant+ một con đường rừng
- (thực vật học) (thuộc) chất gỗ
=a woody tissue+ mô gỗ

@wooer /'wu:ə/
* danh từ
- anh chàng tán gái
- người cầu hôn

@woof /wu:f/
* danh từ
- sợi khổ (của tấm vải)

@wooing /'wu:iɳ/
* danh từ
- sự tán tỉnh, sự ve vãn, sự theo đuổi (đàn bà)
- sự cầu hôn
* tính từ
- hay tán gái; trai lơ

@wool /wul/
* danh từ
- len; lông cừu, lông chiên
=ball of wool+ cuộn len
=raw wool+ len sống
- hàng len; đồ len
=the wool trade+ nghề buôn bán len, mậu dịch len
- hàng giống len
- (thông tục) tóc dày và quăn
!to lose one's wool
- (thông tục) nổi giận
!much cry and little wool
- (xem) cry
!to pull the wool over a person's eye
- lừa ai

@wool-gathering /'wul,gæðəriɳ/
* danh từ
- sự đãng trí, sự lơ đễnh
* tính từ
- đãng trí, lơ đễnh

@woollen /'wulin/
* tính từ
- bằng len
=woollen material+ hàng len
- (thuộc) len dạ
=woollen trade+ nghề buôn bán len dạ
* danh từ ((thường) số nhiều)
- hàng len

@woolly /'wuli/
* tính từ
- có len, có lông len
- giống len, quăn tít, xoắn
=woolly hair+ tóc quăn tít
- (thực vật học) có lông tơ
=woolly fruit+ trái cây có lông tơ
- (hội họa); (văn học) mờ, không rõ ràng, mập mờ, thiếu chính xác
=a woolly picture+ bức hoạ mờ
=woolly thought+ ý nghĩ mập mờ, ý nghĩ không rõ ràng
* danh từ
- (thông tục) áo len dài tay
- ((thường) số nhiều) quần áo len

@woolly-bear /'wuli'beə/ (woobut) /'wu:bʌt/


* danh từ
- (động vật học) sâu róm

@woolsack /'wulsæk/
* danh từ
- đệm ngồi nhồi len (của chủ tịch ở thượng nghị viện Anh)
=to take seat on the woolsack+ khai mạc cuộc thảo luận ở thượng nghị viện (Anh)

@woorali /kju'rɑ:ri/ (woorali) /wu:'rɑ:li/ (woorara) /wu:'rɑ:rə/


* danh từ
- nhựa độc cura (để tẩm vào mũi tên) (của người da đỏ)

@woorara /kju'rɑ:ri/ (woorali) /wu:'rɑ:li/ (woorara) /wu:'rɑ:rə/


* danh từ
- nhựa độc cura (để tẩm vào mũi tên) (của người da đỏ)

@wop /wɔp/
* danh từ
- (Wop) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người Y cư trú ở Mỹ

@word /wə:d/
* danh từ
- từ
=to translate word for word+ dịch theo từng từ một
- lời nói, lời
=big words+ những lời huênh hoang khoác lác, những lời loè bịp
=a man of few words+ một người ít nói
=in other words+ nói cách khác
=in so many words+ nói đúng như vậy, nói toạc ra
=by word of mouth+ bằng lời nói; truyền khẩu
=spoken word+ lời nói
=I want a word with you+ tôi muốn nói với anh một điều
=high (hard, warm, hot, sharp) words+ lời nói nặng
=burning words+ lời lẽ hăng hái kích động
=wild and whirling word+ lời lẽ thiếu cân nhắc, lời nói tếu
=to have no word for+ không biết nói thế nào về
=beyond words+ không nói được, không thể tả xiết
- lời báo tin, tin tức, lời nhắn
=to leave word that+ báo tin rằng, báo rằng
=word came that+ người ta báo tin rằng
- lời hứa, lời
=to be as good as one's word+ làm nhiều hơn đã hứa, nói ít làm nhiều
=to give one's word+ hứa
=to keep one's word+ giữ lời hứa
=a man of his word+ người giữ lời hứa
=upon my word+ xin lấy danh dự mà thề
- lệnh, khẩu hiệu
=to give the word to do something+ ra lệnh làm điều gì
- (số nhiều) sự cãi nhau, lời qua tiếng lại
=to have words with+ cãi nhau với
=they had words+ họ đã có lời qua tiếng lại với nhau
=to proceed from words to blows+ từ cãi nhau đến đánh nhau
!at a word
- lập tức
!go give someone one's good word
- giới thiệu ai (làm công tác gì...)
!hard words break no bones
!fine words butter no parsnips
!words are but wind
- lời nói không ăn thua gì (so với hành động)
!not to have a word to throw at a dog
- (xem) dog
!the last word in
- kiểu mới nhất về (cái gì); thành tựu mới nhất về (cái gì)
!on (with) the word
- vừa nói (là làm ngay)
!to say a good word for
- bào chữa, nói hộ
- khen ngợi
!to suit the action to the word
- thực hiện ngay lời doạ dẫm; thực hiện ngay lời hứa
!a word in (out of) season
- lời nói đúng (không đúng) lúc
!a word to the wise
- đối với một người khôn một lời cũng đủ
!the Word of God; God's Word
- (tôn giáo) sách Phúc âm
* ngoại động từ
- phát biểu, nói lên, bày tỏ, diễn tả
=to word an idea+ phát biểu một ý kiến

@word-book /'wə:dbuk/
* danh từ
- (ngôn ngữ học) từ vựng

@word-painting /'wə:d,peintiɳ/
* danh từ
- bài miêu tả

@word-perfect /'wə:d'pə:fikt/
* tính từ
- thuộc vai (của mình trong vở kịch)

@word-play /'wə:dplei/
* danh từ
- lối chơi chữ

@word-splitting /'wə:d,splitiɳ/
* danh từ
- lối bẻ bai từng chữ, lối chẻ sợi tóc làm tư

@word-square /'wə:d'skweə/
* danh từ
- ô chữ

@wordiness /'wə:dinis/
* danh từ
- tính chất dài dòng, tính chất lòng thòng

@wording /'wə:diɳ/
* danh từ
- sự viết ra, cách viết; cách diễn tả
=a different wording might make the meaning clearer+ viết cách khác có thể làm rõ
nghĩa hơn
- lời, từ

@wordless /'wə:dlis/
* tính từ
- không lời; lặng đi không nói được (vì ngạc nhiên, sợ hãi)

@wordy /'wə:di/
* tính từ
- dài dòng
=a wordy telegram+ bức điện dài dòng
=wordy person+ người nói dài
- khẩu, (bằng) miệng
=a wordy battle+ một cuộc đấu khẩu

@wore /weə/
* danh từ
- sự mang; sự dùng; sự mặc
=for autumn wear+ để mặc mùa thu
=the shirt I have in wear+ cái so mi tôi đang mặc
- quần áo; giầy dép
=evening wear+ quần áo mặt tối
=men's wear+ quần áo đàn ông
- sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được
=of never-ending wear+ không bao giờ mòn rách
=there is a lot of wear left in my dress+ cái áo của tôi còn mặc được chán
- sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa)
=one-sided wear+ mòn một bên
=wear and tear+ sự hao mòn và hư hỏng
- (kỹ thuật) sự mòn
- (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn)
* ngoại động từ wore; worn
- mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
=to wear glasses+ đeo kính
=to wear a sword+ mang gươm
=to wear black+ mặc đồ đen
=to wear a moustache+ để một bộ ria
=to wear one's hair long+ để tóc dài
=to wear a hat+ đội mũ
- dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần
((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to wear one's coat to rags+ mặc áo cho đến rách tả tơi
=to wear one's coat threadbare+ mặc áo cho đến sờn cả chỉ
=to wear a hole in+ mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra
=to be worn with care+ (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu
- dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp
=to wear a pair of shoes comfortable+ đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân
- có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang
=to wear a troubled look+ có vẻ bối rối
=to wear a famous name+ có tiếng, lừng danh
* nội động từ
- mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi
- dần dần quen, dần dần vừa
=my new shoes are wearing to my feet+ đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
- dùng, dùng được
=good leather will wear for year+ da tốt dùng được lâu năm
- (nghĩa bóng) dần dần trở nên
=enthusiasm wears thin+ nhiệt tình dần dần trở nên sút kém
!to wear away
- làm mòn dần, làm mất dần
- cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống);
nguôi dần (nỗi đau khổ)
- chậm chạp trôi qua (thời gian)
!to waer down
- làm mòn (đế giày, dụng cụ)
- làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)
!to wear off
- làm mòn mất; mòn mất
- qua đi, mất đi
!to wear on
- tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)
- trôi qua (thời gian)
!to wear out
- làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn
- làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi
=to wear oneself out+ kiệt sức
=patience wears out+ không thể kiên nhẫn được nữa
- kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)
=don't wear your youth out in trifles+ đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì
những việc vụn vặt
=to wear out one's welcome+ ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
!to wear well
- dùng bền, bền
=woollen clothes wear well+ quần áo len mặc bền
=their friendship has worn well+ (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu
!to wear one's years well
- trẻ lâu, trông còn trẻ

@work /wə:k/
* danh từ
- sự làm việc; việc, công việc, công tác
=to be at work+ đang làm việc
=to set to work+ bắt tay vào việc
=to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi
=to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc
=to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm
- việc làm; nghề nghiệp
=to look for work+ tìm việc làm
- đồ làm ra, sản phẩm
=the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm
của họ
=a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày
- tác phẩm
=a work of genius+ một tác phẩm thiên tài
=works of art+ những tác phẩm nghệ thuật
- công trình xây dựng, công việc xây dựng
=public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...)
- dụng cụ, đồ dùng, vật liệu
- kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...)
- (kỹ thuật) máy, cơ cấu
=the works of a clock+ máy đồng hồ
- (số nhiều) xưởng, nhà máy
="work in progress"; "men at work"+ "công trường"
- lao động, nhân công
=work committee+ ban lao động, ban nhân công
- (quân sự) pháo đài, công sự
- (số nhiều) (hàng hải) phần tàu
=upper work+ phần trên mặt nước
- (vật lý) công
- (địa lý,địa chất) tác dụng
- (nghĩa bóng) việc làm, hành động
=good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt
!to give someone the works
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai
- khử ai, giết ai
!to shoot the works
- đi đến cùng
- dốc hết sức; dốc hết túi
- thử, thử xem
* nội động từ worked, wrought
- làm việc
=to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ
=to work to live+ làm việc để sinh sống
=to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân)
- hành động, hoạt động, làm
=to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình
=to work against+ chống lại
- gia công, chế biến
=iron works easily+ sắt gia công dễ dàng
- lên men
=yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men
- tác động, có ảnh hưởng tới
=their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến
tình cảm của chúng ta
- đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...)
=the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái
=shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên
=socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống
- chạy
=the lift is not working+ thang máy không chạy nữa
=to work loose+ long, jơ
- tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực
=his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại
=it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công
- (hàng hải) lách (tàu)
- nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm)
=his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội
* ngoại động từ
- bắt làm việc
=to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả
- làm lên men (bia...)
- thêu
=to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa
- làm cho (máy) chạy, chuyển vận
=to work a machine+ cho máy chạy
- làm, gây ra, thi hành, thực hiện
=to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ
=to work influence+ gây ảnh hưởng
=to work a scheme+ thi hành một kế hoạch
- khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai)
- giải (một bài toán); chữa (bệnh)
- nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm
(gỗ); trau (vàng, bạc)
- đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ
=to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra
=to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình
=to work oneself into a rage+ nổi giận
=to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi
=hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé
- (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu
=to work something+ mưu mô một việc gì
!to work away
- tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động
!to work down
- xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống
!to work in
- đưa vào, để vào, đút vào
!to work off
- biến mất, tiêu tan
- gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo
=to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi
=to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại
!to work on
- tiếp tục làm việc
- (thông tục) chọc tức (ai)
- tiếp tục làm tác động tới
!to work out
- đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc
=it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ
ra sao
- thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc)
- trình bày, phát triển (một ý kiến)
- vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch)
- tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ)
- lập thành, lập (giá cả)
!to work round
- quay, vòng, rẽ, quành
!to work up
- lên dần, tiến triển, tiến dần lên
- gia công
- gây nên, gieo rắc (sự rối loạn)
- chọc tức (ai)
- soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn)
- trộn thành một khối
- nghiên cứu để nắm được (vấn đề)
- mô tả tỉ mỉ
!to work oneself up
- nổi nóng, nổi giận
!to work oneself up to
- đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình
!to work it
- (từ lóng) đạt được mục đích
!that won't work with me
- (thông tục) điều đó không hợp với tôi

@work-basket /'wə:k,bɑ:skit/
* danh từ
- giỏ khâu
@work-box /'wə:kbɔks/
* danh từ
- hộp đồ khâu vá

@work-people /'wə:k,pi:pl/
* danh từ
- tầng lớp công nhân

@work-shy /'wə:kʃai/
* tính từ
- lười biếng
* danh từ
- sự lười biếng

@work-table /'wə:k,teibl/
* danh từ
- bàn may

@workable /'wə:kəbl/
* tính từ
- có thể làm được, có thể thực hiện được, dễ thực hiện
=a workable plan+ một kế hoạch có thể thực hiện được
- dễ dùng, dễ cho chạy, dễ điều khiển
=a workable tool+ một dụng cụ dễ dùng
- dễ khai thác
- dễ bị ảnh hưởng, dễ sai khiến, dễ điều khiển (người)

@workaday /'sə:kədei/
* tính từ
- thường ngày
=workaday clothes+ quần áo thường ngày, quần áo mặc đi làm
- tầm thường

@workday /'wə:kdei/
* danh từ
- ngày làm việc, ngày công

@worker /'wə:kə/
* danh từ
- người lao động, người làm việc
- thợ, công nhân
- (số nhiều) giai cấp công nhân, nhân dân lao động
- (động vật học) ong thợ

@workhouse /'wə:khaus/
* danh từ
- trại tế bần, nhà tế bần
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trại cải tạo

@working /'wə:kiɳ/
* danh từ
- sự làm việc, sự làm
- sự lên men, sự để lên men (rượu, bia)
- (kỹ thuật) sự hoạt động, sự chuyển vận, sự vận hành, sự dùng (máy móc)
- sự khai thác (mỏ)
- (số nhiều) công trường, xưởng
- (y học) tác dụng, công dụng (của thuốc)
- sự nhăn nhó (mặt)
* tính từ
- lao động, công nhân, vô sản
- dùng để làm việc
=working clothes+ quần áo đi làm
- công, làm việc
=working day+ ngày làm việc
- (kỹ thuật) chạy, hoạt động
=working order+ tình trạng chạy được
- (tài chính) luân chuyển; kinh doanh
=working catital+ vốn luân chuyển
=working expenses+ chi phí kinh doanh
- đủ, vừa đủ; có hiệu lực, có giá trị
=a working majority+ đa số vừa đủ để thắng (trong một cuộc bầu cử)
- có thể chấp nhận, thừa nhận được
=working theory+ lý thuyết có thể chấp nhận được

@working man /'wə:kiɳ'mæn/


* danh từ
- công nhân

@working-out /'wə:kiɳ'aut/
* danh từ
- sự tính toán (lợi nhuận); sự tính toán kết quả
- sự giải (bài toán)
- sự vạch ra (kế hoạch); sự vạch ra những chi tiết
- sự chuẩn bị (bài diễn văn); sự viết ra (bài giảng)

@workless /'wə:klis/
* tính từ
- không có việc, không làm việc
=workless hours+ những giờ ngồi không

@workman /'wə:kmən/
* danh từ
- công nhân, người thợ

@workmanlike /'wə:kmənlaik/
* tính từ
- khéo như thợ làm, khéo tay, làm khéo, khéo léo
=workmanlike work+ đồ vật làm khéo

@workmanship /'wə:kmənʃip/
* danh từ
- tài nghệ, sự khéo léo
=articles of poor workmanship+ sản phẩm làm xấu
- tay nghề (công nhân)

@workout /'wə:kaut/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) buổi luyện tập

@workroom /'wə:krum/
* danh từ
- phòng làm việc

@workshop /'wə:kʃɔp/
* danh từ
- xưởng

@workwoman /'wə:k,wumən/
* danh từ
- nữ công nhân

@world /wə:ld/
* danh từ
- thế giới, hoàn cầu, địa cầu
=to go round the world+ đi vòng quanh thế giới
=all over the world+ khắp thế giới
- vũ trụ, vạn vật
=since the beginning of the world+ từ buổi sơ khai của vũ trụ, từ khi khai thiên
lập địa
- thế gian, trần tục, cõi trần gian, thế giới
=to be brought into the world+ sinh ra đời
=in this world+ ở cõi trần gian này
- thiên hạ, nhân loại, mọi người
=all the world has heard of it+ thiên hạ ai người ta cũng biết cái đó
- cuộc đời, việc đời; xã hội, cuộc sống xã hội
=a man of the world+ một người lịch duyệt từng trải
=to know nothing of the world+ không biết tí gì việc đời
=as the world goes+ thời buổi này, cứ thời thế này; thói đời này
- giới
=in the world of letters; in the literary world+ trong giới văn học
=the sporting world+ giới thể thao
=the vegetable world+ giới thực vật
- nhiều, một số lớn ((thường) a world of)
=a world of meaning+ nhiều ý nghĩa
=a world of letters+ một đống thư
=a world of trouble+ nhiều điều phiền phức
!to be all the world to
- là tất cả
=he was all the world to his mother+ đối với mẹ nó thì nó là tất cả
!to carry the world before one
- thành công hoàn toàn và nhanh chóng
!for all the world
- (xem) for
!for the world
- không vì bất cứ lý do gì, không đời nào
=I would not do it for the world+ không đời nào tôi làm cái đó
!to the world
- (từ lóng) hết sức, rất mực
=drunk to the world+ say bí tỉ
=tired to the world+ mệt nhoài
=dead to the world+ chết giấc; say bí tỉ
!to take the world as it is
- đời thế nào thì phải theo thế
!top of the world
- (từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu
!world without end
- vĩnh viễn
!the world, the flesh and the devil
- mọi cái cám dỗ con người
!would give the world for something
- (xem) give

@world-old /'wə:ld'ould/
* tính từ
- xưa, cũ kỹ, lâu đời

@world-power /'wə:ld'pauə/
* danh từ
- cường quốc thế giới

@world-weary /'wə:ld'wiəri/
* tính từ
- chán đời

@world-wide /'wə:ldwaid/
* tính từ
- khắp nơi, rộng khắp, khắp thế giới
=world-wide fame+ tiếng tăm khắp thế giới

@worldliness /'wə:ldlinis/
* danh từ
- tính chất trần tục
- tính chất thời lưu

@worldling /'wə:ldliɳ/
* danh từ
- người trần tục
- người thời lưu

@worldly /'wə:ldli/
* tính từ
- trên thế gian, (thuộc) thế gian
- trần tục, vật chất
=worldly goods+ của cải vật chất, của cải trần tục
- (như) worldly-minded
- có tính thời lưu, (thuộc) thời đại

@worldly-minded /'wə:ldli'maindid/
* tính từ
- thích những cái trần tục, thích vật chất ((cũng) worldly)

@worldly-wise /'wə:ldli'waiz/
* tính từ
- lõi đời, từng trải

@worm /wə:m/
* danh từ
- (động vật học) giun; sâu, trùng
- (kỹ thuật) đường ren (của vít)
- (nghĩa bóng) người không đáng kể, người đáng khinh, đồ giun dế
!I am a worm today
- hôm nay tôi không được khoẻ
!even a worm will turn
- con giun xéo lắm cũng quằn
!the worm of conscience
- sự cắn rứt của lương tâm
* nội động từ
- bò
- (nghĩa bóng) chui vào, luồn vào, lẻn vào
* ngoại động từ
- tẩy giun sán cho
- bắt sâu, trừ sâu (ở luống rau...)
- bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to worm one's way through the bushes+ luồn qua các bụi rậm
=to worm oneself into+ lần vào
=to worm oneself into someone's favour+ khéo lấy lòng ai
- (kỹ thuật) ren (một vít)
- (nghĩa bóng) moi
=to worm a secret out of someone+ moi ở người nào một điều bí mật

@worm's-eye view /'wə:mz'aivju:/


* danh từ
-(đùa cợt) quay cảnh nhìn ở dưới lên

@worm-eaten /'wə:m,i:tn/
* tính từ
- bị sâu đục, bị mọt ăn
- (nghĩa bóng) cũ kỹ

@worm-gear /'wə:mgiə/
* danh từ
- (kỹ thuật) truyền động trục vít
- bánh vít

@worm-hole /'wə:mhoul/
* danh từ
- lỗ sâu, lỗ mọt (trong gỗ, trái cây)

@worm-powder /'wə:m,paudə/
* danh từ
- (y học) bột tẩy giun

@worm-wheel /'wə:mwi:l/
* danh từ
- (kỹ thuật) bánh vít

@wormwood /'wə:mwud/
* danh từ
- (thực vật học) cây ngải apxin, cây ngải tây
- (nghĩa bóng) nỗi đắng cay, nỗi khổ nhục

@wormy /'wə:mi/
* tính từ
- có giun, có sán
- nhiều sâu
- bị sâu đục
- giống con giun, hình ngoằn ngoèo

@worn /wɔ:n/
* động tính từ quá khứ của wear

@worriment /'wʌrimənt/
* danh từ
- sự lo lắng
- điều lo nghĩ

@worry /'wʌri/
* danh từ
- sự lo lắng; điều lo nghĩ
- sự quấy rầy; điều làm phiền, điều khó chịu
- sự nhạy (của chó săn)
* ngoại động từ
- quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu
=to worry someone with foolish questions+ quấy rầy người nào bằng những câu hỏi ngớ
ngẩn
=to be dreadfully worried+ rất lo phiền
* nội động từ
- lo, lo nghĩ
=don't worry+ đừng lo
=to worry about little things+ lo vì những việc linh tinh
=to wear a worried look+ nét mặt có vẻ lo nghĩ
- nhay (chó)
!to worry along
- vẫn tiến bước mặc dầu gặp khó khăn
!to worry out
- lo lắng để giải quyết bằng xong (một vấn đề)
!I should worry
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) điều đó chẳng phiền hà gì tôi chút nào

@worse /wə:s/
* tính từ (cấp so sánh của bad)
- xấu hơn, tồi hơn, dở hơn
- ác hơn
- nguy hiểm hơn
- (vị ngữ) nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn (bệnh, hoàn cảnh)
=the doctor says he is worse today+ bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn
=to have the worse ground+ ở địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn
* phó từ (cấp so sánh của badly)
- xấu hơn, kém hơn
=he has been taken worse+ bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn (nặng hơn)
- tệ hơn, mạnh hơn, quá quắt hơn
=it's raining worse than ever+ mưa chưa bao giờ dữ như thế này
!none the worse
- không kém
!worse off
- lâm vào hoàn cảnh xấu hơn; sa sút
* danh từ
- cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn
=there was worse to come+ còn có những cái xấu hơn sẽ đến
- tình trạng xấu hơn, chiều hướng xấu hơn
=a change for the worse+ sự thay đổi xấu đi
=to go from bad to worse+ ngày càng xấu hơn
- (the worse) sự thua cuộc
=to have the worse+ bị thua
=to put to the worse+ thắng

@worsen /'wə:sn/
* ngoại động từ
- làm cho xấu hơn, làm cho tồi hơn, làm cho tệ hơn
- (thông tục) thắng
* nội động từ
- trở nên xấu hơn, trở nên tồi hơn, trở nên tệ hơn

@worship /'wə:ʃip/
* danh từ
- (tôn giáo) sự thờ cúng, sự cúng bái
=freedom of worship+ sự tự do thờ cúng
=a worship place of worship+ nơi thờ cúng, nhà thờ, đền thờ
- sự tôn kính, sự suy tôn, sự tôn sùng
=to win worship+ được tôn kính, được tôn sùng
!your (his) Worship
- ngài
* ngoại động từ
- thờ, thờ phụng, cúng bái
- tôn kính, suy tôn, tôn sùng
* nội động từ
- đi lễ

@worshipful /'wə:ʃipful/
* tính từ
- đáng tôn kính, đáng tôn sùng, đáng sùng bái

@worshipper /'wə:ʃipə/
* danh từ
- (tôn giáo) người thờ cúng
- người tôn sùng, người sùng bái

@worst /wə:st/
* tính từ (cấp cao nhất của bad)
- xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
- độc ác nhất
- nghiêm trọng nhất
=the worst fault+ sai lầm nghiêm trọng nhất
- (y học) ốm yếu nhất
* phó từ (cấp cao nhất của badly)
- xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
* danh từ
- cái xấu nhất, cái tồi nhất, cái tệ nhất
=if the worst comes to the worst+ trong trường hợp xấu nhất
=to be prepared for the worst+ chuẩn bị đợi cái xấu nhất
- thời kỳ xấu nhất, thời kỳ dữ dội nhất, thời kỳ găng nhất
=when the plague was at its worst+ khi bệnh dịch hạch ở vào thời kỳ kịch liệt nhất
=the worst of the storm is over+ lúc dữ dội nhất của cơn bão đã qua
- sự thua kém
=to get the worst of it+ thua kém, thất bại
=to put somebody to the worst+ đánh bại ai
!at [the] worst
- trong tình hình xấu nhất
!do your worst
- thì mày cứ thử làm đi (ý thách thức)
* ngoại động từ
- đánh bại, hơn
=to worst an adversary+ đánh bại đối phương

@worsted /'wustid/
* danh từ
- sợi len xe
- vải len xe

@wort /wə:t/
* danh từ
- hèm rượu
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cỏ, cây cỏ

@worth /wə:θ/
* tính từ vị ngữ
- giá, đáng giá
=it is not worth much+ cái ấy không đáng giá bao nhiêu
=to be worth little+ giá chẳng đáng bao nhiêu
- đáng, bõ công
=the book is worth reading+ quyển sách đáng đọc
=is it worth while?+ điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
=to be worth one's salt+ làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
- có
=to be worth money+ có tiền
=to die worth a million+ chết để lại bạc triệu
!for all one is worth
- làm hết sức mình
!for what it is worth
- không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì
* danh từ
- giá; giá cả
=to have one's money's worth+ mua được phải giá; mua được (cái gì) xứng với đồng
tiền bỏ ra
- số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy)
=give me a shilling's worth of flowers+ bán cho tôi một silinh hoa
- giá trị
=a man of worth+ người có giá trị

@worth-while /'wə:θ'wail/
* tính từ
- đáng giá, bõ công
=it is not a worth-while job+ đó là một việc làm chẳng bõ công

@worthiness /'wə:ðinis/
* danh từ
- sự xứng đáng
- giá trị

@worthless /'wə:θlis/
* tính từ
- không có giá trị, vô dụng, không ra gì; không xứng đáng
=a worthless argument+ một lý lẽ không có giá trị
=a worthless fellow+ một đứa không ra gì, một tên vô lại

@worthlessness /'wə:θlisnis/
* danh từ
- tính chất không có giá trị, tính chất vô dụng, tính chất không ra gì; tính chất
không xứng đáng

@worthy /'wə:ði/
* tính từ
- xứng đáng, có phẩm giá đáng kính, đáng trọng (người)
=worthy people+ người xứng đáng, người đáng kính trọng
- xứng đáng, thích đáng; thích hợp
=a worthy reward+ một phần thưởng xứng đáng
- đáng
=worthy of note+ đáng chú ý
* danh từ
-(mỉa mai);(đùa cợt) vị
=who's the worthy who has just arrived?+ vị nào vừa mới đến thế?
- (từ cổ,nghĩa cổ) danh nhân

@would /wud/
* thời quá khứ của will

@would-be /'wudbi:/
* tính từ
- muốn trở thành, thích trở thành; thích làm ra vẻ; cứ làm ra vẻ
=a would-be poet+ người thích trở thành nhà thơ; người thích làm ra vẻ nhà thơ

@wouldn't /'wudnt/
* (viết tắt) của would not

@wound /waund/
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của wind
/wu:nd/
* danh từ
- vết thương, thương tích
=to inflict a wound on+ làm cho bị thương
=to receive a wound+ bị một vết thương
=the wounds of war+ những vết thương chiến tranh
- vết băm, vết chém (trên cây)
- (nghĩa bóng) điều làm tổn thương, điều xúc phạm; nỗi đau thương
=a wound to one's pride+ điều xúc phạm lòng tự hào
=to revive someone's wound+ gợi lại nỗi đau thương của ai
- (thơ ca) mối hận tình
* ngoại động từ
- làm bị thương
=wounded in the arm+ bị thương ở cánh tay
- (nghĩa bóng) làm tổn thương, chạm đến, xúc phạm
=to wound someone in his honour+ làm tổn thương đến danh dự của ai
=wounded in one's affections+ bị tổn thương về tình cảm

@woundable /'wu:ndəbl/
* tính từ
- dễ bị thương, có thể bị thương

@wounded /'wu:ndid/
* tính từ
- bị thương
- bị tổn thương, bị xúc phạm
* danh từ
- the wounded những người bị thương

@wove /wi:v/
* danh từ
- kiểu, dệt
* ngoại động từ wove; woven
- dệt
=to weave thread into cloth+ dệt sợi thành vải
- đan, kết lại
=to weave baskets+ đan rổ
=to weave flowers+ kết hoa
- (nghĩa bóng) kết lại; thêu dệt, bày ra
=to weave facts into a story+ lấy sự việc kết lại thành một câu chuyện
=to weave a plot+ bày ra một âm mưu
* nội động từ
- dệt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi len lỏi, đi quanh co
=the road weaves through the plain+ con đường đi quanh co qua cánh đồng
- lắc lư, đua đưa
- (quân sự), (hàng không) bay tránh
!to weave one's way
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi lách, len lỏi qua

@woven /wi:v/
* danh từ
- kiểu, dệt
* ngoại động từ wove; woven
- dệt
=to weave thread into cloth+ dệt sợi thành vải
- đan, kết lại
=to weave baskets+ đan rổ
=to weave flowers+ kết hoa
- (nghĩa bóng) kết lại; thêu dệt, bày ra
=to weave facts into a story+ lấy sự việc kết lại thành một câu chuyện
=to weave a plot+ bày ra một âm mưu
* nội động từ
- dệt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi len lỏi, đi quanh co
=the road weaves through the plain+ con đường đi quanh co qua cánh đồng
- lắc lư, đua đưa
- (quân sự), (hàng không) bay tránh
!to weave one's way
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi lách, len lỏi qua

@wow /wau/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thành công ly kỳ, thành tựu không chê được
=it's a wow of a show+ thật là một biểu diễn hay không chê được
* thán từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ôi chao!, ái chà!, chà!

@wowser /'wauzə/
* danh từ
- (Uc) người cuồng đạo (Thanh giáo)

@wrack /ræk/
* danh từ
- (thực vật học) tảo varêch
- (như) wreckage
=cổ to go to wrack and ruin+ đổ nát

@wraith /reiθ/
* danh từ
- hồn ma

@wrangle /'ræɳgl/
* danh từ
- sự cãi nhau
- cuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả
* nội động từ
- cãi nhau, cãi lộn; ẩu đả

@wrangler /'ræɳglə/
* danh từ
- người cãi nhau, người cãi lộn; người đánh lộn
- học sinh đỗ nhất kỳ thi toán (ở đại học Căm-brít)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cao bồi

@wrap /ræp/
* danh từ
- khăn choàng; áo choàng
=evening wrap+ áo choàng buổi tối
- mền, chăn
* ngoại động từ
- bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn
=to wrap a child in a shawl+ quấn một đứa bé trong cái khăn choàng
=the mountain top was wrapped in mist+ đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn
trong sương
=to wrap paper round+ quấn giấy quanh
- (nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ
=the affair is wrapped in mystery+ bí mật bao trùm lên sự việc ấy
=wrapped in meditation+ chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm
* nội động từ
- bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong
- chồng lên nhau, đè lên nhau
!to wrap about (round)
- quấn, bọc quanh
!to be wrapped up in
- bọc trong, quấn trong
- bị bao trùm trong (màn bí mật...)
- thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến
=she is wrapped up in her children+ chị ta chỉ nghĩ đến các con
!mind you wrap up well
- nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào

@wrappage /'ræpidʤ/
* danh từ
- sự bọc, sự gói, sự quấn
- vật bao bọc, vật quấn quanh
- bao gói, giấy gói

@wrapper /'ræpə/
* danh từ
- tờ bọc (sách); băng (tờ báo); lá áo (điếu xì gà)
- người bao gói; giấy gói, vải gói
- áo choàng đàn bà (mặc trong nhà)

@wrapping /'ræpiɳ/
* danh từ
- sự bọc, sự bao, sự gói, sự quấn; sự dán băng (tờ báo)
- giấy bọc, vải bọc

@wrapping-paper /'ræpiɳ,peipə/
* danh từ
- giấy gói

@wrapt /ræpt/ (wrapt) /ræpt/


* tính từ
- sung sướng vô ngần, mê ly
- chăm chú, say mê; để hết tâm trí vào
=to be rapt in a book+ đang say mê đọc sách
=rapt attention+ sự chăm chú mê mải, sự tập trung tư tưởng

@wrasse /ræs/
* danh từ
- (động vật học) cá hàng chài

@wrath /rɔ:θ/
* danh từ
- sự tức giận, sự phẫn nộ
=slow to wrath+ không hay cáu
!vessels (children) of wrath
- những kẻ sẽ bị trời tru đất diệt

@wrathful /'rɔ:θful/
* tính từ
- tức giận, phẫn nộ

@wreak /ri:k/
* ngoại động từ
- làm cho hả, trút (giận...)
=to wreak vengeance upon+ trả thù cho hả
=to wreak one's anger on (upon) somebody+ trút giận dữ lên đầu ai
=to wreak one's thoughts upon expression+ tìm được lời lẽ thích đáng để nói lên ý
nghĩ của mình

@wreath /ri:θ, Àsnh ri:ðz/


* danh từ
- vòng hoa; vòng hoa tang
- luồng (khói) cuồn cuộn; đám (mây) cuồn cuộn
- (thơ ca) vòng người xem, vòng người nhảy múa

@wreathe /ri:ð/
* ngoại động từ
- đặt vòng hoa lên, đội vòng hoa cho; tết hoa quanh ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=mountain wreathed with clouds+ núi có mây vờn quanh
=face wreathed in smiles+ mặt tươi cười
- vấn quanh, quấn chặt
=to wreathe one's arms round someone+ ôm chặt ai
* nội động từ
- cuộn lại (con rắn)
- lên cuồn cuộn (khói)

@wreck /rek/
* danh từ
- sự phá hỏng, sự tàn phá, sự phá hoại; sự sụp đổ
=the storm caused many wrecks+ cơn bão đã gây nhiều tàn phá
=to go to wreck+ sụp đổ, đổ nát
=the wreck of his hopes+ sự sụp đỏ tất cả hy vọng của nó
- vật đổ nát; gạch vụn
=to search the corpses among the wrecks+ tìm xác chết trong đống gạch vụn
- (hàng hải) xác tàu chìm; tàu chìm
- vật trôi giạt
=shores are strewn with wrecks+ bờ biển đầy những vật trôi giạt
- người suy nhược, người tàn phế
=he is the wreck of his former self+ nó chỉ còn là một con người tàn phế không còn
phong độ xưa nữa
* ngoại động từ
- làm hỏng, phá hoại, làm tan vỡ, làm sụp đổ (hy vọng); làm thất bại ((nghĩa đen) &
(nghĩa bóng))
=to wreck someone's hope+ làm sụp đổ hy vọng của ai
=to wreck a plan+ làm thất bại một kế hoạch
- (hàng hải) làm đắm (tàu)
- lầm trật đường ray; làm đổ (ô tô); phá huỷ (một toà nhà)
* nội động từ
- bị sụp đổ, bị tan vỡ (hy vọng...)
- đắm, chìm, bị đánh đắm (tàu)
- bị làm trật đường ray; bị đổ (ô tô)

@wreckage /'rekidʤ/
* danh từ ((cũng) wrack)
- (hàng hải) vật trôi giạt
- vật đổ nát; mảnh vỡ

@wrecker /'rekə/
* danh từ
- người phá hoại, người tàn phá
- người làm đắm tàu; người cướp bóc đồ đạc trên tàu đắm; người âm mưu gây đắm tàu
để cướp đồ đạc; người thu hồi tàu đắm
- người làm nghề đi phá dỡ nhà
- (ngành đường sắt) công nhân đội sửa chữa
- người (tàu) vớt những vật trôi giạt; người (xe) thu dọn những vật đổ nát (sau một
tai nạn)

@wrecking /'rekiɳ/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự cứu tàu chìm
- sự sửa ô tô hỏng máy

@wren /ren/
* danh từ
- (động vật học) chim hồng tước
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) con gái; gái giang hồ, gái điếm
- (Wren) ((viết tắt) của Women's Royal Naval Service) thành viên nữ hải quân Hoàng
gia (Anh)

@wrench /rentʃ/
* danh từ
- sự vặn mạnh, sự xoắn; sự giật mạnh
- sự trật, sự sái (chân, mắt cá)
=he gave a wrench to his ankle+ anh ta trật mắt cá
- nỗi đau đớn khổ sở (do bị chia lìa, do có người thân phải đi xa lâu)
- (kỹ thuật) chìa vặn đai ốc
* ngoại động từ
- vặn mạnh, xoắn; giật mạnh
=to wrench the door open+ giật toang cửa
- (y học) làm trật, làm sái (mắt cá...)
- làm trẹo đi, làm trệch đi, làm sai đi (nghĩ một từ); xuyên tạc, bóp méo (sự việc,
sự thật...)

@wrest /rest/
* danh từ
- sự vặn mạnh
- (âm nhạc) chìa khoá lên dây
* ngoại động từ
- (+ from, out of) giật mạnh
=to wrest a sword out of someone's hand+ giật mạnh thanh kiếm khỏi tay ai
- vặn mạnh
- (nghĩa bóng) cố moi ra, cố rút ra
=to wrest a confession+ cố moi ra một lời thú tội
=to wrest back+ giành lại (tự do...)
- làm sai, làm trệch (nghĩa một từ); xuyên tạc, bóp méo (sự thật...)

@wrestle /'resl/
* danh từ
- cuộc đấu vật
- (nghĩa bóng) sự vật lộn; cuộc đấu tranh gay go
* nội động từ
- (thể dục,thể thao) vật, đánh vật
=to wrestle with+ đánh vật với
=to wrestle together+ đánh vật với nhau
- (nghĩa bóng) vật lộn với, chiến đấu chống, chống lại
=to wrestle with difficulties+ vật lộn với những khó khăn
=to wrestle with a habit+ chống lại một thói quen
@wrestler /'reslə/
* danh từ
- (thể dục,thể thao) đô vật

@wrestling /'resliɳ/
* danh từ
- (thể dục,thể thao) sự đấu vật
- (nghĩa bóng) sự vật lộn với, sự chiến đấu chống lại

@wretch /retʃ/
* danh từ
- người khổ sở, người cùng khổ; người bất hạnh
- kẻ hèn hạ, kẻ đê tiện, kẻ khốn nạn
- (thông tục) thằng bé, con bé
=poor little wretch!+ tội nghiệp thằng bé!

@wretched /'retʃid/
* tính từ
- khốn khổ, cùng khổ; bất hạnh
=a wretched life+ cuộc sống cùng khổ
- xấu, tồi, đáng chê
=wretched weather+ thời tiết xấu
=wretched food+ thức ăn tồi
=a wretched poet+ thi sĩ tồi
- thảm hại, quá tệ
=a wretched mistake+ một lỗi thảm hại
=the wretched stupidity of...+ sự ngu đần thảm hại của...

@wretchedness /'retʃidnis/
* danh từ
- sự nghèo khổ, sự cùng khổ; sự bất hạnh
- tính chất xấu, tính chất tồi
- tính chất thảm hại, tính chất quá tệ

@wrick /rik/
* danh từ
- sự trật (mắt cá...); sự vẹo (cổ)
* ngoại động từ
- làm trật, làm trẹo, làm sái; làm vẹo
=to wrick one's ankle+ bị trật mắt cá
=to wrick one's back+ bị vẹo lưng

@wriggle /'rigl/
* danh từ
- sự quằn quại; sự bò quằn quại
* nội động từ
- quằn quại; bò quằn quại
=the eel wriggled through my fingers+ con lươn quằn quại bò tuột khỏi tay tôi
- len, luồn, lách
=to wriggle through+ luồn qua
=to wriggle into someone's favour+ khéo luồn lách để được lòng ai
=he can wriggle out of any difficulty+ nó có thể khéo léo thoát ra khỏi bất cứ khó
khăn nào
- (nghĩa bóng) thấy khó chịu, bực tức, ức
=criticism made him wriggle+ sự phê bình làm cho hắn khó chịu
* ngoại động từ
- ngoe nguẩy
=to wriggle one's tail+ ngoe nguẩy đuôi
=to wriggle oneself free+ vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...)
- lẻn (vào, ra)
=to wriggle one's way into+ lẻn vào, luồn vào

@wriggler /'riglə/
* danh từ
- (động vật học) bọ gậy (của muỗi)
- người luồn lách

@wright /rait/
* danh từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thợ, người làm
=the wheel must go to the wright for repair+ cái bánh xe cần phải đưa cho thợ chữa

@wring /riɳ/
* danh từ
- sự vặn, sự vắt, sự bóp
- sự siết chặt (tay...)
* ngoại động từ wrung
- vặn, vắt, bóp
=to wring [out] water+ vắt nước
=to wring [out] clothes+ vắt quần áo
- siết chặt
=to wring someone's hand+ siết chặt tay người nào
=to wring one's hands+ bóp (vặn) tay (tỏ vẻ thất vọng)
=to wring tears from someone+ làm cho người nào phát khóc
- (nghĩa bóng) vò xé, làm cho quặn đau; làm đau khổ
=to wring someone's heart+ làm cho ai đau lòng
- (nghĩa bóng) moi ra, rút ra (bằng áp lực...)
=to wring consent from somebody+ moi ra cho được sự đồng ý của ai
=to wring money from (out of)+ moi tiền, nặn của

@wringer /'riɳə/
* danh từ
- máy vắt (áo quần, vải)

@wrinkle /'riɳkl/
* danh từ
- (thông tục) ngón; lời mách nước
=to put somebody up to a wrinkle+ mách nước cho ai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hàng mới; mốt mới
=the latest wrinkle+ hàng mới nhất; mốt mới nhất, kiểu mới nhất
* danh từ
- vết nhăn (da)
- gợn sóng (trên mặt nước)
- nếp (quần áo)
- (địa lý,địa chất) nếp gấp
* ngoại động từ
- nhăn, cau
=to wrinkle [up] one's forehead+ nhăn trán
=to wrinkle one's brow+ cau mày
- làm nhàu
=to wrinkle a dress+ làm nhàu cái áo
* nội động từ
- nhăn (da), cau lại (mày)
- nhàu (quần áo)

@wrinkled /'riɳkld/
* tính từ
- nhăn, nhăn nheo
- gợn sóng lăn tăn
- nhàu (quần áo)

@wrinkling /'riɳkliɳ/
* danh từ
- sự nhăn; nếp nhăn
- sự gấp nếp; nếp gấp

@wrinkly /'riɳkli/
* tính từ
- nhăn nheo
- gợn sóng
- gấp nếp; nhàu

@wrist /rist/
* danh từ
- cổ tay
- cổ tay áo
- (thể dục,thể thao) cú đánh bằng cổ tay

@wrist-bone /'ristboun/
* danh từ
- (giải phẫu) xương cổ tay

@wrist-joint /'ristdʤɔint/
* danh từ
- (giải phẫu) khớp cổ tay

@wrist-pin /'ristpin/
* danh từ
- (kỹ thuật) ngõng (trục)

@wrist-watch /'ristwɔtʃ/
* danh từ
- đồng hồ đeo tay

@wristband /'ristbænd/
* danh từ
- cổ tay áo
- miếng da bao cổ tay (để khỏi trật gân)

@wristlet /'ristlit/
* danh từ
- vòng tay, xuyến
- dây đồng hồ đeo tay

@writ /rit/
* danh từ
- (pháp lý) lệnh; giấy đòi; trát
=a writ of arrest+ lệnh bắt, trát bắt
=a writ of attachment+ lệnh tịch biên
!Holy (Sacred) Writ
- (tôn giáo) kinh thánh
* (từ cổ,nghĩa cổ) thời quá khứ & động tính từ quá khứ của write

@write /rait/
* nội động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ
- viết
=to write legibly+ viết rõ
- viết thư, giao dịch thư từ
=to write to someone+ viết thư cho người nào
- viết văn, viết sách
=to write for a living+ sống bằng nghề viết sách
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thư ký
* ngoại động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ
- viết
=to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp
- viết, thảo ra, soạn
=to write a novel+ viết một tiểu thuyết
=to write an account+ thảo một bản báo cáo
- điền vào; viết vào
=to write a form+ điền vào một mẫu khai
- (nghĩa bóng) lộ ra
=innocence is written on his face+ sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta
!to write back
- viết thư trả lời
!to write down
- ghi
- tả, mô tả như là
- viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...)
- (thương nghiệp) giảm bớt (vốn)
!to write for (in)
- viết (báo)
!to write off
- thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện)
- xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được)
- (quân sự) gạch tên đi (ở bảng phiên chế)
=two battalions were written off+ hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi
- viết và gửi thư
=to write off for something+ viết thư hỏi mua cái gì
!to write out
- chép toàn bộ, sao lại toàn bộ
=to write out fair+ chép vào bản sạch
- viết
=to write out a cheque+ viết một séc
=to write oneself out+ viết hết ý, hết ý để viết
!to write uo
- viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về
- (thương nghiệp) ghi, vào (sổ)
- (thông tục) viết bài ca tụng tán dương
- bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian

@write-off /'rait'ɔ:f/
* danh từ
- (thông tục) sự bỏ đi
- đồ bỏ đi

@write-up /'rait'ʌp/
* danh từ
- (từ lóng) bản báo cáo, bản tường thuật

@writer /'raitə/
* danh từ
- nhà văn; tác giả
- người viết, người thảo (bức thư, văn kiện)
=good writer+ người viết chữ tốt
- người thư ký
- sách dạy viết (một ngôn ngữ nào)
=French writer+ sách dạy viết tiếng Pháp
!writer's cramp
- sự tê tay vì viết nhiều

@writhe /raið/
* danh từ
- sự quặn đau, sự quằn quại
* nội động từ
- quặn đau, quằn quại
=to writhe in anguish+ quằn quại trong sự đau khổ
- (nghĩa bóng) uất ức, bực tức; đau đớn
=to writhe under (at) an insult+ uất ức vì bị sỉ nhục
* ngoại động từ
- làm quặn đau, làm quằn quại

@writing /'raitiɳ/
* danh từ
- sự viết, sự viết tay, sự viết lách
=to be busy in writing+ bận viết
- kiểu viết, lối viết; chữ viết
- bản viết tay; bản ghi chép, tài liệu
=the evidence was put down in writing+ bằng chứng được ghi bằng tài liệu giấy tờ
- tác phẩm, sách, bài báo
=the writings of Shakespeare+ tác phẩm của Sếch-xpia
- nghề viết sách, nghề viết văn, nghiệp bút nghiên
- thuật viết, thuật sáng tác
!the writing on the wall
- điềm gở

@writing-case /'raitiɳkeis/
* danh từ
- túi đựng đồ viết lách

@writing-desk /'raitiɳdesk/
* danh từ
- bàn viết, bàn giấy

@writing-ink /'raitiɳ'iɳk/
* danh từ
- mực viết

@writing-paper /'raitiɳ,peipə/
* danh từ
- giấy viết
- giấy viết thư

@writing-table /'raitiɳ,teibl/
* danh từ
- bàn viết

@written /'ritn/
* động tính từ quá khứ của write
* tính từ
- viết ra, được thảo ra; tren giấy tờ, thành văn bản

@wrong /rɔɳ/
* tính từ
- xấu, không tốt, tồi
=it is wrong to speak ill of one's companion+ nói xấu bạn là không tốt
- trái, ngược
=in the wrong sense+ trái chiều, ngược
=the wrong side+ mặt trái
=wrong side foremost+ ngược, trước ra sau
=wrong side out+ trái, trong ra ngoài
=wrong side up+ ngược, trên xuống dưới
- sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái
=my watch is wrong+ đồng hồ tôi không đúng
=wrong use of a word+ sự dùng từ sai
=to be wrong+ trái lý, sai
- không ổn
=there is something wrong with him+ anh ta có điều gì không ổn
=what's wrong with that?+ được cả, không có gì không ổn phải không?
!to be on the wrong side of forty
- (xem) side
!to be in the wrong box
- (xem) box
!to have (get) hold of the wrong end of the stick
- có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm
!on the wrong foot
- (thể dục,thể thao) trái chân, tréo giò
* phó từ
- sai, không đúng, không đáng, bậy
=to do a sum wrong+ làm sai một bài tính
- lạc
=to lead someone wrong+ dẫn ai lạc đường
!to get in wrong with someone
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị ai ghét
!to get someone in wrong
- làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ
!to go wrong
- lạc đường, lầm đường
- (kỹ thuật) hỏng, không chạy (máy)
- (thương nghiệp) không chạy, tiến hành không tốt
- (nghĩa bóng) trở nên xấu, hỏng đi
- (nghĩa bóng) sa ngã, lầm lạc
* danh từ
- điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu
=to make wrong right+ làm cho cái xấu thành tốt
=to know right from wrong+ biết phân biệt phải trái
- điều sai trái, điều bất công
=to be in the wrong+ trái
=to put someone in the wrong+ đổ cái sai cho ai
- (pháp lý) điều thiệt hại, điều tổn hại
=to do somebody wrong+ làm hại ai
* ngoại động từ
- làm hại, làm thiệt hại (người nào)
- đối đãi bất công (với người nào)
- chụp mũ, gán cho những động cơ không tốt

@wrong-headed /'rɔɳ'hedid/
* tính từ
- ương ngạnh

@wrong-headedness /'rɔɳ'hedidnis/
* danh từ
- tính ương ngạnh
@wrongdoer /'rɔɳ'duə/
* danh từ
- người làm điều trái
- (pháp lý) người phạm tội

@wrongdoing /'rɔɳ'du:iɳ/
* danh từ
- sự làm điều trái; điều trái, điều sai lầm, việc xấu
- (pháp lý) điều phạm pháp, tội

@wrongful /'rɔɳful/
* tính từ
- bất công, không công bằng, không đáng, vô lý
=wrongful dismissal+ sự thải hồi bất công
- thiệt hại cho; tổn hại cho
- (pháp lý) trái luật, phi pháp

@wrongfulness /'rɔɳfulnis/
* danh từ
- sự bất công, sự phi lý

@wrongly /'rɔɳli/
* phó từ
- không đúng, sai, sai lầm, sai trái, trái lý
- bất công

@wrongness /'rɔɳnis/
* danh từ
- tính chất xấu
- tính chất sai, tính chất không đúng

@wrote /rait/
* nội động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ
- viết
=to write legibly+ viết rõ
- viết thư, giao dịch thư từ
=to write to someone+ viết thư cho người nào
- viết văn, viết sách
=to write for a living+ sống bằng nghề viết sách
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thư ký
* ngoại động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ
- viết
=to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp
- viết, thảo ra, soạn
=to write a novel+ viết một tiểu thuyết
=to write an account+ thảo một bản báo cáo
- điền vào; viết vào
=to write a form+ điền vào một mẫu khai
- (nghĩa bóng) lộ ra
=innocence is written on his face+ sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta
!to write back
- viết thư trả lời
!to write down
- ghi
- tả, mô tả như là
- viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...)
- (thương nghiệp) giảm bớt (vốn)
!to write for (in)
- viết (báo)
!to write off
- thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện)
- xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được)
- (quân sự) gạch tên đi (ở bảng phiên chế)
=two battalions were written off+ hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi
- viết và gửi thư
=to write off for something+ viết thư hỏi mua cái gì
!to write out
- chép toàn bộ, sao lại toàn bộ
=to write out fair+ chép vào bản sạch
- viết
=to write out a cheque+ viết một séc
=to write oneself out+ viết hết ý, hết ý để viết
!to write uo
- viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về
- (thương nghiệp) ghi, vào (sổ)
- (thông tục) viết bài ca tụng tán dương
- bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian

@wroth /rout/
* tính từ
- (thơ ca), (văn học);(đùa cợt) giận, tức giận
=to wax wroth+ nổi giận

@wrought /rɔ:t/
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của work
* tính từ
- đã rèn (sắt); đã thuộc (da); đã bào kỹ (gỗ); chạm trổ (đồ bằng bạc)

@wrung /riɳ/
* danh từ
- sự vặn, sự vắt, sự bóp
- sự siết chặt (tay...)
* ngoại động từ wrung
- vặn, vắt, bóp
=to wring [out] water+ vắt nước
=to wring [out] clothes+ vắt quần áo
- siết chặt
=to wring someone's hand+ siết chặt tay người nào
=to wring one's hands+ bóp (vặn) tay (tỏ vẻ thất vọng)
=to wring tears from someone+ làm cho người nào phát khóc
- (nghĩa bóng) vò xé, làm cho quặn đau; làm đau khổ
=to wring someone's heart+ làm cho ai đau lòng
- (nghĩa bóng) moi ra, rút ra (bằng áp lực...)
=to wring consent from somebody+ moi ra cho được sự đồng ý của ai
=to wring money from (out of)+ moi tiền, nặn của

@wry /rai/
* tính từ
- méo mó, nhăn nhó
=to pull a wry face+ nhăn mặt
- (nghĩa bóng) gượng
=a wry smile+ cái cười gượng

@wryneck /'rainek/
* danh từ
- (y học) chứng vẹo cổ
- (động vật học) chim vẹo cổ
@wyandotte /'waiəndɔt/
* danh từ
- giống gà vianđôt

@wych-elm /'witʃ'elm/
* danh từ
- (thực vật học) cây du núi
- gỗ du núi

@wye /wai/
* danh từ
- chữ Y
- vật chữ Y

@wynd /waind/
* danh từ
- (Ê-cốt) đường phố có cây hai bên

@wyvern /'vaivə:n/ (wyvern) /waivə:n/


* danh từ
- rồng bay (ở huy hiệu)

@x /eks/
* danh từ, số nhiều Xs, X's
- x
- 10 (chữ số La mã)
- (toán học) ẩn số x
- yếu tố ảnh hưởng không lường được

@x-axis /'eks'æksis/
* danh từ
- (toán học) trục hoành

@x-ray /'eks'rei/
* danh từ
- tia X, tia Rơngen
- (định ngữ) (thuộc) tia X
=x-ray treatment+ phép điều trị bằng tia X
* ngoại động từ
- chụp (ảnh bằng) tia X

@xanthate /'zænθeit/
* danh từ
- (hoá học) xantat

@xanthic /'zænθik/
* tính từ
- (hoá học) xantic
=xanthic acid+ axit xantic

@xanthine /'zænθin/
* danh từ
- (hoá học) xantin

@xanthippe /zæn'θipi/
* danh từ
- Xanthippe người vợ lăng loàn

@xanthophyll /'zænθəfil/
* danh từ
- (thực vật học) xantofin

@xanthous /'zænθəs/
* tính từ
- (nhân chủng học) vàng (da)

@xebec /'zi:bek/
* danh từ
- (hàng hải) thuyền xêbec, thuyền ba cột buồm (ở Địa trung hải)

@xenogamy /zi:'nɔgəmi/
* danh từ
- (thực vật học) sự giao phấn

@xenomorphic /,zenə'mɔ:fik/
* tính từ
- (địa lý,địa chất) có dạng khác thường, dị hình

@xenon /'zenɔn/
* danh từ
- (hoá học) xenon

@xenophobe /'zenəfoub/
* tính từ
- bài ngoại

@xenophobia /,zenə'foubjə/
* danh từ
- tinh bài ngoại

@xerophilous /ziə'rɔfiləs/
* tính từ
- ưa khô (cây)

@xerophthalmia /,ziərɔf'θælmjə/
* danh từ
- (y học) bệnh khô mắt

@xerophyte /'ziərəfait/
* danh từ
- (thực vật học) cây ưa khô, cây chịu hạn

@xiphoid /'zifɔid/
* tính từ
- hình kiếm
* danh từ
- (giải phẫu) mẩu ức

@xmas /'krisməs/ (Xmas) /'krisməs/


* danh từ
- lễ Nô-en
=father christmas+ ông già Nô-en

@xylem /'zailem/
* danh từ
- (thực vật học) chất gỗ, xylem

@xylocarp /'zailəkɑ:p/
* danh từ
- (thực vật học) quả mộc
- cây có quả mộc

@xylocarpous /,zailə'kɑ:pəs/
* tính từ
- (thực vật học) có quả mộc

@xylograph /'zailəgrɑ:f/
* danh từ
- bản khắc gỗ

@xylographer /zai'lɔgrəfə/
* danh từ
- thợ khắc gỗ

@xylography /zai'ləgrəfi/
* danh từ
- thuật khắc gỗ

@xylonite /'zailənait/
* danh từ
- xenluloit

@xylophagous /zai'lɔfəgəs/
* danh từ
- (động vật học) ăn gỗ, đục gỗ (sâu bọ)

@xylophone /'sailəfoun/
* danh từ
- (âm nhạc) đàn phiến gỗ, mộc cầm

@xyster /'zistə/
* đại từ
- (y học) cái róc xương

@y /wai/
* danh từ, số nhiều Ys, Y's
- y
- (toán học) ẩn số y
- vật hình Y

@y-axis /'wai'æksis/
* danh từ
- (toán học) trục tung

@y-shaped /'waiʃeipt/
* tính từ
- hình Y

@yacht /jot/
* danh từ
- thuyền yat, thuyền buồm nhẹ (để đi chơi, đi du lịch, thi thuyền)
* nội động từ
- đi chơi bằng thuyền buồm
- thi thuyền buồm

@yacht-club /'jɔtklʌb/
* danh từ
- hội chơi thuyền

@yachting /'jɔtiɳ/
* danh từ
- sự đi chơi bằng thuyền buồm
- sự thi thuyền buồm

@yachtsman /'jɔtsmən/
* danh từ
- người đi chơi thuyền buồm
- người thi thuyền buồm

@yachtsmanship /'jɔtsmənʃip/
* danh từ
- thuật lái thuyền buồm

@yaffil /'jæfl/ (yaffle) /'jæfl/


* danh từ
- (động vật học) chim gõ kiến xanh

@yaffle /'jæfl/ (yaffle) /'jæfl/


* danh từ
- (động vật học) chim gõ kiến xanh

@yah /jɑ:/
* thán từ
- ái!, úi chà chà!

@yahoo /jə'hu:/
* danh từ
- Iơ-hu (một giống thú mang hình người trong tiểu thuyết " Những cuộc du hành của
Guy-li-ve")
- người thô lỗ; người có thú tính

@yak /jæk/
* danh từ
- (động vật học) bò Tây tạng

@yale lock /'jeil'lɔk/


* danh từ
- ổ khoá (hình) ống

@yam /jæm/
* danh từ
- (thực vật học) củ từ; khoai mỡ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoai lang

@yammer /'jæmə/
* nội động từ
- (thông tục) rên rỉ, rền rỉ

@yank /jænk/
* danh từ
- (thực vật học) cái kéo mạnh, cái giật mạnh
* động từ
- (thông tục) kéo mạnh, giật mạnh
=to yank out one's sword+ rút mạnh kiếm ra, tuốt gươm
=to yank on the brake+ kéo mạnh phanh
!to yank up
- đưa phắt lên, giật mạnh lên
* danh từ
- (Yank) (thông tục) (như) Yankee

@yankee /'jæɳki/
* danh từ
- người Mỹ, người Hoa kỳ
=yankee notions+ máy móc nhỏ (đồ dùng trong nhà...) của Mỹ
=yankee Doodle+ quốc ca Mỹ

@yankeefied /'jæɳkifaid/
* tính từ
- Mỹ hoá

@yankeeism /'jænkiizm/
* danh từ
- (ngôn ngữ học) từ ngữ đặc Mỹ

@yaourt /'jɑ:ə:t/ (yoghurt) /'jougə:t/ (yogurt) /'jougə:t/


* danh từ
- sữa chua

@yap /jæp/
* danh từ
- tiếng chó sủa ăng ẳng
- cuộc nói chuyện phiếm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự càu nhàu; sự cãi lại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mõm
* nội động từ
- sủa ăng ẳng
- nói chuyện phiếm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) càu nhàu; cãi lại

@yard /jɑ:d/
* danh từ
- Iat, thước Anh (bằng 0, 914 mét)
- (hàng hải) trục căng buồm
=to be yard and yard+ kề sát nhau, sóng nhau (hai chiếc thuyền)
* danh từ
- sân (có rào xung quanh)
=back yard+ sân sau
- bãi rào (để chăn nuôi)
- xưởng; kho
=shipbuilding yard+ xưởng đóng tàu
=contractor's yard+ xưởng chứa vật liệu
* ngoại động từ
- đưa súc vật vào bãi rào

@yard-master /'jɑ:d,mɑ:stə/
* danh từ
- (ngành đường sắt) người dồn toa
- người phụ trách nhà kho

@yard-wand /'jɑ:swɔnd/
* danh từ
- thước iat (thước đo dài 1 iat) ((cũng) yardstick)

@yardage /'jɑ:didʤ/
* danh từ
- số đo bằng iat

@yardman /'jɑ:dmən/
* danh từ
- (ngành đường sắt) người làm việc ở nhà kho

@yardstick /'jɑ:dstik/
* danh từ
- (như) yard-wand
- (nghĩa bóng) tiêu chuẩn so sánh

@yarn /jɑ:n/
* danh từ
- sợi, chỉ
=yarn of nylon+ sợi ni lông, chỉ ni lông
- (thông tục) chuyện huyên thiên; chuyện bịa
=to spin a yarn+ kể chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa
* nội động từ
- (thông tục) nói chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa

@yarn-beam /'jɑ:nbi:m/
* danh từ
- (nghành dệt) trục cửi

@yarovization /,jɑ:rəvi'zeiʃn/
* danh từ
- (nông nghiệp) sự xuân hoá

@yarovize /'jɑ:rəvaiz/
* động từ
- xuân hoá (hạt giống)

@yarrow /'jærou/
* danh từ
- (thực vật học) cỏ thi

@yashmak /'jæʃmæk/
* danh từ
- mạng che mặt (đàn bà Hồi giáo)

@yaw /jɔ:/
* danh từ+ (yawing)
/'jɔ:iɳ/
- sự đi trệch đường (tàu thuỷ); sự bay trệch đường (máy bay)
* nội động từ
- đi trệch đường (tàu thuỷ); bay trệch đường (máy bay)

@yawing /jɔ:/
* danh từ+ (yawing)
/'jɔ:iɳ/
- sự đi trệch đường (tàu thuỷ); sự bay trệch đường (máy bay)
* nội động từ
- đi trệch đường (tàu thuỷ); bay trệch đường (máy bay)

@yawl /jɔ:l/
* danh từ
- xuồng yôn (có 4 hoặc 6 mái chèo)
- thuyền yôn, thuyền hai cột buồm
@yawn /jɔ:n/
* danh từ
- ngáp (người)
=to give a yawn+ ngáp
- (kỹ thuật) khe hở
* nội động từ
- há miệng, toác ra, mở ra (đồ vật)
* ngoại động từ
- vừa nói vừa ngáp
=to yawn goodnight+ vừa ngáp vừa chào để đi ngủ
="its' very late", he yawned+ anh ta vừa ngáp vừa nói "khuya lắm rồi"
=to yawn one's head off+ ngáp sái quai hàm

@yawner /'jɔ:nə/
* danh từ
- người hay ngáp

@yawningly /'jɔ:niɳli/
* phó từ
- ngáp; ngáp vặt, buồn ngủ

@yawny /'jɔ:ni/
* tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cho buồn chán đến ngáp được

@yaws /jɔ:z/
* danh từ số nhiều
- (y học) bệnh ghẻ cóc

@yclept /i'klept/
* tính từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tên là, tên gọi là

@ye /ji:/
* đại từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) you
* mạo từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) the (trước một nguyên âm)

@yea /jei/
* phó từ & danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) yes
=to answer someone yea+ trả lời ai rằng được

@yean /ji:n/
* động từ
- đẻ (cừu, dê)

@yeanling /'ji:nliɳ/
* danh từ
- cừu con; dê con

@year /jə:/
* danh từ
- năm
=in the year 1945+ vào năm 1945
=in the year one+ vào năm đầu công lịch; (nghĩa bóng) ngày xửa ngày xưa
=lunar year+ năm âm lịch
=year after year+ nhiều năm ròng
=year in year out+ suốt năm, cả năm
=student in his second year+ học sinh đại học năm thứ hai
- (số nhiều) tuổi
=to be ten years old+ lên mười (tuổi)
=the weight of years+ ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu
=well on in years+ đứng tuổi
=advanced in years+ già, có tuổi
=to die full of years+ chết già
=old for one's years+ già trước tuổi
!it heaps years on me
- cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi

@year's mind /'jə:z'maind/


* danh từ
- lễ cầu kinh một năm sau khi chết; lễ giỗ đầu

@yearling /'jə:liɳ/
* danh từ
- thú vật một tuổi
* tính từ
- một tuổi (thú vật)
=yearling colt+ ngựa con một tuổi

@yearlong /'jə:,lɔɳ/
* tính từ
- lâu một năm, dài một năm

@yearly /'jə:li/
* tính từ & phó từ
- hằng năm
=yearly income+ thu nhập hằng năm
=yearly holiday+ ngày nghỉ hằng năm
- kéo dài một năm, suốt một năm
=yearly letting+ sự cho thuê một năm

@yearn /jə:n/
* nội động từ
- mong mỏi, ao ước, khao khát, nóng lòng
=to yearn for (after) something+ mong mỏi khao khát cái gì
=to yearn to do something+ nóng lòng muốn làm việc gì
- thương mến; thương cảm, thương hại
=to yearn to (towards) someone+ thương hại người nào

@yearning /'jə:niɳ/
* danh từ
- (+ after, for) sự mong mỏi, sự ao ước, sự khát khao, sự nóng lòng muốn làm (việc
gì)
- (+ to, towards) sự thương mến; sự thương cảm, sự thương hại
* tính từ
- khát khao, nóng lòng muốn làm (việc gì)
- thương mến; thương cảm, thương hại

@yeast /ji:st/
* danh từ
- men, men rượu, men bia
- bọt (rượu lên men, sóng...)

@yeastiness /'ji:stinis/
* danh từ
- tính chất có bọt; sự đầy bọt
- tính sôi sục, tính bồng bột
- (nghĩa bóng) tính chất hời hợt, tính chất rỗng tuếch (bài viết...)

@yeasty /'ji:sti/
* tính từ
- (thuộc) men
=yeasty taste+ vị men
- có bọt, đầy bọt
=yeasty sea+ biển đầy bọt
- sôi sục, bồng bột
- hời hợt, rỗng tuếch
=yeasty writing+ bài viết rỗng tuếch

@yegg /jeg/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ trộm

@yeggman /'jegmən/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) yegg

@yeld /jeld/
* tính từ
- không đẻ, nân, xổi
- không có sữa (bò cái)

@yelk /jelk/
* danh từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) yolk

@yell /jel/
* danh từ
- sự kêu la, sự la hét
- tiếng la hét, tiếng thét lác; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếng la hò động viên (trong những
cuộc thi đấu thể thao...)
* động từ
- kêu la, la hét, thét lác
=to yell with pain+ kêu la vì đau đớn
=to yell with laughter+ cười rầm lên
=to yell out abuses+ chửi mắng om sòm

@yellow /'jelou/
* tính từ
- vàng
=to grow (turn, get, become) yellow+ vàng ra, hoá vàng; úa vàng (lá)
- ghen ghét, ghen tị, đố kỵ, ngờ vực
=to cast a yellow look at+ nhìn (ai) bằng con mắt ghen ghét
- (thông tục) nhút nhát, nhát gan
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vàng; có tính chất giật gân (báo chí)
* danh từ
- màu vàng
- bướm vàng
- (số nhiều) tính ghen ghét, tính ghen tị, tính đố kỵ
- (thông tục) tính nhút nhát, tính nhát gan
- (số nhiều) (y học) bệnh vàng da
* động từ
- vàng ra, hoá vàng; nhuốm vàng, nhuộm vàng
@yellow boy /'jelou'bɔi/
* danh từ
- (từ lóng) đồng tiền vàng

@yellow dog /'jelou'dɔg/


* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đê tiện, người đáng khinh

@yellow fever /'jelou'fi:və/


* danh từ
- (y học) bệnh sốt vàng

@yellow flag /'jelou'flæg/


* danh từ
- (hàng hải) cờ vàng, cờ kiểm dịch

@yellow jack /'jelou'dʤæk/


* danh từ (từ lóng)
- (như) yellow_flag
- (như) yellow_fever

@yellow jacket /'jelou'dʤækit/


* danh từ
- áo bào vàng, hoàng bào (của nhà vua ở Trung quốc)

@yellow press /'jelou'pres/


* danh từ
- báo vàng

@yellow spot /'jelou'spɔt/


* danh từ
- (giải phẫu) điểm vàng

@yellow wood /'jelou'wud/


* danh từ (thực vật học)
- cây hoàng đàn
- gỗ hoàng đàn

@yellow-bird /'jeloubə:d/
* danh từ
- (động vật học) chim sẻ cánh vàng

@yellow-dog fund /'jeloudɔg'fʌnd/


* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) quỹ đen, quỹ bí mật

@yellowback /'jeloubæk/
* danh từ
- tiểu thuyết rẻ tiền
- tiểu thuyết bìa vàng (của Pháp)

@yellowish /'jelouiʃ/ (yellowy) /'jeloui/


* tính từ
- hơi vàng, vàng vàng

@yellowness /'jelounis/
* danh từ
- màu vàng
- (y học) nước da vàng
@yellowy /'jelouiʃ/ (yellowy) /'jeloui/
* tính từ
- hơi vàng, vàng vàng

@yelp /jelp/
* danh từ
- tiếng kêu ăng ẳng (chó)
* nội động từ
- kêu ăng ẳng

@yen /jen/
* danh từ
- đồng yên (tiền Nhật bản)
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự thèm muốn, sự thèm thuồng
* nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ((thường) + for) thèm, thèm thuồng

@yeoman /'joumən/
* danh từ
- tiểu chủ (ở nông thôn, có ít ruộng đất cày cấy lấy)
- kỵ binh nghĩa dũng
- (hàng hải) yeoman of signals hạ sĩ quan ngành thông tin tín hiệu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ sĩ quan làm việc văn phòng
- (sử học) địa chủ nhỏ
!to do yeoman('s) service
- giúp đỡ tận tình trong lúc nguy nan

@yeomanry /'joumənri/
* danh từ
- tầng lớp tiểu chủ (ở nông thôn)
- (quân sự) quân kỵ binh nghĩa dũng
- (sử học) tầng lớp địa chủ nhỏ

@yes /jes/
* phó từ
- vâng, phải, dạ, được, ừ, có, có chứ
=to say yes or no+ nói có hoặc không; nói được hay không
=You didn't see him? - yes I did+ anh không thấy nó à? có chứ
* danh từ, số nhiều yeses
- tiếng vâng dạ, tiếng ừ phải

@yes-man /'jesmæn/
* danh từ
- (thông tục) người cái gì cũng ừ, người ba phải

@yeses /jes/
* phó từ
- vâng, phải, dạ, được, ừ, có, có chứ
=to say yes or no+ nói có hoặc không; nói được hay không
=You didn't see him? - yes I did+ anh không thấy nó à? có chứ
* danh từ, số nhiều yeses
- tiếng vâng dạ, tiếng ừ phải

@yester-eve /'jestər'i:v/ (yester-even) /'jestər'i:vən/ (yester-


evening) /'jestə'i:vniɳ/
-even)
/'jestər'i:vən/ (yester-evening)
/'jestə'i:vniɳ/
* phó từ & danh từ
- (thơ ca) chiều qua, tối hôm qua

@yester-even /'jestər'i:v/ (yester-even) /'jestər'i:vən/ (yester-


evening) /'jestə'i:vniɳ/
-even)
/'jestər'i:vən/ (yester-evening)
/'jestə'i:vniɳ/
* phó từ & danh từ
- (thơ ca) chiều qua, tối hôm qua

@yester-evening /'jestə'i:vniɳ/
* phó từ & danh từ
- (thơ ca) (như) yester-eve

@yester-year /'jestə'jə:/
* phó từ & danh từ
- (thơ ca) năm ngoái, năm trước

@yesterday /'jestədi/
* phó từ & danh từ
- hôm qua
=yesterday morning+ sáng hôm sau
=the day before yesterday+ hôm kia
=yesterday week+ tám hôm trước

@yesternight /'jestə'nait/
* phó từ & danh từ
- (thơ ca) tối hôm trước, tối qua

@yestreen /jes'tri:n/
* phó từ & danh từ
- (thơ ca) (như) yester-eve

@yet /jet/
* phó từ
- còn, hãy còn, còn nữa
=we have ten minutes yet+ chúng ta còn mười phút nữa
=I remember him yet+ tôi còn nhớ anh ta
=while he was yet asleep+ trong khi anh ta còn đang ngủ
=there is much yet to do+ hãy còn nhiều việc phải làm lắm
=you mush work yet harder+ anh còn phải làm việc tích cực hơn nữa
=I have a yet more important thing to say+ tôi còn có một điều quan trọng hơn nữa
để nói
- bây giờ, lúc này
=can't you tell me yet?+ bây giờ anh có thể nói với tôi được chưa?
=we needn't do it just yet+ chúng ta chẳng cần làm điều đó lúc này
- tuy thế, tuy vậy, nhưng mà, mà, song
=it is strange, yet true+ thật là kỳ lạ nhưng mà đúng sự thực
=I agree with you, but yet I can't consent+ tôi đồng ý với anh song tôi không thể
nào thoả thuận được
- dù sao, dù thế nào
=he will do it yet+ dù thế nào nữa nó cũng sẽ làm điều đó
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vả lại, hơn nữa
=much yet remains to be said+ vả lại còn nhiều điều phải nói
!as yet
- cho đến nay, cho đến bây giờ
=he has not known our abilities as yet+ cho đến nay hắn chưa biết khả năng của
chúng ta
!nor yet
- mà cũng không
!not yet
- chưa, còn chưa
=he has not yet finished his task+ nó chưa làm xong bài
* liên từ
- nhưng mà, song, ấy vậy mà, tuy thế, tuy nhiên
=he worked hard, yet he failed+ hắn ta làm việc tích cực ấy thế mà lại trượt

@yew /ju:/
* danh từ
- (thực vật học) cây thuỷ tùng ((cũng) yew-tree)
- gỗ thuỷ tùng

@yiddish /'jidiʃ/
* danh từ
- (Yiddish) tiếng I-đít (một thử tiếng Đức cổ của người Do thái ở Trung và Đông Âu)

@yield /ji:ld/
* danh từ
- sản lượng, hoa lợi (thửa ruộng); hiệu suất (máy...)
=in full yield+ có hiệu suất cao; đang sinh lợi nhiều
- (tài chính) lợi nhuận, lợi tức
- (kỹ thuật) sự cong, sự oằn
* ngoại động từ
- (nông nghiệp) sản xuất, sản ra, mang lại
=a tree yields fruit+ cây sinh ra quả
=this land yields good crops+ miếng đất này mang lại thu hoạch tốt
- (tài chính) sinh lợi
=to yield 10%+ sinh lợi 10 qịu nhường lại cho, nhượng lại cho
=to yield precedence to+ nhường bước cho
=to yield submission+ chịu khuất phục
=to yield consent+ bằng lòng
- chịu thua, chịu nhường
=to yield a point in a debate+ chịu thua một điểm trong một cuộc tranh luận
- (quân sự) giao, chuyển giao
* nội động từ
- (nông nghiệp); (tài chính) sinh lợi
- đầu hàng, quy phục, hàng phục, khuất phục
=to be determined never to yield+ cương quyết không đầu hàng
=to yield to force+ khuất phục trước sức mạnh
- chịu thua, chịu lép, nhường
=to yield to none+ chẳng nhường ai, không chịu thua ai
- cong, oằn
=to yield under a weight+ cong (oằn) dưới sức nặng
!to yield up
- bỏ
=to yield oneself up to+ dấn thân vào
!to yield up the ghost
- chết

@yield capacity /'ji:ldkə'pæsiti/


* danh từ
- năng suất

@yield stress /'ji:ld'stres/


* danh từ
- (kỹ thuật) ứng suất đàn hồi
@yielding /'ji:ldiɳ/
* tính từ
- mềm, dẻo, đàn hồi
- mềm mỏng, hay nhân nhượng, dễ tính
- (nông nghiệp); (tài chính) đang sinh lợi
- (kỹ thuật) cong, oằn

@yip /jip/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự cãi lại
* nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cãi lại

@ylang-ylang /'i:læɳ'i:læɳ/
* danh từ
- (thực vật học) cây ngọc lan tây
- dầu ilang ilang

@yo-heave-ho /'jouhi:v'hou/ (yoho) /jou'hou/


* thán từ
- dô hò!, hò dô ta! (tiếng hò kéo dây)

@yodel /'joudl/
* danh từ
- sự hát đổi giọng trầm sang giọng kim
- bài hò (của những người miền núi Thuỵ sĩ)
* động từ
- hát đổi giọng trầm sang giọng kim (theo phong cách hát của những người dân miền
núi Thuỵ sĩ)

@yoga /'jougə/ (yogism) /'jougizm/


* danh từ
- (triết học); (tôn giáo) thuyết du già

@yoghurt /'jɑ:ə:t/ (yoghurt) /'jougə:t/ (yogurt) /'jougə:t/


* danh từ
- sữa chua

@yogi /'jougi/
* danh từ
- người theo thuyết du già

@yogism /'jougə/ (yogism) /'jougizm/


* danh từ
- (triết học); (tôn giáo) thuyết du già

@yogurt /'jɑ:ə:t/ (yoghurt) /'jougə:t/ (yogurt) /'jougə:t/


* danh từ
- sữa chua

@yoke /jouk/
* danh từ
- sữa chua yoke /jouk/
* danh từ
- ách (buộc trâu bò); cặp trâu bò buộc cùng ách
- đòn gánh
- cầu vai, lá sen (áo)
- móc chung
- cái kẹp (bắt hai ống nước)
- (nghĩa bóng) mối ràng buộc (giữa vợ chồng); ách áp bức, gông xiềng
=to throw off the yoke+ đánh đổ ách áp bức, phá bỏ gông xiềng
!to pass (come) under the yoke
- chịu hàng, chịu nhượng bộ
* ngoại động từ
- thẳng vào ách, lồng ách vào (bò, ngựa)
- cặp vào nhau, nối nhau (hai ống nước)
- (nghĩa bóng) ràng buộc, nối; ép buộc, bắt phục tùng
* nội động từ
- (+ with) bị buộc cặp với
- (+ together) bị ràng buộc với nhau, kết lại với nhau

@yoke-bone /'joukboun/
* danh từ
- (y học) xương gò má

@yokefellow /'jouk,felou/ (yokemate) /'joukmeit/


* danh từ
- bạn nối khố
- vợ chồng

@yokel /'joukəl/
* danh từ
- người nông thôn, người quê mùa

@yokemate /'jouk,felou/ (yokemate) /'joukmeit/


* danh từ
- bạn nối khố
- vợ chồng

@yolk /jouk/
* danh từ
- lòng đỏ trứng; (sinh vật học) noãn hoàng
- mỡ lông cừu

@yolky /'jouki/
* tính từ
- (thuộc) lòng đỏ trứng; giống lòng đỏ trứng
- (thuộc) mỡ lông cừu; có chất mỡ lông cừu

@yon /jɔn/
* tính từ & phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) (như) yonder
=as far as yon tree+ xa tận cái cây đằng kia

@yonder /'jɔndə/
* tính từ & phó từ
- kia, đằng kia, đằng xa kia
=yonder group of trees+ khóm cây đằng xa kia

@yore /jɔ:/
* phó từ
- of yore xưa, ngày xưa
=in days of yore+ thời xưa

@you /ju:/
* đại từ
- anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài,
các người, chúng mày
=you all know that...+ tất cả các anh đều biết rằng...
=he spoke of you+ hắn ta nói về anh
=if I were you+ nếu tôi là anh
=you there what is your name?+ anh kia, tên anh là gì?
- ai, người ta
=you never can tell+ ai biết đâu được

@you'd /ju:d/
* (thông tục) (viết tắt) của you would, you had

@you'll /ju:l/
* (thông tục) (viết tắt) của you will, you shall

@you're /juə/
* (viết tắt) của you are

@you've /ju:v/
* (thông tục) (viết tắt) của you have

@young /jʌɳ/
* tính từ
- trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên
=a young man+ một thanh niên
=young people+ thanh niên
=his (her) young woman (man)+ người yêu của nó
=a young family+ gia đình có nhiều con nhỏ
=a young person+ người đàn bà lạ trẻ tuổi thuộc tầng lớp dưới (trong ngôn ngữ những
người ở của các gia đình tư sản quý tộc Anh)
=the young person+ những người còn non trẻ ngây thơ cần giữ gìn không cho nghe
(đọc) những điều tục tĩu
- non
=young tree+ cây non
- (nghĩa bóng) non trẻ, trẻ tuổi
=a young republic+ nước cộng hoà trẻ tuổi
=he is young for his age+ nó còn non so với tuổi, nó trẻ hơn tuổi
- (nghĩa bóng) non nớt, mới mẻ, chưa có kinh nghiệm
=young in mind+ trí óc còn non nớt
=young in bussiness+ chưa có kinh nghiệm kinh doanh
- (nghĩa bóng) còn sớm, còn ở lúc ban đầu, chưa muộn, chưa quá, chưa già
=the night is young yet+ đêm chưa khuya
=young moon+ trăng non
=autumn is still young+ thu hãy còn đang ở lúc đầu mùa
- của tuổi trẻ, của thời thanh niên, của thời niên thiếu, (thuộc) thế hệ trẻ
=young hope+ hy vọng của tuổi trẻ
=in one's young days+ trong thời kỳ thanh xuân, trong lúc tuổi còn trẻ
- (thông tục) con, nhỏ
=young Smith+ thằng Xmít con, cậu Xmít
* danh từ
- thú con, chim con (mới đẻ)
=with young+ có chửa (thú)

@younger /'jʌɳgə/
* tính từ
- út
=younger brother+ em trai út
=younger son+ con trai út
- em
= Edison the younger+ Ê-đi-xơn em

@youngish /'jʌɳiʃ/
* tính từ
- khá trẻ, hơi trẻ

@youngling /'jʌɳliɳ/
* danh từ
- (thơ ca) thanh niên, thiếu nữ
- thú con, chim con
=younglings of the flock+ những con cừu non

@youngster /'jʌɳstə/
* danh từ
- người thanh niên; đứa bé con; đứa con trai

@younker /'jʌɳkə/
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thông tục) (như) youngster
- nhà quý tộc trẻ tuổi (Đức)

@your /jɔ:/
* tính từ sở hữu
- của anh, của chị, của ngài, của mày; của các anh, của các chị, của các ngài, của
chúng mày
=show me your hands+ đưa tay anh cho tôi xem
=is this your own book?+ đây có phải là quyển sách của anh không?

@yours /jɔ:z/
* đại từ sở hữu
- cái của anh, cái của chị, cái của ngài, cái của mày; cái của các anh, cái của các
chị, cái của các ngài, cái của chúng mày
=this book is yours+ quyển sách này là của anh
=a friend of yours+ một trong những người bạn của anh
=that is no business of yours+ đó không phải là việc của anh, việc đó không quan hệ
gì đến anh
=you and yours+ ông (anh...) và gia đình (tài sản) của ông (anh...)
=yours is to hand+ thư của anh đã đến tay tôi
=what is yours?+ (thông tục) còn anh thì uống gì?
!Yours truly (faithfully, sincerely)
- bạn chân thành của anh (chị...) (công thức cuối thư)

@yourself /jɔ:'self/
* đại từ phản thân (số nhiều yourselves)
- tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự mình
=you mush wash yourself+ mày phải tắm rửa đi
=you yourself said so; you said so yourself+ chính anh đã nói thế
=you are not quite yourself today+ hôm nay anh không được bình thường
=help yourself to some more meat+ mời anh xơi thêm thịt
=how's yourself?+ (từ lóng) còn anh có khoẻ không?
=be yourself!+ hãy trấn tĩnh lại!
![all] by yourself
- một mình
=finish it by yourself+ hãy làm xong cái đó lấy một mình
=you'll be left by yourself+ anh bị bỏ lại một mình

@yourselves /jɔ:'self/
* đại từ phản thân (số nhiều yourselves)
- tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự mình
=you mush wash yourself+ mày phải tắm rửa đi
=you yourself said so; you said so yourself+ chính anh đã nói thế
=you are not quite yourself today+ hôm nay anh không được bình thường
=help yourself to some more meat+ mời anh xơi thêm thịt
=how's yourself?+ (từ lóng) còn anh có khoẻ không?
=be yourself!+ hãy trấn tĩnh lại!
![all] by yourself
- một mình
=finish it by yourself+ hãy làm xong cái đó lấy một mình
=you'll be left by yourself+ anh bị bỏ lại một mình

@youth /ju:θ/
* danh từ
- tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu
=the days of youth+ thời kỳ niên thiếu
=from youth upwards+ từ lúc còn trẻ, từ nhỏ
=the enthusiasm of youth+ nhiệt tình của tuổi trẻ
- (nghĩa bóng) buổi ban đầu; thời non trẻ
=the youth of civilization+ buổi ban đầu của nền văn minh
=the youth of a nation+ thời kỳ non trẻ của một quốc gia
- thanh niên; tầng lớp thanh niên, lứa tuổi thanh niên
=a promising youth+ một thanh niên đầy hứa hẹn
=a bevy of youths+ một đám thanh niên
=the youth of one country+ lứa tuổi thanh niên của một nước
=The Communist Youth League+ Đoàn thanh niên cộng sản
=The Ho Chi Minh Labour Youth Union+ Đoàn thanh niên lao động Hồ Chí Minh

@youth hostel /'ju:θ'hɔstəl/


* danh từ
- quán trọ đêm cho những người đi du lịch

@youthful /'ju:θful/
* tính từ
- trẻ, trẻ tuổi
=to look youthful+ trông còn trẻ
- (thuộc) tuổi thanh niên, (thuộc) tuổi trẻ

@youthfulness /'ju:θfulnis/
* danh từ
- tính chất thanh niên, tính chất trẻ, tính chất trẻ tuổi; tính chất trẻ trung

@yowl /jaul/
* danh từ
- tiếng ngao (mèo); tiếng tru (chó)
* nội động từ
- ngao (mèo); tru (chó)

@yoyo /'joujou/
* danh từ
- cái yôyô (đồ chơi trẻ con)

@yperite /'i:pərait/
* danh từ
- Yperit (hơi độc)

@ytterbium /i'tə:bjəm/
* danh từ
- (hoá học) Ytebi
@yttrium /i'tə:bjəm/
* danh từ
- (hoá học) Ytri

@yucca /'jʌkə/
* danh từ
- (thực vật học) cây ngọc giá

@yugoslav /'ju:gou'sla:v/ (Yugoslavian) /'ju:gou'sla:vjən/


* tính từ
- (Yugoslavian) (thuộc) Nam tư
* danh từ
- (Yugoslavian) người Nam tư

@yugoslavian /'ju:gou'sla:v/ (Yugoslavian) /'ju:gou'sla:vjən/


* tính từ
- (Yugoslavian) (thuộc) Nam tư
* danh từ
- (Yugoslavian) người Nam tư

@yule /ju:l/
* danh từ
- lễ Nô-en

@yule-log /'ju:llɔg/
* danh từ
- khúc củi đốt ngày lễ Nô-en

@yule-tide /'ju:ltaid/
* danh từ
- kỳ lễ Nô-en

@yummy /'jʌmi/
* thán từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngon tuyệt!

@z /zed, (Mỹ) zi:/


* danh từ, số nhiều Zs, Z's, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
- z
- (toán học) ẩn số z

@z-day /'zed,dei/
* danh từ
- ngày quyết định

@zaffer /'zæfə/
* danh từ
- phẩm lục (coban oxyt, dùng làm chất màu)

@zambo /zæmbou/
* danh từ
- (Zambo) người lai da đen

@zany /'zeini/
* danh từ
- người ngu, người đần, người khờ dại
- người thích làm trò hề
- (sử học) vai hề phụ
@zeal /zi:l/
* danh từ
- lòng sốt sắng, lòng hăng hái; nhiệt tâm, nhiệt huyết
=to show zeal for+ tỏ ra sốt sắng đối với, nhiệt tâm đối với

@zealot /'zelət/
* danh từ
- người cuồng tín; người quá khích

@zealotism /'zelətizm/ (zealotry) /'zelətri/


* danh từ
- lòng cuồng tín; tính quá khích

@zealotry /'zelətizm/ (zealotry) /'zelətri/


* danh từ
- lòng cuồng tín; tính quá khích

@zealous /'zeləs/
* tính từ
- sốt sắng, hắng hái; có nhiệt tâm, có nhiệt huyết

@zealousness /'zeləsnis/
* danh từ
- tính sốt sắng, tính hăng hái; nhiệt tâm

@zebra /'zi:brə/
* danh từ
- (động vật học) ngựa vằn
=striped like a zebra+ có vằn

@zebra markings /'zi:brə'mɑ:kiɳz/


* danh từ số nhiều
- đường vằn

@zebu /'zi:bu:/
* danh từ
- (động vật học) bò u

@zed /zed/
* danh từ
- chữ Z

@zee /zi:/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chữ Z

@zemindar /'zemindɑ:/
* danh từ
- (Anh-An) điền chủ, địa chủ

@zenana /ze'nɑ:nə/
* danh từ
- khuê phòng, chỗ phụ nữ ở (An)
- vải mỏng để may quần áo đàn bà ((cũng) zenana cloth)
!zenana mission
- công tác phổ biến vệ sinh y tế trong giới phụ nữ (ở An độ)

@zenith /'zeniθ/
* danh từ
- (thiên văn học) thiên đỉnh
- (nghĩa bóng) điểm cao nhất, cực điểm, tột đỉnh
=to be at the zenith of+ lên đến cực điểm của
=to have passed one's zenith+ đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, đã qua thời kỳ thịnh
vượng nhất

@zenithal /'zeniθəl/
* tính từ
- (thuộc) thiên đỉnh

@zeolite /'zi:əlait/
* danh từ
- (khoáng chất) Zeolit

@zephyr /'zefə/
* danh từ
- gió tây
- (thơ ca) gió mát, gió hiu hiu, gió nhẹ
- vải xêfia (một thứ vải mỏng nhẹ)
- (thể dục,thể thao) áo thể thao, áo vận động viên (loại mỏng)

@zepp /zep/
* danh từ
- (Zepp) (thông tục) (viết tắt) của Zeppelin

@zeppelin /'zepəlin/
* danh từ
- khí cầu zepơlin

@zero /'ziərou/
* danh từ
- (toán học); (vật lý) zêrô, số không
=absolute zero+ zêrô tuyệt đối
=ten degrees belows zero+ mười độ dưới độ không
- độ cao zêrô (máy bay)
=at zero level+ sát mặt đất
- trạng thái không, trạng thái hết hoàn toàn, trạng thái hết sạch; điểm thấp nhất
=their hopes were reduced to zero+ hy vọng của chúng tiêu tan hết
!zero hour
- (quân sự) giờ bắt đầu tấn công
- giờ quyết định

@zest /zest/
* danh từ
- điều thú vị, điều vui vẻ
=story that lacks zest+ truyện không thú vị
=to eat with zest+ ăn ngon miệng
- vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị
=to add (give) a zest to+ tăng thêm chất lượng cho; làm cho thêm ngon thêm thú vị
- sự say mê, sự thích thú
=to enter into a plan with zest+ say mê bước vào một kế hoạch
- (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp... cho thêm hương vị)

@zeus /zju:s/
* danh từ
- (Zeus) (thần thoại,thần học) thần Dớt, thần vương

@zibet /'zibet/
* danh từ
- (động vật học) cầy giông

@zigzag /'zigzæg/
* danh từ
- hình chữ chi, đường chữ chi; hầm hào chữ chi
=in zigzags+ hình chữ chi, ngoằn ngoèo
* tính từ phó từ
- theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo
=zigzag road+ đường chữ chi, đường ngoằn ngoèo
=to run zigzag up the hill+ chạy ngoằn ngoèo lên đồi
* nội động từ
- chạy ngoằn ngoèo, chạy theo đường chữ chi
* ngoại động từ
- làm thành đường chữ chi, làm cho chạy ngoằn ngoèo

@zigzagging /'zigzægiɳ/ (zigzaggy) /'zigzægi/


* tính từ
- theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo
=zigzagging coast+ bờ biển ngoằn ngoèo

@zigzaggy /'zigzægiɳ/ (zigzaggy) /'zigzægi/


* tính từ
- theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo
=zigzagging coast+ bờ biển ngoằn ngoèo

@zinc /ziɳk/
* danh từ
- kẽm
=to coat with zinc+ mạ kẽm, tráng kẽm
* ngoại động từ
- tráng kẽm, mạ kẽm
=to zinc iron+ tráng kẽm lên sắt
- lợp bằng kẽm
=to zinc a roof+ lợp mái nhà bằng kẽm

@zinc-block /'ziɳkblɔk/
* danh từ
- (ngành in) bản kẽm

@zinciferous /ziɳ'kifərəs/
* tính từ
- có kẽm

@zinco /'ziɳkou/
* danh từ & động từ
- (thông tục) (như) zincograph

@zincograph /'ziɳkougrɑ:f/
* danh từ
- (ngành in) bản kẽm
- (như) zincography
* ngoại động từ
- in bằng bản kẽm
- khắc (ảnh...) lên kẽm
* nội động từ
- khắc lên kẽm

@zincographer /'ziɳkougrəfə/
* danh từ
- thợ in bản kẽm
- thợ khắc bản kẽm

@zincographic /,ziɳkou'græfik/
* tính từ
- in bằng kẽm
- khắc lên kẽm

@zincography /ziɳ'kɔgrəfi/
* danh từ
- thuật in bản kẽm; quá trình in bản kẽm
- thuật khắc bản kẽm

@zingiberaceous /,zindʤibə'reiʃəs/
* tính từ
- (thực vật học) (thuộc) họ gừng

@zinnia /'zinjə/
* danh từ
- (thực vật học) cúc zinnia

@zionism /'zaiənizm/
* danh từ
- chủ nghĩa phục quốc (Do thái)

@zionist /'zaiənist/
* danh từ
- người theo chủ nghĩa phục quốc (Do thái)

@zip /zip/
* danh từ
- tiếng rít (của đạn bay); tiếng xé vải
- (nghĩa bóng) sức sống, nghị lực
* nội động từ
- rít, vèo (như đạn bay)
=to zip past+ chạy vụt qua (xe); vèo qua, rít qua (đạn)

@zip-fastener /'zipə/ (zip-fastener) /'zip,fɑ:snə/


-fastener)
/'zip,fɑ:snə/
* danh từ
- khoá kéo (ở áo...)

@zipper /'zipə/ (zip-fastener) /'zip,fɑ:snə/


-fastener)
/'zip,fɑ:snə/
* danh từ
- khoá kéo (ở áo...)

@zircon /'zə:kɔn/
* danh từ
- (khoáng chất) ziricon

@zirconium /zə:'kounjəm/
* danh từ
- (hoá học) ziriconi

@zither /'ziθə/ (zithern) /'ziθən/


* danh từ
- đàn tam thập lục
* nội động từ
- chơi đàn tam thập lục

@zithern /'ziθə/ (zithern) /'ziθən/


* danh từ
- đàn tam thập lục
* nội động từ
- chơi đàn tam thập lục

@zloty /'zlɔti/
* danh từ
- đồng zlôti (tiền Ba lan)

@zodiac /'zoudiæk/
* danh từ
- (thiên văn học) hoàng đạo

@zodiacal /zou'daikəl/
* tính từ
- (thuộc) hoàng đạo
=zodiacal light+ ánh sáng hoàng đạo

@zoic /'zouik/
* tính từ
- (địa lý,địa chất) có hoá thạch (đá, đất)

@zollverein /'tsɔlfərain/
* danh từ
- liên minh thuế quan

@zonal /'zounl/
* tính từ
- (thuộc) đới; (thuộc) khu vực
- chia thành đới

@zonate /'zouneit/
* tính từ
- (thực vật học); (động vật học) có khoang, có khoanh màu

@zone /zoun/
* danh từ
- (địa lý,địa chất) đới
=the torrid zone+ đới nóng, nhiệt đới
=the temperate zone+ đới ôn hoà, ôn đới
=the frigid zone+ đới lạnh, hàn đới
- khu vực, miền; vùng
=within the zone of submarine activity+ trong khu vực hoạt động của tàu ngầm
=the zone of influence+ khu vực ảnh hưởng
=the zone of operations+ khu vực tác chiến
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) dây nịt, dây dưng
* ngoại động từ
- chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùng
=to zone a district for industry+ quy vùng một khu để xây dựng công nghiệp

@zoneless /'zounlis/
* tính từ
- không có khu vực
@zoning /'zouniɳ/
* danh từ
- sự chia thành đới, sự chia thành khu vực, sự quy vùng

@zoo /zu:/
* danh từ
- (thông tục) ((viết tắt) của zoological garden) vườn bách thú, vườn thú

@zoobiological /,zouəbaiə'lɔdʤikəl/
* tính từ
- (thuộc) sinh học động vật

@zoobiology /,zouəbai'ɔlədʤi/
* danh từ
- sinh học động vật

@zoochemical /,zouə'kemikəl/
* tính từ
- (thuộc) hoá học động vật

@zoochemistry /,zouə'kemistri/
* danh từ
- hoá học động vật

@zoogeographical /,zouədʤiə'græfikəl/
* tính từ
- (thuộc) địa lý động vật

@zoogeography /,zouədʤi'ɔgrəfi/
* danh từ
- địa lý động vật

@zoographer /zou'ɔgrəfə/
* danh từ
- nhà động vật học miêu tả

@zoography /zou'ɔgrəfi/
* danh từ
- động vật học miêu tả

@zoolite /'zouəlait/
* danh từ
- (địa lý,địa chất) đá động vật, zoolit

@zoological /,zouə'lɔdʤikəl/
* tính từ
- (thuộc) động vật học
=zoological garden+ vườn bách thú

@zoologist /zou'ɔlədʤist/
* danh từ
- nhà động vật học

@zoology /zou'ɔlədʤi/
* danh từ
- động vật học

@zoom /zu:m/
* danh từ
- tiếng kêu vù vu (của máy bay...)
- sự làm cho bay vọt lên; sự bay vọt lên
* nội động từ
- kêu vù vù
- bay vọt lên (máy bay)

@zoomorphic /,zounou'mɔ:fik/
* tính từ
- (thuộc) biến thái động vật
- có biến thái động vật

@zoomorphism /,zounou'mɔ:fizm/
* danh từ
- sự biến thái động vật

@zoonomy /zou'ɔnəmi/
* danh từ
- sinh lý học động vật

@zoophaga /zou'ɔfəgə/
* danh từ số nhiều
- vật ăn thịt động vật

@zoophagan /zou'ɔfəgən/ (zoophagous) /zou'ɔfəgəs/


* tính từ
- ăn thịt động vật

@zoophagous /zou'ɔfəgən/ (zoophagous) /zou'ɔfəgəs/


* tính từ
- ăn thịt động vật

@zoophyte /'zoiuəfait/
* danh từ
- động vật hình cây

@zoopsychologic /,zouəsaikə'lɔdʤik/
* tính từ
- (thuộc) tâm lý học động vật

@zoopsychologist /,zouəsai'kɔlədʤist/
* danh từ
- nhà tâm lý học động vật

@zoopsychology /,zouəsai'kɔlədʤi/
* danh từ
- tâm lý học động vật

@zoospore /'zouəspɔ:/
* danh từ
- (động vật học); (thực vật học) động bào tử

@zoot suit /'zu:t'sju:t/


* danh từ
- bộ quần áo dút (áo dài đến đầu gối, quần hẹp)

@zootechnic /,zouə'teknik/
* tính từ
- (thuộc) phép nuôi động vật, (thuộc) chăn nuôi
@zootherapy /,zouə'θerəpi/
* danh từ
- thuật trị bệnh động vật

@zootomic /,zouə'tɔmik/
* tính từ
- (thuộc) giải phẫu động vật

@zootomist /zou'ɔtəmist/
* danh từ
- nhà giải phẫu động vật

@zootomy /zou'ɔtəmi/
* danh từ
- khoa giải phẫu động vật

@zoroastrian /,zɔrou'æstriən/
* tính từ
- (tôn giáo) Zoroastrian thờ lửa
* danh từ
- (tôn giáo) Zoroastrian tín đồ đạo thờ lửa

@zoroastrianism /,zɔrou'æstriənizm/
* danh từ
- Zoroastrianism đạo thờ lửa

@zouave /zu:'ɑ:v/
* danh từ
- (sử học) lính zuavơ (lính bộ binh ở An-giê-ri)

@zounds /zaundz/
* thán từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) ối!, ủa!, ôi chao!

@zygoma /zai'goumə/
* danh từ, số nhiều zygomata
* (giải phẫu) xương gò má

@zygomata /zai'goumətə/
* danh từ số nhiều của zygoma

@zygomorphic /,zaigə'mɔ:fik/ (zygomorphous) /,zaigə'mɔ:fəs/


* tính từ
- đối xứng hai bên

@zygomorphous /,zaigə'mɔ:fik/ (zygomorphous) /,zaigə'mɔ:fəs/


* tính từ
- đối xứng hai bên

@zygospore /'zaigəspɔ:/
* danh từ
- (thực vật học) bào tử tiếp hợp

@zygote /'zaigout/
* danh từ
- (thực vật học) hợp tử

@zymase /'zaimeis/
* danh từ
- (sinh vật học) zymaza

@zymology /zai'mɔlədʤi/
* danh từ
- khoa nghiên cứu men

@zymometer /zai'mɔmitə/
* danh từ
- máy đo độ lên men

@zymosis /zai'mousis/
* danh từ
- sự lên men

@zymotechnics /,zaimə'tekniks/
* danh từ số nhiều
- thuật làm lên men

@zymotic /zai'mɔtik/
* tính từ
- (y học) (thuộc) sự lên men

@1 to 1 relationship
- (Tech) quan hệ 1 đối 1
@1 to many relationship
- (Tech) quan hệ 1 đối nhiều
@1-byte character code
- (Tech) mã ký tự 1 bai
@1-byte character set
- (Tech) bộ ký tự 1 bai
@1-byte character string
- (Tech) chuỗi ký tự 1 bai
@1-byte character
- (Tech) ký tự 1 bai
@2-way device
- (Tech) thiết bị 2 chiều/thu phát
@2D (two dimension)
- (Tech) hai chiều, nhị thứ nguyên, phẳng
@2D configuration
- (Tech) cấu hình 2 chiều, cấu hình phẳng
@2D image
- (Tech) ảnh 2 chiều, ảnh phẳng
@2D module = two-dimensional module
- (Tech) mô đun hai chiều
@3D (three dimension) calculation
- (Tech) tính toán 3 chiều
@3D (three dimension) configuration
- (Tech) cấu hình 3 chiều, cấu hình nổi
@3D (three dimension) image
- (Tech) ảnh 3 chiều, ảnh nổi = stereoscopic image
@3D (three dimension)
- (Tech) ba chiều, tam thứ nguyên, nổi
@4th Generation Language (4GL)
- (Tech) Ngôn ngữ Thế hệ Thứ tư
@7-bit ASCII code set
- (Tech) bộ mã ASCII 7 bít
@7-bit ASCII code
- (Tech) mã ASCII 7 bít
@8-bit character code
- (Tech) mã ký tự 8 bít
@8-bit character set
- (Tech) bộ ký tự 8 bít
@8-bit character string
- (Tech) chuỗi ký tự 8 bít
@8-bit character
- (Tech) ký tự 8 bít
@8-bit microcomputer
- (Tech) máy vi điện toán 8 bít, máy vi tính 8 bít [TN]
@8-bit microprocessor
- (Tech) bộ vi xử lý 8 bít
@8-bit personal computer
- (Tech) máy điện toán cá nhân 8 bít
@A except B gate
- (Tech) cổng A loại trừ B
@A ignore B gate
- (Tech) cổng A không biết B
@A implies B gate
- (Tech) cổng A bao hàm B
@A-D = A/D = a-d (analog-to-digital)
- (Tech) đổi dạng sóng (dạng tương tự) sang dạng số
@A-D conversion
- (Tech) đổi sóng (tương tự) - số
@A-D converter circuit
- (Tech) mạch đổi sóng-số
@A4-size
- (Tech) khổ giấy A4 (21 cm x 29.7 cm)
@abacus
- (Tech) bàn toán
@abampere
- (Tech) abampe, ampe tuyệt đối (đơn vị cường độ tuyệt đối của dòng điện, 1 abampe
= 10 ampe)
@abandon
- (Tech) bỏ, bỏ rơi (đ)
@abandon call
- (Tech) gọi bỏ
@abandonment
- (Tech) bỏ, từ bỏ (d)
@abbreviate
- (Tech) rút gọn; viết tắt
@abbreviated address
- (Tech) địa chỉ rút gọn
@abbreviation
- (Tech) sự tóm tắt; chữ viết tắt
@abend (abnormal ending)
- (Tech) kết thúc/chấm dứt bất thường
@aberration
- (Tech) quang sai
@abnormal
- (Tech) bất thường, dị thường; không chuẩn
@abnormal end (ABEND)
- (Tech) kết thúc bất thường
@abnormal end of task
- (Tech) kết thúc bất thường (một) nhiệm vụ
@abnormal end of transmission
- (Tech) kết thúc truyền bất thường
@abnormal function
- (Tech) chức năng/hàm số bất thường
@abnormal propagation
- (Tech) truyền lan bất thường
@abnormal reflection
- (Tech) phản xạ bất thường
@abnormal refraction
- (Tech) khúc xạ bất thường
@abnormal return address
- (Tech) địa chỉ hồi báo bất thường
@abnormal status
- (Tech) trạng thái bất thường
@abnormal termination
- (Tech) cắt dứt bất thường
@abohm
- (Tech) abôm (1 abôm = 10 lũy thừa -9 ôm)
@abonent
- (Tech) người thuê bao; người dùng đầu cuối
@abort
- (Tech) hủy bỏ, ngưng nửa chừng, bỏ dở
@abortion mechanism
- (Tech) cơ năng bỏ dở
@abortive
- (Tech) bỏ dở
@abortive subexit
- (Tech) lối thoát phụ khi bỏ dở
@about...
- (Tech) về...
@abrupt junction
- (Tech) tiếp giáp dốc thẳng đứng
@abrupt junction diode
- (Tech) đèn hai cực tiếp giáp dốc thẳng đứng
@abscissa
- (Tech) hoành độ
@absence or presence
- (Tech) vắng mặt hay hiện diện, không hay có
@absent service
- (Tech) dịch vụ (truyền đạt lúc) vắng mặt
@absent subscriber service
- (Tech) dịch vụ thuê bao vắng mặt
@absent transfer
- (Tech) truyền đạt vắng mặt
@absolute
- (Tech) tuyệt đối
@absolute address
- (Tech) địa chỉ tuyệt đối
@absolute address variable
- (Tech) biến số địa chỉ tuyệt đối
@absolute addressing
- (Tech) phương pháp định địa chỉ tuyệt đối
@absolute altimeter
- (Tech) máy đo độ cao tuyệt đối
@absolute ampere
- (Tech) ampe tuyệt đối
@absolute coordinate
- (Tech) tọa độ tuyệt đối
@absolute data
- (Tech) dữ kiện tuyệt đối
@absolute electrometer
- (Tech) điện tĩnh kế tuyệt đối
@absolute element
- (Tech) phần tử tuyệt đối
@absolute error
- (Tech) sai số tuyệt đối
@absolute expression
- (Tech) biểu thức tuyệt đối
@absolute file specifier
- (Tech) tên gọi tuyệt đối của tập tin
@absolute galvanometer
- (Tech) điện kế tuyệt đối
@absolute generation number
- (Tech) số thế hệ tuyệt đối
@absolute instruction
- (Tech) chỉ thị tuyệt đối, chỉ thị ngôn ngữ máy
@absolute level
- (Tech) mức tuyệt đối
@absolute loader
- (Tech) bộ nạp tuyệt đối
@absolute move
- (Tech) di chuyển tuyệt đối
@absolute movement
- (Tech) di động tuyệt đối
@absolute name
- (Tech) tên tuyệt đối
@absolute ohm
- (Tech) ohm tuyệt đối
@absolute order
- (Tech) thứ tự tuyệt đối
@absolute path
- (Tech) đường tuyệt đối
@absolute path name
- (Tech) tên đường tuyệt đối
@absolute permeability
- (Tech) độ từ thẩm tuyệt đối
@absolute permittivity
- (Tech) hằng số điện môi tuyệt đối
@absolute phase
- (Tech) vị tướng/pha tuyệt đối
@absolute plotting
- (Tech) phép vẽ dùng vị trí tuyệt đối
@absolute plotting unit
- (Tech) đơn vị vẽ tuyệt đối
@absolute position
- (Tech) vị trí tuyệt đối
@absolute temperature
- (Tech) nhiệt độ tuyệt đối
@absolute tense
- (Tech) thời (chế) tuyệt đối [NB]
@absolute term
- (Tech) số hạng tuyệt đối
@absolute unit
- (Tech) đơn vị tuyệt đối
@absolute value
- (Tech) trị số tuyệt đối
@absolute value computer
- (Tech) máy điện toán trị tuyệt đối
@absolute value function
- (Tech) hàm số trị tuyệt đối
@absolute vector
- (Tech) véctơ tuyệt đối
@absolute volt
- (Tech) volt tuyệt đối
@absolute zero
- (Tech) số không tuyệt đối
@absolutely convergent
- (Tech) hội tụ tuyệt đối
@absolutely noncircular attribute
- (Tech) thuộc tính phi tuần hoàn tuyệt đối
@absolutely noncircular attribute grammar
- (Tech) văn phạm thuộc tính phi tuần hoàn tuyệt đối
@absorbed photon
- (Tech) quang tử hấp thu
@absorbed power
- (Tech) công suất hấp thu
@absorber
- (Tech) bộ hấp thu; bộ đệm
@absorbing load
- (Tech) tải hấp thu
@absorbing state
- (Tech) trạng thái hấp thu
@absorptance
- (Tech) độ hấp thu
@absorption
- (Tech) hấp thu; đệm; làm nhụt (d)
@absorption cell
- (Tech) tổ hấp thu
@absorption circuit
- (Tech) mạch hấp thu
@absorption coefficient
- (Tech) hệ số hấp thu
@absorption current
- (Tech) dòng hấp thu
@absorption factor
- (Tech) hệ số hấp thu
@absorption index
- (Tech) chỉ số hấp thu
@absorption law
- (Tech) định luật hấp thu
@absorption loss
- (Tech) tổn hao hấp thu
@absorption peak
- (Tech) đĩnh hấp thu
@absorption spectrum
- (Tech) quang phổ hấp thu
@absorption trap
- (Tech) cái bẫy hấp thu
@absorption wavemeter
- (Tech) máy đo sóng loại hấp thu
@absorptive attenuator
- (Tech) bộ giảm sóng hấp thu
@absorptive modulation
- (Tech) điều tần hấp thu
@absorptive surface
- (Tech) bề mặt hấp thu
@absorptive transition
- (Tech) tiếp giáp hấp thu
@absorptivity
- (Tech) độ hấp thu; tính hấp thu
@abstract
- (Tech) trừu tượng; tóm tắt, trích yếu
@abstract algebra
- (Tech) đại số học trừu tượng/ đồng điều
@abstract journal
- (Tech) báo trích yếu, báo sao lục [NB]
@abstract semantics
- (Tech) ngữ nghĩa trừu tượng
@abstract symbol
- (Tech) ký hiệu trừu tượng
@abstract syntax
- (Tech) cú pháp trừu tượng
@absurd
- (Tech) vô nghĩa, phi lý
@ac (alternating current)
- (Tech) dòng điện xoay chiều, dòng điện hai chiều; xoay chiều
@ac (alternating component)
- (Tech) bộ phận xoay chiều
@ac (alternating current) bus
- (Tech) mẫu tuyến dòng điện xoay chiều
@ac (alternating current) charging
- (Tech) nạp điện dòng xoay chiều
@ac (alternating current) circuit
- (Tech) mạch điện xoay chiều
@ac (alternating current) coupled flip-flop
- (Tech) mạch xúc phát ghép xoay chiều
@ac (alternating current) coupling
- (Tech) ghép xoay chiều
@ac (alternating current) distribution cabinet
- (Tech) hộp phân phối dòng điện xoay chiều
@ac (alternating current) erasing head
- (Tech) đầu xóa xoay chiều
@ac (alternating current) erasing
- (Tech) xóa xoay chiều
@ac (alternating current) generator
- (Tech) máy phát điện xoay chiều
@ac (alternating current) Josephson effect
- (Tech) hiệu ứng Josephson xoay chiều
@ac (alternating current) motor
- (Tech) động cơ điện xoay chiều
@ac (alternating current) oscillator
- (Tech) bộ dao động điện xoay chiều
@ac (alternating current) oscillator source
- (Tech) nguồn dao động điện xoay chiều
@ac (alternating current) plate resistance
- (Tech) điện trở bản cực xoay chiều
@ac (alternating current) power supply
- (Tech) nguồn điện xoay chiều
@ac (alternating current) receiver
- (Tech) máy thu chạy điện xoay chiều
@ac (alternating current) resistance
- (Tech) điện trở xoay chiều
@ac (alternating current) servo motor
- (Tech) động cơ trợ động điện xoay chiều
@AC-cut quartz
- (Tech) thạch anh kiểu cắt AC
@ac/dc receiver
- (Tech) máy thu chạy điện xoay chiều-một chiều = universal receiver
@ac/dc ringing
- (Tech) phép gọi điện xoay chiều-một chiều
@accelerated test
- (Tech) trắc nghiệm gia tốc
@accelerating anode
- (Tech) dương cực gia tốc
@accelerating cavity
- (Tech) cái hốc gia tốc
@accelerating coil
- (Tech) cuộn dây gia tốc
@accelerating electrode
- (Tech) điện cực gia tốc
@accelerating field
- (Tech) trường gia tốc
@accelerating grid
- (Tech) lưới gia tốc
@accelerating potential
- (Tech) thế gia tốc
@acceleration
- (Tech) gia tốc, tăng tốc; độ gia tốc
@acceleration of convergence
- (Tech) gia tốc hội tụ
@acceleration parameter
- (Tech) thông số gia tốc
@acceleration voltage
- (Tech) điện thế gia tốc
@accelerator
- (Tech) bộ gia tốc, bộ tăng tốc
@accelerator board
- (Tech) bảng gia tốc, tấm gia tốc
@accelerator card
- (Tech) thẻ gia tốc
@accelerator key
- (Tech) khóa gia tốc, phím gia tốc = hot key
@accelerometer
- (Tech) máy đo gia tốc, gia tốc kế
@accent
- (Tech) dấu, âm phù; giọng nhấn; đánh dấu (đ); nhấn mạnh (đ)
@accented character
- (Tech) chữ có dấu
@accentuated contrast
- (Tech) sự tương phản tăng cường
@accentuation
- (Tech) gia cường, nhấn mạnh
@accentuator
- (Tech) bộ gia cường, bộ tăng sóng
@accept connection
- (Tech) nối nhận
@accept stacker
- (Tech) hộp chứa phiếu đã đọc
@accept statement
- (Tech) câu lệnh nhận
@acceptable quality level (AQL)
- (Tech) mức độ phẩm chất chấp nhận được
@acceptance angle
- (Tech) góc thụ quang, góc nhận ánh sáng
@acceptance cone
- (Tech) chóp thụ quang
@acceptance inspection
- (Tech) kiểm tra nghiệm thu
@acceptance pattern
- (Tech) mô thức thụ quang
@acceptance test
- (Tech) thử nghiệm thu, trắc nghiệm kiểm nhận
@acceptance trials
- (Tech) thực nghiệm thụ quang
@accepting
- (Tech) nhận tin (đầu cuối)
@accepting station
- (Tech) trạm nhận tin
@acceptor center
- (Tech) trung tâm tiếp nhận
@acceptor circuit
- (Tech) mạch cộng hưởng nối tiếp, mạch nhận
@acceptor
- (Tech) nguyên tử nhận, phần tử nhận; mạch cộng hưởng (nối tiếp), mạch nhận; chất
tạp nhận
@acceptor level
- (Tech) mức nhận
@acceptor state
- (Tech) trạng thái nhận
@acceptor type trap
- (Tech) cái bẫy loại nhận
@access
- (Tech) truy cập, truy tìm, truy xuất-nhập, tồn thủ [TQ]; lối vào; tiếp cận; viết
(vào)-đọc (ra), tồn thủ; tìm vào
@access address
- (Tech) địa chỉ truy cập
@access attempt
- (Tech) lần thử độ truy cập
@access barred signal
- (Tech) tín hiệu cản truy cập
@access category
- (Tech) hạng mục/loại truy cập
@access code
- (Tech) mã truy cập
@access control
- (Tech) điều khiển truy cập
@access control device (ACD)
- (Tech) thiết bị điều khiển truy cập
@access coupler
- (Tech) bộ ghép truy cập
@access denial
- (Tech) chối bỏ/từ khước truy cập
@access digit
- (Tech) số mã truy cập
@access failure
- (Tech) thất bại truy cập
@access hierarchy
- (Tech) giai tầng truy cập [NB]
@access key
- (Tech) phím truy cập
@access level
- (Tech) mức truy cập
@access list
- (Tech) danh sách truy cập
@access memory
- (Tech) bộ nhớ truy cập
@access menu
- (Tech) đơn chọn truy cập
@access method
- (Tech) phương pháp truy cập
@access mode
- (Tech) kiểu truy cập
@access model
- (Tech) mô hình truy cập
@access originator
- (Tech) nguồn khởi truy cập
@access path
- (Tech) đường truy cập
@access period
- (Tech) thời kỳ truy cập
@access permission
- (Tech) cho phép truy cập
@access phase
- (Tech) pha/vị tướng truy cập
@access plan
- (Tech) kế hoạch truy cập
@access point
- (Tech) điểm truy cập
@access port
- (Tech) bến truy cập
@access privilege
- (Tech) đặc quyền truy cập [NB]
@access procedure
- (Tech) thủ tục truy cập
@access protocol
- (Tech) nghi thức truy cập
@access rate = access speed
- (Tech) tốc độ truy cập
@access request
- (Tech) yêu cầu truy cập
@access success
- (Tech) thành công truy cập
@access success ratio
- (Tech) tỉ lệ thành công truy cập
@access time
- (Tech) thời gian truy cập; thời gian thiết lập
@access type
- (Tech) loại truy cập
@access-denial probability
- (Tech) xác suất từ khước truy cập
@access-denial time
- (Tech) thời gian từ khước truy cập
@access-rights terminal
- (Tech) đầu cuối dành quyền truy cập
@accessibility
- (Tech) khả năng truy cập; tính tiếp cận
@accessories
- (Tech) phụ tùng, bộ phụ, phụ kiện [TQ]
@accessory software
- (Tech) nhu liệu/phần mềm phụ
@accident
- (Tech) hư hỏng, tai nạn
@accidental
- (Tech) rũi ro; phụ
@accidental error
- (Tech) sai số rủi ro
@accommodate
- (Tech) thu nhận, chứa
@accommodated location
- (Tech) vị trí thu nhận
@accommodation limits
- (Tech) giới hạn dung chứa
@accommodation
- (Tech) điều tiết; thích ứng, thích nghi (d)
@accommode
- (Tech) thích ứng, thích nghi (đ)
@account card
- (Tech) thẻ chương mục
@account
- (Tech) tài khoản, chương mục; kế toán; khách hàng; tính toán (đ); tính đến, kể
đến (đ)
@account data
- (Tech) dữ kiện kế toán, số liệu kế toán
@account level security
- (Tech) an toàn mức kế toán
@account name
- (Tech) tên chương mục, tên tài khoản
@account number
- (Tech) số chương mục, số tài khoản
@accountability
- (Tech) tính chất khả tính
@accountable time
- (Tech) thời gian đắc dụng (máy điện toán)
@accounting
- (Tech) kế toán; quyết toán, thanh toán; tính tiền
@accounting data
- (Tech) dữ kiện kế toán
@accounting file
- (Tech) hồ sơ kế toán
@accounting information
- (Tech) thông tin kế toán
@accounting journal
- (Tech) biên bản kế toán, nhật ký kế toán
@accounting legend
- (Tech) chú giải kế toán
@accounting machine
- (Tech) máy kế toán
@accounting package
- (Tech) toàn bộ chương trình kế toán
@accounting process
- (Tech) trình tự/quá trình kế toán
@accounting program
- (Tech) chương trình kế toán
@accounting rate
- (Tech) biểu suất kế toán
@accounting record
- (Tech) bản ghi kế toán
@accounting report
- (Tech) báo cáo kế toán
@accounting routine
- (Tech) thường trình kế toán
@accounting software
- (Tech) nhu liệu/phần mềm kế toán
@accounting symbol
- (Tech) biểu tượng kế toán
@accumulate
- (Tech) tích lũy [TQ], lũy tích [TQ], lũy toán [NB], cộng dồn(đ)
@accumulated deviation
- (Tech) độ sai biệt tích lũy
@accumulated error
- (Tech) sai số tích lũy
@accumulation electrode
- (Tech) điện cực tích lũy
@accumulation layer
- (Tech) lớp lũy tích
@accumulative carry
- (Tech) số nhớ tích lũy
@accumulator
- (Tech) bình điện, ắcquy, pin chứa; bộ tích lũy; thanh tổng; bộ cộng, máy lũy toán
@accumulator battery
- (Tech) bình điện (trữ)
@accumulator cell
- (Tech) bình trữ điện; bộ tích
@accumulator register
- (Tech) bộ ghi tổng cộng/lũy gia [ĐL], ngăn tích lũy, thanh tích lũy
@accuracy
- (Tech) chính xác (d); độ chính xác
@acetate film
- (Tech) phim axêtat
@achromat
- (Tech) chất tiêu sắc
@achromatic
- (Tech) tiêu sắc; vô sắc
@achromatic color
- (Tech) mầu vô sắc, mầu không sắc
@achromatic lens
- (Tech) thấu kính tiêu sắc
@ACK (Acknowledge <Positive>)
- (Tech) khẳng định, báo nhận
@ACK (acknowledgement)
- (Tech) khẳng định (trả lời), báo nhận
@acknowledge (ACK)
- (Tech) báo nhận, ghi nhận, báo xác định
@acknowledge character
- (Tech) ký tự báo nhận
@acknowledge packet assembly and disassembly
- (Tech) báo nhận lắp và tháo gói
@acknowledge pulse
- (Tech) xung báo nhận
@acknowledge request
- (Tech) yêu cầu báo nhận
@acknowledge state
- (Tech) trạng thái báo nhận
@acknowledgement signal
- (Tech) tín hiệu báo nhận
@aclinic line = magnetic equator
- (Tech) đường không từ khuynh, đường từ xích đạo
@acorn tube
- (Tech) đèn hạt dẻ
@acoustic
- (Tech) thuộc về (có tính) âm thanh; thuộc âm học; thuộc truyền âm; âm chất
@acoustic absorber
- (Tech) bộ hấp thụ âm thanh
@acoustic absorption
- (Tech) hấp thụ âm thanh
@acoustic admittance
- (Tech) dẫn nạp âm thanh
@acoustic baffle
- (Tech) ván trợ âm thanh
@acoustic capacitance
- (Tech) âm dung, âm lượng
@acoustic coupler modem
- (Tech) bộ biến hoàn ghép âm
@acoustic coupler
- (Tech) bộ ghép âm, bổ đổi âm sang số
@acoustic dispersion
- (Tech) phân tán âm thanh
@acoustic engineering
- (Tech) ngành kỹ thuật âm thanh
@acoustic fidelity
- (Tech) độ trung thực âm thanh
@acoustic filter
- (Tech) bộ lọc âm thanh
@acoustic impedance
- (Tech) trở kháng âm thanh, âm trở
@acoustic noise
- (Tech) nhiễu âm
@acoustic phonon
- (Tech) thanh tử âm thanh
@acoustic sensor
- (Tech) bộ cảm nhận âm thanh
@acoustic wave
- (Tech) sóng âm thanh
@acquisition
- (Tech) thu thập, thu nhận
@acronym
- (Tech) lược danh, lược (thành) ngữ, tên gọn
@actinic
- (Tech) quang hóa
@actinometer
- (Tech) nhật xạ kế, quang hóa kế
@action
- (Tech) tác động, động tác, hành động; tác dụng
@action menu
- (Tech) đơn chọn tác động
@action message
- (Tech) thông báo tác động
@activate indication
- (Tech) biểu thị khởi động
@activate
- (Tech) hoạt hóa; khởi động (đ)
@activated cathode
- (Tech) âm cực hoạt hóa
@activated material
- (Tech) chất được hoạt hóa
@activated plasma
- (Tech) đẳng ly tử thể kích thích, plasma hoạt kích
@activated
- (Tech) được hoạt hóa, kích hoạt
@activating effect
- (Tech) hiệu ứng hoạt hóa
@activating process
- (Tech) xử lý khởi động
@activation
- (Tech) hoạt hóa; khởi động, phát động
@active
- (Tech) chủ động; hoạt tính; hoạt động, hiệu lực, đang dùng; tích cực
@active antenna
- (Tech) ănten có nguồn, ănten chủ động
@active area
- (Tech) khu vực hoạt/năng động
@active call
- (Tech) gọi chủ động
@active chain
- (Tech) chuỗi hoạt động
@active channel
- (Tech) kênh có nguồn, kênh hoạt động
@active component
- (Tech) thành phần chủ động
@active computer
- (Tech) máy điện toán hoạt động
@active current
- (Tech) dòng hoạt tính, dòng thực
@active element
- (Tech) phần tử hoạt tính, phần tử chủ động
@active encapsulation
- (Tech) bao bọc hoạt tính
@active file
- (Tech) tập tin hoạt động, tập tin mở
@active interferometer
- (Tech) giao thoa kế hoạt tính
@active material
- (Tech) hoạt chất
@active matrix liquid crytal display
- (Tech) bộ hiển thị tinh thể lỏng ma trận hoạt tính
@active medium
- (Tech) môi trường hoạt tính
@active network
- (Tech) mạng chủ động
@active node
- (Tech) nút hoạt động
@active station
- (Tech) đài có nguồn điện
@active substrate
- (Tech) nền hoạt tính [ĐL]
@active surface
- (Tech) bề mặt hoạt tính
@active task
- (Tech) công việc hoạt tính, công tác hoạt tính
@active test
- (Tech) phép thử hoạt động
@active time
- (Tech) thời gian hoạt động
@active transducer
- (Tech) bộ biến hoán/hoán năng có nguồn [ĐL]
@active window
- (Tech) cửa sổ hoạt động, cửa sổ đang dùng
@activity
- (Tech) hoạt tính; hoạt động; phóng xạ tính
@activity coefficient
- (Tech) hệ số hoạt động
@activity ratio
- (Tech) tỉ số hoạt động
@actual
- (Tech) thực tế, thực tại, thực; hiện tại
@actual address
- (Tech) địa chỉ thực tế
@actual amount
- (Tech) số lượng thực tế
@actual code
- (Tech) mã thực, mã tuyệt đối
@actual coding
- (Tech) biên mã thực, biên mã ngôn ngữ máy
@actual data
- (Tech) dữ kiện thực
@actual instruction
- (Tech) chỉ thị thực
@actual parameter
- (Tech) tham số thực tế
@actual power
- (Tech) công suất hữu hiệu, công suất thực
@actual state
- (Tech) trạng thái thực tế, thực trạng
@actual storage
- (Tech) bộ trữ hữu hiệu
@actual value
- (Tech) trị số thực
@actuating mechanism
- (Tech) cơ cấu động tác, cơ chế động tác
@actuating signal
- (Tech) tín hiệu phát huy
@actuating transfer function
- (Tech) chức năng chuyển động tác
@actuator
- (Tech) bộ [cần] truyền động; bộ kích thích; bộ viết-đọc; bộ điều tiết; thiết bị
truyền động [TQ]
@acuity
- (Tech) tính phân giải, tính phân tích
@acutance
- (Tech) độ phân giải, độ phân tích
@acyclic
- (Tech) không tuần hoàn, không có chu kỳ
@acyclic graph
- (Tech) đồ thị không tuần hoàn
@AD converter
- (Tech) bộ đổi sóng-số
@adaptation function
- (Tech) chức năng thích ứng
@adaptation
- (Tech) thích ứng, thích nghi; phối hợp (d)
@adapter
- (Tech) bộ phối hợp, bộ thích ứng; đầu đọc (tiếng); bộ điện
@adapter board
- (Tech) bảng tiếp hợp
@adaptive equalizer
- (Tech) bộ cân bằng điều ứng
@adaptive
- (Tech) mang tính thích nghi
@add carry
- (Tech) số nhớ khi cộng
@add-on
- (Tech) thiết bị thêm vào, phụ kiện, phụ tùng tăng cường; thêm vào, tăng năng
@add-on memory
- (Tech) bộ nhớ thêm vào
@add
- (Tech) cộng; thêm vào, cộng thêm, tăng cường, bổ sung
@addend
- (Tech) số hạng (của tổng), số cộng
@addend digit
- (Tech) ký số của số cộng
@addend register
- (Tech) bộ ghi số cộng
@addendum
- (Tech) phụ lục; phần thêm vào, vật thêm vào
@adder
- (Tech) bộ cộng; mạch cộng
@adder accumulator
- (Tech) bộ cộng tích lũy/tăng trữ
@adder amplifier
- (Tech) bộ khuếch đại cộng
@adder subtracter
- (Tech) bộ gia giảm, bộ cộng trừ
@adder-in
- (Tech) phụ kiện tăng cường, phụ tùng tăng cường, tăng thiết
@addition
- (Tech) phép cộng; thêm vào, phụ thêm, đình kèm; bổ trợ, bổ túc
@addition assignment operator
- (Tech) toán tử gán cộng
@addition character
- (Tech) ký tự thêm vào = special character
@additive
- (Tech) cộng tính
@additive attribute
- (Tech) thuộc về cộng tính
@additive color
- (Tech) mầu cộng thêm; phương pháp mầu cộng thêm
@additive error
- (Tech) sai số cộng
@additive noise
- (Tech) tạp/nhiễu âm cộng thêm
@additive operator
- (Tech) toán tử cộng tính
@additive polarity
- (Tech) phân cực cộng tính
@additive primaries
- (Tech) các màu cơ bản cộng
@additive primary color
- (Tech) màu cơ bản cộng thêm
@additive process
- (Tech) quá trình cộng thêm
@additive subtractive expression
- (Tech) gia giảm thức [NB], biểu thức gia giảm
@additive subtractive operator
- (Tech) toán tử gia giảm
@additive white Gaussian noise (AWGN)
- (Tech) nhiễu âm cộng dạng Gauss, nhiễu âm cộng có phân bố đều
@additive white noise
- (Tech) nhiễu âm trắng cộng thêm
@address
- (Tech) địa chỉ; vị trí; định đia chỉ, định vị (d/đ)
@address block
- (Tech) khối địa chỉ
@address bus
- (Tech) mẫu tuyến địa chỉ
@address counter
- (Tech) máy đếm địa chỉ
@address descriptor
- (Tech) bộ mô tả địa chỉ
@address mapping
- (Tech) lập bản đồ địa chỉ, gán địa chỉ
@address marker
- (Tech) bộ đánh dấu địa chỉ
@address matrix
- (Tech) ma trận địa chỉ
@address mode
- (Tech) kiểu địa chỉ
@address name
- (Tech) tên địa chỉ
@address range
- (Tech) phạm vi đia chỉ, khoảng địa chỉ
@address register
- (Tech) bộ/thanh ghi địa chỉ
@address table
- (Tech) bảng địa chỉ
@addressability
- (Tech) khả năng định vị (địa chỉ)
@addressable storage
- (Tech) bộ trữ định địa chỉ được
@addressee
- (Tech) người nhận tin
@addressing
- (Tech) định địa chỉ, định vị trí (d)
@addressless instruction
- (Tech) chỉ thị không địa chỉ
@adherence
- (Tech) dính; độ dính
@adhesion
- (Tech) kết dính, hút; tham gia
@adhesive
- (Tech) dính
@adhesive tape
- (Tech) băng dính
@adiabat
- (Tech) đường đoạn nhiệt
@adiabatic
- (Tech) đoạn nhiệt
@adjacent
- (Tech) lân cận, kế cận, kề
@adjunction
- (Tech) phụ thêm, phụ gia [NB]
@adjust
- (Tech) điều chỉnh
@adjustable
- (Tech) điều chỉnh được
@adjustable array
- (Tech) dẫy/mảng điều chỉnh được
@adjustable capacitor
- (Tech) bộ điện dung chỉnh được
@adjustable dimension
- (Tech) kích thước điều chỉnh được
@adjustable probe
- (Tech) đầu dò điều chỉnh được
@adjusting
- (Tech) điều chỉnh (d)
@adjusting screw
- (Tech) vít điều chỉnh
@adjustment
- (Tech) điều chỉnh (d)
@adjustment table
- (Tech) bảng điều chỉnh
@administer
- (Tech) quản lý, quản trị
@administration information display
- (Tech) bộ hiển thị tin tức quản lý
@administration manager
- (Tech) quản trị viên hành chính
@administration mode
- (Tech) chế độ quản lý
@administration process
- (Tech) quy trình quản lý
@administration program
- (Tech) chương trình quản lý
@administrative information
- (Tech) tin tức quản lý
@administrative service
- (Tech) dịch vụ quản lý
@administrator
- (Tech) quản trị viên, người quản lý
@admissible
- (Tech) chấp nhận được
@admissible function
- (Tech) hàm số chấp nhận được [NB]
@admissible hypothesis
- (Tech) giả thuyết chấp nhận được
@admittance
- (Tech) dẫn nạp, đạo nạp, tổng dẫn
@advance
- (Tech) sớm (d); sớm, trước (tt); tiến tới (đ); cho chạy (đ)
@advanced
- (Tech) cấp cao, tiên tiến
@advanced function
- (Tech) hàm số cấp cao
@advanced ignition
- (Tech) mồi sớm
@advanced programming
- (Tech) thảo chương cấp cao, lập trình cấp cao
@Advanced Research Project Agency Network (ARPANET)
- (Tech) Mạng Cục Kế Hoạch Nghiên Cứu Cấp Cao (Hoa Kỳ), Apanét
@advanced technology (AT)
- (Tech) kỹ thuật tiên tiến, kỹ thuật tiến bộ
@aeolight
- (Tech) đèn phát sáng âm cực lạnh
@aerial
- (Tech) dây trời, ăngten = antenna; thuộc hàng không; thuộc không vận; thuộc không
khí
@aerial cable
- (Tech) cáp treo, cáp trên không
@aerial gain = antenna gain
- (Tech) gia lượng dây trời
@affirmation
- (Tech) khẳng định (d)
@affirmative acknowledge = affirmative response
@affirmative response
- (Tech) trả lời khẳng định
@afocal resonator
- (Tech) cái cộng hưởng không đồng tiêu
@afterglow
- (Tech) lưu ảnh, dư huy [TQ], ánh sáng tàn
@afterglow screen
- (Tech) màn hình lưu ảnh
@afterglow tube
- (Tech) đèn lưu ảnh
@agenda
- (Tech) đề tài thảo luận, chương trình nghị sự, nghị trình
@agglomerate cell
- (Tech) pin tập khối
@aggregate
- (Tech) tập hợp, kết tụ
@aggregate data
- (Tech) dữ kiện tập hợp
@agility
- (Tech) linh động (d)
@AI (Artificial Intelligence)
- (Tech) Tri Năng Nhân Tạo, Trí Tuệ Nhân Tạo
@airline reservation system (ARS)
- (Tech) hệ thống giữ chỗ hàng không
@alarm module
- (Tech) tổ kiện báo động
@alert
- (Tech) báo động (d/đ); cảnh giác (tt)
@alert broacasting
- (Tech) quảng bá báo động
@algebra
- (Tech) đại số
@algebraic code
- (Tech) mã đại số
@algebraic equation
- (Tech) phương trình đại số
@algebraic expression
- (Tech) biểu thức đại số
@algebraic value
- (Tech) trị đại số
@ALGOL (algebraic oriented language)
- (Tech) ngôn ngữ hướng đại số
@ALGOL (algorithmic language)
- (Tech) ngôn ngữ thuật toán
@ALGOL (algorithmic oriented language)
- (Tech) ngôn ngữ hướng thuật toán
@algorithm
- (Tech) thuật toán, giải thuật
@alias
- (Tech) biệt hiệu, biệt danh
@aliasing
- (Tech) rối loạn
@align
- (Tech) điều chỉnh, hiệu chính; đồng chỉnh, xếp hàng; đóng khung (đ)
@aligned
- (Tech) được đồng chỉnh
@aligning
- (Tech) điều chỉnh, hiệu chỉnh; đồng chỉnh, xếp hàng
@alignment
- (Tech) điều chỉnh, hiệu chỉnh; đồng chỉnh; chỉnh hàng; định tuyến [TQ]; tuần tự;
đóng khung (d); đóng khung
@alkaline battery
- (Tech) bình điện kiềm
@all purpose electronic computer
- (Tech) máy tính điện tử vạn năng, máy tính điện tử thông dụng
@all solid-state
- (Tech) mạch rắn toàn bộ
@all-purpose computer
- (Tech) máy điện toán vạn năng/thông dụng
@alleviate
- (Tech) giảm khinh (đ)
@alligator clip
- (Tech) cái kẹp cá sấu
@allocate
- (Tech) cấp, phân định (đ)
@allocated band
- (Tech) dải tần được phân định
@allocated block
- (Tech) khối được phân định
@allocated main memory
- (Tech) bộ nhớ chính dược phân định
@allocation
- (Tech) sự cấp phát, sự phân định
@allocation map
- (Tech) bảng phân định
@allocation space
- (Tech) không gian phân định
@allocator
- (Tech) bộ phân định
@allowable limit
- (Tech) giới hạn được phép
@allowed band
- (Tech) dải tần cho phép
@allowed sequence
- (Tech) trình tự cho phép
@alloy
- (Tech) hợp kim
@alloy semiconductor
- (Tech) chất bán dẫn hợp kim
@alloy transistor
- (Tech) đèn tinh thể hợp kim, trăng-xít-to hợp kim
@alnico
- (Tech) hợp kim alnico
@alpha
- (Tech) anfa; hệ số khuếch đại anfa (đèn tinh thể); chữ cái đầu tiên trong mẫu tự
Hy Lạp
@alpha bombardment
- (Tech) bắn phá bằng tia anfa
@alpha character = alphabetic character
@alpha code = alphabetic code
@alpha current factor
- (Tech) hệ số dòng anfa
@alpha cut-off frequency
- (Tech) tần số cắt anfa, tần số giới hạn anfa
@alpha display
- (Tech) hiển thị chữ cái, hiển thị văn tự
@alpha expression
- (Tech) biểu thức chữ cái, văn tự thức [NB]
@alpha format
- (Tech) khuôn dạng chữ cái
@alpha geometric
- (Tech) thuộc hình học anfa
@alpha mosaic
- (Tech) nạm anfa
@alpha particle
- (Tech) hạt anfa
@alpha photographic
- (Tech) thuộc chụp ảnh anfa
@alpha ray
- (Tech) tia anfa
@alpha standard procedure
- (Tech) thủ tục tiêu chuẩn văn tự [NB]
@alpha test
- (Tech) thử anfa
@alpha testing
- (Tech) thử anfa
@alpha type = alphabetic type
@alpha value = alphabetic value
@alpha version
- (Tech) phiên bản anfa, phiên bản đầu tiên
@alpha-beta method
- (Tech) phương pháp anfa-bêta
@alphabet
- (Tech) bộ chữ cái, bộ mẫu tự, bảng chữ; bộ ký tự
@alphabetic area
- (Tech) khu vực chữ cái
@alphabetic character
- (Tech) ký tự chữ cái
@alphabetic code
- (Tech) mã chữ cái
@alphabetic coding
- (Tech) biên mã bằng chữ cái
@alphabetic data
- (Tech) dữ kiện chữ cái
@alphabetic data code
- (Tech) mã dữ kiện chữ cái
@alphabetic escape sequence
- (Tech) trình tự thoát bằng chữ cái
@alphabetic order
- (Tech) thứ tự chữ cái
@alphabetic position
- (Tech) vị trí chữ cái
@alphabetic record
- (Tech) bản ghi chữ cái
@alphabetic string
- (Tech) chuỗi chữ cái, chuỗi ký tự
@alphabetic type
- (Tech) loại chữ cái
@alphabetic value
- (Tech) trị số thuộc chữ cái
@alphabetic word
- (Tech) chữ cái
@alphabetical
- (Tech) thuộc chữ cái; có tính cách ký tự, thuộc ký tự
@alphabetical order = alphabetic order
@alphameric = alphanumeric
@alphameric character = alphanumeric character
@alphameric character set = alphanumeric character set
@alphameric code = alphanumeric code
@alphameric data = alphanumeric data
@alphameric data code = alphanumeric data code
@alphameric field = alphanumeric field
@alphameric keyboard = alphanumeric keyboard
@alphameric literal = alphanumeric literal
@alphameric optical reader = alphanumeric optical reader
@alphanumeric
- (Tech) chữ-số, mẫu tự-số tự
@alphanumeric area
- (Tech) khu vực chữ-số
@alphanumeric character
- (Tech) ký tự chữ-số
@alphanumeric character set
- (Tech) bộ ký tự chữ-số
@alphanumeric code
- (Tech) mã chữ-số
@alphanumeric data
- (Tech) dữ kiện chữ-số
@alphanumeric data code
- (Tech) mã dữ kiện chữ-số
@alphanumeric data item
- (Tech) điều khoản dữ kiện chữ-số
@alphanumeric display device
- (Tech) thiết bị hiển thị bằng chữ-số
@alphanumeric display
- (Tech) hiển thị bằng chữ-số
@alphanumeric edited
- (Tech) biên soạn chữ-số
@alphanumeric edited character
- (Tech) ký tự biện soạn chữ-số
@alphanumeric edited item
- (Tech) điều khoản biện soạn chữ-số
@alphanumeric field
- (Tech) lĩnh vực chữ-số
@alphanumeric indicator
- (Tech) bộ chỉ báo chữ-số
@alphanumeric information
- (Tech) thông tin chữ-số
@alphanumeric instruction
- (Tech) chỉ thị chữ-số
@alphanumeric item
- (Tech) điều khoản chữ-số
@alphanumeric keyboard
- (Tech) bàn phím chữ-số
@alphanumeric line
- (Tech) dòng chữ-số
@alphanumeric literal
- (Tech) thuộc văn tự chữ-số
@alphanumeric mask
- (Tech) màn che chữ-số
@alphanumeric optical reader
- (Tech) bộ đọc chữ-số bằng quang
@alphanumeric position
- (Tech) vị trí chữ-số
@alphanumeric record
- (Tech) bản ghi chữ-số
@alphanumeric sort
- (Tech) xếp thứ tự chữ-số
@alphanumeric string
- (Tech) chuỗi chữ-số
@alphanumeric tabulator
- (Tech) máy lập bảng chữ-số
@alphanumeric type
- (Tech) loại chữ-số
@alphanumeric value
- (Tech) trị chữ-số
@alphanumeric-pager
- (Tech) máy nhắn tin dùng chữ-số
@Alt (alternate) key
- (Tech) phím đổi; phím lệnh thay đổi (thường dùng chung với phím khác và tùy qui
định)
@alter
- (Tech) thay đổi; hiệu chỉnh
@alterable read-only storage
- (Tech) bộ trữ chỉ đọc đổi được
@alteration switch
- (Tech) công tắc chuyển đổi
@alternate
- (Tech) luân phiên, thay phiên; thay thế; xoay chiều
@alternate current signaling
- (Tech) phương thức tín hiệu giao lưu [NB]
@alternate data set
- (Tech) tập dữ kiện luân phiên
@alternate key = Alt key
@alternate line scanning
- (Tech) quét dòng xen kẽ
@alternate map register set
- (Tech) tập hợp bộ ghi bảng đối ứng thay thế [điện toán] [NB]
@alternate map
- (Tech) bảng đối ứng thay thế [điện toán] [NB]
@alternate map register
- (Tech) bộ ghi bảng đối ứng thay thế [điện toán] [NB]
@alternate path
- (Tech) đường thay thế, đường vòng
@alternate route
- (Tech) đường vòng [NB]
@alternate routing
- (Tech) chọn đường thay thế, trung kế vòng [ĐL], trung kế bổ trợ [ĐL]
@alternating acknowledge
- (Tech) báo nhận xen kẽ
@alternating current = ac, AC
@alternating current bias
- (Tech) thiên áp dòng xoay chiều = magnetic bias
@alternating current bridge
- (Tech) cầu dòng xoay chiều
@alternating current generator
- (Tech) máy phát điện dòng xoay chiều
@alternating current hum
- (Tech) tiếng ù dòng xoay chiều
@alternating field
- (Tech) trường xoay chiều
@alternating flux
- (Tech) thông lượng xoay chiều
@alternating group
- (Tech) nhóm giao nhau [NB]
@alternating load
- (Tech) tải xoay chiều
@alternating routing
- (Tech) xếp nối thay thế
@alternating voltage
- (Tech) điện áp biến đổi/xoay chiều
@alternation
- (Tech) luân phiên, thay phiên
@alternative
- (Tech) luân phiên; thay thế; xoay chiều; chọn một
@alternative command
- (Tech) lệnh thay thế
@alternative current (AC) receptacle
- (Tech) ổ cắm điện xoay chiều
@alternative current (AC) socket
- (Tech) lỗ cắm điện xoay chiều
@alternative hypothesis
- (Tech) giả thuyết đối lập [NB]
@alternative protocol
- (Tech) nghi thức thay thế
@alternator
- (Tech) máy phát điện xoay chiều
@altimeter
- (Tech) máy đo độ cao, cao kế
@altitude
- (Tech) độ cao, cao độ
@altitude error
- (Tech) sai số độ cao
@altitude indicator
- (Tech) bộ chỉ báo độ cao, đồng hồ đo cao
@alumina
- (Tech) ôxít nhôm, alumin
@aluminum = aluminium
- (Tech) nhôm
@aluminum cable
- (Tech) cáp nhôm
@aluminum conductor
- (Tech) dây dẫn nhôm
@AM (amplitude-modulated) capability
- (Tech) khả năng dao động biên độ
@AM (amplitude-modulated) noise
- (Tech) tiếng ồn biến điệu biên (độ)
@AM (amplitude-modulated) photodetector
- (Tech) bộ tách sóng quang biến điệu biên (độ)
@AM (amplitude-modulated) receiver
- (Tech) máy thu biến điệu biên (độ)
@AM wave = amplitude-modulated wave
@AM/FM receiver
- (Tech) máy thu biến điệu biên-tần
@AM/FM tuner
- (Tech) bộ điều hưởng biên-tần
@amateur radio communication
- (Tech) thông tin vô tuyến tài tử/nghiệp dư
@amateur station
- (Tech) đài (thu-phát) tài tử/nghiệp dư
@ambient
- (Tech) chung quanh, môi trường
@ambient condition
- (Tech) điều kiện chung quanh
@ambient light
- (Tech) ánh sáng chung quanh
@ambient noise
- (Tech) tiếng ồn chung quanh
@ambient temperature
- (Tech) ôn độ chung quanh
@ambiguity
- (Tech) tính lưỡng nghĩa; nhập nhằng, mơ hồ, không xác định
@ambiguity function
- (Tech) hàm số nhập nhằng/bất thường
@ambiguous
- (Tech) lưỡng nghĩa (tt); nhập nhằng, mơ hồ (tt)
@ambiguous definition
- (Tech) định nghĩa nhập nhằng
@amend
- (Tech) tu chính (đ)
@amending process
- (Tech) quy trình tu chính
@ammeter
- (Tech) ampere (ampe) kế, máy đo dòng (điện)
@amount
- (Tech) lượng, số lượng
@amp (ampere)
- (Tech) ampere (ampe); = amplifier
@ampere
- (Tech) ampe (amp, đơn vị dòng điện)
@ampere balance
- (Tech) cân bằng ampere (ampe)
@ampere-hour
- (Tech) ampe-giờ
@ampere-second
- (Tech) ampe-giây
@ampere-turn
- (Tech) ampe-vòng
@ampere-winding
- (Tech) ampe-vòng
@amperemeter = ammeter
@amplidyne
- (Tech) bộ khuếch/phóng đại điện cơ, ampliddin
@amplification
- (Tech) khuếch đại, phóng đại
@amplification coefficient
- (Tech) hệ số khuếch đại
@amplification factor
- (Tech) hệ số khuếch đại
@amplifier
- (Tech) bộ khuếch/phóng đại; tầng khuếch/phóng đại, mạch khuếch/phóng đại
@amplifier bandwidth
- (Tech) dải thông khuếch đại
@amplifier inverter
- (Tech) bộ biến đổi khuếch đại
@amplitude
- (Tech) biên độ
@amplitude balance
- (Tech) cân bằng biên độ
@amplitude clipper
- (Tech) bộ hạn biên
@amplitude code
- (Tech) mã biên độ
@amplitude fading
- (Tech) biến hiệu mờ dần biên độ
@amplitude filter
- (Tech) bộ lọc biên độ
@amplitude frequency modulation
- (Tech) biến điệu biên độ tần số
@amplitude gate
- (Tech) cổng biên độ
@amplitude modulated transmitter
- (Tech) máy phát biến điệu biên (độ), máy phát điều biên
@amplitude modulation
- (Tech) biến điệu biên độ
@amplitude separator
- (Tech) bộ phân chia theo biên độ
@amplitude stabilized laser
- (Tech) bộ kích quang ổn định biên độ
@amplitude-frequency distortion
- (Tech) biến dạng biên (độ)-tần (số)
@amplitude-frequency response characteristic
- (Tech) đáp tuyến biên độ-tần số
@amplitude-modulated wave
- (Tech) sóng biến điệu biên (độ)
@ampoule
- (Tech) vỏ, bóng
@analog, analogue
- (Tech) tương tự, liên biến, dạng sóng, liên tục
@analog (data) recorder
- (Tech) máy ghi (dữ kiện) dạng tương tự
@analog adder
- (Tech) bộ cộng tương tự
@analog circuit
- (Tech) mạch tương tự
@analog compact cassette (ACC)
- (Tech) hộp băng nhỏ dạng tương tự
@analog computer
- (Tech) máy điện toán dạng tương tự
@analog data
- (Tech) dữ kiện tương tự
@analog device
- (Tech) thiết bị tương tự
@analog element
- (Tech) phần tử tương tự
@analog equipment
- (Tech) thiết bị tương tự
@analog machine
- (Tech) máy tương tự
@analog microcircuit
- (Tech) vi mạch tương tự
@analog multiplexer
- (Tech) bộ đa hợp tương tự
@analog network
- (Tech) mạng tương tự
@analog plotter
- (Tech) máy vẽ hình loại tương tự
@analog recording
- (Tech) ghi dạng tương tự
@analog signal
- (Tech) tín hiệu tương tự, tín hiệu dạng sóng
@analog simulation
- (Tech) mô phỏng tương tự
@analog telephone line
- (Tech) dây điện thoại tương tự
@analog to binary converter
- (Tech) bộ đổi tương tự ra nhị phân
@analog to digital converter
- (Tech) bộ đổi tương tự ra số tự
@analog transistor
- (Tech) đèn tinh thể tương tự
@analog transmission
- (Tech) truyền tương tự
@analog-digital computer
- (Tech) máy điện toán dạng tương tự-số tự
@analog-digital conversion
- (Tech) đổi tương tự-số tự
@analog-digital converter
- (Tech) bộ đổi tương tự-số tự
@analogous
- (Tech) tương tự (tt), liên biến (tt)
@analogy
- (Tech) tính tương tự; loại suy, suy diễn
@analyse
- (Tech) phân tích (đ)
@analyser, analyzer
- (Tech) bộ phân tích, máy phân tích
@analysis
- (Tech) phân tích; giải tích (d)
@analyst
- (Tech) phân tích viên
@analyst-programmer
- (Tech) chuyên viên phân tích và lập trình
@analytical-function generator
- (Tech) bộ tạo hàm giải tích
@analyzer = analyser
@anaphoresis
- (Tech) di chuyển ly tử (âm)
@anastigmatic
- (Tech) chính thị
@anastigmatic lens
- (Tech) thấu kính chính thị [TN], thấu kính khử tán hình [ĐL]
@anchor bolt
- (Tech) đinh ốc cố định
@anchor point
- (Tech) điểm cố định
@anchor pole
- (Tech) cột cố định, cột neo
@anchor record
- (Tech) bản ghi gốc = root record
@anchor strut
- (Tech) cột chống cố định
@AND circuit
- (Tech) mạch VÀ, mạch hội
@AND component
- (Tech) thành phần VÀ, thành phần hội
@AND core
- (Tech) lõi VÀ
@AND element = AND gate
@AND gate
- (Tech) cổng VÀ
@AND operation
- (Tech) phép toán VÀ
@AND operator
- (Tech) toán tử VÀ
@AND to AND circuit
- (Tech) mạch VÀ-VÀ
@AND to AND
- (Tech) VÀ-VÀ (mạch luận lý)
@AND to OR circuit
- (Tech) mạch VÀ-HOẶC
@AND to OR
- (Tech) VÀ-HOẶC (mạch luận lý)
@AND
- (Tech) VÀ (mạch luận lý)
@android
- (Tech) người máy, máy có nhân tính
@anechoic chamber
- (Tech) phòng không dội âm, phòng tiêu âm [TQ]
@angel
- (Tech) mục tiêu ký sinh (ra-đa) [TQ]; đạo thường hồ ba [TQ]
@angle
- (Tech) góc
@angle bracket
- (Tech) dấu ngoặc nhọn
@angle of aspect
- (Tech) góc bao quát
@angle of cut-off
- (Tech) góc cắt
@angle of elevation
- (Tech) góc ngẩng/ngưỡng; góc cao, góc chính diện
@angle of flow
- (Tech) góc giao thông, góc khí lưu
@angle of groove
- (Tech) góc của rãnh (đĩa hát)
@angle of incidence
- (Tech) góc tới
@angle of lag
- (Tech) góc muộn
@angle of polarization
- (Tech) góc phân cực
@angle of sight
- (Tech) thị giác, góc bao quát
@angle reflector
- (Tech) bộ phản xạ góc, gương phản xạ
@angle shock wave
- (Tech) sóng va chạm góc, sóng chấn động góc
@angle tracking
- (Tech) truy tích góc
@angstrom
- (Tech) angstrom (A) (10 lũy thừa -10 mét)
@angular
- (Tech) thuộc góc (tt)
@angular deflection
- (Tech) độ lệch góc
@angular deviation
- (Tech) độ chênh góc
@angular distance
- (Tech) cự ly góc
@angular frequency
- (Tech) tần số góc
@angular length
- (Tech) độ dài góc
@angular light sensing
- (Tech) cảm nhận ánh sáng góc
@angular modulation
- (Tech) biến điệu góc
@angular oscillation
- (Tech) dao động góc
@angular width
- (Tech) độ rộng góc
@anharmonic resonance
- (Tech) cộng hưởng phi điều hòa
@anharmonic
- (Tech) phi điều hòa
@animated sequence
- (Tech) cảnh (phim) sống động
@animation
- (Tech) hoạt động tính
@animator
- (Tech) hoạt họa viên
@animatronics
- (Tech) hoạt họa/hình điện tử
@anisochronous
- (Tech) dị thời
@anisotropic
- (Tech) dị hướng
@anisotropy
- (Tech) tính dị hướng
@annotate
- (Tech) chú giải (đ), chú thích (đ); phụ chú (đ)
@annotation
- (Tech) chú giải (d), chú thích (d); phụ chú (d)
@announcer
- (Tech) mã tự báo tin; xướng ngôn viên
@annular
- (Tech) hình khuyên
@annunciator
- (Tech) bộ/lá báo (điện thoại)
@anode
- (Tech) dương cực, cực dương, anôt
@anode
- (Tech) battery pin dương cực
@anode ray
- (Tech) tia dương cực
@anode rectification
- (Tech) chỉnh lưu ở dương cực
@anode shield
- (Tech) vỏ bọc dương cực
@anode voltage
- (Tech) điện áp dương cực
@anomalous
- (Tech) dị thường, bất thường
@anomalous refraction
- (Tech) khúc xạ dị thường
@answer
- (Tech) trả lời, đáp; nhận
@answer back
- (Tech) hồi đáp, báo nhận, trả lời lại
@answer mode
- (Tech) kiểu trả lời
@answer signal
- (Tech) tín hiệu trả lời
@answer tone
- (Tech) báo âm, âm hiệu trả lời
@answering equipment
- (Tech) thiết bị/dụng cụ trả lời
@answering machine
- (Tech) máy trả lời (điện thoại)
@antecedent
- (Tech) tiền kiện, tiền đề, tiền lệ
@antenna
- (Tech) ăngten, dây trời
@antenna adapter
- (Tech) bộ phối thích anten/dây trời
@antenna aperture
- (Tech) khẩu độ ănten
@antenna array
- (Tech) giàn ăngten
@antenna cable
- (Tech) cáp ăngten
@antenna coil
- (Tech) cuộn dây ăngten
@antenna coupler
- (Tech) bộ ghép ăngten
@antenna dome
- (Tech) vòm ăngten
@antenna feeder
- (Tech) dây tiếp sóng ăngten
@antenna field gain
- (Tech) tăng ích trường ăngten
@antenna gain
- (Tech) gia lượng ăngten = aerial gain
@antenna impedance
- (Tech) trở kháng ăngten
@antenna mast
- (Tech) cột ăngten
@antenna reflector
- (Tech) bộ phản xạ ăngten
@antenna resistance
- (Tech) điện trở ăngten
@antenna rod
- (Tech) thanh ăngten
@antenna tower
- (Tech) tháp ăngten
@anti-interference
- (Tech) chống nhiễu
@anticapacitance switch
- (Tech) công tắc kháng điện dung
@anticathode
- (Tech) đối âm cực
@anticlockwise
- (Tech) ngược chiều kim đồng hồ
@anticoincidence
- (Tech) chống trùng hợp
@anticollision radar
- (Tech) radda phòng chống đụng nhau
@anticorrosive
- (Tech) chống ăn mòn
@antifading
- (Tech) chống phai mờ
@antiferroelectric
- (Tech) chất phản thiết điện; thuộc phản thiết điện (tt)
@antiferromagnetic
- (Tech) chất phản thiết từ; thuộc phản thiết từ (tt)
@antiglare
- (Tech) chống phản chiếu, chống lóa
@antihum
- (Tech) chống ù/ồn
@antiinduction
- (Tech) chống cảm ứng
@antijamming
- (Tech) chống nhiễu = anti-interference
@antilog(arithm)
- (Tech) đối đối số, đối loga
@antimagnetic
- (Tech) phản từ (tính)
@antimicrophonic
- (Tech) chống hiệu ứng ống nói/micrô
@antimode
- (Tech) đối mốt, đối kiểu, đối loại, mốt ngược
@antinode
- (Tech) bụng sóng
@antinoise
- (Tech) chống ồn
@antiparasitic
- (Tech) chống tạp âm
@antiphase
- (Tech) đối vị tướng, đối pha
@antiphase pumping
- (Tech) bơm đối vị tướng, bơm đối pha
@antiradar device
- (Tech) thiết bị chống radda
@antireflection coating
- (Tech) lớp sơn chống phản xạ
@antiresonance
- (Tech) chống cộng hưởng
@antirolling
- (Tech) chống quấn rối
@antisidetone
- (Tech) chống nội âm [điện thoại]
@antistatic mat
- (Tech) thảm chống tĩnh điện
@antivibration
- (Tech) chống rung
@aperiodic
- (Tech) không tuần hoàn, phi chu kỳ
@aperture
- (Tech) khẩu độ; góc mở; lỗ (cửa); cửa (sổ)
@apex
- (Tech) đỉnh, chóp, ngọn
@aplanatic lens
- (Tech) thấu kính tương phẳng
@apochromatic lens
- (Tech) thấu kính tiêu sắc phức
@apogee
- (Tech) viễn điểm
@apparatus
- (Tech) thiết bị, máy
@apparatus room
- (Tech) phòng máy
@apparent
- (Tech) biểu kiến, bề ngoài
@appearance potential
- (Tech) điện thế xuất hiện
@append
- (Tech) phụ thêm, thêm; nối kết
@APPEND
- (Tech) tìm tập tin thường (chỉ thị)
@appendage
- (Tech) thêm (d); vật phụ thêm; máy phụ thêm; phụ kiện
@appendix
- (Tech) phụ lục
@appliance
- (Tech) máy, thiết bị, phụ tùng
@application
- (Tech) ứng dụng; chương trình ứng dụng
@application language
- (Tech) ngôn ngữ ứng dụng
@application object
- (Tech) đối tượng ứng dụng
@application option
- (Tech) tùy ý ứng dụng
@application package
- (Tech) bộ chương trình ứng dụng (tiền chế)
@application program
- (Tech) chương trình ứng dụng
@application programmer
- (Tech) thảo chương viên ứng dụng
@application programming
- (Tech) thảo chương ứng dụng
@application software
- (Tech) nhu kiện ứng dụng
@application-oriented language
- (Tech) ngôn ngữ hướng dụng
@applicator
- (Tech) máy mạ bản; máy điểm dạng [TQ]
@applied informatics
- (Tech) tin học ứng dụng
@appriori
- (Tech) tiên nghiệm
@approach
- (Tech) tính gần đúng, phép xấp xỉ; tiếp cận; phương pháp; đáp xuống (máy bay)
@approach control
- (Tech) điều khiển tiếp cận (máy bay)
@approach signal
- (Tech) tín hiệu tiếp cận
@approximate
- (Tech) gần đúng
@approximate reasoning
- (Tech) lập luận gần đúng
@approximate value
- (Tech) trị gần đúng
@approximation
- (Tech) phép tính gần đúng, phép tính sai số, phép tính xấp xỉ
@aquadag
- (Tech) lớp than chì (trong ống tia điện tử)
@arbitrary
- (Tech) nhiệm ý, tùy ý
@arbitrary distribution
- (Tech) phân bố nhiệm ý
@arbitrary sequence
- (Tech) trình tự/chuỗi nhiệm ý
@arbitrary statement
- (Tech) câu lệnh nhiệm ý
@arbitrary unit
- (Tech) đơn vị nhiệm ý
@arc
- (Tech) hồ quang, hồ điện, cung lửa; cung
@arc arrester
- (Tech) cái phóng điện hồ quang
@arc baffle
- (Tech) ván trợ hồ quang
@arc converter
- (Tech) bộ đổi hồ quang
@arc discharge
- (Tech) lamp đèn phóng hồ quang
@arc discharger
- (Tech) bộ phóng điện hồ quang
@arc furnace
- (Tech) lò hồ quang
@arc resistance
- (Tech) điện trở hồ quang
@arc transmitter
- (Tech) máy phát hồ quang điện (cung lửa)
@arc welding
- (Tech) hàn hồ quang
@arcade game
- (Tech) trò chơi kiểu nhà điện tử = arcade-type game
@arcback
- (Tech) sự đánh lửa ngược, phản hồ quang (trong bộ nắn điện thủy ngân)
@arching horn
- (Tech) ống loa phòng đánh lửa
@architectural acoustics
- (Tech) âm thanh học kiến trúc
@architectural design
- (Tech) thiết kế kiến trúc
@architecture
- (Tech) kiến trúc; cấu trúc
@archive
- (Tech) tài liệu, tài liệu lưu trữ; lưu trữ (đ)
@archive attribute
- (Tech) thuộc tính lưu trữ
@archived file
- (Tech) tập tin lưu trữ
@archives
- (Tech) tài liệu lưu trữ;, kho lưu trữ
@arcing
- (Tech) đánh lửa
@arcing lamp
- (Tech) đèn đánh lửa
@are gap
- (Tech) khe hồ quang
@are generator
- (Tech) bộ dao động loại tia lửa
@area chart
- (Tech) biểu đồ khu vực
@area graph
- (Tech) đồ thị khu vực/diện tích
@area search
- (Tech) tìm khu vực (d)
@area
- (Tech) khu vực, bãi, chỗ; phạm vi; diện tích; mặt, diện
@argon laser
- (Tech) bộ kích quang agon
@argon rectifier
- (Tech) bộ chỉnh lưu agon (Ar)
@argon
- (Tech) agon (Ar) [hóa]
@argument
- (Tech) đối số, tham số; tự biến số, tự biến lượng; lý luận; chứng minh
@argument field
- (Tech) khoản dành cho tham số
@argument list
- (Tech) bản liệt kê tham số
@argument separator
- (Tech) dấu tách tham số
@arithmetic
- (Tech) số học; toán thuật, tính toán, vận toán
@arithmetic and logic unit (ALU)
- (Tech) bộ số học và luận lý, bộ số học lôgíc, bộ lý toán
@arithmetic element
- (Tech) phần tử số học
@arithmetic expression
- (Tech) biểu thức số học
@arithmetic inspection
- (Tech) kiểm tra số học
@arithmetic instruction
- (Tech) chỉ thị số học
@arithmetic mean
- (Tech) trị trung bình cộng
@arithmetic operation
- (Tech) phép toán số học
@arithmetic operator
- (Tech) toán tử số học
@arithmetic organ
- (Tech) bộ phận số học
@arithmetic point
- (Tech) dấu chấm số học/cơ số
@arithmetic processor
- (Tech) bộ xử lý số học
@arithmetic progression
- (Tech) cấp số cộng
@arithmetic shift
- (Tech) dịch chuyển số học
@arithmetic unit
- (Tech) bộ phận số học
@arithmetic-logic section
- (Tech) khâu số học và luận lý, khâu số lôgíc
@arm
- (Tech) nhánh; cánh tay; cần; xà
@armature
- (Tech) phần cứng; cốt, lõi máy; ngàm; phần động
@armature coil
- (Tech) cuộn lõi
@armature gap
- (Tech) khe lõi
@armature winding
- (Tech) cuộn dây của phần ứng
@armored cable
- (Tech) cáp bọc kim thuộc
@armored cord
- (Tech) dây nối ống nói (loại thẳng, điện thoại công cộng ở Hoa Kỳ)
@armored
- (Tech) được bọc kim thuộc
@armoring tape
- (Tech) băng bọc (cáp)
@armoring
- (Tech) bọc, bọc kim thuộc
@armour
- (Tech) vỏ bọc kim thuộc
@armoured = armored
@array
- (Tech) giàn, mạng; dẫy số, bảng; hàng; mảng; hệ thống, hệ
@array declarator
- (Tech) tên dẫy số = array name
@array descriptor
- (Tech) bộ mô tả dẫy số
@array element
- (Tech) phần tử mảng
@array name
- (Tech) tên dẫy số = array declarator
@array processing
- (Tech) xử lý dẫy số
@array processor
- (Tech) bộ xử lý dẫy số
@array representation
- (Tech) biểu thị/trình bầy dẫy số
@array segment
- (Tech) đoạn dẫy số
@array variable
- (Tech) biến dẫy số
@arrester
- (Tech) bộ phóng điện, cái phóng điện
@arrival rate
- (Tech) tỷ lệ đến
@arrow
- (Tech) mũi tên (con trỏ)
@arrow cursor
- (Tech) con chạy mũi tên
@arrow key
- (Tech) phím mũi tên
@art
- (Tech) mỹ thuật; nghệ thuật; kỷ xảo
@art form
- (Tech) kiểu hình, kiểu mỹ thuật
@article
- (Tech) điều khoản, mục; vật phẩm; bài báo
@articulation index
- (Tech) độ nghe rõ
@articulation testing
- (Tech) thử độ rõ phát âm
@articulation
- (Tech) độ rõ (phát âm); khớp nối
@artificial
- (Tech) nhân tạo; giả tạo
@artificial cognition
- (Tech) nhận thức nhân tạo
@artificial intelligence (AI)
- (Tech) trí năng nhân tạo
@artificial language
- (Tech) ngôn ngữ nhân tạo
@artificial line
- (Tech) đường dây giả, đường dây nhân tạo
@artificial voice
- (Tech) tiếng nói nhân tạo/giả nhân
@artwork
- (Tech) nguyên cảo; nguyên đồ; đồ trang sức; đồ nghệ thuật
@asbestos
- (Tech) thạch miên [TQ] (bông đá), amiăng
@ascender
- (Tech) đầu chữ, (phần ló đầu của chữ thường) (như b, d, h)
@ascending
- (Tech) thăng, tăng lên, lên cao (d)
@ascending key
- (Tech) phím trở lên
@ascending order
- (Tech) thứ tự lên, thứ tự lớn dần
@ascending sequence
- (Tech) trình tự lên
@ascending sort
- (Tech) xếp thứ tự từ dưới lên
@ASCII (American Standard Code for Information Interchange)
- (Tech) Bộ Mã Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ Dùng Giao Hoán Tin Tức, AXƠKI
@ASCII (American Standard Code for Information Interchange) code
- (Tech) mã sốASCII [axơki]
@ASCII (American Standard Code for Information Interchange) text
- (Tech) văn bản dạng ASCII
@aspect ratio
- (Tech) cỡ ảnh (tỷ lệ dài-rộng, tỷ lệ dài-cao)
@assemble
- (Tech) ráp; dịch mã số(đ)
@assemble time
- (Tech) thời gian dịch mã số
@assembler
- (Tech) chương trình dịch mã số; thợ lắp ráp
@assembler language
- (Tech) hợp ngữ, ngôn ngữ (chương trình) tổ hợp
@assembler operator
- (Tech) toán tử hợp ngữ
@assembling time
- (Tech) thời gian dịch mã số
@assembling
- (Tech) dịch ngữ mã số (d); lắp ráp, tổ hợp
@assembly
- (Tech) lắp ráp, tổ hơp; dịch mã số (d)
@assembly drawing
- (Tech) bản vẽ lắp ráp
@assembly language
- (Tech) hợp ngữ, ngôn ngữ tổ hợp
@assembly listing
- (Tech) liệt kê sau khi dịch mã số
@assembly program
- (Tech) chương trình dịch mã số
@assembly routine
- (Tech) thường trình dịch mã số
@assertion
- (Tech) khẳng định
@assign
- (Tech) gán, định; chia phần
@assigned frequency
- (Tech) tần số chỉ định
@assignment
- (Tech) phân định, chỉ định; gán, đồng hóa (đĩa); trắc định, xác định
@assignment instruction
- (Tech) chỉ thị gán
@assignment operator
- (Tech) toán tử gán, toán tử chỉ định
@assignment statement
- (Tech) câu lệnh gán, câu lệnh chỉ định
@assignment symbol
- (Tech) dấu gán, ký hiệu gán
@associate
- (Tech) liên kết (đ), kết hợp (đ)
@associate memory
- (Tech) bộ nhớ liên kết
@associated decimal number
- (Tech) số thập phân kết hợp
@association
- (Tech) liên kết (d), kết hợp (d)
@association list
- (Tech) bản kê liên kết
@associative addressing
- (Tech) định vị liên kết
@associative criterion
- (Tech) chuẩn cứ liên kết
@associative law
- (Tech) định luật liên kết
@associative memory
- (Tech) bộ nhớ liên kết
@associative processing
- (Tech) xử lý liên kết
@associative processor
- (Tech) bộ xử lý liên kết
@associative region
- (Tech) vùng liên kết
@associative register
- (Tech) bộ ghi liên kết
@associative search
- (Tech) tìm liên kết
@associative storage
- (Tech) bộ trữ liên kết
@assume
- (Tech) giả định, giả sử; đảm nhận
@astable
- (Tech) không ổn
@astatic
- (Tech) vô định hướng, phiếm định; vô ổn định
@asterisk
- (Tech) dấu sao (*)
@astigmatic
- (Tech) loạn thị
@astigmatic lens
- (Tech) thấu kính loạn thị [TN], thấu kính tán hình [ĐL]
@astronautics
- (Tech) khoa du hành vũ trụ
@astronavigation = astronomical navigation
- (Tech) du hành vũ trụ
@astronomy
- (Tech) thiên văn học
@asymmetrical
- (Tech) không đối xứng, bất đối xứng
@asymptote
- (Tech) đường tiệm cận
@asynchronous
- (Tech) dị bộ, không đồng bộ
@asynchronous bus
- (Tech) mẫu tuyến dị bộ
@asynchronous communication
- (Tech) thông tin dị bộ
@asynchronous data transmission
- (Tech) truyền dữ kiện dị bộ
@asynchronous device
- (Tech) thiết bị dị bộ
@asynchronous line
- (Tech) đường dây dị bộ
@asynchronous time division multiplexing
- (Tech) hệ đa kết bằng phép phân thời gian không đồng bộ, hệ đa kết phân thời
@asynchronous transmission
- (Tech) truyền dị bộ
@at-sign
- (Tech) dấu a vòng (@)
@atmosphere
- (Tech) khí quyển; atmôtfe (đơn vị)
@atmospheric
- (Tech) thuộc khí quyển
@atmospheric absorption
- (Tech) hấp thụ của khí quyển
@atmospheric discharge
- (Tech) phóng điện trong khí quyển
@atmospheric disturbance
- (Tech) nhiễu loạn trong khí quyển
@atmospheric interference
- (Tech) giao thoa trong khí quyển
@atmospheric noise
- (Tech) nhiễu âm điện khí quyển
@atmospheric tidal wave
- (Tech) sóng triều khí quyển
@atmospheric waveguide
- (Tech) ống dẫn sóng khí quyển
@atmospherics
- (Tech) điện khí quyển; tạp âm khí quyển
@atom
- (Tech) nguyên tử; yếu tố, đơn tố
@atomic
- (Tech) thuộc nguyên tử
@atomic battery
- (Tech) pin nguyên tử
@atomic beam laser
- (Tech) bộ kích quang (la de) chùm nguyên tử
@atomic beam resonator
- (Tech) cái cộng hưởng chùm nguyên tử
@atomic clock
- (Tech) đồng hồ nguyên tử
@atomic frequency standard
- (Tech) tiêu chuẩn tần số nguyên tử
@atomic nucleus
- (Tech) hạt nhân nguyên tử, hạt tâm
@atomic number
- (Tech) số nguyên tử
@atomic theory
- (Tech) lý thuyết nguyên tử
@atomic weight
- (Tech) trọng lượng nguyên tử
@atomicity
- (Tech) nguyên tử tính; nguyên tử hóa trị; nguyên vẹn
@atomics
- (Tech) kỹ thuật nguyên tử
@attach
- (Tech) gắn nối, kết (đ)
@attached device
- (Tech) thiết bị gắn nối
@attached unit
- (Tech) bộ phận gắn nối
@attached variable
- (Tech) biến gắn nối
@attachment
- (Tech) bộ đính kèm; phụ tùng; bộ móc nối
@attended
- (Tech) station đài/trạm có người (quản lý)
@attention interruption
- (Tech) ngắt chú ý
@attention key
- (Tech) khóa chú ý
@attenuate
- (Tech) suy giảm (đ)
@attenuation
- (Tech) suy giảm; độ suy giảm; hấp thụ
@attenuation band
- (Tech) dải suy giảm
@attenuation-frequency distortion
- (Tech) biến dạng suy giảm tần số
@attenuator grating
- (Tech) lưới quang suy giảm
@attenuator
- (Tech) bộ suy giảm
@atto
- (Tech) attô (10 lũy thừa -18)
@attoelectronic emission
- (Tech) phóng xạ âm điện tử
@attracted-disc electrometer
- (Tech) tĩnh điện kế kiểu hút đĩa
@attraction
- (Tech) hút (d)
@attribute
- (Tech) thuộc tính, đặc tính; bổ ngữ, đặc ngữ; đặc chất (chất lượng)
@attrition
- (Tech) hao mòn
@audibility factor
- (Tech) hệ số thính âm
@audibility meter
- (Tech) máy đo độ nghe rõ
@audibility
- (Tech) độ nghe rõ, độ thính âm
@audible signal
- (Tech) tín hiệu thính âm
@audible spectrum
- (Tech) phổ thính âm
@audible test
- (Tech) thử nghe, thi+? thính âm
@audible tone
- (Tech) giọng nghe được
@audible
- (Tech) nghe được, thính âm
@audience microphone
- (Tech) máy vi âm nền động
@audio
- (Tech) thuộc âm thanh
@audio (frequency) device
- (Tech) bộ (tần số) âm thanh
@audio (frequency) effect
- (Tech) hiệu ứng (tần số) âm thanh
@audio amplifier
- (Tech) bộ khuếch đại âm thanh
@audio book
- (Tech) sách dạng âm thanh
@audio disk
- (Tech) đĩa âm thanh
@audio engineering
- (Tech) kỹ thuật âm thanh = acoustic engineering
@audio frequency transformer
- (Tech) bộ biến âm tần
@audio frequency
- (Tech) tần số âm thanh, âm tần
@audio generator
- (Tech) máy tạo sóng âm tần
@audio head
- (Tech) đầu ghi âm
@audio indicator
- (Tech) bộ chỉ báo âm lượng
@audio modulation
- (Tech) biến điệu âm tần
@audio operator
- (Tech) nhân viên thu-phát thanh
@audio oscillator
- (Tech) bộ dao động âm thanh
@audio output
- (Tech) phát âm thanh
@audio reproduction
- (Tech) tái tạo âm thanh
@audio response device
- (Tech) bộ phát âm
@audio response unit
- (Tech) bộ phận đáp lời
@audio signal
- (Tech) tín hiệu âm thanh
@audio tape
- (Tech) băng âm (tần)
@audio transformer
- (Tech) bộ biến áp âm tần
@audio transmission
- (Tech) truyền âm thanh
@audio-frequency wave
- (Tech) sóng âm-tầm
@audio-visual equipment
- (Tech) thiết bị thính thị
@audio-visual recorder
- (Tech) máy ghi thính thị
@audio-visual
- (Tech) thính thị, nghe nhìn
@audiofrequency meter
- (Tech) máy đo âm tần
@audiofrequency oscillator
- (Tech) bộ dao động âm tần
@audiofrequency spectrometer
- (Tech) phổ kế âm tần
@audiogram
- (Tech) biểu đồ âm thanh
@audiometer
- (Tech) âm kế, máy đo sức nghe
@audiometry
- (Tech) phép đo âm, phép đo sức nghe
@audiovisual system
- (Tech) hệ thống thính thị
@audit
- (Tech) kiểm tra
@audit log
- (Tech) sổ kiểm tra
@audit trail
- (Tech) vết kiểm tra, dấu kiểm tra
@auditing
- (Tech) kiểm tra quản lý
@auditorium
- (Tech) phòng nghe, thính đường
@auditory sensation
- (Tech) cảm quan thính giác
@augend digit
- (Tech) số tự số hạng thứ hai
@augend
- (Tech) toán tố thứ nhất (toán cộng); số bị cộng; số hạng thứ hai
@augment
- (Tech) gia tố (d); làm tăng, tăng lên (đ)
@augmention
- (Tech) làm tăng, tăng lên (d)
@aural
- (Tech) thuộc về tai, thuộc về thính giác
@aural carrier
- (Tech) sóng mang thanh, sóng tải âm
@aural detection
- (Tech) phát hiện bằng âm thanh
@aural detector
- (Tech) bộ kiểm sóng âm thanh
@aural harmonic
- (Tech) điều âm dựa trên thính giác
@aural perception
- (Tech) cảm thụ bằng thính giác
@aural presentation
- (Tech) trình bày bằng âm thanh
@aural reception
- (Tech) nhận bằng tai
@aural signal
- (Tech) tín hiệu chuông (quay về)
@aural transmitter
- (Tech) máy phát thính-thị/thanh-hình
@aural warning
- (Tech) báo hiệu bằng âm thanh
@aurora
- (Tech) cực quang [TQ] (nam/bắc cực)
@auroral zone propagation
- (Tech) truyền lan vùng cực quang
@authentication code
- (Tech) mã nhận đúng, mã chứng nhận chính xác
@author
- (Tech) tác giả
@authoring language
- (Tech) ngôn ngữ trứ tác
@authoring system
- (Tech) hệ thống trứ tác
@authorized frequency
- (Tech) tần số được quyền/cho phép
@authorized program
- (Tech) chương trình được quyền/cho phép
@authorized user
- (Tech) người dùng được quyền, người dùng được phép
@auto
- (Tech) tự động
@auto decompressor
- (Tech) máy giảm áp tự động
@auto jumb
- (Tech) nhảy tự động
@auto mode
- (Tech) kiểu tự động
@auto program
- (Tech) chương trình tự động
@auto relay
- (Tech) bộ kế điện tự động
@auto tracking
- (Tech) truy tích tự động
@auto-exchange
- (Tech) tổng đài điện thoại tự động
@auto-manual
- (Tech) tự động-thủ công
@auto-number-page
- (Tech) đánh số trang tự động
@auto-repeat
- (Tech) tự động lập lại
@auto-request control
- (Tech) kiểm soát yêu cầu tự động
@auto-restart
- (Tech) tái khởi tự động
@auto-scan tuner
- (Tech) bộ điều hưởng tự quét
@auto-switching center
- (Tech) tổng đài điện thoại tự động
@autocode
- (Tech) biên mã tự động
@autocoder
- (Tech) bộ biên mã tự động
@autocorrelation
- (Tech) tự tương quang
@autocorrelation analyser
- (Tech) bộ phân tích tự tương quan
@autocorrelation function
- (Tech) hàm số tự tương quan
@autocorrelation vocoder
- (Tech) bộ mã tiếng nói tự tương quan
@autodecremental addressing
- (Tech) định địa chỉ tự giảm dần
@autodump
- (Tech) xổ tự động, tự động đổ ra
@autodyne
- (Tech) tự sai [TQ], autôddin
@autodyne circuit
- (Tech) mạch tự sai [ĐL]
@autodyne oscillator
- (Tech) bộ dao động tự sai [TQ]
@autodyne reception
- (Tech) thu tự sai [ĐL]
@autoelectronic emission
- (Tech) tự phát xạ điện tử tự động
@autoexcitation
- (Tech) tự kích thích
@autoincremental addressing
- (Tech) định địa chỉ tự tăng dần
@autoindex
- (Tech) chỉ số tự động
@autoinductive coupling
- (Tech) ghép biến áp tự động
@automanual (telephone) exchange
- (Tech) tổng đài bán tự động
@automat
- (Tech) máy tự động; thiết bị tự động
@automata
- (Tech) máy tự động; lý thuyết máy tự động
@automata theory
- (Tech) lý thuyết (máy) tự động
@automated office (AO)
- (Tech) văn phòng được tự động hóa
@automatic
- (Tech) thuộc tự động; máy tự động
@automatic bias
- (Tech) thiên áp tự động; lệch số tự động
@automatic black level control
- (Tech) điều chỉnh tự động mức đen
@automatic break
- (Tech) cắt tự động
@automatic brightness control
- (Tech) điều chỉnh độ chói tự động
@automatic calling unit
- (Tech) bộ phận gọi tự động
@automatic calling
- (Tech) gọi tự động
@automatic carriage
- (Tech) bộ lên giấy tự động
@automatic check
- (Tech) kiểm (tra) tự động
@automatic checkout system
- (Tech) hệ thống kiểm (ra) tự động
@automatic circuit breaker
- (Tech) cái cắt mạch tự động
@automatic coding
- (Tech) biên mã tự động
@automatic compiler
- (Tech) chương trình biên dịch tự động
@automatic contrast control
- (Tech) điều chỉnh độ tương phản tự động
@automatic control
- (Tech) điều khiển tự động, điều chỉnh tự động
@automatic controller
- (Tech) bộ điều khiển tự động
@automatic data link
- (Tech) đường truyền dữ kiện tự động
@automatic data processing (ADP)
- (Tech) xử lý dữ liệu tự động
@automatic digital network (autodin)
- (Tech) hệ thống thông tin số tự tự động (toàn cầu)
@automatic direction finder
- (Tech) máy tìm hướng tự động
@automatic direction finder
- (Tech) máy tìm phương tự động
@automatic document feeder tray
- (Tech) khay cấp giấy tự động
@automatic error correction
- (Tech) hiệu chính sai số tự động
@automatic exchange
- (Tech) tổng đài tự động
@automatic expander
- (Tech) bộ giãn tự động
@automatic feed
- (Tech) tiếp vận tự động
@automatic flight control
- (Tech) điều khiển bay tự động
@automatic following
- (Tech) theo sát tự động
@automatic frequency control circuit
- (Tech) mạch điều khiển tần số tự động
@automatic frequency control
- (Tech) điều khiển tần số tự động
@automatic gain control circuit
- (Tech) mạch điều khiển tăng ích tự động
@automatic gain control
- (Tech) điều khiển gia lượng tự động
@automatic graph
- (Tech) đồ thị tự động
@automatic grid bias
- (Tech) độ lệch lưới tự động
@automatic hunting
- (Tech) tìm tự động
@automatic interrupter
- (Tech) bộ ngắt tự động
@automatic library call
- (Tech) gọi thư viện tự động
@automatic loader
- (Tech) bộ nạp tự động
@automatic message switching
- (Tech) đảo mạch thông báo tự động
@automatic message
- (Tech) thông báo tự động
@automatic noise limiter
- (Tech) bộ hạn chế nhiễu tự động
@automatic phase control
- (Tech) bộ điều chỉnh pha (vị tướng) tự động
@automatic polling
- (Tech) vấn đáp tự động
@automatic processing
- (Tech) xử lý tự động
@automatic program generator
- (Tech) bộ tạo chương trình tự động
@automatic programmed tool (APT)
- (Tech) công cụ thảo chương tự động
@automatic programming
- (Tech) thảo chương tự động
@automatic proof
- (Tech) chứng minh tự động
@automatic radio compass
- (Tech) la bàn vô tuyến tự động
@automatic range tracking
- (Tech) truy tích theo cự ly tư động
@automatic reading
- (Tech) đọc tự động
@automatic reasoning
- (Tech) lập luận tự động
@automatic record changer
- (Tech) bộ thay đĩa tự động (máy quay đĩa)
@automatic recovery program
- (Tech) chương trình khôi phục tự động
@automatic redundancy
- (Tech) độ dư thừa tự động
@automatic regulator
- (Tech) bộ chỉnh tự động
@automatic relay
- (Tech) bộ nối điện tự động
@automatic release
- (Tech) trả lại tự động
@automatic request for repetition
- (Tech) yêu cầu tự động xin lập lại
@automatic restart
- (Tech) tái khởi động tự động
@automatic retransmitter
- (Tech) máy phát lại tự động
@automatic ringing
- (Tech) reo chuông tự động
@automatic scan
- (Tech) quét tự động
@automatic scrolling
- (Tech) cuộn tự động
@automatic search jammer
- (Tech) máy phá rối tìm tự động
@automatic search
- (Tech) tìm tự động
@automatic segmentation
- (Tech) phân đoạn tự động
@automatic selectivity control
- (Tech) điều chỉnh chọn lọc tự động
@automatic sending receiving (ASR)
- (Tech) chuyển-nhận tự động
@automatic sequence
- (Tech) chuỗi/trình tự tự động
@automatic shutdown
- (Tech) ngưng tự động
@automatic signaling
- (Tech) báo hiệu tự động
@automatic starter
- (Tech) bộ khởi động tự động
@automatic starting motor
- (Tech) động cơ khởi động tự động
@automatic station
- (Tech) đài tự động
@automatic switchboard
- (Tech) tổng đài tự động
@automatic switching system
- (Tech) hệ thống chuyển mạch tự động
@automatic switching
- (Tech) chuyển mạch tự động
@automatic system reconfiguration
- (Tech) tự động tái cấu hình hệ thống
@automatic telegraphy
- (Tech) môn điện báo tự động
@automatic telephone message recorder
- (Tech) máy ghi thông báo điện thoại tự động
@automatic telephone set
- (Tech) máy điện thoại tự động
@automatic telephone system
- (Tech) hệ thống điện thoại tự động
@automatic telephony
- (Tech) điện thoại tự động
@automatic teller machine
- (Tech) máy gửi-rút tiền tự động
@automatic teller
- (Tech) thâu ngân viên tự động (máy gởi-rút tiền tự động)
@automatic text reflow
- (Tech) cuốn văn bản tự động
@automatic tracking = auto tracking
@automatic translation
- (Tech) dịch tự động
@automatic transmission
- (Tech) phát/truyền tự động
@automatic transmitter
- (Tech) máy phát tự động
@automatic tuning control
- (Tech) bộ điều chỉnh tần số tự động
@automatic variable
- (Tech) biến tự động
@automatic voice network (autovon)
- (Tech) mạng điện thoại tự động (ưu tiên quân sự)
@automatic volume compressor
- (Tech) bộ nén âm lượng tự động
@automatic volume control circuit
- (Tech) mạch tự điều chỉnh âm lượng
@automatic volume control
- (Tech) điều chỉnh âm lượng tự động
@automatic volume expander
- (Tech) bộ giãn âm lượng tự động
@automatic volume expansion
- (Tech) giãn âm lượng tự động
@automatic volume recognition
- (Tech) nhận dạng âm lượng tự động
@automatic working
- (Tech) chế độ tự động
@automatics
- (Tech) ngành tự động hóa
@automation
- (Tech) kỹ thuật tự động, tự động hóa
@automatization
- (Tech) tự động hóa
@automaton
- (Tech) máy tự động
@automonitor
- (Tech) bộ giám sát tự động; chương trình cơ năng (vận hành)
@autopiler
- (Tech) bộ biên dịch tự động
@autopilot
- (Tech) bộ lái tự động
@autoplotter
- (Tech) bộ vẽ tự động
@autoprogrammable
- (Tech) tự lập trình được
@autorange
- (Tech) thang đo tự động
@autoredialing
- (Tech) quay lại số tự động
@autorestart
- (Tech) tự khởi động lại, tự động bắt đầu lại
@autoreverse
- (Tech) tự đảo ngược, tự quay ngược
@autorized program
- (Tech) chương trình quy định
@autosave
- (Tech) tự động lưu trữ
@autoscore
- (Tech) gạch dưới tự động
@autosynchronized oscillator
- (Tech) bộ dao động tự đồng bộ
@autotest
- (Tech) tự thử, tự kiểm tra
@autotracing
- (Tech) tự vẽ, tự ghi dấu
@autotransductor
- (Tech) bộ khuếch đại từ tự động
@autotransformer
- (Tech) máy biến áp tự ngẫu, máy tự biến áp
@autotune transmitter
- (Tech) máy phát tự điều hưởng
@autotune
- (Tech) tự điều hưởng
@auxiliary
- (Tech) máy phụ; phụ, thêm, thứ yếu (tt)
@auxiliary anode
- (Tech) dương cực phụ
@auxiliary electrode
- (Tech) điện cực phụ
@auxiliary equipment
- (Tech) thiết bị phụ
@auxiliary memory
- (Tech) bộ nhớ phụ
@auxiliary operation
- (Tech) phép toán phụ; điều hành phụ
@auxiliary processor
- (Tech) bộ xử lý phụ
@auxiliary relay
- (Tech) bộ nối điện phụ
@auxiliary selector
- (Tech) bộ chọn phụ
@auxiliary storage devices
- (Tech) thiết bị tồn trữ phụ
@auxiliary storage
- (Tech) bộ trữ phụ
@availability
- (Tech) tính sẵn sàng; tính khả dụng; tỷ số vận hành = operating ratio
@available
- (Tech) sẵn sàng; dùng được; có hiệu lực, có giá trị
@available capacity
- (Tech) dung lượng có sẵn
@available energy
- (Tech) năng lượng khả dụng
@available execution time
- (Tech) thời gian hành xử được
@available machine time
- (Tech) thời gian dùng được máy
@available power
- (Tech) công suất hữu hiệu, công suất khả dụng
@available time = available machine time
@avalanche
- (Tech) thác (hiệu ứng), tuyết băng [TQ]; thác điện tử
@avalanche breakdown
- (Tech) sự suy sụp do dòng điện thác
@avalanche current
- (Tech) dòng điện thác
@avalanche diode
- (Tech) đèn hai cực thác
@avalanche formation
- (Tech) hình thành thác
@avalanche impedance
- (Tech) trở kháng thác
@avalanche injection laser
- (Tech) bộ kích quang phun thác
@avalanche injection
- (Tech) phun thác
@avalanche ionization
- (Tech) ly tử hóa (do hiệu ứng) thác
@avalanche multiplication factor
- (Tech) hệ số nhân thác
@avalanche multiplication
- (Tech) nhân thác
@avalanche noise
- (Tech) nhiễu âm thác
@avalanche photodevice
- (Tech) bộ quang thác
@avalanche photodiode
- (Tech) đèn hai cực quang thác
@avalanche transistor
- (Tech) đèn tinh thể (trăng-xít-to) thác
@avalanche triggering
- (Tech) kích động thác
@avalanche triode
- (Tech) đèn ba cực thác
@average
- (Tech) trung bình, bình quân
@average bright
- (Tech) độ chói trung bình
@average calculating time
- (Tech) thời gian tính toán trung bình
@average capacity
- (Tech) dung lượng trung bình
@average current
- (Tech) dòng điện trung bình
@average delay time
- (Tech) thời gian chậm trễ trung bình
@average density
- (Tech) mật độ trung bình
@average frequency
- (Tech) tần số trung bình
@average life
- (Tech) đời sống trung bình
@average load
- (Tech) tải trung bình
@average power
- (Tech) công suất trung bình
@average rate
- (Tech) suất trung bình
@average value
- (Tech) trị số trung bình
@averaged characteristic
- (Tech) đặc tính trung bình
@averaging principle
- (Tech) nguyên lý trung bình
@averaging rectifier
- (Tech) bộ chỉnh lưu trung bình
@averaging
- (Tech) lấy trung bình (d)
@aviation service
- (Tech) ngành hàng không
@aviation
- (Tech) hàng không
@avionics
- (Tech) kỹ thuật điện tử hàng không
@Avogadrós number
- (Tech) số Avôgaddrô
@avometer
- (Tech) máy đo vạn năng, avô kế
@awaiting-repair time
- (Tech) thời gian chờ đợ sửa chữa
@axial
- (Tech) thuộc trục, theo trục, dọc trục
@axial field
- (Tech) trường hướng trục
@axial lead
- (Tech) đầu ra theo trục
@axial mode helix
- (Tech) đường xoắn ốc kiểu dọc trục
@axial mode
- (Tech) kiểu dao động xuyên tâm
@axial ratio
- (Tech) tỷ số trục (hình bầu dục)
@axial slot
- (Tech) khe theo trục
@axial symmetry
- (Tech) tính đối xứng theo trục
@axiom schema
- (Tech) sơ đồ tiên đề/công lý [ĐL]
@axiom
- (Tech) tiên đề
@axis
- (Tech) trục
@azimuth
- (Tech) độ phương vị, góc phương [TN]; góc cực
@azimuth beam
- (Tech) góc phương vị
@azimuth coverage
- (Tech) phạm vi/góc quét phương vị
@azimuth drive
- (Tech) truyền động phương vị
@azimuth potentiometer
- (Tech) máy điện thế phương vị, bộ biến trở phương vị
@azimuth rate
- (Tech) tốc độ thay đổi phương vị
@azimuth resolution
- (Tech) độ phân giải phương vị
@azimuth selsyn
- (Tech) máy tự đồng bộ phương vị
@azimuth sweep
- (Tech) quét phương vị
@azimuthal component
- (Tech) thành phần phương vị
@babble
- (Tech) xuyên âm đa kênh, nói chen nhiều kênh, hỗn xuyên âm [TQ]; nhiễu loạn
@babbling network
- (Tech) mạng xuyên âm đa kênh, mạng hỗn xuyên âm
@back
- (Tech) phía sau, ngược, lùi; lưng
@back conduction
- (Tech) dẫn ngược
@back coupling
- (Tech) ghép ngược
@back dating
- (Tech) ghi lại ngày trước
@back end
- (Tech) đầu sau, đoạn cuối
@back feed
- (Tech) cung cấp ngược lại
@back lash potential
- (Tech) điện thế lưới ngược
@back lash
- (Tech) voltage điện áp lưới ngược
@back out of
- (Tech) lùi ra khỏi, ngược về
@back out
- (Tech) hoàn nguyên; thao tác ngược; thủ tiêu
@back page
- (Tech) trang mặt sau
@back panel
- (Tech) bảng mặt sau (máy điện toán)
@back propagation
- (Tech) truyền lan ngược [NB]
@back reference
- (Tech) tham khảo ngược
@back resistance
- (Tech) điện trở ngược
@back scattering
- (Tech) tán xạ ngược
@back scheduling
- (Tech) lập thời biểu ngược
@back slash
- (Tech) gạch chéo ngược () = reverse slash
@back space = backspace
@back stroke
- (Tech) chuyển động lùi
@back voltage
- (Tech) điện áp ngược
@back-to-back diodes
- (Tech) đèn hai cực đấu lưng
@back-tracking method
- (Tech) phương pháp truy tích ngược
@backbone LAN (Local Area Network)
- (Tech) LAN (Mạng Cục Bộ) cột trụ
@backfire
- (Tech) đánh lửa ngược; phá ngược; phản ứng ngược
@background
- (Tech) nền, cơ sở, phông; bối cảnh, hậu cảnh; thứ cấp, bổ trợ; ưu tiên thấp
@background information
- (Tech) thông tin cơ sở, tin tức nguồn cội
@background job
- (Tech) công việc thứ cấp, công việc bối cảnh
@background mode
- (Tech) chế độ thứ cấp
@background noise
- (Tech) tiếng ồn phông, tiến ồn bối cảnh, nhiễu loạn xung quanh
@background printing
- (Tech) in trong bối cảnh
@background processing
- (Tech) xử lý trong bối cảnh
@background sound
- (Tech) âm tạp, âm nền, âm bối cảnh
@background task = background job
- (Tech)
@backing memory
- (Tech) bộ nhớ lưu
@backing out
- (Tech) hồi phục ngược [NB]
@backing storage
- (Tech) bộ trữ dự phòng
@backing up system
- (Tech) hệ thống sao trữ dự phòng
@backing up
- (Tech) dự phòng; sao lưu (d)
@backlash
- (Tech) khe, khoảng trống; dòng lưới ngược; phản xung [TQ]
@backlight
- (Tech) ánh sáng bối cảnh; chiếu sáng mặt sau, áng sáng chiếu hậu; đèn sau [TQ]
@backlog
- (Tech) công việc đổ dồn; sổ đặt hàng; dự trữ
@backplane = motherboard = system board
- (Tech) bảng sau [TQ], bảng chính, bảng hệ thống
@backrolling
- (Tech) quấn ngược
@backscattering
- (Tech) tán xạ ngược
@backslash
- (Tech) dấu chéo ngược
@backspace (BS)
- (Tech) lùi một nấc, xóa ngược
@backspace character
- (Tech) ký tự lùi
@backspace key
- (Tech) phím lùi
@BACKSPACE statement
- (Tech) câu lệnh LÙI
@backtab
- (Tech) lùi cột
@backtracking
- (Tech) tìm ngược, truy tích nghịch
@backup
- (Tech) dự phòng; sao lưu (d/đ)
@backup copy
- (Tech) bản sao dự phòng
@backup device
- (Tech) thiết bị sao dự phòng
@backup disk
- (Tech) đĩa sao dự phòng
@backup diskette
- (Tech) đĩa nhỏ sao dự phòng
@backup file
- (Tech) tập tin sao dự phòng
@backup media
- (Tech) môi thể dự phòng
@backward
- (Tech) phía sau, mặt sau; lùi lại; ngược lại, trở lại đằng sau (đ)
@backward equation
- (Tech) phương trình thức lùi
@backward pointer
- (Tech) con trỏ ngược
@backward search
- (Tech) tìm ngược
@backward signal
- (Tech) tín hiệu nghịch hướng [NB]
@backward signaling
- (Tech) báo hiệu đằng sau
@backward substitution
- (Tech) thay thế lùi [NB]
@backward voltage
- (Tech) điện áp ngược
@backward wave
- (Tech) sóng phản hồi
@bad disk
- (Tech) đĩa hư
@bad packet
- (Tech) gói hư
@bad sector
- (Tech) cung hư
@bad track
- (Tech) đường hư
@bad-connection test
- (Tech) thử sự nối hư
@badge
- (Tech) dấu hiệu, huy hiệu, thẻ nhân viên
@badge reader
- (Tech) bộ đọc thẻ nhân viên
@baffle
- (Tech) ván ngăn
@bailment
- (Tech) ký thác, bảo lãnh
@bakelite
- (Tech) bakêlit (nhựa)
@bakelized
- (Tech) được tẩm bakêlit (nhựa)
@balance
- (Tech) cân bằng, thăng bằng; cái cân
@balance control
- (Tech) điều chỉnh cân bằng
@balanced
- (Tech) được cân bằng
@balanced load
- (Tech) tải cân bằng, tải đối xứng
@balanced state
- (Tech) trạng thái cân bằng
@balancer
- (Tech) bộ cân bằng
@balancing
- (Tech) làm cân bằng
@balancing weight
- (Tech) trọng lượng cân bằng, đối trọng
@ball point mouse
- (Tech) con chuột điểm cầu [TQ]
@ball printer
- (Tech) máy in trái cầu
@ballast resistor
- (Tech) cái điện trở ổn dòng
@ballastron
- (Tech) barête (ống ổn dòng)
@ballistic
- (Tech) thuộc đạn đạo; thuộc xạ kích; thuộc xung kích
@ballistic method
- (Tech) phương pháp đạn đạo
@balloon antenna
- (Tech) ăngten bong bóng, ăngten khí cầu
@balun
- (Tech) bộ biến thế cân bằng (từ vào đối xứng ra không đối xứng)
@banana plug
- (Tech) phích chuối
@band
- (Tech) dải, băng, dãy
@band filter
- (Tech) bộ lọc dải
@band printer
- (Tech) máy in băng
@band selector
- (Tech) bộ chọn dải sóng
@band separator
- (Tech) bộ phân chia dải
@band switch
- (Tech) cái chuyển băng
@band theory
- (Tech) lý thuyết dải năng lượng
@bandwidth
- (Tech) dải thông, bề rộng băng tần, dãy sóng
@bang-bang control
- (Tech) điều khiển kiểu đóng-mở [TQ]
@bank
- (Tech) nhóm, dãy, băng; ngân hàng
@bank memory
- (Tech) dãy bộ nhớ
@bank processing unit
- (Tech) bộ xử lý dãy
@banking system
- (Tech) hệ thống ngân hàng
@banner
- (Tech) tiêu đề (cột báo)
@banner page
- (Tech) trang tiêu đề
@bantam tube
- (Tech) đèn tí hon
@bar
- (Tech) thanh, băng dải; dấu; barơ (đơn vị áp suất)
@bar chart
- (Tech) biểu đồ thanh, biểu đồ dải
@bar code
- (Tech) mã thanh, mã dải
@bar graph
- (Tech) đồ thị thanh, đồ thị dải
@bare board
- (Tech) bảng trần (chưa gắn linh kiện)
@bare cable
- (Tech) cáp trần
@bare conductor
- (Tech) dây dẫn trần
@bariated cathode
- (Tech) âm cực phủ bari
@barograph
- (Tech) khí (quyển) áp ký
@barometer
- (Tech) khí (quyển) áp kế, phong vũ biểu
@barrage
- (Tech) triệt nhiễu; chướng ngại vật
@barrel
- (Tech) khối hình trống; thể viên trụ
@barrel antenna
- (Tech) ăngten hình trống, ăngten (cosec) bình phương
@barretter
- (Tech) bộ điện trở ổn dòng
@barrier
- (Tech) lớp chắn, hàng rào, chướng ngại
@barycentric coordinate
- (Tech) tọa dộ trọng tâm [NB]
@base
- (Tech) gốc, nền, cơ bản; cực gốc; chân; đui; cơ số = radix; đáy; đế (điện thoại);
điểm tựa; trụ; kiềm (bazơ); kho (dữ kiện); đặt nền móng (đ)
@base level
- (Tech) mức cơ bản
@base line
- (Tech) đường đáy
@base material
- (Tech) nguyên liệu; chất nền mạch in
@baseband
- (Tech) dải gốc
@baseless tube
- (Tech) đèn không đế
@baseline
- (Tech) đường gốc, đường không; đường quét
@basic
- (Tech) cơ bản, căn bản, cơ sở
@basic access
- (Tech) truy cập cơ bản
@basic address
- (Tech) địa chỉ cơ bản
@basic attribute set
- (Tech) tập hợp thuộc tính cơ bản [NB]
@basis function
- (Tech) hàm số gốc
@basis matrix
- (Tech) ma trận gốc
@basket coil
- (Tech) cuộn dây hình rổ
@bass
- (Tech) âm thanh trầm
@bass boost
- (Tech) tăng (âm) trầm
@bass-boost speaker
- (Tech) loa tăng trầm
@bass-reflex speaker
- (Tech) loa phản trầm
@bastard
- (Tech) hỗn tạp, tạp chất
@batch
- (Tech) lô; mẻ, lứa; nhóm
@batch access
- (Tech) truy cập theo lô
@batch command
- (Tech) lệnh theo lô
@batch file
- (Tech) tập tin theo lô
@batch job
- (Tech) công việc theo lô
@batch mode
- (Tech) chế độ theo lô
@batch operation
- (Tech) vận hành theo lô
@batch processing
- (Tech) xử lý theo lô
@batching
- (Tech) định lô
@battery
- (Tech) bình điện, ắcquy; pin; nguồn điện
@batwing antenna
- (Tech) ăngten cánh dơi
@batwing dipole
- (Tech) ngẫu cực cánh dơi
@baud
- (Tech) bốt (số phần tử mã trong một giây); bốt (đơn vị tốc độ điện báo)
@baud rate
- (Tech) tốc độ bốt, tốc độ truyền [NB]
@bay
- (Tech) tủ, hộc; bộ
@bayonet
- (Tech) ngạnh lưỡi lê (đui đèn)
@bayonet base
- (Tech) đui ngạnh
@bayonet socket
- (Tech) đui ngạnh
@bazooka
- (Tech) bộ làm cân bằng
@BCD (binary-coded decimal)
- (Tech) số thập phân biên mã nhị phân
@beacon
- (Tech) máy tín tiêu/hiệu, trạm tín tiêu/hiệu, cái pha vô tuyến; tín tiêu/hiệu,
pha vô tuyến; đài radda
@bead
- (Tech) viên, chuỗi hạt
@bead capacitor
- (Tech) bộ điện dung hình chuỗi
@bead transistor
- (Tech) đèn tinh thể hạt
@beam
- (Tech) chùm; chùm sáng, tia
@beam angle
- (Tech) góc chỉ hướng, góc chùm
@beamwidth
- (Tech) độ rộng chùm
@bearer
- (Tech) người đưa tin; bộ tuyền tin, bộ đưa tin (giữa hai thiết bị thông tin); vật
chống đỡ
@bearer capability
- (Tech) khả năng bộ truyền tin
@bearer service
- (Tech) dịch vụ bộ truyền tin
@bearing
- (Tech) góc phương vị; định hướng; quan hệ; ổ trục
@beat
- (Tech) phách
@beat amplitude
- (Tech) biên độ phách
@beating oscillator
- (Tech) bộ dao động phách
@beautifier
- (Tech) bộ viết rõ, bộ viết đúng
@beavertail antenna
- (Tech) ăngten hình đuôi hải ly, ăngten (sóng) bình diện
@beep
- (Tech) tiếng bíp (phát từ máy)
@beeper
- (Tech) máy bíp, máy điện liên (liên lạc báo có điện thoại) = pager
@beeper box
- (Tech) máy bíp, điện liên
@begin block
- (Tech) khối bắt đầu
@begin column
- (Tech) cột bắt đầu
@begin window
- (Tech) bắt đầu cửa xổ [NB]
@behave
- (Tech) chạy, vận hành (máy) = run
@behavior
- (Tech) cách xử lý, chế độ; hành vi, trạng thái
@bel
- (Tech) ben (đơn vị tỉ lệ công suất theo thang đồi số)
@BEL
- (Tech) ký tự tiếng chuông
@belief revision
- (Tech) duyệt lại tín nhiệm (trí năng nhân tạo)
@bell
- (Tech) chuông
@belt
- (Tech) vòng đai, thắt lưng
@benchmark
- (Tech) tiêu chuẩn, cơ chuẩn; điểm chuẩn, điểm mốc; kiểm chuẩn
@benchmark program
- (Tech) chương trình kiểm chuẩn
@benchmark test
- (Tech) thử chuẩn, kiểm chuẩn
@bend
- (Tech) khuỷu; chỗ uốn; độ uốn; uốn (d)
@beryllium oxide (BeO)
- (Tech) ôxit berili(um)
@best approximation
- (Tech) ứớc lượng gần đúng nhất
@best-fit method
- (Tech) phương pháp lắp vừa nhất
@beta
- (Tech) bêta, hệ số khuếch dòng đèn tinh thể
@bi-CMOS
- (Tech) chất bán dẫn oxit kim thuộc bổ xung lưỡng cực
@bi-directional
- (Tech) hai hướng, hai chiều
@biadaptive
- (Tech) thích ứng kép = backward learning
@bias
- (Tech) thiên áp, điện áp lệch; thiên lưu; thiên từ; dời chỗ; lệch, dịch (d)
@biasing
- (Tech) định thiên; tăng thiên áp
@bibliography
- (Tech) mục lục thư tịch; thư tịch học; thư mục
@biconical antenna
- (Tech) ăngten hai chóp
@biconjugate gradient method
- (Tech) phương pháp thang độ liên hợp song đối
@biconvex lens
- (Tech) thấu kính hai mặt lõm
@bid
- (Tech) yêu cầu quyền phát tin [NB]
@bidirectional
- (Tech) thuộc song hướng, thuộc hai hướng
@bidual
- (Tech) song đối ngẫu
@bifilar
- (Tech) hai dây, dây chập đôi
@bifurcation
- (Tech) chỗ rẽ; phân nhánh/kỳ; trạng thái hai nhánh/lưỡng kỳ
@bilateral
- (Tech) hai chiều, hai bên, hai phía
@bilevel resist
- (Tech) lớp cản hai cấp
@bilinear system
- (Tech) hệ thống song tuyến [NB]
@bill fee
- (Tech) tính tiền
@bill of materials
- (Tech) danh mục vật liệu, phiếu vật tư
@billboard antenna
- (Tech) ăngten bảng
@billion
- (Tech) một tỷ, một ngàn triệu
@bimetallic
- (Tech) lưỡng kim thuộc
@BIMOS (bipolar metal oxide semiconductor)
- (Tech) BIMOS (chất bán dẫn ôxít kim loại lưỡng cực)
@BIMOS integrated circuit
- (Tech) mạch tích hợp BIMOS
@bin
- (Tech) máy thu nhận; hộc
@binary digit
- (Tech) số tự nhị phân (0 hoặc 1)
@binary
- (Tech) đôi; thuộc nhị phân, cơ hai; thuộc nhị nguyên [TQ], thuộc nhị hạng [NB];
lưỡng thể
@binary integer
- (Tech) số nguyên nhị phân
@binary logic
- (Tech) luận lý nhị phân
@binaural effect
- (Tech) hiệu ứng nghe hai tai
@binaural
- (Tech) bằng hai tai
@bind
- (Tech) liên kết, nối
@binder
- (Tech) chất gắn; dây buộc; cuốn sổ
@binit
- (Tech) cơ số hai; đơn vị nhị phân
@binocular
- (Tech) bằng hai mắt
@binomial
- (Tech) nhị thức
@biochip
- (Tech) chip sinh tính
@biocomputer
- (Tech) máy điện toán sinh tính
@bioelectric
- (Tech) thuộc điện sinh vật
@bioelectricity
- (Tech) môn điện sinh vật
@bioelectronics
- (Tech) môn điện tử sinh vật
@biosensor
- (Tech) đầu cảm thụ sinh vật
@biphase
- (Tech) hai vị tướng
@bipolar
- (Tech) hai cực, song/lưỡng cực; lưỡng hạt (mang)
@biquadratic
- (Tech) trùng phương
@biquinary
- (Tech) cơ hai và năm
@birefringent discriminator
- (Tech) bộ phân biệt song chiết
@biscuit
- (Tech) bánh qui
@bistable device
- (Tech) bộ song ổn thái
@bistable
- (Tech) trạng thái song ổn, ổn kép
@bistatic scattering
- (Tech) tán xạ song phân [ĐL], tán xạ do hai vị trí (ăngten radda)
@bit
- (Tech) bit (đơn vị thông tin; đơn vị dung lượng ký ức); số nhị phân = binary
digit
@bit manipulation
- (Tech) thao tác bit
@bit-by-bit transfer
- (Tech) truyền bit theo bit
@bit-by-bit
- (Tech) bit theo bit
@bitmap
- (Tech) hình chấm, bản đồ tổng hợp bit
@bitmap display
- (Tech) biểu thị bằng hình chấm/bitmap
@bitmap font
- (Tech) dạng chữ chấm (vuông)
@bitwise
- (Tech) phân theo bit
@black and white film
- (Tech) phim trắng đen
@black and white television
- (Tech) ti vi trắng đen
@black body
- (Tech) vật thể đen
@black box
- (Tech) hộp đen
@black hole
- (Tech) lỗ đen
@black mica
- (Tech) mica đen
@black peak
- (Tech) đỉnh đen
@black
- (Tech) mầu đen; làm đen (đ)
@blackbody radiator
- (Tech) bộ bức xạ vật thể đen
@blackout
- (Tech) mất liên lạc; cúp điện
@blank
- (Tech) mẫu kê khai; ký tư trống; khoảng trống/cách; để trống/trắng; xóa (đ)
@blank address
- (Tech) địa chỉ trống
@blank card
- (Tech) phiếu trắng
@blank cell
- (Tech) ô trống
@blank character
- (Tech) ký tự trống = space character
@blank disk
- (Tech) đĩa trống
@blank line
- (Tech) dòng trống, hàng trống
@blank record
- (Tech) bản ghi trống
@blank tape
- (Tech) băng trống
@blanking
- (Tech) xóa (d)
@blast
- (Tech) xóa, bộc phát; nổ nhanh
@blasting
- (Tech) qúa tải, qúa kích động; bộc phát
@bleed
- (Tech) dòng in, nhỉ ra (đ)
@bleeder
- (Tech) bộ phân áp; điện trở trích
@blemish
- (Tech) hư hỏng; dơ
@blend
- (Tech) pha trộn; hợp nhau; pha mầu (đ)
@blesser
- (Tech) chương trình chuyển hệ thống = system switcher
@blind
- (Tech) mù; chói; che đậy
@blind area
- (Tech) khu vực mù
@blind spot
- (Tech) điểm mù
@blind zone
- (Tech) vùng mù, vùng tối
@blink
- (Tech) chớp tắt, nhấp nháy (đ)
@blinking cursor
- (Tech) con trỏ nhấp nháy
@blinking
- (Tech) chớp tắt, nhấp nháy ()
@block
- (Tech) khối; bộ, ô; con trỏ vuông; tín hiệu chặn; nhóm (điện tử); ngăn chặn (đ)
@block address
- (Tech) địa chỉ khối
@block cancel character
- (Tech) ký tự bỏ khối
@block check character
- (Tech) ký tự kiểm khối
@block data
- (Tech) dữ kiện khối
@block device
- (Tech) thiết bị khối
@block diagram
- (Tech) sơ đồ khối
@block gap
- (Tech) khoảng cách (ký lục) khối = interblock gap
@block ignore character = block cancel character
@block length
- (Tech) độ dài khối
@block mark
- (Tech) dấu khối
@block nesting
- (Tech) lồng khối
@block parity
- (Tech) giải thuật kiểm toàn khối
@block prefix
- (Tech) tiếp đầu khối
@block record
- (Tech) bản ghi khối
@block retrieval
- (Tech) truy dụng khối
@block search
- (Tech) tìm khối
@block signal
- (Tech) tín hiệu chặn
@block sort
- (Tech) sắp xếp theo khối
@block structure
- (Tech) cấu trúc khối
@block transfer
- (Tech) chuyển từng khối một
@blockette
- (Tech) khối con
@blocking factor
- (Tech) hệ số kết khối
@blocking layer
- (Tech) lớp chặn
@blocking
- (Tech) khóa; chặn; kết khối
@blocksize
- (Tech) cỡ khối; cỡ khối kiện
@blow
- (Tech) thổi, quạt
@blow up
- (Tech) phóng lớn, phóng đại, khuếch trương; nổ
@blower
- (Tech) máy thổi
@blue (electron) gun
- (Tech) súng điện tử mầu lam
@blue phosphor
- (Tech) lân tinh mầu lam
@blue primary
- (Tech) mầu lam cơ bản
@blurred picture
- (Tech) hình nhòe
@blurred
- (Tech) nhòe
@board
- (Tech) bảng; bàn
@bobbin
- (Tech) cuộn cảm; cuộn dây; lõi
@body
- (Tech) thân; vật thể
@boilerplate
- (Tech) mẫu điền
@bold italic
- (Tech) đậm nghiêng (chữ)
@bold
- (Tech) đậm (chữ)
@boldface
- (Tech) mặt chữ đậm
@bolometer
- (Tech) bức/phúc xạ nhiệt kế [TQ], bôlô kế
@bomb
- (Tech) bỏ bom
@bomb out
- (Tech) bị hư tống ra
@bombardment
- (Tech) bắn phá (d)
@bond
- (Tech) liên kết, dán dính, kết nối
@bonding
- (Tech) sự kết nối
@book
- (Tech) sách; tâp; đơn vị luận lý
@book size personal computer
- (Tech) máy điện toán cá nhân khổ sách
@book-keeping = bookkeeping
@bookkeeping
- (Tech) kế toán; nội dịch (vận hành tiên khởi)
@Boolean
- (Tech) thuộc Boole, luận lý
@Boolean algebra
- (Tech) đại số Boole, đại số luận lý
@boom
- (Tech) cần/giá treo (ống nói)
@boominess
- (Tech) cộng hưởng của hộp
@boost
- (Tech) tăng, khuếch đại (d)
@booster
- (Tech) máy tăng áp; bộ hỗ trợ; bộ tiền khuếch đại ăngten
@boot
- (Tech) nạp chương trình mồi, khởi động hệ thống
@boot disk
- (Tech) đĩa khởi động
@boot sector
- (Tech) cung khởi động
@booth
- (Tech) phòng, buồng
@bootstrap
- (Tech) mạch tự nâng; chương trình mồi, chương trình khởi động
@bootstrap memory
- (Tech) bộ nhớ mồi
@bootstrap program
- (Tech) chương trình khởi động, chương trình mồi
@bootstrapping
- (Tech) mắc mạch tự nâng; tự nâng; nạp chương trình mồi
@border
- (Tech) viền, khung
@boreal pole
- (Tech) cực bắc = north pole
@borocarbon resistor
- (Tech) cái điện trở bằng than = boron resistor
@boron resistor
- (Tech) cái điện trở bo (Br)
@bottleneck
- (Tech) đường hẹp; trở ngại; vận hành giới hạn
@bottom
- (Tech) đáy, phần dưới; làm đáy (đ)
@bottom up
- (Tech) từ dưới lên
@bottoming
- (Tech) tận dáy, đụng đáy
@boucherization
- (Tech) tẩm gỗ bằng sunfat đồng
@boucherizing = boucherization
@bound
- (Tech) giới hạn; hạn chế; hạn độ; ràng buộc
@boundary
- (Tech) giới hạn, biên giới
@box
- (Tech) hộp
@bps (bits per second)
- (Tech) bps (bits mỗi giây)
@brace
- (Tech) thanh chống; chống (đ); gia cường (đ)
@braces
- (Tech) dấu ngoặc ôm
@bracket standard
- (Tech) tính vạn năng, tính kết hợp nhiều tiêu chuẩn [TV]
@bracket
- (Tech) dấu ngoặc; thanh chống
@braid
- (Tech) tết, bện (đ)
@braided wire
- (Tech) dây tết
@brain
- (Tech) bộ não; trí tuệ
@brainstorming
- (Tech) động não, thảo luận góp ý
@brake
- (Tech) hãm, thắng, phanh
@branch
- (Tech) nhánh (rẽ), cành; ngành; đại lý; rẽ nhánh (đ)
@branch-and-bound algorithm
- (Tech) giải thuật phân nhánh và giới hạn
@branching
- (Tech) rẽ nhánh
@brass wire
- (Tech) dây đồng thau
@braun tube
- (Tech) ống tia điện tử
@braze
- (Tech) hàn gia nhiệt, hàn vẩy
@bread board
- (Tech) bảng thử (mạch điện), mạch điện thí nghiệm
@break
- (Tech) cắt, ngắt, mở (d); công tắc; khe tối thiểu; mở mạch thình lình; cắt, ngắt,
mở (đ)
@break contact
- (Tech) tiếp điểm cắt, công tắc nghỉ
@breakdown
- (Tech) đánh xuyên/thủng; hư hỏng, sư cố; đứt; suy giảm; đánh xuyên/thủng (đ)
@breaker
- (Tech) cái cắt mạch, cầu dao, cái ngắt điện
@breaking device
- (Tech) thiết bị ngắt
@breaking
- (Tech) cắt, ngắt (d)
@breakover point
- (Tech) điểm vượt qua
@breakpoint
- (Tech) điểm cắt, điểm dừng, điểm gián đoạn
@breakup
- (Tech) vỡ (d)
@bremsstrahlung
- (Tech) bức xạ hãm
@bridge
- (Tech) cầu; cầu đo; bắc/nối cầu (đ)
@bridge circuit
- (Tech) mạch cầu
@bridge network
- (Tech) mạng (hình) cầu
@bridge transformer
- (Tech) bộ biến điện hình cầu
@bridgeware
- (Tech) chuyển kiện, chương trình bắc cầu
@bridging
- (Tech) rẽ mạch; nối tắt
@briefcase computer
- (Tech) máy điện toán bỏ cặp
@brightness contrast
- (Tech) tương phản độ chói
@brightness control
- (Tech) điều chỉnh độ chói, kiểm soát độ chói
@brightness
- (Tech) độ chói; sáng
@brilliance
- (Tech) chói (d); độ chói
@brittle program
- (Tech) chương trình phụ thuộc máy
@broad
- (Tech) rộng
@broadband
- (Tech) dải sóng rộng
@broadcast
- (Tech) phát thanh hoặc truyền hình, quảng bá
@broadcast band
- (Tech) dải sóng quảng bá, băng tần quảng bá
@broadcast program
- (Tech) chương trình quảng bá
@broadcast(ing) station
- (Tech) đài quảng bá/phát tin
@broadcaster
- (Tech) nhân viên quảng bá; người phát thanh hoặc truyền hình
@broadcasting
- (Tech) quảng bá, phát thanh hoặc truyền hình
@broadening
- (Tech) mở rộng, nới rộng (d)
@broadside
- (Tech) bên hông/cạnh, biên
@broadside radiation
- (Tech) bức xạ ngang
@broken
- (Tech) gẫy khúc, gấp khúc
@broken circuit
- (Tech) mạch hở, mạch đứt
@broken line
- (Tech) đường gẫy
@broker
- (Tech) người môi giới
@brownout
- (Tech) dùng điện hạn chế
@browse
- (Tech) đọc lướt
@brush angle
- (Tech) góc chổi
@brush
- (Tech) chổi; cây cọ
@brush contact resistance
- (Tech) điện trở tiếp xúc chổi (điện)
@brute-force technique
- (Tech) kỹ thuật cưỡng chế
@BS == backspace
@bubble
- (Tech) bọt, bong bóng, kỹ thuật chuỗi bọt (từ)
@bubble chip
- (Tech) phiến tinh thể bọt, chip bọt
@bubble memory
- (Tech) bộ nhớ (loại) bọt (từ)
@bubble sort
- (Tech) sắp xếp theo chuỗi bọt
@bucket piston
- (Tech) pittông chụp (xuống)
@bucking coil
- (Tech) cuộn dây đối
@bucking voltage
- (Tech) điện áp bù
@bucking winding
- (Tech) cuộn khử từ
@budget forecasting model
- (Tech) mẫu dự đoán ngân sách
@buffer area
- (Tech) khu vực đệm
@buffer memory
- (Tech) bộ nhớ đệm, bộ nhớ trung gian
@buffer storage
- (Tech) bộ trữ đệm, bộ trữ trung gian
@buffer
- (Tech) bộ đệm, tầng đệm
@buffered channel
- (Tech) kênh đệm
@buffered interface
- (Tech) giao diện đệm
@buffering method
- (Tech) phương pháp đệm
@buffering
- (Tech) chuyển hoán đệm; ổn xung
@bug
- (Tech) con bọ; lỗi, sai sót
@bugging
- (Tech) làm quấy rầy, tạo phiền nhiễu; đặt máy ghi âm bí mật
@buggy
- (Tech) đầy bọ, đầy lỗi
@build-in font table
- (Tech) bảng dạng chữ có sẵn
@build-up time
- (Tech) thời gian tăng trưởng, thời gian thiết lập
@building block principle
- (Tech) nguyên lý kết khối
@building block
- (Tech) khối hợp nhất, khối căn bản
@built-in check
- (Tech) kiểm tra tự chế
@built-in font
- (Tech) dạng chữ cài sẵn
@built-in function
- (Tech) cơ năng cài sẵn; hàm cài sẵn
@built-in
- (Tech) gắn vào; có sẵn, nội trang
@bulb
- (Tech) bóng đèn; bầu thủy tinh; ống (hàn thử biểu); hình củ
@bulk
- (Tech) khối; lớn; số đông
@bulk current
- (Tech) dòng khối
@bulk delay
- (Tech) trễ khối, đình trệ chung
@bulk eraser
- (Tech) bộ xóa dữ kiện, đầu xóa dữ kiện = degausser
@bulk lifetime
- (Tech) tuổi thọ
@bulk memory
- (Tech) bộ nhớ loại lớn
@bulk processing
- (Tech) xử lý gộp
@bulk storage
- (Tech) bộ trữ lớn
@bullet
- (Tech) viên đạn; dấu chấm to ở đầu hàng
@bulletin board system (BBS)
- (Tech) hệ thống bảng công báo
@bulletin board
- (Tech) bảng công báo
@bump
- (Tech) đụng mạnh
@bumper
- (Tech) cái cản
@bunch
- (Tech) nhóm; nhóm lại; tụ
@buncher
- (Tech) hốc tụ nhóm; bộ két chùm
@bunching
- (Tech) tụ nhóm (d)
@bunching factor
- (Tech) hệ số tụ nhóm
@bunching voltage
- (Tech) điện áp tụ nhóm
@bundle
- (Tech) bó, chùm, cả bộ
@bundled
- (Tech) cả bộ (gía bán)
@bundled software
- (Tech) nhu liệu kết bó
@Bunsen photometer
- (Tech) quang kế Bunsen
@bureautics
- (Tech) kỹ thuật văn phòng
@buried
- (Tech) chôn, ngầm (dưới đất)
@buried cable
- (Tech) cáp chôn, cáp ngầm (dưới đất)
@buried layer
- (Tech) lớp ngầm
@burn-in
- (Tech) đốt thí nghiệm, kiểm nghiệm vbằng nhiệt độ cao
@burn-in period
- (Tech) thời gian chạy thử
@burn
- (Tech) đốt cháy (đ)
@burning
- (Tech) đốt cháy, thiêu hủy
@burnout power
- (Tech) công suất thiêu cháy
@burnout
- (Tech) cháy; chập mạch
@burst
- (Tech) nổ; tín hiệu (xung); chớp sáng; từng loạt, từng khối
@burst duration
- (Tech) thời khoảng chớp màu (xung)
@burst signal
- (Tech) tín hiệu chớp (mầu)
@bus
- (Tech) buýt, bộ nối, mạch nối
@bus architecture
- (Tech) cấu trúc mạch nối
@bus controller
- (Tech) bộ điều khiển mạch nối
@bus interface
- (Tech) giao diện mạch nối
@bus line
- (Tech) dây trong mạch nối
@bus multiplexing
- (Tech) đa kết mạch nối
@bus network
- (Tech) mạng lưới mạch nối
@bus protocol
- (Tech) nghi thức mạch nối
@bus system
- (Tech) hệ thống mạch nối
@busbar
- (Tech) thanh nối điện (để nối các điểm cùng một điện thế)
@business
- (Tech) công việc; doanh nghiệp, kinh doanh
@business computer
- (Tech) máy điện toán kinh doanh
@business game
- (Tech) trò chơi kinh doanh
@business graphics
- (Tech) đồ họa kinh doanh
@business software
- (Tech) nhu liệu kinh doanh
@busy
- (Tech) bận [điện thoại]
@busy flag
- (Tech) cờ bận
@busy line
- (Tech) đường dây bận
@busy relay
- (Tech) bộ nối điện báo bận
@busy signal
- (Tech) tín hiệu báo bận
@busy testing
- (Tech) thử bận, thử chiếm dây [ĐL]
@busy tone
- (Tech) âm hiệu bận
@butterfly circuit
- (Tech) mạch bướm
@button
- (Tech) nút; núm
@buzzer
- (Tech) máy con ve
@buzzer call
- (Tech) gọi rè rè
@buzzer signal
- (Tech) tín hiệu rè rè
@by-path
- (Tech) đường rẽ; mạch rẽ
@bypass
- (Tech) đường vòng (song song); đi vòng (đ); bỏ qua (đ)
@bypass capacitor
- (Tech) bộ điện dung vòng
@byte
- (Tech) bai (8 bit)
@byte pointer
- (Tech) con trỏ bai
@byte stuffing
- (Tech) nhồi bai
@byte synchronization
- (Tech) đồng bộ bai
@byte-addressable
- (Tech) định vị bai được
@byte-addressable storage
- (Tech) bộ trữ có thể định vi bai
@byte-aligned
- (Tech) xếp theo bai
@cabin
- (Tech) phòng, buồng
@cabinet
- (Tech) tủ hồ sơ; phòng, buồng; hộp
@cable
- (Tech) cáp, dây cáp [điện]
@cable conductor
- (Tech) dây cáp
@cable connector
- (Tech) đầu nối cáp
@cable core
- (Tech) lõi cáp
@cable television (CATV)
- (Tech) hữu tuyến truyền hình, truyền hình bằng cáp
@cable terminal
- (Tech) hộp cuối dây cáp
@cable-TV system
- (Tech) hệ thống hữu tuyến truyền hình
@cabling diagram
- (Tech) sơ đồ nối dây
@cache
- (Tech) bộ nhớ ẩn, bộ nhớ ẩn/đệm cao tốc = high-speed buffer memory ; giấu, trữ
(đ)
@cache buffer
- (Tech) bộ nhớ đệm
@cache memory
- (Tech) bộ nhớ ẩn/đệm cao tốc
@CAD (computer aided design)
- (Tech) thiết kế nhờ máy điện toán
@CAD (computer aided drawing)
- (Tech) kỹ nghệ họa nhờ máy điện toán
@CADD (computer aided design and drafting)
- (Tech) thiết kế và phát họa nhờ máy điện toán
@caddy
- (Tech) hộp bọc đĩa
@cadence
- (Tech) nhịp độ
@cadmium
- (Tech) caddimi (Cd)
@cadmium cell
- (Tech) pin caddimi (Cd)
@caesium
- (Tech) xêsi (Cs)
@caesium cathode
- (Tech) âm cực phủ xêzi
@cage
- (Tech) lồng, buồng; lưới; khung
@cage antenna
- (Tech) ăngten lồng
@calculating
- (Tech) tính toán
@calculation
- (Tech) phép tính
@calculation program
- (Tech) chương trình tính toán
@calculator
- (Tech) máy tính [cơ khí, điện tử]
@calculus
- (Tech) phép vi tích phân, giải tích
@calibrated
- (Tech) được lấy chuẩn
@calibration
- (Tech) định chuẩn, lấy chuẩn, định cỡ
@calibration capacitor
- (Tech) bộ điện dung chuẩn
@calibration curve
- (Tech) đường lấy chuẩn
@calibration instrument
- (Tech) dụng cụ lấy chuẩn
@calibrator
- (Tech) bộ lấy chuẩn
@call
- (Tech) gọi, đàm thoại (d); nói (điện thoại) (d); nói, đàm thoại (đ); hô hiệu (đ)
@call address
- (Tech) địa chỉ gọi
@call by address
- (Tech) gọi bằng địa chỉ
@call by name
- (Tech) gọi bằng tên
@call by reference
- (Tech) gọi bằng tham khảo
@call by result
- (Tech) gọi bằng kết quả
@call by value
- (Tech) gọi bằng trị số
@call(ing) relay
- (Tech) bộ rờle gọi
@call(ing) signal
- (Tech) tín hiệu gọi
@calligraphic graphics
- (Tech) phép hoạ hình chữ viết
@calligraphy
- (Tech) thư pháp, chữ viết
@calling
- (Tech) gọi (d); hướng tới (d)
@calling frequency
- (Tech) tần số gọi
@calling rate
- (Tech) suất gọi
@calorie
- (Tech) calo, calori (đơn vị nhiệt)
@calorimeter
- (Tech) nhiệt lượng kế
@CAM (computer aided manufacturing)
- (Tech) chế tạo nhờ máy điện toán
@cam
- (Tech) bánh cam, bánh lệch tâm
@camcorder
- (Tech) máy thu-ghi hình
@camera
- (Tech) máy hình, máy ảnh; máy thu hình [TV], máy quay truyền hình; máy quay phim
@camera amplifier
- (Tech) bộ khuếch đại máy thu hình
@camera aperture
- (Tech) khẩu độ máy (thu) hình
@camera shutter
- (Tech) cửa sập máy thu hình
@camera zoom
- (Tech) chuyển tiêu cự máy quay phim
@cameraman
- (Tech) chuyên viên quay phim; chuyên viên thu hình
@camouflage
- (Tech) ngụy trang
@CAN (Cancel)
- (Tech) xóa bỏ
@canalization
- (Tech) đặt đường dây, đặt ống dẫn
@cancel character
- (Tech) ký tự xóa bỏ
@cancellation
- (Tech) xóa bỏ, hủy (d)
@candle
- (Tech) nến
@candle-hour
- (Tech) nến-giờ
@candle-power
- (Tech) cường độ sáng
@candoluminescence
- (Tech) lửa phát sáng
@canonical
- (Tech) đúng tiêu chuẩn, hợp nguyên tắc
@canonical form
- (Tech) mẫu đúng tiêu chuẩn
@cantilever network
- (Tech) mạng chữ L
@cap
- (Tech) mũ, chụp
@cap line
- (Tech) đường đỉnh
@capability
- (Tech) khả năng; quyền hạn
@capacitance
- (Tech) điện dung
@capacitance-resistance coupling
- (Tech) ghép dung-trở
@capacitance-resistance oscillator
- (Tech) bộ dao động dung-trở
@capacitive
- (Tech) tính điện dung, dung tính
@capacitor
- (Tech) bộ điện dung, cái tụ điện
@capacitor constant
- (Tech) hằng số điện dung
@capacitor storage = capacitor store
@capacitor store
- (Tech) bộ trữ điện dung
@capacitor-transformer gyrator
- (Tech) bộ hồi chuyển điện dung-biến áp
@capacitron
- (Tech) đèn thủy ngân điện dung
@capacity
- (Tech) dung lượng; khả năng; năng lực; công suất
@capital
- (Tech) chữ hoa, đại tự
@capital letter
- (Tech) chữ hoa
@caps = capitals
- (Tech) các chữ hoa
@caps lock
- (Tech) khóa phím chữ hoa
@capstan
- (Tech) trục quay chủ, trục chủ đạo
@capstan servo
- (Tech) trợ động trục quay chủ
@caption
- (Tech) phụ đề
@capture
- (Tech) bắt (d); bắt (đ)
@capture (of data) = data capturing
- (Tech) bắt dữ kiện
@carbon
- (Tech) than, cacbon (C) [hóa]
@carbon filament
- (Tech) sợi cacbon
@carcass
- (Tech) lõi, sườn, khung
@carcinotron
- (Tech) đèn sóng ngược, cacxiotron
@card
- (Tech) thẻ, phiếu, bìa
@card deck
- (Tech) chồng phiếu
@card index
- (Tech) chỉ mục phiếu
@card input
- (Tech) đầu vào bằng phiếu, nhập bằng phiếu
@card puncher
- (Tech) máy xuyên phiếu
@card reader unit
- (Tech) bộ đọc phiếu
@card reader
- (Tech) máy đọc phiếu
@card sorter
- (Tech) máy lựa phiếu
@card to tape converter
- (Tech) máy đổi phiếu ra băng
@cardinal
- (Tech) cơ bản, chính, chủ yếu
@cardioid
- (Tech) đường hình tim, cacddiôit
@caret
- (Tech) dấu sót; dấu đánh chữ (loại thanh đứmg); dấu mũ, số mũ; dấu cơ số
@carriage
- (Tech) con trượt; bộ lên giấy
@carriage control character
- (Tech) ký tự điều khiển con trượt (lên giấy)
@carriage control
- (Tech) điều khiển bộ lên giấy
@carriage return character
- (Tech) ký tự về đầu dòng
@carriage return
- (Tech) trở đầu bộ lên giấy, về đầu dòng
@carrier
- (Tech) vật mang, bộ phận tải; truyền sóng
@carrier cable
- (Tech) cáp truyền sóng
@carrier channel
- (Tech) kênh truyền sóng
@carry bit
- (Tech) bit mang sang
@carry digit
- (Tech) số tự mang sang, số tự nhớ
@carry flag
- (Tech) cờ mang sang
@carry operation
- (Tech) phép toán mang sang
@carry over
- (Tech) nhớ, mang sang
@cart
- (Tech) xe đẩy (để đồ)
@cartesian chart
- (Tech) biểu đồ Đêcáctơ (Descartes)
@cartesian coordinate system
- (Tech) hệ thống tọa độ Đêcáctơ
@cartridge
- (Tech) ống; đầu; hộp, catridơ
@cascade
- (Tech) tầng (nối tiếp), nối tầng, ghép tầng
@cascade amplifier
- (Tech) bộ khuếch đại tầng
@cascade menu
- (Tech) đơn chọn ngang (bên), đơn chọn tầng
@cascading
- (Tech) nối tầng
@cascode
- (Tech) mạch cascôt; đèn khuếch đại sóng hiệu FM
@CASE (computer aided software engineering)
- (Tech) ngành công nghệ nhu liệu nhờ máy điện toán
@case
- (Tech) vỏ, bao; hộp; ca, trường hợp; dạng chữ
@case change
- (Tech) đổi thường-hoa
@case sensitive
- (Tech) phân biệt dạng chữ
@cashless telephone
- (Tech) điện thoại không dùng tiền
@casing
- (Tech) vỏ, bao
@cassette
- (Tech) hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette
@cassette deck
- (Tech) máy cátxét
@cassette player
- (Tech) máy cátxét phát âm
@cassette recorder
- (Tech) máy cátxét ghi âm
@cassette tape recorder = cassette recorder
@cassette tape
- (Tech) băng cátxét
@casting resin
- (Tech) nhựa đúc
@casual user
- (Tech) người dùng bất thường
@catalog(ue)
- (Tech) danh mục, bản liệt kê, bảng kê, mục lục, catalô
@catalog index
- (Tech) chỉ số danh mục
@cataloged data set
- (Tech) bộ dữ kiện được biên mục
@cataphoresis
- (Tech) điện vịnh, điện ly tử thấu nhập pháp
@catastrophic failure
- (Tech) hư hỏng tai hại, lỗi lầm trầm trọng, thất bại thảm thương
@catcher gap
- (Tech) khe hốc bẫy
@catcher resonator
- (Tech) hốc (cộng hưởng) góp
@catching diode
- (Tech) đèn hai cực kiềm vị (kiềm chế điện áp tại một vị trí)
@category
- (Tech) loại, kiểu; phạm trù; hạng mục
@catena
- (Tech) xâu chuỗi, kết bộ (d)
@catenate
- (Tech) liên kết (động từ)
@catenation
- (Tech) xâu chuỗi, nối chuỗi, kết nối (d)
@cathamplifier
- (Tech) bộ khuếch đại âm cực
@cathode
- (Tech) âm cực, cực âm, catôt
@cathodoluminescence
- (Tech) phát quang ở âm cực
@cathodophosphorescence
- (Tech) lân quang ở âm cực
@catholyte
- (Tech) dung dịch điện giải âm cực, catôlit
@cation
- (Tech) ly tử dương, iông dương
@catwhisker
- (Tech) mũi nhọn (đèn hai cực tiếp điểm)
@cavalier microphone
- (Tech) máy vi âm đeo cổ
@cavity
- (Tech) cái hốc
@cavity circuit
- (Tech) mạch hốc
@CD (compact disk/disc)
- (Tech) đĩa gọn, đĩa CD
@CD-ROM drive
- (Tech) ỗ đĩa CD-ROM
@CD-ROM player
- (Tech) máy đọc đĩa CD-ROM
@CD-ROM
- (Tech) đĩa CD với bộ nhớ chỉ đọc
@CE (computer enhancement)
- (Tech) tăng cường qua máy điện toán
@cease acknowledge
- (Tech) thông báo tạm ngưng
@cell
- (Tech) bộ, tổ, ô, ổ, ngăn tế bào; bộ pin; bộ bình điện/ăcquy; ô trữ, bộ trữ
@cell address
- (Tech) địa chỉ ô
@cell constant
- (Tech) hằng số pin
@cellular phone
- (Tech) máy điện thoại loại ô/tế bào, máy điện thoại cầm tay/bộ đàm
@cellular
- (Tech) thuộc tế bào; ô hình mạng
@cemf
- (Tech) sức phản điện động
@cent
- (Tech) cent (khoảng cách âm thanh
@center frequency
- (Tech) tần số giữa, trung tần (khi biến điệu tần số)
@centering
- (Tech) chỉnh tâm
@centering coil
- (Tech) cuộn dây chỉnh tâm
@centesimal
- (Tech) bách phân
@centesimal graduation
- (Tech) thang bách phân
@centi
- (Tech) phần trăm, centi
@centile
- (Tech) bách phân vị
@central computer
- (Tech) máy điện toán trung ương
@central data processor
- (Tech) bộ xử lý dữ kiện trung ương
@central processing unit (CPU)
- (Tech) bộ xử lý trung ương
@centralization
- (Tech) tập trung
@centralized design
- (Tech) thiết kế tập trung hóa
@centralized routing
- (Tech) lộ trình tập trung
@centre = center
- (Tech) trung tâm, trung ương
@centrifugal
- (Tech) ly tâm
@centripetal
- (Tech) hướng tâm
@ceramic
- (Tech) thuộc gốm
@ceramic capacitor
- (Tech) bộ tụ điện loại gốm
@ceramic insulator
- (Tech) cái cách điện bằng gốm
@cerebral neuron
- (Tech) tế bào thần kinh não
@cermet
- (Tech) gốm kim thuộc
@cermet resistor
- (Tech) cái điện trở gốm kim thuộc
@CGA (color graphics adapter)
- (Tech) bộ tiếp hợp đồ họa màu, CGA
@chad
- (Tech) giấy bướm; giấy vụn, mẩu vụn
@chadless
- (Tech) không mẩu vụn
@chadless perforation
- (Tech) đục lỗ không thủng
@chadless tape
- (Tech) băng đột lỗ một phần (không thủng)
@chain
- (Tech) chuỗi, dây chuyền, dây xích; nối kết ký lục; chuỗi vận hành; lần lượt (tt)
@chain code
- (Tech) mã chuỗi
@chain command
- (Tech) lệnh chuỗi
@chain inference
- (Tech) phép nội suy chuỗi
@chained access
- (Tech) truy cập nối kết
@chained addressing
- (Tech) định địa chỉ nối kết
@chaining
- (Tech) móc xích, móc nối, nối kết, chuỗi
@chamber
- (Tech) buồng, phòng, hộp
@change
- (Tech) đổi, thay đổi
@changeover time
- (Tech) thời gian chuyển sang
@changer
- (Tech) máy đổi
@channel
- (Tech) kênh, băng tần; đường; cống
@channeling
- (Tech) mở kênh, truyền qua kênh
@channelizing
- (Tech) phân kênh/đường
@chaos
- (Tech) hỗn độn, lộn xộn (d)
@chapter file
- (Tech) tập tin chương tiết
@character
- (Tech) tính chất; ký tự (chữ-số-dấu), mẫu tự; tổ hợp điện mã
@character code
- (Tech) mã ký tự
@character crowding = character packing
- (Tech)
@character map
- (Tech) bản đồ ký tự
@character packing
- (Tech) dồn ký tự, nén ký tự
@character recognition scanner
- (Tech) bộ quét nhận dạng ký tự
@character recognition
- (Tech) nhận dạng ký tự
@character set
- (Tech) bộ ký tự, bộ mẫu tự
@character signal
- (Tech) tín hiệu ký tự
@character string
- (Tech) chuỗi ký tự
@characteristic constant
- (Tech) hằng số đặc trưng; hằng số mũ
@characteristic curve
- (Tech) đường cong đặc trưng
@characteristic
- (Tech) đặc tuyến, đường (cong); đặc trưng; đặc tính; tham số/lượng; giai mã [TQ]
@charactron
- (Tech) charactron, ống tia điện tử hiện chữ
@charge
- (Tech) điện tích; gánh; phụ tải; vật mang điện; tiền trả; nhiệm vụ; nạp xung, nạp
điện, sạc; gánh (đ); tính tiền (đ)
@charge carrier
- (Tech) hạt mang điện tích
@charge coupled device (CCD)
- (Tech) bộ ghép điện tích
@chargeable cell
- (Tech) pin nạp được
@chargeable time
- (Tech) thời gian phải trả tiền
@chargeable word
- (Tech) chữ phải trả tiền
@chargeable
- (Tech) được tính tiền/cước; có thể nạp điện
@charged area
- (Tech) khu vực mang điện tích
@charger
- (Tech) bộ nạp điện, máy sạc điện
@charging
- (Tech) nạp; tính tiền
@charging by distance
- (Tech) tính tiền theo khoảng cách
@charging by time
- (Tech) tính tiền theo thời gian
@charging capacitor
- (Tech) bộ điện dung nạp
@charging time
- (Tech) thời gian nạp
@chart
- (Tech) biểu đồ, đồ thị
@chart recording
- (Tech) ghi đồ thị
@chassis
- (Tech) khung, dàn, sátxi
@check
- (Tech) kiểm tra (d/đ)
@check bit
- (Tech) bit kiểm
@check box
- (Tech) hộp kiểm
@check character
- (Tech) ký tự kiểm
@check code
- (Tech) mã kiểm
@check digit
- (Tech) số kiểm
@check sum
- (Tech) tổng số kiểm
@checker
- (Tech) bộ kiểm
@checking procedure
- (Tech) thủ tục kiểm
@checking
- (Tech) kiểm tra (d)
@checklist
- (Tech) danh sách kiểm
@checkpoint
- (Tech) điểm kiểm tra, điểm đánh dấu
@cheese antenna
- (Tech) ăngten parabôn trụ dẹt
@chelate laser
- (Tech) bộ kích quang hợp chất đất hiếm/sêlat
@chemiluminescence
- (Tech) phát quang hóa học
@chi-square distribution
- (Tech) phân bố x bình phương
@chief operator
- (Tech) điều hành trưởng
@chief programmer
- (Tech) thảo chương trưởng, lập trình trưởng
@child
- (Tech) con
@child segment
- (Tech) đoạn con
@chip
- (Tech) chíp, phiến tinh thể, miếng (đơn kết tinh); tinh thể; đơn thể
@chip transistor
- (Tech) đèn tinh thể dạng phiến, trăngsito chíp
@chirp pulse
- (Tech) xung biến điệu tần số tuyến tính
@chlorobenzene method
- (Tech) phương pháp clo-benzen
@choice
- (Tech) chọn lựa (d)
@choke
- (Tech) cuộn cản; bộ hút hơi [cơ khí]
@choke-input filter
- (Tech) bộ lọc sóng điện/cuộn cản nhập
@choose
- (Tech) chọn (lựa) (đ)
@chop
- (Tech) cắt đoạn, cắt rời (đ)
@chopped impulse voltage
- (Tech) điện áp xung gián đoạn
@chopper
- (Tech) bộ đổi điện loại rung; bộ ngắt quãng
@chopper modulation
- (Tech) biến điệu ngắt quãng
@chroma
- (Tech) mầu sắc, sắc độ
@chroma band
- (Tech) dải màu sắc
@chromacoder
- (Tech) bộ mã màu
@chromagate
- (Tech) cổng màu
@chromakey
- (Tech) khóa màu
@chromatic
- (Tech) thuộc có màu
@chromatic aberration
- (Tech) quang sai sắc, sắc sai
@chromaticity
- (Tech) sắc độ [ĐL]
@chromatron
- (Tech) ống sắc tiêu [ĐL], crômatron (ống thu hình mầu)
@chrominance
- (Tech) độ mầu, tính có mầu
@chrominance elimination
- (Tech) khử màu sắc
@chrominance synchronization
- (Tech) đồng bộ màu sắc
@chroming
- (Tech) mạ crom (Cr) (d)
@chromoscope = chromatron
@chronograph
- (Tech) máy ghi thời gian
@chronoscope
- (Tech) máy hiện thời gian
@chronotron
- (Tech) máy đo thời gian
@chuck
- (Tech) bàn kẹp; đầu kẹp
@chunk
- (Tech) mảng, khối, miếng
@cipher
- (Tech) mật mã; ký hiệu số
@circle
- (Tech) vòng tròn; hình tròn
@circle diagram
- (Tech) sơ đồ vòng tròn/Xmit
@circuit breaker
- (Tech) cái ngắt điện, ngắt mạch
@circuit capacitance
- (Tech) điện dung bản điện
@circuit diagram
- (Tech) giản đồ bản điện
@circuit layout
- (Tech) bản vẽ bản điện
@circuit tester
- (Tech) bộ thử bản điện
@circuit theory
- (Tech) lý thuyết mạch điện
@circuit topology
- (Tech) hình tướng mạch điện, tôpô mạch điện
@circuit
- (Tech) mạch điện; bản điện
@circuitry
- (Tech) mạch điện; hệ thống mạch điện
@circular
- (Tech) tròn; thuộc vòng tròn
@circular aperture
- (Tech) lỗ tròn
@circular graph
- (Tech) đồ thị vòng tròn
@circular list
- (Tech) danh sách vòng tròn
@circulating memory
- (Tech) bộ nhớ xoay tròn
@circulating storage
- (Tech) bộ trữ xoay tròn
@circulator
- (Tech) bộ xoay tròn
@circumcircle
- (Tech) chu vi, vòng ngoài
@circumflex
- (Tech) dấu mũ
@CISC (Complex Instruction Set Computer)
- (Tech) CISC (Máy Điện Toán dùng Bộ Chỉ Thị Phức Tạp)
@citizen's radio band
- (Tech) băng tần dân dụng
@clad optical fiber
- (Tech) sợi quang có bọc
@cladding
- (Tech) tầng phủ, tầng lót, tầng mạ; xử lý mặt ngoài; sơn
@clamp
- (Tech) đầu nối; cọc nối; kẹp chặt (đ)
@clamper
- (Tech) cái kẹp
@clamping
- (Tech) khóa, kẹp (d)
@clamping circuit
- (Tech) mạch kẹp
@clamping tube
- (Tech) đèn kẹp
@class
- (Tech) hạng, loại, cấp; lớp
@classification
- (Tech) phân loại, phân hạng, xếp hạng, phép phân loại
@classify
- (Tech) phân loại, phân hạng, phân cấp
@clause
- (Tech) điều khoản; phó lệnh
@clay conduit
- (Tech) cống sành
@clean copy
- (Tech) bản sạch (viết lại cho sạch/đẹp)
@cleaning disk
- (Tech) đĩa làm sạch
@clear
- (Tech) xóa (đ), rõ ràng (tt)
@clear vision
- (Tech) hình ảnh rõ [TV]; nhìn rõ
@clearance
- (Tech) khoảng hở, độ cách biệt
@clearing
- (Tech) xóa bỏ; giải thoát; gián đoạn; tháo dỡ (d)
@clearing instruction
- (Tech) chỉ thị xóa, chỉ thị trở về không
@cleave
- (Tech) tách ra, chia ra
@click
- (Tech) bấm cách, kích, nhấn
@clicks
- (Tech) cách (tiếng lách cách)
@client application
- (Tech) ứng dụng khách/ngoài
@client area
- (Tech) khu vực khách (người dùng đánh thông tin và chọn)
@client-server architecture
- (Tech) cấu trúc khách-chủ
@climatic test
- (Tech) thử khí hậu
@clip
- (Tech) cái kẹp; đầu nối; kẹp (đ)
@clip art
- (Tech) hình mẫu
@clipboard
- (Tech) bảng kẹp tạm (trên màn hình máy điện toán)
@clipper limiter
- (Tech) bộ hạn chế trên dưới
@clipper
- (Tech) bộ xén, bộ hạn chế
@clipping
- (Tech) xén, cắt
@clipping circuit
- (Tech) mạch xén đầu, mạch hạn chế (biên độ)
@clobber
- (Tech) viết chồng (dữ kiện)
@clock
- (Tech) đồng hồ; nhịp/xung đồng hồ; thời tiêu [TQ]
@clock cycle
- (Tech) chu kỳ đồng hồ
@clock frequency
- (Tech) tần số đồng hồ (đồng bộ)
@clock generator
- (Tech) bộ tạo (xung/nhịp) đồng hồ
@clock interrupt
- (Tech) ngắt theo đồng hồ
@clock pulse
- (Tech) xung đồng hồ
@clock rate
- (Tech) tần số đồng hồ
@clock signal
- (Tech) tín hiệu đồng hồ
@clock speed
- (Tech) tốc độ đồng hồ
@clocking
- (Tech) đo thời gian; xác định đồng bộ
@clockwise
- (Tech) theo chiều kim đồng hồ
@clone
- (Tech) bắt chước, nhái theo, mô phỏng
@close control
- (Tech) điều khiển kín
@close
- (Tech) đóng, khép (đ)
@closed circuit television
- (Tech) system hệ thống truyền hình nội bộ
@closed circuit
- (Tech) mạch kín
@closed clause
- (Tech) điều khoản kín
@closed contact
- (Tech) tiếp điểm đóng
@closed loop
- (Tech) vòng kín, vòng đóng
@closing
- (Tech) đóng, khép (d)
@closing switch
- (Tech) cái chuyển mạch đóng
@closing time
- (Tech) giờ đóng
@cloud
- (Tech) mây
@cloud clutter
- (Tech) sóng dội tạp do mây
@cloud pulse
- (Tech) xung mây
@cloverleaf antenna
- (Tech) ăngten hình bốn cánh
@cluster
- (Tech) nhóm, chùm; tập hợp, dãy
@cluster bar graph
- (Tech) đồ thị thanh tập hợp
@clustering
- (Tech) xếp nhóm
@clustering effect
- (Tech) hiệu ứng chùm
@clutch
- (Tech) hộp nối
@clutter
- (Tech) sóng dội tạp (loạn) [radda]
@clutter filter
- (Tech) bộ lọc nhiễu
@clutter noise
- (Tech) tiếng ồn sóng dội tạp, tiếng ồn nhiễu
@clutter rejection
- (Tech) loại nhiễu
@CMOS (complementary metal-oxid-semiconductor)
- (Tech) CMOS (mạch bán dẫn ôxit kim loại đối nghịch)
@co-axial cable
- (Tech) cáp đồng trục
@co-resident
- (Tech) đồng chương trình điều khiển/cốt lõi
@coarse
- (Tech) thô, không tinh
@coarse adjustment
- (Tech) điều chỉnh thô
@coarse control
- (Tech) điều khiển thô
@coarse tuning
- (Tech) điều hưởng thô
@coastal warning radar
- (Tech) radda cảnh báo ven biển
@coat
- (Tech) phủ, bọc (đ)
@coated cathode
- (Tech) âm cực phủ/bọc
@coated lens
- (Tech) thấu kính tráng
@coating
- (Tech) phủ, bọc (d); lớp phủ, lớp bọc
@coax
- (Tech) đồng trục; khuyến khích (đ)
@coaxial
- (Tech) thuộc đồng trục
@coaxial cable
- (Tech) cáp đồng trục
@cobalt
- (Tech) cobalt, côban
@coboundary
- (Tech) đồng biên
@cochain
- (Tech) đồng chuỗi
@coconnected
- (Tech) đồng liên quan, nối chung
@cocycle
- (Tech) đồng chu kỳ
@code
- (Tech) mã, mật mã; biên mã (đ); quy định, tiêu chuẩn (d)
@code conversion
- (Tech) đổi mã
@code generation
- (Tech) tạo mã
@code letter
- (Tech) chữ mã
@code page
- (Tech) trang mã, bảng mã
@code translation
- (Tech) phiên dịch mã
@codec (coder-decoder)
- (Tech) bộ biên-giải mã
@coded character
- (Tech) ký tự mã hóa
@coded data
- (Tech) dữ kiện mã hóa
@coded digit
- (Tech) số mã hóa
@coder
- (Tech) bộ biên mã; người biên mã
@coding
- (Tech) biên mã, mã hóa, định mã (d)
@coding convention
- (Tech) qui ước biên mã
@coding system
- (Tech) hệ thống biên mã
@coefficient
- (Tech) hệ số
@coercimeter
- (Tech) kháng từ kế
@coercion
- (Tech) bó buộc, cưỡng bách, áp chế
@coercivity
- (Tech) độ kháng từ, lực kháng từ; tính kháng từ
@coflow
- (Tech) coupling ghép đồng thông
@cognate
- (Tech) tương tự, cùng gốc
@cognition
- (Tech) nhận thức, tri thức
@coherence
- (Tech) tính nhất quán, tính kết hợp
@coherent
- (Tech) nhất quán, kết hợp, mạch lạc
@cohesion
- (Tech) dính liền, cố kết; lực cố kết, lực nội tụ [ĐL]
@coho
- (Tech) bộ dao động nhất quán, bộ coho [radda]
@coil
- (Tech) cuộn dây (d); quấn (dây) (đ)
@coil aerial
- (Tech) dây trời hình tròn
@coil capacitance
- (Tech) điện dung cuộn dây
@coimage
- (Tech) đồng ảnh
@coin box
- (Tech) hộp bỏ tiền (cắc)
@coin slot
- (Tech) khe bỏ tiền (cắc)
@coin-box vault door
- (Tech) cửa hộc đựng tiền (cắc)
@coincidence
- (Tech) trùng, trùng hợp
@cold
- (Tech) lạnh, nguội
@cold backup
- (Tech) sao lưu nguội
@cold boot
- (Tech) nạp/mồi nguội
@cold start
- (Tech) khởi động nguội
@collapse
- (Tech) sụp đổ, sập; dấu (cất danh mụch thêm vào)
@collate
- (Tech) lựa, đối hợp (đ)
@collateral
- (Tech) ở bên; phụ thêm
@collating sequence
- (Tech) trình tự đối hợp
@collation
- (Tech) so sánh, đối hợp (d)
@collator
- (Tech) máy lựa phiếu; người lựa phiếu; máy phân loại; thiết bị so sánh
@collect call
- (Tech) gọi người nhận trả tiền
@collecting
- (Tech) góp; sưu tầm (d)
@collection
- (Tech) thu thập, tập hợp (d)
@collective region
- (Tech) vùng cực góp
@collector
- (Tech) cực góp (điện), bộ góp (điện); thanh góp; cái chỉnh lưu; người thu thập
@collinear
- (Tech) cộng tuyến (ăngten)
@collision
- (Tech) va chạm, đụng đầu (d)
@color, colour
- (Tech) màu (sắc)
@color analyser
- (Tech) bộ phân tích màu
@color background
- (Tech) nền màu
@color balance
- (Tech) cân bằng màu
@colorimeter
- (Tech) sắc kế
@colorimetry
- (Tech) phép đo màu, đo màu (d)
@colortron
- (Tech) ống hiện hình màu, côlotron
@colour fringing
- (Tech) biên màu
@colour
- (Tech) màu = color
@column
- (Tech) cột
@column heading
- (Tech) đầu đề cột
@column separator
- (Tech) dấu tách cột
@column width
- (Tech) độ rộng cột
@coma
- (Tech) tượng sai hình sao chổi, côma
@comatic aberration
- (Tech) tuệ (hình tượng) sai [TQ]
@comb filter
- (Tech) bộ lọc răng lược
@combination
- (Tech) tổ hợp, kết hợp
@combination bar
- (Tech) thanh tổ hợp
@combination frequency
- (Tech) tần số tổ hợp
@combinator
- (Tech) bộ tổ hợp
@combinatorics
- (Tech) tổ hợp học, số học tổ hợp
@combine
- (Tech) kết hợp
@combining file
- (Tech) tập tin kết hợp
@comma
- (Tech) dấu phẩy
@command
- (Tech) lệnh, mệnh/hiệu lệnh; lệnh máy
@command character
- (Tech) ký tự lệnh
@command line
- (Tech) hàng lệnh, dòng điều khiển
@command list
- (Tech) bảng kê lệnh
@command menu
- (Tech) đơn chọn lệnh
@command-driven software
- (Tech) nhu liệu theo lệnh
@comment
- (Tech) chú giải, ghi chú = mark = note
@commercial broadcasting
- (Tech) quảng bá thương mại, truyền thanh-truyền hình thương mại
@common
- (Tech) chung; tập thể; thuờng
@common area
- (Tech) khu vực chung
@common base
- (Tech) cơ gốc chung
@common language
- (Tech) ngôn ngữ chung, ngôn ngữ thông dụng
@common logarithm
- (Tech) đối số thập phân
@common sense
- (Tech) thường thức, thông thường
@communicating
- (Tech) truyền thông, truyền tin, thông tin, thông tín
@communication
- (Tech) truyền thông, truyền tin, thông tin; giao thông; trao đổi tin tức; thông
báo
@communication agency
- (Tech) cơ quan truyền thông
@communication bus
- (Tech) buýt truyền thông
@communication channel
- (Tech) kênh truyền thông
@communication control unit = communication controller
- (Tech)
@communication controller
- (Tech) bộ điều khiển truyền thông
@communication countermeasure
- (Tech) biện pháp phá truyền thông
@communication device
- (Tech) thiết bị truyền thông
@communication engineering
- (Tech) kỹ thuật truyền thông
@communication equipment
- (Tech) trang thiết bị truyền thông
@communication facility
- (Tech) phương tiện truyền thông
@communication interface
- (Tech) giao diện truyền thông
@communication jammer
- (Tech) máy phá rối truyền thông
@communication line
- (Tech) đường dây truyền thông
@communication link
- (Tech) liên kết truyền thông
@communication monitor
- (Tech) bộ giám sát truyền thông
@communication multiplexer
- (Tech) bộ đa hợp truyền thông
@communication network
- (Tech) mạng truyền thông
@communication processing
- (Tech) xử lý truyền thông
@communication satellite
- (Tech) vệ tinh truyền thông
@communication science
- (Tech) khoa học truyền thông
@commutate
- (Tech) chuyển (mạch), đổi nối (đ)
@commutating device
- (Tech) thiết bị chuyển mạch
@commutation
- (Tech) chuyển (mạch), đổi nối (d)
@commutator motor
- (Tech) động cơ kiểu bộ chuyển mạch
@commutator
- (Tech) bộ chuyển mạch, bộ đổi nối
@compact
- (Tech) ép chặt, nén chặt; gọn, nhỏ
@compact disk (CD)
- (Tech) đĩa gọn, đĩa CD
@compact disk-read only memory (CD-ROM)
- (Tech) đĩa CD-ROM
@compaction
- (Tech) ép, nén
@compactor
- (Tech) bộ ép, bộ nén
@compander
- (Tech) bộ ép-giãn
@companding
- (Tech) ép-giãn (d)
@compandor
- (Tech) bộ ép-giãn
@comparator
- (Tech) mạch so (sánh); bộ so (sánh)
@compare
- (Tech) so sánh, đối chiếu
@comparison unit
- (Tech) đơn vị so sánh
@comparison
- (Tech) so sánh
@compass
- (Tech) la bàn, compa
@compass bearing
- (Tech) góc phương vị la bàn
@compass deviation
- (Tech) lệch la bàn
@compass needle
- (Tech) kim la bàn
@compatibility
- (Tech) tính tương thích, tính tương hợp
@compatible
- (Tech) tương thích, tương hợp
@compatible computer
- (Tech) máy điện toán tương thích
@compatible hardware
- (Tech) cương liệu tương thích
@compatible software
- (Tech) nhu liệu tương thích
@compatible thin film circuit
- (Tech) mạch màng mỏng kết hợp
@compensated
- (Tech) được bù trừ, được đền bù
@compensated loop
- (Tech) vòng bù trừ
@compensated regulator
- (Tech) bộ ổn định bù trừ
@compensated semiconductor
- (Tech) chất bán dẫn bù trừ
@compensating
- (Tech) làm bù trừ
@compensating circuit
- (Tech) mạch bù trừ
@compensating coil
- (Tech) cuộn dây bù trừ
@compensating resistance
- (Tech) điện trở bù trừ
@compensating unit
- (Tech) đơn vị bù trừ
@compensating winding
- (Tech) cuộn dây bù trừ
@compensation
- (Tech) bù trừ; hiệu chỉnh; san bằng, làm bằng (d)
@compensation theorem
- (Tech) định lý bù trừ
@compensator
- (Tech) bộ bù trừ
@competition
- (Tech) tranh đua, cạnh tranh
@compilation time
- (Tech) thời gian biên dịch (ngôn ngữ nguồn ra ngôn ngữ máy)
@compilation
- (Tech) biên dịch, dịch mã
@compilation unit
- (Tech) bộ biên dịch = compiler
@compile
- (Tech) biên dịch
@compile time
- (Tech) thời gian biên dịch (một ngôn ngữ)
@compiled language
- (Tech) ngôn ngữ biên dịch
@compiler language
- (Tech) ngôn ngữ để viết bộ biên dịch
@compiler program
- (Tech) chương trình biên dịch
@compiler
- (Tech) chương trình biên dịch; bộ biên dịch
@compiling
- (Tech) biên dịch
@compiling program
- (Tech) chương trình biên dịch = compiler
@compiling routine
- (Tech) thường trình biên dịch
@complement
- (Tech) phần bù, bổ sung; bù; số mã, số bù; một bộ; bù, bổ sung (đ)
@complement base
- (Tech) cơ số bù
@complement operation
- (Tech) phép toán bù
@complement operator
- (Tech) toán tử bù
@complement tree
- (Tech) cây bù
@complementary
- (Tech) bù, bổ sung
@complementary circuit
- (Tech) mạch bù
@complementary color
- (Tech) mầu phụ
@complementary pair
- (Tech) cặp bù
@complementary symmetry
- (Tech) tính đối xứng bổ/hỗ trợ
@complementary transistors
- (Tech) đèn tinh thể bù
@complementary wave
- (Tech) sóng bù
@complementary wavelength
- (Tech) độ dài sóng bù
@complementer
- (Tech) bộ bù
@complete
- (Tech) hoàn toàn, hoàn chỉnh, đầy đủ, toàn bộ
@complete carry
- (Tech) số nhớ toàn phần, số nhớ kết thúc; kết thúc nhớ
@complete cycle
- (Tech) chu kỳ hoàn chỉnh
@complete image
- (Tech) hình hoàn chỉnh
@complete integration
- (Tech) gia hợp hoàn chỉnh
@complete modulation
- (Tech) biến điệu hoàn chỉnh
@complete routine
- (Tech) thường trình hoàn chỉnh
@completeness check
- (Tech) kiểm tra sự hoàn chỉnh
@completion code
- (Tech) mã hoàn chỉnh
@complex
- (Tech) phức hợp, phức tạp
@complex constant
- (Tech) hằng số tạp
@complex ion
- (Tech) iông tạp
@complex number
- (Tech) số tạp
@complex permittivity
- (Tech) hằng số điện môi phức tạp
@complexity
- (Tech) phức tạp; độ phức tạp; tính phức tạp
@compliance
- (Tech) sự tuân theo
@compliant
- (Tech) tuân theo, theo chuẩn mực
@component
- (Tech) thành phần, bộ phận; tổ/bộ kiện
@component part
- (Tech) bộ phận, phụ tùng, phụ kiện; linh kiện; chi tiết
@compose
- (Tech) soạn; sáng tác; hình thành; tạo thành (đ); sắp chữ (đ)
@compose sequence
- (Tech) dẫy sắp chữ
@composer
- (Tech) máy sắp chữ
@composite
- (Tech) chất hỗn hợp, chất phức hợp; hỗn hơp; đa hợp
@composite attribute
- (Tech) đặc tính đa hợp
@composite cable
- (Tech) cáp đa hợp, cáp nhiều loại
@composite circuit
- (Tech) mạch đa hợp
@composite external symbol dictionary (CESD)
- (Tech) từ điển ký hiệu đa hợp ngoại vi
@composite filter
- (Tech) bộ lọc đa hợp
@composite gain
- (Tech) độ tăng lợi đa hợp
@composite instruction
- (Tech) chỉ thị đa hợp
@composite symbol
- (Tech) ký hiệu đa hợp
@composite transistor
- (Tech) trăngsito đa hợp
@composite video
- (Tech) viddêô đa hợp
@composition resistor
- (Tech) cái điện trở hợp chất (than)
@composition
- (Tech) hợp thành; cấu thành
@compound
- (Tech) hợp chất; đa hợp
@compound cable
- (Tech) cáp đa hợp
@compound circuit
- (Tech) mạch đa hợp = composite circuit
@compound device
- (Tech) thiết bị đa hợp
@compress
- (Tech) ép, nén
@compressed
- (Tech) bị ép, bị nén
@compressed character
- (Tech) ký tự nén
@compressed pulse
- (Tech) xung bị ép, xung bị nén
@compression
- (Tech) ép, nén
@compression of band
- (Tech) ép dải
@compression ratio
- (Tech) độ ép, độ nén
@compressor-expander
- (Tech) bộ nén-giãn
@compressor
- (Tech) bộ nén
@compromise
- (Tech) dung hòa
@computability
- (Tech) sự khả tính
@computability theory
- (Tech) lý thuyết về sự khả tính
@computable
- (Tech) khả tính (tt)
@computable function
- (Tech) hàm số khả tính
@computalk
- (Tech) đặc ngữ điện toán
@computation
- (Tech) tính toán, kế toán; kỹ thuật tính toán
@computation by combinator
- (Tech) tính toán bằng bộ tổ hợp
@computation by effect
- (Tech) tính toán bằng hiêu quả [NB]
@computation correction
- (Tech) hiệu chính tính toán
@computation expression
- (Tech) biểu thức tính toán
@computation language
- (Tech) ngôn ngữ tính toán
@computation method
- (Tech) phương pháp tính toán
@computation model
- (Tech) mô hình tính toán
@computation module
- (Tech) môddun tính toán
@computation speed
- (Tech) tốc độ tính toán
@computation theory
- (Tech) lý thuyết tính toán
@computation time
- (Tech) thời gian tính toán
@computational accuracy
- (Tech) độ chính xác tính toán
@computational algorithm
- (Tech) thuật toán/giải tính toán
@computational built-in function
- (Tech) hàm số càl sẵn tính toán
@computational complexity
- (Tech) tính phức tạp tính toán
@computational induction
- (Tech) phép qui nạp tính toán
@computational instability
- (Tech) tính bất ổn định tính toán
@computational linguistics
- (Tech) ngôn ngữ học tính toán
@computational method
- (Tech) phương pháp tính toán
@computational mode
- (Tech) kiểu tính toán = computing mode
@computational model = computation model
@computational problem
- (Tech) bài toán, đề toán
@computational procedure
- (Tech) trình tự tính toán
@computational process
- (Tech) quá trình tính toán
@computational schema
- (Tech) sơ đồ tính toán
@computational security
- (Tech) tính bảo mật tính toán
@computational stability
- (Tech) tính an định tính toán
@computational system
- (Tech) hệ thống tính toán
@computational table
- (Tech) bảng tính toán, tính toán biểu
@computational technique
- (Tech) kỹ thuật tính toán
@computative
- (Tech) thuộc tính toán
@computator
- (Tech) máy tính (toán)
@compute
- (Tech) tính toán (đ)
@computed
- (Tech) được tính toán, đã tính xong
@computed address
- (Tech) địa chỉ tính toán
@computed azimuth
- (Tech) phương vị tính toán
@computed GO TO
- (Tech) GO TO bằng tính toán
@computed impulse
- (Tech) mạch xung tính toán
@computer
- (Tech) máy điện toán, máy tính [TN], computơ; kế toán viên; thiết bị tính
@computer analyst
- (Tech) phân tích viên điện toán
@computer animation
- (Tech) hoạt họa điện toán
@computer application
- (Tech) ứng dụng điện toán
@computer architecture
- (Tech) cấu trúc máy điện toán
@computer arithmetic
- (Tech) tính toán máy tính
@computer art
- (Tech) nghệ thuật điện toán
@computer base(d) education (CBE)
- (Tech) giáo dục dựa theo điện toán
@computer base(d) learning (CBL)
- (Tech) học hành dựa theo điện toán
@computer capacity
- (Tech) năng lực máy điện toán, phạm vi tính toán
@computer center
- (Tech) trung tâm điện toán
@computer hardware description language (CHDL)
- (Tech) ngôn ngữ diễn tả cương kiện máy điện toán
@computer hardware
- (Tech) cương liệu máy điện toán
@computer image processing
- (Tech) xử lý hình ảnh bằng máy điện toán
@computer industry
- (Tech) kỹ nghệ điện toán
@computer information system
- (Tech) hệ thống thông tin điện toán
@computer input
- (Tech) nhập phẩm máy điện toán
@computer installation
- (Tech) thiết trí/trang bị máy điện toán
@computer instruction code
- (Tech) mã chỉ thị máy điện toán
@computer instruction set
- (Tech) bộ chỉ thị máy điện toán
@computer instruction
- (Tech) chỉ thị máy điện toán
@computer integrated manufacturing (CIM)
- (Tech) sản xuất tập trung bằng máy điện toán
@computer interface
- (Tech) giao diện điện toán
@computer internetwork
- (Tech) liên mạng điện toán
@computer jargon
- (Tech) biệt ngữ điện toán
@computer jumb instruction
- (Tech) chỉ thị bước nhảy có điều kiện
@computer keyboard
- (Tech) bàn phím máy điện toán
@computer language
- (Tech) ngôn ngữ điện toán
@computer learning
- (Tech) học tập bằng điện toán
@computer literacy
- (Tech) sự tinh thông về điện toán
@computer logic
- (Tech) luận lý điện toán; mạch luận lý điện toán
@computer management
- (Tech) quản lý điện toán
@computer manager
- (Tech) người quản lý máy điện toán
@computer manipulation technique
- (Tech) kỹ thuật thao tác máy điện toán
@computer mapping system
- (Tech) hệ thống vẽ bản đồ bằng điện toán
@computer mapping
- (Tech) vẽ bản đồ bằng điện toán
@computer mathematics
- (Tech) toán học điện toán
@computer memory bank
- (Tech) ngân hàng bộ nhớ điện toán
@computer memory
- (Tech) bộ nhớ điện toán
@computer micrographics
- (Tech) vi họa điện toán
@computer model
- (Tech) mô hình điện toán
@computer modeling
- (Tech) lập mô hình điện toán
@computer module
- (Tech) mô đun máy điện toán
@computer monitor system
- (Tech) hệ thống giám thị điện toán
@computer music
- (Tech) âm nhạc điện toán
@computer network
- (Tech) mạng điện toán
@computer networking
- (Tech) tạo mạng máy điện toán
@computer numerical control (CNC)
- (Tech) điều khiển bằng số bởi máy điện toán
@computer of averaged transients (CAT)
- (Tech) máy điện toán về nhất thời/chợt biến trung bình [TQ]
@computer operation
- (Tech) điều hành máy điện toán, vận hành máy điện toán
@computer operator
- (Tech) thao tác viên điện toán
@computer optimization technique
- (Tech) kỹ thuật tối ưu hóa điện toán
@computer order code
- (Tech) mã lệnh máy điện toán
@computer organization
- (Tech) tổ chức máy điện toán
@computer output microfilm (COM) recorder
- (Tech) máy ghi vi phim dùng xuất phẩm máy điện toán
@computer output microfilm (COM)
- (Tech) vi phim dùng xuất phẩm máy điện toán
@computer output statement
- (Tech) câu lệnh tạo xuất phẩm máy điện toán
@computer output
- (Tech) xuất phẩm (đầu ra) điện toán
@computer performance evaluation (CPE)
- (Tech) định hiệu năng máy điện toán
@computer performance
- (Tech) hiệu năng điện toán
@computer peripherals
- (Tech) thiết bị ngoại vi máy điện toán
@computer picture
- (Tech) hình ảnh bằng máy điện toán
@computer port module
- (Tech) mô đun cửa máy điện toán
@computer potentiometer
- (Tech) bộ biến trở máy điện toán
@computer power
- (Tech) năng lực máy điện toán
@computer practice
- (Tech) thực hành bằng máy điện toán
@computer print out
- (Tech) bản in bằng máy điện toán
@computer printer
- (Tech) máy in điện toán
@computer process control
- (Tech) điều khiển xử lý máy điện toán
@computer processing cycle
- (Tech) chu kỳ xử lý điện toán
@computer processor
- (Tech) bộ xử lý máy điện toán
@computer product
- (Tech) sản phẩm điện toán
@computer professional
- (Tech) chuyên gia điện toán
@computer program
- (Tech) chương trình điện toán
@computer programmer
- (Tech) thảo chương viên điện toán, lập trình viên
@computer programming language
- (Tech) ngôn ngữ thảo chương điện toán
@computer programming
- (Tech) thảo chương điện toán
@computer purchase criteria
- (Tech) tiêu chuẩn mua máy điện toán
@computer recording
- (Tech) ghi bằng máy điện toán
@computer relay
- (Tech) bộ rơle điện toán
@computer revolution
- (Tech) cách mạng điện toán
@computer room
- (Tech) phòng máy điện toán
@computer satellite
- (Tech) vệ tinh của máy điện toán, máy phụ trong hệ thống máy điện toán
@computer science
- (Tech) khoa học điện toán, khoa vi tính, tin học [TN]
@computer security
- (Tech) sự bảo mật máy điện toán
@computer self-learning
- (Tech) tự học điện toán
@computer service
- (Tech) dịch vụ điện toán
@computer servo system
- (Tech) hệ thống trợ động máy điện toán
@computer servomechanism
- (Tech) cơ cấu trợ động máy điện toán
@computer simulation
- (Tech) mô phỏng điện toán
@computer simulator
- (Tech) bộ mô phỏng điện toán
@computer software
- (Tech) nhu liệu điện toán
@computer solution(s)
- (Tech) lời giải điện toán
@computer specialist
- (Tech) chuyên viên điện toán
@computer static test
- (Tech) thử tĩnh điện máy điện toán
@computer storage
- (Tech) bộ trữ điện toán
@computer store
- (Tech) tiệm bán máy điện toán
@computer structure
- (Tech) cấu trúc máy điện toán
@computer supervisory control system
- (Tech) hệ thống kiểm tra giám thị bằng máy điện toán
@computer support
- (Tech) hỗ trợ điện toán
@computer switching group
- (Tech) nhóm chuyển mạch dùng điện toán
@computer symbol
- (Tech) ký hiệu điện toán
@computer synthesis
- (Tech) phép tổng hợp bằng điện toán
@computer system analyst
- (Tech) phân tích viên điện toán
@computer system engineer
- (Tech) kỹ sư hệ thống điện toán
@computer system fault tolerance
- (Tech) dung sai lỗi hệ thống điện toán
@computer system operator
- (Tech) thao tác viên hệ thống điện toán
@computer system resilience
- (Tech) sự bền bĩ của hệ thống điện toán
@computer system security
- (Tech) sự bảo mật hệ thống điện toán
@computer system simulation
- (Tech) mô phỏng hệ thống điện toán
@computer system simulator
- (Tech) bộ mô phỏng hệ thống điện toán
@computer system
- (Tech) hệ thống điện toán
@computer tape
- (Tech) băng điện toán
@computer technician
- (Tech) kỹ thuật viên điện toán
@computer technology
- (Tech) kỹ thuật điện toán, công nghệ máy tính [TN]
@computer term
- (Tech) thuật ngữ điện toán = computer terminology
@computer terminal
- (Tech) đầu cuối máy điện toán
@computer test unit
- (Tech) bộ phận thử máy điện toán
@computer theory
- (Tech) lý thuyết điện toán
@computer time
- (Tech) thời gian chạy máy điện toán
@computer tomography (CT)
- (Tech) phép chụp đoạn tầng bằng máy điện toán
@computer transformer
- (Tech) máy biến thế cho máy điện toán
@computer transistor
- (Tech) trăngsito máy điện toán
@computer typesetting system (CTS)
- (Tech) hệ thống sắp chữ bằng máy điện toán
@computer typesetting
- (Tech) sắp chữ bằng máy điện toán
@computer user
- (Tech) người dùng máy điện toán
@computer users group
- (Tech) nhóm người dùng máy điện toán
@computer utility
- (Tech) chương trình tiện ích điện toán
@computer vendor
- (Tech) nhà bán máy điện toán
@computer virus(es)
- (Tech) siêu vi khuẩn điện toán
@computer vision
- (Tech) thị giác máy điện toán
@computer voice
- (Tech) tiếng nói máy điện toán
@computer watch
- (Tech) theo dõi điện toán
@computer word
- (Tech) chữ máy điện toán
@computer word processor
- (Tech) bộ xử lý văn bản điện toán
@computer's character set
- (Tech) bộ ký tự máy điện toán
@computer-aided design (CAD)
- (Tech) thiết kế bằng máy điện toán
@computer-aided design and drafting (CADD)
- (Tech) thiết kế và chế đồ bằng máy điện toán
@computer-aided manufacturing (CAM)
- (Tech) chế tạo bằng máy điện toán
@Computer-Aided Manufacturing (CAM) International
- (Tech) Chế Tạo Bằng Máy Điện Toán Quốc Tế [ngôn ngữ]
@computer-assisted instruction (CAI)
- (Tech) hướng dẫn dạy học với sự trợ giúp của máy điện toán
@computer-augmented learning (CAL)
- (Tech) học tập được tăng cường nhờ máy điện toán
@computer-based
- (Tech) thuộc dựa máy điện toán, thuộc lợi dụng máy điện toán; thuộc điện toán hóa
[TQ]
@computer-classified image
- (Tech) hình ảnh phân loại bằng máy điện toán
@computer-computer communication
- (Tech) truyền thông giữa các máy điện toán
@computer-controlled instrumentation
- (Tech) trang cụ điều khiển bằng điện toán
@computer-controlled
- (Tech) thuộc điều khiển máy điện toán
@computer-dependent language
- (Tech) ngôn ngữ phụ thuộc máy điện toán
@computer-driven diagnostic unit
- (Tech) bộ phận chẩn đoán bằng điện toán
@computer-enhanced image
- (Tech) hình ảnh tăng cường bằng điện toán
@computer-generated command
- (Tech) lệnh tạo bằng máy điện toán
@computer-independent language
- (Tech) ngôn ngữ không phụ thuộc vào máy điện toán
@computer-integrated manufacturing
- (Tech) chế tạo bằng kết hợp với máy điện toán
@computer-integrated manufacturing
- (Tech) chế tạo toàn bộ bằng máy điện toán
@computer-limited
- (Tech) giới hạn bởi máy điện toán
@computer-made decision
- (Tech) quyết định nhờ máy điện toán
@computer-managed instruction (CMI)
- (Tech) dạy học bằng máy điện toán = computer assisted instruction
@computer-managed instruction (CMI) = computer-assisted instruction
- (Tech) hướng dẫn/dạy học được quản lý bằng máy điện toán
@computer-on-a-chip
- (Tech) máy điện toán trên chíp
@computer-operated memory test system
- (Tech) hệ thống thử bộ nhớ bằng máy điện toán
@computer-operated universal test system
- (Tech) hệ thống thử chung bằng máy điện toán
@computer-oriented
- (Tech) thuộc hướng máy điện toán
@computer-oriented language
- (Tech) ngôn ngữ hướng máy điện toán
@computer-processable data file
- (Tech) tập tin dữ kiện xử lý được bằng máy điện toán
@computer-rated
- (Tech) thuộc định suất máy điện toán [TQ]
@computer-readable format
- (Tech) khuôn dạng đọc được bằng máy điện toán
@computer-refined
- (Tech) thuộc tu chính bằng máy điện toán
@computer-sensitive language
- (Tech) ngôn ngữ nhạy cảm/phụ thuộc máy điện toán
@computer-set page
- (Tech) trang sắp đặt bằng máy điện toán
@computer-supported graphical plotting
- (Tech) vẽ đồ họa bằng máy điện toán
@computerese
- (Tech) đặc ngữ điện toán
@computergraphic display
- (Tech) màn hình đồ họa máy điện toán
@computerism
- (Tech) chủ nghĩa máy điện toán
@computerization
- (Tech) điện toán hóa, dùng máy điện toán
@computerize
- (Tech) điện toán hóa (đ)
@Computerized Translation System
- (Tech) Hệ Thống Dịch Điện Toán Hóa
@computerized
- (Tech) được điện toán hóa, được dùng máy điện toán (tt)
@computerjack
- (Tech) sự khấu tặc điện toán
@computerjacker
- (Tech) điện (toán) tặc
@computermatic
- (Tech) kiểu (máy) điện toán
@computernik
- (Tech) người say mê máy điện toán; chuyên gia máy điện toán [TQ]
@computerphobia
- (Tech) ngán/sợ máy điện toán
@computing
- (Tech) điện toán; tính toán; máy điện toán
@computing amplifier
- (Tech) bộ khuếch đại tính toán
@computing electronics
- (Tech) điện tử học về điện toán; thiết bị điện tử tính toán
@computing engine
- (Tech) máy tính toán, máy điện toán
@computing error
- (Tech) sai số tính toán
@computing facilities
- (Tech) phương tiện tính toán, thiết bị tính toán
@computing formula
- (Tech) công thức tính toán
@computing fundamental(s)
- (Tech) cơ bản tính toán, nguyên lý tính toán
@computing gear
- (Tech) thiết bị truyền động tính toán
@computing group
- (Tech) nhóm điện toán
@computing machine
- (Tech) máy tính
@computing machinery = computing machine
- (Tech)
@computing matrix
- (Tech) ma trận tính toán
@computing mechanism
- (Tech) cơ cấu tính toán
@computing method
- (Tech) phương pháp tính toán
@computing mode
- (Tech) kiểu tính toán
@computing network
- (Tech) mạng tính toán
@computing neuron
- (Tech) tế bào thần kinh tính toán
@computing power
- (Tech) năng lực tính toán
@computing procedure
- (Tech) thủ tục tính toán
@computing resource
- (Tech) tài nguyên tính toán
@computing service
- (Tech) dịch vụ tính toán; thao tác tính toán [TQ]
@computing sight
- (Tech) thước ngắm tính toán
@computing speed
- (Tech) tốc độ tính toán
@computing statement
- (Tech) câu lệnh tính toán
@computing store
- (Tech) bộ trữ tính toán
@computing technique
- (Tech) kỹ thuật tính toán
@computing technology
- (Tech) công nghệ tính toán
@computing term
- (Tech) thuật ngữ điện toán
@computing time
- (Tech) thời gian tính toán
@computing word
- (Tech) từ điện toán
@computist
- (Tech) chuyên viên tính toán, tính toán gia [TQ]
@computopia
- (Tech) điện toán không tưởng
@computor = computer
@computor method
- (Tech) phương pháp máy điện toán
@computron
- (Tech) đèn điện tử đa cực (dùng trong máy điện toán)
@computus
- (Tech) sổ kẻ bảng tính toán
@computyper
- (Tech) máy đánh chữ tính toán
@compuword = computer word
@comsat = communications satellite
- (Tech) vệ tinh truyền thông
@concatenate
- (Tech) nối chuỗi, kết nối
@concatenated data set
- (Tech) bộ dữ kiện nối chuỗi
@concatenated file
- (Tech) tập dữ kiện nối chuỗi
@concatenation
- (Tech) phép nối chuỗi, phép móc nối
@concatenation character
- (Tech) ký tự nối chuỗi
@concave
- (Tech) lõm
@concave lens
- (Tech) thấu kính lõm
@concave mirror
- (Tech) gương lõm
@concave-convex lens
- (Tech) thấu kính lõm-lồi
@concave-convex
- (Tech) lõm-lồi
@concavity
- (Tech) lõm; bề lõm
@concentration
- (Tech) tập trung, cô đặc; nồng độ, hàm lượng [TN]
@concentration gradient
- (Tech) thang độ nồng độ
@concentrator network
- (Tech) mạng bộ tập trung
@concentrator
- (Tech) bộ tập trung
@concentric
- (Tech) thuộc đồng tâm, thuộc đồng trục
@concentric cable
- (Tech) cáp đồng trục
@concentric groove
- (Tech) rãnh đồng tâm
@concept
- (Tech) khái niệm, quan niệm
@conceptual
- (Tech) thuộc khái niệm
@conceptual model
- (Tech) mô hình khái niệm
@concomitant
- (Tech) kèm theo; trùng nhau, đồng hành
@concordance
- (Tech) phù hợp; nhất chí; mục lục, sách dẫn
@concrete
- (Tech) bêtông
@concrete pole
- (Tech) cột bêtông
@concurrency
- (Tech) đồng thời
@concurrent
- (Tech) đồng qui; đồng thời
@concurrent operation
- (Tech) vận hành đồng thời; phép toán đồng thời
@concurrent process
- (Tech) quá trình đồng thời
@concurrent processing
- (Tech) xử lý đồng thời
@condensation
- (Tech) ngưng tụ (d)
@condensed
- (Tech) đậm đặc, cô lại, nén lại
@condenser
- (Tech) bộ điện dung; lọ/bình ngưng tụ
@condensor lens
- (Tech) thấu kính hội tụ
@condition
- (Tech) điều kiện
@conditional
- (Tech) có điều kiện
@conditional assembly
- (Tech) dịch hợp tùy điều kiện
@conditional box
- (Tech) hộp tùy điều kiện
@conditional branch
- (Tech) nhánh rẽ tùy điều kiện
@conditional branching
- (Tech) rẽ nhánh tùy điều kiện
@conditional expression
- (Tech) biểu thức tùy điều kiện
@conditional halt
- (Tech) dừng tùy điều kiện
@conditional implication
- (Tech) liên quan tùy điều kiện
@conditional instruction
- (Tech) chỉ thị tùy điều kiện
@conditional jump
- (Tech) bước nhảy tùy điều kiện
@conditional operation
- (Tech) vận hành tùy điều kiện
@conditional statement
- (Tech) lệnh tùy điều kiện
@conditional stop
- (Tech) dừng tùy điều kiện
@conditional transfer
- (Tech) truyền tùy điều kiện; chuyển tùy điều kiện
@conditional variable
- (Tech) biến số tùy điều kiện
@conductance
- (Tech) dẫn điện, truyền dẫn
@conductimeter = conductivity meter
@conducting material
- (Tech) chất truyền dẫn
@conduction
- (Tech) sự truyền dẫn
@conductive coating
- (Tech) phủ chất dẫn
@conductivity meter = conductimeter
- (Tech) máy đo độ dẫn điện
@conductivity
- (Tech) tính dẫn; tính dẫn điện; dẫn điện; độ dẫn điện
@conductor
- (Tech) chất dẫn, dây dẫn
@conduit
- (Tech) đường dẫn; cống (cáp)
@cone
- (Tech) hình nón
@cone antenna
- (Tech) ăngten hình nón
@cone loudspeaker
- (Tech) loa (có) vành loe
@conference communication
- (Tech) truyền thông qua hội thảo
@confidentiality
- (Tech) bí mật, cơ mật; bảo mật
@configuration
- (Tech) cấu hình, cấu thành, dạng
@configuration section
- (Tech) phần cấu hình
@configuration setting
- (Tech) bố trí cấu hình
@configuration system
- (Tech) hệ thống cấu hình
@configurator
- (Tech) bộ cấu hình
@configure
- (Tech) định hình thể, định cấu trúc (đ)
@confinement
- (Tech) hạn chế
@conflict
- (Tech) xung đột, tranh chấp
@conflict resolution
- (Tech) phân giải tranh chấp
@conflict-free access
- (Tech) truy cập không xung đột
@conflict-free
- (Tech) không xung đột
@conflicting instruction
- (Tech) chỉ thị mâu thuẫn
@confluence
- (Tech) hợp lưu
@confocal
- (Tech) thuộc đồng/cộng tiêu, thuộc đồng tập điểm
@confocal resonator
- (Tech) cái cộng hưởng đồng tiêu
@conform
- (Tech) làm cho hợp/đúng (với)
@conformal
- (Tech) thuộc bảo giác, thuộc bảo hình [ĐL]
@conformal projection
- (Tech) chiếu bảo hình/giác
@confusion reflector
- (Tech) cái phản xạ hỗn loạn
@congruence
- (Tech) tương đẳng, đồng dư
@conic
- (Tech) hình nón, cônic
@conical
- (Tech) thuộc hình nón, cônic
@conical helix
- (Tech) đường xoắn ốc hình nón
@conical horn
- (Tech) ống loa nón
@conical projection
- (Tech) chiếu (theo hình) nón
@conical scan
- (Tech) quét hình chóp
@conical scanning
- (Tech) quét hình nón
@conical waveguide
- (Tech) ống dẫn sóng hình nón
@conjugate
- (Tech) liên hợp
@conjugate attenuation coefficient
- (Tech) hệ số suy giảm liên hợp
@conjugate attenuation constant
- (Tech) hằng số suy giảm liên hợp
@conjugate branch
- (Tech) nhánh liên hợp
@conjugate complex number
- (Tech) số tạp liên hợp
@conjugate impedance
- (Tech) trở kháng liên hợp
@conjugate phase change coefficient
- (Tech) hệ số lệch vị tướng liên hợp
@conjugate phase change constant
- (Tech) hệ số lệch vị tướng liên hợp
@conjugate transfer coefficient
- (Tech) hệ số truyền liên hợp
@conjugate transfer constant
- (Tech) hệ số truyền liên hợp
@conjugated
- (Tech) được liên hợp
@conjunction
- (Tech) phép hội, nhân luận lý
@conjunction gate = OR-gate
- (Tech) cổng hội
@conjunctive search
- (Tech) tìm kiếm hội
@connect
- (Tech) nối, đóng (mạch)
@connect node
- (Tech) nút nối, điểm liên kết
@connected
- (Tech) được nối
@connected graph
- (Tech) đồ thị nối
@connecting cord
- (Tech) dây nối
@connecting
- (Tech) nối
@connecting device
- (Tech) thiết bị nối
@connection
- (Tech) nối; phép nối, cách nối; đóng mạch; mạch
@connection diagram
- (Tech) sơ đồ nối
@connection terminal
- (Tech) thiết bị đầu nối
@connection time
- (Tech) thời gian nối
@connective
- (Tech) nối, liên kết
@connector
- (Tech) đầu nối dây, đầu kẹp, bộ nối, bộ liên kết
@connexion = connection
- (Tech)
@consecutive
- (Tech) liên tục, tuần tự
@consecutive bytes
- (Tech) bai tuần tự
@consent
- (Tech) ưng thuận
@consequence
- (Tech) hậu quả
@conservative
- (Tech) bảo toàn, bảo thủ
@consistency
- (Tech) tính nhất quán, tính đồng nhất
@console
- (Tech) bàn kiểm soát, bàn điều khiển
@console operator
- (Tech) điều hành viên bàn kiểm soát
@console printer
- (Tech) máy in tại bàn kiểm soát
@console terminal
- (Tech) đầu cuối bàn kiểm soát
@console type
- (Tech) kiểu bàn kiểm soát
@console typewriter
- (Tech) máy đánh chữ điều hành
@consonance
- (Tech) hòa điệu (d)
@consonant articulation
- (Tech) cách phát rõ phụ âm
@constant
- (Tech) hằng số, số không đổi, hằng lượng; hệ số
@constant address
- (Tech) địa chỉ hằng số (gốc)
@constantan
- (Tech) hợp kim kền-đồng, côngtantan
@constraint
- (Tech) ước chế, ràng buộc
@constraint matrix
- (Tech) ma trận ràng buộc
@constriction
- (Tech) độ co thắt
@construction
- (Tech) dựng, xây dựng; phép dựng hình
@constructive interference
- (Tech) giao thoa tăng
@consult
- (Tech) cố vấn, tham vấn (đ)
@consultant
- (Tech) cố vấn, chuyên viên tham vấn
@consumed power
- (Tech) công suất tiêu thụ
@consumer
- (Tech) người tiêu thụ, người tiêu dùng, người thuê bao
@consumer electronics
- (Tech) đồ điện tử gia dụng
@consumer goods
- (Tech) hàng tiêu thụ, hàng tiêu dùng
@consumption
- (Tech) tiêu thụ
@contact
- (Tech) tiếp điểm, chỗ tiếp xúc; cái công tắc; cái hãm; tiếp xúc; nối (mạch) (đ)
@contact base
- (Tech) đui/chân tiếp xúc
@contact time
- (Tech) thời gian tiếp xúc
@contact wire
- (Tech) chổi tiếp xúc, chổi quét (điện)
@contactor
- (Tech) công tắc (tự động)
@container
- (Tech) đồ chứa; thùng hàng
@contamination
- (Tech) nhiễm bẩn, nhiễm độc
@content
- (Tech) nội dung; dung tích; lượng
@contention
- (Tech) cạnh tranh, tranh đua, đụng độ
@contents
- (Tech) nội dung, dung lượng
@contents directory
- (Tech) danh mục nội dung
@context
- (Tech) bối cảnh; ngữ/văn cảnh
@context dependent
- (Tech) phụ thuộc ngữ cảnh
@context sensitive help key
- (Tech) khóa giúp theo nội dung
@context-dependent
- (Tech) tùy thuộc ngữ cảnh
@context-free grammar
- (Tech) văn phạm phi ngữ cảnh
@context-free language
- (Tech) ngôn ngữ phi ngữ cảnh
@context-sensitive help
- (Tech) giúp đỡ giải thích bén nhạy
@contextual help
- (Tech) giúp đỡ thuộc bối cảnh
@contiguous
- (Tech) kề nhau, bên cạnh, tiếp cận
@contiguous data structure
- (Tech) cấu trúc dữ kiện tiếp cận
@continental
- (Tech) lục địa
@continental effect
- (Tech) hiệu ứng lục địa
@contingency
- (Tech) sự bất ngờ, không lường trước
@contingency plan
- (Tech) kế hoạch phòng bất ngờ
@continuation line
- (Tech) dòng nối tiếp
@continuity
- (Tech) liên tục, tính liên tục
@continuity condition
- (Tech) điều kiện liên tục
@continuity test
- (Tech) thử tính liên tục; thử nối thông/dây cắt
@continuous
- (Tech) liên tục
@continuous monitoring
- (Tech) kiểm tra liên tục
@continuous operation
- (Tech) vận hành liên tục
@continuous processing
- (Tech) xử lý liên tục
@continuous spectrum
- (Tech) phổ liên tục
@continuously
- (Tech) được liên tục
@contour
- (Tech) ngoại hình, đường viền; đường đồng mức, đường đẳng trị
@contour analysis
- (Tech) phân tích ngoại hình
@contour line
- (Tech) đường đẳng trị, đường đồng mức
@contouring
- (Tech) định ngoại hình, định đường đồng mức
@contract
- (Tech) co rút (đ); hợp đồng (d)
@contraction
- (Tech) sự co rút (d)
@contraflow coupling
- (Tech) ghép ngược dòng
@contrary
- (Tech) trái ngược
@contrast
- (Tech) tương phản; độ tương phản
@contrast control
- (Tech) điều chỉnh (độ) tương phản
@contrast detail
- (Tech) chi tiết tương phản
@contrast reduction
- (Tech) giảm tương phản
@contrast sensitivity
- (Tech) độ nhạy tương phản
@control
- (Tech) điều khiển, kiểm soát; điều chỉnh, định hướng; điều khiển, kiểm soát (đ);
điều chỉnh (đ); kiểm tra (đ)
@control bit
- (Tech) bit điều khiển
@control block
- (Tech) khối điều khiển
@control board
- (Tech) bảng điều khiển
@control card
- (Tech) phiếu điều khiển
@control character
- (Tech) ký tự điều khiển, kiểm tự
@control code
- (Tech) mã điều khiển
@control equipment
- (Tech) thiết bị điều khiển
@control function
- (Tech) hàm điều khiển; cơ năng điều khiển
@control gate
- (Tech) cổng điều khiển; cực cổng điều khiển
@control grid
- (Tech) lưới điều khiển
@control index
- (Tech) chỉ mục điều khiển
@control key
- (Tech) phím điều khiển
@control knob
- (Tech) núm điều chỉnh
@control limit
- (Tech) giới hạn điều khiển
@control line
- (Tech) dây điều khiển
@control menu
- (Tech) đơn chọn điều khiển
@control panel
- (Tech) bảng điều khiển
@control point
- (Tech) điểm kiểm tra
@control processor
- (Tech) bộ xử lý điều khiển
@control program
- (Tech) chương trình điều khiển
@control room
- (Tech) phòng điều khiển
@control sequence
- (Tech) tuần tự điều khiển
@control statement
- (Tech) lệnh điều khiển
@control station
- (Tech) đài điều khiển
@controller
- (Tech) bộ điều khiển, bộ điều chỉnh; người điều khiển
@convection
- (Tech) đối lưu
@convection current
- (Tech) dòng đối lưu
@convention
- (Tech) quy ước, quán lệ; hội nghị
@conventional
- (Tech) quy ước; thông thường
@conventional memory
- (Tech) bộ nhớ quy ước, bộ nhớ thông thường
@conventional sign
- (Tech) dấu quy ước
@conventional type
- (Tech) loại quy ước, loại thông thường
@convergence
- (Tech) hội tụ; độ hội tụ
@convergence algorithm
- (Tech) thuật toán hội tụ
@convergence circuit
- (Tech) mạch hội tụ
@convergence coil
- (Tech) cuộn dây hội tụ
@convergent lens
- (Tech) thấu kính hội tụ
@convergent magnet
- (Tech) nam châm hội tụ
@convergent point
- (Tech) tụ điểm, điểm tụ
@conversation
- (Tech) trao đổi; nói chuyện, đối thoại, hội thoại, đàm thoại
@conversational
- (Tech) thuộc đối thoại, thuộc hội thoại
@conversational interaction
- (Tech) tương tác đối thoại
@conversational language
- (Tech) ngôn ngữ đối thoại
@conversational processing
- (Tech) xử lý đối thoại
@conversational program
- (Tech) chương trình đối thoại
@conversion
- (Tech) đổi, chuyển hoán/đổi, biến đổi
@conversion coefficient
- (Tech) hệ số hoán đổi
@conversion conductance
- (Tech) độ truyền dẫn hoán đổi
@conversion gain
- (Tech) tăng ích hoán đổi
@conversion loss
- (Tech) tổn hao hoán đổi
@conversion operator
- (Tech) tác tử hoán đổi
@conversion ratio
- (Tech) tỉ số hoán đổi
@conversion specifier
- (Tech) đặc từ hoán đổi
@conversion table
- (Tech) bảng chuyển đổi/hoán, bảng đối chiếu
@conversion transconductance
- (Tech) độ hỗ dẫn hoán đổi
@conversion voltage gain
- (Tech) tăng ích điện áp hoán đổi
@convert
- (Tech) đổi, chuyển hoán/đổi (đ)
@converter
- (Tech) bộ đổi; bộ đổi tần; bộ đổi điện; bộ đổi trở kháng; bộ đổi mã; bộ biến năng
@converter box
- (Tech) hộp chuyển hoán
@convex
- (Tech) mặt lồi
@convex lens
- (Tech) thấu kính lồi
@convex mirror
- (Tech) gương lồi
@convexity
- (Tech) tính lồi; bề lồi
@conveyor
- (Tech) băng truyền; máy truyền; băng tải
@convolution
- (Tech) đường quấn xoắn
@cookbook
- (Tech) sách hướng dẫn, sách cẩm nang; sách dạy nấu ăn
@cooler
- (Tech) bộ phận làm nguội/mát
@cooling fan
- (Tech) quạt làm nguội
@cooling fin
- (Tech) cánh tỏa nhiệt, cánh làm nguội
@cooling jacket
- (Tech) áo làm nguội
@cooling system
- (Tech) hệ thống làm nguội/mát
@coordinate
- (Tech) tọa độ (d); điều hợp, phối hợp (đ)
@coordinate dimensioning
- (Tech) phép xác định tọa độ
@coordinate geometry (COGO)
- (Tech) hình học tọa độ
@coordinate indexing
- (Tech) chỉ số hóa tọa độ
@coordinate plane
- (Tech) mặt phẳng tọa độ
@coordinator
- (Tech) điều hợp viên
@cophasal
- (Tech) đồng vị tướng
@cophased
- (Tech) được đồng vị tướng
@copier
- (Tech) máy sao, máy cóp
@coplanar
- (Tech) đồng diện
@coplanar process
- (Tech) phương pháp đồng diện
@copper
- (Tech) đồng (Cu)
@copper (oxide) rectifier
- (Tech) bộ chỉnh lưu (bằng) ôxit đồng
@copper conductor
- (Tech) dây dẫn bằng đồng
@copper oxide
- (Tech) ôxit đồng
@coprocessor
- (Tech) bộ đồng xử lý; bộ (vi) xử lý phụ; bộ xử lý liên tiếp
@copy
- (Tech) bản sao; một tờ, một cuốn; nguyên cảo (để in); sao chép (d); sao chép (đ)
@copy command
- (Tech) lệnh sao chép
@copy holder
- (Tech) cái kẹp giấy (xem khi đánh máy)
@copy protection
- (Tech) bảo vệ tác quyền, bảo vệ chống sao chép
@copy-protected disk
- (Tech) đĩa được ngừa sao chép
@copy-protected
- (Tech) được ngừa sao chép
@copying
- (Tech) sao lại, in lại
@copyright fingerprint
- (Tech) mã số bản quyền
@copyright
- (Tech) tác quyền, bản quyền
@cord
- (Tech) dây; dây phích, dây mềm
@cordless
- (Tech) không dây, vô tuyến
@cordless telephone
- (Tech) máy điện thoại không dây
@core
- (Tech) lõi (từ), nhẫn từ, bộ nhớ; ruột (cáp), tâm
@core dump
- (Tech) xổ bộ nhớ
@core memory
- (Tech) bộ nhớ kiểu lõi/nhẫn từ
@coreless
- (Tech) không lõi
@corner antenna
- (Tech) ăngten góc
@corner reflector
- (Tech) cái phản xạ góc
@corner relector cavity
- (Tech) cái hốc phản xạ góc .
@corona
- (Tech) quầng sáng, điện hoa, tán, côrôna
@corona discharge
- (Tech) phóng quầng sáng/điện hoa, phóng tán
@corona statics
- (Tech) tạp âm do quầng sáng
@coroutine
- (Tech) đồng thường trình, thường trình phụ
@corpuscule
- (Tech) hạt, cầu
@correct
- (Tech) đúng, chính xác (tt); hiệu chỉnh, chỉnh sửa (đ)
@correcting
- (Tech) hiệu chỉnh, sửa (d)
@correcting code
- (Tech) mã hiệu chỉnh = error correcting code
@correcting software
- (Tech) nhu kiện kiểm chính tả = spelling check software
@correction
- (Tech) đúng, chính xác; hiệu chỉnh, sửa (d)
@correction factor
- (Tech) hệ số điều chỉnh
@correction signal
- (Tech) tín hiệu chỉnh
@corrective maintenance
- (Tech) bảo trì sửa chữa
@corrective network
- (Tech) mạng chỉnh
@correctness
- (Tech) đúng, chính xác
@corrector
- (Tech) bộ hiệu chỉnh, bộ sửa
@corrector circuit
- (Tech) mạch sửa, mạch hiệu chỉnh
@correlated state
- (Tech) trạng thái tương quan
@correlation
- (Tech) tương quan; phép đối xạ
@correlation curve
- (Tech) đường tương quan
@correlation detection
- (Tech) sự phát hiện sóng tương quan
@correlation detector
- (Tech) bộ phát hiện sóng tương quan
@correlation factor
- (Tech) hệ số tương quan
@correlator
- (Tech) bộ tương quan
@correspondence
- (Tech) phép tương ứng; thư tín
@correspondence principle
- (Tech) nguyên lý tương ứng
@correspondence quality
- (Tech) phẩm chất tương ứng
@corrugate
- (Tech) khía, gợn sóng, nhăn, uốn nếp
@corrugated
- (Tech) dạng uốn nếp, bị gợn sóng
@corrugated antenna
- (Tech) ăngten dạng uốn nếp
@corrugated cathode
- (Tech) âm cực dạng uốn nếp
@corrugated membrane
- (Tech) màng dạng uốn nếp
@corrugated waveguide
- (Tech) ống dẫn sóng uốn nếp
@cortical neuron
- (Tech) tế bào thần kinh vỏ não
@cosecant
- (Tech) côsec
@cosecant antenna
- (Tech) ăngten côsec
@cosine
- (Tech) côsin
@cosine potentiometer
- (Tech) bộ phân áp côsin
@cosmic
- (Tech) thuộc vũ trụ
@cosmic noise
- (Tech) nhiễu âm vũ trụ
@cosmic radiation
- (Tech) bức xạ vũ trụ
@cosmic ray
- (Tech) tia vũ trụ
@cosmic wave
- (Tech) sóng (bức xạ) vũ trụ
@cosmodrome
- (Tech) dàn phóng vũ trụ
@cosmology
- (Tech) vũ trụ học, vũ trụ luận
@cosmos
- (Tech) vũ trụ
@cost
- (Tech) chi phí; giá thành
@cost analysis
- (Tech) phân tích giá cả, phân tích giá thành
@cost-effective
- (Tech) có hiệu quả kinh tế, có hiệu quả chi phí
@cost/benefit analysis
- (Tech) phân tích lợi/chi, phân tích hiệu quả kinh tế
@cost/performance ratio
- (Tech) tỉ số chi phí/hiệu suất
@cost/productivity ratio
- (Tech) tỉ số chi phí/năng suất
@costing
- (Tech) định giá
@coulombmeter
- (Tech) culôm kế
@count
- (Tech) đếm (d/đ); tính (d/đ); kiểm (đ)
@count cycle
- (Tech) chu kỳ đếm
@count field
- (Tech) trường đếm
@count modulo N
- (Tech) đếm theo mô khối (môddulô) N
@count pulse
- (Tech) nhịp đếm
@countdown
- (Tech) đếm ngược
@counter
- (Tech) máy đếm, bộ đếm, đồng hồ đếm
@counterclockwise
- (Tech) ngược chiều kim đồng hồ
@countermeasure
- (Tech) biện pháp chống, phòng chống
@counterpart
- (Tech) tương ứng, đối tác
@counterpoise
- (Tech) đối trọng
@counterweight
- (Tech) đối trọng
@counting device
- (Tech) bộ đếm
@counting loop
- (Tech) vòng đếm, vòng tính số
@counting machine
- (Tech) máy đếm/tính
@counting rate
- (Tech) tốc độ đếm
@country code
- (Tech) mã số quốc gia
@couplant film
- (Tech) màng ghép
@couple
- (Tech) ngẫu lực, cặp; ghép, nối, kết hợp (đ)
@coupled
- (Tech) bị ghép
@coupled circuit
- (Tech) mạch được ghép
@coupled impedance
- (Tech) điên trở đối hợp
@coupler
- (Tech) bộ ghép, phần tử ghép
@coupling
- (Tech) ghép, phối hợp; nối; liên tiếp
@coupling cable
- (Tech) cáp ghép
@coupling capacitor
- (Tech) bộ tụ điện ghép
@coupling circuit
- (Tech) mạch ghép
@coupling coefficient
- (Tech) hệ số ghép
@coupling coil
- (Tech) cuộn dây ghép
@coupling unit
- (Tech) bộ phận ghép
@course
- (Tech) đường hướng; hướng bay, hướng chạy, hàng hướng; khóa học
@course line computer
- (Tech) máy điện toán đường bay
@courseware
- (Tech) chương trình dạy học [máy điện toán]
@covalent bond
- (Tech) nối đồng hóa trị
@covalent
- (Tech) đồng hóa trị
@covariance
- (Tech) tính hiệp biến, hiệp phương sai
@covariant
- (Tech) hiệp biến
@cover
- (Tech) cái chụp, cái nắp; phong bì; bọc dây
@cover disk
- (Tech) cái chụp tròn
@coverage diagram
- (Tech) sơ đồ phạm vi bao quát
@coverage
- (Tech) phạm vi, góc quét, bao quát
@coverage range
- (Tech) tầm bao quát
@covering
- (Tech) bọc dây
@CPU (central processing unit)
- (Tech) bộ xử lý trung ương
@CPU time
- (Tech) thời gian chạy bộ xử lý trung ương
@CR (Carriage Return)
- (Tech) xuống-về đầu hàng; về đầu hàng, phục qui [NB]
@cradle
- (Tech) giá để ống nghe (điện thoại)
@cradle switch
- (Tech) cái chuyển mạch trên giá [điện thoại]
@crane
- (Tech) cần trục
@crash
- (Tech) ngưng, đình chỉ; vỡ bể; tai họa; tai nạn xe; rớt máy bay; phá sản
@credit card
- (Tech) thẻ tín dụng
@creep
- (Tech) trượt, chạy ngang trên màn hình, rão (d)
@creeping discharge
- (Tech) phóng ở bề mặt
@creeping display
- (Tech) chạy ngang trên màn hình
@crest
- (Tech) ngọn, đỉnh
@crest factor
- (Tech) hệ số đỉnh
@crest value
- (Tech) trị đỉnh
@crest voltage
- (Tech) điện áp đỉnh
@crest voltmeter
- (Tech) vôn kế đỉnh
@crimping
- (Tech) bóp chân/đầu nối
@criteria
- (Tech) các tiêu chuẩn (số nhiều của criterion)
@criterion
- (Tech) tiêu chuẩn, chuẩn cứ
@critical
- (Tech) thuộc tới hạn, tính quyết định, then chốt
@critical data
- (Tech) dữ kiện chính
@critical path
- (Tech) đường tới hạn
@critical point
- (Tech) điểm tới hạn
@critical resistance
- (Tech) điện trở tới hạn
@critical value
- (Tech) trị tới hạn
@cross
- (Tech) giao chéo, hỗ tương [d]; giao thoa [d]; vượt qua[d]; vượt qua [đ]; chéo,
hỗ tương [tt]; ngang [tt]
@cross arm bar
- (Tech) chân chống xà
@cross assembler
- (Tech) chương trình hợp giao hệ
@cross check(ing)
- (Tech) kiểm tra chéo/hỗ tương
@cross compiler
- (Tech) chương trình biên dịch giao hệ
@cross connecting line
- (Tech) đường giao chéo
@cross correlation
- (Tech) tương quan chéo
@cross coupling
- (Tech) ghép chéo
@cross over point
- (Tech) điểm giao chéo
@cross polarization
- (Tech) cực hướng chéo
@cross product
- (Tech) tích chéo
@cross reference
- (Tech) tham khảo chéo; quan hệ tương hỗ
@cross section
- (Tech) mặt cắt, tiết diện
@cross talk
- (Tech) nói chen, nói len, xuyên thoại, xuyên âm
@cross wire
- (Tech) dây chéo, chỗ ngắm (hai dây chéo)
@cross-correlation analyzer
- (Tech) bộ phân tích tương quan chéo
@crossarm pin
- (Tech) cuống gốm (trên xà)
@crossarm
- (Tech) xà
@crossbar exchange
- (Tech) tổng đài ngang dọc, tổng đài tọa độ
@crossbar office
- (Tech) đài điện thoại tự động ngang dọc
@crossbar selector
- (Tech) bộ chọn ngang dọc
@crossbar switch
- (Tech) cái chuyển mạch ngang dọc
@crossbar system
- (Tech) hệ thống điện thoại ngang dọc
@crosshair
- (Tech) dây tóc chéo
@crossing
- (Tech) chéo, giao nhau; vượt
@crossing pole
- (Tech) cột vượt ngang
@crossover
- (Tech) xuyên chéo
@crossover area
- (Tech) khu vực xuyên chéo
@crossover voltage
- (Tech) điện áp giao chéo
@crosspoint
- (Tech) giao điểm
@crosspoint insulator
- (Tech) sứ hai cổ, sứ điểm tương giao
@crosstalk
- (Tech) xuyên âm
@crosstalk attenuation
- (Tech) suy giảm xuyên âm
@crosstalk coupling
- (Tech) ghép do xuyên âm, xuyên nhiễu
@crosstalk interference
- (Tech) nhiễu xuyên âm
@crosstalk level
- (Tech) mức xuyên âm
@crosstalk loss
- (Tech) hao tổn xuyên âm
@crosstalk meter
- (Tech) máy đo xuyên âm
@crowbar circuit
- (Tech) mạch đòn bẩy
@CRT (cathode ray tube)
- (Tech) ống tia âm cực, đèn hiển thị
@CRT display
- (Tech) ống hiển thị
@crunch
- (Tech) nhai, nghiền; tiếng lạo xạo
@cryoelectric storage
- (Tech) tích trữ điện tử siêu hàn
@cryogenic
- (Tech) thuộc siêu hàn, cryôgênic
@cryogenic device
- (Tech) dụng cụ siêu hàn
@cryogenic electronics
- (Tech) điện tử học siêu hàn
@cryogenic laser
- (Tech) bộ kích quang siêu hàn, laze cryôgênic
@cryogenic memory
- (Tech) bộ nhớ siêu hàn
@cryogenic operation
- (Tech) vận hành siêu hàn
@cryogenic temperature
- (Tech) nhiệt độ siêu hàn
@cryogenics
- (Tech) kỹ thuật siêu hàn
@cryophysics
- (Tech) vật lý học siêu hàn
@cryosistor
- (Tech) đèn tinh thể siêu hàn, cryôzisto
@cryostat
- (Tech) thiết bị tạo siêu hàn
@cryotron
- (Tech) ống siêu hàn, cryôtron
@cryotronics
- (Tech) kỹ thuật ống siêu hàn
@cryptanalysis
- (Tech) phân tích mật mã
@cryptogram
- (Tech) bức điện báo (bằng) số; mật mã, ám hiệu
@cryptography
- (Tech) mật mã thuật, mật mã học
@crystal
- (Tech) tinh thể ; thủy tinh, pha lê; thuộc kết tinh; thuộc thủy tinh
@crystallization
- (Tech) tinh thể hóa
@crystallographic
- (Tech) thuộc tinh thể học
@crystallography
- (Tech) tinh thể học, môn tinh thể
@CS (Computer Science)
- (Tech) Khoa học Điện toán, Khoa Vi tính
@CS (Computer Simulation)
- (Tech) Mô Phỏng Máy Điện Toán
@CSDN (Circuit-Switched Data Network)
- (Tech) Mạng Dữ Kiện Chuyển Mạch Điện
@cube
- (Tech) hình lập phương, hình khối; lũy thừa bậc ba
@cubic(al)
- (Tech) thuộc hình lập phương; hình khối, cubic
@cubic conductance
- (Tech) dẫn điện khối
@cubic distortion
- (Tech) biến dạng hình học
@cubic lattice
- (Tech) mạng lập phương
@cubic resistance
- (Tech) điện trở thể tích
@cue sheath
- (Tech) biển báo
@cue
- (Tech) tín hiệu báo, dấu hiệu; lệnh gọi; đề tựa
@cueing
- (Tech) đề tựa; điều khiển, điều bộ; ghi âm cao tốc
@cumulation
- (Tech) tích lũy [d]
@cumulative
- (Tech) tích lũy, chồng chất
@cumulative data
- (Tech) dữ kiện tích lũy
@cumulative distribution
- (Tech) phân bố tích lũy
@cumulative error
- (Tech) sai số tích lũy
@curie
- (Tech) curi (đơn vị phóng xạ)
@Curie constant
- (Tech) hằng số Curie
@Curie cut
- (Tech) kiểu cắt Curie
@Curie point
- (Tech) điểm Curie
@curl
- (Tech) độ xoắn/vòng; xoắn [đ]
@curly bracket
- (Tech) dấu ngoặc xoắn
@current
- (Tech) dòng; dòng (điện), điện lưu (A); cường độ; đang dùng/làm, hiện taị [tt]
@current address
- (Tech) địa chỉ hiện thời
@current amplification
- (Tech) khuếch đại dòng
@current attenuation
- (Tech) suy giảm cường độ
@current average
- (Tech) trung bình cường độ
@current balance
- (Tech) cân bằng dòng điện
@current circuit
- (Tech) mạch dòng
@current coil
- (Tech) cuộn dây dòng điện
@current density
- (Tech) mật độ dòng điện
@current divider
- (Tech) bộ phân dòng
@current echo
- (Tech) sóng dội dòng điện
@current feed
- (Tech) tiếp dòng điện
@current feedback
- (Tech) hồi tiếp dòng
@current hogging injection logic
- (Tech) mạch luận lý phun nhiễu loạn dòng, mạch luận lý phun nghẹn dòng
@current hogging logic
- (Tech) mạch luận lý nhiễu loạn dòng, mạch luận lý nghẹn dòng
@current indicator
- (Tech) bộ chỉ báo dòng
@current intensity
- (Tech) cường độ dòng
@current limiter
- (Tech) bộ hạn chế dòng
@current limiting inductor
- (Tech) cuộn cảm hạn chế dòng
@current limiting resistor
- (Tech) cái điện trở hạn chế dòng
@current meter
- (Tech) máy đo dòng điện
@current overload relay
- (Tech) bộ kế điện quá dòng
@current regulator
- (Tech) bộ chỉnh lưu cường độ
@current resonance
- (Tech) cộng hưởng cường độ
@current reverser
- (Tech) bộ đảo dòng
@current saturation
- (Tech) bão hòa cường độ
@current sensitivity
- (Tech) độ nhạy cường độ
@current stabilization
- (Tech) ổn cố cường độ
@current supply
- (Tech) nguồn dòng điện
@current swing
- (Tech) dao động cường độ
@current wave
- (Tech) sóng cường độ
@current winding
- (Tech) cuộn dây dòng
@cursive scanning
- (Tech) quét tháu
@cursor
- (Tech) con trỏ, điểm nháy
@cursor key
- (Tech) phím con trỏ
@curtain
- (Tech) giàn, mành, màn
@curtain antenna
- (Tech) ăngten mành, ăngten giàn
@curtain effect
- (Tech) hiệu ứng mành che
@curvature
- (Tech) độ cong
@curve
- (Tech) đường (cong); đặc tuyến; vẽ đường cong [đ]
@curve fitting
- (Tech) thích hợp đường cong
@cushioned
- (Tech) được đệm
@custodian
- (Tech) người bảo quản (máy điện toán và dữ kiện); tổ chức bảo quản (máy điện toán
và dữ kiện)
@custodian service
- (Tech) dịch vụ bảo quản
@custom (product) integrated circuit
- (Tech) mạch tập thành (IC) đặc chế
@custom IC
- (Tech) mạch tập thành (IC) đặc chế
@custom software = custom-made software
@custom-made software
- (Tech) nhu liệu đặc chế
@customer
- (Tech) người thuê bao, người tiêu thụ, khách hàng
@customer engineer
- (Tech) kỹ sư bảo trì
@customer service technician
- (Tech) kỹ thuật viên phục vụ khách hàng
@customize
- (Tech) đặc chế
@cut
- (Tech) cách cắt, kiểu cắt; chuyển cảnh (truyền hình); cắt (đ)
@cut over paraboloid reflector
- (Tech) cái phản xạ parabôloit cụt
@cut-and-paste
- (Tech) cắt-dán
@cut-and-try approach
- (Tech) phương pháp cắt-thử
@cut-off characteristic
- (Tech) đặc tuyến cắt ngang
@cut-off current
- (Tech) dòng cắt/tắt, dòng giới hạn
@cut-off
- (Tech) cắt, giới hạn (d); cộng hưởng song song (d); cắt mạch (đ); cắt đàm thoại
(đ)
@cut-over
- (Tech) mở (d); chuyển qua (d)
@cutler feed
- (Tech) tiếp sóng bằng khe
@cutoff attenuator
- (Tech) bộ suy giảm giới hạn
@cutoff limiting
- (Tech) hạn chế bằng cắt dừng
@cutoff relay
- (Tech) cái nối điện cắt ngang
@cutoff state
- (Tech) trạng thái cắt/tắt
@cutoff voltage
- (Tech) điện thế cắt ngang
@cutoff wavelength
- (Tech) độ dài sóng giới hạn
@cutter
- (Tech) đầu khắc (đĩa); người/thợ cắt; kìm cắt, đồ cắt
@cutting
- (Tech) cắt (d)
@cutting head
- (Tech) đầu khắc (ghi đĩa)
@cw (continuous wave) magnetron
- (Tech) đèn từ khống sóng liên tục
@cw (continuous wave) mode
- (Tech) chế độ sóng liên tục
@cyan
- (Tech) mầu xanh lá mạ
@cybernetic
- (Tech) thuộc điều khiển học, xaibơnêtic
@cybernetic model
- (Tech) mô hình điều khiển học
@cybernetics
- (Tech) điều khiển học, xaibơnêtic
@cyberpunk
- (Tech) dân chơi xaibơ
@cyberspace
- (Tech) không gian tự khiển, không gian xaibơ
@cycle
- (Tech) chu kỳ; chu trình (quá trình theo thứ tự nhất định), tuần hoàn
@cycle per second
- (Tech) chu kỳ mỗi giây, héc
@cycle stealing
- (Tech) sự trộm chu kỳ
@cycle time
- (Tech) thời gian chu kỳ
@cycle timer
- (Tech) máy đếm chu kỳ
@cycler
- (Tech) bộ điều khiển chu trình
@cyclic(al)
- (Tech) thuộc chu kỳ/tuần hoàn
@cyclic addressing
- (Tech) địa chỉ hóa tuần hoàn
@cyclic carry
- (Tech) số nhớ tuần hoàn
@cyclic check byte (CCB)
- (Tech) bai kiểm tuần hoàn
@cyclic graph
- (Tech) đồ thị tuần hoàn
@cyclic memory
- (Tech) bộ nhớ tuần hoàn
@cyclic permutation
- (Tech) hoán vị tuần hoàn
@cyclic redundancy check (CRC)
- (Tech) kiểm tra tuần hoàn dư
@cyclic shift
- (Tech) dịch chuyển tuần hoàn
@cyclical field
- (Tech) trường tuần hoàn
@cycling
- (Tech) vận hành theo chu kỳ
@cyclogram
- (Tech) đường đẳng khuynh (bộ dao động điện trở âm); biểu đồ chu trình; biểu đồ
thị dã
@cyclograph
- (Tech) ký đồ chu kỳ
@cycloid
- (Tech) dây quay, xiclôit
@cyclosynchrotron
- (Tech) bộ gia tốc đồng bộ tuần hoàn, xiclôxincrôtron
@cyclotron
- (Tech) bộ gia tốc quay tròn, xiclôtron
@cyclotron frequency
- (Tech) tần số bộ gia tốc quay tròn, tần số xiclôtron
@cylinder
- (Tech) trụ, hình trụ; mặt trụ; vật hình trụ; xilinddơ (vòng đồng tâm và đồng bán
kính của bộ đĩa)
@cylinder index
- (Tech) chỉ số trụ
@cylindric(al)
- (Tech) thuộc hình trụ
@cylindrical boule
- (Tech) trụ tinh thể, tinh khối hình trụ
@cylindrical convex lens
- (Tech) thấu kính trụ lồi
@cylindrical domain memory
- (Tech) bộ nhớ vùng trụ
@cylindrical lens
- (Tech) thấu kính trụ
@cylindrical parabolic antenna
- (Tech) ăngten trụ parabôn
@cylindrical reflector
- (Tech) cái phản xạ trụ
@cylindrical wave
- (Tech) sóng trụ
@cylindrical waveguide
- (Tech) ống dẫn sóng hình trụ
@cylindrical winding
- (Tech) kiểu quấn dây hình trụ
@cypher
- (Tech) số không; chữ số; mã
@cypherpunks
- (Tech) dân chơi mã dịch
@D bus
- (Tech) mẫu tuyến D, buýt D
@D indicator
- (Tech) bộ chỉ báo D
@D layer
- (Tech) lớp D
@D scan
- (Tech) quét kiểu D
@D type flip-flop
- (Tech) mạch xúc phát loại D
@D'Arsonval current
- (Tech) dòng/cường độ D'Arsonval (Đắcsonvan)
@D'Arsonval galvanometer
- (Tech) điện kế (từ-điện) D'Arsonval (Đắcsonvan)
@D-MOS transistor (Diffusion-Metal Oxide Semiconductor)
- (Tech) trănsito D-MOS (đèn tinh thể bán dẫn ôxit kim loại khuếch tán kép)
@D-region
- (Tech) vùng (trường) D
@D-type constant
- (Tech) hằng số loại D
@DA converter (digital-analog converter)
- (Tech) bộ đổi số-sóng
@DAC (Data Acquisition and Control)
- (Tech) điều khiển và thu nạp dữ kiện
@DAD (digital audio disc)
- (Tech) đĩa âm thanh số tự
@daisy-chain bus
- (Tech) mẫu tuyến móc xích
@daisy-wheel printer
- (Tech) máy in bánh xe hoa cúc, máy in dùng nan (hoa) chữ
@DAM (Direct Access Memory)
- (Tech) bộ nhớ truy cập trực tiếp
@damped oscillation
- (Tech) dao động suy giảm
@damped wave
- (Tech) sóng suy giảm
@damping circuit
- (Tech) mạch suy giảm
@damping coefficient
- (Tech) hệ số suy giảm
@damping coil
- (Tech) cuộn dây suy giảm
@damping factor
- (Tech) yếu tố suy giảm; thừa số suy giảm
@damping resistance
- (Tech) điện trở suy giảm
@Daniell cell battery
- (Tech) pin Daniell (Đaniên)
@Darlington amplifier
- (Tech) bộ khuếch đại Darlington (Đắclintơn)
@Darlington configuration
- (Tech) cấu hình Darlington (Đắclintơn)
@Darlington connection
- (Tech) mạch nối Darlington (Đắclintơn)
@Darlington emitter follower
- (Tech) mạch cặp gánh cực phát, mạch Darlington (Đắclintơn)
@Darlington pair
- (Tech) cặp Darlington (Đắclintơn)
@Darlington stage
- (Tech) tầng Darlington (Đắclintơn)
@Darlington(-connected) transistors
- (Tech) tran(sito nối mạch Darlington (Đắclintơn)
@DASD (direct access storage device) [dahzz-dee] = Disk Drive
- (Tech) ổ đĩa cứng
@data
- (Tech) dữ kiện, dữ liệu, số liệu
@data access arrangement (DAA)
- (Tech) phần dàn xếp truy cập dữ liệu
@data access method
- (Tech) phương pháp truy cập dữ liệu
@data acquisition
- (Tech) sự thủ đắc dữ kiện, ngành thu nạp dữ liệu
@data address
- (Tech) địa chỉ dữ liệu
@data aggregate
- (Tech) tập hợp dữ liệu
@data analysis
- (Tech) phân tích dữ liệu
@data attribute
- (Tech) thuộc tính dữ liệu
@data base = database
- (Tech) kho dữ liệu, cơ sở dữ liệu [TN]
@data bit
- (Tech) bít dữ liệu
@data block
- (Tech) khối dữ liệu
@data buffer
- (Tech) bộ đệm dữ liệu
@data bus
- (Tech) mẫu tuyến dữ liệu
@data byte
- (Tech) bai dữ liệu
@data cache
- (Tech) bộ nhớ ẩn dữ liệu
@data capturing
- (Tech) bắt dữ liệu
@data card
- (Tech) phiếu dữ liệu
@data carrier
- (Tech) vật mang dữ liệu
@data cell
- (Tech) ô dữ liệu (đơn vị nhỏ nhất)
@data center
- (Tech) trung tâm dữ liệu
@data chaining
- (Tech) sự liên kết dữ liệu
@data channel
- (Tech) kênh dữ liệu
@data channel multiplexer
- (Tech) bộ đa hợp kênh dữ liệu
@data circuit-terminating equipment (DCE)
- (Tech) thiết bị đầu cuối mạch
@data collection
- (Tech) sự thu thập dữ liệu
@data communication equipment
- (Tech) thiết bị truyền thông dữ liệu
@data communication line
- (Tech) đường dây truyền thông dữ liệu
@data communications
- (Tech) ngành truyền thông dữ liệu
@data communications system
- (Tech) hệ truyền thông dữ liệu
@data compression
- (Tech) nén dữ liệu
@data concentrator
- (Tech) máy tập trung dữ liệu; máy tăng thêm dữ liệu
@data conversion
- (Tech) đổi dữ liệu
@data converter
- (Tech) bộ đổi dữ liệu
@data definition language (ĐL)
- (Tech) ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
@data delimiter
- (Tech) giới hạn dữ liệu
@data dictionary
- (Tech) từ điển dữ liệu
@data element
- (Tech) phần tử dữ liệu
@data encryption
- (Tech) mã hóa dữ liệu
@data encryption standard
- (Tech) tiêu chuẩn mã hóa dữ liệu
@data entry terminal
- (Tech) đầu cuối nhập dữ liệu
@data exchange
- (Tech) trao đổi dữ liệu; tổng đài dữ liệu
@data feedback
- (Tech) hồi tiếp dữ liệu
@data field
- (Tech) trường dữ liệu
@data file
- (Tech) tập tin dữ liệu
@data flow
- (Tech) dòng dữ liệu
@data flow diagram
- (Tech) sơ đồ dòng dữ liệu
@data format
- (Tech) khuôn dạng dữ liệu
@data formatting
- (Tech) định khuôn dạng dữ liệu
@data frame
- (Tech) khung dữ liệu
@data generator
- (Tech) bộ tạo dữ liệu
@data handling unit
- (Tech) bộ phận xử lý dữ liệu
@data hierarchy
- (Tech) thứ bậc dữ liệu
@data independence
- (Tech) tính độc lập dữ liệu
@data input
- (Tech) đầu vào dữ liệu
@data integrity
- (Tech) tính toàn vẹn của dữ liệu
@data item
- (Tech) mục dữ liệu
@data label
- (Tech) nhãn dữ liệu
@data layer
- (Tech) lớp dữ liệu
@data level
- (Tech) cấp dữ liệu
@data line
- (Tech) đường truyền dữ liệu
@data link
- (Tech) bộ truyền dữ liệu; liên kết dữ liệu
@data link layer (OSI model)
- (Tech) lớp liên kết dữ liệu
@data link protocol
- (Tech) quy ước nối dữ liệu
@data logging
- (Tech) vào sổ dữ liệu
@data management system
- (Tech) hệ thống quản lý dữ liệu
@data manipulation
- (Tech) điều dụng dữ liệu, thao tác dữ liệu
@data medium
- (Tech) môi thể dữ liệu
@data model
- (Tech) mô hình dữ liệu
@data network
- (Tech) mạng dữ liệu
@data organization
- (Tech) cách tổ chức dữ liệu
@data path
- (Tech) đường dữ liệu
@data plotter
- (Tech) máy vẽ hình dữ liệu
@data point
- (Tech) điểm dữ liệu
@data processing
- (Tech) xử lý dữ liệu
@data processing center
- (Tech) trung tâm xử lý dữ liệu
@data processing equipment
- (Tech) thiết bị xử lý dữ liệu
@data processing manager
- (Tech) hệ thống quản lý việc xử lý dữ liệu
@data processing system
- (Tech) hệ thống xử lý dữ liệu
@data protection
- (Tech) bảo vệ dữ liệu
@data rate
- (Tech) tốc độ chuyển dữ liệu
@data record
- (Tech) bản ghi dữ liệu
@data recorder
- (Tech) máy ghi dữ liệu
@data recovery
- (Tech) phục hồi dữ liệu
@data representation
- (Tech) biểu thị/trình bầy dữ liệu
@data retrieval system
- (Tech) hệ thống thu dụng dữ liệu
@data security
- (Tech) bảo mật dữ liệu
@data set
- (Tech) tập hợp dữ liệu
@data set label (DSL)
- (Tech) nhãn hiệu của tập hợp dữ liệu
@data sharing
- (Tech) dùng chung dữ liệu
@data sheet
- (Tech) tờ dữ liệu
@data source
- (Tech) nguồn dữ liệu
@data specification
- (Tech) quy định dữ liệu
@data storage device
- (Tech) thiết bị trữ dữ liệu
@data stream
- (Tech) dòng dữ liệu
@data structure
- (Tech) cấu trúc dữ liệu
@data terminal equipment (DTE)
- (Tech) bộ máy ở đầu cuối dữ liệu
@data transfer
- (Tech) sự truyền dữ liệu; chuyển dữ liệu
@data translation
- (Tech) sự chuyển dịch dữ liệu
@data transmission
- (Tech) sự truyền dữ liệu
@data transmitter
- (Tech) máy phát dữ liệu
@data type
- (Tech) loại dữ liệu
@data unit
- (Tech) đơn vị dữ liệu
@data validation
- (Tech) sự kiểm chứng dữ liệu
@data value
- (Tech) trị số của dữ liệu
@data worksheet
- (Tech) bảng kế toán dữ liệu
@database
- (Tech) kho dữ liệu, cơ sở dữ liệu [TN]
@database administrator
- (Tech) quản trị viên kho dữ liệu
@database analysis
- (Tech) su_. phân tích kho dữ liệu
@database computer
- (Tech) máy điện toán kho dữ liệu
@database environment
- (Tech) môi trường kho dữ liệu
@database inquiry
- (Tech) tra cứu kho dữ liệu
@database management system (DBMS)
- (Tech) hệ thống quản lý kho dữ liệu
@database manager
- (Tech) chương trình quản lý kho dữ liệu
@database processor
- (Tech) bộ xử lý kho dữ liệu
@database service
- (Tech) dịch vụ kho dữ liệu
@database software
- (Tech) nhu liệu kho dữ liệu
@database system
- (Tech) hệ thống kho dữ liệu
@datum
- (Tech) tư liệu, dữ liệu; số đa biết; đường tiêu chuẩn, mặt tiêu chuẩn [ĐL]
@daughter board
- (Tech) bảng con
@dB (decibel) loss
- (Tech) suy giảm bằng đêxiben
@dB (decibel) meter
- (Tech) máy đo đêxiben
@DB-25 connector
- (Tech) đầu nối DB-25
@DC (Data Channel)
- (Tech) kênh dũ kiện
@DC (Digital Computer)
- (Tech) máy điện toán số tự
@DC (Direct Current)
- (Tech) dòng điện một chiều
@dc (direct-current) coupling
- (Tech) ghép điện một chiều
@dc (direct-current) erasing head
- (Tech) đầu xóa điện một chiều
@dc (direct-current) Josephson current
- (Tech) cường độ dòng điện Josephson (Jôzepsơn) một chiều
@dc (direct-current) Josephson effect
- (Tech) hiệu ứng dòng điện Josephson (Jôzepsơn) một chiều
@dc (direct-current) measurement
- (Tech) đo dòng điện một chiều
@dc (direct-current) receiver
- (Tech) máy thu chạy điện một chiều
@dc (direct-current) reinsertion
- (Tech) phục hồi thành phần của điện một chiều
@dc (direct-current) resistance
- (Tech) điện trở của điện một chiều
@dc (direct-current) restoration
- (Tech) khôi phục thành phần của điện một chiều
@dc (direct-current) ringer
- (Tech) máy rung chuông điện một chiều
@dc (direct-current) ringing
- (Tech) rung chuông điện một chiều
@dc (direct-current) selection
- (Tech) chọn (điện) một chiều
@dc (direct-current) signaling
- (Tech) báo hiệu bằng điện một chiều
@dc (direct-current) telegraphy = direct current telegraphy
- (Tech) điện báo dòng điện một chiều
@dc (direct-current) transformer
- (Tech) bộ biến áp dòng điện một chiều
@dc (direct-current) transmission
- (Tech) truyền điện một chiều
@dc (direct-current) tube neon lamp
- (Tech) đèn ống nêon loại điện một chiều
@dc (direct-current) voltage
- (Tech) điện áp của dòng điện một chiều
@DC component
- (Tech) thành phần của điện một chiều
@DC1-4 (Device Control 1-4)
- (Tech) kiểm soát thiết bị 1-4, kiểm soát bộ phận 1-4
@DCE (Data Circuit-terminating Equipment)
- (Tech) thiết bị đầu cuối mạch
@DCE (Data Communication Equipment)
- (Tech) thiết bị truyền thông dữ liệu
@DCE (Distributed Computing Environment)
- (Tech) môi trường vi tính phân bố
@DCM (Disk Cache Memory)
- (Tech) bộ nhớ trữ tạm đĩa (loại cao tốc)
@DCTL (direct-coupled transistor logic) gate
- (Tech) cổng luận lý đèn tinh thể ghép trực tiếp
@DD (double density) disk
- (Tech) đĩa mật độ kép
@DDDS (double density double sided) disk
- (Tech) đĩa hai mặt mật độ kép
@de facto
- (Tech) thực tế, mặc nhiên
@de facto standard
- (Tech) tiêu chuẩn mặc nhiên
@de jure
- (Tech) thực thể, pháp định
@De-Broglie wave
- (Tech) sóng De Broglie
@dead coil
- (Tech) cuộn dây chạy không
@dead halt
- (Tech) dừng hoàn toàn, dừng chết [máy]
@dead interval
- (Tech) khoảng cách, khoảng trống [điện báo]
@dead point
- (Tech) điểm chết
@deadlock
- (Tech) bế tắc
@deallocation
- (Tech) giải cấp phát, giải phóng
@debounce
- (Tech) phòng bật lên, ngừa bật lên
@debug
- (Tech) chỉnh lỗi, gỡ rối
@debugger
- (Tech) chương trình chỉnh lỗi
@deca
- (Tech) mười, thập, deca
@decade
- (Tech) thập phân, thập niên
@decade box
- (Tech) hộp thập phân
@decade bridge
- (Tech) cầu thập phân
@decade counter
- (Tech) máy đếm thập phân
@decadent wave
- (Tech) sóng suy biến
@decameter wave
- (Tech) sóng mười mét, sóng đêcamét
@decameter
- (Tech) mười mét, đêcamét
@decay coefficient
- (Tech) hệ số thoái hóa
@decay constant
- (Tech) hằng số thoái hóa
@decay curve
- (Tech) đường thoái hóa
@decay time
- (Tech) thời gian thoái hóa
@deceleration time
- (Tech) thời gian giảm tốc; thời gian chế động
@decentralized data processing
- (Tech) xử lý dữ kiện phân tán
@decentralized network
- (Tech) mạng phân tán
@decentralized processing
- (Tech) xử lý phân tán
@deci
- (Tech) phần mười, deci (10 lũy thừa trừ 1)
@decibel meter
- (Tech) đêxiben kế, máy đo đêxiben
@decibel
- (Tech) đêxiben (dB)
@decimal
- (Tech) thập phân
@decimal attenuator
- (Tech) bộ suy giảm thập phân
@decimal base
- (Tech) cơ số mười, cơ số thập phân
@decimal digit
- (Tech) số tự thập phân
@decimal notation
- (Tech) ký hiệu thập phân
@decimal number system
- (Tech) hệ thống số thập phân
@decimal point
- (Tech) dấu thập phân
@decimal-to-binary conversion
- (Tech) sự đổi thập phân ra nhị phân
@decimal-to-hexadecimal conversion
- (Tech) sự đổi thập phân ra thập lục phân
@decimal-to-octal conversion
- (Tech) sự đổi thập phân ra bát phân
@decimeter
- (Tech) đêximét
@decipher
- (Tech) dịch mật mã, giải mật mã
@decision algorithm
- (Tech) thuật toán để quyết định
@decision criterion
- (Tech) chuẩn cứ để quyết định
@decision feedback equalizer
- (Tech) bộ cân bằng hồi tiếp để quyết định
@decision table
- (Tech) bảng để quyết định
@decision tree
- (Tech) cấu trúc cây để quyết định
@declaration
- (Tech) lời tuyên bố, khai báo
@decode
- (Tech) giải mã
@decoder
- (Tech) bộ giải mã; người giải mã; bộ kiểm sóng mạch xung; ma trận chuyển mạch
@decompiler
- (Tech) bộ biên dịch phục hồi
@decompression
- (Tech) sự giảm áp, sự giải nén
@decoupling capacitor
- (Tech) bộ điện dung thoát
@decoupling circuit
- (Tech) mạch khử ghép
@decoupling filter
- (Tech) bộ lọc khử ghép
@decreasing sequence
- (Tech) trình tự tiệm giảm
@decrement counter
- (Tech) máy đếm ngược
@decryption
- (Tech) giải mã, mở khóa
@dedicated computer
- (Tech) máy điện toán chuyên dụng
@dedicated connection = dedicated line
- (Tech) đường nối chuyên dụng
@dedicated memory
- (Tech) bộ nhớ chuyên dụng
@deductive database
- (Tech) kho dữ liệu suy diễn
@default
- (Tech) thiếu; mặc định, đương nhiên; trị số giản lược; vắng mặt (đ); bỏ cuộc (đ);
lược giải (đ); lấy trị số giản lược (đ)
@default button
- (Tech) nút mặc định
@default directory
- (Tech) danh mục mặc định
@default option
- (Tech) tùy chọn mặc định
@default setting
- (Tech) thiết lập mặc định
@default value
- (Tech) trị số mặc định, trị số định sẵn
@deferred addressing
- (Tech) định địa chỉ trì hoãn
@deferred entry
- (Tech) cửa vào trì hoãn
@deferred processing
- (Tech) xử lý trì hoãn
@deferred restart
- (Tech) khởi động trì hoãn
@definition module
- (Tech) tổ kiện định nghĩa
@definition of image
- (Tech) độ phân tích của hình
@deflecting circuit
- (Tech) mạch lệch hướng
@deflecting coil
- (Tech) cuộn dây lệch hướng
@deflecting electrode
- (Tech) điện cực lệch hướng
@deflecting magnet
- (Tech) nam châm lệch hướng
@deflecting plate
- (Tech) phiến lệch hướng
@deflection angle
- (Tech) góc lệch hướng
@deflection defocusing
- (Tech) tác dụng tán tiêu làm lệch
@deflection factor
- (Tech) hệ số làm lệch
@degausser
- (Tech) bộ khử từ
@degaussing
- (Tech) khử từ
@degenerate electron
- (Tech) điện tử suy biến
@degenerated semiconductor
- (Tech) chất bán dẫn thoái hóa/suy biến
@degeneration factor
- (Tech) yếu tố suy biến; thừa số suy biến
@degree
- (Tech) độ, mức độ
@degree of accuracy
- (Tech) độ chính xác
@degree of magnification
- (Tech) độ phóng đại
@DEL (delete/rubout) character
- (Tech) ký tự xóa
@delay
- (Tech) trễ, trì hoãn; thời gian, khoảng; làm trễ, làm chậm (đ)
@delay cell
- (Tech) bộ tạo trễ
@delay circuit
- (Tech) mạch tạo trễ
@delay component
- (Tech) thành phần trễ
@delay distortion
- (Tech) biến dạng trễ
@delay element
- (Tech) phần tử trễ
@delay equalizer
- (Tech) bộ cân bằng trễ, bộ cân bằng vị tướng
@delay flip-flop
- (Tech) mạch lật trễ
@delay frequency equalizer
- (Tech) bộ cân bằng tần số trễ
@delay line
- (Tech) dây trễ, dây tạo trễ
@delay line memory
- (Tech) bộ nhớ dây trễ
@delay network
- (Tech) mạng trễ
@delay time
- (Tech) thời gian trễ, thời gian trì hoãn
@delay-frequency distortion
- (Tech) biến dạng tần số trễ
@delay-time register
- (Tech) bộ ghi thời gian trễ
@delayed call
- (Tech) gọi trễ
@delayed carry
- (Tech) số nhớ trễ
@delayed feedback
- (Tech) hồi tiếp trễ
@delayed pulse interval
- (Tech) khoảng cách xung trễ
@delayed sweep storage scope
- (Tech) bộ chỉ báo bộ trữ quét trễ
@delete [DEL] character
- (Tech) ký tự xóa = erase character
@delete [Del] key
- (Tech) phím xóa
@deleting
- (Tech) xóa
@delimiter
- (Tech) dấu giới hạn, dấu tách; dấu định nghĩa
@deliver
- (Tech) phân phối, giao nộp
@delta circuit
- (Tech) mạch tam giác
@delta connection
- (Tech) sự/mạch nối tam giác
@delta modulation
- (Tech) biến điệu đenta
@demagnetization coefficient
- (Tech) hệ số khử từ hóa
@demagnetization curve
- (Tech) đường khử từ
@demagnetizer
- (Tech) cái khử từ, bộ khử từ
@demand processing
- (Tech) xử lý theo yêu cầu
@demand report
- (Tech) báo cáo theo yêu cầu
@demo = demonstration
- (Tech) sự biểu diễn, trình bầy
@demo disk
- (Tech) đĩa biểu diễn
@demodulate
- (Tech) hoàn điệu
@demodulation
- (Tech) sự hoàn điệu
@demodulator
- (Tech) bộ hoàn điệu
@demonstrator
- (Tech) người biểu diễn, người thuyết minh
@demount
- (Tech) tháo ra, gỡ ra
@demultiplex
- (Tech) phân đa kênh (đ)
@demultiplexer
- (Tech) bộ phân đa kênh
@demultiplier
- (Tech) bộ giảm; bộ giảm tốc
@denominator
- (Tech) mẫu số
@density distribution
- (Tech) sự phân bố mật độ
@density modulation
- (Tech) sự biến điệu mật độ
@depletion FET (Field Effect Transistor)
- (Tech) trănsito FET (trường hiệu ứng) khuyết lập
@depletion layer
- (Tech) lớp khuyết lập
@depletion mode
- (Tech) kiểu khuyết lập
@depletion region
- (Tech) vùng khuyết lập, vùng hao cạn
@depletion-layer photodiode
- (Tech) đèn hai cực quang điện có lớp khuyết lập
@depolarizer
- (Tech) chất khử cực
@deposited resistor
- (Tech) điện trở kết tụ
@dequeue
- (Tech) rời hàng, rút khỏi hàng
@derivative
- (Tech) đạo hàm; phó sản
@descrambler
- (Tech) bộ hoàn hiệu, bộ giải nhiễu tín hiệu
@design
- (Tech) thiết kế (d); đề án, đồ án; thiết kế (đ)
@design automation
- (Tech) sự tự động hóa thiết kế
@design circuit
- (Tech) mạch thiết kế
@design heuristic
- (Tech) phỏng đoán thiết kế
@design language
- (Tech) ngôn ngữ thiết kế
@design phase
- (Tech) giai đoạn thiết kế
@design procedure
- (Tech) thủ tục thiết kế
@design specification
- (Tech) quy định thiết kế
@desktop computer
- (Tech) máy điện toán để bàn
@desktop publishing (DTP)
- (Tech) xuất bản dùng máy để bàn, chế bản điện tử
@desktop publishing equipment
- (Tech) thiết bị chế bản điện tử
@desktop video unit
- (Tech) bộ máy viddêô để bàn
@destination address
- (Tech) địa chỉ nơi nhận
@destination disk
- (Tech) đĩa nhận
@destination field
- (Tech) trường nhận
@destination queue
- (Tech) hàng chờ nhận
@destructive memory
- (Tech) bộ nhớ bị xóa khi đọc
@destructive read operation
- (Tech) vận hành đọc phá hủy
@destructive storage
- (Tech) bộ trữ (có) xóa
@destructive test
- (Tech) thử xóa
@detachable keyboard
- (Tech) bàn phím tách rời được, bàn phím khả phân
@detachable plugboard
- (Tech) bàn điều khiển tách rời được = removable plugboard
@detail diagram
- (Tech) sơ đồ chi tiết
@detail file
- (Tech) tập tin chi tiết
@detail flowchart
- (Tech) lưu đồ chi tiết
@detecting head
- (Tech) đầu phát hiện
@detection coefficient
- (Tech) hệ số tách sóng
@detection radar
- (Tech) radda phát hiện
@detection threshold
- (Tech) ngưỡng tách sóng
@detector
- (Tech) bộ kiểm sóng, bộ tách sóng; bộ phát hiện, bộ dò (tìm); bộ phân tích
@deterioration failure
- (Tech) thất bại vì bị suy thoái
@deterministic model
- (Tech) mẫu xác định
@detune
- (Tech) mất hòa, mất điều hưởng, lệch cộng hưởng
@developer
- (Tech) máy rửa phim; thuốc rửa phim; người khai triển một sản phẩm
@development support library
- (Tech) thư viện yểm trợ phát triển
@development system
- (Tech) hệ thống phát triển
@development time
- (Tech) thời gian phát triển
@development tool
- (Tech) dụng cụ khai phát
@deviation
- (Tech) lệch, thiên sai [TQ]; độ lệch
@deviation compensator
- (Tech) bộ sửa lệch
@deviation constant
- (Tech) hằng số lệch
@deviation distortion
- (Tech) biến dạng sai lệch
@deviation frequency
- (Tech) tần số lệch
@deviation ratio
- (Tech) hệ số lệch
@deviation sensitivity
- (Tech) độ nhạy lệch
@device
- (Tech) dụng cụ; thiết bị, bộ; máy; cơ cấu; kế hoạch; biểu tượng
@device allocation
- (Tech) cấp phát thiết bị
@device assignment = device allocation
- (Tech) cấp phát thiết bị
@device code
- (Tech) mã thiết bị
@device control character
- (Tech) ký tự điều khiển thiết bị
@device driver software
- (Tech) nhu liệu điều khiển thiết bị
@device driver
- (Tech) chương trình điều khiển thiết bị
@device type
- (Tech) loại thiết bị
@diagnostic disk
- (Tech) đĩa chẩn đoán
@diagnostic message
- (Tech) thông báo chẩn đoán
@diagnostic program
- (Tech) chương trình chẩn đoán
@diagnostic software
- (Tech) nhu liệu chẩn đoán
@diagnostic test
- (Tech) thử chẩn đoán
@diagonal matrix
- (Tech) ma trận chéo
@diagram
- (Tech) sơ đồ
@dial
- (Tech) mặt số, bộ phím số (d); quay số (đ)
@dial backup
- (Tech) sao lưu số quay
@dial bridge
- (Tech) cầu khắc độ
@dial exchange
- (Tech) (tổng đài) hoán chuyển quay số
@dial line
- (Tech) đường dây quay số
@dial telephone set
- (Tech) máy điện thoại quay số
@dial telephone system
- (Tech) hệ thống điện thoại quay số
@dial tone
- (Tech) âm hiệu quay số, âm hiệu điện thoại
@dial trunk
- (Tech) đường dây tổng đài
@dial-up
- (Tech) quay, quay số điện thoại, gọi điện thoại
@dial-up access
- (Tech) sự truy cập quay số
@dial-up line
- (Tech) đường dây quay số
@dial-up terminal
- (Tech) đầu cuối quay số, máy điện thoại
@dialed call
- (Tech) cú gọi quay số
@dialer
- (Tech) bộ quay số
@dialing
- (Tech) quay số, bấm số, gọi điện thoại
@dialing pulse
- (Tech) xung quay số
@dialing tone
- (Tech) âm hiệu khi quay số
@dialog mode
- (Tech) chế độ đối thoại
@dialogue box
- (Tech) hộp đối thoại
@dialup
- (Tech) nối nhất thời (giữa các máy) [NB]
@diamond antenna
- (Tech) ănten hình quả trám, ănten hình kim cương
@diamond wave coil = honey-comb coil
@diaphragm loudspeaker
- (Tech) loa có màng rung
@diaphragmatic waveguide
- (Tech) ống dẫn sóng có màng rung
@diaphragmless microphone
- (Tech) máy vi âm không màng rung
@dibit
- (Tech) hai bít, hai số tự nhị phân (00, 01, 10, 11)
@die
- (Tech) phiến tinh thể rời, chíp rời = individual chip
@dielectric
- (Tech) điện môi
@dielectric capacitance
- (Tech) điện dung điện môi
@dielectric coefficient
- (Tech) hệ số điện môi
@dielectric conductance
- (Tech) dẫn điện điện môi
@dielectric constant
- (Tech) hằng số điện môi
@dielectric current
- (Tech) dòng điện môi
@dielectric field intensity
- (Tech) cường độ trường điện môi
@dielectric film
- (Tech) phim điện môi
@dielectric induction
- (Tech) sự cảm ứng điện môi
@dielectric isolation
- (Tech) sự cách ly điện môi
@dielectric loss
- (Tech) sự tổn hao điện môi
@dielectric material
- (Tech) chất điện môi
@dielectric resistance
- (Tech) điện trở điện môi
@dielectric rod antenna
- (Tech) ănten thanh điện môi
@dielectric solid state laser
- (Tech) bộ kích quang chất rắn điện môi
@dielectric waveguide
- (Tech) ống dẫn sóng điện môi
@difference amplifier
- (Tech) bộ khuếch đại sai động
@difference frequency
- (Tech) hiệu tần
@difference of phase
- (Tech) sự sai biệt vị tướng
@difference phase network
- (Tech) mạng vị tướng sai biệt
@difference tone
- (Tech) âm hiệu sai biệt
@differential
- (Tech) thuộc vi phân; thuộc sai dị/biệt; thuộc vi sai; thuộc sai động; bộ sai tốc
@differential amplifier
- (Tech) bộ khuếch đại sai động
@differential circuit
- (Tech) mạch vi sai
@differential coil
- (Tech) cuộn dây sai động
@differential discriminator
- (Tech) bộ phân biệt vi sai
@differential duplex system
- (Tech) hệ thống song công vi sai
@differential encoding
- (Tech) mã hóa vi phân
@differential gain control
- (Tech) điều chỉnh tăng ích vi phân
@differential galvanometer
- (Tech) điện kế sai động
@differential PCM (pulse code modulation)
- (Tech) điều xung mã vi sai
@differential tone
- (Tech) âm vi sai
@differential transformer
- (Tech) bộ biến áp sai tiếp; cuộn hỗn hợp [ĐL]
@differential winding
- (Tech) cuộn dây sai động
@differentiating transformer
- (Tech) bộ biến áp lấy vi phân
@diffraction by disk
- (Tech) nhiễu xạ do đĩa
@diffraction grating
- (Tech) lưới nhiễu xạ
@diffused capacitor
- (Tech) bộ điện dung khuếch tán
@diffused junction
- (Tech) tiếp giáp khuếch tán
@diffused photodevice
- (Tech) bộ quang điện khuếch tán
@diffusion capacitance
- (Tech) điện dung khuếch tán
@diffusion coefficient
- (Tech) hệ số khuếch tán
@diffusion conductance
- (Tech) dẫn điện khuếch tán
@diffusion constant
- (Tech) hằng số khuếch tán
@diffusion current
- (Tech) dòng điện khuếch tán
@digit
- (Tech) số tự, chữ số, ký số; hiện số
@digit counter
- (Tech) máy đếm số tự/hiện số
@digit pulse
- (Tech) xung số tự
@digital
- (Tech) thuộc số tự; thuộc dạng số, đoạn biến
@digital circuit
- (Tech) mạch dạng số tự
@digital clock
- (Tech) đồng hồ hiện số
@digital communication
- (Tech) truyền thông dạng số tự
@Digital Compact Cassette (DCC)
- (Tech) cátxét dạng số tự
@digital companding
- (Tech) ép-giãn dạng số tự
@digital computer
- (Tech) máy điện toán số tự
@digital counter
- (Tech) máy đếm hiện số = digit counter
@digital cross-connect system
- (Tech) hệ thống đối kết dạng số tự
@digital data
- (Tech) dữ liệu dạng số tự
@digital data receiver
- (Tech) máy thu dữ liệu dạng số tự
@digital data recorder
- (Tech) máy ghi dữ liệu dạng số tự
@digital data transmission
- (Tech) truyền dữ liệu dạng số tự
@digital delay line
- (Tech) dây trễ dạng số tự
@digital display
- (Tech) hiển thị dạng sốtự
@digital filter
- (Tech) bộ lọc dạng số tự
@digital image
- (Tech) hình dạng số tự
@Digital Imaging and Communications in Medicine (DICOM)
- (Tech) Tạo Hình Dạng Số và Truyền Thông trong Y Khoa
@digital imaging
- (Tech) tạo hình dạng số tự
@digital indicator
- (Tech) bộ chỉ báo dạng số tự
@digital information
- (Tech) tin tức dạng số tự
@digital integrator
- (Tech) bộ tích phân dạng số tự
@digital inverter
- (Tech) bộ biến đổi dạng số tự
@digital loop carrier system
- (Tech) hệ thống tải chu trình số tự
@digital meter
- (Tech) đồng hồ hiện số, máy đo hiện số
@digital modem
- (Tech) bộ biến hoàn dạng số tự
@digital modulation
- (Tech) biến điệu dạng số tự
@digital modulator
- (Tech) bộ biến điệu dạng số tự
@digital module
- (Tech) môddun dạng số tự
@digital multimeter
- (Tech) máy đo đa năng dạng số tự
@digital multiplexer
- (Tech) bộ dạng đa hợp dạng số tự
@digital noise
- (Tech) tạp âm dạng số tự
@digital optical disk (DOD)
- (Tech) đĩa quang dạng số tự
@digital photography
- (Tech) môn nhiếp ảnh dạng số tự
@digital recording
- (Tech) ghi bằng dạng số tự
@digital signal
- (Tech) tín hiệu dạng số tự
@digital signal processing (DSP)
- (Tech) xử lý tín hiệu dạng số tự
@digital signal processor (DSP)
- (Tech) bộ xử lý tín hiệu dạng số tự
@digital signature
- (Tech) chữ kí dạng số tự
@digital simulation
- (Tech) sự mô phỏng dạng số tự
@digital simulator
- (Tech) bộ mô phỏng dạng số tự
@digital speech processing
- (Tech) xử lí tiếng nói dạng số tự
@digital switch
- (Tech) bộ chuyển dạng số tự
@digital switching equipment
- (Tech) thiết bị chuyển dạng số tự
@digital switching system
- (Tech) hệ thống chuyển dạng dạng số tự
@digital synthesizer
- (Tech) bộ tổng hợp dạng số tự
@digital telephone
- (Tech) máy điện thoại dạng số tự
@digital television
- (Tech) truyền hình dạng số tự
@digital transmission
- (Tech) truyền dạng số tự
@digital typography
- (Tech) ngành sắp chữ dạng số tự
@digital variable
- (Tech) biến số dạng số tự
@digital video
- (Tech) viddêo dạng số tự
@digital video disk (DVD)
- (Tech) đĩa viddêo dạng số tự
@digital voltmeter
- (Tech) vôn kế hiện số
@digital VTR (video tape recorder)
- (Tech) máy ghi băng viddêo dạng số tự
@digital-analog conversion
- (Tech) sự đổi dạng số sang sóng
@digital-image conversion
- (Tech) sự đổi dạng số sang hình
@digitalized data
- (Tech) dữ liệu dạng số tự hóa
@digitized sample
- (Tech) mẫu số tự hóa
@digitizer
- (Tech) bộ số tự hóa, bộ chuyển/đổi sang số tự
@diode
- (Tech) đèn hai cực, điôt
@diode clamping
- (Tech) ghim bằng đèn hai cực
@diode detection
- (Tech) kiểm sóng bằng đèn hai cực
@diode detector
- (Tech) bộ kiểm sóng đèn hai cực
@diode forward voltage
- (Tech) điện áp thuận đèn hai cực
@diode isolation
- (Tech) cách ly bằng đèn hai cực
@diode junction
- (Tech) tiếp giáp đèn hai cực
@diode laser
- (Tech) bộ kích quang đèn hai cực
@diode limiter
- (Tech) bộ hạn chế bằng đèn hai cực
@diode peak detector
- (Tech) bộ kiểm sóng đỉnh điôt
@diode probe
- (Tech) đầu dò bằng điôt
@diode rectification
- (Tech) chỉnh lưu bằng đèn hai cực
@diode switch
- (Tech) cái chuyển mạch bằng đèn hai cực
@diode thyristor
- (Tech) bộ công tắc chất bán dẫn đèn hai cực
@diode transistor logic (DTL) gate
- (Tech) cổng luận lý đèn hai cực-đèn tinh thể
@diode-transistor logic (DTL)
- (Tech) mạch luận lý đèn hai cực-đèn tinh thể, mạch luận lý đèn tinh thể 2 cực
@diode-transistor logic circuit
- (Tech) mạch luận lý đèn hai cực-đèn tinh thể
@DIP socket
- (Tech) chân cắm loại DIP
@DIP switch
- (Tech) công tắc thẳng hai hàng (trong thẻ chữ); công tắc biến quang
@diphase
- (Tech) hai vị tướng
@direct access
- (Tech) trực truy, truy cập tùy ý
@direct access file
- (Tech) tập tin trực truy
@direct access memory (DAM)
- (Tech) bộ nhớ trực truy
@direct access storage
- (Tech) bộ trữ trực truy
@direct access storage device (DASD) = direct access storage
- (Tech) bộ trữ trực truy
@direct addressing
- (Tech) định địa chỉ trực tiếp
@direct broadcast
- (Tech) phát thanh trực tiếp; truyền hình trực tiếp
@direct calling
- (Tech) gọi trực tiếp
@direct channel
- (Tech) kênh trực tiếp
@direct communication
- (Tech) truyền thông trực tiếp
@direct correlation
- (Tech) tương quan trực tiếp
@direct coupling
- (Tech) ghép trực tiếp
@direct current (DC, dc)
- (Tech) dòng điện một chiều
@direct current signaling
- (Tech) báo hiệu bằng dòng điện một chiều
@direct line subscriber
- (Tech) người thuê bao đường dây trực tiếp
@direct memory access channel
- (Tech) kênh truy cập bộ nhớ trực tiếp
@direct scanning
- (Tech) quét trực tiếp
@direct-access inquiry
- (Tech) hỏi truy cập trực tiếp
@direct-connect modem
- (Tech) bộ biến hoàn nối trực tiếp
@direct-coupled amplifier
- (Tech) bộ khuếch đại ghép thẳng/trực tiếp
@direct-coupled transistor logic circuit
- (Tech) mạch luận lý đèn tinh thể ghép trực tiếp
@direct-coupled transistor logic
- (Tech) mạch luận lý đèn tinh thể ghép trực tiếp
@direct-current (dc) restorer
- (Tech) bộ khôi phục dòng điện một chiều
@directional radio link
- (Tech) thông tin vô tuyến định hướng
@directional reception
- (Tech) sự tiếp thu hướng tính
@directivity factor
- (Tech) yếu tố hướng tính; thừa số hướng tính
@directory
- (Tech) danh mục, thư mục, danh bạ; mục lục
@directory tree
- (Tech) cây danh mục
@disc [audio/video/data (compact) discs]
- (Tech) đĩa
@disc player
- (Tech) máy quay đĩa
@discharge current
- (Tech) dòng phóng điện
@discharge time
- (Tech) thời gian phóng điện
@discone antenna
- (Tech) ăngten đĩa chóp
@disconnect
- (Tech) cắt, tháo, tách rời (đ)
@disconnect signal
- (Tech) tín hiệu cắt
@disconnecting
- (Tech) cắt, tháo, tách rời (d)
@disconnecting switch
- (Tech) cái cắt mạch
@discontinuous spectrum
- (Tech) phổ không liên tục
@discontinuous wave
- (Tech) sóng không liên tục
@discrete frequency
- (Tech) tần số phân rời
@discrete image
- (Tech) hình phân rời
@discrete sample
- (Tech) mẫu phân rời
@discrete signal
- (Tech) tín hiệu phân rời
@discrete source
- (Tech) nguồn phân rời; nguồn ẩn
@discriminator
- (Tech) bộ phân biệt; bộ tách sóng
@disk
- (Tech) đĩa, dĩa, đĩa từ; đĩa hát, dĩa hát; vòng đệm
@disk antenna
- (Tech) ăngten đĩa
@disk array
- (Tech) mảng đĩa, dẫy đĩa
@disk buffer
- (Tech) bộ đệm đĩa
@disk cable
- (Tech) cáp nối đĩa
@disk cache
- (Tech) bộ nhớ ẩn bằng đĩa
@disk caching program
- (Tech) chương trình gia tốc đĩa
@disk capacitor
- (Tech) bộ điện dung đĩa
@disk cartridge
- (Tech) hộp đĩa
@disk cleaner
- (Tech) bộ chùi đĩa
@disk coil
- (Tech) cuộn dây hình đĩa
@disk copy
- (Tech) sao đĩa
@disk directory
- (Tech) danh mục đĩa
@disk drive
- (Tech) bộ quay đĩa (từ), ổ đĩa
@disk drive port
- (Tech) cổng ổ đĩa
@disk format
- (Tech) khuôn dạng đĩa
@disk formatter
- (Tech) bộ định khuôn dạng đĩa
@disk handler
- (Tech) thiết bị xủ lí đĩa
@disk icon
- (Tech) hình tượng đĩa
@disk library
- (Tech) thư viện đĩa
@disk memory
- (Tech) bộ nhớ đĩa
@disk operating system (DOS)
- (Tech) hệ thống điều hành đĩa
@disk pack
- (Tech) bộ đĩa từ (đóng trong hộp)
@disk partition
- (Tech) sự phân chia đĩa
@disk scanning
- (Tech) quét đĩa
@disk sector
- (Tech) cung đĩa
@disk space
- (Tech) dung lượng đĩa
@disk storage
- (Tech) bộ trữ bằng đĩa
@disk-resident program
- (Tech) chương trình thường trú trên điã
@diskette
- (Tech) đĩa nhỏ, đĩa mềm = floppy disk
@dispatching telephone control board
- (Tech) bảng điều phối điện thoại
@dispatching telephone system
- (Tech) hệ thống điều phối điện thoại
@display
- (Tech) bộ hiển thị, màn hình [TV/máy điện toán]; hiển thị [TV/máy điện toán],
biểu thị (d); trình bầy (d); hiển thị [TV/máy điện toán], biểu thị, trình bầy (đ)
@display adapter
- (Tech) bộ phối hợp hiển thị
@display attribute
- (Tech) thuộc tính hiển thị
@display character generator
- (Tech) bộ tạo ký tự hiển thị
@display command
- (Tech) lệnh hiển thi
@display console
- (Tech) bàn điều khiển hiển thị
@display highlighting
- (Tech) nổi bật hiển thị (trên màn hình)
@display image
- (Tech) hình hiển thị
@display panel
- (Tech) bảng hiển thị, bảng trình bầy
@display processor
- (Tech) bộ xử lý hiển thị
@display refreshing
- (Tech) tái tạo hiển thị
@display register
- (Tech) bộ ghi hiển thị
@display screen
- (Tech) màn hình hiển thị
@display terminal
- (Tech) đầu cuối hiển thị, trạm hiển thị
@dissipated power
- (Tech) công suất tiêu tán
@distortion transmission impairment
- (Tech) giảm chất lượng truyền dẫn do biến dạng (mạch)
@distortion
- (Tech) biến dạng, méo (mó) (d)
@distributed array processor
- (Tech) bộ xử lý mảng phân bố
@distributed Bragg reflector laser
- (Tech) bộ kích quang phản xạ Bragg phân bố
@distributed capacitance
- (Tech) điện dung phân bố
@distributed computing
- (Tech) tính toán phân bố
@distributed data processing
- (Tech) xử lý dữ kiện phân bố
@distributed database
- (Tech) kho dữ kiện phân bố
@distributed feedback (DFB) laser
- (Tech) bộ kích quang hồi tiếp phân bố
@distributed information system
- (Tech) hệ thống thông tin phân bố
@dither
- (Tech) rung động
@dithering
- (Tech) rung động cao tần
@dividend
- (Tech) số bị chia
@divider
- (Tech) bộ phân (phối), bộ chia; bộ trừ; bộ phân áp, bộ phân tần; bộ giảm tốc; bộ
giảm áp
@dividing network
- (Tech) mạng phân tần
@divisor
- (Tech) số chia
@DLE (Data Link Escape) character
- (Tech) ký tự thoát liên kết dữ liệu
@DLE (data link escape)
- (Tech) thoát liên kết dữ liệu
@DMA bus
- (Tech) mẫu tuyến DMA (truy cập bộ nhớ trực tiếp)
@DMA interface
- (Tech) giao diện DMA
@DMA multiplexer
- (Tech) bộ đa hợp DMA
@document
- (Tech) tài liệu, hồ sơ, văn kiện; thu thập tin tức (d); chuẩn bị tài liệu (đ)
@documentation
- (Tech) tra cứu; ký lục; văn kiện, văn thư
@domain
- (Tech) vùng, miền; lãnh vực
@donor atom
- (Tech) nguyên tử cho
@dopant
- (Tech) chất kích thích tạp (như phospho, arsenic)
@doped crystal
- (Tech) tinh thể bị pha tạp
@doped germanium
- (Tech) gécmani kích tạp
@doped junction
- (Tech) tiếp giáp kích tạp
@doped semiconductor
- (Tech) chất bán dẫn kích tạp
@Doppler effect
- (Tech) hiệu ứng Doppler (Đôple)
@Doppler modulation
- (Tech) biến điệu Doppler (Đôple), biến điệu do hiệu ứng Doppler (Đôple)
@Doppler radar system
- (Tech) hệ thống radda Doppler (Đôple)
@Doppler velocity
- (Tech) vận tốc Doppler (Đôple)
@DOS (Disk Operating System)
- (Tech) Hệ Thống Vận Hành Trên Đĩa, hệ điều hành DOS
@dot matrix display
- (Tech) màn hình ma trận điểm
@dot matrix printer
- (Tech) máy in hạt chấm
@dot per inch
- (Tech) số chấm mỗi phân Anh
@dot pitch
- (Tech) khoảng cách điểm/chấm
@double buffering
- (Tech) chuyển hoán đệm đôi
@double character
- (Tech) ký tự đôi
@double click
- (Tech) hai tiếng cách, bấm nhồi
@double density diskette
- (Tech) đĩa mật độ kép
@double density double sided disk (ĐDS)
- (Tech) đĩa hai mặt mật độ kép
@double linked list
- (Tech) chuỗi liên kết kép
@double pole double throw switch
- (Tech) cái chuyển mạch hai cực/dao hai đầu
@double pole single throw switch
- (Tech) cái chuyển mạch hai cực/dao một đầu
@double precision computation
- (Tech) tính toán độ chính xác kép
@double precision
- (Tech) độ chính xác kép
@double ring strapping
- (Tech) dây ràng vòng đôi
@double sideband modulation
- (Tech) biến điệu dải biên kép
@double sideband suppressed carrier
- (Tech) sóng chở dải biên kép bị lược
@double space
- (Tech) hàng cách đôi
@double stub transformer
- (Tech) bộ biến áp hai nhánh cụt
@double stub tuner
- (Tech) bộ điều hưởng hai nhánh cụt
@double superheterodyne reception
- (Tech) sự thu siêu ngoại sai (biến tần) kép
@double superheterodyne
- (Tech) đổi tần hai tần, siêu ngoại sai song biến tần [ĐL]
@double winding
- (Tech) cuộn dây quấn đôi
@double word
- (Tech) từ đôi
@double(-length) register
- (Tech) bộ ghi chiều dài gấp đôi
@double-length number = double word
- (Tech) từ đôi
@double-precision arithmetic
- (Tech) số học chính xác đôi, tính toán song tinh dộ
@double-sideband suppressed carrier modulation
- (Tech) biến điệu sóng chở dải biên kép bị lược
@double-sided diskette
- (Tech) đĩa hai mặt
@double-word register
- (Tech) bộ ghi từ đôi
@doubler
- (Tech) bộ nhân đôi; bộ bội áp
@down link
- (Tech) dây nối dưới
@down time
- (Tech) thời gian máy hư
@download
- (Tech) nạp xuống; viễn nạp
@downward compatible
- (Tech) tương thích trên xuống
@draft
- (Tech) bản sơ thảo, đồ án; chế đồ; thông gió; khí lưu
@draft copy
- (Tech) bản nháp, bản thảo
@draft mode
- (Tech) kiểu vẽ phác
@draft quality
- (Tech) phẩm chất vẽ phác
@draft version
- (Tech) phiên bản nháp
@drafting
- (Tech) môn vẽ kỹ thuật, kỹ nghệ họa
@drag
- (Tech) bấm kéo
@drain current
- (Tech) dòng (cực) máng
@DRAM (Dynamic RAM)
- (Tech) bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên năng động
@drawing program
- (Tech) chương trình vẽ
@drawing
- (Tech) bản vẽ; vẽ
@drive
- (Tech) bộ vân chuyển
@drive current
- (Tech) dòng kích thích
@driver
- (Tech) bộ kích thích; bộ truyền động; chương trình điều khiển
@driver configuration file (DCF)
- (Tech) tập tin cấu thành chương trình điều khiển
@DRO (destructive readout) memory
- (Tech) bộ nhớ bị xóa khi đọc
@droid
- (Tech) người máy (như người) = humanlike robot
@drop-out
- (Tech) rơi (bộ kế điện), rơi lá báo; mất (đồng bộ); mất tín hiệu (chữ/bit do rủi
ro)
@dry battery
- (Tech) bình điện khô, pin khô
@dry cell
- (Tech) pin khô
@dry etching
- (Tech) khắc khô
@dual channel controller
- (Tech) bộ điều khiển kênh kép (đọc-viết)
@dual disk drive
- (Tech) bộ quay đĩa đôi, bộ quay đĩa kép
@dual gate FET
- (Tech) trănsito FET hai cổng
@dual processor
- (Tech) bộ xử lý kép
@dual processor configuration
- (Tech) cấu hình bộ xử lý kép
@dual standard TV receiver
- (Tech) máy thu truyền hình hai tiêu chuẩn
@dual tone multifrequency (DTMF)
- (Tech) đa tần số song âm
@dual trace oscilloscope
- (Tech) máy đo sóng hai tia
@dual-in-line package (DIP)
- (Tech) bọc hai dẫy chân cắm
@dual-port memory
- (Tech) bộ nhớ hai cửa
@duplex channel
- (Tech) băng tần hai chiều, kênh hai chiều [TN]
@duplex communication
- (Tech) sự truyền thông hai chiều
@duplex connection
- (Tech) mạch liên lạc hai chiều
@duplex repeater
- (Tech) bộ chuyển tiếp hai chiều
@duplex system
- (Tech) hệ thống truyền thông hai chiều
@duplex transmission
- (Tech) sự truyền dẫn hai chiều
@duplexer
- (Tech) bộ song công ăngten; bộ chuyển mạch thu phát
@duplicate disk
- (Tech) đĩa sao
@duration
- (Tech) thời khoảng, thời gian; trường độ
@duration of pulse
- (Tech) độ rộng xung
@Dushmann's equation
- (Tech) phương trình Dushmann
@dust core
- (Tech) lõi bột ép
@dust core coil
- (Tech) cuộn dây lõi mạt sắt (lõi ép)
@duty cycle
- (Tech) chu kỳ làm việc; hệ số đầy (xung)
@DVI (Digital Video-Interactive)
- (Tech) Tương Tác Truyền Hình Dạng Số Tự
@dyadic Boolean operator
- (Tech) toán tử Boole (Bun) nhị nguyên
@dyadic processor
- (Tech) bộ xử lý nhị nguyên/diadic
@dynamic address translation
- (Tech) sự tính địa chỉ ngay lúc chạy
@dynamic allocation interface routine (DAIR)
- (Tech) thường trình giao diện phân bố động
@dynamic allocation
- (Tech) phân bố động
@dynamic data exchange (ĐE)
- (Tech) sự hoán đổi dữ liệu năng động
@dynamic device reconfiguration
- (Tech) tái cấu hình thiết bị động
@dynamic element
- (Tech) phần tử động
@dynamic link library (DLL)
- (Tech) thư viện liên kết năng động
@dynamic load
- (Tech) tải động
@dynamic memory
- (Tech) bộ nhớ động
@dynamic memory allocation
- (Tech) phân bố bộ nhớ động
@dynamic programming
- (Tech) thảo chương động
@dynamic range
- (Tech) phạm vi động; phạm vi nghiên cứu động lực học
@dynamic register
- (Tech) bộ ghi động
@dynamic relocation
- (Tech) tái định vị động
@dynamic resistance
- (Tech) điện trở động; trở kháng động
@dynamic scheduling
- (Tech) định thời biểu động = dynamic dispatching
@dynamic storage = dynamic memory
- (Tech) bộ nhớ động
@dynamic storage allocation = dynamic memory allocation
- (Tech) phân bố bộ nhớ động
@dynamo
- (Tech) đinamô, máy phát điện một chiều
@dynamoelectric
- (Tech) thuộc điện động học
@dynamotor
- (Tech) máy phát điện điện động, đinamoto
@dynatron oscillator
- (Tech) bộ dao động đèn trở âm/bốn cực
@dyne
- (Tech) đin (đơn vị lực, 1 đin = 10 lũy thừa -5 Newton)
@E core
- (Tech) lõi E
@E graph
- (Tech) đồ thị E
@E layer
- (Tech) lớp E
@E notation
- (Tech) ký hiệu E (lũy thừa)
@E scan
- (Tech) quét kiểu E
@E vector
- (Tech) véctơ E
@E wave
- (Tech) sóng loại E
@E&E (energy and electronic)
- (Tech) năng lượng và điện tử
@E-cell
- (Tech) bộ (đếm thời gian) E
@E-H wave
- (Tech) sóng loại E-H
@e-mail, email = electronic mail
- (Tech) thư điện tử
@E-plane bend
- (Tech) đoạn uốn hình mặt phẳng E (ống dẫn sóng)
@E-region
- (Tech) vùng (trường) E
@E-type constant
- (Tech) hằng số loại E
@E/R model = Entity-Relationship Model
- (Tech) mô hình tương quan thực thể
@e
- (Tech) e (cơ số đối số/lôgarít tự nhiên)
@EAROM (electrically alterable read-only memory)
- (Tech) ROM thay đổi được bằng điện
@earphone
- (Tech) ống nghe
@earpiece
- (Tech) vành tai; ống nghe
@earplug
- (Tech) vật bịt tai
@earth capacitance
- (Tech) địa điện dung
@earth conductivity
- (Tech) tính dẫn điện của đất
@earth current
- (Tech) dòng tiếp đất; dòng trong đất
@earth electrode
- (Tech) địa điện cực
@earth magnetism
- (Tech) địa từ
@earth return circuit
- (Tech) mạch trở về đất
@earth return phantom circuit
- (Tech) mạch ảo trở về đất
@earthed shield
- (Tech) lá chắn đất
@EBCDIC (Extended Binary Code Decimal Interchange Code)
- (Tech) EBCDIC [épxiddích], Bộ Mã Hoán Chuyển Mã Thập Phân Và Nhị Phân Được Nối
Dài, Bộ mã 5-bit của IBM
@eccentric
- (Tech) lệch tâm, tâm sai
@eccentricity
- (Tech) độ tâm sai, độ lệch tâm
@Eccles-Jordan circuit
- (Tech) mạch xúc phát Eccles-Jordan
@echelon circuit
- (Tech) mạch bậc thang
@echelon lens
- (Tech) thấu kính bậc
@echelon prism
- (Tech) lăng kính bậc
@echelon strapping
- (Tech) liên kết từng bậc
@echo
- (Tech) tiếng dội/vọng, âm thanh nổi; bóng; sóng dội; tín hiệu phản xạ; trình bày
@echo attenuation
- (Tech) suy giảm tiếng dội
@echo cancellation
- (Tech) triệt tiếng dội
@echo canceller
- (Tech) bộ triệt tiếng dội
@echo canceller burst mode (ECBM)
- (Tech) bộ triệt tiếng nổ dội
@echo canceller far-end
- (Tech) bộ triệt tiếng dội xa
@echo canceller near-end
- (Tech) bộ triệt tiếng dội gần
@echo chamber
- (Tech) phòng ngăn tiếng dội
@echo delay line
- (Tech) dây trì hoãn tiếng dội
@echo distortion
- (Tech) biến dạng tiếng dội
@echo Doppler indicator
- (Tech) bộ chỉ báo xung dội Doppler
@echo effect
- (Tech) hiệu ứng dội
@echo image
- (Tech) hình dội
@echo impulse
- (Tech) xung dội
@echo listener
- (Tech) bộ nghe tiếng dội
@echo signal
- (Tech) tín hiệu dội
@echo sounder
- (Tech) máy dò bằng tiếng dội
@echo suppressor
- (Tech) bộ triệt tiếng dội
@echo wave
- (Tech) sóng dội
@ECL (emitter-coupled logic)
- (Tech) mạch luận lý ghép cực phát
@eddy current loss
- (Tech) tổn hao do dòng xoáy, tổn hao do dòng étddi
@edge card
- (Tech) thẻ cạnh, bảng cạnh
@edge connector
- (Tech) bộ nối biên, đầu nối cạnh
@edge notched card
- (Tech) phiếu khía biên = marginally notched card
@edge-emitting LED (ELED)
- (Tech) đèn hai cực phát sáng biên
@Edison accumulator
- (Tech) bình điện Edison, bình điện sắt-kền
@Edison cell
- (Tech) pin Edison
@Edison effect
- (Tech) hiệu ứng Edison
@edit
- (Tech) lắp ráp (d); dựng hình (d); biên soạn, biên tập, soạn thảo (d)
@editing key
- (Tech) phím biên soạn
@editing pad
- (Tech) bàn phím biên soạn
@editing subprogram
- (Tech) chương trình con để biên soạn
@editing VTR (video tape recorder)
- (Tech) máy ghi băng viddêo để biên soạn/dựng hình [TN]
@editor
- (Tech) bộ lắp; chương trình biên soạn, bộ biên soạn; soạn giả; biên tập viên
@editor program
- (Tech) chương trình biên soạn
@EDP
- (Tech) (electronic data processing) xử lý dữ liệu điện tử
@educational software
- (Tech) nhu liệu giáo dục
@educational television
- (Tech) truyền hình giáo dục
@EEROM (electrically erasable ROM)
- (Tech) ROM xoá bằng điện
@effect
- (Tech) hiệu ứng; ảnh hưởng; kết quả, hiệu quả; thực hiện
@effective address
- (Tech) địa chỉ hữu hiệu, địa chỉ thực
@effective antenna length
- (Tech) độ dài hữu hiệu của ăngten
@effective attenuation
- (Tech) suy giảm hữu hiệu
@effective conductance
- (Tech) dẫn điện hữu hiệu
@effective current
- (Tech) dòng điện hữu hiệu
@effective cutoff frequency
- (Tech) tần số cắt hữu hiệu
@effective height of antenna
- (Tech) độ cao hữu hiệu của ăngten
@effective inductance
- (Tech) điện cảm hữu hiệu
@effective instruction
- (Tech) chỉ thị hữu hiệu, chỉ thị thực
@effective lifetime
- (Tech) đời sống hữu hiệu
@effective resistance
- (Tech) điện trở hữu hiệu
@effective sensitivity
- (Tech) độ nhạy hữu hiệu
@effective voltage
- (Tech) điện áp hữu hiệu
@effective wavelength
- (Tech) độ dài sóng hữu hiệu
@EGA (enhanced graphic adapter) mode
- (Tech) kiểu EGA, chế độ EGA [TN]
@EGA (enhanced graphic adapter)
- (Tech) EGA (bộ phối hợp đồ họa được tăng cường)
@EGA card
- (Tech) thẻ EGA
@EIA interface
- (Tech) giao diện theo tiêu chuẩn EIA (Hội Kỹ Nghệ Điện Tử)
@EIA RS-232 interface
- (Tech) giao diện theo tiêu chuẩn RS-232 của EIA
@eigenfunction
- (Tech) hàm số đặc trưng, hàm eigen
@eigenvalue
- (Tech) trị số đặc trưng
@eigenvector
- (Tech) véctơ đặc trưng
@eight-bit byte
- (Tech) bai tám bít
@eight-level code
- (Tech) mã tám mức
@Einstein photoelectric equation
- (Tech) phương trình quang điện Einstein
@Einthoven galvanometer
- (Tech) điện kế Einthoven
@EISA (Extended Industry Standard Architecture)
- (Tech) EISA, iza (Kiến Trúc Tiêu Chuẩn Kỹ Nghệ Mở Rộng)
@eject
- (Tech) ném, bỏ; bật ra, đẩy ra
@electric bell
- (Tech) chuông điện
@electric breakdown
- (Tech) sự cố hỏng điện
@electric carrier signal
- (Tech) tín hiệu mang điện
@electric charge
- (Tech) điện tích
@electric circuit
- (Tech) mạch điện
@electric clock
- (Tech) đồng hồ điện
@electric conductivity
- (Tech) tính dẫn điện
@electric constant
- (Tech) hằng số điện
@electric controller
- (Tech) bộ điều khiển bằng điện
@electric coupling
- (Tech) cái ghép điện
@electric current
- (Tech) dòng điện
@electric discharge
- (Tech) phóng điện
@electric eye button
- (Tech) nút mắt điện
@electric flux density
- (Tech) mật độ điện thông
@electric generator
- (Tech) máy phát điện
@electric industry
- (Tech) công nghiệp điện
@electric intensity
- (Tech) cường độ điện
@electric interference
- (Tech) nhiễu điện
@electric lamp
- (Tech) đèn điện
@electric lead
- (Tech) dây dẫn điện
@electric light
- (Tech) ánh sáng điện; đèn điện
@electric line
- (Tech) đường dây điện
@electric motor
- (Tech) động cơ điện
@electric network
- (Tech) mạng điện
@electric polarization
- (Tech) sự phân cực bằng điện
@electric potential
- (Tech) điện thế
@electric power supply
- (Tech) nguồn cung cấp điện lực
@electric resonance
- (Tech) cộng hưởng điện
@electric shield
- (Tech) vỏ chắn điện
@electric shock
- (Tech) va chạm điện, điện giật
@electric soldering iron
- (Tech) mỏ hàn điện
@electric tachometer
- (Tech) chuyển tốc kế chạy điện
@electric transducer
- (Tech) bộ biến hoán điện
@electric valve
- (Tech) van điện
@electric wave filter
- (Tech) bộ lọc sóng điện
@electrical energy
- (Tech) năng lượng điện
@electrical engineering
- (Tech) kỹ thuật điện
@electrical equipment
- (Tech) thiết bị điện
@electrical ignition
- (Tech) mồi điện
@electrical installation
- (Tech) lắp điện; thiết bị điện
@electrical instrument
- (Tech) dụng cụ điện
@electrical neutrality
- (Tech) tính trung hòa điện
@electrical noise
- (Tech) tiếng ồn điện, nhiễu điện
@electrical schematic
- (Tech) sơ đồ điện
@electrical sheath
- (Tech) vỏ bọc cách điện
@electrical specification
- (Tech) quy định (về) điện
@electrically alterable read-only memory (EAROM)
- (Tech) bộ nhớ chỉ đọc đổi điện được
@electrically erasable and programmable ROM (EEPROM)
- (Tech) bộ nhớ chỉ đọc tẩy và thảo chương được (bằng điện)
@electricity meter
- (Tech) đồng hồ đo điện
@electro-induction
- (Tech) hiện tượng cảm ứng điện; sự cảm ứng điện
@electro-optic modulation
- (Tech) biến điệu điện-quang
@electro-optic modulator
- (Tech) bộ biến điệu điện-quang
@electro-optical system
- (Tech) hệ thống điện-quang
@electroacoustic transducer
- (Tech) bộ biến hoán điện âm
@electroacoustic
- (Tech) điện âm
@electroconductivity
- (Tech) tính điện dẫn; sự dẫn điện
@electrode AC resistance
- (Tech) điện trở dòng xoay chiều điện cực
@electrode potential
- (Tech) thế điện cực
@electrodynamic ammeter
- (Tech) ampe kế điện động lực
@electrodynamic instrument
- (Tech) máy đo điện động lực
@electrodynamics
- (Tech) điện động lực học
@electrodynamometer
- (Tech) điện lực kế
@electroencephalogram (EEG)
- (Tech) não điện đồ, biểu đồ sóng não
@electroencephalograph (EEG)
- (Tech) não điện kế, máy ghi sóng não
@electrogen
- (Tech) phần tử quang điện
@electrograph
- (Tech) điện ký
@electrokinetics
- (Tech) điện động học
@electroless plating
- (Tech) mạ vô điện
@electrolity copper
- (Tech) đồng điện phân
@electroluminescence
- (Tech) điện phát quang
@electrolyte
- (Tech) chất điện giải, dung dịch điện giải
@electrolytic capacitor
- (Tech) bộ điện dung bằng điện giải
@electrolytic cathode
- (Tech) âm cực điện giải
@electrolytic cell
- (Tech) pin điện giải
@electrolytic conduction
- (Tech) sự dẫn của điện giải
@electrolytic conductor
- (Tech) chất dẫn điện giải
@electrolytic deposition
- (Tech) lắng đọng điện giải
@electrolytic photocell
- (Tech) pin quang điện bằng điện giải
@electrolytic plating
- (Tech) mạ điện giải
@electrolytic polarization
- (Tech) phân cực điện giải
@electrolytic polishing
- (Tech) đánh bóng điện giải
@electrolytic rectifier
- (Tech) bộ chỉnh lưu điện giải
@electrolytic separation
- (Tech) phân ly điện giải
@electromagnet winding
- (Tech) cuộn điện từ
@electromagnetic coupling
- (Tech) ghép điện từ
@electromagnetic deflection
- (Tech) làm lệch địện từ
@electromagnetic delay line
- (Tech) dây tạo trễ điện từ
@electromagnetic energy
- (Tech) năng lượng điện từ
@electromagnetic field
- (Tech) trường điện từ
@electromagnetic force
- (Tech) lực điện từ
@electromagnetic generator
- (Tech) máy phát điện từ
@electromagnetic induction
- (Tech) cảm ứng điện từ
@electromagnetic interference (EMI)
- (Tech) nhiễu xạ điện từ
@electromagnetic lens
- (Tech) thấu kính điện từ
@electromagnetic loudspeaker
- (Tech) loa điện từ
@electromagnetic microphone
- (Tech) máy vi âm điện từ
@electromagnetic oscillation
- (Tech) dao động điện từ
@electromagnetic pick-up
- (Tech) đầu đọc điện từ
@electromagnetic quantum
- (Tech) lượng tử điện từ
@electromagnetic radiation
- (Tech) phóng xạ điện từ
@electromagnetic receiver
- (Tech) ống nghe điện từ, bộ nhận điện từ
@electromagnetic rectifier
- (Tech) bộ chỉnh lưu điện từ
@electromagnetic relay
- (Tech) bộ kế điện điện từ, rờle điện từ
@electromagnetic scattering
- (Tech) tán xạ điện từ
@electromagnetic screen
- (Tech) màn hình điện từ
@electromagnetic spectrum
- (Tech) phổ điện từ
@electromagnetic type electron microscope
- (Tech) kính hiển vi điện tử loại điện từ
@electromagnetic unit
- (Tech) đơn vị điện từ
@electromagnetic wave
- (Tech) sóng điện từ
@electromechanical apparatus
- (Tech) thiết bị điện cơ
@electromechanical automatic frequency control
- (Tech) điều tần tự động bằng điện cơ
@electromechanical filter
- (Tech) bộ lọc điện cơ
@electromechanical resonator
- (Tech) bộ cộng hưởng điện cơ
@electromechanical transducer
- (Tech) bộ biến hoán điện cơ
@electromechanics
- (Tech) điện cơ học
@electron
- (Tech) electron, (âm) điện tử
@electron accelerator
- (Tech) bộ gia tốc điện tử
@electron admittance
- (Tech) dẫn nạp điện tử
@electron affinity
- (Tech) ái lực điện tử
@electron alternating current
- (Tech) dòng xoay chiều điện tử
@electron atmosphere
- (Tech) khí quyển điện tử
@electron attached coefficient
- (Tech) hệ số đính kèm điện tử
@electron avalanche
- (Tech) thác điện tử
@electron beam
- (Tech) tia điện tử
@electron beam counter tube
- (Tech) ống đếm tia điện tử
@electron beam current
- (Tech) dòng tia điện tử
@electron beam deflection system
- (Tech) hệ thống làm lệch tia tia điện tử
@electron beam etching
- (Tech) khắc bằng tia điện tử
@electron beam excitation
- (Tech) sự kích thích bằng tia điện tử
@electron beam generator
- (Tech) bộ tạo tia điện tử
@electron beam pumped laser
- (Tech) bộ kích quang được bơm bằng tia điện tử
@electron beam tube
- (Tech) ống tia điện tử
@electron beam writing
- (Tech) viết bằng tia điện tử
@electron camera
- (Tech) máy thu hình điện tử
@electron charge
- (Tech) điện tích điện tử
@electron charge-to-mass ratio
- (Tech) tỷ số điện tích-chất lượng của điện tử
@electron collision
- (Tech) sự va chạm điện tử
@electron conduction
- (Tech) sự truyền dẫn điện tử
@electron coupler
- (Tech) bộ ghép điện tử
@electron coupling oscillating circuit
- (Tech) mạch dao động ghép điện tử [ĐL]
@electron covalent bond
- (Tech) liên kết đồng hóa trị điện tử
@electron current
- (Tech) dòng điện tử
@electron deficiency
- (Tech) sự thiếu hụt điện tử
@electron density
- (Tech) mật độ điện tử
@electron diffraction
- (Tech) nhiễu xạ điện tử
@electron diffraction apparatus
- (Tech) thiết bị nhiễu xạ điện tử
@electron diffraction contrast effect
- (Tech) hiệu ứng tương phản nhiễu xạ điện tử
@electron discharge tube
- (Tech) ống phóng điện tử
@electron drift
- (Tech) trôi dạt điện tử
@electron emission constant
- (Tech) hằng số phát xạ điện tử
@electron emission decay
- (Tech) sự thoái hóa phát xạ điện tử
@electron emission density
- (Tech) mật độ phát xạ điện tử
@electron envelope
- (Tech) tầng vỏ điện tử
@electron evaporation
- (Tech) sự bốc hơi điện tử
@electron flow
- (Tech) luồng điện tử
@electron geometrical optics
- (Tech) quang hình học điện tử
@electron gun
- (Tech) súng điện tử
@electron illuminating system
- (Tech) hệ thống chiếu sáng điện tử
@electron image
- (Tech) hình điện tử
@electron image tube
- (Tech) ống hình điện tử
@electron indicator tube
- (Tech) ống chỉ báo điện tử
@electron injection current
- (Tech) dòng phun điện tử
@electron lattice theory
- (Tech) lý thuyết điểm trận điện tử [ĐL]
@electron microprobe (EMP)
- (Tech) vi đầu đọc điện tử, kim dò điện tử
@electron microscope
- (Tech) kính hiển vi điện tử
@electron migration
- (Tech) di chuyển điện tử
@electron mobility
- (Tech) tính di động điện tử
@electron multiplier phototube
- (Tech) ống quang điện bội nhân điện tử, ống bội nhân quang điện
@electron optics
- (Tech) quang học điện tử
@electron orbit
- (Tech) quỹ đạo điện tử
@electron orbital
- (Tech) vân đạo điện tử, quỹ hàm điện tử
@electron oscillation tube
- (Tech) ống dao động điện tử
@electron oscillator
- (Tech) bộ dao động điện tử
@electron pair bond
- (Tech) liên kết cặp điện tử
@electron paramagnetic resonance
- (Tech) cộng hưởng thuận từ điện tử = electron spin resonance
@electron path
- (Tech) đường điện tử
@electron pencil
- (Tech) chùm điện tử
@electron pendulum oscillation
- (Tech) dao động con lắc điện tử
@electron period
- (Tech) chu kỳ điện tử
@electron plasma
- (Tech) đẳng ly tử thể điện tử
@electron pole
- (Tech) cực điện tử
@electron population
- (Tech) quần thể điện tử
@electron primary photoelectric current
- (Tech) dòng quang điện nguyên thủy điện tử
@electron ray tube
- (Tech) ống tia điện tử
@electron recording (ER) tube
- (Tech) ống ghi điện tử
@electron scanning
- (Tech) quét điện tử
@electron scanning microscope
- (Tech) kính hiển vi quét điện tử
@electron scattering
- (Tech) tán xạ điện tử
@electron screening
- (Tech) che điện tử
@electron sharing
- (Tech) dùng chung điện tử
@electron sheath
- (Tech) tầng điện tử
@electron shell
- (Tech) tầng ngoài/vỏ điện tử
@electron spin resonance
- (Tech) cộng hưởng tự quay điện tử = electron paramagnetic resonance
@electron spin resonance spectroscopy
- (Tech) phổ học về cộng hưởng tự quay điện tử
@electron stream transmission efficiency
- (Tech) hiệu suất truyền dòng điện tử
@electron switch = electronic switch
- (Tech) công tắc điện tử
@electron synchrotron
- (Tech) bộ gia tốc đồng bộ điện tử
@electron telescope
- (Tech) viễn vọng kính điện tử, kính thiên văn điện tử
@electron theory
- (Tech) lý thuyết điện tử, điện tử luận
@electron trajectory equation
- (Tech) phương trình quỹ đạo điện tử
@electron transit angle
- (Tech) góc vượt quãng điện tử
@electron transit time error
- (Tech) sai số thời gian vượt quãng điện tử
@electron transition
- (Tech) chuyển tiếp điện tử
@electron trap
- (Tech) cái bẫy điện tử
@electron tube instrument
- (Tech) đồ đo kiểu đèn điện tử
@electron tube transducer
- (Tech) bộ hoán năng đèn điện tử
@electron tunneling
- (Tech) xuyên đường hầm của điện tử
@electron vacancy
- (Tech) chỗ khuyết điện tử
@electron velocity analyzer
- (Tech) bộ phân tích vận tốc điện tử
@electron voltaic effect
- (Tech) hiệu ứng điện thế điện tử
@electron wave
- (Tech) sóng điện tử
@electron wave tube
- (Tech) đèn sóng điện tử
@electron wavelength
- (Tech) độ dài sóng điện tử
@electron-beam device
- (Tech) dụng cụ dùng tia điện tử
@electron-beam excitation
- (Tech) sự kích thích tia điện tử
@electron-beam lithography
- (Tech) phép in mặt bằng tia điện tử, phép quang khắc bằng tia điện tử
@electron-beam multiplier
- (Tech) bộ bội nhân tia điện tử
@electron-capture process
- (Tech) tiến trình thu nạp điện tử
@electron-capture transition
- (Tech) sự chuyển tiếp thu nạp điện tử
@electron-coupled frequency converter
- (Tech) bộ biến tần ghép điện tử [ĐL]
@electron-coupled oscillator
- (Tech) bộ dao động ghép điện tử, bộ dao động dương cực hai lưới
@electron-gun cathode
- (Tech) âm cực súng điện tử
@electron-hole collision
- (Tech) sự va chạm lỗ trống điện tử
@electron-hole pair generation
- (Tech) sự tạo cặp lỗ trống điện tử
@electron-hole pair
- (Tech) cặp lỗ trống điện tử
@electron-hole recombination
- (Tech) sự tái hợp lỗ trống điện tử
@electron-hole
- (Tech) lỗ trống điện tử
@electron-molecule collision
- (Tech) sự va chạm điện tử-phân tử
@electron-multiplier section
- (Tech) khâu bội nhân điện tử
@electron-optical aberration
- (Tech) quang sai điện tử
@electron-optical cross-section
- (Tech) mặt cắt quang điện tử
@electron-ray indicator tube
- (Tech) đèn chỉ báo tia diện tử
@electronic
- (Tech) thuộc điện tử
@electronic admittance
- (Tech) dẫn nạp điện tử
@electronic amplifier
- (Tech) bộ khuếch đại điện tử
@electronic analog computer
- (Tech) máy điện tóan dạng tương tự
@electronic apparatus
- (Tech) thiết bị điện tử
@electronic automatic frequency control
- (Tech) sự kiểm tra tần số tự động bằng điện tử
@electronic banking
- (Tech) công tác ngân hàng điện tử
@electronic beam processing
- (Tech) xử lí tia điện tử
@electronic bulletin board
- (Tech) bảng công báo điện tử
@electronic calculator
- (Tech) máy tính điện tử
@electronic camera
- (Tech) máy chụp ảnh điện tử; máy thu hình điện tử
@electronic charge = electron charge
- (Tech) điện tích điện tử
@electronic circuit
- (Tech) mạch điện tử
@electronic clock
- (Tech) đồng hồ điện tử
@electronic coder
- (Tech) bộ biên mã điện tử
@electronic commutation
- (Tech) chuyển mạch điện tử
@electronic commutator
- (Tech) bộ chuyển mạch điện tử
@electronic comparator
- (Tech) bộ so sánh điện tử
@electronic computer
- (Tech) máy điện toán điện tử
@electronic conductance
- (Tech) điện dẫn điện tử
@electronic control
- (Tech) điều khiển bằng điện tử, điều chỉnh bằng điện tử
@electronic correlator
- (Tech) bộ tương quan điện tử
@electronic counter
- (Tech) máy đếm điện tử
@electronic counter type frequency meter
- (Tech) tần số kế loại đếm điện tử
@electronic countermeasure
- (Tech) đối kháng điện tử
@electronic coupling
- (Tech) ghép điện tử = electron coupling
@electronic energy level
- (Tech) mức năng lượng điện tử
@electronic energy-band spectrum
- (Tech) phổ dải năng lượng điện tử
@electronic engineer
- (Tech) kỹ sư điện tử
@electronic engineering
- (Tech) kỹ thuật điện tử
@electronic eye
- (Tech) mắt điện tử
@electronic file
- (Tech) tập tin điện tử
@electronic filing
- (Tech) lập tập tin điện tử
@electronic form
- (Tech) dạng điện tử
@electronic frequency meter
- (Tech) tần số kế loại điện tử
@electronic function generator
- (Tech) bộ tạo hàm số loại điện tử
@electronic funds transfer
- (Tech) chuyển ngân điện tử
@electronic game
- (Tech) trò chơi điện tử
@electronic image pick-up device
- (Tech) thiết bị thu hình điện tử
@electronic image reproducing device
- (Tech) thiết bị tạo lại hình điện tử
@electronic image storage device
- (Tech) thiết bị trữ hình điện tử
@electronic image tube
- (Tech) ống hình điện tử
@electronic impedance
- (Tech) trở kháng điện tử
@electronic instrumentation
- (Tech) trang bị máy điện tử
@electronic keying
- (Tech) đánh đóng-mở điện tử
@electronic line scanning
- (Tech) quét dòng điện tử
@electronic magazine (E-MAG, ezine)
- (Tech) tạp chí dạng điện tử
@electronic magnetometer
- (Tech) từ lực kế điện tử
@electronic mail (E-mail, e-mail)
- (Tech) thư điện tử
@electronic mailbox
- (Tech) hộp thư điện tử
@electronic memory
- (Tech) bộ nhớ điện tử
@electronic microphone
- (Tech) máy vi âm điện tử
@electronic multimeter
- (Tech) máy đo đa dụng điện tử
@electronic music instruments
- (Tech) dụng cụ âm nhạc điện tử
@electronic news
- (Tech) tin tức dạng điện tử
@Electronic Numerical Integrator And Computer (ENIAC)
- (Tech) máy điện toán và tích hợp số dạng điện tử
@electronic oscillator = electron oscillator
- (Tech) bộ giao động điện tử
@electronic oscilloscope
- (Tech) máy hiện sóng điện tử
@electronic pen
- (Tech) bút điện tử
@electronic photo-voltaic cell
- (Tech) pin điện áp sinh quang điện tử [ĐL]
@electronic photometer
- (Tech) quang độ kế điện tử
@electronic picture
- (Tech) hình điện tử
@electronic pointer
- (Tech) con trỏ điện tử
@electronic potentiometer
- (Tech) cái biến trở điện tử
@electronic processor
- (Tech) bộ xử lý điện tử
@electronic publishing
- (Tech) xuất bản điện tử
@electronic raster scanning
- (Tech) quét mành điện tử
@electronic recording equipment
- (Tech) thiết bị ghi điện tử
@electronic recording tube (ER tube)
- (Tech) ống ghi điện tử
@electronic rectifier
- (Tech) bộ chỉnh lưu điện tử
@electronic regulation
- (Tech) ổn áp điện tử
@electronic regulator
- (Tech) bộ ổn áp điện tử
@electronic relay
- (Tech) bộ rờle điện tử
@electronic reverberation
- (Tech) sự chấn dội điện tử
@electronic sampling switch
- (Tech) công tắc lấy mẫu điện tử
@electronic scanner
- (Tech) bộ quét điện tử
@electronic scanning = electron scanning
- (Tech) quét điện tử
@electronic scanning antenna
- (Tech) ăngten quét điện tử
@electronic semiconductor
- (Tech) chất bán dẫn điện tử
@electronic switching circuit
- (Tech) mạch chuyển dòng điện tử
@electronic telegraph
- (Tech) máy điện báo điện tử
@electronic teletype
- (Tech) điện báo in chữ điện tử
@electronic television
- (Tech) truyền hình điện tử
@electronic temperature recorder
- (Tech) bộ ghi nhiệt độ điện tử
@electronic text
- (Tech) văn bản điện tử
@electronic thermometer
- (Tech) nhiệt kế điện tử
@electronic timer
- (Tech) máy đếm thời gian điện tử
@electronic transcondutance
- (Tech) độ hỗ dẫn điện tử
@electronic transducer tube
- (Tech) ống chuyển đổi điện tử
@electronic tuning indicator
- (Tech) bộ chỉ báo điều hưởng loại điện tử
@electronic TV recording equipment
- (Tech) thiết bị ghi truyền hình điện tử
@electronic typesetting
- (Tech) sắp chữ điện tử
@electronic typewriter
- (Tech) máy đánh chữ điện tử
@electronic video recording system
- (Tech) hệ thống ghi viddêo diện tử
@electronic wattmeter
- (Tech) công suất kế điện tử
@electronic wave = electron wave
- (Tech) sóng điện tử
@electronics
- (Tech) điện tử học, môn điện tử; công trình điện tử [ĐL]
@electronics dictionary
- (Tech) từ điển ngành điện tử
@Electronics Industry Association (EIA)
- (Tech) Hiệp Hội Công Nghiệp Điện Tử
@electrooptic Q-switch
- (Tech) bộ chuyển phẩm chất điện quang
@electrooptic shutter
- (Tech) cửa sập điện quang
@electrooptic(al)
- (Tech) thuộc điện quang
@electrooptical device
- (Tech) thiết bị điện quang
@electrooptical effect
- (Tech) hiệu ứng điện quang
@electrooptical tube
- (Tech) ống điện quang
@electroplated transistor
- (Tech) trănsito được mạ điện
@electrostatic actuator
- (Tech) bộ truyền động điện tĩnh
@electrostatic adhesion
- (Tech) sự dính hút điện tĩnh
@electrostatic capacitance
- (Tech) điện dung điện tĩnh
@electrostatic cathode ray tube
- (Tech) ống tia âm cực điện tĩnh
@electrostatic charge-storage tube
- (Tech) ống trữ điện tích điện tĩnh
@electrostatic charge
- (Tech) điện tích điện tĩnh
@electrostatic copying
- (Tech) sao chép dạng điện tĩnh
@electrostatic loudspeaker
- (Tech) loa điện tĩnh
@electrostatic memory
- (Tech) bộ nhớ điện tĩnh
@electrostatic microphone
- (Tech) máy vi âm điện tĩnh
@electrostatic plotter
- (Tech) máy vẽ loại điện tĩnh
@electrostatic potential
- (Tech) hiệu thế điện tĩnh
@electrostatic printer
- (Tech) máy in điện tĩnh
@electrostatic receiver
- (Tech) ống nghe điện tĩnh
@electrostatic screen
- (Tech) màn hình điện tĩnh
@electrostatic shield
- (Tech) lá chắn điện tĩnh
@electrostatic storage
- (Tech) bộ trữ điện tĩnh
@electrostatic unit (esu)
- (Tech) đơn vị điện tĩnh
@electrostatically charged area
- (Tech) khu vực mang điện tĩnh
@electrostatically focused klystron
- (Tech) đèn tốc điều gom tụ điện tĩnh
@electrothermal printer
- (Tech) máy in điện nhiệt
@electrothermic instrument
- (Tech) dụng cụ điện nhiệt
@element
- (Tech) phần tử, bộ phận; pin; nguyên tố; yếu tố; chi tiết
@elevation potentiometer
- (Tech) bộ phân áp độ cao
@elevation selsyn
- (Tech) máy tự đồng bộ góc nâng
@eliminator
- (Tech) bộ loại trừ, bộ triệt; bộ lọc loại
@ellipse
- (Tech) hình bầu dục, elip
@ellipsoid
- (Tech) mặt bầu dục, thể bầu dục
@elliptic aperture
- (Tech) lỗ bầu dục
@elliptic filter
- (Tech) bộ lọc hình bầu dục
@elliptical waveguide
- (Tech) ống dẫn sóng hình bầu dục
@elliptically polarized light
- (Tech) ánh sáng hướng cực dạng bầu dục
@elliptically polarized wave
- (Tech) sóng hướng cực dạng bầu dục
@EM (end of medium)
- (Tech) đoạn cuối môi thể
@email = e-mail = electronic mail
- (Tech) thư điện tử
@embed
- (Tech) gắn vào, đặt vào, gài trong, nhúng vào
@embedded command
- (Tech) lệnh gài trong
@embedded loop
- (Tech) chu trình gài trong
@embedded object
- (Tech) đối tượng gài trong
@embedded software
- (Tech) nhu liệu gài trong
@embedded system
- (Tech) hệ thống gài trong
@EMCW radar
- (Tech) radda sóng liên tục biến điệu tần số
@emergency communication
- (Tech) truyền thông khẩn cấp
@emergency signal
- (Tech) tín hiệu khẩn cấp
@emission current
- (Tech) dòng phát xạ
@emission phototube
- (Tech) ống quang phát xạ
@emission spectrum
- (Tech) phổ phát xạ
@emitron camera
- (Tech) máy thu hình điện quang [ĐL], máy thu hình êmitron
@emittance
- (Tech) công suất bức xạ; độ trưng
@emitted photon
- (Tech) quang tử phát xạ
@emitter
- (Tech) cực phát; vùng phát; bộ phát xạ
@emitter barrier
- (Tech) tường chắn phát xạ
@emitter bias
- (Tech) thiên áp cực phát xạ
@emitter current
- (Tech) dòng cực phát xạ
@emitter diffusion mask
- (Tech) màn che khuếch tán cực phát xạ
@emitter diffusion
- (Tech) khuếch tán cực phát xạ
@emitter electrode
- (Tech) điện cực phát xạ
@emitter follower circuit
- (Tech) mạch gánh cực phát xạ
@emitter junction
- (Tech) tiếp giáp cực phát xạ
@emitter-base capacitance
- (Tech) điện dung cực phát-gốc
@emitter-coupled logic circuit
- (Tech) mạch luận lý ghép cực phát
@emitter-coupled transistor logic
- (Tech) mạch luận lý trănsito ghép cực phát
@empty set
- (Tech) tập hợp rỗng
@emulate
- (Tech) mô phỏng, bắt chước (đ)
@emulation
- (Tech) mô phỏng, bắt chước (d)
@emulator
- (Tech) bộ mô phỏng, chương trình mô phỏng; đối thủ
@emulsion laser storage
- (Tech) bộ trữ kích quang nhũ tương, bộ nhớ lade nhũ
@enabled interrupt
- (Tech) ngắt có phép
@enabling
- (Tech) khả dụng; khai thông mạch; cho phép
@encapsulation (in object-oriented programming)
- (Tech) sự bao bọc
@encipher
- (Tech) mã hóa (d/đ)
@encipherer
- (Tech) bộ mã hóa
@enciphering
- (Tech) sự mã hóa
@enclosed wafer tape
- (Tech) băng viên dẹp đóng kín
@encode
- (Tech) biên mã, mã hóa, lập mã
@encoded file (ENC)
- (Tech) tập tin được mã hóa
@encoder
- (Tech) bộ biên mã
@encoding channel
- (Tech) kênh biên mã, kênh lập mã
@encoding
- (Tech) biên mã, mã hóa
@encrypted file
- (Tech) tập tin được mật mã hóa
@encryption key
- (Tech) khóa mật mã
@encryption
- (Tech) sự mật mã hóa
@end-around carry
- (Tech) số nhớ tuần hoàn = cyclic carry
@end-around carry shift
- (Tech) dịch chuyển tuần hoàn
@end-around shift
- (Tech) dịch tuần hoàn
@end-fed antenna
- (Tech) ăngten tiếp sóng đầu cuối
@end-fire antenna
- (Tech) ăngten cùng hướng, ăngten đoạn xạ
@end-fire array antenna
- (Tech) ăngten giàn cùng hướng, ăngten hướng dọc
@end-of-block (EOB)
- (Tech) kết thúc khối, đầu cuối khối
@end-of-file (EOF)
- (Tech) kết thúc tập tin, đầu cuối tập tin
@end-of-job (EOJ)
- (Tech) kết thúc công việc, đầu cuối công việc
@end-of-message (EOM)
- (Tech) kết thúc thông báo, cuối thông báo
@end-of-text (ETX)
- (Tech) kết thúc văn bản, đầu cuối văn bản
@end-of-text character
- (Tech) ký tự kết thúc văn bản
@end-of-transmission (EOT)
- (Tech) kết thúc truyền, đầu cuối truyền
@end-of-transmission block character
- (Tech) ký tự khối kết thúc truyền
@end-of-transmission character
- (Tech) ký tự kết thúc truyền
@end-to-end protocol
- (Tech) quy ước từ đầu đến cuối
@end-user
- (Tech) người dùng cuối
@end
- (Tech) cuối, đầu cuối; cuối màn hình; chấm dứt (đ)
@endless loop
- (Tech) chu trình vô tận = infinite loop
@endless magnetic tape loop
- (Tech) chu trình băng từ kín
@energized
- (Tech) năng lượng hóa
@energy
- (Tech) năng lượng
@energy absorber
- (Tech) bộ hấp thụ năng lượng
@energy band
- (Tech) dải năng lượng
@energy band structure
- (Tech) cấu trúc dải năng lượng
@energy density
- (Tech) mật độ năng lượng
@energy density spectrum
- (Tech) phổ mật độ năng lượng
@energy dispersive spectroscopy (EDS)
- (Tech) phổ học về phân tán năng lượng
@energy distribution curve
- (Tech) đường phân bố năng lượng
@energy gap
- (Tech) khe năng lượng
@energy quantum
- (Tech) lượng tử năng lượng
@energy unit
- (Tech) đơn vị năng lượng
@engine switch
- (Tech) công tắc máy
@engineer
- (Tech) kỹ sư
@engineering board
- (Tech) bảng công trình, ủy ban quản lí công trình
@engineering cybernetics
- (Tech) kỹ thuật điều khiển, kỹ thuật xibecnêtic
@engineering reliability
- (Tech) độ tin cậy kỹ thuật
@engineering unit
- (Tech) đơn vị kỹ thuật
@engineering
- (Tech) ngành kỹ thuật, công trình học; công trình; ngành kỹ thuật thiết kế và
quản lý; công nghệ
@English mode
- (Tech) kiểu tiếng Anh
@engraver
- (Tech) khắc (d)
@enhanced keyboard
- (Tech) bàn phím tăng cường
@enhancement
- (Tech) tăng cường, nâng lên (d)
@enhancement fet
- (Tech) trănsito fet tăng cường
@enhancement mode
- (Tech) kiểu tăng cường
@enhancement region
- (Tech) vùng giàu, vùng tăng cường
@enhancement type
- (Tech) loại tăng cường
@enlarge
- (Tech) mở rộng, triển khai
@ENQ (Enquiry = Inquiry)
- (Tech) điều tra, chiếu hội; câu hỏi
@enqueue
- (Tech) đặt thứ tự, sắp đặt hàng, vào hàng
@enquiry = inquiry
- (Tech) điều tra (d); hỏi tin (đ)
@enquiry character (EC) = inquiry character
- (Tech) ký tự hỏi
@ensemble
- (Tech) tập hợp, nhóm
@enter
- (Tech) cho vào
@enter correction
- (Tech) thực hành sửa (chữa)
@enter key
- (Tech) phím vào, phím thi hành
@enterprise
- (Tech) xí nghiệp
@entity
- (Tech) đối thể, đối tượng, thực thể
@entity identifier
- (Tech) bộ nhận dạng đối tượng
@entrance cable
- (Tech) cáp vào
@entrepreneur
- (Tech) doanh nhân
@entropy
- (Tech) entropy (ăngtrôpi)
@entry
- (Tech) cửa vào, nhập khẩu [TQ/NB]; hạng mục, muc nhập; từ mục; biểu trị; vào (đ);
tham gia (đ)
@entry field
- (Tech) phạm vi nhập
@entry instruction
- (Tech) chỉ thị nhập vào
@entry label
- (Tech) nhãn nhập vào
@entry-point address
- (Tech) địa chỉ điểm vào, địa chỉ xuất phát
@enumeration
- (Tech) đếm; liệt kê
@envelope
- (Tech) đường bao, bao nhóm
@envelope delay
- (Tech) sự trì hoãn đường bao
@envelope delay distortion
- (Tech) biến dạng trì hoãn đường bao
@envelope detector
- (Tech) bộ kiểm sóng đường bao
@environment variable
- (Tech) biến số môi trường
@environmental requirement
- (Tech) yêu cầu về môi trường
@EOT (End of Transmission)
- (Tech) chấm dứt truyền phát
@epi-layer
- (Tech) lớp kéo mặt ngoài = epitaxial layer
@epitaxial diode
- (Tech) đèn hai cực kéo lớp mặt ngoài/ngoại duyên [TQ]
@epitaxial film
- (Tech) màng kéo lớp mặt ngoài
@epitaxial growth
- (Tech) sự tăng trưởng kéo lớp mặt ngoài
@epitaxial junction
- (Tech) bộ tiếp giáp kéo lớp mặt ngoài
@epitaxial layer deposition
- (Tech) sự lắng đọng lớp mặt ngoài/ngoại duyên [TQ]/epitaxi
@epitaxial layer isolation
- (Tech) sự cách ly bằng lớp kéo mặt ngoài
@epitaxial resistor
- (Tech) cái điện trở kéo lớp mặt ngoài
@epitaxial SCR
- (Tech) bộ chỉnh lưu được điều khiển bằng chất khuê kéo lớp mặt ngoài, thirixto
êpitaxi
@epitaxial silicon
- (Tech) chất khuê kéo lớp mặt ngoài
@epitaxial transistor
- (Tech) đèn tinh thể kéo lớp mặt ngoài
@epitaxial varactor
- (Tech) đèn hai cực biến dung kéo lớp mặt ngoài
@epitaxial wafer
- (Tech) đĩa tinh thể kéo lớp mặt ngoài
@epitaxial-mesa transistor
- (Tech) đèn tinh thể kiểu mặt bàn-kéo lớp mặt ngoài
@epoxy resin
- (Tech) nhựa epoxi
@EPROM (erasable programmable read-only memory)
- (Tech) bộ nhớ chỉ đọc, thảo chương, và xóa được (éprôm)
@epsilon
- (Tech) epsilon (épxilông)
@equalization
- (Tech) làm bằng (đ); quân bằng; bù; hiệu chỉnh
@equalized delay line
- (Tech) dây trễ bù
@equalizer
- (Tech) bộ quân bằng
@equalizer coefficients
- (Tech) hệ số quân bình
@equalizer Least Mean Square (LMS)
- (Tech) quân bình bằng phương trung bình nhân tối thiểu
@equalizing pulse interval
- (Tech) khoảng cách xung làm bằng
@equation
- (Tech) phương trình (thức); đẳng phân
@equation processor
- (Tech) bộ xử lý phương trình
@equiangular antenna
- (Tech) ăngten đẳng góc
@equilibrium
- (Tech) cân bằng
@equilibrium potential
- (Tech) thế cân bằng
@equiphase
- (Tech) đẳng vị tướng
@equipotential cathode
- (Tech) âm cực đẳng thế
@equipotential surface
- (Tech) bề mặt đẳng thế
@equisignal radio range beacon
- (Tech) pha vô tuyến cự li có tín hiệu quân bình
@equivalence element
- (Tech) phần tử tương đương
@equivalent circuit
- (Tech) mạch tương đương
@equivalent diode
- (Tech) đèn hai cực tương đương
@equivalent inductance
- (Tech) điện cảm tương đương
@equivalent load
- (Tech) gánh tương đương
@equivalent network
- (Tech) mạng tương đương
@equivalent noise level
- (Tech) mức nhiễu âm tương đương
@equivalent parallel resistance
- (Tech) điện trở song song tương đương
@equivalent resistance
- (Tech) điện trở tương đương
@equivalent series resistance
- (Tech) điện trở nối tiếp tương đương
@equivalent sine wave
- (Tech) sóng hình sin tương đương
@equivalent voltage
- (Tech) điện áp tương đương
@erasable
- (Tech) xóa được
@erasable memory
- (Tech) bộ nhớ xóa được
@erasable optical storage
- (Tech) bộ trữ quang xóa được
@erasable programmable ROM (EPROM)
- (Tech) bộ nhớ thảo chương và xóa được
@erasable ROM = erasable programmable ROM
- (Tech)
@erasable storage
- (Tech) bộ trữ xóa được
@erase character
- (Tech) ký tự xóa = delete character
@erase key
- (Tech) phím xóa
@ergodic function
- (Tech) hàm thiên lịch, hàm ergôddic
@ergodic theorem
- (Tech) định lý thiên lịch
@ergonomics
- (Tech) môn tối ưu nhân tố
@erlang
- (Tech) erlang (đơn vị lưu lượng thông tin)
@erlangmeter
- (Tech) máy đo erlang
@error
- (Tech) sai số; sai lầm, lỗi; thiếu sót
@error analysis
- (Tech) phân tích sai lầm; phân tích sai số
@error byte
- (Tech) bai sai số
@error character
- (Tech) ký tự sai lầm
@error checking code
- (Tech) mã kiểm sai lầm
@error control character
- (Tech) ký tự kiểm soát sai lầm
@error control equipment
- (Tech) thiết bị kiểm soát sai lầm
@error correcting code
- (Tech) mã hiệu chỉnh sai lầm
@error detecting code
- (Tech) mã phát hiện sai lầm
@error detection routine
- (Tech) thường trình phát hiện sai lầm
@error detector
- (Tech) bộ phát hiện sai số
@error diagnostics
- (Tech) chẩn đoán sai lầm
@error flag
- (Tech) cờ báo sai lầm
@error free
- (Tech) không sai số; không sai lầm
@error function
- (Tech) hàm sai số
@error handling
- (Tech) xử lý sai lầm = error analysis
@error interrupt
- (Tech) ngắt khi có sai số
@error level
- (Tech) mức sai lầm
@error log
- (Tech) sổ ghi sai lầm
@error message
- (Tech) thông báo về sai lầm
@error notch
- (Tech) dấu sai
@error probability
- (Tech) xác suất sai số
@error rate
- (Tech) độ sai lầm
@error ratio
- (Tech) tỷ số sai lầm
@error recovery procedure (ERP)
- (Tech) thủ tục hồi phục khi có sai lầm
@error signal
- (Tech) tín hiệu sai số
@error transmission
- (Tech) truyền sai lầm
@ES (Expert System)
- (Tech) Hệ Thống Chuyên Gia
@Es layer
- (Tech) lớp E thất thường, lớp Es
@Esaki diode
- (Tech) đèn hai cực đường hầm
@ESC (escape character)
- (Tech) ký tự thoát
@ESC key
- (Tech) phím thoát; phím khuếch trương (ký tự)
@escape character (ESC)
- (Tech) ký tự thoát
@escape code
- (Tech) mã thoát
@escape (Esc) key
- (Tech) phím thoát; phím khuếch trương
@escape mechanism
- (Tech) cơ chế/năng thoát [TQ]
@escape sequence code
- (Tech) mã trình tự thoát, mã nối tiếp khuyếch trương (ký tự) [NB]
@escape sequence
- (Tech) trình tự thoát, nối tiếp khuếch trương (ký tự) [NB]
@ESD (electro-static spark) prevention
- (Tech) sự đề phòng phóng điện tĩnh
@estimation
- (Tech) ước lượng, ước tính
@esu (electrostatic unit)
- (Tech) esu (đơn vị điện tĩnh)
@ETB (End of Transmission Block)
- (Tech) khối chấm dứt truyền đạt
@etch pattern
- (Tech) dạng hình mạch khắc
@etch pit density
- (Tech) mật độ khắc lõm, mật độ thực khắc
@etch
- (Tech) khắc (đ)
@etched circuit
- (Tech) mạch khắc
@etching method
- (Tech) phương pháp khắc
@Ethernet cable
- (Tech) cáp Ethernet
@Ethernet
- (Tech) mạng Ethernet (itơnet)
@ETX (End of Text)
- (Tech) chấm dứt văn bản
@Euclidean geometry,
- (Tech) hình học Euclide, hình học không gian, hình học ba chiều
@even
- (Tech) thuộc số chẵn; đều; bằng phẳng
@even number
- (Tech) số chẵn
@even parity check
- (Tech) kiểm đồng đẳng chẵn
@even parity
- (Tech) tính chẵn; tính đồng đẳng chẳn
@even permutation
- (Tech) hoán vị chẵn
@even-numbered memory address
- (Tech) địa chỉ bộ nhớ số chẵn
@even-odd
- (Tech) chẵn lẻ
@even-odd check
- (Tech) kiểm chẵn lẻ
@event
- (Tech) sự biến
@event handler
- (Tech) thủ trình cho sự biến
@event interrupt
- (Tech) ngắt cho sự biến
@event-driven
- (Tech) dựa theo sự biến
@exact copy
- (Tech) bản sao y
@exceed
- (Tech) vượt trội (đ)
@exception condition
- (Tech) điều kiện ngoại lệ
@exception control
- (Tech) kiểm soát ngoại lệ
@exception handler
- (Tech) thủ trình ngoại lệ
@excess charge carrier
- (Tech) hạt mang điện tích thừa
@excess conduction
- (Tech) dẫn điện thừa
@excess conductivity
- (Tech) tính dẫn thừa
@excess current
- (Tech) dòng thừa
@excess electron
- (Tech) điện tử thừa
@excess energy
- (Tech) năng lượng thừa
@excess voltage
- (Tech) điện thế thừa
@exchange key
- (Tech) phím biến hoán (biến đổi mẫu âm Hoa hay Nhật ra chữ Hán)
@exchange
- (Tech) tổng đài (điện thoại), trung tâm điện thoại; trao đổi (d/đ)
@excitation energy
- (Tech) năng lượng kích thích
@excitation level
- (Tech) mức kích thích
@excitation potential
- (Tech) thế kích thích
@excitation power
- (Tech) công suất kích thích
@exciter antenna
- (Tech) ăngten kích thích
@exciter selsyn
- (Tech) máy tự đồng bộ kích thích
@exciter
- (Tech) bộ kích thích (điện)
@exciting coil
- (Tech) cuộn dây kích thích
@exciting current
- (Tech) dòng kích thích
@exciting loop
- (Tech) mạch kín kích thích
@exciting magnet
- (Tech) nam châm kích thích
@exciting winding
- (Tech) cuộn dây kích thích = field winding
@excitron
- (Tech) đèn kích thích, đèn kích hồ [TQ], excitron
@EXCLUSIVE OR (XOR) circuit
- (Tech) mạch HOẶC ĐỐI, mạch XOR
@exclusive
- (Tech) loại trừ; duy nhất; chuyên nhất, độc chiếm, độc quyền
@executable file
- (Tech) tập tin khả thi
@executable program
- (Tech) chương trình khả thi
@executable statement
- (Tech) câu lệnh khả thi
@execute
- (Tech) chạy (chương trình), thi hành (chỉ thị) (đ)
@execute cycle
- (Tech) chu kỳ thi hành
@execute statement
- (Tech) câu lệnh thi hành
@execute-only program
- (Tech) chương trình chỉ thi hành
@execution cycle
- (Tech) chu kỳ thi hành
@execution time
- (Tech) thời gian thi hành
@exhaustive search
- (Tech) sự tìm tường tận
@EXNOR gate = EXCLUSIVE NOR
- (Tech) cổng KHÔNG HOẶC ĐỐI ĐẢo, cổng EXNOR
@EXOR gate = EXCLUSIVE OR
- (Tech) cổng HOẶC ĐỐI, cổng EXOR
@expandability
- (Tech) tính mở rộng, tính triển khai
@expanded board
- (Tech) bảng mở rộng
@expanded memory specifications (EMS)
- (Tech) các quy định bộ nhớ mở rộng
@expanded memory
- (Tech) bộ nhớ mở rộng
@expander
- (Tech) bộ giãn
@expandor
- (Tech) bộ giãn = expander
@expansion slot
- (Tech) ổ cắm mở rộng
@expert system
- (Tech) hệ thống chuyên gia [máy điện toán]
@exponent
- (Tech) số mũ, lũy thừa, chỉ số; chỉ tiêu
@exponent overflow
- (Tech) sự vượt hạn trên số mũ
@exponent sign
- (Tech) dấu mũ
@exponent underflow
- (Tech) sự vượt hạn dưới số mũ
@exponential
- (Tech) thuộc số mũ
@exponential curve
- (Tech) đường cong số mũ
@exponential factor
- (Tech) thừa số hàm mũ
@exponential function
- (Tech) hàm số số mũ, hàm số lũy thừa
@exposure time
- (Tech) thời gian phơi bày
@extended addressing
- (Tech) định vị nối dài, định địa chỉ nối dài
@extended binary-coded decimal interchange code (EBCDIC)
- (Tech) mã trao đổi thập phân biên mã nhị phân mở rộng, EBCDIC (épxiddích)
@extended code set
- (Tech) bộ mã nối dài
@extended control (EC) mode
- (Tech) chế độ điều khiển nối dài
@extended memory
- (Tech) bộ nhớ nối dài
@extended memory specifications (XMS)
- (Tech) các quy định bộ nhớ nối dài
@extended precision
- (Tech) độ chính xác nối dài
@extended-level synthesizer
- (Tech) bộ tổng hợp cấp nối dài
@extended-precision word
- (Tech) từ có dộ chính xác nối dài
@extender board
- (Tech) bảng bộ sao
@extension cord
- (Tech) dây nối dài
@extension line
- (Tech) dây nối dài
@extension subscriber
- (Tech) người thuê bao đường dây
@extent
- (Tech) phạm vi, miền
@external (device) address
- (Tech) địa chỉ thiết bị ngoài
@external cavity klystron
- (Tech) đèn tốc điều hốc ngoài
@external circuit
- (Tech) mạch ngoài
@external command
- (Tech) lệnh ngoài
@external current
- (Tech) dòng ngoài
@external database
- (Tech) kho dự kiện ngoài
@external declaration
- (Tech) mô tả ngoài
@external disk drive
- (Tech) bộ quay đĩa ngoài
@external environment
- (Tech) môi trường ngoài
@external impedance
- (Tech) trở kháng ngoài
@external interrupt
- (Tech) cái ngắt ngoài
@external load circuit
- (Tech) mạch gánh ngoài
@external memory
- (Tech) bộ nhớ ngoài
@external procedure
- (Tech) trình tự ngoài
@external reference
- (Tech) tham khảo ngoài
@external register
- (Tech) bộ ghi ngoài
@external resistance
- (Tech) điện trở ngoài
@external storage
- (Tech) bộ trữ ngoài
@external symbol
- (Tech) ký hiệu ngoài
@external table
- (Tech) bảng ngoài
@extra current
- (Tech) dòng phụ
@extra high tension
- (Tech) điện áp cực cao; áp suất cực cao
@extra large scale integration (ELSI)
- (Tech) tập thành đại quy mô
@extremely high frequency (EHF)
- (Tech) tần số cực cao
@extrinsic conduction
- (Tech) độ dẫn ngoại lai
@extrinsic photoeffect
- (Tech) hiệu ứng quang ngoại lai
@extrinsic semiconductor
- (Tech) chất bán dẫn ngoại lai, chất bán dẫn tạp,
@eye patterns
- (Tech) dạng mắt cáo
@eyelet-construction mica capacitor
- (Tech) bộ điện dung mica dạng mắt cáo
@Eyring equation
- (Tech) phương trình Eyring
@fabricate
- (Tech) chế tạo; làm giả
@Fabry Perot axis
- (Tech) trục Fabri Perôt
@Fabry Perot cavity
- (Tech) cái hốc Fabri Perôt
@Fabry Perot fringe
- (Tech) vân Fabri Perôt
@Fabry Perot interferometer
- (Tech) giao thoa kế Fabri Perôt
@Fabry Perot mode
- (Tech) kiểu Fabri Perôt
@facsimile = fax
- (Tech) điện thư, bản viễn sao; bản truyền chân [TQ/ĐL], bản mô tả [ĐL]
@facsimile equipment
- (Tech) thiết bị điện thư
@factor
- (Tech) nhân tố, yếu tố; hệ số; thừa số, nhân số
@factorial
- (Tech) giai thừa; thuộc thừa số
@factory automation
- (Tech) tự động hóa cơ xưởng
@fade-in
- (Tech) hiện dần (hình/âm)
@fade-out
- (Tech) tắt dần (hình/âm)
@fader
- (Tech) bộ tiệm giảm
@fading channel
- (Tech) kênh biến hiện mờ dần
@fading period
- (Tech) chu kỳ biến hiện mờ dần
@fail
- (Tech) hư hỏng; mất (điện); thiếu
@fail-safe system
- (Tech) hệ thống phòng hư
@failure
- (Tech) hư hỏng; thất bại
@failure detection
- (Tech) phát hiện hư hỏng
@failure logging
- (Tech) ghi nhận sự hư hỏng
@failure prediction
- (Tech) sự dự đoán hư hỏng
@failure rate
- (Tech) tỷ suất hư hỏng, mức độ hư hỏng
@fall time
- (Tech) thời gian tụt hậu, thời gian giảm
@fall-back
- (Tech) trả lại, phục hồi; dự trữ; rút lui
@false signal
- (Tech) tín hiệu sai
@fan antenna
- (Tech) ăngten hình quạt
@fan-in
- (Tech) (lượng) gộp nhánh vào
@fan-in loading
- (Tech) tải vào
@fan-out
- (Tech) (lượng) phân nhánh ra
@fan-out loading
- (Tech) tải ra
@FAQ = Frequently Asked Questions
- (Tech) Những Câu Thường Hỏi
@far end
- (Tech) đầu xa
@far-end crosstalk
- (Tech) xuyên âm đầu xa
@far-end crosstalk attenuation
- (Tech) suy giảm xuyên âm đầu xa
@far-end echo
- (Tech) âm dội đầu xa
@far-end echo canceller
- (Tech) âm dội đầu xa
@farad
- (Tech) fara (đơn vị điện dung)
@Faraday constant
- (Tech) hằng số Faraday (Faraddê)
@Faradaýs law
- (Tech) định luật Faraday
@faradic
- (Tech) thuộc dòng điện sinh lý
@faradmeter
- (Tech) máy đo fara
@Farnsworth (image dissector) tube
- (Tech) ống tia điện tử phân tích hình Farnsworth
@fast energy detector
- (Tech) bộ phát hiện năng lượng nhanh
@fast Fourier transformation (FFT)
- (Tech) sự biến đổi Fourier (Fouriê) nhanh
@fast-recovery diode
- (Tech) đèn hai cực phục hồi nhanh
@fault correction time
- (Tech) thời gian hiệu chỉnh lỗi
@fault detector
- (Tech) bộ phát hiện lỗi
@fault finder
- (Tech) máy dò lỗi
@fault signaling
- (Tech) báo hiệu lỗi
@fault simulator
- (Tech) bộ mô phỏng lỗi
@fault tolerance
- (Tech) sự dung sai lỗi
@fault-tolerant system
- (Tech) hệ thống dung sai
@fax (v)
- (Tech) gửi điện thư (đt)
@fax = facsimile
- (Tech) điện thư, bản viễn sao; bản truyền chân [TQ/ĐL], bản mô tả [ĐL]
@fax machine
- (Tech) máy điện thư
@fax modem
- (Tech) môddem điện thư
@feature
- (Tech) đặc điểm; nét
@feed
- (Tech) cung cấp; nuôi dưỡng; tiếp sóng; đi tới, chạy tới; tiếp phiếu, tiếp băng
@feed circuit
- (Tech) mạch cung cấp
@feed current
- (Tech) dòng cung cấp, dòng dưỡng
@feed mechanism
- (Tech) cơ cấu cung cấp
@feed spool
- (Tech) cuộn cung cấp
@feed-through capacitor
- (Tech) bộ điện dung xuyên
@feedback
- (Tech) hồi tiếp, tiếp ngược, phản hồi, hồi quy
@feedback control
- (Tech) điều khiển hồi tiếp
@feedback current
- (Tech) dòng hồi tiếp
@feedback loop
- (Tech) vòng hồi tiếp
@feedback shift register
- (Tech) bộ ghi dịch chuyển hồi tiếp
@feedback system
- (Tech) hệ hồi tiếp
@feeder
- (Tech) dây tiếp sóng; bộ tiếp dưỡng; bộ tiếp giấy (máy in)
@feedforward
- (Tech) tiến tiếp, tiếp thuận
@feedhorn
- (Tech) loa chiếu xạ (ăngten)
@feeding transformer
- (Tech) bộ biến áp cấp điện
@feedthrough
- (Tech) xuyên tiếp, tiếp thông
@FEFO (first ended-first out) algorithm
- (Tech) thuật toán xong trước ra trước
@Felici balance
- (Tech) cân bằng Felici
@female connector
- (Tech) bộ nối âm, bộ liên kết âm
@female receptacle
- (Tech) ổ cắm âm
@femto
- (Tech) femtô (10 lũy thừa -15)
@femtosecond
- (Tech) femtô giây (10 lũy thừa -15 giây)
@Fermi function
- (Tech) hàm số Fermi
@Fermi level
- (Tech) mức Fermi
@ferric oxide
- (Tech) ôxit sắt tam (Fe2O3)
@ferrimagnetic dielectric
- (Tech) chất điện môi ferit từ
@ferrimagnetic resonance
- (Tech) cộng hưởng ferit từ
@ferrite antenna
- (Tech) ănten ferit
@ferrite core
- (Tech) lõi ferit, vòng ferit
@ferrite film
- (Tech) phim ferit
@ferroelectric material
- (Tech) chất sắt điện
@ferrous oxide
- (Tech) ôxit sắt nhị (FeO)
@FET (field-effect transistor)
- (Tech) trăngsito hiệu trường
@fetch
- (Tech) rút ra, gọi ra, thu, chỉ thị thu [ĐL]; tìm đem về, tìm tải/nạp
@fetch protection bit
- (Tech) bit bảo vệ chống rút ra
@FF (Form Feed)
- (Tech) ký tự tiếp mẫu (giấy in)
@fiber
- (Tech) sợi, chất sợi, sợi quang (optical fiber)
@Fiber Digital Data Interface (FDDI)
- (Tech) giao diện truyền dữ liệu qua sợi quang
@fiber optics
- (Tech) quang học sợi
@fiber-optic cable
- (Tech) cáp sợi quang
@fiber-optic transmission
- (Tech) sự truyền sợi quang
@Fibonacci sequence
- (Tech) dãy Fibonacci (Fibônachi), dãy lưỡng phân
@Fibonacci series
- (Tech) dãy Fibonacci (Fibônachi)
@fiche
- (Tech) tấm thẻ
@fidelity
- (Tech) độ trung thực
@field
- (Tech) trường; thực địa, ngoài trời; phạm vi; lĩnh vực
@field alterable control element (FACE)
- (Tech) phần tử điều khiển có trường khả biến
@field effect phototransistor
- (Tech) trăngsito quang hiệu trường
@field programmable gate array (FPGA)
- (Tech) mạng luận lý có trường khả chương
@field separation character
- (Tech) ký tự phân trường
@field-effect modified transistor (FEMT)
- (Tech) trăngsito biến đổi hiệu trường
@field-effect transistor (FET)
- (Tech) trăngsito hiệu trường
@FIFO (first in - first out)
- (Tech) vào trước ra trước
@filament capacitance
- (Tech) điện dung sợi nung
@filament resistor
- (Tech) cái điện trở sợi nung
@filament transformer
- (Tech) bộ biến áp sợi nung
@file
- (Tech) tập tin [TN], hồ sơ [NN]
@file allocation table (FAT)
- (Tech) bảng phân bố tập tin
@file attribute
- (Tech) cá tính tập tin
@file description block
- (Tech) khối mô tả tập tin
@file directory
- (Tech) thư mục tập tin
@file format
- (Tech) khuôn dạng tập tin
@file identification block
- (Tech) khối xác định tập tin
@file manager
- (Tech) chương trình quản lý tập tin
@file name
- (Tech) tên tập tin
@file name extension
- (Tech) tên tập tin nối dài
@file server
- (Tech) bộ phục vụ tập tin
@file size
- (Tech) kích cỡ tập tin
@file storage
- (Tech) bộ trữ tập tin
@file structure
- (Tech) cấu trúc tập tin
@file system
- (Tech) hệ thống quản lý tập tin
@File Transfer Protocol (FTP)
- (Tech) Quy Ước Chuyển Tập Tin
@fill factor
- (Tech) hệ số điền
@fill-in data
- (Tech) dữ kiện điền vào
@filler
- (Tech) chất độn, chất đổ đầy; chữ điền (vào)
@film
- (Tech) phim, màng mỏng
@film optical sensing device for input to computers (FOSDIC)
- (Tech) bộ cảm quang (đọc) phim nhập máy tính
@film projector
- (Tech) máy chiếu phim
@film recorder
- (Tech) máy ghi phim
@film resistor
- (Tech) cái điện trở màng
@filter
- (Tech) bộ lọc (quang/sóng); màn che; chương trình lọc
@filter capacitor
- (Tech) bộ điện dung lọc
@filter choke
- (Tech) cuộn cản lọc
@filter discrimination
- (Tech) sự phân biệt do bộ lọc
@filter response
- (Tech) dự đáp ứng bộ lọc
@fine adjustment
- (Tech) điều chỉnh tinh
@fine-tune
- (Tech) điều hưởng tinh, điều chỉnh vi cấp
@finite difference method (FDM)
- (Tech) phương pháp vi phân hữu hạn
@finite element method (FEM)
- (Tech) phương pháp phần tử hữu hạn
@finite impulse response (FIR)
- (Tech) sự đáp ứng xung lực hữu hạn
@finite process
- (Tech) tiến trình hữu hạn
@finite sequence
- (Tech) dãy hữu hạn
@finite state machine
- (Tech) máy có trạng thái hữu hạn
@fire control radar
- (Tech) radda điều khiển bắn
@firing voltage
- (Tech) diện áp bắt đầu phóng điện, điện áp mồi lửa
@firmware
- (Tech) kiên liệu, phần dẻo [TN]
@first come first served
- (Tech) đến trước được phục vụ trước
@first come last served
- (Tech) đến trước được phục vụ sau
@first harmonic
- (Tech) hàm điều hòa bậc nhất
@first-in first-out (FIFO)
- (Tech) vào trước ra trước
@fixed disk
- (Tech) đĩa cố định
@fixed format
- (Tech) khuôn dạng cố định
@fixed-head disk
- (Tech) đĩa có đầu đọc cố định
@fixed-length block
- (Tech) khối (có) độ dài cố định
@fixed-length record
- (Tech) bản ghi (có) độ dài cố định
@fixed-point arithmetic
- (Tech) tính toán điểm cố định, tính toán định điểm
@fixed-point radix
- (Tech) cơ số điểm cố định
@fixed-radix notation
- (Tech) ký hiệu cơ số cố định
@flag
- (Tech) cờ hiệu; ký hiệu, dấu hiệu; bộ chỉ báo; biểu tượng; bộ chắn sáng hình bóng
(trong gương)
@flag bit
- (Tech) bit cờ hiệu
@flag control
- (Tech) kiểm soát cờ hiệu; kiểm soát bộ chỉ báo
@flag field
- (Tech) vùng cờ hiệu
@flag operand
- (Tech) toán tố cờ hiệu
@flag register
- (Tech) bộ ghi cờ hiệu
@flash memory
- (Tech) bộ nhớ flash, bộ nhớ khó phai
@flat antenna
- (Tech) ăngten phẳng
@flat cable
- (Tech) cáp dẹt
@flat response
- (Tech) đáp tuyến phẳng
@flat TV tube
- (Tech) ống tivi phẳng
@flexible (printed) circuit
- (Tech) mạch (in) mềm dẻo
@flexible cable
- (Tech) cáp mềm dẻo
@flexible disk = floppy disk
- (Tech) đĩa mềm
@flicker
- (Tech) chớp nháy (đt)
@flight computer
- (Tech) máy điện toán phi hành
@flight simulator
- (Tech) bộ mô phỏng phi hành
@flip-chip
- (Tech) chíp lật
@flip-coil
- (Tech) lõi lật
@flip-flop
- (Tech) mạch lật, mạch bấp bênh
@flip-flop register
- (Tech) bộ ghi lật
@floating address
- (Tech) địa chỉ thả nổi, địa chỉ động = symbolic address
@floating computation
- (Tech) phép toán phù động
@floating grid
- (Tech) lưới phù động
@floating point
- (Tech) điểm phù động, điểm lẻ
@floating zero
- (Tech) số không trong phép toán phù động
@floating-diffusion amplifier
- (Tech) bộ khuếch đại khuếch tán phù động
@floating-gate avalanche-injection MOS
- (Tech) MOS phun thác cổng phù động
@floating-gate PROM
- (Tech) PROM cổng phù động
@floating-point arithmetic operation
- (Tech) phép toán số học điểm phù động
@floating-point calculation
- (Tech) phép tính điểm phù động
@floating-point data
- (Tech) dữ liệu điểm phù động
@floating-point number
- (Tech) số với điểm phù động
@floating-point processor
- (Tech) bộ xử lý điểm phù động
@flopover
- (Tech) hiện tượng chạy lên xuống (trên màn hình)
@floppy disk
- (Tech) đĩa mềm
@floppy disk drive (FDD)
- (Tech) b¶ quay đĩa mềm
@FLOPS (floating-point operations per second)
- (Tech) số phép toán điểm phù động mỗi giây, đơn vị tốc độ diễn toán
@floptical disk
- (Tech) đĩa mềm quang
@flow control
- (Tech) điều khiển thông lượng
@flow diagram
- (Tech) lưu đồ, biểu đồ trình tự, lưu trình
@flowchart
- (Tech) lưu đồ; biểu đồ trình tự thao tác
@flowchart symbol
- (Tech) ký hiệu lưu đồ
@flowchart template
- (Tech) bảng vẽ mẫu lưu đồ
@fluctuating current
- (Tech) dòng ba động
@flug connector
- (Tech) đầu nối (dây điện)
@fluorescence
- (Tech) huỳnh quang
@fluorescent lamp
- (Tech) đèn huỳnh quang
@flush
- (Tech) xóa sạch; chuyển hết ra ngoài (từ vùng nhớ ra điã)
@flux
- (Tech) thông lượng
@flying spot scanning
- (Tech) quét bằng điểm bay
@flywheel
- (Tech) bánh đà, bánh trớn
@flywheel circuit
- (Tech) mạch bánh đà
@FM (frequency modulation)
- (Tech) sự biến điệu tần sô
@FM (frequency modulation) broadcasting
- (Tech) phát thanh biến điệu tần số
@FM (frequency modulation) detector
- (Tech) bộ kiểm sóng biến điệu tần số, bộ giải điều tần
@FM (frequency modulation) discriminator
- (Tech) bộ tách sóng biến điệu tần số, bộ giải điều tần
@FM (frequency modulation) dopler
- (Tech) đôple biến điệu tần số
@FM (frequency modulation) noise
- (Tech) tiếng ồn biến điệu tần số
@FM (frequency modulation) oscillator
- (Tech) bộ dao động biến điệu tần số
@FM (frequency modulation) receiver
- (Tech) máy thu biến điệu tần số
@FM (frequency modulation) wave
- (Tech) sóng biến điệu tần số
@FMP (Function Management Protocol)
- (Tech) quy ước quản lý chức năng
@focal
- (Tech) tiêu (điểm)
@focal length
- (Tech) tiêu cự
@focal plane
- (Tech) mặt phẳng tiêu, tiêu diện
@focal point
- (Tech) tiêu điểm
@focus
- (Tech) tiêu điểm, điểm tập trung
@focus coil
- (Tech) cuộn dây tụ tiêu
@focus servo system
- (Tech) hệ thống trợ động tụ tiêu
@focusing magnet
- (Tech) nam châm tụ tiêu
@foil capacitor
- (Tech) bộ diện dung lá kim loại
@folded dipole antenna
- (Tech) ăngten lưỡng cực dẹt
@font
- (Tech) dạng chữ, phông chữ
@font element
- (Tech) phần tử phông chữ
@font family
- (Tech) họ phông chữ
@font sample
- (Tech) mẫu dạng chữ hưởng, mÅu phông ch»
@footer
- (Tech) lề dưới, phần chân trang
@footnote
- (Tech) ghi chú cuối trang
@footprint
- (Tech) dấu chân
@foreground
- (Tech) tiền cảnh, cận cảnh; nổi bật
@foreground job
- (Tech) công việc tiền cảnh
@foreground mode
- (Tech) chế dộ (xử lý) tiền cảnh
@foreground process
- (Tech) tiến trình tiền cảnh
@fork tone modulation
- (Tech) biến điệu bằng âm thoa
@form
- (Tech) dạng, kiểu, mẫu, khuôn
@form factor
- (Tech) kích cỡ thiết bị
@form feed
- (Tech) tiếp mẫu (giấy in)
@form letter
- (Tech) thư in sẵn đề mục
@form-feed (FF) character
- (Tech) ký tự tiếp mẫu (giấy in)
@form-letter program
- (Tech) chương trình tạo đề mục trên thư
@formal
- (Tech) hình thức; chính thức
@formal argument
- (Tech) đối số hình thức
@formal language
- (Tech) ký ngữ hình thức
@formal logic
- (Tech) luận lý hình thức
@formal parameter
- (Tech) thông số hình thức
@formant frequency
- (Tech) tần số đỉnh cộng hưởng
@formant synthesis
- (Tech) tổng hợp đỉnh cộng
@format
- (Tech) khuôn dạng, dạng thức, hình thức; định khuôn dạng (đ)
@format character
- (Tech) ký tự định khuôn dạng = layout character
@format command
- (Tech) lệnh định khuôn dạng
@format conversion code
- (Tech) mã đổi khuôn dạng
@format instruction
- (Tech) chỉ thi định khuôn dạng
@format specification
- (Tech) quy cách định khuôn dạng, đặc tả định khuôn dạng
@format-control character
- (Tech) ký tự điều khiển khuôn dạng
@formatted data
- (Tech) dữ liệu đóng khuôn
@formatted disk
- (Tech) đĩa đã định khuôn dạng
@formatted display
- (Tech) màn hình đã định khuôn dạng
@formatted input-output statement
- (Tech) câu lệnh vào ra đã định khuôn dạng
@formatted record
- (Tech) bản ghi đã định khuôn dạng
@forms design
- (Tech) thiết kế mẫu đơn
@formula
- (Tech) công thức (chế tạo); phương pháp; giải pháp
@Forth
- (Tech) chương ngữ Forth
@FORTRAN (FORmula TRANslator)
- (Tech) chương ngữ FORTRAN (bộ phiên dịch công thức)
@fortuitous distortion
- (Tech) biến dạng ngẫu phát
@forward
- (Tech) thuận, xuôi, hướng tiến
@forward bias
- (Tech) thiên áp thuận; dịch thuận
@forward biased diode
- (Tech) đèn hai cực có thiên áp thuận
@forward biased junction
- (Tech) tiếp giáp có thiên áp thuận
@forward blocking voltage
- (Tech) điện áp đóng thuận
@forward chaining
- (Tech) chuỗi suy luận thuận
@forward compatibility
- (Tech) tính tương thuận, tương thích tiến
@forward conductance
- (Tech) dẫn điện thuận
@forward current
- (Tech) dòng thuận
@forward error correction
- (Tech) sự hiệu chỉnh sai lầm nơi nhận
@forward path
- (Tech) đường thuận
@forward pointer
- (Tech) con trỏ thuận
@forward reference
- (Tech) tham khảo trước
@forward scattered power
- (Tech) công suất tán xạ tới
@forward search
- (Tech) tìm phía trước
@forward signal
- (Tech) tín hiệu đi tới
@forward transfer function
- (Tech) hàm số chuyển thuận
@Fosteer Seeley discriminator
- (Tech) bộ tách sóng Fosteer Seeley
@Foster Seeley detector
- (Tech) bộ kiểm sóng Foster Seeley
@Foucault current
- (Tech) dòng xoáy, dòng Foucault
@Fourier analysis
- (Tech) giải tích Fourier (Fuariê)
@Fourier series
- (Tech) chuỗi Fourier, cấp số Fourier
@Fourier theorem
- (Tech) định lý Fourier
@Fourier transform
- (Tech) biến hoán Fourier
@Fourier's integral
- (Tech) tích phân Fourier
@fourth normal form (FNF/4NF)
- (Tech) dạng chuẩn thứ tư
@fourth-generation language
- (Tech) chương ngữ thế hệ thứ tư
@fractal
- (Tech) phân dạng; phép toán tạo hình phân dạng
@fractional
- (Tech) thuộc phân số, một phần
@fractional dimension
- (Tech) chiếu từng phần
@fractional part
- (Tech) phần số lẻ, phần phân số
@fragmentation
- (Tech) sự tế phân, chia nhỏ; sự phân mảnh
@frame
- (Tech) sườn, khung, khuôn; mành/hình ảnh (truyền hình); cột; khối tin (cơ sở)
@frame blanking
- (Tech) xóa mành
@frame buffer
- (Tech) bộ nhớ đệm mành
@frame check sequence
- (Tech) trình tự kiểm mành
@Frame Relay
- (Tech) quy ước truyền thông tiếp mành
@frame synchronize
- (Tech) đồng bộ hoá mành
@frame timebase
- (Tech) chu kỳ quét mành
@frame tracking
- (Tech) truy mành [TV]
@frame transfer device
- (Tech) thiết bị truyền mành [TV]
@framework
- (Tech) sườn, khung, lõi
@framing bit
- (Tech) bít định mành
@framing control
- (Tech) sự kiểm mành
@framing error
- (Tech) lỗi mành
@franklin
- (Tech) franklin (Fr, đơn vị điện tích = 3,336 x 10 lũy thừa -10 coulomb)
@Franklin antenna
- (Tech) ăngten Franklin, ăngten cộng tuyến, ăngten đẳng vị tướng
@Fraunhofer (diffraction) hologram
- (Tech) ảnh toàn ký Fraunhofer
@Fraunhofer diffraction
- (Tech) nhiễu xạ Fraunhofer
@Fraunhofer holography
- (Tech) môn ảnh toàn ký Fraunhofer
@free charge
- (Tech) điện tích tự do
@free electron
- (Tech) điện tử tự do
@free form
- (Tech) hình thức tự do, thể tự do
@free running counter
- (Tech) máy đếm chạu tự do
@free running frequency
- (Tech) tần số dao động tự do
@free running mode
- (Tech) kiểu dao động tự do
@free space field intensity
- (Tech) cường độ trường không gian tự do
@freeware
- (Tech) hàng miễn phí, nhu liệu cho không
@freeze
- (Tech) làm đông đặc; làm định tĩnh
@frequency
- (Tech) tần số
@frequency agility
- (Tech) tính linh động tần số
@frequency band
- (Tech) dải tần số
@frequency bridge
- (Tech) cầu tần số
@frequency channel
- (Tech) kênh tần số
@frequency control
- (Tech) sự điều tần, điều chỉnh tần số
@frequency conversion
- (Tech) sự chuyển đổi tần
@frequency demodulation
- (Tech) sự hoàn điệu tần số
@frequency demultiplier
- (Tech) bộ giảm tần, bộ phân tích tần
@frequency detection
- (Tech) sự phát hiện tần số
@frequency deviation
- (Tech) độ lệch tần số; độ di tần
@frequency discriminator
- (Tech) bộ phân biệt tần số, bộ tách sóng biến điệu tần số
@frequency distortion transmission impairment
- (Tech) sự giảm chất lượng truyền dẫn do biến dạng tần số
@frequency divider
- (Tech) bộ phân tần số
@frequency division multiplexing (FDM)
- (Tech) bộ đa kênh phân tần số
@frequency domain synthesis
- (Tech) sự tổng hợp vùng tần số
@frequency doubler
- (Tech) bộ nhân đôi tần số
@frequency drift
- (Tech) sự chuyển dời tần số
@frequency filtering
- (Tech) lọc tần số
@frequency function
- (Tech) hàm tần số
@frequency hopped (FH) spread spectrum signals
- (Tech) tín hiệu phổ rộng với tần số thay đổi
@frequency indicator
- (Tech) bộ chỉ báo tần số
@frequency interference
- (Tech) giao thoa tần số
@frequency inverse
- (Tech) sự ngịch đảo tần số
@frequency meter
- (Tech) tần số kế, máy đo tần số
@frequency modulated magnetron
- (Tech) đèn từ khống biến điệu tần số
@frequency modulation
- (Tech) sự biến điệu tần số, điều tần
@frequency modulator
- (Tech) bộ biến điệu tần số
@frequency monitor
- (Tech) bộ kiểm tra tần số
@frequency multiplier
- (Tech) bộ nhân tần số
@frequency multiplier klystron
- (Tech) đèn tốc điều nhân tần
@frequency pulling
- (Tech) kéo tần số
@frequency pushing
- (Tech) đẩy tần số
@frequency regulator
- (Tech) bộ ổn tần
@frequency response curve
- (Tech) đáp tuyến tần số
@frequency response equalization
- (Tech) hiệu chỉnh đáp tuyến tần số
@frequency sampling system
- (Tech) hệ thống lấy mẫu tần số
@frequency scanner
- (Tech) bộ quét tần số
@frequency selectivity
- (Tech) độ chọn lọc tần số
@frequency sensitive load
- (Tech) gtải nhạy tần
@frequency separator
- (Tech) bộ phân tách tần số
@frequency shift
- (Tech) dịch chuyển tần số
@frequency shift keying (FSK)
- (Tech) gõ di tần
@frequency spectrum
- (Tech) phổ tần số
@frequency stability
- (Tech) độ ổn định tần số
@frequency swing
- (Tech) dao động tần số
@frequency synthesizer
- (Tech) bộ tổng hợp tần số
@frequency translation
- (Tech) sự chuyển dịch tần
@frequency tripler
- (Tech) bộ nhân ba tần số
@frequency-division multiplex(ing)
- (Tech) đa hợp phân tần
@frequency-modulated cyclotron
- (Tech) bộ gia tốc quay tròn biến điệu tần số
@frequency-response characteristic
- (Tech) đặc tính hưởng ứng tần số
@frequency-to-number converter
- (Tech) bộ đổi tần ra số
@fresnel
- (Tech) fresnen, têtrahec (10 lũy thừa 12 Hz)
@Fresnel diffraction
- (Tech) nhiễu xạ Fresnel
@frictional electricity
- (Tech) điện ma sát
@fringe antenna
- (Tech) ăngten biên
@fringe area
- (Tech) khu vực biên
@fringe effect
- (Tech) hiệu ứng biên = edge effect
@fringe radiation
- (Tech) bức xạ biên
@front end
- (Tech) đầu trước, phần tiếp ngoại vi
@front panel
- (Tech) bảng mặt trước
@front-end computer
- (Tech)máy điện toán đầu trước
@front-end interface
- (Tech) giao diện đầu trước
@front-end processing
- (Tech) xử lý tiếp ngoại vi
@front-end processor (FEP)
- (Tech) bộ xử lý đầu trước; chương trình xử lý đầu trước, chương trình tiền xử lý
@front-end system
- (Tech) hệ thống tiếp ngoại vi, hệ đầu trước
@frozen state
- (Tech) trạng thái đông đặc/ngưng bặt
@full adder
- (Tech) bộ cộng đầy đủ, bô đọc toàn phần
@full duplex
- (Tech) song công toàn vẹn, hai chiều toàn vẹn
@full load
- (Tech) tải đầy, nạp đầy
@full operation
- (Tech) vận hành trọn vẹn
@full parabolic reflector
- (Tech) cái phản xạ toàn parabol
@full wave rectifier
- (Tech) bộ chỉnh lưu toàn sóng
@full-adder
- (Tech) bộ cộng đầy đủ, bộ cộng toàn phần
@full-read pulse
- (Tech) xung đọc (toàn phần) = read(ding) pulse
@full-satellite exchange
- (Tech) tổng đài vệ tinh hoàn toàn
@full-scale deflection
- (Tech) làm lệch tối đa thang độ
@full-text searching
- (Tech) tìm trên trọn bản văn
@full-wave dipole
- (Tech) ngẫu cực toàn sóng/ba
@full-wave doubler
- (Tech) bộ bội áp toàn sóng
@fully-transistorized
- (Tech) hoàn toàn dùng trăngsito
@function
- (Tech) hàm (số); cơ năng, chức năng, công năng/dụng, tác dụng; vận hành, thao tác
@function abstraction
- (Tech) hàm trừu tượng
@function box
- (Tech) hộp cơ năng
@function button
- (Tech) nút cơ năng
@function character
- (Tech) ký tự cơ năng
@function code
- (Tech) mã cơ năng
@function generation
- (Tech) tạo hàm
@function generator
- (Tech) bộ tạo hàm số
@function key
- (Tech) phím cơ năng
@function letter
- (Tech) chữ cơ năng
@function management protocol (FMP)
- (Tech) quy ước quản lý cơ năng
@function table
- (Tech) bảng hàm
@functional
- (Tech) thuộc cơ năng/chức năng, thuộc hàm số
@functional block
- (Tech) khối cơ năng
@functional description
- (Tech) mô tả cơ năng
@functional design
- (Tech) thiết kế theo chức năng
@functional diagram
- (Tech) sơ đồ chức năng
@functional element
- (Tech) phần tử cơ năng
@functional logic
- (Tech) luận lý cơ năng
@functional programming
- (Tech) thảo chương theo hàm số
@functional simulator
- (Tech) bộ mô phỏng cơ năng
@functional specification
- (Tech) hoạch định cơ năng, quy cách theo chức năng
@fundamental
- (Tech) thuộc cơ bản/gốc [tt]
@fundamental frequency
- (Tech) tần số cơ bản
@fundamental mode
- (Tech) kiểu cơ bản
@fundamental tone
- (Tech) âm cơ bản
@fundamental wave
- (Tech) sóng cơ bản
@fundamental wavelength
- (Tech) độ dài sóng cơ bản
@fuse
- (Tech) cầu chì; ngòi nổ; nấu chảy (đ)
@fuse holder
- (Tech) cái kẹp cầu chì
@fuse panel
- (Tech) bảng cầu chì
@fuse switch
- (Tech) cái chuyển mạch có cầu chì
@fuse wire
- (Tech) dây cầu chì
@fusible link
- (Tech) mạch nối cầu chì
@fusible wire
- (Tech) dây cầu chì, dây nóng chảy
@fusible-link memory
- (Tech) bộ nhớ nối cầu chì
@fusion process
- (Tech) phương pháp nóng chảy
@fusion zone
- (Tech) vùng nóng chảy
@fuzzy
- (Tech) lờ mờ, mơ hồ
@fuzzy logic
- (Tech) lôgic mờ, luận lý mờ [Toán]
@fuzzy set
- (Tech) tập hợp mờ
@G-band
- (Tech) tần số từ 4 đến 6 MHz
@G3 (gadolinium gallium garnet)
- (Tech) gaddolini gali gacnêt (Gd Ga Gr) [hóa]
@G3 (Group 3 Facsimile standard)
- (Tech) quy ước truyền điện thư G3
@G4 (Group 4 Facsimile standard)
- (Tech) quy ước truyền điện thư G4
@GaAs (gallium arsenide) diode
- (Tech) đèn hai cực acxênit gali
@GaAs (gallium arsenide) laser
- (Tech) bộ kích quang acxênit gali
@gadget
- (Tech) đồ phụ tùng nhỏ
@gage, gauge
- (Tech) cỡ, tiêu chuẩn; đồ đo; áp lưc kế; lấy chuẩn (đ); đo lường (đ)
@gain
- (Tech) tăng ích, gia lượng; hệ số khuếch đại
@gain control
- (Tech) điều chỉnh tăng ích, điều chỉnh khuếch đại
@gain hit
- (Tech) độ chỉnh khuếch đại nhanh
@gain region
- (Tech) vùng tăng ích
@gain-bandwidth product
- (Tech) tích độ tăng ích đải thông
@galactic noise
- (Tech) nhiễu thiên hà
@galactic radio noise
- (Tech) nhiễu vô tuyến thiên hà
@galena detector
- (Tech) bộ kiểm sóng sulfua chì (PbS)/galen
@gallium arsenide (GaAs)
- (Tech) acxênit gali, thân hóa gia (hợp chất chế tạo bán đạo thể mới)
@gallium arsenide diode
- (Tech) đèn hai cực acxênit gali (GaAs)
@gallium arsenide semiconductor
- (Tech) chất bán dẫn acxênit gali (GaAs)
@galvanic
- (Tech) thuộc điện lưu; thuộc mạ điện
@galvanic battery
- (Tech) bình điện tự phát, bình điện nguyên
@galvanic cell
- (Tech) pin tự phát, pin nguyên
@galvanic current
- (Tech) dòng động điện [ĐL], dòng ganvanic
@galvanize
- (Tech) mạ điện
@galvanoluminescence
- (Tech) phát quang điện lưu
@galvanomagnetism
- (Tech) điện từ
@galvanometer
- (Tech) điện kế
@galvanometer constant
- (Tech) hằng số điện kế
@galvanometer shunt
- (Tech) bộ phân lưu điện kế
@game theory
- (Tech) lý thuyết trò chơi
@gamma
- (Tech) gamma (độ tương phản); gamma (tỉ lệ độ chói và điện áp thị tần); gamma
(đơn vị cường độ từ trường)
@gamma ray
- (Tech) tia gamma
@gamut
- (Tech) âm giai, âm vực; sắc vực
@GAN (Global Area Network)
- (Tech) mạng diện tổng thể, mạng toàn vùng, mạng toàn cầu
@Gantt chart
- (Tech) biểu đồ Gantt
@gap
- (Tech) khe; khoảng cách, trống; bộ phóng điện; cầu nổ; chỗ gián đoạn, dải cấm
@gap length
- (Tech) độ dài khoảng hở, độ dài khe
@gap reluctance
- (Tech) từ trở khe
@garbage collection
- (Tech) sự thu thập phần vô dụng
@garbage in, garbage out (GIGO)
- (Tech) rác vào, rác ra
@gas laser
- (Tech) bộ laze khí
@gas laser hologram
- (Tech) ảnh toàn ký laze khí
@gas phototube
- (Tech) ống quang điện có khí
@gas-filled capacitor
- (Tech) bộ điện dung nạp khí
@gas-filled relay
- (Tech) bộ kế điện nạp khí, rơle nạp khí
@gas-filled thyratron
- (Tech) đèn ba cực nạp khí
@gas-plasma display
- (Tech) màn hình khídddẳng ly tử
@gaseous plasma
- (Tech) đẳng ly tử thể khí
@gate
- (Tech) cổng, cửa [TN]; cực cổng/cửa [TN], cực lưới (đèn tinh thể trường); ; cổng
điều khiển, xung
@gate array
- (Tech) giàn cổng, mạng cổng (điện tử)
@gate circuit
- (Tech) mạch cổng
@gate closing pulse
- (Tech) xung đóng cổng
@gate electrode
- (Tech) điện cực cổng (đèn tinh thể trường)
@gate junction
- (Tech) tiếp giáp cực cổng
@gate resistance
- (Tech) điện trở cực cổng
@gate signal
- (Tech) tín hiệu cổng
@gate strip
- (Tech) màng điều khiển, cổng điều khiển
@gate-channel junction
- (Tech) tiếp giáp kênh-cổng
@gate-to-drain impedance
- (Tech) trở kháng từ cổng đến thoát
@gate-to-source impedance
- (Tech) trở kháng từ cổng đến nguồn
@gate-triggered thyristor
- (Tech) bộ công tắc chất bán dẫn đóng
@gated bidirectional switch
- (Tech) công tắc song hướng chọn qua/tuyển thông [ĐL]
@gated decoder
- (Tech) bộ giải mã cổng
@gateway
- (Tech) nối kết dị mạng; thiết bị nối dị mạng; chương trình nối dị mạng; máy điện
toán nối kết dị mạng
@gateway server
- (Tech) bộ phục vụ cổng nối mạng
@gating circuit
- (Tech) mạch chọn qua cổng
@gauge, gage
- (Tech) cỡ, tiêu chuẩn; đồ đo; áp lưc kế; lấy chuẩn (đ); đo lường (đ)
@gauss
- (Tech) gauss (gauxơ)(Gs, G, đơn vị cường độ từ trường)
@Gauss pulse
- (Tech) xung Gauss (Gauxơ) (dạng chuông)
@Gaussian curve
- (Tech) đường Gauss (Gauxơ)
@Gaussian distribution
- (Tech) phân bố Gauss (Gauxơ)
@Gaussian envelope
- (Tech) đường bao Gauss (Gauxơ)
@Gaussian function
- (Tech) hàm Gauss (Gauxơ)
@Gaussian noise
- (Tech) nhiễu Gauss (Gauxơ)
@Gaussian unit
- (Tech) đơn vị Gauss (Gauxơ)
@Gaussmeter
- (Tech) Gauss (Gauxơ) kế, máy đo từ
@GB code, Guobiao code
- (Tech) bộ mã chữ Hán tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc (Quốc Biểu)
@GB, gigabyte
- (Tech) một tỷ bai
@gear
- (Tech) dụng cụ, thiết bị; hộp số
@geek (computer)
- (Tech) ngạ quỷ điện toán
@Geiger (Muller) counter
- (Tech) đồng hồ Gêge Mule để đo độ phóng xạ
@Geissler tube
- (Tech) đèn Geissler (một loại đèn phóng điện có khí)
@general-purpose computer
- (Tech) máy điện toán thường dụng
@general-purpose register
- (Tech) bản ghi thườg dụng (trong bộ nhớ chính của đơn vị xử lý trung ương
@general-purpose systems simulator (GPSS)
- (Tech) bộ mô phỏng hệ thống thường dụng
@Generalized Information System (GIS)
- (Tech) hệ thống thông tin được tổng quát hóa
@generalized model
- (Tech) mô hình được tổng quát hóa
@generalized sequential access method
- (Tech) phương pháp tuần truy được tổng quát hóa
@Generalized Tamed Frequency Modulation (GTFM)
- (Tech) sự biến tần đã thuần và được tổng quát hóa
@generalized trace facility (GTF)
- (Tech) phương tiện truy nguyên được tổng quát hóa
@generate
- (Tech) tạo (ra), phát sinh ra
@generated address
- (Tech) địa chỉ được tạo
@generated code
- (Tech) ký tự xử lý được tạo
@generation
- (Tech) thế hệ
@generation data group (GDG)
- (Tech) nhóm dữ liệu cùng lứa/cùng thời/cùng hệ
@generation rate
- (Tech) suất tạo lập
@generator
- (Tech) máy tạo sóng; bộ dao động; bộ tạo, bộ sinh; máy phát điện; chương trình
tạo lập
@generic
- (Tech) cùng giống, cùng loại; chung
@generic key
- (Tech) khóa chung
@generic procedure
- (Tech) thủ tục chung; chương trình con cùng loại
@generic term
- (Tech) thuật ngữ chung
@genetic algorithm
- (Tech) thuật toán di truyền
@geodetic dome
- (Tech) vòm cầu
@geodetic line
- (Tech) đường trắc địa, đường ngắn nhất trên mặt cong
@geodetic survey
- (Tech) sự thăm dò trắc địa
@geodetic, geodesic
- (Tech) thuộc về trắc địa; thuộc về mặt cong/mặt cầu
@geodetics, geodesy
- (Tech) trắc địa học, phép trắc địa
@geographic information system (GIS)
- (Tech) hệ thống thông tin địa lý
@geometric
- (Tech) thuộc hình học
@geometric distortion
- (Tech) biến dạng hình học
@geometric mean
- (Tech) số trung bình nhân [TN]
@geometric model
- (Tech) mô hình hình học
@geometric progression
- (Tech) cấp số nhân
@geometric resonance
- (Tech) cộng hưởng hình học (giữa sóng siêu âm với các điện tử trong kim loại
@geometric solution
- (Tech) giải đáp hình học
@geometrical optics
- (Tech) quang hình học
@geometry
- (Tech) hình học; dạng hình
@geophysics
- (Tech) môn địa vật lý
@geostationary
- (Tech) địa tĩnh, cố định đối với mặt đất
@geostationary orbit
- (Tech) quỹ đạo địa tĩnh
@geostationary satellite
- (Tech) vệ tinh địa tĩnh
@germanium
- (Tech) gecmani (Ge, số nguyên tử 32)
@germanium diode
- (Tech) đèn hai cực gecmani
@germanium film
- (Tech) fim gecmani
@germanium photocell
- (Tech) ống quang điện gecmani (Ge)
@germanium photodevice
- (Tech) bộ quang điện gecmani (Ge)
@germanium rectifier
- (Tech) bộ chỉnh lưu gecmani (Ge)
@germanium transistor
- (Tech) đèn tinh thể gecmani (Ge)
@ghost image
- (Tech) hình ma, hình có bóng
@ghost signal
- (Tech) tín hiệu hình ảo, tín hiệu giả [ĐL]
@GI space
- (Tech) vùng ký tự hình GI (A0-FF)
@gibberish
- (Tech) vô nghĩa
@giga
- (Tech) giga (10 lũy thừa 9), một tỷ
@gigabit (Gb)
- (Tech) một tỷ bit
@gigabyte (GB)
- (Tech) một tỷ bai
@gigaflops
- (Tech) một tỷ FLOP ( một tỷ phép tính điểm di động mỗi giây)
@gigahertz (GHz)
- (Tech) một tỷ chu kỳ/giây, gigahec (GHz), 10 lũy thừa 9 Hz
@gilbert
- (Tech) ginbe (đơn vị lực từ động)
@gimmick
- (Tech) đồ không cần thiết
@gismo, gizmo
- (Tech) đồ phụ tùng nhỏ = gadget
@glare
- (Tech) sáng bóng
@glass dielectric capacitor
- (Tech) bộ điện dung điện môi thủy tinh
@glass insulator
- (Tech) cái cách điện thủy tinh
@glass substrate
- (Tech) nền thủy tinh
@glide path receiver
- (Tech) máy thu đường hạ cánh
@glide path transmitter
- (Tech) máy phát dốc hạ cánh
@glitch
- (Tech) sự cố nhỏ, trục trặc
@global
- (Tech) thuộc toàn cầu; thuộc tổng quát, chung; thuộc biến số chung
@global area network (GAN)
- (Tech) mạng diện tổng thể, mạng toàn vùng, mạng toàn cầu
@global bus
- (Tech) mẫu tuyến chung
@global character
- (Tech) mẫu tự đại biểu, ký tự đại biểu
@global communication system
- (Tech) hệ thống truyền thông toàn cầu
@global descriptor table (GDT)
- (Tech) bảng diễn tả toàn bộ
@global information system (GIS)
- (Tech) hệ thống thông tin toàn cầu
@global positioning system (GPS)
- (Tech) hệ thống định vị toàn cầu
@global processor
- (Tech) bộ xử lý chung
@global system
- (Tech) hệ thống (truyền thông vệ tinh) toàn cầu [ĐL]
@global telecom(munication)
- (Tech) viễn thông toàn cầu
@global variable
- (Tech) biến số chung, biến toàn cục
@glossary
- (Tech) bản chú giải, tập từ vựng; từ điển thuật ngữ
@GMT(Greenwich Mean Time)
- (Tech) giờ Grinvic, giờ quốc tế GMT
@goal-driven method
- (Tech) phương pháp hướng về đích
@Golay code
- (Tech) mã Gôlây
@gold-bonded diode
- (Tech) đèn hai cực đầu nối bằng vàng
@Gopher
- (Tech) Gopher (tên một hệ thống hoa tiêu khách chủ để truy cập thông tin trên
mạng)
@graceful exit
- (Tech) lối thoát nhẹ nhàng
@gradation of image
- (Tech) phân cấp hình
@gradation of light
- (Tech) phân cấp ánh sáng
@gradient
- (Tech) thang độ; độ nghiêng, mặt dốc; graddiên
@Gram-Schmidt Procedure
- (Tech) phương pháp/thủ tục Gram-Schmidt
@granular noise
- (Tech)nhiễu sóng hạt
@graph
- (Tech) đồ thị, đồ họa, đồ hình; vẽ đồ thị (đt)
@graph command
- (Tech) lệnh đồ thị
@graph model
- (Tech) mô hình đồ thị
@graph plotter
- (Tech) máy vẽ đồ thị
@graph structure
- (Tech) cấu trúc đồ thị
@graph theory
- (Tech) lý thuyết đồ thị
@graph worksheet
- (Tech) bảng kế toán đồ thị
@graphic access method (GAM)
- (Tech) phương pháp truy cập đồ họa
@graphic analysis
- (Tech) phân tích đồ họa
@graphic bit image
- (Tech) ảnh đồ họa bằng bít
@graphic card
- (Tech) thẻ đồ họa
@graphic character
- (Tech) ký tự đồ họa
@graphic data
- (Tech) dữ liệu ký đồ
@graphic display
- (Tech) sự hiển thị đồ họa; màn hình đồ họa
@graphic equalizer
- (Tech) bộ cân bằng đồ họa
@graphic file
- (Tech) tập tin đồ họa
@graphic generator
- (Tech) bộ tạo đồ họa
@graphic instrument
- (Tech) máy ghi đồ họa
@graphic layout
- (Tech) mẫu bố trí đồ họa
@graphic mode
- (Tech) kiểu đồ họa
@graphic panel
- (Tech) bảng đồ họa (điều khiển)
@graphic synthesizer
- (Tech) bộ tổng hợp đồ họa
@graphic terminal
- (Tech) đầu cuối đồ họa
@graphical icon
- (Tech) hình tượng đồ họa
@graphical interface
- (Tech) giao diện đồ họa (giữa người và máy điện toán)
@Graphical Kernel System (GKS)
- (Tech) chuẩn đồ họa GKS (hệ thống đồ họa nồng cốt)
@graphical object
- (Tech) đối tượng đồ họa
@graphical operating system
- (Tech) hệ thống vận hành bằng đồ họa
@graphical user interface (GUI) = graphical interface
- (Tech) giao diện đồ họa cho người dùng, gu-i
@graphics
- (Tech) môn đồ họa, môn đồ hình; thiết bị dồ họa/hình
@graphics adaptor
- (Tech) bộ thích ứng/tiếp hợp đồ họa
@graphics coordinate system
- (Tech) hệ thống tọa độ đồ họa
@graphics display controller
- (Tech) bộ điều khiển hiển thị đồ họa
@graphics editor
- (Tech) chương trình biên soạn đồ họa
@graphics processor
- (Tech) bộ xử lý đồ họa
@graphics raster
- (Tech) mành đồ họa
@graphics software
- (Tech) nhu liệu đồ họa
@graphics system
- (Tech) hệ thống đồ họa
@graphics tablet
- (Tech) bảng vẻ đồ họa
@graphite
- (Tech) than chì, grafit
@Grassot fluxmeter
- (Tech) thông lượng kế Grassot
@grating interferometer
- (Tech) giao thoa kế nhiễu xạ
@Gratz connection
- (Tech) nối cầu Gratz
@Gratz rectifier
- (Tech) bộ chỉnh lưu mạch cầu Gratz, bộ chỉnh lưu ba vị tướng toàn sóng
@gray scale
- (Tech) thang độ xám
@green phosphor display
- (Tech) màn hình lân tinh mầu lục
@Greenwich mean time (GMT)
- (Tech) giờ Grinvic, giờ quốc tế GMT
@grid
- (Tech) lưới; mạng lưới; mạng lưới phát điện; cực lưới
@grid bias detector
- (Tech) bộ dò thiên về lưới
@grid bias voltage
- (Tech) điện thế thiên về lưới
@grid blocking
- (Tech) capacitor bộ điện dung chặn lưới
@grid capacitance
- (Tech) điện dung lưới
@grid capacitor
- (Tech) bộ điện dung ở lưới
@grid circuit
- (Tech) mạch lưới
@grid conductance
- (Tech) độ dẫn điện lưới
@grid current
- (Tech) dòng lưới, cường - độ dòng lưới
@grid excitation
- (Tech) sự kích thích lưới
@grid leak detector
- (Tech) bộ dò rỉ lưới
@grid modulation
- (Tech) sự biến điệu lưới
@grid neutralization
- (Tech) sự trung hòa lưới
@grid pitch
- (Tech) bước lưới
@grid plate transconductance
- (Tech) độ xuyên dẫn bản cực lưới
@grid point
- (Tech) điểm lưới
@grid potentiometer
- (Tech) bộ phân áp lưới
@grid pulsing
- (Tech) phát xung ở lưới
@grid rectification
- (Tech) chỉnh lưu ở lưới
@grid resistance
- (Tech) điện trở lưới
@grid return
- (Tech) trở về lưới
@grid suppressor
- (Tech) bộ triệt lưới
@grid voltage
- (Tech) điện thế lưới
@grid winding
- (Tech) cuộn dây lưới
@grid-anode characteristic
- (Tech) đặc tính lưới dương cực
@grid-anode conductance
- (Tech) độ dẫn điện lưới dương cực
@grid-cathode capacitance
- (Tech) điện dung lưới âm cực
@grid-filament capacitance
- (Tech) điện dung lưới-sợi nung
@grid-plate capacitance
- (Tech) điện dung lưới-phiến
@ground (GND)
- (Tech) đất, nền, đáy, cơ sở; nối đất, nối âm (đ)
@ground bus
- (Tech) mẫu tuyến đất
@ground cable
- (Tech) cáp chôn dưới đất
@ground circuit
- (Tech) mạch đất
@ground line
- (Tech) dây đất
@ground plane antenna
- (Tech) ăngten mặt đất, ăngten địa diện
@ground potential
- (Tech) thế năng đất
@ground return circuit
- (Tech) mạch về đất
@ground return coupling
- (Tech) ghép về đất
@ground rod
- (Tech) thanh/que nối đất
@ground terminal
- (Tech) đầu nối đất
@ground wire
- (Tech) dây đất
@ground zero
- (Tech) điểm zêrô, điểm gốc, khởi điểm
@ground-reflected wave
- (Tech) sóng phản xạ đất
@ground-to-air communication
- (Tech) truyền thông địa không (truyền thông từ mặt đất lên không trung)
@grounded
- (Tech) được nối với đất
@grounded circuit
- (Tech) mạch nối đất
@grounded emitter
- (Tech) cực phát nối đất
@grounded-base configuration
- (Tech) cấu hình gốc nối đất
@grounded-emitter amplifier
- (Tech) bộ khuếch đại cực phát nối đất
@grounded-emmiter configuration
- (Tech) cấu hình cực phát nối đất
@group attribute
- (Tech) thuộc tính nhóm
@group delay
- (Tech) trì hoãn nhóm
@group distribution frame
- (Tech) khung phân bố nhóm
@group frequency
- (Tech) tần số nhóm
@group icon
- (Tech) hình tượng nhóm
@group item
- (Tech) mục nhóm
@group separator (GS)
- (Tech) dấu tách nhóm dữ liệu
@groupware (software for workgroups)
- (Tech) nhu liệu điều hành nhóm
@growing process
- (Tech) tiến trình tăng trưởng
@grown diffusion
- (Tech) khuếch tán tăng
@grown junction
- (Tech) tiếp giáp tăng
@growth rate
- (Tech) tốc độ tăng trưởng, suất tăng
@GS (Group Separator)
- (Tech) dấu tách nhóm
@GT-cut crystal
- (Tech) tinh thể cắt kiểu GT
@guard band
- (Tech) dải bảo vệ
@guard bit
- (Tech) bit bảo vệ
@guard circuit
- (Tech) mạch bảo vệ
@guard tone
- (Tech) âm hiệu bảo vệ
@guard-ring capacitor
- (Tech) bộ điện dung vòng bảo vệ
@guarded command
- (Tech) lệnh bảo vệ
@Gudden-Pohl effect
- (Tech) hiệu ứng Gudden-Pohl
@guest computer
- (Tech) máy điện toán khách
@guide wavelength
- (Tech) độ dài sóng truyền dẫn
@guided-wave radio
- (Tech) vô tuyến bằng sóng dẫn [thông tin]
@guiding cable
- (Tech) cáp dẫn (đường)
@Guillemin effect
- (Tech) hiệu ứng Guillemin
@guillotine attenuator
- (Tech) bộ kềm giảm loại dao cắt
@Gunn (effect) oscillation
- (Tech) dao động (hiệu ứng) Gunn
@Gunn (effect) diode
- (Tech) đèn hai cực (hiệu ứng) Gunn
@Gunn frequency
- (Tech) tần số Gunn
@guru
- (Tech) bậc thầy
@gyrator
- (Tech) bộ hồi chuyển (không thể nghịch chiều), girato
@gyrator circuit
- (Tech) mạch bất khả nghịch
@gyrocompass
- (Tech) la bàn hồi chuyển, la bàn con quay
@gyrofrequency
- (Tech) tần số hồi chuyển
@gyromagnetic medium
- (Tech) môi trường từ hồi chuyển
@gyromagnetic resonance
- (Tech) cộng hưởng từ hồi chuyển
@gyroscope
- (Tech) con quay hồi chuyển
@gyroservo
- (Tech) trợ động hồi chuyển
@gyrostabilization
- (Tech) ổn định hồi chuyển (bằng con quay)
@Abatement cost
- (Econ) Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)
+ Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường.
@Ability and earnings
- (Econ) Năng lực và thu nhập
+ Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn) có tương quan chặt chẽ với nhau, làm
tăng khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính do giáo dục trên thực tế cũng chính
là lợi tức do năng lực
@Ability to pay
- (Econ) Khả năng chi trả.
@Ability to pay theory
- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo
khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ
thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của
thu nhập.
@Abnormal profits
- (Econ) Lợi nhuận dị thường
+ Xem SUPER-NORMAL PROFITS
@Abscissa
- (Econ) Hoành độ
+ Giá trị trên trục hoành (trục X) của một điểm trên đồ thị hai chiều.
@Absenteeism
- (Econ) Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do
+ Sự nghỉ làm, mặc dù các điều khoản của hợp đồng lao động yêu cầu người lao động
phải đi làm và hợp đồng vẫn còn giá trị.
@Absentee landlord
- (Econ) Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt
+ Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một nơi xa bất động sản của mình, thu tiền
thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện.
@Absolute advantage
- (Econ) Lợi thế tuyệt đối.
+ Xem Comparative Advantage.
@Absolute cost advantage
- (Econ) Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối.
+ Một khái niệm đề cập tới những lợi thế của các hãng đã thiết lập, vì thế các hãng
này có thể duy trì chi phí trung bình thấp hơn so với các hãng mới nhập ngành không
phụ thuộc vào mức sản lượng. (Xem Barriers to entry)
@Absolute income hypothesis
- (Econ) Giả thuyết thu nhập tuyệt đối.
+ Giả thuyết này cho rằng các chi phí cho tiêu dùng (C) là một hàm số của thu nhập
khả dụng của cá nhân (Yd): C = C (Yd).
@Absolute monopoly
- (Econ) Độc quyền tuyệt đối.
+ Xem Monopoly.
@Absolute prices
- (Econ) Giá tuyệt đối.
+ Giá đo bằng tiền ngược với với giá tương đối. Đó là giá của các hàng hoá, dịch vụ
được biểu diễn trực tiếp dưới dạng số lượng của đơn vị tiền tệ. Xem Price
@Absolute scarcity
- (Econ) Khan hiếm tuyệt đối .
+ Xem Scarcity
@Absolute value
- (Econ) Giá trị tuyệt đối.
+ Giá trị của một biến bỏ qua dấu của nó.
@Absorption approach
- (Econ) Phương pháp hấp thu.
+ Phương pháp phân tích tác động của sự phá giá hoặc giảm tỷ giá hối đoái của một
nước đối với cán cân thương mại.
@Abstinence
- (Econ) Nhịn chi tiêu.
+ Một thuật ngữ miêu tả sự cần thiết giảm bớt tiêu dùng hiện tại để tích luỹ tư
bản.
@Accelerated depreciation
- (Econ) Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc.
+ Xem DEPRECIATION
@Accelerating inflation
- (Econ) Lạm phát gia tốc.
+ Sự tăng vọt tỷ lệ lạm phát. Nếu chính phủ cố giữ tỷ lệ thất nghiệp dưới mức tỷ lệ
thất nghiệp tự nhiên thì việc đó sẽ dẫn tới lạm phát gia tốc.
@Accelerator
- (Econ) Gia số
+ Xem Accelerator principle.
@Accelerator coefficient
- (Econ) Hệ số gia tốc.
+ Một bội số theo đó đầu tư mới sẽ tăng lên khi có sự thay đổi về sản lượng.
@Accelerator effect
- (Econ) Hiệu ứng gia tốc.
@Accelerator principle
- (Econ) Nguyên lý gia tốc.
+ Nguyên lý cho rằng mức đầu tư ròng phụ thuộc vào mức thay đổi dự kiến về sản
lượng.
@Acceptance
- (Econ) chấp nhận thanh toán.
+ Hành vi chấp nhận một hối phiếu do cá nhân hay cơ quan nhận hối phiếu thực hiện,
bao gồm ký hối phiếu và thường ký trên mặt hối phiếu.
@Accepting house
- (Econ) Ngân hàng nhận trả.
+ Một trong số các NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI có trụ sở tại London, với mục đích thu tiền
hoa hồng ngân hàng này nhận trả các hối phiếu, nghĩa là chấp nhận thanh toán chúng
khi đáo hạn.
@Accesion rate
- (Econ) Tỷ lệ gia tăng lao động.
+ Số lượng những người thuê mới mỗi tháng tính theo tỷ lệ phần trăm tổng số việc
làm do Bộ lao động Mỹ thống kê.
@Accesions tax
- (Econ) Thuế quà tặng.
+ Thuế đánh vào quà tặng và tài sản thừa kế.
@Access/space trade - off model
- (Econ) Mô hình đánh đổi không gian hay mô hình tiếp cận.
+ Một mô hình lý thuyết được sử dụng (chủ yếu) trong phân tích địa điểm dân cư ở
các vùng đô thị, giải thích các hình thái vị trí do đánh đổi giữa khả năng tiếp cận
của một địa điểm tới trung tâm của vùng và không gian của địa điểm đó.
@Accommodating monetary policy
- (Econ) Chính sách tiền tệ điều tiết.
+ Xem VALIDATED INFLATION
@Accommodation transactions
- (Econ) Các giao dịch điều tiết.
+ Trong CÁN CÂN THANH TOÁN, một loại giao dịch tư bản do CÁC CƠ QUAN TIỀN TỆ áp
dụng hoặc điều hành để làm đối trọng lại tình trạng tín dụng hoặc tình trạng nợ nần
nảy sinh trong các GIAO DỊCH TỰ ĐỊNH.
@Account
- (Econ) Tài khoản.
+ 1.Một ghi chép giao dịch giữa hai bên giao dịch có thể là hai bộ phận của một
doanh nghiệp và là yếu tố cơ bản trong tất cả các hệ thống giao dịch kinh doanh.
2.Các giai đoạn, thường là hai tuần, theo đó năm kinh doanh của SỞ CHỨNG KHOÁN
LONDON được chia ra và qua các giai đoạn này, việc thanh toán các giao dịch trừ
giao dịch chứng khoán viền vàng được tiến hành.
@Accrued expenses
- (Econ) Chi phí phát sinh (tính trước).
+ Thương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của các dịch
vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán.
@Achieving Society, the.
- (Econ) Xã hội thành đạt.
+ Đây là tiêu đề của một cuốn sách do giáo sư David C. Mc. Clelland của trường đại
học Harvard (Princeton, NJ, 1962) xuất bản, trong đó ông định nghĩa khái niệm động
cơ thành đạt để đo ý nghĩ tưởng tượng và mức độ của các ý tưởng mới mà ông coi là
nhân cách cần thiết đối với các CHỦ DOANH NGHIỆP và vì vậy có ý nghĩa đối với SỰ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
@Across-the-board tariff changes
- (Econ) Thay đổi thuế quan đồng loạt.
+ Một tình huống khi tất cả thuế quan của một nước được tăng hoặc giảm theo tỷ lệ
phần trăm ngang bằng.
@Action lag
- (Econ) Độ trễ của hành động.
+ Mức độ trễ giữa việc quyết định một chính sách (đặc biệt trong kinh tế học vĩ mô)
và việc thực hiện chính sách đó.
@Active balance
- (Econ) Dư nghạch.
+ Trong lý thuyết tiền tệ, một vài mô hình giả thiết chia một cung ứng tiền tệ
thành DƯ NGHẠCH, đó là tiền dự trữ được đưa vào quay vòng trong các thời kỳ được
xác định bởi các khoảng thời gian giữa các kỳ thanh toán, và NGHẠCH NHÀN RỖI là
tiền dự trữ không được sử dụng để thanh toán thường xuyên.
@Activity analysis
- (Econ) Phân tích hoạt động.
+ Xem LINEAR PROGRAMMING.
@Activity rate
- (Econ) Tỷ lệ lao động.
+ Xem LABOUR FORCE PARTICIPATION RATE.
@Adaptive expectation
- (Econ) Kỳ vọng thích nghi; kỳ vọng phỏng theo
+ Sự hình thành kỳ vọng về giá trị tương lai của một biến số chỉ dựa trên các giá
trị trước đó của biến liên quan.
@Adding up problem
- (Econ) Vấn đề cộng tổng.
+ Xem EULER'S THEREM
@Additional worker hypothesis
- (Econ) Giả thuyết công nhân thêm vào.
+ Theo lập luận này, thu nhập thực tế của gia đình giảm trong thời kỳ suy thoái
theo chu kỳ sẽ gây ra HIỆU ỨNG THU NHẬP.
@Addition rule
- (Econ) Quy tắc cộng.
+ Một quy tắc để xác định ĐẠO HÀM của một hàm đối với một biến số, trong đó hàm này
bao gồm phép cộng tuyến tính của 2 hàm riêng biệt hoặc nhiều hơn trở lên của các
biến.
@Additive utility function
- (Econ) Hàm thoả dụng phụ trợ.
+ Một dạng hàm thoả dụng : U=Ua +Ub+Uc . Trong đó U là độ thoả dụng a,b,c ;a hàng
hoá thay thế trong các hệ thống chi tiêu tuyến tính, các nhóm hàng hoá này không
thể thay thế cho nhau.
@Address principle
- (Econ) Nguyên lý địa chỉ.
+ Trong nền kinh tế KẾ HOẠCH HOÁ như ở Liên Xô trước đây, mỗi mục tiêu chiến lược
đều có một tổ chức hoặc địa chỉ chịu trách nhiệm thực hiện mục tiêu đó
@Adjustable peg regime
- (Econ) Chế độ điều chỉnh hạn chế.
@Adjustable peg system
- (Econ) Hệ thống neo tỷ giá hối đoái có thể điều chỉnh.
+ Hệ thống này được quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) đưa ra tại hội nghị Bretton Woods và
đề cập đến một bộ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI CỐ ĐỊNH hay được neo mà về cơ bản là cố định
nhưng cho phép điều chỉnh hoặc thay đổi với lượng nhỏ theo cả 2 hướng.
@Adjustment cost
- (Econ) Chi phí điều chỉnh sản xuất.
@Adjustment lag
- (Econ) Độ trễ điều chỉnh.
+ Thời gian cần thiết để một biến, ví dụ như DUNG LƯỢNG VỐN, điều chỉnh theo những
thay đổi trong các yếu tố quyết định của nó. (Xem PARTIAL ADJUSTMENT, CAPITAL STOCK
ADJUSTMENT PRINCIPLE).
@Adjustment process
- (Econ) Quá trình điều chỉnh
+ Thuật ngữ chung chỉ các cơ chế điều chỉnh hoạt động trong nền kinh tế thế giới
nhằm loại bỏ những mất cân đối trong thanh toán với nước ngoài. Những cơ chế liên
quan đến BẢN VỊ VÀNG, CHẾ ĐỘ BẢN VỊ HỐI ĐOÁI, THỪA SỐ NGOẠI THƯƠNG, TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
THẢ NỔI.
@Administered prices
- (Econ) Các mức giá bị quản chế.
+ Các mức giá được hình thành do quyết định có ý thức của cá nhân hay hãng nào đó
chứ không phải do các yếu tố tác động của thị trường.
@Administrative lag
- (Econ) Độ trễ do hành chính
+ Một trong những độ trễ về thời gian ảnh hưởng đến hiệu lực của một CHÍNH SÁCH
TIỀN TỆ. Đó là khoảng thời gian từ lúc các cơ quan có thẩm quyền nhận thấy cần có
hành động đến khi tiến hành thực sự hành động đó.
@Advalorem tax
- (Econ) Thuế theo giá trị.
+ Một loại thuế dựa trên giá trị giao dịch. Đó thường là tỷ lệ phần trăm khi giá
bán lẻ, sỉ, hay quá trình sản xuất, và là dạng phổ biến của THUẾ DOANH THU.
@Advance
- (Econ) Tiền ứng trước.
+ Một khoản vay hoặc dựa vào luồng tiền đã xác định hoặc dự kiến. (Xem BANK LOAN).
@Advance Corporation Tax (ACT)
- (Econ) Thuế doanh nghiệp ứng trước.
+ Là một khoản ứng trước THUẾ DOANH NGHIỆP và được ghi vào tài khoản bên nợ của
doanh nghiệp đối với loại thuế này. Đó là một phương tiện để có thể thu thuế doanh
nghiệp sớm hơn.
@Advance refunding
- (Econ) Hoàn trả trước.
+ KỸ THUẬT QUẢN LÝ CÔNG NỢ mới được chính phủ liên bang, các chính quyền địa
phương và tiểu bang của Mỹ sử dụng.
@Advanced countries
- (Econ) Các nước phát triển, các nước đi đầu.
@Adverse balance
- (Econ) Cán cân thâm hụt.
+ THÂM HỤT CÁN CÂN THANH TOÁN.
@Adverse selection
- (Econ) Lựa chọn trái ý; Lựa chọn theo hướng bất lợi.
+ Vấn đề gặp phải trong nghành bảo hiểm.
@Advertising
- (Econ) Quảng cáo.
+ Hoạt động của một hãng nhằm thúc đẩy việc bán sản phẩm của mình, mục tiêu chính
là tăng số lượng người tiêu dùng thích những sản phẩm của hãng hơn những hãng khác.
@Advertising - sale ratio
- (Econ) Tỷ lệ doanh số-quảng cáo.
+ Tỷ lệ chi phí quảng cáo của các hãng trên tổng doanh thu bán hàng.
@AFL-CIO
- (Econ) Xem AMERICAN FEDERATION OF LABOR.
@Age-earning profile
- (Econ) Biểu quan hệ thu nhập theo tuổi
+ Mối quan hệ giữa thu nhập và tuổi. Biểu diễn quá trình thu nhập theo tuổi đơn
giản nhất là một đường nằm ngang đi từ số 0 đến độ tuổi rời trường học, khoảng cách
của các bước được quyết định bởi trình độ học vấn.
@Agency for International Development
- (Econ) Cơ quan phát triển quốc tế.
+ Xem INTERNATIONAL DEVELOPMENT CO-OPERATION AGENCY
@Agency shop
- (Econ) Nghiệp đoàn.
+ Yêu cầu công nhân tham gia tuyển dụng không phải gia nhập công đoàn nhưng phải
đóng công đoàn phí.
@Agglomeration economies
- (Econ) Tính kinh tế nhờ kết khối.
+ Các khoản tiết kiệm chi phí trong một hoạt động kinh tế do các xí nghiệp hay các
hoạt động gần vị trí của nhau.
@Aggregate concentration
- (Econ) Sự tập trung gộp.
+ Biểu đồ chi tiết về SỐ LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM QUỐC GIA RÒNG có thể được mua ở mỗi mức
giá chung.
@Adverse supply shock
- (Econ) Cú sốc cung bất lợi.
@Aggregate demand
- (Econ) Cầu gộp; Tổng cầu
@Aggregate demand curve
- (Econ) Đường cầu gộp; Đường tổng cầu
@Aggregate demand shedule
- (Econ) Biểu cầu gộp; Biểu tổng cầu
@Aggregate expenditure
- (Econ) Chi tiêu gộp.
+ Là tổng số chi tiêu danh nghĩa cho hàng hoá và dịch vụ trong một nền kinh tế.
@Aggregate income
- (Econ) Thu nhập gộp; Tổng thu nhập
+ Xem INTERNATION INCOME
@Aggregate output
- (Econ) Sản lượng gộp.
+ Xem INTERNATION INCOME
@Aggregate production function
- (Econ) Hàm sản xuất gộp.
+ Mối quan hệ giữa lưu lượng sản lượng trong toàn nền kinh tế (Y), tổng lực lượng
lao động (L) và tổng lượng vốn (K), các đầu vào tham gia trực tiếp vào sản xuất.
Hàm này có thể được mở rộng để bao hàm cả ĐẤT ĐAI và CÔNG NGHỆ VỚI danh nghĩa là
đầu vào.
@Aggregate supply curve
- (Econ) Đường cung gộp; Đường tổng cung.
@Aggregation problem
- (Econ) Vấn đề về phép gộp.
+ Vấn đề xác định hành vi kinh tế vĩ mô có thể đạt dự báo từ hành vi của các đơn
vị kinh tế vi mô nổi bật.
@Agrarian revolution
- (Econ) Cách mạng nông nghiêp.
+ Tình huống trong đó sản lượng nông nghiệp tăng lên rõ rệt nhờ những thay đổi về
tổ chức và kỹ thuật.
@Agricultural earnings
- (Econ) Các khoản thu từ nông nghệp.
+ Khoản thu từ nông nghiệp thường khó định lượng, đặc biệt trong nền nông nghiệp tự
túc hoặc ở những nơi thu nhập đưpực trả bằng hiện vật nghĩa là nông sản.
@Agricultural exports
- (Econ) Nông sản xuất khẩu
+ Các sản phẩm nông nghiệp làm ra để xuất khẩu chứ không phải cho mục đích tự cung
tự cấp hay cho thị trường trong nước
@Agricultural lag
- (Econ) Đỗ trễ của nông nghiệp
+ Là thời gian giữa sản xuất nông nghiệp thực tế và sản xuất nông nghiệp tiềm năng
Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN.
@Agricultural livies
- (Econ) Thuế nông nghiệp.
+ Xem EC Agricultural levies.
@Agricultural reform
- (Econ) Cải cách nông nghiệp.
+ Một trong những hạn chế đối với PHÁT TRIỂN KINH TẾ là việc sử dụng các biện pháp
sơ khai, không hiệu quả trong nông nghiệp. Các ngành ở nông thôn ở những nước kém
phát triển cung cấp thực phẩm ngày ngày càng tăng cho dân cư thành phố. Các phương
pháp cũ, thô sơ thì kém hiệu quả , còn kỹ thuật cơ giới hoá hiện đại thì không
thích hợp. Vì vậy một dạng cải cách là áp dụng loại công nghệ nông nghiệp thích
hợp.
@Agricultural sector
- (Econ) Khu vực nông nghiệp.
+ Khu vực hoặc một bộ phận dân số tham gia vào nghề nông, cung cấp lương thực,
nguyên liệu thô như bông, gỗ cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
@Agricultural Stabilization and Conservation Service
- (Econ) ASCS - Nha ổn định và bảo tồn nông nghiệp.
+ Cơ quan quản lý địa phương của CÔNG TY TÍN DỤNG HÀNG HOÁ CỦA MỸ
@Agricultural subsidies
- (Econ) Khoản trợ cấp nông nghiệp.
+ Khoản tiền trả cho nông dân với mục đích khuyến khích sản xuất lương thực thực
phẩm và trợ giúp thu nhập của nông dân.
@Agricultural Wage Boards
- (Econ) Các hội đồng tiền công trong nông nghiệp.
+ Các cơ quan do pháp luật quy định mức lương tối thiểu đối với những người làm
nông nghiệp ở Anh, xứ Wales và Scotland cùng một cách chính thức như các hội đồng
tiền công.
@Aid
- (Econ) Viện trợ
+ Xem FOREIGN AID.
@Aitken estimator
- (Econ) Ước lượng số Aitken.
+ Xem Generalized Least Squares.
@Alienation
- (Econ) Sự tha hoá
+ Thuật ngữ được C.MÁC sử dụng để miêu tả tình trạng tinh thần của công nhân trong
một xã hôi tư bản.
@Allais Maurice (1911)
- (Econ) Nhà kinh tế học người Pháp đã được nhận giải thưởng Nobel về kinh tế học
năm 1988. Allais là một kỹ sư, bằng cách tự học về kinh tế chủ yếu trong thời kỳ
Đức xâm chiếm Pháp suốt Chiến tranh thế giới thứ 2, khi đó ông ít được tiếp cận với
các ấn phẩm nước ngoài. Mặc dù vậy, ông đã thành công trong việc tự xây dựng được
những nền tảng to lớn về lý thuyết CÂN BẰNG TỔNG THỂ HIỆN ĐẠI và KINH TẾ HỌC PHÚC
LỢI. Ông được coi là người cha đẻ và người dẫn đầu trí tuệ của trường phái biên học
ở Pháp, đã sản sinh ra nhiều nhà kinh tế học nổi tiếng như Debreu. Mặc cho xu hướng
thiên về lý thuyết mạnh mẽ, Allais vẫn cho rằng các mô hình lý thuyết được xây dựng
để trả lời những câu hỏi thực tiễn và nên được kiểm nghiệm qua thực tế. Thành tích
của ông được nhận giải Nobel chủ yếu là thành tựu nghiên cứu sơ bản về kinh tế học
và đóng góp cơ bản của ông là các công thức toán học vĩ đại về cân bằng thị trường
và tính chất hiệu quả của các thị trường. Nghiên cứu của ông về phân tích động thái
vĩ mô tiền tệ và lý thuyết rủi ro cũng rất nổi bật. Mãi đến khi kiểm tra thực
nghiệm về học thuyết độ thoả dụng kỳ vọng của VON NEUMANN-MORGENSTERN ông mới được
nổi tiếng, thực nghiệm đó có tiêu đề là nghịch lý Allais. Ông đã chỉ ra rằng sự lựa
chọn của các cá nhân khi được yêu cầu sắp xếp một cặp dự án rủi ro đều sắp xếp một
cách hệ thống và lặp lại (như các nghiên cứu khác đã lựa chọn) mâu thuẫn với dự
đoán tối đa hoá độ thoả dụng dự kiến. Các công trình của ông là Nghiên cứu về
nguyên lý Kinh tế -1943 (sau còn được tái bản với tiêu đề Xử lý Kinh tế đơn thuần-
1952) và Kinh tế và lợi nhuận(1947).
@Allen , Sir roy George Douglas(1906-1983)
- (Econ) 1906-Ông dạy ở trường kinh tế London từ năm 1928, làm việc ở bộ Tài Chính
Anh và năm 1944 được phong là giáo sư thống kê học tại trường Đại học London. Các
ấn phẩm chủ yếu của ông bao gồm: Phân tích toán học cho các nhà kinh tế học(1938);
Thống kê học cho các nhà kinh tế học(1949); Kinh tế học thuộc toán (1956); Học
thuyết kinh tế vĩ mô - Xử lý bằng toán học (1967). Năm 1934 ông có đóng góp to lớn
cho học thuyết người tiêu dùng khi ông cho xuất bản một bài báo cùng với J.R.HICKS,
bằng cách sử dụng các đường bàng quan, bài báo chỉ ra rằng để giải thích sự dốc
xuống dưới của đường cầu sẽ là việc giả định đầy đủ rằng hàng hoá có thể được phân
loại theo thứ tự.
@Allocate
- (Econ) Phân bổ, ấn định
@Allocation funtion
- (Econ) Chức năng phân bổ
+ Mật bộ phận của chính sách chi tiêu và thuế của chính phủ liên quan tới việc chi
phối cung cấp hàng hoá và dịch trong một nền kinh tế.
@Allocative efficiency
- (Econ) Hiệu quả phân bổ.
+ Việ sản xuất ra tổ hợp sản phẩm tốt nhất hay tối ưu các sản phẩm bằng các kết hợp
hiệu qủa nhất các đầu vào.
@Allowances and expences for corporation tax
- (Econ) Khấu trừ và chi phí đôí với thuế công ty.
+ Những chi phí cho phép nhất định khi được khấu trừ từ doanh thu của công ty là
phần thu nhập bị đánh thuế.
@Allowances and expencess for income tax
- (Econ) Khấu trừ và chi phí đôí với thuế thu nhập.
+ Hệ thống thuế thu nhập bao gồm hệ thống các khoản khấu trừ và chi phí. Chúng được
trừ từ tổng thu nhập để xác định chịu thuế.
@Almon lag
- (Econ) Độ trễ Almon.
+ Một kiểu trễ phân phối trong đó trọng số các giá trị liên tục của biến số trễ
theo sau một do một đa thức gây ra.
@Alpha coeficient
- (Econ) Hệ số Alpha
+ Xem CAPITAL ASSET PRINCING MODEL.
@Alternative technology
- (Econ) Công nghệ thay thế.
+ Thuật ngữ dùng để chỉ kiểu công nghệ có một vài hoặc tất cả thuộc tính sau: sử
dụng tối thiểu tài nguyên không tái tạo được, gây ô nhiễm thấp nhất đối với môi
trường, tự cấp tự túc theo vùng hoặc theo địa phương không có sự bóc lột hoặc cô
lập các cá nhân. (Xem INTERMEDIATE TECHNOLOGY, APPROPIATE TECHNOLOGY, INTERMEDIATE
TECHNOLOGY DEVELOPMENT GROUP).
@Altruism
- (Econ) Lòng vị tha.
+ Sự quan tâm tới phúc lợi của người khác.
@Amalgamation
- (Econ) Sự hợp nhất.
+ Xem MERGER.
@America Depository Receipt
- (Econ) ADR - Phiếu gửi tiền Mỹ.
+ Chứng khoán mà một ngân hàng Mỹ thường phát hành cho các cư dân Mỹ, dựa vào việc
cơ quan NẮM GIỮ CÁC CỔ PHIẾU thường của một công ty ngoại quốc. Người giữ ADR có
quyền hưởng cổ tức của công ty ngoại quốc. Bản thân ADR có thể trao đổi được. Ưu
điểm của việc làm này là THỊ TRƯỜNG VỐN được mở rộng đối với các công ty không phải
của Mỹ trong khi đó có thể đáp ứng được mong muốn của người Mỹ về một loại cổ phiếu
nặng để trao đổi. (Một ADR có thể được đóng trọn gói để có quyền với nhiều chứng
khoán thường).
@America Federation of Labuor
- (Econ) ALF - Liên đoàn lao động Mỹ.
+ Được thành lập trong thời kỳ từ năm 1881 đến 1886, liên đoàn này tập trung các
công đoàn lớn ở Mỹ lại với nhau.
@America selling price
- (Econ) Giá bán kiểu Mỹ.
+ Đây là một hệ thống trong đó thuế quan của Mỹ đối với một số mặt hàng nhập khẩu
được tính trên cơ sở giá trị của mặt hàng thay thế trong nước so với giá trị của
hàng nhập khẩu. (Xem GENERAL AGREEMENT ON TARIFFS AND TRADE).
@American Stock Exchange
- (Econ) Sở giao dịch chứng khoán Mỹ (ASE hay AMEX).
+ SỞ GIAO DỊCH có tổ chức lớn thứ hai ở Mỹ, tiến hành mua bán gần 1/10 tổng số cổ
phiếu được mua bán ở Mỹ. Sở giao dịch là cơ sở vật chất cho các giao dịch CHỨNG
KHOÁN diễn ra. Sở giao dịch chứng kháon Mỹ đã có từ lâu và bắt đầu từ khi những
người môi giới gặp nhau ở ngoài phố để mua bán các cổ phần chứng khoán. Đó là nguồn
gốc của một cái tên khác của nó :Sở giao dịch lề đường. Tín hiệu bằng tay được dùng
đẻ thông báo cho nhân viên giao dịch. Đến tận thế kỷ XX, Sở giao dịch chứng khoán
Mỹ mới chuyển vào phòng.(Xem STOCK MARKET).
@Amortization
- (Econ) Chi trả từng kỳ.
+ Phương thức thanh toán nợ trên cơ sở trả dần. Thỉnh thoảng chi trả từng kỳ được
sử dụng như thuật ngữ thay thế cho khấu hao.
@Amplitude
- (Econ) Biên độ
+ Thuật ngữ sử dụng trong một CHU KỲ KINH DOANH để miêu tả khoảng cách giữa điểm
cực đại và cực tiểu của bất kỳ chu kỳ nào.
@Amtorg
- (Econ) Cơ quan mậu dịch thường trú của Liên Xô.
+ Cơ quan ngoại thương của Liên Xô trước đây. CÓ cơ quan chi nhánh tại nhiều nước.
@Analysis of variance
- (Econ) ANOVA - Phân tích phương sai
+ Phân chia độ biến động tổng thể trong một biến số phụ thuộc (với độ biến động
tổng thể được định nghĩa là tổng của bình phương của các độ lệch so với trung bình
của biến) thành các cấu thành được tính cho biến động của các biến số riêng hay
NHÓM BIẾn GIẢI THÍCH và những biến không được giải thích hay biến động DƯ/
@Anarchy
- (Econ) Tình trạng vô chính phủ.
+ Học thuyết cho rằng các sự kiện chính trị và xã hội của các cá nhân không nên bị
kìm hãm bởi bất cứ sự can thiệp nào của chính phủ. Đó là một quan điểm cực đoan hơn
quan điểm chủ nghĩa tự do, vẫn còn cho phép sử dụng quyền lực độc tài để điều hành
các hoạt động mà các cá nhân không thể tự hoàn thành một cách có hiệu quả được.
@Allowance
- (Econ) Phần tiền trợ cấp.
@Anchor argument
- (Econ) Luận điểm về cái neo.
+ Một trong các vấn đề liên quan đến biến động tự do của TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI là luận
điểm cho răng tỷ giá hối đoái tự do sẽ làm giảm thâm hụt với bên ngoài và vì vậy
tước đoạt của các cơ quan tiền tệ cái neo (chính trị) nhằm hạn chế tiền tệ mở rộng.
Đối lập với luận điểm này là việc bỏ chiếc neo tiền tệ của tỷ giá hối đoái cố định
là một việc tốt vì nó chỉ cảc trở những nhà hoạch định chính sách mới được bầu
bằng cách không cho họ hoàn toàn tự do với CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ.
@Animal spirits
- (Econ) Tinh thần bầy đàn; Tâm lý hùa theo
+ Một cách ký giải cho ĐẦU TƯ phản bác các mô hình toán học vì chúng ít tác dụng.
Thay vào đó là phân tích đầu tư băt nguồn từ thuộc tính làm theo của các chủ doanh
nghiệp. Cụm thuật ngữ này được J.M.Keynes sử dụng lần đầu tiên trong LÝ THUYẾT TỔNG
QUÁT VỀ VIỆC LÀM, LÃI SUẤT VÀ TIỀN (1936). Nhưng từ đó đã được Joan Robinson phổ
biến rộng rãi.
@Analysis (stats)
- (Econ) Phân tích.
+ Risk analysis: phân tích rủi ro. Scenario analysis:Phân tích kịch bản.
Sensitivity analysis: Phân tích độ nhạy.
@Annecy Round
- (Econ) Vòng đàm phán Annecy.
+ Vòng thứ hai (1949) của cuộc đàm phán thương mại theo HIỆP ƯỚC CHUNG VỀ THUẾ QUAN
VÀ MẬU DỊCH (GATT).
@Annual allowances
- (Econ) Miễn thuế hàng năm.
+ Xem CAPITAL ALLOWANCE.
@Annual capital charge
- (Econ) Chi phí vốn hàng năm.
+ Một kỹ thuật thẩm định dự án vốn có sử dụng chiết khấu và công nhân rằng việc sử
dụng vốn đòi hỏi trả tiền lãi đối với lượng vốn sử dụng và khấu hao.
@Annuity
- (Econ) Niên kim.
+ Lời hứa trả một khoản nào đó mỗi thời kỳ trong một số các thời kỳ mà khoản trả
cho mỗi thời kỳ là cố định.
@Annuity market
- (Econ) Thị trường niên kim.
@Anomaliess pay
- (Econ) Tiền trả công bất thường.
+ Sự ngắt quãng trong mối liên kết chính thức giữa mức lương của các nhóm thương
lượng khác nhau nhờ áp dụng CHÍNH SÁCH THU NHẬP.
@Anticipated inflation
- (Econ) Lạm phát được dự tính.
+ Xem EXPECTED INFLATION.
@Anti-trust
- (Econ) Chống lũng đoạn.
+ Một cụm thuật ngữ của Mỹ chỉ hệ thống pháp luật nhằm kiểm soát sự tăng trưởng
quyền lực đối với thị trường của các hãng. Cụm thuật ngữ này không chỉ liên quan
tới chính sách chống độc quyền mà cả các hoạt động kìm hãm của các hãng riêng lẻ,
các nhóm công ty hợp nhất (Tờrớt) và nhóm các công ty cộng tác (Catel).
@Appreciation
- (Econ) Sự tăng giá trị.
+ Tăng về giá trị của tài sản, đối lập lại là sự mất giá trị. Một tài sản có thể
tăng giá trị bởi vì giá của nó (và do giá thị trường của nó) tăng do lạm phát hay
thay đổi về cầu tài sản đó dẫn tới mức độ khan hiếm. (Xem MONEY APPRECIATION).
@Apprenticeship
- (Econ) Học việc.
+ Xem GENERAL TRAINING.
@Anti-export bias
- (Econ) Thiên lệch / Định kiến chống xuất khẩu.
@Appropriate products
- (Econ) Các sản phẩm thích hợp.
+ Nói chung được dùng để chỉ những sản phẩm thích hợp cho sử dụng ở các nước đang
phát triển.
@Appropriate technology
- (Econ) Công nghệ thích hợp.
+ Việc ứng dụng một công nghệ thích hợp với yếu tố sẵn có. (Xem ALTERNATIVE
TECHNOLOGY. INTERMEDIATE TECHNOLOGY, INTERMEDIATE TECHNOLOGY DEVELOPMENT GROUP).
@Appropriation account
- (Econ) Tài khoản phân phối lãi.
+ Các doanh nghiệp duy trì các tài khoản này cho thấy lợi nhuận sau khi trả thuế
được phân phối hay sử dụng như thế nào. (Xem ALLOWANCES AND EXPENSES CORPORATION
TAX, ALLOWANCES AND EXPENSES INCOME TAX, TAXABLE INCOME.
@Approval voting
- (Econ) Bỏ phiếu tán thành; bỏ phiếu phê chuẩn.
+ Một dạng ra quyết định trong đó mỗi cá nhân bỏ phiếu cho một nhóm phương án mà
người đó tán thành. (Xem BORDA COUNT, CONDORCET CRITERION, SOCIAL DECISION RULE.
SOCIAL WELFARE FUNCTION).
@Apriori
- (Econ) Tiên nghiệm.
+ Một cụm thuật ngữ miêu tả quá trình suy luận phán đoán từ giả thuyết ban đầu cho
đến kết luận. Phương pháp này có thể đối lập với cách tiếp cận dựa trên những cứ
liệu rút ra từ thực tế quan sát.
@Aquinas St Thomas
- (Econ) (1225-1274)
+ Một học giả người Ý, ông là người có đóng góp chính vào tư tưởng kinh tế của hàn
lâm viện. Xét về kinh tế học, ông thừa nhận phần lớn học thuyết của Aristotle, bao
gồm khái niệm về giá công bằng. Ông cũng phân biệt GIÁ CẢ và GIÁ TRỊ, đối tượng của
rất nhiêù cách diễn giải khác nhau. Ý tưởng về giá trị hay giá công bằng không khác
hơn giá thông thường (cạnh tranh) vốn có ở một mặt hàng và giá được đưa ra vượt quá
mức giá này là sự vi phạm quy tắc đạo đức. Thương mại vốn xấu xa nhưng được bào
chữa bởi HÀNG HÓA CÔNG CỘNG. Tương tự, của cải tài sản và hành động của chính phủ
được biện hộ bởi hàng hoá công cộng. Cho vay nặng lãi bị chỉ trích là khoản thu cho
việc sử dụng tiền mà không có giá trị sử dụng. Những đóng góp chủ yếu của ông đối
với lịch sử tư tưởng kinh tế được bao quát trong cuốn SUMMA THEOLOGICA của ông.
@Arbitrage
- (Econ) Kinh doanh dựa vào chênh lệch giá; buôn chứng khoán
+ Một nghiệp vụ bao gồm việc mua bán một tài sản, ví dụ một hàng hoá hay tiền tệ ở
hai hay nhiều thị trường, giữa chúng có sự khác nhau hay chênh lệch về giá.
@Arbitration
- (Econ) Trọng tài
+ Sự can thiệp của một bên thứ ba vào một TRANH CHẤP VỀ CÔNG NGHIỆP theo yêu cầu
của các bên tranh cãi và đưa ra những gợi ý cho việc giải quyết tranh chấp, sau đó
sẽ rằng buộc cả hai bên (Xem CONCILI-ATION, FINAL OFFER ARBITRATION).
@Arc elasticity of demand
- (Econ) Độ co giãn hình cung của cầu
+ Xem ELASTICITY OF DEMAND
@ARCH
- (Econ) Kiểm nghiệm ARCH.
+ Để chỉ phương sai của sai số thay đổi điều kiện tự nhiên giảm, là một trắc nghiệm
để phân biệt giữa tương quan chuỗi trong điều kiện xáo trộn và hiệu ứng nảy sinh từ
sự biến đổi của xáo động được gọi là hiệu ứng ARCH.
@ARCH effect
- (Econ) Hiệu ứng ARCH.
+ Xem ARCH.
@Aristotle
- (Econ) (384-322 BC)-Aristotle (384-322 trước công nguyên)
+ Nhà triết học HY LẠP, các công trình của ông bao gồm cả các vấn đề kinh tế và
trong những bài viết của ông có thể thấy những phân tích về sản xuất, phân phối và
trao đổi. Trong phân tích về trao đổi, ông phân biệt giữa giá trị sử dụng và giá
trị trao đổi
@Arithmetic mean
- (Econ) Trung bình số học.
+ Xem MEAN.
@Arithmetic progression
- (Econ) Cấp số cộng.
+ Một dãy số hay những biểu thức đại sổ trong đó mỗi thàn phần mang một mối liên hệ
cộng thêm đối với mỗi thành phần đứng trước và sau nó.
@Arrow.KennethJ
- (Econ) (1921-).
+ Nhà kinh tế học người Mỹ đồng giải Nobel về kinh tế học với huân tước John Hicks
năm 1972. Ông được biết đến nhiều nhất do công trình về các hệ thống CÂN BẰNG TỔNG
QUÁT và trình bày về các điều kiện toán học cần thiết cho một hệ thống như vậy để
được nghiệm có ý nghĩa về kinh tế. Ông cũng có công trình tiên phong về việc ra
quyết định trong những điều kiện không chắc chắn. Trong cuốn SỰ LỰA CHỌN XÃ HỘI VÀ
CÁC GIÁ TRỊ CÁ NHÂN (1951), ông trình bày kinh tế học phúc lợi với một tình trạng
tiến thoái lưỡng nan, khi dựa trên cơ sở những giả định đảm bảo sự tự chủ của người
tiêu dùng cộng thêm sự hợp lý, ông chứng minh rằng không thể xác định được sự xếp
hạng xã hội về các phương án lựa chọn tương ứng với sự xếp hạng của các cá nhân, và
như vậy cũng không thể đưa ra được CHỨC NĂNG PHÚC LỢI XÃ HỘI . Chức năng này liên
quan một cách tích cực tới lựa chọn cá nhân, xã hội không thể quyết định nó muốn
gì. Arrow cũng có công trong việc đưa vào học thuyết tăng trưởng giả thuyết học qua
hành với tư cách là một nguồn tăng năng suất. Các ấn phẩm chính của ông là : Nghiên
cứu trong lý thuyết toán học về dự trữ và sản xuất (1958); Sự lựa chọn xã hội và
các giá trị cá nhân (1951); Các tiểu luận về lý thuyết chịu rủi ro (1970); Phân
tích dựa trên tổng hợp (với F.H.Hahn) (1971).
@A shares
- (Econ) Cổ phiếu A.(Cổ phiếu hưởng lãi sau).
+ Xem FINANCIAL CAPITAL.
@Asiab Development Bank
- (Econ) Ngân hàng phát triển châu Á.
+ Uỷ ban kinh tế châu Á và Viễn Đông của Liên hợp quốc khuyến cáo thành lập ngân
hàng này để khuyến khích tăng trưởng kinh tế và hợp tác châu Á và Viễn Đông, để
thúc đẩy kinh tế ở các nước đang phát triển trong vùng. Ngân hàng phát triển châu Á
được thành lập năm 1966. Nguồn vốn ban đầu là nhờ đóng góp của các nước trong khu
vực với sự giúp đỡ của Mỹ, CHLB Đức, Anh và Canada.
@Assessable Income or profit
- (Econ) Thu nhập hoặc lợi nhuận chịu thuế.
+ Xem TAXABLE INCOME, ALLOWANCES AND EXPENSES FOR CORPORATION TAX, ALLOWANCES AND
EXPENSES FOR INCOME TAX.
@Assessable profit
- (Econ) Lợi nhuận chịu thuế.
+ Xem TAXABLE INCOME.
@Asset
- (Econ) Tài sản.
+ Một thực thể có giá trị thị trương hoặc giá trị trao đổi, và là bộ phận cấu thành
CỦA CẢI hay tài sản của chủ sở hữu.
@Asset stripping
- (Econ) Tước đoạt tài sản.
+ Việc một công ty thôn tính bán những tài sản của CÔNG TY NẠN NHÂN sau khi thu
mua. Điều này có thể thực hiện để có mức lợi nhuận đáng kể khi tài sản đã bị đánh
giá thấp ở SỎ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN.
@Assignment problem
- (Econ) Bài toán kết nối.
+ Tên được đặt cho câu hỏi liệu việc kết nối một biến chính sách, ví dụ CHÍNH SÁCH
TIỀN TỆ một cách duy nhất để đạt được một mục tiêu chính sách, ví dụ cán cân thanh
toán quốc tế dưới các chế độ về tỷ giá HỐI ĐOÁI có thể được hay không. Kết luận là
không thể làm được như vậy.
@Assisted areas
- (Econ) Các vùng được hỗ trợ
+ Các vùng trong nước mà ở đó hoạt động kinh tế hoạt động kinh tế được hỗ trợ bởi
chính sách chi tiêu và thuế của chính phủ. Xem DEPRESSED AREAS, REGIONAL EMPLOYMENT
PREMIUM, REGIONAL DEVELOPMENT GRANT.
@Association of International Bond Dealers
- (Econ) Hiệp hội những người buôn bán trái khoán quốc tế.
+ Cơ quan thành lập năm 1969, thu thập và cho niêm yết lợi nhuận và báo giá thị
trường hiện hành với các loại phát hành của TRÁI KHOÁN CHÂU ÂU.
@Association of South East Asian Nations (ASEAN)
- (Econ) Hiệp hội các nước Đông nam Á.
+ Hiệp hội được các Bộ trưởng ngoại giao Indonesia, Malaysia, Phillipines,
Singapore và Thái Lan thành lập năm 1967. Mục đích chung của hiệp hội là thúc đẩy
tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và phát triển văn hoá ở khu vực Đông Nam Á.
@Assurance
- (Econ) Bảo hiểm xác định
+ Một loại bảo hiểm liên quan đến tình huống trong đó bảo hiểm cho sự kiện không
thể tránh khỏi. Điều này có thể do hợp đồng liên quan tới việc trả một khoản xác
định vào một ngày nào đó hoặc là vì cái chết của người được bảo hiểm.
@Asset stocks and services flows
- (Econ) Dữ trữ tài sản và luồng dịch vụ.
@Asymmetric infornation
- (Econ) Thông tin bất đối xứng; Thông tin không tương xứng.
+ Sự khác nhau về thông tin mà các bên tham gia giao dịch trên thị trường có được.
Xem INSIDER - OUTSIDER MODELS.
@Asymptote
- (Econ) Đường tiệm cận.
+ Giá trị mà biến phụ thuộc của một hàm tiến đến khi biến tự do trở nên rất lớn
hoặc rất nhỏ.
@Asymptotic distribution
- (Econ) Phân phối tiệm cận.
+ PHÂN PHÔI XÁC XUẤT mà một biến THỐNG KÊ hướng tới khi kích thước của mẫu tiến tới
vô cùng. Khái niệm rất hữu ích trong đánh giá các đặc thù của chọn mẫu trong kinh
tế lượng.
@Atomistic competition
- (Econ) Cạnh tranh độc lập.
+ Một cơ cấu thị trường trong đó số lượng các hãng rất lớn, do đó mỗi hãng cạnh
tranh một cách độc lập. (Xem PERFECT COMPETITION).
@Attribute
- (Econ) Thuộc tính.
+ Một nét đặc trưng hay thuộc tính của hàng hoá. Xem CHARACTERISICS THEORY.
@Auctioneer
- (Econ) Người bán đấu giá.
+ Một thuật ngữ chung chỉ nhân viên bán đấu giá, tại đó những người mua tương lai
đấu với nhau bằng cách đặt giá, vật đấu giá sẽ thuộc về người nào đặt giá cao nhất.
@Auction markets
- (Econ) Các thị trường đấu giá.
+ Một thị trường có tổ chức tại đó giá cả được điều chỉnh liên tục theo biến đổi
của cung và cầu. Nét đặc trưng cơ bản của các thị trường đấu giá là các hạng mục
hàng hoá được chuẩn hoá, mua bán vô danh và đủ số lượng để đảm bảo hành vi cạnh
tranh.
@Auctions
- (Econ) Đấu giá.
+ Một kiểu thị trường trong đó người mua tiềm tàng đặt giá cho hàng hoá chứ không
phải đơn thuần trả theo.
@Augmented Dickey Fuller test
- (Econ) ADF - Kiểm định Dickey Fuller bổ sung.
+ Kiểm định này là một phiên bản của kiểm định Dickey Fuller đối với một đơn vị gốc
khi tiêu thức xáo động là tương quan theo chuỗi sau khi đã xem xét sự khác nhau
trong quá trình tĩnh khác (DSP).
@Augmented Phillips curve
- (Econ) Đường Phillips bổ sung.
+ Việc đưa biến giá cả vào đường Phillips gốc đã dịch chuyển học thuyết một các
hiệu quả từ một giải thích về tiền công bằng tiền thành cách giải thích theo nghĩa
thực tế.
@Austrian school
- (Econ) Trường phái kinh tế Áo.
+ Tên trường phái này được sử dụng để chỉ các nhà kinh tế học từ Menger, Wieser và
Bohm-Bawerk trở đi, họ phần lớn nghiên cứu ở Viên và theo một kiểu phân tích riêng
biệt.
@Autarky
- (Econ) Tự cung tự cấp.
+ Tình trạng trong đó một nước tự tách khỏi thương mại quốc tế bằng những hạn chế
như thuế quan nhằm tự túc, thường do nguyên nhân làm việc hoặc chính trị.
@Autarky economy
- (Econ) Nền kinh tế tự cung tự cấp
@Autocorrelation
- (Econ) Sự tự tương quan.
+ Xem SERIAL CORRELATION.
@Automatic stabilizers
- (Econ) Các biện pháp ổn định tự động.
+ Các mối quan hệ làm giảm biên độ của biến động chu kỳ trong một nền kinh tế mà
không cần hành động trực tiếp của chính phủ.
@Automation
- (Econ) Tự động hoá.
+ Trong khi được sử dụng theo nhiều cách, cụm thuật ngữ tự động hoá nói chung được
coi là đồng nghĩa với việc thay thế lao động bằng quá trình tự động.
@Autonomous expenditure
- (Econ) Khoản chi tiêu tự định.
+ Các khoản chi tiêu được coi là độc lập với mức thu nhập.
@Induced expenditure
- (Econ) Khoản chi tiêu phụ thuộc (vào mức thu nhập).
@Autonomous consumption
- (Econ) Tiêu dùng tự định.
@Autonomous investment
- (Econ) Đầu tư tự định.
@Autonomous investment demand
- (Econ) Nhu cầu đầu tư tự định.
@Autonomous transactions
- (Econ) Giao dịch tự định
+ Cụm thuật ngữ này được dùng trong học thuyết về CÁN CÂN THANH TOÁN để xác định
những loại giao dịch diễn ra tự phát vì lý do lợi nhuận từ phía các hãng hoặc độ
thoả dụng được tăng từ phía các cá nhân .
@Autonomous variables
- (Econ) Các biến tự định
+ Xem EXOGENOUS VARIABLES.
@Autoregression
- (Econ) Tự hồi quy.
+ SỰ HỒI QUY của một biến số trên giá trị hay các giá trị trễ của nó. Xem SERIAL
CORRELATION AND ARIMA.
@Availability effects
- (Econ) Các hiệu ứng của sự sẵn có.
+ Các tác động của những thay đổi về số lượng tín dụng có sẵn, chứ không phải tác
động thông qua giá, nghĩa là lãi suất.
@Average
- (Econ) Số trung bình.
+ Xem MEAN.
@Average cost
- (Econ) Chi phí bình quân.
+ Chi phí trên một đơn vị sản lượng trong đó bao gồm chi phí của tất cả đầu vào
(các yếu tố sản xuất).
@Average cost pricing
- (Econ) Định giá theo chi phí bình quân.
+ Quy tắc định giá công nhận rằng các hãng cộng chi phí khả biến vào chi phí trung
bình để trang trải tổng chi phí trung bình của nó.
@Average expected income
- (Econ) Thu nhập kỳ vọng bình quân; Thu nhập bình quân dự kiến.
+ Xem PERMANENT INCOME.
@Average fixed costs
- (Econ) Chi phí cố định bình quân.
+ Chi phí cố định trên mỗi đơn vị sản lượng.
@Average product
- (Econ) Sản phẩm bình quân.
+ Tổng sản lượng có được từ việc sử dụng một tập hợp đầu vào chia cho số lượng của
bất cứ một loại đầu vào nào được dùng.
@Average productivity
- (Econ) Năng suất bình quân.
+ Xem PRODUCTIVITY.
@Average propensity to consume
- (Econ) Khuynh hướng tiêu dùng bình quân.
+ Phần của tổng thu nhập Y được chi cho tiêu dùng hàng hoá hoặc dịch vụ C, thay vì
đầu tư I.
@Average propensity to save
- (Econ) Khuynh hướng tiết kiệm bình quân.
+ Phần của tổng thu nhập Y được đưa vào tiết kiệm S, tức không được sử dụng cho mục
đích tiêu dùng. Khuynh hướng tiết kiệm bình quân bằng S/Y. Xem SAVING FUNCTION,
MARGINAL PROPENSITY TO SAVE.
@Average rate of tax
- (Econ) Suất thuế bình quân (suất thuế thực tế).
+ Được sử dụng khi nói về THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN nhưng cũng có thể áp dụng với các
loại thuế khác. Thường được dùng để chỉ tổng thuế thu nhập dưới dạng một phần của
thu nhập.
@Average revenue
- (Econ) Doanh thu bình quân.
+ Doanh thu trên một đơn vị sản lượng.
@Average revenue product
- (Econ) Sản phẩm doanh thu bình quân.
+ Sản phẩm doanh thu trung bình của một đầu vào (yếu tố sản xuất) nhân với doanh
thu bình quân.
@Average total cost
- (Econ) Tổng chi phí bình quân
+ Xem AVERAGE COST.
@Average variable cost
- (Econ) AVC-Chi phí khả biến bình quân.
+ CHI PHÍ KHẢ BÍÊN trên một đơn vị sản lượng.
@Averch-Johnson Effect
- (Econ) Hiệu ứng Averch-Johnson.
+ Để chỉ sự phản ứng tối đa hoá lợi nhuận của các hãng bị kiểm soát, khi phải đạt
được tỷ lệ lợi tức xác định về vốn có động lực để lựa chọn kết hợp đầu vào nặng về
vốn hơn có thể không được sử dụng khi không phải đạt tỷ lệ lợi tức xác định đó.
@Axiom of completeness
- (Econ) Tiên đề về tính đầy đủ.
+ Xem AXIOMS OF PREFERENCE.
@Axiom of continuity
- (Econ) Tiên đề về tính liên tục.
+ Xem AXIOMS OF PREFERENCE.
@Axiom of convexity
- (Econ) Tiên đề về tính lồi.
+ Xem AXIOMS OF PREFERENCE.
@Axiom of dominance
- (Econ) Tiên đề về tính thích nhiều hơn thích ít.
+ Xem AXIOMS OF PREFERENCE.
@Axiom of
- (Econ) Tiên đề về sự lựa chọn.
+ Xem AXIOMS OF PREFERENCE.
@Axiom of prefence
- (Econ) Tiên đề về sở thích.
+ Trong lý thuyết CẦU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG, các cá nhân được giả định là tuân thủ
các nguyên tắc về hành vi duy lý và các tiên đề khác về hành vi.
@Backdoor fancing
- (Econ) Cấp tiền qua cửa sau.
+ Là tập quán theo đó cơ quan chính phủ Mỹ vay bộ Tài chính Mỹ chứ không yêu cầu
biểu quyết ngân sách của quốc hội.
@Back-haul rates
- (Econ) Cước vận tải ngược.
+ Cước phí hay vận chuyển thấp hơn đối với vận chuyển theo một hướng này so với
hướng khác.
@Backstop technology
- (Econ) Công nghệ chặng cuối.
+ Một công nghệ thay thế trở nên khả thi về mặt kinh tế khi giá của tài nguyên
THIÊN NHIÊN KHÔNG THỂ TÁI TẠO tăng đến một mức nào đó do sự khai thác tăng dần.
@Backward bending supply curve of labour
- (Econ) Đường cung lao động cong về phía sau.
+ Quan hệ giữa cung lao động, bất luận được xác định bằng cách nào, và tiền lương
lao động.
@Backward intergration
- (Econ) Liên hợp thượng nguồn.
+ Xem VERTICAL INTERGRATION.
@Backward linkage
- (Econ) Liên kết thượng nguồn.
+ Mối liên hệ giữa một nghành hay một hãng với những nhà cung cấp đầu vào của họ.
@Backwash effects
- (Econ) Hiệu ứng ngược.
+ Hiệu ứng ngược xảy ra khi tăng trưởng kinh tế ở một vùng của một nền kinh tế có
những tác động ngược tới tăng trưởng của các vùng khác.
@Bad
- (Econ) Hàng xấu.
+ Một mặt hàng hay sản phẩm gây ra PHẢN THOẢ DỤNG đối với người tiêu dùng. (Xem
EXTERNALITY).
@Bad money drive out good
- (Econ) Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt.
+ Xem GRESHAM'S LAW.
@Bagehot, Walter
- (Econ) (1826-1877).
+ Là biên tập viên và đồng biên tập viên của tờ The Economist từ 1860-1877. Ông là
nhà bình luận có ảnh hưởng lớn đương thời và tác phẩm của ông hiện vẫn được trích
dẫn rộng rãi. Tác phẩm nổi tiếng nhất của ông là Phố Lombard: Miêu tả về thị trường
tiền tệ(1873).
@Balanced budget
- (Econ) Ngân sách cân đối.
+ Thu nhập hiện tại đúng bằng chi tiêu hiện tại của CHÍNH PHỦ.
@Balanced-budget multiplier
- (Econ) Số nhân ngân sách cân đối.
+ Tỷ số biến động thu nhập của thu nhập thực tế so với biến động chi tiêu chính phủ
khi chi tiêu của chính phủ thu từ thuế thay đổi một lượng bằng nhau.
@Balanced economic development
- (Econ) Phát triển kinh tế cân đối.
+ Quan niệm cho rằng tất cả các thành phần của nền kinh tế nên được phát triển một
cách đồng thời để đạt được một dạng phát triển cân đối. Xem BALANCED GROWTH, BIG
PUSH.
@Balanced growth
- (Econ) Tăng trưởng cân đối.
+ Trong HỌC THUYẾT TĂNG TRƯỞNG, điều kiện năng động của nền kinh tế trong đó tất cả
các biến thực tế tăng lên liên tục cùng một tỷ lệ (có thể bằng 0, hay âm). Xem
STAEDY GROWTH.
@Balance of payment
- (Econ) Cán cân thanh toán.
+ Cụm thuật ngữ này được sử dụng với hơn một nghĩa, hai cách diễn giải phổ biến
nhất là: Cán cân thanh toán thị trường và Cán cân thanh toán kế toán.
@Balance of trade
- (Econ) Cán cân thương mại.
+ Thường chỉ cán cân mậu dịch hữu hình, đó là buôn bán hàng hoá trong một giai đoạn
nhất định. Trên thực tế cán cân mậu dịch chỉ là một yếu tố, các yếu tố khác là vô
hình trong Cán cân thanh toán vãng lai mà nó chỉ là một phần của toàn bộ CÁN CÂN
THANH TOÁN của một nước.
@Balance principle
- (Econ) Nguyên lý cân đối.
+ Một phương pháp cơ bản của kế hoạch Xô Viết đó là kế toán sổ kép bằng giá cả hay
vật chất.Mục đích của cân đối là đảm bảo sự đồng bộ trong các kế hoạch. Các cân đối
này ít phức tạp hơn trong bảng cân đối LIÊN NGÀNH thực hiện vai trò tương tự trong
lập kế kế hoạch. Về nghĩa riêng xem MATERIALS BALANCE PRINCIPLE.
@Balance sheet
- (Econ) Bảng cân đối tài sản.
+ Một bảng báo cáo tài sản của một thương nhân hoặc một công ty vào một ngày nhất
định.
@Bancor
- (Econ) Đồng tiền bancor (đồng tiền quốc tế).
+ Một cái tên được Keynes đưa ra để chỉ tiền tệ quốc tế mà ông cho rằng nên được
tạo bởi một ngân hàng quốc tế, được sử dụng để thanh toán các khoản nợ quốc tế và
một phần tạo nên năng lực chuyển hoá quốc tế nhưng bị phản đối.
@Balanced GDP
- (Econ) GDP được cân đối
@Bandwagon effect
- (Econ) Hiệu ứng đoàn tàu
+ Hiệu ứng nhờ đó khi giá cả hàng hoá giảm và cầu của một vài bộ phận hay các cá
nhân trong cộng đồng tăng, các cá nhân hoặc bộ phận bắt chước cách phản ứng này và
cũng tăng cầu của họ.
@Bank
- (Econ) Ngân hàng
+ Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có
thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi
và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ
yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng
quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận
tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc,
chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL
BANKING, WHOLE SALE BANKING.
@Bank advance
- (Econ) Khoản vay ngân hàng.
+ Một cụm thuật ngữ chung dùng cho bất kỳ một loại vay ngân hàng nào. Xem BANK
LOAN.
@Bank bill
- (Econ) Hối phiếu ngân hàng.
+ Theo truyền thống, trên thị trường hối phiếu London, một HỐI PHIẾU đã được chấp
nhận bởi một NGÂN HÀNG NHẬN THANH TOÁN, MỘT NGÂN HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ hay một
nhóm các ngân hàng của Anh hoặc các ngân hàng Dominions hợp thành, thay mặt khách
hàng đã mở tín dụng chấp nhận. Xem ACCEPTANCE, DISCOUNT HOUSE.
@Bank Charter Act
- (Econ) Đạo luật Ngân hàng.
+ Thường để chỉ đạo luật ngân hàng năm 1844 do chính quyền của huân tước Robert
Peel thông qua.
@Bank credit
- (Econ) Tín dụng ngân hàng.
+ Việc cho vay từ hệ thống ngân hàng bằng bất kỳ phương thức nào:TIỀN CHO VAY CỦA
NGÂN HÀNG, HỐI PHIẾU CHIẾT KHẤU hay chứng khoán mua. Xem MONEY MULTIPLIER, MONEY
SUPPLY, NEW VIEW.
@Bank deposite
- (Econ) Tiền gửi ngân hàng.
+ Theo ngiã giản đơn, đó là các khoản tiền gửi trong tài khoản ngân hàng. Trong
thực tế chúng đơn giản là những ghi chép về tình trạng nợ của một ngân hàng đối với
những người gửi, và chúng nảy sinh từ tính chất của ngân hàng với vai trò là TRUNG
GIAN TÀI CHÍNH.
@Bank for international Settlements
- (Econ) Ngân hàng thanh toán quốc tế.
+ Một định chế tài chính liên chính phủ thành lập đầu tiên vào năm 1930 để hỗ trợ
và điêu phối việc chuyển khoản thanh toán bồi thường chiến tranh thế giới thứ nhât
giữa các ngân hàng quốc gia trung ương. Ngân hàng này cũng tập hợp và phổ biến
thông tin về các chủ đề kinh tế vĩ mô và các vấn đề tiền tệ quốc tế.
@Banking panic
- (Econ) Cơn hoảng loạn ngân hàng.
+ Một tình huống trong đó có sự mất tự tin của một hay nhiều ngân hàng gây nên sự
đổ xô bất ngờ và lan rộng của công chúng tới các ngân hàng nói chung để rút tiền
gửi hoặc vào những lúc khi phát hành lệnh phiếu tư nhân là phổ biến để yêu cầu
thanh toán các hối phiếu này bằng phương tiện khác.
@Banking school
- (Econ) Trường phái ngân hàng
+ Một tập hợp các ý kiến liên quan đến cuộc tranh luận về quy tắc điều tiết phát
hành giấy bạc của ngân hàng Anh trong nửa đầu thế kỷ XIX.
@Bank loan
- (Econ) Khoản vay ngân hàng.
+ Để chỉ bất cứ khoản ứng trước nào của ngân hàng, nhung có sự phân biệt trong việc
cho vay của ngân hàng giữa điều kiện MỨC THẤU CHI và điều kiện cho vay.
@Bank note
- (Econ) Giấy bạc của ngân hàng.
+ Một dạng tiền tệ phát hành bởi một ngân hàng và về bản chất làm bằng chứng có thể
thương lượng (nghĩa là có thể chuyển đổi đơn giản bằng cấp phát) về tình trạng nợ
của ngân hàng đối với mệnh giá của giấy bạc. Giấy bạc của ngân hàng được phát triển
từ HỐI PHIẾU, và về nguyên tắc là hối phiếu có thể trả trực tiếp (theo yêu cầu)
bằng phương tiện khác.
@Bank of England
- (Econ) Ngân hàng Anh
+ Là ngân hàng TRUNG ƯƠNG của Anh. Do thương nhân London đề xướng như một ngân hàng
thương mại và được thành lập theo đạo luật của Quốc hội năm 1694.
@Bank of United State
- (Econ) Ngân hàng Hoa Kỳ.
+ Từ năm 1791-1811 và từ năm 1816-1836 một số chức năng ngân hàng trung ương ỏ Mỹ
được lần lượt do ngân hàng thứ nhất thứ hai thực hiện. Trong một thời gian khoảng
30 năm (đến khi có Đạo luật ngân hàng quốc gia năm 1864) hầu như không có chức năng
ngân hàng trung ương ở Mỹ. Trên thực tế, phải đến lúc có Đạo luật dự trữ liên bang
năm 1913 mỹ mới có một ngân hàng trung ương thực sự.
@Bank rate
- (Econ) Tỷ lệ chiết khấu chính thức của ngân hàng ANH.
+ Xem COMPETITION AND CREDIT CONTROL, MONETARY POLICY.
@Bankruptcy
- (Econ) Sự phá sản.
+ Một thủ tục pháp lý trong đó tài sản của con nợ không trả được nợ bị tịch thu vì
lợi ích của các chủ nợ nói chung.
@Bargaining tariff
- (Econ) Thuế quan mặc cả; Thuế quan thương lượng.
+ Thuế được áp đặt bởi một nước để củng cố vị trí của nó trong đàm phán thương mại
với các nước khác, khi các nước này sử dụng lời hứa chiết khấu thuế để đạt được sự
nhượng bộ trong thương mại.
@Bargaining theory of wages
- (Econ) Lý thuyết thương lượng về tiền công; Lý thuyết mặc cả về tiền công.
+ Tiền công được cố định trong một quá trình thương lượng tập thể, một sự dàn xếp
về mặt cơ chế so với quá trình điều chỉnh cung cầu chính thống. Lý thuyết thương
lượng về tiền công chỉ những mô hình của quá trình thương lượng áp dụng cho mối
quan hệ của sự quản lý của công đoàn vượt ra ngoài mô hình ĐỘC QUYỀN SONG PHƯƠNG,
trong đó kết quả cuối cùng của thương lượng vẫn còn mơ hồ, để rút ra một giải pháp
rõ ràng.Xem STRIKES, WAGE THEORY.
@Bargaining unit
- (Econ) Đơn vị thương lượng; đơn vị mặc cả.
+ Một đơn vị đại diện cho quyền lợi của người lao động trong thương lượng về quản
lý lao động ở Mỹ. Các đơn vị này có thể là rất nhỏ, là các nhân viên được tuyển
trong một hãng đơn lẻ hay rất lớn, tất cả những người được tuyển dụng trong một
ngành trên khắp đất nước. Các đơn vị thương lượng khác nhau về quy mô và cơ cấu.
@Banks' cash-deposit ratio
- (Econ) Tỷ số giữa tiền mặt và tiền gửi của ngân hàng.
@Barlow Report
- (Econ) Báo cáo Barlow.
+ Những kết quả phân tích của một uỷ ban hoàng gia Anh về sự phân bố địa lý của
ngành công nghiệp Anh và có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển của chính sách khu
vực hậu công nghiệp Chiến tranh ở Anh.
@Barometric price leadership
- (Econ) Sự chủ đạo theo kế áp giá cả.
+ Xem PRICE LEADERSHIP.
@Barriers to entry
- (Econ) Rào cản nhập ngành
+ Các yếu tố đẩy những người mới nhập ngành vào một mức giá không thuận lợi so với
các hãng đã thiết lập trong một ngành. Chừng nào các hãng đã thiết lập đặt giá ở
một mức dưới điểm tối thiểu của chi phí trung bình dài hạn của hãng tiềm tàng hiệu
quả nhất, các hãng đã thiết lập có thể đạt được mức siêu lợi nhuận về lâu dài mà
không phải lo sợ về sự gia nhập ngành mới.
@Barter
- (Econ) Hàng đổi hàng.
+ Phương pháp trao đổi hàng hoá và dịch vụ trực tiếp lấy các hàng hoá và dịch vụ
khác, không sử dụng một đơn vị kế toán hay phương tiện trao đổi nào cả.
@Barter agreements
- (Econ) Hiệp định trao đổi hàng.
+ Hiệp định giữa các quốc gia, thường gặp khó khăn về CÁN CÂN THANH TOÁN, đôid với
việc trao đổi trực tiếp các lượng hàng hoá
@Barter economy
- (Econ) Nền kinh tế hàng đổi hàng
+ Nền kinh tế mà hàng hoá và dịch vụ được thực hiện thông qua việc ĐỔI HÀNG, điều
đó dẫn tới rất ít chuyên môn hoá hoặc phân công lực lượng lao động do yêu cầu của
sự trùng lặp ý muốn.
@Base period
- (Econ) Giai đoạn gốc.
+ Một thời điểm được dùng để tham khảo khi so sánh với giai đoạn sau.
@Base rate
- (Econ) Lãi suất gốc.
+ Sau khi bãi bỏ những hiệp định về tiền gửi và tiền vay năm 1971, CÁC NGÂN HÀNG
THANH TOÁN BÙ TRỪ CỦA ANH đã áp dụng tập quán xác định và thông báo lãi suất
gốc.Xem COMPETITION AND CREDIT CONTROL.
@Basic activities
- (Econ) Các hoạt động cơ bản.
+ Xem ECONOMIC BASE.
@Basic exports
- (Econ) Hàng xuất khẩu cơ bản
+ Tên gọi của các hàng xuất khẩu sơ chế của các nước kém phát triển.
@Basic industries
- (Econ) Những ngành cơ bản.
+ Xem ECONOMIC BASE.
@Basic need philosophy
- (Econ) Triết lý nhu cầu cơ bản.
+ Là chiến lược phát triển được thảo luận nhiều trong những năm gần đây. Khác với
các lý thuyết tích luỹ cổ điển, nó nhấn mạnh rằng có một số mục cần phải ưu tiên.
Đó là (1) cung cấp các hàng tiêu dùng cơ bản như thức ăn, quần áo và chỗ ở, (2) các
dịch vụ cần thiết như nước, giáo dục, y tế, (3) quyền có việc làm với thu nhập đủ
đảm bảo các nhu cầu cơ bản, (4) cơ sở hạ tầng đáp ứng cho nhu cầu cơ bản về hàng
hoá và dịch vụ và (5) tham gia vào quá trình ra quyết định. Chiến lược này hướng
vào sản xuất. Triết lý này được cả các triết gia bảo thủ và các triết gia cấp tiến
ủng hộ. Nó cũng vấp phải các chỉ trích là không đầy đủ và không có gì thực sự là
mới mẻ.
@Basic wage rates
- (Econ) Mức tiền công cơ bản; mức lương cơ bản.
+ Xem Wage Rate.
@Basing-point system
- (Econ) Hệ thống điểm định vị cơ sở.
+ Một cách định giá trong đó những người bán hàng khác nhau trong một thị trường
thống nhất rằng mức giá đối với một hàng hoá sẽ được tính bằng tổng giá cố định và
mức phí vận chuyển đã được thống nhất liên quan đến khoảng cách giữa người tiêu
dùng và điểm gần nhất trong một số các địa điểm đã được thoả thuận gọi là các điểm
định vị cơ sở.
@Bayesian techniques
- (Econ) Kỹ thuật Bayes.
+ Các phương pháp phân tích thống kê (bao gồm ƯỚC LƯỢNG và SUY LUẬN THỐNG KÊ) trong
đó thông tin trước đây được kết hợp với số liệu mẫu để đưa ra những ước tính hay
các giả thuyết kiểm nghiệm.
@Bearer bonds
- (Econ) Trái khoán không ghi tên.
+ Một loại trái khoán không yêu cầu có chứng thư chuyển nhượng vì người giữ có
quyền sở hữu hợp pháp.
@Bears
- (Econ) Người đầu cơ giá xuống.
+ Những cá nhân tin rằng giá chứng khoán hoặc trái khoán sẽ giảm và do đó bán những
chứng khoán hy vọng rằng có thể mua lại ở mức giá thấp hơn.
@Beggar-my neighbour policies
- (Econ) Chính sách làm nghèo nước láng giềng
+ Những biện pháp kinh tế mà một nước thực hiện nhằm cải thiện tình hình trong
nước, thường là giảm thất nghiệp và có những tác động bất lợi với các nền kinh tế
khác.
@Behavioural equation
- (Econ) Phương trình về hành vi
+ Một mối quan hệ toán học trong một mô hình kinh tế hay kinh tế lượng, phản ánh sự
phản ứng của một cá nhân hay một tập hợp các cá nhân đối với các khuyến khích kinh
tế (ví dụ HÀM TIÊU DÙNG).
@Behavioural expectations
- (Econ) Kỳ vọng dựa trên hành vi.
+ Một quan điểm về sự hình thành các kỳ vọng dựa trên các yếu tố tâm lý và xã hội.
@Behavioural theories of the firm
- (Econ) Các lý thuyết dựa trên hành vi về hãng; lý thuyết về hãng dựa trên hành
vi.
+ Một nhóm các lý thuyết coi hãng như một liên minh của các phân nhóm mà mục đích
của chúng vốn dĩ mâu thuẫn nhau. Xem XEFFICIENCY.
@Base year
- (Econ) Năm gốc, năm cơ sở.
@Benefit-cost ratio
- (Econ) Tỷ số chi phí-lợi ích.
+ Xem COST-BENEFIT ANALYSIS.
@Benefit-cost analysis
- (Econ) Phân tích lợi ích chi phí.
+ Xem COST-BENEFIT ANALYSIS.
@Benefit principle
- (Econ) Nguyên tắc đánh thuế theo lợi ích.
+ Một lý thuyết truyền thống về ĐÁNH THUẾ cho rằng gánh nặng về thuế nên được phân
bổ giữa những người trả thuế theo lợi ích mà họ nhận được từ việc cung cấp hàng hoá
công cộng.
@Benelux Economic Union
- (Econ) Liên minh kinh tế Benelux.
+ Một liên minh về hải quan ban đầu được thiết lập do công ước vào năm 1932 giữa
chính phủ BỈ,Luých Xăm Bua và Hà Lan. Tổ chức hiện tại được thành lập theo hiệp
định liên minh kinh tế Benelux vào năm 1958.
@Bentham,Jeremy
- (Econ) 1748-Một nhà khoa học xã hội người anh
@Bergsonnian Social Walfare Funtion
- (Econ) Hàm phúc lợi xã hội Bergson
+ HÀM PHÚC LỢI XÃ HỘI Bergson là một hàm giá trị thực mà biến số của nó bao gồm các
đại lượng thể hiện các mặt khác nhau của tình trạng xã hội, thường là đo độ thoả
dụng của mỗi cá nhân hay mỗi hộ gia đình.
@Bernoulli Hypothesis
- (Econ) Giả thuyết Bernoulli.
+ Daniel Bernoulli là một nhà toán học thế kỷ XIX đã đưa ra một lời giải cho một
nghịch lý được ca ngợi. Bài toán này là một trong số các bài toán giải thích tại
sao các cá nhân sẽ không trả một khoản cực lớn để chơi trò chơi xấp ngửa của một
đồng xu.
@Bertrand's duopoly Model
- (Econ) Mô hình lưỡng quyền của Bertrand.
+ Mô hình về một thị trường có hai hãng do J.Bertrand đưa ra năm 1883.
@Best Linear Unbiased Estimator
- (Econ) (BLUE)-Đoán số trùng tuyến tính đẹp nhất; (Ước lượng tuyến tính không
chệch tốt nhất)
+ ĐOÁN SỐ (ƯỚC LƯỢNG SỐ) này có PHƯƠNG SAI nhỏ nhất trong tất cả các ước lượng
TUYẾN TÍNH và cũng không chệch (nghĩa là giá trị kỳ vọng của nó bằng với giá trị
tham số thực). Xem GAUSS-MARKOV THEOREM, ORDINARY LEAST SQUARES.
@Beta
- (Econ) Chỉ số Beta
+ Chỉ số tính sự biến động lợi tức của một cổ phiếu cùng với sự biến động lợi tức
của toàn bộ thị trường chứng khoán.
@Beveridge Report
- (Econ) Báo cáo Beveridge.
+ Bản báo cáo về chính sách xã hội của Anh có nhan đề Bảo hiểm xã hội và các dịch
vụ liên kết do Huân tước William Beveridge chuẩn bị cho chính quyền liên minh thời
chiến năm 1942.
@Bias
- (Econ) Độ lệch.
+ Mức độ mà giá trị kỳ vọng của một ĐOÁN SỐ (ƯỚC LƯỢNG SỐ) khác so với giá trị tham
số thực của nó. Xem (BEST LINEAR UNBIASED ESTIMATOR).
@Bid
- (Econ) Đấu thầu.
+ Một đề nghị trả mà một cá nhân hay tổ chức đưa ra để sở hữu hoăc kiểm soát tài
sản, các đầu vào, hàng hoá hay dịch vụ.
@Bid-rent function
- (Econ) Hàm giá thầu thuê đất.
+ Mối quan hệ chỉ ra khoản tiền mà một gia đình hoặc hãng có thể trả để sử dụng một
mảnh đất nhất định với các khoảng khác nhau so với trung tâm của một vùng đô thị
trong khi vẫn duy trì mức không đổi ĐỘ THOẢ DỤNG hay LƠỊ NHUẬN.
@Bifurcation Hypothesis
- (Econ) Giả thuyết lưỡng cực.
+ Giả thuyết cho rằng trong khi mức độ dồi dào và chi phí TÀI CHÍNH NGOẠI HỐI là
yếu tố quyết định quan trọng tới đầu tư trong thời kỳ bùng nổ tăng trưởng, còn thu
nhập giữ vai trò quan trọng nhất khi suy thoái.
@Big bang
- (Econ) Vụ đảo lộn lớn.
+ Một cụm thuật ngữ phổ biến dùng để miêu tả những thay đổi về các quy chế ở
London- trung tâm tài chính của Anh vào tháng 10/1986.
@Big push
- (Econ) Cú đẩy mạnh.
+ Để một đóng góp vào cuộc tranh luận diễn ra vào thập kỷ 1950 và 1960 về việc tăng
trưởng cân đối hay không cân đối là phù hợp nhất cho các nước đang phát triển.
@Bilateral assistance
- (Econ) Trợ giúp song phương.
+ Sự trợ giúp hay viện trợ dựa trên một thoả thuận trực tiếp giữa hai nước; khác
với viện trợ đa phương đến từ một nhóm các nước hay từ một tổ chức quốc tế. Xem
FOREING AID, TIED AID.
@Bilateral monopoly
- (Econ) Độc quyền song phương.
+ Thị trường trong đó một người mua đơn độc đối mặt với người bán đơn độc.
@Bilateral trade
- (Econ) Mậu dịch song phương
+ Mậu dịch, thường là các chủ đề đàm phán chính phủ giữa hai nước, bằng cách đó một
nước xuất khẩu một lượng hay giá trị hàng hoá nhất định sang các nước đối tác để
đổi lấy một lượng hay giá trị hàng nhập khẩu đã thoả thuận từ nước đối tác.
@Bill
- (Econ) Hối phiếu.
+ Công cụ ngắn hạn dưới dạng lệnh trả yêu cầu người bị ký
@Bill broker
- (Econ) Người môi giới hối phiếu.
+ Người chuyên chắp nối người mua và người bán hối phiếu lại với nhau để lấy tiền
hoa hồng. Xem DISCUONT HOUSE.
@Bill of exchange
- (Econ) Hối phiếu đối ngoại.
+ Hối phiếu được rút để cấp tiền cho giao dịch ngoại thương.
@Bills only
- (Econ) Chỉ có nghiệp vụ hối phiếu.
+ Chủ thuyết thịnh hành ở Mỹ những năm 1950, cho rằng khi tham gia vào CÁC NGHIỆP
VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ, HỆ THỐNG DỰ TRỮ LIÊN BANG chỉ tiến hành các nghiệp vụ mua bán hối
phiếu. Điều này dựa trên quan điểm rằng bằng các tập trung vào thị trường vốn ngắn
hạn, những nghiệp vụ này sẽ đạt được ảnh hưởng dự tính trước đối với khả năng
chuyển hoán của ngân hàng với ít xáo trộn nhất đối với thị trường tài chính nói
chung. Đồng thời những thay đổi diễn ra với lãi suất ngắn hạn sẽ ảnh hưởng đến các
thị trường khác thông qua phương tiện thông thường của các điều chỉnh danh mục đầu
tư của ngươi nước ngoài nắm giữ.
@Binary variable
- (Econ) Biến nhị phân.
+ Một biến số chỉ có thể có 2 giá trị (ví dụ 0 và 1), thường sử dụng để xác định
những ảnh hưởng mang tính định tính hay định lượng trong phân tích HỒI QUY. Xem
DUMMY VARIABLE.
@Biological interest rate
- (Econ) Lãi suất sinh học.
+ Một giá trị cho lãi suất trong thuyết tăng trưởng, trong đó giữa tất cả đường
TĂNG TRƯỞNG CÂN ĐỐI, thì TIÊU DÙNG theo đầu người cáo nhất đạt được và duy trì được
bằng một đường trên đó năng suất vốn biên (bằng TỶ LỆ LỢI NHUẬN trong CẠNH TRANH
HOÀN HẢO) bằng tỷ lệ tăng trưởng không đổi của lực lượng lao động được xác định
bằng cách ngoại sinh. Xem GOLDEN RULE OF ACCUMULATION.
@Birth rate
- (Econ) Tỷ suất sinh
+ Được định nghĩa là số người sinh sống sót trung bình trên 1000 dân mỗi năm.
@BIS
- (Econ) Ngân hàng thanh toán quốc tế
+ Xem BANK FOR INTERNATIONAL SETTLEMENTS
@Bivariate analysis
- (Econ) Phân tích hai biến số
+ Phân tích chỉ liên quan đến hai biến số
@Black market
- (Econ) Chợ đen
+ Bất cứ thị trường bất hợp pháp nào được thành lập trong một hoàn cảnh mà thường
được chính phủ cố định giá ở mức tối đa hoặc tối thiểu.
@Bliss point
- (Econ) Điểm cực mãn; Điểm hoàn toàn thoả mãn
+ Thường để chỉ CÂN BẰNG TIÊU DÙNG trong đó người tiêu dùng hoàn toàn thoả mãn đối
với hàng hoá được tiêu dùng và điểm này nằm trong GIỚI HẠN NGÂN SÁCH của anh ta.
@Block grant
- (Econ) Trợ cấp cả gói
+ Nói chung là một khoản trợ cấp không đặt cọc của chính phủ cấp cho chính quyền
địa phương
@Blue chip
- (Econ) Cổ phần xanh
+ Một cụm thuật ngữ chỉ CỔ PHẦN hạng nhất có ít rủi ro về mất vốn.
@Blue Book
- (Econ) Sách xanh
+ Một cái tên quen thuộc cho ấn phẩm của Cục thống kê trung ương bao gồm đăng tải
những tài khoản chi tiêu và thu nhập quốc dân hàng năm của Anh.
@Blue-collar workers
- (Econ) Công nhân cổ xanh
+ Người lao động tham gia vào công việc nào đó mà về bản chất là lao động chân tay,
và cũng khác với công nhân cổ trắng.(Xem MANUAL WORKERS)
@BLUS residuals
- (Econ) Số dư BLUS
+ Các số dư không chệch, tuyến tính, tốt nhất và với một ma trận hiệp phương sai vô
hướng
@Bohm-Bawerk, Eugen Von (1851-1914)
- (Econ) Một nhà kinh tế học và chính khách người Áo. Ông là người được hoan nghênh
nhất trong trường phái Áo. Ông bổ sung một phần nhỏ học thuyết của Menger và Wieser
về giá trị và giá cả, nhưng ông phát triển toàn diện diễn biến kinh tế trong công
trình của mình về vốn và tiền lãi, từ tác phẩm này ông được người ta gọi là nhà tư
sản C.Mác. Trong công trình này ông đồng thời xác định lượng hàng hoá, giai đoạn
sản xuất, tiền lương và tiền lãi. Sự quan tâm được tập trung chủ yếu vào vốn và
lãi. Ông giải thích rằng, lãi suất là sự tương tác giữa SỰ ƯA THÍCH THEO THỜI GIAN
và HIÊU SUẤT ĐẦU TƯ VẬT CHẤT. Ông đưa ra 2 lý do: mọi người mong muốn được khá giả
hơn trong tương lai và họ cũng đánh giá quá thấp những nhu cầu trong tương lai. Cả
hai điều trên làm giảm độ thoả dụng biên của hàng hoá tương lai.Bohm-Bawerk giải
thích hiệu suất đầu tư vật chất dưới dạng tính ưu việt của phương pháp sản xuất
vòng tròn, ví dụ để bát cá thì dùng cần câu hữu hiệu hơn là bát trực tiếp bằng tay.
Ông cho rằng, SỰ VÒNG VO là hiệu qủa nhưng phải chịu mức lợi tức giảm dần. Sự vòng
vo được mở rộng đến khi năng suất biên từ sự kéo dài cho phép cuối cùng của quá
trình sản xuất bằng lãi phải trả để đạt được các khoản cho hàng hoá lương của người
lao động kéo dài quá trình sản xuất. Khái niện sự vònh vo là đặc tính của học
thuyết trường phái Áo về vốn, đã chịu rất nhiều tranh cãi, vì không có thước đo nào
rõ ràng về nó.
@Bond
- (Econ) Trái khoán
+ Mặc dù nó có một số nghĩa hẹp hơn và chính xác hơn về mặt pháp lý, cụm thuật ngữ
này được dùng chung hơn và lỏng lẻo hơn để chỉ bất cứ chứng khoán lãi suất cố định
(nợ) nào, ví dụ: chứng khoán VIỀN VÀNG hay TRÁI KHOÁN CÔNG TY.
@Bond market
- (Econ) Thị trường trái phiếu
+ Cụm thuật ngữ này miêu tả bất cứ nơi nào hoặc sự giao dịch nào, trong đó bất kì
loại trái khoán nào được chuyển qua tay: ví dụ rõ nhất là SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
@Bonus issue
- (Econ) Cổ phiếu thưởng
+ Để chỉ cổ phiếu phát hành bởi một công ty cho các cổ đông hiện tại không phải
duới dạng mua vốn mới mà là VỐN HOÁ dự trữ.
@Book value
- (Econ) Giá trị trên sổ sách
+ Cụm thuật ngữ này dùng trong kế toán. Để xác định giá trị trên sổ sách của một cổ
phiếu, tất cả tqài sản của công ty được cộng lại, tất cả công nợ và nợ được trừ đi,
bao gồm giá phát mại của cổ phiếu ưu đãi
@Boom
- (Econ) Sự bùng nổ tăng trưởng
+ GIAI ĐOẠN MỞ RỘNG của CHU KÌ KINH DOANH. Cụm thuật ngữ này chỉ áp dụng với tốc độ
đổi hướng đi lên nhanh chóng nào đó so với CHIỀU HƯỚNG TRƯỜNG KỲ.
@Borda Count
- (Econ) Con tính Borda
+ Một hệ thống về sự LỰA CHỌN TẬP THỂ trong đó mỗi cử tri xếp hạng từng vị trí
trong nhóm.(Xem APPROVAL VOTING, CONDORCET CRITERION, SOCIAL DECISION RULE, SOCIAL
WELFARE FUNCTION)
@Boulwarism
- (Econ) Chủ nghĩa Boulware
+ Quá trình thương lượng tập thể về các điều khoản và điều kiện tuyển dụng thường
là thoả hiệp và nhượng bộ.
@Bounded rationality
- (Econ) Tính duy lý bị hạn chế.
+ Một khái niệm được H.A.SIMON đưa ra cho rằng mặc dầu các cá nhân cư xử theo lý
trí theo đó sự sắp đặt sở thích cho dù là hoàn chỉnh, nhất quán và kín kẽ, nhưng
khả năng thu nhập và xử lý thông tin của họ lại bị hạn chế, nghĩa là nó bị giới hạn
bởi khả năng tính toán của trí óc con người.
@Bourgeoisie
- (Econ) Tầng lớp trưởng giả; Tầng lớp tư sản
+ Cụm thuật ngữ này được sử dụng để chỉ một bộ phận của xã hội công nghiệp thắng
thế trong cuộc cách mạng Công nghiệp như chủ hãng và các nhà chuyên môn.
@Box-Jenkins
- (Econ) Phương pháp Box-Jenkins.
+ Một phương pháp dự báo dựa trên mô hình CHUỖI THỜI GIAN ARIMA.
@Brain drain
- (Econ) (Hiện tượng) chảy máu chất xám
+ Sự di cư của những nguời lao động có trình độ và tay nghề từ các nước nghèo sang
các nước giàu hơn.
@Branch banking
- (Econ) Nhiệp vụ ngân hàng chi nhánh
+ Việc cung cấp các dịch vụ ngân hàng thông qua mạng lưới ngân hàng chi nhánh sở
hữu bởi một công ty ngân hàng.
@Brand loyalty
- (Econ) Sự trung thành với nhãn hiệu
+ Sự trung thành về tâm lý đối với sự kết hợp biểu tượng của một sản phẩm có nhãn
hiệu.
@Break-even analysis
- (Econ) Phân tích điểm hoà vốn
+ Chi phí để sản xuất một hàng hoá có thể chia thành hai phần chính: CHI PHÍ CỐ
ĐỊNH và CHI PHÍ KHẢ BIẾN. từ quan điểm của người kế toán về chi phí, số lượng doanh
thu tại điểm hoà vốn là số lượng đảm bảo rằng tất cả chi phí cố định và khả biến
đều được trang trải ở mức giá bán cụ thể.
@Break-even level of income
- (Econ) Mức hoà vốn của thu nhập
+ Một điểm tại đó chi tiêu cho tiêu dùng đúng bằng thu nhập như được minh hoạ tại
điểm mà HÀM TIÊU DÙNG cắt đường 45 độ trong MÔ HÌNH THU NHẬP CHI TIÊU. (Xem
CONSUMPTION FUNCTION)
@Bretton Woods
- (Econ) Khu du lịch New Hampshire ở Mỹ, tại đây Hôi nghị tài chính của Liên hợp
quốc đã được tổ chức vào năm 1944 để thảo luận vấn đề thanh toán quốc tế sau chiến
tranh.
@Bretton Woods system
- (Econ) Hệ thống Bretton Woods.
+ Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.
@Brooker
- (Econ) Người môi giới.
+ Ở một nghĩa hẹp là người trung gian chắp nối người bán và người mua với nhau,
hoặc người đó hoạt động như một đại điện cho người này hay cho người kia, tiến hành
một giao dịch mua bán và nhận tiền thù lao hoa hồng hay môi giới. Tuy nhiên, ở mộy
số trường phái khái niệm này chỉ người mua hoặc người bán gốc, dù cách dùng này
xuất phát từ giai đoạn ban đầu của người môi giới thực sự.
@Brokerage
- (Econ) Hoa hồng môi giới.
+ Một khoản tiền được yêu cầu bởi một người môi giới vì đã thực hiện việc mua bán
thay mặt một khách hàng.
@Brookings model
- (Econ) Mô hình Brookings
+ Mô hình này đã được sử dụng để phân tích cấu trúc của CHU KỲ KINH DOANH và cho
đánh giá CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, TÀI CHÍNH và TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ. Mô hình đánh dấu
một bước quan trọng trong việc thống nhất nhiều thành phần khác nhau của nền kinh
tế thành một quy mô lớn nhưng quản lý được, đây là một cột mốc trong việc phát
triển các mô hình kinh tế lượng.
@Brussels, Treaty of
- (Econ) Hiệp ước Brussels
+ Một hiệp ước hỗ trợ lẫn nhau giữa Anh, pháp và các nước Benelux ký năm 1948. Hiệp
ước được xem như một bước tiến trong định hướng hội nhập của châu ÂU đi trước Hiệp
định Roma (1957) và sự khởi đầu của CỘNG ĐỒNG KINH TẾ CHÂU ÂU (EEC), ngày nay là
cộng đồng CHÂU ÂU (EC).
@Brussels, Treaty of
- (Econ) Hiệp ước Brussels (được biết đến như hiệp ước Bổ sung)
+ Xem EUROPEAN ECONOMIC COMMUNITY
@Brussels conference
- (Econ) Hội nghị Brussels.
+ Hội nghị tiền tệ quốc tế được tổ chức ở Brussel năm 1920 dưới sự bảo trợ của các
nước đồng minh, nêu lên vấn đề ổn định ngoại hối. Xem GENEVA CONFERENCE.
@Brussels Tariff Nomenclature
- (Econ) Biểu thuế quan theo Hiệp định Brussels
+ Sự phân loại tiêu chuẩn hàng hoá, được chấp nhận bởi đa số các nước trên thế
giới, vì những mục đích về thuế quan.
@Buchanan, James M.
- (Econ) (1919-)
+ Nhà kinh tế học người Mỹ đạt giải Nobel về kinh tế học năm 1986 vì những đóng góp
của ông đối với lý thuyết ra quyết định chính trị và SỰ LỰA CHỌN CÔNG CỘNG. Trong
khi lý thuyêt kinh tế truyền thống có thể lý giaỉ cách thức NHỮNG NGƯỜI TIÊU DÙNG
và các nhà sản xuất ra quyết định về mua hàng hoá và CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT,lý thuyết
này lại không đề cập tới việc đưa ra quyết định kinh tế trong KHU VỰC CÔNG CỘNG. Bị
ảnh hưởng bởi MÔ HÌNH TRAO ĐỔI TỰ NGUYỆN CỦA WICKSELL, Buchanan coi diễn biến chính
trị như một phương tiện hợp tác để đạt được những lợi thế có đi có lại. Động thái
và kết quả của quá trình này sẽ phụ thuộc vào luật chơi, do đó Buchanan đã nhấn
mạnh tầm quan trọng của sự lựa chọn những quy tắc tổ chức này: Kết quả cụ thể của
các chính sách đều có thể đoán được và được định trước bởi chính các quy tắc trên.
Buchanan đã có hơn 20 cuốn sách và 300 bài báo được xuất bản.
@Budget
- (Econ) Ngân sách.
+ Một ngân sách có 3 bộ phận là BỘ PHẬN PHÂN BỔ, BỘ PHẬN PHÂN PHỐI và BỘ PHẬN TỰ ỔN
ĐỊNH. Chúng được kết thành một ngân sách vì những lý do về phương diện quản lý. Mỗi
bộ phận đòi hỏi có phương pháp quản lý riêng của nó.
@Budget deficit
- (Econ) Thâm hụt ngân sách.
+ Chi tiêu hiện tại vượt thu nhập hiện tại. Thường được sử dụng nhiều nhất để được
miêu tả tình trạng trong đó thu nhập của chính phủ, thu từ thuế không đủ trang trải
để chi tiêu của chính phủ.
@Budget line
- (Econ) Đường ngân sách
+ Một đường trong Không gian hàng hoá chỉ ra những tổ hợp mà người tiêu dùng có thể
mua đựơc ở mức thu nhập nhất định.
@Budget surplus
- (Econ) Thặng dư ngân sách.
+ Thu nhập hiện tại vượt chi tiêu hiện tại. Thường được sử dụng nhiều nhất để được
miêu tả tình trạng trong đó thu nhập của chính phủ, thu từ thuế vượt để chi tiêu
của chính phủ.
@Budgetary control
- (Econ) Kiểm soát ngân sách
+ Một hệ thống qua đó kiểm tra được tiến hành đối với các nguồn thu và chi cho các
mục tiêu được định ra trong ngân sách. Mục đích là khám phá xem kết quả đã chệch
hướng mục tiêu ở mức độ nào để có những hành động vào thời gian thích hợp nhằm đưa
các luồng phù hợp với mục tiêu mong muốn.
@Budget shares
- (Econ) Tỷ phần ngân sách.
@Buffer stocks
- (Econ) Kho đệm, dự trữ bình ổn
+ Các lượng hàng hoá được dự trữ để khắc phục biến động giá cả đối với các mặt hàng
cơ bản.
@Building society
- (Econ) Ngân hàng phát triển gia cư
+ Một định chế tài cính chấp nhận các quỹ dưới dạng cổ phần và tiền gửi để cho chủ
sở hữu vay lại hầu như toàn bộ để mua nhà hoặc căn hộ.
@Built-in stabililizers
- (Econ) Các chính sách, công cụ ổn định nội tạo.
+ Xem AUTOMATIC STABILIZERS
@Bullion
- (Econ) Thoi
+ Kim loại quý như vàng hoặc bạc được giữ với số lượng lớn dưới dạng thỏi hay
thanh. Thoi vàng được dùng để giao dịch tiền tệ giữa các quốc tế giữa các ngân hàng
và chính phủ.
@Bulls
- (Econ) Người đầu cơ giá lên.
+ Các cá nhân tin rằng chứng khoán hoặc trái khoán sẽ tăng giá và do đó mua chúng
và hy vọng có thể bán với giá cao hơn sau đó. Người đầu cơ giá xuống gọi là NGƯỜI
BÁN KHỐNG.
@Bureaucracy, economic theory of
- (Econ) Lý thuyết kinh tế về hệ thống công chức.
+ Mô hình này giả định rằng các cơ quan nhà nước sẽ cư xử như những tác nhân tối đa
hoá ngân sách. Ngân sách lớn hơn cho phép các công chức thoả mãn ý thích của mình
về lương, chức tước, bảo đảm việc làm và những lợi ích phi tiền tệ như quyền lực,
danh tiếng và cơ hội phân bổ các hợp đồng.
@Bureaux
- (Econ) Văn phòng
+ Trong HỌC THUYẾT KINH TẾ VỀ SỰ QUAN LIÊU, những tổ chức phi lợi nhuận được tài
trợ, ít nhất một phần từ trợ cấp định kỳ và cung ứng một tổng sản lượng để đổi lấy
một ngân sách chứ không phải những đơn vị sản phẩm theo giá.
@Business cycle
- (Econ) Chu kỳ kinh doanh.
+ Xem TRADE CYCLE.
@Business performance
- (Econ) Kết quả kinh doanh.
+ Mức độ tại đó một nghành đạt được kết quả hay mục tiêu mà các hãng thành viên
theo đuổi. Xem STRUCTURE - CONDUCT - PERFORMANCE - FRAMEWORK).
@Business risk
- (Econ) Rủi ro kinh doanh
+ Xem CORPORATE RISK.
@Buyer concertration
- (Econ) Sự tập trung người mua.
+ Để chỉ mức độ mà tổng giao dịch trên một thị trường bị thống trị bởi một vài
người mua lớn nhất.
@Buyers' market
- (Econ) Thị trường của người mua.
+ Một thị trường có đặc trưng là dư cung, trong đó người bán vì vậy phải gặp khó
khăn khi bán tất cả sản phẩm của họ theo giá dự kiến.
@Caculus
- (Econ) Giải tích.
+ Một phép tính của nghành toán học liên quan đến việc tính toán các đạo hàm hay
tích phân.
@Call money
- (Econ) Khoản vay không kỳ hạn.
+ Các khoản tiền mà các NGÂN HÀNG CHIẾT KHẤU vay từ các ngân hàng thanh toán bù trừ
và ngân hàng khác ở London và chúng đựơc sử dụng để giữ các danh mục đầu tư tài
sản. Rất nhiều khoản tiền gửi của các đồng tiền Châu Âu cũng ở dạng này.
@Call option
- (Econ) Hợp đồng mua trước.
+ Một hợp đồng cho phép lựa chọn mua cổ phiếu vào một ngày trong tương lai giới hạn
được định trước. Xem PUT OPTION, OPTION.
@Cambridge Equation
- (Econ) Phương trình Cambridge
+ Xem QUANTITY THEORY OF MONEY.
@Cambridge school of Economics
- (Econ) Trường phái kinh tế học Cambridge
+ Một nhóm các nhà kinh tế học bị ảnh hưởng của những bài viết và mối liên hệ với
A.MARSHALL.
@Cambridge theory of Money
- (Econ) Lý thuyết tiền tệ của trường phái Cambridge.
+ Xem QUANTITY THEORY OF MONEY.
@CAP
- (Econ) Xem COMMON AGRICULTURAL POLICY.
@Capacity model
- (Econ) Mô hình công năng.
+ Mô hình giải thích sự tỷ lệ đầu tư có quan hệ mật thiết với mô hình GIA TỐC và
đặc biệt với mô hình ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG VỐN.
@Capacity untilization
- (Econ) Mức sử dụng công năng
+ Là tỷ lệ sản lượng thực tế so với sản lượng tiền năng. Xem EXCESS CAPACITY.
@Capital
- (Econ) Tư bản/ vốn.
+ 1)Một từ dùng để chỉ một yếu tố sản xuất do hệ thống kinh tế tạo ra. 2)Một từ
cũng được sử dụng làm thuật ngữ chỉ các tài sản TÀI CHÍNH. Xem FINANCIAL CAPITAL,
CAPITAL CONTROVERSY, FINANCE.
@Capital account
- (Econ) Tài khoản vốn.
+ Xem BALANCE OF PAYMENT.
@Capital accumulation
- (Econ) Tích lũ vốn.
+ Quá trình tích luỹ vốn qua đầu tư ròng dương. Xem GOLDEN RULE OF ACCUMULATION
@Capital allowances
- (Econ) Các khoản miễn thuế cho vốn.
+ Miễn thuế đối với thuế công ty liên quan đến chi tiêu cho vốn của hãng.
@Capital asset
- (Econ) Tài sản vốn.
+ Một tài sản không được mua bán như một phần của công việc kinh doanh hàng ngày.
Ví dụ: nhà xưởng, máy móc, đất đai hoặc chứng khoán.
@Capital asset pricing model
- (Econ) Mô hình định giá Tài sản vốn.
+ Mô hình ra đời vào những năm 1960 và đưa ra một dạng cụ thể của khái niệm chung
về sự đánh đổi giữa rủi ro và lợi tức.
@Capital budgeting
- (Econ) Phân bổ vốn ngân sách.
+ Quá trình phân bổ vốn có thể đầu tư cho các vốn dự án.
@Capital charges
- (Econ) Các phí tổn cho vốn
+ Các chi phí mà các công ty và cá nhân đưa vào tài khoản của họ để trả lãi vốn
vay, khấu hao tài sản và trả nợ vay. Xem ANNUAL CAPITAL CHARGE.
@Capital coefficients
- (Econ) Các hệ số vốn.
+ Xem CAPITAL - OUTPUT RATIO
@Capital Consumption Allowance
- (Econ) Khoản khấu trừ cho sử dụng tư bản.
+ Mức chênh lệch giữa tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và sản phẩm quốc dân ròng trong
khuôn khổ hạch toán thu nhập quốc dân Mỹ. Xem NATION IMCOME
@Capital Controversy
- (Econ) Tranh cãi về yếu tố vốn.
+ Một cuộc tranh luận giữa trường phái Cambridge (có trung tâm tại trường đại học
Cambridge, Anh ) và trường phái tân cổ điển của viện Công nghệ Massachusetts (MIT),
Cambridge về tính xác đáng của các quan điểm tân cổ điển về kinh tế học.
@Capital deepening
- (Econ) Tăng cường vốn.
+ Quá trình tích luỹ vốn với tốc độ nhanh hơn so với mức tăng trưởng của lực lượng
lao động. Xem CAPITAL WIDENING.
@Capital equipment
- (Econ) Thiết bị sản xuất, thiết bị vốn.
+ Xem CAPITAL
@Capital expenditure
- (Econ) Chi tiêu cho vốn.
+ Chi tiêu cho tư liệu sản xuất của các hãng, chính phủ, các cơ quan chính phủ hay
hộ gia đình, nhằm mục đích thay thế vốn đã khấu hao hay tạo vốn mới. Xem CAPITAL
INVESTMENT.
@Capital information (capital formation?)
- (Econ) Sự hình thành vốn.
+ Lượng bổ sung vào DUNG LƯỢNG VỐN sau khi khấu hao. Xem INVESMENT.
@Capital gain
- (Econ) Khoản lãi vốn.
+ Chênh lệc giữa giá mua một tài sản và giá bán lại vào một ngày nào đó mà chênh
lệch này là dương.
@Capital gains tax
- (Econ) Thuế lãi vốn.
+ Thuế đánh vào sự tăng thêm của tài sản
@Capital gearing
- (Econ) Tỷ trọng vốn vay
+ Xem GEARING.
@Capital goods
- (Econ) Tư liệu sản xuất, hàng tư liệu sản xuất.
+ Xem CAPITAL.
@Capital intensity
- (Econ) Cường độ vốn.
+ Tỷ số vốn so với lao động được sử dụng trong quá trình sản xuất. Xem PRODUCTION
FUNCTION.
@Capital - intensive
- (Econ) (ngành) dựa nhiều vào vốn; sử dụng nhiều vốn.
+ Một kỹ thuật sản xuất A được coi là sử dụng nhiều vốn hơn so với kỹ thuật tương
đương B nếu tỷ số vốn so với CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT khác của A lớn hơn B.
@Capital - intensive economy
- (Econ) Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn.
+ Một nền kinh tế trong đó đa số các kỹ thuật sản xuất là sử dụng NHIỀU VỐN.(Xem
CAPITAL INTENSITY)
@Capital-intensive sector
- (Econ) Ngành bao hàm nhiều vốn
+ Một ngành kinh tế trong đó các kỹ thuật sản xuất chủ yếu BAO HÀM NHIỀU VỐN (Xem
CAPITAL INTENSITY, CAPITAL INTENSIVE TECHNIQUES, APPROPRIATE TECHNOLOGY).
@Capital-intensive techniques
- (Econ) Các kỹ thuật dựa nhiều vào vốn
+ Một phương pháp sản xuất có tỷ trọng VỐN cao hơn bất cứ yếu tố sản xuất nào khác.
(Xem CAPITAL, FACTORS OF PRODUC-TION).
@Capital, marginal efficiency of
- (Econ) Vốn, hiệu quả biên của
+ Xem MARGINAL EFFICIENCY OF CAPITAL
@Capitalism
- (Econ) Chủ nghĩa tư bản
+ Một hệ thống chính trị, xã hội và kinh tế, trong đó phần lớn là tài sản bao gồm
tài sản vốn được sở hữu và kiểm soát bởi các cá nhân.(Xem MARKET ECONOMY, MIXED
MARKET ECONOMY AND FREE ENTERPRISE).
@Capitalization
- (Econ) Tư bản hoá, vốn hóa
+ Tổng số và cơ cấu VỐN cổ phiếu của một công ty
@Capitalization issue
- (Econ) Cổ phiếu không mất tiền
+ Xem BONUS ISSUE
@Capitalization rates
- (Econ) Tỷ lệ vốn hoá
+ Một khái niệm liên quan đến tỷ trọng của mỗi loại cổ phiếu hay vốn nợ trong một
công ty so với tổng VỐN CỔ PHẦN trên thị trường của nó.
@Capitalized value
- (Econ) Giá trị được vốn hoá
+ Trị giá được định cho một tài sản theo mức lợi nhuận hiện tại và lãi suất thị
trường hiện hành.
@Capital-labour ratio
- (Econ) Tỷ số vốn/ lao động
+ Tỷ số mà LAO ĐỘNG và VỐN được kết hợp trong quá trình sản xuất.(Xem INVESTMENT).
@Capital loss
- (Econ) Khoản lỗ vốn
+ Xem CAPITAL GAIN
@Capital market
- (Econ) Thị trường vốn
+ Là thị trường, hay đúng hơn là một nhóm các thị trường liên quan tới nhau, trong
đó, vốn ở dạng tài chính (tiền tệ) được đem cho vay, vay hoặc huy động với các điều
kiện khác nhau và trong thời hạn khác nhau.(Xem TERM STRUCTURE OF INTEREST RATES).
@Capital movements
- (Econ) Các luồng di chuyển vốn
+ Các luồng vốn quốc tế có thể được cá nhân hay chính phủ tiến hành
@Capital-output ratio
- (Econ) Tỷ số vốn-sản lượng
+ Tỷ lệ của lượng vốn trên sản lượng mà vốn đó tạo ra. (Xem INCREMENTAL CAPITAL-
OUTPUT RATIO).
@Capital rationing
- (Econ) Định mức vốn
+ Được dùng để xác định một tình huống, trong đó sự hạn hẹp ngân sách về lượng tiền
sẵn có cho đầu tư và các dự án trên mức ràng buộc thị trường thông thường được
quyết định bởi mối liên hệ giữa chi phí vốn và lợi tức dự kiến.
@Capital requirements
- (Econ) Các yêu cầu về vốn
+ Việc ước tính các yêu cầu về vốn là cần thiết để xác định TỶ SỐ VỐN GIA TĂNG SẢN
LƯỢNG, tức là mối liên hệ giữa đầu tư và tăng thu nhập nhờ đầu tư đó.
@Capital- reversing
- (Econ) Thay đổi kỹ thuật sản xuất
+ Việc áp dụng một phương pháp sản xuất khi giá trị của lượng vốn liên quan và tỷ
suất lợi nhuận cùng tăng lên.
@Capital services
- (Econ) Các dịch vụ vốn
+ Luồng dịch vụ qua thời gian bắt nguồn từ dung lượng vốn thiết bị (Xem CAPITAL).
@Capital stock
- (Econ) Dung lượng vốn
+ Tổng số TƯ LIỆU SẢN XUẤT trong một nền kinh tế.(Xem CAPITAL CONTROVERSY)
@Capital Stock Adjustment Principle
- (Econ) Nguyên lý điều chỉnh dung lượng vốn
+ Một lý thuyết cho rằng mức ĐẦU TƯ RÒNG là một phần chênh lệch giữa DUNG LƯỢNG VỐN
mong muốn và dung lượng vốn thực tế, nó phản ánh khả năng điều chỉnh không hoàn hảo
tới một mức tối ưu trong bất cứ khoảng thời gian có hạn nào đó. (Xem ACCELERATOR
PRINCIPLE).
@Capital structure
- (Econ) Cấu trúc vốn
+ Thành phần VỐN của một công ty (Xem COST OF CAPITAL)
@Captital tax
- (Econ) Thuế vốn
+ Xem WEALTH TAX
@Capital theoretic approach
- (Econ) Phương pháp lý thuyết qui về vốn
+ Một cách tiếp cận kinh tế học xem tất cả các nguồn lực như VỐN , nghĩa là giá trị
hiện tại ròng của luồng thu nhập tương lai của chúng.
@Capital theory
- (Econ) Lý thuyết về vốn
+ Xem CAPITAL CONTROVERSY
@Capital transfer tax
- (Econ) Thuế chuyển giao vốn
+ Thuế đánh vào việc chuyển giao TÀI SẢN áp dụng ở Anh từ năm 1974 để thay thế THUẾ
BẤT ĐỘNG SẢN và được đặt tên lại là thuế thừa kế năm 1986.Thuế chuyển giao vốn bao
gồm thuế quà tặng cho suốt đời và thuế thừa kế.
@Capital turnover criterion
- (Econ) Tiêu chuẩn quay vòng vốn
+ Một tiêu chuẩn đầu tư được đề xuất từ lâu để sử dụng ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN.
Đề xuất này cho rằng các dự án được lựa chọn phù hợp với TỶ SỐ VỐN GIA TĂNG - SẢN
LƯỢNG của chúng và những dự án có tỷ số thấp nhất sẽ được ưu tiên.
@Capital widening
- (Econ) Đầu tư chiều rộng (mở rộng vốn)
+ Quá trình tích luỹ VỐN tăng cùng với tốc độ gia tăng LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG để TỶ SỐ
VỐN- LAO ĐỘNG không đổi (Xem CAPITAL DEEPENING)
@Capitation tax
- (Econ) Thuế thân
+ Xem POOL TAX.
@Capture theory
- (Econ) Lý thuyết nắm giữ.
+ Lý thuyết về điều tiết do Geogre Stigler đưa ra. Về cơ bản, một ngành bị điều
tiết có thể thu lợi từ sự điều tiết bằng cách nắm giữ cơ quan điều tiết có liên
quan.
@Captive buyer
- (Econ) Người / Ngân hàng bị buộc phải mua một số chứng khoán vừa phát hành. (Nhà
nước quy định).
@Carbon tax
- (Econ) Thuế Carbon
+ Thuế đánh vào các nhiên liệu hoá thạch nhằm giảm lượng thải CO2 để giảm sự nóng
lên của toàn cầu. Xem EXTERNALITIES, INTERNALIZATION.
@Cardinalism
- (Econ) Trường phái điểm hoá; trường phái chia độ.
+ Trường phái cho rằng ĐỘ THOẢ DỤNG có thể đo lường được bằng các đơn vị số đếm.
Xem CARDINAL UNTILITY.
@Cardinal utility
- (Econ) Độ thoả dụng điểm hoá; Độ thoả dụng, khoảng cách giữa các mức thoả dụng.
+ Có thể phân biệt hai nghĩa của cụm thuật ngữ này.1)Ít được sử dụng hơn là độ thoả
dụng gắn với một nhóm hàng hoá có thể đo được một cách tuyệt đối bằng đơn vị như
'util' (một thuật ngữ được Jevons dùng trong thuyết kinh tế chính trị của ông năm
1871). 2)Được sử dụng rộng rãi hơn, liên quan chỉ đến khoảng cách giữa các mức độ
thoả dụng.
@Cartel
- (Econ) Cartel
+ Thoả thuận chính thức giữa các hãng trong một thị trường độc quyền nhóm để kết
hợp các thủ tục đã được thống nhất về các biến như giá cả và sản lượng. Xem
OLIGOPOLY.
@Cartel sanctions
- (Econ) Sự trừng phạt của Cartel
+ Các hình phạt áp đặt bởi các thành viên của Cartel nhằm đạt được sự kết dính với
mục tiêu chung của cả nhóm.
@Cash
- (Econ) Tiền mặt.
+ Theo nghĩa chung nhất, thuật ngữ chỉ tiền bao gồm TIỀN MẶT và TIỀN GỬI NGÂN HÀNG.
@Cash balance approach
- (Econ) Cách tiếp cận tồn quỹ. (Số dư tiền mặt).
+ Xem QUANTITY THEORY OF MONEY.
@Cash crops
- (Econ) Nông sản thương mại; Hoa màu hàng hoá/ hoa màu thương mại.
+ Cụm thuật ngữ này để chỉ các loại hoa màu được nông dân trồng để bán trên thị
trường chứ không phải để tiêu dùng trực tiếp CHO CÁC MỤC ĐÍCH TỰ CUNG TỰ CẤP.
@Cash drainage
- (Econ) Thất thoát / hút tiền mặt.
@Cash flow
- (Econ) Luồng tiền, ngân lưu, dòng kim lưu.
+ Tổng thu nhập giữ lại và khoản khấu hao còn lại của một hãng.
@Cash flow statement
- (Econ) Bản báo cáo luồng tiền / ngân lưu.
@Cash limit
- (Econ) Hạn mức chi tiêu, hạn mức tiền mặt.
+ Một dạng kiểm soát CHI TIÊU CÔNG CỘNG thực hiện ở Anh.
@Cash ratio
- (Econ) Tỷ suất tiền mặt.
+ Tỷ số mà các ngân hàng duy trì giữa số tiền mặt và tổng số tiền gửi của chúng, và
thỉnh thoảng được gọi là tỷ lệ dự trữ tiền mặt.
@Casual employment
- (Econ) Công việc tạm thời.
+ Tình trạng có việc làm tạm thời mà không có giờ làm đều dặn hay hợp đồng lương.
@Categorical
- (Econ) Trợ cấp chọn lọc.
+ Xem GRANT
@Causality
- (Econ) Phương pháp nhân quả.
+ Một khái niệm nảy sinh từ việc xem xét các giả định nổi bật của mô hình kinh tế
lượng ước lượng từ số hiệu chuỗi thời gian mà bản chất là không thí nghiệm.
@CBI
- (Econ) Xem CONFEDERATION OF BRITISH INDUSTRY.
@Ceiling
- (Econ) Mức trần
+ Giới hạn tăng sản lượng trong thuyết CHU KỲ KINH DOANH. Trần đạt được khi tất cả
các yếu tố sản xuất đạt tới mức toàn năng.
@Celler - Kefauver Act
- (Econ) Đạo luật Celler - Kefauver.
+ Ban hành ở Mỹ năm 1950 với tư cách là một sửa đổi ĐẠO LUẬT CLAYTON. Mục đích của
đạo luật này là tăng cưòng pháp luật chống lại sự sát nhập phản cạnh tranh.
@Central Bank
- (Econ) Ngân hàng trung ương
+ Một cơ quan có trách nhiệm kiểm soát hệ thống ngân hàng và tiền tệ của một nước,
mặc dù có chức năg khác phụ thuộc vào môi trường và cơ cấu tài chính.
@Central Bank of Central Banks
- (Econ) Ngân hàng trung ương của các ngân hàng trung ương.
+ Xem BANK FOR INTERNATIONAL SETTLEMENTS và INTERNATIONAL MONETATY FUND.
@Central business district
- (Econ) Khu kinh doanh trung tâm.
+ Một khu vực ở trung tâm các thành phố và đa số thị trấn lớn được sử dụng cho các
hoạt động thương mại. Xem ACCESS/SPACE TRADE - OFF MODEL.
@Central Limit Theorem.
- (Econ) Định lý giới hạn trung tâm.
+ Định lý nói rằng tổng (và trung bình) của một nhóm các biến ngẫu nhiên sẽ tuân
theo phân phối chuẩn nếu mẫu chọn đủ lớn, không phụ thuộc vào dạng phân phối mà các
biến riêng biệt có.
@Central Place Theory
- (Econ) Lý thuyết Vị trí Trung tâm.
+ Xem LOCATION THEORY.
@Central planing
- (Econ) Kế hoạch hoá tập trung.
+ Xem PLANNED ECONOMY.
@Central policy Review Staff
- (Econ) Ban xet duyệt chính sách trung ương (CPRS).
+ Một văn phòng được thành lập ở Anh năm 1970 chịu trách nhiệm tiến hành các vấn đề
chính sách kinh tế chính cho văn phòng nội các.
@Central Statical office
- (Econ) Cục thống kê trung ương
+ Một cục của chính phủ Anh có trách nhiệm thu thập, tổng hợp xuất bản các số liệu
thống kê do văn phòng chính phủ và các cơ quan không chính thức và bán chính thức ở
Anh cung cấp.
@Certainty equivalence
- (Econ) Mức qui đổi về tất định.
+ Trong những bối cảnh RỦI RO hay không chắc chắn, các biến số sẽ mang các giá trị
với ít nhất 2 đặc tính:
@Certificate of deposit
- (Econ) Giấy chứng nhận tiền gửi.
+ Một chứng từ do một ngân hàng phát hành chứng nhận khoản tiền gửi ở ngân hàng đó
và là một lời hứa trả lại khoản tiền cho người cầm phiếu vào một ngày xác định
trong tương lai.
@CES production function
- (Econ) hàm sản xuất có độ co giãn thay thế cố định.
+ Xem CONSTANT ELASTICITY OF SUBTITUTION PRODUCTION FUNCTION.
@Ceteris paribus
- (Econ) Điều kiện khác giữ nguyên
+ Một cụm thuật ngữ la tinh nghĩa là mọi thứ khác không đổi. Phân tích kinh tế
thường tiến hành bằng cách xem xét ảnh hưởng của một vài biến độc lập trong khi đó
các yếu tố khác không đổi.
@Chain rule
- (Econ) Quy tắc dây chuyền. (Quy tắc hàm của hàm).
+ Một quy tắc để xác định đạo hàm của một hàm với một biến số, trong đó hàm là hàm
của một biến số.
@Central tendency
- (Econ) Xu hướng hướng tâm; Hướng tâm.
@Ceilings and floors
- (Econ) Mức trần và mức sàn; Mức đỉnh và mức đáy.
@Causation
- (Econ) Quan hệ nhân quả.
@Chamberlin, Edward
- (Econ) (1899-1967)
+ Một nhà kinh tế người Mỹ nổi tiếng với Lý thuyết cạnh tranh độc quyền (1933).
Trong lý thuyết này, ông đã phân tích tình hình thị trường giữa cạnh tranh HOÀN HẢO
và ĐỘC QUYỀN độc lập với công trình ở Anh của Joaobinson. Ông cho rằng các hãng
cạnh tranh với nhau vì cầu nối với sản phẩm của họ bị tác động bởi sự tồn tại của
các hãng khác, nhưng mỗi hãng lại có mức độ độc quyền nào đó vì chúng có các sản
phẩm riêng mình. Cạnh tranh có thể dưới dạng cạnh tranh sản phẩm, trong đó quảng
cáo rất quan trọng cũng như đối với cạnh tranh bằng giá vậy. Chanberlin nhấn mạnh
tính biến dị sản phẩm đối lập với sự không hoàn hảo của thị trường, bao gồm yếu tố
như tên nhãn mác, chất lượng đặc biệt, mẫu, bao bì và dịch vụ bán hàng. Một trong
những kết luận nổi lên từ sự phân tích của ông là cạnh tranh độc quyền có thể có
đặc trưng thừa năng lực, một kết quả bị thách thức vì nó có vẻ phụ thuộc vào giả
định rằng tất cả thành viên của một nhóm hoạt động dưới những điều kiện chi phí
giống nhau.
@Characteristics theory
- (Econ) Lý thuyết về đặc tính sản phẩm.
+ Lý thuyết này liên quan tới lý thuyết cầu tiêu dùng và công trình của
K.lancaster.Ý tưởng chính là những người tiêu dùng không yêu cầu sản phẩm mà là đặc
tính của sản phẩm. Xem HEDONIC PRICES.
@Charge account
- (Econ) Tài khoản tín dụng.
+ Một phương tiện tín dụng người bán lẻ dành cho khách hàng.
@Cheap money
- (Econ) Tiền rẻ.
+ Chỉ một giai đoạn trong đó các khoản vay sẵn có ở lãi suất thấp hay một chính
sách tạo nên tình huống này.
@Check off
- (Econ) Trừ công đoàn phí trực tiếp.
+ Việc chủ thuê trừ trực tiếp phí công đoàn từ lương nhân viên. Phí này sau đó được
trả cho công đoàn.
@Cheque card
- (Econ) Thẻ séc.
+ Thẻ do các ngân hàng cấp cho các khách hàng có TÀI KHOẢN vãng lai để đảm bảo việc
thanh toán séc đựơc rút bởi các khách hàng này theo những giới hạn nhất định.
@Cheque
- (Econ) Séc
+ Một loại chứng từ thường được cấp dưới dạng in sẵn bởi một ngân hàng, yêu cầu
ngân hàng chuyển từ tài khoản VÃNG LAI của người rút sang người định danh được
trả.
@Chicago School
- (Econ) Trường phái (kinh tế) Chicago.
+ Tên để chỉ các nhà kinh tế học có chung 4 niềm tin cơ bản sau. Thứ nhât, họ tin
rằng kinh tế học là (hoặc có thể là ) không giá trị theo cách tương tự như các
ngành khoa học vật lý. Thứ hai, hị tin rằng lý thuyết giá cả Tân cổ điển là một lý
giải chính xác về cách thức hoạt động của các hệ thống kinh tế. Thứ ba, họ tin rằng
sự hoạt động của thị trường cạnh tranh, tự do là giải pháp khả dĩ nhất cho vấn đề
phân bổ các nguồn lực. Cuối cùng, họ là những người trung thành vững vàng với CHỦ
NGHĨA TRỌNG TIỀN. Tất cả những điều này đưa họ đến chỗ ủng hộ sự can thiệp hạn chế
của chính phủ vào hệ tống kinh tế. Tên gọi này bắt nguồn từ thực tế là nhiều thành
viên nổi bật của trường phái này (ví dụ FRIEDMAN, KNIGHT, SCHULTZ và STIGLER) đã
gắn bó với trường đại học Chicago.
@Child allowance
- (Econ) Trợ cấp trẻ em.
+ Trong hầu hết các hệ thống THUẾ THU NHẬP đều trợ cấp cho trẻ em ăn theo.Ý tưởng
này là giảm nhẹ gánh nặng chi phí nuôi dạy con cái mà gia đình phải gánh chịu.
@Chi-square distribution
- (Econ) Phân phốI Kai bình phương (Phân phối khi bình phương)
+ Một phân bố xác suất với tham số n bậc tự do của tham số. Xem CONTINGENCY TABLES.
@Choice of technology
- (Econ) Sự lựa chọn công nghệ.
+ Xem TECHNOLOGY, CHOICE OF.
@Choice variable
- (Econ) Biến lựa chọn.
+ Một biến trong bài toán tối ưu mà giá trị của biến được chọn để tối ưu hoá giá
trị của HÀM MỤC TIÊU. Các biến lựa chọn thường là biến độc lập của hàm mục tiêu.
@CIF
- (Econ) Giá, phí bảo hiểm, cước vận chuyển , hay giá đầy đủ của hàng hoá.
@CIO
- (Econ) Xem AMERICAN FEDERATION OF LABOUR.
@Circular flow of income
- (Econ) Luồng luân chuyển thu nhập.
+ Luồng tiền thu và chi giữa các hãng và hộ gia đình trong nước.
@Choice of production technique
- (Econ) Sự lựa chọn kỹ thuật sản xuất.
@Circular flow of payments
- (Econ) Dòng thanh toán luân chuyển.
@Circulating capital
- (Econ) Vốn lưu động.
+ Xem WORRKING CAPITAL.
@Clark, John Bates
- (Econ) (1847-1938)
+ Được phong giáo sư tại trường đại học Columbia năm 1895. Những ấn phẩm chính của
ông bao gồm Triết lý về của cải (1885), Phân phối của cải (1899),Các yếu tố cốt yếu
của thuyết kinh tế (1897), và Các vấn đề độc quyền (1904). Ông có đóng góp trong
việc khám phá độc lập về nguyên lý phân tích biên và được coi là người sáng lập ra
HỌC THUYẾT NĂNG SUẤT BIÊN ở Mỹ. Con đường riêng của ông tiến tới lý thuyết năng
suất biên là đi từ việc khái quát hoá khái niệm của RICARDO về giá thuê. Ông đã
tiến xa hơn VON THUNEN, JEVONS, MENGER và WALRAS bằng việc tuyên bố rằng phân phối
thu nhập theo quy luật năng suất biên là công bằng.
@Classical dichotomy
- (Econ) Thuyết lưỡng phân cổ điển
+ Việc xác định riêng biệt và độc lập giá tương đối và tuyệt đối trong KINH TẾ HỌC
CỔ ĐIỂN và TÂN CỔ ĐIỂN.(Xem NEO-CLASSICAL SYNTHESIS).
@Classical economics
- (Econ) Kinh tế học cổ điển
+ Một tư tưởng kinh tế từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX, mà phần lớn tư
tưởng này nổi lên từ Anh.
@Classical school
- (Econ) Trường phái cổ điển
+ Xem Classical economics.
@Classical system of company taxation
- (Econ) Hệ thống cổ điển về thuế công ty
+ Xem CORPORATION TAX
@Classical techniques
- (Econ) Các kỹ thuật cổ điển
+ Một cụm thuật ngữ dùng để miêu tả kỹ thuật thống kê chuẩn nhằm phân biệt chúng cụ
thể với các kỹ thuật BAYES.
@Classical and Keynesian unemployment
- (Econ) Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển và theo lý thuyết Keynes
@Classical model
- (Econ) Mô hình cổ điển
@Clay-clay
- (Econ) clay-clay; Đất sét- Đất sét
+ Một khía cạnh của HÀM SẢN XUẤT trong THUYẾT TĂNG TRƯỞNG không cho phép tỷ lệ vốn
- lao động biến đổi trước hoặc sau khi thực hiện đầu tư. Cụm thuật ngữ đất sét dùng
để chỉ vốn, do đất sét được cho là kém tính cán mỏng hơn so với mát tít (Xem PUTTY-
CLAY and PUTTY- PUTTY).
@Clayton Act
- (Econ) Đạo luật Clayton
+ Được thông qua ở Mỹ năm 1914. Mục đích của đạo luật là xác định cụ thể những vi
phạm chống độc quyền nhằm làm cho đạo luật Sherman rõ ràng hơn. (Xem CELLER-
KEFAUVER ACT and ROB INSON- PATMEN ATC).
@Clean float
- (Econ) Thả nổi tự do
+ Khi TỶ GIÁ THẢ NỔI được biến đổi một cách tự do khỏi bất cứ ảnh hưởng can thiệp
nào các CO QUAN QUẢN LÝ TIỀN TỆ. (Xem DIRTY FLOAT)
@Clearing banks
- (Econ) Các ngân hàng thanh toán bù trừ
+ Ở Anh, cụm thuật ngữ này dùng để chỉ các NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI theo truyền thống
điều hành và có thể tiếp cận với một PHÒNG THANH TOÁN BÙ TRỪ hay các cơ quan tương
đương với mục đích thanh toán bù trừ các tờ SÉC của nhau.
@Clearing house
- (Econ) Phòng thanh toán bù trừ
+ Một địa danh của London mà các NGÂN HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ LONDON, NGÂN HÀNG ANH
và ở Edinburgh, ngân hàng cổ phần Scotland tiến hành thanh toán bù trừ séc và các
khiếu nợ khác với nhau
@Cliometrics
- (Econ) Sử lượng
+ Tên môn lịch sử kinh tế mới, sử dụng KINH TẾ LƯỢNG để nghiên cứu về các vấn đề đã
được các nhà sử học đề cập
@Closed economy
- (Econ) Nền kinh tế đóng
+ Khái niệm sử dụng chủ yếu trong các mô hình lý thuyết để chỉ một nền kinh tế
không có quan hệ ngoại thương mà hoàn toàn tự túc và tách biệt với các tác nhân bên
ngoài.
@Closed shop
- (Econ) Cửa hàng đóng;Công ty có tổ chức công đoàn.
+ Theo nghĩa sử dụng ở Mỹ, cụm thuật ngữ này chỉ một thoả thuận yêu cầu các công
nhân trở thành thành viên của công đoàn trước khi được một hãng thuê làm việc. Ở
Anh, mặt khác, cụm thuật ngữ này thường phân biệt giữa các hình thức của hàng đóng
trước khi vào làm và sau khi vào làm lại.
@Closing prices
- (Econ) Giá lúc đóng cửa.
+ Được sử dụng phổ biến cùng với THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN để chỉ giá CHỨNG KHOÁN và
CỔ PHIẾU … tại thời điểm kết thúc buôn bán của một ngày.
@Club good
- (Econ) Hàng hoá club; Hàng hoá bán công cộng.
+ Một dạng trung gian giữa HÀNG HOÁ CÔNG CỘNG thuần tuý và hàng hoá tư nhân (Xem
CLUBS, THEORY OF)
@Clubs, theory of
- (Econ) Thuyết club; Thuyêt câu lạc bộ, thuyết hàng hoá bán cộng cộng.
+ Thuyết câu lạc bộ là một phần của thuyết HÀNG HOÁ CÔNG CỘNG KHÔNG THUẦN TUÝ
@Coase, Ronald H.
- (Econ) (1910- ).
+ Một nhà kinh tế học sinh tại Anh được tặng giả thưởng Nobel kinh tế học năm 1991
cho công trình chuyên đề của ông về LÝ THUYẾT VỀ HÃNG và kinh tế học về NGOẠI ỨNG.
Coase, người được dạy trong một thời gian tại Trường kinh tế London, đã làm việc
tại trường đại học Chicago trong hầu hết quãng đời của ông. Năm 1937 trong bài báo
Bản chất của hãn (tạp chí Economica số IV), Ông đã nêu ra câu hỏi tại sao các hoạt
động kinh tế nhất định bị phó mặc cho sự trao đổi của thị trường, còn số khác lại
được tiến hành bên trong hãng. Khi thị trường và các hãng là các cách tổ chức có
thể thay thế nhau, thì cái gì sẽ quyết định cách nào được sử dụng? Coase trả lời
câu hỏi này bằng cách cho rằng hãng sẽ mở rộng tới một điểm tại đó chi phí tiến
hành hoạt động trong hãng bằng với chi phí thực hiện qua giao dịch thị trường. Đây
chính là xuất phát điểm để xem một tổ chức công nghiệp từ góc độ chi phí giao dịch,
tức là kiểu tổ chức được chọn là kiểu tổ chức để làm tối đa hoá chi phí của một
giao dịch kinh tế. Năm 1906, trong bài báo Vấn đề lựa chọn xã hội, Tạp chí Pháp
luật và Kinh tế học số 3, Coase lập luận cái đã trở thành ĐỊNH LÝ COASE rằng tính
tối ưu Pareto vẫn có thể có khi có các ngoại ứng và không có can thiệp của nhà
nước, nếu có thể thương lượng được giữa nhà sản xuất và người tiếp nhận tác động
ngoại ứng QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN được xác định rõ.
@Coase's theorem
- (Econ) Định lý Coase.
+ Định lý này dựa trên lập luận rằng các NGOẠI ỨNG không gây ra sự phân bổ sai các
nguồn lực khi không có CHI PHÍ GIAO DỊCH và khi quyền sở hữu tài sản được sở hữu rõ
ràng và có hiệu lực.
@Cobb-Douglas production function
- (Econ) Hàm sản xuất Cobb-Douglas.
@Cobweb theorem
- (Econ) Định lý mạng nhện.
+ Dạng đơn giản nhất của MÔ HÌNH ĐỘNG trong đó, cung của một hàng hoá trong năm t
là một hàm của giá hàng hoá đó trong năm t-1 và trong bất kỳ giai đoạn nào thì giá
cả đều được điều chỉnh để cân đối thị trường.
@Cochrane-Orcutt
- (Econ) Cochrane-Orcutt
+ Tên dùng phổ biến cho thủ tục được thiết kế để ước tính các thông số của một
phương trình mà số dư của nó tuân theo TƯƠNG QUAN CHUỖI. Xem PRAIS-WINSTEN.
@Co-determination
- (Econ) Đồng quyết định.
+ Sự tham gia của công nhân vào quá trình đưa ra quyết định chính sách trong các
hãng.
@Coefficient of determination
- (Econ) Hệ số xác định (Hệ số tương quan bội số R bình phương).
+ Một thống kê tóm tắt năng lực giải thích của một phương trình.
@Coefficient of variation
- (Econ) Hệ số phân tán (độ phân tán tương đối).
+ Thường dùng để đo mức độ phân tán của các biến xung quanh giá trị trung bình của
nó.
@Coercive comparisons
- (Econ) So sánh ép buộc.
+ Sự so sánh giữa các mức lương của những nhóm công nhân khác nhau và được người
đại diện của của các nhân viên sử dụng như là sự kiểm chứng về tăng lương. Xem
COMPARABILITY.
@Cofactor
- (Econ) Đồng hệ số.
+ Đồng hệ số của một phần tử trong một ma trận là ĐỊNH THỨC của ma trận mới được
tạo nên bằng cách xoá hàng và cột của ma trận gốc có chứa phần tử đó.
@Coinage
- (Econ) Tiền đúc.
+ Một phần của tiền trao tay gồm các đồng tiền kim loại.
@Coincident indicator
- (Econ) Chỉ số báo trùng hợp.
+ Một dãy số liệu kinh tế biến động theo cùng chu kỳ kinh doanh, nghĩa là tăng lên
cùng một lúc với giai đoạn tăng lên của chu kỳ kinh doanh và tụt xuống khi chu kỳ
kinh doanh tụt xuốn.
@Cointegration
- (Econ) Đồng liên kết
+ Đây là một phương pháp xác định mối quan hệ dài hạn giữa một nhóm các biến CHUỖI
THỜI GIAN.
@COLA
- (Econ) Điều chỉnh theo giá sinh hoạt.
+ Xem ESCALATORS.
@Collateral security
- (Econ) Vật thế chấp.
+ Khi có nghĩa rộng, được dùng để chỉ bất cứ vật thế chấp nào (nhưng không phải đảm
bảo cá nhân như bảo lãnh) mà một ngân hàng nhận khi nó cho một khách hàng vay và
ngân hàng có quyền đòi trong trường hợp vỡ nợ.
@Collective bargaining
- (Econ) Thương lượng tập thể.
+ Đàm phán giữa chủ và các công nhân về việc hình thành các thủ tục và luật lệ bao
hàm các điều kiện về làm việc và lương. Xem NATIONAL BARGAINING, COMPANY BARGAINING
và PLANT BARGAINING.
@Collective choise
- (Econ) Sự lựa chọn tập thể.
+ Đôi khi được gọi là sự lựa chọn xã hội. Một quyết định do một nhóm hay những
người thay mặt cho một nhóm đưa ra.
@Collective goods
- (Econ) Hàng hoá tập thể.
+ Hàng hoá hay dịch vụ mang tính chất KHÔNG LOẠI TRỪ. Xem PUBLIC GOODS
@Collective exhaustive
- (Econ) Hoàn toàn.
@Collinearity
- (Econ) Cộng tuyến.
+ Xem MULTICOLLINEARITY, LINEAR DEPENDENCE.
@Multi-Collinearity
- (Econ) Đa cộng tuyến.
@Collusion
- (Econ) Kết cấu.
+ Thoả thuận giữa các hãng để tránh cạnh tranh phương hại lẫn nhau. Xem PRICE
LEADERSHIP.
@Collusive oligopoly
- (Econ) Độc quyền nhóm có kết cấu.
+ Xem COLLUSION.
@Collusive price leadership
- (Econ) Chỉ đạo giá kết cấu.
+ Xem PRICE LEADERSHIP.
@Comecon
- (Econ) Hội đồng tương trợ kinh tế.
+ Xem COUNCIL FOR MUTUAL ECONOMIC ASSISTANCE.
@Command economy
- (Econ) Nền kinh tế chỉ huy.
+ Xem PLANNED ECONOMY.
@Commercial banks
- (Econ) Các ngân hàng thương mại.
+ Một cụm thuật ngữ chung, không xác định, để chỉ những ngân hàng thường ở trong
khu vực kinh tế tư nhân tiến hành kinh doanh tổng hợp chứ không chuyên doanh.
@Commercial bill
- (Econ) Hối phiếu thương mại.
+ Một HỐI PHIẾU được rút để tài trợ cho các hoạt động sản xuất, buôn bán hoặc
thương mại khác. Nó khác với HỐI PHIẾU BỘ TÀI CHÍNH hay hối phiếu của chính quyền
địa phương vì đó là công cụ của các nghiệp vụ tài chính công cộng.
@Commercial paper
- (Econ) Thương phiếu
+ Một cụm thuật ngữ chung chỉ HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI
@Commercial policy
- (Econ) Chính sách thương mại
+ Các quy tắc được một nước áp dụng để điều hành hay quản lý chi tiêu và các hoạt
động ngoại thương của mình
@Commissions
- (Econ) Xem COMPENSATION RULES
@Commodity
- (Econ) Vật phẩm; Hàng hoá
+ Bất kỳ vật nào được sản xuất ra để phục vụ tiêu dùng hay trao đổi trên thị trường
@Commodity bundling
- (Econ) Bán hàng theo lô
+ Tập quán bán hàng hay dịch vụ trọn gói.
@Commodity Credit Corporation
- (Econ) Công ty tín dụng hàng hoá; Công ty tín dụng vật phẩm
+ Một công ty của Mỹ được thành lập năm 1933 nhằm tạo ra một thị trường có trật tự
và ổn định hơn cho hàng hoá nông sản. (Xem PARTY PRICE SYSTEM)
@Commodity money
- (Econ) Tiền tệ dựa trên vật phẩm; Tiền bằng hàng hoá.
+ Một hệ thống tiền tệ dựa trên một hàng hoá cụ thể.
@Commodity space
- (Econ) Không gian hàng hoá.
+ Giới hạn giữa hai trục biểu thị lượng hàng hoá hay dịch vụ sẵn có tiềm năng để
người tiêu dùng mua.
@Commodity terms of trade
- (Econ) Tỷ giá trao đổi hàng hoá; Tỷ giá hàng hoá.
+ Xem TERM OF TRADE.
@Common Agricultural Policy
- (Econ) Chính sách nông nghiệp chung.
+ Hệ thống chung về trợ giá và trợ cấp nông nghiệp do CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU áp dụng.
Chính sách này nhằm khuyến khích điều kiện thị trường nông nghiệp ổn định, đảm bảo
lợi ích công bằng cho nông dân, duy trì giá cả hợp lý cho người tiêu dùng và áp
dụng các chính sách đã được xây dựng để tăng sản lượng và năng suất lao động trong
ngành nông nghiệp của cộng đồng.
@Common Customs Tariff
- (Econ) Biểu thuế quan chung.
+ Mức THUẾ QUAN ngoại bộ chung của CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU (EC).
@Common external tariff
- (Econ) Biểu thuế đối ngoại chung.
+ Mức THUẾ QUAN do các thành viên của một liên minh thuế quan, một THỊ TRƯỜNG CHUNG
hay một CỘNG ĐỒNG KINH TẾ áp dụng ở một mức được thống nhất và giống nhau đối với
hàng nhập khẩu từ các nước không phải là thành viên.
@Common facility co-operative
- (Econ) Các hợp tác xã có thiết bị chung.
+ Một biện pháp chính sách được xây dựng nhằm tạo điều kiện cho việc tăng cường
công nghệ tiên tiến bằng cách thành lập các hợp tác xã sử dụng những trang thiết bị
chung hay các công xưởng sản xuất chung để nâng cao năng suất của thợ thủ công lành
nghề địa phương và ngành công nghiệp. Xem ALTERNATIVE TECHNOLOGY.
@Common market
- (Econ) Thị trường chung.
+ Một khu vực thương kết hợp một số nước, trong đó tất cả đều có thể mua bán theo
những điều kiện ngang nhau. Xem EUROPEAN COMMON MARKET.
@Common stock
- (Econ) Chứng khoán phổ thông.
+ Một công cụ tài chính (thoả thuận tài chính) mang lại quyền sở hữu và quyền bỏ
phiếu trong một công ty cho người chủ công cụ này. Xem PREFERENCE SHARES, EQUITIES.
@Communism
- (Econ) Chủ nghĩa cộng sản.
+ Theo một nghĩa hẹp, đây là một giai đoạn phát triển kinh tế được cho là diễn ra
khi tất cả các tầng lớp trong xã hội bị thu hút vào GIAI CẤP VÔ SẢN. Cụm thuật ngữ
này, dù vậy, thường được dùng để chỉ một hệ thống kinh tế kế hoạch hoá được điều
hành tại các nước thuộc HỘI ĐỒNG TƯƠNG TRỢ KINH TẾ (trước khi các cuộc cách mạng ở
Đông Âu nổ ra vào cuối thập kỷ 80).
@Community Charge
- (Econ) Thuế cộng đồng.
+ Một loại thuế áp dụng ở Anh cuối thập kỷ 80 thay thế cho các loại thuế khác.
@Community indifference curve
- (Econ) Đường bàng quan cộng đồng.
+ Một đường dựa trên đó mỗi cá nhân trong một cộng đồng nhận được một mức thoả dụng
không đổi.
@Company
- (Econ) Công ty.
+ Thường để chỉ công ty CỔ PHẦN, đây là một thực thể pháp lý được thành lập để tiến
hành các hoạt động công nghiệp, thương mại vốn được chia thành CỔ PHIẾU do các
thành viên của công ty nắm giữ.
@Company bargaining
- (Econ) Đàm phán công ty.
+ ĐÀM PHÁN TẬP THỂ giữa các đại diện của một công ty, có thể có một hoặc nhiều hơn
các nhà máy trên khắp đất nước và những người đại diện cho công nhân viên chức, để
đưa ra mức lương và điều kiện làm việc trong công ty. Xem PLANT BARGAINING.
@Company director
- (Econ) Giám đốc công ty.
+ Người do các cổ đông bầu ra để tham gia cùng các giám đốc khác điều hành công ty.
@Company saving
- (Econ) So sánh về lương
+ So sánh chính thức hay không chính thức do các nhóm lao động rút ra về mức lương
của và của những người công nhân khác. Xem RELATIVE DEPRIVATION, COERCIVE
COMPARISIONS.
@Comparability argument
- (Econ) Luận điểm về tính có thể so sánh.
+ Một sự tin tưởng rằng các cá nhân làm cùng công việc và sản xuất cùng lượng sản
phẩm nên được trả cùng một mức lương.
@Comparable worth
- (Econ) Giá trị có thể so sánh.
+ Lương ngang nhau trả cho công việc có giá trị ngang nhau.
@Comparative advantage
- (Econ) Lợi thế so sánh
+ David RIVIRDO đã khám phá ra lý thuyết về lợi thế tương đối. Đây là cơ sở của
CHUYÊN MÔN HOÁ cho một bộ phận các quốc gia, các cá nhân và cho tự do thương mại.
Lý thuyết hiện đại, không còn dựa vào lý thuyết về lao động của RICARDO, đã tạo lập
điều kiện cần duy nhất cho khả năng thu lợi từ THƯƠNG MẠI là tỷ số giá cả phải khác
nhau giữa các quốc gia. Tỷ giá hối đoái sau khi buôn bán giữa các hàng hoá mà sự
xác định của nó Ricardo không thể giải thích được, đã thiết lập bởi QUY LUẬT CẦU
QUA LẠI.
@Comparative costs
- (Econ) Chi phí so sánh.
+ Xem COMPARATIVE ADVANTAGE.
@Comparative dynamics
- (Econ) Phương pháp so sánh động.
+ Một phương pháp sử dụng trong KINH TẾ HỌC ĐỘNG với nét đặc biệt là mức độ thay
đổi về giá trị của các THAM SỐ và về giá trị cân bằng của các biến là không đổi.
@Comparative statics
- (Econ) Phương pháp so sánh tĩnh.
+ So sánh một vị trí CÂN BẰNG mới với vị trí cân bằng cũ sau khi có thay đổi nào đó
trong các biến số mà không đổi chiều với cách đạt được vị trí mới và thường không
có khía cạnh định lượng.
@Compensated demand curves
- (Econ) Đường cầu đã được bù.
+ Một đường cầu trong đó HIỆU ỨNG THU NHẬP của thay đổi giá đã được loại bỏ để thu
nhập thực tế dọc đường cầu không đổi.
@Compensating variation
- (Econ) Mức thay đổi bù đắp.
+ Xem CONSUMER'S SURPLUS.
@Compensation principle
- (Econ) Nguyên lý bù đắp.
+ Xem COMPENSATION TESTS.
@Compensation rules
- (Econ) Các quy tắc trả thù lao.
+ Một công thức xác định thu nhập của cá nhân. 1)Dựa trên thời gian làm việc của cá
nhân. 2)Dựa trên kết quả hoàn thành công việc của cá nhân. 3)Dựa trên cơ sở kết qủa
thực hiện của một đội như trong chế độ chia lợi nhuận hay thưởng theo đội. 4)Dựa
trên kết quả thực hiện so sánh của cá nhân như đối với quy tắc THÙ LAO THEO XẾP
HẠNG TRONG THI ĐẤU.
@Compensation tests
- (Econ) Kiểm nghiệm đền bù.
+ Những cuộc kiểm nghiệm như vậy đặt ra câu hỏi liệu những người gây thiệt hại do
thay đổi nào đó có được đền bù cho thiệt hại của họ hay không trong khi vẫn để
những người được lợi khấm khá hơn trước khi có thay đổi đó. Kiểm nghiệm được biết
đến nhiều nhất là KIỂM NGHIỆM KALLDOR - HICHS.
@Competition Act Đạo luật cạnh tranh 1980.
- (Econ) Đạo luật này nhấn mạnh tầm quan trọng trong chính sách cạnh tranh của các
tập quán và điều kiện kinh doanh.(Xem RESTRICTIVE TRADE PRACTICES ACT 1956,
MONOPOLIES AND MERGERS ACT 1965, RESTRICTIVE TRADE PRACTICES ACT 1968, FAIR TRADING
ACT 1973, COMPETITION ACT 1980 )
@Competition and Credit Control
- (Econ) Kiểm soát tín dụng và cạnh tranh
+ Tên của một tài liệu tham vấn do NGÂN HÀNG ANH phát hnàh giữa năm 1971, tài liệu
này tóm lược những đề xuất cho việc xem xét những thoả thuận tín dụng áp dụng đối
với các NGÂN HÀNG và cơ quan tài chính khác và bắt đầu áp dụng vào cuối năm đó. Bản
chất của những thay đổi này là ở chỗ chúng cho phép kết thúc việc kiểm soát về số
lượng cho vay dặc biệt của các NGÂN HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ và chúng áp dụng vối
các ngân hàng và CÔNG TY TÀI CHÍNH theo cách thức càng lớn và càng không phân biệt
càng tốt (Xem MONETARY MANAGEMENT).
@Competitive markets
- (Econ) Thị trường cạnh tranh
+ Một thị trường trong đó một số lớn những người mua và bán nhỏ buôn bán một cách
độc lập và do đó, không ai có thể chi phối giá cả một cách đáng kể.(Xem PERFECT
COMPETITION).
@Complements
- (Econ) Hàng hoá bổ trợ
+ Một hàng hoá có xu hướng được mua theo kèm với hàng hoá khác đã được mua vì nó bổ
trợ cho hàng hoá thứ nhất
@Complex number
- (Econ) Số phức
+ Các số bao gồm những phân tử TƯỞNG TƯỢNG, nghĩa là nó chứa căn bậc hai của âm
một.
@Composite commodity theorem
- (Econ) Định lý hàng hoá đa hợp
+ Theo J.R.HICKS (Giá trị và tư bản, Đại học Oxford,1939), định lý này nói rằng nếu
có một số hàng hoá mà giá tương đối của chúng (tức là giá của hàng hoá này so với
giá của hàng hoá kia) không đổi thì những hàng hoá đó có thể coi là một hàng hoá có
tên hàng hoá đa hợp
@Compound interest
- (Econ) Lãi kép
+ Trình tự mà theo đó TIỀN LÃI tương lai được trả trên mức lãi trong quá khứ (lãi
mẹ đẻ lãi con).
@Compensating differentials
- (Econ) Các mức bù thêm tiền lương.
@Competition policy
- (Econ) Chính sách về cạnh tranh
@Concave function (concavity)
- (Econ) Hàm lõm (tính lõm).
+ Một hàm lõm về vị trs gốc, vì vậy ĐẠO HÀM BÂC 2 của nó là âm. một hàm như vậy
cũng có thể lồi từ gốc toạ độ.
@Concentration
- (Econ) Sự tập trung.
+ 1).Một cụm thuật ngữ chỉ tình trạng các điều kiện cạnh tranh phổ biến trong một
ngành. 2).Một khái niệm sử dụng khi nói tới PHÂN PHỐI QUY MÔ CỦA HÃNG trong một
ngành của nền kinh tế, hoặc liên quan đến vị trí của ngành công nghiệp.
@Concentration, coefficient of.
- (Econ) Hệ số tập trung.
+ Một số đo thống kê về mức độ hoạt động kinh tế hay một đặc tính kinh tế được tập
trung về mặt địa lý, chẳng hạn trong một quốc gia. Xem LOCATION QUOTIENT,
SPECIALIZATION, COFFICIENT OF.
@Concentration ratio
- (Econ) Tỷ lệ tập trung.
+ Tỷ lệ phần trăm tổng quy mô công nghiệp do một vài hãng lớn trong ngành đó chiếm.
Xem STANDARD INDUSTRIAL CLASSÌICATION.
@Concerted action
- (Econ) Hành động phối hợp.
+ Đây là tên đặt cho một phương án của CHÍNH SÁCH THU NHẬP CỦA ĐỨC mà chính phủ,
mặc dù không phải là một bên tham gia quá trình đàm phán tập thể, đặt ra những tiêu
chuẩn gắn tăng tiền lương với mục đích ổn định và tăng trưởng.
@Concertina method of tariff reduction
- (Econ) Phương pháp điều hoà giảm thuế quan; Phương pháp giảm thuế quan hài hoà.
+ Một quá trình giảm thuế quan, cắt giảm thuế suất cao trong khi không thay đổi
thuế suất thấp, do đó chênh lệch giữa các mức thuế quan giảm đi. Xem ACROSS-THE-
BOARD TARIFF CHANGES.
@Conciliation
- (Econ) Hoà giải
+ Sự can thiệp vào một TRANH CHẤP VỀ LAO ĐỘNG theo yêu cầu của các bên liên quan
bằng một bên thứ ba độc lập và không thiên vị nhằm hoà giải các quan điểm của hai
bên. Xem MEDIATION, ARBITRATION.
@Condorcet Criterion
- (Econ) Tiêu chuẩn gà chọi; Tiêu chuẩn Condorcet
+ Một hệ thống lựa chọn tập thể, trong đó phương án được lựa chọn là phương án đánh
bại tất cả những phương án khác trong chuỗi các cuộc lựa chọn từng đôi một sử dụng
những quy tắc đa số.
@Confederation of British Industrial
- (Econ) Liên đoàn công nghiệp ANH (CBI).
+ Một tổ chức của giới chủ ở Anh thành lập năm 1965 bằng cách sát nhập 3 hiệp hội
trước đây đại diện cho các lợi ích của ngành công nghiệp.
@Confidence interval
- (Econ) Khoảng tin cậy.
+ Khoảng tin cậy alpha của một tham số gồm 2 con số mà ở giữa chúng ta có độ tin
cậy alpha%, nghĩa là giá trị thực của tham số nằm ở đó. Xem STATISTICAL INFERENCE,
INTERVAL ESTIMATION.
@Confidence problem
- (Econ) Vấn đề lòng tin.
+ Một trong những vấn đề của hệ thống tiền tệ quốc tế nảy sinh khi người ta cho
rằng một đồng tiền sẽ bị phá giá, vốn ngắn hạn sau đó sẽ bị rút khỏi nước đó, xuất
hiện sự mất lòng tin vào đồng tiền của nước đó.
@Congestion costs
- (Econ) Chi phí do tắc nghẽn.
+ Khi việc sử dụng một phương tiện hay dịch vụ đang được nhiều người dùng tăng lên,
sẽ xuất hiện một chi phí (không nhất thiết bằng tiền) đối với người đang sử dụng
chúng, thì phương tiện đó gọi là tắc nghẽn.
@Conglomerate
- (Econ) Conglomerate; Tập đoàn; Tổ hợp doanh nghiệp
+ Một hãng bao gồm công ty mẹ và các công ty con mà chúng không liên quan với nhau
trong các hoạt động và thị trường.
@Conjectural behavior
- (Econ) Hành vi phỏng đoán.
+ Xem CONJECTURAL VARIATION.
@CONJECTURAL VARIATION
- (Econ) Sự thay đổi theo phỏng đoán.
+ Chỉ hành vi của hãng trong THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM. Xem OLIGOPOLY.
@Consistency
- (Econ) Tính nhất quán.
+ Một tính chất mong muốn của các ước lượng kinh tế lượng.
@Consolidated fund
- (Econ) Quỹ ngân khố.
+ Một cụm thuật ngữ khác cho NGÂN KHỐ ở Anh. Đó là một tài khoản của chính phủ bao
gồm thu nhập từ thuế.
@Consistent
- (Econ) Thống nhất/ nhất quán.
@Consolidated balance sheets
- (Econ) Bảng cân đối (kế toán/tài sản) hợp nhất.
@Consols
- (Econ) Công trái hợp nhất.
+ Ngày nay, thuật ngữ này để chỉ loại công trái 2,5% lãi suất.
@Consortium bank
- (Econ) Ngân hàng Consortium.
+ Một kiểu ngân hàng quốc tế hình thành bằng cách tập hợp các ngân hàng vốn đang
tồn tại từ các nước khác nhau. Xem LIBOR.
@Conspicuous consumption
- (Econ) Sự tiêu dùng nhằm thể hiện; Sự tiêu dùng nhằm khoe khoang.
+ Xem VEBLEN.
@Constant capital
- (Econ) Tư bản bất biến.
+ Theo học thuyết của C.Mác, tư bản bất biến là một phần của TƯ BẢN được thể hiện
bằng phương tiên sản xuất, nguyên liệu thô và công cụ lao động. Xem VARIABLE
CAPITAL.
@Constant Elasticity of Substitution (CES) Production Function
- (Econ) Hàm sản xuất với độ co giãn thay thế không đổi.
+ Hàm sản xuất CES là một hàm sản xuất ĐỒNG NHẤT TUYẾN TÍNH có độ co giãn thay thế
đầu vào không đổi.
@Constant market share demand curve
- (Econ) Đường cầu với thị phần bất biến.
+ Mối quan hệ giữa lượng bán và giá mà hãng phải đối mặt nếu tất cả các đối thủ
cạnh tranh của nó thích ứng với bất cứ sự thay đổi về giá nào do hãng này đưa ra.
(Xem ELASTICITY)
@Constant returns to scale
- (Econ) Sinh lợi không đổi theo qui mô; Lợi tức cố định theo quy mô
+ Xem ECONOMIES OF SCALE, RETURNS TO SCALE
@Constrained optimization
- (Econ) Tối ưu hoá có rằng buộc
+ Cực đại hoá hay cực tiểu hoá một HÀM MỤC TIÊU, trong đó CÁC BIẾN LỰA CHỌN tuân
theo một số RẰNG BUỘC nào đó. (Xem LINEAR PROGRAMMING).
@Constraint
- (Econ) Rằng buộc
+ Thường là một mối quan hệ toán học giữa CÁC BIẾN LỰA CHỌN của một bài toán tối ưu
hoá; trong đó một hàm nào đó của biến (ví dụ HÀM TUYẾN TÍNH) không bằng một hằng
số.
@Consumer
- (Econ) Người tiêu dùng
+ Bất cứ đơn vị kinh tế nào có nhu cầu tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.
@Consumer credit
- (Econ) Tín dụng tiêu dùng
+ Một cụm thuật ngữ chung chỉ việc cho NGƯỜI TIÊU DÙNG vay để mua hàng hoá dịch vụ,
nhưng thường không bao giờ gồm việc mua nhà.
@Consumer demand theory
- (Econ) Lý thuyết cầu tiêu dùng
+ Lĩnh vực của môn kinh tế học xác định những lý thuyết có thể kiểm nghiệm về cách
người tiêu dùng phản ứng lại với những thay đổi trong các biến như giá cả, các giá
khác, thay đổi về thu nhập…
@Consumer durable
- (Econ) Hàng tiêu dùng lâu bền
+ Là bất cứ hàng tiêu dùng nào có tuổi thọ dài, do đó không được tiêu dùng ngay lập
tức (như thức ăn).
@Consumer equilibrium
- (Econ) Cân bằng tiêu dùng
+ Tình huống mà người tiêu dùng tối đa hoá ĐỘ THOẢ DỤNG của mình theo RÀNG BUỘC
NGÂN SÁCH.
@Consumer expenditure
- (Econ) Chi tiêu của người tiêu dùng
+ Xem CONSUMPTION EXPENDITURE.
@Consumer goods and services
- (Econ) Hàng và dịch vụ tiêu dùng
+ HÀNG HOÁ hữu hình và vô hình được tiêu dùng theo lợi ích của bản thân để thoả mãn
những nhu cầu hiện tại.
@Consumer price index
- (Econ) Chỉ số giá tiêu dùng
+ Xem RETAIL PRICE INDEX
@Consumer sovereignty
- (Econ) Quyền tối thượng của người tiêu dùng; Chủ quyền của người tiêu dùng
+ Ý tưởng cho rằng NGƯỜI TIÊU DÙNG là quan toà tốt nhất đối với bản thân họ.
@Consumer's surplus
- (Econ) Thặng dư của người tiêu dùng
+ Được dùng phổ biến để chỉ khu vực nằm dưới đường cầu MARSHALL của một cá nhân
giữa hai mức giá.
@Consumption
- (Econ) Sự tiêu dùng
+ Hành động sử dụng hàng hoá và dịch vụ để thoả mãn nhu cầu hiện tại.
@Consumption expenditure
- (Econ) Chi tiêu tiêu dùng
+ Tổng chi tiêu vào hàng hoá và dịch vụ nhằm thoả mãn nhu cầu hiện tại (Xem
CONSUMPTION).
@Consumption function
- (Econ) Hàm tiêu dùng
+ Một đồ thị chi tiết hoá về quan hệ giữa tổng CHI TIÊU TIÊU DÙNG và THU NHẬP,
nghĩa là C = C(Y).
@Consumption tax
- (Econ) Thuế tiêu dùng
+ Thuế này có thể có hai dạng: một là, khi bản thân người tiêu dùng bị đánh thuế
như với THUẾ CHI TIÊU và hai là, khi hàng hoá và dịch vụ người tiêu dùng mua bị
đánh thuế. Trong trường hợp đầu thuế được đánh vào hãng cung cấp dịch vụ hay hàng
hoá.
@Constestable market
- (Econ) Thị trường có thể cạnh tranh được
+ Một THỊ TRƯỜNG trong đó có sự tự do nhập thị, sự gia nhập và rút lui không mất
chi phí.
@Contingency reserve
- (Econ) Dự trữ phát sinh
+ Dự trữ không phân bổ dành cho sự cố bất thường và các nhu cầu khác, nó không thể
được định lượng khi xem xét các kế hoạch chi tiêu định lượng của Anh.
@Contingency table
- (Econ) Bảng phát sinh; Bảng sự cố
+ Một công cụ mà theo đó mức độ liên hệ hay phụ thuộc giữa hai biến số hay hai đặc
tính được đánh giá.
@Contingent valuation
- (Econ) Định giá (hiện tượng) phát sinh; Việc định giá bất thường
+ Việc làm rõ giá trị tiêu dùng của hàng hoá và dịch vụ không được trao đổi trên
thị trường.
@Continuous variable
- (Econ) Biến số liên tục
+ Một biến số có thể lấy bất cứ giá trị nào (nghĩa là nó có thể thay đổi mà không
gián đoạn) giữa những giới hạn xác định (có thể là vô hạn) (Xem DISCRETE VARIABLE).
@Contract curve
- (Econ) Đường hợp đồng
+ Trong trường hợp hai người tiêu dùng trao đổi hai mặt hàng, đường này là quỹ tích
các điểm tại đó TỶ LỆ THAY THẾ BIÊN giữa hai mặt hàng là như nhau đối với hai người
tiêu dùng (Xem EDGEWORTH BOX).
@Contractionary phase
- (Econ) Giai đoạn suy giảm; Giai đoạn thu hẹp
+ Giai đoạn của CHU KÌ KINH DOANH sau khi đạt đến điểm cao nhất và kéo dài cho đến
điểm thấp nhất sau đó. Nó đánh dấu sự suy giảm của hoạt động kinh tế.
@Convergence thesis
- (Econ) Luận chứng hội tụ
+ Ý tưởng cho rằng các nền kinh tế xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa đi ra khỏi
các dạng lý tưởng tương ứng của chúng và tiến hoá theo những hình thái, suy nghĩ,
thể chế và phương pháp ngày càng giống nhau.
@Convergent cycle
- (Econ) Chu kỳ hội tụ
+ Xem DAMPED CYCLE.
@Conversion
- (Econ) Sự chuyển đổi
+ Tập quán phát hành CHỨNG KHOÁN và CỔ PHIẾU mới để thay thế cái cũ.
@Convertibility
- (Econ) Khả năng chuyển đổi
+ Một thuộc tính của một đồng tiền có thể trao đổi một cách thoải mái với một đồng
tiền khác hay với vàng. (Xem EXCHANGE RATES, GOLD STANDARD, EXCHANGE RESERVES, GOLD
RESERVES).
@Convertible bond
- (Econ) Trái khoán chuyển đổi được.
+ Xem CONVERTIBLE SECURITY.
@Convertible loan stock
- (Econ) Khoản vay chuyển đổi được.
+ Xem FINANCIAL CAPITAL.
@Convertible security
- (Econ) Chứng khoán chuyển đổi được.
+ Một loại chứng khoán, tức là một khiếu nợ đối với người phát hành, có thể chuyển
đổi sang các loại khác trong đó có tiền mặt.
@Convex function (convexity)
- (Econ) Hàm lồi (tính lồi).
+ Một hàm lồi so với gốc toạ độ, do đó, ĐẠO HÀM bậc hai của nó là dương.
@Cooling off period
- (Econ) Giai đoạn lắng dịu.
+ Một giai đoạn trì hoãn được tiến hành hợp pháp trước khi hoạt động đình công có
thể bắt đầu để giảm bớt căng thẳng hay làm lắng động cảm xúc và do đó nó được cho
thời gian để đánh giá hợp lý hơn về vấn đề được tranh cãi.
@Co-ordinated wage policy
- (Econ) Chính sách tiền lương phối hợp
+ Sự phối hợp giữa giới chủ và công đoàn để giải quyết lần lượt những đề nghị hay
yêu cầu về lương của công đoàn.
@Core, the
- (Econ) Giá gốc.
+ Xem GAME THEORY.
@Corner solution
- (Econ) Đáp số góc.
+ Trong bài toán tối ưu, một tình thế mà một hoặc hơn các biến LỰA CHỌN có giá trị
bằng 0 tại mức TỐI ƯU.
@Corn Laws
- (Econ) Các bộ luật về Ngô.
+ Các bộ luật áp dụng ở Anh từ năm 1815 và được bãi bỏ từ năm 1846 nhằm duy trì giá
ngũ cốc bằng cách cấm nhập khẩu khi giá trong nước giảm xuống dưới một mức nhất
định.
@Corporate capitalism
- (Econ) Chủ nghĩa tư bản hợp doanh; Chủ nghĩa tư bản doanh nghiệp.
+ Một quan điểm đương thời về các nền kinh tế phát triển phương Tây, trong đó khu
vực sản xuất do các công ty lớn thống trị mà đặc điểm các công ty này là sự tách
rời giữa quyền sở hữu và quản lý. Xem MANAGERIAL THEORIES OF THE FIRM.
@Corporate conscience
- (Econ) Lương tâm hợp doanh; Lương tâm doanh nghiệp.
+ Với sự tách rời giữa quyền sở hữu và quản lý, một số nhà phân tích lập luận rằng,
các nhà quản lý của các công ty lớn đã tách khỏi lương tâm vì cổ đông và thay vào
đó áp dụng một ý thức phổ biến về trách nhiệm đối với công chúng nói chung. Xem
Corporate capitalism.
@Corporate risk
- (Econ) Rủi ro hợp doanh; Rủi ro công ty.
+ Toàn bộ rủi ro liên quan tới một doanh nghiệp.
@Corporate state
- (Econ) Địa phận của hợp doanh; Nhà nước công ty.
@Complementary inputs
- (Econ) (Các loại) đầu vào bổ trợ; Nhập lượng bổ trợ.
@Concesionary prices / rates
- (Econ) Giá / Tỷ suất ưu đãi.
@Constant prices
- (Econ) Giá cố định / giá bán không đổi.
@Constant returns to scale
- (Econ) Sinh lợi không đổi theo quy mô.
@Constraint (informal / formal)
- (Econ) Hạn chế / Ràng buộc (không chính thức/ chính thức) ngoài quy định/ theo
quy định.
@Conversion factor
- (Econ) Hệ số chuyển đổi.
@Consumer borrowing
- (Econ) Khoản vay cho người tiêu dùng; Vay để tiêu dùng.
@Consumer choice
- (Econ) Lựa chọn của người tiêu dùng.
@Consumption bundle
- (Econ) Bó hàng tiêu dùng; Điểm kết hợp tiêu dùng.
@Consumption externalities
- (Econ) Những ngoại tác tiêu dùng.
@Corporation
- (Econ) Hợp doanh; Công ty.
+ Xem COMPANY.
@Corporation tax
- (Econ) Thuế doanh nghiệp; Thuế Công ty.
+ Thuế đánh vào doanh thu của các công ty sau khi đã trừ đi chi phí hoạt động, LÃI
SUẤT, PHẦN GIẢM THUẾ CHO ĐẦU TƯ VỐN và MỨC GIẢM VỐN.
@Correlation
- (Econ) Sự tương quan
+ Mức độ mà hai biến tương quan với nhau một cách tuyến tính, hoặc là thông qua
quan hệ nhân quả trực tiếp, gián tiếp hay xác suất thống kê. Xem Rank Correlation.
@Positive correlation
- (Econ) Tương quan đồng biến.
@Nagative correlation
- (Econ) Tương quan nghịch biến.
@Correlation of returns
- (Econ) Tương quan của lợi tức.
@Correlogram
- (Econ) Biểu đồ tương quan
+ Một đồ thị biểu thị HỆ SỐ TƯƠNG QUAN giữa giá trị hiện tại của một biến và các
giá trị trễ của chính nó so với độ trễ dài.
@Correspondent banks
- (Econ) Các ngân hàng đại lý.
+ Một ngân hàng hoạt động như một đại lý cho một ngân hàng khác ở nơi mà ngân hàng
này không có văn phòng hoặc vì lý do nào đó ngân hàng không thể tiến hành cho các
nghiệp vụ của bản thân nó.
@Corset
- (Econ) Yêu cầu thắt chặt.
+ Một tên lóng thông thường trên thị trường để chỉ yêu cầu phải có các khoản TIỀN
GỬI ĐẶC BIỆT BỔ SUNG, được áp dụng từ năm 1973 nhằm tăng cường kiểm soát của NGÂN
HÀNG ANH đối với các khoản gửi ngân hàng. Xem COMPETITION AND CREDIT CONTROL.
@Cost
- (Econ) Chi phí.
+ Nói chung đây là một thước đo nững gì phải trả để có được một cái gì đó, hoặc
bằng cách mua, trao đổi hay sản xuất.
@Cost - benefit analysis
- (Econ) Phân tích chi phí - lợi ích.
+ Khung khái niệm để đánh giá các dự án đầu tư trong khu vực chính phủ, mặc dù nó
có thể được mở rộng sang bất cứ dự án khu vực tư nhân nào.
@Cost - effectiveness analysis
- (Econ) Phân tích chi phí - hiệu quả
+ Gần giống như Phân tích chi phí - lợi ích nhưng khác ở chỗ nó đòi hỏi một yêu cầu
khác. Đó là, nếu xét về một mục tiêu, làm cách nào để đạt được mục tiêu đó ở mức
chi phí thấp nhất.
@Cost insurance freight
- (Econ) Phí, bảo hiểm, cước vận chuyển, giá CIF.
+ Xem CIF.
@Cost minimization
- (Econ) Tối thiểu hoá chi phí.
+ Đối với bất kỳ mức sản lượng nào, đó là việc lựa chọn tổ hợp đầu vào để sản xuất
một lượng đầu ra nhất định với mức phí thấp nhất.
@Cost of capital
- (Econ) Chi phí vốn.
+ Là chi phí được tính bằng tỷ lệ phần trăm, của các nguồn VỐN khác nhau cần thiết
để trả cho việc chi dùng vốn.Tất cả các nguồn vốn đều có giá và có thể tính được
trực tiếp như lhoản vay nợ.
@Cost of living
- (Econ) Chi phí cho sinh hoạt; Giá sinh hoạt.
+ Xem RETAIL PRICE INDEX.
@Cost of protection
- (Econ) Chi phí bảo hộ.
+ Việc bảo hộ nền công nghiệp trong nước bằng thuế quan, hạn nghạch hoặc hạn chế
khác thường áp đặt chi phí lên nền kinh tế được bảo hộ dưới 2 hình thức: sự phân bố
sai nguồn lực và bóp méo cơ cấu tiêu dùng.
@Cost overrun
- (Econ) Chi phí phát sinh.
@Cost - plus pricing
- (Econ) Cách định giá chi phí-cộng lợi; Cách định giá dựa vào chi phí và cộng thêm
lợi nhuận.
+ Là định giá bằng cách cộng thêm một khoản lợi nhuận vào CHI PHÍ KHẢ BIẾN BÌNH
QUÂN nhằm trang trải CHI PHÍ CỐ ĐỊNH và một mức lợi nhuận hợp lý nào đó.
@Cost - push inflation
- (Econ) Lạm phát do chi phí đẩy.
+ Là sự gia tăng được duy trì của mức giá chung do sự gia tăng tự định của các chi
phí. Xem DEMAND-FULL INFLATION, THE WAGE-WAGE SPIRAL.
@Cost - utility analysis
- (Econ) Phân tích chi phí - công dụng; Phân tích tận dụng chi phí.
+ Là một phân tích CHI PHÍ - HIỆU QUẢ trong kinh tế học y tế, trong đó kết quả hay
lợi ích được tính bằng Tuổi thọ đã điều chỉnh theo chất lượng hoặc một số đo phi
tiền tệ chỉ phúc lợi của bệnh nhân.
@Council of Economic Advisors (ECA).
- (Econ) Hội đồng cố vấn kinh tế.
+ Là cơ quan thừa hành của chính phủ Mỹ được thành lập theo LUẬT VỀ LAO ĐỘNG năm
1946. Tổ chức này hoạt động với tư cách là cố vấn cho tổng thống Mỹ.
@Council for Mutual economic Assitance (Comecon)
- (Econ) Hội đồng tương trợ kinh tế.
+ Là một Hội đồng liên chính phủ được thành lập theo sự thoả thuận vào năm 1949
giữa Bungary, Tiệp Khắc, Hungary, Balan, Rumani và Liên Xô. Mục đích là tăng cường
sự phát triển kinh tế và sự hội nhập của các nứơc thành viên. Hội đồng nay tan rã
vào tháng 2/1991. Xem PLANNED ECONOMY, TRANSFERABLE ROUBLE.
@Countercyclical
- (Econ) Ngược chu kỳ.
+ Vận động ngược chiều với một pha nào đó trong CHU KỲ KINH DOANH.
@Countertrade
- (Econ) Thương mại đối lưu.
+ Là các hinh thức thương mại quốc tế, không bình thường tư những hình thức đơn
giản nhưng ít gặp như HÀNG ĐỔI HÀNG cho đến các hình thức cân bằng công nghiệp phức
tạp.
@Countervailing power
- (Econ) Lực bù đối trọng; Thế lực làm cân bằng.
+ Thế lực làm cân bằng thường thấy khi sức mạnh thị trường của một nhóm đơn vị kinh
tế hay của một hãng được cân bằng bởi sức mạnh thị trường của một nhóm các đơn vị
kinh tế khác mua hoặc bán cho các nhóm kể trên.
@Counter - vailing duty
- (Econ) Thuế chống bảo hộ giá; thuế đánh vào hàng xuất/ nhập khẩu được trợ giá.
@Coupon
- (Econ) Phiếu lãi, lãi suất trái phiếu.
+ Là một loại chứng thực dùng cho việc nhận tiền lãi đối với một chứng khoán có lãi
cố định như trái phiếu thuê mà từ trái phiếu đó, phiếu lãi có thể được xé ra.
@Coupon payments
- (Econ) Tiền trả lãi theo năm
+ Xem YIELD.
@Cournot, Antoine A. (1801-1877)
- (Econ)
@Cournot's duopoly model
- (Econ) Mô hình lưỡng độc quyền Cournot.
+ Mô hình này dựa trên giả thiết hành vi cho rằng một trong hai hãng sẽ tối đa hoá
lợi nhuận nếu sản lượng của đối thủ cạnh tranh vẫn giữ mức giá không đổi. Xem
PROFIT MAXIMIZATION, BERTRAND'S DUOPOLY MODEL, STACKELBERG'S DUOPOLY MODEL.
@Covariance
- (Econ) Hiệp phương sai.
+ Thước đo mức độ tương quan của 2 biến. Xem VARIANCE-COVARIANCE MATRIX.
@Covariance stationary
- (Econ) Tĩnh theo hiệp phương sai.
+ Xem STATIONARITY.
@Covered interest parity
- (Econ) Mức lãi xuất qui ngang; Ngang giá lãi suất.
+ Trong một CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI LINH HOẠT, đó là khi mức lãi suất ở hai nước
được làm cân bằng nhờ một tỷ lệ chiết khấu hợp lý hoặc một khoản phí đối với tỷ giá
hối đoái dài hạn. Xem FORWARD RATE.
@CPRS
- (Econ) Xem CENTRAL POLICY REVIEW STAFF.
@Craff unions
- (Econ) Nghiệp đoàn theo chuyên môn.
+ Nghiệp đoàn tập hợp tất cả các công nhân có một kỹ năng hay một số kỹ năng có
liên quan với nhau bất kể họ làm trong ngành nào.
@Cramer's Rule
- (Econ) Quy tắc Cramer's.
+ Là phương pháp dùng để giải hệ phương trình tuyến tính đồng thời.
@Crawling peg
- (Econ) Chế độ neo tỷ giá hối đoái điều chỉnh dần.
+ Là phương pháp tỷ giá hối đoái. Đây là một cụm thuật ngữ chung áp dụng cho bất kỳ
một đề nghị nào có đặc trưng NGANG GIÁ - tỷ giá hối đoái chính thức do quỹ tiền tệ
quốc tế đưa ra - có thể điều chỉnh theo thời gian, mức thay đổi cần thiết đó có thể
phân nhỏ và kéo dà trong suốt một thời kỳ nhất định. Xem DEVALUATION.
@Credit
- (Econ) Tín dụng.
+ Là một cụm thuật ngữ nghĩa rộng liên quan đến hoạt động kinh doanh hay các bản kê
khai có liên quan đến việc cho vay tiền, thường là cho vay ngắn hạn. Xem BANK
CREDIT, MONEY SUPPLY.
@Credit account
- (Econ) Tài khoản tín dụng.
+ Xem CHARGE ACCOUNT.
@Credit card
- (Econ) Thẻ tín dụng.
+ Là một thẻ do một ngân hàng, một nhóm các ngân hàng, hay một tổ chức phát hành
tài chính phát hành cho khách hàng của nó mà người này có thể sử dụng TÍN DỤNG trực
tiếp để chịu tiền mua hàng ở một người bán lẻ, chịu tiền ở khách sạn…
@Credit celing
- (Econ) Trần tín dụng.
+ Trong CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, một giới hạn được thông báo đối với lượng tín dụng mà
các thể chế, thường là các ngân hàng mở rộng cho khách hàng trong các giai đoạn hạn
chế tiền tệ.
@Credit control
- (Econ) Kiểm soát tín dụng.
+ Là một cụm thuật ngữ chung chỉ một loạt các biện pháp do các tổ chức tiền tệ sử
dụng để kiểm soát số lượng tiền do một nhóm hoặc do các tổ chức tài chính cho vay.
@Credit creation
- (Econ) Sự tạo ra tín dụng.
+ Quá trình mà các tổ chức gửi tiền và rút tiền, các tổ chức cho vay hoạt động dựa
trên TỶ LỆ DỰ TRỮ, trên cơ sở tăng các tài sản dự trữ của chúng, có thể tăng số
lượng tiền mà chúng cho vay, và các khoản nợ tiền gửi tăng lên một lượng lớn hơn
mức tăng của dự trữ.
@Credit guarantee
- (Econ) Bảo đảm tín dụng.
+ Là loại hình bảo hiểm mà một hiệp hội bảo lãnh tín dụng đứng ra bảo hiểm khi
không trả được nợ.
@Credit multiplier
- (Econ) Số nhân tín dụng.
+ Nói một cách chặt chẽ, số nhân tín dụng là tỷ số giữa sự thay đổi số lượng tiền
do một nhóm các tổ chức TRUNG GIAN TÀI CHÍNH gửi tiền, rút tiền cho vay đối với mức
thay đổi trong tài sản dự trữ gây ra thay đổi đó.
@Credible threat
- (Econ) Đe doạ khả tin; Đe doạ có thể thực hiện được.
@Creditor nation
- (Econ) Nước chủ nợ.
+ Một nước được coi như một đơn vị, là chủ cho vay ròng hoặc nhà đầu tư ròng vào
các nước khác bằng cách đó tích luỹ số khiếu nợ đối với các nước này.
@Creditors
- (Econ) Các chủ nợ.
+ Là các cá nhân hay các tổ chức cho vay tiền để được người hoặc tổ chức vay hứa
trả một khoản tiền nhất định hàng năm theo LÃI SUẤT và hoàn trả GỐC vào một ngày
nào đó trong tương lai.
@Credit rationing
- (Econ) Định mức tín dụng
+ Là việc phân bổ tiền vay bằng các phương tiện phi giá cả trong các trường hợp
vượt cầu tín dụng của các TRUNG GIAN TÀI CHÍNH. Cụm thuật ngữ này có nghĩa là tổ
chức có liên quan, ví dụ như ngân hàng hoặc ngân hàng phát triển cư xá, không cố
gắng làm giảm dư cầu bằng cách tăng lãi suất.
@Credit restrictions
- (Econ) Hạn chế tín dụng
+ Các biện pháp do các cơ quan tiền tệ đưa ra, biện pháp này có thể là các nghiệp
vụ nhằm hạn chế hoặc giảm lượng tín dụng do các ngân hàng hoặc các tổ chức tài
chính khác mở rộng ra (Xem COMPETITION AND CREDIT CONTROL).
@Credit squeeze
- (Econ) Hạn chế tín dụng
+ Là một giai đoạn của chính sách hạn chế tín dụng (Xem MONETARY POLICY, OPEN
MARKET OPERATIONS).
@Credit transfer
- (Econ) Chuyển khoản
+ Là một hệ thống qua đó tiền được chuyển trực tiếp qua hệ thống ngân hàng tới một
tài khoản cụ thể của người nhận (Xem CLEARING).
@Creeping inflation
- (Econ) Lạm phát sên bò; Lạm phát bò dần
+ Là tình trạng lạm phát trong đó mức chung của giá cả tăng lên chậm nhưng liên
tục, có thể do tăng TỔNG CẦU (Xem DEMAND-PULL INFLATION, COST-PUSH INFLATION).
@Critical value
- (Econ) Giá trị tới hạn
+ Giá trị tới hạn
@Cross elasticity of demand
- (Econ) Độ co giãn chéo của cầu
+ Là tỷ lệ thay đổi trong lượng cầu đối với một hàng theo thay đổi giá của một hàng
hoá khác.
@Cross-entry
- (Econ) Nhập nghành chéo
+ Là một khái niệm để chỉ các hãng mới nhập ngành nhưng đã được thiết lập trong các
nghành sử dụng các công nghệ tương tự với công nghệ mà các hãng mới nhập thị này
tiến hành.
@Cross partial derivative
- (Econ) Đạo hàm riêng
+ ĐẠO HÀM của một hàm số lần thứ nhất lấy theo một BIẾN ĐỘC LẬP và sau đó lấy theo
một biến khác.
@Cross-sectional analysis
- (Econ) Phân tích chéo
+ Là việc phân tích một loạt các số liệu của những quan sát có liên quan xảy ra tại
một thời điểm (Xem TIME SERIES).
@Cross-section consumption function
- (Econ) Hàm số tiêu dùng chéo
+ Là mối quan hệ hàm số giữa tiêu thụ và thu nhập được tính chéo ở các nhóm có thu
nhập khác nhau tại một thời điểm (Xem CONSUMPTION FUNCTION, LONG-RUN CONSUMPTION
FUNCTION, SHORT-RUN CONSUMPTION FUNCTION).
@Cross-subsidization
- (Econ) Trợ cấp chéo
+ Khi sử dụng đối với các doanh nghiệp đa sản phẩm, đó là sự trợ cấp lỗ của một mặt
hàng này bằng SIÊU LỢI NHUẬN trong khi kinh doanh các mặt hàng khác.
@Crowding hypothesis
- (Econ) Giả thuyết chèn ép
+ Cho rằng các hàng rào NGĂN CẢN NHẬP NGÀNH và sự thiếu hoàn chỉnh thông tin sẽ có
khuynh hướng nhồi nhét một vài nhóm người, chủ yếu là phụ nữ và người da đen, vào
các nghề bị hạn chế và được nhận lương thấp hơn từ các nghề nghiệp này.
@Crowding out
- (Econ) Lấn áp; chèn ép
+ Việc giảm TIÊU DÙNG hay ĐẦU TƯ của tư nhân do tăng chi tiêu của chính phủ (Xem
FISCAL POLICY).
@CSO
- (Econ) Cục thống kê trung ương
+ Xem CENTRAL STATISTICAL OFFICE
@Cubic
- (Econ) Lập phương
+ Phương trình lập phương là phương trình mà trong đó số mũ cao nhất của BIẾN ĐỘC
LẬP là 3 (có nghĩa là lập phương của nó).
@Cultural change
- (Econ) Sự thay đổi văn hoá
+ Một trong những phê phán về các loại hình phát triển kinh tế là nó phá huỷ nền
văn hoá bản địa. Nhưng sự thay đổi công nghệ và PHÁT TRIỂN KINH TẾ có thể đạt được
mà không cần tới thay đổi văn hoá cơ bản.
@Culture of poverty hypothesis
- (Econ) Giả thuyết về văn hoá nghèo khổ
+ Xem FEEDBACK/ ENTRAPMENT EFFECTS
@Cumulative causation model
- (Econ) Mô hình nhân quả tích luỹ
+ Một phương pháp phân tích tăng trưởng kinh tế khu vực do G.MYRDAL đưa ra. Mô hình
này cho rằng các lực lượng thị trường có khuynh hướng làm tăng bất bình đẳng về
kinh tế giữa các khu vực của một nền kinh tế. Nó cũng cho rằng nếu một khu vực có
tỷ lệ tăng trưởng cao hơn các khu vực khác sẽ khiến cho các yếu tố sản xuất trong
khu vực tăng tưởng chậm chảy sang khu vực tăng trưởng nhanh.
@Cumulative preference shares
- (Econ) Các cổ phiếu ưu đãi
+ Xem FINANCIAL CAPITAL.
@Cumulative shares
- (Econ) Cổ phiếu được trả lợi theo tích luỹ
+ Xem FINANCIAL CAPITAL.
@Currency
- (Econ) Tiền mặt, tiền tệ
+ Theo nghĩa hẹp, thuật ngữ này chỉ một lượng tiền của một nước thực sự được trao
đổi qua tay (Xem CASH).
@Currency appreciation
- (Econ) Sự tăng giá trị của một đồng tiền
+ Sự tăng giá trị của một ĐỒNG TIỀN này so với giá trị đồng tiền khác, có nghĩa là
tăng TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI trong điều kiện TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THẢ NỔI. (Xem CURRENCY
DEPRECIATION).
@Currency control
- (Econ) Kiểm soát tiền tệ
+ Là những kiểm soát về quyền hạn của NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG hay cơ quan phát hành
tiền tệ trong việc phát hành tiền (Xem CASH BASE).
@Currency depreciation
- (Econ) Sự sụt giảm giá trị tiền tệ
+ Là sự giảm giá trị của một đồng tiền so với đồng tiền khác, có nghĩa là sự giảm
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI trong hệ thống TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THẢ NỔI.
@Currency notes
- (Econ) Tiền giấy
+ Về mặt lịch sử, tiền giấy là giấy bạc 1 bảng và 10 shilling do Bộ Tài chính Anh
phát hành sau khi xảy ra cuộc chiến tranh vaod năm 1914 để bảo tồn số vàng trong
kho và để đáp ứng nhu cầu về đồng tiền vàng hay mạ vàng của công chúng trong cơn
hoảng loạn ban đầu.
@Currency principle
- (Econ) Nguyên lý tiền tệ
+ Là học thuyết về tiền tệ thịnh hành giữa thế kỷ XIX do TRƯỜNG PHÁI TIỀN TỆ đề
xướng, học thuyết cho rằng sự ổn định tiền tệ có được tốt nhất bằng việc kiểm soát
số lượng tiền tệ, nhất là lượng tiền giấy, đang lưu thông bằng các biện pháp của
các quy tắc tự động (nghĩa là không thể tuỳ ý).
@Currency retention quota
- (Econ) Hạn mức giữ ngoại tệ
+ Quyền ở một số nước xuất khẩu, phần lớn là các nước XHCN, được mua lại một tỷ lệ
nhất định số thu nhập NGOẠI HỐI của mình, do đó mà không bị lệ thuộc vào việc phân
bổ nhập khẩu từ trung ương.
@Curency school
- (Econ) Trường phái tiền tệ
+ Là một nhóm các nhà chính trị, các nhà kinh tế và các chủ ngân hàng quan tâm đến
chính sách tiền tệ ở Anh nửa đầu thế kỷ XIX.
@Currency substitution
- (Econ) Sự thay thế tiền tệ
+ Là hình thức thay đổi các đồng tiền có thể chuyển đổi trong các đồng tiền tệ quốc
tế với mục đích sinh lợi hay tránh sự tổn thất trong việc thay đổi giá trị TIỀN TỆ.
@Current account
- (Econ) Tài khoản vãng lai/ tài khoản hiện hành, cán cân tài khoản vãng lai.
+ Trong ngành Ngân hàng Anh, một tài khoản mà khách hàng rút SÉC lên tới số dư tín
dụng hoặc vượt quá số dư tín dụng giới hạn THẤU CHI ĐÃ ĐƯỢC THOẢ THUẬN. Ở Mỹ, đây
là tiền gửi ngân hàng linh hoạt nhất và có trong tất cả các định nghĩa về cung
tiền.
@Current assets
- (Econ) Tài sản lưu động.
+ Gồm 3 loại tài sản chính: 1)Dự trữ bao gồm các hàng hoá đã được hoàn thiện, đang
được sản xuất và các nguyên vật liệu thô. 2)Khoản tiền sẽ thu được hay khoản nợ
ngắn hạn. 3)Tiền mặt và đầu tư ngắn hạn.
@Current cost accounting
- (Econ) Hạch toán theo chi phí hiện tại.
+ Xem INFLATION ACCOUNTING.
@Current income
- (Econ) Thu nhập thường xuyên.
+ Xem PERMANENT INCOME HYPOTHESIS.
@Current liabilities
- (Econ) Tài sản nợ ngắn hạn.
+ Dùng để chỉ những khoản nợ của công ty sẽ phải thanh toán trong năm sau.
@Current profits
- (Econ) Lợi nhuận hiện hành
+ Là doanh số trừ đi toàn bộ CHI PHÍ CƠ HỘI thu được trong giai đoạn kế hoạch hiện
tại của hãng.
@Current and capital account
- (Econ) Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn.
@Current prices
- (Econ) Giá hiện hành (thời giá).
@Custom and practice
- (Econ) Tập quán và thông lệ
+ Là những quy tắc không chính thức về vị trí làm việc chi phối việc phân công và
thực hiện các nhiệm vụ.
@Custom markets
- (Econ) Các thị trường khách hàng.
+ Là các thị trường trong đó giá cả không đánh giá bằng cung và cầu.
@Custom Co-operative Council
- (Econ) Uỷ ban hợp tác Hải quan.
+ Một uỷ ban được thành lập năm 1950 nhằm cải thiện và làm hoà hợp các hoạt động
hải quan.
@Custom, excise and protective duties
- (Econ) Các loại thuế hải quan, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo hộ.
+ Đây là các loại thuế áp dụng cho nhập khẩu hay việc bán các hàng hoá cụ thể.
Những thủ tục đặc biệt được áp dụng cho việc nhập khẩu các hàng hoá nông nghiệp.
Xem EC ARRICULTURAL LEVIES.
@Custom union
- (Econ) Liên minh thuế quan.
+ Là một tổ chức gồm một số nước, trong đó hạn chế về mậu dịch giữa chúng được loại
bỏ.
@Cyclical unemployment
- (Econ) Thất nghiệp chu kỳ.
+ Là loại thất nghiệp do THIẾU CẦU NGẮN HẠN.
@Cycling
- (Econ) Chu kỳ.
+ Xem PARADOX OF VOTING.
@Damage cost
- (Econ) Chi phí bồi thường thiệt hại; Chi phí bù đắp thiệt hại; Chi phí thiệt hại
+ Là chi phí phải trả cho thiệt hại gây ra, thường là thiệt hại do ô nhiễm.
@Damped cycle
- (Econ) Chu kỳ (có biên độ) giảm dần; Chu kỳ tắt.
+ Còn gọi là chu kỳ đồng quy. Một trong một loạt các biến động chu kỳ với một biên
độ GIẢM DẦN theo thời gian.
@Data
- (Econ) Số liệu, dữ liệu.
+ Các quan sát về độ lớn của các hiện tượng kinh tế như THU NHẬP QUỐC DÂN, THẤT
NGHIỆP, MỨC GIÁ BÁN LẺ…
@Dated securities
- (Econ) Chứng khoán ghi ngày hoàn trả.
+ Các chứng khoán đựoc ghi thành chứng khoán hoàn trả ngắn hạn, trung hạn và dài
hạn tuỳ thuộc vào thời gian đáo hạn
@DCF
- (Econ) Phương pháp phân tích chiết khấu luồng tiền.
+ Xem DISCOUNTED CASH FLOW ANALYSIS.
@Deadweight debt
- (Econ) Nợ trắng.
+ Là khoản nợ không được bảo lãnh bằng một tài sản thực nào cả, nợ này được dùng để
trả cho các chi tiêu thường xuyên.
@Deadweight - loss
- (Econ) Khoản mất trắng; khoản tổn thất vô ích.
+ Cụm thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ sự mất mát thặng dư của người tiêu dùng
mà người mua phải chịu chứ không phải người sản xuất.
@Dear money
- (Econ) Tiền đắt.
+ LÃI SUẤT cao hơn so với giá trị trung bình vốn có của nó.
@Debased coinage
- (Econ) Tiền kim loại.
+ Xem COINAGE, GRESHAM'S LAW, BAD MONEY DRIVES OUT GOOD.
@Debentures
- (Econ) Trái khoán công ty.
+ Các chứng khoán NỢ có lãi suất cố định thường do một công ty phát hành và bảo
lãnh bằng tài sản. Xem FINANCIAL CAPITAL.
@Debreu Gerard
- (Econ) (1921-)
+ Nhà kinh tế toán học người Mỹ gốc, Pháp, người giành giải Nobel về kinh tế học
năm 1983 nhờ công trình nghiên cứu về thuyết Cân bằng tổng thể. Debreu đã xem xét
chi tiết vấn đề mà SMITH và WALRAS nêu ra, cụ thể là một hệ thống thị trường phi
tập trung có thể đem lại sự phối hợp mong muốn của các kế hoạch cá nhân như thếnào.
Trong nghiên cứu cùng với ARROW, ông đã chứng minh được sự tồn tại của các giá cả
tạo ra cân bằng, bằng cách đó khẳng định logic trong quan điểm của SMITH - WALRAS.
Debreu đã trả lưòi được 2 vấn đề tiếp theo trong lĩnh vực này. Thứ nhấtt ông xác
định được các điều kiện mà BÀN TAY VÔ HÌNH của NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG sẽ đảm bảo
HIỆU QUẢ PHÂN PHỐI. Thứ hai, ông đã phân tích vấn đề ổn định cân bằng của một nền
kinh tế thị trường để chỉ ra rằng trong các nền kinh tế lớn có nhiều tác nhân thị
trường thì cân bằng thị trường có thể ổn định được. Cuốn sách chính của ông HỌC
THUYẾT VỀ GIÁ TRỊ (1959) gây được tiếng vang lớn vì tính toàn thể và cách tiếp cận
phân tích vấn đề. Đối với Debreu, một mô hình cân bằng tổng thể như thế có thể hoà
nhập với lý thuyết phân bổ, lý thuyết về vốn và lý thuyết hành vi trong điều kiện
không chắc chắn.
@Debt
- (Econ) Nợ.
+ Trách nhiệm hoặc khoản tiền nợ nảy sinh do vay mượn về tài chính hay nhận các
hàng hoá hoặc dịch vụ dưới dạng tín dụng tức là sẽ trả sau.
@Debt conversion
- (Econ) Hoán nợ; Đổi nợ.
+ Xem CONVERSION
@Debt finance
- (Econ) Tài trợ bằng vay nợ.
+ Khái niệm này có hai nghĩa riêng biệt nhưng đều liên quan đến việc vay mượn. Khái
niệm này để chỉ các công ty đi vay để tài trợ cho các nghiệp vụ của mình. Các chính
phủ cũng đi vay để tài trợ cho các hoạt động của mình và để điều chỉnh các hoạt
động tổngt thể của nền kinh tế.
@Debt for equity swaps
- (Econ) Hoán chuyển nợ thành cổ phần.
+ Kỹ thuật được đề ra để giúp các nước thuộc khối phía Đông và các nước kém phát
triển giảm bớt gánh nặng nợ nần bằng cách chuyển đổi các khoản nợ của một hãng hay
chính phủ thành vốn cổ phần.
@Debt management
- (Econ) Quản lý nợ.
+ Cụm thuật ngữ này được sử dụng thường liên quan đến công nợ, để chỉ các hoạt động
của cơ quan cho vay nợ của NGÂN HÀNG trung ương, thay mặt cho cơ quan vay nợ, để
điều chỉnh quy mô và cơ cấu các khoản nợ chưa trả.
@Debtor nation
- (Econ) Nước mắc nợ.
+ Nước vay ròng từ các nước khác hoặc nhận đầu tư tè các doanh nghiệp nước ngoài và
do đó tăng số lượng nợ ròng và các nghĩa vụ khác đối với nước này.
@Debt ratio
- (Econ) Tỷ số nợ giữa vốn vay và vốn cổ phần
+ Xem GEARING.
@Decile
- (Econ) Thập phân vị
+ Là số liệu mẫu hoặc là số đo vị trí của một phân phối.
@Decimal coinage
- (Econ) Tiền đúc ước số mười
+ Hệ thống tiền tệ dựa vào cơ sở số mười.
@Decision function
- (Econ) Hàm quyết định
+ Đồng nghĩa với HÀM MỤC TIÊU.
@Decision lag
- (Econ) Độ trễ của việc ra quyết định
+ Khoảng thời gian giữa việc nhận biết nhu cầu phải hành động để giải quyết một vấn
đề kinh tế (Đặc biệt là kinh tế vĩ mô) với việc quyết định chính sách về vấn đề đó.
@Decision rule
- (Econ) Quy tắc ra quyết định
+ Một tiêu chuẩn sử dụng trong việc chọn lựa, như có tiến hành một dự án hay không
hoặc định giá các sản phẩm đầu ra như thế nào.
@Decision theory
- (Econ) Lý thuyết ra quyết định
+ Lý thuyết liên quan đến việc hình thành các quá trình hành động thích hợp nhằm
đạt được các mục tiêu trong các hoàn cảnh cụ thể có thể không ổn định.
@Decreasing cost industry
- (Econ) Ngành có chi phí giảm dần
+ Một ngành mà đường cung dài hạn dốc xuống. Điều này xảy ra nếu có những yếu tố
tạo hiệu quả kinh tế nằm ngoài hãng mà lại nằm trong ngành.
@Decreasing returns
- (Econ) Mức sinh lợi giảm dần; Lợi tức giảm dần
+ Xem LAW OF DIMINSHING RETURNS, RETURNS TO SCALE.
@Decreasing returns to scale
- (Econ) Mức sinh lợi giảm dần theo qui mô; Lợi tức giảm dần theo quy mô
+ Xem ECONOMIES OF SCALE, RETURNS TO SCALE.
@Deferred ordinary shares
- (Econ) Cổ phiếu thường lãi trả sau
+ Xem FINANCIAL CAPITAL
@Deficit
- (Econ) Thâm hụt
+ Tình trạng chi tiêu vượt quá thu nhập, trong một bối cảnh hiện hữu nào đó, hoặc
khoản nợ vượt quá tài sản tại một thời điểm nào đó.
@Deficit financing
- (Econ) Tài trợ thâm hụt
+ Khoản tài trợ cần thiết trong tình huống các khoản chi tiêu được cố ý để cho vượt
quá thu nhập.
@Deficit units
- (Econ) Các đơn vị thâm hụt
+ Các đơn vị kinh tế mà thu nhập trong một giai đoạn nào đó không thể đáp ứng chi
tiêu trong giai đoạn đó.
@Deflation
- (Econ) Giảm phát
+ Là sự giảm sút liên tục trong mức giá chung.
@Deflationnary gap
- (Econ) Chênh lệch gây giảm phát
+ Tình trạng mà trong đó TỔNG CHI TIÊU thấp hơn mức chi tiêu cần phải có để tạo ra
một mức THU NHẬP QUỐC DÂN có thể đảm bảo TOÀN DỤNG NHÂN CÔNG.
@Deflator
- (Econ) Chỉ số giảm phát
+ Một CHỈ SỐ GIÁ CẢ rõ ràng hay hàm ý được sử dụng để phân biệt giữa những thay đổi
trong giá trị bằng tiền của tổng sản phẩm quốc dân do có một thay đổi về giá và
những thay đổi do một thay đổi của sản lượng vật chất.
@Degree of homogeneity
- (Econ) Mức độ đồng nhất
+ Xem HOMOGENNOEUS FUNCTIONS.
@Degree of freedom
- (Econ) Bậc tự do (df)
+ Số lượng các thông tin có thể thay đổi một cách độc lập với nhau.
@Deindustrialization
- (Econ) Phi công nghiệp hoá.
+ Sự phát triển trong một nền kinh tế quốc dân theo hướng tăng tỷ trọng của nghành
dịch vụ trong tổng sản phẩm quốc nội hoặc trong số việc làm trong các ngành dịch
vụ.
@Delors Report
- (Econ) Báo cáo Delors.
+ Bản báo cáo này được trình lên Hội đồng Châu Âu tại cuộc họp Madrid tháng 6/1989,
đó là một phần kế hoạch LIÊN MINH TIỀN TỆ giai đoạn hiện tại trong CỘNG ĐỒNG CHÂU
ÂU.
@Demand
- (Econ) Cầu
+ Lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà một cá nhân hay một nhóm người muốn có ở mức hiện
hành.
@Demand curve
- (Econ) Đường cầu.
+ Một minh hoạ đồ thị về sơ đồ cầu hay hàm cầu với điều kiện đồ thị này chỉ được vẽ
trong một không gian hai hoặc ba chiều, biểu hiện mối quan hệ giữa cầu và chỉ một
hoặc hai biến số ảnh hưởng đến cầu, các nhân tố khác không đổi.
@Demand deposits
- (Econ) Tiền gửi không kỳ hạn.
+ Xem SIGHT DEPOSITE.
@Demand - deficient unemployment
- (Econ) Thất nghiệp do thiếu cầu.
+ Trường hợp trong đó tổng cầu quá thấp không đủ để tạo việc làm cho tất cả những
ai muốn làm việc tại mức lương thực tế hiện hành bất kể trình độ đào tạo hoặc bố
trí như thế nào đi nữa.
@Demand for inflation
- (Econ) Cầu đối với lạm phát.
+ Một khái niệm cho rằng có những khoản thu lợi tiềm tàng đối với một số nhóm người
nào đó nhờ các chính sách tăng lạm phát.
@Demand function
- (Econ) Hàm cầu
+ Một biểu thức đại số của BIỂU ĐỒ CẦU được diễn đạt bằng các số hạng tổng quát
hoặc với các giá trị bằng các con số cụ thể cho các tham số khác nhau và thường bao
gồm các yếu tố ảnh hưởng đến cầu.
@Demand for exchange
- (Econ) Cầu ngoại tệ.
@Demand for money
- (Econ) Cầu tiền tệ
+ Xem MONEY, THE DEMAND FOR.
@Demand management
- (Econ) Quản lý cầu.
+ Việc kiểm soát mức tổng cầu trong một nền kinh tế thông qua việc sử dụng CHÍNH
SÁCH TIỀN TỆ, CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH.
@Demand - pull inflation
- (Econ) Lạm phát do cầu kéo.
+ Sự gia tăng bền vững của tổng cầu dẫn đến sự gia tăng bền vững của mức giá chung.
@Demand schedule
- (Econ) Biểu cầu
+ Một bảng cho thấy mức cầu đối với một laọi hàng hoá nào đó tại các mức giá khác
nhau.
@Demand shift inflation
- (Econ) Lạm phát do dịch chuyển cầu.
+ Một lý thuyết kết hợp các yếu tố của lạm phát cầu kéo với lạm phát chi phí đẩy,
cho thấy rằng lạm phát là do thay đổi cơ cấu của tổng cầu.
@Demography
- (Econ) Nhân khẩu học.
+ Nghiên cứu đặc điểm của dân số.
@Density gradient
- (Econ) Gradient mật độ.
+ Tỷ lệ mà cường độ sử dụng đất thay đổi theo khoảng cách hướng kính từ trung tâm
của một vùng đô thị.
@Dependence structure
- (Econ) Cấu trúc phụ thuộc.
+ Các nước thế giới thứ ba là một phần của cấu trúc rộng lớn về sự phụ thuộc kinh
tế, xã hội và chính trị giữa các nhóm quyền lực ở các nước tiên tiến, đặc biệt là
các công ty đa quốc gia và nhóm lợi ích chủ yếu ở các nước nghèo.
@Demonetization
- (Econ) Quá trình phi tiền tệ hoá; giảm bớt sử dụng tiền mặt.
@Dependency burden
- (Econ) Gánh nặng ăn theo.
+ Một tình huốn trong đó tỷ lệ trẻ em rất cao trong toàn bộ dân số sống phụ thuộc
vào một tỷ lệ người lớn nhỏ hơn nhiều.
@Dependent variable
- (Econ) Biến số phụ thuộc.
+ Một biến ở bên trái dấu bằng của một phương trình, gọi như vậy bởi vì giá trị của
nó phụ thuộc hay được định bởi các giá trị của các BIẾN ĐỘC LẬP hay BIẾN GIẢI THÍCH
bên phải.
@Depletion allowance
- (Econ) Ưu đãi tài nguyên
+ Một ưu đãi về thuế cho phép người chủ sở hữu các nguồn tài nguyên thiên nhiên
được trừ khỏi tổng thu nhập khoản giá trị bị suy giảm của một tài sản không tái
sinh như quạng, dầu mỏ, khí đốt…
@Deposit
- (Econ) Tiền gửi
+ Khoản tiền cho các định chế tài chính nào đó vay, ví dụ như các NGÂN HÀNG, NGÂN
HÀNG PHÁT TRIỂN GIA CƯ và CÔNG TY TÀI CHÍNH, với điều kiện rút có báo trước hoặc
không, hay hoàn trả sau một thời gian nhất định.
@Deposit account
- (Econ) Tài khoản tiền gửi
+ Trong nghiệp vụ ngân hàng ở Anh, một kiểu tài khoản được thiết kế để thu hút các
số dư ít hoạt động của khách hàng, và hoạt động như là một phương tiện tiết kiện.
@Deposit money
- (Econ) Tiền gửi ngân hàng.
+ Để chỉ một bộp phận của dung lượng tiền dưới dạng tiền gửi ngân hàng.
@Depository Institution Deregulation and Monetary Control Act of 1980 (DIDMCA)
- (Econ) Đạo luật phi điều tiết và kiểm soát tiền đối với các định chế nhận tiền
gửi năm 1980.
+ Đạo luật này được Quốc hội Mỹ thông qua năm 1980, DIDMCA, được coi là đạo luật về
thị trường tài chính và ngân hàng kể từ sau khi đạo luật về dự trữ liên bang năm
1913 và các Đạo luật ngân hàng 1933 và 1934. Đạo luật này ra đời sau tình huống gần
khủng hoảng ở thập kỷ 70, khi lãi suất ở Mỹ đã làm cho các định chế tài chính tạo
lập một loạt công cụ tài chính cạnh tranh và cố gắng thu hút vốn.
@Depreciation
- (Econ) Khấu hao; sự sụt giảm giá trị.
+ Sự giảm giá trị tài sản nói chung phát sinh từ sự hao mòn hay hư hỏng.
@Depression
- (Econ) Tình trạng suy thoái.
+ Xem Slump.
@Deregulation
- (Econ) Dỡ bỏ điều tiết; Xoá điều tiết; Phi điều tiết.
+ Việc dỡ bỏ các luật và dưới luật của chính phủ trung ương hay địa phương hạn chế
sự tham gia vào các hoạt động nhất định. Xem PRIVATIZATION.
@Depletable and renewable resources
- (Econ) Các tài nguyên không thể tái sinh và tái sinh.
@Depreciation rate
- (Econ) Tỷ lệ khấu hao.
@Depressed area
- (Econ) Khu vực trì trệ.
+ Một vùng địa lý hay khu vực trong một nước đạt kết quả hoạt động kinh tế kém hơn
một cách đáng kể so với cả nước.
@Derivative
- (Econ) Đạo hàm.
+ Mức thay đổi của BIẾN PHỤ THUỘC của một hàm trên một đơn vị của thay đổi trong
BIẾN ĐỘC LẬP được tính trong một khoảng vô cùng nhỏ với biến độc lập.
@Derived demand
- (Econ) Cầu phái sinh, cầu dẫn xuất, cầu thứ phát.
+ Cầu đối với một yếu tố sản xuất. Diều này có ý nghĩa là cầu đó phát sinh từ nhu
cầu đối với hàng hoá cuối cùng mà yếu tố đó góp phần để sản xuất ra.
@Deseasonalization
- (Econ) Xoá tính chất thời vụ.
+ Quá trình loại bỏ những ảnh hưởng của mùa vụ, những hiện tượng xảy ra thường
xuyên theo mùa làm méo mó xu thế nổi bật khỏi các số liệu. Xem FILTER.
@Desired capital stock
- (Econ) Dung lượng vốn mong muốn.
+ Dung lượng dài hạn tối ưu.
@Determinant
- (Econ) Định thức (hay Del hoặc được ký hiệu |A|).
@Detrending
- (Econ) Khử khuynh hướng; Giảm khuynh hướng.
+ Quá trình mà một khuynh hướng về thời gian được loại bỏ khỏi số liệu, thường bằng
việc trước tiên ước tính một khuynh hướng theo thời gian và tính toán các số dư.
Xem FILTER.
@Devaluation
- (Econ) Phá giá
+ Giảm tỷ giá hối đoái cố định giữa một đồng tiền và các đồng tiền khác.
@Devaluation and revaluation
- (Econ) Phá giá và nâng giá.
@Developing countries
- (Econ) Các nước đang phát triển.
+ Để miêu tả tình trạng kinh tế của các nước nghèo hơn của thế giới, được bắt đầu
sử dụng trong những năm 1960 để thay thế các cụm thuật ngữ ít hoàn chỉnh hơn như
kém phát triển hoặc lạc hậu. Xem ADVANCED COUNTRIES.
@Development area
- (Econ) Vùng cần phát triển.
+ Các vùng ở Anh có nhiều hình thức hỗ trợ của chính phủ đối với công nghiệp.
@Development planning
- (Econ) Hoạch định phát triển; Lập kế hoạch phát triển.
+ Một kế hoạch với một loạt các mục tiêu nhằm phát triển tiềm năng kinh tế và xã
hội của toàn bộ nền kinh tế hay một vùng nhất định.
@Development strategy
- (Econ) Chiến lược phát triển.
+ Cách tiếp cận vấn đề chậm phát triển, phụ thuộc vào mô hình tăng trưởng nào được
sử dụng.
@Deviation
- (Econ) Độ lệch.
+ Mức chênh lệch giẵ giá trị của một biế số và TRUNG BÌNH của nó. Xem Standard
deviation, Variace.
@Standard deviation
- (Econ) Độ lệch chuẩn.
@Dickey fuller test
- (Econ) Các kiểm định Dickey Fuller.
+ Một tập hợp các kiểm định sự tồn tại của đơn vị gốc trong chuỗi thời gian.
@Difference equation
- (Econ) Phương trình vi phân
+ Một phương trình trong đó giá trị hiện tại của BIẾN PHỤ THUỘC được biểu diễn dưới
dạng một hàm của các giá trị trước của nó.
@Differencing
- (Econ) Phương pháp vi phân
+ Phương pháp dùng để nhận diện một phương trình vi phân tĩnh.
@Difference principle
- (Econ) Nguyên lý bất bằng; Nguyên lý khác biệt
+ Xem RAWLSIAN JUSTICE
@Difference stationary process (DSP)
- (Econ) Quá trình vi phân tĩnh.
@Differentials
- (Econ) Các cung bậc; Các mức chênh lệch.
+ Xem WAGE DIFFERENTIALS.
@Differentiated growth
- (Econ) Tăng trưởng nhờ đa dạng hoá
+ Một khía cạnh của tăng trưởng của hãng bằng ĐA DẠNG HOÁ, chỉ sự tăng trưởng được
thúc đẩy bởi đưa ra những sản phẩm khác biệt với những sản phẩm khác và được khách
hàng cũng như hãng được coi là mới.
@Differentiation
- (Econ) Quá trình đa dạng hoá; Phép vi phân
+ 1) Xem PRODUCT DIFFERENTIATION. 2) Quá trình tính đạo hàm của một hàm.
@Diffusion
- (Econ) Quá trình truyền bá; Sự phổ biến
+ Trong bối cảnh phổ biến kỹ thuật, cụm thuật ngữ này chỉ mức độ truyền bá các sáng
chế sang các hãng.
@Dillon Round
- (Econ) Vòng đàm phán Dillon
+ Tên thường dùng cho vòng dàm phán thương mại thứ năm tổ chức dưới sự bảo trợ của
HIỆP ĐỊNH CHUNG VỀ THUẾ QUAN VÀ MẬU DỊCH ở GENEVA (1960-1961)
@Diminishing marginal utility
- (Econ) Độ thoả dụng biên giảm dần.
+ Hiện tượng theo đó giả định rằng thoả dụng gia tăng đối với một đơn vị hàng hoá
giảm khi càng nhiều hàng hoá được mua hơn.
@Diminishing returns
- (Econ) Mức sinh lợi giảm dần; Lợi tức giảm dần
+ Xem LAW OF DIMINISHING RETURNS.
@Diminishing marginal rate of substitution
- (Econ) (Quy luật về) tỷ lệ thay thế biên giảm dần.
@Diminishing marginal utility of wealth
- (Econ) (Qui luật về) giá trị thoả dụng biên giảm dần của tài sản/của cải.
@Direct costs
- (Econ) Chi phí trực tiếp.
+ Xem VARIABLE COSTS.
@Direct debit
- (Econ) Ghi nợ trực tiếp.
+ Một hệ thống phát triển mới đây về thanh toán qua hệ thóng ngân hàng. Theo đó
ngân hàng của một người giao dịch sắp nhận một khoản thanh toán sẽ đưa ra khiếu nợ
cầu trực tiếp đối với ngân hàng của bên phải trả nợ để thanh toán, đến lượt mình
ngân hàng của bên nợ sẽ ghi nợ vào tài khoản người trả.
@Direct taxes
- (Econ) Thuế trực thu.
+ Là thuế đánh trực tiếp vào cá nhân hay hãng. Thuế này ngược với thuế gián thu.
@Directors
- (Econ) Ban giám đốc.
+ Xem COMPANY DIRECTOR.
@Director's Law
- (Econ) Quy luật Director
+ Một giả thuyết do Aaron Director đưa ra, cho rằng trong một hệ thống dân chủ,
chính phủ có xu hướng theo đuổi những chính sách phân phối lại thu nhập từ những
người khá giàu và người nghèo sang những nhóm thu nhập trung bình.
@Dirty float
- (Econ) Thả nổi (kiểu) bùn; Thả nổi không hoàn toàn
+ Một loại hình TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THẢ NỔI nhưng không được hoàn toàn tự do, bởi vì
các NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG thỉnh thoảng lại can thiệp nhằm làm cho tỷ giá lệch khỏi
tỷ giá của thị trường tự do.
@Disadvantaged workers
- (Econ) Công nhân (có vị thế) bất lợi; Những công nhân không có lợi thế.
+ Những người công nhân mà xét về tay nghề họ đưa ra thị trường lao động hoặc các
tín hiệu họ chuyển tới những người chủ tương lai ở tình thế tương đối bất lợi.
@Discharges
- (Econ) Những người bị thôi việc
+ Tổng số người rời bỏ công việc một cách không tình nguyện trong bất kỳ một thời
kỳ nào.
@Discounted cash flow (DCF)
- (Econ) Dòng tiền đã chiết khấu; Luồng tiền chiết khấu
+ Một phương pháp đánh giá các dự án dựa trên ý tưởng CHIẾT KHẤU chi phí và lợi
nhuận tương lai xuống giá trị hiện tại của chúng.
@Discounted cash flow yield
- (Econ) Lợi tức luồng tiền đã chiết khấu
+ Xem RATE OF RETURN.
@Discount house
- (Econ) Hãng chiết khấu
+ Một TRUNG GIAN TÀI CHÍNH trong thị trường tiền tệ London thu về các tài sản ngắn
hạn cùng với tiền sẽ trả khi có thông báo ngắn hạn
@Discounting
- (Econ) Chiết khấu
+ Quá trình áp dụng một lãi suất đối với khoản vốn.
@Discount market
- (Econ) Thị trường chiết khấu.
+ Theo nghĩa hẹp là thị trường London mà tại đó HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI và HỐI PHIẾU
BỘ TÀI CHÍNH được mua bán .
@Discount rate
- (Econ) Tỷ lệ chiết khấu; suất chiết khấu
+ Tỷ lệ mà lợi nhuận hay chi phí tương lai sẽ được chiết khấu do SỞ THÍCH HIỆN TẠI
HƠN TƯƠNG LAI hoặc vì sự tồn tại của LÃI SUẤT DƯƠNG.
@Discouraged Worker Hypothesis
- (Econ) Giả thuyết về công nhân nản lòng.
+ Những công nhân rời bỏ thị trường lao động khi thất nghiệp tăng lên.
@Discrete variable
- (Econ) Biến gián đoạn
+ Một biến chỉ nhận một số giá trị nhất định.
@Discretionary profits
- (Econ) Những mức lợi nhuận vượt trội
+ Lợi nhuận vượt quá mức tối thiểu cần thiết để đạt được sự chấp nhận của các cổ
đông.
@Discretionary stabilization
- (Econ) Sự ổn định có can thiệp
+ Sự can thiệp trực tiếp của chính phủ thường ở dạng CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH hay CHÍNH
SÁCH TIỀN TỆ nhằm ổn định tăng trưởng hay mức THU NHẬP QUỐC DÂN. (Ngược lại với
AUTOMATIC STABILIZERS).
@Discriminating monopoly
- (Econ) Độc quyền phân biệt đối xử; Độc quyền có phân biệt.
+ Xem PRICE DISCRIMINATION.
@Discrimination
- (Econ) Sự phân biệt đối sử.
+ Đối sử không công bằng đối với những thứ như nhau.
@Discriminatory pricing
- (Econ) Định giá có phân biệt
+ Xem PRICE DISCRIMINATION.
@Diseconomies of growth
- (Econ) Tính phi kinh tế do tăng trưởng
+ Những rằng buộc mạnh mẽ phát sinh khi tốc độ tăng trưởng cao hơn một mức nào đó
và làm mất tính hiệu quả của các hoạt động của hãng.
@Diseconomies of scale
- (Econ) Tính phi kinh tế do quy mô.
+ Xem ECONOMIES OF SCALE.
@Disembodied technical progress
- (Econ) Tiến bộ kỹ thuật ngoại tại; Tiến bộ kỹ thuật tách rời.
+ Tiến bộ kỹ thuật đạt được mà không tốn kém tiền đầu tư, như một dạng lộc trời
cho, hoàn toàn không phụ thuộc tích luỹ vốn hay bất kỳ biến nào khác trong hệ thống
kinh tế.
@Disequilibrium
- (Econ) Trạng thái bất cân; Trạng thái không cân bằng
+ Một trạng thái không cân bằng.
@Disguised unemployment
- (Econ) Thất nghiệp trá hình.
+ Xem HIDDEN UNEMPLOYMENT.
@Disincentive
- (Econ) Trở ngại
+ Xem TAX DISINCENTIVE.
@Disinflation
- (Econ) Quá trình giảm lạm phát.
+ Quá trình làm mất dần hay giảm LẠM PHÁT.
@Disintermediation
- (Econ) Quá trình xoá bỏ trung gian; Phi trung gian.
+ Quá trình theo đó vốn mà từ trước đã đi từ người cung cấp cuối cùng đến người sử
dụng cuối cùng thông qua TRUNG GIAN TÀI CHÍNH, đặc biệt là các ngân hàng vì các lý
do liên quan đến lãi suất tương đối hay kiểm soát khả năng mở rộng các khoản tiền
gửi của các ngân hàng, bây giờ đựoc tiến hành trực tiếp.
@Disinvestment
- (Econ) Giảm đầu tư.
+ Việc cố ý giảm một phần DUNG LƯỢNG VỐN hay sự thất bại có dự định hoặc không dự
đinh về đầu tư thay thế để trang trải khấu hao.
@Displacement effect
- (Econ) Hiệu ứng chuyển dời; Hiệu ứng thay đổi trạng thái.
+ Xu hướng quan sát được về tăng chi tiêu công cộng trong suốt một cuộc chiến tranh
hay cuộc khủng hoảng quốc gia khác nhưng không trở về mức ban đầu sau khủng hoảng.
@Disposable income
- (Econ) Thu nhập khả dùng; thu nhập khả tiêu; Thu nhập khả dụng.
+ Thu nhập còn lại sau khi trả thuế. Xem PERSONAL INCOME.
@Dissaving
- (Econ) Giảm tiết kiệm.
+ Tiêu dùng vượt thu nhập hiện tại.
@Distance cost
- (Econ) Phí vận chuyển.
+ Xem TRANSFER COSTS.
@Dirigiste
- (Econ) Chính phủ can thiệp.
@Discount rate
- (Econ) Suất chiết khấu.
@Discouraged worker / unemployment
- (Econ) Người thất nghiệp do nản lòng.
@Distributed lags
- (Econ) Độ trễ có phân phối.
+ Sự xác định về các mối quan hệ kinh tế lượng thường đòi hỏi rằng một biến giải
thích không chỉ tồn tại dưới giá trị hiện tại mà còn dưới dạng một chuỗi trước đó
(trễ).
@Distributed profits
- (Econ) Lợi nhuận được phân phối.
+ Phần lợi nhuận ròng do hãng phân phối dưới dạng trả lãi cổ tức cho những người sở
hữu vốn cổ phiếu công ty. Xem DIVIDEND PAY.
@Distribution, theories of
- (Econ) Các lý thuyết phân phối.
+ Các lý thuyết liên quan đến cơ chế theo đó THU NHẬP quốc dân được phân phối giữa
các cá nhân và các nhóm trong nền kinh tế.
@Dispersion
- (Econ) Phân tán.
@Distortions
- (Econ) Biến dạng
@Distortions and market failures
- (Econ) Các biến dạng và thất bại của thị trường.
@Distribution (stats)
- (Econ) Phân phối.
@Continuous distribution
- (Econ) Phân phối liên tục
@Deterministic distribution
- (Econ) Phân phối tất định
@Discrete distribution
- (Econ) Phân phối rời rạc
@Normal distribution
- (Econ) Phân phối chuẩn
@Probability distribution
- (Econ) Phân phối xác suất
@Step distribution
- (Econ) Phân phối bậc thang
@Triangular distribution
- (Econ) Phân phối tam giác
@Union distribution
- (Econ) Phân phối đều.
@Distributional equity
- (Econ) Công bằng trong phân phối.
+ Sự đúng mực hay công bằng theo cách mà sản phẩm của một nền kinh tế được phân
phối giữa các cá nhân.
@Distributional wage
- (Econ) Trọng số phân phối
+ Một hệ số bằng số áp dụng đối với những thay đổi trong thu nhập của các cá nhân
hay nhóm cá nhân và bao gồm sự BIỆN MINH PHÂN PHỐI nào đó với mục đích đánh giá
hiệu quả đóng góp của một chính sách hay dự án.
@Distribution function
- (Econ) Chức năng phân phối.
+ Một phần của chính sách chi tiêu và thuế của chính phủ liên quan tới điều chỉnh
phân phối thu nhập hoặc của cải trong xã hội.
@Distributive judgement
- (Econ) Sự xem xét khía cạnh phân phối; BIỆN MINH PHÂN PHỐi.
+ Khi các nhà kinh tế đánh giá các chính sách hay dự án, họ gặp phải những khó khăn
như các chính sách ảnh hưởng không chỉ đối với tổng sản lượng của nền kinh tế mà cả
cách thức sản lượng đó và lơi ích được phân phối giữa cá cá nhân.
@Distributive justice
- (Econ) Công bằng về khía cạnh phân phối
+ Một khái niệm hay nguyên tắc đánh giá các phương án phân phối thu nhập hoặc của
cải giữa các cá nhân. Xem Distributive judgement.
@Disturbance term
- (Econ) Sai số.
+ Sai số trong một phương trình hồi quy (hay còn gọi là nhiễu ngẫu nhiên).
@Disutility
- (Econ) Độ bất thoả dung.
+ Sự không thoả mãn hoặc không hài lòng do một sản phẩm hay hàng xấu gây ra.Xem
Utility.
@Divergent cycle
- (Econ) Chu kỳ phân rã; Chu kỳ bùng nổ.
+ Xem EXPLOSIVE CYCLE.
@Divergence
- (Econ) Phân rã; phân kỳ; Sai biệt.
@Diversification
- (Econ) Đa dạng hoá.
+ Hoặc có nhiều ngành trong một khu vực hoặc có một loạt sản phẩm do một hãng bán
ra.
@Diversifier
- (Econ) Người đầu tư đa dạng.
+ Một nhà đâu tư giữ một phần của cải của mình dưới dạng tiền và phần còn lại là
công trái hợp nhất.
@Dividend
- (Econ) Cổ tức.
+ Phần trả cho cổ đông dưới dạng tiền hay cổ phiếu.
@Dividend cover
- (Econ) Mức bảo chứng cổ tức.
+ Tỷ số lợi nhuận trên cổ phiếu thông thường so với tổng lợi tức trên cổ phiếu.
@Dividend payout ratio
- (Econ) Tỷ số trả cổ tức
+ Phần lợi tức để thanh toán CỔ TỨC.
@Dividend yield
- (Econ) Lãi cổ tức.
+ Lãi cổ tức cho thấy tỷ lệ % lợi tức mà nhà đầu tư có thể thu tại mức giá hiện
hành.
@Division of labour
- (Econ) Phân công lao động.
+ Quá trình phân bổ lao động cho hoạt động nào đó có năng suất cao nhất, tức là vào
hoạt động sử dụng tốt nhất các kỹ năng của nó.
@Dollar certificate of deposite
- (Econ) Giấy chứng nhận tiền gửi đôla.
+ Giấy chứng nhận tiền gửi (CD) ghi bằng đola và được phát hành để được phát hành
để đổi lấy tiền gửi bằng đôla.
@Domar, Evsey D.
- (Econ) (1914-)
+ Nhà kinh tế người Mỹ gốc Ba Lan, nổi tiếng vì công trình của ông về THUYẾT TĂNG
TRƯỞNG KINH TẾ. Ông nhấn mạnh rằng chi tiêu đầu tư có hai hiệu ứng, cụ thể là hiệu
ứng tạo thu nhập và hiệu ứng tăng năng lực. Kinh tế học KEYNES chỉ công nhận hiệu
ứng thứ nhất và Domar đưa ra khẳng định về những điều kiện cần tăng cầu và tăng
năng lực để phát triển một cách cân đối. Kết quả mà ông thu được giống với những gì
HARROD thu được một cách độc lập để đến ngày nay chúng được biết đến như những điều
kiện của Harrod/Domar. Tác phẩm chính của ông là Các tiểu luận về thuyết tăng
trưởng kinh tế (1957).
@Domestic credit expansion
- (Econ) Tín dụng trong nước (DCE).
+ Một chỉ số về thay đối tiền tệ trong một nền kinh tế, do QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ đưa
ra và ủng hộ trong những năm 1960, như một thước đo hiện hành đúng hơn về các tác
nhân mở rộng trong hệ thống tiền tệ so với những thay đổi tính được trong dung
lượng tiền.
@Dominant firm price leadership
- (Econ) Giá của hãng khống chế.
+ Xem Price leadership.
@Doolittle method
- (Econ) Phương pháp Doolittle
+ Một cách tiếp cận có hệ thống để giải các hệ phương trình có 4 phương trình hoặc
có 4 phương trình trở lên do M.H.Doolittle đưa ra.
@Double-coincidence of wants
- (Econ) Sự hội tụ lặp về nhu cầu; Sự trùng hợp nhu cầu.
+ Nếu việc mua bán được tiến hành theo PHƯƠNG PHÁP HÀNG ĐỔI HÀNG thì cần thiết phải
có sự trùng hợp hai lần nhu cầu giữa hai bên tham gia trao đổi.
@Double counting
- (Econ) Tính hai lần; Tính lặp
+ Việc tính một yếu tố chi phí hay lợi ích nhiều hơn một lần trong PHÂN TÍCH CHI
PHÍ- LỢI ÍCH.
@Double factorial terms of trade
- (Econ) TỶ giá ngoại thương có tính đến giá của các yếu tố sản xuất của cả hai
bên.
+ Xem TERMS OF TRADE.
@Double switching
- (Econ) Chuyển đổi trở lại.
+ Xem RESWITCHING.
@Double taxation and double taxation relief.
- (Econ) Đánh thuế hai lần và tránh đánh thuế hai lần.
+ Một cá nhân hay tổ chức có thu nhập ở nước ngoài có thể phải chịu THUẾ thu nhập
đó ở cả nước ngoài và nước bản địa.
@Dow Jones index
- (Econ) Chỉ số Dow Jones.
+ SỐ CHỈ BÁO giá cổ phiếu trên SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN PHỐ WALL. Đó là thuật ngữ
tương ứng của Mỹ cho CHỈ SỐ CỔ PHIẾU THƯỜNG CỦA THỜI BÁO TÀI CHÍNH.
@Dual decision hypothesis
- (Econ) Giả thuyết quyết định kép
+ Trong những phát triển hiện đại của KINH TẾ HỌC KEYNES có lập luận cho rằng hàm
cung và cầu thông thường không cho thấy những tín hiệu xác đáng về điểm cân bằng
trên thị trường.
@Dualism, theory of
- (Econ) Lý thuyết nhị nguyên
+ Thuyết này ban đầu do Mathus đề xướng, ông xem nền kinh tế gồm 2 khu vực chính:
nông nghiệp và công nghiệp; chia nền kinh tế thành 2 khu vực và xem xét sự tác động
qua lại giữa chúng được coi là làm tăng sự hiểu biết về quá trình phát triển.
@Duality
- (Econ) Phương pháp đối ngẫu.
+ Phương phá dẫn xuất các hệ phương trình cầu phái sinh phù hợp với hành vi tối ưu
hoá của người tiêu dùng hay sản xuất bằng cách đơn giản là vi phân hóa một hàm thay
thế cho việc giải một bài toán tối ưu có ràng buộc.
@Dual labour market hypothesis
- (Econ) Giả thiết thị trường lao động hai cấp.
+ Giả thuyết cho rằng thị trường lao động được phân thành 2 cấp: Cấp một và cấp
hai.Những công việc có lương cao, có triển vọng về đề bạt, an toàn và trợ cấp cao,
tạo thành khu vực cấp một của một nền kinh tế lưỡng cấp. Trong khu vực cấp hai,
tiền lương được hình thành do cạnh tranh, công việc đủ nhiều để có thể sử dụng hết
tất cả công nhân, tuy nhiên những công việc này có lương thấp, không ổn định và nói
chung là không hấp dẫn. Những công nhân trong khu vực cấp hai do đó phải chịu tình
trạng hữu nghiệp phiếm dụng.
@Dollar standard
- (Econ) Bản vị đôla
@Domestic absorption
- (Econ) Sự hấp thu trong nước.
@Domestic - oriented growth
- (Econ) Tăng trưởng hướng nội; Tăng trưởng hướng vào thị trường nội địa.
@Domestic resources cost
- (Econ) Chi phí tài nguyên trong nước.
@Dummy variable
- (Econ) Biến giả.
+ Một biến nhị phân (có - không) được đưa ra để xem xét những dịch chuyển (dịch
chuyển giả) hay thay đổi ngoại sinh của độ dốc (đọ đốc giả) trong mối quan hệ kinh
tế lượng.
@Dumping
- (Econ) Bán phá giá.
+ Việc bán một hàng hoá ở nước ngoài ở mức giá thấp hơn so với mức giá ở thị trường
trong nước.
@Duopoly
- (Econ) Lưỡng độc quyền bán.
+ Một cơ cấu thị trường chỉ có 2 hãng. Các mô hình lý giải có ý giải thích sự xác
định sản lượng và giá cả trên cơ cấu thị trường này đặt cơ sở phân tích của mình
lên những giả định xem xét đến việc đưa ra quyết định trong đó có sự phụ thuộc lẫn
nhau được thấy rõ.
@Duopsony
- (Econ) Lưỡng độc quyền mua.
+ Một thị trường chỉ có hai người mua cùng một loại sản phẩm hay dịch vụ đem trao
đổi.
@Duration of unemployment
- (Econ) Thời gian thất nghiệp
+ Khoảng thời gian trung bình mà một cá nhân trải qua khi đăng ký thất nghiệp.
@Durbin h - statistic
- (Econ) Số thống kê Durbin - h
+ Số thống kê dự báo bài toán TƯƠNG QUAN CHUỖI hay các hệ số sai số trong phép hồi
quy, bao gồm một biến nội sinh trễ hoãn trong trường hợp số thống kê Durbin -
Watson-d thông dụng hơn không thể áp dụng được.
@Durbin- Watson
- (Econ) Số thống kê (d hoặc D.W.).
+ Một số thống kê dự báo về bài toán TƯƠNG QUAN CHUỖI của các hệ số sai số trong
phép hồi quy.
@Dynamic economics
- (Econ) Kinh tế học động.
+ Phân tích liên thời gian về hệ thống kinh tế. Nền kinh tế có thể đi từ một điểm
cân bằng này sang điểm cân bằng khác (tức là hai điểm CÂN BẰNG TĨNH SO SÁNH) hoặc
có thể liên tục không đạt đến điểm cân bằng tĩnh nào.
@Dynamic model
- (Econ) Mô hình kinh tế động.
+ Xem Dynamic economic.
@Dynamic peg
- (Econ) Tỷ giá hối đoái neo động.
+ Xem EXCHANGE RATE.
@Dynamic programming
- (Econ) Quy hoạch động.
+ Một tập hợp các kỹ thuật toán học để giải các loại bài toán chuỗi ra quyết định.
@Dynamic theories of comparative advantage.
- (Econ) Các lý thuyết động về lợi thế so sánh.
+ Các lý thuyết mới về thương mại quốc tế, nhấn mạnh vai trò của tính rõ ràng và sự
truyền bá thônh tin trong việc giải thích hình thái thương mại quốc tế và sản xuất.
@Earmaking
- (Econ) Dành cho mục đích riêng.
+ Việc gắn những yếu tố cụ thể trong CHI TIÊU CÔNG CỘNG với các khoản thu nhập huy
động từ một số cụ thể. Xem BENEFIT PRINCIPLE.
@Earning
- (Econ) Thu nhập.
+ Cụn thuật ngữ được sử dụng theo hai cách: một để miêu tả phần lợi tức đối với nỗ
lực của con người, thù lao cho đầu vào của yếu tố lao động sản xuất và nghĩa thứ
hai để miêu tả thu nhập của một doanh nghiệp.
@Earnings driff
- (Econ) Khuynh hướng tăng thu nhập.
+ Tăng thu nhập hàng tuần vượt mức tăng MỨC LƯƠNG đã thoả thoả thuận.
@Earnings function
- (Econ) Hàm thu nhập.
+ Mối quan hệ hàm số giữa các mức thu nhập và các yếu tố quyết định chúng.
@Easy money
- (Econ) Tiền dễ vay.
+ Tình trạng chung của việc vay tiền dễ dàng và rẻ trong hệ thống tài chính.
@Easy / tight monetary or fiscal policy
- (Econ) Chính sách tiền tệ và tài khoá lỏng/chặt; Chính sách nới lỏng / thắt chặt
tiền tệ hay thu chi ngân sách.
@EC Agricultural Livies
- (Econ) Thuế nông nghiệp của EC
+ Thuế do các thành viên của CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU (EC) đánh vào hàng nông phẩm nhập
khẩu từ các nước không phải là thành viên.
@ECGD
- (Econ) Xem EXPORT CREDITS GUARANTEE DEPARTMENT
@Econometric model
- (Econ) Mô hình kinh tế lượng.
+ Một MÔ HÌNH toán học của một nền kinh tế hay một bộ phận của một nền kinh tế mà
các tham số của nó được ước tính bằng phương pháp kinh tế lượng.
@Econometrics
- (Econ) Môn kinh tế lượng.
+ Một nghành của thống kê học liên quan tới kiểm nghiệm các giả thuyết kinh tế và
ước tính các tham số kinh tế chủ yế thông qua phương pháp HỒI QUY BỘI SỐ, mặc dù
đôi khi thông qua việc sử dụng phương pháp luận phức tạp hơn.
@Economic base
- (Econ) Cơ sở kinh tế.
+ Những hoạt đông kinh tế mà sự tăng trưởng và phát triển của chúng được coi là có
vai trò quyết địng đối với tăng trưởng kinh tế của một vùng hay của một thị trấn.
@Economic base multiplier
- (Econ) Nhân tử cơ sở kinh tế.
+ Một dạng của NHÂN TỬ KHU VỰC ước tính ảnh hưởng của những thay đổi trong một CƠ
SỞ KINH TẾ vùng đối với toàn bộ nền kinh tế của vùng.
@Economic community
- (Econ) Cộng đồng kinh tế.
+ Một liên minh kinh tế giữa các nước có biểu thuế quan và chính sách thương mại
chung đã dỡ bỏ các hạn chế đối với thương mại giữa các nước thành viên.
@Economic Co-operation Administration
- (Econ) Cơ quan Hợp tác kinh tế.
+ Một cơ quan viện trợ kinh tế, thành lập năm 1948 do Đạo luật Trợ giúp nước ngoài
của Mỹ, quản lý KẾ HOẠCH MARSHALL đối với việc phục hồi kinh tế Châu Âu sau chiến
tranh thế giới thứ hai.
@Economic development
- (Econ) Phát triển kinh tế.
+ Quá trình cải thiện mức sônngs và sự sung túc của dân chúng của các nước đang
phát triển bằng cách tăng thu nhập trên đầu người.
@Economic development Committee
- (Econ) Uỷ ban Phát triển kinh tế.
+ Xem NATIONAL ECONOMIC DEVELOPMENT COUNCIL.
@Economic development Institute
- (Econ) Viện Phát triển kinh tế.
+ Xem INTERNATIONAL BANK FOR RECONSTRUCTION AND DEVELOPMENT
@Economic dynamics
- (Econ) Động học kinh tế.
+ Xem DYNAMIC ECONOMICS
@Economic efficiency
- (Econ) Hiệu quả kinh tế.
+ Xem ALLCATIVE EFFICIENCY
@Eclectic Keynesian
- (Econ) Người theo thuyết Keynes chiết trung.
@Economic cost
- (Econ) Chi phí kinh tế.
@Economic growth
- (Econ) Tăng trưởng kinh tế.
+ Thường để chỉ mức tăng sản lượng thực tế của SẢN PHẨM QUỐC DÂN RÒNG, mặc dù thước
đo này sẽ nhạy cảm với cách tính sản phẩm quốc dân. Xem GROWTH THEORY
@Economic good
- (Econ) Hàng hoá kinh tế.
+ Một mặt hàng khan hiếm và mặt hàng mà người ta sẽ lựa chọn nhiều hơn nếu có thể.
Xem FREE GOOD.
@Economic imperialism
- (Econ) Đế quốc kinh tế.
+ Xem IMPERIALISM
@Economic liberialism
- (Econ) Chủ nghĩa tự do kinh tế.
+ Học thuyết ủng hộ khả năng sử dụng nhiều nhất các thị trường và các tác nhân cạnh
tranh để điều phối hoạt động kinh tế.
@Economic man
- (Econ) Con người kinh tế.
+ Tên đặt cho vật đựoc được sáng tạo trong kinh tế học, bằng cách đó, các cá nhân
được giả định là cư sử như thể họ tối đa hoá độ thoả dụng, chịu chi phối bởi những
ràng buộc, trong đó hiển nhiên nhất là thu nhập.
@Economic planning
- (Econ) Hoạch định kinh tế.
+ Sự phối hợp một các có tổ chức các hoạt động kinh tế.
@Economic policy
- (Econ) Chính sách kinh tế.
+ Sự điều hành của nhà nước đối với nền kinh tế của một quốc gia.
@Economic price
- (Econ) Giá kinh tế.
@Economic profit
- (Econ) Lợi nhuận kinh tế.
@Economic rent
- (Econ) Tiền thuê kinh tế, tô kinh tế, Đặc lợi kinh tế.
+ Khoản tri trả cho một yếu tố sản xuất vượt mức cần thiết để giữ yếu tố đó ở mức
sử dụng hiện tại.
@Economic rate of return
- (Econ) Tỷ suất lợi nhuận kinh tế.
@Economics
- (Econ) Kinh tế học.
+ Một ngành nghiên cứu về cách thức con người tự tổ chức để giải quyết vấn đề cơ
bản về sự khan hiếm.
@Economic surplus
- (Econ) Thặng dư kinh tế.
+ Chênh lệc giữa sản lượng của một nền kinh tế và chi phí cần thiết để sản xuất ra
sản lượng đó, mà chi phí cần thiết là TIỀN CÔNG, KHẤU HAO VỐN, chi phí nguyên vật
liệu.
@Economies of scale
- (Econ) Tính kinh tế nhờ qui mô; Lợi thế kinh tế nhờ quy mô.
+ Giảm chi phí trung bình của một sản phẩm xét trong dài hạn nhờ tăng sản lượng.
@Economic theory of polities
- (Econ) Lý thuyết chính trị dựa trên kinh tế.
+ Một mô hình về hành vi chính trị giả định rằng là cử tri là những người tối đa
hoá ĐỘ THOẢ DỤNG và các đảng phái chính trị là những TỔ CHỨC TỐI ĐA HOÁ PHIẾU BẦU.
@Economic union
- (Econ) Cộng đồng kinh tế.
+ Xem ECONOMIC COMMUNITY
@Economic welfare
- (Econ) Phúc lợi kinh tế.
+ Phần phúc lợi của con người xuất phts từ việc tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ.
@Economies of learning
- (Econ) Tính kinh tế nhờ học hành; Lợi ích kinh tế do học tập
+ Xem LEARNING
@Economy of high wages
- (Econ) Nền kinh tế có tiền công cao.
+ Một nhận định rằng, tiền công cao sẽ dẫn đến năng suất cao; tiền công và sản phẩm
lao động biên được coi là có liên hệ thuận với nhau.
@ECSC
- (Econ) Xem EUROPEAN COAL AND STEEL COMMUNITY
@ECU
- (Econ) Xem EUROPEAN MONETARY SYSTEM
@Edgeworth, Francis Ysidro
- (Econ) (1845-1926).
+ Giáo sư kinh tế chính trị học ở trường đại hcọ Oxford 1891-1922 và là người theo
chủ nghĩa vị lợi, là người phát minh ra công cụ về đường bàng quan và đường hợp
đông mà sử dụng trong thuyết hàng đổi hàng. Ông cũng nổi tiếng với công trình về
các phương pháp thống kê và đặc biệt là quy luật chung của sai số, chỉ số và hàm
số. Ông đã mở rộng QUY LUẬT LỢI TỨC GIẢM DẦN từ nông nghiệp sang chế tạo như một
nguyên lý chung.
@EEC
- (Econ) Xem EUROPEAN ECONOMIC COMMUNITY
@Effective demand
- (Econ) Cầu hữu hiệu.
+ Tổng cầu đối với hàng hoá và dịch vụ được hỗ trợ bởi các nguồn lực để mua chúng.
Xem DUAL DECISION HYPOTHESIS.
@Effective
- (Econ) Hiệu dụng, hiệu quả.
@Effective rate of protection
- (Econ) Tỷ lệ bảo hộ hữu dụng; Thuế bảo hộ hữu hiệu.
+ Được định nghĩa là phần giá trị gia tăng, do cơ cấu thuế quan mang lại, là một
phần giá trị gia tăng của thương mại tự do.
@Effective rate of tax
- (Econ) Mức thuế hữu dụng; Thuế suất hộ hữu hiệu.
+ Xem AVERAGE RATE OF TAX
@Effective protection
- (Econ) Bảo hộ hữu dụng; Bảo hộ hữu hiệu.
@Effective rate of return
- (Econ) Suất sinh lợi hiệu dụng.
@Efficiency
- (Econ) Tính hiệu quả; Tính hiệu dụng.
@Efficiency coefficient of investment
- (Econ) Hệ số hiệu qủa đầu tư.
+ Một cụm thuật ngữ được các nhà kinh tế Đông ÂU sử dụng để chỉ TỶ SỐ SẢN LƯỢNG/
VỐN GIA TĂNG.
@Efficiency earnings
- (Econ) Thu nhập hiệu quả.
+ Thu nhập trên một ĐƠN VỊ HIỆU QUẢ. Khi các nhà kinh tế học nói về khuynh hướng
cạnh tranh để cân bằng thu nhập trên cùng một THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG TRONG NƯỚC nghĩa
là họ muốn nói đến thu nhập hiệu qủa.
@Efficiency units
- (Econ) Đơn vị hiệu quả.
+ Một phương pháp đo lường lực lượng lao động thông qua đầu vào dịch vụ lao động
được sử dụng.
@Efficiency wages
- (Econ) Tiền công hiệu quả; tiền lương hiệu dụng/ hiệu quả.
@Efficiency wage theory
- (Econ) Lý thuyết tiền công hiệu quả.
+ Theo học thuyết này, SẢN PHẨM BIÊN của người lao động và tiền công mà họ được trả
có liên quan với nhau.
@Efficient asset market
- (Econ) Thị trường tài sản có hiệu dụng/ hiệu quả.
@Efficient market hypothesis
- (Econ) Giả thuyết về thị trường có hiệu quả.
+ Một quan điểm cho rằng giá cổ phiếu trên thị trương chứng khoán là những ước
tính tốt nhất về giá trị thực của cổ phiếu vì thị trường chứng khoán có cơ chế định
giá tốt nhất.
@Efficient resource allocation
- (Econ) Sự phân bổ nguồn lực có hiệu quả
@Effort aversion
- (Econ) Ngán nỗ lực; Không thích nỗ lực.
+ Một khái niệm chính thức dùng để biểu thị giả định rằng sự nỗ lực là một biến số
có tác động âm trong HÀM THOẢ DỤNG của các cá nhân, tức là sự nỗ lực tạo ra trong
sự PHI THOẢ DỤNG BIÊN.
@EFTA
- (Econ) Xem EUROPEAN FREE TRADE ASSOCIATION
@EIB
- (Econ) Xem EUROPEAN INVESTMENT BANK.
@Elastic and unit elastic demand
- (Econ) Nhu cầu co giãn và co giãn một đơn vị.
@Inelastic and unit elastic demand
- (Econ)
@Elasticity
- (Econ) Độ co giãn
+ Một thước đo tỷ lệ phần trăm thay đổi của một biến số đối với một tỷ lệ % thay
đổi của một biến số khác. Xem PRICE ELASTICITY OF DEMAND.
@Elasticity of demand
- (Econ) Độ co giãn của cầu.
+ Thường dùng để chỉ ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ, nhưng cần phải xác định rõ độ ca
giãn của cầu nào đang được đề cập đến.
@Elasticity of input substitution
- (Econ) Độ co giãn của sự thay thế đầu vào.
+ Một thước đo sự phản ứng của sự kết hợp lao động TỐI ƯU đối với thay đổi giá
tương đối của hai đầu vào này (hoặc để chỉ hai yếu tố đầu vào bất kỳ).
@Eligible asset ratio
- (Econ) Tỷ số tài sản dự trữ.
+ Xem RESERVE ASSET RATIO.
@Eligible paper
- (Econ) Giấy tờ đủ tiêu chuẩn chiết khấu.
+ Các TÀI SẢN tài chính mà NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG sẵn sàng mua (tái chiết khấu) hay
chấp nhận làm vật thế chấp cho các khoản vay, trong một số trường hợp đặc biệt, và
thường là khi giao dịch với các cơ quan đã đựoc định rõ.
@Elitist good
- (Econ) Hàng xa xỉ
+ Xem Luxury
@EMA
- (Econ) Xem EUROPEAN MONETARY AGREEMENT
@Embodied technical progress
- (Econ) Tiến bộ kỹ thuật nội hàm; Tiến bộ hàm chứa kỹ thuật.
+ Tiến bộ kỹ thuật mà không thể có được nếu không hàm chứa nguồn vốn mới.
@Emoluments
- (Econ) Khoản thù lao; Thù lao ngoài lương chính
+ Được định nghĩa là một phần tiền lương của ban quản lý và các lợi ích PHI TIỀN TỆ
mà lợi ích này không phải là một phần giá cung cấp của doanh nghiệp (lương
chính ).
@Endogeneous consumption
- (Econ) Tiêu dùng nội sinh.
@Employee Stock Ownership plan (ESOP)
- (Econ) Kế hoạch Sở hữu cổ phần cho người làm.
+ Một kế hoạch cho phép các nhân viên trong các hãng của Mỹ được hưởng lợi nhuân và
sự tăng trưởng của doanh nghiệp bằng cách sở hữu các cổ phần trong cổ phần chung
của công ty.
@Employment Service
- (Econ) Dịch vụ việc làm.
+ Các văn phong nhà nước hay tư nhân cố gắng sắp xếp những người xin việc vào các
chỗ trống hiện có.
@Employment subsidies
- (Econ) Trợ cấp việc làm.
+ Xem JOB CREATION
@EMS
- (Econ) Xem EUROPEAN MONETARY SYSTEM
@Encompassing test
- (Econ) Phép kiểm nghiệm vây; Phép kiểm nghiệm vòng biên.
+ Phép kiểm nghiệm không tập trung này dựa trên nguyên tắc cho rằng một mô hình nên
có các đặc điểm nổi bật của các mô hình khác nhau và có thể là các mô hình đôí
nghịch.
@Endogenous income hypothesis
- (Econ) Giả thiết thu nhập nội sinh
+ Một giả thiết cho rằng độ thoả dụng là một hàm của chi tiêu TIÊU DÙNG và CỦA CẢI.
@Endogenous money supply
- (Econ) Cung tiền tệ nội sinh.
+ Theo quan điểm này, mức cung tiền được quyết định bởi các tác nhân bên trong nền
kinh tế, chẳng hạn như lãi suất và mức độ hoạt động kinh doanh.
@Endogenous variable
- (Econ) Biến nội sinh.
+ Một biến số mà giá trị của nó được xác định trong khuôn khổ của một mô hình kinh
tế hay kinh tế lượng.
@Endowment effect
- (Econ) Hiệu ứng hàng đã có.
+ Các cá nhân đòi hỏi nhiều hơn để có thể lôi kéo họ từ bỏ một hàng hoá mà họ đã có
so với số tiền mà họ sẵn lòng trả để có được hàng hóa tương tự.
@Energy intensity
- (Econ) Cường độ sử dụng năng lượng.
+ Một chỉ báo về tính hiệu quả trong việc sử dụng năng lượng cơ bản trong sản xuất
một đơn vị tổng sản phẩm quốc nội.
@Enfranchisement of the nomenklatura
- (Econ) Đặc quyền của giới chức.
+ Một cách tiếp cận không chính thức và không rõ ràng đối với quá trình TƯ NHÂN HOÁ
nhanh chóng tài sản nhà nước ở các nước xã hội chủ nghĩa trước đây (và một vài nước
khác), qua đó các nhà hoạt động đảng phái trước đây và quan chức nhà nước có thể
mua tài sản nhà nước với giá thấp hơn giá thị trường. Thuật ngữ nomenklatura chỉ
những người được lựa chọn vào các chức vụ cao, nhưng không phải do công trạng mà do
sự phán quyết của đảng cầm quyền.
@Engagements
- (Econ) Tuyển dụng (hay thuê mới).
+ Tổng số người tham gia đội ngũ có việc là trong bất cứ thời kỳ nào.
@Engel curve
- (Econ) Đường Engel.
+ Một đường biểu thị mối quan hệ giữa thu nhập và tiêu dùng của một cá nhân về một
hàng hoá cụ thể.
@Engel's Law
- (Econ) Quy luật của Engel.
+ Một quy luật tiêu dùng thực nghiệm do Ernst Engel đề xướng.Ý tưởng ở đây là phần
thu nhập quốc gia được chi tiêu cho lương thực là một chỉ số tốt về phúc lợi của
quốc gia đó.
@Engineering method
- (Econ) Phương pháp kỹ thuật.
+ Một phương pháp được dùng trong PHÂN TÍCH CHI PHÍ THÔNG KÊ, trong đó những ước
tính của người kỹ sư về mối liên hệ đầu vào- đầu ra là cơ sở để tính toán chi phí
sản xuất tối thiểu tại các mức sản lượng khác nhau.
@Entitlement principle
- (Econ) Nguyên tắc được quyền.
+ Một nguyên tắc về sự công bằng trong phân phối cho rằng, các cá nhân được coi là
có quyền đối với những vật sở hữu chừng nào sở hữu đó có được nhờ, do trao đổi tự
nguyện hay do quà biếu.
@Entrepreneur
- (Econ) Chủ doanh nghiệp.
+ Một nhân tố tổ chức trong một quá trình sản xuất. Chủ doanh nghiệp chịu trách
nhiệm về các quyết định kinh tế như sản xuất cái gì, sản xuất bao nhiêu và phương
pháp sản xuất nào được áp dụng.
@Entrepreneurial supply price
- (Econ) Giá cung ứng của doanh nghiệp.
+ Lợi tức vừa đủ để giữ một người điều hành với một số phẩm chất nào đó ở lại với
công việc hiện tại của người đó.
@Entrepreneurship
- (Econ) Khả năng, sự làm chủ của doanh nghiệp.
+ Xem Entrepreneur.
@Entry barriers
- (Econ) Rào cản nhập nghành.
+ Xem BARRIERS TO ENTRY.
@Entry and exit
- (Econ) Nhập nghành và xuất ngành.
@Entry forestalling price
- (Econ) Giá ngăn chặn nhập ngành.
+ Xem LIMIT PRICING.
@Entry preventing price
- (Econ) Giá ngăn chặn nhập ngành.
+ Giá mà các hãng đã thiết lập trong một ngành định ra ở mức không sợ những doanh
nghiệp mơí nhập ngành.
@Environmental conditions
- (Econ) Những điều kiện môi trường.
+ Mặc dù trình độ hiểu biết khoa học và kỹ thuật của thế giới đang gia tăng, vẫn
còn chênh lệch lớn về kiến thức này, đặc biệt liên quan đến điều kiện môi trường ở
CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN.
@Environmental determinism
- (Econ) Quyết định luận do môi trường.
+ Giả thuyết cho rằng môi trường vật chất là yếu tố chính quyết định tới trình độ
phát triển kinh tế của một quốc gia.
@Environmental impact analysis
- (Econ) Phân tích tác động môi trường.
+ Một phân tích tìm cách xác định rõ ràng những ảnh hưởng lên toàn bộ môi trường
của một dự án đầu tư.
@EPU
- (Econ) Xem EUROPEAN PAYMENTS UNION.
@Equal advantage
- (Econ) Lợi thế bình đẳng, Lợi thế ngang bằng.
+ Xem COMPARATIVE ADVANTAGE.
@Equal Employment Opportunity Act of Đạo luật về cơ hội việc làm /bình đẳng/ngang
bằng năm 1972.
- (Econ) Một đạo luật mở rộng vi phạm của mục VII của Đạo luật Quyền dân sự của Mỹ
năm 1964 sang các chính quyền tiểu bang và địa phương và cho phép Uỷ ban cơ hội
việc làm ngang nhau lập hồ sơ kiện tụng cho bản thân họ.
@Equal Employment Opportunity Commision
- (Econ) Uỷ ban Cơ hội việc làm bình đẳng/ngang bằng.
+ Một uỷ ban được thành lập để giải quyết những khiếu nại bắt nguồn từ sự thông qua
Đạo luật Quyền dân sự của Mỹ năm 1964. Đạo luật này nghiêm cấm hành động phân biệt
đối xử của các ông chủ.
@Equalization grants
- (Econ) Các khoản trợ cấp để cân bằng.
+ Các quỹ do một chính phủ cấp cho các chính quyền địa phương với mục đích giảm mức
độ không cân bằng trong thu nhập hay doanh thu do chính quyền địa phương thu được.
@Equalizing differences, the theory of
- (Econ) Lhuyết cân bằng chênh lệch
+ Xem NET ADVANTAGES.
@Equal pay
- (Econ) Trả lương ngang nhau; trả lương bình đẳng.
+ Sự công bằng giữa các giới về điều khoản và điều kiện việc làm: một khái niệm về
trả lương ngang nhau cho công việc có giá trị ngang nhau, mặc dù định nghĩa về trả
lương và công việc ngang nhau không giống nhau giữa các nước.
@Equal sacrifice theories
- (Econ) Lý thuyết hy sinh ngang nhau; lý thuyết hy sinh bình đẳng.
+ Sự hy sinh cùng ĐỘ THOẢ DỤNG của những người trả thuế.
@Equation of exchange
- (Econ) Phương trình trao đổi.
+ Xem QUANTITY THEORY OF MONEY.
@Equilibrium
- (Econ) Cân bằng
+ Một cụm thuật ngữ mượn từ môn vật lý để miêu tả tình huống, trong đó các tác nhân
kinh tế hay tổng tác nhân kinh tế như thị trường, không có động lực gì để thay đổi
hành vi kinh tế của mình.
@Equilibrium error
- (Econ) Sai số cân bằng
+ Khi một nhóm các biến số được liên kết với nhau trong một mô hình HỒI QUY là đồng
liên kết (xem COINTEGRATION) thì thành phần nhiễu được gọi là sai số cân bằng.
@Equilibrium level of national income
- (Econ) Mức cân bằng của thu nhập quốc gia
+ Mức cân bằng của THU NHẬP QUỐC GIA không biểu hiện các xu hướng thay đổi.
@Equilibrium price
- (Econ) Giá cân bằng
+ Giá tại đó THỊ TRƯỜNG ở trạng thái CÂN BẰNG.
@Equilibrium rate of inflation
- (Econ) Tỷ lệ lạm phát cân bằng.
+ Tỷ lệ LẠM PHÁT được hoàn toàn dự báo trước. TỶ lệ lạm phát giá cả mà tại đó các
kỳ vọng có thể trở thành hiện thực.
@Equities
- (Econ) Cổ phần
+ Còn được gọi là cổ phiếu thường, là những cổ phiếu ở dạng vốn phát hành của một
công ty.
@Equity
- (Econ) Công bằng
+ Công lý hay lẽ phải.
@Equity capital
- (Econ) Vốn cổ phần
+ Xem EQUYTIES.
@Equivalance scale
- (Econ) Thang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổi mức sống tương đương; Quy mô tương
đương.
+ Một hệ số hoặc một quyền số được dùng để đánh giá mức thu nhập hoặc tiêu dùng mà
các gia đình bắt buộc phải có trong các hoàn cảnh khác nhau để đạt được một mức
sống nhất định.
@Equivalent commodity scale
- (Econ) Thang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổi hàng hoá tiêu dùng tương đương.
+ Một hệ số biểu thị bằng số áp dụng cho mức tiêu dùng các hàng hoá nhất định của
các giá đình trong các hoàn cảnh khác nhau để chỉ ra mức tiêu dùng mà mỗi gia đình
cần có để đạt được mức sống nhất định.
@Equivalent income scale
- (Econ) Thang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổi thu nhập tương đương
+ Một hệ số bằng số áp dụng đối với mức thu nhập của các gia đình cần có để đạt tới
mức sống nhất định.
@Equivalent variation
- (Econ) Mức biến động tương đương
+ Xem CONSUMER'S SURPLUS.
@ERM
- (Econ) Xem EXCHANGE RATE MECHANISM.
@Error correction models (ECMs)
- (Econ) Các mô hình hiệu chỉnh sai số; Các mô hình sửa chữa sai số.
+ Trong phân tích và hồi quy một ECMs kết hợp các sự tác động qua lại ngắn hạn và
dài hạn giữa các biến số,
@Error learning process
- (Econ) Quá trình nhận biết sai số.
+ Xem ADAPTIVE EXPECTATIONS.
@Errors variables
- (Econ) Sai số trong biến số (hay sai số trong các phép đo).
+ Một bài toán kinh tế lượng, theo đó các biến giải thích trong phân tích HỒI QUY
được đo một cách không hoàn hảo do giá trị thực tế của chúng không thể quan sát
được, hay do sự không chính xác khi ghi chép.
@Escalators
- (Econ) Điều khoản di động giá.
+ Các điều khoản về phí sinh hoạt trong các ghi thoả thuận thương lượng tập thể.
Các điều khoản là một cơ chế điều chỉnh định kỳ mức lương dựa trên những biến động
của một chỉ số giá cả nhất định.
@Estate duty
- (Econ) Thuế di sản (thuế tài sản thừa kế).
+ Dạng chủ yếu của thuế của cải ở Anh trước khi nó được thay thế bằng thuế CHUYỂN
GIAO VỐN năm 1974. Thuế này được dánh giá theo suất luỹ tiến vào các tài sản của
người chủ khi người này qua đời. Thuế luỹ tiến được áp dụng cho toàn bộ tài sản
chứ không chỉ cho lượng gia tăng của cải.
@Estate economy
- (Econ) Nền kinh tế đồn điền.
+ Thuật ngữ nói về một khu vực hay toàn bộ nền kinh tế ở một nước chậm phát triển
được sử dụng để sản xuất đại quy mô lớn nông sản xuất khẩu, thường do các thế lực
nước ngoài sở hữu hoặc quản lý; nền kinh tế này rất phổ biến trong thời kỳ thuộc
địa.
@Estimation
- (Econ) Sự ước lượng.
+ Sự xác định mang tính định lượng các tham số trong các mô hình kinh tế thông qua
các số liệu thông kê.
@Estimator
- (Econ) Phương thức ước lượng; Ước lượng.
+ Một công thức hay một quy trình ước lượng các con số thống kê (chẳng hạn như
TRUNG BÌNH hay PHƯƠNG SAI của một biến số) hoặc các tham số của một phương trình
nhân được từ số liệu.
@EUA
- (Econ) Xem EUROPEAN UNIT OF ACCOUNT
@Euler's theorem
- (Econ) Định lý Euler
@Eurocurrency market
- (Econ) Thị trường tiền tệ Châu ÂU.
+ Một thị trường quốc tế ở nước ngoài của các đồng tiền của các nước công nghiệp
lớn (phương Tây).
@Eurodollars
- (Econ) Đola Châu Âu.
+ Xem EUROCURRENCY MARKET.
@European Agricultural Guidance and Guaranted Fund
- (Econ) Quỹ Bảo đảm và Hướng dãn Nông nghiệp Châu Âu.
+ Một quỹ đặc biệt của CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU được thành lập năm 1962 nhằm tài trợ vốn
cho chính sách nông nghiệp chung của cộng đồng.
@European Bank for Reconstruction and Development
- (Econ) Ngân hàng tái thiết và Phát triển Châu ÂU.
+ Được thành lập năm 1991 với số vốn 10 tỷ đơn vị tiền tệ Châu Âu nhằm thúc đẩy sự
phát triển ở các nước thuộc khối Đông Âu.
@European Coal and Steel Community
- (Econ) Cộng đồng Than và thép Châu Âu.
+ Tổ chức thực hiện và quản lý THỊ TRƯỜNG CHUNG về than & thép giữa 6 nước thành
viên sáng lập của CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU.
@European Community Budget
- (Econ) Ngân sách Cộng đồng Châu Âu.
+ Một ngân sách do các nước thành viên của cộng đồng Châu Âu đóng góp nhằm tài trợ
cho các hoạt động của cộng đồng. Các khoản đóng góp từ các thành viên ở dạng 90% là
doanh thu từ thuế NÔNG NGHIỆP và BIỂU THUẾ QUAN CHUNG và dưới 1% doanh thu từ thuế
GIÁ TRỊ GIA TĂNG được tính cho mực đích làm hài hoà thuế giữa các nước thành viên.
@European Commom Market
- (Econ) Thị trường chung Châu Âu.
+ Xem European Economic Community.
@European Community
- (Econ) Cộng đồng Châu Âu.
+ Một tên gọi chung của 3 tổ chức: Cộng đồng Than và thép Châu Âu, Cộng đồng kinh
tế châu Âu và cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Âu.
@European Currency Unit
- (Econ) Đơn vị tiền tệ Châu Âu.
+ Xem EUROPEAN MONETARY SYSTEM.
@European Devolopment Fund
- (Econ) Quỹ phát triển Châu Âu.
+ Một quỹ đặc biệt do CỘNG ĐỒNG KINH TẾ CHÂU ÂU thành lập để cung cấp viện trợ tài
chính và kỹ thuật cho các nước liên kết với Cộng đồng Châu Âu theo Hiệp Ứơc ROME,
các hiệp định YAOUNDÉ và LOMÉ. Xem EUROPEAN INVESTMENT BANK.
@European Economic Community
- (Econ) Cộng đồng Kinh tế Châu Âu.
+ Cộng đồng Kinh tế Châu Âu được cínhthwcs thành lập ngày 25-3-1957 theo hiệp ước
Rome do chính phủ các nước Bỉ, Hà Lan, Cộng hoà liên bang Đức, Italia, Lucxămbua.
Hiệp ước này đưa lại sự phát triển tự do liên minh thuế quan, loại bỏ mọi rào cản
đối với sự vận động tự do của VỐN, LAO ĐỘNG và DỊCH VỤ và hình thành các chính sách
vận tải và nông nghiệp giữa các nước thành viên.
@European Free Trade Association
- (Econ) Hiệp hội Mậu dịch tự do Châu Âu.
+ Được thành lập năm 1960 sau Hiệp định Stockholm, được Áo, Đan mạch, Nauy. Bồ Đào
Nha, Thuỵ Điển, Thuỵ Sĩ, Anh thông qua. Hiệp hội đạt được các mục tiêu ban đầu của
mình là thiết lập buôn bán hàng hoá công nghiệp tự do giữa các mục tiêu ban đầu của
mình là thiết lập buôn bán hàng hoá công nghiệp tự do giữa các thành viên và đàm
phán một hiệp ước thương mại toàn diện với cộng đồng châu Âu (EC).
@European Fund
- (Econ) Quỹ Châu Âu.
+ HIỆP ƯỚC TIỀN TỆ CHÂU ÂU được hội đồng OEEC thông qua vào năm 1955, cho phép quỹ
Châu Âu giúp tài trợ thâm hụt CÁN CÂN THANH TOÁN tạm thời phát sinh từ quyết định
của các nước thành viên làm cho đồng tiền của mình có khả năng chuyển đổi với đồng
Đôla.
@European Investment Bank
- (Econ) Ngân hàng Đầu tư Châu Âu.
+ Một ngân hàng phát triển được thành lập năm 1957 theo HIỆP ƯỚC ROME, cho ra đời
CỘNG ĐÔNG KINH TẾ CHÂU ÂU. Chức năng cơ bản của ngân hàng này là thúc đẩy sự phát
triển của hị trường chung Châu Âu bằng cách cấp cấp các khoản vay dài hạn, bảo lãnh
các khoản vay tạo điều kiện tài trợ đầu tư cho các vùng kém phát triển, các kế
hoạch hiện đại hoá công nghiệp và các dự án công nghiệp.
@European Monetary Agreement
- (Econ) Hiệp định tiền tệ Châu Âu.
+ Hiệp định được Hội đồng TỔ CHỨC HỢP TÁC KINH TẾ CHÂU ÂU thông qua năm 1955. Hiệp
định là quyết định của các nước Châu Âu nhằm làm cho đồng tiền của các nước dần dần
chuyển đổi được đối với đồng đôla, bằng cách đó thay thế LIÊN MINH THANH TOÁN CHÂU
ÂU bằng một hệ thống thanh toán quốc tế mới, trong đó mọi giao dịch phải được tiến
hành bằng vàng hoặc các đồng tiền có thể chuyển đổi.
@European Monetary Co-operation Fund
- (Econ) Quỹ hợp tác Tiền tệ Châu ÂU.
+ Một quỹ đặc biệt của EC hình thành năm 1973 nhằm áp dụng HIỆP ĐỊNH BASLE 1972,
hiệp định này quy định các mức dao động trong trao đổi của các đồng tiền được quản
lý, đựoc biết đến như con rắn tiền tệ châu Âu.
@European Monetary Fund
- (Econ) Quỹ Tiền tệ Châu ÂU.
+ Xem EUROPEAN MONETARY FUND.
@European Monetary System (EMS)
- (Econ) Hệ thống tiền tệ châu Âu.
+ Được áp dụng vào tháng 3-1979, hệ thống này (EMS) là một nỗ lực nhằm tạo nên một
khu vực ổn định về tỷ giá hối đoái giữa các nước thành viên, vì hầu hết các thành
viên đều tiến hành việc hạn chế biến động tỷ giá hối đoái của mình ở mức (+) hoặc
(-) 2,25% giá trung tâm, đã thống nhất cho đồng tiền của họ.
@European Monetary Unit of Account
- (Econ) Đơn vị Kế toán Tiền tệ Châu Âu.
+ Xem EUROPEAN UNIT OF ACCOUNT.
@European Payments Union
- (Econ) Liên minh Thanh toán Châu Âu.
+ Năm 1950, TỔ CHỨC HỢP TÁC KINH TẾ CHÂU ÂU thành lập Liên minh Thanh toán Châu Âu,
thay thế cho hệ thống các tổ chức thanh toán Châu Âu do các hiệp định thanh toán
trong Châu Âu năm 1948 và năm 1949 đưa vào áp dụng. Mục đích của liên minh này tạo
điều kiện choa thanh toán thặng dư hay thâm hụt đa phương giữa các nước Châu Âu (và
các khu vực tiền tệ ở nước ngoài tương ứng của chúng) và khuyến khích các chính
sách tự do hoá mậu dịch bằng cách đưa ra các phương tịên tín dụng tự động cho các
thành viên gặp phải thâm hụt cán cân thanh toán.
@European Recovery Programme.
- (Econ) Chương trình Phục hưng Châu Âu.
+ Năm 1947, Bộ trưởng ngoại giao MỸ, tướng George Marshall đã phát biểu trong một
bài diễn văn tại trường Đại học Harvard, đề nghị giúp đỡ của Mỹ đối với chương
trình phục hồi nền kinh tế Châu Âu do các nước Châu Âu điều phối. Sau bài diễn văn
này, các đại diện của 16 nước Tây Âu đã thành lập Uỷ ban về Hợp tác Kinh tế Châu
Âu, TỔ CHỨC HỢP TÁC KINH TẾ CHÂU ÂU được thành lập năm 1948 để điều hành một chương
trình phục hưng châu Âu cùng với UỶ BAN HỢP TÁC KINH TẾ CỦA MỸ. Chương trình này
thường được gọi là VIỆN TRỢ MARSHALL.
@European Regional Development Fund.
- (Econ) Quỹ Phát triển Khu vực Châu Âu.
+ Một quỹ đặc biệt của CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU, thành lập năm 1975, nhằm làm giảm sự
chênh lệch về phát triển kinh tế giữa các khu vực trong cộng đồng.
@European Social Fund.
- (Econ) Quỹ Xã hội Châu ÂU.
+ Một quỹ đặc biệt của CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU, nhằm mục đích tăng cường cơ hội tìm kiếm
việc làm trong cộng đồng bằng cách đảm bảo hỗ trợ tài chính để đào tạo lại công
nhân, đặc biệt là những ai bị thu hẹp công việc do hoạt động của Thị trường chung
Châu Âu.
@European Unit of Account
- (Econ) Đơn vị Kế toán Châu Âu.
+ Là đơn vị kế toán được sử dụng trong CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU cho các mục đích như chuẩn
bị ngân sách công đồng và định giá sản phẩm nông nghiệp thông qua CHÍNH SÁCH NÔNG
NGHIỆP CHUNG. Vì các nước thành viện của ÉCử dụng các đồng tiền khác nhau, nên cần
thiết phải tạo ra một đơn vị kế toán chung để trao đổi buôn bán công đồng.
@Eurostat
- (Econ) Cục Thống kê của CÔNG ĐỒNG CHÂU ÂU.
@Exact test
- (Econ) Kiểm nghiệm chính xác.
+ Khi PHÂN PHỐI XÁC SUẤT của một thống kê kiểm định được biết một cách chính xác,
thay cho việc một phân phối chỉ biết ở dạng gần đúng, như vậy vùng tới hạn có thể
xác định được thì kiểm định ấy được gọi là kiểm định chính xác.
@Ex ante
- (Econ) Từ trước; Dự tính; dự định
+ Là mức độ đã được dự tính, dự định hay mong muốn của một hoạt động nào đó.
@Excess capacity
- (Econ) Công suất dư; công suất thừa; Thừa năng lực, thừa công suất.
+ Nói một cách chặt chẽ, khi một doanh nghiệp được coi là sản xuất thừa năng lực là
khi mức SẢN LƯỢNG được sản xuất ra thấp hơn mức sản lượng tại đó chi phí trung bình
thấp nhất.
@Excess capacity theory
- (Econ) Lý thuyết công suất dư/thừa; Thuyết thừa công suất.
+ Được dùng để miêu tả dự báo mô hình CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN, trong đó các hãng trong
điều kiện cân bằng dài hạn sản xuất trên đoạn xuống dốc của ĐƯỜNG CHI PHÍ TRUG BÌNH
dài hạn, do đó sản xuất ở mức chi phí cao hơn chi phí tối thiểu.
@Excess burden
- (Econ) Gánh nặng thuế quá mức.
@Excess demand
- (Econ) Mức cầu dư; Dư cầu.
+ Là tình trạng CẦU vượt CUNG ở một mức giá nào đó.
@Excess productive capacity (Idle Excess goods)
- (Econ) Tư liệu sản xuất nhàn rỗi.
@Excess reserves
- (Econ) Khoản dự trữ dư; Dự trữ dư.
+ Mức chênh lệch giữa tổng số dự trữ mà ngân hàng gửi tiền Mỹ đang giữ và DỰ TRỮ
BẮT BUỘC do luật pháp yêu cầu để trả nợ.
@Excess supply
- (Econ) Mức cung dư; Dư cung
+ Là tình trạng CUNG vượt CẦU ở một mức giá nào đó.
@Excess profit
- (Econ) Lãi vượt.
@Excess wage tax
- (Econ) Thuế chống lương vượt; Thuế chống tăng lương
+ Là thuế đưa ra để chống việc tăng lương quá cao nhằm làm giảm lạm phát.
@Exchange
- (Econ) Trao đổi
+ Xem TRADE.
@Exchange control
- (Econ) Quản lý ngoại hối.
+ Là một hệ thống mà nhà nước sử dụng để kiểm soát các giao dịch bằng ngoại tệ và
vàng.
@Exchange Equalization Account
- (Econ) Quỹ bình ổn Hối đoái.
+ Là một hệ thống hay dàn xếp đựơc NGÂN HÀNG hình thành năm 1932, nhằm quản lý
những biến động không mong muốn trong tỷ giá hối đoái của đồng bảng, sau khi Anh bỏ
CHẾ ĐỘ BẢN VỊ VÀNG vào năm 1931.
@Exchange rate
- (Econ) Tỷ giá hối đoái.
+ Là giá của đồng tiền một nước được tính bằng đồng tiền của một nước khác.
@Exchange rate Mechanism
- (Econ) Cơ chế tỷ giá hối đoái.
+ Cơ chế tỷ giá hối đoái (ERM) là một hệ thống mà theo đó các thành viên của HỆ
THỐNG TIỀN TỆ CHÂU ÂU (ENS) buộc phải duy trì tỷ giá hối đoái của họ trong những
mức nhất định.
@Exchange reserves
- (Econ) Dự trữ ngoại hối.
+ Xem EXTERNAL RESERVES
@Exchequer
- (Econ) Kho bạc, ngân khố Anh.
+ Là tài khoản trung ương của chính phủ Anh được Bộ tài chính giữ trong ngân hàng
Anh. Xem CONSOLIDATED FUND.
@Excise duty
- (Econ) Thuế tiêu thụ đặc biệt.
+ Xem CUSTOMS, EXCISE AND PROTECTIVE DUTIES.
@Exclusion
- (Econ) Loại trừ
+ Là một tình trạng mà người tiêu dùng bị loại trừ không được mua một loại hàng hoá
nào đó vì giá mà người đó sẵn sàng trả thấp hơn giá thị trường.
@Excludable
- (Econ) Có thể loại trừ.
+ Xem EXCLUSSION PRINCIPLE.
@Exclusion principle
- (Econ) Nguyên tắc loại trừ.
+ Là một tiêu chuẩn để chúng ta phân biệt HÀNG HOÁ CÔNG CỘNG và hàng hoá phi công
cộng. Khi một người sản xuất hay một người bán có thể ngăn cản một số người nào đó
không cho họ mua hàng của mình - nói chung là những người không đủ tiền mua hàng -
thì hàng hoá đó được cung cấp theo cách của thị trường.
@Executive
- (Econ) Người điều hành.
+ Là một cá nhân chịu trách nhiệm đối với một mặt hay khía cạnh nào đó trong các
hoạt động của một hãng.
@Exempt goods
- (Econ) Hàng hoá được miễn thuế giá trị gia tăng.
+ Xem VALUE - ADDED TAX
@Exhaustive voting
- (Econ) Cách bỏ phiếu thấu đáo.
+ Là hình thức lựa chọn tập thể mà trong đó người bỏ phiếu thể hiện phương án ít
thích nhất của mình.
@Existence, theorem of
- (Econ) Định lý về sự tồn tại.
+ Bất kỳ một định lý nào tìm cách lập luận rằng, trong bối cảnh cân bằng tổng thể,
tồn tại một loạt giá và lượng cân bằng. Xem EQUYLIBRUM, GENERAL EQUIBRIUM.
@Exit-voice model
- (Econ) Mô hình nói rút lui.
+ Là sự phân loại các hệ thống, mà các cá nhân sử dụng để bày tỏ ý thích của họ để
phân biệt những người muốn tham gia vào hay rút lui khỏi những thứ cần sự giao tiếp
bằng lời nói.
@Excise taxes
- (Econ) Các mức thuế trên từng mặt hàng.
@Exchange rate speculation
- (Econ) Sự đầu cơ tỷ giá hối đoái.
@Effective exchange rate
- (Econ) Tỷ giá hối đoái hiệu dụng
@Exogeneity
- (Econ) Yếu tố ngoại sinh.
+ Nếu các biến số giải thích trong một phương trình MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG có thể
được coi là cố định trong các mẫu được lặp lại, chúng được coi là các biến ngoại
sinh.
@Exogeneity of money supply
- (Econ) Sự ngoại sinh của cung tiền tê.
+ Xem MONEY SUPPLY.
@Exogenous
- (Econ) (thuộc) ngoại sinh.
+ Là một cụm thuật ngữ miêu tả bất kỳ cái gì được quy định hoặc cho trước của một
phân tích kinh tế.
@Exogenous variable
- (Econ) Biến ngoại sinh.
+ Là một biến số mà giá trị của nó không được xác định trong mô hình kinh tế, nhưng
lại đóng vai trò quan trong trong việc xác định giá trị của các biến nội sinh.
@Expansionary phase
- (Econ) Giai đoạn bành trướng; Giai đoạn tăng trưởng.
+ Là một giai đoạn trong CHU KỲ KINH DOANH tiếp theo sau một điểm thấp nhất của chu
kỳ và kéo dài đến điểm tiếp theo cao nhất của chu kỳ.
@Expansion path
- (Econ) Đường bành trướng; Đường mở rộng
+ Liên quan đến HÃNG, đây là đường nối các lựa chọn yếu tố đầu vào ở mỗi mức sản
lượng như trong đồ thị, nghĩa là quỹ tích của cấc tiếp điểm giữa ĐƯỜNG ĐẲNG PHÍ và
ĐƯỜNG ĐẲNG LƯỢNG.
@Expatriate
- (Econ) Chuyên gia (từ các nước phát triển)
+ Là thuật ngữ chung để chỉ người mang quốc tịch nước ngoài, thường dùng để chỉ
những người từ CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN đến làm việc tại CÁC NƯỚC KÉM PHÁT TRIỂN.
@Expectations
- (Econ) Kỳ vọng; dự tính.
+ Là các quan điểm hay sự tin tưởng vào các giá trị tương lai của các biến số kinh
tế.
@Expectations, augmented
- (Econ) Biến bổ sung về dự tính.
+ Là các biến đổi đối với một mô hình kinh tế để tính đến hiệu ứng của các dự tính.
@Expectations lag
- (Econ) Độ trễ kỳ vọng; Độ trễ dự tính
+ Độ trễ trong việc xem xét lại giá trị kỳ vọng của một biến số do các thay đổi
trong giá trị hiện tại của nó. Độ trễ dự tính thường được giải thích bằng GIẢ THIẾT
KỲ VỌNG PHỎNG THEO.
@Expected inflation
- (Econ) Mức lạmp phát kỳ vọng; Lạm phát dự tính
+ TỶ LỆ LẠM PHÁT nào đó được dự tính trong tương lai.
@Expected net returns
- (Econ) Mức lợi tức ròng kỳ vọng; Lợi tức ròng dự tính.
+ Là tổng các thu nhập dự tính trừ đi các chi phí dự tính, tức là lợi nhuận dự tính
của một dự án đầu tư.
@Expected utility theory
- (Econ) Lý thuyết độ thoả dụng kỳ vọng; Thuyết thoả dụng dự tính.
+ Là thuyết về các hành vi cá nhân trong điều kiện KHÔNG CHẮC CHẮN của VON NEUMANN
và MORGENSTERN. Thuyết đưa ra sự mô tả logic rằng mọi người duy lý có thể cư xử như
thế nào trong một thế giới không chắc chắn. Phần chính của thuyết này cho thấy rằng
một cá nhân có những sở thích thoả mãn một số định đề (thường là về trật tự, tiếp
tục và dộc lập) sẽ lựa chọn để tối đa hoá độ thoả dụng dự tính.
@Expected value
- (Econ) Giá trị kỳ vọng; giá trị dự tính.
+ Còn được gọi TRUNG BÌNH, kỳ vọng toán học.Giá trị kỳ vọng của một BIẾN SỐ NGẪU
NHIÊN là giá trị trung bình của phân phối của biến ấy.
@Expenditure approach
- (Econ) Phương pháp dựa vào chi tiêu (để tính GDP).
@Expenditure-switching policies
- (Econ) Các chính sách chuyển đổi chi tiêu.
+ Là một trong các chính sách cần thiết để loại bỏ sự không cân bằng thương mại
quốc tế.
@Expenditure tax
- (Econ) Thuế chi tiêu
+ Là loại thuế đánh vào chi tiêu của người tiêu dùng.NÓ là hình thức thay thế cho
THUẾ THU NHẬP và có thể được định mức dựa trên cơ sở luỹ tiến.
@Expenditure-variation controls
- (Econ) Kiểm soát mức biến động trong chi tiêu; Kiểm soát sự thay đổi của chi
tiêu.
+ Điều chỉnh lại sự mất cân bằng kinh doanh bằng cách thay đổi mức và thành phần
của ngân sách và bằng cách kiểm soát quy mô và chi phí của tín dụng.
@Expense preference
- (Econ) Ưu tiên chi tiêu.
+ Là một khái niệm nói về sự hài lòng của các nhà quản lý đạtđược trong việc chi
tiêu cho một số công việc của hãng như chi tiêu cho việc Marketing và cho đôi ngũ
nhân viên.
@Explanatory variable
- (Econ) Biến giải thích
+ Là biến số đóng vai trò trong việc giải thích sự biến đổi của một biến độc lập
trong phân tích hồi quy, biến số giải thích xuất hiện bên phải của phương trình hồi
quy.
@Explicit function
- (Econ) Hàm hiện
+ Dạng thông thường nhất của một hàm số trong đó biến số PHỤ THUỘC được viết bên
trái của dấu bằng và các BIẾN ĐỘC LẬP viết bên phải, thường để chỉ mối liên hệ nhân
quả hoặc xác định.
@Exploitation
- (Econ) Khai thác; bóc lột.
+ Trong kinh tế học, thuật ngữ này có hai nghĩa. Thứ nhất, là việc sử dụng tài
nguyên thiên nhiên hay nhân lực. Thứ hai, một công nhân được gọi là bị bóc lột nếu
số tiền chi trả cho công việc đã làm ít hơn giá trị của công việc đó.
@Explosive cycle
- (Econ) Chu kỳ bùng nổ.
+ Là chu kỳ đặc trưng bởi việc biên độ tăng theo hàm mũ, ví dụ, qua thời gian. Nó
được xem như chu kỳ phân kỳ.
@Exponential
- (Econ) Thuộc số mũ, thuộc hàm mũ.
+ Hàm số mũ là một HÀM LUỸ THỪA, thường chỉ sự liên quan giữa biến số độc lập và số
e tăng lên một luỹ thừa chứa BIẾN SỐ ĐỘC LẬP khi e = 2,718, và là cơ số của LOGARIT
TỰ NHIÊN.
@Export
- (Econ) Xuất khẩu, hàng xuất khẩu.
+ Một hàng hoá hoặc dịch vụ sản xuất tại một nước được bán và tiêu dùng ở nước
khác. Xuất khẩu hữu hình là xuất khẩu hàng hoá, còn xuất khẩu vô hình là xuất khẩu
dịch vụ cho người ở nước khác mua.
@Export-import bank
- (Econ) Ngân hàng xuất nhập khẩu.
+ Ngân hàng do chính phủ Mỹ thành lập nam 1937, nhằm thúc đẩy ngoại thương của Mỹ
bằng cách cung cấp vốn dưới dạng các khoản tiền cho vay trực tiếp có bảo đảm cho
các công ty nước ngoài.
@Export-led growth
- (Econ) Tăng trưởng dựa vào xuất khẩu.
+ Là sự tăng trưởng được thúc đẩy bởi sự gia tăng hàng xuất khẩu.
@Export promotion
- (Econ) Khuyến khích xuất khẩu.
+ LÀ sự phát triển của những ngành mà thỉtường chính là ở nước ngoài. Đây là một
chiến lược thay thế chính đối với CHIẾN LƯỢC THAY THẾ NHẬP KHẨU ở các nước kém phát
triển.
@Export Credit Guarantee Department.
- (Econ) Cục Bảo đảm tín dụng xuất khẩu.
+ LÀ một tổ chức được chính phủ Anh thành lập năm 1930, đưa ra các hình thức BẢO
HIỂM khác nhau nhằm chống lại những rủi ro mà các nhà xuất khẩu Anh phỉa chịu đựng.
@Export-oriented industrialization
- (Econ) Công nghiệp hoá theo hướng xuất khẩu.
@Ex post
- (Econ) từ sau; sau đó
+ Sau khi xảy ra một sự kiện nào đó hoặc sau một quyết định thực hiện một việc gì
đó. Xem EX ANTE.
@Extensive margin
- (Econ) Mức cận biên quảng canh.
+ Là tình trạng LỢI TỨC GIẢM DẦN đối với đất đai.
@External balace
- (Econ) Cân bằng đối ngoại; Cân bằng bên ngoài.
+ Thường được định nghĩa là một tình trạng trong đó CÁN CÂN THANH TOÁN của một nước
là CÂN BẰNG, theo nghĩa luồng tiền vào tự định bằng với luồng ra tự định mà không
cần điều chỉnh các luồng bổ sung vào hoặc rút ra từ dự trữ NGOẠI HỐI hay dự trữ
vàng.
@External deficit
- (Econ) Thâm hụt đối ngoại; Thâm hụt bên ngoài.
+ Thâm hụt CÁN CÂN THANH TOÁN.
@External diseconomy
- (Econ) Ảnh hưởng phi kinh tế từ bên ngoài; Tính phi kinh tế từ bên ngoài
+ Xem EXTERNALITIES.
@External economies & diseconomies of scale
- (Econ) Ảnh hưởng kinh tế và phi kinh tế từ bên ngoài theo quy mô.
+ Những ảnh hưởng có lợi hay có hại mà các hoạt động sản xuất của một hãng này gây
ra cho các hoạt động sản xuất của hãng khác.
@External economy
- (Econ) Ảnh hưởng kinh tế từ bên ngoài; Tính kinh tế từ bên ngoài
+ Xem EXTERNALITIES.
@External finance
- (Econ) (Nguồn) tài chính từ bên ngoài.
+ Quỹ được huy động bởi các hãng bằng cách phát hành CỔ PHIẾU (vốn cổ phần) hoặc đi
vay để tài trợ cho các hoạt động của hãng.
@External financial limits
- (Econ) Mức giới hạn nguồn tài chính từ bên ngoài.
+ Chính phủ Anh đặt giới hạn đối với các NGUÒN TÀI CHÍNH TỪ BÊN NGOÀI mà các công
ty quốc doanh có thể huy động trong nước.
@External growth
- (Econ) Tăng trưởng ngoại ứng; Tăng trưởng do bên ngoài.
+ Sự mở rộng của một hãng được mang lại do SÁP NHẬP hay thu mua.
@Externalities
- (Econ) Các ngoại hưởng; Các ngoại ứng
+ Được biết đến với những tên khác nhau, như tác động ngoại lai, ảnh hưởng từ bên
ngoài, bất lợi từ bên ngoài,ảnh hưởng trào ra bên ngoài và ẢNH HƯỞNG ĐẾN VÙNG LÂN
CẬN. Người ta đã phân biệt ngoại ứng biên và ngoại ứng trong biên.
@External labour market
- (Econ) Thị trường lao động bên ngoài.
+ Một thị trường cho một số người lao động nhất định, hoặc là sẵn ngay hoặc tiềm
tàng cho các công việc mới.
@External reserve
- (Econ) Dự trữ ngoại hối.
+ Thường để chỉ mức nắm giữ các phương tiện thanh toán của một nước được quốc tế
chấp nhận, với mục đích trang trải làm thâm hụt ngắn hạn và trung hạn của CÁN CÂN
THANH TOÁN VỚI BÊN NGOÀI, đồng thời nhằm mục đích kiểm soát sự thay đổi TỶ GIÁ HỐI
ĐOÁI đồng tiền của nước này.
@Dynamic externalities
- (Econ) Các ngoại hưởng động; Ngoại ứng động.
@Extraneous information
- (Econ) Thông tin không liên quan
+ Những thông tin ban đầu (có thể là ước lưọng về tham số trước đó) được kết hợp
với thông tin mẫu với mục đích suy luận thống kê hay ước tính tham số trong phân
tích hồi quy thường để cải thiện dự báo hay khắc phục những vấn đề như ĐA CỘNG
TUYẾN TÍNH.
@Extrapolative expectation
- (Econ) Kỳ vọng ngoại suy; Những dự tính ngoại suy.
@Extrema
- (Econ) Các cực trị.
+ Các giá trị thấp nhất và cao nhất của một hàm số.
@Extrema Keynesian
- (Econ) Người theo thuyết Keynes cực đoan.
@Factor augmenting technical progress
- (Econ) Tiến bộ kỹ thuật gia tăng ảnh hưởng của yếu tố.
+ Tiến bộ kỹ thuật dẫn đến việc gia tăng mức sản lượng khi VỐN và LỰC LƯỢNG LAO
ĐỘNG KHÔNG ĐỔI.
@Factor endowment
- (Econ) Nguồn lực sẵn có; Nguồn tài nguyên sẵn có; Sự sở hữu các yếu tố sản xuất;
tính sẵn có, lượng các yếu tố sản xuất.
+ Mức độ sẵn có các yếu tố sản xuất trong một vùng hay một nước thường là đất đai,
lao động, vốn và kỹ thuật.
@Factor incomes
- (Econ) Thu nhập từ yếu tố sản xuất.
+ Thu nhập trực tiếp có được nhừo sản xuất hàng hoá và dịch vụ hiện tại.
@Factoring
- (Econ) Bao thanh toán; mua nợ; Giải thoát nợ.
+ Phương pháp giải thoát số nợ thương mại thông qua đó một công ty có thể bán được
số nợ này cho một thể chế tài chính.
@Factor-price equalization
- (Econ) Sự cân bằng yếu tố sản xuất - giá cả.
+ Một định đề nảy sinh từ CÁCH TIẾP CẬN HECKSCHER - OHLIN VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ cho
rằng với một số giả thiết hạn chế, THƯƠNG MẠI TỰ DO là sự thay thế hoàn hảo cho
việc di chuyển yếu tố sản xuất và sẽ có tác dụng san bằng mức thanh toán cho bất kỳ
một yếu tố sản xuất nào trên phạm vi toàn thế giới, chẳng hạn như mức tiền công của
tất cả các nước phải bằng nhau.
@Factor-price frontier
- (Econ) Giới hạn yếu tố sản xuất - giá cả.
+ Thuật ngữ này do PAUL SAMUELSON đưa ra, chỉ mối quan hệ tỷ lệ nghịch giữa mức
tiền công và lợi nhuận trong lý thuyết tăng trưởng.
@Factor intensity
- (Econ) Mức độ/ cưòng độ huy động (sử dụng) các yếu tố sản xuất.
@Factor proportion
- (Econ) Tỷ lệ các yếu tố sản xuất.
+ Tỷ lệ để kết hợp các YẾU TỐ CỦA SẢN XUẤT.
@Factor reverals
- (Econ) Sự đảo ngược các yếu tố sản xuất.
+ Một trong các giả thiết củaCÁCH TIẾP CẬN HECKSCHER - OHLIN VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
là các hàm sản xuất hàng hoá khác nhau ở tỷ số, cường độ sử dụng các yếu tố sản
xuất và một hàng hoá sử dụng.
@Factors of production
- (Econ) Các yếu tố sản xuất.
+ Các nguồn lực của xã hội được sử dụng trong quá trình sản xuất.
@Factor substitution effect
- (Econ) Tác động thay thế yếu tố sản xuất.
@Factor utilization
- (Econ) Sự sử dụng yếu tố sản xuất.
+ Lượng các yếu tố có thể sử dụng trên thực tế.
@Factorial
- (Econ) Giai thừa.
@Fair comparisons
- (Econ) So sánh công đẳng.
+ So sánh tiền công dựa trên cơ sở cho rằng công nhân làm những công việc gần tương
tự như nhau phải được trả cùng mức tiền công.
@Fair rate of return
- (Econ) Tỷ suất lợi tức công bằng.
+ Nguyên tắc chủ đạo trong việc điều tiết ngành công ích ở Mỹ là tỷ lệ thu lợi hợp
lý đối với giá trị của vốn được sử dụng trong việc sản xuất các dịch vụ dân dụng.
@Fair trade law
- (Econ) Luật thương mại công bằng.
+ Ở Mỹ đã có một số nỗ lực nhằm thiết lập các mức giá bán lẻ tối thiểu theo khuôn
khổ pháp luật (các thoả thuận được duy trì mức giá bán lại) đối với các hàng hoá có
nhãn hiệu và tên gọi.
@Fair trading, Office of
- (Econ) Văn phòng thương mại công bằng.
+ Được ra đời theo Đạo luật thương mại bình đẳng 1973, văn phòng này có trách nhiệm
thu thập thông tin liên quan đến cơ cấu của các nghành và việc tiến hành kinh
doanh.
@Fair wages
- (Econ) Tiền công công bằng.
+ NHìn chung, tiền công công bằng là tiền công được cố định theo LUẬT TIỀN CÔNG TỐI
THIỂU quốc gia.
@Fallacy of composition
- (Econ) Nguỵ biện về hợp thể; 'Khái niệm sai lầm do gôm gộp/ tổng hợp.
@False trading
- (Econ) Thương mại lừa dối.
+ Hoạt động thương mại theo mức giá phi cân bằng.
@Family expenditure survey
- (Econ) Điều tra chi tiêu gia đình.
+ Một cuộc điều tra chọn mẫu hàng năm về xu hướng chi tiêu của các hộ gia đình do
chính phủ Anh tiến hành.
@Family credit
- (Econ) Tín dụng gia đình.
+ XemBEVERIGDE REPORT
@Family-unit agriculture
- (Econ) (kinh tế) nông nghiệp theo hộ gia đình; Nông nghiệp theo đơn vị gia đình.
+ Hệ thống nông nghiệp phổ biến ở các vùng chậm phát triển dựa trên cơ sở gia đình.
@FAO
- (Econ) Xem FOOD AND AGRICULTURE ORGANIZATION.
@FASB
- (Econ) Xem FINANCIAL ACCOUNT STANDARDS BOARD
@FCI
- (Econ) Xem FINANCE FOR INDUSTRY.
@Featherbedding
- (Econ) Bảo hộ, bảo vệ; Tạo việc làm (nhồi lông nệm).
+ Những cách tạo việc làm bằng cách dùng quá nhiều sức lao động và/ hoặc không dùng
công nghệ tiến tiến.
@Fed., the
- (Econ) Từ viết tắt của hệ thống dự trữ liên bang.
@Federal Deposit Insurance Corporation (FDIC)
- (Econ) Công ty bảo hiểm tiền gửi Liên bang.
+ Một công ty ở Mỹ có trách nhiệm bảo hiểm các khoản tiền gửi trong các NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI và các hiệp hội tiết kiệm và cho vay lên tới 100.000 đôla trong một tài
khoản tại một thể chế.
@Federal Fund Market
- (Econ) Thị trường Tiền quỹ liên Bang.
+ Thị trương ở Mỹ, trong đó những khoản tiền có thể được sử dụng ngay lập tức được
đem cho vay hay đi vay, chủ yếu là qua đêm giữa các Ngân hàng thành viên của HỆ
THỐNG DỰ TRỮ LIÊN BANG, các thể chế tài chính chủ yếu khác các chi nhánh và cơ quan
của các ngân hàng không phải của Mỹ.
@Federal Home Loan Bank System (FHLBS)
- (Econ) Hệ thống ngân hàng cho vay nội bộ của liên bang.
+ Cơ quan của chính phủ Mỹ sử dụng quyền lực của mình trên thị trường tiền tệ để
cung cấp các khoản thanh khoản cho Hiệp hội tiết kiệm và cho vay.
@Feasibility study
- (Econ) Nghiên cứu khả thi.
@Federal Nation Mortgage Association (FNMA)
- (Econ) Hiệp hội Cầm cố Quốc gia liên bang
+ Một tổ chức do chính phủ Mỹ thành lập năm 1938, nhằm trợ giúp thị trường đối với
các tài sản cầm cố được chính phủ tài trợ
@Federal Open Market Committee
- (Econ) Uỷ ban Thị trường mở Liên bang.
+ Xem FEDERAL RESERVE SYSTEM.
@Federal Reserve Note
- (Econ) Chứng nợ của Cục dự trữ Liên Bang
+ Một công cụ chứng nợ do HỆ THỐNG DỰ TRỮ LIÊN BANG phát hành dưới nhiều hình thức
khác nhau.
@Federal Reserve System
- (Econ) Hệ thống Dự trữ Liên bang.
+ Hệ thống này được thành lập ở Mỹ năm 1913 thực hiện chức năng của một NGÂN HÀNG
TRUNG ƯƠNG và xây dựng một khuôn khổ đủ mạnh nhằm kiểm soát hệ thống ngân hàng
thương mại. Hệ thống này có cấu trúc quy mô liên bang, gồm có 12 Ngân hàng dự trữ
Liên bang, mỗi ngân hàng có trách nhiệm về các hoạt động hàng ngày trong khu vực và
hoạt động giống như kênh liên hệ hai chiều giữa hệ thống này và cộng đồng liên
doanh.
@Federal Trade Commission Act
- (Econ) Đạo luật về Hội đồng thương mại Liên bang.
+ Đạo luật này được ban hành ở Mỹ vào năm 1914, nhằm thiết lập một hội đồng (FTC)
có khả năng trong các công việc kinh doanh để điều tra việc tổ chức, chỉ đạo kinh
doanh, thủ tục và quản lý của các công ty hoạt động thương mại giữa các tiểu bang
và chống lại các phương pháp cạnh tranh không công bằng. FTC cũng có nhiệm vụ chống
lại các hoạt động hoặc thủ tục không công bằng, dối trá hoặc có liên quan đến
thương mại.
@Feedback/entrapment effects
- (Econ) Tác động phản hồi/bẫy.
+ Giả thiết cho rằng những điều kiện trong thị trường lao động thứ cấp (cấp hai)
làm cho công nhân có những thói quen lao đông xấu.
@Feudalism
- (Econ) Chủ nghĩa phong kiến.
+ Một dạng hệ thống chính trị và kinh tế thống trị ở Châu Âu thời kỳ trung cổ. Chủ
nghĩa phong kiến được đặc trưng bởi một tháp xã hội bắt đầu từ người nông dân lệ
thuộc thông qua các chúa đất và tước hầu ở thái ấp lên đến tận nhà vua.
@Fiat money
- (Econ) Tiền theo luật định
+ Tiền có vị thế được luật pháp quy định.
@Fiduciary issue
- (Econ) Tiền không được bảo lãnh.
+ Một bộ phận của tiền do ngân hàng Anh phát hành theo ĐẠO LUẬT QUY CHẾ NGÂN HÀNG
của Huân tước Robert Peel năm 1844, có khả năng đổi lấy trái phiếu của chính phủ,
và khác với tiền vàng (và tiền bạc trên một phạm vi nhất định) và thoi vàng.
@Filter
- (Econ) Bộ lọc.
+ Tên gọi của một công thức hay một phương thức nhằm loại bỏ những biến động không
mong muốn của số liệu.
@Filtering
- (Econ) Quá trình lọc.
+ Một cụm thuật ngữ được sử dụng trong KINH TẾ HỌC ĐÔ THỊ để mô tả quá trình thay
đổi về chất lượng nhà ở, nhìn chung là diễn ra thông qua việc chuyển nhà ở của nhóm
người có thu nhập cao sang nhóm người có thu nhập thấp hơn.
@FIML
- (Econ) Xem FULL INFORMATION MAXIMUM LIKELIHOOD.
@Final goods
- (Econ) Hàng hoá cuối cùng.
+ Những hàng hoá được sử dụng cho mục đích tiêu dùng chứ không dùng như là ĐẦU VÀO
trong quá trình sản xuất ở các công ty. Do đó hàng hoá cuối cùng khác với SẢN PHẨM
TRUNG GIAN.
@Final offer arbitration
- (Econ) (Phương án) trọng tài ra quyết định cuối cùng.
+ Sự can thiệp vào TRANH CHẤP LAO ĐỘNG của một bên thứ ba độc lập và công bằng, bên
thứ ba này xem xét các lý lẽ của hai bên và đề xuất ý kiến cuối cùng, quan điểm
cuối cùng của một trong các bên tranh chấp sẽ được thực hiện.
@Final product
- (Econ) Sản phẩm cuối cùng.
+ (Còn được gọi là tổng sản phẩm quốc nội) Tất cả các loại hàng hoá và dịch vụ được
người cuối cùng mua. Tổng sản lượng của một nền kinh tế sau khi trừ đi SẢN PHẨM
TRUNG GIAN.
@Finance
- (Econ) Tài chính
+ Theo nghĩa hẹp, nó có nghĩa là VỐN dưới dạng tiền, tức là dưới dạng số tiền cho
vay hoặc đi vay nhằm mục đích tạo vốn thông qua các thi trường hay thể chế tài
chính. Theo cách nói thông thường thì cụm thuật ngữ này dùng để chỉ số tiền từ bất
kỳ một nguồn nào được sử dụng cho bất kỳ một khoản chi tiêu nào.
@Finance Corporation for Industry
- (Econ) Công ty Tài chính Công nghiệp.
+ Một tổng công ty cổ phần được lập vào năm 1973 từ Công ty Tài chính Công nghiệp
(FCI) và Công ty Tài chính Công nghiệp và Thương mại (ICFC), FCI và ICFC được thành
lập năm 1946 bởi Ngân hàng Anh, các ngân hàng thanh toán bù trừ London và các Ngân
hàng Scotland nhằm cung cấp các khoản vay cho trung và dài hạn cho các công ty đang
gặp khó khăn trong việc tăng số vốn từ các nguồn khác.
@Finance house
- (Econ) Nhà cung cấp tài chính; Công ty tài chính.
+ Một tổ chức trung gian tài chính, không phải Ngân hàng, có thể huy động các nguồn
tiền từ vốn của riêng mình, thông qua việc tiếp nhận tiền gửi (thường là trong
khoảng thời gian cố định), hay thậm chí bằng cách vay từ các thể chế khác, rồi cho
vay với nhiều mục đích khác nhau, đặc biệt là để cấp tiền cho các hợp đồng thuê mua
và cũng có thể là cho thuê.
@Finance houses market
- (Econ) Thị trường các nhà cung cấp tài chính; Thị trường công ty tài chính.
+ Một nhóm Thị trường tiền tệ có liên quan với nhau và xuất hiện ở London vào những
năm 1960.
@Financial Capital
- (Econ) Vốn tài chính.
+ Tài sản có khả năng chuyển hoán khác với tài sản vật chất của một công ty.
@Financial instrument
- (Econ) Công cụ tài chính.
+ Bất kỳ một loại giấy tờ nào được sử dụng với tư cách là bằng chứng nợ và việc bán
và chuyển nhượng nó cho phép người bán có được một nguồn tài chính.
@Financial displine
- (Econ) Nguyên tắc tài chính; Kỹ thuật tài chính.
@Financial intermediary
- (Econ) Trung gian tài chính.
+ Theo một nghĩa rộng, là bất kỳ một người nào có vai trò phối hợp người cung cấp
cơ bản và người sử dụng cơ bản nguồn vốn TÀI CHÍNH.
@Financial price
- (Econ) Giá tài chính.
@Financial ratios
- (Econ) Tỷ số tài chính.
@Financial risk
- (Econ) Rủi ro tài chính.
+ Xem CORPORATE RISK
@Financial Times Actuaries Share Indices
- (Econ) Chỉ số giá cổ phiếu thống kê của báo Financial Times.
+ Tập hợp các chỉ số giá và thu nhập trung bình và tiền lãi của các chứng khoán Anh
trong sở giao dịch chứng khoán.
@Financial Times Industrial Ordinary Index
- (Econ) Chỉ số công nghiệp của báo Financial Times.
+ Trước khi xuất hiên chỉ số FT - SE 100 vào năm 1984, thì chỉ số này là chỉ số gái
cổ phiếu được sử dụng phổ biến nhất với tư cách là chỉ tiêu tổng quát về tình hình
của Thị trường chứng khoán của Anh.
@Financial year
- (Econ) Năm tài chính.
+ Các cơ quan khác nhau sử dụng các năm tài chính khác nhau để hạch toán tài chính
và không cần phải trùng hợp với năm lịch sử tiêu chuẩn.
@Financial statement
- (Econ) Báo cáo tài chính.
@Financial rate of return
- (Econ) Suất sinh lợi tài chính.
@Finite memory
- (Econ) Bộ nhớ xác định (hữu hạn).
+ Một tính chất của QUÁ TRÌNH XU THẾ TĨNH.
@Firm
- (Econ) Hãng sản xuất.
+ Trong kinh tế học tân cổ điển, đó là tên gọi có tính chất phân tích của một thể
chế thực hiện nhiệm vụ chuyển các đầu vào thành đầu ra.
@Firm, theory of the
- (Econ) Lý thuyết về hãng.
+ Lý thuyết về hãng là chủ đề quan trọng trong KINH TẾ HỌC VI MÔ đề cập đến việc
giải thích và dự đoán hành vi của hãng, đặc biệt là trên phương diện các yếu tố
quyết định giá cả và sản lượng.
@Finite horizon
- (Econ) Tầm nhìn/ khung trời hữu hạn.
@Firm-specific human capital
- (Econ) Vốn nhân lực đặc thù đối với hãng.
@Fist-best and second-best efficiency
- (Econ) Tính hiệu dụng / hiệu quả tốt nhất và tốt nhì.
@First difference
- (Econ) Vi phân bậc I.
+ Hiệu số giữa một biến và giá trị trễ một bậc về thời gian của nó.
@First order condition
- (Econ) Điều kiện đạo hàm bậc I.
+ Nhìn chung, điều kiện này nói rằng các đạo hàm bậc nhất của HÀM MỤC TIÊU theo
BIẾN LỰA CHỌN phải bằng 0 để xác định GIÁ TRỊ CỰC TRỊ.
@Fiscal policy
- (Econ) Chính sách thuế khoá; Chính sách thu chi ngân sách.
+ Nói chùn đề cập đến việc sử dụng thuế và chi tiêu chính phủ để điều tiết tổng mức
các hoạt động kinh tế.
@Fiscal decentralization
- (Econ) Sự phân cấp thuế khoá; Sự phân cấp ngân sách.
+ Xem FISCAL FEDERALISM.
@Fiscal drag
- (Econ) Sức cản của thuế khoá.
+ Ảnh hưởng của Lạm phát đối với thuế suất hữu hiệu hay trung bình.
@Fiscal federalism
- (Econ) Chế độ tài khoá theo mô hình liên bang.
+ Một hệ thống thuế và chi tiêu công cộng trong đó những khi khả năng thu nhập tăng
và quyền kiểm soát chi tiêu được giao cho các cấp khác nhau trong một quốc gia, từ
chính phủ đến các đơn vị nhỏ nhất ở chính quyền địa phương.
@Fiscal illusion
- (Econ) Ảo giác thuế khoá.
+ Tình huống trong đó những lợi ích của chi tiêu chính phủ được những người hưởng
chi tiêu này xác định một các rõ ràng nhưng chi phí không xác định rõ được, những
chi phí này bị phân tán theo thời gian và trong cộng đồng dân cư.
@Fiscal multiplier
- (Econ) Nhân tử thuế khoá.
+ Hệ số cho biết một mức gia tăng của chi tiêu tài chính tác động đến mức thu nhập
cân bằng như thế nào.
@Fiscal walfare benefits
- (Econ) Lợi ích phúc lợi thuế khoá.
+ Xem TAX EXPENDITURES
@Fisher, Irving
- (Econ) (1867-1947)
+ Nhà kinh tế
@Fisher equation
- (Econ) Phương trình Fisher
+ Xem Fisher, Irving; CAMBRIDGE SCHOOL, FRIEDMAN, QUANTITY THEORY OF MONEY.
@Fisher open
- (Econ) Xem UNCOVERED INTEREST PARITY.
@Fixed asset
- (Econ) Tài sản cố định.
+ Bất kỳ tài sản vốn phi tài chính nào của công ty có tuổi thọ khá dài, chuyên dùng
cho các quá trình sản xuất nhất định và chi phí của nó thườn được trang trải chỉ
sau một thời kỳ hoạt động tương đối dài, ví dụ như máy móc, nhà xưởng.
@Fixed coenfficients production function
- (Econ) Hàm sản xuất có các hệ số cố định.
+ Hàm sản xuất, trong đó các đầu vào phải được kết hợp theo các tỷ lệ cố định.
@Fixed cost
- (Econ) Chi phí cố định; định phí.
+ Đối với một hãng ngắn hạn được định nghĩa là một khoảng thời gian trong đó một số
YẾU TỐ SẢN XUẤT không thể thay đổi được.
@Fixed exchange rate
- (Econ) Tỷ giá hối đoái cố định.
+ Xem EXCHANGE RATE.
@Fixed factors
- (Econ) Các yếu tố sản xuất cố định; các sản tố cố định.
+ Những yếu tố sản xuất không thể thay đổi vì số lượng.
@Fixed labour costs
- (Econ) Chi phí lao động cố định.
+ Bao gồm các chi phí về việc làm và thay đổi theo tỷ lệ ít hơn so với số giờ làm
việc.
@Fixed-price mdel
- (Econ) Các mô hình mức giá cố định.
+ Các mô hình giả thiết rằng các giao dịch được thực hiện tại những mức giá không
cân bằng và những mức giá này được giữ cố định.
@Fixed / floating exchange rates
- (Econ) Tỷ giá hối đoái cố định / thả nổi.
@Fixed proportions in production
- (Econ) Tỷ lệ cố định trong sản xuất.
+ Phản ánh quá trình trong đó, tỷ số VỐN/ LAO ĐỘNG là cố định, nghĩa là chúng chỉ
có thể được sử dụng theo những tỷ lệ cố định.
@Fixprice and flexprice
- (Econ) Giá bất biến và giá linh hoạt.
+ Sự phân biệt lần đầu tiên do J.R.HICKS đưa ra giữa những giá không phản ứng với
những thay đổi cơ bản trong cung và cầu.
@Flat yield
- (Econ) Tiền lãi đồng loạt.
+ Một khoản tiền hàng năm được tính vào tiền lãi của một chứng khoán biểu hiện bằng
tỷ lệ % của giá mua.
@Flexible exchange rate
- (Econ) Tỷ giá hối đoái linh hoạt.
+ Xem EXCHANGE RATE.
@Flexitime
- (Econ) Thời gian làm việc linh hoạt.
+ Lý thuyết kinh tế chỉ ra rằng nếu thực hiện thời gian linh hoạt sẽ có lợi vì các
công nhân khác nhau có những khẩu vị và sở thích khác nhau.
@Flight from cash
- (Econ) Bỏ tiền mặt.
+ Chỉ sự chuyển CỦA CẢI từ tiền mặt thành các tài sản sinh lãi.
@Float
- (Econ) Tiền trôi nổi.
+ Sự chênh lệch giữa khoản tiền chưa thu được hay khoản tiền đang trong quá trình
thu và khoản tiền phải đến nhưng chậm.
@Floating capital
- (Econ) Vốn luân chuyển.
+ Cụm thuật ngữ có cùng nghĩa có cùng nghĩa như vốn lưu động, chỉ số tiền được đầu
tư vào công việc đang được thực hiện, tiền công cần trả hay bất kỳ một loại đầu tư
nào khác không phải là tài sản cố định.
@Floating charge
- (Econ) Phí linh động
+ Một dạng đảm bảo của người đi vay đối với các khoản vay hay các khoản nợ khác, ví
dụ như cổ phiếu công ty.
@Floating debt
- (Econ) Nợ thả nổi
+ Một phần NỢ QUỐC GIA được vay dưới dạng các CHỨNG KHOÁN ngắn hạn thông thường
dùng để chỉ bộ phận được thể hiện bởi HỐI PHIẾU BỘ TÀI CHÍNH. Số nợ này là thả nổi
theo nghĩa là nó liên tục giảm cho quá trình thanh toán nợ.
@Floating exchange rate
- (Econ) Tỷ giá hối đoái thả nổi.
+ Xem EXCHANGE RATE
@Floating pound
- (Econ) Đồng bảng Anh thả nổi.
+ Xem EXCHANGE RATE.
@Floor
- (Econ) Sàn.
+ Giới hạn sự đi xuống của sản lượng theo lý thuyết CHU KỲ KINH DOANH.
@Flotation
- (Econ) Phát hành.
+ Hoạt động phát hành cổ phần cho công chúng nhằm huy động VỐN mới.
@Flow
- (Econ) Dòng, luồng, Lưu lượng.
+ Lượng của một biến kinh tế được đo lường trong một khoảng thời gian.
@Flow of funds analysis
- (Econ) Phân tích luồng tiền quỹ
+ Sự phân tích trên các giác độ tổng hợp khác nhau, luồng tiền quỹ từ các khu vực
thặng dư về tài chính tới các khu vực thâm hụt.
@FOB
- (Econ) Giá không tính phí vận tải, giá FOB.
+ Cụm thuật ngữ này chỉ giá hay giá trị của một hàng hoá được tính trên cơ sở quá
trình sản xuất và không bao gồm chi phí vận chuyển hàng hoá đến người tiêu dùng.
@Food and Agriculture Organization (FAO)
- (Econ) Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên hợp quốc.
+ Được thành lập năm 1954, FAO có trụ sở ở Rome. Với ý định cải tiến việc sản xuất
và phân phối lương thực và các sản phẩm nông nghiệp, tổ chức này được giao nhiệm vụ
thu thập và nghiên cứu các số liêu thích hợp và thúc đẩy các hiệp định trao đổi
hàng hoá quốc tế và trợ giúp kỹ thuật.
@Footloose industries
- (Econ) Ngàng rộng cẳng; Ngành không cố định.
+ Những ngành không bị ràng buộc vào một nơi nhất định nhằm đáp ứng yêu cầu về vị
trí địa lý và do vậy có thể bố trí ở bất cứ nơi nào.
@footsie
- (Econ) Tên gọi thông dụng của CHỈ SỐ CỔ PHIẾU FT-SE 100.
@Forced riders
- (Econ) Người hưởng lợi bắt buộc.
+ Hình ảnh ngược của NGƯỜI XÀI CHÙA (free-rider). Người hưởng lợi bắt buộc là những
người đánh giá lợi ích bằng tiền và không phải bằng tiền của việc trở thành thành
viên của một tổ chức thấp hơn chi phí bằng tiền và chi phí không phải bằng tiền.
@Forced saving
- (Econ) Tiết kiệm bắt buộc.
+ Một dạng tiết kiệm phát sinh do người tiêu dùng không có khả năng tiêu tiền của
mình vào những hàng tiêu dùng mà mình muốn, đơn thuần là vì những hàng hoá này
không có.
@Forecast error
- (Econ) Sai số dự đoán.
+ Chênh lệch giữa giá trị dự đoán của một biến thu được bằng các phương pháp dự
đoán kết qủa từ thực tế.
@Forecasting
- (Econ) Dự đoán
+ Một phương pháp có hệ thống nhằm có được ước lượng về giá trị tương lai của một
biến, thường là dựa trên việc phân tích các quan sát về biến động quá khứ của nó.
@Foreign aid
- (Econ) Viện trợ nước ngoài.
+ Một luồng vốn đổ vào hoặc một sự trợ giúp nào đó cho một nước không do các tác
nhân thị trường tự nhiên cung cấp.
@Foreign balance
- (Econ) Cán cân thanh toán quốc tế.
+ Xem BALANCE OF PAYMENT.
@Foreign exchange
- (Econ) Ngoại hối.
+ TIỀN hoặc các TRÁI PHIẾU sinh lời của một nước khác.
@Foreign exchange market
- (Econ) Thị trường Ngoại hối.
+ Thị trường quốc tế trong đó các đồng tiền được chuyển giao giữa các nước.
@Foreign exchange reserve
- (Econ) Dự trữ ngoại hối.
+ Xem EXTERNAL RESERVE.
@Foreign investment
- (Econ) Đầu tư nước ngoài.
+ Thường chỉ là đầu tư của một nước khác do các công ty hay cá nhân tiến hành và
khác với viện trợ chính phủ.
@Foreign payments
- (Econ) Thanh toán với nước ngoài.
+ Bất kỳ khoản thanh toán nào được tiến hành với nước ngoài dù để đổi lấy hàng hóa
và dịch vụ, hay để thanh toán nợ; việc thanh toán này phải được thanh toán bằng
tiền mạnh. Xem Foreign aid.
@Foreign trade mutiplier
- (Econ) Nhân tử ngoại thương.
+ Tỷ số phản ánh sự thay đổi của thu nhập có được từ sự thay đổi của xuất khẩu so
với sự thay đổi của thu nhập.
@Forward contract
- (Econ) Hợp đồng định trước; Hợp đồng kỳ hạn.
+ Còn gọi là hợp đồng tương lai. Xem Forward market.
@Forward exchange market
- (Econ) Thị trường hối đoái định trước; Thị trường hối đoái kỳ hạn.
+ Thị trường trong đó các đồng tiền được mua và bán theo những tỷ giá hối đoái được
cố định từ bây giờ và giao vào một thời gian nhất định trong tương lai.
@Forward intergration
- (Econ) Liên kết xuôi.
+ Xem VERTICAL INTERGRATION.
@Forward linkage
- (Econ) Liên hệ xuôi.
+ Mối hệ giữa một ngành hay một công ty và các ngành hay công ty và các ngành hay
các công ty khác sử dụng đầu ra của một ngành hay công ty này như là ĐẦU VÀO của
mình.
@Forward market
- (Econ) Thị trường định trước; Thị trường kỳ hạn.
+ Bất kỳ một giao dịch nào có liên quan đến một hợp đồng mua hay bán hàng hoá, hoặc
chứng khoán vào một ngày cố định theo mức giá được thoả thuận trong hợp đồng, là
một bộ phận của thị trường kỳ hạn.
@Forward rate
- (Econ) Tỷ giá hối đoái định trước; tỷ giá hối đoái kỳ hạn.
+ Tỷ giá hối đoái theo đó một đồng tiền có thể được mua hay bán để được giao trong
tương lai trên thị trường kỳ hạn.
@Forward and contingent market
- (Econ) Các thị trường định trước và bất trắc.
@Forward markets and spots markets
- (Econ) Các thị trường định trước và thị trường giao ngay.
@Foundation grant
- (Econ) Trợ cấp cơ bản.
+ Một dạng trợ cấp giữa các chính quyền được sử dụng rộng rãi ở Mỹ nhằm mục đích
san bằng chi phí đối với từng cộng đồng địa phương (về phương diện thuế suất đặt ra
cho từng địa phương) trong việc cung cấp một mức dịch vụ công cộng tối thiểu.
@Fourier analysis
- (Econ) Phân tíc Fourier
+ Một phương pháp có thể chuyển số liệu CHUỖI THỜI GIAN thành khoảng tần số.
@Fractional reserve banking
- (Econ) Hoạt động ngân hàng bằng cách dự trữ theo tỷ lệ.
+ Hoạt động mà các ngân hàng THƯƠNG MẠI thực hiện duy trì dự trữ các tài sản có khả
năng chuyển hoán cao ở một mức nào đó, thường là mức thấp nhất trong tổng danh mục
tài sản của họ.
@Franked investment income
- (Econ) Thu nhập đầu tư được miễn thuế.
+ Nhìn chung là để chỉ thu nhập đã chịu thuế công ty và vì vậy không là đối tượng
để tính thuế công ty nữa, thu nhập này là thuộc về công ty nhận nó.
@Free exchange rates
- (Econ) Tỷ giá hối đoái tự do
+ Xem EXCHANGE RATES.
@Freedom of entry
- (Econ) Tụ do nhập ngành.
+ Khả năng của một công ty mới gia nhập một thị trường hàng hoá và dịch vụ. Nếu
hoàn toàn không có các HÀNG RÀO GIA NHẬP thì việc gia nhập là tự do.
@Freed good
- (Econ) Hàng miễn phí; Hàng không phải trả tiền
+ Một hàng hoá mà cung của nó ít nhất là bằng cầu tại mức giá bằng không.
@Free market
- (Econ) Thị trường tự do.
+ Thị trường không có sự can thiệp của chính phủ và tại đó các tác nhân cung và cầu
được phép hoạt động tự do.
@Free market economy
- (Econ) Nền kinh tế thị trường tự do.
+ Xem MARKET ECONOMY.
@Free on board
- (Econ) Giao hàng tại bến.
+ Xem FOB.
@Free reserves
- (Econ) Dự trữ tự do.
+ Tổng dụ trữ pháp định tại một thể chế nhận tiền gửi trừ đi lượng dự trữ yêu cầu
và trừ đi lượng dự trữ vay được từ Quỹ Dự trữ Liên bang.
@Free rider
- (Econ) Người xài chùa; người ăn không.
+ Một hiện tượng nảy sinh từ đặc điểm của HÀNG HOÁ CÔNG CỘNG.
@Free trade
- (Econ) Thương mại tự do.
+ Chính sách không can thiệp của chính phủ trong thương mại giữa các nước ở những
nước mà thương mại diễn ra theo PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG quốc tế và lý thuyết LỢI THẾ SO
SÁNH.
@Free trade area
- (Econ) Khu vực thương mại tự do.
+ Một sự phân nhóm không chặt chẽ giữa các nước đã loại bỏ THUẾ QUAN và các hàng
rào thương mại khác.
@Frequency distribution
- (Econ) Phân bố theo tần suất.
+ Thể hiện tóm tắt thường là dưới dạng bảng số hoặc BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT, thể hiện số
lần mà một BIẾN NGẪU NHIÊN nhận một giá trị nhất định hay khoảng giá trị trong một
mẫu quan sát.
@Frictional unemployment
- (Econ) Thất nghiệp do chờ chuyển nghề
+ Thường được hiểu là THẤT NGHIỆP TÌM KIẾM, nghĩa là số lượng thất nghiệp tương ứng
với chỗ khuyết việc làm trên cùng một loại việc làm và THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG ĐỊA
PHƯƠNG.
@Friedman, Milton (1912-)
- (Econ) Được phong là giáo sư kinh tế tại trường Đại học Chicago năm 1948 và là
người lãnh đạo của TRƯỜNG PHÁI CHICAGO.Ông được tặng giả Nobel kinh tế năm 1976.
Các tác phẩm chủ yếu của ông về kinh tế họ gồm: Đánh thuế để phòng ngừa lạm phát
(1953), Lý thuyết về yếu tố tiêu dùng (1957), Lý thuyết về giá cả (1962), Lịch sử
tiền tệ của Mỹ 1867-1960, Những nguyên nhân và hậu quả của lạm phát (1963).
Friedman là người đi tiên phong trong việc phát triển tư tưởng về VỐN NHÂN LỰC và
công trình của ông về hàm tiêu dùng đã đưa đến việc hình thành GIẢ THIẾT THU NHẬP
SUỐT ĐỜI. Lập trường phương pháp luận KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG, hệ tư tưởng tự do và
việc xây dựng nên TỶ LỆ THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN của ông đã góp phần chỉ ra các hạn chế
của các chính sách ỔN ĐỊNH HOÁ của trường phái Keynes. Cùng với Anna Schwartz, ông
đã viết nên một lịch sử tiền tệ đồ sộ của Mỹ góp phần cung cấp cơ sở cho việc phát
triển LÝ THUYẾT ĐỊNH LƯỢNG TIỀN TỆ và làm sống lại sự tin tưởng vào các học thuyết
trước Keynes vào sự ổn định tự động của hệ thống kinh tế. Ông đã mở rộng PHƯƠNG
TRÌNH FISHER để bao hàm các biến như của cải, lãi suất và tỷ lệ lạm phát, giá cả dự
kiến và điều này đã dẫn đến sự phát triển của văn chương theo chủ nghĩa trọng tiền
về kinh tế học vĩ mô.
@Fringe benefit
- (Econ) Phúc lợi phi tiền tệ.
+ Tất cả các yếu tố phi tiền công hay tiền lương trong tổng lợi ích bằng tiền mà
một người đi làm nhận được từ công việc của mình.
@Frisch, Ragnar
- (Econ) (1895-1973)
+ Nhà kinh tế học người Na uy và là người chung giải Nobel kinh tế lần đầu tiên vào
năm 1969 cùng với Jan Tinbergen nhờ những kết quả của ông trong việc diễn tả Lý
thuyết kinh tế chính xác hơn về toán học và đưa ra dạng thể hiện của nó tạo khả
năng nghiên cứu thực nghiệm bằng số lượng và tiến hành kiểm định thống kê. Vào đầu
những năm 1930, Frisch đã đi đầu trong nghiên cứu sự hình thành dạng động các chu
kỳ thương mại, trong đó ông đã chứng minh một hệ thống động với một số đặc tính
toán học đã tạo ra một biến động có tính chu kỳ tắt dần với chiều dài bước sóng là
4 đến 8 năm. Khi hệ thống này gặp phải những cú sốcngẫu nhiên thì những dao động
hình sóng trở thành hiện thực và lâu dài. Các thành tựu của Frisch là ở chỗ ông là
người đầ tiên đưa ra các phương pháp kiểm định các giả thuyết thống kê. Trong lĩnh
vực chính sách kinh tế, ông đã đưa ra hệ thống hạch toán quốc gia rất có ích cho
các chính sách ổn định hoá và kế hoạch hoá kinh tế, giới thiệu các phương pháp quy
hoạch toán học sử dụng trong các kỹ thuật máy tính điện tử hiện đại. Những công
trình chủ yếu của ông là Phân tích hợp lưu thống kê bằng các hệ thống hồi quy hoàn
chỉnh (1943), Cực đại và cực tiểu (1966), Lý thuyết về sản xuất (1965).
@F-statistic
- (Econ) Thống kê F.
+ Thống kê tuân theo phân phối F. Thường được sử dụng để kiểm định ý nghĩa chung
của một tập hợp các biến giải thích trong phân tích hồi quy.
@FT-SE
- (Econ) Một chỉ số giá của 100 cổ phiếu quan trọng nhất được niêm yết tại Sở giao
dịch chứng koán London, Chỉ số này được đưa ra vào năm 1984 với chỉ số giá gốc là
1000, bởi vì lúc đó người ta có cảm giác rằng Chỉ số công nghiệp của báo Financial
Times bị thiên lệch quá nhiều về phía các công ty thuộc nghành chế tạo.
@Full bodied money
- (Econ) Tiền quy ước.
+ Xem TOKEN MONEY.
@Full cost
- (Econ) Chi phí đầy đủ.
+ Tại bất kỳ mức sản lượng nào, chi phí đầy đủ là tổng chi phí khả biến trung bình,
chi phí cố định trung bình và phần lợi nhuận ròng.
@Full cost pricing
- (Econ) Định giá theo chi phí đầy đủ.
+ Quy tắc định giá theo đó các công ty tính thêm phần lợi nhuận ròng vào chi phí
đơn vị trong khi việc tính chi phí đơn vị thì bao gồm tất cả các chi phí.
@Fractional reserve system
- (Econ) Hệ thống dự trữ một phần.
@Free-rider problem
- (Econ) Vấn đề người xài chùa.
@Frictional and structural unemployment
- (Econ) Thất nghiệp do chờ chuyển nghề và do chờ chuyển nghề.
@Full-employment budget
- (Econ) Ngân sách ở mức nhân công toàn dụng; Ngân sách khi có đủ việc làm.
@Full-employment budget surplus
- (Econ) Thặng dư ngân sách ở mức nhân công toàn dụng; Thặng dư ngân sách khi có đủ
việc làm.
+ Số đo tác động của chính sách tài chính, không chỉ đơn thuần dựa vào quy mô của
thặng dư ngân sách.
@Full-employment national income
- (Econ) Thu nhập quốc dân ở mức nhân công toàn dụng; Thu nhập quốc dân khi có đủ
việc làm.
+ Là số đo các giá trị thực tế của hàng hoá và dịch vụ có thể được sản xuất ra khi
các yếu tố sản xuất của đất nước được sử dụng hết, khi nền kinh tế ở mức thất
nghiệp tự nhiên.
@Full-employment unemployment rate
- (Econ) Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên ở mức nhân công toàn dụng; Tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên khi có đủ việc làm.
+ Xem NATURAL RATE OF UNEMPLOYMENT.
@Full information maximum likehood (FIML)
- (Econ) Ước lượng khả năng cực đại khi có đủ thông tin.
+ Một kỹ thuật ước lượng hệ thống các phương trình đồng thời, tuyến tính hay phi
tuyến tính. Xem maximum likehood.
@Function
- (Econ) Hàm số.
+ Một công thức toán học cụ thể hoá mối liên hệ giữa các giá trị của một tập hợp
các biến độc lập xác định giá trị các biến phụ thuộc.
@Fuctional costing
- (Econ) Lập chi phí theo chức năng.
+ Xem OUTPUT BUDGETING.
@Function of function rule
- (Econ) Quy tắc hàm của một hàm số.
+ Xem CHAIN RULE.
@Funded debt
- (Econ) Nợ vô thời hạn; Nợ được tài trợ.
+ Thông thường nợ của chính phủ không định ngày trả lại theo hợp đồng. Lúc đầu, cụm
thuật ngữ này chỉ hoạt động của thay thế nợ được tài trợ cho nợ với một ngày trả
nhất định. Giờ đây, nó được sử dụng rộng rãi hơn để chỉ sự thay thế của các khoản
nợ dài hạn cho các khoản nợ ngắn hạn.
@Funding
- (Econ) Đổi nợ, đảo nợ; cấp vồn, tài trợ.
@Function income distribution
- (Econ) Phân phối thu nhập theo chức năng.
@Futures contract
- (Econ) Hợp đồng kỳ hạn
+ Như Forward contract. Nhưng có khả năng chuyển nhượng hoặc huỷ bỏ. Xem Forward
contract.
@Futures market
- (Econ) Thị trường kỳ hạn
+ Xem Forward market.
@Future value
- (Econ) Giá trị tương lai.
@General Arangement to borrow (GAB)
- (Econ) Hiệp ước vay nợ chung.
+ Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.
@Gains from trade
- (Econ) Lợi ích của thương mại.
+ Phúc lợi tăng lên của nền kinh tế thế giới nói chung hay đối với một nước riêng,
tuỳ thuộc vào quan điểm, do kết quả của việc tham gia vào thương mại quốc tế.
@Galbraith, John Kenneth
- (Econ) (1908-)
@Galloping inflation
- (Econ) Lạm phát phi mã.
+ Xem HYPER INFLATION.
@Game theory
- (Econ) Lý thuyết trò chơi.
+ Lý thuyết về việc ra quyết định hợp lý của cá nhân được thực hiện trong những
điều kiện không đủ thônh tin liên quan đến những kết quả của các quyết định này.
@GATT
- (Econ) Xem GENERAL AGREEMENT ON TARIFFS AND TRADE.
@Gauss- Markov Theorem
- (Econ) Điịnh lý Gauss- Markov.
@GDP
- (Econ) Tổng sản phẩm quốc nội.
+ Xem GROSS DOMESTIC PRODUCT
@Gearing
- (Econ) Sự ăn khớp, tỷ số giữa vốn nợ và vốn cổ phần
+ Chỉ tiêu thể hiện tỷ lệ tương đối của vốn nợ và vốn cổ phần.
@Gearing ratio
- (Econ) Tỷ số ăn khớp
+ Tỷ số của tài chính nợ với tổng số của nợ và tài chính vốn cổ phiếu thông thường.
@General Agreement of Tariffs and Trade (GATT)
- (Econ) Hiệp định chung về thuế quan và thương mại.
+ Hiệp định được ký tại Hội nghị Geneva năm 1947 và có hiệu lực từ ngày 1/1/1948.
Đây là một hiệp định thương mại đa phương đề ra các quy tắc tiến hành các quan hệ
thương mại quốc tế và cung cấp một diễn đàn cho sự đàm phán đa phương về các giải
pháp cho các vấn đề thương mại và giảm dần THUẾ QUAN và các ràng buộc khác đối với
thương mại.
@General Agreement to Borrow
- (Econ) Thoả thuận Chung về Đi vay.
+ Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.
@General Classification of Economic Activities in t
- (Econ) Sự phân loại chung về các hoạt động kinh tế trong Cộng đồng châu Âu.
+ Sự phân loại công nghiệp của các hoạt động kinh tế trong Cộng đồng châu Âu là
cách khác của sự phân loại công nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế.
@General equilibrium
- (Econ) Cân bằng chung; Cân bằng tổng thể.
+ Tình huống trong đó tất cả các thị trường trong nền kinh tế đồng thời ở trạng
thái cân bằng, nghĩa là giá cả và số lượng không đổi.
@General grant
- (Econ) Trợ cấp chung.
+ Xem GRANT.
@Generalized least square (GLS)
- (Econ) Bình phương nhỏ nhất tổng quát.
+ Còn gọi là ước lượng Aitken. Một dạng ước lượng theo kiểu BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT áp
dụng cho các trường hợp trong đó Ma trận phương sai - Hiệp phương sai của Thành
phần nhiễu của phương trình hồi quy không có số 0 trong các vị trí ngoài đường
chéo, và/ hoặc không có các phần tử thuộc đường chéo giống nhau.
@General linear model (GLM)
- (Econ) Mô hình tuyến tính tổng quát.
+ Dạng hàm số được sử dụng phổ biến nhất trong phân tích kinh tế lượng, nó đặc biệt
coi biến phụ thuộc là một hàm tuyến tính của tập hợp các biến độc lập.
@Generalized System of Preferences (GSP)
- (Econ) Hệ thống ưu đãi phổ cập; Hệ thống ưu đãi chung.
+ Theo GSP, được đề nghị tại hội nghị của Liên hợp quốc về thương mại và phát triển
lần đầu tiên năm 1964 và được chấp thuận tại hội nghị lần thứ hai vào năm 1968, các
nước công nghiệp đồng ý không đánh thuế nhập khẩu từ các nước đang phát triển,
trong khi vẫn đánh thuế nhập khẩu đối với các nước công nghiệp khác, do đó đã tạo
ra một chênh lệch ưu đãi cho các nước đang phát triển.
@General price level
- (Econ) Mức giá chung.
+ Mức giá chung của tất cả hàng hoá trong nền kinh tế.
@General Theory of Employment, Interest and Money
- (Econ) Lý thuyết tổng quát về Việc làm, Lãi suất và Tiền tệ.
+ Xem Keynes.
@General human capital
- (Econ) Vốn nhân lực mang đặc điểm chung; vốn nhân lực chung chung.
@General union
- (Econ) Các nghiệp đoàn.
+ Nghiệp đoàn là tổ chức tập hợp công nhân ở các ngành và bao gồm nhiều nghề nghiệp
khác nhau.
@Geneva Conference
- (Econ) Hội nghị Geneva.
+ Xem GENERAL AGREEMENT ON TARIFFS AND TRADE.
@Geneva Round
- (Econ) Vòng đàm phán Geneva.
+ Tên thường gọi cho cả vòng đàm phán thứ nhất (1947) và lần đàm phán thứ tư (1955-
56) trong khuôn khổ về Hiệp định chung về thuế quan và thương mại.
@Geographic frontier
- (Econ) Giới hạn địa lý.
+ Cụm thuật ngữ được sử dụng trong lý thuyết phát triển kinh tế để mô tả một khu
vực trong đó số với số dân, khả năng kỹ thuật, sở thích và khẩu vị nhất định, sẽ
xuất hiện lợi tức tăng dần từ lao động và tư bản.
@Geometric lag
- (Econ) Độ trễ cấp số nhân.
+ Còn gọi là độ trễ giảm dần theo số mũ.
@Gilbrat's law of proportionate growth
- (Econ) Luật Gilbrat về tăng trưởng theo tỷ lệ.
+ R.Grilbrat (các nền kinh tế không cân đối, Paris, 1931) đã có công xây dựng một
mô hình mô tả quá trình tăng trưởng ngẫu nhiên bằng cách nào đó có thể tạo ra được
phân bố chuẩn LOG quy mô hãng.
@Giffen good
- (Econ) Hàng hoá Giffen
+ Mặt hàng mà cầu về nó có xu hướng giảm khi giá giảm, vì vậy, rõ ràng là mâu thuẫn
với quy luật cầu. Hàng hoá này mang tên của Robert Giffen (1937-1910), ông quan sát
thấy rằng người nghèo mua bánh mỳ nhiều hơn khi giá tăng. Tình huống này xảy ra khi
trị số tuyệt đối của ẢNH HƯỞNG THU NHẬP (so với giá) lớn hơn Ảnh hưởng thay thế. Co
giãn của cầu đối với thu nhập đối với hàng hoá thứ cấp là âm.
@Gifts tax
- (Econ) Thuế quà tặng.
+ Xem CAPITAL TRANSFER TAX.
@Gilt- edged securities
- (Econ) Chứng khoán viền vàng; Chứng khoán hảo hạng.
+ Tất cả số nợ chính phủ, không tính trái phiếu Bộ tài chính, dưới dạng các chứng
khoán có thể trao đổi được, (nghĩa là có thể bán được trên thị trường chứng khoán).
@Gini coefficient
- (Econ) Hệ số GINI.
+ Chỉ số về mức bất bình đẳng (thường là) của phân phối thu nhập.
@Giro system
- (Econ) Hệ thống chuyển khoản Giro
+ Một hệ thống thanh toán thông qua chuyển khoản các khoản tiền gửi ghi sổ, có thể
thương thích với hệ thống SEC ngân hàng truyền thống nhưng khác về cơ cấu.
@Glejser test
- (Econ) Kiểm định Glejser.
+ Phép kiểm định được sử dụng để nhận dạng vấn đề phương sai KHÔNG THUẦN NHẤT trong
Số dư của một phương trình hồi quy.
@GNP
- (Econ) Tổng sản phẩm quốc dân.
+ Xem GROSS NATIONAL PRODUCT.
@Gold bricking
- (Econ) Hoạt động lưa dối.
+ Sự hạn chế sản lượng do công nhân gây ra trong khuôn khổ HỆ THỐNG THANH TOÁN
KHUYẾN KHÍCH để tránh việc áp dụng các tiêu chuẩn nỗ lực làm việc cao hơn trên một
đơn vị thanh toán.
@Gold certificate
- (Econ) Giấy chứng gửi vàng.
+ Một phương tiện ghi nợ hay giấy bạc do Bộ tài chính phát hành thể hiện ý muốn của
Bộ tài chính biến một lượng vàng nhất định thành tiền.
@gold age growth
- (Econ) Tăng trưởng thời kỳ hoàng kim.
+ Trong lý thuyết tăng trưởng, đó là một tình huống TĂNG TRƯỞNG CÂN ĐỐI trong đó TỶ
LỆ TĂNG TRƯỞNG CÓ BẢO ĐẢM bằng với Tỷ lệ tăng trưởng tự nhiên khi có đủ việc làm.
@Golden rule
- (Econ) Nguyên tắc vàng; Quy tắc vàng.
+ Con đường tăng trưởng tối ưu đưa ra mức tiêu dùng đầu người là bền vững và tối đa
trong một nền kinh tế.
@Golden rule of accumulation
- (Econ) Nguyên tắc vàng về tích luỹ; Quy tắc vàng của tích luỹ.
+ Con đường tăng trưởng cân đối trong đó mỗi một thế hệ tiết kiệm thế hệ mai sau
phần thu nhập mà các thế hệ trước đó đã tiết kiệm được.
@Gold exchange standard
- (Econ) Bản vị trao đổi bằng vàng.
+ Một dạng BẢN VỊ VÀNG, theo đó một nước neo giá trị đồng tiền của mình theo giá
trị đồng tiền của một nước trung tâm.
@Gold export point
- (Econ) Điểm xuất khẩu vàng.
+ Xem Gold point.
@Gold import point
- (Econ) Điểm nhập khẩu vàng.
+ Xem Gold point.
@Goldfeld - Quandt
- (Econ) Kiểm định Goldfeld - Quandt.
+ Tên của một phép kiểm định được sử dụng để nhận dạng vấn đề Phương sai không
thuần nhất trong Số dư của một phương trình Hồi quy.
@Gold market
- (Econ) Thị trường vàng.
+ Thị trường buôn bán vàng kim loại, tiền vàng hay vàng nén.
@Gold points
- (Econ) Các điểm vàng.
+ Các mức tỷ giá trao đổi mà tại đó khi một đồng tiền ở một BẢN VỊ VÀNG, thì việc
mua vàng từ Ngân hàng trung ương và xuất khẩu vàng (điểm xuất khẩu vàng) hay nhập
khẩu và bán nó cho ngân hàng trung ương (điểm nhập khẩu vàng) là có lợ nhuận.
@GDP and nation income
- (Econ) GDP và thu nhập quốc dân.
@GDP at factor cost
- (Econ) GDP theo chi phí sản xuất.
@GDP at market prices
- (Econ) GDP theo giá thị trường.
@GDP deflator
- (Econ) Hệ số khử lạm phát cho GDP.
@Gold reserve
- (Econ) Dự trữ vàng.
@Gold standard
- (Econ) Bản vị vàng.
+ Hệ thống tổ chức tiền tệ theo giá trị tiền của một nước là được xác định theo
luật bằng một lượng vàng cố định, và đồng tiền trong nước có dạng tiền vàng và/
hoặc tiền giấy khi cần có thể chuyển đổi thành với tỷ lệ được xác định theo luật.
@Goldbugs
- (Econ) Những con mọt vàng.
@Goodhart's law
- (Econ) Luật Goodhart.
+ Một quy luật mang tên nhà kinh tế Goodhart cho rằng bất cứ tổng lượng tiền nào
được chọn làm biến mục tiêu thì cũng đều bị bóp méo bởi chính những hành động vào
mục tiêu đó.
@Goodness of fit
- (Econ) Mức độ phù hợp.
+ Một cụm thuật ngữ chung mô tả mức độ phù hợp số liệu của một phương trình kinh tế
lượng đựơc ứơc lượng.
@Goods
- (Econ) Các hàng hoá tốt.
+ Các hàng hoá hữu hình có đóng góp tích cực vào PHÚC LỢI KINH TẾ. Phân biệt với
hàng xấu.
@Goodwill
- (Econ) Thiện chí.
+ Một thuật ngữ được sử dụng trong hạch toán tài sản vô hình thường được đo bằng sự
chênh lệch giữa giá trả cho một công việc đang tiến hành và giá trị trên giấy của
nó.
@Gosplan
- (Econ) Uỷ ban kế hoạch (Liên Xô).
+ Một thuật ngữ tiếng Nga chỉ Uỷ ban kế hoạch nhà nước trước đây ở Liên Xô. Nó có
trách nhiệm đề ra các kế hoạch sản xuất và chuyển cho các tổ chức thích hợp để thi
hành.
@Government deficit
- (Econ) Thâm hụt của Chính phủ.
+ Xem BUDGET DEFICIT.
@Government expenditure
- (Econ) Chi tiêu của chính phủ.
+ Muốn tìm hiểu chi tiết hơn, xem CHI TIÊU CÔNG CỘNG. Những chi tiêu này tạo nên
một phần quan trọng của TỔNG CHI TIÊU và may mặc dù được coi là ngoại sinh trong MÔ
HÌNH CHI TIÊU THU NHẬP đơn giản, vẫn chiếm giữ một vai trò quan trọng trong mô hình
Keynes trong việc xác định MỨC THU NHẬP QUỐC DÂN CÂN BẰNG.
@Government Nation Mortgage Association (GNMA)
- (Econ) Hiệp hội cầm cố quốc gia của Chính phủ.
+ Cơ quan của chính phủ Mỹ trợ giúp thị trường cầm cố nhà ở.
@Government regulation
- (Econ) Sự điều tiết của chính phủ.
@Government securities
- (Econ) Chứng khoán của chính phủ.
+ Một cụm thuật ngữ chung chỉ số nợ có thể trao đổi được của chính phủ trung ương,
từ thời hạn ngắn nhất, nghĩa là HỐI PHIẾU BỘ TÀI CHÍNH tới thời hạn rất dài và
những khoản nợ không xác định ngày.
@Government spending and net taxes
- (Econ) Chi tiêu của chính phủ và thuế ròng.
@Government spending on goods and services
- (Econ) Chi tiêu của chính phủ cho hàng hoá và dịch vụ.
@Gradualism
- (Econ) Trường phái tuần tiến; Chủ nghĩa tuần tiến; thuyết tuần tiến.
+ Một quan điểm của chính sách phát triển kinh tế cho rằng quá trình phát triển
kinh tế là một hiện tượng tăng trưởng từ từ, chắc chắn, chậm chạp và do vậy các
biện pháp chính sách cần thiết cũng phải mang đặc trưng nay.
@Gradualist monetarist
- (Econ) Người theo thuyết trọng tiền tuần tiến.
@Graduate tax
- (Econ) Thuế đại học
+ Một kế hoạch tài trợ cho giáo dục đại học thông qua đó sinh viên được vay tiền để
đáp ứng các chi phí về giáo dục và/ hoặc cuộc sống trong khi nghiên cứu và sẽ thanh
toán lại một phần bằng thu nhập trong tương lai.
@Grand factor price frontier
- (Econ) Giới hạn giá cả nhân tố chính.
+ Một khái niệm do P.SAMUELSON SỬ DỤNG nhằm khôi phục lại việc sử dụng tổng tư bản
trong các mô hình kinh tế tân cổ điển.
@Grandfather clause
- (Econ) Điều khoản dành cho những người có chức.
+ Một sự dàn xếp qua đó các thành viên hiện hành thuộc một nghề nghiệp được miễn áp
dụng các bản vị CẤP BẰNG NGHỀ NGHIỆP cao hơn đặt ra cho nghề nghiệp này.
@Granger causality
- (Econ) Tính nhân qủa Granger.
+ Xem CAUSALITY.
@Grant
- (Econ) Trợ cấp.
+ Khoản tiền do một tổ chức hay cá nhân cấp cho các tổ chức và các cá nhân khác mà
nó không tạo thành một bộ phận trao đổi nào đó, nhưng chỉ là một thanh toán chuyển
khoản một chiều.
@Grant in aid
- (Econ) Trợ cấp dưới dạng viện trợ.
+ Xem INTER-GOVERNMENTAL GRANTS.
@Gravity model
- (Econ) Mô hình lực hấp dẫn.
+ Một cách tiếp cận được sử dụng rộng rãi nhằm giải một số bài toán trong Kinh tế
học khu vực và nghiên cứu vận tải, thể hiện được số lượng quan hệ tương tác lẫn
nhau giữa 2 vị trí và được xác định bởi quy mô tương tác hoặc tầm quan trọng của
các vị trí này và khoảng cáchgiữa chúng. Một dạng tương tác này là sự di chuyển về
dân số. Các quan hệ tương tác khác là đi lại bằng ôtô hay đi lại bằng máy bay.
@Great Leap Forward
- (Econ) Đại nhảy vọt
+ Tên gọi của một chính sách phát triển được phát động ở Trung Quốc vào cuối năm
1957 nhằm đẩy nhanh quá trình phát triển với tỷ lệ tăng trưởng công nghiệp là 20-
30%. Rất khó đánh giá thành công của chính sách mạo hiểm này do có những sự kiện
khác xuất hiện đồng thời vào quãng thời gian này.
@Green pound
- (Econ) Đồng bảng xanh
+ Tỷ giá hối đoái của đồng bảng Sterling sử dụng để chuyển đổi giá cả nông nghiệp
được chấp thuận bởi chính sách nông nghiệp chung tính theo đơn vị tiền tệ châu Âu
thành giá cả ở nước Anh.
@Green revolution
- (Econ) Cách mạng Xanh.
+ Một cụm thuật ngữ được sử dụng trong trường hợp có sự tăng mạnh trong năng suất
nông nghiẹp ở các nước đang phát triển bằng cách đưa vào áp dụng các loại giống
chống được bệnh tật, có năng suất cao.
@Gresham's Law
- (Econ) Luật Gresham.
+ Một quy luật do Huân tước Thomas Gresham (1591-1579), nhà kinh doanh và viên chức
người Anh đưa ra.
@Gross barter terms of trade
- (Econ) Tổng tỷ lệ hàng đổi hàng.
+ Xem TERMS OF TRADE.
@Gross domestic fixed capital formation
- (Econ) Tổng tư bản cố định trong nước.
+ Xem GROSS INVESTMENT
@Gross domestic product (GDP)
- (Econ) Tổng sản phẩm quốc nội.
+ Xem NATIONAL INCOME.
@Gross domestic product deflator
- (Econ) Chỉ số khử lạm phát cho tổng sản phẩm quốc nội.
+ Một chỉ số giá được sử dụng để điều chỉnh giá trị bằng tiền của tất cả hàng hoá
và dịch vụ tham gia vào tổng sản phẩm quốc nội khi giá cả thay đổi.
@Gross investment
- (Econ) Tổng đầu tư.
+ Tổng đầu tư nảy sinh trong nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định.
@Gross margin
- (Econ) Mức chênh giá gộp.
+ Mức chênh lệch giữa giá trả cho người bán buôn cung cấp và giá nhận được của
người bán lẻ.
@Gross national income
- (Econ) Tổng thu nhập quốc dân.
+ Xem NATIONAL INCOME.
@Gross profit
- (Econ) Tổng lợi nhuận
+ Xem PROFIT.
@Gross trading profit
- (Econ) Tổng lợi nhuận thương mại.
+ Lợi nhuận kiếm được từ những nghiệp vụ trước khi trừ đi KHẤU HAO và lãi đối với
tài chính nợ và mức tăng giá cổ phần.
@Group of Ten
- (Econ) Nhóm G10.
+ Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.
@Group of Seven
- (Econ) Nhóm G7.
+ Bẩy nước công nghiệp chủ yếu (Canada, Pháp, Đức, Italia, Nhật, Anh và Mỹ), những
người đứng đầu chính phủ các bộ trưởng kinh tế của những nước này thương xuyên gặp
nhau nhằm phối hợp chính sách kinh tế vĩ mô, đặc biệt là về tỷ giá hối đoái phù hợp
giữa các nước. Hiện nay đã có thêm Nga gia nhập thành các nước G8.
@Group of Nhóm 77.
- (Econ) Một liên minh lỏng lẻo của hơn 100 nước chủ yếu là đang phát triển, lúc
đầu là do 77 nước thành lập tại HỘI NGHỊ LIÊN HỢP QUỐC THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN vào
năm 1964 để biểu thị hơn nữa mối quan tâm tập thể của họ về sự phát triển thể chế
của hệ thống kinh tế thế giới.
@Growth-gap unemployment
- (Econ) Thất nghiệp do chênh lệch về tăng trưởng.
+ Thất nghiệp do thiếu hụt cầu dài hạn.
@Growth path
- (Econ) Đường tăng trưởng.
+ Đây là một hình thái thay đổi của một biến theo thời gian.
@Growth-profitability function
- (Econ) Hàm lợi nhuận - tăng trưởng.
+ Đề cập đến Tỷ suất lợi nhuận tối đa mà một hãng có thể duy trì được ở các tỷ lệ
tăng trưởng khác nhau.
@Growth-stock paradox
- (Econ) Nghịch lý cổ phần tăng trưởng.
+ Đề cập đến một tình huống trong đó do Tỷ lệ chiết khấu hiện hành nhỏ hơn tỷ lệ
tăng trưởng của cổ tức hàng năm không đổi dự kiến của một hãng, giá trị cổ phần sẽ
tiến đến vô hạn.
@Growth theories of the firm
- (Econ) Các lý thuyết về sự tăng trưởng của hãng.
+ Nhờ công trình đi đầu của E.T. Penrose (lý thuyết tăng trưởng của hãng,
Blackwell, Oxford,1959) và R.L.Marris (lý thuyết kinh tế của chủ nghĩa tư bản quản
lý, Macmillan, London, 1964) các lý thuyết tăng trưởng trở thành một ngành của các
lý thuyết về QUẢN LÝ HÃNG và được coi là phù hợp đối với một nền kinh tế hãng trong
đó các nhà quản lý của các hãng có quyền tự do trong việc đề ra các mục tiêu mà họ
muốn theo đuổi.
@Growth theory
- (Econ) Lý thuyết tăng trưởng.
+ Các mô hình nảy sinh từ việc nghiên cứu nền kinh tế khi có sự thay đổi về lượng
tư bản, quy mô dân số và kéo theo áp lực về số lượng và cơ cấu tuổi của lực lượng
lao động và tiến bộ kỹ thuật. Có 2 nhóm lý thuyết chính: 1)Lý thuyết tăng trưởng
tân cổ điển. 2)Lý thuyết tăng trưởng của Keynes (và Keynes mới).
@Growth rate
- (Econ) Tốc độ tăng trưởng.
@Growth-valuation function
- (Econ) Hàm giá trị - tăng trưởng.
+ Hàm này tạo ra TỶ SỐ GIÁ TRỊ cực đại mà một hãng có thể duy trì được tại các mức
tỷ lệ tăng trưởng khác nhau và là một đặc điểm chung của các LÝ THUYẾT TĂNG TRƯỞNG
CỦA HÃNG.
@G.Xem GROUP OF SEVEN
- (Econ)
@Guaranteed week
- (Econ) Tuần lễ bảo đảm.
+ Thanh toán trả cho những công nhân chỉ làm việc trong thời gian ngắn mà không
phải do lỗi của họ.
@Guidelines
- (Econ) Nguyên tắc chỉ đạo.
+ Xem INCOMES POLICY.
@Guidepost following behaviour
- (Econ) Hành vi theo hướng chỉ dẫn.
+ Xem NORM FOLLOWING BEHAVIOUR.
@Guideposts
- (Econ) Các chỉ dẫn.
+ Xem INCOMES POLICY.
@Haavelmo, Trygve
- (Econ) (1911-)
+ Nhà kinh tế người Nauy, được giải thưởng Nobel kinh tế năm 1989 vì công trình
nghiên cứu về cơ sở môn kinh tế lượng. Đóng góp quan trọng nhất của ông thể hiện
trong bản luận án làm tại trườn đại học Harvard, sau đó được xuất bản dưới nhan đề:
Nghiên cứu xác suất trong kinh tế lượng. Tạp chí Econometrica tập 12, tr.118
(1944). Tác phẩm đó cho thấy trong việc lập công thức lý thuyết kinh tế bằng ngôn
ngữ xác suất có thể sử dụng các phương pháp suy luận thống kê để rút ra các kết
luận chính xác về các quan hệ cơ bản từ một mẫu ngẫu nhiên trong những quan sát
theo thực nghiệm. Điều này cho phép rút ra những mô hình kinh tế, kiểm nghiệm và sử
dụng chúng trong dự báo. Luận án của ông cũng đưa ra những tiến bộ trong việc giải
bài toán về sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các biến số kinh tế, vì ông đã đề nghị các
phương pháp để xác định rõ việc nhận dạng và đánh giaccs quan hệ kinh tế khi có sự
phụ thuộc lẫn nhau. Phương pháp của ông đã được các nhà kinh tế lượng khác công
nhận và phát triển. Ngoài công trình về lý thuyết kinh tế lượng, Haavelmo còn có
nhiều đóng góp quan trọng về lý thuyết đầu tư và tăng trưởng kinh tế. Ngoài bản
luận án, những sách đã xuất bản của ông là: Nghiên cứu về lý thuyết phát triển kinh
tế(1954), Nghiên cứu về lý thuyết đầu tư (1960).
@Haberler, Gottfried
- (Econ) (1900-)
+ Nhà kinh tế học người Mỹ sinh ra ở Áo, nổi tiếng về nghiên cứu thương mại quốc
tế. Trong cuốn Lý thuyết thương mại quốc tế (1936), ông đã đưa ra một cách chứng
minh khác về lợi ích thương mại bằng chi phí cơ hội của sản xuất các hàng hoá và
xem như hàng hoá khác không được sả xuất. Điều này bỏ qua trường hợp giá thực tế
trong nghiên cứu của Ricardo. Một tác phẩm khác của ông là Thịnh vượng và đình đốn
(1935), trong đó có xem xét tài liệu vè chu kỳ kinh doanh. Các tác phẩm lớn khác
của ông là Thương mại quốc tế; Các chuyên khảo gây tiếng vang; Nghiên cứu về lý
thuyết thương mại quốc tế (1961) và Tiền tệ trong nền kinh tế (1965).
@Habit-creating demand function
- (Econ) Hàm cầu do thói quen.
+ Một HÀM CẦU đối với hàng hoá không lâu bền, cho thấy rằng cầu trong bất kỳ giai
đoạn nào cũng có thể bị ảnh hưởng bởi việc mua hàng từ trước.
@Halesbury Committee
- (Econ) Uỷ ban Halesbury.
+ Uỷ ban tư vấn của chính phủ Anh được lập ra để tư vấn về tổ chức một hệ thống
TIÌEN TỆ BỘI SỐ MƯỜI. Thành lập năm 1961 và ngừng hoạt động năm 1963.
@Hammered
- (Econ) Bị gõ búa.
+ Trước sự kiện Big Bang năm 1986, khi một công ty môi giới chứng khoán không áo
khả năng trả nợ cho khách hàng hoặc NHỮNG NGƯỜI MÔI GIỚI CHỨNG KHOÁN thì quyền kinh
doanh trên thị trường chứng khoán của công ty đó bị đình chỉ.
@Hedgers
- (Econ) Những người tự bảo hiểm.
@Hard-core unemployed
- (Econ) Những người thất nghiệp khó tìm việc làm.
+ Những người thất nghiệp có đăng ký cảm thấy do các điều kiện về thể chất và tinh
thần, do thái độ đối với công việc hoặc do tuổi tác nên rất khó tìm việc làm.
@Hard currency
- (Econ) Tiền mạnh.
+ Một loại tiền tệ có mức cầu cao liên tục so với cung trên trên thị trường hối
đoái.
@Harmony of interests
- (Econ) Hài hoà quyền lợi.
+ Xem INVISIBLE HAND.
@Harrod, Sir Roy, F.
- (Econ) (1900-1978).
+ Sau khi dạy ở trường dòng Oxford từ năm 1922, ông được bổ nhiệm làm phó giáo sư
Viẹn kinh tế quốc tế năm 1952. Ông là biien tập tờ Economic Journal từ năm 1945-
1961. Các sách đã xuất bản của ông bao gồm: Chu kỳ thương mại (1936), Tiến tới kinh
tế học động (1948), Cuộc đời của John Maynard Keynes (1951), Một bổ sung vào thuyết
kinh tế động (1952), Chính sách chống lạm phát (1958), Tham luận thứ hai về lý
thuyết kinh tế động (1961) và Động lực kinh tế (1973).
@Harrod-Domar growth model
- (Econ) Mô hình tăng trưởng Harrod-Domar.
+ Mô hình tăng trưởng một khu vực do R.F.Harrod và E.Domar phát triển vào những năm
1940, về cơ bản xuất phát từ các cuộc cách mạng Keynes, vì nó có liên quan tới sự
ổn định kinh tế và thất nghiệp cũng như những giả thiết cứng nhắc dùng cho phân
tích ngắn hạn.
@Harrod Neutral Technical Progress
- (Econ) Tiến bộ kỹ thuật trung tính của Harrod.
+ Một loại tiến bộ kỹ thuật độc lập so sánh các điểm trong quá trình tăng trưởng ở
đó tỷ lệ sản lượng so với vốn không thay đổi.
@Havana Charter
- (Econ) Điều lệ Havana.
+ Xem INTERNATIONAL TRADE ORGANIZATION.
@Hayek, Friedrich A.Von
- (Econ) (1899-1992).
+ Sinh ra và học tại Viên, Hayek là người lãnh đạo một số cơ sở của trường kinh tế
London và các trường đại học ở Chicago, Freiburg và Salzburg. Năm 1974, ông được
trao giải Nobel kinh tế cùng với G.MYRDAL. Lời dẫn khi trao giải Nobal đã công nhận
cống hiến mở đường của ông về lý thuyết tiền tệ và lao động, về hiệu quả lao động
của các hệ thống kinh tế khác nhau, và lĩnh vực nghiên cứu của ông bao gồm cả cơ
cấu luật pháp trong hệ thống kinh tế. Trong cuốn Giá cả và sản xuất (1931), ông kết
hợp lý thuyết tiền tệ với lý thuyết của trường phái Áo về vốn. Với tác phẩm The
Road to Serfdom (Đường Xuống Kiếp Lao Tù) (1944), ông chuyển sang lĩnh vực triết
học chính trị và luật pháp, trong đó ông phân tích vấn đề tự do, một chủ đề được
nâng lên trong (Constitution of Liberty) Hiến Pháp Tự do (1960). Ngoài ra, Hayek đã
có nhiều đóng góp trong lịch sử tư duy trí tuệ như trong tác phẩm John Stuart Mill
và Harriet Taylor (1951) và trong phương pháp luận như Cuộc phản cách mạng khoa
học. (Xem AUSTRIAN SCHOOL)
@Heckscher-Ohlin approach to international trade
- (Econ) Phuơng pháp Heckscher-Ohlin về thương mại quốc tế.
+ Nghiên cứu này do nhà kinh tế người Thuỵ Điển Heckcher khởi xướng, sau đó được
người đồng hương của ông là Ohlin phát triển (trong Thương mại quốc tế và giữa các
vùng, 1935), công nhận rằng thương mại quốc tế dựa trên sự khác nhau của chi phí
tương đối nhưng cố gắng giải thích các yếu tố tạo ra sự khác nhau trong giá tương
đối này.
@Hedging
- (Econ) Lập hàng rào.
+ Một hành động do người mua hoặc người bán thực hiện để tự bảo vệ thu nhập của
mình khi có sự tăng giá xảy ra tong tương lai.
@Hedonic price
- (Econ) Giá ẩn.
+ Giá ẩn hay GIÁ BÓNG là tính chất của một hàng hoá. Một phần giá của loại hàng hoá
đó có liên quan đến mỗi tính chất của nó và do vậy có thể đánh giá sự thay đổi về
chất lượng.
@Hedonism
- (Econ) Chủ nghĩa khoái lạc.
+ Triết lý cho rằng hành vi của con người bị chi phối bởi sựu tìm kiếm thú vui. Tuy
nhiên, với tư cách là một triết lý, chủ nghĩa khoái lạc bị thay đổi rất nhiều bởi
khái niệm về nghĩa vụ, trách nhiệm…
@Herfindahl index
- (Econ) Chỉ số Herfindahl.
+ Một thước đo độ tập trung của thị trường công nghiệp.
@Heterogeneity
- (Econ) Tính không đồng nhất.
+ Chất lượng của hàng hoá, dịch vụ hoặc các yếu tố tạo ra sự khác nhau trong quan
niệm của người tiêu dùng và người sản xuất.
@Heterogeneous capital
- (Econ) Vốn không đồng nhất.
+ VỐN vật chất thuộc nhiều loại đặc trưng riêng cho từng quá trình sản xuất và
không được chuyển sang quá trình khác. Khái niệm này trở nên lỏng lẻo với ý tưởng
rằng một hàng hoá vốn dễ chia nhỏ có thể sử dụng cho sản xuất nhiều hàng hoá trong
nhiều quá trình.
@Heterogeneous product
- (Econ) Sản phẩm không đồng nhất.
+ Các hàng hoá hay dịch vụ do các đơi vị kinh tế đưa ra trên một thị trường nhất
định mà có tổ hợp thuộc tính không giống nhau dưới con mắt của người mua sản phẩm
đó.
@Heteroscedasticity
- (Econ) Hiệp phương sai không đồng nhất.
+ Một bài toán kinh tế lượng trong đó phương sai của sai số trong một mô hình hồi
quy không đồng nhất giữa các quan sát.
@Hicks. Sir John R.
- (Econ) (1904-1989).
+ Nhà kinh tế học người Anh, đồng giải Nobel kinh tế 1972, cùng với Kenneth ARROW
Ông dạy tại trường Kinh tế London và các trường đại học: Cambridge, Manchester và
Oxford. Ông nhận được giả Nobel do nghiên cứu về lý thuyết CÂN BẰNG TỔNG THỂ trong
Giá trị và tư bản (1939), đặc biệt về vấn đề ổn định hệ thống cân bằng tổng thể
trước các cú sốc từ bên ngoài; về nghiên cứu trong KINH TẾ HỌC PHÚC LỢI, THẠNG DƯ
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG. Tuy nhiên, Hicks còn nghiên cứu nhiều lĩnh vực khác. Lý tuyết
tiền lương (1932) của ông nêu ra phương pháp NĂNG SUẤT BIÊN ứng dụng trong xác
định tiền lương theo quan niệm cổ điển. Trong bài Keynes và các phương pháp cổ điển
(1937), ông đã khắc phục được vấn đề bất định của thuế Keynes và quỹ có thể cho vay
về LÃI SUẤT bằng cách đưa vào các đường IS/LM, các đường IS/LM trở thành công cụ
dùng trong phân tích lý thuyết Keynes. Năm 1950, ông tổng hợp các ý tưởng Keynes
(Phương pháp QUÁ TRÌNH SỐ NHÂN) của các nhà kinh tế lượng (độ trễ) của quá trìng
gia tốc và của Harrod (tăng trưởng và hệ thống không ổn định) vào mô hình của chu
kỳ kinh doanh trong Một đóng góp vào lý thuyết vào chu kỳ kinh doanh. Ông cũng đã
xuất bản các cuốn sách về Lý thuyết cầu và hiện trạng của kinh tế học Keynes.
@Hicks-Hansen diagram
- (Econ) Biểu đồ Hicks-Hansen.
+ Xem IS - LM DIAGRAM.
@Hicks Neutral Technical Progress
- (Econ) Tiến bộ kỹ thuật trung tính Hicks.
+ Một phân loại của tiến bộ kỹ thuật phát triển độc lập so sánh các điểm trong quá
trình tăng trưởng mà ở đó tỷ lệ VÔN/ LAO ĐỘNG là không đổi.
@Hidden unemployment
- (Econ) Thất nghiệp ẩn.
+ Còn gọi là thất nghiệp trá hình. Vì lực lượng lao động biến đổi tuần hoàn, nên
người ta lập luận rằng số người thất nghiệp được thông báo phản ánh không hết lượng
người thất nghiệp thực sự do không tính những công nhân chán nản.
@High-powered money
- (Econ) Tiền mạnh.
+ Trong lý thuyết truyền thống về số nhân tín dụng, tài sản dự trữ mà dựa vào đó hệ
thống ngân hàng tạo ra tiền gửi ngân hàng ràng buộc các hoạt động cho vay của ngân
hàng và dẫn đến tạo ra tiền gửi gộp chung được gọi là tiền mạnh.
@Hiring rate
- (Econ) Tỷ lệ thuê.
+ Xem ACCESSION RATE.
@Hiring standards
- (Econ) Các tiêu chuẩn thuê người.
+ Khó khăn trong tuyển người đối với người chủ không phải là tiếp xúc với nhiều ững
cử viên nhất, mà vấn đề là tìm đủ số ứng cử viên xứng đáng để dành thời gian xem
xét.
@Histogram
- (Econ) Biểu đồ tần xuất.
+ Một minh hoạ bằng đồ thị của phân phối theo tần xuất ( hay PHÂN PHỐI XÁC SUẤT),
trong đó tần suất (hay xác suất) là một biến lấy giá trị giữa các giới hạn được
tính bằng chiều cao của một cột trên trục hoành giữa các giới hạn đó.
@Historical costs
- (Econ) Chi phí lịch sử.
+ Chi phí xảy ra vào thời điểm một yếu tố đầu vào hoặc nguên liệu được mua vào và
vì vậy không bằng chi phí thay thế đầu vào đó (chi phí thay thế) nếu giá tăng lên
vào thời điểm đó.
@Historical model
- (Econ) Các mô hình lịch sử.
+ Các mô hình kinh tế có khả năng phân tích các biến đổi vàtình hình trong thế giới
hiên thực, đối lập với các mô hình CÂN BẰNG thường nặng tính lý thuyết.
@Historical school
- (Econ) Trường phái lịch sử.
+ Một nhóm các nhà kinh tế Đức thế kỷ XIX mà phương pháp luận và phân tích của họ
có ảnh hưởng lớn trong các nước nói tiếng Đức.
@Historicism
- (Econ) Chủ nghĩa lịch sử.
+ Xem Historical school.
@Hoarding
- (Econ) Đầu cơ tích trữ.
+ Xem MONEY, THE DEMAND FOR.
@Hoarding company
- (Econ) Công ty nắm giữ.
+ Một công ty kiểm soát một số công ty khác thông qua sở hữu một tỷ lệ đủ trong vốn
cổ phần chung của các công ty đó.
@Homogeneity
- (Econ) Tính thuần nhất, tính đồng nhất.
+ Tính chất của hàng hoá dịch vụ hoặc các yếu tố giống nhau theo cách suy nghĩ của
nhà phân phối và người tiêu dùng.
@Homogeneous functions
- (Econ) Các hàm đồng nhất.
+ Một hàm được coi là đông nhất bậc n nếu nhân tất cả các biến ĐỘC LẬP với một hằng
số Lamda có kết quả bằng BIẾN PHỤ THUỘC nhân với Lamda.
@Homogeneous product
- (Econ) Sản phẩm đồng nhất.
+ Khi các đơn vị kinh tế đưa ra trên một thị trường nhất định một loạt các sản phẩm
và dịch vụ giống nhau dưới con mắt của người mua thì sản phẩm đó được gọi là đồng
nhất.
@Homogeneous product functión
- (Econ) Các hàm sản xuất đồng nhất.
+ Xem PRODUCTION FUNCTION.
@Homoscedasticity
- (Econ) Hiệp phương sai đồng nhất.
+ Một tính chất của phương sai của thành phần nhiễu trong các phương trình hồi quy
khi nó cố định trong tất cả các quan sát.
@Horizontal equity
- (Econ) Công bằng theo phương ngang.
+ Tính công bằng hoặc công lý áp dụng với các cá nhân trong cùng một hoàn cảnh.
@Horizontal intergration
- (Econ) Liên kết theo phương ngang.
+ Liên kết theo phương ngang xảy ra khi hai hãng ở cùng một giai đoạn trong quá
trình sản xuất sát nhập với nhau để lập ra một doanh nghiệp duy nhất. Xem MERGER.
@Horizontal / vertical / conglomerate merger
- (Econ) Hợp nhất theo tuyến ngang/ dọc/ kết khối.
@Hot money
- (Econ) Tiền nóng.
+ Một quốc gia có lãi suất cao sẽ thu hút tiền từ nước ngoài vào.
@Hotelling's Rule
- (Econ) Quy tắc Hotelling.
+ Một quy tắc về sử dụng tối ưu các tài nguyên thiên nhiên không tái tạo được do
H.Hotelling đưa ra năm 1931 (Kinh tế học về tài nguyên có thể bị cạn kiệt, Tạp chí
kinh tế chính trị , tập 39, trang 137-175).
@Housing benefit
- (Econ) Lợi nhuận nhà ở.
+ Xem BEVERIDGE REPORT.
@Human capital
- (Econ) Vốn nhân lực.
+ Cốt yếu của vốn nhân lực là ở chỗ đầu tư cào nguồn nhân lực sẽ làm tăng năng suất
lao động.
@Hume, David
- (Econ) (1711-1776)
+ Nhà tư tưởng lớn người Scotland. Ông có nhiều đóng góp đối với kinh tế chính trị
trong tác phẩm Thuyết trình chính trị (1752). Ông nhấn mạnh (theo sau LOCKE) rằng
khối lượng tiền tệ trong nước không có vai trò gì đối với của cải thực tế của nước
đó và đã hoàn thiện THUYẾT TIỀN TỆ ĐỊNH LƯỢNG. Ông đã bổ sung và cũng phủ nhận lý
thuyết của LOCKE rằng một quốc gia có thể cao thặng dư hoặc thâm hụt thương mại
thường xuyên. CƠ CHẾ CHẢY VÀNG đảm bảo rằng thương mại quốc tế luôn cân bằng. Lý
thuyết cung cầu của ông rất được quan tâm. Nhu cầu về vay tiền thường bị ảnh hưởng
một phần bởi các kỳ vọng về kinh doanh và do vậy tỷ lệ lợi nhuận và lãi suất có
quan hệ mật thiết với nhau. Ông cho rằng phương pháp luận khoa học xã hội là một
ngành của tâm lý học ứng dụng. Triết lý này và quan điểm của ông về lợi ích riêng
và nhu cầu tích trữ với tư cách là động lực thúc đẩy cho các hoạt động kinh tế có
ảnh hưởng quan trọng đến A.SMITH và các nhà kinh tế học tiếp theo.
@Hunt Commission
- (Econ) Uỷ ban Hunt.
+ Uỷ ban của tổng thống về cơ cấu và luật lệ tài chính đã đưa ra báo cáo năm 1972,
kêu gọi cải tổ dần dần các nghành dịch vụ tài chính Mỹ.
@Hunt Report
- (Econ) Báo cáo Hunt.
+ Kết quả làm việc của uỷ ban Hoàng gia Anh, được lập ra để xem xét khó khăn của
địa phương ở nước Anh được gọi là trung gian - tức là nằm giữa các vùng thịnh vượng
và các vùng trì trệ và được nhận trợ cấp nhờ CHÍNH SÁCH ĐỊA PHƯƠNG Uỷ ban hoàng gia
(HMSO) về các vùng trung gian Cmnd, 3998, London, 1969.
@Hiperbola
- (Econ) Hypecbôn
@Hyperinflation
- (Econ) Siêu lạm phát.
+ Tình trạng lạm phát tăng nhanh khi có siêu lạm phát, giá cả tăng lên 10 lần, thậm
chí 100 lần chỉ trong vòng 1 tháng.
@Hypothesis testing
- (Econ) Kiểm định giả thuyết.
+ Một cụm thuật ngữ chung để miêu tả các thủ tục thống kê để xác định tính đúng đắn
của một giả thuyết.
@Hysteresis
- (Econ) Hiện tượng trễ.
+ Các nhà khoa học sử dụng thuật ngữ này để miêu tả một trạng thái trong đó cân
bằng của một hệ thống phụ thuộc vào lịch sử của hệ thống đó.
@Human wealth
- (Econ) Của cải của con người.
@ICOR
- (Econ) Tỷ lệ biên tế giữa vốn và sản lượng.
@IBBD
- (Econ) Ngân hàng Tái thiết và Phát triển.
+ Xem INTERNATIONAL BANK FOR RECONSTRUCTION AND DEVELOPMENT.
@ICFC
- (Econ) Công ty Tài chính Công nghiệp và Thương mại.
+ Xem INVESTOR OF INDUSTRIES.
@IDA
- (Econ) Hiệp hội Phát triển quốc tế.
+ Xem INTERNATIONAL DEVELOPMENT ASSOCIATION.
@Identification problem
- (Econ) Bài toán nhận dạng.
+ Bài toán kinh tế lượng nảy sinh trong quá trình ước lượng các tham số của các
phương trình đồng thời.
@Identity
- (Econ) Đồng nhất thức.
+ Một phương trình đúng theo định nghĩa hay có tác dụng xác định một biến nào đó.
@Identity matrix
- (Econ) Ma trận đơn vị.
+ Thường ký hiệu là I. Là một ma trận có các phần tử nằm trên đường chéo bằng 1 còn
các phần tử nằm ngoài đường chéo bằng 0.
@National Income Identities
- (Econ) Đồng nhất thức của thu nhập quốc dân.
@Idiosyncratic exchange
- (Econ) Trao đổi tính chất riêng; trao đổi tư chất.
+ Bản chất độc đáo của các nhiệm vụ và do vậy các kỹ năng của từng công nhân giúp
cho các công nhân và các ông chủ có được các độ tự do nhất định khi đề ra mức tiền
công.
@Idle balances
- (Econ) Tiền nhàn rỗi.
+ Tiền được rút ra khỏi lưu thông và đựơc lưu dưới dạng tiền tích trữ của cải.
@Illiquidity
- (Econ) Không tính chuyển hoán.
+ Việc thiếu tính chuyển hoán của một tài sản nhất định hoặc của một danh mục tài
sản do một người giao dịch nắm giữ.
@Ilo
- (Econ) Văn phòng Lao động Quốc tế.
+ Xem INTERNATIONAL LABOR OFFICE.
@Imaginary number
- (Econ) Số ảo.
+ Con số có căn bậc hai của âm một, và thường kí hiệu là i. Xem COMPLEX NUMBER.
@IMF
- (Econ) Quỹ tiền tệ quốc tế.
+ Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.
@Imitative growth
- (Econ) Tăng trưởng mô phỏng.
+ Một hướng tăng trưởng của HÃNG thông qua ĐA DẠNG HOÁ để chi một quá trình tăng
trưởng được kích thích bằng cách đưa vào những sản phẩm có đặc tính sao cho người
tiêu dùng không nhận thức được sản phẩm này là mới; nghĩa là chúng không thức tỉnh
và thoả mãn CÁC NHU CẦU TIỀM ẨN.
@Immiserizing growth
- (Econ) Tăng trưởng làm khốn khổ.
+ Một trường hợp có thể xảy ra nhưng không chắc chắn, trong đó một sự gia tăng sản
lượng kinh tế trong một nước thông qua tác động phản hồi của thương mại sẽ dẫn đến
một tình huống trong đó PHÚC LỢI KINH TẾ bị giảm sút.
@Impact analysis
- (Econ) Phân tích tác động.
+ Một tên gọi chung cho những kỹ thuật dùng để đo lượng ảnh hưởng của một thay đổi
nhất định trong hoạt động kinh tế đến một nền kinh tế cấp vùng hay cấp địa phương.
@Impact multiplier
- (Econ) Số nhân tác động
+ Tác động ngay tức thì của một thay đổi trong BIẾN NGOẠI SINH lên BIẾN NỘI SINH,
tương phản với tác động tổng hợp hay dài hạn của sự thay đổi này.
@Impact of taxation
- (Econ) Tác động của việc đánh thuế.
+ Đề cập đến một người, một công ty hay một giao dịch bị đánh thuế.
@Imperfect competition
- (Econ) Cạnh tranh không hoàn hảo.
+ Một cụm thuật ngữ chung có thể được sử dụng theo 2 cách. 1)Dùng để chỉ bất kỳ một
dạng cơ cấu thị trường nào không pahỉ là cạnh tranh hoàn hảo và do vậy nó bao gồm
CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN, ĐỘC QUYỀN NHÓM và ĐỘC QUYỀN. 2)Dùng để chỉ bất kỳ một cơ cấu
thị trường nào không phải là CẠNH TRANH HOÀN HẢO và ĐỘC QUYỀN.
@Imperfect market
- (Econ) Thị trường không hoàn hảo.
+ Là thị trường trong đó các điều kiện sau đây của một thị trường hoàn hảo không
được thoả mãn: 1)Sản phẩm đồng nhất. 2)Một số lớn người mua và người bán. 3)Người
mua và người bán có quyền tự do nhập và ra khỏi thị trường. 4)Tất cả người mua và
người bán đều có thông tin hoàn hảo và thấy được trước tập hợp các mức giá hiện tại
và tương lai. 5)Lượng mua và lượng bán của từng thành viên thị trường là không đáng
kể so với tổng khối lượng giao dịch. 6)Không có sự kết cấu giữa người bán và người
mua. 7)Người tiêu dùng cực đại hoá tổng ĐỘ THOẢ DỤNG và người bán cực đại hoá TỔNG
LỢ NHUẬN. 8)Hàng hoá có khả năng chuyển nhượng.
@Imperialism
- (Econ) Chủ nghĩa đế quốc.
+ Theo tư tưởng Mac-xít hay tư tưởng Xã hội chủ nghĩa thì Chủ nghĩa đế quốc là một
chính sách của nước ngoài nhằm tìm cách áp dụng sự kiêm soát về chính trị và kinh
tế đối với khu vực lạc hậu để đảm bảo cho nước chủ có được một thị trường tương đối
với những khoản tiền tiết kiệm nhàn rỗi và các hàng hoá chế tạo dư thừa nhằm đổi
lấy các nguyên vật liệu chiến lược.
@Implementation lag
- (Econ) Độ trễ thực hiện.
+ Thời gian cần có để thực thi CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, và còn được gọi là độ trễ bên
trong.
@Implicit contracts
- (Econ) Các hợp đồng ẩn.
+ Khái niệm hợp đồng ẩn được sử dụng nhằm cung cấp một cơ sở cho việc tồn tại tiền
công và giá cả ít biến đôi và được dựa trên những đặc tính KHÔNG THÍCH RỦI RO khác
nhau của chu doanh nghiệp và người làm thuê.
@Implicit cost
- (Econ) Chi phí ẩn.
+ Chi phí cơ hội của việc sử dụng các yếu tố sản xuất mà một nhà sản xuất không
phải mua hay thuê mà lại sở hữu chúng.
@Implicit function
- (Econ) Hàm ẩn.
+ Hàm số được biểu diễn dưới dạng không có BIẾN PHỤ THUỘC.
@Implicit price deflator
- (Econ) Chỉ số giảm phát giá ẩn.
+ Một chỉ số giá được sử dụng để giảm phát một hay nhiều thành phần của tài khoản
thu nhập quốc dân.
@Implicit rental value
- (Econ) Giá trị tiền thuê ẩn.
+ Giá cả mà người chủ một yếu tố sản xuất dưới dạng vật chất chẳng hạn như tư bản,
tính đối với một hãng cho việc sử dụng yếu tố này. Xem USER COST OF CAPITAL.
@Import
- (Econ) Hàng nhập khẩu.
+ Hàng hoá hay dịch vụ được tiêu dùng ở một nước nhưng mua từ nước khác.
@Import duty
- (Econ) Thuế nhập khẩu.
+ Xem TARIFFS.
@Import quota
- (Econ) Hạn ngạch nhập khẩu.
+ Xem QUOTA.
@Import restrictions
- (Econ) Các hạn chế nhập khẩu.
+ Các hạn chế về số lượng hoặc chủng loại hàng hoá được nhập khẩu vào một nước
thông qua việc sử dụng thuế quan hay hạn ngạch.
@Import substitution
- (Econ) Thay thế nhập khẩu.
+ Một trong những chiến lược phát triển chủ yếu được các nước đang phát triển lựa
chọn.
@Import tariff
- (Econ) Thuế quan nhập khẩu.
+ Xem TARIFFS.
@Import substitution industrialization
- (Econ) Công nghiệp hoá bằng thay thế hàng nhập khẩu.
@Impossibility Theorem
- (Econ) Định lý về tính bất khả thể; Định lý về Điều không thể có.
+ Xem SOCIAL WELFARE FUNCTION.
@Impure public good
- (Econ) Hàng hoá công cộng không thuần tuý.
+ Xem MIXED GOOD.
@Imputed rent
- (Econ) Tiền thuê không quy đổi.
+ Khái niệm tiền thuê do doanh nhiệp tự trả cho mình trong việc sử dụng đất đai mà
doanh nghiệp sở hữu. Xe, IMPLICIT COST.
@Inactive money
- (Econ) Tiền nhàn rỗi.
+ Xem IDLE BALANCES.
@Incentive payment systems
- (Econ) Hệ thống thanh toán khuyến khích.
+ Xem PAYMENT BY RESULTS.
@Incidence of taxation
- (Econ) Phạm vi tác động của việc đánh thuế, đối tượng chịu thuế.
+ Chỉ sự phân phối cuối cùng gánh nặng của một khoản thuế. Cụm thuật ngữ này đề cập
đến những người có thu nhập thực tế bị giảm do việc đánh thuế.
@Income
- (Econ) Thu nhập
+ Số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ do một cá nhân, hay công ty hay một nền kinh
tế nhận được trong một khoảng thời gian nhất định.
@Income, circular flow of
- (Econ) Luồng luân chuyển của thu nhập.
+ Xem Circular flow of Income.
@Income consumption curve
- (Econ) Đường tiêu dùng thu nhập.
+ Tiếp điểm của đường BÀNG QUAN của người tiêu dùng và ĐƯỜNG NGÂN SÁCH xác định vị
trí cân bằng của người tiêu dùng.
@Income determination
- (Econ) Xác định thu nhập.
+ Xem INCOME - EXPENDITURE MODEL.
@Income differentials
- (Econ) Sự khác biệt về thu nhập.
+ Sự khác nhau về mức thu nhập giữa những người khác nhau. Sự khác nhau này thường
là do các loại công việc như sự khác biệt về kỹ năng làm việc, về vị trí địa lý
trong đó một số vùng có thể có mức tiền công cao hơn vùng khác, hay có thể có sự
khác nhau giữa mức tiền công ở thành thị và nông thôn.
@Income effect
- (Econ) Hiệu ứng thu nhập, ảnh hưởng thu nhập.
+ Một sự thay đổi giá cả của một hàng hoá sẽ làm giảm hay tăng thu nhập thực tế của
người tiêu dùng.
@Income distribution
- (Econ) Phân phối thu nhập.
@Income elasticity of demand
- (Econ) Co giãn của cầu theo thu nhập.
+ Đo lường mức độ phản ứng của lượng cầu về một hàng hoá đối với một mức thay đổi
về mức thu nhập của những người có yêu cầu về hàng hoá này.
@Income - expenditure model
- (Econ) Mô hình thu nhập - chi tiêu
+ Mô hình một khu vực dạng Keynes đơn giản cho phép xác định được MỨC THU NHẬP QUỐC
DÂN CÂN BẰNG.
@Income maintenance
- (Econ) Duy trì thu nhập.
+ Các chính sách được đề ra nhằm nâng mức thu nhập của một số nhóm người hay cá
nhân nào đó.
@Income effect of wages
- (Econ) Ảnh hưởng thu nhập của lương.
@Income approach
- (Econ) Phương pháp dựa theo thu nhập (để tính GDP).
@Income-sales ratio
- (Econ) Tỷ số thu nhập / doanh thu.
+ Tỷ số giữa giá trị gia tăng và tổng doanh thu của một doanh nghiệp hay một ngành.
@Incomes policy
- (Econ) Chính sách thu nhập.
+ Ý định của chính phủ muốn kiểm soát tiền công bằng một hình thức can thiệp nào đó
vào quá trình thương thuyết về tiền công.
@Income and substitution effect
- (Econ) Ảnh hưởng của thu nhập và ảnh hưởng của thay thế.
@Income support
- (Econ) Trợ giúp thu nhập.
+ Xem BEVERIDGE REPORT.
@Income tax
- (Econ) Thuế thu nhập
+ Đây là một loại thuế quan trọng nhất ở Ah và đóng một vai trò quan trọng trong
các chế độ tài chính của tất cả các nước phương Tây.
@Income statement
- (Econ) Báo cáo thu nhập / Bản thu nhập.
@Income terms of trade
- (Econ) Tỷ giá thương mại theo thu nhập
+ Xem TERM OF TRADE.
@Income velocity of circulation
- (Econ) Tốc độ lưu thông của thu nhập.
+ Số đo tốc độ lưu thông của tiền có nguồn gốc từ sự phân tích của trường phái
Cambridge (xem QUANTITY, THEORY OF MONEY ), trong đó số lượng tiền mặt trung bình
có quan hệ với mức thu nhập trong một thời kỳ nhất định.
@Increasing returns to scale
- (Econ) Lợi tức tăng dần theo quy mô.
+ Xem ECONOMIES OF SCALE, RETURNS TO SCALE.
@Incremental capital-output ratio
- (Econ) Tỷ số vốn/ sản lượng tăng thêm (ICOR).
+ Số đơn vị VỐN tăng thêm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản lượng tăng thêm.
@Independent variable
- (Econ) Biến độc lập.
+ Biến xuất hiện ở về phải của dấu phương trình, gọi là biến không phụ thuộc bởi vì
giá trị của nó được xác định một cách độc lập hoặc được xác định ngoài phương trình
này.
@Indexation
- (Econ) Phương pháp chỉ số hoá.
+ Một cơ chế điều chỉnh theo từng thời kỳ giá trị danh nghĩa của các hợp đồng theo
sự biến động của CHỈ SỐ GIÁ đã được xác định.
@Indexation of tax allowances and taxation.
- (Econ) Chỉ số hoá việc trợ cấp thuế và việc đánh thuế.
+ Chỉ số hoá các khoản trợ cấp thuế là quá trình giữ cho số lượng trợ cấp thuế
không đổi tính theo giá trị thực tế.
@Index number
- (Econ) Số chỉ số.
+ Con số thể hiên giá trị của một đại lượng nào đó.
@Index number problem
- (Econ) Vấn đề chỉ số.
+ Vấn đề chỉ số có thể nảy sinh khi muốn so sánh hai tập hợp biến số tại hai thời
điểm khác nhau nhưng sử dụng một chỉ số thôi vì có nhiều cách khác nhau để tổng hợp
các biến số vào cùng một số đo.
@Indicative planning
- (Econ) Kế hoạch hoá chỉ dẫn.
+ Việc sử dụng các mục tiêu được xác định từ trung ương để phối hợp các kế hoạch
sản lượng, ĐẦU TƯ CỦA KHU VỰC CÔNG CỘNG và đầu tư tư nhân.
@Index of distortion
- (Econ) Chỉ số biến dạng / bóp méo / sai lệch.
@Indifference
- (Econ) Bàng quan
+ Một nhận định cho rằng một HÀNG HOÁ, một sự kiện hay một dự án vừa được ưa thích
hơn vừa không được ưa thích hơn một hàng hoá khác…
@Indifference curve
- (Econ) Đường bàng quan, đường đẳng dụng.
@Indifference map
- (Econ) Họ đường bàng quan, bản đồ đường đẳng dụng.
+ Tập hợp các đường BÀNG QUAN, trong đó mỗi đường kế tiếp nằm ở phía ngoài đường
trước đó theo hướng Đông bắc. Các đường bàng quan cao hơn chỉ mức thoả dụng cao
hơn.
@Indirect least squares (ILS)
- (Econ) Bình phương tối thiểu gián tiếp.
+ Một cách ước lượng các tham số của cac PHƯƠNG TRÌNH ĐÔNG THỜI tránh được SỰ CHỆCH
CỦA CÁC PHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG THỜI.
@Indirect taxes
- (Econ) Thuế gián thu.
+ Thông thường, đây được coi là những loại thuế đánh vào hàng hoá và dịch vụ và do
vậy, việc trả thuế chỉ là gián tiếp.
@Indirect utility function
- (Econ) Hàm thoả dụng gián tiếp.
+ Hàm thoả dụng biểu hiện độ thoả dụng thu được từ một tập hợp hàng hoá được xác
định bởi giá cả của những hàng hoá này và mức thu nhập.
@Indivisibilities
- (Econ) Tính bất khả chia; Tính không thể phân chia được.
+ Đặc tính của một yếu tố sản xuất hay một hàng hoá không cho phép sử dụng nó dưới
một phép tối thiểu nào đó.
@Industrial action
- (Econ) Trừng phạt lao động.
+ Hình phạt do một số cá nhân hay các nhóm người mưu toan giải quyết BẤT ĐỒNG VỀ
LAO ĐỘNG trong doanh nghiệp của họ.
@Industrial and Commercial Finance Corporation
- (Econ) Công ty Tài chính Công nghiệp và Thương mại.
+ Xem INVESTORS INDUSTRY.
@Industrial bank
- (Econ) Ngân hàng công nghiệp.
+ Một tên gọi khác của một CÔNG TY TÀI CHÍNH, chẳng hạn như một tổ chức tạo tín
dụng THUÊ MUA.
@Industrial complex analysis
- (Econ) Phân tích tổ hợp công nghiệp.
+ Một kỹ thuật được sử dụng trong kế hoạch hoá vùng lãnh thổ, nó tập trung vào phân
tích mối quan hệ tương tác giữa các hoạt động công nghiệp được thực hiện trên cùng
một vùng địa lý.
@Industrial democracy
- (Econ) Dân chủ công nghiệp
+ Một sự mở rộng quá trình ra quyết định trong phạm vi một xí nghiệp từ một nhóm
nhỏ theo hướng cho toàn thể lực lượng lam việc.
@Industrial Development Certificate
- (Econ) Chứng chỉ Phát triển công nghiệp.
+ Một sự kiểm soát trước đây về xây dựng công nghiệp được hình thành theo Đạo luật
Kế hoạch hoá quận và thị xã năm 1947, đòi hỏi phải có một chứng chỉ (IDC) trước khi
xây dựng hay mở rộng một khu công nghiệp quá một quy mô nhất định. Sau khi thông
qua Luật Công nghiệp năm 1972, IDCS không còn cần cho sự phát triển trong CÁC KHU
VỰC CẦN PHÁT TRIỂN hay các KHU VỰC ĐẶC BIỆT CẦN PHÁT TRIỂN và IDCS thực tế đã bị bỏ
từ năm 1982.
@Industrial dispute
- (Econ) Tranh chấp lao động
+ Mọi sự bất đồng hay sự bất hoà hoặc là giữa chủ và người làm thuê hoặc là giữa
những người làm thuê về thời hạn và điều kiện làm việc của một người, một nhóm
người hay là tình trạng không có việc làm của một người.
@Industrial concentration
- (Econ) Sự tập trung công nghiệp.
@Inductive reasoning
- (Econ) Lập luận quy nạp.
@Industrial policy
- (Econ) Chính sách công nghiệp.
@Industrial inertia
- (Econ) Tính ỳ công nghiệp.
+ Một cụm thuật ngữ được sử dụng để mô tả một hiện tượng, các doanh nghiệp không
thay đổi được vị trí địa lý khi vị trí hiện tại không còn là một vị trí mang lại
nhiều lợi nhuận nhất nữa.
@Industrialization
- (Econ) Công nghiệp hoá (ở các nước đang phát triển).
+ Sự phát triển của các ngành công nghiệp được coi là chiến lược phát triển chung.
@Industrial organization
- (Econ) Tổ chức công nghiệp
+ Thông thường, đây là lĩnh vực của LÝ THUYẾT GIÁ CẢ ỨNG DỤNG. Nó quan tâm đến sự
vận hành của nền kinh tế thị trường và nhìn chung là nó tiếp cận theo cơ cấu thị
trường, sự điều hành và kết quả của thị trường.
@Industrial relation
- (Econ) Các quan hệ lao động.
+ Nghiên cứu và thực hành các quy tắc chi phối việc làm.
@Industrial Reorganization Corporation
- (Econ) Công ty cải tổ công nghiệp.
+ Một tổ chức độc lập được một chính phủ Anh lập ra vào năm 1966 rồi sau đó bị một
chính phủ Anh khác giải tán vào năm 1971. Mục đích của tổ chức là tăng hiệu quả của
khu vực công nghiệp trong nền kinh tế thông qua việc khuyến khich hợp lý hoá và hợp
nhất các doanh nghiệp nhỏ thành các đơn vị lơn hơn và hy vọng có hiệu quả lớn hơn.
@Industrial unions
- (Econ) Nghiệp đoàn theo ngành.
+ Nghiệp đoàn là tổ chức của tất cả các công nhân trong một ngành bất kể chuyên môn
của họ là gì. Xem GENERAL, UNION AND CRAFT UNIONS.
@Industrial wage differentials
- (Econ) Chênh lệch về tiền công giữa các ngành.
+ Các chênh lệch về mức trả công trung bình của các nhóm công nhân được phân loại
theo ngành mà họ làm việc.
@Industrial wage structure
- (Econ) Cơ cấu tiền công theo ngành.
+ Việc xếp hạng mức trả công trung bình của các nhóm công nhân khác nhau được phân
loại theo ngành mà họ làm việc.
@Industry
- (Econ) Ngành công nghiệp.
+ Một ngành trong khuôn khổ CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO có thể được định
nghĩa là một số lớn doanh nghiệp cạnh tranh với nhau trong việc sản xuất MỘT SẢN
PHẨM ĐỒNG NHẤT.
@Industry-wide bargaining
- (Econ) Thương lượng trong toàn ngành.
+ Xem NATIONAL BARGAINING
@Inelastic
- (Econ) Không co giãn.
+ Xem Elasticity.
@Inequality
- (Econ) Bất đẳng thức.
+ Quan hệ nói lên một hàm số của một biến (hay một tập hợp các biến) lớn hơn hay
nhỏ hơn một số nào đó.
@Infant industry
- (Econ) Ngành công nghiệp non trẻ.
+ Ngành công nghiệp trong thời kỳ đầu phát triển, thị phần nội địa của nó hiện còn
nhỏ do sự cạnh tranh của các đối thủ nước ngoài.
@Infant industry argument for protection
- (Econ) Luận điểm bảo hộ ngành công nghiệp non trẻ.
+ Một trong những lý lẽ bảo hộ lâu đời nhất cho rằng một ngành công nghiệp là mới
đối với đất nước và nhỏ hơn quy mô tối ưu có thể không có khả năg đứng vững trong
cạnh tranh với nước ngoài trong thời kỳ non trẻ.
@Infant industry tariff argument
- (Econ) Luận điểm về lập thuế quan bảo hộ ngành công nghiệp non trẻ.
@Inference
- (Econ) Suy luận
+ Xem STATISTIC INFERENCE.
@Inferior good
- (Econ) Hàng hoá hạ đẳng; hàng hoá thứ cấp
+ Hàng có ảnh thu nhập âm, nghĩa là khi thu nhập tăng lên, các yếu tố khác không
đổi, lượng cầu đối với hàng hoá đó giảm.
@Infinite memory
- (Econ) Bộ nhớ vô hạn.
+ Một ĐẶC TÍNH CỦA QUÁ TRÌNH TĨNH SAI PHÂN .
@Inflation
- (Econ) Lạm phát.
+ Sự gia tăng đáng kể trong mức giá chung hay tỉ lệ tăng của mức giá chung trên một
đơn vị thời gian.
@Inflation, suppressed
- (Econ) Lạm phát bị nén.
+ Lạm phát bị nén nảy sinh nếu việc kiểm soát giá giữ giá cả ở mức thấp trong khi
nền kinh tế đang có xu hướng lạm phát nói chung. Xem Inflation.
@Inflation accounting
- (Econ) Hạch toán lạm phát.
+ Chỉ các kỹ thuật xác định tác động của lạm phát đến các tài khoản và các thủ tục
hạch toán.
@Inflationary gap
- (Econ) Hố cách / khoảng trống lạm phát, chênh lệch lạm phát.
+ Tổng chi tiêu vượt quá mức sản lượng tối đa có thể đạt được dẫn đến kết quả gây
sức ép làm cho giá cả tăng lên.
@Infinitely elastic
- (Econ) Co giãn hoàn toàn.
@Inflationary spiral
- (Econ) Vòng xoáy ốc của lạm phát.
+ Xem HYPERINFLATION, INFLATION.
@Inflation subsidy
- (Econ) Trợ cấp lạm phát.
+ Do tính không linh hoạt về thể chế mà lãi suất và thanh toán nợ có thể không cùng
tăng với lạm phát, do đó LÃI SUẤT THỰC TẾ và giá trị thực tế của nợ giảm xuống.
@Inflation tax
- (Econ) Thuế lạm phát.
+ Tình huống khi chính phủ thực hiện chính sách tăng lạm phát thay cho việc tăng
thuế để thanh toán cho các khoản chi tiêu của mình.
@Informal sector
- (Econ) Khu vực không chính thức.
+ Chỉ một số lượng lớn những người tự làm việc cho mình trong một nước đang phát
triển, những người này tham gia vào các công việc quy mô nhỏ, chẳng hạn chủ may vá,
dịch vụ ăn uống, buôn bán, sửa chữa giày dép….
@Information
- (Econ) Thông tin
+ Xem PERFECT INFORMATION.
@Information matrix
- (Econ) Ma trận Thông tin.
+ Ma trận gồm các đạo hàm bậc hai của HÀM XÁC SUẤT trong ước lượng xác suất lớn
nhất của mô hinh kinh tế lượng.
@Inflation rate
- (Econ) Tỷ lệ lạm phát.
@Inflation-adjusted budget
- (Econ) Ngân sách được điều chỉnh theo lạm phát.
@Informative economy analysis
- (Econ) Phân tích thông tin kinh tế.
@Infra-marginal externality
- (Econ) Ngoại ứng biên.
+ Xem EXTERNALITIES.
@Infrastructure
- (Econ) Hạ tầng cơ sở.
+ Các yếu tố cơ cấu của một nền kinh tế tạo điều kiện thuận lợi cho việc luân
chuyển hàng hoá và dịch vụ giữa người mua và người bán.
@Inheritance tax
- (Econ) Thuế thừa kế.
+ Đây là một loại thuế đánh vào của cải ở Anh và đến tân năm 1986 vẫn được coi là
THUẾ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN, thuế này đã thay thế cho THUẾ BẤT ĐỘNG SẢN năm 1974.
@Initial claims series
- (Econ) Nhóm người yêu cầu đầu tiên.
+ Báo cáo thống kê số người lần đầu tiên xin trợ cấp thất nghiệp ở Mỹ.
@Injections
- (Econ) Sự bơm tiền.
+ Sự bổ sung ngoại sinh vào số thu nhập của các doanh nghiệp và hộ gia đình.
@In-kind redistribution
- (Econ) Phân phối lại bằng hiện vật.
+ Bao gồm tất cả các dạng phân phối lại không phải bằng chuyển tiền mặt hay thu
nhập.
@Inland bill
- (Econ) Hối phiếu nội địa.
+ Một hối phiếu được rút nhằm tài trợ cho sản xuất và buôn bán trong nước.
@Innovations
- (Econ) Phát kiến; sáng kiến
+ Thường được sử dụng thay cho từ phát minh và chỉ những tiến bộ về công nghệ trong
quá trình sản xuất cũng như việc tạo ra những thuộc tính khác nhau và kết hợp các
thuộc tính trong các sản phẩm có thể trao đổi được.
@Input
- (Econ) Đầu vào.
+ Xem FACTOR OF PRODUCTION.
@Input orientation
- (Econ) Định hướng theo đầu vào.
+ Xu hướng của một số phương thức sản xuất và chế tạo muốn ở gần nguồn nguyên vật
liệu hay đầu vào.
@Innocent entry barrier
- (Econ) Cản trở vô tình đối với việc nhập ngành; Cản trở ngẫu nhiên đối với việc
nhập ngành.
@Input - output
- (Econ) Đầu vào - đầu ra (I-O), bảng cân đối liên ngành.
+ Một phương pháp phân tích trong đó nền kinh tế được thể hiện bằng một tập hợp các
HÀM SẢN XUẤT TUYẾN TÍNH mô tả mối quan hệ tương tác giữa các ngành.
@Inside lag
- (Econ) Độ trễ bên trong.
+ Sự chậm trễ giữa việc nhận thức ra nhu cầu phải có hành động chính sách và sự
thực hiện chính sách.
@Inside money
- (Econ) Tiền bên trong.
+ Các dạng tiền dựa trên số nợ của khu vực tư nhân , ví dụ quan trọng nhất là tiền
gửi ngân hàng thương mại ứng với số tiền ngân hàng cho khu vực tư nhân vay.
@Insider - outsider
- (Econ) Người trong cuộc - người ngoài cuộc.
@Insider - outsider model
- (Econ) Mô hình Người trong cuộc - người ngoài cuộc.
+ Các mô hình phân biệt những người hiện đang làm việc, gọi là những người bên
trong - những người này được coi là có một ít sức mạnh đối với thị trường - với
những người không có việc làm nhưng đang muốn làm việc, gọi là những người bên
ngoài.
@Insolvency
- (Econ) Tình trạng không trả được nợ.
+ Một người hay công ty không trả được nợ, sau khi qua các khâu xem xét về luật
pháp, có thể được tuyên bố Phá sản hay họ có thể dàn xếp với những người cho vay để
xoá nợ.
@Instalment credit
- (Econ) Tín dụng trả dần.
+ Cụm thuật ngữ chung chỉ tài chính cho vay theo các điều kiện về việc trả gốc và
lãi làm nhiều lần.
@Institutional economics
- (Econ) Kinh tế học thể chế.
+ Một loại phân tích kinh tế nhấn mạnh đến vai trò của các tổ chức xã hội, chính
trị và kinh tế trong việc hình thành các sự kiện kinh tế.
@Institutional training
- (Econ) Đào tạo thể chế.
+ Thường được sử dụng để mô tả sự đào tạo việc làm do chính phủ trực tiếp cung cấp.
@Instrumental variables
- (Econ) Các biến công cụ (IV).
+ Biến số thay thế BIẾN GIẢI THÍCH THỰC TẾ để làm trọng số trong phân tích hồi quy.
@Instruments
- (Econ) Các công cụ.
+ Còn gọi là các CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH. Thuật ngữ này xuất phát từ việc phân loại các
biến trong quá trình ổn định hoá kinh tế thành các công cụ chính sách, mục tiêu
chính sách và các biến ngoại sinh.
@Insurance
- (Econ) Bảo hiểm
+ Bảo hiểm cho phép mọi người đổi rủi ro của việc thua thiệt lớn để lấy sự chắc
chắn của việc thua thiệt nhỏ.
@Insurance premium
- (Econ) Tiền đóng bảo hiểm.
+ Xem INSURANCE.
@Intangible assets
- (Econ) Tài sản vô hình.
+ Xem TANGIBLE ASSETS, GOODWILL.
@Intangible capital
- (Econ) Vốn vô hình.
@Integer
- (Econ) Số nguyên
+ Một số tròn, không có phần thập phân hay phân số.
@Integerated economy
- (Econ) Nền kinh tế liên kết.
+ Cụm thuật ngữ chỉ tình huống khi mà các khu vực tư nhân khác nhau của một nền
kinh tế, thường là các khu vực công nghiệp và nông nghiệp, hoạt động phối hợp với
nhau một cách có hiệu quả và phụ thuộc lẫn nhau.
@Integerated time series
- (Econ) Chuỗi thời gian được lấy tích phân.
@Integration
- (Econ) Tích phân hoá.
+ Đây là quá trình ngược lại của vi phân. Xem DERIVATIVE.
@Intended inventory investment
- (Econ) Đầu tư vào hàng tồn kho có chủ ý
+ Sự gia tăng dự trữ có chủ tâm. Xem INVESTORIES.
@Intensive margin
- (Econ) Giới hạn thâm canh.
+ Trường hợp giảm lơi tức vật chất đối với vốn và lao động khi đất đai là cố định.
@Inter-Bank Market
- (Econ) Thị trường Liên ngân hàng.
+ Một trong các nhóm THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ có quan hệ lẫn nhau ở London. Thị trường
này phát triển vào những năm 1960 và là một thị trường trong đó CÁC NGÂN HÀNG KHÔNG
THANH TOÁN BÙ TRỪ cho vay lẫn nhau, nhưng rồi nó đã trở thành một thị trường tiền
lớn được rất nhiều thể chế tài chính sử dụng trong việc cho vay và đi vay.
@Intercept
- (Econ) Hệ số chặn.
+ Trong HÀM TUYẾN TÍNH hệ số chặn là một hằng số, nghĩa là số hạng không chứa BIẾN
ĐỘC LẬP.
@Interdependent utility
- (Econ) Độ thoả dụng phụ thuộc lẫn nhau.
+ Nếu độ thoả dụng của một nhười bị tác động bởi số lượng hàng hoá và dịch vụ mà
những người khác tiêu dùng thì nảy sinh trường hợp độ thoả dụng phụ thuộc lẫn nhau.
@Interdistrict Settlement Account (or Fund)
- (Econ) Tài khoản (hay quỹ) Thanh toán liên vùng.
+ Một tài khoản đặc biệt của sở thanh toán bù trừ được sử dụng để điều tiết sự
chuyển tiền giữa 12 Ngân hàng vùng thuộc HỆ THỐNG DỰ TRỮ LIÊN BANG.
@Interest
- (Econ) Tiền lãi, lãi suất.
+ Xem RATE OF INTEREST.
@Interest equalization tax
- (Econ) Thuếu san bằng lãi suất.
+ Vào đầu những năm 1960, nước Mỹ trải qua một thời kỳ cán cân thanh toán liên tục
thâm hụt với số lượng lớn do vốn chay khỏi đất nước. Thuế san bàng lãi suất là một
ý định nhằm ngăn luồng vốn đi ra này bằng cách đánh thuế vào việc công dân Mỹ mua
trái phiếu và tài sản nước ngoài.
@Interest sensitivity
- (Econ) Độ nhạy theo lãi suất.
@Intergenerational equity
- (Econ) Công bằng giữa các thế hệ.
+ Tính công bằng trong việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên giữa các thế
hệ khác nhau.
@Intergovernmental grants
- (Econ) Các trợ cấp liên chính quyền.
+ Số tiền do một cấp chính phủ ở một nước (ví dụ chính phủ trung ương) cấp cho một
chính phủ nước khác.
@Interlocking directorates
- (Econ) Các ban giám đốc chung, các ban giám đốc kết hợp.
+ Chỉ tình huống trong đó một hay nhiều người tham gia vào ban giám đốc của hai hay
nhiều công ty.
@Intermediate areas
- (Econ) Các vùng trung gian.
+ Xem HUNT REPORT, ASSISTED AREAS.
@Intermediate goods
- (Econ) Hàng hoá trung gian.
+ Hàng hoá được sử dụng vào một thời điểm nào đó trong quá trình sản xuất các hàng
hoá khác chứ không phải để cho tiêu dùng cuối cùng.
@Intermediate lag
- (Econ) Độ trễ trung gian.
+ Đây là một phần trễ của độ trễ hoạt động có liên quan với CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ.
@Intermediate technology
- (Econ) Công nghệ trung gian.
+ Tập hợp các kỹ thuật và quá trình công nghệ nằm ở giữa công nghệ DÙNG NHIỀU VỐN
của thế giới phương Tây và các kỹ thuật nội sinh, thô sơ của các nước đang phát
triển.
@Intermediate Technology Development Group
- (Econ) Nhóm Phát triển Công nghệ trung gian.
+ Nhóm do E.F.Schumacher thành lập vào năm 1965 ở London. Có 3 hoạt động chính.
1)Kế hoạch thu thập và thư mục hoá số liệu về các kỹ thuật DÙNG NHIỀU LAO ĐỘNG có
hiệu quả phù hợp với việc áp dụng quy mô nhỏ. 2)Xuất bản các ý tưởng về CÔNG NGHỆ
TRUNG GIAN thông qua các bài báo, sách, bài giảng, tạp chí riêng và thông qua cả nỗ
lực gây ảnh hưởng đối với chính sách viện trợ của các chính phủ và các tổ chức quốc
tế. 3)Có một chương trình cung cấp viện trợ cho các dự án đặc biệt ở các nước chậm
phát triển, các dự án này nhấn mạnh đến quá trình tự giúp đỡ thông qua việc sử dụng
công nghệ thích hợp cho các cộng đông dân cư nhỏ.
@Intermediate variables
- (Econ) Biến trung gian
+ Xem Intermediate lag.
@Internal convertibility of soft currencies
- (Econ) Khả năng chuyển đổi trong nước của tiền yếu.
+ Điều kiện dễ dàng cho công dân một nước muốn đổi nội tệ với khối lượng tiền không
hạn chế lấy ngoại tệ theo một tỷ giá do ngân hàng trung ương quy định ở những nơi
về việc sử dụng ngoại tệ được hạn chế trong các giao dịch thuộc TÀI KHOẢN VÃNG LAI.
@Internal drain
- (Econ) Sự xả tiền trong nước.
+ Sự vận động của tiền mặt, tức là một phương tiện lưu thông, từ các ngân hàng vào
lưu thông trong nước.
@Internal growth
- (Econ) Tăng trưởng nhờ nội ứng.
+ Phần mở rộng của một doanh nghiệp được tạo ra bởi đầu tư trong nội bộ doanh
nghiệp chứ không phải đầu tư có được thông qua thu mua của các doanh nghiệp khác và
hoạt động hợp nhất, nghĩa là TĂNG TRƯỞNG TỪ BÊN NGOÀI.
@Internalization
- (Econ) Nội hoá.
+ Một tình huống trong đó một ngoại ứng, thường là ngoại ứng phi kinh tế, được tính
toán đến và SẢN LƯỢNG của hàng hoá gây ra tác động không tốt được giảm xuống mức
tối ưu, đồng thời vẫn tồn tại một lượng ngoại ứng tối ưu, nghĩa là chi phí của việc
giảm ngoại ứng đi thêm một đơn vị nữa lớn hơn lợi ích thu được từ việc làm như vậy.
@internal labuor market
- (Econ) Thị trường lao động nội vi.
+ Một dàn xếp qua đó lao động được cung và cầu trong phạm vi một doanh nghiệp mà
không có sự tham gia trực tiếp vào THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG BÊN NGOÀI.
@Internal finance
- (Econ) Tài chính bên trong.
+ Khoản tiền giữ lại từ LỢI NHUẬN RÒNG để sử dụng cho việc tài trợ các hoạt động
của một doanh nghiệp. Xem External finance.
@Internal rate of return
- (Econ) Nội suất sinh lợi
+ Xem RATE OF RETURN.
@Internal wage differentials
- (Econ) Các mức chênh lệch tiền công nội tại.
+ Xem RELATIVITIES.
@Internal balance
- (Econ) Cân bằng bên trong
@External balance
- (Econ) Cân bằng bên ngoài.
@International Bank for Reconstruction and Development
- (Econ) Ngâb hàng Tái thiết và Phát triển Quốc tế.
+ Một ngân hàng phát triển quốc tế được thành lập vào năm 1945 cùng với Quỹ tiền tệ
quốc tế IMF theo các điều khoản của hiệp định được ký trong Hội nghị về Tài chính
và Tiền tệ của Liên hợp quốc tổ chức tại BRETTON WOODS, New Hampshire tháng 7 năm
1944.
@International cartel
- (Econ) Cartel quốc tế.
+ Một hiệp định giữa các nhà sản xuất, khi số lượng sản xuất của họ còn nhỏ, để
phân chia với nhau thị trường thế giới về một loại hàng hoá nhằm thu được lợi nhuận
trên mức cạnh tranh và khi suy thoái thì lại tránh được cạnh tranh khốc liệt.
@International clearing unions
- (Econ) Các liên minh thanh toán quốc tế.
+ Xem KEYNES PLAN
@International commodity agreements
- (Econ) Các hiệp định hàng hoá quốc tế.
+ Các hiệp định giữa các nước sản xuất và tiêu dùng, nhưng đôi khi chỉ là hiệp định
của các bên sản xuất, nhằm bảo đảm ổn định giá cả các hàng hóa sơ chế.
@International Development Association
- (Econ) Hiệp hội phát triển quốc tế
+ Một cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc được thành lập vào năm 1960 với tư cách
là một phân hiệu của NGÂN HÀNG TÁI THIẾT VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ hay Ngân hàng thế
giới.
@International Development Co-operation Agency (ID)
- (Econ) Tổ chức hợp tác phát triển quốc tế.
+ Một tổ chức hành chính được thành lập năm 1970 nhằm giám sát tất cả các hình thức
trợ giúp của Mỹ đối với các nước chậm phát triển, bao gồm tiền viện trợ nước ngoài,
các khoản cho vay ưu đãi, viện trợ lương thực, thực phẩm theo Luật công chúng 480,
trợ giúp kỹ thuật và chuyển giao nhân lực (ví dụ như các Đội quân gìn giữ hoà
bình).
@International division of labour
- (Econ) Sự phân chia lao động quốc tế.
+ Chuyên môn hoá trong sản xuất trên cơ sở quốc gia.
@International economics
- (Econ) Kinh tế học quốc tế
+ Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các giao dịch giữa các nước trong lĩnh vực
hàng hoá và dịch vụ, lưu thông tài chính và di chuyển các yếu tố sản xuất.
@International Finance Corporation
- (Econ) Công ty Tài chính Quốc tế.
+ Một tổ chức phát triển quốc tế được thành lập vào năm 1956 và sau đó trở thành
một cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc vào năm 1957.
@International debt crisis
- (Econ) Khủng hoảng nợ quốc tế.
@International Labuor Office
- (Econ) Văn phòng Lao động quốc tế.
+ Một tổ chức liên chính phủ được thành lập năm 1919 theo hiệp ước Versaille, sau
đó trở thanh một cơ quan chuyên môn của Liên Hợp Quốcvào năm 1946. Tổ chức này mong
muốn xúc tiến sự hợp tác quốc tế theo các chính sách được đề ra mhàm mục đích đạt
được mục tiêu đủ việc làm, cải thiện điều kiện làm việc, mở rộng bảo hiểm xã hội và
nâng cao mức sống nói chung.
@International liquidity
- (Econ) Thanh khoản quốc tế.
+ Phân tích đến cùng, các khoản nợ giữa các nước khác nhau được giải quyết bằng
cách chuyển giao các phương tiện thanh toán được quốc tế chấp nhận như: vàng, một
hoặc nhiều ĐỒNG TIỀN DỰ TRỮ chủ yếu, hoặc trong phạm vi hẹp hơn là các QUYỀN RÚT
TIỀN ĐẶC BIỆT (SDRs).
@International monetarism
- (Econ) Chủ nghĩa trọng tiền quốc tế.
+ Một trường phái tư tưởng cho rằng những thay đổi của MỨC CUNG TIỀN thế giới là
nguồn gốc cơ bản tạo ra sức ép lạm phát và giảm phát trong nền kinh tế thế giới.
@International monetary Fund
- (Econ) (IMF) - Quỹ tiền tệ quốc tế.
+ (IMF) - Quỹ tiền tệ quốc tế được thành lập vào 12/1945 theo sự phê chuẩn các Điều
khoản của Hiệp định về quỹ, được lập ra tại Hội nghị Tài chính và Tiền tệ của Liên
hợp quốc tổ chưc tại BRETTON WOODS, New Hampshire, 1944. Mục đích của quỹ là khuyến
khích sự hợp tác về tiền tệ quốc tế, tạo điều kiện cho việc mở rộng tăng trưởng cân
đối trong THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ, giúp đỡ các nước thành viên trong việc khắc phục CÁN
CÂN THANH TOÁN và xúc tiến việc ổn định NGOẠI TỆ.
@International payments system
- (Econ) Hệ thống thanh toán quốc tế.
+ Một cụm thuật ngữ chung chỉ cách thức tiến hành các giao dịch tài chính quốc tế,
nghĩa là các thanh toán giữa công dân của các nước đang giữ các đồng nội tệ khác
nhau.
@International Standard Industrial Classification
- (Econ) (ISIC)-Phân loại Ngành Công nghiệp theo C1683Tiêu chuẩn Quốc tế.
+ Sự phân loại công nghiệp về các hoạt động kinh tế được đề ra nhằm tăng cường khả
năng so sánh quốc tế của các số liệu thống kê do Liên hợp quốc tập hợp và xuất bản.
@International trade
- (Econ) Thương mại quốc tế.
+ Trao đổi buôn bán hàng hoá và dịch vụ giữa các quốc gia.
@International Trade Organization
- (Econ) (ITO) - Tổ chức thương mại quốc tế.
+ Năm 1947, Hội đồng Kinh tế và Xã hội của Liên hợp quốc nhóm họp ở Havana, Cuba,
một hội nghị quốc tế về Thương mại và Phát triển nhằm mục đích thúc đẩy sản xuất,
trao đổi và tiêu dùng hàng hoá.
@International Wheat Council
- (Econ) Hội đồng lúa mỳ Quốc tế.
+ Một tổ chức hành hoá quốc tế được thành lập năm 1979 theo Hiệp định về lúa mỳ
Quốc tế lần thứ nhất nhằm điều hành Công ước Buôn bán lúa mỳ theo Hiệp định về lúa
mì quốc tế năm 1971.
@Interpersonal comparisons of utility
- (Econ) So sánh độ thoả dụng giữa các cá nhân.
+ Xem WELFARE ECONOMICS.
@Interquartile range
- (Econ) Khoảng cách giữa các tứ vị phân vị.
+ Một thước đo sự phân tán của số liệu mẫu hoặc phân phối, thuật ngữ này được định
nghĩa như sự chênh lệch giữa giá trị cao nhất và thấp nhất của các tứ phân vị, và
vì vậy nó chứa 50% giá trị trung tâm các quan sát của các biến số liên quan.
@Interstate Commerce Act
- (Econ) Đạo luật thương mại giữa các tiểu bang.
+ Đạo luật này thiết lập Uỷ ban Thương mại giữa các Bang (ICC) ở Mỹ năm 1887. ICC
là tổ chức điều tiết liên bang đầu tiên.
@Intersection
- (Econ) Giao
@Interval estimation
- (Econ) Ước lượng khoảng.
+ Ước lượng một khoảng trong đó giá trị của THAM SỐ thực tế có khả năng rơi vào.
@In the bank
- (Econ) tại Ngân hàng.
+ THỊ TRƯỜNG CHIẾT KHẤU LONDON đựơc gọi là tại Ngân hàng khi tất cả hay một số TRỤ
SỞ CHIẾT KHẤU buộc phải vay hay giảm chiết khấu hối phiếu tại Văn phòng Chiết khấu
của NGÂN HÀNG ANH do các ngân hàng rút tiền THEO YÊU CẦU của chúng.
@Inventories
- (Econ) Hang tồn kho, dữ trữ.
+ Dự trữ hay mức duy trì hành hoá của các doanh nghiệp để đáp ứng những dao động
thất thường tạm thời trong sản xuất hay kinh doanh.
@Inventory cycle
- (Econ) Chu kỳ hàng tồn kho.
+ Những dao động của mức sản lượng do những thay đổi của LƯỢNG TỒN KHO.
@Inventory investment
- (Econ) Đầu tư tồn kho
+ Sự tích luỹ hàng tồn kho khi sản xuất vượt quá sản lượng bán thực tế.
@Inverse function rule
- (Econ) Quy tắc hàm ngược.
+ Một quy tắc xác định đạo hàm của một hàm số, trong đó biến số mà chúng ta muốn
lấy đạo hàm được biểu diễn dưới dạng biến phụ thuộc.
@Investment
- (Econ) Đầu tư.
+ Thuật ngữ này được sử dụng phổ biến nhất để mô tả lưu lượng chi tiêu được dùng để
tăng hay duy trì DUNG LƯỢNG VỐN thực tế.
@Investment criteria
- (Econ) Các tiêu chuẩn đầu tư.
+ (Đối với các nước ĐANG PHÁT TRIỂN). Các tiêu chuẩn được đề ra nhằm làm cơ sở cho
việc phân bố các nguồn lực đầu tư.
@Investment grants
- (Econ) Trợ cấp đầu tư.
+ Các khoản tiền do chính phủ hay các tổ chức khác cung cấp nhằm mục đích khuyến
khích các doanh nghiệp chi tiêu mua VÔND vật chất.
@Investment trust
- (Econ) Tờ-rớt đầu tư.
+ Một công ty với chức năng đầu tư vào các tổ chức khác.
@Investors in Industry
- (Econ) Các nhà đầu tư trong Công nghiệp.
+ Một công ty tài chính phát triển được ngân hàng Anh và Ngân hàng thanh toán
London và Scotland thành lập năm 1946 gọi là HIỆP HỘI TÀI CHÍNH CÔNG NGHIỆP VÀ
THƯƠNG MẠI (ICFC) với sự trợ giúp của chính phủ Anh nhằm lấp một trong những lỗ
hổng của thị trường vốn Anh do uỷ ban MACMILLAN xác định.
@Invisible hand, the
- (Econ) Bàn tay vô hình.
+ Một cụm thuật ngữ chỉ một quá trình phối hợp không trông thấy được nhằm đảm bảo
cho sự nhất quán của các kế hoạch cá nhân trong nền kinh tế thị trường phi tập
trung.
@Invisibles
- (Econ) Khoản vô hình
+ Xem BALANCE OF PAYMENTS, BALANCE OF TRADE, CURRENT ACCOUNT, EXPORTS.
@Involuntary unemployment
- (Econ) Thất nghiệp không tự nguyện.
+ Thất nghiệp sẽ được loại bỏ khi tổng cầu tăng lên, tổng cầu làm cho giá cả tăng
lên và tiền công thực tế thấp đi.
@Iron law of wages
- (Econ) Quy luật sắt về tiền công.
+ Giả thiết rằng, với bất kể khả năng tăng tiền công trong ngắn hạn, tiền công chắc
chắn sẽ trở lại mức vừa đủ sống trong dài hạn.
@Irredeemable loan stock
- (Econ) Lượng cho vay không trả được.
+ Xem FINANCIAL CAPITAL
@Irredeemable preference shares
- (Econ) Các cổ phiếu ưu tiên không trả được.
+ Xem FINANCIAL CAPITAL.
@Irreversibility
- (Econ) Tính bất khả đảo; Tính không thể đảo ngược được.
+ Xét về phương diện TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN và môi trường, thuật ngữ này chỉ một
hành động nào đó có những tác động không thể đảo ngược được một cách tuyệt đối hoặc
do chi phí để làm như vậy là quá lớn.
@IS curve
- (Econ) Đường IS
+ Xem IS - LM DIAGRAM
@ISIC
- (Econ) Phân loại Ngành Công nghiệp theo tiêu chuẩn Quốc tế.
+ Xem INTERNATIONAL STANDARD INDUSTRAL CLASSIFICATION
@Islamic Development Bank
- (Econ) Ngân hàng phát triển Hồi giáo.
+ Một ngân hàng phát triển khu vực được Tổ chức Hội nghị đạo hồi thành lập năm 1974
nhằm khuyến khích tăng trưởng kinh tế ở các nước và cộng đồng hồi giáo.
@IS- LM diagram
- (Econ) Lược đồ IS - LM.
+ Lược đồ mô tả việc xác định đông thờicác giá trị cân bằng của lãi suất và mức thu
nhập quốc dân do kết quả thực hiện các điều kiện trong thị trường hàng hoá và tiền
tệ.
@Iso-cost curve
- (Econ) Đường đẳng phí.
+ Đương cong hay đường thẳng mô tả tổ hợp của hai đầu vào bất kỳ có thể mua được
với một số tiền cố định.
@Iso-outlay line
- (Econ) Đường đẳng chi.
+ (Còn được gọi là đường cong đẳng chi). Xem ISO-COST CURVE.
@Iso-product curve
- (Econ) Đường đẳng sản phẩm.
+ (Còn được gọi là đường bàng quan của người sản xuất hay đường đẳng lượng). Một
đường đẳng sản phẩm là tập hợp các tổ hợp của hai hay nhiều ĐẦU VÀO tạo ra cùng một
mức SẢN LƯỢNG.
@Iso-profit curve
- (Econ) Các đường đẳng nhuận.
+ Quỹ tích các tổ hợp của hai hay nhiều biến phụ thuộc của HÀM LỢI NHUẬN tạo nên
một mức lợi nhuận như nhau.
@Isoquant
- (Econ) Đẳng lượng.
+ Xem Iso-profit curve.
@Iso-revenue line (curve)
- (Econ) Đường đẳng thu.
+ Quỹ tích các tổ hợp SẢN LƯỢNG và phí tổn tiếp thị tạo nên một mức TỔNG DOANH THU
nhất định.
@Issued capital
- (Econ) Vốn phát hành.
+ Khi một công ty có hạn chế về cổ phần được thành lập, công ty này được phép tăng
vốn bằng cách phát hành cổ phiếu với một số lượng nhất định.
@Issue department
- (Econ) Cục phát hành.
+ Một cục thuộc Ngân hàng Anh có trách nhiệm trong việc phát hành giấy bạc ngân
hàng.
@Issuing broker
- (Econ) Người môi giới phát hành.
+ Một số loại chứng khoán phát hành mới của các công ty và các tổ chức khác được
những người môi giới chứng khoán điều khiển và trên phương diện này thì họ hoạt
động giống như nhà phát hành.
@Issuing house
- (Econ) Nhà phát hành.
+ Một tổ chức, thường là một ngân hàng thương mại, bên cạnh các hoạt động khác còn
chuyên môn hoá trong quản lý việc phát hành cổ phần mới, trái phiếu công ty hoặc
trái phiếu nhân danh các công ty hoặc các tổ chức khác có nhu cầu về tài chính, ví
dụ như chính phủ và các cấp chính quyền địa phương.
@Issuing House Association
- (Econ) Hiệp hội các Nhà phát hành.
+ Một hiệp hội được thành lập vào năm 1945 để tổ chức một diễn đàn nhằm tăng cường
những lợi ích của các ngân hàng thương mại và các tổ chức khác hoạt động với tư
cách là các nhà phát hành.
@ITO
- (Econ) Tổ chức thương mại Quốc tế.
+ Xem INTERNATIONAL TRADE ORGANIZATION.
@Inverse relation
- (Econ) Tương quan nghịch biến.
@Invention and innovation
- (Econ) Phát minh và phát kiến.
@Intra-industrial trade
- (Econ) Thương mại trong ngành.
@Invention and official financing
- (Econ) Can thiệp và tài trợ chính thức.
@Investment demand schedule
- (Econ) Biểu đồ nhu cầu đầu tư.
@IOU money
- (Econ) Tiền dựa theo nợ.
@IS and LM schedule
- (Econ) Biểu đồ IS và LM.
@J curve
- (Econ) Đường chữ J
+ Thời kỳ ngay sau khi đồng tiền của một quốc gia bị mất giá hay phá giá, quốc gia
đó có thể trải qua một thời kỳ thâm hụt CÁN CÂN THANH TOÁN.
@jelly capital
- (Econ) Vốn mềm dẻo.
+ Cụm thuật ngữ miêu tả vốn khi ở phương diện lý thuyết người ta giả định rằng TỶ
SỐ VỐN - LAO ĐỘNG có thể được thay đổi ngay lập tức.
@Jevon, W.Stanley
- (Econ) (1835-1882)
+ Một công chức và sau đó là một giáo sư đâu tiên tại trường đại học Owens,
Manchester và sau đó tại trường đại học tổng hợp London, Jevon là một nhà kinh tế
đầy năng lực có ý tưởng ban đầu rất vĩ đại, mặc dầu ông đã không phát triển hết
những ý tưởng của mình một cách rất đầy đủ. Trong các tác phẩm chính của mình, Học
thuyết kinh tế chính trị (1871), Jevon chủ yếu viết về những ý tưởng của TRƯỜNG
PHÁI ÁO về phân tích giá trị thoả dụng biên và lý thuyết về vốn và lãi. Là một
trong ba nhà sáng lập phương pháp độ thoả dụng biên, (những người khác là Merger và
Walras), Jevon là người đầu tiên công bố học thuyết này vào năm 1862. Ông cũng đưa
ra khái niệm độ phi thoả dụng của lao động. Ông gắn thời gian vào quá trình sản
xuất và vào lý thuyết về vốn trước Bohm Bawerk. Ông coi đầu tư có hai khía cạnh,
dung lượng vốn và thời gian đầu tư. Ông cho rằng tăng vốn đồng nghĩa với việc kéo
dài thời gian đầu tư và rằng năng suất của vốn là một hàm số thời gian. Lãi suất
thì phụ thuộc vào sản phẩm biên của vốn. Jevon cũng đóng góp nhiều vào vấn đề các
số chỉ số. Ông xây dựng chỉ số giá cả bình quân gia quyền và thuyết chu kỳ thương
mại với thuyết vùng nắng nóng của mình. Vùng nắng nóng bị ảnh hưởng đến thời tiết
và ảnh hưởng đến mùa vụ cây trồng và do vậy ảnh hưởng đến nền kinh tế nói chung.
@Jobber
- (Econ) Người buôn bán chứng khoán.
+ Thuật ngữ trước khi có khái niệm vụ nổ lớn vào năm 1986, chỉ một nhà lập thị
trường tại sở chứng khoán London.
@Job cluster
- (Econ) Nhóm nghề.
+ Một nhóm ổn định các nghề nghiệp hay công việc nằm trong một thị trường lao động
nội bộ liên kết chặt chẽ với nhau đến mức chúng có cùng các đặc điểm quy định về
lương bổng.
@Job competition theory
- (Econ) Thuyết về cạnh tranh việc làm.
+ Một ý định thay thế cạnh tranh lương bổng chính thống mà trong đó công nhân cạnh
tranh với nhau để giành lấy việc làm bằng việc thay đổi mức lương mà họ sẵn sàng
làm việc.
@Job creation
- (Econ) Tạo việc làm.
+ Hành động được hiểu theo nghĩa rộng nhất là giảm số người thất nghiệp trong thời
kỳ suy thoái, hoặc bằng cách giảm tốc độ người bị sa thải do dư thừa hoặc bằng cách
tăng tốc độ người thất nghiệp tìm kiếm được việc làm.
@Job acceptance schedule
- (Econ) Biểu đồ số người chấp nhận công việc.
@Job dublication
- (Econ) Việc làm kép.
+ Điều này diễn ra khi một cá nhân đồng thời có hơn một việc làm và do vậy không
phụ thuộc vào một nguồn thu nhập duy nhất.
@Job evaluation
- (Econ) Đánh giá việc làm.
+ Một quá trình mà trong đó các yếu tố khác nhau của một việc làm làm như kỹ năng,
kiến thức tích luỹ, trách nhiệm và các điều kiện làm việc - được đánh giá, cho điểm
và đưa ra một điểm chung cho việc làm đó.
@Job search
- (Econ) Tìm kiếm việc làm.
+ Là quá trình thu thập thông tin về những cơ hội việc làm và mức lương của mỗi cơ
hội cơ hội việc làm đó trong thị trường lao động.
@Job search channels
- (Econ) Các kênh tìm việc.
+ Các phương pháp tìm việc hoặc nhận việc làm được phân loại thành chính quy và
không chính quy.
@Job shopping
- (Econ) Chọn việc làm.
+ Một xu hướng trong giới công nhân trẻ, và đặc biệt trong số những người vị thành
niên tìm kiếm việc làm thích hợp trên cơ sở thử nghiệm.
@Johnson, Harry Gordon
- (Econ) (1923-77)
+ Là nhà kinh tế học người Canada được bổ nhiệm là chủ nhiệm công trình về thuyết
kinh tế tại Manchester năm 1956. Ônh dạy học tại Chicago, Trường Kinh tế London và
Geneva. Ông là biên tập viên của nhiều thời báo khác nhau như Thời báo kinh tế, Tạp
san Kinh tế chính trị và Kinh tế học quốc tế. Các tác phẩm nổi tiếng của ông bao
gồm Thương mại quốc tế và tăng trưởng kinh tế, Những nghiên cứu về lý luận thuần
tuý (1958), các tiểu luận tiếp theo về kinh tế học tiền tệ (1972), Kinh tế học và
Xã hội (1975). Là thành viên của TRƯỜNG PHAÍ CHICAGO, ngoài những đóng góp ban đầu
vào lĩnh vực cán cân thanh toán, thuế quan và thanh toán cho các yếu tố sản xuất,
ông đã tổng hợp nhiều tác phẩm đương thời về kinh tế học quốc tế và kinh tế học
tiền tệ quốc tế.
@Joint probability distributions
- (Econ) Các phân phối xác suất kết hợp.
+ Các phân phối xác suất mà cho biết xác suất với hai hay nhiều hơn các biến số
nhận đồng thời những giá trị nhất định (hoặc nằm trong những khoảng nhất định).
@Joint products
- (Econ) Các sản phẩm liên kết.
+ Các hàng hoá có đặc tính là nếu có sự thay đổi trong tốc độ sản lượng của một sản
phẩm thì sẽ đem lại sự thay đổi tương tự đối với các sản phẩm kia.
@Joint profit maximination
- (Econ) Tối đa hoá lợi nhuận chung.
+ Tối đa hoá lợi nhuận kết hợp của một nhóm doanh nghiệp.
@Joint stock company
- (Econ) Công ty cổ phần.
+ Công ty cổ phần đựơc thành lập mà không phải tuân theo những đòi hỏi phải cam kết
nhiều vốn tài chính.
@Joint venture
- (Econ) Liên doanh.
+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong
một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi
mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được
dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
@Joint venture in European Countries
- (Econ) Liên doanh ở các nước Đông Âu.
+ Một hình thức hợp tác kinh doanh quốc tế giữa các công ty Phương Tây và các công
ty Đông Âu và là mô hình đâu tư nước ngoài chính ở các nước Đông Âu.
@J - test
- (Econ) Kiểm định J.
+ Một phép kiểm định được tạo ra để giải quyết các giả thiết không có biến chung
trong khuôn khổ của mô hình hồi quy.
@Juglar cycle
- (Econ) Chu kỳ Juglar.
+ Một chu kỳ trong thương mại trong mức độ hoạt động kinh tế với thời gian từ 9 tới
10 năm.
@Justice as fairness
- (Econ) Chân lý như là công bằng.
+ Xem RAWLSIAN JUSTICE.
@Just price
- (Econ) Giá công bằng.
+ Một tiêu chuẩn đạo đức về giá trị của một hàng hoá hay dịch vụ - nghĩa là một mức
giá mà được coi là đúng về đạo lý.
@Junk bonds
- (Econ) Trái phiếu lãi suất cao.
@Kahn, Richard F.
- (Econ) (1905-1989)
+ Nhà kinh tế học người Anh, người có ảnh hưởng lớn tại Cambridge, từ những năm
1930 tơi những năm 70. Uy tín và ảnh hưởng của ông vượt xa những tác phẩm đã xuất
bản của mình mà trong đó tác phẩm Các tiểu luận lựa chọn về việc làm và tăng trưởng
(1973) miêu tả những đóng góp chủ yếu của ông.Ông được cho là người đã đưa ra khái
niệm số nhân và được ghi nhận vì những đóng góp quan trọng trong những năm 1930 về
KINH TẾ HỌC PHÚC LỢI trong việc xác định những điều kiện để có một SỰ TỐI ƯU VỀ XÃ
HỘI.
@Kaldor, Nicholas
- (Econ) (1908-1986)
+ Sinh ra ở Hungary, Kaldor đã học và dạy ở Anh từ những năm 1920. Ông ta có một số
đóng góp cho lý thuyết kinh tế và đôi khi là nhân vật quan trọng trong việc tư vấn
cho các chính phủ về chính sách kinh tế. Ông có đóng góp vào lý thuyết kinh tế
trong lĩnh vực KINH TẾ HỌC PHÚC LỢI mà theo đó ông cùng với J.R.Hicks phát triển mô
hình KIỂM ĐỊNH ĐỀN BÙ phúc lợi thu được. Ông ta là người ủng hộ chính đối với cuộc
tranh cãi về vốn và cùng với Joan Robinson và những người khác ông đã tấn công học
thuyết tân cổ điển về phân phối thu nhập và tiến bộ kỹ thuật dựa trên phân tích
biên thay thế chúng với các mô hình dựa trên phân tích của J.M.Keynes, David
Ricardo và Pireo Sraffa. Trong khi làm cố vấn cho bộ trưởng bộ tài chính Anh về các
chính sách thuế khoá từ năm 1964-1968 và 1974-1976, ông đã đề nghị sử dụng THUẾ LỢI
VỐN để phân phối lại thu nhập và thuế sử dụng lao động chọn lọc để khuyến khích
thuyên chuyển lao động sang ngành chế tạo. Là người bảo vệ chung thành kinh tế học
Keynes, ông có ảnh hưởng rất lớn trong một số lĩnh vực đặc biệt trong các tác phẩm
của Nhóm chính sách kinh tế Cambridge, chủ yếu là của Kaldor về CẦU HIỆU LỰC và sự
cần thiết của chính phủ cần phải can thiệp vào nền kinh tế để ổn định nền kinh tế
về cả bên trong và bên ngoài và khuyến khích tăng trưởng. Các tác phẩm chính của
ông bao gồm: Thuế chi tiêu (1955), Các tiểu luận về tăng trưởng và ổn định kinh tế
(1960), Các tiểu luận về giá trị và phân phối (1960), Tích luỹ vốn và tăng trưởng
kinh tế (1961), Nguyên nhân của tỷ lệ tăng trưởng chậm ở Anh (1966), Mâu thuẫn của
các mục tiêu chính sách (1971), Các tiểu luận về kinh tế được thu thập, tập 5
(1978).
@Kaldor - Hicks test
- (Econ) Kiểm định Kaldor - Hicks.
+ Kiểm định này được Kaldor và Hicks đưa ra trong các bài báo được in ở Tạp chí
Kinh tế năm 1939. Xem COMPENSATION TESTS.
@Kalecki, Micheal
- (Econ) (1899-1970)
+ Nhà kinh tế học người Balan, trong đầu những năm 30 ông đã độc lập phát triển
thuyết của Keynes. Kalecki cũng là người đưa ra khái niệm mức độ độc quyền được xác
định bởi tỷ lệ giữa mức lãi suất trên giá bán, điều này cho thấy không có sự cạnh
tranh về giá cả. Khái niệm này được dùng để giải thích tại sao giá cả lại không
giảm xuống trong thời kỳ suy thoái và cũng để giải tỷ trọng của lợi nhuận và lương
trong THU NHẬP QUỐC DÂN. Kelecki cũng là người đưa ra khái niệm người công nhân
tiêu cái gì mà họ kiếm được và các nhà tư bản kiếm cái gì họ đã chi tiêu. Nếu người
công nhân tiêu toàn bộ tiền lương của vào mua hàng hoá thì phần còn lại của thu
nhập quốc dân, lợi nhuận phải có sẵn cho đầu tư và tiêu dùng của nhà tư bản. Nếu
các nhà tư bản tăng tiêu dùng của mình thì nó sẽ trở lại với họ dưới dạng lợi nhuận
cao hơn. Năm 1943, Kalecki cũng dự đoán chu kỳ ngừng tăng trưởng chính trị. Điều đó
đã xảy ra ở Anh từ cuối Chiến tranh thế giới thứ hai. Tới cuối đời mình, ở Balan,
Kalecki quan tâm đến ĐỘNG HỌC KINH TẾ và sự tăng trưởng ở các nước Xã hội chủ
nghĩa. Các ấn phẩm chính của ông bao gồm: Các tiểu luận về lý thuyết giao động kinh
tế (1939), Lý thuyết động học kinh tế (1945), Lý thuyết tăng trưởng ở một nền kinh
tế Xã hội chủ nghĩa (1969) và các tiểu luận lựa chọn về động học của nền kinh tế tư
bản chủ nghĩa (1971).
@Kalman filtering
- (Econ) Phép lọc Kalman.
+ Đây là phương pháp tối ưu để dự đoán CÁC BIẾN SỐ NỘI SINH và cập nhật những THÔNG
SỐ ƯỚC LƯỢNG trong các phương trình dự đoán.
@Kantorovich, Leonid
- (Econ) (1912-1986)
+ Nhà kinh tế học và toán học người Nga là người khởi xướng QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
trong những năm 1930. Kantorovich ứng dụng thuyết này không những đối với vấn đề
kết hợp các yếu tố sản xuất sẵn có trong một nhà máy để tối đa sản lượng, mà còn áp
dụng thuyết này vào vấn đề kế hoạch hoá kinh tế vĩ mô ở một nền kinh tế xã hội chủ
nghĩa. Kết luận của ông là có thể phi tập trung hoá các quyết định sản xuất mà vẫn
duy trì hiệu quả nếu giá cả bóng (dẫn xuất từ đáp số của các bài toán quy hoạch
tuyến tính) được sử dụng ở các mức thấp của quá trình quyết định. Luận điểm chính
trong tác phẩm của ông và các nhà kinh tế khác ở Nga, những người chịu ảnh hưởng
của ông là: một nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung thành công cần phải sử dụng hệ
thống giá cả xây dựng bao gồm tỷ lệ chiết khấu xã hội hay lãi suất xã hội. Ông đề
nghị cải cách kỹ thuật kế hoạch hoá khi đó đang được dùng ở Liên Xô. Ông được tặng
giải Nobel về kinh tế học năm 1975 (cùng với T.KOOPMANS). Các tác phẩm chính của
ông bao gồm: Các phương pháp toán học trong lập kế hoạch tổ chức sản xuất (1939),
Các sử dụng tốt nhất các nguồn lực kinh tế (1965) và Quyết định tối ưu trong kinh
tế học (1972) (vói A.G.Gorstko).
@Kenedy Round
- (Econ) Vòng đàm phán Kenedy.
+ Vòng thương thuyết mậu dịch đa phương lần thứ sáu, tiến hành dưới sự bảo trợ của
HIỆP ĐỊNH CHUNG VỀ THUẾ QUAN VÀ MẬU DỊCH diễn ra ở Geneva từ 1964-1967. Không giống
các vòng thương thuyết mậu dịch trước đó thường khuyến khích giảm hàng rào mậu dịch
đa phương, vòng Kenedy đã dẫn tới việc thương lượng giảm thuế quan đối với những
nhóm hàng hoá cụ thể chứ không thương lượng về một mặt hàng.
@Key bargain
- (Econ) Thương lượng chủ chốt.
+ Một hình thức chỉ đạo tiền lương cụ thể mà trong đó một khoản thanh toán tiền
lương được dùng làm tham chiếu cho toàn bộ những khoản lương phải trả sau đó.
@Keynes, John Maynard
- (Econ) (1883-1946)
+ Là một học trò của Alffred Marshall.
@Keynes effect
- (Econ) Hiệu ứng Keynes.
+ Một thay đổi của cầu đối với hàng hoá là kết quả của sự thay đổi trong mức giá
chung.
@Keynesian cross
- (Econ) Điểm cắt Keynes
+ Xem INCOME - EXPENDITURE MODEL.
@Keynesian economics
- (Econ) Kinh tế học trường phái Keynes
+ Một cụm thuật ngữ dùng để miêu tả các lý thuyết kinh tế vĩ mô về mức độ hoạt động
kinh tế sử dụng các kỹ thuật do J.M.Keynes đưa ra.
@Keynesian Growth Theory
- (Econ) Lý thuyết tăn trưởng của trường phái Keynes.
+ Xem HARROD DOMAR GROWTH MODEL.
@Keynes Plan
- (Econ) Kế hoạch Keynes.
+ Bộ tài chính Anh đưa ra những đề nghị về việc thiết lập một liên minh Thanh toán
Bù trừ quốc tế tại Hội nghị Tài chính và tiền tệ của Liên hợp quốc ở BRETTON WOOD,
New Hampshire năm 1944. John Maynard Keynes là người chịu trách nhiệm chủ yếu về
việc tạo lập các đề nghị đó nên được gọi chung là Kế hoạch Keynes.
@Key rates
- (Econ) Các mức lương then chốt.
+ Các mức lương của nghề nghiệp trong thị trường LAO ĐỘNG NỘI BỘ làm điểm tiếp xúc
với thị trường bên ngoài.
@Kinked demand curve
- (Econ) Đường cầu gấp khúc.
+ Dựa trên giả thuyết rằng trong các thị trường có đặc điểm độc quyền nhóm, sự phụ
thuộc lẫn nhau buộc các doanh nghiệp phải tin rằng giảm giá xuống dưới mức hiện
hành sẽ bị các đối thủ làm theo, nhưng tình hình đó sẽ không diễn ra đối với trường
hợp tăng giá.
@Klein Goldberger model
- (Econ) Mô hình Klein Goldberger.
+ Một mô hình KINH TẾ LƯỢNG cỡ vừa của nền kinh tế Mỹ cho giai đoạn 1929-1952
(không kể cả giai đoạn 1942-1945) đã có ảnh hưởng rất quan trọng đối với việc xây
mô hình kinh tế lượng từ thời gian xuất bản năm 1955 đến nay.
@Klein, Lawrence R.
- (Econ) (1920-)
+ Nhà kinh tế học người Mỹ và là giáo sư kinh tế tại trường Đại học Pennsylvania;
được tặng giải thưởng Nobel về kinh tế năm 1980 về tác phẩm tiên phong của mình
trong việc phát triển các mô hình dự báo kinh tế định lượng, có thể được dùng để dự
báo các biến số như tổng sản phẩm quốc dân, xuất khẩu, đầu tư… và các tác động của
các biện pháp trong các chính sách đối với các biến số này. Trong số nhiều mô hình
có liên quan đến tên này thì mô hình thành công và nổi tiếng nhất là mô hình Dự báo
Kinh tế Lượng Wharton đối với nền kinh tế Mỹ, đưa ra tại trường đại học
Pennsylvania. Klein đã quan tâm nhiều đến việc áp dụng các phát triển lý thuyết
trong kinh tế lượng vào công việc ứng dụng hơn là việc đưa ra thuyết kinh tế định
lượng. Sự nghiệp của ông đã góp phần phát triển lĩnh vực này và ảnh hưởng tới việc
xây dựng mô hình trên quy mô toàn thế giới. Thành tựu có một không hai của Klein
nói chung là việc dịch chuyển mô hình Keynes sang lĩnh vực thống kê. Hai cuốn sách
nổi tiếng nhất của ông là Cuộc cách mạng Keynes (1947) và Sách giáo khoa về Kinh tế
lượng (1953).
@Knife edge
- (Econ) Điểm tựa mỏng manh.
+ Trong THUYẾT TĂNG TRƯỞNG, một vật cản đối với tăng trưởng ổn định khi Tốc độ tăng
trưởng đảm bảo là không ổn định, ngoài vấn đề nữa là liệu tốc độ đảm bảo có ngang
bằng Tốc độ tăng trưởng tự nhiên hay không.
@Knight, Frank
- (Econ) (1895-1973)
+ Là một nhà kinh tế học người Mỹ, Knight được bổ nhiệm làm giáo sư kinh tế tại
Chicago năm 1928. Ông có đóng góp quan trọng vào đạo lý và PHƯƠNG PHÁP LUẬN của
kinh tế học cũng như đối với việc định nghĩa và giải thích CHI PHÍ XÃ HỘI. Đóng góp
lớn nhất của ông đối với kinh tế tác phẩm Rủi ro, Sự không chắc chắn và lợi nhuận
(1921). Các ấn phẩm chính khác của ông bao gồm Tổ chức Kinh tế (1933), Luân lý về
cạnh tranh (1935), Tự do và đổi mới (1947), Những bài luận về lịch sử và Các phương
pháp kinh tế học (1956), và Tình báo và Hành động dân chủ (1960). Là một nhà sáng
lập trương phái các nhà kinh tế TỰ DO CHICAGO, Knight đã có ảnh hưởng đáng kể đối
với các thành viên của trương phái đó, mặc dầu ông ta bị phê phán về quyền hành của
nhà nước, ông ta nghi ngờ khả năng của một xí nghiệp tự do hoạt động hiệu quả và
theo một cách thức hợp đạo lý. Đặc biệt ông bị phê phán về các tác động của kinh
doanh tự do đối với thu nhập.
@Kondratieff, Nicolai D.
- (Econ) (1892-..?)
+ Một nhà kinh tế người Nga có đóng góp đáng kể vào kinh tế nông nghiệp và phát
triển kế hoạch hoá kinh tế ở Liên Xô. Năm 1952 ông xuất bản cuốn Những làn sóng dài
trong cuộc sống kinh tế, mà nhờ đó ông trở nên nổi tiếng. Ông tìm ra những chu kỳ
dài từ cuối những năm 1780 đến 1844-51, từ 1844-51 đến 1914-20. Ông cho rằng sự tồn
tại của các làn sóng dài là ít nhất có khả năng nhưng không đưa ra thuyết hệ thống,
chỉ đơn thuần đưa ra một số yếu tố liên quan. Các nghiên cứu sau này đã cho thấy
rằng các làn sóng tìm được có thể là do các kỹ thuật thống kê được Kondratieff sử
dụng tạo nên. Mong muốn phân tích các điều kiện kinh tế một cách khách quan của ông
đã vô hình làm cho ông mâu thuẫn với các chính sách của Liên Xô. Ông bị bắt năm
1930, và không được đưa ra xử công khai, và sau đó chết trong tù không ai biết tới.
@Koopmans, Tjalling
- (Econ) (1910-1985)
+ Nhà kinh tế học người Mỹ sinh ra ở Halan. Koopmans là giáo sư kinh tế tại Chicago
(1948-1955), giám đốc COWLES FOUNDATION (1961-1967), và là giáo sư kinh tế tại
Harvard (1960-1961). Là người có công độc lập phát triển QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH,
Koopmans gắn liền quy hoạch tuyến tính với thuyết kinh tế vi mô truyền thống và
phát triển một mô hình phân bổ nguồn lực trong một nền kinh tế cạnh tranh. Ông cho
rằng một mô hình sản xuất như vậy có thể làm cơ sở cho việc thiết lập nên một lý
thuyết cân bằng tổng thể. Năm 1951, ông trình bày quan điển này trong phân tích
hoạt động về sản xuất về phân bổ, trong đó ông đưa ra công cụ phân tích hoạt động.
Kết luận của tác phẩm này là việc sử dụng giá bóng tạo ra các khả năng phi tập
trung hoá các quyết định sản xuất trong nền kinh tế. Koopmans đã có đóng góp quan
trọng vào thuyết tăng trưởng tối ưu và thuyết kinh tế lượng. Ông đưa ra một số định
lý quan trọng về việc phân chia tối ưu thu nhập quốc dân giữa đầu tư và tiêu dùng
thông qua thời gian và đã cho thấy kết quả của những lựa chọn đó đối với việc phân
bổ phúc lợi giữa các thế hệ. Ông được tặng giải thưởng Nobel năm 1975 (cùng với
L.KANTOROVICH). Các tác phẩm chính khác của ông bao gồm Ba tiểu luận về tình trạng
khoa học kinh tế (1957).
@Koych transformation
- (Econ) Phép biến đổi Koyck
+ Một loạt các biến đổi mà trong đó một phương trình chứa một trễ phân phối giảm
theo cấp số nhân có độ dài vô hạn được biến đổi thành một số số lượng hữu hạn các
biến số, bao gồm một trễ không đồng nhất.
@Kuznets, Simon
- (Econ) (1901-1985)
+ Nhà kinh tế học người Mỹ gốc Nga, người được tặng giải thưởng Nobel kinh tế năm
1971 do đóng góp vào việc thu thập, ước lượng và giải thích các số liệu liên quan
đến quá trình thay đổi xã hội. Đóng góp đó của ông đã chiếu một luồng ánh sáng mới
vào tăng trưởng kinh tế. Ông quan tâm đến chu kỳ tăng trưởng dài mà có vẻ bị ảnh
hưởng mạnh mẽ bởi những thay đổi trong tốc độ tăng dân số, sự ổn định trong hầu hết
các nước công nghiệp trong nhiều thập kỷ của tỷ lệ giưa tiêu dùng và thu nhập và
việc ông phát hiện ra rằng số lượng vốn thực sự cần để sản xuất ra một lượng hàng
hoá nhất định có xu hướng đi xuống. Có một số tranh cãi về việc liệu các chu kỳ mà
ông tìm ra có thể không phải là vì kỹ thuật thống kê mà ông sử dụng. Xem Fishman,
G.S, Những phương pháp phổ biến trong kinh tế lượng. Harvard University press
(1969). Các ấn phẩm chính của Kuznuts là Thu nhập quốc dân và Thành phần của nó
(1941), Sản phẩm quốc dân từ năm 1869 (1946) và Sự tăng trưởng kinh tế của các dân
tộc (1971).
@Labour
- (Econ) Lao động.
+ Toàn bộ nguồn nhân lực sẵn có trong xã hội để dùng vào quá trình sản xuất.
@Labour augmenting technical progress
- (Econ) Tiến bộ kỹ thuật làm tăng sức lao động.
+ Tiến bộ kỹ thuật làm tăng sản lượng giống như kiểu tăng sản lượng nhờ tăng LỰC
LƯỢNG LAO ĐỘNG mà không có sự thay đổi thực sự nào về số lượng người trong lực
lượng lao động tham gia thực hiện.
@Labour economics
- (Econ) Kinh tế học lao động.
+ Sự nghiên cứu bản chất và các yếu tố quyết định tiền lương và việc làm.
@Labour force
- (Econ) Lực lượng lao động.
+ Lực lượng lao động bao gồm những người đang làm việc và đang tìm việc, nó bao gồm
những người có việc làm và cả những người thất nghiệp.
@Labour force participation rate
- (Econ) Tỷ lệ tham gia Lực lượng lao động.
+ Đối với toàn bộ dân số hay đối với một bộ phận của dân số tính theo tuổi tác,
giới tính hay chủng tộc, tỷ lệ tham gia lao động được định nghĩa là tỷ lệ giữa số
dân (có việc hay thất nghiệp) có khả năng hoạt động kinh tế so với tổng số dân cùng
loại.
@Labour hoarding
- (Econ) Tích trữ lao động.
+ Khi các hãng đầu tư mạnh vào việc thuê và đào tạo một công nhân, họ sẽ không muốn
sa thải người đó trong thời kỳ kinh tế suy thoái.
@Labour force schedule
- (Econ) Biểu đồ về lực lượng lao động
@Labour intensive
- (Econ) Sử dụng nhiều lao động, thâm dụng nhiều lao động.
@Labour market
- (Econ) Thị trường lao động.
+ Một thị trường lao động bao gồm các hoạt động thuê và cung ứng lao động nhất định
để thực hiện những công việc nhất định, và là quá trình xác định sẽ trả bao nhiêu
cho người làm việc.
@Labour power
- (Econ) Sức lao động.
+ Một cụm thuật ngữ được C.Mác dùng để miêu tả hàng hoá mà người công nhân bán cho
các nhà tư bản.
@Labour - saving techniques
- (Econ) Các kỹ thuật tiết kiệm lao động.
+ Các quy trình công nghệ hay phương pháp sản xuất thiên về hướng có giới hoá và
sử dụng ít lao động hơn.
@Labour's share
- (Econ) Tỷ trọng của lao động.
+ Tỷ trọng tiền lương trong THU NHẬP QUỐC DÂN.
@Labour standard
- (Econ) Tiêu chuẩn lao động.
+ Một cụm thuật ngữ do J.H.HICKS phát triển để thể hiện cách giải thích đặc biệt
của ông về cách thức mà tiền lương (và do vậy, giá cả) được ấn định.
@Labour supply
- (Econ) Cung lao động.
+ Xem SUPPLT OF LABOUR.
@Labour surplus economy
- (Econ) Nền kinh tế thừa lao động.
+ Xem LEWIS-FEI - RANIS MODEL
@Labour theory of value
- (Econ) Lý thuyết lao động về giá trị.
+ Một học thuyết được CÁC NHÀ KINH TẾ HỌC CỔ ĐIỂN, như RICARDO và đặc biệt là C.Mác
sử dụng để giải thích việc ấn định các giá cả tương đối trên cơ sở số lượng lao
động, hiện tại và tích dồn, được bao hàm trong hàng hoá.
@Labour turnover
- (Econ) Mức độ thay lao động.
+ Một cụm thuật ngữ áp dụng cho các doanh nghiệp để miêu tả số việc làm thay đổi,
những người thôi làm việc và những người mới được thuê mướn.
@Laffer curve
- (Econ) Đường Laffer.
@Lagged relationship
- (Econ) Quan hệ trễ.
+ Mối quan hệ giữa các biến mà trong đó giá trị hiện tại của BIẾN PHỤ THUỘC có quan
hệ với các giá trị trước của một hay nhiều BIẾN ĐỘC LẬP.
@Lagrangean technique
- (Econ) Phương pháp nhân tử Lagrange.
+ Một phương pháp giải quyết các bài toán tối ưu hoá có ràng buộc, trong đó các
ràng buộc được viết thành HÀM ẨN gộp cùng với HÀM MỤC TIÊU để tạo ra phương trình
gọi là phương trình Lagrange.
@Laissez - faire
- (Econ) Học thuyết về nền kinh tế tự vận hành.
+ Một học thuyết cho rằng các vấn đề kinh tế của xã hội được định hướng tốt nhất
bởi quyết định của các cá nhân mà không có sự can thiệp của các cơ quan chính
quyền.
@Laissez - faire economy
- (Econ) Nền kinh tế tự vận hành (chính phủ ít can thiệp).
@Land
- (Econ) Đất đai.
+ Một thuật ngữ sử dụng trong kinh tế học để miêu tả không chỉ phần bề mặt trái đất
không tính đến biến mà còn bao gồm toàn bộ tài nguyên thiên nhiên như rừng, khoáng
sản, nguồn lực biển, độ màu của đất… có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất.
@Land intensive
- (Econ) Sử dụng nhiều đất.
@Land reform and tenure
- (Econ) Bảo hộ và cải cách ruộng đất.
+ Một cụm thuật ngữ rộng thông thường ám chỉ các khả năng tăng sự phồn thịnh ở các
vùng nông thôn (thường là các nước đang phát triển) thông qua các thay đổi về thể
chế trong khu vực nông nghiệp.
@Land tax
- (Econ) Thuế đất.
+ Một loại thuế đánh vào giá trị hoặc kích thước của mảnh đất.
@Lange, Oscar
- (Econ) (1904-1965)
+ Nhà kinh tế người Balan dạy ở một vài trường đại học Mỹ và giữ vị trí cao trong
trường đại học Chicago. Ông là một trong những nhà sáng lập kinh tế lượng và là
người ủng hộ kinh tế học Keynes (Giá linh hoạt và toàn dụng công nhân, 1944), mặc
dù vẫn coi kinh tế học Keynes là một trường hợp đặc biệt của Walras. Tuy ông có
đóng góp đáng kể vào nhiều lĩnh vực nhưng ông được người ta nhớ đến nhiều nhất
trong cuộc tranh luận trong những năm 1930 về vấn đề liệu rằng các tính toán kinh
tế hợp lý có thể xảy ra trong nền KINH TẾ HOẠCH HOÁ hay không. Ông cho rằng điều
này có thể xảy ra, vì giá cả cần để tính chỉ số khan hiếm có thể được tính toán bên
ngoài HỆ THỐNG THỊ TRƯƠNG mà không cần bất kỳ hành động trao đổi nào, mặc dầu trong
thực tế để có được hệ thống giá cả của mình, Lange đòi hỏi tạo ra một thể chế và
thể chế này giống một thị trường. Tác phẩm Kinh tê chính trị của ông, mặc dù không
hoàn chỉnh (bản dịch tiếng Anh năm 1963), nhưng là tổng hợp lớn đầu tiên về KINH TẾ
HỌC MÁC XÍT.
@Laspeyres price index
- (Econ) Chỉ số giá Laspeyres.
+ Một chỉ số bình quân gia quyền so với năm gốc.
@Latin American Economic System
- (Econ) Hệ thống kinh tế Mỹ Latinh.
+ Một tổ chức liên chính phủ được thành Lập năm 1975 để khuyến khích hợp tác và hội
nhập kinh tế trong khu vực Mỹ Latinh.
@Latin American Free Trade Association (LAFTA)
- (Econ) Hiệp hội thương mại tự do Mỹ latinh.
+ Hiệp hội thương mại tự do được thành lập năm 1961 căn cứ vào sự chuẩn y của Hiệp
ước Motevideo năm 1960, đánh dấu sự kết thúc hàng loạt cuộc hội thảo sơ bộ dưới sự
bảo trợ của UỶ BAN KINH TẾ MỸ LATINH, LIÊN HỢP QUỐC.
@Lausanne School
- (Econ) Trường phái Lausanne.
+ Một trường phái tư duy kinh tế có nguồn gốc tại trường Đại học Lausanne ở Thuỵ sĩ
nhấn mạnh vào việc sử dụng các kỹ thuật toán học để thể hiện sự phụ thuộc lẫn nhau
trong một thị trường.
@Law of demand
- (Econ) Quy luật của cầu.
+ Một quan điểm được công nhận rộng rãi, nếu mọi yếu tố khác không đổi thì hàng hoá
sẽ được mua nhiều hơn nếu giá cả thấp hơn, và hàng hoá sẽ được mua ít hơn nếu giá
cả tăng lên.
@Law of diminishing returns
- (Econ) Quy luật lợi tức giảm dần.
+ Khi số lượng ngày càng nhiều của một yếu tố khả biến được thêm vào số lượng cố
định của một yếu tố nào khác, thì trước hts là lợi tức biên, và sau đó là lợi tức
trung bình đối với yếu tố biến đổi sẽ, sau một điểm nào đó giảm dần…
@Law of diminishing marginal utility
- (Econ) Quy luật độ thoả dụng cận biên giảm dần.
@Law of variable proprerties
- (Econ) Quy luật về các đặc tính biến đổi.
+ Xem Law of diminishing returns.
@Law of one price
- (Econ) Quy luật một giá.
@Layfield Report
- (Econ) Báo cáo Layfield.
+ Một bản báo cáo của chính phủ Anh về thuế và chi tiêuu của các chính phủ địa
phương ở Anh xuất bản năm 1976 (HMSO, Tài chiính chính quyền địa phương, báo cáo
theo yêu cầu Uỷ ban điều tra, London, 1976).
@Layoffs
- (Econ) Sa thải tạm thời
+ Xem TEMPORARY LAYOFFS.
@Leading links principle
- (Econ) Nguyên tắc đầu mối hàng đầu.
+ Trong nền kinh tế kế hoạch hoá, chính quyền có thể gắn tầm quan trọng đặc biệt
cho một mục tiêu cụ thể nào đó.
@Leading sector
- (Econ) Ngành dẫn đầu.
+ Mức độ thanh toán lương bổng chung trong một ngành kinh tế được coi là điểm tham
khảo về lương cho các khu vực khác (ví dụ nghiệp đoàn trong một khu vực công cộng
có thể lấy mức thanh toán lương bổng trong khu vực tư nhân để tham khảo).
@Leakages
- (Econ) Những khoản rò rỉ.
+ Xem Withdrawals.
@Leap - frogging
- (Econ) Sự nhảy cóc.
+ Một quá trình được coi là sự xoáy trôn ốc lương/ lương và được cho là một lý do
độc lập dẫn đến lạm phát lương và giá cả bởi những người tạo lập thuyết LẠM PHÁT DO
CHI PHÍ ĐẨY.
@Learning
- (Econ) Học hỏi
+ Một cách giải thích về TIẾN BỘ KỸ THUẬT (như thấy trong sự giảm dần đầu vào lao
động trên mỗi đơn vị đầu ra) xét theo kinh nghiệm thực hiện công việc đó.
@
- (Econ) learning by doing
+ Học qua hành
@Lease
- (Econ) Thuê
+ Một thoả thuận trong đó một bên có quyền sử dụng tài ản nào đó thuộc về quyền sở
hữu của người khác trong một thời gian nhất định, đổi lại người sử dụng tài sản này
phải trả một khoản phí cố định đã thoả thuận, thường trả thành nhiều lần theo định
kỳ.
@Least cost method of production
- (Econ) Phương sản xuất dựa trên giá thành thấp nhất.
+ Xem COST MINIMIZATION.
@Least squares
- (Econ) Phương pháp bình phương nhỏ nhất.
+ Một cụm thuật ngữ chung miêu tả cơ sở của một nhóm các kỹ thuật ước lượng kinh tế
lượng.
@Le Chatelier principle
- (Econ) Nguyên tắc Le Chatelier.
+ Một mô hình toán học được sử dụng rộng rãi trong kinh tế học, giải quyết các tác
động của các ràng buộc đối với việc tối đa hoá hành vi.
@Lender of last resort
- (Econ) Người cho vay cứu cánh cuối cùng.
+ Một trong những chức năng, và là một trong những lý do tồn tại của một NGÂN HÀNG
TRUNG ƯƠNG HIỆN ĐẠI.
@Leontief, Wassily W.
- (Econ) (1906-)
+ Sinh ra ở Liên Xô, Leontief trở thành giáo sư kinh tế tại Harvard năm 1946. Tác
phẩm chính của ông là một bài phân tích về phụ thuộc lẫn nhau bên trong một nền
kinh tế, và đặc biệt là bên trong khu vực sản xuất, sử dụng một kỹ thuật mà ông ta
gọi là phân tích đầu ra - đầu vào. Trong các tác phẩm như Các nghiên cứu về cơ cấu
kinh tế Mỹ (1953) và Kinh tế học đầu vào - đầu ra (1966), ông mở rộng mô hình tác
động qua lại của QUESNAY và củănhngx người kác thành một mô hình toán cao cấp cho
thấy mối quan hệ giữa các thành phần của một hệ thống kinh tế. Leontief đã áp dụng
kỹ thuật đó vào nền kinh tế Mỹ, và đã tạo ra các kết qủa lý thú trong lĩnh vực
thương mại quốc tế và kinh tế tài nguyên thiên nhiên. Kỹ thuật đó đã trở thành cơ
sở của kế hoạch hoá trong nhiều nền kinh tế phi thị trường. Leontief được tặng giải
thưởng Nobel về kinh tế năm 1973.
@Leontief inverse
- (Econ) Số nghịch đảo Leontief.
@Leontief paradox
- (Econ) Nghịch lý Leontief.
+ Xem HECKSCHER - OHLIN APPROACH TO INTERNATIONAL TRADE.
@Lerner, Abba P.
- (Econ) (19031983).
+ Sinh ra ở Nga và học ở Anh, sự nghiệp nghiên cứu của ông diễn ra ở một số trường
đại học ở Mỹ. Tác phẩm ban đầu của ông bao gồm việc miêu tả bằng đồ thị và mở rộng
thuyết giá trị của Marshall để bao gồm những nghiên cứu về cạnh tranh không hoàn
hảo của Joan ROBINSON và CHAMBERLIN. Tác phẩm này tập trung vào việc tìm kiếm một
khái niệm đầy đủ về quyền lực độc quyền và bảo vệ chủ nghĩa bình quân bằng cách sử
dụng quy luật lợi tức biên giảm dần. Tác phẩm chính của ông là Kinh tế học kiểm
soát (1944) sử dụng nhiều những phân tích của Marshall để tạo ra một tình huống ủng
hộ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI THỊ TRƯỜNG. Ông cũng đưa ra những điều kiện mà theo đó một sự
thay đổi về tỷ giá hối đoái của một quốc gia sẽ cải thiện được cán cân thương mại
của nó. Điều kiện này thường được gọi là ĐIỀU KIỆN MARSHALL - LERNER. Ngoài ra,
Lerner còn là người ủng hộ và bảo vệ kinh tế học KEYNES.
@Lerner case
- (Econ) Tình huống Lerner.
+ Tình huống do Lerner phân tích trong thuyết về thuế quan trong đó việc áp dụng
một loại thuế quan vào một mặt hàng nhập khẩu có nhu cầu trong nước không co giãn
theo giá thì kết quả sẽ dẫn tới cán cân thương mại tồi tệ hơn vì cầu đối với sản
phẩm đó tăng lên.
@Lerner index
- (Econ) Chỉ số Lerner
+ Khi CẠNH TRANH HOÀN HẢO tồn tại thì giá bán chi phí biên; do vậy chỉ số này sẽ có
giá trị bằng 0.
@Leger tender
- (Econ) Phương tiện thanh toán hợp pháp (luật định).
@Less devoloped countries (LDCs)
- (Econ) Các nước chậm phát triển.
+ Xem DEVOLOPING COUNTRIES.
@Letter of credit
- (Econ) Thư tín dụng.
+ Một văn bản do một ngân hàng phát hành thay mặt khách hàng bảo đảm rằng ngân hàng
sẽ thanh toán các séc do khách hàng đó rút, hay phổ biến hơn ngày nay gọi là các
hối phiếu do các bên mà khách hàng mua hàng rút theo tên của khách hàng.
@Level of significance
- (Econ) Mức ý nghĩa.
+ Một khái niệm sử dụng trong kiểm định giả thuyết để xác định các giá trị tới hạn
nhằm so sánh thống kê kiểm định với chúng.
@Level field
- (Econ) Sân chơi công bằng / cùng một sân chơi?
@Leverage
- (Econ) Tỷ phần vốn vay; Đòn bẩy về tài chính; Tỷ lệ vốn vay so với tổng vốn.
+ Một chỉ số về mối quan hệ giữa nợ dài hạn và vốn sử dụng.
@Lewis, Sir W.Arthur
- (Econ) (1919-1991).
+ Nhà kinh tế học Tây Ấn và là người cùng được tặng giải thưởng Nobel với Theodore
Schultz về kinh tế năm 1979. Huân tước W.Athur được đào tạo tại trường kinh tế
London và là trưởng khoa kinh tế tại trường đại học Manchester và Princeton. Mối
quan tâm chính của ông là chính sách công cộng và kinh tế của các nước kém phát
triển và mô hình phát triển của Lewis, trong đó giả định một nền kinh tế hai khu
vực hiện đại đang phát triển, trong đó lợi nhuận được tái đầu tư, và hấp thụ số lao
động không hạn chế từ khu vực nông nghiệp truyền thống, được chấp nhận rộng rãi.
Tác phẩm chính của ông là Lý thuyết về tăng trưởng kinh tế (1955), trình bày những
phân tích tổng hợp về phát triển kinh tế cho đến thời gian đó. Trong kế hoạch phát
triển: sự cốt yếu của chính sách kinh tế (1966), ông đưa ra những hướng dẫn về cách
thức tạo lập và đánh giá một kế hoạch kinh tế. Các ấn phẩm khác của ông là Khảo sát
kinh tế, 1948 - 1935 (1949), phân tích và xem xét các sự kiện và chính sách của
giai đoạn đó, Chi phí cố định (1949) và Các nguyên tắc kế hoạch hoá kinh tế (1949).
@Lewis - Fei - Ranis model
- (Econ) Mô hình Lewis - Fei - Ranis.
+ Một mô hình kinh tế về thất nghiệp ở các nước đang phát triển được A.Lewis giới
thiệu năm 1954 và 1958 và sau đó đươch chín thức hoá bởi Fei và Ranis năm 1964.
@Leveraged buy out (LBO)
- (Econ) Tăng vay bằng cách thay cổ phần
@Leveraged financing
- (Econ) Tài trợ đòn bẩy.
@Lexicographic preferences
- (Econ) Thị hiếu thiên lệch.
+ Sở thích của một cá nhân đối với một nhóm hàng hoá này so với một hàng hoá khác,
nếu nó chứa nhiều hơn một hàng hoá cụ thể nào đó và bất kể số lượng của các hàng
hoá khác trong nhóm đó như thế nào.
@Liabilities
- (Econ) Nợ.
+ Mọi trái quyền, thực tại hay tương lai, đối với một cá nhân hay tổ chức.
@Liberalism
- (Econ) Chủ nghĩa tự do.
+ Xem ECONOMIC LIBERALISM.
@LIBOR
- (Econ) Lãi suất liên ngân hàng London.
+ Lãi suất cho vay liên ngân hàng London London là lãi suất khác nhau trong những
hoàn cảnh khác nhau mà ở đó các ngân hàng có thể cho vay những loại tiền nào đó với
số lượng và thời hạn nào đó, trong thị trường tiền tệ Châu Âu.
@Licensed deposit takers
- (Econ) Cơ quan được cấp giấy phép nhận tiền gửi.
+ Theo Luật ngân hàng của Anh năm 1979, một loại tổ chức tín dụng được phép nhận
tiền gửi. Bộ luật nhằm thiết lập một hệ thống quy định và kiểm soát để bảo vệ công
chúng có tiền gửi, và có tác dụng làm hạn chế các hoạt động nhận tiền gửi ở hai
loại tổ chức tín dụng, các ngân hàng được công nhân và các cơ quan được phép nhận
tiền gửi.
@Life-cycle hypothesis
- (Econ) Giả thuyết về vòng đời, thu nhập theo vòng đời / Chu kỳ tuổi thọ sản phẩm.
+ Giả thiết cho rằng cá nhân tiêu dùng một tỷ lệ cố định giá trị hiện tại của thu
nhập của cả đời họ trong mỗi thời kỳ.
@Life-cycle oriented expectation
- (Econ) Kỳ vọng định hướng theo chu kỳ đời người.
@Lifeboat
- (Econ) Thuyền cứu sinh.
+ Từ lóng chỉ nghiệp vụ vào tháng 12/1973 của ngân hàng trung ương Anh, cùng với
sự giúp đỡ của các ngân hàng thanh toán bù trừ London và Scotland, để giải quyết
cái gọi là khủng hoảng NGÂN HÀNG CẤP HAI, diễn ra trong tháng 12/1973.
@Likehood function
- (Econ) Hàm hợp lý
+ Trong kinh tế lượng, một trung bình mà theo đó mô hình có khả năng thực nhất có
thể được suy ra từ một tập hợp hữu hạn các quan sát đối với các sự kiện được cho là
do mô hình tạo ra.
@Likehood ratio test (LD)
- (Econ) Kiểm định tỷ số hợp lý.
@Limited company
- (Econ) Công ty trách nhiệm hữu hạn.
+ Có hai loại công ty trách nhiệm hữu hạn ở Anh: Công ty trách nhiệm hữu hạn công
cộng và công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân.
@Limited dependent variables
- (Econ) Các biến số phụ thuộc hạn chế.
+ Xảy ra trong mô hình hồi quy theo đó biến phụ thuộc bị hạn chế ở một số khoảng
giá trị nào đó.
@Limited information (LI)
- (Econ) Thông tin hạn chế.
+ Một cụm thuật ngữ miêu tả một nhóm kỹ thuật ước tính kinh tế lượng sử dụng trong
việc ước tính các biến số của các hàm đồng thời.
@Limited liability
- (Econ) Trách nhiẹm hữu hạn.
@Limit pricing
- (Econ) Định giá giới hạn.
+ Các cách thức mà các hãng đã thiết lập cho một nghành công nghiệp có thể định giá
với mục đích ngăn cẳn những đối thủ cạnh tranh mới muốn thâm nhập vào thị trường.
@Lindahl model
- (Econ) Mô hình Lindahl.
+ Xem VOLUNTARY EXCHANGE MODEL.
@Linder thesis
- (Econ) Thuyết Linder.
+ Thuyết của nhà kinh tế Thụy Điển có tên là Linder cho rằng các nước càng có thu
nhập bình quân đầu người giống nhau thì lượng buôn bán về hàng chế tạo giữa các
nước đó càng cao vì ngoại thương được coi là việc mở rộng tiêu dùng và sản xuất
trong nước.
@Linear combination
- (Econ) Tổ hợp tuyến tính.
+ Tổng của một dãy biến số (hoặc các VECTƠ) đã được nhân với một số hàng số nào đó.
@Linear dependence
- (Econ) Phụ thuộc tuyến tính
+ Một tính chất của một tập hợp các vectơ trong đó một trong các vectơ có thể được
biểu diễn bằng một tổ hợp tuyến tính của các vectơ khác.
@Linear estimator
- (Econ) Ước lượng tuyến tính.
+ Một công thức ước tính các tham số của phương trình hồi quy, trong đó các ước
tính được tìm ra như là các hàm tuyến tính của các giá trị biến phụ thuộc ước lượng
OLS là một cách ước lượng tuyến tính.
@Linear expenditure systems
- (Econ) Các hệ thống chi tiêu tuyến tính.
+ Trong các hệ thống chi tiêu tuyến tính, các HÀM CẦU được diễn tả đối với các nhóm
hàng hoá, chức không phải với các hàng hóa đơn lẻ.
@Linear function
- (Econ) Hàm tuyến tính.
+ Một mối quan hệ toán học trong đó các biến số xuất hiện như là các yếu tố cộng,
không có các thành phần số mũ hay nhân.
@Linear nomogenous
- (Econ) Đồng nhất tuyến tính.
+ Xem HOMOGENEOUS FUNCTION.
@Linear probability model
- (Econ) Mô hình xác suất tuyến tính.
+ Cũng gọi là mô hình PROBIT - mô hình xác suất đơn vị. Một mô hình trong đó biến
phụ thuộc là một biến giá hay biến nhị nguyên và được biểu diễn bằng một hàm tuyến
tính của một hay nhiều biến độc lập.
@Linear programming
- (Econ) Quy hoạch tuyến tính.
+ Một kỹ thuật tạo lập và phân tích các bài toán tối ưu hốác ràng buộc trong đó hàm
mục tiêu là một hàm tuyến tính và được tối đa hoá hay tối thiểu hoá tuỳ thuộc và số
lượng các bất đẳng thức ràng buộc tuyến tính.
@Liquid asset
- (Econ) Tài sản dễ hoán chuyển; Tài sản lỏng; tài sản dễ thanh tiêu .
+ Xem LIQUIDITY.
@Liquid assets ratio
- (Econ) Tỷ lệ tài sản dễ hoán chuyển.
@Liquidation
- (Econ) Phát mại.
+ Đây là quá trình chấm dứt sự tồn tại của một công ty, tài sản của nó được phát
mại và phân chia cho các chủ nợ của nó và trong trường hợp còn dư thừa thì được
chia cho các thành viên trong công ty.
@Liquility
- (Econ) Khả năng chuyển hoán.
+ Tính chất của tài sản gần tới mức mua tự do, TIỀN được định nghĩa là có khả năng
chuyển hoán cao nhất.
@Liquidity
- (Econ) Tính thanh toán, thanh tiêu.
@Liquidity preference
- (Econ) Sự ưa thích tài sản dễ thanh tiêu
+ Xem MONEY, DEMAND FOR.
@Liquidity ratio
- (Econ) Tỷ số về khả năng hoán chuyển
+ Ở Anh, các ngân hàng phải tuân thủ một tỷ lệ chuyển hoán tối thiểu là 30%, sau đó
lại giảm xuống còn 28%. Xem MONEY MULTIPLIER, FUNDING.
@Liquidity trap
- (Econ) Bẫy tiền mặt; Bẫy thanh khoản.
+ Tình huống mà trong đó việc tăng cung tiền không dẫn tới việc giảm lãi suất mà
đơn thuần chỉ dẫn đến việc tăng số dư tiền nhàn rỗi; độ co giãn cầu về tiền đối với
lãi suất trở thành vô hạn.
@Listed securities
- (Econ) Các chứng khoán yết giá.
+ Tên chỉ các chứng khoán được buôn bán trên sở giao dịch chứng khoán Anh quốc.
@Little - Mirrlees method
- (Econ) Phương pháp Little - Mirrlees.
+ Một kỹ thuật đánh giá dự án trong các NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN đã được chú ý rộng
rãi.
@LM curve
- (Econ) Đường LM.
+ Xem IS - LM DIAGRAM.
@Loan
- (Econ) Khoản cho vay.
+ Một khoản tiền do người cho vay ứng cho người vay.
@Loanable funds
- (Econ) Các quỹ có thể cho vay.
+ Cụm thuật ngữ này có ý nghĩa là các khoản tiền sẵn có để cho vay trên thị trường
tài chính, nhưng thường nó nảy sinh trong văn cảnh lý thuyết lãi suất.
@Loan capital
- (Econ) Vốn vay.
+ Xem DEBENTURES.
@Loan stock
- (Econ) Số vốn vay.
+ Xem DEBENTURES, FINANCIAL CAPITAL
@Loan facility
- (Econ) Chương trình cho vay.
@Local authorities' market
- (Econ) Thị trường của chính quyền địa phương.
+ THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ bán buôn ở London, gắn bó chặt chẽ với các thị trường công ty
tài chính, tiền tệ Châu Âu và Liên ngân hàng, trong đó người ta cho các cơ quan
chính quyền địa phương vay các khoản vay ngắn hạn, thông qua các công ty môi giới
tiền tê.
@Local finance
- (Econ) Tài chính địa phương.
+ Thu nhập và chi tiêu của chính quyền khu vực (địa phương).
@Local labour market
- (Econ) Thị trường lao động địa phương.
+ Sự phân chia nhỏ theo địa lý của THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG chủ yếu là hậu quả của các
chi phí về tâm lý và đặc biệt của việc đi lại nhiều để đến chỗ làm.
@Local mutiplier
- (Econ) Số nhân địa phương
+ Xem REGIONAL MUTIPLIER
@Local public good
- (Econ) Hàng hoá công cộng địa phương.
+ Hàng hoá công cộng của một cộng đồng, chẳng hạn hệ thống đèn đường.
@Locational integration
- (Econ) Liên kết theo vị trí.
+ Một tập hợp những đầu mối quan hệ tồn tại giữa một số ngành vừa gần nhau về mặt
vị trí địa lý vừa liên quan với nhau do sản phẩm của một số ngành là đầu vào của
ngành khác.
@Locational interdependence
- (Econ) Sự phụ thuộc lẫn nhau về vị trí.
+ Mối quan hệ tương hỗ giữa các hãng trong đó quyết định của một loại hãng về việc
lựa chọn vị trí cho một nhà máy của nó bị tác động bởi những lựa chọn về vị trí của
các đối thủ cạnh tranh.
@Location quotient
- (Econ) Thương số vị trí.
+ Thước đo thống kê về mức chênh lệch mà một loạt hoạt động kinh tế cụ thể được
đánh giá trong một vùng của nền kinh tế so với toàn bộ nền kinh tế nói chung.
@Location theory
- (Econ) Lý thuyết về vị trí.
+ Học thuyết phân tích những tác động quyết định đến vị trí của hoạt động kinh tế,
giải thích và đoán trước hình thái vị trí của các đơn vị kinh tế.
@Locking - in effect
- (Econ) Hiệu ứng kẹt
+ Hiệu ứng làm cho một người có một tài sản không bán tài sản đó nữa vì giá trị thị
trường của nó giảm xuống và sẽ gây ra thua lỗ.
@lockout
- (Econ) Sự đóng cửa gây áp lực (đối với công nhân).
+ Việc người chủ đóng cửa nơi làm việc để buộc công nhân thừa nhận các điều khoản
tuyển dụng của ban lãnh đạo.
@Logarithm
- (Econ) Lôgarít
+ Lôgarít của một số là một số mà khi cơ số của nó nâng lên số mũ là giá trị của
lôgarit thì bằng số đó.
@Logistic function
- (Econ) Hàm Lôgistic
+ Đồ thị của hàm này có hình chữ S, và nó được sử dụng để biểu diễn mối quan hệ
giữa giá trị của một biến số kinh tế và thời gian.
@Logit analysis
- (Econ) Phép phân tích lôgit
@Log-linear
- (Econ) Tuyến tính lôgarit
+ Một mối quan hệ toán học mà nếu biểu diễn bằng lôgarit thì là một hàm tuyến tính.
@Logolling
- (Econ) Sự trao đổi phiếu bầu; bỏ phiếu gian lận.
+ Là đặt tên cho quá trình trao đổi lá phiếu trong đó một người đồng ý ủng hộ một
người khác đối với một vấn đề nhất định đổi lại người kia sẽ ủng hộ anh ta đối với
một vấn đề khác.
@Lombard Street
- (Econ) Phố Lombard.
+ Là phố trung tâm của ngân hàng và tài chính của thành phố London.
@Lomé Convention
- (Econ) Công ước Lomé.
+ Công ước hợp tác kinh tế và thương mại được ký kết năm 1975 ở Lomé, thủ đô của
Togo, giữa các nước thành viên của Cộng đồng Châu Âu (EC) và 46 nước đang phát
triển ở Châu Phi, Caribe và Thái bình Dương (ACP).
@Long-dated securities
- (Econ) Các chứng khoán dài hạn.
+ Các chứng khoán ở dạng nợ chứ không phải dạng cổ phần - ví dụ như chứng khoán
viền vàng hay trái khán công ty - có ngày đáo hạn dài, thường là hơn 10 năm.
@Long-haul economies
- (Econ) Tính kinh tế theo quãng đường.
+ Xu hướng chi phí vận tải tăng ít hơn về tỷ lệ so với quãng đường chuyên chở.
@Longitudinal data
- (Econ) Dữ liệu dọc.
+ Một kiểu dữ liệu PANEL, trong đó các thông tin trong giai đoạn trước thời điểm
thu thập được đưa vào.
@Long rate
- (Econ) Lãi suất dài hạn.
+ Một loạt các lãi suất có thể thu được từ các chứng khoán dài hạn, và do đó có thể
trả cho các khoản vay dài hạn mới.
@Long run
- (Econ) Dài hạn.
+ Khoảng thời gian liên quan đến quá trình sản xuất trong đó có thời gian để thay
đổi tất cả các yếu tố sản xuất, nhưng không đủ thời gian để thay đổi quy trình công
nghệ có bản được sử dụng.
@Long run average cost (LAC)
- (Econ) Chi phí trung bình dài hạn.
+ Trong dài hạn tất cả các chi phí có xu hướng là chi phí khả biến.
@Long run comsumption function
- (Econ) Hàm tiêu dùng dài hạn.
+ Mối quan hệ hàm số giữa tiêu dùng và thu nhập trong giai đoạn hơn 50 năm.
@Long run marginal cost
- (Econ) Chi phí cận biên dài hạn.
+ Chi phí tăng thêm khi sản suất thêm một đơn vị sản phẩm trong dài hạn.
@Long term capital
- (Econ) Vốn dài hạn.
+ Vốn dưới dạng tài chính (tiền) nếu được vay theo các điều khoản vay nợ, có kỳ hạn
trả nợ dài, thường trên 10 năm; hoặc theo cách khác nếu ai huy động bằng cách phát
hành cổ phần thì sẽ không được hoàn trả, trừ khi công ty đóng cửa.
@Lorenz curve
- (Econ) Đường Lorenz
+ Một đồ thị dùng để tính mức độ bất bình đẳng.
@Losch model
- (Econ) Mô hình Losch
+ Xem LOCATION THEORY.
@Loss aversion
- (Econ) Sự không thích mất mát.
+ Một giả thiết cho rằng ĐỘ PHI THOẢ DỤNG do bị mất một hàng hoá nhiều hơn so với
độ thoả dụng của hàng hoá ấy.
@Loss function
- (Econ) Hàm thua lỗ.
+ Một hàm phi thoả dụng mà một nhà lập chính sách muốn tối thiểu hoá.
@Loss leader pricing
- (Econ) Bán hạ giá trước.
+ Khi các doanh nghiệp có hàng hoá đa dạng choà bán một phần trong loạt sản phẩm
của họ ở mức giá thấp hơn chi phí, và tin rằng điều này sẽ thúc đảy việc tiêu thụ
các sản phẩm có chênh lệch lợi nhuân cao hơn.
@Long run competitive
- (Econ) Cân bằng cạnh tranh dài hạn.
@Lon run total cost curve
- (Econ) Đường tổng chi phí dài hạn.
@Long run Phillips curve
- (Econ) Đường Phillips dài hạn.
@Short run Phillíp curve
- (Econ) Đường Phillips ngắn hạn.
@Lump - sum tax
- (Econ) Thuế gộp / khoán.
@Loss offsetting provisions
- (Econ) Các điều khoản bù lỗ.
+ Thường nói đến thoả thuận, theo đó các khoản lỗ của một dự án có thể được bù lại
bởi thu nhập từ các nguồn khác.
@Low - level equilibrium trap
- (Econ) Bẫy cân bằng mức thấp.
+ Xem POPULATION POLYCY, POPULATION.
@Low wage trade
- (Econ) Thương mại lương thấp.
+ Xem DYNAMIC THEORIES OF COMPARATIVE ADVANTAGE.
@Lucas critique
- (Econ) Luận điểm phê phán của Lucas
+ Bài phê bình về việc sử dụng mô hình kinh tế lượng để đánh giá kết quả của các
quyết định chính sách vì các tham số ước lượng ngầm bao hàm ảnh hưởng của chính
sách.
@LUS
- (Econ) Số dư tuyến tính vô hướng không chệch.
+ Tính từ dùng để mô tả các số dư tuyến tính (L), không chệch (U) và có ma trận
hiệp phương sai chéo vô hướng (S)>
@Luxury
- (Econ) Hàng xa xỉ (cúng coi là hàng thượng lưu).
+ Một thuật ngữ không được sử dụng rộng rãi trong kinh tế học hiện đại, nhưng nếu
có dùng thì để chỉ một hàng hoá có Độ co giãn cầu theo thu nhập lớn hơn 1, do đó
khi thu nhập tăng thì hàng đó chiếm một tỷ lệ cao hơn trong thu nhập của người tiêu
dùng.
@Luxury taxes
- (Econ) Thuế hàng xa xỉ.
+ Tăng thuế cho ngân sách chính phủ có thể rất rắc rối ở các nước kém phát triển,
nhiều người tự hành nghề hoặc được trả bằng hiện vật và không thể đánh thuế thu
nhập được.
@M1 and MMức cung tiền M1 và M0.
- (Econ)
@Macmillan Committee
- (Econ) Uỷ ban Macmillan.
+ Uỷ ban điều tra của Anh được thành lập năm 1929 với tên gọi Uỷ ban Tài chính và
Công nghiệp, do H.P Macmillan (sau này là Huân tước) làm chủ tịch, nhằm nghiên cứu
hệ thống tài chính và ngân hàng trong các nghiệp vụ trong nước và quốc tế của nó,
và nhằm đưa ra những khuyến nghị về việc làm thế nào để hệ thống này có thể thúc
đẩy việc phát triển nội thương và ngoại thương và việc tuyển dụng lao động.
@Macmillan gap
- (Econ) Lỗ hổng Macmillan.
+ Xem Macmillan Committee.
@Mc Guire Act
- (Econ) Đạo luật Mc Guire.
+ Sự sửa đổi vào năm 1952 đối với đạo luật về Uỷ ban thương mại Liên bang Hoa kỳ,
đạo luật Mc Guire được ban hành nhằm cưỡng chế các nhà bán lẻ không ký kết các thoả
thuận về cách định giá cũng như những người có ký kết thoả thuận phải định giá trên
nguyên tắc thương mại công bằng.
@Macroeconomics
- (Econ) Kinh tế học vĩ mô.
+ Là khoa học nghiên cứu hành vi của toàn bộ nền kinh tế nói chung.
@Macroeconomics demand schedule
- (Econ) Biểu cầu mang tính kinh tế học vĩ mô.
@Majority rule
- (Econ) Quy tắc đa số.
+ Là một hình thức LỰA CHÓN TẬP THỂ hoặc QUY TẮC QUYẾT ĐỊNH XÃ HỘI mà theo đó bất
kỳ đề nghị nào được sự ủng hộ của hơn một nửa số người biểu quyết sẽ được chọn.
@Malleable capital
- (Econ) Vốn uyển chuyển
+ Là một giả định về bản chất của vốn hiện vật thường sử dụng trong kinh tê học cổ
điển, theo đó các vật liêu hình thành nên một cỗ máy cụ thể có thể được thay đổi
ngay lập tức và không hề tốn kém thành một cỗ máy khác.
@Malthus, Rev. Thomas Robert
- (Econ) (1766-1834).
+ Malthus là một mục sư và cũng là một giáo sư môn lịch sử hiện đại và kinh tế
chính trị (là người đầu tiên được cấp danh hiệu này tại Anh). Tuy nhiên, ông cũng
có những đóng góp cho việc phân tích tiền tệ và cho học thuyết về tình trạng dư
thừa và tham gia và một cuộc tranh luận nổi tiếng với người bạn của ông lad
Ricardo, Ông được biết đến nhiều nhất với tư tưởng là tác giả của Tiểu luận về
nguyên tác dân số (1798). Trong tác phẩm nay, ông thách thức quan điểm truyền thống
của các nhà kinh tế học dân số cho rằng dân số đông và ngỳ càng gia tăng đông nghĩa
với sự giàu có và ông lập luân rằng dân số sẽ tăng lên cho đến khi đạt tới mức ràng
buộc về cung cấp lương thực. Ông cho rằng dân số có xu hướng gia tăng theo cấp số
nhân và nguồn lương thực lại tăng theo cấp số cộng. Sự tăng dân số có thể được kìm
hãm hoặc là một cách tích cực (nghĩa là qua số tử vong tăng lên) thông qua những
hình thức như chiến tranh, bệnh dịch … hoặc một cách tiêu cực (nghĩa là qua việc
sinh đẻ ít đi) thông qua các hình thức như hạn chế bằng đạo đức, kết hôn muộn… Học
thuyết này của Malthus về tiền lương đặt ra một mức lương không thay đổi ở một mức
tồn tại. Trái với dự đoán của ông, cả dân số và mức lương đều có xu hướng gia tăng
ở các nước công nghiệp phát triển; sở dĩ như vậy là do tiến bộ khoa học kỹ thuật,
mà Malthus đã đánh giá thấp vai trò của nó đối với việc quản giảm tỷ lệ sinh đẻ khi
thu nhập tăng và đối với việc khai thác các vùng đất mới. Nỗi ám ảnh về vấn của
Malthus cho đến nay vẫn còn tồn tại ở các nước chậm phát triển khi họ muốn nhập
khẩu các loại thuốc mà đã đem lại cho nước công nghiệp phát triển những tỷ lệ tử
vong tương ứng với các tỷ lệ sinh đẻ của nước đang phát triển. Vấn đề này cũng được
một số nhà sinh thaí học đưa ra trên phạm vi toàn cầu khi họ cần tiên đoán rằn dân
số và sản lượng công nghiệp tăng sẽ khiến cho thế giới bị cạn kiệt các nguồn tài
nguyên.
@Malthus's law of population
- (Econ) Quy luật dân số của Malthus.
+ Xem IRON LAW OF WAGE.
@Management
- (Econ) Ban quản lý.
+ Là những nhân viên trong một hãng có quyền thay mặt cho các chủ sở hữu kiểm soát
các hoạt động của hãng.
@Management buyout
- (Econ) Thu mua bằng nghiệp vụ quản lý.
+ Là việc ban quản lý thu mua các tài sản của một công ty.
@Management board
- (Econ) Ban quản lý / Hội đồng quản trị.
@Managed or dirty floating
- (Econ) Sự thả nổi có quản lý hay không thuần khiết.
@Management science
- (Econ) Khoa học quản lý.
+ Trong khuôn khổ của việc nghiên cứu doanh nghiệp, môn học này áp dụng các nguyên
tắc khoa học nhằm hỗ trợ cho việc đạt được hiệu quả hoạt động trong việc thực hiện
các mục tiêu kinh doanh.
@Manager controlled firm
- (Econ) Hãng do nhà quản lý kiểm soát.
+ Là một công ty không có một cổ đông hoặc một nhóm cổ đông nào chiếm được tỷ lệ
biểu quyết đủ cao để nắm quyền kiểm soát các chính sách của công ty.
@Managerial capitalism
- (Econ) Chủ nghĩa tư bản thiên về quản lý.
+ Việc tổ chức nền kinh tế thành các tập đoàn lớn, trong đó quyền định đoạt các
nguồn lực nằm trong tay một tầng lớp quản lý có thể xác định được tách biệt khỏi
giới chủ sở hữu tài sản và hầu như không chịu sự kiểm soát của họ.
@Managerial discretion
- (Econ) Sự tuỳ tiện trong quản lý.
+ Là khả năng của các nhà quản lý của một công ty thực hiện những mục tiêu mà họ tự
thấy là có lợi hơn cho họ.
@Managerial revolution
- (Econ) Cuộc cách mạng quản lý.
+ Là một khái niệm gắn với ý tưởng của Galbraith cho rằng quyền lực kinh tế đã
chuyển từ vốn sang chủ sở hữu của các bí quyết kỹ thuật, tức là tầng lớp quản lý.
@Managerial slack
- (Econ) Sự lỏng lẻo trong quản lý.
+ Xem X - EFFICIENCY.
@Managerial theories of the firm
- (Econ) Các học thuyết về hãng thiên về quản lý.
+ Là các học thuyết bắt nguồn từ quan niệm cho rằng CHỦ NGHĨA TƯ BẢN đương thời
được đặc trưng bởi sự khống chế trong khu vực sản xuất của các tập đoàn lớn, nơi mà
quyền sở hữu và quyền kiểm soát được phân tách rõ ràng giữa các cổ đông và các nhà
quản lý.
@Managerial utility function
- (Econ) Hàm thoả dụng trong quản lý.
+ Mối quan hệ này quy định cụ thể những luận chứng mà thứ tự ưu tiên của các nhà
quản lý của doanh nghiệp phụ thuộc vào đó.
@Marginal cost
- (Econ) Chi phí cận biên.
+ Là chi phí tăng thêm cho việc sản xuất thêm một đơn vị sản lượng.
@Marginal cost of labor
- (Econ) Chi phí cận biên cho lao động.
@Marginal cost pricing
- (Econ) Định giá theo chi phí cận biên.
+ Là một phương pháp định giá của các hãng tư nhân hoặc các công ty nhà nước theo
đó được xác định bằng chi phí biên.
@Marginal firm
- (Econ) Xuất biên?
@Marginal income tax rate
- (Econ) Mức thuế suất cận biên đánh vào thu nhập.
@Marginal principle
- (Econ) Nguyên lý cận biên.
@Marginal product of labors
- (Econ) Sản phẩm cận biên của lao động.
@Marginal propensity to comsume (MPC)
- (Econ) Thiên hướng tiêu dùng cận biên.
+ Là mức thay đổi trong tiêu dùng do tăng thêm một đơn vị thu nhập.
@Marginal propensity to import
- (Econ) Thiên hướng nhập khẩu cận biên.
+ Là mức thay đổi nhập khẩu do thay đổi một đơn vị thu nhập.
@Marginal propensity to save (MPS)
- (Econ) Thiên hướng tiết kiệm cận biên.
+ Là mức thay đổi tiết kiệm do thay đổi một đơn vị thu nhập.
@Marginal rate of substitution (MRS)
- (Econ) Tỷ lệ thay thế cận biên.
+ Trong học thuyết về cầu của người tiêu dùng, tỷ lệ thay thế biên đề cập đến số
lượng của một loại hàng hoá, để bù đắp cho người tiêu dùng đối với việc từ bỏ số
lượng một loại hàng hoá khác sao cho vẫn có được mức phúc lợi (thoả dụng ) như
trước.
@Marginal rate of transformation
- (Econ) Tỷ lệ chuyển đổi cận biên.
+ Là giá trị biểu hiện bằng số của độ dốc của đường GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT.
@Marginal revenue
- (Econ) Doanh thu cận biên.
+ Là mức thay đổi trong tổng doanh thu phát sinh từ việc bán thêm một đơn vị sản
lượng.
@Marginal revenue product of labor
- (Econ) Mức doanh thu cận biên của lao động.
@Managing director
- (Econ) Giám đốc điều hành.
+ Là một người được bổ nhiệm là giám đốc một công ty trách nhiệm hữu hạn, có trách
nhiệm chính là điều hành các hoạt động hàng ngày của công ty.
@Manoilescu argument
- (Econ) Lập luận Manoilescu.
+ Là một phiên bản, do nhà kinh tế Manoilescu đưa ra, về luận chứng về NGÀNH CÔNG
NGHIỆP NON TRẺ, dựa vào nhận định rút ra từ thực tế rằng mức lương trung bình
trong khu vực chế tạo ở một nước chậm phát triển cao hơn mức lương trung bình trong
khu vực nông nghiệp mặc dù năng suất lao động có thể như nhau.
@Manpower policy
- (Econ) Chính sách về nhân lực.
+ Là một nỗ lực nhằm tăng cường hoạt động của thị trường lao động, và nếu có thể,
là sự đánh đổi giữa thất nghiệp và lam phát.
@Manual workers
- (Econ) Lao động chân tay.
+ Là những nhân viên làm các công việc chân tay và được trả tiền công theo tuần.
@Margin, at the
- (Econ) tại biên
+ Trong kinh tế học, tại biên có nghĩa là tại điểm mà đơn vị sản phẩm cuối cùng
được sản xuất hoặc tiêu thụ.
@Marginal
- (Econ) Cận biên, gia lượng.
+ Một đơn vị biên là đơn vị tăng thên\m của một cái gì đó, chẳng hạn như với CHI
PHÍ BIÊN, ĐỘ THOẢ DỤNG BIÊN..
@Marginal analysis
- (Econ) Phân tích cận biên.
+ Xem NEO - CLASSICAL ECONOMICS
@Marginal cost of funds schedule
- (Econ) Biểu đồ chi phí cận biên của vốn.
+ Là biểu đồ xác định chi tiết chi phí thực sự của vốn tài chính của doanh nghiệp.
@Marginal damage cost
- (Econ) Chi phí thiệt hại cận biên.
+ Là chi phí tăng thêm cho một thiệt hại phát sinh, thường do ô nhiễm gây ra, từ
một đơn vị tăng thêm của hoạt động gây hại.
@Marginal disutility
- (Econ) Độ phi thoả dụng cận biên.
+ Là độ phi thoả dụng tăng thêm phát sinh từ một thay đổi nhỏ trong một biến số nào
đó.
@Marginal efficiency of capital
- (Econ) Hiệu suất cận biên của vốn.
+ Là TỶ LỆ CHIẾT KHẤU độc nhất có thể khiến cho giá trị hiện tại của lợi ích ròng
dự kiến từ một tài sản vốn bằng đúng với giá cung cấp nó khi giá cung cấp tài sản
đó không hề tăng.
@Marginal efficiency of capital schedule
- (Econ) Biểu đồ hiệu suất biên của vốn.
+ Là biểu đồ trình bày chi tiết mối quan hệ cân bằng dài hạn giữa số vốn cần có và
lãi suất.
@Marginal efficiency of investment
- (Econ) Hiệu suất cận biên của đầu tư.
+ Còn gọi là tỷ súât lợi tức nội hoàn. Là tỷ lệ chiết khấu làm cho giá trị hiện tại
của lợi tức ròng dự kiến từ một tài sản vốn bằng đúng giá cung cấp của nó trong
trường hợp mức giá này được công nhận sẽ tăng lên trong ngắn hạn.
@Marginal efficiency of investment schedule
- (Econ) Biểu đồ hiệu suất cận biên của đầu tư.
+ Là đường cầu về đầu tư. Là biểu đồ trình bày chi tiết mối quan hệ giữa hiệu suất
biên của đầu tư và tỷ lệ lãi suất.
@Marginal per capita reinvestment quotient criterio
- (Econ) Tiêu chuẩn về thương số tái đầu tư cận biên theo đầu người.
+ Là một tiêu chuẩn về đầu tư với mục tiêu tối đa hoá thu nhập bình quân đầu người
tại một thời điểm trong tương lai.
@Marginal physical product
- (Econ) Sản phẩm vật chất cận biên.
+ Là mức tăng thêm tổng sản lượng nhờ việc sử dụng thêm một đơn vị lao động và có
thể dẫn xuất từ hàm sản xuất, với điều kiện các yếu tố khác không đổi.
@Marginal product
- (Econ) Sản phẩm cận biên.
+ Là sản lượng tăng thêm do sử dụng thêm một đơn vị đầu vào.
@Marginal productivity doctrine
- (Econ) Học thuyết về năng suất cận biên.
+ Học thuyết này cho rằng một chủ sử dụng lao động mong muốn tối đa hoá lợi nhuận
của mình sẽ chịu sự chi phối của quy luật về năng suất biên giảm dần, theo đó các
đơn vị lao động lần lượt được sử dụng sẽ tạo ra các đơn vị SẢN LƯỢNG giảm dần tương
ứng.
@Marginal propensity to tax
- (Econ) Thiên hướng đánh thuế cận biên.
+ Là mức thay đổi trong thu nhập về thuế do thay đổi một đơn vị thu nhập.
@Marginal propensity to withdraw
- (Econ) Thiên hướng rút tiền cận biên.
+ Là mức thay đổi những khoản rút tiền do thay đổi một đơn vị thu nhập.
@Marginal rate of tax
- (Econ) Thuế suất cận biên.
+ Là mức thuế đối với một đơn vị thu nhập tăng thêm, nhưng khái niện này cũng được
áp dụng tương đương với việc tăng thêm của chi tiêu, của quà tặng.
@Marginal rate of technical substitution
- (Econ) Tỷ suất thay thế kỹ thuật cận biên; thế suất kỹ thuật cận biên.
+ Là tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai yếu tố đầu vào.
@Marginal revenue product
- (Econ) Sản phẩm doanh thu cận biên.
+ Là sản phẩm vật chất biên nhân với doanh thu biên từ việc bán thêm một đơn vị sản
phẩm nhờ việc sử dụng thêm một đơn vị đầu vào.
@Marginal user cost
- (Econ) Chi phí sử dụng cận biên.
+ Trong kinh tế học tài nguyên, đó là lợi ích ròng (việc định giá một đơn vị tài
nguyên, tức là giá của nó trừ đi chi phí khai thác) mà thế hệ tương lai không có
được do thế hệ hiện tại đã sử dụng một đơn vị tài nguyên hữu hạn.
@Marginal utility
- (Econ) Độ thoả dụng cận biên.
+ Là độ thoả dụng phụ thêm có được từ việc thêm một đơn vị của bất kỳ loai hàng hoá
nào.
@Marginal utility of income
- (Econ) Độ thoả dụng cận biên của thu nhập.
+ Xem Marginal utility of money.
@Marginal utility of money
- (Econ) Độ thoả dụng cận biên của tiền.
+ Là tỷ lệ gia tăng thoả dụng của một cá nhân khi ngân sách của riêng người đó (thu
nhập) tăng thêm 1 đơn vị.
@Marginal value product of capital
- (Econ) Sản phẩm giá trị biên của vốn.
@Marginal value product of labor
- (Econ) Sản phẩm giá trị biên của lao động.
@Margin requirement
- (Econ) Yêu cầu về mức chênh lệch.
+ Là tỷ lệ giá trị thị trường của 1 chứng khoán mà người mua có thể vay được khi
mua chứng khoán đó.
@Market
- (Econ) Thị trường.
+ Thông thường, đó là bất kỳ khung cảnh nào trong đó diễn ra việc mua bán các loại
hàng hoá và dịch vụ.
@Market classification
- (Econ) Phân loại thị trường.
+ Có rất nhiều cách khác nhau để phân loại thị trường.
@Market clearing
- (Econ) Điểm thị trường bán sạch.
@Market demand curve
- (Econ) Đường cầu của thị trường.
+ Là tổng hợp của một loạt các đường cầu riêng rẽ đối với một loại hàng hoá.
@Market demand curve for labour
- (Econ) Đường cầu của thị trường đối với lao động.
+ Với một mức giá bán sản phẩm không đổi, đường cầu của thị trường hay của một
nghành sản xuất chính là sự tổng hợp theo chiều ngang các đường DOANH THU SẢN PHẨM
BIÊN của các doanh nghiệp tham gia.
@Market economy
- (Econ) Nền kinh tế thị trường
+ Là một hệ thống kinh tế trong đó các quyết định về việc phân bổ nguồn lực và sản
xuất được diễn ra trên cơ sở các mức giá được xác định qua những giao dịch tự
nguyện giữa các nhà sản xuất, người tiêu dùng, công nhân và chủ sở hữu các yếu tố
sản xuất.
@Market failure
- (Econ) Sự khiếm khuyết của thị trường; Sự trục trặc của thị trường.
+ Là việc một hệ thống các thị trường tư nhân không có khả năng cung cấp một số mặt
hàng nhất định cho dù là một phần nhỏ hay với mức độ hợp lý nhất định hoặc tối ưu
nhất.
@Market forces
- (Econ) Các tác nhân thị trường.
+ Là những tác nhân phát sinh từ quan hệ tự do giữa cung và cầu của thị tường dẫn
đến việc phải điều chỉnh giá bán và/hoặc số lượng được giao dịch.
@Market imperfection
- (Econ) Sự không hoàn hảo của thị trường.
+ Là bất kỳ sự sai lệch nào khỏi các điều kiện cần thiết để có được cạnh tranh hoàn
hảo.
@Market mechanism
- (Econ) Cơ chế thị trường.
@Marketing
- (Econ) Marketing
+ Là một thuật ngữ dùng để chỉ những hoạt động của các doanh nghiệp liên quan đến
việc bán và phân phối sản phẩm.
@Marketing boards.
- (Econ) Các ban Marketing.
+ Các ban này được thành lập tại một số nước châu Phi, và chúng đáp ứng được nhiều
mục đích khác nhau. Chúng mang lại cho các tiểu nông một thị trường chắc chắn và ổn
định đối với các sản phẩm của họ và vì sau đó hàng hóa được bán trên quy mô lớn
trên các thị trường quốc tế nên các nhà chức trách có được cơ sở hợp lý hơn để mặc
cả giá bán hợp lý.
@Market maker
- (Econ) Hãng lập thị.
+ Là tên gọi xuất hiện tại SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN London kể từ năm 1986, đặt cho
hãng tạo ra được một thị trương mua bán các loại chứng khoán khác nhau thông qua
việc luôn sẵn sàng mua hoặc bán những loại chứng khoán này.
@Market orientation
- (Econ) Định hướng theo thị trường.
+ Là việc các nhà sản xuất có xu hướng đặt nhà máy của họ gần thị trường tiêu thụ
sản phẩm chứ không phải ở nơi khác, chẳng hạn như gần nguông nguyên liệu.
@Market oriented reform
- (Econ) Cải cách theo định hướng thị trường.
@Market power
- (Econ) Quyền lực thị trường; Sức mạnh đối với thị trường.
+ Là việc nhóm người mua hoặc bán có khả năng tác động đến giá cả của sản phẩm hoặc
dịch vụ mà họ đang mua bán.
@Market premium rate
- (Econ) Tỷ lệ chênh lệch giá.
@Black market premium rate
- (Econ) Tỷ lệ chênh lệch giá trên thị trường chợ đen.
@Market share
- (Econ) Thị phần
+ Là tỷ trọng của tổng số hàng hoá bán trên thị trường của một doanh nghiệp.
@Market socialism
- (Econ) Chủ nghĩa xã hội theo cơ chế thị trường.
+ Là một hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa nhưng lại nhường quyền điều hành các
hoạt động hàng ngày của nền kinh tế cho cơ chế thị trường.
@Markov process
- (Econ) Quá trình Markov.
+ Là một quá trình liên kết giá trị hiện tại của một biến số với những giá trị
trước đó của chính nó và một sai số ngẫu nhiên.
@Markowitz, Harry
- (Econ) (1927-)
+ Là một nhà kinh tế người Mỹ đồng đoạt giải Nobel về kinh tế năm 1990 (cùng với
M.Miller và W.F.Sharp). Công việc quan trọng mà ông thực hiện trong những năm 1950
đã đặt nền móng cho học thuyết hiện đại về DANH MỤC ĐẦU TƯ. Học thuyết ban đầu của
ông về sự lựa chọn danh mục đầu tư được dựa trên mô hình chuẩn tắc dành cho các nhà
quản lý đầu tư. Đóng góp quan trọng của ông là việc phát triển thuyết nghiệp vụ
được tính toán chính xác về sự lựa chọn danh mục đầu tư trong điều kiện không chắc
chắn. Markowitz chỉ ra rằng trong những điều kiện nhất định, sự lựa chọn danh mục
đầu tư của một nhà đầu tư bị hạn chế ở việc cân bằng giữa lợi tức dự kiến thu đượ
từ danh mục đầu tư đó với sai số của nó. Về mặt nguyên tắc, sự lựa chọn phức tạp
giữa nhiều tài sản với những thuộc tính khác nhau của chúng được xem như một bài
toán không gian hai chiều, thường gọi là phép phân tích phương sai trung bình. Các
ấn phẩm lớn trung bình của Markowitz bao gồm: Sự lựa chọn danh mục đầu tư: Sự đa
dạng hoá có hiệu quả đầu tư, Wiley (1959), và Phép phân tích phương sai - trung
bình trong việc lựa chọn danh mục đầu tư và các thị trường vốn, Blackwell (1987)>
@Parallel market premium rate
- (Econ) Tỷ lệ chênh lệch giá của thị trường song hành.
@Market structure
- (Econ) Cơ cấu thị trường.
@Mark-up
- (Econ) Phần thêm vào giá vốn; Phần thêm vào chi phí khả biến.
+ Là một phần cộng thêm vào các chi phí khả biến trung bình để hình thành giá bán
do người bán xác định nhằm trang trải các chi phí cố định và có được lợi nhuận.
@Marshall, Alfred
- (Econ) (1842-1924)
+ Là nhà kinh tế học người Anh mà cả sự nghiệp của mình đã dành cho công việc của
một giáo sư kinh tế tại đaih học Cambridge (1885-1908).Ông coi yếu tố giá thành sản
xuất quan trọng không kém gì độ thoả dụng trong học thuyết về giá trị của ông. Ý
tưởng cơ bản trong công việc của ông là khả năng của cung và cầu trong việc tạo ra
những mưc giá cân bằng trên thị trường. Marshall được ví như cầu nối giữa học
thuyết kinh tế cổ điển với học thuyết tân cổ điển của Jevon và học thuyết về cân
bằng tổng quát của Walras. Các tác phẩm của Marshall không chỉ có ảnh hưởng đáng kể
đến chính sách kinh tế cho đến hiện nay mà còn gây ảnh hưởng đáng kể đến các thế hệ
nhà kinh tế của Anh.
@Marshall Aid
- (Econ) Viện trợ Marshall.
+ Là viện trợ của Mỹ và Canada cho Anh và các nước khác để trợ giúp họ phục hồi nền
kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai.
@Marshallian demand curve
- (Econ) Đường cầu Marshall
+ Là đường cầu được sử dụng rộng rãi nhất trong đó phản ứng của lượng cầu đối với
mức giá chịu ảnh hưởng của cả hiệu ứng thu nhập lẫn hiệu ứng thay thế.
@Marshall - Lerner condition
- (Econ) Điều kiện Marshall - Lerner.
+ Trong những điều kiện nhất định, việc phá gía đồng tiền có thể cải thiện được cán
cân thanh toán. Điều kiên Marshall - Lerner là một điều kiện giống như vậy.
@Marshall plan
- (Econ) Kế hoạch Marshall
+ Xem EUROPEAN RECOVERY PROGRAMME.
@Marx, Karl
- (Econ) (1818-1883)
+ Là nhà triết học, Xã hội học, sử học, lý luận chính trị học, kinh tế học người
Đức. Từ 1849, sống tại Anh với sự giúp đỡ của ăng-ghen, một nhà tư bản công nghiệp.
Chịu ảnh hưởng sâu sắc tư tưởng Hê-ghen và từ đó đưa ra luận thuyết về xã hội tư
bản, và luận điểm tổng hợp về chủ nghĩa cộng sản. Những tiên đoán của C.Mác về chủ
nghĩa tư bản vẫn chưa trở thành hiện thực nhưng những thành tựu của Mác là hết sức
to lớn đã khiến chi Mác đạt tới đỉnh cáo của một nhà phân tích kinh tế.
@C.mácist economics
- (Econ) Kinh tế học Mac xít.
+ Là một trường phái tư duy kinh tế có mục đích phân tích sự phát triển kinh tế và
xã hội của hệ thống kinh tế tư bản chủ nghĩa.
@Materials balance principle
- (Econ) Nguyên lý cân bằng vật chất.
+ Là một nguyên tác trong kinh tế học môi trường, theo đó khối lượng chất thải ra
môi trường từ quá trình sản xuất được coi là xấp xỉ khối lượng các tài nguyên được
sử dụng để sản xuất ra hàng hoá.
@Material forces of production
- (Econ) Lực lượng sản xuất vật chất.
+ Là cụm thuật ngữ được C.Mác sử dụng để xác định nền tảng kinh tế thực tế của một
xã hội.
@Mathematical expectation
- (Econ) Kỳ vọng toán học.
+ Xem EXPECTED VALUE.
@Matrix
- (Econ) Ma trận.
@Maturity
- (Econ) Đến hạn, hết hạn.
+ Là ngày mà khoản nợ của người phát hành trái phiếu đến hạn phải thanh toán hoặc
là ngày đến hạn thanh toán tiền nợ gốc.
@Maximax
- (Econ) Tối đa hoá cực đại.
+ Là một quy tắc trong lý thuyết RA QUYẾT ĐỊNH để giúp cho việc lựa chọn trong
những điều kiện không chắc chắn.
@Maximin
- (Econ) Tối đa hoá cực tiểu.
+ Là một quy tắc trong lý thuyết RA QUYẾT ĐỊNH để giúp cho việc lựa chọn trong
những điều kiện không chắc chắn.
@Maximum
- (Econ) Giá trị cực đại.
+ Là giá trị lớn nhất của một hàm số hoặc của biến số.
@Maximum likelihood
- (Econ) Hợp lý cực đại.
+ Là một cụm thuât ngữ mô tả kỹ thuật ước lượng kinh tê lượng chung bao gồm việc
tối đa hoá hàm hợp lý của những quan sát mẫu về các giá trị của các tham số của các
phương trình đang được ước tính.
@Meade, James Edward
- (Econ) (1907- )
+ Là trưởng phòng kinh tế thuộc văn phòng nội các Anh từ năm 1940 đến năm 1945,
giáo sư kinh tế học thuộc trường Kinh tế London từ năm 1947 đến năm 1957, giáo sư
kinh tế chính trị thuộc trường Đại học Cambridge từ năm 1957 đến năm 1969. Ông được
trao tặng giải thưởng Nobel về kinh tế học vào năm 1977. Những tác phẩm nổi tiếng
của ông là: Học thuyết về chính sách kinh tế: Cán cân thanh toán (1951), Hệ thống
thương mại quốc tế (1952); Học thuyết về chính sách quốc tế….và các hệ thống khác
nhau về kinh doanh và trả lương cho công nhân (1986). Tác phẩm nổi tiếng nhất của
ông thuộc về lĩnh vực chính sách và học thuyết thương mại quốc tê. Những vấn đề của
các chính sách ỔN ĐỊNH HOÁ trong NỀN KINH TẾ MỞ là trọng tâm của những tác phẩm đầu
tiên của ông, đặc biệt là những điều kiện để có được một sự cân bằng trong nền kinh
tế trong nước và trong giao dịch với nước ngoài. Ông nhấn mạnh đến những mâu thuẫn
về chính sách có thể xảy ra giữa cán cân thương mại quốc tế với cán cân tổng cung
và tổng cầu trong nước trong một hệ thống tỷ giá hối đoái cố định. Ông cũng tiến
hành phân tích về kinh tế học phúc lợi của liên minh thuế quan và thuế quan trong
những điều kiện mà sự cạnh tranh hoàn hảo sẽ không dẫn đến khả năng tối đa hoá phúc
lợi.
@Mean
- (Econ) Trung bình
+ Một số đo thường được sử dụng để tính xu hướng tập trung của một biến số, có thể
dùng để tính cho một mẫu nhất định hoặc toàn bộ tổn thể.
@Means tested benefits
- (Econ) Trợ cấp theo mức trung bình.
+ Là những trợ cấp mà chỉ có thể nhận được nếu như thu nhập của người xin được
hưởng trợ cấp đó thấp hơn một giá trị nhất định.
@Mean-variance analysis
- (Econ) Phân tích trung bình - phương sai.
+ Là phương pháp tìm ra DANH MỤC các tài sản có hiệu quả cao.
@Measurement error
- (Econ) Sai số đo lường.
+ Xem ERRORS IN VARIABLES.
@Median
- (Econ) Trung vị.
+ Một số đo xu hướng tập trung.
@Median location principle
- (Econ) Nguyên lý định vị trung bình.
+ Là một quy tắc dùng để tìm ra địa điểm mà tại đó tổng khối lượng vận chuyển cần
phải thực hiện để phục vụ cho một nhóm các thị trường phân tán về vị trí địa lý có
giá trị tối thiểu.
@Median Vote Theorem
- (Econ) Định lý cử tri trung dung.
+ Là một định lý liên quan đến sự LỰA CHỌN TẬP THỂ trong một xã hội dân chủ, nó dự
đoán rằng các chính trị gia hầu hết đều sẽ đại diện cho quan điểm của những cử tri
ở trung tâm của phổ chính trị hoặc xã hội đó.
@Mediation
- (Econ) Hoà giải.
+ Là sự can thiệp vào CUỘC TRANH CHẬP LAO ĐỘNG bởi một bên thứ ba độc lập khách
quan, là bên xem xét lập luận của cả hai phía và đưa ra khuyến nghị để giải quyết
tranh chấp.
@Medium of exchange
- (Econ) Phương tiện trao đổi.
+ Là bất kỳ tài sản hoặc phương tiện nào có chức năng trung gian trong quá trình
trao đổi, nghĩa là một vật mà người bán hang hoặc cung cấp dịch vụ chấp nhận để
thay thế, không phải cho bản thân nó mà là vơí ý thức rằng nó có thể sử dụng để
trong những cuộc trao đổi để mua bất kỳ cái gì mà anh ta cần.
@Median Voter
- (Econ) Cử tri trung dung.
@Medium term financial strategy (MTFS)
- (Econ) Chiến lược tài chính trung hạn.
+ Là một chính sách do chính phủ Anh đề xướng trong kế hoạch ngân sách năm 1980
theo đó các tỷ lệ tăng mức cung tiền giảm dần hàng năm được ấn định nhằm kiềm chế
lạm phát. Vào tháng 10/1985, chiến lược này trên thực tế đã bị từ bỏ khi mục tiêu
đặt ra cho đồng Sterling M3, bản vị tiền được ưa chuộng bị đình lại.
@Menger, Carl
- (Econ) (1840-1921)
+ Là nhà kinh tế người Áo, người sáng lập ra trường phái Áo. Ông là một trong những
tác giả của học thuyết về giá trị ĐỘ THOẢ DỤNG BIÊN, còn những người khác độc lập
nghiên cứu học thuyết này là Jevons và Walras. Menger lập luận rằng giá trị mức gia
tăng của một hàng hoá khi có cung, được thể hiện bởi công dụng kém quan trọng nhất
mà mức gia tăng đó được sử dụng. Ông cũng xây dựng nên một học thuyết quy trách
nhiệm về phân phối (tức là thù lao cho yếu tố sản xuất) theo đó giá trị và ía cả
của phương tiện sản xuất bắt nguồn từ vai trò của chúng trong việc sản xuất các mặt
hàng cần mua trước tiên nghĩa là hàng tiêu dùng. Giá trị phát sinh từ độ thoả dụng
và từ các chi phí sản xuất cho phép; giá trị không bắt nguồn từ các chi phí sản
xuất, đặc biệt là lao động chứ không theo quan điểm, chẳng hạn như KINH TẾ HỌC CỔ
ĐIỂN ANH. Tác phẩm lớn của ông mang tựa đề Grundsatze Der Volkwirtschaftslehre.
@Mercantilism
- (Econ) Chủ nghĩa trọng thương.
+ Triết lý kinh tế của các nhà buôn và các chính khách thế kỷ XVI và XVII. Tư tưởng
này phụ thuộc vào một nhà nước mạnh và can thiệp sâu vào hoạt động kinh tế.
@Merchant bank
- (Econ) Ngân hàng nhà buôn
+ Là một nhóm trong số các thể chế tài chính ở Anh tiến hành một loạt các hoạt động
đa dạng về tài chính hoặc liên quan đến tài chính.
@Merger
- (Econ) Sát nhập.
+ Là việc hai doanh nghiệp sat nhập lại với nhau, trong đó các cổ đông của hai bên
công ty đồng ý kết hợp góp vốn của mình lại để hình thành một công ty mới.
@Menu cost of inflation
- (Econ) Chi phí thực đơn của lạm phát.
@Merit goods
- (Econ) Hàng khuyến dụng; Hàng có lợi.
+ Là một mặt hàng mà xét về bản chất được coi là đáng để tiêu dùng.
@Merit bad
- (Econ) Hàng không khuyến dụng.
+ Là một loại hàng hoá mà người ta lập luận răng không nên khuyến khích tiêu dùng
hoặc cấm tiêu dùng cho dù nhiều người vẫn thích thứ hàng hoá đó.
@Methodology
- (Econ) Phương pháp luận.
+ Là một thuật ngữ thường được sử dụng một cách không chặt chẽ trong kinh tế học để
mô tả cách thức mà các nhà kinh tế sử dụng trong cách phân tích vấn đề.
@Metzler case
- (Econ) Tình huống Metzler.
+ Là tình huống trong học thuyết THUẾ QUAN được nhà kinh tế Metzler phân tích, theo
đó việc đánh thuế vào mặt hàng nhập khẩu sẽ cải thiện tỷ giá thương mại theo hướng
không chỉ tỷ giá trao đổi ngoài nước mà ngay cả tỷ giá trao đổi trong nước tính cả
thuế quan cũng được cải thiện.
@M-form enterprise
- (Econ) Doanh nghiệp dạng M
+ Là hình thức tổ chức nội bộ rất phổ biến được các công ty lớn áp dụng nhằm phối
hợp nhằm đối phó với tình trạng QUẢN LÝ LỎNG LẺO.
@Microeconomics
- (Econ) Kinh tế học vi mô.
+ Là thuật ngữ sử dụng để mô tả những phần trong phân tích kinh tế quan tâm đến
hành vi của những đơn vị đơn lẻ, cụ thể là những người tiêu dùng và các doanh
nghiệp.
@Microfoundations
- (Econ) Các cơ sở vi mô.
+ Là nỗ lực tìm ra được những mối qun hệ về hành vi của kinh tế học vĩ mô từ những
mô hình hành vi của các cá thể mà kinh tế học vi mô đã bàn đến.
@Miller - Tydings Act of Đạo luật Miller - Tydings năm 1937.
- (Econ) Là đạo luật về buôn bán công bằng, định ra quyền của một nhà sản xuất Mỹ
trong việc quy định những mức giá bán lẻ tối thiểu cho các mặt hàng có nhãn hiệu
thương mại và được đăng ký vào năm 1972, quốc hội đã tuyên bố những đạo luật trên
đều vô hiệu.
@Minimax regret
- (Econ) Quy tắc tối thiểu hoá mức độ đáng tiếc tối đa.
+ Là một quy tắc trong lý thuyết về quá trình ra quyết định trong những diều kiện
không chắc chắn.
@Minimum
- (Econ) Giá trị tối thiểu.
+ Giá trị nhỏ nhất của một biến hay một hàm.
@Minimum efficient scale
- (Econ) Quy mô hiệu quả tối thiểu.
+ L:à quy mô của một nhà máy hoặc doanh nghiệp mà tại đó các chi phí trung bình dài
hạn đạt được ở mức tối thiểu.
@Minimum employment target
- (Econ) Mục tiêu tối thiểu về việc làm.
+ Trong các kế hoạch phát triển của cácc nước chậm phát triển thường xác định những
mức chỉ tiêu tối thiểu về việ làm.
@Minimum lending rate (MLR)
- (Econ) Lãi suất cho vay tối thiểu.
+ Cụm thuật ngữ được đưa vào tháng 10/1971 để thay thế cho cụm thuật ngữ lãi suất
ngân hàng, tên gọi của lãi suất mà ngân hàng Anh sẽ hỗ trợ bằng các khoản tiền vay
hoạc bằng cách tái chiết khấu các hối phiếu cho các NGÂN HÀNG CHIẾT KHẤU do thiếu
vốn trên thị trường tiền tệ buộc phải tới ngân hàng trung ương như là NGƯỜI CHO VAY
CỨU CÁNH CUỐI CÙNG. Vào tháng 8/1981 MLR đã bị xóa bỏ, dù vẫn còn quy định sễ sử
dụng nó trong những trường hợp khẩn cấp.
@Minimum wage
- (Econ) Tiền lương tối thiểu.
@Minimum wage legislation
- (Econ) Luật về mức lương tối thiểu.
+ Các luật nhằm vải thiện điều kiện sống của người công nhân bằng cách ấn định một
mức thấp nhất đối với lương theo giờ mà các doanh nghiệp trả cho công nhân.
@Minority control
- (Econ) Quyền kiểm soát tối thiểu.
+ Là khả nưng của một cá nhân hoặc một tổ chức nắm được quyền kiểm soát một công
ty, mặc dù sở hữu ít hơn 51% số cổ phiếu thông thường được quyền bỏ phiếu của công
ty.
@Mint
- (Econ) Nhà máy đúc tiền.
+ Là nơi tiền kim loại được sản xuất ra.
@Mis-specification
- (Econ) Thông số sai lệch.
+ Xem Specification error.
@Mixed estimation
- (Econ) Phương pháp ước tính hỗn hợp.
+ Là phương pháp ước tính trong đó có sử dụng thông tin phụ.
@Mixed good
- (Econ) Hàng hoá hỗn hợp.
+ Là loại hàng hoá mà lợi ích có được từ việc tiêu dùng nó không chỉ thuộc về một
cá nhân mà còn được san sẻ cho nhiều người.
@Mixed market economy
- (Econ) Nền kinh tế thị trường hỗn hợp.
+ Là một hệ thống kết hợp các doanh nghiệp tư nhân mang tính cạnh tranh với một mức
độ kiểm soát nhất định từ trung ương.
@Mode
- (Econ) Mốt.
+ Là thước đo xu hướng tập trung của một biến số.
@Model
- (Econ) Mô hình
+ LA một khuông mẫu chính quy hoặc không chính quy của phép phân tích nhằm rút ra
tù những hiện tượng phức tạp của thế giới thực tại những đặc điểm của một hệ thống
kinh tế có ý nghĩa quan trọng trong việc giúp nắm giữ được những mối quan hệ về
hành vi, thể chế và kỹ thuật là nền tẳng của hệ thống đó.'
@Modern quantity theory of money
- (Econ) Thuyết định lượng tiền tệ hiện đại.
+ Xem MONETARISM, MONEY, THE DEMAND FOR.
@Modern sector
- (Econ) Khu vực hiện đại.
+ Một tên gọi khác của khu vực công nghiệp, hoặc đôi khi dùng để gọi khu vực chính
phủ.
@Mode of production
- (Econ) Phương thức sản xuất.
+ Là cụm thuật ngữ mà C.Mác dùng để chỉ cơ sở kinh tế của xã hội, là yếu tố mà ông
cho rằng có ảnh hưởng lớn nhất trong việc quyết định cơ cấu xã hội.
@Modigliani, Franco
- (Econ) (1918-)
+ Là nhà kinh tế học người Mỹ gốc Italia được trao giải thưởng Nobel kinh tế vào
năm 1985 chính nhờ tác phẩm về hàm tiêu dùng, trong đó sáng tạo lớn nhất của ông là
giả thiết về chu kỳ sống. Modigliani cũng có những đóng góp quan trọng vào học
thuyết tư bản, đặc biệt là về chi phí tư bản trong học thuyết MODIGLIANI - MULLER.
Xem CAPITAL STRUCTURE.
@Modigliani-Miller theory of cost of capital
- (Econ) Học thuyết về chi phí tư bản của Modigliani-Miller.
+ Xem CAPITAL STRUCTURE.
@Modulus
- (Econ) Giá trị tuyệt đối.
+ Xem ABSOLUTE VALUE.
@Moments
- (Econ) Mô men
+ Là một thuật ngữ mô tả THỐNG KÊ tổng có tác dụng để biểu thị đặc điểm hình dạng
và vị trí của một PHÂN PHỐI XÁC SUẤT, hoặc một mẫu số liệu.
@Monetarism
- (Econ) Chủ nghĩa trọng tiền.
+ Là một trường phái tư duy kinh tế lập luận rằng những xáo trộn trong lĩnh vực
tiền tệ là nguyên nhân chủ yếu của sự bất ổn trong nền kinh tế.
@Money multiplier
- (Econ) Số nhân tiền tệ.
+ 1)Xem CREDIT MULTIPLIER. 2)Là hệ số của mức cung tiền thực tế trong phương trình
thu nhập dạng đơn giản rút gọn trong mô hình kinh tế vĩ mô.
@Mixed economy
- (Econ) Nền kinh tế hỗn hợp.
@Mix of fiscal and money policy
- (Econ) Sự kết hợp giữa chính sách thuế khoá và tiền tệ.
@Money price
- (Econ) Giá của tiền.
+ Xem PRICE.
@Money stock
- (Econ) Dung lượng tiền.
+ Là một cách gọi khác của cung tiền.
@Mobility of labor
- (Econ) Tính luân chuyển của lao động.
@Monetarists
- (Econ) Những người theo thuyết trọng tiền.
@Monetary accommodation
- (Econ) Sự điều tiết tiền tệ.
@Monetary aggregate
- (Econ) Cung tiền (M1,M2,M3).
@Monetary base
- (Econ) Cơ số tiền tệ.
@Monetary overhang
- (Econ) Sự sử dụng quá nhiều tiền mặt.
@Monetary standard
- (Econ) Bản vị tiền tệ.
@Monetary Union
- (Econ) Liên minh tiền tệ.
@Money supply
- (Econ) Cung tiền.
+ Là số lượng tiền trong một nền kinh tế, có nhiều định nghĩa khác nhau liên quan
đến các tài sản có khả năng chuyển hoán mà được coi là tiền tệ.
@Money terms
- (Econ) (Biểu thị giá trị) bằng tiền.
+ Là việc biểu hiện những giá trị của một loại hàng hoá theo tiền trên danh nghĩa -
hay nó cách khác là bao gồm cả những thay đổi trong mức giá chung.
@Monoculture
- (Econ) Độc canh
+ Là tập quán canh tác một loại hoa màu trên một diện tích đất đai nhất định, tập
quán này xuất hiện tại Anh trước cách mạng ruộng đất và hiện vẫn còn phổ biến ở các
vùng nhiệt đới.
@Monopolies and Merger Act in1965.
- (Econ) Đạo luật về độc quyền và sát nhập năm 1965.
+ Đạo luật này có hai quan điểm mới quan trọng trong chính sách cạnh tranh của Anh.
Thứ nhất, CÁC CUỘC SÁT NHẬP lớn đều phải chịu sự điều tra của cơ quan hữu trách lúc
đó có tên là Uỷ ban về độc quyền. Thứ hai là quy định cho Uỷ ban về độc quyền có
quyền điều tra chung về các vụ việc liên quan đến cung cấp các dịch vụ cũng như
cung cấp hàng hoá.
@Monopolies and Merger Commission
- (Econ) Uỷ ban về độc quyền và Sát nhập.
+ Tổng giám đốc vè thương mại công bằng và Bộ thương mại và công nghiệp là những
người có thể đưa các HÃNG ĐỘC QUYỀN VÀ CÁC VỤ SÁT NHẬP ra điều tra tại Uỷ ban về
độc quyền và sát nhập, một tổ chức xét xử hành chính độc lập được thành lập vào năm
1973 thay thế cho Uỷ ban về độc quyền trước đó được thành lập vào năm 1948.
@Monopolies and Restrictive Practices (Inquiry and
- (Econ) Đạo luật Độc quyền và những thông lệ hạn chế (Điều tra và Kiểm soát) 1948.
+ Đạo luật này đánh dấu sự ra đời một chính sách về cạnh tranh của Anh với việc
thành lập Uỷ ban về độc quyền và những thông lệ hạn chế.
@Monopolistic Competition
- (Econ) Cạnh tranh độc quyền.
+ Là một học thuyết do E.H.Chamberlin (THUYẾT VỀ CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN, nhà xuất
bản Harvard University, 1933) và J.Robinson (Kinh tế học về cạnh tranh không hoàn
hảo, Macmillan,1933) khởi xướng.
@Monopoly
- (Econ) Độc quyền.
+ Theo nghĩa chính xác nhất của cụm thuật ngữ này thì một doanh nghiệp được coi là
độc quyền nếu nó là nhà cung cấp duy nhất một loạt sản phẩm đồng nhất mà không có
mặt hàng nào có thể thay thế và có rất nhiều người mua.
@Monopoly power
- (Econ) Quyền lực độc quyền.
+ Là khả năng của một doanh nghiệp hoặc một nhóm các doanh nghiệp trong việc tác
động đến giá cả thị trường của một loại hàng hóa hoặc dịch vụ mà họ bán.
@Monetized economy
- (Econ) Nền kinh tế tiền tệ hoá.
@Money illusion
- (Econ) Ảo tưởng về tiền.
@Money market equilibrium
- (Econ) Sự cân bằng của thị trường tiền tệ.
@Monopoly profit
- (Econ) Lợi nhuận độc quyền.
+ Xem SUPER-NORMAL PROFITS
@Monopsony
- (Econ) Độc quyền mua.
+ Theo nghĩa chặt chẽ thì một nhà độc quyền mua là người mua duy nhất đối với một
yếu tố sản xuất.
@Monte Carlo method
- (Econ) Phương pháp Monte Carlo.
+ Là một kỹ thuật nhằm khám phá ra những tính chất nhỏ của mẫu của các Ước tính
kinh tế lượng.
@Moonlighting
- (Econ) Sự làm thêm
+ Xem UNDEREMPLOYED WORKERS.
@Moral hazard
- (Econ) Mối nguy đạo đức; Sự lạm tín.
+ Là ảnh hưởng của một số loại hình nhất định của các hệ thống bảo hiểm trong việc
gây ra sự chênh lệc giữa chi phí biên cá nhân của một hành động và Chi phí biên xã
hội của hành động đó, do vậy dẫn đến việc phân bổ các nguồn lực không tối ưu.
@Mortgage
- (Econ) Thế chấp.
+ Là một sự thu xếp về mặt pháp lý theo đó một hình thức sở hữu một loại tài sản
nào đó được người đi vay chuyển cho người cho vay như một sự bảo đảm đối với khoản
vay đó.
@Most favoured nation clause
- (Econ) Điều khoản tối huệ quốc.
+ Là điều khoản trong một hợp đồng thương mại quốc tế quy định rầng các bên tham
gia hợp đồng có nghĩa vụ phải dành cho nhau sự đối xử mà họ dành cho bất kỳ nước
nào khác trong lĩnh vực thuế XUẤT NHẬP KHẨU và trong các quy định khác về thương
mại.
@Moving average
- (Econ) Trung bình động.
+ Là một phương pháp nhằm loại bớt những biến động số liệu.
@Multicollitnearity
- (Econ) Tính đa cộng tuyến.
+ Là một bài toán kinh tế lượng trong đó hai hoặc nhiều BIẾN SỐ GIẢI THÍCH trong
một phân tích hồi quy có tương quan mật thiết với nhau.
@Multilateral aid
- (Econ) Viện trợ đa phương
+ Là viện trợ bằng tiền hoặc hiện vật do một nhóm các nước cùng nhau cung cấp hoặc
thông qua một tổ chức quốc tế cho một nhóm các nước khác.
@Multilateral Investment Guarantee Agency (MIGA)
- (Econ) Cơ quan bảo hiểm đầu tư Đa phương.
+ Là một thành viên của Ngân hàng thế giới. MIGA được hình thành lập vào năm 1988
với chức năng chuyên trách là khuyến khích đầu tư cổ phần và các đầu tư trực tiếp
vào các nước đang phát triển.
@Multilateral trade
- (Econ) Thương mại đa phương
+ Là hình thức thương mại giữa một số nước với nhau, những lượng hàng xuất và nhập
của các nước này không cân bằng giữa từng cặp nước với nhau, mặc dù nước nào cũng
có xu hướng cân bằng trong tổng chi ngoại thương và tổng thu ngoại thương.
@Multinational corporation
- (Econ) Công ty đa quốc gia.
+ Là một doanh nghiệp lớn đóng trụ sở tại một nước nhưng lại điều hành các công ty
con thuộc sở hữu hoàn toàn hoặc một phần của học ở các nước khác.
@Multiplant economies
- (Econ) Tính kinh tế nhờ vận hành nhiều nhà máy.
+ Là việc giảm được tổng chi phí trung bình nhờ vận hành nhiều hơn một nhà máy.
@Multiplant operations
- (Econ) Sự vận hành đa nhà máy.
+ Những yếu tố thông thường khuyến khích hình thức hoạt động nói trên là các thị
trường phân tán về mặt địa lý cùng với chi phí vận chuyển cao, tính kinh tế về chi
phí vốn cho sự hoạt động đa nhà máy và mức độ linh hoạt cao hơn trong việc đáp ứng
những đòi hỏi của nhu cầu mà hình thức hoạt động đa nhà máy có thể có được. Xem
Multiplant economies.
@Multiple correlation coefficient
- (Econ) Hệ số đa tương quan.
+ Xem Coefficient determi-nation.
@Multiple regression
- (Econ) Hồi quy bội số.
+ Xem REGRESSION ANALYSIS.
@Multiplier
- (Econ) Số nhân.
+ Là tỷ số thay đổi trong thu nhập với thay đổi ban đầu trong chi tiêu mà tạo ra
thay đổi thu nhập nói trên.
@Multiplier - accelerator interaction
- (Econ) Tác động qua lại giữa số nhân - gia tốc.
+ Một phương pháp dùng để giải thích những biến động trong mức độ phát triển của
hoạt động kinh tế - CHU KỲ KINH DOANH - vốn phụ thuộc vào những tác động qua lại
giữa SỐ NHÂN và GIA TỐC.
@Multiplier - accelerator model
- (Econ) Mô hình gia tốc theo thừa số / hệ số nhân.
@Multiproduct firm
- (Econ) Hãng sản xuất đa sản phẩm
+ Là một doanh nghiệp kết hợp các yếu tố sản xuất với nhau để sản xuất ra nhiều
loại sản phẩm.
@Multiplier coefficient
- (Econ) Hệ số khuyếch đại.
@Multisector growth model
- (Econ) Mô hình tăng trưởng đa ngành.
+ Là mô hình được sử dụng trong lý thuyết tăng trưởng theo đó cho phép sản xuất
nhiều loại hàng hoá.
@Multivariate analysis
- (Econ) Phân tích đa biến số.
+ Là một phân tích (thường là mang tính thống kê) trong đó có từ hai biến số trở
lên.
@Mundell - Fleming model
- (Econ) Mô hình Mundell - Fleming.
+ Là một Mô hình do hai nhà kinh tế học Mundell và Fleming xây dựng một cách độc
lập, nó cho thấy tác động mở rộng của các biến số chính sách, CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH
và CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ đều biến đổi tuỳ thuộc vào chế độ tỷ giá hối đoái được giả
định.
@Mutually exclusive projects
- (Econ) Các dự án loại từ lẫn nhau.
+ Đây là nói tới tình huống trong đó có hai hoặc nhiều dự án không thể cùng thực
thi vì chúng cần có một đầu vào mà chỉ có thể được dùng cho một dự án.
@Mutually exclusive
- (Econ) Loại từ lẫn nhau.
@Naive accelerator
- (Econ) Gia tốc dạng đơn giản.
+ Xem ACCELERATOR PRINCIPLE
@Nash solution
- (Econ) Giải pháp Nash.
+ Trong LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI khái niệm này được áp dụng trong những điều kiện nhất
định để tìm ra cách giải quyết cho những trò chơi hai người hợp tác với nhau.
@National accounts
- (Econ) Hệ thống tài khoản quốc gia.
+ Là việc soạn thảo các tài khoản nhằm đưa ra được những ước tính về THU NHẬP QUỐC
DÂN.
@National bargaining
- (Econ) Thương lượng mang tính quốc gia.
+ Là sự thương lượng tập thể giữa những người làm công ăn lương và đại diện của
giới chủ để đề ra mức lương và những điều kiện làm việc trong một ngành hoặc một
nhóm ngành trên toàn quốc.
@National Bureau for Economic Research
- (Econ) Phòng nghiên cứu kinh tế quốc gia.
+ Là một tổ chức tư nhân phi lợi nhuận của Mỹ được thành lập năm 1920 dưới hình
thức một trung tâm nghiên cứu độc lập và khách quan.
@National debt
- (Econ) Nợ quốc gia.
+ Theo định nghĩa thông thường thì khái niệm này phản ánh tổng số nghĩa vụ nợ còn
tồn đọng của chính quyền trung ương và được chia là hai loại: nợ có thể bán được,
tức là CHỨNG KHOÁN được trao đổi ; và nợ không thể bán được, ví dụ như giấy chứng
nhận tiết kiệm quốc gia.
@National Economic Development Council (NEDC)
- (Econ) Hội đồng phát triển kinh tế quốc gia.
+ Là một hội đông ở Anh, chủ tịch của hội đồng là Bộ trưởng Tài chính, là một diễn
đàn cho các đại diện của chính phủ, các doanh nghiệp nhà nước và tư nhân, các
nghiệp đoàn và giới học giả nhằm đề ra và đánh giá các chính sách liên quan đến
hoạt động và sự tăng trưởng nền kinh tế Anh vào năm 1962.
@National Enterprise Board (NEB)
- (Econ) Ban doanh nghiệp quốc gia.
+ Là một tổ chức của nhà nước được thành lập bởi Đạo luật công nghiệp năm 1975.
Chức năng chính của NEB là tăng cường hiệu quả sản xuất công nghiệp và tính cạnh
tranh quốc tế, tiếp quản các cổ phần hiện có của chính phủ để đảm bảo mức sinh lãi.
@National income
- (Econ) Thu nhập quốc dân.
+ Là thước đo giá trị tiền tệ và hàng hoá và dịch vụ được cung cấp trên toàn quốc
từ hoạt động kinh tế.
@National income accounting
- (Econ) Hạch toán Thu nhập quốc dân.
@National Girobank
- (Econ) Ngân hàng Giro quốc gia.
+ Xem GIRO SYSTEM.
@National Institute for Economic and Social Research
- (Econ) Viện Nghiên cứu Quốc gia về Kinh tế và Xã hội.
+ Là một tổ chức phi lợi nhuận độc lập của Anh được thành lập vào năm 1938 nhằm mục
đích nâng cao kiến thức về các điều kiện kinh tế và xã hội của xã hội đương thời.
@Myrdal, Gunnar K.
- (Econ) (1898-1987)
+ Là một nhà kinh tế học, chính trị gia và nhà hoạt động quốc tế người Thuỵ Điển,
Myrdal đã kiên định thách thức tư duy kinh tế chính thống trên một loạt các chủ đề.
Trong các lĩnh vực, Myrdal đều bày tỏ quan điểm rằng các yếu tố về thể chế quan
trọng hơn các quan hệ thị trường trong việc quyết định những sự kiện kinh tế.
Myrdal cũng có những đóng góp cho học thuyết kinh tế thuần tuý, và những tác phẩm
trước đó của ông, đặc biệt là các tác phẩm Cân bằng tiền tệ (1931) đã phát triển
thêm kinh tế học của Knut Wicksell và dự báo được phần lớn những nghiên cứu sau này
của J.M.Keynes. Trong phạm vi vấn đề này, Myrdal là người đã đưa ra những khái
niệm EX ANTE VÀ EX POST. Ông đã sử dụng những ý tưởng này để bàn về những quyết
định đầu tư chủ chốt và mối quan hệ của chúng với tổng sản lượng quốc dân ở điểm
cân bằng theo cách thức mà người ta cho là giống của Keynes. Những tác phẩm quan
trọng khác của ông bao gồm: Một nền kinh tế quốc tế: Những vấn đề về triển vọng
(1956); Học thuyết kinh tế và các khu vực kém phát triển (1957); Thách thức với sự
phong lưu (1963); và Lội ngược dòng (1973). Myrdal được trao giải thưởng Nobel kinh
tế (cùng với F.A.von HAYEK) vào năm 1974 do có những nỗ lực mở rộng phạm vi nghiên
cứu kinh tế học.
@National Insurance Contributions
- (Econ) Các khoản đóng góp bảo hiểm quốc gia.
+ Là một hình thức thuế lao động tại Anh, đánh vào cả giới chủ lẫn người lao động.
Các khoản nộp trên được dành riêng để dùng vào việc chi trả cho trợ cấp bảo hiểm
quốc gia nhưng chúng không tạo ra được toàn bộ nguồn thu cần thiết để thực hiện
việc chi trả này.
@National Insurance Fund
- (Econ) Quỹ bảo hiểm quốc gia.
+ Là một quỹ tiếp nhận các khoản đóng góp bảo hiểm quốc gia và thực hiện thanh toán
trợ cấp bảo hiểm xã hội.
@National Labor Relation Act
- (Econ) Đạo luật quan hệ Lao động Quốc gia.
+ Đạo luật Wager được quốc hội Mỹ thông qua vào năm 1935. Nó là kết quả của một
Lịch sử lâu dài trong việc gia tăng sức ép của chính quyền liên bang nhằm ủng hộ
nguyên tắc thương lượng tập thể. Chủ yếu nhờ đao luật mà số thành viên của các
nghiệp đoàn của Mỹ đã tăng một cách nhanh chóng từ 3,9 triệu năm 1935 lên tới 15
triệu năm 1947 khi mà đaọ luật Wagner được sửa đổi theo các quy định của đạo luật
Taft-Harley.
@Nationalized industry
- (Econ) Ngành bị quốc hữu hoá.
+ Ngành sản xuất ra các sản phẩm để bán cho người tiêu dùng và các nhà sản xuất
khác thông qua các thị trường nhưng lại thuộc sở hữu duy nhất của chính phủ và chịu
sự kiểm soát của chính phủ.
@National product
- (Econ) Sản phẩm quốc dân.
+ Xem NATION INCOME.
@National Research Development Corporation
- (Econ) Công ty nghiên cứu phát triển quốc gia.
+ Là một công ty nhà nước độc lập được thành lập vào năm 1949 nhằm khuyến khích
việc triển khai và khai thác công nghệ mới.
@National Saving Bank
- (Econ) Ngân hàng tiết kiệm quốc gia.
+ Đây là một ngân hàng tiết kiệm của nhà nước Anh hoạt động thông qua mạng lưới bưu
điên.
@Natural law
- (Econ) Quy luật tự nhiên.
+ Là một tập hợp các quy tắc tự nhiên đặt ra đối với con người và do đó không bao
giờ thay đổi được.
@Natural logarithm
- (Econ) Lôgarit tự nhiên.
+ Xem LOGARITHM.
@Natural price
- (Econ) Giá tự nhiên.
+ Là một cụm thuật ngữ được Adam Smith dùng để mô tả giá trị của một loại hàng hoá
mà các mức giá thị trường dao động xung quanh giá trị này.
@Natural rate of growth
- (Econ) Tỉ lệ tăng trưởng tự nhiên.
+ Là tỉ lệ tăng trưởng của lực lượng lao động có làm việc trong mô hình tăng trưởng
HARROD - DOMAR.
@Natural rate of unemployment
- (Econ) Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
+ Là tỷ lệ thất nghiệp được ngầm hiểu theo cơ cấu hiện đại của nền kinh tế. Tỷ lệ
thất nghiệp này được xác định bởi các tác nhân cơ cấu và tác nhân dai dẳng trong
nền kinh tế, những tác nhân nay không hề giảm bớt khi tăng tổng cầu Đường Philips
thẳng đứng cho ta thấy rằng bất kỳ nỗ lực nào trong việc giữ cho việc giữ cho mức
thất nghiệp thấp hơn tỷ lệ tự nhiên của nó sẽ làm gia tăng lạm phát.
@Natural resources
- (Econ) Tài nguyên thiên nhiên.
+ Là những hiện tượng vật chất của thiên nhiên nảy sinh một cách tự do trong phạm
ví những ranh giới của hoạt động của con người.
@Natural selection hypothesis
- (Econ) Giả thuyết về sự lựa chọn tự nhiên.
+ Giả thiết này đề cập đến luận điểm cho rằng các thị trường vốn hoặc các thị
trường sản phẩm mang tính cạnh tranh đảm bảo hành vi tối đa hoá lợi nhuận thay cho
các doanh nghiệp.
@Near money
- (Econ) Tiền cận; Chuẩn tệ.
+ Là của cải được nắm giữ dưới một hình thức mà có thể chuyển đổi một cách nhanh
chóng và dễ dàng thành tiền.
@Necessity
- (Econ) Hàng thiết yếu.
+ Đây không phải là một thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong kinh tế học hiện đại,
nhưng nếu sử dụng, là để đề cập tới một loại hàng hoá có độ co giãn thu nhập của
cầu nhỏ hơn 1.
@NEDC
- (Econ) Uỷ ban phát triển kinh tế quốc gia.
+ Xem NATIONAL ECONOMIC DEVELOPMENT COUNCIL.
@Neddy
- (Econ) Là tên gọi không chính thức của cả hội đồng phát triển kinh tế quốc gia
cũng như Văn phòng phát triển kinh tế quốc gia.
@NEDO
- (Econ) Văn phòng phát triển kinh tế quốc gia.
+ Xem NATIONAL ECONOMIC DEVELOPMENT COUNCIL.
@Need
- (Econ) Nhu cầu.
+ Đôi khi người ta lập luận rằng trong một thị trường tự do, các cá nhân sẽ không
có cầu đối với một số hàng hoá nào đó nhiều đến mức mà xã hội hay cộng đồng cho là
họ cần phải tiêu dùng.
@Negative income tax
- (Econ) Thuế thu nhập âm.
+ Là một chương trình hỗ trợ thu nhập trong đó các cá nhân hoặc hộ gia đình có thu
nhập thấp hơn mức hoà vốn nhất định sẽ nhận được các khoản thanh toán, mức thanh
toán liên quan đến mức thu nhập. Do vậy, những người không có khoản thu nhập nào
khác sẽ nhận được một khoản tiền tối thiểu được bảo đảm.
@Neighborhood effects
- (Econ) Những hiệu ứng đến xung quanh.
+ Là một cụm thuật ngữ khác dùng thay cho thuật ngữ NHỮNG NGOẠI ỨNG, khi ngoại ứng
đó có tính không gian.
@Neo-classical economics
- (Econ) Kinh tế học tân cổ điển.
+ Là một phần của học thuyết kinh tế trong đó có sử dụng những kỹ thuật và phương
pháp tiếp cận tổng hợp của các nhà kinh tế học đầu tiên theo trường phái biên thế
kỷ XIX.
@Neo-classical growth theory
- (Econ) Học thuyết tăng trưởng tân cổ điển.
+ Là cụm thuật ngữ tổng hợp đề cập đến những mô hình tăng trưởng kinh tế được xây
dựng trong khuôn khổ học thuyết tân cổ điển, trong đó chú trọng đến việc thúc đẩy
khả năng thay thế giữa vốn và lao động trong hàm sản xuất để đảm bảo sự tăng trưởng
đến trạng thái bền vững, cho nên tình trạng mất ổn định được phát hiện ra trong mô
hình tăng trưởng HARROD - DOMAR do giả định về hệ số cố định giữa vốn và lao động
gây ra.
@Neo-classical synthesis
- (Econ) Hợp đề tân cổ điển.
+ Luận chứng cho rằng sự tồn tại của CÂN BẲNG THẤT NGHIỆP phát sinh từ giả định về
mức lương cứng nhắc của Keynes. Đây là sự kết hợp giữa một bên là việc lồng ghép
của Keynes đối với các khu vực thực tế và khu vực tiền tệ của một nền kinh tế, nhằm
chứng minh cho sự quyết định cùng một lúc của thu nhập danh nghĩa và lãi suất với
phía bên kia là các quan điểm cổ điển cho rằng xu hướng đạt tới điểm cân bằng toàn
dụng nhân công chỉ có thể bị cản trở bởi tính cứng nhắc trong hệ thống kinh tế.
@Neo-imperialism
- (Econ) Chủ nghĩa đế quốc kiểu mới.
+ Theo các tác phẩm của phái MÁC XÍT và XÃ HỘI CHỦ NGHĨA thì đó là sự kiểm soát nền
kinh tế của các nước chậm phát triển bởi các tập đoàn tư bản khổng lồ có trụ sở tại
các nước tư bản phát triển.
@Neo-orthodoxy
- (Econ) Trường phái tân chính thống.
+ Là tên gọi được đặt cho những người phản đối phái CHÍNH THỐNG MỚI trong cuộc
tranh luận về việc kiểm soát cung tiền tệ.
@Nested hypotheses
- (Econ) Các giả thuyết lồng nhau
+ Trong MÔ HÌNH HỒI QUY, CÁC GIẢ THIẾT được coi là lồng nhau trong nếu CÁC BIẾN
GIẢI THÍCH trong một giả thiết là một tập hợp con của các biến số giải thích trong
các biến khác.
@Nationalized indentities
- (Econ) Đồng nhất thức của thu nhập quốc dân.
@Natural monopoly
- (Econ) Độc quyền tự nhiên.
@Net advantages, the equalisation of
- (Econ) Sự cân bằng hoá những lợi thế ròng.
+ Là giả thuyết cho rằng sự cạnh tranh trong CÁC THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG sẽ đảm bảo
rằng toàn bộ những lợi thế và bất lợi của các công việc khác nhau sẽ hoặc là hoàn
toàn ngang bằng nhau hoặc liên tục có xu hướng ngang bằng nhau.
@Net barter terms of trade
- (Econ) Tỷ giá trao đổi ròng.
+ Xem TERMS OF TRADE.
@Net book value
- (Econ) Giá trị ròng theo sổ sách.
+ Là báo cáo về giá trị của các tài sản cố định được dùng trong kế toán.
@Net economic welfare
- (Econ) Phúc lợi kinh tế ròng.
@Net export
- (Econ) Xuất khẩu ròng.
@Net present value
- (Econ) Giá trị hiện tại ròng.
+ Là kết quả thu được khi lấy giá trị đã triết khấu của các khoản lợi nhuận dự kiến
trừ đi giá trị đã chiết khấu của các chi phí đầu tư dự kiến.
@Net investment
- (Econ) Đầu tư ròng ( Còn gọi là sự tạo vốn ròng) .
+ Là việc bổ sung thêm vào tổng nguồn vốn của nền kinh tế, hay nói cách khác là giá
trị của vốn đầu tư đã trừ khấu. Xem INVESTMENT.
@Net material product (NMP)
- (Econ) Sản phẩm vật chất ròng.
+ Là thước đo được sử dụng tại các nước xã hội chủ nghĩa (chủ yếu là Khối Đông Âu)
để đánh giá sản lượng hàng năm của cái gọi là lĩnh vực sản xuất, bao gồm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, ngành chế tạo, xây dựng, vận tải và một số dịch vụ
mang tính sản xuất như du lịch, ăn uống và ngân hàng.
@Net national income
- (Econ) Thu nhập quốc dân ròng
+ Xem NATIONAL INCOME.
@Net national product
- (Econ) Sản phẩm quốc dân ròng.
+ Xem NATIONAL INCOME.
@Net profit
- (Econ) Lợi nhuận ròng.
+ Là phần còn lại của tổng số lợi nhuận sau khi đã trừ đi thuế và khấu hao.
@Net property income from abroad
- (Econ) Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài.
+ Là mức chênh lệch giữa LỢI NHUẬN, CỔ TỨC và LÃI SUẤT nhận được từ các tài sản ở
nước ngoài của các cư dân trong nước và lợi nhuận, cổ tức và lãi suất thanh toán ra
nước ngoài cho các TÀI SẢN của các cư dân người nước ngoài ở nền kinh tế TRONG
NƯỚC.
@Neutrality of money
- (Econ) Tính chất trung lập của tiền.
+ Định lý này cho rằng nhờ các tác động SỐ DƯ THỰC TẾ TRÊN THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ mà cứ
mỗi khi cung tiền tệ tăng lên một mức bao nhiêu thì giá tiền tệ tại điểm cân bằng
cũng tăng lên một mức bấy nhiêu.
@Neutralizing monetary flows
- (Econ) Trung hoà các luồng tiền tệ.
+ Xem INTERNATIONAL MONETARISM
@New classical macroeconomics
- (Econ) Kinh tế học vĩ mô cổ điển mới
+ Về cơ bản thì đây là sự trình bày lại dưới một hình thức tỷ mỉ hơn về KINH TẾ HỌC
CỔ ĐIỂM chính thống.
@New Economic Policy (NEP)
- (Econ) Chính sách kinh tế.
+ Là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả cơ chế hoạt động của hệ thống kinh tế Liên
Xô trong những năm 20.
@New industrial state
- (Econ) Tình trạng công nghiệp mới.
+ Cụm thuật ngữ này có liên quan đến công trình nghiên cứu của J.KGALBRAITH, người
lập luận rằng các nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển hiện đại đã trải qua một
sự chuyển đổi trong quyền lực kinh tế và chính trị từ những nhà sở hữu vốn sang cái
mà ông gọi là CƠ CẤU CÔNG NGHỆ.
@New inflation
- (Econ) Lạm phát kiểu mới
+ Là quan niệm cho rằng lạm phát hiện tại mà kinh tế các nước phương Tây đã trải
qua kể từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai có bản chất hoặc nguồn gốc khác so với
các kiểu lạm phát trước đây trong lịch sử.
@New issues market
- (Econ) Thị trường các chứng khoán mới phát hành.
+ Là thị trường sơ cấp, không xác định được rõ ràng lắm, trong đó người ta bán các
loại CHỨNG KHOÁN mới được tạo ra, hoặc là các chứng khoán trước đó chưa được niêm
yết chính thức và do vậy chưa được trao đổi tại sở giao dịch chứng khoán: bằng cách
chào công khai tới dân chúng, tới các cổ đông đã có cổ phần trong trường hợp phát
hành cổ phiếu đặc quyền, hoặc bán riêng cho một số cá nhân và tổ chức được lựa chọn
có khả năng mua với số lượng lớn đối với các chứng khoán của các công ty tư nhân
hoặc của các công ty nhà nước không được niêm yết chính thức.
@New microeconomics
- (Econ) Kinh tế học vi mô mới.
+ Là tên gọi được đặt cho các tài liệu kinh tế đã thực hiên việc phân biệt kinh tế
học vĩ mô; cụ thể là đã đưa một cơ sở kinh tế học vi mô vững chắc cho những cơ cấu
làm nền tảng cho mối quan hệ tổng hợp giữa những thay đổi về giá và thất nghiệp.
@New-new microeconomics
- (Econ) Kinh tế học vi mô mới-mới.
+ Là tên gọi được đặt cho những phương pháp xây dựng mô hình trong đó tìm cách giải
thích những hợp đồng về lương và giá trên cơ sở xem xét hành vi tối ưu hoá của kinh
tế học vi mô.
@New-orthodoxy
- (Econ) Trường phái chính thống mới.
+ Sự tách rời khỏi quan điểm chính thống cho rằng các nhà chức trách không kiểm
soát được cung tiền.
@New quantity theory of money
- (Econ) Lý thuyết định lượng mới về tiền tệ.
+ Xem Quantity theory of money.
@New international economic order
- (Econ) Trật tự kinh tế quốc tế mới.
@New protectionism
- (Econ) Chủ nghĩa bảo hộ mới.
@Newly industrilizing countries (NICs)
- (Econ) Các nước mới công nghiệp hoá.
@New view of investment
- (Econ) Quan niệm mới về đầu tư.
+ Là quan niệm về đầu tư trong các MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG THEO GIAI ĐOẠN trong đó ghi
nhận rằng TIẾN BỘ KỸ THUẬT đã làm giảm tuổi thọ trung bình của nguồn vốn và tăng tỷ
lệ của NGUỒN VỐN mà có hàm chứa yếu tố công nghệ mới.
@New view on money supply
- (Econ) Quan điểm mới về cung tiền.
+ Là học thuyết về bản chất của tiền tệ và sự tạo ra tiền, trong đó bác bỏ phần lớn
học thuyết truyền thống về sự tạo ra tín dụng và về SÔ NHÂN TÍN DỤNG, như là một lý
do có giá trị giải thích các thức xác định số lượng các khoản tiền gửi ngân hàng -
yếu tố cơ bản của lượng tiền.
@New York Stock Exchange
- (Econ) Sở giao dịch chứng khoán New York
+ Là thị trường chứng khoán chính ở Mỹ, tại đó có niêm yết hơn 1000 loại chứng
khoán.
@Nominal
- (Econ) Danh nghĩa.
+ Là tính từ mô tả sự đanh giá về một đại lượng kinh tế trong các mức giá hiện tại.
@Nominal balances
- (Econ) Số dư tiền mặt danh nghĩa
+ Xem MONEY BALANCES.
@Nominal value
- (Econ) Giá trị danh nghĩa.
+ Là giá trị được ghi trên một tờ chứng khoán hoặc mệnh giá của nó, trái với giá
trị danh nghĩa là giá thị trường.
@Nominal yield
- (Econ) Lợi tức danh nghĩa.
+ Trong trường hợp một cổ phiếu thường, cổ tức được công bố và được tính theo tỷ lệ
phần trăm của MỆNH GIÁ của nó.
@Non-accelerating inflation rate of unemployment
- (Econ) Tỷ lệ thất nghiệp không làm tăng lạm phát.
+ Đồng nghĩa với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
@Nominal and real interest rates
- (Econ) Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế.
@Nominal and real money balances
- (Econ) Số dư tiền mặt danh nghĩa và thực tế.
@Nominal and exchange rate
- (Econ) Tỷ giá hối đoái danh nghĩa và thực tế.
@Nominal variables
- (Econ) Các biến số danh nghĩa.
@Non-market
- (Econ) Phi thị trường.
@Non-bank financial intermediaries
- (Econ) Các tổ chức trung gian tài chính phi ngân hàng.
+ Là những tổ chức trung gian tài chính mà các tài sản nợ của chúng không được tính
vào trong cung tiền theo những định nghĩa thông thường.
@Non-competing groups
- (Econ) Các nhóm không cạnh tranh.
+ Để có được những mức chênh lệch về nghề nghiệp có tác dụng cân bằng, đảm bảo rằng
các cá nhân có thể tự do lựa chọn nghề nghiệp.
@Non-cumulative preference shares
- (Econ) Cổ phiếu ưu đãi phi tích luỹ.
+ Xem FINANCIAL CAPITAL.
@Non-excludability
- (Econ) Tính không thể khu biệt; tính không thể ngăn cản.
+ Một loại hàng hoá được coi là không thể khu biệt được nếu việc cung cấp hàng hoá
đó cho bất kỳ người nào sẽ tự động khiến cho những người khác cũng có được hàng hoá
đó. Tính không loại trừ là một đặc điểm của HÀNG HOÁ CÔNG CỘNG.
@Non-labor income
- (Econ) Thu nhập phi lao động.
+ Là khoản thu nhập phát sinh ngoài thị trường lao động, có thể là từ các khoản đầu
tư hay quan trọng hơn là từ các khoản THANH TOÁN CHUYỂN NHƯỢNG.
@Non-linear
- (Econ) Phi tuyến.
+ Là thuật ngữ thường được gắn với một hàm số mà đồ thị của nó không phải là một
đường thẳng.
@Non-linear function
- (Econ) Hàm phi tuyến.
+ Là mối quan hệ toán học giữa các biến số mà mối quan hệ này lại không phải là một
hàm tuyến tính.
@Non-manual workers
- (Econ) Lao động phi thủ công; Lao động trí óc.
+ Là những người lao động và chủ sử dụng lao động làm công ăn lương và công việc
của họ là lao động trí óc chứ không phải là lao động chân tay.
@Non-nested hypotheses
- (Econ) Các giả thiết không bị lồng nhau.
+ Trong mô hình hồi quy, hai giả thiết được cói là không lồng trong nhau nếu các
biến số giải thích trong một giả thiết không phải là một tập hợp con của các biến
số giải thích trong giả thiết kia.
@Non-pecuniary goals
- (Econ) Những mục tiêu phi tiền tệ.
+ Là những mục tiêu mà một cá nhân hay tổ chức đanh theo đuổi, những mục tiêu nay
không thể được xác định một cách trực tiếp thành những đơn vị tiền tê.
@Non-price competition
- (Econ) Cạnh tranh phi giá cả.
+ Là việc áp dụng bất kỳ chính sách nào ngoại trừ chính sách giảm giá, nhằm mục
đích lôi kéo những khách hàng mới từ các đối thủ của mình.
@Non-profit institutions
- (Econ) Các tổ chức phi lợi nhuận
+ Là các tổ chức không tồn tại vì mục đích kiếm lợi nhuận dù là tuyên bố một cách
công khai hay ngầm hiểu như vây, ví dụ như nhiều tổ chức chăm sóc sức khoẻ và giáo
dục.
@Non-renewable resource
- (Econ) Tài nguyên không tái tạo được.
+ Là bất kỳ nguồn tài nguyên nào tồn tại dưới một hình thức có hạn - hay nói cách
khác là với một số lượng hạn chế mà không được bổ sung thêm ngoài cách tái chế.
@Non-rival consumption
- (Econ) Sự tiêu dùng không bị kèn cựa; Sự tiêu dùng không bị cạnh tranh.
+ Khi sự tiêu dùng của một cá nhân đối với một loại hàng hoá không hề làm giảm đi
nguồn cung cấp hàng hoá đó cho những cá nhân khác thì hàng hoá đó được coi là không
cạnh tranh trong tiêu dùng.
@Non-tariff barriers
- (Econ) Các hàng rào phi thuế quan.
+ Là những hạn chế đối với thương mại quốc tê như hạn ngạch, các chính sách thu mua
trong nước của chính phủ và các tiêu chuẩn về kỹ thuật và an toàn nhằm giúp cho các
nhà sản xuất trong nước có lợi thế hơn so với các nhà sản xuất nước ngoài.
@Non-uniqueness
- (Econ) Tính phi độc nhất.
+ Trong lý thuyết cân bằng bộ phận và cân bằng tổng thể, đây là một tình huống
trong đó tồn tại từ hai mức giá tại điểm cân bằng trở lên.
@Non-wage attributes
- (Econ) Các thuộc tính phi tiền lương.
+ Là các đặc điểm phi tiền tệ của một quan hệ hợp đồng lao động, chẳng hạn như các
điều kiện làm việc, uy tín và cơ hội thăng tiến.
@Non-wage labour costs
- (Econ) Các chi phí lao động phi tiền lương.
+ Là những chi phí lao động mà doanh nghiệp phải trả ngoài mức thu nhập tính theo
giờ.
@Norm
- (Econ) Định mức tăng lương.
+ Là mức tăng lương thông thường được xác định tại từng thời điểm trong chính sách
thu nhập.
@Normal cost pricing
- (Econ) 'Định giá theo chi phí định mức; Định giá theo chi phí thông thường.
+ Là giả thiết cho rằng quá trình định giá được căn cứ trên chi phí của mức sản
lượng giả thiết chứ không dựa trên những chi phí hiện tại hay mức dư cầu.
@Normal distribution
- (Econ) Phân phối chuẩn.
+ Là một hàm phân phố xác suất đối xứng hình chuông, với các thông số là trung bình
và phương sai.
@Normal equations
- (Econ) Các phương trình chuẩn.
+ Là một nhóm các phương trình đồng thời, nhóm phương trình nay được giải để có
được ước lượng bình phương nhỏ nhất của các thông số trong một phân tích hồi quy,
bao gồm tổng của các bình phương và tích chéo của các biến số trong phương trình
hồi quy.
@Normal good
- (Econ) Hàng hoá thông thường.
+ Là loại hàng hoá mà cầu đối với nó sẽ giảm đi khi thu nhập giảm xuống.
@Normal profits
- (Econ) Các khoản lợi nhuận thông thường.
+ Là mức lợi nhuận tối thiểu mà một doanh nghiệp phải đạt được để khiến cho doanh
nghiệp còn có thể tiếp tục hoạt động được.
@Normal unemployment
- (Econ) Tỷ lệ thất nghiệp thông thường.
+ Xem NATURAL RATE OF UNMENPLOYMENT.
@Normal variable
- (Econ) Biến thông thường.
+ Là một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn.
@Normative costs of production
- (Econ) Các chi phí sản suất chuẩn tắc.
+ Là những chi phí ước tính, dẫn suất từ những cơ sở công nghiệp đơn lẻ được các
nhà kế hoạnh hoá tập trung ở các nước Xã hội chủ nghĩa (trước đây) sử dụng làm cơ
sở cho việc ấn định mức lợi nhuận và mức thuế của doanh nghiệp trong việc hoàn
thành kế hoạch.
@Normative economics
- (Econ) Kinh tế học chuẩn tắc.
+ Là phân tích kinh tế để đưa ra những quy định hoặc những tuyên bố về việc điều đó
cần phải như thế nào chứ không phải điều đó là như thế nào.
@Norm following behaviour
- (Econ) Hành vi theo định mức lương.
+ Lập luận cho rằng trong một giai đoạn của chính sách thu nhập khi tồn tại một
định mức lương do luật định hoặc được áp dụng một cách tự nguyện thì đinh mức này
trên thực tế sẽ trở thành cái đích cho mọi thoả thuận về lương, hay nói cách khác
nó sẽ trở thành mức lương cơ bản.
@Notional demand
- (Econ) Cầu tạm tính; Cầu ý niệm; cầu tư biện.
+ Xem EFFECTIVE DEMAND.
@Null hypothesis
- (Econ) Giả thiết Không.
+ Trong những kiểm định giả thuyết, đó là giả thiết mà trong đó thống kê kiểm định
sẽ dựa vào một hàm phân phối xác suất cho trước.
@Numbers equivalent index
- (Econ) Chỉ số đương lượng.
+ Xem HERFINDAHL INDEX.
@Numeraire
- (Econ) Đơn vị tính toán.
+ Là một đơn vị hạch toán, hoặc là một biểu thức của tiêu chuẩn giá trị.
@OAPEC
- (Econ) Tổ chức các nước A-rập xuất khẩu dầu
@Objective function
- (Econ) Hàm mục tiêu.
+ Là một hàm số liên hệ mục tiêu (biến số cần tối ưu hoá) với biến số lựa chọn
trong một bài toán tối ưu hoá.
@Occupational licensing
- (Econ) Cấp bằng hành nghề.
+ Là một sự thoả thuận trong đó những người hành nghề thuộc một lĩnh vực nghề
nghiệp nào đó cấp bằng hành nghề trong lĩnh vực nói trên bằng cách quy định về
tiêu chuẩn gia nhập và quyền hạn.
@Occupational wages differentials
- (Econ) Những chênh lệch về mức lương theo nghề nghiệp.
+ Là chênh lệch trong tiền lương trung bình của các nhóm công nhân được phân loại
theo nghề nghiệp mà họ đang làm.
@Occupational wages structure
- (Econ) Cơ cấu lương theo nghề nghiệp.
+ Là việc phân hạng những mức lương trung bình trả cho các nhóm công nhân khác nhau
được phân loại theo nghề nghiệp mà họ làm.
@OECD
- (Econ) Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế.
+ Xem ORGANIZATION FOR ECONOMIC COOPERATION AND DEVELOPMENT, trước đây là OEEC.
@OEEC
- (Econ) Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Âu.
+ Hiện nay được gọi là OECD. Xem ORGANIZATION FOR EUROPEAN ECONOMIC COOPERATION.
@Offer curve
- (Econ) Đường chào hàng.
+ Là một kỹ thuật đồ thị do EDGEWORTH tạo ra nhằm minh hoạ cho những tác nhân của
cầu tương hỗ.
@Offer for sale
- (Econ) Chào bán.
+ Là phương thức tiến hành một đợt phát hành chứng khoán mới, theo đó chứng khoán
được một nhà phát hành mua lại từ người phát hành, sau đó được chào bán cho công
chúng.
@Office of Fair Trading
- (Econ) Văn phòng thương mại công bằng.
+ Là một cơ quan chính phủ của Anh, đứng đầu là một tổng giám đốc về thương công
bằng, chịu trách nhiệm thực thi một loạt chức năng khác nhau về chống độc quyền .
@Office of Management and Budget (OMB)
- (Econ) Văn phòng quản lý và ngân sách.
+ Được thành lập năm 1921 với tên gọi lúc đó là văn phòng ngân sách Mỹ, OMB là một
bộ phận trong văn phòng điều hành của tổng thống và hỗ trợ tổng thống trong việc
vhuẩn bị một bản ngân sách liên bang tổng hợp để trình lên quốc hội.
@Offshore investment centres
- (Econ) Các trung tâm đầu tư hải ngoại.
+ Là những nơi mà tại đó, do thuế đánh vào thu nhập và tài sản rất thấp hoặc không
có, và tại đó có các đạo luật hoàn chỉnh về độc quyền, nên việc giữ tài sản tại đó
là đặc biệt có lợi; hoặc là từ nơi đó các công việc kinh doanh, đặc biệt là kinh
doanh tài chính có thể được tiến hành với những lợi thế về thuế.
@Ohlin, Bertil
- (Econ) (1899-1979)
+ Nhà kinh tế học Thuỵ Điển, được nhận chung giải thưởng Nobel về kinh tế học năm
1977. Đóng góp chủ yếu của ông vào kinh tế học được thể hiện trong tác phẩm Thương
mại quốc tế và liên khu vực (1933), trong đó ông đã phát triển và bàn luận về
phương pháp tiếp cận thương mại quốc tế và liên khu vực do ngừơi đồng hương với ông
là Eli Heckscher đề xướng. Dựa trên giả định về các hình thái cầu tương tự ở các
nước có quan hệ thương mại với nhau, mô hình Heckscher - Ohlin cho thấy một nước sẽ
xuất khẩu những mặt hàng mà có sử dụng nhiều các yếu tố sản xuất mà nước đó dư thừa
và sẽ nhập khẩu những mặt hàng sử dụng nhiều những yếu tố mà nước đó khan hiếm.
@Okun's 'law'
- (Econ) luật Okun.
+ Là tình trạng giảm sút tổng sản lượng mà về mặt thống kê có liên quan đến tỷ lệ
thất nghiệp tăng lên một mức nhất định trong ngắn hạn.
@Oligopolistic
- (Econ) Hành vi độc quyền nhóm bán
+ Là hành vi của các doanh nghiệp được đặc trưng bởi sự phụ thuộc lẫn nhau trong
việc ra quyết định về những linh vực chính sách lớn, chẳng hạn như định giá, quảng
cáo và đầu tư.
@Oligopoly
- (Econ) (Thị trường) độc quyền nhóm bán
+ Là một cơ cấu thị trường trong đó các doanh nghiệp đều ý thức được sự phụ thuộc
lẫn nhau trong các kế hoạch bán hàng, sản xuất , đầu tư và quảng cáo.
@Oligopsony
- (Econ) (Thị trường) độc quyền nhóm mua.
+ Là một thị trường mà tại đó có ít người mua trong khi có rất nhiều người bán.
@One sector growth model
- (Econ) Mô hình tăng trưởng một khu vực.
+ Là một mô hình được sử dụng trong thuyết tăng trưởng, trong đó một sản phẩm đồng
nhất duy nhất được sản xuất ra và đồng thời có hai tác dụng tương đương nhau - tác
dụng như một loại hàng hoá tiêu dùng và tác dụng như một loại hàng hoá đầu tư.
@One tail tests
- (Econ) Kiểm định một đuôi.
+ Là những kiểm định giả thiết trong đó phép định hướng được áp dụng cho giả thiết
đối.
@On-the-job training
- (Econ) Đào tạo tại chỗ.
+ Là hình thức đào tạo chính quy hoặc không chính quy được tiến hành tại ngay nơi
làm việc.
@OPEC
- (Econ) Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ.
@Open access resource
- (Econ) Tài nguyên được tự do tiếp cận.
+ Là một tài nguyên thiên nhiên mà không thuộc quyền sở hữu của một ai.
@Open economy
- (Econ) Nền kinh tế mở.
+ Là một nền kinh tế tham gia vào thương mại quốc tế.
@Opening prices
- (Econ) Giá mở cửa.
+ Là mức giá quy định cho các giao dịch khi một ngày kinh doanh bắt đầu trên một
thị trường.
@Open market operations
- (Econ) Các nghiệp vụ thị trường mở, thị trường tự do.
+ Là việc bán hoặc mua lại các loại chứng khoán có thể bán được, việc này được ngân
hàng trung ương tiến hành tại một thị trường mở và được coi như một công cụ kiểm
soát hệ thông tiền tệ.
@Open unemployment
- (Econ) Thất nghiệp mở.
+ Là một cụm thuật ngữ thường được sử dụng trong bối cảnh của các nước đang phát
triển. Là tình trạng mà một cá nhân thừa nhận rằng anh ta đang khôg có công ăn việc
làm và sau đó anh ta có thể đăng ký với một cơ sở giao dịch lao động.
@Operating gearing
- (Econ) Tỷ phần chi phí nghiệp vụ cố định.
+ Là một số đo tỷ lệ phần trăm các nghiệp vụ của một doanh nghiệp cấu thành nên các
chi phí cố định, phép phân tích điểm hoà vốn có thể được sử dụng để xác định tỷ số
này.
@Operating income
- (Econ) Thu nhập kinh doanh.
+ Là thu nhập phát sinh từ hoạt động kinh doanh bình thường của một doanh nghiệp.
@Operating profit
- (Econ) Lợi nhuận kinh doanh.
+ Là khoản lợi nhuận mà doanh nghiệp sẽ kiếm được nếu không có nguồn lực nào dành
cho việc mở rộng doanh nghiệp trong tương lai.
@Opportunity cost
- (Econ) Chi phí cơ hội.
+ Là giá trị của hành động thay thế đã bị bỏ qua không làm.
@Opportunity cost approach to international trade
- (Econ) Phương phá sử dụng Chi phí cơ hội trong thương mại quốc tế.
+ Phương pháp này coi chi phí để sản xuất ra môt hàng hoá cụ thể không phải số
lượng chi phí thực tế nhất định mà là hàng hoá khác phải từ bỏ để có được hàng hoá
nói trên.
@Opportunity cost of money holding
- (Econ) Chi phí cơ hội của việc giữ tiền.
+ Chi phí này thường được phản ánh trong lãi suất thị trường, theo đó chi phí cơ
hội của việc giữ tiền là mức lãi suất mà lẽ ra đã có được nếu như tiền được đàu tư
vào các tài sản sinh lãi thay vì được giữ dưới dạng tiền mặt.
@Opportunity wage
- (Econ) Mức lương cơ hội.
+ Là mức lương mà một cá nhân có thể kiếm được nếu anh ta chọn làm một công việc
khác tốt nhất sau công việc đang làm; là mức lương cao nhất phải từ bỏ do vẫn ở lại
làm công việc hiện tại.
@Optimal
- (Econ) Tối ưu
+ Xem OPTMUM.
@Optimal capacity
- (Econ) Công suất tối ưu.
+ Là sản lượng tương ứng với điểm tối thiểu của một biểu đồ của tổng chi phí trung
bình.
@Optimal distribution
- (Econ) Sự phân phối tối ưu.
+ Là hình thức phân phối (thông thường là) thu nhập hoặc của cải tốt nhất hay đáng
được mong muốn nhất cho các cá nhân trong một xã hội hoặc trong một cộng đồng.
@Optimal level of pollution
- (Econ) Mức ô nhiễm Tối ưu.
+ Là mức ô nhiễm mà bất kỳ chi phí thêm nào được bỏ ra để là giảm thiểu ô nhiễm lại
đúng bằng với giá trị thiệt hại do ô nhiễm gây ra.
@Optimum
- (Econ) Trạng thái tối ưu.
+ Là tình hình hay tình trạng tốt nhất của công việc.
@Optimum of optimorum
- (Econ) Trạng thái tối ưu trong tối ưu.
+ Xem OPTMUM.
@Optimum plant size
- (Econ) Quy mô nhà máy ở mức tối ưu.
+ Là quy mô của nhà máy mà với quy mô này mức chi phí trung bình dài hạn là mức tối
thiểu.
@Optimum tariff
- (Econ) Thuế quan tối ưu.
+ Là thuế quan có tác dụng tối đa hoá phúc lợi hay độ thoả dụng của một quốc gia.
@Option
- (Econ) Hợp đồng mua bán trước.
+ Là một hợp đồng trong đó một bên cho phép bên kia được mau hoặc bán hàng hoá hoặc
chứng khoán trong một thời hạn nhất định với một mức giá đã thoả thuận.
@Option value
- (Econ) Giá trị của quyền lựa chọn.
+ Là giá trị mà người tiêu dùng có được trong việc có quyền chọn mua một loại hàng
hoá.
@Ordering
- (Econ) Xếp thứ tự.
+ Là việc liệt kê các sự kiện, hàng hoá, dự án… sao cho cái gì được ưa thích nhất
thì được đưa lên đầu danh sách.
@Ordinalism
- (Econ) Chủ nghĩa thứ tự.
+ Là học thuyết cho rằng các độ thoả dụng chỉ cớ thể được xếp theo số thứ tự.
@Ordinal utility
- (Econ) Độ thoả dụng theo thứ tự.
+ Hàng hóa nào có độ thoả dụng cao nhất thì được xếp trên hàng hoá có độ thoả dụng
cao nhất tiếp theo và cứ tiếp tục như vậy. Độ thoả dụng theo thứ tự là nền tảng cho
học thuyết tân cổ điển về cầu của người tiêu dùng.
@Ordinary least square (OLS)
- (Econ) Phương pháp bình phương nhỏ nhất thông thường.
+ Là phương pháp phổ biến nhất được sử dụng để ước lượng những thông số trong một
phương trình hồi quy tuyến tính.
@Ordinary share
- (Econ) Cổ phiếu thường.
+ Xem EQUITIES, FINANCIAL CAPITAL.
@Ordinate
- (Econ) Tung độ.
+ Là giá trị trên trục tung của một điểm trên một đồ thị hai chiều.
@Organic composition of capital
- (Econ) Thành phần hữu cơ của vốn.
+ Là thuật ngữ do C.MÁC dùng để gọi tỷ số giữa vốn cố định với vốn khả biến và là
khái niệm gần giống nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa với khái niệm hiện đại về tỉ
suất VỐN-LAO ĐỘNG vì vốn cố định chỉ thể hiện được vốn và nguyên liệu đã được sử
dụng trong quá trình sản suất chứ khong thể hiện được tổng số vốn và nguyên liệu
sẵn có cho lao động.
@Organization of Economic Co-operation and Development (OECD)
- (Econ) Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế.
+ Là một tổ chức liên chinh phủ được thành lập năm 1961 để thay thế và mở rộng tổ
chức hợp tác kinh tế châu âu (OEEC) theo các điều khoản của cong ước ký tại Paris
năm 1960 bởi các nước thành viên ban đầu của OEEC gồm Canada, Tây ban nha và Mỹ.
@Organization for European Economic Co-operation (OEEC)
- (Econ) Tổ chức hợp tác kinh tế châu Âu.
+ Năm 1947, sau khi có sự gợi ý ban đầu của Marshall, bộ trưởng ngoại giao Mỹ về
một chương trình hỗ trợ của Mỹ nhằm phục hôi của kinh tế châu âu sau chiến tranh,
16 nước châu Âu đã thành lâp Uỷ ban hợp tác kinh tế châu âu để quản lí và điều phối
CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHÂU ÂU.
@Organization of Arab Petroleum Exporting Countries
- (Econ) (OAPEC) - Tổ chức Các nước Ả rập xuất khẩu dầu mỏ.
+ Là một tổ chức hàng hoá quốc tế được thành lập vào năm 1968, có nhiệm vụ điều
phối các chính sách kinh tế về dầu mỏ và khuyến khích hợp tác kinh tế giữa các nước
Ả rập sản xuất dầu mỏ.
@Organization of Petroleum Exporting Countries
- (Econ) (OPEC) - Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ.
+ Là một tổ chức hàng hoá quốc tế có nhiệm vụ điều phối các chính sách sản xuất và
định giá dầu mỏ tại các nước thành viên của các nước xuất khẩu dầu mỏ.
@Outlier
- (Econ) Giá trị ngoại lai.
+ Là một thuật ngữ được dùng để mô tả một điểm số liệu mà cách xa một cách bất
thường trung tâm của quan sát.
@Outcome
- (Econ) Kết cục, kết quả.
@Basic Outcome
- (Econ) Kết cục, kết quả cơ sở.
@Output
- (Econ) Sản lượng (hay đầu ra).
+ Là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển đổi đầu vào thành hàng hoá.
@Output budgeting
- (Econ) Lập ngân sách theo Sản lượng (hay đầu ra).
+ Là một hệ thống kế toán phân loại các chi phí theo sản lượng được sản xuất ra dựa
vào quá trình sản xuất chứ không dựa theo những đầu vào được mua.
@Outside lag
- (Econ) Độ trễ bên ngoài.
+ Là sự trễ giữa việc thực thi một chính sách (kinh tế vĩ mô) và tác động toàn bộ
hay hoàn toàn của nó.
@Outside money
- (Econ) Tiền bên ngoài.
+ Cụm thuật ngữ này nói đến tiền mà giá trị của nó dựa vào những tài sản không phái
là tài sản nợ theo nghĩa là những tài sản đó không tạo ra một khiếu nợ đối với các
cá nhân trong nền kinh tế.
@Outstanding credit
- (Econ) Tín dụng chưa thanh toán.
@Overdraff
- (Econ) Chi dôi; Thấu chi.
+ Là hệ thống cho vay trong ngân hàng, do các ngân hàng của Xcốtlen khởi xướng,
theo đó người đi vay được phép rút séc vượt quá số dư tín dụng trong tài khoản của
mình, cho đến một hạn mức được thoả thuận và chỉ phải trả hàng ngày tính trên số
tiền rút quá số dư.
@Overfunding
- (Econ) Vay quá mức.
+ Là một thuật ngữ để mô tả hành động của các cơ quan quản lý tiền tệ của Anh vào
đầu những năm 80 trong việc bán ra các khoản nợ của chính phủ cho các tổ chức và cá
nhân không phải ngân hàng nhiều hơn so với quy định để đáp ứng được yêu cầu vay nợ
của khu vực công cộng trong những năm đó.
@Overhead costs
- (Econ) Chi phí duy tu
+ Xem FIXED COSTS
@Overidentification
- (Econ) Sự đồng nhất hoá quá mức.
+ Xem IDENTIFICATION PROBLEM.
@Overnight money
- (Econ) Tiền qua đêm.
+ Tiền cho vay ở một thị trường nào đó trong CÁC THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ với thời hạn
trả ngắn nhất.
@Overhead inputs
- (Econ) Nhập lượng gián tiếp.
@Overall fit of regression
- (Econ) Mức độ phù hợp tổng thể của phương trình hồi quy.
@Overpopulation
- (Econ) Dân số quá đông.
@Overshooting
- (Econ) Tăng quá cao (tỷ giá hối đoái).
+ Dưới chế độ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI LINH HOẠT, đó là hiện tượng được thấy thường xuyên để
phản ứng lại một cơn sốc của giá trị thực tế của tỷ giá hối đoái vượt quá giá trị
cân bằng mới khi mà giá trị này được xác định dựa vào các nguyên tắc cơ bản chẳng
hạn như sự ngang bằng sức mua.
@Over the counter market
- (Econ) Thị trường không nơi giao dịch.
+ Là một thị trường cổ phiếu, phần lớn của các công ty loại nhỏ, được phân biệt
bằng thực tế là thị trường này không có trụ sở giao dịch; việc mua bán được thu xếp
bằng viễn thông, mặc dù khách hàng có thể mua bán cổ phiếu ngay trên bàn làm việc
của mình.
@Overtime
- (Econ) Làm việc thêm ngoài giờ.
+ Số giờ làm việc quá tuần lễ làm việc tiêu chuẩn.
@Overvalued currency
- (Econ) Tiền được định giá quá cao.
+ Một loại tiền mà tỷ giá hối đoái được quy định vượt trên tỷ giá cân bằng của thị
trường tự do.
@Owner-controlled firms
- (Econ) Các hãng do người chủ sở hữu kiểm soát.
+ NHững công ty có một nhóm các cổ đông rõ ràng là đồng quyền lợi, chiếm hữu một tỷ
lệ cổ phần được bỏ phiếu khá lớn, làm cho họ có khả năng kiểm soát hữu hiệu chính
sách công ty.ư
@Passche price index
- (Econ) Chỉ số giá Passche.
+ Chỉ số giá gia quyền theo năm hiện hành.
@Paid-up capital
- (Econ) Vốn đã được huy động
+ Phần vốn phát hành của một công ty mà những người góp vốn yêu cầu phải thanh
toán.
@Panel data
- (Econ) Dữ liệu Panel
+ Một kiểu dữ liệu trong đó trong tin chéo các cá nhân được lấy mẫu với các khoảng
thời gian đều đặn.
@Paper money
- (Econ) Tiền giấy.
+ Thuật ngữ khái quát chỉ tiền ở dạng giấy bạc ngân hàng.
@Paper profit
- (Econ) Lợi nhuận trên giấy.
+ Khi một tài sản tăng lên về giá trị danh nghĩa. Điều này có thể biểu hiện hoặc
không biểu hiện hoặc không biểu hiện một lợi nhuận thực tế, tuỳ thuộc vào tỷ lệ lạm
phát.
@Parabola
- (Econ) Dạng Parabôn.
+ Thông thường trong kinh tế học (mặc dù không nhất thiết) là đồ thị hình chữ U
hoặc chữ U ngược của một phương trình bậc hai.
@Paradox of thrift
- (Econ) Nghịch lý của tiết kiệm.
+ Trong một nền kinh tế không có đủ việc làm, các hộ gia đình càng tiết kiệm thì
sản lượng và việc làm càng thấp.
@Paradigm
- (Econ) Hệ thuyết; Luận thuyết.
@Par value of gold
- (Econ) Giá trị ngang giá của vàng.
@Paradox of voting
- (Econ) Nghịch lý về bỏ phiếu.
+ Khả năng hệ thống quy tắc đa số đơn giản có thể không đưa ra một sự lựa chọn rõ
ràng giữa nhiều giải pháp.
@Paradox of value
- (Econ) Nghịch lý về giá trị.
+ Xem USE VALUE, EXCHANGE VALUE.
@Parameter
- (Econ) Thông số.
+ Một lượng không đổi ở một bối cảnh nào đó.
@Paretian Liberal, Impossibility of
- (Econ) Tính không thể của tự do Pareto.
+ Tên đặt cho một định lý do A.K.Sen trình bày. Định lý chứng minh rằng không thể
có QUY TẮC QUYẾT ĐỊNH XÃ HỘI nào có thể đồng thời thoả mãn tiêu chuẩn Pareto và cho
phép các cá nhân có những quyết định về một số vấn đề riêng tư mà không tính đến
(bất kể) nguyện vọng của những người khác (tự do cá nhân).
@Pareto, Vilfredo
- (Econ) (1848 - 1923)
+ Nhà kinh tế học người Italia được đào tạo sâu về toán học, lý học và kỹ thuât.
Pareto là người kế tục Leon Walras ở vị trí chủ nhiệm khoa kinh tế học ở trường đại
học Lausanne năm 1892. Sư quan tâm đến việc ứng dụng toán học và thống kê học vào
kinh tế của ông đã dẫn đến việc mở rộng các điêu kiện toán học cho hệ thống cân
bằng tổng thể của Walras, từ đó thành lập một trường phái Lausanne rõ ràng. Trong
giáo dục kinh tế chính trị học, ông nêu lên quan niệm là các điều kiên toán học của
một hệ tống cân bằng tổng thể dựa trên sự phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các đại
lượng kinh tế. Ngoài việc nhấn mạnh vào bản chất chính của một khoa học học kinh tế
thực chứng đã loại bỏ mọi yếu tố đạo đức, Pareto cũng bác bỏ chủ nghĩa xã hội trên
các cơ sở chuẩn tắc và biện minh cho sự bất bình đẳng thu nhập dựa trên cơ sở của
một sự bất biến giả định về phân phối thu nhập ở các nước và qua thời gian. (định
luật Pareto).
@Pareto conditions
- (Econ) Các điều kiện Pareto.
+ Một loạt các quy tắc đặt ra trong kinh tế học phúc lợi, nếu thực hiện được sẽ đưa
đến một tối ưu Pareto.
@Pareto criterion
- (Econ) Tiêu chuẩn Pareto.
+ Xem PARETO OPTIMUM.
@Pareto improvement
- (Econ) Sự cải thiện Pareto.
+ Một sự phân phối lại các nguồn lực làm cho ít nhất một người khá lên mà không làm
cho bất cứ ai kém đi.
@Pareto non-comparability
- (Econ) Tính không thể so sánh Pareto.
+ Một tình trạng xã hội mà một số cá nhân thích tình trạng này hơn và một số khác
lại thích tình trạng kia hơn thì hai tình trạng này được coi là tình trạng không
thể so sánh Pareto.
@Pareto-optional redistribution
- (Econ) Sự phân phối lại tối ưu theo Pareto.
+ Sự dịch chuyển thu nhập hoặc của cải từ một cá nhân này sang một cá nhân khác làm
tăng độ thoả dụng, hoặc thoả mãn của cả người cho lẫn người nhận, do đó đem lại sự
cải thiện Pareto.
@Pareto optimum
- (Econ) Tối ưu Pareto.
+ Khi các nguồn lực và sản lượng của một nền kinh tế được phân chia mà không có sự
phân chia lại nào làm cho bất cứ ai khá lên mà cũng không là cho ít nhất là bất cứ
một người nào khác kém đi thì lúc đó là có sự hiện hữu của một tối ưu Pareto.
@Pareto efficiency of resource allocation
- (Econ) Tính hiệu quả Pareto của phân bổ nguồn lực.
@Pareto-relevant externality
- (Econ) Ngoại ứng liên quan đến Pareto.
+ Xem EXTENALITIES.
@Paris Club
- (Econ) Câu lạc bộ Paris.
+ Tên đặt cho diễn đàn - nơi mà các nước chủ nợ thương lượng với các nước vay nợ về
việc định lại thời gian cho các khoản nợ chính thức.
@Parity price system
- (Econ) Hệ thống giá tương đương.
+ Một hệ thống hỗ trợ giá đối với nền nông nghiệp Mỹ lần đầu tiên được thiết lập
với đạo luật Điều chỉnh nông nghiệp năm 1933.
@Par rate of exchange
- (Econ) Tỷ giá hối đoái tương đương.
+ Việc thể hiện các tỷ giá hối đoái bằng vàng hoặc đồng Mỹ.
@Partial adjustment
- (Econ) Điều chỉnh từng phần.
+ Một quá trình mà theo đó hành vi được điều chỉnh một cách không hoàn chỉnh hướng
tới một mức mong muốn nào đó.
@Partial derivative
- (Econ) Đạo hàm riêng phần.
+ Trong các hàm số có hai biến số độc lập hay có nhiều hơn, đạo hàm này tính theo
một trong những biến số này, trong khi coi các biến số độc lập khác là hằng số.
@Partial equilibrium
- (Econ) Cân bằng bộ phận.
+ Việc nghiên cứu thị trường cho một hàng hoá trong điều kiện tách biệt.
@Paricipating preference shares
- (Econ) Cổ phiếu ưu tiên tham gia.
+ Xem FINANCIAL CAPITAL
@Paricipation rate
- (Econ) Tỷ lệ tham gia.
+ Xem LABOUR FORCE PARTICIPA-TION RATE.
@Partly rational expectations
- (Econ) Những kỳ vọng hợp lý riêng phần.
+ Một giả định rằng người ta kỳ vọng một cách hợp lý sự cân bằng dài hạn nhưng lại
không chắc chắn về con đường mà nến kinh tế sẽ đi đến vị trí đó, cho nên các kỳ
vọng sẽ được xem xét lại ở từng thời kỳ để tính đến sự không nhất quán giữa giá trị
thực tế và giá trị kỳ vọng.
@Par value
- (Econ) Giá trị danh nghĩa, mệnh giá.
+ Giá trị danh nghĩa, mệnh giá của một cổ phiếu hoặc chứng khoán.
@Patent rights
- (Econ) Quyền tác giả.
+ Cơ quan cấp bằng sáng chế cấp đặc quyền đặc biệt cho một sáng chế quy trình.
@Path independence
- (Econ) Sự độc lập về đường tiến triển; Độc lập về đường đi.
+ Ở nơi diễn ra sự so sánh nhằm lựa chọn một số các giải pháp, sự lựa chọn này được
gọi là Độc lập về đường đi khi giải pháp được lựa chọn độc lập với một trật tự để
xem xét các giải pháp này.
@Pattern bargaining
- (Econ) Thương lương theo mô hình.
+ Nhiều khi các nghiệp đoàn trong các nghành độc quyền nhóm sẽ chọn một công ty cụ
thể làm mục tiêu thương lượng.
@Partnership
- (Econ) Bên tham gia; Hội chung vốn.
@Patents
- (Econ) Bằng sáng chế.
@Path of government spending
- (Econ) Mô hình cách thức chi tiêu của chính phủ.
@Patent of trade
- (Econ) Mô thức ngoại thương.
@Pauper labour
- (Econ) Lao động bần cùng.
+ Giới lao động ở các nước giàu cho rằng việc nhập khẩu hàng hoá từ những nước có
lương thấp sẽ phá dần phá hoại mức lương và việc làm ở những nước giàu.
@Payback period
- (Econ) Thời kỳ hoàn vốn.
+ Một phương pháp kế toán truyền thống để thẩm định các dự án đầu tư. Thời gian cần
thiết cho một dự án để sinh ra lượng tiền tăng thêm đủ để bù các chi tiêu về vốn
ban đầu.
@Pay ceiling
- (Econ) Mức lương trần; giới hạn trần của tiền lương; Giới hạn cao nhất của tiền
lương.
+ Một giới hạn cao nhất có hiệu lực về mức tiền lương.
@Pay freeze
- (Econ) Cố định tiền lương.
+ Xem INCOMES POLICYM.
@Payment - by - results
- (Econ) Trả theo kết qủa.
+ Còn gọi là hệ thống trả lương theo khuyến khích. Hệ thống trả lương theo công
việc của công nhân.
@Payments, balance of
- (Econ) Cán cân thanh toán.
+ Xem BALANCE OF PAYMENTS.
@Pay-off
- (Econ) Lợi ích ròng.
+ Lợi ích ròng có được khi thực hiện một quá trình hành động cụ thể.
@Payout ratio
- (Econ) Tỷ lệ trả cổ tức.
+ Phần trăm của lãi ròng mà một xí nghiệp thanh toán dưới dạng cổ tức.
@Pay in kind
- (Econ) Trả bằng hiện vật.
+ Một loại thuế dựa vào tiền lương (tháng) và tiền công do người chủ thanh toán.
@Peak-load pricing
- (Econ) Định giá theo mức tiêu thụ đỉnh; Định giá theo tiêu dùng cao điểm.
+ Vấn đề tính giá theo tiêu dùng ở điểm đỉnh xuất phát khi mà cầu về sản lượng (đầu
ra) của một xí nghiệp công cộng có thể có những biến động lớn.
@Peak period labour demand
- (Econ) Cầu lao động ở thời kỳ cao điểm; Cầu lao động ở kỳ giáp hạt.
+ Mức cầu về lao động ở thời điểm cao nhất, cụm thuật ngữ này thường được nói đến
việc làm trong nông nghiệp có tính chất chu kỳ với những đỉnh điểm xảy ra vào thời
gian thu hoạch.
@Pecuniary external economy
- (Econ) Tính kinh tế tiền tệ bên ngoài.
+ Miêu tả một tình huống trong đó lợi nhuận của một doanh nghiệp phụ thuộc không
những vào đầu vào và đầu ra của riêng doanh nghiệp mà còn phụ thuộc vào đầu vào và
đầu ra của các doanh nghiệp khác.
@Peg-neo
- (Econ) cột vào
+ Xem EXCHANGE RATES.
@Pendulum arbitration
- (Econ) Trọng tài con lắc.
+ Sự phân xử trong đó trọng tài viên được yêu cầu chọn một trong những vị trí của
các bên tranh chấp hơn là đi đến một vị trí thoả hiệp trung gian.
@Pension
- (Econ) Tiền lương hưu.
+ Cơ chế lương hưu gồm hai kiểu, có phạm vi rộng: 1)Hệ thống vốn dự trữ liên quan
đến việc phân phối lại suốt đời một cá nhân, dựa vào tiết kiệm của người lao động
để tích luỹ vốn và sau đó vốn được tiêu dùng trong thời gian về hưu; 2)Hệ thống
thanh toán cho người về hưu, đưa đến sự phân phối lại ở một thời điểm giữa các cá
nhân sao cho những người làm việc hỗ trợ những người về hưu.
@Pension fund
- (Econ) Quỹ hưu.
+ Với sự tăng trưởng nhanh chóng của các cơ chế lương hưu của công nhân viên trong
những thập kỷ gần đây, quỹ hưu của các cơ quan lớn ở các khu vực nhà nước và xí
nghiệp khu vực tư nhân đã trở thành những thể chế tài chính quan trọng, đầu tư
những khoản tiền lớn hàng năm.
@Per capita
- (Econ) Theo đầu người.
+ Theo đầu người, chẳng hạn như THU NHẬP QUỐC DÂN tính theo đầu người.
@Per capita real GDP
- (Econ) THU NHẬP QUỐC DÂN thực tế tính theo đầu người.
@Percetile
- (Econ) Phân vị.
+ Một cách đo tính vị trí các dữ liệu mẫu hoặc các phân phối.
@Perestroika
- (Econ) Đổi mới, cải tổ.
+ Một thuật ngữ thể hiện sự thay đổi cơ cấu ở Liên bang Xô viết và gắn liền với
Mihail Gorbachev. Trong giai đoạn đầu từ giữa những năm 1980 đến 1987, quá trình
cải cách phần lớn chỉ mang tính chất trang điểm tập trung vào việc cải thiện hệ
thống kế hoạch hoá chỉ huy đang tồn tại và đạt những kết quả không gây ấn tượng
lớn.
@Perfect competition
- (Econ) Cạnh tranh hoàn hảo.
+ Một cơ cấu thị trường hoàn toàn có tính cạnh tranh nếu có những điều sau đây duy
trì: với một thị phần đáng kể. Các doanh nghiệp này tạo ra một sản phẩm đồng nhất
sử dụng các quá trình sản xuất giống hệt nhau và có thông tin hoàn hảo.
@Perfect markets
- (Econ) Các thị trường hoàn hảo.
+ Xem PERFECT COMPETITION.
@Permanent comsumption
- (Econ) Mức tiêu dùng thường xuyên.
+ Mức tiêu dùng trung bình mà một cá nhân hoặc hộ gia đình dự định thực hiện trong
một số năm.
@Permanent income
- (Econ) Thu nhập thường xuyên.
+ Cũng có nghĩa là thu nhập bình thường và thu nhập dự kiến và trung bình. Thu nhập
trung bình mà cá nhân hoặc hộ gia đình dự kiến nhận được trong một số năm trong khi
vẫn giữ nguyên của cải của mình.
@Permanent income hypothesis
- (Econ) Giả thuyết thu nhập thường xuyên.
+ Giả thiết cho rằng tiêu dùng của cá nhân hoặc hộc gia đình phụ thuộc vào thu nhập
thường xuyên của cá nhân ấy hoặc hộ ấy.
@Perpetuity
- (Econ) Khoản chi trả vĩnh cửu.
+ Xem ANNUITY.
@Personal income
- (Econ) Thu nhập cá nhân.
+ Lưu lượng thu nhập tích luỹ lại của một cá nhân hoặc hộ gia đình.
@Personal loan
- (Econ) Khoản vay cho cá nhân.
+ Khoản vay do ngân hàng và một số thể chế tài chính khác quy định cho những người
đi vay mang tính cá nhân (có nghĩa là không để kinh doanh) để mua hàng tiêu dùng,
để sửa chữa nhà cửa…. Và có thể được thanh toán lại trong một khoảng thời gian.
@Personal rate of substitution
- (Econ) Tỷ lệ thay thế cá nhân.
+ Xem MARGINAL RATE OF SUBSTI-TUTION.
@Personal saving
- (Econ) Tiết kiệm cá nhân.
+ Phần của thu nhập cá nhân không thanh toán trả thuế cũng không chi cho hàng hoá
và dịch vụ (tiêu dùng hiện tại).
@Perverse migration
- (Econ) Di cư ngược.
+ Di cư của cá nhân, đặc biệt là công nhân từ khu vực có điều kiện (hiệu suất) kinh
tế tương đối tốt đến khu vực có điều kiện kinh tế thấp kém hơn.
@PESC
- (Econ) Uỷ ban điều tra chi tiêu công cộng.
+ Xem PUBLIC EXPENDITURE SURVEY COMMITTEE.
@Petroleum revenue tax (PRI)
- (Econ) Thuế thu nhập dầu lửa.
+ Đay là loại thuế đặc biệt do chính phủ Anh đưa ra đối với thu nhập do khai thác
dầu ở biển Bắc, thuế này cộng thêm vào tiền thuê mỏ và thuế lợi tức.
@Phillips curve
- (Econ) Đường Philips
+ Một quan sát có tính thống kê của A.W.Philips (1958) rằng có một mối quan hệ
nghịch giữa tỷ lệ thay đổi của mức lương bằng tiền và tỷ lệ thất nghiệp ở Anh trong
giai đoạn 1861-1957
@Physiocrats
- (Econ) Những người theo thuyết trọng nông.
+ Một trường phái về ký thuyết kinh tế được đưa ra ở Pháp vào thế kỷ 18. Trường
phái này chủ yếu gắn với tên của F.QUESNAY và TURGOT.
@Piece rates
- (Econ) Thu nhập tính theo sản phẩm.
+ Xem COMPENSATION RULES.
@Piecework
- (Econ) Việc làm khoán.
+ Một hệ thống thanh toán trong đó cá nhân được thanh toán theo khối lượng sản phẩm
làm ra.
@Pigou, Arthur Cecil
- (Econ) (1877-1959)
+ Nhà kinh tế học người Anh đã kế tục Marshall ở vị trí chủ nhiệm khoa kinh tế
chính trị học của trường đại học Cambridge năm 1908. Pigou mở rộng công việc của
Marshall, đặc biệt là sự phân tích các nghành mà chi phí gia tăng và giảm sút. Sự
phân biệt giữa chi phí cá nhân và xã hội và liệu pháp sửa chữa bằng cách đánh thuế
do ông đề xuất đã tạo nên cơ sở cho thuyết các ngoại ứng, và phương pháp của ông
nhằm loại trừ chứng đã được biết đến với tên gọi là thuế PIGOU. Công trình của ông
về thuyết tiền tệ và về thu nhập quốc dân chủ yếu là một lý thuyết Cổ điển về việc
làm và thu nhập. Do đó, Pigou đã phải chịu sức mạnh của cuộc tiến công của Keynes
đối với hệ thống này. Tuy nhiên, Pigou đã đưa ra một cơ chế để đạt được việc làm
đầy đủ thậm chí cả trong hệ thống của Keynes. Điều này được biết đến với cái tên là
hiệu ứng Pigou. Trong điều kiện không có đủ việc làm, giá cả giảm sẽ làm tăng thêm
giá trị của số dư tiền đã giữ. Điều này tạo ra sự gia tăng về cầu đối với hàng hoá
và do đó đã tạo ra một sự gia tăng về việc làm. Ý nghĩa của cơ chế này này thậm chí
đến nay vẫn còn tranh cãi.
@Pigou effect
- (Econ) Hiệu ứng Pigou
+ Xem REAL BALANCE EFFECT.
@Pigovian tax
- (Econ) Thuế Pigou.
+ Một loại thuế đánh vào người sản xuất do tạo ra một ngoại ứng theo một cách mà
sau khi thuế này được áp dụng thì các chi phí cá nhân do bên tạo ra ngoại ứng cảm
nhận được bằng với CHI PHÍ XÃ HỘI của hoạt động này.
@Pivot effect hypothesis
- (Econ) Giả thuyết về hiệu ứng quay.
+ Lập luận cho rằng CHÍNH SÁCH THU NHẬP không những tạo nên các hiệu ứng dịch
chuyển trong quá trình điều chỉnh tiền lương mà còn có thể làm thay đổi độ dốc của
đường cong Phillips, hoặc nói một cách chuyên môn hơn, làm thay đổi độ lớn của sự
phản ứng của tỷ lệ thay đổi về lương đối với các yếu tố quyết định gây ra sự thay
đổi đó.
@Placing
- (Econ) Nghiệp vụ bày bán.
+ Một phương pháp thực hiện một cuộc phát hành mới về CHỨNG KHÓAN, CỔ PHẦN HOẶC
TRÁI PHIẾU CÔNG TY, bằng phương pháp này các chứng khoán đầu tiên được một nhà phát
hành mua, sau đó được bán thông qua thoả thuận tư nhân, cho các thể chế, các chủ
đầu tư tư nhân vàcũng cho những người buôn bán cổ phần ở sở giao dịch chứng khoán
London.
@Planned economy
- (Econ) Nền kinh tế kế hoạch hoá.
+ Một nền kinh tế trong đó các quá trình kinh tế chủ yếu được quyết định ở một mức
độ lớn không phải do các tác nhân thị trường, mà do một cơ quan kế hoạch hoá kinh
tế, cơ quan này thực hiện các mục tiêu kinh tế chủ yếu của xã hội.
@Planning programming budgeting system (PPBS)
- (Econ) Hệ thống lập ngân sách theo chương trình kế hoạch hoá.
+ Xem OUTPUT BUDGETING
@Planometrics
- (Econ) Kế hoạch lượng.
+ Một nghành kinh tế học đặc biệt quan tâm đến việc xây dựng các kế hoạch kinh tế
vĩ mô tối ưu.
@Plant bargaining
- (Econ) Sự thương lượng ở một nhà máy.
+ THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ giữa người chủ của một nhà máy với các đại diện của công
nhân viên để thiết lập các mức lương và điều kiện làm việc ở nhà máy đó.
@Plato
- (Econ) (427-347BC)
+ Nhà triết học Hy Lạp đã phản ứng lại thời kỳ rối ren trước đay và ông cho rằng
chính sự tăng trưởng kinh tế chịu một phần trách nhiệm về sự rối ren đó, nên ông đã
đề xuất ý kiến rằng nhà nước lý tưởng phải là một nhà nước vững vàng dựa trên một
hệ thống đẳng cấp và giai cấp thống trị thực hiện một cách sống mang tính cộng
đồng. Thành tựu kinh tế của ông bao gồm sự phân tích sự phân công lao động và phân
tích vai trò của tiền quy ứơc.
@Plurality
- (Econ) Quy tắc đa số.
+ Một hệ thống giữa sự lựa chọn tập thể trong đó giải pháp được chọn là giải pháp
xếp đầu tiên do có số người bỏ phiếu lớn nhất.
@Point elasticity of demand
- (Econ) Dự co giãn điểm của cầu.
+ Xem PRICE ELASTICITY OF DEMAND.
@Point estimation
- (Econ) Ước lượng điểm.
+ Sự ước lượng của giá trị thực tế của một thông số, khác biệt với ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
CÁCH, nó bao gồm việc tính toán các khoảng tin cậy (thông thường) đối với giá trị
thực của thông số.
@Point of inflexion
- (Econ) Điểm uốn.
+ Một điển trên đồ thị, hoặc hàm số mà tỷ lệ thay đổi của độ dốc của hàm số đổi
dấu. Điều này cho thấy rằng khi đạo hàm thứ hai của hàm số bằng 0.
@Point utility possibility curve
- (Econ) Đường khả năng thoả dụng điểm.
+ Một đường khả năng thoả dụng điểm có thể được vẽ cho mỗi giỏ hàng hoá.
@Point voting
- (Econ) Bỏ phiếu theo điểm.
+ Một hệ thống lựa chọn tập thể trong đó mỗi cá nhân bắt đầu với một số điểm bằng
nhau mà cá nhân được tự do phân phối theo bất cứ cách thức nào mà họ chọn giữa các
phương án lựa chọn về những vấn đề khác nhau đã thảo luận.
@Policy instruments
- (Econ) Các công cụ chính sách.
+ Các biến số kinh tế và xã hội được chính phủ vận dụng để tác động đến các biến số
của chính sách, nó được gọi là công cụ và ta có thể phân biệt bốn hạng mục kinh tế
chủ yếu: CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH; CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI và
CHÍNH SÁCH GIÁ CẢ VÀ THU NHẬP.
@Policy - off
- (Econ) Thời kỳ không áp dụng chính sách.
+ Thời kỳ có sự thương lượng tập thể tự do. Ở thời kỳ này không có sự tồn tại chính
sách thu nhập.
@Policy coordination
- (Econ) Điều phối chính sách.
@Policy targets
- (Econ) Các mục tiêu chính sách.
+ Xem TARGETS.
@Political economy
- (Econ) Kinh tế chính trị.
+ Cụm thuật ngữ bao hàm mối liên quan giữa khía cạnh thực tiễn của hoạt động chính
trị và lý thuyết kinh tế học thuần tuý.
@Political business cycle
- (Econ) Chu kỳ kinh tế chính trị.
@Poll tax
- (Econ) Thuế thân.
+ Thuế tính cả gói mà sự thanh toán không liên quan đến thu nhập hoặc chi tiêu.
@Pooled lending / loan
- (Econ) Cho vay liên hiệp.
@Polluter pays principle
- (Econ) Nguyên tắc người gây ô nhiễm trả phí.
+ Ý tưởng cho rằng gây ô nhiễm phải trả phí cho việc gây ô nhiễm môi trường.
@Pollution
- (Econ) Ô nhiễm.
+ Một hoạt động làm ô nhiễm một hoặc nhiều môi trường.
@Pollution rights
- (Econ) Các quyền được gây ô nhiễm.
+ Ý tưởng cho rằng cần phải cấp giấy chứng nhận cho người chủ sở hữu quyền được gây
ô nhiễm ở một môi trường nhất định, chẳng hạn một dìng sông.
@Polynomial
- (Econ) Đa thức; Biểu thức đại số.
+ Một phương trình mà nói chung nhiều hạng số trong một biến số độc lập được nâng
lên nhiều luỹ thừa khác nhau.
@Polynomial lag
- (Econ) Độ trễ đa thức; trể của biểu thức đại số.
+ Xem ALMON LAG.
@Pooled data
- (Econ) Dữ liệu gộp.
+ Dữ liệu kiểu hình thành khi (a) SỐ LIỆU CHÉO và (b) DỮ LIỆU CHUỖI THỜI GIAN được
sáp nhập vào cùng bộ dữ liệu, thông thường khi không có đủ dữ liệu kiểu (a) hoặc
(b) riêng, để ước lượng các thông số của một mô hình do không đủ các bậc tự do.
@Population
- (Econ) Dân số
@Population explosion
- (Econ) Bùng nổ dân số.
+ Tên gọi tỷ lệ tăng trưởng ngày một lớn hơn của dân số thế giới, đặc biệt ở các
nước đang phát triển.
@Population policy
- (Econ) Chính sách dân số.
+ Một chính phủ có thể đặt ra một chính sách cụ thể liên quan đến mức dân số do
chính phủ cai quản.
@Population trap
- (Econ) Bẫy dân số.
+ Cũng còn gọi là bẫy cân bằng mức thấp. Một nền kinh tế có mức thu nhập tính theo
đầu người thấp có thể thấy rõ ràng tỷ lệ tăng trưởng dân số vượt quá mức tỷ lệ tăng
trưởng của thu nhập thực tế.
@Porfolio
- (Econ) Danh mục đầu tư.
+ Tập hợp các tài sản của một cá nhân hoặc tổ chức.
@Porfolio balance approach
- (Econ) Phương pháp cân đối danh mục đầu tư.
+ Một phương pháp phân tích tiền tệ nhấn mạnh vào ý nghĩa các quyết của những người
có tài sản về thành phần danh mục đầu tư của họ.
@Porfolio balance approach to the balance of payments/ exchange rate
- (Econ) Phương pháp cân đối danh mục đầu tư đối với cán cân thanh toán/ tỷ giá hối
đoái.
+ Một phương án của phương pháp tiền tệ đối với cán cân thanh toán cho rằng các tài
sản là các vật thay thế không hoàn hảo.
@Porfolio diversification
- (Econ) Sự đa dạng hoá danh mục đầu tư.
+ Xem DIVERSIFIER.
@Positional good
- (Econ) Hàng hoá theo vị trí.
+ Một thuật ngữ của F.Hirsch sử dụng trong các giới hạn xã hội đối với tăng trưởng
(1976) để chỉ một loại hàng hoá bị giới hạn về khả năng cung cấp tuyệt đối hoặc một
cách tự nhiên hoặc thông qua các khía cạnh xã hội và có thể bị tắc nghẽn nếu sử
dụng rộng rãi hơn.
@Positive economics
- (Econ) Kinh tế học thực chứng.
+ Bộ phận khoa học kinh tế quan tâm đến các định đề có thể kiểm tra được bằng đối
chiếu với thực tế.
@Positivism
- (Econ) Chủ nghĩa thực chứng.
+ Học thuyết triết học cho rằng các định đề mà không thể xác minh được khi đối
chiếu với bằng chứng thực tiễn thì chí ít phải coi là không thể chấp nhận được như
là một bộ phận của khoa học hoặc ở mức cao nhất là vô nghĩa.
@Post-Keynesian economics
- (Econ) Kinh tế học Hậu-Keynes; Kinh tế học sau Keynes.
+ Một nhóm các nhà kinh tế học coi sự nhìn nhận của J.M.KEYNES và M.KALECKI là khởi
điểm của một sự phê bình phân tích sự cân bằng thông thường và là cơ sở cho môn
kinh tế học vĩ mô mới.
@Posterior distribution
- (Econ) Phân phối sau.
+ Phân phối xác suất của một biến số hoặc thống kê là kết quả của sự phối hợp giữa
phân phối trước và thông tin mẫu trong kỹ thuật BAYES.
@Postwar credits
- (Econ) Các tín dụng hậu chiến.
+ Một hình thức tiết kiệm bắt buộc được áp dung ở Anh trong chiến tranh thế giới
thư hai trong ngâ sách năm 1941.
@Potential entry
- (Econ) Sự nhập ngành tiềm năng.
+ Đối với một ngành cụ thể, đó là khả năng cạnh tranh mới của các hãng - các hãng
chưa sản xuất các sản phẩm cạnh tranh.
@Potential national income
- (Econ) Thu nhập quốc dân tiềm năng.
+ Xem FULL EMPLOYMENT NATIONAL INCOME.
@Potential output
- (Econ) Sản lượng tiềm năng.
+ Sản lượng khả thi tối đa của một doanh nghiệp, một ngành, một khu vực của một nền
kinh tế hoặc toàn bộ một nền kinh tế là mức độ được xác định của các yếu tố sản
xuất.
@Potential Pareto improvement
- (Econ) Sự cải thiện Pareto tiềm năng.
+ Một sự cải thiện Pareto tiềm năng tồn tại khi những người kiếm được lợi do một sự
thay đổi, thì với tính chất giả thiết có thể bù đắp cho người thua thiệt, và có thể
không ai bị kém đi sau sự thay đổi hoặc sao cho ít nhất cũng có một người được khá
lên.
@Poverty
- (Econ) Sự nghèo khổ.
+ Sự nghèo khổ có thể được xem xét với một quan niệm tuyệt đối hoặc tương đối.
@Poverty trap
- (Econ) Bẫy nghèo khổ.
+ Việc tồn tại của nhiều lợi ích KIỂM ĐỊNH BẰNG BIỆN PHÁP nói lên rằng người được
trả lương thấp có thể đối đầu với một tỷ lệ thuế biên hiệu lực - tức là mức thuế
đối với một đơn vị thu nhập thêm - vượt xa tỷ lệ 34% của thuế thu nhập và sự đóng
góp bảo hiểm quốc gia đối với phần lớn người làm công ăn lương.
@Power function
- (Econ) Hàm luỹ thừa.
+ Một hàm số trong đó biến số độc lập được nâng lên tới một luỹ thừa nào đó.
@Prais - Winsten
- (Econ) Biến đổi Prais - Winsten.
+ Biến đổi Prais - Winsten được sử dụng trong phương pháp COCHRANE-ORCUTT để ước
tính các thông số của một phương trình mà số dư của chúng tuân theo MỐI TƯƠNG QUAN
TẠO THÀNH DÃY.
@Prebisch thesis
- (Econ) Luận đề Prebisch
+ Một quan điểm cho rằng tiến bộ kỹ thuật ở các nước phát triển thường có kết qủa
là lương của lực lượng lao động cao hơn và có những cải thiện trong mức sống nhưng
không làm cho mức giá của các hàng hoá thấp hơn (một số hàng hoá này được xuất khẩu
đến các nước đang phát triển).
@Precautionary motive
- (Econ) Động cơ dự phòng.
+ Một trong những động cơ giữ tiền đó là dự phòng để chi phí cho các tình huống xảy
ra ngoài dự kiến nếu không có khoản dự phòng thì việc chuyển đổi của cải từ một
dạng không phải là tiền mặt có thể gây ra phí chuyển đổi lớn và gây mất nhiều thì
giờ.
@Precautionary unemployment
- (Econ) Thất nghiệp phòng ngừa.
+ Cũng còn gọi là thất nghiệp chờ việc. Một yếu tố của thất nghiệp dai dẳng, được
xuất hiện khi tính chất của nhiệm vụ công việc hoặc hình thức của hợp đồng lao động
bắt buộc người công nhân khi nhận một công việc nào đó không tranh thủ nhận được
một công việc mà một thời gian sau mới xuất hiện.
@Predatory pricing
- (Econ) Định giá để bán phá giá.
+ Cách đẩy giá xuống tới mức không thể có lãi trong một thời kỳ để nhằm làm suy yếu
hoặc loại trừ các đối thủ cạnh tranh.
@Prediction
- (Econ) Dự báo.
+ Xem FORECASTING.
@Pre-emption rights
- (Econ) Các quyền ưu tiên mua cổ phiếu.
+ Các quyền dành cho người có cổ phiếu thường mua các đợt phát hành mới dựa trên cơ
sở theo tỷ lệ.
@Preference
- (Econ) Sở thích; Sự ưu tiên.
+ Có quan điểm cho rằng một thứ hàng hoá, sự kiện hoặc dự án nào đó được ưa chuộng
hơn một hoặc các hàng hoá khác … đó là sự sắp xếp các sở thích.
@Preference revelation
- (Econ) Sở thích.
+ Sự bộc lộ thường được dẫn ra như một vấn đề liên quan tới sự cung cấp hàng hoá
công cộng, (nó cũng có thể là một vấn đề với HÀNG HOÁ TƯ NHÂN nếu con số những
người có nhu cầu rất nhỏ).
@Preference shares
- (Econ) Cổ phiếu ưu tiên.
+ Cổ phiếu trong một công ty xếp loại đứng trước cổ phần nhưng đứng sau trái phiếu
công ty đối với việc thanh toán cổ tức.
@Preferential hiring
- (Econ) Sự thuê người ưu tiên.
+ Một người chủ dành ưu tiên cho việc thuê những công đoàn viên mặc dù ông ta đã
không thoả thuận chỉ thuê công đoàn viên hoặc điều khiển một doanh nghiệp chỉ dùng
thành viên công đoàn.
@Preferred ordinary shares
- (Econ) Cổ phiếu thường được ưu tiên.
+ Xem FINANCIAL CAPITAL
@Premium
- (Econ) Tiền trả thêm hay phí bảo hiểm.
@Premium saving bonds
- (Econ) Trái phiếu tiết kiệm có thưởng.
+ Một trái phiếu tiết kiệm của Anh, có thể mua ở bưu điện, lợi tức của nó là cơ hội
trúng thưởng sổ xố hàng tháng.
@Present value
- (Econ) Giá trị hiện tại.
+ Giá trị của một luồng lợi tức hoặc phí tương lai tính bằng giá trị hiện tại của
chúng.
@Price
- (Econ) Giá
+ Giá của một loại hàng hoá hoặc giá đầu vào cho thấy cái phải chi để có được một
thứ hàng hoá hay dịch vụ.
@Price Commission
- (Econ) Uỷ ban vật giá.
+ Một uỷ ban độc lập do Chính phủ Anh thành lập năm 1973 để thực hiện các chính
sách kiểm soát giá được biểu hiện trong các bộ luật về giá do Bộ Tài Chính soạn và
Quốc hội thông qua. Uỷ ban này chính thức được bãi bỏ vào năm 1980.
@Price consumption curve
- (Econ) Đường tiêu dùng theo giá.
+ Còn được biết với tên ĐƯỜNG CHÀO GIÁ. Tiếp điểm của đường BÀNG QUAN của người
tiêu dùng và đường ngân sách của họ để xác định sự cân bằng của người tiêu dùng.
@Price control
- (Econ) Kiểm soát giá.
+ Nói chung thường liên quan tới việc quy định giá cả bằng luật pháp của nhà nước.
@Price-cost margin
- (Econ) Mức chênh lệch giá-chi phí.
+ Các số đo thực nghiệm của CHÊNH LỆCH LỢI NHUÂN nơi mà các số liệu kế toán được sử
dụng và do đó ta không thể trực tiếp quan sát được định nghĩa kinh tế về lợi nhuận.
@Price discrimination
- (Econ) Phân biệt đối xử theo giá.
+ Có hai hình thức chủ yếu về Phân biệt đối xử theo giá : Thứ nhất, việc các hãng
tính giá khác nhau cho từng nhóm người mua khác nhau và thứ hai tính cho cùng loại
người tiêu dùng các giá khác nhau đối với các lượng khác nhau của cùng một loại
hàng.
@Price/earning ratio
- (Econ) Tỷ lệ giá / Lợi tức (tỷ lệ P/E)
+ Tỷ số của giá môt cổ phiếu bình thường đối với mỗi cổ phiếu bình thường.
@Price effect
- (Econ) Hiệu ứng giá.
+ Sự thay đổi của cầu đối với một hàng hoá xảy ra do có một thay đổi của giá hàng
hoá đó.
@Price elasticity of demand
- (Econ) Độ co giãn của cầu theo giá.
+ Độ phản ứng của lượng cầu của một hàng hoá đối với giá của chính nó.
@Price fixing agreement
- (Econ) Thoả thuận cố định giá.
+ Một sự thoả thuận giữa hai nhà sản xuất hoặc nhiều hơn để bán với giá quy định
trước, nói chung nhằm để thực thi sức mạnh đối với thị trường.
@Price index
- (Econ) Chỉ số giá.
+ Một số chỉ số cho thấy giá của một tập hợp hàng hoá đã thay đổi thế nào từ một
thời kỳ nào đó tới thời kỳ tiếp theo.
@Price leadership
- (Econ) Sự dẫn giá.
+ Tình huống trong một nghành mà một hãng có sáng kiến tạo ra các thay đổi về giá
và các hãng khác sau đó làm theo.
@Price mechanism
- (Econ) Cơ chế giá.
+ Được dùng liên quan đến hệ thống thị trường tự do và cách thức mà giá hành động
như những tín hiệu tự động phối hợp hành động của các đơn vị ra quyết định.
@Price-push
- (Econ) Giá đẩy.
+ Tên gọi một dạng lạm phát giống như chi phí đẩy trong đó các chủ doanh nghiệp bị
chỉ trích đã gây ra lạm phát bằng cách tính giá cao một cách không cần thiết nhằm
kiếm lợi nhuận lớn.
@Price revolution
- (Econ) Cách mạng giá.
+ Tên đặt cho dòng chảy của vàng và bạc từ các nước mới khám phá ở châu Mỹ trong
các thế kỷ 15 và 16 đã làm cho giá cả tăng gấp 3 lần.
@Price setter
- (Econ) Người đặt giá.
+ Một hãng hoạt động ở một thị trường kông cạnh tranh đối diện với một đường cầu
dốc xuống đối với sản phẩm và do đó có quyền được quyết định giá bán hàng chứ không
pahỉ là người chấp nhận giá.
@Price specie mechanism
- (Econ) Cơ chế chảy vàng.
+ Xem SPECIE FLOW MECHANISM
@Price support scheme
- (Econ) Kế hoạch trợ giá.
+ Một phương pháp nâng giá một hàng hoá trên thị trường một cách giả tạo.
@Price taker
- (Econ) Người chấp nhận giá.
+ Một đơn vị kinh tế có quy mô hoạt động không đáng kể so với quy mô của thị trường
cho nên hoạt động của đơn vị ấy không gây ảnh hưởng gì đến giá thị trường thịnh
hành.
@Price theory
- (Econ) Lý thuyết giá.
+ Các lý thuyết bao gồm trong tư duy có thể được chia làm ba đề mục chính: Các lý
thuyết liên quan đến sự xác định các giá riêng lẻ, các thuyết liên quan đến các
thay đổi trong mức giá tổng hợp và các thuyết áp dụng cho việc phân bổ nguồn lực.
@Price fixing
- (Econ) Sự cố định giá
@Price volatility
- (Econ) Biến động giá cả.
@Price support
- (Econ) Trợ giá.
@High risk premia
- (Econ) Phí thưởng rủi ro cao.
@Primary commodities
- (Econ) Hàng sơ chế.
@Primary goods
- (Econ) Các hàng hoá cơ bản.
+ Như được định nghĩa trong thuyết về công bằng do John Rawls đưa ra, những loại
hàng hoá này là những quyền cơ bản, các quyền tự do, thu nhập và của cải sẵn có để
phân phối trong một xã hội.
@Primary market
- (Econ) Thị trường sơ cấp.
+ Một số tài sản khi bán lần đầu thì không được bán ở thị trường nơi mà sau đó
chúng được buôn bán.
@Primary money
- (Econ) Tiền sơ cấp.
+ Một tên gọi khác cho tiền cơ bản hoặc TIỀN CÓ QUYÊN LỰC, tức là loại tiền do các
nhà chức trách về tiền tệ phát hành.
@Primary of targeting
- (Econ) Nguyên tắc hướng đích.
@Primary securities
- (Econ) Chứng khoán sơ cấp.
+ Một cụm thuật ngữ đã được John G.Gurley và Edward S.Shaw đưa ra trong tác phẩm
Tiền trong một thuyết về tài chính (1960) và có nghĩa là mọi hình thức nợ có thể
được đem bán hoặc phát hành bởi những người vay nợ tức là những người đã đi vay cần
nguồn vốn tài chính để mua tài sản thực tế.
@Primary workers
- (Econ) Các công nhân sơ cấp.
+ Những cá nhân vẫn trong lực lượng lao động, được thuê mướn hoăch không thuê mướn,
bất luận những thay đổi ngắn hạn về lương và điều kiện thị trường.
@Principal
- (Econ) Tiền gốc.
+ Số tiền thanh toán cho một người giữ một trái phiếu khi ĐÁO HẠN để xoá nợ.
@Principal-agent problem
- (Econ) Vấn đề uỷ thác và nhậm thác; Vấn đề người có vốn và người đại diện.
+ Điều này nói đến tình huống trong lý thuyết hãng khi lợi ích của người quản lý và
của cổ đông khác biệt nhau.
@Prior distribution
- (Econ) Phân phối trước.
+ Phân phối xác xuất của một biến số hoặc thống kê, là đặc trưng của của thông tin
tiên nghiệm cần kết hợp với thông tin mẫu trong các kỹ thuật Bayes.
@Prisoner's dilemma
- (Econ) Thế lưỡng giải của người tù; Thế tiến thoái lưỡng nan của người tù.
+ Cụm thuật ngữ này xuất hiện từ một sự xem xét các vấn đề về quyết định của những
tội phạm bị bắt gĩư và thẩm vấn riêng rẽ. Xem GAME THEORY. Mô hình này cho thấy một
cách xử sự hợp lý ở tầng vi mô sẽ dẫn đến một hậu qủa vĩ mô bất hợp lý.
@Private company
- (Econ) Công ty tư nhân.
+ Xem COMPANY.
@Private good
- (Econ) Hàng hoá riêng tư.
+ Một hàng hoá sẽ thể hiện sự cạnh tranh (Xem RIVAL) trong tiêu dùng và là loại
hàng hoá mà người sản và người tiêu dùng đều có khả năng thực hiện được sự loại
trừ.
@Privatization
- (Econ) Tư nhân hoá
+ Chính sách chuyển đổi sở hữu công cộng của một tài sản thành sở hữu tư nhân hoặc
cho phép một tổ chức kinh doanh ở khu vực tư nhân hực hiện một hoạt động nào đó cho
đến lúc ấy vẫn được tiến hành bởi một tổ chức công cộng.
@Privatization in Eastern Europe
- (Econ) Tư nhân hoá ở Đông Âu.
+ Ặ chuyển hoạt động từ khu vực nhà nước sang khu vực tư nhân ở Đông Âu với niềm
tin rằng sự kiểm soát và sở hữu tư nhân sẽ có hiệu quả hơn về việc phân bố nguồn
lực so với sở hữu nhà nước.
@Private and social cost of unemployment
- (Econ) Thiệt hại / phí tổn cá nhân và xã hội của thất nghiệp.
@Private sector cash-deposite ratio
- (Econ) Tỷ số giữa tiền mặt và số tiền gửi của khu vực tư nhân.
@Probability
- (Econ) Xác suất
+ Một hàm số nằm giữa 0 và 1 (đôi khi được biểu hiện bằng một số phần trăm) chỉ rõ
khả năng mà một sự kiện sẽ xảy ra.
@Conditional Probability
- (Econ) Xác suất có điều kiện.
@Cumulative Probability
- (Econ) Xác suất tích luỹ.
@Probability density function
- (Econ) Hàm mật độ xác xuất.
+ Một hàm số miêu tả hình dạng của một phân phối xác suất mà khi đưa vào giữa các
giới hạn nào đó sẽ cho xác suất mà với xác suất này biến số của nó sẽ có những trị
số ở giữa những giới hạn ấy.
@Probability distribution
- (Econ) Phân phối Xác suất.
+ Một sự tóm tắt dưới dạng một dạng bảng số hoặc dưới dạng một quan hệ toán học đưa
ra XÁC SUẤT mà với xác suất này một biến số ngẫu nhiên có phân phối đó sẽ nhận được
những giá trị nào đó, hoặc rơi vào giữa một số giới hạn nhất định.
@Probit model
- (Econ) Mô hình Probit (hay mô hình xác suất đơn vị).
+ Xem LINEAR PROBABILITY MODEL.
@Process
- (Econ) Quá trình
+ Một sự phối hợp đặc biệt của các đầu vào có thể thay đổi về quy mô để sản xuất
các mức cao hơn của đầu ra.
@Process innovation
- (Econ) Phát kiến về phuơng pháp (sản xuất).
+ Một thay đổi trong quan hệ giữa các tỷ lệ đầu vào của các yếu tố xản xuất một mức
sản lượng nhất định.
@Producer's co-operatives
- (Econ) Các hợp tác xã của nhà sản xuất.
+ Sự hợp nhất của các doanh nghiệp riêng biệt để cố gắng cung cấp sản phẩm chung
của chúng, mặc dù có biến động trong sản xuất.
@Producer's surplus
- (Econ) Thặng dư của nhà sản xuất.
+ Một thặng dư xảy ra đối với những người chủ sở hữu các yếu tố sản xuất do một cá
nhân thường nhận được một cái gì đó có độ thoả dụng trực tiếp hoặc gián tiếp lớn
hơn độ thoả dụng của cái mà ngừơi ấy từ bỏ.
@Product cycle
- (Econ) Chu kỳ sản phẩm.
+ Cụm thuật ngữ này miêu tả hình thái về quá trình đi qua của các sản phẩm mới, sau
đó trải qua giai đoạn của hoàn thiện và chuẩn hoá sản phẩm.
@Product differentiation
- (Econ) Sự khác biệt hoá sản phẩm.
+ Điều này tồn tại trong phạm vi một ngành khi mỗi nhà sản xuất bán một sản phẩm mà
các đặc trưng của nó phân biệt với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
@Product innovation
- (Econ) Phát kiến về sản phẩm.
+ Sự thay đổi của một doanh ghiệp đối với sản phẩm có thể bán được của nó và sự
thay đổi đó có thể xuất hiện do một sự bổ sung về công nghệ, hoặc một sự thay đổi
về các giá tương đối có thể là sự thay đổi sở thích của người tiêu dùng.
@Production
- (Econ) Sản xuất.
+ Hành động biến đổi các yếu tố sản xuất thành hàng hoá và dịch vụ do yêu cầu của
tiêu dùng và đầu tư.
@Production frontier
- (Econ) Giới hạn sản xuất.
+ Còn gọi là đường giới hạn năng lực sản xuất hoặc là hàm số của sự biến đổi. Đường
này cho thấy các khả năng mở ra cho việc gia tăng sản lượng của một hàng hoá bằng
cách giảm sản lượng của một hàng hoá khác.
@Production externalities
- (Econ) Những ngoại tác sản xuất.
@Production function
- (Econ) Hàm sản xuất.
+ Mối liên hệ giữa SẢN LƯỢNG (đầu ra) của một hàng hoá và đầu vào (nhân tố sản
xuất) được yêu cầu làm ra hàng hoá đó.
@Production incentives
- (Econ) Các khuyến khích sản xuất.
@Production Possibility frontier
- (Econ) Đường giới hạn khả năng sản xuất.
@Production Possibility curve
- (Econ) Đường khả năng sản xuất.
+ Xem Production frontier.
@Production sphere and budgetary sphere
- (Econ) Lĩnh vực sản xuất và lĩnh vực ngân sách.
+ Một cách phân loại việc làm đã được sử dụng ở các nước Xã hội chủ nghĩa và (vẫn
còn) sử dụng ở một số nước Đông Âu. Lĩnh vực sản xuất bao gồm việc làm trong nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, công nghiệp, xây dựng, vận tải, thương nghiệp, các
nghành gọi là dịch vụ sản xuất và trong khu vực tư nhân. Lĩnh vực ngân sách bao gồm
việc làm trong hành chinh, lực lượng vũ trang, công an, toà án, trường công, viện
nghiên cứu, cơ quan y tế nhà nước, thuế quan..
@Production smoothing
- (Econ) Làm nuột quá trình sản xuất; Việc làm cho sản xuất được trôi chảy.
@Productivity
- (Econ) Năng suất.
+ Sản lượng của một đơn vị đầu vào được sử dụng. Xem AVERAGE PRODUCT.
@Productivity bargaining
- (Econ) Thương lượng theo năng suất.
+ Theo truyền thống đây là một thoả thuận lao động theo đó những thuận lợi loại này
hoặc loại khác, chẳng hạn lương cao hơn hoặc được nghỉ nhiều hơn dành cho công nhân
để đổi lấy những thay đổi trong cách làm việc hoặc tổ chức công việc nhằm tạo ra
lao động hiệu quả hơn.
@Product proliferation
- (Econ) Đa dạng hoá sản phẩm.
+ Một chiến lược ngăn chặn việc gia nhập ngành do một số doanh nghiệp thiết lập
nhằm theo đuổi làm bão hoà thị trường với một số lớn các nhãn hiệu khác nhau đến
mức bất kỳ người nào mới gia nhập cũng thấy khó mà kiếm được lãi trong việc đưa ra
thị trường một sản phẩm với một tổ hợp thuộc tính có thể phân biệt với loạt nhãn
hiệu có sẵn.
@Product rule
- (Econ) Quy tắc tích số.
+ Một quy tắc để xác định đạo hàm của một hàm theo một biến, khi hàm số bao gồm
tích của hai hoặc nhiều hàm số riêng biệt của biến số.
@Profits
- (Econ) Lợi nhuận.
+ Chênh lệch giữa doanh thu từ việc bán hàng sản xuất ra và tất cả các chi phí cơ
hội của các yếu tố được sử dụng để tạo ra sản lượng đó.
@Profit, falling rate of
- (Econ) Tỷ lệ sút giảm lợi nhuận.
+ Một xu hướng đối với tỷ lệ lợi tức của vốn sút giảm theo thời gian.
@Profit centre
- (Econ) Cứ điểm lợi nhuận; Trung tâm lợi nhuận.
+ Khi một công ty được phân tán thành nhiều đơn vị nhỏ, thì những đơn vị này được
gọi là trung tâm lợi nhuận nếu chúng có đủ tính tự lập để tính được lợi tức riêng
cho mỗi đơn vị do đầu tư.
@Profit constraint
- (Econ) Ràng buộc về lợi nhuận.
+ Một khái niệm thường được sử dụng trong các thuyết QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP. Nó là
lợi nhuận tối thiểu đòi hỏi để đảm bảo sự đồng ý của cổ đông đối với chính sách của
công ty.
@Profit function
- (Econ) Hàm lợi nhuận
+ Mối quan hệ đặc trưng giữa lợi nhuận và các biến số như sản lượng và quảng cáo mà
tác động đến quy mô của lợi nhuận.
@Profit margin
- (Econ) Chênh lệch lợi nhuận
+ Lợi nhuận của từng đơn vị sản lượng được biểu hiện dưới dạng một số phần trăm của
giá.
@Profit maximization
- (Econ) Tối đa hoá lợi nhuận.
+ Giả thiết cho rằng các doanh nghiệp đều nhằm tối đa hoá lợi nhuận.
@Profit motive
- (Econ) Động cơ lợi nhuận
+ Sẽ xảy ra khi lợi nhuận mang lại sự thúc đẩy quyết định
@Profit rate
- (Econ) Tỷ lệ lợi nhuận.
+ Lợi nhuận được thể hiện dưới dạng một tỷ lệ của giá trị ghi trong sổ sách của các
tài sản vốn.
@Profits-push inflation
- (Econ) Lạm phát do lợi-nhuận-đẩy.
+ Một biến thể của lạm phát chi phí đẩy, quy nguồn gốc của quá trình lạm phát cho
các nhà tư bản định tìm một phần gia tăng trong thu nhập quốc dân.
@Programme budgeting
- (Econ) Lập ngân sách theo chương trình.
+ Xem OUTPUT BUDGETING.
@Programming methods
- (Econ) Phương pháp quy hoạch.
+ Một tên chung để gọi một loạt các kỹ thuật tối ưu hoá, thường bao gồm các phương
pháp giải pháp lặp lại, một ví dụ là QUY HOẠCH TUYẾN.
@Progressive tax
- (Econ) Thuế luỹ tiến.
+ Nói chung đề cập đến một tình huống trong đó tỷ lệ của thu nhập được tính thuế
tăng lên tỷ lệ của thu nhập được tính thuế tăng lên tỷ lệ thuế cùng với thu nhập
hoặc sức mạnh chi tiêu.
@Project appraisal
- (Econ) Thẩm định dự án.
+ Xem CAPITAL BUDGETING, DISCOU-TED CASH FLOW, NET PRESENT VALUE, RATE OF RETURN.
@Property rights
- (Econ) Các quyền sở hữu tài sản.
+ Những quyền này nói đến việc cho phép sử dụng tài nguyên, hàng hoá và dịch vụ.
@Proportional tax
- (Econ) Thuế tính theo tỷ lệ.
+ Trước hết, ở nơi mà tỷ lệ của thu nhập được lấy ra để nộp thuế vẫn giữ nguyên khi
thu nhập tăng, thì có một THUẾ SUẤT BIÊN không thay đổi bằng với thuế suất trung
bình hoặc thuế suất hiệu lực. Định nghĩa thứ hai là một thứ thuế tỷ lệ nếu thuế
suất không đổi khi cơ sở thuế tăng lên.
@Propulsive industries
- (Econ) Các ngành động lực.
+ Một ngành then chốt mà sự tương tác và sự mở rộng của chúng có thể tạo nên sự
kích thích tăng trưởng trong một nền kinh tế.
@Prospect theory
- (Econ) Lý thuyết viễn cảnh.
+ Một lý thuyết về việc ra quyết định trong tình trạng không chắc chắn. Lý thuyết
này gắn với Kahneman và Tversky.
@Protection
- (Econ) Bảo hộ.
+ Xem EFFECTIVE RATE OF PROTEC-TION, TARIFS , QUOTAS.
@Proxy
- (Econ) Tính đại diện
@Proxy variable
- (Econ) Biến số đại diện.
+ Một biến số được sử dụng trong việc phân tích hồi quy để thay thế thay mặt một
biến số khác về mặt lý thuyết thoả đáng hơn trong những trường hợp mà các dữ liệu
không có được đối với biến số này hoặc biến số này không thể quan sát được (chẳng
hạn mức tiêu dùng mong muốn hoặc thu nhập thường xuyên.
@Pseudo-demand schedule
- (Econ) Biểu cầu-giả.
+ Mối quan hệ hàm số cho biết số tiền một cá nhân muốn thanh toán cho một loạt các
đơn vị kế tiếp của một hàng hoá công cộng hoặc cho các đơn vị tiêu dùng kế tiếp của
hàng hoá đó bởi các cá nhân khác (như kết quả sự tồn tại của một ngoại ứng có lợi).
@Public choice
- (Econ) Sự lựa chọn công cộng.
+ Một ngành kinh tế học liên quan đến việc áp dụng kinh tế học vào việc phân tích
sự quyết định Phi thị trường.
@Public company
- (Econ) Công ty công cộng.
+ Xem COMPANY.
@Public Expediture
- (Econ) Chi tiêu công cộng.
+ Nói một cách rộng rãi, chi tiêu của các cơ quan chính quyền địa phương và quốc
gia được phân biệt với chi tiêu tư nhân, những tổ chức hoặc doanh nghiệp tư nhân.
@Public good
- (Econ) Hàng hoá công cộng.
+ Một hàng hoá hoặc dịch vụ mà nếu đã cung cấp cho một người nào đó thì đối với
những người khác cũng được cung cấp như vậy mà không phải chịu bất cứ chi phí nào
thêm.
@Public issue
- (Econ) Phát hành công cộng.
+ Phương pháp thực hiện một sự phát hành mới về CHỨNG KHOÁN trong đó cơ quan phát
hành, chẳng hạn một công ty hoặc một chính quyền địa phương bán các chứng khoán một
cách trực tiếp cho công chúng với mức giá ấn định.
@Public Sector Borrowing Requirement (PSBR)
- (Econ) Nhu cầu vay của khu vực công cộng.
+ Tổng giá trị mà số thu của các tổ chức Khu vực công cộng thiếu hụt so với số chi.
@Public Sector Debt Repayment (PSDR)
- (Econ) Hoàn trả nợ của khu vực công cộng.
+ Xem Pulic Sector Borrowing Requirement (PSBR).
@Public utility
- (Econ) Ngành dịch vụ công cộng
+ Một công ty hay xí nghiệp là người cung cấp duy nhất một loại hàng hoá hoặc dịch
vụ thiết yếu nào đó, do đó phải chịu hình thức kiểm soát của chính phủ.
@Public utility regulation
- (Econ) Điều tiết ngành dịch vụ công cộng.
+ Quy định của chính phủ về việc kiểm soát đối với các Dịch vụ công cộng có những
yếu tố của sức mạnh độc quyền; mục đích nhừm hài hoà quản lý kinh doanh với lợi ích
công cộng.
@Public ownership
- (Econ) Sở hữu công cộng
@Purchasing power parity
- (Econ) Sức mua tương đương.
+ Một học thuyết khẳng định rằng một đơn vị tiền tệ phải có khả năng mua cùng được
một giỏ hàng hoá ở mọi nước.
@Purchase tax
- (Econ) Thuế mua hàng.
+ Một loại thuế doanh thu.Nó tồn tại ở nước Anh trước khi áp dụng thuế giá trị gia
tăng vào năm 1973. Nó là loại thuế tính theo tổng giá trị đánh vào một số hàng đặc
biệt ở mức bán buôn.
@Purchasing power of money
- (Econ) Sức mua của đồng tiền.
@Pure competition
- (Econ) Cạnh tranh thuần tuý.
+ Xem PERFECT COMPETITION.
@Pure profit
- (Econ) Lợi nhuận thuần tuý.
+ Một số dư tiền được để lại khi doanh thu phát sinh từ một hoạt động nào đó đã
được trừ cho tất cả các chi phí cơ hội của sản xuất có thể xảy ra, lợi nhuận thông
thường cần thiết để duy trì sự kinh doanh của người sản xuất.
@Pure inflation
- (Econ) Lạm phát thuần tuý.
@Put option
- (Econ) Hợp đồng bán trước.
+ Xem OPTIONS
@Putty-clay
- (Econ) Mô hình putty-clay; Mô hình mát tít - đất sét.
+ Một hình thái của HÀN SẢN XUẤT cho phép thay vốn bằng lao động và ngược lại trước
khi đầu tư thức tế được thực hiện, nhưng một khi máy móc đã được lắp đặt thì tỷ số
Vốn/ lao động không thể thay đổi được.
@Putty-putty
- (Econ) Mô hình putty-putty; Mô hình mát tít - mát tít.
+ Một khía cạnh của hàm sản xuất trong lý thuyết tăng trưởng cho phép vốn được liên
tục đổi hình dạng cả trước và sau khi đầu tư đã thực hiện.
@Pyramiding
- (Econ) Sự tháp hoá; Sự chóp hoá; Việc hình thành hình chóp.
+ Xem HOLDING COMPANY.
@Quadratic equation
- (Econ) Phương trình bậc hai
+ Một phương trình chứa bình phương của một biến số như luỹ thừa cao nhất.
@Quadratic utility function
- (Econ) Hàm thoả dụng bậc hai.
+ Một HÀM THOẢ DỤNG mà dạng đại số của nó là dạng của một PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.
@Qualitative choice models
- (Econ) Mô hình lựa chọn định tính.
+ Đây là các mô hình đã được đưa ra để giải quyết những dữ liệu phản ứng không liên
tục, chẳng hạn như quyết định mua hay không mua xe ô tô, thay đổi việc làm, hoặc đi
học đại học.
@Quantity theory of money
- (Econ) Lý thuyết định lượng về tiền tệ.
+ Lý thuyết về CẦU TIỀN TỆ đã tạo nên yếu tố quan trọng nhất của phân tích kinh tế
vĩ mô trước của Keynes: Lý thuyết tổng quát về việc làm, lãi suất và tiền tệ
(1936).
@Quartile
- (Econ) Tứ phân vị.
+ Một phương tiện xác định vị trí của dữ liệu hoặc phân phối mẫu.
@Quasi-option value
- (Econ) Giá trị của hợp đồng mua bán trước.
+ Xem OPTION VALUE.
@Quasi-rent
- (Econ) Tiền thuê giả.
+ Thu nhập của một người bán một loại hàng hoá hoặc dịch vụ quá mức và trên CHI PHÍ
CƠ HỘI có thể xảy ra khi hàng hoá đó tạm thời được cung cấp với lượng cố định.
@Quesnay, Francois
- (Econ) (1694-1774).
+ Nhân vật chủ yếu trong nhóm các nhà kinh tế học Pháp ở thế kỷ XVIII được gọi là
những người theo chủ nghĩa TRỌNG NÔNG. Là một bác sĩ phẫu thuật, tác phẩm của ông
về kinh tế học xuất hiện trong BÁCH KHOA TOÀN THƯ năm 1756 và 1757, TẠP CHÍ NÔNG
NGHIỆP, THƯƠNG NGHIỆP VÀ TÀI CHÍNH năm 1765 và 1767, và BIỂU KINH TẾ (1758). LÀ
người chống lại trường phái TRỌNG THƯƠNG, ông sớm ủng hộ các ưu điểm tự do cạnh
tranh trong công nghiệp. Bài Biểu kinh tế đã đưa ra một mô hình trao đổi giữa ba
giai cấp xã hội: địa chủ, công nhân nông nghiệp và cái gọi là giai cấp không sinh
lợi. Chỉ nông nghiệp là có khả năng sản xuất số thặng dư so với các yêu cầu tiêu
dùng và do đó là động lực thúc đẩy nền kinh tế. Biểu kinh tế đưa ra mô hình ĐẦU VÀO
ĐẦU RA của nền kinh tế cho thấy thặng dư hoặc sản phẩm dòng được phân phối thế nào
giữa 3 giai cấp. Như vậy nó là tiền thân của mô hình tái sản xuất của C.Mác và mô
hình phức tạp hơn nhiều của WASSILY LEONTIEF. Quesnay đề xuất rằng do nông nghiệp
là nguồn của cỉa cuối cùng, cho nên tài chính công cộng có thể đơn giản hoá rất
nhiều bằng một thứ thếu duy nhất đánh vào nôn nghiệp. Sự ủng hộ của ông đối với tự
do kinh doanh và cạnh tranh không hạn chế đã có ảnh hưởng đến kinh tế học cổ điển
Anh và đặc biệt đến ADAM SMITH.
@Quick assets ratio
- (Econ) Tỷ lệ tài sản dễ chuyển hoán.
+ Đây là tỷ số tài sản dễ chuyển hoán với số nợ hiện đại. Tài sản dễ chuyển hoán là
tiền mặt, phần lớn các đầu tư có kỳ hạn có thể thực hiện nhanh chóng và tài khoản
các khoản phải thu trừ nợ khó đòi.
@Quits
- (Econ) Số người bỏ việc.
+ Những nhân viên tự nguyên rời bỏ công việc hiện tại để thay đổi công việc hoặc để
rút khỏi lực lượng lao động.
@Quota
- (Econ) Hạn nghạch.
+ Một giới hạn bắt buộc đặt ra đối với số lượng hàng hoá sản xuất hoặc mua.
@Import / Export quota
- (Econ) Hạn nghạch xuất khẩu / nhập khẩu.
@Quoted companies
- (Econ) Các công ty được niêm yết giá.
+ Những công ty mà vốn cổ phiếu có thể được bán tự do ở SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN. Ở
London, việc giao dịch có được quy chế như vậy đòi hỏi phải đưa ra một thông báo
giá của Uỷ ban niêm yết của Sở giao dịch chứng khoán.
@Quotient rule
- (Econ) Quy tắc thương số.
+ Một quy tắc để xác định đạo hàm của một hàm số theo một biến số, trong đó hàm số
bao gồm thương (nghĩa là tỷ lệ) giữa hai hàm số riêng rẽ của biến số.
@RHệ số xác định.
- (Econ) Xem COEFFICIENT OF DETERMINATION.
@Radcliffe Committee
- (Econ) Uỷ ban Radcliffe.
+ Uỷ ban về sự hoạt động của hệ thống tiền tệ được thành lập năm 1957, do luật gia,
huân tước Radcliffe làm chủ tịch, Uỷ ban này đã tường trình năm 1959 (Báo cáo
Cmnd.827). Ủy ban trong đó có hai nhà kinh tế học xuất sắc, giáo sư Alec Cairncross
và giáo sư R.S.Sayers đã tiến hành một cuộc khảo sát phạm vi rộng và có thẩm quyền
về hệ thống tiền tệ và tài chính.
@Radical economics
- (Econ) Kinh tế học cấp tiến.
+ Tên chung cho các tác phẩm theo truyền thống xã hội chủ nghĩa hoặc Macxits, liên
quan chủ yếu đến chủ nghĩa Mác nhưng chấp nhận và sử dụng các nguồn tư tưởng khác,
chẳng hạn như thuyết vô chính phủ và thuyết tự do bình đẳng. Những tác phẩm này
thường được gọi là cánh tả mới.
@Raider firm
- (Econ) Hãng thu mua.
+ Là một công ty có tiềm năng củng cố địa vị như sự thu mua đối với một công ty
khác.
@Ramsey pricing
- (Econ) Định giá Ramsay.
+ Đã được sử dụng rộng rãi trong thyết ngoại ứng môi trường, một qui tắc có thể cần
thiết áp dụng cho mội mức giá trong một nền kinh tế, khi ít nhất có một thứ hàng
hoá là hàng công cộng không thể cạn kiệt được.
@R and D
- (Econ) Nghiên cứu và triển khai.
+ Xem RESEARCH AND DEVELOPMENT.
@Random coefficient models
- (Econ) Các mô hình hệ số ngẫu nhiên.
+ Xem VARIABLE PARAMETER MODELS.
@Random sample
- (Econ) Mẫu ngẫu nhiên.
+ Một mẫu mà tư cách của các thành viên được xác định bằng xác suất và là nơi một
quan sát được thực hiện một cách độc lập đối với tất cả các quan sát khác ở mẫu
này.
@Random variable
- (Econ) Biến ngẫu nhiên.
+ Một biến chấp nhận những trị số tuỳ theo phân phối xác suất của nó.
@Random walk
- (Econ) Bước ngẫu nhiên.
+ Một thí dụ về mô hình dãy thời gian trong đó giá trị hiện tại của một biến số
bằng giá trị mới nhất của nó cộng thêm một yếu tố ngẫu nhiên.
@Range
- (Econ) Dải, khoảng.
+ Một thước đo mức độ phân tán của một mẫu các quan sát hoặc của một sự phân phối
được tính như chênh lệch giứa các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biến số đó.
@Range (of a good)
- (Econ) Phạm vi (của một hàng hoá).
+ Trong kinh tế học, vùng khoảng cách tối đa mà người ta sẽ đi để mua một hàng hoá
cụ thể nào đó.
@Rank correlation
- (Econ) Tương quan bậc.
+ Phương pháp đo mức độ mà hai biến số liên quan với nhau, không nhất thiết theo
giá trị mà theo bậc.
@Ranking of projects
- (Econ) Xếp hạng các dự án.
+ Xem MUTUALLY EXCLUSIVE, PROJECTS, CAPITAL RATIONING.
@Rank of a matrix
- (Econ) Hạng của ma trận.
+ Con số tối đa của hàng hay cột độc lập tuyến tính của ma trận.
@Rank-tournament compensation rule
- (Econ) Quy tắc đền bù theo xếp hạng thi đua
+ Một quy tắc theo đó việc người chủ thanh toán cho nhân viên phụ thuộc vào thứ
hạng của nhân viên đó trong cuộc ganh đua.
@Ratchet effect
- (Econ) Hiệu ứng bánh cóc.
+ Xem RELATIVE INCOME HYPOTHESIS.
@Rate capping
- (Econ) Hạn chế tỷ lệ chi tiêu.
+ Một thủ tục mà Bộ trưởng Môi trường của Anh dùng để hạn chế tỷ lệ gia tăng chi
tiêu của nhà chức trách địa phương. Thủ tục này được coi như biện pháp thay thế cho
các phương pháp truyền thống để kiểm soát sự chi tiêu của chính quyền địa phương
chẳng hạn như việc điều hành TỶ LỆ HỖ TRỢ BẰNG TRỢ CẤP.
@Rate of commodity
- (Econ) Tỷ lệ thay thế hàng hoá.
+ Xem MARGINAL RATE OF SUBSTITUTION.
@Rate of interest
- (Econ) Lãi xuất.
+ Giá cả của dịch vụ tiền tệ.
@Rate of return
- (Econ) Tỷ suất lợi tức.
+ Một khái niệm chung nói đến số Tiền thu được từ sự đầu tư vốn, khi tiền này được
coi như một phần của kinh phí.
@Rate of time preference
- (Econ) Tỷ lệ ưu tiên thời gian.
+ Xem TIME PREFERENCE.
@Rates
- (Econ) Thuế địa ốc.
+ Một hứ thuế dựa trên giá trị có thể bị đánh thuế của đất đai và nhà ở, đã được
thay thế bằng phí cộng đồng vào cuối những năm 80 ở Anh. Khi áp dụng PHÍ CỘNG ĐỒNG
cho cá nhân thì một thuế kinh doanh đồng nhất được áp dụng cho mọi doanh nghiệp.
Trong khi mà trước đó mức thuế tính theo đồng bảng do các doanh nghiệp đã trả thay
đổi tuỳ theo từng chính quyền địa phương thì loại thuế đồng nhất có nghĩa là mọi
doanh nghiệp ở trong nước sẽ thanh toán cùng mức thuế tính theo đồng bảng, mặc dù
hiện nay có sự thay đổi giữa Scotland, Anh và Xứ Wales.
@Rate support grant
- (Econ) Trợ cấp nâng mức thuế.
+ Một cơ chế để chuyển vốn từ chính phủ trung ương cho các chính quyền địa phương ở
Anh. Ngày nay sự trợ cấp cho các chính quyền này tạo nên nguồn thu nhập chủ yếu của
các chính quyền địa phương ở Anh.
@Rational expectations
- (Econ) Kỳ vọng duy lý.
+ Đó là sự áp dụng phần chủ yếu của hành vi duy lý tối đa hoá vào việc thu thập và
xử lý thông tin cho mục đích tạo nên một quan điểm về tương lai.
@Rationality
- (Econ) Tính duy lý.
+ Hành vi của một tác nhân kinh tế (người tiêu dùng, chính phủ …) nhất quán với một
loạt các quy tắc chi phối các sở thích.
@Rational lags
- (Econ) Trễ hữu tỷ; Trễ hợp lý.
+ Một công thức TRỄ PHÂN PHỐI trong đó, các giá trị kế tiếp của một biến số đã bị
trễ được xác định bằng tỷ lệ của hai mô hình trễ đa thức.
@Rationing
- (Econ) Chia khẩu phần.
+ Bất cứ phương pháp nào phân bổ một sản phẩm hoặc dịch vụ khan hiếm khác với cách
dùng của cơ chế giá.
@Rawlsian justice
- (Econ) Bằng đẳng Rawls
+ Một cách tiếp cận vấn đề của một xã hội bình đẳng, và đặc biệt là BÌNH ĐẲNG PHÂN
PHỐI được phát triển bởi nhà triết học John Rawls ở đại học Harvard, ông lập luận
rằng bình đẳng xã hội là xã hội mà trong đó có thể lựa chọn nếu họ bị chi phối
hoàn toàn bởi quyền lợi cá nhân.
@R,D and D
- (Econ) Nghiên cứu, triển khai và trình diễn.
+ Xem RESEARCH AND DEVELOPMENT.
@Reaction functions
- (Econ) Các hàm phản ứng.
+ Giúp cho doanh nghiệp xác định giá trị tối ưu cho một biến số lựa chọn khi biết
được giá trị này của các hãng cạnh tranh.
@Real balance effect
- (Econ) Hiệu ứng số dư tiền.
+ Cụm thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả trường hợp khi cầu đối với hàng
hoá thay đổi do có sự thay đổi số dư tiền thực tế.
@Real cost approach to international trade
- (Econ) Phương pháp chi phí thực tế đối với thương mại quốc tế.
+ Học thuyết về lợi thế so sánh của Ricardo được dựa trên một phương pháp chi phí
thực tế.
@Real money balances
- (Econ) Các số dư tiền thực tế.
+ Là giá trị của các lượng tiền được nắm giữ được xác định bằng số lượng hàng hoá
và dịch vụ mà chúng có thể mua được.
@Real national output
- (Econ) Sản lượng quốc dân thực tế.
+ Giá trị của tổng sản lượng - THU NHẬP QUỐC DÂN - được tính theo giá cố định - tức
là trừ đi tỷ lệ lạm phát chung để tính được hiệu quả thực tế của việc sử dụng các
nguồn lực.
@Real wages
- (Econ) Tiền lương thực tế.
+ Là tiền lương được tính theo giá trị hàng hoá và dịch vụ mà số tiền đó có thể mua
được.
@Receiver
- (Econ) Người tiếp nhận (tài sản).
+ Là người được bổ nhiệm để tiếp quản tài sản của một con nợ, đồng thời thu nhận
hoa lợi từ tài sản nói trên nhằm thanh toán nợ.
@Recession
- (Econ) Suy thoái.
+ Là giai đoạn giảm sút của chu kỳ thương mại xảy ra sau một đỉnh điểm và kết thúc
tại điểm thấp nhất của chu kỳ.
@Reciprocal
- (Econ) Số nghịch đảo.
+ Là một số có số mữ âm một.
@Reciprocal demand
- (Econ) Cầu qua lại.
+ Là cầu của một nước đối với hàng hoá của một nước khác trong quan hệ trao đổi
hàng giữa hai nước.
@Reciprocal Trade Argreements Act of 1934 (RTA)
- (Econ) Đạo luật năm 1934 về các hiệp định Thương mại qua lại.
+ Đạo luật thuế quan Smoot-Hawley năm 1930 đã áp đặt biểu thuế nhập khẩu cao đến
mức các hoạt động thương mại quốc tế của Hoa Kỳ hầu như không có. Đến năm 1962, tác
động của RTA đã làm giảm mức thuế quan trung bình xuống còn 11,1%. Năm 1990, mức
thuế quan trung bình cho hàng công nghiệp chỉ còn ở mức 5%.
@Recognition lag
- (Econ) Trễ trong nhận thức.
+ Lag khoảng thời gian kể từ từ khi một yếu tố có khả năng gây bất ổn xảy ra cho
đến khi nó được các nhà hoạch định chính sách nhận định là có khả năng gây bất ổn.
@Recontract
- (Econ) Tái khế ước.
+ Là thoả thuận mà theo đó bên mua hoặc bên bán có thể thay đổi số lượng hàng mua
bán nếu biểu giá đã thoả thuận không giúp cho hàng được tiêu thụ hết trên thị
trường: số lượng hàng sẽ được điều chỉnh tuỳ thuộc vào việc xảy ra tình trạng dư
cầu hay dư cung.
@Recursive model
- (Econ) Mô hình nội phản.
+ Là một mô hình trong đó những giá trị hiện tại của một tập hợp các biến số quyết
định giá trị hiện tại của một tập hợp khác trong khi các giá trị trước đó (giá trị
trễ) của tập hợp sau lại quyết định các giá trị hiện tại của giá trị trước.
@Recursive residuals
- (Econ) Số dư nội phản.
+ Xem KALMAN FILTERING.
@Redeemable loan stock
- (Econ) Cổ phần vay có thể hoàn trả.
+ Xem FINANCIAL CAPITAL.
@Redeemable securities
- (Econ) Chứng khoán có thể hoàn trả.
+ Có thể là chứng khoán mà sẽ được trả lại - thanh toán - vào một ngày nhất định,
hoặc có thể là chứng khoán mà có thể được trả lại tuỳ theo hợp đồng của người vay
tiền.
@Redemption yield
- (Econ) Tổng lợi tức đáo hạn.
+ Nếu một nhà đầu tư mua một cổ phiếu có kỳ hạn với giá thấp hơn giá danh nghĩa của
nó mà giữ cổ phần đó đến khi đáo hạn thì sẽ được hưởng một khoản lợi tức ngoài tiền
lãi hàng năm trả cho cổ phần đó.
@Redistribution
- (Econ) Tái phân phối.
+ Là quá trình điều chính lại sự phân phối (thường là) thu nhập hoặc của cải trong
một xã hội.
@Reduced form (RF)
- (Econ) Dạng rút gọn.
+ Là các dạng của một tập hợp CÁC PHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG THỜI trong đó các biến số nội
sinh đươc biểu thị như là các hàm của các BIẾN SỐ NGOẠI SINH, nghĩa là không có
biến số nội sinh nào xuất hiện phía bên phải của các phương trình.
@Redundancies
- (Econ) Nhân viên thừa.
+ Những người mất việc không tự nguyện do yêu cầu về nhân lực của doanh nghiệp
giảm.
@Redundancy payments
- (Econ) Trợ cấp thôi việc.
+ Xem SEVERANCE PAY.
@Re-export
- (Econ) Hàng tái xuất.
+ Là hàng được nhập từ một nước sang một nước khác nhưng không được tiêu thụ ở nước
nhập hàng đó mà được xuất tới một nước thứ ba.
@Regional development grant
- (Econ) Trợ cấp phát triển vùng.
+ Là các khoản tiền mà trước đây chính phủ Anh cung cấp cho các hãng tiến hành đầu
tư vào sản xuất tại những vùng nào được coi là CÁC KHU VỰC CẦN PHÁT TRIỂN và VÁC
KHU VỰC PHÁT TRIỂN ĐẶC BIỆT. Các khoản trợ cấp phát triển khu vực đã dần bị cắt bỉ
kể từ tháng 3 năm 1988.
@Regional economics
- (Econ) Kinh tế học khu vực.
+ Kinh tế học khu vực là chuyên nghành phân tích kinh liên quan đến việc phân phối
hoạt động kinh tế theo không gian và sự khác nhau về không gian trong kết quả của
hoạt động kinh tế.
@Regional emloyment premium
- (Econ) Trợ cấp tuyển dụng lao động khu vực.
+ Là khoản trợ cấp cho các hãng sản xuất tại các khu vực cần phát triển và các khu
vực đặc biệt ở Anh từ năm 1967 đến năm 1977 dựa trên cơ sở số công nhân được tuyển
dụng, ban dầu là 1,5 bảng cho một công nhân và sau đó là 3 bảng cho một công nhân,
hy vọng sẽ khuyến khích các hãng ở các khu vực có tỷ lệ thất nghiệp cao thuê thêm
nhiều lao động.
@Regional multiplier
- (Econ) Số nhân khu vực.
+ Là một phiên bản của số nhân được sử dụng trong việc phân tích các nền kinh tế
khu vực.
@Regional policy
- (Econ) Chính sách khu vực.
+ Là một dạng của chính sách kinh tế của chính phủ nhằm điều chỉnh hình thái hoạt
động kinh tế hoặc kết quả kinh tế của khu vực.
@Regional integration
- (Econ) Hội nhập khu vực.
@Regional wage differentials
- (Econ) Những chênh lệch tiền lương giữa các khu vực.
+ Là những chênh lệch về mức lương trung bình của các nhóm công nhân được phân loại
theo khu vực mà họ đang làm việc tại đó.
@Regional wage structure
- (Econ) Cơ cấu tiền lương theo khu vực.
+ Là việc xếp thứ tự các mức lương trung bình của các nhóm công nhân được phân loại
theo khu vực mà họ đang làm việc tại đó.
@Registered unemployed
- (Econ) Những người thất nghiệp có đăng ký.
+ Là tổng số người ở Anh đăng ký tại các Văn phòng thất nghiệp để được hưởng trợ
cấp.
@Regressand
- (Econ) Biến phụ thuộc (trong phân tích hồi quy).
@Regression
- (Econ) Hồi quy.
+ Là một phép phân tích bằng cách ghép một phương trình hồi quy quy (hoặc một quan
hệ toán học) vào một tập hợp các điểm số liệu, thường là bằng phương pháp BÌNH
PHƯƠNG TỐI THIỂU THÔNG THƯỜNG, để thiết lập các mối quan hệ kinh tế lượng (ước tính
giá trị của các thông số), hoặc để kiểm định các giả thiết kinh tế.
@Regressive expectations
- (Econ) Kỳ vọng hồi quy.
+ Là kỳ vọng cho rằng sự biến đổi của giá trị thực tế của một biến số tách ra khỏi
giá trị tại điểm cân bằng của nó, thường là một giá trị mới, sẽ được tiếp nối bởi
việc quay trở lại giá trị tại điểm cân bằng.
@Regressive tax
- (Econ) Thuế luỹ thoái.
+ Là trường hợp thuế suất trung bình giảm khi thu nhập tăng lên.
@Regressor
- (Econ) Ước tính hồi quy.
+ Là một BIẾN ĐỘC LẬP trong một phép phân tích hồi quy.
@Regret matrix
- (Econ) Ma trận hối tiếc.
+ Xem MINIMAX REGRET.
@Regulation Q
- (Econ) Quy chế Q.
+ Là một quy chế của Hoa KỲ do HỆ THỐNG DỰ TRỮ LIÊN BANG đặt ra vào năm 1933 đối
với các mức lãi mà các ngân hàng phải trả cho các tiền gửi nhỏ.
@Regulation
- (Econ) Sự điều tiết.
@Regulatory capture
- (Econ) Sự lạm quyền điều tiết; Điều tiết bị trói.
@Regulatory policy
- (Econ) Chính sách điều tiết.
@Reintermediation
- (Econ) Tái phí trung gian.
+ Xem DISINTERMEDIATION.
@Relative deprivation
- (Econ) Cảm giác bị tước đoạt.
+ Là một khái niệm được các nhà kinh tế học thể chế vay mượn từ xã hội học để tạo
ra nền tảng về hành vi vi mô của quá trình được coi là phi thị trường mà tiền lương
được xác định trong đó (Xem SPILLOVER HYPOTHESIS).
@Relative income hypothesis
- (Econ) Giả thuyết về thu nhập tương đối.
+ Là giả thuyết cho rằng tiêu dùng của cá nhân và / hoặc hộ gia đình là hàm số của
thu nhập của cá nhân/ hộ gia đình đó trong mối quan hệ với thu nhập của các cá nhân
hoặc hộ gia đình khác, đồng thời cũng là hàm số của thu nhập hiện tại trong mối
quan hệ với mức thu nhập trong các giai đoạn ngay trước đó.
@Relative price
- (Econ) Giá tương đối.
+ Xem PRICE.
@Relativities
- (Econ) Chênh lệch lương trong một nghề.
+ Là thuật ngữ được sử dụng để mô tả những chênh lệch giữa các mức lương trung bình
của các nhóm công nhân trong cùng một nghề, do các nhóm chủ khác nhau trả.
@Renewable resource
- (Econ) Tài nguyên tái tạo được.
+ Là bất cứ tài nguyên nào có khả năng tái tạo lại, một phần hoặc toàn bộ, một cách
tự nhiên.
@Rent
- (Econ) Tô, lợi, tiền thuê.
+ Xem ECONOMIC RENT.
@Rent gradient
- (Econ) Gradient tiền thuê.
+ Là một mối quan hệ được sử dụng trong KINH TẾ HỌC ĐÔ THỊ, biểu thị mức tô phải
trả cho một đơn vị đất đai như một hàm số của khoảng cách từ một điểm tham chiếu
nhất định - thường là một thành phố hoặc trung tâm thị xã.
@Rentiers
- (Econ) Chủ cho thuê tài sản; Chủ cho thuê vốn.
+ Là những chủ sở hữu vốn mà toàn bộ hoặc hầu hết thu nhập của họ có được từ nguồn
này nhưng họ lại chọn cách không áp đặt quyền kiểm soát của mình đối với việc sử
dụng nó.
@Rent seeking
- (Econ) Sự tìm kiếm đặc lợi; Sự tìm kiếm tiền thuê.
+ Là việc sử dụng các nguồn lực thực tế nhằm thu được thặng dư dưới hình thức một
khoản đặc lợi.
@Rent seeker
- (Econ) Người kiếm sự đặc lợi.
@Rental on capital
- (Econ) Tiền thuê vốn.
@Replacement cost
- (Econ) Chi phí thay thế.
+ Xem HISTORICAL COST.
@Replacement cost accounting
- (Econ) Hạch toán chi phí thay thế.
+ Là một phương pháp kế toán có điều chỉnh theo những thay đổi về giá cả bằng cách
tính lợi nhuận như là khoản chênh lệch giữa giá bán một mặt hàng và chi phí thay
thế của nó tại thời điểm bán hàng.
@Replacement investment
- (Econ) Đầu tư thay thế.
+ Là khoản tiền cần thiết để thay thế phần vốn đầu tư cơ bản đã được sử dụng hết
trong quá trình sản xuất.
@Replacement ratio
- (Econ) Tỷ số thay thế.
+ Là tỷ số giữa tổng thu nhập ròng (thu nhập cộng với phúc lợi đã trừ thuế và tiền
nhà ở, cho phép hoàn trả lại tiền thêu) khi thất nghiệp và tổng thu nhập thuần khi
đang làm việc.
@Representative firm
- (Econ) Hãng đại diện.
+ Là một hãng tiêu biểu cho một ngành hay một khu vực của nền kinh tế đang được
phân tích.
@Repressed inflation
- (Econ) Lạm phát bị kiềm chế.
+ Là trường hợp việc ấn định giá kiểm soát được tốc độ thay đổi của giá cả mà không
tác động đến những xu hướng lạm phát đang diễn ra.
@Required reserves
- (Econ) Dự trữ bắt buộc.
+ Trong ngành ngân hàng ở Mỹ, các tổ chức nhận tiền gửi phải duy trì một tỷ lệ phần
trăm nhất định của số nợ mà các tổ chức này phát hành (về cơ bản gồm có séc, sổ
tiết kiệm và giấy chứng nhận tài khoản tiền gửi) dưới dạng số dư nhàn rỗi.
@Required rate of return on capital
- (Econ) Suất sinh lợi cần có của vốn.
@Required real rate of return on capital
- (Econ) Suất sinh lợi thực tế cần có của vốn.
@Required reserve ratio
- (Econ) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
@Resale price mainternance
- (Econ) Việc duy trì giá bán lẻ.
+ Là thoả thuận theo đó các nhà sản xuất xác định một cách độc lập hoặc tập thể
những mức giá tối thiểu mà các sản phẩm của họ có thể được bán lại tại các nhà bán
buôn và bán lẻ.
@Resale Prices Act Đạo luật năm 1964 về Giá bán lẻ.
- (Econ) Là Đạo luật của Anh cấm việc duy trì giá bán lẻ bởi một hãng riêng lẻ.
@Research and development (R&D)
- (Econ) Nghiên cứu và triển khai.
+ Là hoạt động nhằm nâng cao trình độ khoa học hoặc kỹ thuật và ứng dụng trình độ
đó vào việc tạo ra các sản phẩm mới và phương tiện sản xuất mới cũng như cải tiến
các sản phẩm và qui trình sản xuất hiện tại.
@Reservation wage
- (Econ) Mức lương bảo lưu; Mức lương kỳ vọng tối thiểu.
+ Người công nhân tìm việc trên THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG sẽ có một ý tưởng nhất định về
mức lương mà anh ta mong muốn hoặc xứng đáng được hưởng, dựa trên mức lương trước
đây của anh ta và những đề nghị trả lương được biết đến theo một ý nghĩa kỳ vọng
nhất định.
@Reserve assets ratio
- (Econ) Tỷ lệ tài sản dự trữ.
+ Là tỷ lệ tối thiểu mà tất cả các ngân hàng và các CÔNG TY TÀI CHÍNH có quy mô lớn
hơn hoạt động tại Anh trong thời gian từ 1971 đến 1981 phải duy trì giữa các tài
sản được xác định là hợp lệ và các khoản nợ được xác định bằng cách tương tự là hợp
lệ.
@Reserve base
- (Econ) Cơ số dự trữ.
+ Là số lượng những tài sản trong hệ thống tài chính mà xét trên thực tế hoặc về
mặt pháp lý, có thể hình thành nên dự trữ của hệ thống ngân hàng, và theo lý thuyết
truyền thống về SỐ NHÂN TÍN DỤNG, hình thành nên số bị nhân giúp cho việc sử dụng
số nhân để xác định tổng số tiền gửi ngân hàng.
@Reserve currency
- (Econ) Đồng tiền dự trữ.
+ Là tên gọi được đặt cho một ĐỒNG TIỀN nước ngoài mà một chính phủ sãn sàng giữ
làm một phần dự trữ của mình; số tiền này được sử dụng để tài trợ cho thương mại
quốc tế.
@Reserve ratio
- (Econ) Tỷ lệ dự trữ.
+ Là tỷ lệ giữa một tài sản, hoặc một nhóm các tài sản, được giữ làm quỹ dự trữ so
với tổng số các khoản nợ hoặc cam kết nhất định, và xét về một mức độ nào đó thì
đây là đối tượng của chính sách hoạt động của các tổ chức có liên quan.
@Residual
- (Econ) Số dư.
+ Chênh lệch giữa một điểm số liệu trên thực tế với giá trị được đưa ra bởi một
phương trình ước tính.
@Resiliency
- (Econ) Tính nhạy bén.
@Resource
- (Econ) Nguồn lực; Nguồn tài nguyên.
@Restricted least squares (RLS)
- (Econ) Bình phương nhỏ nhất hạn chế.
+ Là một phương pháp ước tính các thông số của một phương trình, trong đó có tính
đến một loại thông tin ưu tiên.
@Restrictive Practices Court
- (Econ) Toà án về các hoạt động hạn chế.
+ Xem RESTRICTIVE TRADE PRACTICES ACT 1956.
@Restrictive Trade Practices Act Đạo luật năm 1956 về những Thông lệ thương mại hạn
chế.
- (Econ) Là đạo luật của Anh quy định việc các hãng sản xuất thoả thuận với nhau để
duy trì giá bán lẻ là bất hợp pháp.
@Restrictive Trade Practices Act Đạo luật năm 1968 về những Thông lệ thương mại hạn
chế.
- (Econ) Điểm chính của đạo luật này là một điều khoản nới lỏng việc đăng ký bắt
buộc các thoả thuận theo quy định của đạo luật năm 1956 về những Thông lệ thương
mại hạn chế.
@Reswitching
- (Econ) Tái chuyển đổi.
+ Trong CUỘC TRANH LUẬN VỀ VỐN, quan điểm cho rằng một phương pháp sản xuất bị từ
bỏ khi tỷ lệ lợi nhuận thấp có thể được đưa ra khi tỷ lệ lợi nhuận tăng lên tới
những mức cao hơn nhiều, cùng với việc một (hoặc nhiều) Phương pháp sản xuất thay
thế có khả năng sinh lợi cao hơn được sử dụng trong giai đoạn chuyển tiếp.
@Retail
- (Econ) Bán lẻ.
+ Là giai đoạn cuối cùng trong dây chuyền phân phối từ nhà sản xuất đến người tiêu
dùng.
@Retail banking
- (Econ) Nghiệp vụ ngân hàng bán lẻ.
+ Thuật ngữ này được áp dụng cho các nghiệp vụ ngân hàng chuyền thống do các NGÂN
HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ và ngày càng nhiều các ngân hàng khác tiến hành, thông qua
hệ thống chi nhánh của họ tới mọi đối tượng.
@Retail price index (RPI)
- (Econ) Chỉ số giá bán lẻ.
+ Là một chỉ số giá hàng hoá được đề cập đến như là chỉ số giá sinh hoạt. Chỉ số
này đo lường những thay đổi tương đối trong các mức giá của một nhóm hàng tiêu dùng
cụ thể mà một hộ gia đình trung bình mua một cách thường xuyên.
@Retained earnings
- (Econ) Thu nhập được giữ lại.
+ Xem INTERNAL FINANCE.
@Retention ratio
- (Econ) Tỷ lệ giữ lại.
+ Là tỷ lệ lợi nhuận ròng được tính làm thu nhập giữ lại.
@Retentions
- (Econ) Các khoản giữ lại.
+ Là tên gọi khác của THU NHẬP GIỮ LẠI hoặc LỢI NHUẬN KHÔNG CHIA.
@Return on capital employed
- (Econ) Lợi tức từ vốn được sử dụng.
+ Xem RATE OF RETURN.
@Returns to scale
- (Econ) Lợi tức theo quy mô.
+ Là tỷ lệ mà theo đó sản lượng thay đổi khi số lượng của tất cả các đầu vào thay
đổi.
@Revaluation
- (Econ) Sự nâng giá trị; sự tăng giá.
+ Là một thay đổi theo hướng đi lên của sức mua ngang giá đối với một đồng tiền
trong một hệ thống tỷ giá hối đoái cố định.
@Revealed preference
- (Econ) Sở thích được bộc lộ.
+ Là một phương thức tiếp cận học thuyết về cầu của SAMUELSON, dựa trên những nhận
định về cách thức mà người tiêu dùng phản ứng đối với những thay đổi về giá cả và
thu nhập.
@Revenue
- (Econ) Doanh thu.
@Revenue maximization
- (Econ) Tối đa hoá doanh thu.
+ Xem SALES MAXIMIZATION HYPOTHESIS.
@Reverse dumping
- (Econ) Bán phá giá ở thị trường nước ngoài.
+ Là việc bán một loại hàng hoá ở nước ngoài với một mức giá cao hơn giá mặt hàng
đó tại thị trường trong nước để lợi dụng vị trí độc quyền.
@Reverse yield gap
- (Econ) Chênh lệch nghịch đảo của lợi tức.
+ Xem Yield gap.
@Ricardian equivalence theorem
- (Econ) Định lý Ricardo về tính tương đương .
+ Theo định lý này, việc đánh thuế và việc phát hành nợ của nhính phủ, khi được sử
dụng như một công cụ tài trợ cho chi tiêu ngắn hạn của chính phủ, đều có các hiệu
ứng tương đương với nhau đối với nền kinh tế.
@Ricardo, David
- (Econ) (1772-1823).
+ Là nhà kinh tế học người Anh, được nhắc đến nhiều nhất do học thuyết về TIỀN THUÊ
và học thuyết về CHI PHÍ SO SÁNH của ông. Năm 1819, ông được bầu vào Hạ nghị viện.
Sự quan tâm của ông đối với kinh tế học bắt đầu từ khi ông đọc tác phẩm Của cải của
các dân tộc của Smith mà sau đó trở thành cơ sở cho tác phẩm Giá cao của vàng
(1810), trong đó ông lập luận rằng tình trạng lạm phát hiện tại là do việc ngân
hàng trung ương Anh không hạn chế được việc phát hành tiền và một uỷ ban chính thức
cũng đưa ra một kết luận tương tự vào năm 1811. Tác phẩm chủ yếu của ông là Những
nguyên tắc của kinh tế chính trị và thuế (1817). Ricardo cũng được biết đến vì
thành công của ông trong việc tạo ra một cỗ máy phân tích' và là người đầu tiên sử
dụng phương pháp xây dựng các mô hình phân tích giản đơn dựac trên những giả định
táo bạo để áp dụng trực tiếp vào việc giải quyết các vấn đề quan trọng.
@Right-to-work laws
- (Econ) Các luật về quyền được làm việc.
+ Ở Mỹ, nơi phát sinh cụm thuật ngữ này, việc buộc công nhân phải gia nhập các
nghiệp đoàn là bất hợp pháp và các tiểu ban có quyền cấm việc áp dụng quy định về
gia nhập nghiệp đoàn.
@Rights issue
- (Econ) Phát hành quyền mua cổ phiếu.
+ Trong một đợt phát hành cổ phiếu mới của một công ty, các cổ động hiện tại có
quyền mua cổ phiếu mơi theo tỷ lệ góp vốn của từng cổ đông, là với những điều kiện
ưu đãi.
@Risk
- (Econ) Rủi ro.
+ Là hoàn cảnh trong đó một sự kiện xảy ra với một xác suất nhất định hoặc trong
trường hợp quy mô của sự kiện đó có một PHÂN PHỐI XÁC SUẤT.
@Risk aversion
- (Econ) Sự sợ rủi ro, không thích rủi ro.
+ Là kỳ vọng của nhà đầu tư muốn có lợi tức dự kiến cao hơn để bù đắp sự gia tăng
độ rủi ro.
@Risk capital
- (Econ) Vốn rủi ro.
+ Thông thường cụm thuật ngữ này nói đến một khoản vốn được đầu tư vào một doanh
nghiệp mà chủ sở hữu của nó chấp nhận rủi ro là công ty có thể bị phá sản.
@Risk attitude
- (Econ) Thái độ đối với rủi ro.
@Risk character
- (Econ) Thái độ đối với rủi ro.
@Risk premium
- (Econ) Tiền bù cho rủi ro, phí rủi ro
+ 1.Là một khoản bổ sung vào TỶ LỆ CHIẾT KHẤU thuần tuý để tính đến sự không chắc
chắn của những lợi ích hoặc doanh thu của một dự án trong tương lai; 2.Trong một
thế giới không chắc chắn, đó là phần lợi tức bù đắp cho chủ sở hữu vốn về những rủi
ro trong việc sử dụng số vốn đó trong kinh doanh.
@Risk-spreading
- (Econ) Dàn trải rủi ro.
+ Xem INSURANCE.
@Risk-diversification
- (Econ) Phân tán rủi ro.
@Risk-loving
- (Econ) Thích rủi ro.
@Risk Master
- (Econ) Phần mềm Risk Master
@Risk-neutrality
- (Econ) Bàng quan với rủi ro.
@Risk-pool
- (Econ) Chung độ rủi ro; Góp chung rủi ro.
@Risk-sharing
- (Econ) Chia xẻ rủi ro.
@Rival
- (Econ) Tính hữu tranh; Tính cạnh tranh (trong tiêu dùng).
+ Khi sự tiêu dùng của một cá nhân về một hàng hoá làm giảm số lượng hàng hoá đó mà
những người khác có thể tiêu dùng.
@Robbins, Lionel
- (Econ) (1898-1984).
+ Là nhà kinh tế học người Anh và là một nhân vật có nhiều ảnh hưởng, là giáo sư
kinh tế tại trường Kinh tế London từ năm 1929 đến năm 1961. Trong thời gian này,
Robbins có ảnh hưởng to lớn đối với cả sinh viên lẫn chính phủ, là người đi đầu
trong việc hồi sinh tư duy kinh tế tự do. Ông nhấn mạnh sự cần thiết về mặt lý
thuyết và thực tế giữa kinh tế học CHUẨN TẮC và THỰC CHỨNG. Trong tác phẩm Luận bàn
về bản chất và ý nghĩa của khoa học kinh tế (1953), nhấn mạnh đến khía cạnh sự khan
hiếm trong mọi hành vi kinh tế. Câu nói nổi tiếng của Robbins đã tóm lại quan điểm
này và trở thành một định nghĩa chuẩn về phạm vi nghiên cứu của kinh tế học:Khoa
học nghiên cứu hành vi của con người dựa trên cơ sở mối quan hệ giữa những mục tiêu
và công cụ khan hiếm với những công dụng khác nhau.
@Robinson, Joan V.
- (Econ) (1903-1983).
+ Nhà kinh tế học người Anh và là một trong những lý thuyết gia kinh tế có ảnh
hưởng nhất trong giai đoạn hậu Keynes. Là giáo sư giảng dạy tại trường Đại học
Cambrigde (1931-1971). Đóng góp góp quan trọng đầu tiên của bà là sự phê bình và sự
diễn giải lại học thuyết truyền thống về giá trị dựa trên khái niệm. Tác phẩm sau
này của bà đã chuyển từ phương pháp điểm cân bằng từng phần của Marshall sang
phương pháp phân tích cổ điểncủa Keynes về những vấn đề kinh tế vĩ mô năng động,
đặc biệt là vấn đề tăng trưởng và phân phối. Tác phẩm Sự tích luỹ vốn (1956), đóng
góp quan trọng của bà cho học thuyết tăng trưởng kinh tế, vận dụng tư tưởng của
J.Mkeynes, Harrod, C.Mác và David Ricardo. Robinson là một người đi đầu trong những
cuộc tranh luận gay gắt về ý nghĩa của vốn vào những năm 50 và 60.
@Robinson-Patman Act
- (Econ) Đạo luật Robinson-Patman.
+ Là đạo luật ra đời năm 1936 để sửa đổi mục 2 của Đạo luật Clayton của Hoa Kỳ. Nội
dung chủ yếu của nó là việc cấm đặt các mức giá khác nhau cho các khách hàng khác
nhau đối với những hàng hoá mà cơ bản giống nhau về chủng loại và chất lượng, trong
trường hợp đó tác động sẽ là việc giảm đáng kể mức độ cạnh tranh hoặc có xu hướng
độc quyền.
@Roosa effect
- (Econ) Hiệu ứng Roosa.
+ Cụm thuật ngữ này trước đây dùng để chỉ điều mà ngày nay thường được gọi là HIỆU
ỨNG KHOÁ. Nó được mang tên chủ ngân hàng - Nhà kinh tế học Robert V.Roosa, người
đầu tiên ủng hộ ý nghĩa của nó.
@Roots
- (Econ) Các nghiệm, căn số.
+ Các nghiệm của một hàm là các giá trị của biến độc lập làm cho biến phụ thuộc
bằng không.
@Rostow model
- (Econ) Mô hình Rostow
+ Một thuyết tăng trưởng kinh tế do giáo sư W.W Rostow đưa ra năm 1961. Ông phân
chia quá trình tăng trưởng thành 5 giai đoạn: 1)Xã hội truyền thống; 2)Các điều
kiện tiên quyết để cất cánh;3)Cất cánh;4)Tiến tới trưởng thành;5)Giai đoạn tiêu
dùng cao.
@Roundaboutness
- (Econ) Phương pháp sản xuất gián tiếp.
+ Thuật ngữ này dùng để chỉ phương pháp sản xuất tốn nhiều thời gian hơn và hiệu
quả hơn. Khái niệm năng suất cao hơn của phương pháp sản xuất là giáo lý trung tâm
của trường phái Áo trong khi thảo luận vốn.
@Royalty
- (Econ) Thuế tài nguyên.
+ Ở Anh, đây là loại thuế phải trả cho chính phủ Anh bởi các tổ chức khai khoáng
sản vì mọi quyền khai khoáng đều thuộc về Hoàng gia. Ở nhiều nước, một số hình thức
thuế tinh vi hơn và thường căn cứ vào lợi nhuận đang trở nên quan trọng hơn với tư
cách là thuế đánh vào tài nguyên thiên nhiên.
@Royalties
- (Econ) Tiền hoa hồng (căn cứ vào kết quả làm việc cá nhân).
+ Xem COMPENSATION RULES.
@RPI
- (Econ) Chỉ số giá bán lẻ.
+ Xem RETAIL PRICE INDEX.
@Rule-of-thumb
- (Econ) Quy tắc tự đặt.
+ Một công thức hay thủ tục mà tạo cơ sở cho việc ra quyết định của các tác nhân
kinh tế.
@Rybczcynski theorem
- (Econ) Định lý Rybczcynski.
+ Định lý, do nhà kinh tế Rybczcynski đưa ra, cho rằng nếu trong mô hình HECKSCHER-
OHLIN, một trong hai yếu tố sản xuất được tăng để duy trì giá cả hàng hoá và các
yếu tố sản xuất không đổi thì lượng hàng hoá dùng nhiều yếu tố sản xuất được tăng
lên phải mở rộng sản lượng hàng hoá kia, dùng nhiều hơn trong yếu tố sản xuất không
đổi phải giảm xuống.
@Robustness of an exchange rate regime
- (Econ) Tính thiết thực của một chế độ tỷ giá hối đoái.
@Run (a)
- (Econ) (một) cơn sốt rút tiền.
@Sackings
- (Econ) Con số sa thải.
+ Con số thôi việc có lý do. Một yếu tố trong chu chuyển lao động.
@St. Louis model
- (Econ) Mô hình St. Louis.
+ Một mô hình kinh tế lượng tuyến tính nhỏ của nền kinh tế Mỹ được đưa ra tại Ngân
hàng dự trữ Liên bang ở St.Louis để chống lại xu hướng dùng các mô hình phi tuyến
tính và lớn hơn được đưa ra ở các nơi khác từ mô hình ban đầu về nền kinh tế Mỹ của
Tinbergen và Klein-Goldberger.
@St Petersburg paradox
- (Econ) Nghịch lý St Petersburg.
+ Xem BERNOULLI HYPOTHESIS.
@Salary
- (Econ) Lương
+ Tiền trả cho hầu như toàn bộ công nhân không làm việc chân tay và một số nhân
viên làm việc chân tay để đổi lấy cung lao động của họ, thông thường việc thanh
toán được tiến hành sau mỗi thánh và, ngược với tiền công của nhân công làm việc
chân tay, không thay đổi theo số giờ làm việc hay mức độ nỗ lực trong những giờ làm
việc với điều kiện một số nghĩa vụ hợp đồng tối thiểu phải được tôn trọng.
@Sales maximization hypothesis
- (Econ) Giả thuyết về tối đa hoá doanh thu.
+ Do W.J.Baumol, đưa ra giả thiết này là tinh thần thuyết QUẢN TRỊ CỦA HÃNG.
@Sales tax
- (Econ) Thuế bán hàng.
+ Một loại thuế đánh vào giao dịch thị trường.
@Salvage
- (Econ) Giá trị thanh lý.
+ Khi xem xét ngân sách vốn, giá trị của tài sản vốn vào cuối đời dự án phải được
xem xét.
@Sample
- (Econ) Mẫu.
+ Mọi tập các quan sát hay các số liệu đo được đối với một biến cụ thể nào đó, mà
không gồm tất cả các quan sát có thể có.
@Sample space
- (Econ) Không gian mẫu.
@Samuelson, Paul
- (Econ) (1915-)
+ Nhà kinh tế học người Mỹ, giáo sư tại học viện Công nghệ Massachusetts, và là
người được giải Nobel về kinh tế năm 1970 vì đã có công nâng cao phân tích tổng
quát và mức độ phương pháp luận trong kinh tế học với sự giúp đỡ của toán học.
Trong KINH TẾ HỌ ĐỘNG, ông đã nghiên cứu xem một hệ thống kinh tế cư sử như thế nào
khi ở bên ngoài điểm cân bằng và một nền kinh tế phát triển như thế nào từ giai
đoạn nọ sang giai đoạn kia trong một chuỗi các giai đoạn phát triển. Trong LÝ
THUYẾT CỔNG TIÊU DÙNG, cách tiếp cận của ông hoàn toàn đối lập với phương pháp tiếp
cân được chấp nhận rộng rãi nhất, đó là việc xây dựng các định lý về hành vi tiêu
dùng dựa trên các phương pháp suy diễn, vì ông đã xác định những sở thích trên cơ
sở những hành vi quan sát được hay Những sở thích được bộc lộ như chúng được gọi.
Trong KINH TẾ HỌC QUỐC TẾ, lập luận của ông về vấn đề chuyển nhượng và những lợi
ích thu được từ thương mại đều rất chính xác và là những tuyên bố kinh điển về kinh
tế học hiện đại. Mặc dù là người viết nhều, nhưng Samuelson chỉ viết, chứ không
phải biên soạn, hai cuốn sách là: Những nền tảng của phân tích kinh tế (1948) và
một cuốn sách nhập môn rất thành công là Kinh tế học (1945) và hiện đang được tái
bản lần thứ 15.
@Samuelson test
- (Econ) Kiểm định Samuelson.
+ Theo kiểm định này thì một trạng thái có khả năng có phúc lợi tốt hơn một trạng
thái khác nếu đối với mọi sự phân phối giỏ hàng hoá trong tình trạng thứ nhất có
tồn tại một sự phân bổ giỏ hàng hoá thứ hai, trong đó ít nhất có một phúc lợi tăng
lên mà không có người nào bị giảm phúc lợi.
@Satiation
- (Econ) Bão hoà.
+ Hiện tượng đã có đủ một hàng hoá nào đó.
@Satisficing behaviour
- (Econ) Hành vi thoả mãn.
+ Hành vi hướng tới việc đạt được những mức khát vọng trong các mục tiêu ra quyết
định và hành vi đó không nhất thiết phải liên quan tới việc tối đa hoá bất kỳ một
yếu tố nào.
@Savings
- (Econ) Tiết kiệm.
+ Mọi thu nhập không tiêu dùng vào hàng hoá và dịch vụ cho nhu cầu hiện tại.
@Savings and loan associations
- (Econ) Các hiệp hội tiết kiệm và cho vay.
+ Các công ty được thành lập dưới hình thức tương hỗ hay cổ phần nhận tiết kiệm từ
dân cư và đầu tư chủ yếu vào các khoản cho vay thế chấp.
@Savings function
- (Econ) Hàm Tiết kiệm.
+ Hàm chỉ rõ mối quan hệ giữa tổng tiết kiệm (S) và thu nhập (Y), Tức là S = S(Y).
@Savings-investment approach to the balance of payments
- (Econ) Phương pháp tiết kiệm - đầu tư đối với cán cân thanh toán.
+ Phương pháp tiết kiệm - đầu tư đối với cân bằng cán cân thanh toán tập trung vào
mối quan hệ do Keynes nêu ra giữa tiết kiệm và đàu tư để giải thích vị trí của tài
khoản vãng lai trong cán cân thanh toán, vì chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu
hàng hoá và dịch vụ.
@Say, Jean-Baptiste
- (Econ) (1767-1832)
+ Là một doanh nhân người pháp trở thành nhà kinh tế học, Say được bổ nhiệm làm chủ
nhiệm khoa kinh tế Công nghiệp thuộc trường đại học Convervatoire National des et
Métier (1819) và trở thành giáo sư kinh tế năm 1931. Điểm quan trọng trong công
trình của ông là việc ông phản đối thuyết giá trị cổ điển dựa trên giá trị lao động
của người Anh. Về mặt phương pháp luận, Say là người đi tiên phong trong trường
phái TÂN CỔ ĐIỂN và phân tích cân bằng của họ. Say nổi tiếng nhất với lý thuyết về
thị trường được ông xây dựng trong cuốn Trait d'economie politique (1803). Say phát
hiện sự phụ thuộc lẫn nhau giữa cung và cầu từ nền kinh tế hàng đổi hàng, tại đó
mọi hàng động bán đều liên quan đến cầu về một giá trị tương đương, không tồn tại
bất kỳ một dư cung hay cầu nào và không có một hàng hoá nào được sản xuất ra mà
không có một mức cầu tiêu thụ nào tương ứng, thành lý thuyết chung về thị trường.
@Scarcity
- (Econ) Sự khan hiếm.
+ Trong kinh tế học, sự khan hiếm thường sử dụng trong trường hợp các nguồn lực sẵn
có để sản xuất ra sản phẩm không đủ để thoả mãn các mong muốn.
@Scarce currency
- (Econ) Đồng tiền hiếm.
+ Một tên gọi khác của đồng tiền mạnh.
@Scatter
- (Econ) Biểu đồ tán xạ.
+ Sự biểu diễn dữ liệu bằng đồ thị trong đó các giá trị quan sát được của một biến
được vẽ thành từng điểm so với các giá trị của biến kia mà không nối các điểm đó
lại với nhau bằng đường nối.
@Scatter diagram
- (Econ) Đồ thị rải.
@Schooling functions
- (Econ) Các hàm giáo dục.
+ Mối quan hệ hàm số giữa trình độ học vấn đạt được và các yếu tố quyết định của
các trình độ đó.
@Schultz, Theodore W.
- (Econ) (1902-)
+ Nhà kinh tế học và giáo sư tại trường đại học Chicago, ông là đồng tác giả đoạt
giải thưởng Nobel về kinh tế năm 1979. Những công trình chủ yếu của ông thuộc lĩnh
vực kinh tế nông nghiệp nhưng ông cũng được biết tới như một người tiên phong trong
lĩnh vực Vốn nhân lực.
@Schumpeter, Joseph A.
- (Econ) (1883-1950)
+ Sinh trưởng và học tập ở Viên, Schumpeter là một môn đệ của WALRAS chứ không phải
trường phái Áo. Ông là người tiên phong trong phân tích CHU KỲ THƯƠNG MẠI và PHÁT
TRIỂN KINH TẾ, trong cả hai tác phẩm này, chủ doanh nghiệp giữ vai trò chủ đạo,
chịu trách nhiệm cho việc sáng chế. Hành động của anh ta sau đó sẽ bị bắt chước,
như vậy sáng chế và có thể gây ra sự bùng nổ mang lại. Là một tác giả có tầm nhìn
lớn, ông lập luận trong cuốn CHỦ NGHĨA TƯ BẢN, CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ NỀN DÂN CHỦ
(1947) rằng chủ nghĩa tư bản sẽ nhường chỗ cho chủ nghĩa xã hội không phải vì nó
thất bại như C.Mác lập luận mà bởi vì thành công của nó. Công trình cuối cùng của
ông, đến lúc mất vẫn chưa hoàn thành là một tác phẩm vĩ đại: Lịch sử phân tích kinh
tế (1954).
@Scientific tariff
- (Econ) Thuế khoa học.
+ Thuế hay cấu trúc thuế để đạt được mục tiêu chính sách, thường là phi kinh tế như
độc lập quốc gia hay sự sẵn sàng về quân sự, với chi phí tối thiểu cho xã hội.
@Scitovsky paradox
- (Econ) Nghịch lý Scitovsky.
+ Nghịch lý nảy sinh nếu bước chuyển từ phân bổ A sang phân bổ B thể hiện một cải
thiện Pareto TIỀM NĂNG nhưng những người chịu thiệt thòi từ bước chuyển này sẽ thu
lại từ khi lại chuyển về A để tạo điều kiện cho họ mua chuộc những người được lợi
trơe lại từ sự phân bổ ban đầu.
@Scitovsky reversal criterion
- (Econ) Tiêu chí nghịch đảo Scitovsky.
+ Scitovsky lưu ý rằng việc áp dụng kiểm định KALDOR-HICKS có thể dẫn đến quan điểm
coi nước B hơn nước A nhưng có khi ở nước B việc áp dụng kiểm định này có thể chỉ
ra rằng A tốt hơn B.
@Screening hypothesis
- (Econ) Giả thiết sàng lọc.
+ Lập luận rằng giáo dục ít có tác động trực tiếp đến hiệu quả tăng năng suất lao
động mà giáo dục chủ yếu đóng vai trò của một bộ lọc, hay thiết bị sàng lọc mà nhằm
phát hiện ra những tài năng sẵn có, sự bền trí, động cơ mà người sử dung lao động
thấy hấp dẫn.
@Scrip issue
- (Econ) Cổ phiếu phát hành cho cổ đông hiện hành.
+ Xem BONUS ISSUE.
@SDR
- (Econ) Quyền rút tiền đặc biệt.
+ Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.
@Search costs
- (Econ) Chi phí tìm kiếm (việc làm).
+ Xem JOB SEARCH.
@Search unemployment
- (Econ) Thất nghiệp do tìm kiếm việc làm.
+ Xem JOB SEARCH.
@Seasonal adjustment
- (Econ) Điều chỉnh thời vụ.
+ Tên gọi của bất kỳ một quy trình nào trong đó có tác động thời vụ được tính đến
hoặc thường hay được loại bỏ khỏi dự liệu.
@Seasonal unemployment
- (Econ) Thất nghiệp thời vụ.
+ Thất nghiệp do nguyên nhân từ hình thái công việc theo thời vụ của một số nghành.
@Secondary banks
- (Econ) Các ngân hàng thứ cấp.
+ Một cụm thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm lớn các tổ chức tài chính chuyên nhận tiền
gửi, rất nhiều tổ chức trong số đó là chi nhánh hoặc có liên quan đến các ngân hàng
thanh toán bù trừ, nhà buôn, ngân hàng nước ngoài mọc lên nhanh chóng trong những
năm 1960 và đầu những năm 1970 được trợ giúp bởi những quy định về số lượng đối với
các ngân hàng thanh toán bù trừ.
@Secondary market
- (Econ) Thị trường thứ cấp.
+ Xem PRIMARY MARKET.
@Secondary worker
- (Econ) Công nhân hạng hai.
+ Những nhóm công nhân mà việc được tham gia vào lực lượng lao động không chắc chắn
bằng những nhóm công nhân hạng nhất.
@Second-best
- (Econ) (Tình trạng) tốt nhì.
+ Định lý tình trạng tốt nhì do R.G.Lipsey và K.Lancaster đưa ra, cho rằng nếu một
trong những điều kiện của tối ưu PARETO không thể thực hiện được thì nói chung tình
thế có thể đạt được tốt nhất (phương án tốt nhất thứ hai) chỉ có thể đạt được bằng
cách thoát khỏi mọi điều kiện Pareto khác.
@Second order condition
- (Econ) Điều kiện đạo hàm bậc hai.
+ Dấu của đạo hàm bậc hai của hàm mục tiêu của các biến lựa chọn cho thấy cực trị
là cực đại hay cực tiểu.
@Secular supply curve
- (Econ) Đừơng cung lao động trường kỳ.
+ Khái niệm cung trong đoạn thuật ngữ này thường được hiểu là tổng tỷ lệ tham gia
vào lực lượng lao động.
@Secular trend
- (Econ) Xu hướng lâu dài
+ Từ secular chỉ ra rằng đó là xu hướng tính toán cho những dữ liệu dài hạn.
@Secured
- (Econ) Những khoản vay có bảo lãnh.
+ Xem FINANCE CAPITAL.
@Securities
- (Econ) Chứng khoán.
+ Một thuật ngữ dùng để chỉ một loạt các tài sản tài chính, ví các cổ phiếu viền
vàng, cổ phần, và trái khoán.
@Securities and Exchange Commission (SEC)
- (Econ) Uỷ ban chứng khoán.
+ Một tổ chức độc lập của chính phủ Mỹ được thành lập năm 1934 hoạt động như cơ
quan điều hành chính của nganh chứng khoán.
@Securities and Invesment Board (SIB)
- (Econ) Hội đồng chứng khoán và đầu tư.
+ Xem BIG BANG.
@Securitization
- (Econ) Chứng khoán hoá.
+ Một thuật ngữ khác dùng để chỉ sự từ bỏ đi vay qua trung gian, mô tả việc tài trợ
những nhu cầu tiền tệ của công ty trực tiếp thông qua thị trường vốn và thông qua
việc sử dụng các công cụ như hối phiếu, chấp thuận của ngân hàng và phát hành trái
phiếu thay vì vay từ các ngân hàng thương mại.
@Seignorage
- (Econ) Thuế đúc tiền, phí đúc tiền.
+ Từ xa xưa và áp dụng đối với tiền, đây là một loại thuế đánh vào những kim loại
được mang đến xưởng để đúc tiền, nhằm trang trải các chi phí đúc tiền và là một
nguồn thu cho nhà cầm quyền, người cho đó là một đặc quyền.
@Self-liquidating
- (Econ) Tự thanh toán.
+ Một khoản vay hay lao dịch tài chính khác có rủi ro thấp và có một thủ tục gắn
liền về việc kết thúc khoản vay và thanh toán nợ nần.
@Self-liquidating advances
- (Econ) Các khoản ứng trước tự thanh toán.
+ Một câu châm ngôn truyền thống tròn ngành ngân hàng của Anh là các hình hức tín
dụng tự thanh toán là hình thức cho vay an toàn nhất cho ngân hàng.
@Self-regulating organzations (SROs)
- (Econ) Các tổ chức tự điều tiết.
+ Xem BIG BANG.
@Semi log
- (Econ) Phương pháp bán Lôgarit hoá.
+ Phương pháp minh hoạ những biến số kinh tế có thể thay đôi theo thời gian.
@Senior, Nassau W.
- (Econ) (1790-1864)
+ Là nhà kinh tế học người Anh, hai lần được phong giáo sư kinh tế của Khoa kinh tế
chính trị tại Oxford. Ông đã sửa đổi thuyết dân số của Malthus. Tăng trưởng dân số
có thể diễn ra mà không có sự giảm bớt của dân số xuống tới mức có thể sống được vì
mỗi thế hệ đều có ước muốn cải thiện mức sống. Senior là người tiêu biểu cho thuyết
giá trị chủ quan và đã cố gắng dung hoà thuyết giá trị của Ricardo với sự phân tích
của ĐỘ THOẢ DỤNG. Theo quan điểm của Senior, kiêng khem nói đến việc hy sinh để tạo
ra vốn mới. Chi phí cho sự kiêng khem đó góp vào giá trị hàng hoá. Lãi suất được
xem như là phần thưởng cho sự không tiêu dùng đó. Công trình lớn của Senior về kinh
tế học là Đề cương Khoa học kinh tế chính trị (1936).
@Seniority practices
- (Econ) Phương pháp thâm niên.
+ Các phương pháp điều chỉnh việc thăng chức, giáng chức và sa thải trong một bộ
phận của hãng theo mức độ thâm niên của người lao động.
@Sensitivity analysis
- (Econ) Phân tích độ nhạy cảm.
+ Phân tích độ nhạy cảm liên quan đến việc thay đổi các thông số theo bài toán ra
quyết định và nghiên cứu xem việc thay đổi này ảnh hưởng đến kết quả như thế nào.
@Separability of preferences
- (Econ) Tính phân chia của sự ưa thích.
+ Trong lý thuyết tiêu dùng, việc chia hàng hoá cho nhiều nhóm khác nhau sao cho sở
thích tiêu dùng của mỗi nhóm được xử lý độc lập với các nhóm còn lại.
@Separation of ownership from control
- (Econ) Sự tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền kiểm soát.
+ Điêu này xảy ra trong những công ty cổ phần lớn, trong đó những cổ phần có quyền
bỏ phiếu được chia cho một số lượng lớn cổ đông.
@Serial correlation
- (Econ) Tương quan chuỗi.
+ Còn được gọi là tương quan tự định. Một bài toán kinh tế lượng, trong đó giá trị
hiện tại của một sai số trong một phương trình tương quan vớ những giá trị trong
quá khứ của nó, chỉ để chỉ ra rằng, một số ảnh hưởng hệ thống nào đó đã bị loại bỏ
khỏi phương trình.
@Service of debt
- (Econ) Trả lãi suất nợ.
+ Việc thanh toán lãi các khoản lãi suất của nợ.
@Services
- (Econ) Các dịch vụ.
+ Trên giác độ kinh tế, dịch vụ là các chức năng hoặc các nhiệm vụ được thực hiện
mà người ta có cầu và do đó tạo ra giá cả hình thành nên một thị trường thích hợp.
@Severance pay
- (Econ) Bồi thường mất việc.
+ Cũng gọi là trợ cấp mất việc ở Anh, một phương pháp hợp đồng cải thiện chi phí
kinh tế của việc sa thải vĩnh viễn bằng việc bồi thường cho những người lao động bị
mất việc.
@Shadow economy
- (Econ) Nền kinh tế bóng.
+ Một bộ phận của nền kinh tế mà sản lượng của nó không được tính vào con số thống
kê về thu nhập quốc dân bởi vì nó được giấu đi để chính quyền không thấy được.
@Shadow price
- (Econ) Giá bóng
+ Việc đánh giá một hàng hoá hay dịch vụ mà không có giá thị trường.
@Shadow wage rate
- (Econ) Mức tiền công bóng.
+ Giá bóng của lao động.
@Share
- (Econ) Cổ phiếu.
+ Xem EQUITIES.
@Share economy
- (Econ) Kinh tê phân phối.
+ Một nền kinh tế trong đó tiền trả cho người lao động được gắn bởi một công thức
với doanh thu hay lợi nhuận của công ty mà học làm việc.
@Share price
- (Econ) Giá cổ phiếu.
+ Giá thị trường hiện hành của một đơn vị vốn cổ phần của một công ty.
@Sharpe, William F.
- (Econ) (1934-)
@Sherman Act
- (Econ) Đạo luật Sherman.
+ Một trong những nền tảng của luật chống Tờ-rớt ở Mỹ được thi hành năm 1890.
@Shift effect hypothesis
- (Econ) Giả thuyết về hiệu ứng dịch chuyển.
+ Lập luận cho rằng chính sách thu nhập có thể ảnh hưởng đến việc dịch chuyển đường
Phillips sang bên trái, do đó tạo ra một mức tiền lương thâp hơn và / hoặc làm lạm
phát giá đối với những giá trị cho trước của các yếu tố quyết định chúng trước hết
là mức thất nghiệp.
@Shift share analysis
- (Econ) Phân tích các phần gây dịch chuyển.
+ Một kỹ thuật được sử dụng trong phân tích tăng trưởng kinh tế khu vực trong đó cố
gằng tách một phần của sự tăng trưởng khu vực mà có thể giải thích bằng sự pha trộn
các ngành trong khu vực (cấu trúc ngành) và phần có thể giải thích theo các anh
hưởng khu vực cụ thể.
@Shirking model
- (Econ) Mô hình về tính ỷ lại; Mô hình về tính lẩn tránh.
+ Xem EFFICIENCY WAGE THEORY.
@Shock effect
- (Econ) Hiệu ứng sốc
+ Một lập luận tương tự như lập luận được sử dụng trong nền kinh tế có tiền lương
cao.
@Shop steward
- (Econ) Đại biểu phân xưởng.
+ Một đại biểu được bầu ra đại diện cho một nhóm công nhân, người này sẽ thúc đẩy
những mối quan tâm của những người lao động trong nhà máy hoặc phân xưởng như tiền
công hoặc các điều kiện làm việc.
@Short-dated securities
- (Econ) Các chứng khoán ngắn hạn.
+ Các chứng khoán nợ, ví dụ như trái khoán công ty hay chứng khoán viền vàng mà
thời gian đến ngày thanh toán ngắn, thườg không quá 5 năm.
@Short run
- (Econ) Ngắn hạn.
+ Khoảng thời gian trong quá trình sản xuất trong đó các yếu tố sản xuất cố định
không thay đổi, nhưng mức độ sử dụng các yếu tố khả biến có thể bị thay đổi.
@Short run average cost
- (Econ) Chi phí trung bình ngắn hạn.
+ Xem Average cost.
@Short run average fixed cost (AFC)
- (Econ) Định phí bình quân ngắn hạn.
@Short run fixed cost (AFC)
- (Econ) Định phí ngắn hạn.
@Short run consumption function
- (Econ) Hàm tiêu dùng ngắn hạn.
+ Mối quan hệ hàm số giữa tiêu dùng và thu nhập trong khoảng thời gian của chu kỳ
kinh doanh.
@Short run marginal cost (SMC)
- (Econ) Chi phí biên ngắn hạn.
+ Xem Marginal cost.
@Short run total cost (STC)
- (Econ) Tổng phí ngắn hạn.
@Short run variable costs (SVC)
- (Econ) Biến phí ngắn hạn.
@Short run adjustments
- (Econ) Những điều chỉnh giá ngắn hạn.
@Long run adjustments
- (Econ) Những điều chỉnh giá dài hạn.
@Short run aggregate suply schedule
- (Econ) Biểu cung gộp ngắn hạn.
@Short-time working
- (Econ) Làm việc ít giờ.
+ Đề cập đến những công nhân làm việc ít giờ hơn TUẦN LÀM VIỆC CHUẨN được nêu trong
trong hợp đồng lao động của họ.
@SIC
- (Econ) Phân loại nghành chuẩn.
+ Xem STANDARD INDUSTRIAL CLASSIFICATION.
@Side payments
- (Econ) Các khoản trả thêm.
+ Những trao đổi giữa các cá nhân trong một nhóm nhằm mục đích khuyến khích thực
hiện bổn phận cho một hoặc nhiều mục tiêu chung.
@Sight deposits
- (Econ) Tiền gửi vô kỳ hạn.
+ Những khoản tiền gửi tại các ngân hàng và những thể chế nhận tiền gửi tương tự có
thể chuyển đổi sang séc hoặc có thể rút bằng tiền mặt mà không cần báo trước.
@Simon, Herbert A.
- (Econ) (1916-)
+ Là nhà kinh tế học người Mỹ, đạt giải Nobel kinh tế 1978 do công trình nghiên cứu
đi tiên phonng trong quá trình tạo ra quyết định tại những tổ chức về kinh tê và
hãng nói riêng.Lý luận của Simon và những quan sát về việc ra quyết định tại các tổ
chức phù hợp với thực tế và tạo nên nền tảng hữu ích cho việc nghiên cứu thực
nghiệm.
@Simplex alglorithm
- (Econ) Thuật toán đơn hình.
+ Xem LINEAR PROGRAMMING.
@Simulation
- (Econ) Sự mô phỏng.
+ Một hình thức dự đoán đưa ra một tập hợp những phương án dự đoán dựa trên những
giả thiết khác nhau về các tình huống tương lai, cụ thể là để trả lời câu hỏi cái
gì sẽ xảy ra nếu?, thay vì câu hỏi cái gì sẽ xảy ra?.
@Simultaneous equation bias
- (Econ) Độ lệch do phương trình đồng thời.
+ Độ lệch trong những ước lượng bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất thông thường
là kết qủa của những tác động phản hồi giữa các phương trìnhkhi mô hình được dự
đoán bao gồm một tập hợp những PHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG THỜI.
@Simultaneous equations
- (Econ) Các phương trình đồng thời.
+ Một tập hợp gồm hai hay nhiều hơn các phương trình có chung những biến số mà giá
trị của các biến số này phải đồng thời thoả mãn tất cả các phương trình.
@Single European Atc (SEA)
- (Econ) Đạo luật châu Âu.
+ Bản thoả thuận này thuộc phạm vi hệ thống CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU (EC), bắt đầu có hiệu
lực từ 1/7/1987. SEA dự định rằng cho tới cuối 1992, sự phát triển trong chính sách
nội bộ EC cần đặt ra mục tiêu cho một thị trường duy nhất, với sự di chuyển tự do
của vốn, lao động, dịch vụ và hàng hoá thay thế cho những thoả thuận không mang
tính phối hợp đã từng tồn tại đến năm 1987.
@Shut down price
- (Econ) Giá đóng cửa, cuối ngày (thị trường chứng khoán).
@Signaling and screening
- (Econ) Phát tín hiệu và sàng lọc.
@Significance of coefficients
- (Econ) Mức độ có thống kê của hệ số.
@Singular matrix
- (Econ) Ma trận đơn.
+ Một ma trận mà định thức của nó bằng 0, do tính phụ thuộc tuyến tính giữa một số
hàng hoặc cột của nó, có nghĩa là một ma trận mà hạng của nó không bằng kích thước
của nó.
@Single market
- (Econ) Thị trường đơn nhất.
@Single-peaked preferences
- (Econ) Các sở thích hội tụ; Những điều muốn lựa chọn có chung.
@Sinking fund
- (Econ) Quỹ dự phòng hoàn trả.
+ Phần quỹ thường xuyên để riêng nhằm mục đích để trả nợ, hoặc để khấu hao phần vốn
nằm trong thiết bị.
@Sismondi, Jean
- (Econ) (1773-1842)
+ Một nhà nhà kinh tế học người Thuỵ Sĩ. Trong tác phẩm đầu tiên của ông, ông đã
thể hiện mình là người kế tục của Adam Smith, nhấn mạnh tới sự kết hợp hài hoà về
lợi ích, sự cần thiết cuat QUAN ĐIỂM TỰ DO KINH TẾ và tính vô lý của sự can thiệp
của chính phủ. 16 năm sau, trong cuốn Những nguyên lý mới của Kinh tế chính trị học
(1819), ông thất vọng với quan điểm tự do kinh tế vì ông đã nhần mạnh về những tệ
nạn ra đời từ sự cạnh tranh không giới hạn, đặc biệt là sản xuất thừa hàng hoá và
dịch vụ mà ông coi đây trực tiếp là hậu quả của SỰ PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG và sản xuất
quy mô lớn. Ông cho rằng khi làm việc cho bản thân mình, cong người biết khi nào đã
sản xuất dủ, còn khi làm việc cho người khác anh ta lại không biết. Tự do kinh tế
dẫn tới sự chịu đựng cho nên phải có sự can thiệp của chính phủ để chỉ đạo và điều
hoà những bước theo đuổi sự giầu có. Sismondi phản bác những sáng chế hất bỏ những
quá trình sản xuất đang tồn tại và chỉ ủng hộ những sáng chế phục vụ cho những nhu
cầu đang mở rộng. Lý luận của ông đã thể hiện một tiếng nói phản kháng hơn là một
học thuyết và đã gây ảnh hưởng tới những nhà văn xã hội chủ nnghĩa sau này.
@Situation utility possibility frontier
- (Econ) Đường giới hạn khả năng thoả dụng tình thế.
+ Đường bao của một tập hợp những ĐƯỜNG BAO KHẢ NĂNG THOẢ DỤNG.
@Size distribution of firms
- (Econ) Phân phối theo quy mô về hãng.
+ Phân phối tần xuất mà trong đó các hãng thuộc một ngành hay một khu vực kinh tế
được phân chia theo quy mô.
@Skewed distribution
- (Econ) Phân phối lệch.
+ Một phân phối không đối xứng xung quanh giá trị trung bình của nó.
@Skill differentials
- (Econ) Các chênh lệch theo kỹ năng lao động.
+ Những chênh lệch giữa các mức lương trung bình của các nhóm lao động thoạt đầu
phân loại theo nghề nghiệp, sau đó phân loại tiếp thành những nhóm kỹ năng cụ thể.
@Slack plans
- (Econ) Các kế hoạch lỏng; Các kế hoạch trì trệ.
+ Một nét đặc trưng của các nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung là xu hướng các
doanh nghiệp cố gắng vạch ra một kế hoạch nhằm đạt được sản lượng sản xuất thấp hơn
mức có thể đạt được và/ hoặc sử dụng nhiều đầu hơn mức cần thiết.
@Slump
- (Econ) (Giai đoạn) suy thoái; Khủng hoảng kinh tế.
+ Một giai đoạn đi xuống hoặc suy thoái trong chu kỳ kinh doanh.
@Slutsky, Eugen
- (Econ) (1880-1948).
+ Nhà kinh tế học người Nga và là nhà nhà toán học kinh tế, là giáo sư tại trường
đại học Kiev và Viện toán học thuộc Học viện hàn lâm khoa học Liên Xô, danh tiếng
được biết qua lý thuyết về cầu nổi tiếng của ông. Ông cho rằng lý thuyết cầu có thể
dựa trên khái niệm độ thoả dụng theo số thứ tự. Về sau được Hicks phát triển thêm,
là sự thừa kế và phát triển học thuyết Marshall, nhưng bỏ qua giả thiết mang tính
hạn chế về độ thoả dụng có thể lượng hoá được. Slutsky đã có những đóng góp quan
trong vào lý thuyết kinh tế lượng, đặc biệt là việc biểu hiện những dao động mang
tính chu kỳ trong những số bình quân di động của một chuỗi thời gian rút ra từ
những con sô ngẫu nhiên.
@Slutsky equation
- (Econ) Phương trình Slutsky.
+ Thường được xác định như sau: Hiệu ứng của giá = Hiệu ứng thu nhập + Hiệu ứng
thay thế.
@Smith, Adam
- (Econ) (1723-1790)
+ Nhà triết gia và kinh tế học Scotland, học tại các trường đại học Glasgow và
Oxford, sau đó trở thành Giáo sư luân lý tại trường đại học Glasgow. Quan điểm của
ông về tổ chức kinh tế chủ yếu bị chi phối bởi lòng tin vào Quy luật tự nhiên,
rằng trong các hiện tượng tự nhiên có tồn tại một trật tự có thể thấy được qua quan
sát hoặc bằng cảm giác đạo đức và rằng tổ chức xã hội và pháp luật tích cực nên
tuân theo thay vì đi ngược lại trật tự này. Tác phẩm nghiên cứu về bản chất và
nguyên nhân của cải của các dân tộc (1766) là luận thuyết quy mô lớn đầu tiên của
ông về kinh tế học, bao hàm lý luận về sản xuất và phân phối. Mối quan tâm chính
của ông thuộc về tăng trưởng kinh tế, và ông tìm thấy động lực để tăng trưởng kinh
tế là sự phân công lao động, tiến bộ kỹ thuật và tích luỹ vốn. Ngoài mô hình tăng
trưởng mình, Smith cũng nghiên cứu những vấn đề kinh tế vi mô. Ông cho rằng GIÁ là
do chi phí sản xuất quyết định. Tiền thuế là do giá cả quyết định chứ không phải
quyết định giá cả. Thành tựu mang tính lý luận chính của Smith là đã lát những viên
gạch đầu tiên xây dựng lý thuyết phân bổ nguồn lực hiệu quả tối ưu trong điều kiện
tự do cạnh tranh. Người ta nói rằng trước Smith có những luận bàn kinh tế và sau
Smith thì người ta luận bàn về kinh tế học.
@Snake
- (Econ) Con rắn.
+ Xem EUROPEAN MONETARY SYSTEM.
@Snob effect
- (Econ) Hiệu ứng đua đòi.
+ Hiệu ứng xảy ra khi giá của một hàng hoá giảm xuống và một số bộ phận của cộng
đồng tăng cầu về hàng hoá này, đồng thời một số bộ phận hoặc cá nhân khác thì giảm
cầu nhằm mục đích tách biệt họ ra khỏi xu thế chung.
@Social cost of monopoly
- (Econ) Phí tổn xã hội do độc quyền.
@Social benefit
- (Econ) Lợi ích xã hội.
+ Tổng những lợi ích đạt được từ một hành động hoặc một dự án dành cho bất kỳ người
nào.
@Social choice
- (Econ) Sự lựa chọn của xã hội.
+ Xem PUBLIC CHOICE.
@Social Contract
- (Econ) Thoả thuận xã hội.
+ Một thoả thuận không thống nhất (thường mang tính giả thiết hoặc tưởng tượng)
giữa tất cả các cá nhân tạo nên một xã hội liên quan tới những nguyên tắc cơ bản
làm nền tảng cho xã hội vận động.
@Social cost
- (Econ) Phí tổn xã hội; Chi phí xã hội.
+ Chi phí xã hội của một sản lượng nào đó được coi là số tiền vừa đủ để đền bù phục
hồi độ thoả dụng ban đầu mất đi của bất kỳ người nào do hậu quả của việc sản xuất
ra sản lượng đó.
@Social decision rule
- (Econ) Nguyên tắc quyết định xã hội.
+ Một thủ tục hay phương pháp để thực hện sự lựa chọn giữa các giải pháp mà phải
được thực hiện bởi một nhóm hoặc đại diện cho một nhóm các cá nhân thay vì một cá
nhân.
@Social discount rate
- (Econ) Tỷ suất chiết khấu xã hội.
+ Đây là tỷ suất dùng để chiết khấu những khoản đầu tư công cộng hoặc tập thể.
@Social economics
- (Econ) Kinh tế học xã hội.
+ Là sự áp dụng lý thuyétt kinh tế học TÂN CỔ ĐIỂN vào chính sách xã hội.
@Social Fund
- (Econ) Quỹ xã hội.
+ Xem BEVERIDGE REPORT.
@Socialism
- (Econ) Chủ nghĩa xã hội.
+ Một thuật ngữ dùng để mô tả học thuyết chung cho rằng quyền sở hữu và kiểm soát
các tư liệu sản xuất - vốn và đất đai- phải do toàn cộng đồng nắm giữ và quản lý để
phục vụ tất cả mọi người.
@Socially necessary labour
- (Econ) Lao động cần thiết cho xã hội.
+ Xem LABOUR THEORY OF VALUE.
@Social Marginal productivity criterion
- (Econ) Tiêu chuẩn năng suất xã hội cận biên.
+ Tiêu chuẩn này quy định rằng tổng những đóng góp ròng của một đơn vị đầu tư vào
sản lượng phải được tính tới khi phân bổ nguồn lực chứ không chỉ đơn thuần là phần
được phân bổ cho những nhà đầu tư tư nhân.
@Social opportunity cost of capital
- (Econ) Chi phí cơ hội xã hội của vốn.
+ Người ta lập luận cách đúng đắn để đánh gía những khoản đầu tư trong khu vực công
cộng là qua việc xem xét CHI PHÍ CƠ HỘI đối với xã hội bằng cách chuyển hướng các
nguồn lực từ những dự án trong khu vực tư nhân tới hạn sang những khu vực công
cộng.
@Social optimum
- (Econ) Tối ưu đối với xã hội.
+ Là sự phân bổ nguồn lực của một xã hội, mô hình sản xuất và sự phân phối sản phẩm
có thể đạt được ở mức tốt nhất theo một số mục tiêu đã định.
@Social relations of production
- (Econ) Các quan hệ xã hội của sản xuất.
+ Cụm thuật ngữ được C.Mác dùng để định nghĩa những mối quan hệ xã hội giữa người
với người, phát sinh từ một tập hợp cụ thể tác nhân VẬT CHẤT CỤ THỂ CỦA SẢN XUẤT.
@Social returns to education
- (Econ) Lợi tức xã hội của giáo dục.
+ Lợi tức được đầu tư vào giáo dục vượt trên bất kỳ mức thu nhập phụ nào đạt được
do được đào tạo.
@Social time preference rate
- (Econ) Tỷ suất sở thích theo thời gian của xã hội.
+ Tỷ suất sở thích theo thời gian của xã hội biểu thị tỷ suất tại đó xã hội sẵn
sàng chuyển đổi sự tiêu dùng giữa những khoảng thời gian khác nhau.
@Social welfare
- (Econ) Phúc lợi xã hội.
+ Phúc lợi xã hội hoặc cộng đồng nói chung. Nói chung phúc lợi xã hội được coi là
tổng phúc lợi của các cá nhân trong một xã hội.
@Social welfare function
- (Econ) Hàm phúc lợi xã hội.
+ Sự biểu thị các mục tiêu của xã hội trong đó mức phúc lợi xã hội được trình bày
dưới dạng một hàm số của cách phân bổ nguồn lực.
@Soft currency
- (Econ) Đồng tiền yếu.
+ Đồng tiền có tỷ giá hối đoái giảm do liên tục xảy ra thâm hụt CÁN CÂN THANH TOÁN.
@Soft loan
- (Econ) Vốn vay ưu đãi.
+ Một khoản vay không lãi hoặc có lãi suất thấp hơn mức chi phí vốn vay.
@Solow, Robert
- (Econ) (1924-)
+ Một nhà kinh tế học người Mỹ đã đoạt giải Nobel kinh tế năm 1987 do những công
trình nghiên cứu của ông trong lý luận và đo lường về tăng trưởng kinh tế. Mô hình
tăng trưởng tân cổ điển của Solow có tính đến khả năng thay thế của vốn cho lao
động, một nét đặc trưng xoá bỏ được vấn đề ĐIỂM TỰA MONG MANH trong mô hình HARROD-
DOMAR và cho phép phân tích một cách hệ thống những đặc tính của sự tăng trưởng
vững chắc.
@Sole trader
- (Econ) Người buôn bán cá thể.
@Solvent (= creditworthy)
- (Econ) Có tín nhiệm, có khả năng thanh toán nợ.
@Spatial economics
- (Econ) Kinh tế học không gian.
+ Xem REGIONAL ECONOMICS.
@Spatial monopoly
- (Econ) Độc quyền nhờ không gian; Độc quyền vùng.
+ Một yếu tố của quyền lực độc quyền mà một người bán lẻ hay một nhà sản xuất bán
được do nằm cách xa những đối thủ cạnh tranh với mình.
@Spatial price discrimination
- (Econ) Sự phân biệt giá cả theo khu vực.
+ Một chiến lược định giá mà trong chiến lược đó các công ty bán hàng cho những
người tiêu dùng nằm cách xa người sản xuất không đặt cho mỗi người tiêu dùng một
mức giá đủ trang trải giá trị tương đương tổng mức giá tại cổng nhà máy (giá FOB)
và những chi phí vận chuyển thực khi vận chuyển hàng hoá.
@Spearman's rank correlation
- (Econ) Tương quan về thứ bậc Spearman
+ Xem RANK CORRELATION.
@Special Areas
- (Econ) Các khu vực đặc biệt.
+ Là hình thái đầu tiên của KHU VỰC ĐƯỢC TRỢ GIÚP, được thành lập ở Anh. Việc tạo
ra các khu vực đặc biệt ở Scotland, Wales, và Bắc Ireland là kết quả của tình trạng
thất nghiệp ở địa phương này tăng cao và nó cũng thể hiện một bước tiến đáng kể
trong CHÍNH SÁCH KHU VỰC của Anh quốc.
@Special drawing rights (SDRs)
- (Econ) Quyền rút vốn đặc biệt.
+ Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.
@Special deposits
- (Econ) Các khoản ký quỹ đặc biệt.
+ Là một biện pháp kiểm soát tín dụng do NGÂN HÀNG ANH đưa ra vào năm 1958 và sau
đó được áp dụng tại các ngân hàng thanh toán bù trừ ở London và Scotland, sau đó
vào năm 1971được nhân rộng ra cho tất cả các ngân hàng hoạt động tại Anh và một số
các TỔ CHỨC TÀI CHÍNH lớn.
@Special Development Areas
- (Econ) Các Khu vực Phát triển Đặc biệt.
+ Là các vùng ở Anh mà các hãng tại đó cho đến năm 1984 vẫn có đủ tư cách được
hưởng sự trợ giúp tối đa của chính phủ như là một phần của CHÍNH SÁCH KHU VỰC.
@Specialization
- (Econ) Chuyên môn hoá.
+ Tập trung hoạt động vào các dây chuyền sản xuất trong đó mỗi cá nhân hoặc hãng có
được hay đạt được vài thế mạnh riêng.
@Specialization, coefficient of
- (Econ) Hệ số chuyên môn hoá.
+ Một chỉ số thống kêđược tính toán để chỉ ra mức độ chuyên môn hoá trên một số
lĩnh vực kinh tế nhất định theo từng vùng. Chuyên môn hóa được hiểu như là nền kinh
tế của khu vực được xem xét bao gồm tổng hợp các nghành, khác với trong một quốc
gia, sự tổng hợp này chỉ là một bộ phận.
@Specie
- (Econ) Tiền xu.
+ Kim loại quý dưới dạng tiền đúc.
@Specie flow mechanism
- (Econ) Cơ chế chảy vàng.
+ Theo quan điểm truyền thống về hoạt động của chế độ BẢN VỊ VÀNG, một cơ chế hiệu
chỉnh trong đó thặng dư hay thâm hụt CÁN CÂN THANH TOÁN có xu hướng bị xoá bỏ bởi
các dòng luân chuyển vàng.
@Specie points
- (Econ) ĐIểm chảy vàng.
+ Là các mức TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI của một đồng tiền theo chế độ BẢN VỊ VÀNG mà tại đó
việc đưa vàng vào và ra khỏi quốc gia đều sinh lợi.
@Specification error
- (Econ) Sai sót kỹ thuật.
+ Một bài toán kinh tế lượng trong đó xác định sai hình thức liên kết cần ước
lượng, hoặc do xác định sai dạng của hàm số (ví dụ như TUYẾN TÍNH thay vì PHI
TUYẾN) hoặc do bỏ sót các biến số liên quan hay do thêm vào các biến số không liên
quan.
@Specifix tax
- (Econ) Thuế đặc thù.
+ Nói chung, là thứ thuế được áp dụng trên mỗi đơn vị sản phẩm chứ không phải trên
giá trị của sản phẩm.
@Specifix training
- (Econ) Đào tạo đặc thù.
+ Đào tạo kỹ năng nhằm nâng cao năng suất lao động của công nhân làm việc tại hãng
nơi cung cấp đào tạo.
@Spectral analysis
- (Econ) PHân tích quang phổ.
+ Một kỹ thuật trong đó các đặc tính tuần hoàn của một biến số có thể được thiết
lập từ số liệu chuỗi thời gian.
@Speculation
- (Econ) Đầu cơ.
+ Việc mua hoặc bán nhằm mục đích sau đó bán hoặc mua và kiếm lời khi giá cả hoặc
tỷ giá hối đoái thay đổi.
@Speculative balances
- (Econ) Tiền đầu cơ.
+ Xem MONEY, THE DEMAND FOR.
@Speculative boom
- (Econ) Sự bùng nổ do đầu cơ.
+ Đầu tư vào các dự án có độ rủi ro cao nhưng với tỷ suất lợi nhuận hay lãi vốn
được cho là cao trong thời kỳ kinh tế tăng trưởng mạnh hoặc bùng nổ.
@Speculative bubbles
- (Econ) Các bong bóng do đầu cơ.
@Speculative demand for money
- (Econ) Cầu về tiền do đầu cơ.
+ Xem MONEY, THE DEMAND FOR.
@Speculative motive for holding money
- (Econ) Động cơ đầu cơ tiền.
+ Xem MONEY, THE DEMAND FOR.
@Speculative unemployment
- (Econ) Thất nghiệp do đầu cơ.
+ Một thành phần của thất nghiệp dai dẳng.
@Spillover
- (Econ) Hiệu ứng lan toả.
+ Xem EXTERNALITIES.
@Spillover hypothesis
- (Econ) Giả thuyết về hiệu ứng lan toả.
+ Giả thuyết cho rằng các khoản thanh toán lương quan trọng sẽ tạo ra một hình mẫu
cho các khoản thanh toán sau đó noi theo, hoặc chí ít có ảnh hưởng đến chúng.
@Spot market
- (Econ) Thị trường giao ngay.
+ Một thị trường trong đó, hàng hóa và tiền tệ được buôn bán giao ngay khác với thị
trường tương lai hoặc thị trường kù hạn.
@Spread effects
- (Econ) Hiệu ứng lan tràn.
+ Các tác động có lợi của sự tăng trưởng của một nền kinh tế, của một khu vực đối
với các nền kinh tế, các khu vực khác.
@Spurious regression problem
- (Econ) Bài toán hồi quy giả.
+ Bài toán nảy sinh khi các biến số liên kết với các bậc khác nhau trong một số mô
hình hồi quy.
@Sraffa, Piero
- (Econ) (1898-1938)
+ Nhà kinh tế học người Anh
@Stability
- (Econ) Sự ổn định.
+ Thông thường được dùng trong ngữ cảnh hệ thống CÂN BẰNG TỔNG THỂ hay TỪNG PHẦN để
chỉ mức độ mà giá hoặc bộ giá tại mức CÂN BẰNG sẽ được đảm bảo bất kể có cú sốc nào
xảy ra đến đối với hệ thống mà tạm thời làm cho giá cả chuyển động ra xa mức cân
bằng .
@Stabilization
- (Econ) Sự ổn định hoá.
+ Một phương pháp chuẩn tắc nghiên cứu sự biến động trong mức độ hoạt động kinh tế.
@Stabilization function
- (Econ) Chức năng ổn định hoá.
+ Vai trò của chính phủ trong việc sử dụng các CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ VÀ CHÍNH SÁCH
TIỀN TỆ nhằm duy trì một mức hoạt động kinh tế cao và đều đặn.
@Stackelberg's duopoly model
- (Econ) Mô hình lưỡng độc quyền của Stackelberg.
+ Một mô hình về thị trường bao gồm hai hãng do Stackelberg đưa ra. Nó là sự mở
rộng của mô hình độc quyên song phương COURNOT có kết hợp ý tưởng của một nhà độc
quyền song phương già dặn công nhận rằng đối thủ cạnh tranh hành động theo những
giả định Cournot.
@Stabilization policy
- (Econ) Chính sách ổn định hoá .
@Stag
- (Econ) Kẻ đong hoa; Người buôn bán chứng khoán hớt ngọn.
+ Một từ lóng của thị trường chứng khoán chỉ một người đăng kí mua các chứng khoán
mới với mong đợi rằng chúng sẽ tăng giá ngay lập tức so với giá phát hành, và có
thể bán được lấy lời trước khi đạt được giá phát hành.
@Stages of growth
- (Econ) Các giai đoạn tăng trưởng.
+ Xem ROSTOW MODEL.
@Stagflation
- (Econ) Suy thoái kèm lạm phát.
+ Các thời kỳ suy thoái và thất nghiệp gia tăng đi kèm với mức LẠM PHÁT dương.
@Stamp duty
- (Econ) Thuế tem .
+ Một loại thuế cũ lần đầu tiên áp dụng ở Anh năm 1694. Nhiều loại giấy tờ pháp lý
và thương mại phải được đóng dấu để trả thúê.
@Standard commodity
- (Econ) Hàng hóa tiêu chuẩn.
+ Một thuật ngữ do P.SRAFFA dùng để tìm hiểu quan hệ giữa giá cả tương đối với phân
phối thu nhập giữa tiền công và lợi nhuận.
@Standard deviation
- (Econ) Độ lệch chuẩn.
+ Một đại lượng thường dùng để đo mức độ mà một biến số phân tán xung quanh giá trị
trung bình của nó
@Standard error
- (Econ) Sai số chuẩn
+ Một số đo mức độ mà một THỐNG KÊ được tính toán phân tán xung quanh TRUNG BÌNH
của nó.
@Standard Industrial Classification (SIC)
- (Econ) Phân loại Công nghiệp theo Tiêu chuẩn.
+ Sự phân loại theo số các nghành công nghiệp được áp dụng ở Anh năm 1948. Các cơ
sở được phân bổ theo hạng số theo mcác sản phẩm chính của cơ sở. Điều này dẫn đến
khó khăn cho việc đo quy mô của nghành, sử dụng giải thích các hệ số tập trung.
@Standard of living
- (Econ) Mức sống.
+ Gọi là mức MỨC PHÚC LỢI XÃ HỘI, THOẢ DỤNG hay thu nhập thực tế. Mức độ phúc lợi
vật chất của một cá nhân hay hộ gia đình, thường được tính bằng số lượng hành hoá
và dịch vụ được tiêu dùng.
@Standard Regions
- (Econ) Các khu vực chuẩn.
+ Các diện tích địa lý mà nước Anh được phân chia nhằm mục đích thống kê về kinh tế
xã hội khác nhau.
@Standard weekly hours
- (Econ) Số giờ làm việc chuẩn hàng tuần.
+ Số giờ này thường được xác định trong các hợp đồng tập thể hay các chính sách của
công ty và là số giờ mà trên mức đó tiền công ngoài giờ được áp dụng.
@Standard working week
- (Econ) Tuần làm việc chuẩn.
+ Số giờ làm việc tối thiểu mà nhân viên đồng ý làm việc cho ông chủ của mình trong
mỗi tuần.
@State organization of production in Eastern Europe
- (Econ) Tổ chức sản xuất quốc doanh ở Đông Âu.
+ Từ cuối chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm 1990, sở hữu nhà nước đối
với tư liệu sản xuất ở tất cả các khu vực của nền kinh tế là phương thức tổ chức
chiếm ưu thế ở Đông Âu. Sản xuất công nghiệp được tổ chức thành các công ty nhà
nước lớn và nhà máy liên hợp mà đầu vào của chúng được ấn định bởi các nhà hoạch
định trung ương.
@Static expectations
- (Econ) Các kỳ vọng tĩnh.
+ Kỳ vọng rằng giá trị hiện tại của một biến số sẽ không thay đổi.
@Stationarity
- (Econ) Tính chất tĩnh tại.
@Stationary point
- (Econ) Điểm tĩnh tại.
+ Một điểm trên đồ thị mà ở đó độ dốc(tốc độ thay đổi) đối với BIẾN THIÊN ĐỘC LẬP
bằng không, thường là giá trị cực đại hay cực tiểu của hàm đó.
@Stationary state
- (Econ) Trạng thái tĩnh tại.
+ Một nền kinh tế sẽ ở trong trạng thái tĩnh tại khi sản lượng trong mọi giai đoạn
được tiêu dùng hết trong giai đoạn đó .
@Statistic
- (Econ) Thống kê.
+ Bất kỳ một số lượng nào được tính toán dưới dạng tóm tắt dữ liệu.
@Statistical cost analysis
- (Econ) Phân tích chi phí thống kê.
+ Đó là việc sử dụng kỹ thuật thống kê và dùng để chỉ các kỹ thuật sử dụng trong
nghiên cứu chi phí như PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT VÀ KỸ THUẬT SURVIVOR
@Statistical inference
- (Econ) Sự suy luận thống kê.
+ Quá trình tìm kiếm thông tin về một TỔNG THỂ(bao gồm các đặc điểm và THÔNG SỐ về
phân phối của nó) từ các mẫu các giá trị quan sát từ một tổng thể đó.
@Statistical significance
- (Econ) Ý nghĩa thống kê.
+ Một khái niệm sử dụng trong KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT để chỉ mức độ mà các dữ liệu
không thống nhất với GIẢ THIẾT KHÔNG.
@Steady-state growth
- (Econ) Tăng trưởng ở mức ổn định; Tăng trưởng đều đặn.
+ Trong LÝ THUẾT TĂNG TRƯỞNG, một điều kiện năng động của nền kinh tế mà tất cả các
biến số thực đều tăng với tốc độ tỷ lệ không đổi.
@Steady-state models
- (Econ) Các mô hình về tình trạng ổn định.
+ Xem COMPARATIVE DYNAMICS.
@Stepwise regression
- (Econ) Hồi quy theo bước .
+ Một kiểu phân tích HỒI QUY trong đó các BIẾN GIẢI THÍCH được cộng lần lượt vào
phương trình hồi quy cho đến khi tiêu chí MỨC ĐỘ PHÙ HỢP được thoả mãn.
@Stereotypes
- (Econ) Các định kiến.
+ Nguồn gốc của sự phân biệt có thể nảy sinh từ những thông tin không hoàn hảo
trong thị trường lao động.
@Sterilization
- (Econ) Hết tác động, vô hiệu hoá (bằng chính sách tiền tệ).
+ Việc đối trọng lại các tác động tiền tệ của thặng dư hay thâm hụt CÁN CÂN THANH
TOÁN đối với CUNG TIỀN trong nước của mọt quốc gia.
@Sterling area
- (Econ) Khu vực đồng sterling .
+ Ban đầu khu vực đồng Sterling bao gồm một nhóm các nước và vùng lãnh thổ mà do có
quan hệ tài chính và thưpưng mại mạnh với Anh quốc có xu hướng làm ổn định TỶ GIÁ
HỐI ĐOÁI tiền tệ của họ với sterling và nắm một phần hay toàn bộ DỰ TRỮ NGOẠI TỆ
bằng đồng sterling. Với sự yếu đi liên tục trong vị thế quốc tế của đồng sterling
và đặc biệt sau cuộc khủng hoảng và phá giá năm 1967, nhiều nước thành viên cũ của
khu vực đã thôi không nắm dự trữ của mình bằng đồng sterling nữa, và khó có thể nói
rằng khu vực sterling hiện nay còn tồn tại.
@George, Joseph Stigler
- (Econ) (1911-1991).
+ Nhà kinh tế học người Mỹ và danh hiệu giáo sư xuất sắc Charles R. Walgreen tại
trường Đại học Chicago. Ông được tặng giải thưởng Nobel về kinh tế năm 1982 cho tác
phẩm Nghiên cứu về cấu trúc công nghiệp, chức năng của các thị trường, nguyên nhân
và ảnh hưởng của luật lệ công cộng. Đóng góp của ông vào lịch sử tư duy kinh tế học
cũng rất đáng kể, bắt đầu với cuốn sách đầu tay của ông: Lý thuyết về sản xuất và
phân phối (1941) và các bài viết của ông về tổ chức công nghiệp. Tuy nhiên, việc
ông dựa nhiều vào dữ liệu thực nghiệp và phân tích sâu sắc làm cho cuốn sách này
của ông ít phổ biến. Một bài viết đặc biệt của ông nhan đề Kinh tế học thông tin
được Viện hàn lâm Thuỵ Điển chọn ra, bàn về chi phí cần thiết của việc tìm kiếm
trong số các giá cả do nhà cung ứng khác nhau tính cho cùng một hành hoá hay dịch
vụ. Phân tích đó có thể được áp dụng đối với các vấn đề giá cả cứng nhắc, sự biến
thiên trong thời kỳ giao hàng, việc xếp hàng và các nguồn lực không được sử dụng.
Phần lớn nghiên cứu của ông về kinh tế học về sự điều tiết đều nằm trong tác phẩm
Nhân dân và nhà nước (1975), trong đó ông kêu gọi sử dụng phương pháp định lượng
trong nghiên cứu và sự điều tiết. Chính vì có quan điểm của nhà kinh tế học vi mô
mà cuối đời ông chuyển sự chú ý của mình sang hệ thống chính trị để khám phá ra
những cách mà quá trình lập pháp là một yếu tố NỘI SINH chứ không phải là yếu tố
NGOẠI SINH của nền kinh tế.
@Stochastic
- (Econ) Tính ngẫu nhiên thống kê.
+ Tuân theo biến thiên ngẫu nhiên (có thể phân tích về mặt thống kê nhưng không thể
dự báo chính xác được).
@Stochastic process
- (Econ) Quá trình ngầu nhiên thống kê.
+ Thông thường là một chuỗi số có liên quan đến thời gian tuân theo biến thiên ngẫu
nhiên thống kê.
@Stock
- (Econ) Cổ phần, cổ phiếu, dung lượng vốn, trữ lượng.
+ 1.VỐN PHÁT HÀNH của một công ty hay một đợt phát hành CHỨNG KHOÁN cụ thể nào đó,
ví dụ, do chính phủ phát hành, có hình thức tổng hợp để chúng có thể được nắm giữ
hay chuyển nhượng với bất kỳ giá trị nào. 2.Một biến số mà giá trị của nó không có
khía cạnh thời gian (ví dụ vốn). Ngược lại là LƯU LƯỢNG.
@Stock-adjustment demand function
- (Econ) Hàm cầu điều chỉnh theo lượng vốn.
+ Áp dụng đối với cầu về hàng tiêu dùng lâu bền. Đây là một hàm cầu mà trong bất kỳ
giai đoạn nào phảp ánh mức chênh lệch giữa số lượng thực có và một mức hàng tiêu
dùng lâu bền tối ưu mong muốn.
@Stock appreciation
- (Econ) Sự lên giá hàng tồn kho.
+ Việc tăng giá trị danh nghĩa HÀNG TỒN KHO do tăng giá cả trong giai đoạn có liên
quan.(Xem NATIONAL INCOME).
@Stockbroker
- (Econ) Nhà môi giới chứng khoán.
+ Một nhà trung gian mua bán chứng khoán và cổ phiếu với tư cách là đại lý thay mặt
cho khách hàng, ăn hoả hồng cho công việc đó.
@Stock diviend
- (Econ) Cổ tức bằng cổ phần.
+ Một phương pháp trả cổ tức bằng việc phát hành thêm các cổ phiếu thay cho việc
trả bằng tiền mặt.
@Stock exchange
- (Econ) Sở giao dịch chứng khoán.
+ Một thị trường mà ở đó buôn bán các chứng khoán chứ không phải là hối phiếu hay
các công cụ ngắn hạn khác do chính phủ, các địa phương và CÁC CÔNG TY CÔNG CỘNG
phát hành.
@Stock market
- (Econ) Thị trường chứng khoán.
+ Một thể chế mà qua đó các CỔ PHẦN và CỔ PHIẾU được mua bán.
@Stock option
- (Econ) Quyền mua/ bán chứng khoán.
+ Quyền mua một chứng khoán cho trước hoạc bán nó tại một mức giá cả đã được định
trước trong một giai đoạn.
@Stocks
- (Econ) Dự trữ.
+ Xem INVENTORIES.
@Stolper-Samuelson Theorem
- (Econ) Định lý Stolper-Samuelson.
+ Sử dụng mô hình của HECKSCHER-OHLIN, Stolper và Samuelson đã chứng minh rằng trên
cơ sở một số các giả thiết hạn chế, thương mại quốc tế nhất thiết làm giảm tiền
thuê thực tế đối với YẾU TỐ SẢN XUẤT khan hiếm mà không nhất thiết phải chỉ ra hình
thái tiêu dùng của nó.
@Stone, Sir Richard
- (Econ) (1913-1991).
+ Nhà kinh tế học người Anh được tặng giải thưởng Nobel về kinh tế năm 1984 vì
nghiên cứu tiên phong vào việc phát triển hệ thống TÀI KHOẢN QUỐC GIA, cả về khía
cạnh lý thuyết và ứng dụng của chúng. Tác phẩm đầu tay của ông cùng với J. E.
MEADE, được phân tích kinh tế vĩ mô theo trường phái KEYNES tiếp sức và đã dẫn đến
việc xuất bản cuốn Sách trắng đầu tiên về THU NHẬP QUỐC DÂN và chi phí của Anh quốc
năm 1941. Đay là đột phá của một phương pháp luận mới, và các nguyên tắc được đưa
ra vào thời gian đó đã có ảnh hưởng lớn đến thông lệ hạch toán quốc gia ở hầu hết
các nước trên thế giới. Nghiên cứu chính cuối cùng của ông là nghiien cứu trên cơ
sở dữ liệu thực nghiệm đối với vấn đề tăng truởng trong Dự án tăng truởng
Cambridge. Các ấn phẩm chính của ông là Thu nhập và chi tiêu quốc dân (1944), Đo
lường chi tiêu và hành vi của người tiêu dùng ở Anh 1920-1938 v v…
@stop-go
- (Econ) Hạn chế - thúc đẩy.
+ Hành động của chính phủ nhằm giảm tổng cầu, ví dụ, do thâm hụt CÁN CÂN THANH
TOÁN, và chẳng bao lâu sau được kèm theo hành động với tác dụng ngược lại nhằm làm
giảm tốc độ gia tăng thất nghiệp do chính sách thứ nhất đem lại.
@Store of value
- (Econ) Tích trữ giá trị.
+ Một trong các chức năng của giá trị không giống như trong hệ thống hàng đổi hàng,
tiền tệ cho phép của cải hay giá trị có thể tích trữ được.
@Strategic voting
- (Econ) Bỏ phiếu chiến lược.
+ Một thông lệ đôi khi được sử dụng trong các thủ tục LỰA CHỌN TẬP THỂ, trong đó
các cá nhân không đơn thuần bỏ phiếu theo sở thích thực sự của mình mà nói dối sở
thích của mình nhằm lừa gạt những người bỏ phiếu khác, hay nhằm gây ảnh hưởng đối
với kết quả bỏ phiếu.
@Strike insurance
- (Econ) Bảo hiểm đình công.
+ Một hình thức hỗ trợ lẫn nhau giữa các tập đoàn công nghiệp nhằm tự bảo vệ khỏi
các chiến thuật đình công chọn lọc.
@Strike measures
- (Econ) Các thước đo về đình công.
+ Có 4 thước đo về mức độ và sự nghiêm trọng của đình công: Số công nhân tham gia
đình công; số cuộc đình công; số ngày công mất đi do đình công; và tỷ lệ giờ làm
việc mất đi trong đình công.
@Strikes
- (Econ) Các cuộc đình công.
+ Việc lao động rút lui, gắn liền với bế tắc trong quá trình THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ,
về việc thoả thuận hợp đồng lao động mới hay về việc diễn giải hợp đồng sẵn có. Các
cuộc đình công có thể được phân loại là: chính thức và không chính thức.
@Strongly exogenous
- (Econ) Nặng về ngoại ngoại sinh.
+ Xem EXOGENEITY.
@Strongly stationary
- (Econ) Rất tĩnh tại.
+ Xem stationarity.
@Structural form
- (Econ) Dạng cơ cấu.
+ Dạng của một hệ các PHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG THỜI, trong đó các quan hệ nhân quả và định
nghĩa giữa các BIẾN NỘI SINH được xem xét.
@Structural unemployment
- (Econ) Thất nghiệp cơ cấu.
+ Theo quan điểm của KEYNES, hình thức thất nghiệp này là do sự cùng tồn tại nhưng
không khớp nhau giữa những người thất nghiệp và những chỗ VIỆC TRỐNG hiện có.
@Structure-conduct-performance framework
- (Econ) Mô hình cơ cấu -thực thi -kết quả.
+ Là biện pháp phân loại và là khuôn khổ cho phân tích kinh tế công nghiệp. Phương
pháp truyền thống là tìm ra các yếu tố nhân quả nối các khía cạnh của kinh tế thị
trường như SỰ TẬP TRUNG và CÁC HÀNG RÀO CẢN NHẬP NGHÀNH với các yếu tố thực hiện
kinh doanh -như QUẢNG CÁO và NGHIÊN CỨU VÀ TRIỂN KHAI - và kết quả hoạt động.
@Structure of interest rates
- (Econ) Biểu khung lãi xuất; Cơ cấu lãi suất.
+ Xem TERM STRUCTURE OF INTEREST RATES.
@Structure of taxes
- (Econ) Biểu khung thuế; Cơ cấu thuế.
+ Mỗi nước có một hệ thống các loại thuế khác nhau. Cơ cấu của hệ thống thuế chỉ
hỗn hợp này.
@Subsidy
- (Econ) Trợ cấp.
+ Khoản thanh toán của chính phủ (hay bởi các cá nhân) tạo thành một khoản đệm giữa
giá mà người tiêu dùng phải trả và chi phí người sản xuất sao cho giá thấp hơn CHI
PHÍ BIÊN.
@Subsistence
- (Econ) Mức đủ sống.
+ Mức tiêu dùng tối thiểu cần có để tồn tại. Khái niệm này được các nhà KINH TẾ HỌC
CỔ ĐIỂN dùng để giải thích mức tiền công dài hạn.
@Subsistence expenditures
- (Econ) Chi tiêu cho mức đủ sống.
+ Một mức chi tiêu cần thiết để duy trì mức tồn tại hay mức sống sóng sót.
@Subsistence wage
- (Econ) Tiền công đủ sống.
+ Xem IRON LAW OF WAGES.
@Substitute
- (Econ) Hàng thay thế.
+ Một hàng hoá có thể được thay thế cho một hàng hoá khác hoặc một đầu vào có thể
được thay thế cho một đầu vào khác.
@Substitution effect
- (Econ) Hiệu ứng thay thế.
+ Tác động đối với cầu về một hàng hoá nào đó khi có một sự thay đổi trong giá cả
của hàng hoá đó với giả thiết thu nhập thực tế không đổi. Hiệu ứng thay thế luôn
luôn âm, nghĩa là khi giá cả tăng thì lượng cầu giảm.
@Sum of squares
- (Econ) Tổng các bình phương.
+ Tổng các giá trị bình phương của một dãy các giá trị quan sát của một biến số,
thông thường là các giá trị sai lệch so với giá trị TRUNG BÌNH.
@Sunk costs
- (Econ) Các chi phí chìm.
+ Chi phí không thể thu hồi được khi một hãng rút khỏi nghành của mình.
@Superconsistency
- (Econ) Siêu nhất quán.
+ Một tình thế trong đó các ước lượng BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT THÔNG THƯỜNG hội tụ
nhanh hơn về giá trị tổng thể thực sự của chúng khi kích thước mẫu tăng lên hơn là
trong trường hợp nhất quán.
@Super-environment
- (Econ) Siêu môi trường.
+ Chỉ các yếu tố nằm ngoài tầm kiểm soát của một hãng đại điện trong dài hạn.
@Superior goods
- (Econ) Siêu hàng hoá.
+ Xem NORMAL GOODS.
@Super-neutrality
- (Econ) Siêu trung lập.
+ Tiền được cho là có tính chất này nếu một thay đổi trong tốc độ tăng trưởng cung
tiền không có tác động đến tốc độ tăng trưởng của SẢN LƯỢNG THỰC TẾ trong dài hạn.
@Super-normal profits
- (Econ) Lợi nhuận siêu ngạch.
+ Tương ứng với định nghĩa lợi nhuận, sự khác biệt chỉ hoàn toàn là chữ nghĩa. Các
hãng trong một nghành tạo ra doanh thu tạo quá toàn bộ các chi phí cơ hội thường
được gọi là kiếm được siêu lợi nhuận.
@Supernumerary expenditure
- (Econ) Siêu chi tiêu.
+ Chi tiêu đối với một hàng hoá hay nhóm hàng hoá vượt quá mức tối thiểu hay mức
CHI TIÊU TỒN TẠI.
@Supplementary benefit
- (Econ) Trợ cấp bổ sung.
+ Khoản thanh toán duy trì thu nhập mà đã có lúc tạo thành một phần của hệ thống an
sinh xã hội của Anh quốc. Các khoản thanh toán được trả cho những người không có
việc làm đồng thời không đi học chính quy và những người mà nguồn lực tài chính của
họ ít hơn một mức tính toán về nhu cầu.
@Supplementary special deposits
- (Econ) Tiền gửi đặc biệt bổ sung
+ Một hình thức kiểm soát hoạt động cho vay và nhận tiền gửicủa các ngân hàng và
một số công ty tài chính lớn hơn được ngân hàng Anh áp dụng 1973 như một bổ sung
lớn cho hệ thống kiểm soát tín dụng áp dụng năm 1971 nhưng bị bãi bỏ năm 1980.
@Supply curve
- (Econ) Đường cung.
+ Đồ thị thể hiện quan hệ giữa cung một hàng hoá và giá của nó.
@Supply of effort
- (Econ) Cung nỗ lực.
+ Cung giờ hay cung nỗ lực thường được coi là đồng nghĩa. Quy ước này có lý khi nỗ
lực trong công việc được kiểm soát trong công nghệ. Trong thực tế đầu vào thời gian
bằng nhau có thể có giá trị năng suất rất khác nhau.
@Supply of inflation
- (Econ) Cung lạm phát.
+ Mặc dù tốc độ tăng trưởng của CUNG TIỀN được coi là yếu tố quyết định trực tiếp
chính của LẠM PHÁT.
@Supply of labour
- (Econ) Cung lao động.
+ Số lao động cung cấp cho nền kinh tế chủ yếu được quyết định bởi số lượng dân ở
tuổi làm việc.
@Supply-side economics
- (Econ) Kinh tế học trọng cung.
+ Một trường phái tư duy nhấn mạnh rằng yếu tố quyết định chính đối với tốc độ tăng
trưởng sản phẩm quốc dân cả trong ngắn hạn và dài hạn là việc phân bổ và sử dụng
hiệu quả lao động và vốn trong nền kinh tế.
@Surplus unit
- (Econ) Đơn vị thặng dư.
+ Bất kỳ đơn vị kinh tế nào mà tài sản nhiều hơn nợ và do vậy sẵn sàng cho vay, cấp
tín dụng hay mua các công cụ tài chính.
@Surplus value
- (Econ) Giá trị thặng dư.
+ C.MÁC đã áp dụng THUYẾT GIÁ TRỊ LAO ĐỘNG đối với lao động với nghĩa là giá trị
của toàn bộ lực lượng lao động bằng số lượng giờ làm việc cần để sản xuất ra số
hàng hoá để duy trì sự nguyên vẹn của lực lượng lao đông.
@Surrogate production function
- (Econ) Hàm sản xuất thay thế.
+ Trong cuộc tranh cãi xung quanh CUỘC TRANH LUẬN VỀ TƯ BẢN, khái niệm về hàm sản
xuất ám chỉ có một sự thay thế nào đó giữa vốn và lao động trong dài hạn được đưa
vào với mục đích cho phép sử dụng các hàm cầu dẫn suất cho các lực lượng sản xuất
trong nghiên cứu kinh tế lượng.
@Survivor technique
- (Econ) Kỹ thuật sống sót.
+ Một phương pháp thống kê nhằm tìm ra QUY MÔ NHỎ NHẤT HIỆU QUẢ CỦA HÃNG HAY NHÀ
MÁY, được dựa trên niềm tin rằng trong thị trường cạnh tranh những hãng, nhà máy
nào sống sót tốt nhất trên thị trường là những hãng, nhà máy co chi phí nhỏ nhất.
@Sustainable development
- (Econ) Phát triển bền vững.
+ Việc tối đa hoá lợi ích ròng của phát triển kinh tế kèm theo việc duy trì dịch vụ
và chất lượng của tài nguyên thiên nhiên trong dài hạn .
@Swap arrangements
- (Econ) Các thoả thuận hoán đổi.
+ Một phương pháp tăng tính chuyển hoán được phát triển trong những năm 1960 bằng
việc hoán đổi các đồng tiền .
@Paul Sweezy
- (Econ) (1910-)
+ Nhà kinh tế học Mácxít người Mỹ, là người đồng sáng lập tạp chí Monthly Review.
Ông được biết đến nhiều nhất do công việc diễn giải và trình bày Thuyết kinh tế của
C.Mác theo cách cho phép so sánh với Thuyết kinh tế học hiện đại. Ông lý luận rằng
về bản chất cả Mác và Keynes đều phân tích sự xuất hiện của thất nghiệp theo cùng
một cách. Tác phẩm: Tư bản độc quyền: Bài luận về trật tự và kinh tế xã hội
Mỹ(1966-) viết cùng với Paul Baran giải thích lại thuyết kinh tế của Mác dưới ánh
sáng của các diễn biến trong kinh tế Thế Giới thế kỷ XX. Baran và Sweezy thay thế
quy luật về tỷ lệ thặng dư kinh tế so với tổng sản phẩm ngày càng tăng cho quy luật
cũ của Mác về tỷ lệ lợi nhuận ngày càng giảm.
@System estimator
- (Econ) Ước lượng hệ thống.
+ Còn gọi là ước lượng với đầy đủ thông tin. Một ước lượng dùng để ước lượng toàn
bộ các tham số trong một hệ phương trình đồng thời cùng một lúc, và có tính đến sự
tương quan giữa các số dư của các phương trình khác nhau.
@Taft-Hartley Act
- (Econ) Bộ luật Taft-Hartley.
+ Là bản sửa đổi vào năm 1947 của LUẬT QUAN HỆ LAO ĐỘNG QUỐC GIA (còn gọi là luật
Wagner), được đưa ra nhằm hạn chế quyền lực của công đoàn.
@Take-Home pay
- (Econ) Thu nhập khả chi.
+ Thu nhập có thể sử dụng; thu nhập thô trừ thuế và đóng góp bảo hiểm xã hội.
@Take-off
- (Econ) Cất cánh .
+ Xem ROSTOW MODEL.
@Takeover
- (Econ) Thu mua.
+ Vịêc một công ty Tấn công mua hơn 51% cổ phiếu để có quyền bỏ phiếu ở một công ty
khác .
@Takeover and mergers
- (Econ) Sự mua đứt và hợp nhất .
@Takeover bid
- (Econ) Trả giá thu mua.
+ Nỗ lực của một cá nhân, một nhóm người, hay một công ty nhằm mua đủ cổ phiếu để
có quyền bỏ phiếu ở một công ty khác.
@Tangible assets
- (Econ) Tài sản hữu hình.
+ Các tài sản vật chất như nhà máy, máy móc, có thể được phân biệt với tài sản vô
hình như giá trị của một bằng phát minh hay tiếng tăm của một công ty.
@Tangible wealth
- (Econ) Của cải hữu hình.
@Tangency equilibrium
- (Econ) Tiếp điểm cân bằng.
@Tap issue
- (Econ) Bán lẻ chứng khoán liên tục.
+ Hệ thống mà chứng khoán viền vàng có thể mua được từ cơ quan môi giới chính phủ
mua trên sở giao dịch chứng khoán London.
@Targets
- (Econ) Mục tiêu (định lượng).
+ Còn gọi là mục tiêu chính sách. Là một loạt các mục tiêu định lượng của chính
sách kinh tế phải đạt được bằng việc lựa chọn các giá trị của CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH.
@Tariff
- (Econ) Thuế quan.
+ Thuế đánh vào một hàng hoá nhập khẩu ở một quốc gia.
@Tariff factory
- (Econ) Nhà máy tránh thuế quan.
+ Việc thay đổi địa điểm sản xuất một hàng hoá từ một nơi có giá thành thấp tới một
nơi có giá thành cao ở một nước khác- nơi mà không thể bán mặt hàng này được do
thuế quan cao.
@Tariff Structure
- (Econ) Khung biểu thuế quan.
+ Hình thái toàn bộ của các mức thuế quan.
@Tatonnement
- (Econ) Dò dẫm.
+ Quá trình mặc cả qua đó điểm cân bằng đạt được trên thị trường Walras.
@Taxable income
- (Econ) Thu nhập chịu thuế.
+ Tổng thu nhập trừ đi các khoản trợ cấp và các khoản công tác phí .
@Taxation
- (Econ) Sự đánh thuế.
+ Các khoản thanh toán mà chính phủ bắt buộc các cá nhân và công ty phải nộp nhằm
huy động nguồn thu để trả cho các chi phí về hàng hoá công cộng và dịch vụ, và để
kiểm soát lượng chi phí của khu vực tư nhân trong nền kinh tế.
@Tax base
- (Econ) Cơ sở thuế.
+ Xem TAXABLE INCOME.
@Tax burden
- (Econ) Gánh nặng thuế.
+ Xem AVERAGE RATE OF TAX.
@Tax credit
- (Econ) Ghi có thuế.
+ Đây là khoản ghi có trực tiếp đối với một loại thuế: khoản thuế phải trả được
giảm đi bằng khoản ghi có.
@Tax credit scheme
- (Econ) Cơ chế ghi có thuế.
+ Một chương trình DUY TRÌ THU NHẬP, trong đó mọi người được bảo đảm một khoản thu
nhập tối thiểu trong khi thu nhập trên mức đó sẽ bị đánh thuế.
@Tax disincentive
- (Econ) Sự làm giảm khuyến khích của thuế.
+ THUẾ THU NHẬP có thể làm cho người ta làm việc ít hơn. Sự tồn tại của nó làm cho
giải trí hấp dẫn hơn vì nó không chịu thuế. Điều này được gọi là HIỆU ỨNG THAY THẾ
của thuế.
@Tax expenditure
- (Econ) Chi tiêu (để) tránh thuế.
+ Cụm thuật ngữ dùng để chỉ các khoản khấu trừ mà được dùng để giảm nghĩa vụ nộp
thuế - nói chung là nghĩa vụ nộp thuế thu nhập.
@Tax-push inflation
- (Econ) Lạm phát do thuế đẩy.
+ Lạm phát này liên quan đến quan tâm của công nhân trong việc duy trì mức tăng
tiền công thực tế sau thuế và là một trong các yếu tố bị cho là đã làm thay đổi
trong tiền công kém nhạy bén với các điều kiện của chiu kỳ kinh doanh.
@Tax shifting
- (Econ) Chuyển đẩy thuế.
+ HIện tượng mà trong đó những người phải chịu thuế có thể chuyển gánh nặng một
phần hay toàn bộ cho những người khác.
@Tax yield
- (Econ) Tiền thu thuế.
+ Doanh thu có được từ một loại thuế.
@T-distribution
- (Econ) Phân phối T.
+ (Cũng còn goi là phân phối Student). Một PHÂN PHỐI XÁC SUẤT thường được dùng
trong KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT đối với các mẫu nhỏ và trong đó PHƯƠNG SAI của biến số
liên quan phải được ước lượng từ dữ liệu thu được.
@Technical progress
- (Econ) Tiến bộ kỹ thuật.
+ Một yếu tố trung tâm trong TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ cho phép sản xuất ra mức sản lượng
cao hơn so với số lượng đầu vào lao động và vốn không đổi.
@Technological dualism
- (Econ) Mô hình nhị nguyên về công nghệ.
+ Quá trình kết hợp công nghiệp nặng cần nhiều vốn với các phương pháp cần nhiều
lao động ở nơi khác để sử dụng lao động thừa.
@Technological external effects
- (Econ) Ngoại ứng của công nghệ.
+ Một cách gọi khác của ngoại ứng. Tính từ công nghệ được đưa vào để phân biệt các
hiệu ứng như vậy với TÍNH KINH PHỤ THUỘC BÊN NGOÀI.
@Technological progress
- (Econ) Tiến bộ công nghệ.
+ Hầu hết các lý thuyết phát triển kinh tế nhấn mạnh sự cần thiết của tiến bộ kỹ
thuật, và thường sự gia tăng trong tốc độ tiến bộ kỹ thuật có khi đòi hỏi sự tăng
tốc.
@Technological unemployment
- (Econ) Thất nghiệp do công nghệ.
+ Thất nghiệp xảy ra do áp dụng thiết bị tiết kiệm lao động khi nền kinh tế tăng
trưởng.
@Technology, choice of
- (Econ) Sự lựa chọn công nghệ.
+ Một khía cạnh then chốt của chiến lược phát triển là việc lựa chọn kỹ thuật. Ở
các nước đang phát triển, mức độ sẵn có của các yếu tố thường ngược lại ở chỗ vốn
thì khan hiếm và đắt đỏ còn lao động thì thừa, rẻ.
@Technology matrix
- (Econ) Ma trận côngnghệ.
+ Trong phân tích đầu vào - đầu ra, một ma trận (thường được kí hiệu là An) mà phần
tử thứ ij (nghĩa là phần tử ở hàng i và cột j) cho biết giá trị của sản lượng ở
nghành i được sử dụng như một đầu vào ngay lập tức trong việc sản xuất ra một đơn
vị đầu ra của ngành j của nền kinh tế.
@Technology transfer
- (Econ) Chuyển giao công nghệ.
+ Theo nghĩa rộng nhất là sự trao đổi giữa các nước về kiến thức sự tồn tại và vận
hành của các loại máy móc và trong nhiều trường hợp là sự trao đổi của bản thânh
máy móc.
@Technology
- (Econ) Công nghệ.
@Technostructure
- (Econ) Cấu trúc công nghệ.
+ Lớp học quản lý và kỹ năng hoạch định và kỹ thuật mà sản xuất công nghiệp hiện
đại đòi hỏi.
@Temporary layoffs
- (Econ) Sa thải tạm thời.
+ Các nhân viên bị giới chủ sa thải nhưng biết rằng họ có thể trở lại công việc của
mình vào lúc nào đó trong tương lai gần.
@Term loan
- (Econ) Khoản vay kỳ hạn.
+ Khoản cho vay ngân hàng trong một số năm cố định, thường là ba đến năm năm hoặc
lâu hơn, với mức lãi xuất cố định, và thường được trả góp thành các phần nhỏ trải
dài trong suốt một thời kỳ.
@Terms of trade
- (Econ) Tỷ giá thương mại.
+ Quan hệ giữa giá hàng xuất khẩu và giá hàng nhập khẩu.
@Term structure of interest rates
- (Econ) Cơ cấu kỳ hạn của lãi xuất.
+ Cơ cấu hay quan hệ giữa các lãi suất, hay nói một cách chặt chẽ hơn tổng lợi tức
lúc đáo hạn, trên các chứng khoán có kỳ hạn khác nhau.
@Test discount rate
- (Econ) Lãi xuất chiết khấu kiểm định.
+ Mức lãi xuất mà một thời được dùng trong việc thẩm định ĐẦU TƯ TƯ BẢN bởi các
ngành công nghiệp quốc hữu hoá ở Anh, sử dụng kỹ thuật chiết khấu luồng tiền. Tiêu
trái này đã trở nên lạc hậu trong một số năm. Do vậy, người ta đã chuyển sự chú ý
sang các phương pháp khác để xem xét chi phí vốn trong các quyết định đầu tư, và
chính phủ đã yêu cầu các ngành công nghiệp quốc hữu hoá có được lợi tức trước thuế
là 5% (8% kể từ năm 1989) đối với tất cả các khoản đầu tư mới (chứ không phải là
đối với các dự án đơn lẻ).
@Test statistic
- (Econ) Thống kê kiểm định.
+ Một thống kê được tính cho kiểm định giả thiết.
@Threat effect
- (Econ) Tác động đe doạ.
+ Tác động mà giới chủ phi nghiệp đoàn trả tiền công nghiệp đoàn, hay xấp sỉ như
vậy, hìng ngăn chặn việc thành lập nghiệp đoàn của nhân viên mình.
@Threat of pay off
- (Econ) Lợi ích đe doạ.
+ Xem NASH SOLUTIONS
@Three stage least squares
- (Econ) Bình phương nhỏ nhất của ba giai đoạn.
+ (3SLS hay Th SLS). Một giá trị của họ các ước lượng theo phương pháp bình phương
nhỏ nhất áp dụng đối với việc ước lượng các thông số của hệ phương trình đồng thời,
mà trong đó các hệ số nhiễu có thể tương quan với các phương trình.
@Threshold
- (Econ) Ngưỡng.
+ Điểm mà bên ngoài đó sẽ có thay đổi trong hành vi của tác nhân kinh tế, ví dụ như
một ngưỡng đối với kỳ vọng giá cả, có nghĩa là kỳ vọng sẽ không liên tục được thay
đổi dưới ánh sáng của các bằng chứng tích tụ, nhưng sẽ được thay đổi trong các
khoảng thời gian khi tốc độ thay đổi giá đã vượt quá một điểm nào đó.
@Threshold analysí
- (Econ) Phân tích ngưỡng.
+ Một kỹ thuật dùng trong hoạch định vật chất để tìm ra quy mô mong muốn của cộng
đồng và việc cung cấp các dịch vụ công cộng.
@Threshold effect
- (Econ) Tác động ngưỡng.
+ Sự tăng mức thuế mà một cộng đồng được cho sẵn là sẵn sàng trả do có khủng hoảng
hay khẩn cấp quốc gia.
@Threshold of a good
- (Econ) Ngưỡng của một hàng hoá.
+ Trong kinh tế học khu vực, dân số tối thiểu có thể tạo một thị trường cho một
hàng hoá hay dịch vụ. Khi dân số của một khu vực (như một thị trấn) dưới mức
ngưỡng, cầu đối hàng hoá đó sẽ thấp đến mức mà việc cung cấp hàng hoá đó sẽ không
khả thi về mặt kinh tế.
@Thunen, Johann Heinrich von
- (Econ) (1783-1850)
+ Von Thunen - nhà kinh tế học nông nghiệp người Đức đưa ra mô hình lý thuyết dựa
trên kinh nghiệm canh tác nhằm tìm ra vị trí tối ưu đối với một loại cây trồng nào
đó, đặc biệt về khoảng cách từ trung tâm có nhu cầu đối nó. Ông đưa ra thuyết TIỀN
THUÊ ĐẤT tương tự với thuyết của Ricardo, và thuyết phân phối dựa trên năng suất
biên. Việc ứng dụng năng suấtbiên vào tiền công và vốn, sử dụng các đạo hàm và
lôgich cận biên nhằm tìm ra các nghiệm cân bằng cho các biến số kinh tế, và tuyên
bố của ông về quy luật TỶ LỆ BIẾN THIÊN đã cho phép ông ta được biết đén như nhà
sáng lập ra phân tích biên. A.MARSHALL đã ca ngợi đóng góp lớn của ông.
@Tiebout model
- (Econ) Mô hìn Tiebout.
+ Một phân tích việc cung cấp HÀNG HOÁ CÔNG CỘNG lập luận rằng nếu một số dịch vụ
công cộng nào đó được chính quyền địa phương cung cấp thì các cá nhân có thể thể
hiện sở thích của mình về các dịch vụ này và có được một kết hợp của dịch vụ công
nghệ và thuế tương ứng với sở thích của họ bằng việc di chuyển giữa các địa phương.
@Tight money
- (Econ) Thắt chặt tiền tệ.
+ Một biện pháp của chính sách tiền tệ khi mà cung cấp tín dụng bị hạn chế và lãi
suất ở mức cao.
@Time, allocation of
- (Econ) Phân bổ thời gian.
+ Mô hình thời gian giải trí truyền thống về cung giờ giả định rằng toàn bộ thời
gian được phân bổ hoặc làm việc để kiếm tiền hoặc cho giải trí.
@Time deposit
- (Econ) Tiền gửi có kỳ hạn.
+ Khoản tiền gửi ở một ngân hàng mà chỉ có thể được rút ra sau khi có thông báo
trước.
@Time preference
- (Econ) Sở thích theo thời gian.
+ Các cá nhân có mức sở thích theo thời gian dương đánh giá các đơn vị tiêu dùng
hay thu nhập hiện tại cao hơn các đơn vị trong tương lai.
@Time series
- (Econ) Chuỗi số/dữ liệu theo thời gian.
+ Một chuỗi các giá trị quan sầtm một biến nhận ở các thời điểm khác nhau (thường
là trong các giai đoạn kế tiếp nhau).
@Time varying parameter models
- (Econ) Các mô hình biến số thay đổi theo thời gian.
+ Xem VARIABLE PARAMETER MODELS.
@Tinbergen, Jan
- (Econ) (1903-)
+ Nhà kinh tế học HÀ LAN cùng với R.FRISCH được trao giải Nobel kinh tế năm 1969 về
nghiên cứu tiên phong trong kinh tế lượng. Nghiên cứu đầu tay được nói đến nhiều
nhất là nghiên cứu về biến động chu kỳ ở Mỹ, mà trong đó ông cố gắng chỉ ra theo
cách định lượng tầm quan trọng của các yếu tố khác nhau trong ch kỳ kinh doanh ở
Mỹ. Một tác phẩm có ảnh hưởng khác của Tinbergen là Lý thuyết về chính sách kinh tế
như mục tiêu chính sách. Ông đã có đóng góp quan trọng vào khái niệm GIÁ BÓNG.
@Tobin, James
- (Econ) (1918-)
+ Nhà kinh tế học người Mỹ, giáo sư kinh tế tại đại học Yale; được trao giải Nobel
kinh tế về nghiên cứu trong Lý thuyết về thị trường tài chính và quan hệ của nó với
quyết định tiêu dùng và đầu tư; sản xuất, việc làm và giá cả. Nghiên cứu có ý nghĩa
nhất của ông là về lựa chọn danh mục đầu tư, trong đó ông nhấn mạnh sự đánh đổi
giữa rủi ro và lợi tức trong một loạt các tài sản, bao gồm cả tiền, có thể được coi
là tái thiết lập lại sự tôn trọng tri thức của tư tưởng Keynes về sự ưa thích thành
khoản. Hầu hết các nghiên cứu của ông đã được trình bày trong các tạp trí hay các
bộ sưu tập chứ không được trình bày trong các cuốn sách về một chủ đề đơn lẻ.
@Todaro model
- (Econ) Mô hình Todaro.
+ Mô hình kinh tế nổi tiếng nhất về di cư trong nước ở các nước đang phát triển.
Tác giả là Michạe Todaro - nhà kinh tế học người Mỹ đã từng làm việc ở Châu Phi. Mô
hình này giải thích hiện tượng di cư từ nông thôn ra thành thị cao ở hầu hết các
nước đang phát triển là hợp lý xét từ quan điểm kinh tế. Điểm quan trọng là có mức
chênh lệc lớn giữa thu nhập ở khu vực công nghiệp hiện đại và thu nhập ở nông
thôn.Thường thường, thu nhập ở khu công nghiệp ở trên mức cân bằng thị trường vì
một số lý do. Câu trả lời dài hạn cho các vấn đề đó là tạo ra các chính sách ở cả
thành thị và nông thôn để giảm mức chênh lệch trong thu nhập thực tế giữa hai khu
vực.
@Token money
- (Econ) Tiền quy ước.
+ Mọi loại tiền nào mà giá trị của nó với tư cách làm phương tiện thanh toán dựa
vào các quy định của pháp luật, ví dụ, một đồng tiền pháp định, hay dựa vào sự chấp
nhận truyền thống, và giá trị của nó không có quan hệ gì với giá trị vật làm ra
tiền.
@Tokyo Round
- (Econ) Vòng đàm phán Tokyo.
+ Vòng đàm phán thương mại đa phương, tổ chức dưới sự bảo trợ của HIỆP ĐỊNH CHUNG
VỀ THUẾ QUAN VÀ MẬU DỊCH (GATT) diễn ra ở Tokyo từ 1973-1979. Vòng đàm phán Tokyo
giải quyết các vấn đề cản trở thương mại thuế quan và phi thuế quan.
@Total cost
- (Econ) Tổng phí; chi phí tổng.
+ Tổng chi phí sản xuất ra một sản lượng xác định.
@Total remuneration
- (Econ) Thù lao tổng.
+ Tổng các lợi ích bằng tiền mà người công nhân nhận được từ việc làm của mình.
@Total Revenue
- (Econ) Doanh thu tổng.
+ Tổng thu từ việc bán một hay nhiều sản phẩm của một hãng hay một nghành.
@Trade
- (Econ) Thương mại (hay mậu dịch).
+ Việc trao đổi hàng hoá giữa các cá nhân hay các nhóm hoặc trực tiếp thông qua
HÀNG ĐỔI HÀNG, hoặc gián tiếp qua một phương tiện thanh toán như tiền.
@Trade bill
- (Econ) Hối phiếu thương mại.
+ Trên thị trường chiết khấu Lodon, một hối phiếu phát hành để tài trựo một giao
dịch thương mại thực sư như để trang trải cho giai đoạn vận tải hàng, và mà vẫn
chưa được một ngân hàng chấp nhận , khi đó được gọi là HỐI PHIẾU NGÂN HÀNG.
@Trade creation
- (Econ) Sự tạo lập thương mại.
+ Việc thay thế trong thương mại quốc tế nguồn sản xuất có chi phí cao hơn bằng
nguồn chi phí thấp hơn do thay đổi trong thuế quan, hay hạn ngạch hay các hàng rào
thương mại khác trên cơ sở địa lý, như tạo lập một liên minh thuế quan.
@Trade credit
- (Econ) Tín dụng thương mại.
+ Tín dụng do một nhà buôn hay nhà sản xuất cung cấp cho khách hàng của mình qua
các điều khoản bán hàng cho phép thanh toán vào một thời gian nào đó sau khi đã
thực sự giao hàng hoá.
@Trade cycle
- (Econ) Chu kỳ thương mại.
+ Cũng còn gọi là chu kỳ kinh doanh hay chu kỳ kinh tế. Sự biến động trong mức độ
hoạt động kinh tế (thường thể hiện dưới dạng thu nhập quốc dân) tạo thành một hình
thái đều đặn, với việc mở rộng hoạt động theo một quá trình thu hẹp, sau đó là tiếp
tục mở rộng.
@Trade-off
- (Econ) Sự đánh đổi.
+ Mẫu thuẫn giữa các mục tiêu chính sách với kết quả là một mục tiêu chỉ có thể đạt
được với việc hy sinh một mục tiêu khác.
@Traditional sectors
- (Econ) Các khu vực truyền thống.
+ Xem AGRICULTURAL SECTOR, DUALISM, THEORY OF, INFORMAL SECTOR, LEWIS-FEI-RANIS
MODEL.
@Transactions approach
- (Econ) Phương pháp giao dịch.
+ Tên phiên bản của Newcomb và Fisher về THUYẾT ĐỊNH LƯỢNG TIỀN.
@Transactions balances
- (Econ) Các số dư giao dịch.
+ Xem MONEY, THE DEMAND FOR.
@Transactions costs
- (Econ) Các chi phí giao dịch.
+ Các chi phí không phải giá phát sinh trong khi trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
@Transaction
- (Econ) Giao dịch / thương vụ.
@Transactions demand for money
- (Econ) Cầu về tiền giao dịch.
+ Một động cơ đòi hỏi có tiền để phục vụ mục đích giao dịch, nghĩa là thanh toán và
nhận thanh toán, sử dụng tiền với chức năng của nó là phương tiện trao đổi.
@Transactions motive for holding money
- (Econ) Động cơ giữ tiền để giao dịch.
+ Xem Transactions demand for money, Transactions balances, Money, the demand for.
@Transactions velocity of circulation
- (Econ) Tốc độ lưu thông giao dịch.
+ Xem INCOME VELOCITY OF CIRCULATION.
@Transcendental logarithMIC production function
- (Econ) Hàm sản xuất trừu tượng dạng logarit
+ Xem TRANSLOG PRODUCTION FUNCTION.
@Transcendental production function
- (Econ) Hàm sản xuất trừu tượng.
@Transferable rouble
- (Econ) Rúp chuyển đổi được.
+ Một đơn vị tiền tệ kế toán do Liên Xô đưa ra năm 1963 cho việc thanh toán số dư
thương mại giữa các nước trong hội đồng tương trợ kinh tế.
@Transfer costs
- (Econ) Chi phí vận chuyển.
+ Chi phí liên quan đến việc vận chuyển hàng hoá từ địa điểm này đến địa điểm khác
bao gồm các chi phí trực tiếp của việc di chuyển mà thay đổi với khoảng cách di
chuyển (và do vậy có thể gọi là chi phí khoảng cách), và toàn bộ chi phí xếp hàng,
dỡ hàng, xử lý và quản lý ở mỗi đầu của hàn trình.
@Transfer deed
- (Econ) Chước bạ chuyển giao.
+ Một chứng từ mà qua đó quyền sở hữu CHỨNG KHOÁN được chuyển giao theo nghĩa pháp
lý từ người bán sang người mua.
@Transfer earnings
- (Econ) Thặng dư kinh tế.
+ Xem ECONOMIC RENT.
@Transfer incomes
- (Econ) Thu nhập do chuyển nhượng.
+ Thu nhập không thể coi là thanh toán cho dịch vụ hện tại và do vậy không tạo
thành một phần của thu nhập quốc dân.
@Transfer of technology
- (Econ) Chuyển giao công nghệ.
+ Công nghệ là một yếu tố chính trong việc thúc đẩy TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ. Việc
chuyển giao công nghệ không thích hợp có thể làm méo mó hình thái phát triển, dẫn
tới việc sản xuất các sản phẩm không thích hợp.
@Transfer payment
- (Econ) Thanh toán chuyển nhượng.
+ Khoản thanh toán (thường do chính phủ) cho một cá nhân mà không tạo thành một
phần của việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
@Transfer pricing
- (Econ) Định giá chuyển nhượng.
+ Hệ thống ấn định giá cho các giao dịch giữa các công ty con của một công ty đa
quốc gia, trong đó giá không phụ thuộc vào yếu tố thị trường.
@Transfer problem
- (Econ) Vấn đề chuyển nhượng.
+ Thuật ngữ trong kinh tế học quốc tế về việc liệu một nước, phải bồi thường cho
một nước khác, ví dụ tiền sửa chữa, phải gánh nặng quá mức hay thứ cấp, nghĩa là
gánh nặng hơn tốc độ thanh toán, để mà thực hiện việc chuyển giao bằng việc kiếm
được khoản thặng dư trên thanh toán quốc tế.
@Transformation function
- (Econ) Hàm chuyển đổi.
+ Xem PRODUCTION FRONTIER.
@Transformation problem
- (Econ) Bài toán chuyển đổi.
+ Bài toán trong kinh tế học C.Mác nhằm tìm ra một bộ giá duy nhất từ các giá trị,
nghĩa là đầu vào lao động.
@Transitivity of preferences
- (Econ) Tính bắc cầu của sở thích.
+ Xem AXIOMS OF PREFERENCE.
@Transitory consumption
- (Econ) Tiêu dùng qúa độ.
+ Sự tăng hay giảm không dự tính trong tiêu dùng.
@Transitory income
- (Econ) Thu nhập quá độ.
+ Thu nhập không dự tính. Khoản thu hay lỗ bất thường.
@Translog production function
- (Econ) Hàm sản xuất chuyển dạng lô-ga-rít.
+ Hàm sản xuất trừu tượng dạng lô-ga-rít.Là dạng tổng quát của hàm sản xuất COBB-
DOUGLAS.
@Trans-shipment points
- (Econ) Các điểm chuyển đổi phương tiện vận chuyển.
+ Các địa điểm mà tại đó vận tải thay đổi từ loại này sang loại khác.
@Treasury, the
- (Econ) Bộ tài chính Anh.
+ Một bộ trong chính phủ Anh kiểm soát chính sách kinh tế và chi tiêu công cộng.
@Treasury US department of
- (Econ) Bộ tài chính Mỹ.
+ Một bộ trong chính phủ Mỹ quản lý hầu hết việc thu ngân sách, sản xuất tiền kim
loại và tiền giấy và thi hành một số luật lệ.
@Treasury bill
- (Econ) Tín phiếu bộ tài chính.
+ Một phương tiện vay ngắn hạn của chính phủ Anh được đưa vào năm 1877 và vào thời
gian đó là mô hình theo hối phiếu thương mại. Ở mỹ cũng có công cụ tương ứng. Tín
phiếu bộ tài chính Mỹ do bộ tài chính phát hành có thời hạn ba, sáu, chín và mười
hai tháng. Các chứng khoán này là sự đầu tư không có rủi ro, nhưng vẫn có rủi ro
trên thị trường thứ cấp trước khi đáo hạn, bởi vì giá biến động với thay đổi trong
lãi xuất thị trường.
@Treasury Deposit Receipt (TDR)
- (Econ) Biên nhận tiền gửi Bộ tài chính.
+ Đây là chứng khoán không buôn bán ngắn hạn (6 tháng) được chính phủ Anh áp dụng
năm 1940 với tư cách là công cụ tài chính thời chiến, và bán ra giá trị hàng tuần
đã định cho ngân hàng. Loại chứng khoán này giảm dần và bị loại bỏ vào năm 1953.
@Treasury - Federal Reserve Accord
- (Econ) Thoả thuận giữa bộ tài chính và Cục dự trữ liên bang.
+ Từ năm 1942-51, HỆ THỐNG DỰ TRỮ LIÊN BANG MỸ nâng đỡ giá trái phiếu chính phủ Mỹ
nhằm tạo thuận lợi cho việc vay mượn của chính phủ liên bang. Năm 1952 Dự trữ liên
bang và Bộ tài chính đã ký một thoả thuận - giải phóng Dự trữ liên bang khỏi trách
nhiệm mua trái phiếu.
@Treasury note
- (Econ) Đồng tiền của bộ tài chính.
+ Xem CURRENCY NOTE.
@Treasury view
- (Econ) Quan điểm của bộ tài chính.
+ Một quan điểm của bộ tài chính Anh vào đầu thế kỷ XX cho rằng chi tiêu bổ sung
của chính phủ sẽ được cân bằng bởi việc suy giảm trong tư nhân.
@Treaty of Rome
- (Econ) Hiệp ước Rome.
+ Xem EUROPEAN COMMUNITY.
@Trend
- (Econ) Xu hướng.
+ Còn gọi là xu hướng theo thời gian. 1)Thành phần dài hạn, cơ sở trong dữ liệu
CHUỖI THỜI GIAN, thường được tính để thể hiện hướng vận động dài hạn của một biến
số. 2)Một số đo mức trung bình của một đại lượng kinh tế tại một thời điểm nào đó.
@Trend stationary process (TSP)
- (Econ) Quá trình tĩnh tại của xu hướng.
@Trigonometric functions
- (Econ) Các hàm lượng giác.
+ Các hàm được định nghĩa bởi các tính chất trong một tam giác vuông bao gồm sin,
cosin và tang.
@Truncated earnings function
- (Econ) Hàm thu nhập rút gọn.
+ Một kiểm nghiệm giả thuyết của thị trường lao động NHỊ NGUYÊN rằng cơ chế quyết
định tiền công khác nhau giữa khu vực thứ nhất và thứ hai của thị trường lao động,
khu vực thứ nhất trả cho VỐN NHÂN LỰC, khu vực thứ hai trả cho những người vừa
không có kinh nghiệm và không có học vấn.
@Trust
- (Econ) Tờ-rớt.
+ Với tư cách là một thuật ngữ của luật học, thuật ngữ này áp dụng cho các thoả
thuận được pháp luật quy định khác nhau mà theo đó tài sản thuộc về một cá nhân hay
nhóm người được đặt trong tay những người uỷ thầcm, tuỳ thuộc vào loạ trớt, có thể
thực sự quản lý chúng vì lợi ích của những người chủ sở hữu tài sản đó.
@t-statistic
- (Econ) Thống kê t.
+ Một thống kê tuân theo phân phối T. Thống kê t thường được dùng trong kiểm định
giả thiết để xác định MỨC Ý NGHĨA THỐNG KÊ của các tham số trong các mô hình kinh
tế lượng, và được tính bằng tỷ số giữa giá trị tham số ước tính và sai số chuẩn của
nó.
@Turning point
- (Econ) Điểm ngoặt
+ Điểm trong chu kỳ kinh doanh khi TRẠNG THÁI MỞ RỘNG của chu kỳ được thay thế bằng
trạng thái thu hẹp hoặc ngược lại. Điểm đỉnh và điểm đáy được goi là các bước
ngoặt.
@Turnover
- (Econ) Doanh thu, kim ngạch.
+ Xem TOTAL REVENUE.
@Turnover tax
- (Econ) Thuế kim ngạch.
+ Đôi khi được goi là thuế theo đợt. Đây là loại hình ban đầu của thuế doanh thu.
Người ta đã nhìn thấy nhược điểm của thuế này và trong những năm gần đây ở nhiều
nước đã đổi sang loại thuế không có nhược điểm này.
@Turnpike theorems
- (Econ) Các định lý cổng ngăn.
+ Một loại định đề trong thuyết tăng trưởng liên quan đến sự gần gũi của các đường
tăng trưởng tối ưu với tăng trưởng cân bằng với tốc độ cao nhất.
@Twelve-month rule
- (Econ) Quy tắc mười hai tháng.
+ Xem INCOMES POLICY.
@Two sector growth model
- (Econ) Mô hình tăng trưởng hai khu vực.
+ Một mo hình dùng trong thuyết tăng trưởng, trong đó sự khác biệt cơ bản giưa hàng
tiêu dùng và hàng tư liệu sản xuất được công nhận, với một khu vực được quan tâm
đến mỗi một trong hai hàng hoá này.
@Two stage leatst squares (TSLS hoặc 2 SLS)
- (Econ) Bình phương nhỏ nhất hai giai đoạn
+ Một phương pháp kinh tế lượng để ước lượng các tham số dạng cơ cấu của hệ phương
trình đồng thời, trong đó tránh sự thiên lệch của phương trình đồng thời.
@Tying contract
- (Econ) Hợp đồng bán kèm.
+ Một điều kiện bán hàng đòi hỏi người mua một sản phẩm nào đó phải mua thêm một
sản phẩm khác, thường là bổ sung cho sản phẩm đầu tiên.
@Type I/ type II
- (Econ) Sai số loại I / loại II.
+ Các loại sai số có thể phạm trong kiểm định giả thiết.
@U-form enterprise
- (Econ) Doanh nghiệp dạng chữ U.
+ Một công ty mà mọi quyết định đều do một ban điều hành ban ra.
@Unanimity rule
- (Econ) Quy tắc nhất trí hoàn toàn.
+ Một thủ tục lựa chọn tập thể mà đòi hỏi rằng trước khi một chính sách được chấp
nhận, nó phải được mọi thành viên của cộng đồng bị tác động bởi quyết định này
thông qua.
@Unianticipated inflation
- (Econ) Lạm phát không được lường trước.
+ Là phần lạm phát có thật mà con người không dự kiến; trong thức tế trừ đi lạm
phát kỳ vọng.
@Unbalanced economic growth
- (Econ) Sự tăng trưởng kinh tế không cân đối.
+ Xem BALANCED ECONOMIC DEVELOPMENT, GROWTH PATH.
@Unbiased estimator
- (Econ) Ước lượng không chệch.
+ Xem BEST LINEAR UNBIASED ESTIMATOR.
@Uncalled capital
- (Econ) Vốn chưa huy động.
+ Xem PAID-UP CAPITAL.
@Uncertainty
- (Econ) Sự không chắc chắn.
+ Là một tình huống mà trong đó khả năng xuất hiện của một sự kiện sẽ không được
biết, có nghĩa là không có phân phối xác suất gắn với kết cục.
@Unconvertible loan stock
- (Econ) Cổ phần không thể chuyển đổi được
+ Xem FINANCIAL CAPITAL.
@Unconvered interest parity
- (Econ) Lãi suất ngang bằng chưa tính.
+ Trong một chế độ tỷ giá hối đoái linh hoạt khi các nhà đầu tư bàng quan với rủi
ro và không tự bảo vệ họ khỏi những rủi ro của tỷ giá trong THỊ TRƯỜNG KỲ HẠN, yêu
cầu rằng giá giao ngay trong tương lai của một đồng tiêng khác với giá giao ngay
hiện tại bằng một lượng vừa đúng để làm đối trong với mức chênh lệch lãi suất giữa
hai quốc gia.
@UNCTAD
- (Econ) Diễn đàn của Liên hiệp quốc về thương mại và Phát triển.
+ Xem UNITED NATIONS CONFE-RENCE ON TRADE AND DEVELOPMENT.
@Undated securities
- (Econ) Chứng khoán không ghi ngày.
+ Xem Dated securities
@Underdeveloped countries
- (Econ) Các nước chậm phát triển.
+ Một cụm thuật ngữ dùng để chỉ các nước đang phát triển; nhưng hiện nay giờ đây
người ta ít dùng cụm thuật ngữ này mà dùng các thuật ngữ khác ít mang tính miệt thị
hơn.
@Underdevelopment
- (Econ) Sự chậm phát triển.
+ Xem DEVELOPING COUNTRIES.
@Underemployed workers
- (Econ) Các công nhân phiếm dụng.
+ Là hình ảnh phản chiếu của những công nhân quá dụng. Công nhân phiếm dụng là
người coi giá trị của thu nhập cao hơn giá trị của nghỉ ngơi hơn so với các công
nhân bình thường.
@Underemployment
- (Econ) Sự phiếm dụng.
+ Theo giả thiết thị trường lao động Nhị nguyên, thị trường lao động cấp hai bao
gồm nhiều công nhân, những người có tay nghề giúp họ có thể hoàn thành công việc
trong thị trường cấp một, hoặc là những người có thể được đào tạo thành công nhân
có tay nghề cao với chi phí thấp hơn so với mức trung bình.
@Underidentification
- (Econ) Sự chưa đủ để nhận dạng.
+ Được xem như không được nhận dạng. Xem IDENTIFICATION PROBLEM.
@Undervalue currency
- (Econ) Đồng tiền định giá thấp.
+ Trong một hệ thống tỷ giá hối đoái cố định, một đồng tiền có sức mua ngang giá
tạo ra thặng dư cán cân thanh toán dai dẳng.
@Underwriter
- (Econ) Người bảo hiểm.
+ Là người đồng ý chịu sự rủi ro hoặc một phần rủi ro và đổi lại được nhận một
khoản gọi là phí bảo hiểm.
@Undistributed profits
- (Econ) Lợi nhuận không chia.
+ Là một tỷ lệ lợi nhuận được giữ lại không phân chia cho các cổ đông dưới dạng cổ
tức cũng như không dùng để trả các khoản thuế.
@Unearned income
- (Econ) Thu nhập phi tiền lương.
+ Là các nguồn thu ngoài tiền lương, tiền công thường là các nguồn lợi nhuận hoặc
tiền lãi hoặc tiền cho thuê.
@Unemployment
- (Econ) Thất nghiệp.
+ Là những người lao động không có việc làm, bao gồm cả những người đang trong giai
đoạn tìm việc làm mới hoặc những người không thể tìm được việc làm với đồng lương
thực tế hiện hành.
@Unemployment benefit
- (Econ) Trợ cấp thất nghiệp.
+ Khoản thanh toán cho một cá nhân thất nghiệp.
@Unemployment equilibrium
- (Econ) Cân bằng thất nghiệp.
+ Định đề trung tâm của Keynes trong cuốn Lý thuyết tổng quát rằng ngay cả khi
tiền công và giá cả hoàn toàn linh hoạt như được giả định trong thuyết cổ điển, nền
kinh tế vẫn không luôn luôn trở về điểm đầy đủ việc làm.
@Unemployment rate
- (Econ) Tỷ lệ thất nghiệp.
+ Ở Anh, là tỷ lệ người trong lực lượng lao động không có việc làm và tích cực tìm
kiếm việc làm.
@Unequal exchange
- (Econ) Sự trao đổi không ngang bằng.
+ Nói một cách chính xác theo quan điểm của C.Mác, đó là sự trao đổi sản phẩm của
các nền kinh tế phát triển với giá cao hơn giá trị lao động của chúng.
@UNIDO guidelines
- (Econ) Các hướng dẫn của UNIDO.
+ Một kỹ thuật thẩm định dự án ở các nước đang phát triển và là một phiên bản của
phương pháp LITTLE-MIRRLEES.
@Unintended inventory disinvestment
- (Econ) Giảm đầu tư vào tồn kho không dự kiến.
+ Giảm hàng tồn kho do mức bán hàng tăng lên không dự tính trước hay do giảm sút
trong sản xuất.
@Unintended inventory investment
- (Econ) Đầu tư vào tồn kho ngoài dự kiến.
+ Tăng hàng tồn kho do các đơn đặt hàng dự tính không thành hiện thực.
@Union density
- (Econ) Tỷ lệ tham gia công đoàn.
+ Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia công đoàn thay đổi mạnh giữa những các nghành
và giữa các nước do khác biệt trong chi phí và lợi ích của việc tham gia công đoàn.
@Union market power
- (Econ) Sức mạnh của công đoàn đối với thị trường.
+ Sức mạnh của công đoàn đối với thị trường là một hàm của độ co giãn của cầu phát
sinh đối với lao động công đoàn.
@Union/non-union differential
- (Econ) Chênh lệch tiền lương giữa công nhân tham gia và không tham gia công đoàn.
+ Chênh lệch này đo mức độ mà các công đoàn đã tăng tiền lương của thành viên so
với lao đông không tham gia công đoàn tương đương.
@Union pushfulness
- (Econ) Tính thích tranh đấu của công đoàn.
+ Xu hướng của các công đoàn tham gia đòi tăng lương, nghĩa là tâm trạng thích hành
động tranh đấu.
@Union shop
- (Econ) quầy trói buộc
+ Một thoả thuận theo đó người công nhân phải tham gia công đoàn trong một thời kỳ
đã định sau khi bắt đầu làm việc.
@Uniqueness
- (Econ) Tính độc nhất.
+ Nói chung được dùng trong thuyết cân bằng tổng quát để chỉ sự tồn tại của một bộ
giá cân bằng thị trường độc nhất.
@Unit root tests
- (Econ) Kiểm định đơn vị.
+ Phép kiểm định để xác định xem liệu một chuỗi thời gian là tĩnh tại về chênh lệch
hay không.
@United Nations Capital Development Fund
- (Econ) Quỹ phát triển vốn của Liên hợp quốc.
+ Một cơ quan đặc biệt được hội đồng bảo an Liên hợp quốc thành lập năm 1966 để
thúc đẩy tăng trương kinh tế ở các nước đang phát triển bằng việc bổ sung các nguồn
hỗ trợ vốn hiện có với các khoản cho vay và viện trợ; chủ yếu để tài trợ các dự án
phát triển nông thôn quy mô nhỏ mà không thể có được nguồn tài chính nào khác do
không có đủ tài sản thế chấp hay không có uy tín tín dụng đối với bên vay.
@United Nations Conference on Trade and Development (UNCTAD)
- (Econ) Hội nghị Liên hiệp quốc về Thương mại và Phát triển.
+ Hội nghị được triệu tập lần đầu tiên vào năm 1964, hiện nay là một bộ phận vĩnh
cửu của Đại hội đồng bảo an và sau đó đã họp vào năm 1968. 1972, 1976, 1979, 1983
và 1987. Tất cả các thành viên của liên hợp quốc hay của các cơ quan chuyên môn của
họ là thành viên của hội nghị và nó có một ban chấp hành và một ban thư ký vĩnh
viễn.
@United Nationns Development Programme (UNDP)
- (Econ) Chương trình phát triển của Liên hợp quốc.
+ Năm 1966, chương trình Hỗ trợ tài chính mở rộng của Liên hợp quốc và quỹ đặc biệt
của Liên hợp quốc được sáp nhập tạo nên chương trình phát triển của liên hợp quốc,
cơ quan đặc biệt của Liên hợp quốc chịu trách nhiệm quản lý và điều phối các dự án
phát triển và hỗ trợ kỹ thuất được cung cấp dưới sự bảo trợ hay liên lạc với hệ
thống các cơ quan phát triển của Liên hợp quốc.
@United Nationns Industrial Development Organization (UNIDO)
- (Econ) Tổ chức phát triển công nghiệp của Liên hợp quốc.
+ Được thành lập vào năm 1966, là một cơ quan đặc biệt của Liên hợp quốc sau nghị
quyết của hội đồng bảo an, tổ chức này cung cấp hỗ trợ kỹ thuật nhằm thúc đẩy công
nghiệp hoá ở các nước đang phát triển.
@Unit of account
- (Econ) Đơn vị kế toán.
+ Xem Money.
@Unit tax
- (Econ) Thuế đơn vị.
+ Xem CUSTOMS, EXCISE AND PROTECTIVE DUTIES.
@Unit Trust
- (Econ) Độc quyền đơn vị.
+ Một cụm thuật ngữ dùng ở Anh để chỉ một thể chế, giống như một độc quyền đầu tư,
mà tạo điều kiện cho các nhà đầu tư phân tán rủi ro bằng việc mua cổ phần trong một
danh mục chứng khoán.
@Unlisted Securities Market (USM)
- (Econ) Thị trường chứng khoán không niêm yết.
+ Do sở giao dịch chứng khoán London (là cơ quan quản lý) thành lập năm 1980, USM
là một thị trường ít tổ chức hơn so với sở giao dịch chứng khoán.
@Unsecured loan stock
- (Econ) Cổ phần vay không bảo lãnh.
+ Xem FINANCIAL CAPITAL.
@Unvalidated inflation
- (Econ) Lạm phát không cho phép.
+ Tỷ lệ lạm phát mà không đi kèm theo với một tỷ lệ gia tăng tương tự trong cung
tiền.
@Urban economics
- (Econ) Kinh tế học đô thị.
+ Một nhánh của kinh tế học áp dụng các công cụ như tư duy vào phân tích hoạt động
kinh tế và các vấn đề kinh tế ở thành thị.
@Urbanization economies
- (Econ) Tính kinh tế của đô thị hoá.
+ Tiết kiệm chi phí nảy sinh khi các hoạt động kinh tế được tập trung ở các khu vực
đô thị.
@Uruguay Round
- (Econ) Vòng đàm phán Uruguay.
@User cost of capital
- (Econ) Chi phí sử dụng vốn.
+ Giá trị thuê dịch vụ vốn, hay giá mà một hãng phải trả cho việc sử dụng dung
lượng vốn mà nó sở hữu hay xem xét để mua.
@Use value and exchange value
- (Econ) Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.
+ Một sự phân biệt, mà làm chủ đề thảo luận từ thời AISTOTLE đến C.Mác, giữa độ
thoả dụng có được từ hàng hóa và giá cả của nó.
@U-shaped cost curves
- (Econ) Các đường chi phí hình chữ U.
+ Các đường miêu tả bằng các nào chi phí trung bình của một hãng hay một nghành
thay đổi với mức sản lượng.
@Utility
- (Econ) Độ thoả dụng.
+ Được hiểu rộng rãi trong kinh tế học như là đồng nghĩa với phúc lợi, PHÚC LỢI
KINH TẾ ,sự thoả mãn và đôi khi là hạnh phúc.
@Utility function
- (Econ) Hàm thoả dụng.
+ Một hàm cho rằng Độ thoả dụng của một cá nhân phụ thuộc vào hàng hoá và số lượng
hàng hoá mà người đó tiêu.
@Utilitarianism
- (Econ) Chủ nghĩa vị lợi.
+ Thuật gữ chính trị và triết học miêu tả các thuyết của BENTHAM và các cộng sự của
ông, những người lấy nguyên tắc hạnh phúc lớn nhất của số đông nhất làm tiêu trí
đánh giá hành động.
@Vacancies
- (Econ) Chỗ làm việc còn trống.
+ Nhu cầu của giới chủ cần thuê thêm lao động.
@Vacancy rate
- (Econ) Tỷ lệ chỗ làm việc còn trống.
+ Một chỉ số về cầu lao động tại mức tiền công hiện hành.
@Validated inflation
- (Econ) Lạm phát cho phép.
+ Lạm phát được cho phép tồn tại vì chính phủ cho phép cung tiền mở rộng với các
tốc độ như lạm phát.
@Valuation curve
- (Econ) Đường đánh giá.
+ Xem GROWTH - VALUATION FUNCTION.
@Valuation ratio
- (Econ) Tỷ số đánh giá.
+ Tỷ số giữa thị giá cổ phần của hãng, V, với giá trị sổ sách tài sản của nó, K.
@Value, money, a standard of
- (Econ) Tiêu chuẩn giá trị của tiền.
+ Một trong các chức năng của tiền là vai trò tiêu chuẩn giá trị. Nghĩa là nó tạo
một hệ thống đơn vị kế toán mà qua đó giá cả được biểu hiện và các khoản trả chậm
như nợ được xác định.
@Value, theory of
- (Econ) Lý thuyết về giá trị.
+ Gía trị nội tại của một hàng hoá.
@Value added
- (Econ) Giá trị gia tăng.
+ Giá trị sản lượng của một hãng trừ đi giá trị đầu vào nó mua từ các hãng khác.
@Value-added tax
- (Econ) Thuế Giá trị gia tăng.
+ Về mặt khái nịêm đây là loại thuế dựa trên giá trị gia tăng trong một quốc gia.
@Value judgement
- (Econ) Đánh giá chủ quan.
+ Một nhận định mà nói chung có thể được tóm tắt là X là tốt (hay xấu). Cụm thuật
ngữ chủ quan gây nhiều nhầm lẫn trong kinh tế học.
@Value marginal physical product
- (Econ) Sản phẩm vật chất giá trị biên.
+ Xem MARGINAL REVENUE PRODUCT.
@Variable capital
- (Econ) Vốn (tư bản) khả biến.
+ Trong học thuyết của C.Mác, vốn khả biến ám chỉ phần vốn, đại diện bởi sức lao
động, mà làm thay đổi giá trị trong quá trình sản xuất.
@Variable cost
- (Econ) Các chi phí khả biến.
+ Chi phí biến đổi với mức sản lượng, ví dụ chi phí lao động.
@Variable elasticity of substitution production function
- (Econ) (VES production function) - Độ co giãn khả biến của hàm sản xuất thay thế.
+ Đây là dạng tổng quát của ĐỘ CO GIÃN KHÔNG ĐỔI CỦA HÀM SẢN XUẤT THAY THẾ cho phép
co giãn của thay thế biến đổi với tỷ số yếu tố đầu vào.
@Variable labour costs
- (Econ) Các chi phí lao động khả biến.
+ Chi phí thuê mướn công nhân thay đổi tỷ lệ thuận hay hơn tỷ lệ thuận với số giờ
làm việc.
@Variable parameter models
- (Econ) Các mô hình thông số khả biến.
+ Các mô hình kinh tế lượng, trong đó các thông số về dân số cần được ước lượng,
được giả định là biến số, không giống như trong phân tích hồi quy mà trong đó các
thông số được coi là cố định.
@Variance
- (Econ) Phương sai
+ Một số đo được sử dụng phổ biến để đo mức độ mà một biến số ngẫu nhiên (hoặc một
thống kê) phân tán xung quanh giá trị ttrung bình của nó.
@Variance-covariance matrix
- (Econ) Ma trận phương sai - hiệp phương sai.
+ Ma trận phương sai và các hiệp phương sai. của một dãy các biến số ngẫu nhiên
cùng phân phối, phương sai tạo nên đường chéo, trong khi hiệp phương sai là các
côtọ và các dòng liên quan.
@Variation
- (Econ) Biến động.
+ Xem VARIANCE, ANALYSIS OF VARIANCE, SUM OF SQUARES.
@Veblen, Thorstein B.
- (Econ) (1857-1926)
+ Veblen, Thorstein B. là nhà kinh tế học và xã hội học người Mỹ, Giáo sư kinh tế
tại trường đại học Chicago từ 1892. Là nhà sáng lập ra KINH TẾ HỌC THỂ CHẾ, ông rất
phê phán khái niệm khoái lạc và nguyên tử trong kinh tế học TÂN CỔ ĐIỂN. Ý tưởng
của ông về khoa học kinh tế là sự tìm hiểu về phát triển các thể chế kinh tế. Đôi
với Veblen, thể chế kinh tế không hơn gì thái độ và đạo đức mà chúng tóm lược.
Nhiều thuật ngữ của Veblen mà ông dùng để chỉ giai cấp giải trí trong thời kỳ ông
sống đã trở thành tiếng Anh thông dụng ngày nay. Không giống quan điểm của Marx về
mâu thuẫn giữa giai cấp Tư sản và Vô sản, Veblen tìm thấy mâu thuẫn giữa các việc
làm tiền tài và các việc làm công nghệp, tức là làm ra tiền và làm ra hàng hoá. ĐỐi
với Veblen, mâu thuẫn là giữa các nhà doanh nghiệp, những người kiểm soát tài chính
của công nghiệp và quan tâm đến lợi nhuận, và các kỹ sư và lực lượng lao động, là
những người quan tâm đến hiệu quả cụ thể về thể chất. Mâu thuẫn giữa hai nhóm người
này náy sinh từ mong muốncủa giới kỹ sư và lao động muốn đổi mới, và do vậy liên
tục phá huỷ giá trị tư bản mà giới doanh nhân sở hữu.
@Veblen effect
- (Econ) Hiệu ứng Veblen.
+ Hiện tượng trong đó khi giá cả của một hàng hoá giảm đi thì một số người tiêu
dùng cho rằng hàng hoá giảm chất lượng và không mua nó nữa.
@Vector
- (Econ) Véc-tơ.
+ Một dãy số hay phần tử một chiều có thứ tự mà có thể viết ngang (véctơ dòng) hay
dọc (véc tơ cột).
@Vector autoregression (VAR)
- (Econ) Tự hồi quy véc tơ.
+ Một trong những kỹ thuật dự báo sử dụng rộng rãi nhất trong kinh tế học. Như với
hầu hết các phương pháp chuỗi thời gian đơn thuần khác, nó được cho là trung lập
đối với bất kỳ một thuyết kinh tế cụ thể nào.
@Vehicle currency
- (Econ) Đồng tiền phương tiện.
+ Trong các trung tâm buôn bán ngoại hối lớn, hầu hết mọi giao dịch được thực hiện
với một số đồng tiền chủ chốt, những người nắm giữ các loại tiền khác chuyển đổi
chúng sang một hay vài loại đồng tiền chủ chốt này để thực hiện giao dịch thương
mại của mình.
@Veil of ignorance
- (Econ) Mạng che ngu dốt.
+ Xem RAWLSIAN JUSTICE.
@Veil of money
- (Econ) Mạng che tiền.
+ Xem CLASSICAL DICHOTOMY.
@Velocity of circulation
- (Econ) Tốc độ lưu thông.
+ Tốc độ mà tại đó một số tiền nào đó lưu thông thông trong nền kinh tế - nghĩa là
số lần trung bình một đơn vị tiền tệ trao tay trong một thời kỳ xác định.
@Venture capital
- (Econ) Vốn mạo hiểm.
+ Xem RISK CAPITAL.
@Vertical equity
- (Econ) Công bằng theo chiều dọc.
+ Sự công bằng hay không công bằng trong việc đối xử với các cs nhân trong các tình
huống khác nhau.
@Vertical integration
- (Econ) Liên kết dọc.
+ Một tình huống trong đó hoạt động của một hãng mở rộng ra hơn một giai đoạn liên
tục trong một quá trình chuyển hoá nguyên liệu thành sản phẩm cuối cùng.
@Vertical merger
- (Econ) Sáp nhập chiều dọc.
+ Việc sáp nhập hai hãng sản xuất các sản phẩm thuộc về nhiều giai đoạn khác nhau
của cùng một quá trình sản xuất.
@Vertical Phillips curve
- (Econ) Đường Phillips thẳng đứng.
+ Giả thiết cho rằng trong dài hạn, không có sự đánh đổi giữa tỷ lệ thay đổi mức
tiền công và mức thất nghiệp như đường Phillips ban đầu gợi ý.
@VES production function
- (Econ) Độ co giãn khả biến hãm sản xuất thay thế.
+ Xem Variable elasticity of substitution production function.
@Vicious circles
- (Econ) Các vòng luẩn quẩn.
+ Cụm thuật ngữ này thường chỉ quan điểm về các nước đang phát triển cho rằng một
nền kinh tế đủ tồn tại sẽ đứng yên, bởi vì tổng sản lượng thấp tới mức hầu như
không có dự trữ.
@Victim company
- (Econ) Công ty nạn nhân.
+ Một công ty là đối tượng của một đấu thầu thu mua.
@Vintage growth models
- (Econ) Mô hình tăng trưởng theo thời gian.
+ Mô hình tăng trưởng kinh tế cho phép vốn và tiến bộ kỹ thuật kèm theo nó giảm đi
theo thời gian.
@Virtuous circles
- (Econ) Vòng thoát.
+ Xem Vicious circles.
@Visibility hypothesis
- (Econ) Giả thuyết về tính minh bạch.
+ Chính sách thu nhập có xu hướng dựa nhiều vào kỹ thuật công khai và khiển trách.
@Visible balance
- (Econ) Cán cân hữu hình.
+ Phần của tài khoản vãng lai của một báo cáo về cán cân thanh toán cho biết quan
hệ giữa gía trị hàng hoá vật chất xuất khẩu và hàng hoá vật chất nhập khẩu.
@Voluntary-exchange model
- (Econ) Mô hình trao đổi tự nguyện.
+ Một phép tiếp cận đối với phân tích việc cung cấp Hàng hoá công cộng nhằm thiết
lập các điều kiện mà qua đó các hàng hoá này có thể cung cấp trên cơ sở thoả thuận
hoàn toàn nhất trí - nghĩa là không có cưỡng ép.
@Voluntary export restraint
- (Econ) Hạn chế xuất khẩu tự nguyện.
+ Một giới hạn do chính các nhà xuất khẩu ở một nước tự đưa ra đối với hàng xuất
khẩu để ngăn chặn hành động bảo hộ chính thức của một nước nhập khẩu.
@Voluntary unemployment
- (Econ) Thất nghiệp tự nguyện.
+ Phần Thất nghiệp nảy sinh từ quá trình tìm việc và thất nghiệp tạm thời và trá
hình.
@Von Neumann-Morgenstern utility
- (Econ) Thoả dụng Von Neumann-Morgenstern.
+ Theo tên đặt của J. von Neumann (1903-57) và O.Morgenstern (1902-77), đây là cách
tiếp cận đối với thuyết cầu mà được cho là đúng khi áp dụng các tình huống rủi ro.
@Von Neumann ratio
- (Econ) Tỷ số Von Neumann.
+ Một thống kê kiểm định được tính để tìm sự hiện diện của sự TƯƠNG QUAN CHUỖI CỦA
CÁC SAI SỐ trong phân tích hồi quy.
@Vote maximizer
- (Econ) Ngừơi muốn tối đa hoá phiếu bầu.
+ Ngừơi muốn tối đa hoá phiếu bầu chính trị cho mình.
@Vote trading
- (Econ) Trao đổi phiếu bầu.
+ Xem LOGROLLING.
@Voting and non-voting shares
- (Econ) Các cổ phiếu có quyền bỏ phiếu và không có quyền bỏ phiếu.
+ Các chủ sở hữu cổ phiếu thường của một công ty thường có quyền bỏ phiếu dầy dủ
tại các cuộc họp công ty.
@Voucher
- (Econ) Tem phiếu.
+ Một phương pháp cung cấp dịch vụ và hàng hoá của chính phủ, trong đó cá nhân được
cho tiền để chỉ mua hàng hoá và dịch vụ đã định trước.
@Voucher schemes
- (Econ) Các chương trình theo phiếu.
+ Các loại tem phiếu là một phương pháp để phân phối lại bằng hiện vật.
@Wage competition model
- (Econ) Mô hình cạnh tranh bằng tiền công
+ Xem JOB COMPETITION THEORY.
@Wage contour
- (Econ) Vòng tiền công.
+ Một tập hợp các mức lương ở một số thị trường lao động nội bộ.
@Wage contracts
- (Econ) Hợp đồng tiền công
+ Thoả thuận chính thức hoặc không chính thức giữa một bên là người sử dụng lao
động với một bên là người đại diện lao động về số giờ làm việc, khối lượng công
việc và tiền lương.
@Wage differentials
- (Econ) Chênh lệc tiền công
+ Các mức Chênh lệc lương trung bình trả cho các lao động được phân chia theo
nghành hoặc địa điểm làm việc hoặc theo màu da hoặ địa điểm của họ.
@Wage discrimination
- (Econ) Phân biệt đối xử tiền công.
+ Cụm thuật ngữ dùng để mô tả tình trạng trong đó các công nhân có năng suất lao
đông như nhau được trả các mức lương khác nhau.
@Wage drift
- (Econ) Mức trượt tiền công.
+ Việc tăng mức lương hiệu lực từng đơn vị đầu vào lao đọng theo thoả thuận nằm
ngoài sự kiểm soát của các thủ tục về định mức lương.
@Wage fund
- (Econ) Quỹ lương.
+ Theo học thuyết kinh tế học cổ điển, một quỹ dùng để thanh toán tiền lương. Tại
bất kỳ một thời điểm nào, quỹ này cùng với cung lao động cho trước sẽ xác định mức
lương trung bình.
@Wage inflation
- (Econ) Lạm phát tiền công.
+ Sự tăng của lương danh nghĩa theo thời gian.
@Wage leadership
- (Econ) Xác định tiền công theo mức tham khảo.
+ Tình thế trong đó việc trả lương cho một hoặc một số người trong một khu vực cụ
thể được coi là mức tham khảo cho mọi yêu cầu lương sau này.
@Wage-price spiral
- (Econ) Vòng xoáy tiền công-giá
+ Khái niệm cho rằng sự tăng lương sẽ dẫn tới sự tăng giá do chi phí sản xuất tăng
và lại gây ảnh hưởng đến tiền lương bởi vì công nhân muốn duy trì sức mua của đồng
tiền.
@Wage-push inflation
- (Econ) Lạm phát do tiền công đẩy.
+ Một biểu hiện của lạm phát do chi phí đẩy, coi nguyên nhân của quá trình lạm phát
là do áp lực của nghiệp đoàn với thị trường lao động.
@Wage rates
- (Econ) Các mức tiền công.
+ Mức lương mà một cá nhân được nhận do được sung cấp một số giờ lao động tối thiểu
quy định trong hợp đồng lương.
@Wage restraint
- (Econ) Hạn chế tiền công.
+ Xem INCOMES POLICY.
@Wage round
- (Econ) Vòng quay tiền công.
+ Giả thuyết cho rằng tồn tại những mối liên kết chặt chẽ giữa các mức tiền lương
thanh toán cho các nhóm đàm phán trong nền kinh tế, kết qủa là việc thanh toán
lương tuân theo những hình thái nhất định mỗi năm.
@Wage boards
- (Econ) Ban điều hành tiền công.
+ Các cơ quan pháp quy tương tự như các hội đồng lương quản lý điều hành và điều
kiện lao động trong ngành nông nghiệp.
@Wages Councils
- (Econ) Các hội đồng tiền công.
+ Các cơ quan pháp quy được chính phủ giao nhiệm vụ đề xuất về lương và số giờ lao
động trong một số ngành ở nước Anh.
@Wages freeze
- (Econ) Hạn mức tiền công.
+ Xem INCOMES POLICY.
@Wages fund doctrine
- (Econ) Học thuyết quỹ lương.
+ Xem IRON LAW OF WAGE.
@Wages structure
- (Econ) Cấu trúc tiền công
+ Các thứ hạng tiền lương của các nhóm công nhân phân theo nghành, địa điểm làm
việc theo nhóm nghề nghiệp hoặc chủng tộc.
@Wage theory
- (Econ) Lý thuyết tiền công.
+ Lý thuyết tân cổ điển ngày nay là một mô hình khoa học chủ yếu trong phân tích
xác định lương. Tuy nhiên, ưu thế của lý thuyết tân cổ điển về lao động tuyệt
nhiên không liên tục và tự nó đã bị lý thuyết tân cổ điển đi trước.
@Wage-wage sprial
- (Econ) Vòng xoáy tiền công-tiền công.
+ Xem Leap-frogging.
@Wagner's law
- (Econ) Định luật Wagner
+ Một giả thuyết, nhà kinh tế học Đức Adolph Wagner do xây dựng vào cuối thế kỷ
XIX, nói rằng sự phát triển của nền kinh tế công nghiệp hoá sẽ đi đôi với việc tăng
phần chi tiêu công cộng trong tổng sản phẩm quốc dân.
@Wait umemployment
- (Econ) Thất nghiệp do chờ việc.
@Wall Street
- (Econ) Phố Wall
+ Một phố ở hạ Mahattan, Newyork chạy qua trung tâm khu tài chính của thành phố. Sở
giao dịch chứng khoán Newyork nằm trên phố Wall và thỉnh thoảng tên phố được dùng
như một từ đồng nghĩa cho thị trường nay.
@Walras, Léon
- (Econ) (1834-1910)
+ Sinh ra tại Paris, vào năm 1970 ông là giáo sư chủ nhiệm đầu tiên bộ môn Kinh tế
tài chính Đại học Lausanne ở Thuỵ Sĩ. Cống hiến đầu tiên là việc ông độc lập xây
dựng phương pháp tiếp cận độ thoả dụng biên vào lý luận giá trị năm 1973, một thành
tưu đã được Jevons dự đoán trước. Cống hiến thứ hai và đem lại sự nổi tiếng hơn là
việc phát triển lý thuyết về việc cân bằng tổng thể, trong đó mọi loại thị trường
trong nên kinh tế đều được xem xét và trong đó mọi giá cả hàng hoá, các nhân tố và
đầu ra của mọi hàng hoá và cung cấp nhân tố được quyết định đồng thời. Tóm lại, ông
đã xây dựng một mô hình tiên phong với những công cụ toán học nguyên thuỷ. Cournot,
một nhà toán học giỏi hơn và là một trong những người có ảnh hưởng tới ông đã né
tránh vấn đề này vì rất khó. Mặc dù mô hình này và các đặc tính của nó vẫn tiếp tục
được chắt lọc, gọt giũa, người ta vẫn chưa nắm được khái niệm cung của nó.
@Walras' law
- (Econ) Định luật Walras.
+ Hình thái chung của định luật Walras là cho n thị trường, nếu n-1 thị trường đạt
trạng thái cân bằng thị trường còn lại cũng phải đạt trạng thái cân bằng bởi vì
không thể có sự dư thừa ròng cung hay cầu cho hàng hoá (kể cả tiền tệ).
@Want creation
- (Econ) Tạo ra mong muốn tiêu dùng.
+ Việc các công ty xác định ra những nhu cầu của người tiêu dùng còn tiềm tàng và
việc biến nó thành mong muốn tiêu dùng có ý thức bằng việc tiếp thị mạnh mẽ các sản
phẩm được chế tạo nhằm đáp ứng những nhu cầu tiềm ẩn của người tiêu dùng.
@Warrant
- (Econ) Sự đảm bảo.
+ Việc mua một thoả thuận trong đó tạo người sở hữu bản thoả thuận cơ hội mua vốn
cổ phần.
@Warranted rate of growth
- (Econ) Tốc độ tăng trưởng đảm bảo.
+ Tốc độ tăng trưởng của thu nhập quốc dân duy trì được sự cân bằng giữa tiết kiệm
tự định và đầu tư tự định theo thời gian, bằng cách đó phát triển ý tưởng của
Keynes về thu nhập cân bằng sang trạng thái sôi động.
@Warranted unemployment rate
- (Econ) Tỷ lệ thất nghiệp đảm bảo.
+ Xem NATURAL RATE OF UNEMPLOYMENT.
@Waste
- (Econ) Chất thải.
+ Một thứ sản phẩm không thể tránh khỏi của hoạt đông kinh tế.
@Ways and means advandces
- (Econ) Tạm ứng.
+ Tạm ứng tiền của ngân hàng Trung ương Anh cho chính phủ để đáp ứng nhu cầu chi
tiêu của các bộ, ngành trong ngắn hạn.
@Weakly stationary
- (Econ) Không chuyển động hàng tuần.
+ Xem STATIONARITY.
@Weath
- (Econ) Của cải.
+ Bất kể cái gì có giá trị thị trường và có thể đổi lấy tiền hoặc hàng hoá đều có
thể coi là của cải.
@Weath effect
- (Econ) Hiệu ứng của cải.
+ Sự gia tăng trong tổng chi tiêu do mức giá cả hoặc lãi xuất giảm xuống. Người ta
cho rằng, bất cứ một sự giảm xuống của tổng cầu sẽ được đảo ngược lại do các tác
động gây ra khi mức giá cả hoặc lãi suất giảm xuống.
@Weath tax
- (Econ) Thuế của cải.
+ Thuế đánh vào giá trị của cải ròng. Nó thường đánh vào những thời kỳ đều đặn -
thường là một năm trên những tài sản ròng của các cá nhân, mặc dù ở một số nước như
Nauy thuế này cũng được do công ty trả.
@Wear and tear
- (Econ) Khấu hao.
+ Xem DEPRECIATION.
@Weberian location theory
- (Econ) Lý thuyết Weber về vị trí .
+ Xem LOCATION THEORY.
@Weighted average
- (Econ) Bình quân gia quyền.
+ Bình quân trong đó mỗi hạng được nhân với một hệ số trước khi tính toán và tổn
các hệ số này là một đơn vị.
@Weighted least squares
- (Econ) Bình phương gia quyền nhỏ nhất.
+ Một phiên bản của bình phương thông thường nhỏ nhất trong đó mọi biến số được
nhân với một hệ số nào đó, có thể là một hàm của một trong những biến số trong
phương trình.
@Weighted mean
- (Econ) Trung bình gia quyền.
+ Xem WEIGHTED AVERAGE.
@Welfare economics
- (Econ) Kinh tế học phúc lợi.
+ Cụm thuật ngữ chung để chỉ khía cạnh chuẩn tắc của kinh tế học. Những giả định cơ
bản của kinh tế phúc lợi là các đánh giá chủ quan mà bất kỳ một nhà kinh tế học
nào cũng có thể chấp nhận hoặc bác bỏ.
@Welfare function
- (Econ) Hàm phúc lợi.
+ Đối với một cá nhân, là mối quan hệ giữa tình trạng khoẻ mạnh, hạnh phúc. Phúc
lợi hoặc độ thoả dụng và những yếu tố góp phần tạo nên những điều đó.
@Welfare state
- (Econ) Nhà nước phúc lợi.
+ Thường được hiểu là một quốc gia có chính phủ đóng một vai trò tích cực trong
việc chú trọng phát triển phúc lợi xã hội.
@Well-behaved
- (Econ) Có hành vi tốt.
+ Một thuộc tính của hàm sản xuất và độ thoả dụng. Nó đòi hỏi sản xuất (độ thoả
dụng) bằng 0 nếu một trong những đầu vào (hàng hoá) bằng 0 và nó cũng đòi hỏi sản
phẩm biên (độ thoả dụng luôn luôn dương nhưng giảm dần khi những lượng của một yếu
tố sản xuất (hàng hoá) đã cho nào đó tăng dần.
@Wharton model
- (Econ) Mô hình Wharton.
+ Một mô hình gồm 76 phương trình về nền kinh tế Mỹ phát triển từ mô hình KLEIN-
GOLDBERGER (K-G) nhưng có 4 điểm khác biệt: 1)Mô hình này sử dụng dữ liệu tính toán
trên cơ sở quý, Mô hìn K-G tính trên cơ sở năm. 2)mô hình này được thiết kế chủ yếu
được dùng để dự đoán hành vi kinh tế cụ thể là thu nhập quốc dân và mức việc làm.
3)Mô hình này được phân tán tới một mức độ lớn hơn nhiều và có một khu vực tiền tệ
phát triển hơn nhiều. 4)Hàm sản xuất được thiết lập dựa trên các hàm kiểu COBB-
DOUGLAS.
@Whipsawing
- (Econ) Cưa kéo.
+ Một biện pháp mà một số các công đoàn sử dụng để dành được sự nhượng bộ của người
sử dụng lao động bằng cách đe doạ sẽ bãi công trong khi các công ty địch thủ cạnh
tranh khác vẫn tiếp tục hoạt động, và sau khi ông ta đã nhượng bộ sẽ cố gắng ép
buộc sử dụng người lao động thứ hai đưa ra những điều khoản điều kiện tương tự hoặc
thậm chí tốt hơn về việc làm nếu không sẽ đối mặt với một cuộc bãi công khác.
@White-collar worker
- (Econ) Công nhân cổ trắng, bàn giấy.
+ Người lao động và người sử dụng lao đông không tham gia vào lao động chân tay và
những người thực hiện những công việc mang chức năng lãnh đạo.
@White noise
- (Econ) Nhiễu trắng.
+ Mô tả sự biến thiên hoàn toàn mang tính ngẫu nhiên và không có các phần tử mang
tính hệ thống nào.
@White plan
- (Econ) Kế hoạch White.
+ Kế hoạch của Mỹ cho Quỹ ổn định quốc tế được đề xuất tại hội nghị tài chính và
tiền tệ Liên hợp quốc tổ chức tại Bretton Woods, New Hampshire năm 1944.
@Wholesale
- (Econ) Buôn bán, bán sỉ.
+ Giai đoạn trung gian trong quá trình phân phối sản phẩm
@Wholesale banking
- (Econ) Dịch vụ ngân hàng bán buôn.
+ Các giao dịch quy mô lớn của các khoản tiền gửi chủ yếu tập trung vào nhóm các
thị trường vốn có liên quan mật thiết với nhau và đã phát triển mạnh từ giữa những
năm 60 - các thị trường liên ngân hàng, chính quyền địa phương, chứng chỉ tiền gửi
và đồng tiền Châu Âu.
@Wicksell, Knut
- (Econ) (1851-1926)
+ Một nhà kinh tế học người Thuỵ Điển. Wicksell học toán và triết học, là chủ nhiệm
bộ môn kinh tế trường đại học Lund năm 1904. Tác phẩm của ông đã giải thích, tổng
hợp và phát triển thuyết tân cổ điển về sản xuất và phân phối. Ông đã bàn luận về
lợi tức của vốn và mối quan hệ của nó với lãi suất. Ngược lại với học thuyết đương
thời, ông đã chỉ ra rằng trong cân bằng, trông giá trị của sản phẩm xã hội biên của
vốn thấp hơn lãi xuất. Điều này có thể đúng do tổng hiệu ứng của lần bổ sung riêng
biệt vào Dung lượng vốn có thể làm tăng giá trị của tổng dung lượng vốn và do đó
làm giảm giá trị của phần tăng thêm. Điêu này được gọi là hiệu ứng Wicksell.
Wicksell đã giải thích sự tồn tại của lãi suất cao trong những giai đoạn lạm phát
bằng việc phân tích các yếu tố quyết định cung tiền tại nhiều thể chế tiền tệ khác
nhau. Quá tình luỹ tích lạm phát có nhiều điểm chung với chênh lệch lạm phát của
Keynes. Thực tế, G.Myrdal và Lindahl , kế tục thuyết của ông đã phát triển sự khác
biệt giữa đầu tư kế hoạch và đầu tư thực tiễn được ngầm thể hiện trong sự phân biệt
của Wicksell giữa thời hạn đầu tư và tiết kiệm.
@Wicksell effects
- (Econ) Các hiệu ứng của Wicksell.
+ Các hiệu ứng của Wicksell chỉ ra rằng ngược lại với thuyết hiệu suất biên của
vốn, lãi suất thực tế trong nền kinh tế có thể khác với tổng sản phẩm biên của vốn.
@Wieser, Friederich von
- (Econ) (1851-1926)
+ Là một nhà kinh tế học, một chính trị gia và một thành viên của trường phái ÁO.
Ông đã hoàn thiện hơn học thuyết ĐỘ THOẢ DỤNG BIÊN do Menger khởi xướng nhưng đóng
góp chính của ông nằm trong học thuyết quy giá trị hoặc gán giá trị.Wieser cũng là
người đầu tiên nhận thấy rằng logic chung của hành vi kinh tế nhằm tối đa hoá lợi
ích, tối thiểu hoá chi phí và chú ý tới tỷ suất biên đã sinh ra thuyết kinh tế Xã
hội chủ nghĩa.
@Wildcat strike
- (Econ) Bãi công không chính thức
+ Là cuộc bãi công do các nhóm thành viên công đoàn địa phương tổ chức, về mặt hình
thức không có sự cho phép chính thức của ban lãnh đạo công đoàn và trái với những
nguyên tắc đã định.
@Willingness to pay
- (Econ) Mức sẵn sàng trả.
+ Việc định giá của một cá nhân đối với một hàng hoá hoặc một dịch vụ bằng tiền.
@Wilson Committee
- (Econ) Uỷ ban Wilson.
+ Uỷ ban đán giá hoạt động của các thể chế tài chính được nội các công đảng thành
lập năm 1977, dưới sự chỉ đạo của Huân tước Harold Wilson, cựu thủ tướng nhằm xem
xét vai trò và chức năng của các thể chế tài chính Anh và việc cung ứng vốn cho
Công nghiệp và thương mại, đề xuất những thay đổi cần thiết để giám sát các thể
chế này.
@Windfall gain
- (Econ) Thu nhập bất thường.
+ Một khoản thu nhập thêm không lường trước được.
@Windfall loss
- (Econ) Lỗ bất thường.
+ Một khoản suy giảm không lường trước được của thu nhập.
@Winding up
- (Econ) Sự phát mại.
@Window dressing
- (Econ) Sự làm đẹp báo cáo tài chính.
+ Một thông lệ ở Anh đã bị xoá bỏ năm 1946, mà theo đó các ngân hàng thanh toán bù
trừ London lấy tiền vay từ những thị trường chiết khấu vào những ngày mà họ phải
làm đẹp báo cáo tài chính tuần (hoặc tháng từ sau những năm 1939) nhằm mục đích thể
hiện trạng thái tiền mặt cao hơn hệ số bình quân mà chúng thực giữ.
@Withdrawals
- (Econ) Các con số tận rút.
+ Cũng có thể được biết đến như là các sự dò rỉ. Bất kỳ một khoản thu nhập nào,
không được đi tiếp trong vòng luân chuyển thu nhập và do đó không được dùng để chi
phí cho những hàng hoá và dịch vụ hiện đang sản xuất.
@Withholding tax
- (Econ) Thuế chuyển lợi nhuận về nước.
+ Thông thường là thứ thuế đánh vào cổ tức và tiền lãi do một công ty trả ra nước
ngoài.
@Workable competition
- (Econ) Cạnh tranh có thể thể thực hiện được.
+ Việc xây dựng và chọn lọc ra khái niệm về Cạnh tranh có thể thể thực hiện được
hình thành trên quan điểm rằng mô hình trừu tượng về cạnh tranh hoàn hảo là một ý
tưởng không thực tiễn và không thể đưa ra một căn cứ hoạt động cho chính sách cạnh
tranh.
@Workers' co-operative
- (Econ) Hợp tác xã của công nhân.
+ Là một doanh nghiệp trong đó người lao động nắm giữ cổ phần.
@Workers' partipation
- (Econ) Sự tham gia của người lao động.
+ Xem INDUSTRIAL DEMOCRACY.
@Working capital
- (Econ) Vốn lưu động.
+ Thường là những khoản của tài sản ngắn hạn do nguồn vốn dài hạn tạo nên.
@Working capital ratio
- (Econ) Tỷ số vốn lưu động.
+ Được tính bằng cách chia nợ ngắn hạn ch tài sản ngắn hạn.
@Working population
- (Econ) Lực lượng lao động.
+ Là những người có khả năng và sẵn sàng lao động kể cả những người có việc làm và
những người bị coi là thất nghiệp.
@Work in progress
- (Econ) Sản phẩm đang gia công.
+ Phần sản phẩm vẫn chưa được hoàn thanh tại thời điểm cuối kỳ kế toán.
@Work-leisure model
- (Econ) Mô hình lao động - nghỉ ngơi.
+ Là việc áp dụng đơn giản lý thuyết về hành vi tiêu dùng cho vấn đề phân bổ thời
gian.
@Work sharing
- (Econ) Chia sẻ công việc.
+ Là vệc duy trì tỷ lệ có việc làm bằng cách cắt giảm giờ lao động của mỗi công
nhân.
@Work to rule
- (Econ) Làm việc theo quy định.
+ Là một dạng bán đình công, dẫn đến sản xuất suy giảm chứ chưa đến mức chấm dứt
hoàn toàn.
@World Bank
- (Econ) Ngân hàng thế giới.
+ Xem International Bank For Reconstruction And Development.
@Writing-down allowance
- (Econ) Khấu hao, sự xuống giá.
+ Xem DEPRECIATION.
@X-efficiency
- (Econ) Hiệu quả X.
+ Là một tình huống, trong đó tổng chi phí của một hãng không thể giảm đến mức tối
thiểu vì sản lượng thực tế từ các đầu vào xác định nhỏ hơn mức khả thi lớn nhất.
@Y-efficiency
- (Econ) Hiệu quả Y.
+ Hiệu quả trong đó các cơ hội thu lợi nhuân trên thị trường được khai thác.
@Yeild
- (Econ) Lợi tức.
+ Tỷ lệ thu hàng năm đối với một chứng khoán được tính bằng tỷ lệ % so với thị giá
hiện tại.
@Yeild gap
- (Econ) Chênh lệch lợi tức.
+ Mức khác biệt giữa lợi tức trung bình đối với cổ phần và tỷ lệ thu hồi tương ứng
đối với các chứng khoán dài hạn có lãi suất cố định.
@Yeild gap on securities
- (Econ) Chênh lệch lợi tức chứng khoán.
+ Xem
@Zellner-Giesel
- (Econ) Quy ước Zellner-Giesel.
+ Một phương pháp được thiết kế đặc biệt cho ước lượng nhất quán các thông số của
phương trình trễ phân phối sau khi biến đổi KOYCH mà có tính đến thực tế là biến
đổi đó có thể đưa vào tương quan chuỗi của thành phần nhiễu.
@Zero-rate goods
- (Econ) Các hàng hoá có mức thuế bằng 0.
+ Xem VALUE-ADDED TAX.
@Z variable
- (Econ) Biến số Z.
+ Xem NORMAL DISTRIBUTION.
@Organization slack
- (Econ) Sự lỏng lẻo về tổ chức.
@Perfect information
- (Econ) Thông tin hoàn hảo.
@Personal income Hypothesis
- (Econ) Giả thuyết về thu nhập lâu dài.
@Personal income distribution
- (Econ) Phân phối thu nhập cho cá nhân.
@Sterilization impact of capital inflow
- (Econ) Tác động vô hiệu hoá thâm hụt cán cân thanh toán bởi dòng vốn chảy vào.
@Substitution effect of wages
- (Econ) Ảnh hưởng/Tác động thay thế của tiền công.
@Time series data
- (Econ) Dãy số liệu theo thời gian.
@Accounting price
- (Econ) Giá kế toán.
@Accumulated depreciation
- (Econ) Khấu hao tích luỹ.
@Scenario analysis
- (Econ) Phân tích tình huống.
@Sensitivity analysis
- (Econ) Phân tích độ nhạy.
@Appraisal
- (Econ) Thẩm định.
@Appreciation (currency)
- (Econ) Tăng giá.
@Appreciation and depreciation
- (Econ) Tăng giá và giảm giá trị.
@Arbitrage
- (Econ) Kinh doanh dựa vào chênh lệch tỷ giá.
@Balanced (GDP)
- (Econ) (GDP) được cân đối.
@Balanced equilibrium (GDP)
- (Econ) (GDP) cân bằng.
@Beta
- (Econ) Chỉ số tính sự biến động lợi tức của một cổ phiếu cùng với sự biến động
lợi tức của toàn bộ thị trường chứng khoán.
@Black market premium
- (Econ) Mức/ Khoản chênh lệc của thị trường chợ đen.
@Blue-chip stock
- (Econ) Cổ phiếu sáng giá.
@Gild-edged bonds
- (Econ) Trái phiếu chính phủ có giá trị cao.
@Border price
- (Econ) Giá cửa khẩu.
@Multi-collinearity
- (Econ) Đa cộng tuyến.
@Combination
- (Econ) Tổ hợp.
@Compensating differentials
- (Econ) Các mức bù thêm lương.
@Constant returns to scale
- (Econ) Sinh lợi cố định theo quy mô.
@Constrain informal/ formal
- (Econ) Hạn chế/ ràng buộc (không chính thức/ chính thức; ngoài quy định/ theo quy
định).
@Consumer sovereignty
- (Econ) Chủ quyền người tiêu dùng.
@Consumer surplus
- (Econ) Thặng dư người tiêu dùng.
@Consumption
- (Econ) Tiêu dùng.
@Independent/ induced consumption
- (Econ) Tiêu dùng phụ thuộc / thay đổi.
@Consumption function
- (Econ) Hàm Tiêu dùng.
@Contestable market
- (Econ) Thị trường có thể cạnh tranh được.
@Conversion factor
- (Econ) Hệ số chuyển đổi.
@Cornor solution
- (Econ) Giải pháp khó xử.
@Criminalization
- (Econ) Quy là tội phạm.
@Cross price elasticity of demand
- (Econ) Độ co giãn theo giá chéo của cầu.
@Cross-section data
- (Econ) Số liệu chéo/ mẫu/ đặc trưng.
@Crowding-out effect
- (Econ) Tác động lấn ép, chèn ép.
@Dead weight loss
- (Econ) Sự/ mức mất mát vô ích.
@Dead weight tax burden
- (Econ) Gánh nặng vô ích của thuế khoá.
@Debt rescheduling
- (Econ) Hoãn nợ/ gia hạn nợ.
@Decile
- (Econ) Thành mười nhóm bằng nhau.
@Differentiated goods
- (Econ) Hàng hoá cùng loại mang nét đặc trưng riêng.
@Dirigiste
- (Econ) Chính phủ can thiệp.
@Distortions and market failure
- (Econ) Các biến dạng và thất bại của thị trường.
@Distribution
- (Econ) Phân phối.
@Continuous distribution
- (Econ) Phân phối liên tục.
@Deterministic distribution
- (Econ) Phân phối tất định.
@Equilibrium aggregate output
- (Econ) Tổng sản lượng cân bằng.
@Equilizing wage diffirentials
- (Econ) Cân bằng các mức chênh lệch tiền công.
@Equity
- (Econ) Vốn cổ phần.
@Evolving market condition
- (Econ) Sự tiến triển của tình hình kinh tế.
@Exogenuos expectations
- (Econ) Những dư tính ngoại sinh.
@Expected inflation
- (Econ) Lạm phát dự tính được.
@Unexpected inflation
- (Econ) Lạm phát bất thường..
@Fiat (or token) money
- (Econ) Tiền pháp định.
@Final goods
- (Econ) Hàng hoá cuối cùng.
@Finance deepening
- (Econ) Tăng cường tài chính; phát triển hệ thống tài chính.
@Fine turning
- (Econ) Tinh chỉnh.
@Intermediate goods
- (Econ) Hàng hoá trung gian.
@F-test
- (Econ) Kiểm định Fisher.
@Automatic fiscal policy
- (Econ) Chính sách thu chi ngân sách tự động.
@Discretionary fiscal policy
- (Econ) Chính sách thu chi ngân sách chủ động.
@Expasionary fiscal policy
- (Econ) Chính sách thu chi ngân sách mở rộng.
@Contractionary fiscal policy
- (Econ) Chính sách thu chi ngân sách thu hẹp.
@Flow variable
- (Econ) Biến số mang tính dòng chảy.
@Future value
- (Econ) Giá trị tương lai.
@Sharp gyration
- (Econ) Chu kỳ vòng xoay rõ rệt.
@Maturity
- (Econ) Đến hạn thanh toán.
@Non performings assets
- (Econ) Những tài sản không sinh lợi.
@Non performings loans
- (Econ) Những khoản vay không thực hiện đúng hợp đồng.
@Non trade
- (Econ) Phi ngoại thương
@Offer price
- (Econ) Giá chào.
@Opportunity cost of capital
- (Econ) Chi phí cơ hội của vốn
@Open economy economics
- (Econ) Kinh tế học vĩ mô của nền kinh tế mở.
@Other thíng equal
- (Econ) Các điều kiện khác không đổi.
@Perceived Wealth
- (Econ) Của cải dự tính được.
@Percentage change
- (Econ) Chênh lệch tính bằng phần trăm.
@Perfect capital mobility
- (Econ) Khả năng lưu chuyển hoàn hảo của vốn.
@Performance
- (Econ) Thành quả.
@Physical and financial capital
- (Econ) Vốn hiện vật và vốn tài chính.
@Positive bais
- (Econ) Thiên lệch đồng biến.
@Pre-commitment
- (Econ) Cam kết trước.
@Conditional probality
- (Econ) Xác suất có điều kiện.
@Cumulative probality
- (Econ) Xác suất tích luỹ.
@Pure inflation
- (Econ) Lạm phát thuần tuý.
@Quadrant
- (Econ) Góc toạ độ/ góc phần tư.
@Quasiliquid asset
- (Econ) Tài sản bán thanh toán.
@Quick-disbursing fundss
- (Econ) Tiền ký phát nhanh.
@Quintile
- (Econ) Thành năm phần bằng nhau.
@Ramdom events
- (Econ) Các biến cố ngẫu nhiên.
@Range of values
- (Econ) Miền giá trị.
@Rate of return on investment
- (Econ) Suất sinh lợi từ đầu tư.
@Interna Rate of return
- (Econ) Nội suất thu hồi vốn/ tỷ lệ hoàn vốn nội bộ.
@Rateable value
- (Econ) Giá trị có thể đánh thuế.
@Real / relative price
- (Econ) Các giá thực tế/ tương đối.
@Real balance effect
- (Econ) Ảnh hưỏng của số dư tiền thực/ hiệu ứng tiền thực.
@Real interest rate.
- (Econ) Mức lãi suất thực tế.
@Real prices and real income
- (Econ) Giá thực tế và thu nhập thực tế
@Receipt
- (Econ) Số thu.
@Recessionary gap
- (Econ) Hố, khoảng trống suy thoái.
@Secular stagnation
- (Econ) Sự đình trệ về lâu dài.
@Self-financing
- (Econ) Tự tài trợ.
@Shareholder
- (Econ) Cổ đông.
@Shoe-leather cost of inflation
- (Econ) Chi phí giày da của lạm phát.
@Stand-by arrangement/ agreement
- (Econ) Hợp đồng dự phòng.
@Standard paradigm
- (Econ) Ý thức hệ/ mô hình/kiểu mẫu tiêu chuẩn.
@Strategic entry barrier
- (Econ) Cản trở chiến lược đối với nhập ngành.
@Strategic entry deterrence
- (Econ) Ngăn chặn nhập ngành có tính chiến lược.
@Strategy
- (Econ) Chiến lược.
@Structural adjustment loans
- (Econ) Các khoản vay để điều chỉnh cơ cấu kinh tế.
@Subsistence agriculture
- (Econ) Nông nghiệp tự cung cấp tư liệu.
@Subsistence crop
- (Econ) Vụ mùa tự tiêu.
@Subsistence wage
- (Econ) Lương vừa đủ sống.
@Substitutes and complemént
- (Econ) Hàng thay thế và hàng bổ trợ.
@Sunk cost fallacy
- (Econ) Sự hiểu lầm về chi phí chìm.
@Sunrise and sunset industries
- (Econ) Các ngành mới mọc lên và các ngành sắp lặn (hết thời).
@Supernormal profits
- (Econ) Siêu lợi nhuận/ Lợi nhuận siêu ngạch.
@Supplementary benefit
- (Econ) Trợ cấp bổ sung.
@Supply-side economics
- (Econ) Kinh tế học trọng cung.
@Symmetric
- (Econ) Đối xứng
@Non-symmetric
- (Econ) Phii / bất đối xứng
@Syndicate loan
- (Econ) Cho vay liên hiệp.
@Taste
- (Econ) Sở thích, thị hiếu.
@Tax incident
- (Econ) Ai phải chịu thuế.
@Tax wedge
- (Econ) Chênh lệch giá do thuế.
@Tax-base incomes Policy
- (Econ) Chính sách thu nhập dựa vào thuế.
@Technical change through R&D
- (Econ) Thay đổi công nghệ qua R&D.
@Technical efficiency
- (Econ) Tính hiệu dụng về mặt kỹ thuật.
@Technical knowlwdge
- (Econ) Tri thức, kiến thức, kỹ thuật
@Testing an economic model
- (Econ) Kiểm nghiệm một mô hình thực tế.
@The Corset
- (Econ) Kế hoạch Corset.
@Tradable
- (Econ) Khả thương.
@Trade balance
- (Econ) Cán cân thương mại.
@Traded and non-traded (goods)
- (Econ) Hàng ngoại thương và phi ngoại thương.
@Trade unions
- (Econ) Công đoàn.
@Transaction motives
- (Econ) Những động cơ giao dịch.
@Precaution motives
- (Econ) Những động cơ dự phòng.
@Assets motives
- (Econ) Những động cơ tài sản.
@Transfer in kind
- (Econ) Trợ cấp bằng hiện vật.
@Transmission mechanism
- (Econ) Cơ chế lan chuyền.
@Trend output path
- (Econ) Đường biểu thị xu thế sản lượng.
@Treasury
- (Econ) Bộ tài chính, ngân khố.
@Tow-path tariffs
- (Econ) (hệ thống) giá hai phần.
@Unvoluntary unemployment
- (Econ) Tỷ lệ, sự thất nghiệp bắt buộc.
@Utility maximization
- (Econ) Tối đa hoá độ thoả dụng.
@Variable
- (Econ) Biến số.
@Variability
- (Econ) Độ biến thiên.
@Dummy Variable
- (Econ) Biến số giả.
@Stochastic Variable
- (Econ) Biến số ngẫu nhiên.
@Variable factor
- (Econ) Các yếu tố sản xuất thay đổi.
@Viability
- (Econ) Khả năng thành tựu, tính khả thi.
@Velocity of money
- (Econ) Vòng quay của tiền, tốc độ lưu chuyển của tiền.
@Volatility
- (Econ) Tính dễ biến động.
@Wage and price flexibility
- (Econ) Tính linh hoạt của giá cả và lương.
@Wage-rental ratio
- (Econ) Tỷ số tiền công- tiền thuê vốn.
@Yield on external debt
- (Econ) Lãi trên nợ nước ngoài.
@Yield on investment
- (Econ) Lợi nhuận từ đầu tư.
@Z-score
- (Econ) Giá trị của Z.
@Zero growth proposal
- (Econ) Đề xuất tăng trưởng bằng không.
@'cellist
- người chơi viôlôngxen, người chơi xelô
@'chutist
* danh từ
- (vt của parachutist) lính nhảy dù
@'d
- (thông tục)
- (viết tắt) của had, should, would
@'em
* danh từ
- (thông tục) (viết tắt) của them
@'gainst
* giới từ
- (thơ ca) (như) against
@'ll
- (vt của will)
@'s
- (viết tắt) của is, has, us, does
- (thông tục) (như) is
= it 's raining+trời mưa
= what 's the matter?+cái gì đấy?
= she 's gone+cô ta đã đi khỏi
- (thông tục) (như) has
= he 's done it+anh ấy đã làm việc đó rồi
- (thông tục) (như) us
- let 's go
- nào chúng ta đi thôi
- (thông tục) (như) does
= what 's he say about it?+ý kiến của anh ấy về việc đó như thế nào?
@'shun
- interj
- ((viết tắt) của attention) nghiêm!
@'tec
- xem tec
@'tis
- (vt của it is)
@'twas
- (vt của it was)
@'tween
* giới từ
- (vt của between)
@'twere
- (vt của it were)
@'twill
- (viết tắt) của it will
@'twixt
* giới từ
- (vt của betwixt)
@'un
* danh từ
- <thgt>(như one) một
@'ve
- (vt của have)
@-mancy
- hình thái ghép chỉ sự đoán trước
@-manship
- hình thái ghép có nghĩa tài nghệ
@-ment
- hậu tố tạo danh từ có nghĩa:sự, quá trìnhthái độ, tình trạngsản phẩm, kết quả,
nơi
@-mer
- hậu tố tạo danh từ có nghĩa là polyme (trùng phân) hoặc isome (đồng phân)
@-merous
- hình thái ghép tạo tính từ có nghĩa: có một số bộ phận nhất định
@-th
- hình thái ở một số danh từ gốc động từ; tính từ chỉ :hoạt động kết quả hoạt
động :
- growth
- sự phát triển;
- tilth
- sự trồng trọt;
- tình trạng hoặc phẩm chất :
- health
- sức khoẻ;
- youth
- tuổi trẻ;
- (hay eth) hình thái ở số từ thứ tự; kể từ thứ tự :
- fourth
- thứ tư
- fifth
- thứ năm
- twentieth
- thứ hai mươi
- thousandth
- thứ một nghìn
= three hundred and forty fifth+thứ ba trăm bốn lăm
- hình thái ở một số danh từ gốc động từ; tính từ chỉ :hoạt động kết quả hoạt
động :
- growth
- sự phát triển;
- tilth
- sự trồng trọt;
- tình trạng hoặc phẩm chất :
- health
- sức khoẻ;
- youth
- tuổi trẻ;
- (hay eth) hình thái ở số từ thứ tự; kể từ thứ tự :
- fourth
- thứ tư
- fifth
- thứ năm
- twentieth
- thứ hai mươi
- thousandth
- thứ một nghìn
= three hundred and forty fifth+thứ ba trăm bốn lăm
@-trichous
- hình thái ghép tạo tính từ
- có lông kiểu nào đấy
= peritrichous+có vành lông rung
@-trix
- hậu tố tạo danh từ số nhiều -trices
@-tron
- hậu tố tạo danh từ có nghĩa
- ống chân không
- magnetron
- manhêtron
- biện pháp xử lý các hạt trong nguyên tử
- cyclotron
- xiclotron
@-trophin
- hình thái ghép có nghĩa
- chất kích thích
= gonadotrophin hocmon+kích thích tuyến sinh dục
@-tude
- hậu tố tạo danh từ
- sự, tính chất
- altitude
- độ cao
- plenitude
- sự đầy đủ
@-ty
- hậu tố để tạo những con số có bao nhiêu lần mười
- twenty
- hai mươi
- fifty
- năm mươi
- hậu tố tạo danh từ chỉ tính chất, điều kiện
- puberty
- tuổi dậy thì
- cruelty
- tính tàn ác
@-way
- hình thái cấu tạo các phó từ gốc tính từ và danh từ chỉ cách thức hành động;
phương hướng và vị trí
- broadways
- theo chiều rộng, chiều ngang
- longways
- theo chiều dài
- lengthways
- theo chiều dọc
- endways
- đuôi về phía trước
@a-ok
* tính từ
- <Mỹ,khng> giống như OK nhấn mạnh
@a-pac-thai
* danh từ
- apartheid
@a-road
* danh từ
- đường lớn, không quan trọng bằng xa lộ, nhưng rộng và thẳng hơn đường loại B
@a-side
* danh từ
- mặt chính của dĩa hát
@a.d.c
- (vt của aide-de-camp) sự quan phụ tá
@a.m
- (vt)(radio)viết tắt của amplitude modulation) biến điệu biên độ
- <Mỹ> (vt của Master of Arts) cao học văn chương
- (vt của tiếng Latinh Antemeridian) sáng, trước ngọ
@a/c
- (vt của account current) tài khoản vãng lai (tức là bằng séc)
- có nghĩa giống như nghĩa của account
@aa
- (Alcoholics Anonymous) Hội cai rượu
- (Automobile Association) Hội ô tô
@aaa
- (Amateur Athletic Association) Hội thể thao không chuyên
- (American Automobile Association) Hiệp hội xe hơi Mỹ
@aardvark
* danh từ
- (động vật) lợn đất
@aardwolf
* danh từ
- <động> chó sói đất (Nam Phi)
@ab
- (vt của able-bodied seaman) thủy thủ hạng nhất
- (vt của Bachelor of Arts) Cử nhân văn chương
@abaca
* danh từ
- vải dệt bằng tơ chuối abaca ở philipin
- cây chuối abaca
@abacist
* danh từ
- người gãy bàn phím
- người kế toán
@abacterial
* tính từ
- không do vi khuẩn gây ra
@abaction
* danh từ
- (từ pháp) việc gia súc bị bắt trộm
@abactus
* tính từ
- bị trụy thai
@abalienate
* ngoại động từ
- nhường lại tài sản
@abalienation
* danh từ
- sự nhường lại tài sản
@abapikal
* tính từ
- (sinh học) xa đỉnh; xa ngọn
- dưới vực
@abarticular
* tính từ
- (giải phẫu) học ngoài khớp; trật khớp
@abashed
* tính từ
- bối rối, xấu hổ
@abater
* danh từ
- người giảm bớt
- (y học) thuốc làm dịu
@abaxial
* tính từ
- ở ngoài trục, xa trục
@abaya
* danh từ
- áo aba (của người A Rập)
@abbo
* danh từ
- số nhiều abos, abbos
- người thổ dân; dân cư trú đầu tiên tại địa phương
@abbr
- (vt của abbreviated, abbreviation) viết tắt, chữ viết tắt
@abc
* danh từ
- bảng chữ cái
- khái niệm cơ sở, cơ sở
- <đsắt> bảng chỉ đường theo ABC
* danh từ
- (vt của American Broadcasting Company) Công ty phát thanh truyền hình Mỹ
- (vt của Australian Broadcasting Commission) Uy ban phát thanh truyền hình Uc Đại
Lợi
@abc-book
* danh từ
- sách vỡ lòng, sách học vần
@abcauline
* tính từ
- (sinh học) ngoài thân, xa thân
@abdicable
- xem abdicate
@abdominally
* phó từ
- (thuộc) bụng; ở bụng
@abducens
* danh từ
- dây thần kinh não VI ra ngoài
@abearance
* danh từ
- phẩm hạnh
= good abearance+phẩm hạnh tốt
@abecedaries
* danh từ
- sách vỡ lòng; sách vần
- điều sơ bộ; điều sơ đẳng
@abenteric
* tính từ
- (giải phẫu) học ngoài ruột, xa ruột
@aberrantly
- xem aberrant
@abetter
* danh từ
- kẻ xúi giục
- kẻ tiếp tay
@abhorrently
- xem abhorrent
@abhorrer
- xem abhor
@abider
- xem abide
@abidingly
- xem abiding
@abience
* danh từ
- sự tránh kích thích
@abient
* tính từ
- tránh kích thích
@abies
* danh từ
- (thực vật) cây linh sam
@abiologically
- xem abiological
@abioseston
* danh từ
- (sinh học) chất vô cơ lơ lửng
@abiosis
- xem abiotic
@abiotically
- xem abiotic
@abiotrophic
* tính từ
- kiệt sức sống; suy sức sống
@abirritant
* danh từ
- thuốc giảm kích thích
@abirritate
* ngoại động từ
- giảm kích thích
@abirritation
* danh từ
- sự giảm kích thích
@abjectly
* phó từ
- hèn hạ, đê tiện
- khốn khổ, khốn nạn
@abjudicate
* ngoại động từ
- tuyên bố từ bỏ
- thề bỏ đạo
@abjurer
- xem abjure
@ablastous
* tính từ
- (thực vật) không mầm
@able seaman
* danh từ
- (vt là AB) thủy thủ hạng nhất
@ablegate
* danh từ
- đại sứ giáo hoàng
@ableness
* danh từ
- năng lực, tài năng
- sự cường tráng
@ablepsia
* danh từ
- tật mù; chứng mù
@ablutionary
- xem ablution
@abm
- (vt của anti-ballistic missile) tên lửa chống tên lửa đạn đạo
@abnegator
- xem abnegate
@abnormally
* phó từ
- dị thường, khác thường
@abo
* danh từ
- thổ dân (Uc, lóng, sỉ nhục)
@abolitionary
- xem abolition
@abomasum
* danh từ
- dạ múi khế túi (động vật nhai lại)
@abominable snowman
* danh từ
- người tuyết (tương truyền là động vật to cao)
@abominably
* phó từ
- một cách đáng ghê tởm
@abominator
- xem abominate
@aboral
* tính từ
- (sinh học) xa miệng; đối miệng
@aboriginality
* danh từ
- đặc điểm nguyên sơ
- tính thuần phát
@aboriginally
- xem aboriginal
@abortin
* danh từ
- chất sẩy thai; abotin
@abortively
* phó từ
- non yểu
@about-turn
* danh từ
- sự thay đổi ý kiến, sự đổi ý
@above-cited
* tính từ
- đã dẫn, đã nhắc đến
@above-named
* tính từ
- đã nói ở trên
@aboveboard
* tính từ, adv
- thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm
@aboveground
* tính từ
- ở trên mặt đất
- còn sống trên đời
* phó từ
- ở trên mặt đất
- lúc còn sống ở trên đời
@abovementioned
* tính từ
- kể trên, nói trên
@abrachia
* danh từ
- tật thiếu tay
@abrachiate
* tính từ
- thiếu tay
@abrachius
* danh từ
- quái thai không tay
@abrase
* ngoại động từ
- cắt mất
@abreact
* ngoại động từ
- giải toả mặc cảm
@abreaction
* danh từ
- (y học) sự giải toả mặc cảm
@abrego
* danh từ
- (động vật) cá ngừ vây dài
@abridger
- xem abridge
@abrogable
* tính từ
- có thể hủy bỏ
@abrogative
* tính từ
- bị hủy bỏ
@abruptly
* phó từ
- bất ngờ, đột ngột
- lấc cấc, xấc xược
@abscessed
* tính từ
- (y học) bị áp-xe
- bị rỗ
@abscise
* động từ
- cắt ra, bị cắt ra
@abseil
* động từ
- trèo xuống, tụt xuống
@absent-mindedly
* phó từ
- đãng trí
@absentation
* danh từ
- sự vắng mặt, trạng thái lơ đãng, không chú ý
@absentee ballot
* danh từ
- việc bỏ phiếu trước của những cử tri nào không thể có mặt vào ngày bầu cử chính
thức
@absentee landlord
* danh từ
- người không thường xuyên có mặt ở đồn điền của mình
@absolutary
* tính từ
- xá tội; tha tội
@absolute majority
* danh từ
- đa số tuyệt đối, tuyệt đại đa số
@absolutistic
- xem absolutism
@absolvable
- xem absolve
@absolver
- xem absolve
@absorbedness
- xem absorbed
@absorbency
- xem absorbent
@absorbingly
- xem absorb
@absquatulate
* nội động từ
- trốn chạy
@abstemiously
* phó từ
- chừng mực, điều độ, tiết độ
@abstemiousness
* danh từ
- sự điều độ, sự tiết độ
@abstinently
- xem abstinence
@abstract noun
* danh từ
- danh từ trừu tượng (như lòng tốt, sự tự do...)
@abstracter
- xem abstract
@abstractly
- xem abstract
@abstrahent
* tính từ
- trừu tượng, khó hiểu
@abstriction
* danh từ
- (thực vật) sự tách rụng bào tử
@abstrusely
* phó từ
- thâm thúy, sâu sắc
@absurdly
* phó từ
- vô lý
- ngớ ngẩn, lố bịch
@abterminal
* tính từ
- (thực vật) xa ngọn
@abtruse
* tính từ
- khó hiểu
@abulic
- xem abulia
@abundantly
* phó từ
- nhiều
@abusively
* phó từ
- lăng mạ, thoá mạ
@abutting
* tính từ
- giới hạn, tiếp giáp
@abuzz
* tính từ
- đầy tiếng rì rầm, ồn ào
@abysmally
* phó từ
- thậm tệ, cùng cực, vô cùng
@abysopelagic
* tính từ
- thuộc vùng khơi- sâu thẳm
@abyssobenthic
* tính từ
- thuộc đáy biển thẳm; thuộc vực biển thẳm
@academese
* danh từ
- phong cách hàn lâm viện
@academia
* danh từ
- giới học viện
@academically
* phó từ
- về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết
@academy award
* danh từ
- phần thưởng hàng năm do Hàn lâm viện điện ảnh - nghệ thuật - khoa học Mỹ dành cho
những thành tựu về điện ảnh
@acanthocarp
* danh từ
- quả gai
@acanthocarpous
* tính từ
- có quả gai
@acanthocephalan
* danh từ
- sâu bọ đầu gai
* tính từ
- thuộc sâu bọ đầu gai
@acanthocephalous
* tính từ
- có đầu móc
@acanthocladous
* tính từ
- có cành gai
@acanthocyst
* danh từ
- kén gai, nang gai
@acanthoma
* danh từ
- bướu gai
@acanthophore
* danh từ
- cuống gai; gốc gai
@acanthophysis
* danh từ
- sự rụng gai
@acanthopore
* danh từ
- (sinh học) sự hoá gai
@acapsular
* tính từ
- không bao; không nang, không vỏ
@acardia
* danh từ
- tật thiếu tim (bẩm sinh)
@acarid
* danh từ
- (động vật) bộ ve bét
* tính từ
- thuộc bộ ve bét
@acas
* (viết tắt)
- Dịch vụ trọng tài, hoà giải và cố vấn (Advisory, Conciliation and Arbitration
Service)
@acatalectic
* danh từ
- câu có số âm tiết đầy đủ (câu thơ)
@acaulescent
* tính từ
- (thực vật) không thân cây
@acaulosia
* danh từ
- sự không phát triển thân
@accedence
- xem accede
@acceder
- xem accede
@accelerando
* tính từ,adv
- (nhạc) nhanh dần
* danh từ
- bản nhạc chơi nhanh dần
@accelerandou
* tính từ, adv
- (âm nhạc) nhanh lên
@accelerant
* danh từ
- (hoá học) chất làm phản ứng hoá học xuất hiện nhanh hơn
@accentually
- xem accentual
@acceptableness
- xem acceptable
@acceptably
* phó từ
- chấp nhận được, thừa nhận được
- đáng hoan nghênh, đáng tán thưởng
@access arm
- <tin> cần mang đầu từ
@access hole
- <tin> khe đầu từ
@accessibleness
- xem accessible
@accessibly
- xem accessible
@accessiflexor
* danh từ
- (giải phẫu) cơ gấp phụ
@accessional
- xem accession
@accessorial
- xem accessory
@accessorily
- xem accessory
@accessoriness
- xem accessory
@accessorius
* danh từ
- (giải phẫu) cơ phụ; dây thần kinh não X
@acciaccatura
* danh từ (âm nhạc)
- nốt dựa
@accident-prone
* tính từ
- thường xảy ra tai nạn
@accipiter
* danh từ
- chim ưng
@accipitrine
* tính từ
- liên quan tới chim ưng; giống như chim ưng
@acclaimer
- xem acclaim
@acclimatisation
- sự thích nghi khí hậu, sự làm hợp thuỷ thổ
@acclimatizer
- xem acclimatize
@accommodatingly
- xem accommodating
@accommodation address
* danh từ
- địa chỉ tạm
@accommodation ladder
* danh từ
- <hải> thang dây (ở bên sườn tàu thuỷ để lên xuống các xuồng nhỏ)
@accommodative
- xem accommodate
@accommodativeness
- xem accommodate
@accommodator
- xem accommodate
@accomplishable
- xem accomplish
@accomplisher
- xem accomplish
@accordantly
- xem accordant
@accorde
* danh từ
- hòa ước
* động từ
- hoà hợp; phù hợp
- cho, ban cho, chấp thuận
@account-holder
* danh từ
- người nắm giữ tài khoản; chủ tài khoản
@accountableness
- xem accountable
@accountably
- xem accountable
@accouterment
* danh từ
- (Mỹ) trang bị y phục
- đồ quân dụng (của người lính)
@accoutrements
* danh từ, pl
- quần áo, trang phục
- <qsự> đồ trang bị cho người lính (trừ quần áo, súng)
@accretionary
- xem accretion
@acculturate
* ngoại động từ
- tiếp biến về văn hoá
@acculturation
* danh từ
- sự tiếp nhận và biến đổi văn hoá, sự tiếp biến về văn hoá
@accumbent
* tính từ
- (sinh học) áp ngoài; cạp vào
@accumulable
- xem accumulate
@accumulatively
- xem accumulative
@accumulativeness
- xem accumulative
@accurately
* phó từ
- đúng đắn, chính xác, xác đáng
@accursedly
- xem accursed
@accursedness
- xem accursed
@accusal
- sự kết tội, sự buộc tội; sự bị kết tội
- sự tố cáo
- cáo trạng
@accusatively
- xem accusative
@accusatorially
- xem accusatorial
@accused
* danh từ
- bị cáo
@accusingly
* phó từ
- với vẻ cáo buộc, với vẻ tố cáo
@acellular
* tính từ
- không có tế bào; không chia thành tế bào
@acentric
* tính từ
- không có tâm, không có đoạn trung tâm
@acerate
* tính từ
- có dạng kim; có đầu nhọn
@acerbic
* tính từ
- chua chát, gay gắt
@acerbically
- xem acerbic
@acervuline
* tính từ
- chen chúc, dày đặc; thành cụm, thành chùm
@acetabuliform
* tính từ
- dạng cối; dạng chén
@acetabulum
* danh từ
- ổ cối; đĩa nhau
@acetic acid
- (hóa) axit axetic
@acetifier
- xem acetify
@acetonic
- xem acetone
@acetylen
* danh từ
- (hóa) axetilen
@acetylenic
- xem acetylene
@acheless
* tính từ
- không đau đớn, không đau xót
@achenial
- xem achene
@achiasmatic
* tính từ
- không vắt tréo
@achiever
- xem achieve
@achilles heel
* danh từ
- điểm yếu
@achilles' tendon
- (giải) gân gót
@achiness
- xem achy
@achondroplasia
* tính từ
- tình trạng thiếu phát triển sụn (ở người)
@achondroplastic
* tính từ
- không tạo sụn
@achromatically
- xem achromatic
@achy
* tính từ
- bị đau nhức
@acicula
* danh từ; số nhiều aciculae, aciculas
- dạng kim
@acid rain
* danh từ
- nước mưa cay gắt do hoà lẫn các khí thải độc hại
@acid test
* danh từ
- sự thử nghiệm giá trị, sự thử thách
@acid-soluble
* tính từ
- tan trong axit
@acidifiable
- xem acidify
@acidimetric
- xem acidimeter
@acidimetry
- xem acidimeter
@acidness
- xem acid
@acidofuge
* tính từ
- (sinh học) tránh axit
@acidophilous
* tính từ
- (sinh học) ưa axit; ưa chua; mọc ở đất chua
@acidophily
* danh từ
- (sinh học) tính ưa axit, tính ưa chua
@acidophyte
* danh từ
- thực vật ưa đất chua
@acidosis
* danh từ
- sự nhiễm axit
@acidotrophic
* tính từ
- dinh dưỡng axit, ăn chất chua
@acidotropic
* tính từ
- hướng axit, hướng chua
@acidulation
- xem acidulate
@acierage
* danh từ
- (kỹ thuật) việc luyện thành thép, việc mạ thép
@acinaceous
* tính từ
- có hạch
@acinose
* tính từ
- nhiều hạt
@ack-emma
* phó từ
- (thông tục) buổi sáng
@acknowledgeable
- xem acknowledge
@acleidian
* tính từ
- (giải phẫu) không xương đòn
@aclimate
* tính từ
- phi khí hậu
@acne
* danh từ
- mụn trứng cá
@acned
- xem acne
@acold
* tính từ
- lạnh toát
@acorn-shaped
* tính từ
- (thực vật) dạng quả đấu
@acoustically
* phó từ
- về âm thanh, về độ vang âm
@acquiescently
- xem acquiescent
@acquirable
- xem acquire
@acquirer
- xem acquire
@acquisitively
- xem acquisitive
@acquisitor
- xem acquisitive
@acquittance
* danh từ
- sự trả nợ, sự trang trải hết nợ nần
- sự trang trải hết nợ nần
- biên lai
@acquitter
- xem acquit
@acral
* tính từ
- thuộc phía đầu; phía ngoài cùng
@acranial
* tính từ
- (y học) không sọ, thiếu sọ
@acraspedout
* tính từ
- không diềm, thiếu diềm
@acridly
- xem acrid
@acrimoniously
* phó từ
- chua cay, gay gắt
@acrimoniousness
- xem acrimonious
@acrobatic
* tính từ
- tính chất nhào lộn, liên quan đến nhào lộn
@acrocarpic
* tính từ
- thuộc quả ngọn
@acrocentric
* danh từ
- thể nhiễm sắc dạng que
@acrogynous
* tính từ
- có túi noãn ở ngọn
@acromegalic
- xem acromegaly
@acronymic
- xem acronym
@acronymous
- xem acronym
@acropetally
- xem acropetal
@acrophilous
* tính từ
- (thực vật) ưa ngọn
@acrophily
* danh từ
- tính ưa ngọn
@acropodium
* danh từ
- ngón (chân, tay)
@acroscopic
* tính từ
- (thực vật) đối ngọn
@acrospire
* danh từ
- (thực vật) mần ngọn cuộn
@acrostically
- xem acrostic
@acrotropism
* danh từ
- tính hướng ngọn
@acrylic
* tính từ
- (hóa) acrylic
* danh từ
- sợi acrylic
@act of god
- thiên tai (như bão, lụt, động đất...)
@actability
- xem act
@actable
- xem act
@actin
- Cách viết khác : actino
@actinal
* tính từ
- thuộc tấm toả tia
@actinically
- xem actinic
@actinide
* danh từ
- (hoá học) actinit
@actinidia
* danh từ
- cây dương đào
@actiniform
* danh từ
- (sinh học) dạng sao; dạng toả tia
@actinobiology
* danh từ
- sinh học bức xạ
@actinoblast
* danh từ
- (sinh học) nguyên bào gai
@actinocarpic
* tính từ
- thuộc quả xếp toả tia
@actinocarpous
* tính từ
- (thực vật) có quả xếp toả tia
@actinoid
* tính từ
- dạng toả tia
@actinolit
* danh từ
- (khoáng) actinolit
@actinometric
- xem actinometer
@actinometry
- xem actinometer
@actinomorphy
- xem actinomorphic
@actinomycet
* danh từ
- số nhiều actinomyces
- khuẩn tia, actinomixet
@actinomycosis
* danh từ
- bệnh do khuẩn tia
@actinon
* danh từ
- (hoá học) actinon
@actinospore
* danh từ
- (sinh học) bào tử toả tia
@actinotherapy
* danh từ
- (y học) liệu pháp tia sáng
@actinotropism
* danh từ
- (thực vật) tính hướng tia
@actinula
* danh từ
- (sinh học) ấu trùng
@action painting
* danh từ
- tranh trừu tượng được tô màu sơ sài
@action replay
* danh từ
- sự quay một đoạn phim chậm lại để diễn tả một tình huống đặc biệt
@actionably
- xem actionable
@activator
- xem activate
@activeness
* danh từ
- sự tích cực
@activism
* danh từ
- (triết học) chủ nghĩa tích cực
- sự tuyên truyền tích cực cho một học thuyết
@activist
* danh từ
- nhà hoạt động xã hội, nhà hoạt động chính trị
@actorish
* tính từ
- thuộc diễn viên
@actualisation
* danh từ
- sự thực hiện, sự biến thành hiện thực
@actuarial
* tính từ
- (thuộc) chuyên viên thống kê bảo hiểm
@actuarially
- xem actuary
@acuate
* động từ
- khởi động (một cỗ máy)
- bắt đầu (một quá trình)
- thúc đẩy
@aculea
* danh từ
- vải thô sơ
@aculeateform
* tính từ
- (sinh học) dạng gai; dạng giùi
@aculeus
* tính từ
- (sinh học) gai, trâm đốt; ngòi đốt
@acumination
- xem acuminate
@acumineit
* ngoại động từ
- làm cho nhọn; mài nhọn
@acuminiferous
* tính từ
- (sinh vật) có củ nhọn
@acupuncturist
* danh từ
- chuyên gia về khoa châm cứu
@acute accent
- (ngôn) dấu sắc (như trong café)
@acutely
* phó từ
- sâu sắc
@acutiflorous
* tính từ
- (thực vật) có hoa nhọn
@acutifoliate
* tính từ
- (thực vật) có lá nhọn
- có thùy nhọn
@acyesis
* danh từ
- (sinh học) sự không thụ thai, sự không kết quả
@ad lib
* tính từ
- <khngu> cương, ứng, tác
* phó từ
- <khngu> [một cách] cương, [một cách] ứng tác
- không hạn chế,tùy thích, thoải mái
* động từ
- ứng khẩu, cương
@ad nauseam
* phó từ(Latinh)+đến nỗi phát ngán
@ad-libber
- xem ad-lib
@ada
- Tên một ngôn ngữ lập trình bậc cao
@adam's apple
- (giải phẫu) trái cổ
@adamantly
* phó từ
- cứng rắn
@adamantoblast
* danh từ
- tế bào men răng
@adamic
* tính từ
- của hay giống thời kỳ Adam
- nguyên thủy
@adamite
* danh từ
- con người
- người thuộc phái ở truồng
@adaptational
- xem adaptation
@adaptationally
- xem adaptation
@adaxial
* tính từ
- hướng trục, bên trục, gần trục, dính trục
@adb
- (vt của Apple Desktop Bus) Bus của máy tính để bàn Apple, bus ADB
@adc
- (vt của advanced developing countries)
- (vt của Aid to Dependent Children)
- (vt của Air Defense Command)
- (vt của aide-de-camp)
@adcauline
* tính từ
- (sinh vật) bên thân, dính thân
@add-in
- <tin> chương trình bổ sung
@addable
- xem add
@addible
- xem add
@addicted
* tính từ
- say mê, nghiện
@addictive
- xem addict
@additionally
* phó từ
- thêm nữa, ngoài ra
@adductive
- xem adduct
@adductor
* danh từ
- <phẫu> cơ khép
@ademption
* danh từ
- (luật) sự tước bỏ quyền thừa kế tài sản
@adenitis
* danh từ
- (y học) viêm hạch
@adenoidal
* tính từ
- bị bệnh V A
@adenoidectomy
* danh từ
- (giải phẫu) việc cắt V A
@adenoma
* danh từ
- số nhiều adenomas, adenomata
- u tuyến
@adeptly
- xem adept
@adeptness
- xem adept
@adequately
* phó từ
- tương xứng, thích đáng, thoả đáng
@adherently
- xem adherent
@adhesively
- xem adhesive
@adi
- (Apple Desktop Interface) giao điện máy tính để bàn Apple, giao diện ADI
@adiabatically
- xem adiabatic
@adiastiole
* danh từ
- (y học) sự suy tâm trương
@adience
* tính từ
- (sinh học) sự hướng kích thích
@adient
* tính từ
- (sinh vật) hướng kích thích
@adios
- interj
- xin từ biệt!
@adipocyte
* danh từ
- tế bào tạo mỡ
@adipoleucocyte
* danh từ
- bạch cầu-mỡ
@adipolysis
* danh từ
- sự tiêu mỡ; sự phân giải mỡ
@adipopexis
* danh từ
- sự tích mỡ
@adiposeness
- xem adipose
@aditus
* danh từ
- cửa; lỗ mở
@adj
* tính từ
- (viết tắt adjective) phụ vào, thêm vào, lệ thuộc, không đứng một mình
- (ngông ngữ) có tính chất tính từ, (thuộc) tính từ
@adjacent angles
- (toán) góc kề
@adjacently
* phó từ
- cận kề nhau
@adjectivally
* phó từ
- như một tính từ, theo cách thức của một tính từ
@adjectively
- xem adjective
@adjudicative
- xem adjudicate
@adjuratory
- xem adjuration
@adjurer
- xem adjure
@adjuror
- xem adjure
@adjustably
- xem adjust
@adjustor
- xem adjust
@adjutant general
* danh từ
- sự quan quản trị cao cấp trong quân đội
@adm
- (viết tắt của admiral) đô đốc
@admeasurer
- xem admeasure
@adminiculum
* danh từ
- (động vật) gai vận động
@administrable
- xem administer
@administrant
- xem administer
@administratively
* phó từ
- về mặt hành chính
@admirableness
* danh từ
- tính đáng phục, tính đáng khâm phục, tính đáng ca tụng; tính đáng hâm mộ, tính
ngưỡng mộ
- tính tuyệt diệu, tính tuyệt vời
@admirably
* phó từ
- đáng phục, đáng ngưỡng mộ
@admiral of the fleet
* danh từ
- tổng tư lệnh hải quân
@admiringly
* phó từ
- khâm phục, thán phục, ngưỡng mộ
@admissibleness
- xem admissible
@admissibly
- xem admissible
@admissive
- xem admission
@admitted
* tính từ
- tự nhận
= an admitted liar+người tự nhận mình là kẻ nói dối
@admonisher
- xem admonish
@admonishingly
- xem admonish
@adnation
- xem adnate
@adnexa
* danh từ số nhiều
- cấu trúc ngoại phôi; màng phụ
@adnexed
* tính từ
- (sinh học) đính thân
@adnominal
- xem adnoun
@adolescaria
* danh từ
- (động từ) ấu trùng kết kén
@adoptionism
- như adoptianism
* danh từ
- họ thuyết nhận Giê-xu là con của chúa
@adoptively
- xem adoptive
@adorably
* phó từ
- đáng mến, đáng yêu
@adoring
* tính từ
- tha thiết
@adoringly
* phó từ
- tha thiết, trìu mến
@adorner
- xem adorn
@adp
* (viết tắt)
- truy cập dữ liệu tự động (automatic data proccessing)
@adpcm
- Trong đa phương tiện, đây là một phương pháp nén tín hiệu xoay chiều theo kỹ
thuật số, trong đó sự khác nhau giữa các mẫu lấy liên tiếp được mã hoá khác với các
giá trị thực của chúng
@adpressed
* tính từ
- (thực vật) ôm sát; áp sát; bò sát
@adrectal
* tính từ
- (giải phẫu) gần ruột thẳng; bên ruột thẳng; liền ruột thẳng
@adrenal gland
- (giải phẫu) tuyến thượng thận
@adrenalectomy
* danh từ
- (giải phẫu) việc cắt tuyến trên thận
@adrenally
- xem adrenal
@adrenocorticotrophic
- kích thích thượng thận
@adroitly
* phó từ
- khéo léo
@adromia
* danh từ
- sự mất kích thích
@adsl
- mạng thuê bao số không đồng bộ
@adsorbable
- xem adsorb
@adsorptive
- xem adsorption
@adt
* (viết tắt)
- thời gian ban ngày ở Đại Tây Dương (Atlantic Daylight Time)
@adularia
* danh từ
- (khoáng chất) trong suốt
@adulterator
- xem adulterate
@adulterously
- xem adulterous
@adultlike
* tính từ
- có vẻ trưởng thành
@adultness
- xem adult
@adultoid
* danh từ
- dạng trưởng thành
@adumbrative
- xem adumbrate
@adumbratively
- xem adumbrate
@aduncate
- Cách viết khác : aduncous
@advance-trenches
* danh từ
- chiến hào tiền tiêu
@advanced credit
* danh từ
- chi phí của nhà trường ứng cho sinh viên đi nghe giảng ở trường khác
@advancer
- xem advance
@advantageously
* phó từ
- thuận lợi, ích lợi
@advection
* danh từ
- (khí tượng) bình lưu
@advehent
* tính từ
- đồng tâm
@advene
* nội động từ
- đến
@adventism
* danh từ
- chúa sắp tái giáng sinh
@adventist
* danh từ
- tín đồ tin rằng sắp đến lần Giáng sinh thứ hai của Chúa
@adventitia
* danh từ
- vỡ mạch máu
@adventitiously
- xem adventitious
@adventure playground
* danh từ
- sân chơi có nhiều đồ chơi bằng gỗ và kim loại
@adventurist
- xem adventurism
@adventurously
* phó từ
- liều lỉnh, mạo hiểm
@adverbe
* danh từ
- (ngôn ngữ) phó từ
@adverbially
* phó từ
- như một phó từ, theo cách thức của một phó từ
@adversatively
- xem adversative
@adversely
* phó từ
- bất lợi
@adverseness
- xem adverse
@advertent
* tính từ
- lưu ý; chú ý đến
@advertising
* danh từ
- sự quảng cáo, nghề quảng cáo
@advisably
- xem advisable
@advocator
- xem advocate
@advocatory
- xem advocate
@advowson
* danh từ
- quyền tiến cử người làm mục sư
@advt
* danh từ
- (viết tắt của advertisment) quảng cáo
@aecial
- Cách viết khác : aecidial
@aeciospore
* danh từ
- bào tử gỉ
@aecium
* danh từ
- số nhiều aecia
- túi bào tử gỉ
@aedeagus
* danh từ
- thể giao cấu, dương cụ
@aedile
* danh từ
- quan thị chính (La Mã)
@aeneolithic
* tính từ, cũng eneolithic
- thuộc thời đồng đá (giai đoạn (khảo cổ học) giữa thời đại đồ đá đến thời đại đồ
đồng thau ở châu Âu và châu á)
@aeolation
* danh từ
- sự phong hoá
@aeolian
* tính từ
- thông gió
@aerenchyma
* danh từ
- (sinh học) mô khí
@aerifecation
* danh từ
- việc dẫn không khí
@aeriferous
* tính từ
- dẫn không khí, chứa không khí
@aero
* danh từ
- phi thuyền, phi cơ
* tính từ
- thuộc phi thuyền, phi cơ
- aero club
- câu lạc bộ hàng không
@aero-
- tiền tố có nghĩa "không khí, không gian"
@aeroballistics
* danh từsg
- khoa đạn đạo học
@aerobat
* danh từ
- phi công nhào lộn trên không
@aerobatic
* tính từ
- (nói về máy bay) nhào lộn trên không
@aerobic
* tính từ
- đói không khí, thiếu không khí
- (thuộc)thể dục nhịp điệu
@aerobics
* danh từ, pl
- thể dục nhịp điệu
@aerobiological
- xem aerobiology
@aerobiologically
- xem aerobiology
@aeroculture
* danh từ
- phương pháp nuôi trồng thực vật không cần đất
@aerocyste
* danh từ
- túi khí (tảo)
@aerocyte
* danh từ
- tế bào khí
@aerodynamically
- xem aerodynamic
@aerodynamicist
- xem aerodynamics
@aerograph
* danh từ
- máy ghi khí tượng
@aerography
* danh từ
- môn nghiên cứu không khí và khí quyển
@aerohydroplane
* danh từ
- thủy phi cơ
@aerolith
* danh từ
- (thiên) thiên thạch
@aerolithology
* danh từ
- thiên thạch học
@aerolitic
- xem aerolite
@aerologic
- xem aerology
@aerologist
- xem aerology
@aeromagnetic
* tính từ
- (thuộc) từ tính, (có) từ tính
@aeromechanical
- xem aeromechanics
@aeromechanically
- xem aeromechanics
@aerometry
* danh từ
- cách đo tỉ trọng không khí, cách đo các khí
@aeromodelling
* danh từ
- cách làm máy bay con để chơi
@aeromorphosis
* danh từ
- sự biến dạng do gió
@aeronautically
- xem aeronautic
@aeronef
* danh từ
- thiết bị bay
@aerophobia
- Cách viết khác : aerophoby
@aerophora
* danh từ
- phao khí
@aerophyte
* danh từ số nhiều
- thực vật biểu sinh
@aeroplankton
* danh từ
- sinh vật trong không khí
@aerosol
* danh từ
- bình phun (nước hoa, thuốc trừ sâu)
@aerospace
* danh từ
- không gian vũ trụ
@aerostatic
- xem aerostat
@aerostatical
- xem aerostat
@aerostation
* danh từ
- cách vận chuyển bằng hàng không; cách vận chuyển bằng khí cầu
@aerotaxis
- tính theo khí
@aerotropic
* tính từ
- hướng khí
@aerotropism
* danh từ
- tính hướng khí
@aesculapian
* tính từ
- (thuộc) thần y
@aesthesia
* danh từ
- cảm giác
@aesthetes
* danh từ
- giác quan
@aesthetician
* danh từ
- người nghiên cứu những nguyên tắc của cái đẹp và thị hiếu thẩm mỹ; nhà mỹ học
- như beautician
@aestheticism
* danh từ
- tính thẩm Mỹ
@aestilignosa
* danh từ
- rừng lá rụng
@aestivarium
* danh từ
- lô cây trồng mùa hè (ở vườn thực vật)
@aether
- n
- giống như ether
@afaul
* phó từ
- chạm vào; xung đột với
= to run afaul of+húc vào
@afe
- (Apple File Exchange) Một tiện ích cung cấp kèm theo từng máy tính Macintosh để
làm cho các máy Mac, loại có trang bị ổ đựa thích hợp, có thể trao đổi dữ liệu với
các máy tính tương thích IBM PC
@afebrile
* tính từ
- hết cơn sốt
@affably
* phó từ
- lịch sự, niềm nở, ân cần
@affectedness
- xem affected
@affecter
- xem affect
@affectingly
* phó từ
- khiến xúc động, khiến mủi lòng
@affectional
- xem affection
@affectionally
- xem affection
@affectionately
* phó từ
- âu yếm, trìu mến
@affectively
- xem affective
@afferently
- xem afferent
@affiliation order
* danh từ
- phán quyết của toà buộc người cha phải cấp dưỡng con ngoài giá thú của mình
@affirmable
- xem affirm
@affirmably
- xem affirm
@affirmant
- xem affirm
@affirmatively
* phó từ
- khẳng định, quả quyết
@affirmer
- xem affirm
@affixable
- xem affix
@affixer
- xem affix
@afflicter
- xem afflict
@afflictively
- xem afflict
@affluently
- xem affluent
@afforce
* ngoại động từ
- tăng thêm sức lực
@affrightment
- xem affright
@affrontive
* tính từ
- vô lễ
- gây xúc phạm
@affuse
* ngoại động từ
- rảy nước để rửa tội hay để chữa bệnh
@afghan hound
* danh từ
- chó săn Afgan
@aficionado
* danh từ
- người cuồng nhiệt
@afl-cio
* (viết tắt)
- Liên hiệp lao động và Đại hôi các tổ chức kỹ nghệ Hoa Kỳ (American Federation of
Labor and Congress of Industrial Organizations)
@aflagellar
* tính từ
- không lông roi
@aflat
* phó từ
- ngang bằng
@aflatoxin
* danh từ
- độc tố
@aflutter
* tính từ
- đang vẫy, đang vỗ (cánh)
- run rẩy vì bị kích động
- rung rinh
@aforehand
* phó từ
- từ trước
@africana
* danh từ số nhiều
- bộ sưu tập các tài liệu về châu Phi
@africaness
* danh từ
- đàn bà châu Phi
@afro
* tính từ
- (nói về kiểu tóc) quăn và dài như tóc dân da đen
@after-fermentation
* danh từ
- sự lên men tiếp; sự lên men thêm
@after-growing
* danh từ
- sự lớn tiếp; sự lớn thêm
@after-hours
* tính từ, adv
- làm sau thời gian kết thúc
@after-ripeing
* danh từ
- sự chín tiếp; sự chín thêm
@after-sales
* tính từ
- sau khi bán hàng
= After-sales service+Dịch vụ sau khi bán hàng; dịch vụ hậu mãi
@after-sensation
* danh từ
- cảm giác tiếp tục, dự cảm
@after-shaft
* danh từ
- túm lông cuối; túm lông phụ
@afteraction
* danh từ
- tác động thứ sinh
@afterbrain
* danh từ
- não sau
@afterbreast
* danh từ
- ngực sau
@aftercare
* danh từ
- sự chăm sóc sau khi điều trị, sự chame sóc sau hạn tù
@aftereffect
* danh từ
- (y) di chứng
@aftergame
* danh từ
- dự định về sau
@afterlife
* danh từ
- kiếp sau
@afternoons
* phó từ
- vào các buổi chiều (như là một thói quen)
@aftersale
* tính từ
- sau khi bán hàng
@aftershave
* danh từ
- nước thơm dùng sau khi cạo râu
@aftertax
* danh từ
- thuế phụ thu
@agama
* danh từ
- con nhông
@agameon
* danh từ
- loài vô giao
@agamete
* danh từ
- dạng phi giao tử; dạng amip
@agamically
- xem agamic
@agamodeme
* danh từ
- nhóm vô giao; nhóm vô tính
@agamogony
* danh từ
- sự sinh sản phân cắt; sự sinh sản vô tính
@agamolium
* danh từ
- thế hệ vô giao; thế hệ vô tính
@agamont
* danh từ
- thể phân cắt, thể vô tính
@agamospecies
* danh từ
- loài vô tính
@agamy
* danh từ
- tính vô giao
@agastric
* tính từ
- thiếu dạ dày
@agateware
* danh từ
- đồ gốm giống đá mã não
@age of consent
- tuổi cập kê
@age-group
* danh từ
- nhóm tuổi
@agedly
- xem aged
@ageism
* danh từ
- sự đối xử với người nào không công bằng do tuổi tác của họ
@ageist
- xem ageism
@agelessly
- xem ageless
@agelessness
- xem ageless
@agenesia
- Cách viết khác : agenesis
@agent provocateur
* danh từ
- người nhử cho kẻ khác phạm pháp để bắt họ
@ager
- xem age
@aggiornamento
* danh từ
- số nhiều aggiornamentos
- sự hiện đại hoá, sự hiện đại hoá công giáo
@agglomerator
- xem agglomerate
@agglutinin
* danh từ
- chất làm dính, aglutinin, ngưng kết tố
@agglutinogen
* danh từ
- Aglutinogen; ngưng kết nguyên, chất gây ngưng kết
@aggrade
* ngoại động từ
- làm cao lên
= silt has aggraded the riverbed+bùn làm lòng sông cao lên
@aggrandise
* ngoại động từ
- làm to ra, mở rộng (đất đai); nâng cao (địa vị); tăng thêm (quyền hành...)
- phóng đại, thêu dệt, tô vẽ thêm lên
@aggrandisement
* danh từ
- sự làm to ra, sự mở rộng (đất đai); sự nâng cao (địa vị); sự tăng thên (quyền
hành...)
- sự phóng đại, sự thêu dệt, sự tô vẽ thêm lên
@aggrandizer
- xem aggrandize
@aggravatingly
- xem aggravate
@aggravative
- xem aggravate
@aggravator
- xem aggravate
@aggregately
- xem aggregate
@aggregator
- xem aggregate
@aggressively
* phó từ
- xông xáo, tháo vát
@aggrieved
* tính từ
- buồn phiền
@aggrievedly
- xem aggrieved
@aggrievedness
- xem aggrieved
@aggro
* danh từ
- hành vi hung hãn, hành vi hung bạo
@agilely
* phó từ
- lẹ làng, lanh lợi
@agileness
- xem agile
@agism
* danh từ
- sự đối xử với người nào không công bằng do tuổi tác của họ
@agistment
* danh từ
- đồng cỏ cho thuê
- việc chăn nuôi trên đồng cỏ cho thuê
@agitatedly
- xem agitate
@agitational
- xem agitation
@agitative
- xem agitate
@agitprop
* danh từ
- sự tuyên truyền cổ động
- cơ quan tuyên truyền cổ động
@aglare
* tính từ
- sáng bừng
= His eyes aglare with fury+Mắt nó sáng quắc lên vì nổi giận
@agleam
* tính từ
- loé sáng
@aglimmer
* tính từ
- le lói
@aglitter
* tính từ
- lấp lánh
@aglomerular
* tính từ
- (sinh học) không quản cầu
@aglossate
* tính từ
- (sinh học) không lưỡi
@agm
* (viết tắt)
- hội nghị toàn thể hàng năm (Annual general meeting)
@agminated
* tính từ
- (thực vật) kết chùm
@agnatic
- xem agnate
@agnatically
- xem agnate
@agnosia
* danh từ
- (tâm lý học) sự mất nhận thức
@agnostically
- xem agnostic
@agon
* danh từ
- số nhiều agones
- sự xung đột
@agonising
* tính từ
- gây đau đớn, gây khổ sở
@agonisingly
* phó từ
- khổ sở, khó nhọc
@agonistically
- xem agonistic
@agonizingly
* phó từ
- khổ sở, khó nhọc
@agoraphobiac
- xem agoraphobia
@agoraphobic
* danh từ
- người sợ khoảng rộng
@agranular
* tính từ
- không hạt
@agranulocyte
* danh từ
- (y học) bạch cầu không hạt
@agraphia
* danh từ
- (y học) chứng mất một phần hay hoàn toàn khả năng viết
@agrarianize
* ngoại động từ
- thực hiện cải cách ruộng đất
@agrarianly
- xem agrarian
@agreeably
* phó từ
- thú vị, dễ chịu
@agreed!
- thành ngữ agree
- agreed!
- đồng ý!, tán thành!
- thành ngữ agree
- agreed!
- đồng ý!, tán thành!
@agrestral
- Cách viết khác : agrestrial
@agriculturally
* phó từ
- về mặt nông nghiệp, về phương diện nông nghiệp
@agrimony
* danh từ
- (thực vật) cỏ long nha
@agriotype
* danh từ
- kiểu hoang dã
@agrium
* danh từ
- quần xã cây trồng
@agro-
- (dạng kết hợp) nông
@agrobiologic
- xem agrobiology
@agrobiologically
- xem agrobiology
@agrobotany
* danh từ
- thực vật học nông nghiệp
@agrochemistry
* danh từ
- hoá học nông nghiệp; nông hoá học
@agroecology
* danh từ
- sinh thái học nông nghiệp
@aguishly
- xem ague
@aguishness
- xem ague
@aheliotropic
* tính từ
- (sinh học) không hướng mặt trời
@ahimsa
* danh từ
- thuyết cấm sát sinh (phật giáo)
@ahistoric
- Cách viết khác : ahistorical
@ai
* (viết tắt)
- trí tuệ nhân tạo (artificial intelligence)
@aid-man
* danh từ
- hộ lý
@aide-memoire
* danh từ
- bản ghi chép tóm tắt cho dễ nhớ
@aided-school
* danh từ
- trường tình nghĩa
@aider
- xem aid
@aids
- (viết tắt của Acquired Immune Deficiency Syndrome) bệnh liệt kháng, bệnh aids
@aikido
* danh từ
- hiệp khí đạo (một môn võ của Nhật Bản)
@ailurophile
* danh từ
- người thích mèo
@ailurophobe
* danh từ
- người ghét mèo
@ailurophobia
* danh từ
- thói ghét mèo
@aimlessly
* phó từ
- không mục đích, vu vơ, bâng quơ
@aimlessness
* danh từ
- tính vu vơ, tính bâng quơ
@air base
* danh từ
- căn cứ không quân
@air bladder
* danh từ
- (sinh vật họ) bong bóng hơi
@air brake
* danh từ
- phanh hãm bằng áp lực không khí, phanh hơi
@air brush
* danh từ
- dụng cụ phun sơn bằng khí nén
@air chief marshal
* danh từ
- thượng tướng không quân, cấp cao thứ hai trong Không quân hoàng gia Anh
@air conditioner
* danh từ
- máy điều hòa không khí
@air hostess
* danh từ
- nữ tiếp viên hàng không
@air letter
* danh từ
- tờ giấy nhẹ gấp thành bức thư để gửi bằng máy bay với giá rẻ
@air marshal
* danh từ
- <qsự> trung tướng không quân Anh
@air pocket
* danh từ
- lỗ hổng không khí loãng
@air pump
* danh từ
- thiết bị bơm hơi
@air terminal
* danh từ
- nơi cung cấp phương tiện vận chuyển đến sân bay và từ sân bay về
@air traffic control
* danh từ
- sự kiểm soát không lưu
- tổ chức kiểm soát không lưu
@air traffic controller
* danh từ
- nhân viên kiểm soát không lưu
@air-capacity
* danh từ
- dung lượng khí; lượng chứa khí
@air-drain
* danh từ
- đường thông khí
@air-drawn
* tính từ
- không tưởng
@air-hardening
* danh từ
- <kỹ> sự tôi gió
@air-humidity
* danh từ
- độ ẩm không khí
@air-sea rescue
* danh từ
- sự cứu hộ trên biển bằng máy bay
@air-squadron
* danh từ
- phi đội; đội máy bay
@air-stream
* danh từ
- luồng không khí (ở độ cao khi nó ảnh hưởng đến chuyến bay)
* danh từ
- luồng không khí (ở độ cao khi nó ảnh hưởng đến chuyến bay)
@air-to-air missile
* danh từ
- tên lửa không-đối-không
@air-waves
* danh từ
- làn sóng radio
@airborne
* tính từ
- không vận
- (quân) được tập luyện để tác chiến trên không
- bay, đã cất cánh
@airbrush
* danh từ
- bình sơn xì
@airbuilt
* tính từ
- hư không; không tưởng
@airbus
* danh từ
- máy bay hoạt động đều đặn trên những khoảng cách trung bình hoặc ngắn
@aircraft-carrier
* danh từ
- tàu sân bay, hàng không mẫu hạm
@aircraftwoman
* danh từ
- nữ binh sĩ của không quân hoàng gia Anh (nhất là dưới cấp sĩ quan)
* danh từ
- nữ binh sĩ của không quân hoàng gia Anh (nhất là dưới cấp sĩ quan)
@aircrash
* danh từ
- tai nạn máy bay
@aircrew
* danh từ
- toàn thể người lái và nhân viên trên máy bay; phi hành đoàn
@airdrop
* danh từ
- việc thả (quân lính, hàng hoá...) từ máy bay xuống bằng dù
* động từ
- thả xuống bằng dù
@airduct
* danh từ
- ống dẫn khí
@airforce
* danh từ
- không lực; lực lượng không quân
@airgun
* danh từ
- súng bắn đạn nhỏ bằng khí nén, súng hơi
@airing cupboard
* danh từ
- tủ ngăn được sưởi nóng đựng khăn trải giừơng, khăn tắm
@airlessness
- xem airless
@airlift
* danh từ
- cầu hàng không
@airline
* danh từ
- công ty hàng không
@airliner
* danh từ
- máy bay dân dụng loại lớn
@airlock
* danh từ
- nút không khí
@airmail
* danh từ
- bưu phẩm gửi bằng máy bay
@airmonger
* danh từ
- người hay mơ tưởng hão
@airn speed
- tốc độ bay
@airport
* danh từ
- sân bay, phi trường
@airportable
* tính từ
- mang được trên máy bay
@airproof
* tính từ
- kín hơi, kín gió
@airsick
* tính từ
- say gió khi đi máy bay
@airsickness
* danh từ
- chứng say gió khi đi máy bay
@airspace
* danh từ
- vùng trời, không phận
@airstrip
* danh từ
- bãi đáp, bãi hạ cánh
@airtight
* tính từ
- kín hơi, kín gió
@aitch
* danh từ
- chữ H
@aix
- Phiên bản IBM của hệ điều hành UNIX
@akaryocyte
* danh từ
- tế bào không nhân; hồng cầu
@akaryote
* tính từ
- không nhân; thiếu nhân
@akinesia
- Cách viết khác : akinesis
@alacritous
- xem alacrity
@alalia
* danh từ
- (y học) chứng mất khả năng nói
@alanine
* danh từ
- (hoá học) Alanin
@alarm clock
* danh từ
- đồng hồ báo thức
@alarmingly
* phó từ
- đáng lo ngại
@alarmism
- xem alarmist
@alate
* tính từ
- (động vật) có cánh; có môi rộng (thân mềm)
@albedo
* danh từ
- (vật lý) anbeđô, suất phân chiếu
@albiness
* danh từ
- cô gái sinh ra tóc trắng
@albinistic
- xem albinism
@albitic
- xem albite
@albuginia
* danh từ
- (giải phẫu) học màng trắng
@albuminuric
- xem albuminuria
@alcaic
* danh từ
- (thơ) thể thơ ancaic (mười bốn câu, mỗi câu bốn bộ)
@alcalde
* danh từ
- Pháp quan (Tây Ban Nha)
@alcazar
* danh từ
- thành lũy (Tây Ban Nha), cung điện (Tây-ban-nha)
@alchemistic
- xem alchemist
@alchemistical
- xem alchemist
@alcoholisation
* danh từ
- sự cho chịu tác dụng của rượu
- sự cho bão hoà rượu
@alcyon
- động vật
- chim thanh bình; chim trả
@alcyonarian
* danh từ
- san hô
@aldermancy
- xem alderman
@aldermanic
* tính từ
- thuộc về ủy viên hội đồng khu ở Anh
@aldol
* danh từ
- (hoá học) Anđola
@alecithal
- Cách viết khác : alecithic
@alepidote
* tính từ
- không vẩy
@alertly
* phó từ
- cảnh giác, lanh lợi
@aleuronic
- xem aleurone
@alevin
* danh từ
- (động vật) cá bột
@alexia
* danh từ
- (y học) bệnh mất khả năng đọc hoàn toàn hay một phần
@alexipyretic
* danh từ
- thuốc giải nhiệt
@alfa
* danh từ
- (ngôn) chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Hy lạp
- khởi thủy, cái đầu tiên
@alfaliresistance
* danh từ
- sự chịu kiềm
@alga-eating
* tính từ
- ăn tảo
@algal
- xem alga
@algebraically
* phó từ
- về phương diện đại số, theo phương pháp đại số
@algicid
* danh từ
- (hoá học) chất diệt tảo
@algol
- (vt của ALGOrithmic Language) tên một ngôn ngữ lập trình
@algolagmia
* danh từ
- (y học) việc tìm hứng thú vui trong việc tự gây đau khổ cho mình hay cho mình hay
cho người khác
@algological
- xem algology
@algologically
- xem algology
@algometer
* danh từ
- dụng cụ đo áp lực nhỏ nhất gây đau đớn
@algometry
* danh từ
- khoa đo đau đớn
@algophagous
* tính từ
- ăn tảo
@algophobia
* danh từ
- (y học) chứng sợ đau
@algor
* danh từ
- cảm giác lạnh cóng
@algorithmic
- xem algorithm
@alicyclic
* tính từ
- <hóa> (thuộc) vòng no
@alienated
* tính từ
- bị bệnh tâm thần
@alienor
* danh từhư aliener
- người chuyển nhượng
@aligner
- xem align
@alikeness
- xem alike
@alima
* danh từ
- ấu trùng alima
@alimentally
- xem aliment
@alimentative
- xem alimentation
@aliquant
* tính từ
- không thể chia hết
= 4 is an aliquant part of 9+4 không thể chia hết cho 9
@alish
* tính từ
- giống như rượu bia
@alisphenoid
* danh từ
- (sinh học) xương cánh bướm
@alitrunk
* danh từ
- phần ngực-cánh (côn trùng)
@aliveness
- xem alive
@alkalescency
- xem alkalescent
@alkalinity
* danh từ
- <hóa> tính kiềm
@alkaliphilic
* tính từ
- ưa kiềm
@alkaliphobic
* tính từ
- kỵ kiềm
@alkaliresistance
* danh từ
- sự chịu kiềm
@alkalitropic
* tính từ
- hướng kiềm
@alkaloidal
- xem alkaloid
@alkane
* danh từ
- (hoá học) ancan
@all clear
* danh từ
- (thường số ít) hiệu báo an
@all-american
* tính từ
- có những đức tính mà người Mỹ hâm mộ, đặc kiểu Mỹ
@all-bountiful
* tính từ
- hết sức dồi dào
@all-hail
- interj
- vạn tuế! hoan nghênh
@all-honoured
* tính từ
- được mọi người kính trọng
@all-night
* tính từ
- thâu đêm suốt sáng, suốt đêm
@all-or-none
- tất cả hoặc không cái nào hết
@all-or-nothing
- hoặc được cả hoặc mất hết
= playing an all-or-nothing game+đánh bạc hoặc được cả hoặc mất hết
- không mảy may thoả hiệp
@all-outer
* danh từ
- (từ Mỹ) người hết lòng bênh vực
@all-star
* tính từ
- gồm toàn những diễn viên ngôi sao
@all-time
* tính từ
- lớn nhất từ trước đến nay, nổi tiếng nhất từ trước đến nay
@all-weather
* tính từ
- dùng cho mọi thời tiết
@all-white
* tính từ
- trắng toát, hoàn toàn màu trắng
= all-white school+trường học chỉ dành cho người da trắng
@allanto-chorion
* danh từ
- (sinh học) màng đệm túi niệu
@allantoic
* tính từ
- thuộc túi niệu
@allantoid
* tính từ
- dạng xúc xích; dạng khúc dồi
@allantois
* danh từ
- túi niệu (niệu nang)
@allantospore
* danh từ
- bào tử dạng xúc xích
@allargando
* tính từ, adv
- nhạc chậm dần
@allayer
- xem allay
@allegeable
- xem allege
@allegedly
* phó từ
@alleger
- xem allege
@allegiant
- xem allegiance
@allegorically
* phó từ
- <văn> bóng bẩy, theo phép phúng dụ
@allegorization
- xem allegorize
@allegorizer
- xem allegorize
@allele
* danh từ
- (sinh học) Alen (gen đẳng vị), gen tương ứng
@allelism
* danh từ
- quan hệ alen
@allelobrachial
* tính từ
- thuộc nhánh tương ứng (thể nhiễm sắc)
@allelocatalysis
* danh từ
- sự xúc tác qua lại
@allelogene
* danh từ
- gen tương ứng
@allelogenesis
* danh từ
- sự phát sinh xen kẽ thế hệ
@allelomorph
* danh từ
- (sinh học) Alen (gen đẳng vị); gen tương ứng
@allelomorphism
* danh từ
- quan hệ alen
@allelopathy
* danh từ
- sự cảm nhiễm qua lại
@allelosomal
* tính từ
- thuộc thể tương ứng
@allelotaxis
- Cách viết khác : allelotaxy
@allelotype
* danh từ
- kiểu tương ứng
@allergen
* danh từ
- chất gây dị ứng; dị ứng nguyên
@allergenicity
* danh từ
- tính chất gây dị ứng
@allethrin
* danh từ
- (hoá học) Alethrin
@allhallowmas
* danh từ
- như All Saints' Day
@allhallows
* danh từ
- như All Saints' Day
@alliteratively
* phó từ
- theo cách lặp lại âm đầu
@alliterativeness
- xem alliterative
@allobiosis
* danh từ
- đời sống theo môi trường; tính phản ứng theo môi trường
@allocable
- xem allocate
@allocarp
* danh từ
- quả lai giống
@allocarpic
* danh từ
- tính tạo quả lai giống
@allochroic
* tính từ
- thay đổi màu
@allogeneic
* tính từ
- dị sinh; thuộc alen lặn (gen đẳng vị lặn)
@allogenetic
* tính từ
- dị phát sinh
@allograft
* danh từ
- việc ghép mô gồm hai thành viên khác nhau nhưng cùng loại
@allograph
* danh từ
- (ngôn ngữ) biến thể của chữ cái
@allometry
* danh từ
- (sinh học) môn tương quan sinh trưởng
@allomorph
* danh từ
- (ngôn ngữ học) tha hình
@allomorphism
* danh từ
- (sinh học) hiện tượng dị hình
- (ngôn ngữ) tính chất tha hình vị, hiện tượng tha hình vị
@allopathically
- xem allopathy
@allophane
* danh từ
- (khoáng chất) Alophan
@allophone
* danh từ
- (ngôn ngữ) tha âm vị
@allopolyploid
* danh từ
- thể đa bội khác loài
@allorhizal
* tính từ
- có bộ rễ đối ngọn
@allosematic
* tính từ
- thuộc màu báo hiệu
@allosomal
* tính từ
- thuộc thể nhiễm sắc giới tính
@allotropically
- xem allotropy
@allotter
- xem allot
@allowably
- xem allow
@allsome
* danh từ
- thể nhiễm sắc giới tính
@allurer
- xem allure
@alluringly
- xem allure
@allusively
- xem allusive
@almandine
* danh từ
- (hoá học) Anmanđin
@almond paste
* danh từ
- bột làm từ nhân hạnh đào nghiền nhỏ
@almond-eyed
* tính từ
- có đôi mắt hình trái hạnh đào
@aloetic
- xem aloe
@aloha
- interj
- xin chào!
@aloofly
- xem aloof
@alopecic
- xem alopecia
@alpenglow
* danh từ
- ánh sáng hồng trên đỉnh núi (lúc mặt trời mọc hay lặn)
@alpenhorn
* danh từ
- tù và mục đồng trên núi
@alpenstrine
* tính từ
- (thực vật) ở núi cao
@alpha particles
* danh từ
- các hạt mang cực dương phát ra trong năng lượng phóng xạ hay các phản ứng hạt
nhân khác
@alpha radiation
* danh từ
- sự phát ra các tia alpha
@alphabetization
- xem alphabetize
@alphabetizer
- xem alphabetize
@alphorn
* danh từ
- một loại kèn bằng len dài (ở Thụy Sĩ) dùng để gọi gia súc về nhà
@alpingenous
* tính từ
- có nguồn gốc núi cao
@alpinism
- xem alpinist
@alright
* phó từ
- <khngu> dùng như all right
@alsace
* danh từ
- rượu nho vùng An-dát (Pháp)
@alsatian
* danh từ
- chó An sát, chó bec giê Đức
@alter ego
* danh từ
- (tiếng Latinh) bạn chí cốt
@alterably
- xem alterable
@alternate angle
- (toán) góc sole
@alternately
* phó từ
- lần lượt nhau, luân phiên nhau
@alternateness
- xem alternate
@alternating current
- dòng điện xoay chiều
@alternatively
* phó từ
- như một sự lựa chọn
@alterne
* danh từ
- thực bì luân phiên
@alternipetalous
* tính từ
- có cánh tràng so le
@alterniphyllous
* tính từ
- có lá so le, có lá mọc cách
@althaea
* danh từ
- cũng althea
- (thực vật) cây thục quỳ
@altho
- Cách viết khác : although
@altimetric
- xem altimeter
@altimetry
- xem altimeter
@altisonant
* tính từ
- hét to; khoa trương
@altitudinal
- xem altitude
@altricial
* tính từ
- thuộc chim non yếu; không tự kiếm mồi sớm
@altricially
* phó từ
- [một cách] vị tha
@altruically
* phó từ
- vị tha
@altruistically
- xem altruism
@alu
- đơn vị số học-logic
@alula
* danh từ
- số nhiều alulae
- (động từ) thùy cánh; vảy gốc cánh (côn trùng), cánh giả (chim)
@aluminiferous
* tính từ
- có phèn; có aluminat
@alunite
- (khoáng chất) alunit
@alutaceous
* tính từ
- có màu nâu-vàng nhạt
@alveated
* tính từ
- kết dạng lỗ tổ ong
@alveolation
- xem alveolate
@alveolitis
* danh từ
- chứng viêm túi phổi; chứng viêm phế nang
@alyssum
* danh từ
- (thực vật) cây cải gió
@amadu
* danh từ
- bùi nhùi
@amalgamative
- xem amalgamate
@amanthicolous
* tính từ
- (thực vật) mọc trên cát; ở trên cát
@amanthium
* danh từ
- quần thực vật trên cát
@amanthophilous
* tính từ
- (thực vật) ưa cát
@amanthophily
* danh từ
- (thực vật) tính ưa cát
@amassable
- xem amass
@amasser
- xem amass
@amateurishly
* phó từ
- không chuyên nghiệp, theo kiểu cách tài tử
@amatively
- xem amative
@amaurotic
- xem amaurosis
@amazedness
- xem amaze
@amazingly
* phó từ
- đáng kinh ngạc, đến không ngờ
@amazonian
* tính từ
- (nói về đàn bà) có vóc dáng như đàn ông
@amazonite
* danh từ
- (chất khoáng) amadôni
@ambassadorship
- xem ambassador
@ambi-
- (dạng kết hợp) song, lưỡng
@ambiance
* danh từ
- môi trường, không khí của một địa điểm
@ambidextrously
- xem ambidextrous
@ambience
* danh từ
- môi trường, không khí của một địa điểm
@ambiguously
* phó từ
- mơ hồ, nhập nhằng
@ambilateral
* tính từ
- hai bên; hai phía
@ambioceptor
* danh từ
- thể kháng đặc hiệu
@ambiparous
* tính từ
- có mầm hoa lá
@ambisexual
* tính từ
- lưỡng tính
@ambitiously
* phó từ
- khát khao, tham muốn
@ambivalently
* phó từ
- lừng chừng, nước đôi
@amblychromatic
* tính từ
- nhuộm màu nhạt
@amblyophyllous
* tính từ
- có lá tù
@ambon
* danh từ
- vòng sụn
@ambosexual
* tính từ
- lưỡng tính
@ambrosially
- xem ambrosial
@ambsace
* danh từ
- vận rủi ro
- vật vô giá trị
@ambulacra
* danh từ số nhiều
- (sinh học) chân mút; chân ống vận động
@ambulacrum
* danh từ
- (động vật) chân mút; hấp túc; chân ống vận động
@ambulatories
* danh từ số nhiều
- hành lang bên trong hay bên ngoài nhà thờ
@ambulatorily
- xem ambulatory
@ambuscader
- xem ambuscade
@ambusher
- xem ambush
@amd
- Tên hãng sản xuất linh kiện điện tử, bao gồm cả các chip vi xử lý (Advanced Micro
Devices)
@amebocyte
* danh từ
- (sinh học) tế bào amip; bạch cầu
@ameboid
* tính từ
- giống như amip; di động theo kiểu amip
@ameer
* danh từ
- Êmia, thủ lĩnh đạo Ixlam
@ameiosis
* danh từ
- sự không giảm phân
@ameiotic
* tính từ
- không giảm phân
@amelification
* danh từ
- sự tạo men răng
@amenorrheic
- xem amenorrhea
@amerceable
- xem amerce
@america
* danh từ
- (địa lý) châu Mỹ
- như United States of America
@america online
- Tên một dịch vụ máy tính tổng hợp, trực tuyến, dựa trên cơ sở Windows, cung cấp
các dịch vụ thư điện tử, hội thảo, phần mềm tải xuống, tin tức, thời tiết, thể
thao, thông tin tài chính, các hội nghị, trò chơi trực tuyến, kiến thức bách khoa,
các chức năng tiêu chuẩn khác; phục vụ cho các thành viên thuê bao trả phí hàng
tháng
@american indian
- người thổ dân châu Mỹ
@american plan
- (Mỹ) phí khách sạn
@americana
* danh từ
- bộ sưu tập văn minh Mỹ
@americanisation
* danh từ
- sự Mỹ hoá
@ameristic
* tính từ
- không chia đốt
@amerospore
* danh từ
- bào tử không màng; bào tử đơn màng
@ametabolic
* tính từ
- không chuyển hoá; không biến thái (côn trùng)
@amethopterin
* danh từ
- (dược) amethopterin
@ametropia
* danh từ
- (y học) chứng mắt bị loạn khúc xạ
@ametrous
* tính từ
- không tử cung
@amiably
* phó từ
- tử tế, hoà nhã, đáng yêu
@amicably
* phó từ
- thân thiện, thân tình
@amicron
* danh từ
- amicron; phần tử cực nhỏ
@amicronucleate
* tính từ
- không nhân sinh sản; không nhân nhỏ
@amidic
- xem amide
@amidot
* giới từ
- xem amide
@amiga
- Tên dòng máy tính Amiga
@amigo
* danh từ
- số nhiều amigos
- người bạn
@amination
* danh từ
- sự tạo nhóm amin
@amino acid
* danh từ
- axit amin
@amir
- tiểu vương xứ A Rập
@amitotic
* tính từ
- trực phân
@amixia
* danh từ
- sự không sinh sản do lai tréo
@amixis
* danh từ
- sự không giao phối
@ammine
* danh từ
- (hoá học) amin
@ammino
* tính từ
- thuộc amin
@ammonify
* động từ
- amoni hoá
@ammonitic
- xem ammonite
@ammonoid
* danh từ
- con cúc (thứ vỏ ốc hoá đá)
@amnesiac
- xem amnesia
@amnestic
- xem amnesia
@amniocentesis
* danh từ
- sự chọc ối
@amnionic
* tính từ
- thuộc màng ối
@amniote
* danh từ
- động vật có màng ối
@amniotic
- xem amnion
@amoebiasis
* danh từ
- bệnh do amip gây nên
@amontillado
* danh từ
- rượu vang amontiađô
@amoralism
- xem amoral
@amorality
- xem amoral
@amorally
- xem amoral
@amorously
* phó từ
- say đắm, đắm đuối
@amorph
* danh từ
- dạng không định hình, gen không định hình
@amorphic
* tính từ
- không định hình
@amorphously
- xem amorphous
@amortisation
* danh từ
- sự truyền lại, sự để lại (tài sản)
- sự trả dần, sự trừ dần (món nợ)
@amortizable
- xem amortize
@ampheclexis
* danh từ
- sự chọn lọc hữu tính
@amphetamine
* danh từ
- <y> thuốc có tác dụng kích thích
@amphi-
- (dạng hoep hợp) hai, lưỡng
@amphiarthrosis
* danh từ
- khớp bán động
@amphiaster
* danh từ
- thể hai sao, thể sao kép
@amphiastral
* tính từ
- thuộc thể hai sao
@amphibiously
- xem amphibious
@amphibivalent
* tính từ
- lưỡng trị; kép
@amphiblastic
* tính từ
- thuộc phôi hai cực
@amphiblastula
* danh từ
- phôi túi hai cực
@amphicarpic
* tính từ
- hai loại quả; hai lứa quả
@amphicaryon
* danh từ
- nhân đơn bội kép
@amphichromatism
* danh từ
- hiện tượng màu kép
@amphicoelous
* tính từ
- lõm hai mắt
@amphictyonic
- xem amphictyony
@amphicyte
* danh từ
- (sinh học) tế bào áo
@amphidelphic
* tính từ
- (động vật) có dạ con kép
@amphidetic
* tính từ
- (sinh học) hai bên mấu khớp
@amphidial
* tính từ
- thuộc cơ quan cảm giác hoá chất
@amphidisc
* danh từ
- (sinh học) đĩa kép
@amphigenesis
* danh từ
- (sinh học) sự sinh sản hữu tính; sự sinh sản lưỡng tính
@amphigynous
* tính từ
- có nhụy kép
@amphilinear
* tính từ
- hai đường; hai dòng
@amphimictic
- xem amphimixis
@amphinema
* danh từ
- tơ kép, sợi kép
@amphiodont
* tính từ
- (sinh học) có răng hai lớp
@amphioxi
* danh từ
- số nhiều của amphioxus
@amphisbaenic
- xem amphisbaena
@amphispore
* danh từ
- (sinh học) bào tử hai chức năng
@amphisternum
* danh từ
- (sinh học) đốt ức kép
@amphistyly
* danh từ
- (sinh học) kiểu ghép khớp móng-vuông
@amphithecium
* danh từ
- (sinh học) vỏ ngoài
@amphitropous
* tính từ
- (sinh học) đính ngược
@amphorae
* danh từ
- vò hai quai (cổ Hy lạp, cổ La mã)
@amphoral
- xem amphora
@amplectant
* tính từ
- (sinh học) cuốn quanh; bám quanh
@amplexus
* danh từ
- sự cõng ghép đôi (của ếch nhái trong mùa phát dục)
@amply
* phó từ
- dư dả, đầy đủ
@ampullar
- xem ampulla
@ampulliform
* danh từ
- dạng bóng
@amusement arcade
* danh từ
- buồng hoặc phòng lớn có đặt những máy trò chơi, cho tiền vào thì máy hoạt động
@amusement park
* danh từ
- khu vực ngoài trời có đu, vòng ngựa gỗ, phòng tập bắn...để vui chơi
@amuser
- xem amuse
@amusingly
- xem amusing
@amusingness
- xem amusing
@amydala
* danh từ
- số nhiều amydalae
- hạch hạnh, amiđan
@amydalin
* danh từ
- amiđalin
@amylase
* danh từ
- men phân giải tinh bột; amilaza
@amylolysis
* danh từ
- sự phân giải tinh bột
@amylome
* danh từ
- mô mềm chứa tinh bột
@amyloplast
* danh từ
- hạt bột
@amylose
* danh từ
- (sinh học) amiloza; chất tạo tinh bột
@amylum
* danh từ
- (sinh học) tinh bột thực vật
@amyotrophia
- Cách viết khác : amyotrophy
@amyotrophy
* danh từ
- như amyotrophia
* danh từ
- như amyotrophia
@anabiotic
- xem anabiosis
@anabolite
* danh từ
- chất đồng hoá
@anacanthous
* tính từ
- (sinh học) không gai
@anachronistically
- xem anachronism
@anachronous
- xem anachronism
@anachronously
- xem anachronism
@anacoluthic
- xem anacoluthon
@anacusia
* danh từ
- cũng anacusis
- chứng điếc; tật điếc
@anadem
* danh từ
- vòng hoa
@anaerobically
- xem anaerobe
@anaerobiosis
* danh từ
- (sinh học) đời sống kỵ khí
@anaerophyte
* danh từ
- thực vật kỵ khí
@anaesthetisation
* danh từ
- sự làm mất cảm giác
- <y> sự gây tê, sự gây mê
@anaglyptic
- xem anaglyph
@anagrammatically
- xem anagram
@anakinetic
* tính từ
- tạo năng lượng; tạo nhiệt
@analectic
- xem analects
@anally
- xem anal
@analog
- tương tự (Một cách biểu diễn đối với các giá trị biến đổi của các thiết bị chỉ
thị khi bộ phận trỏ của nó có thể thay đổi liên tục)
@analogically
- xem analogical
@analogously
* phó từ
- tương tự
@analogue computer
* danh từ
- máy điện toán dùng các định lượng vật lý thể hiện các con số
@analysand
* danh từ
- người làm phân tâm học
@analytically
* phó từ
- theo phép giải tích, theo phép phân tích
@analyzable
- xem analyze
@analyzation
- xem analyze
@anamnestic
- xem anamnesis
@anamnestically
- xem anamnesis
@anamnia
- Cách viết khác : anamniote
@anangian
* tính từ
- (động vật) không hệ mạch
@anantherous
* tính từ
- (thực vật) không bao phấn
@anaphasis
* tính từ
- (sinh học) thuộc kỳ sau
@anaphragmic
* tính từ
- (sinh học) không vách ngăn
@anaphrodisia
* danh từ
- tình trạng không có tình dục
@anaphrodisiac
* danh từ
- (y học) thuốc làm mất tình dục
* tính từ
- không có tình dục
@anaphylactic
- xem anaphylaxis
@anaphylactically
- xem anaphylaxis
@anaphysis
* danh từ
- (sinh học) mấu phụ
@anaphyte
* danh từ
- (sinh học) gióng
@anaplasia
* danh từ
- (sinh học) sự không phân hoá
@anaplasm
* danh từ
- (sinh học) chất biến
@anapolysis
* tính từ
- không phân chia; liền đốt
@anaptotic
* tính từ
- (ngôn ngữ) có xu hướng giảm biến tố
= anaptotic languages+những ngôn ngữ có xu hướng giảm biến tố
@anaptyxis
* danh từ
- sự xuất hiện nguyên âm chêm giữa hai phụ âm
@anarchically
- xem anarchic
@anarchistic
- xem anarchism
@anarthria
* danh từ
- tình trạng mất khả năng nói các từ, chứng mất cấu âm
@anaschistic
* tính từ
- (sinh học) chia dọc hoàn toàn
@anastates
* danh từ số nhiều
- (sinh học) chất chuyển hoá nội bào
@anastomotic
- xem anastomosis
@anastral
* tính từ
- không thể sao
@anatase
* danh từ
- (khoáng chất) anata
@anathematization
- xem anathematize
@anatolian
* danh từ
- người xứ A-na-tô-li (Thổ- Nhĩ- kỳ)
- tiếng A-na-tô-li
@anatomically
* phó từ
- về phương diện giải phẫu
@anatomization
- xem anatomize
@anatoxin
* danh từ
- (sinh học) Anatoxin; giải độc tố
@anatrepsis
* danh từ
- (sinh học) kỳ tăng phôi động
@anaxial
* tính từ
- không trục; không đối xứng
@anaxone
* danh từ
- (giải phẫu) học tế bào thần kinh không sợi trục
@ancestrally
- xem ancestral
@ancestrula
* danh từ
- (sinh học) mầm ổ cá thể dinh dưỡng
@anchor man
* danh từ
- người đóng vai trò quyết định, người chủ chốt
@anchoritic
- xem anchorite
@anchorless
* tính từ
- không có neo
- lênh đênh; phiêu bạc
@ancient history
- lịch sử cổ đại
@anciently
- xem ancient
@ancipital
- Cách viết khác : ancipitous
@ancistroid
* tính từ
- dạng ngạnh
@anconeal
* tính từ
- thuộc khủyu tay
@anconeus
* danh từ
- cơ khủyu
@ancophilous
* tính từ
- (sinh học) ưa rừng sâu
@andalusian
* tính từ
- thuộc giống ngựa Arđaluxia
@andalusite
* danh từ
- (khoáng chất) Andaluzit
@andesine
* danh từ
- (khoáng chất) Andezin
@andesite
* danh từ
- (khoáng) andexit
@andrangium
* danh từ
- (sinh học) túi bào tử đực
@andric
* tính từ
- (thực vật) thuộc giống đực; nhị
@andrin
* danh từ
- andrin kích tố tính đực của tinh hoàn
@androchorous
* tính từ
- phát tán do người
@androclinium
* tính từ
- (thực vật) ô bao phấn
@androconium
* danh từ
- số nhiều androconia
- vây cánh bướm
@androcyte
* danh từ
- (sinh học) tế bào đực
@androecial
- xem androecium
@androgamete
* danh từ
- (thực vật) giao tử đực
@androgamic
* tính từ
- (thực vật) thụ phấn; thụ tinh
@androgamone
* danh từ
- (sinh học) tiết tố giao tử đực
@androgamy
* danh từ
- (thực vật) tính thụ phấn
@androgenic
- xem androgen
@androgynously
- xem androgynous
@androgyny
- xem androgynous
@androphore
* danh từ
- (thực vật) cuống nhị; cuống túi đực
@androphyll
* danh từ
- (thực vật) lá bào tử đực
@androplasm
* danh từ
- (sinh học) chất đực
@androsome
* danh từ
- (sinh học) thể nhiễm sắc đực; thể đực
@androspermium
* danh từ
- (sinh học) tinh tử
@androspore
* danh từ
- (thực vật) hạt phấn; bào tử đực
@anecdotalist
- xem anecdotal
@anecdotally
- xem anecdotal
@anecdotically
- xem anecdotic
@anechoic
* tính từ
- không có tiếng vọng lại
= an anechoic chamber+một phòng không có tiếng vọng lại
@anemia
* danh từ
- <y> bệnh thiếu máu
@anemic
* tính từ
- <y> thiếu máu; xanh xao vì thiếu máu
@anemically
- xem anemic
@anemochorous
* tính từ
- phát tán nhờ gió
@anemogamic
- Cách viết khác : anemogamous
@anemogamy
* danh từ
- tính thụ phấn nhờ gió
@anemogram
* danh từ
- biểu đồ gió
@anemometrical
- xem anemometry
@anemophily
* danh từ
- cách thụ phấn nhờ gió
@anemospore
* danh từ
- (sinh học) bào tử phát tán nhờ gió
@anemotaxis
* danh từ
- tính theo gió
@anemotropic
* tính từ
- hướng gió
@anemotropism
* danh từ
- tính hướng gió
@anencephalous
* tính từ
- không não
@anencephaly
* danh từ
- sự sinh ra thiếu một phần não
@anenterous
* tính từ
- không ruột
@anergia
* danh từ
- cũng anergy
- tính không dị ứng
@anesthetically
- xem anesthetic
@anesthetist
* danh từ
- <y> người gây mê
@anesthetization
- sự làm mất cảm giác
- <y> sự gây tê, sự gây mê
@anesthetize
* ngoại động từ
- làm mất cảm giác
- <y> gây tê, gây mê
@anestrum
* danh từ
- thời kỳ đình dục
@aneuploid
* tính từ
- (sinh học) thuộc số bội không chỉnh
* danh từ
- thể bội không chỉnh
@aneuploidy
* danh từ
- (sinh học) tính bội không chỉnh
@aneurine
* danh từ
- cũng aneurin
- (dược) Aneurin, vitamin B 1
@aneuronic
* tính từ
- không nơ ron; không phân bố thần kinh
@aneusomaly
* danh từ
- (sinh học) tinh thể không chỉnh
@aneuspore
* danh từ
- (sinh học) bào tử không hoàn toàn
@angel cake
* danh từ
- bánh ngọt nhẹ xốp
@angel fish
* danh từ
- cá có vây như cánh
@angel-fish
* danh từ
- (động vật) cá nhám dẹt
@angelically
* phó từ
- tốt đẹp, phúc hậu như thiên thần
@angelology
* danh từ
- thiên sử học
@anginal
- xem angina
@angioblast
* danh từ
- nguyên bào mạch
@angiocarp
* danh từ
- quả bọc, quả kín
@angiogamy
* danh từ
- (thực vật) tính thụ phấn kín
@angiogenesis
* danh từ
- sự hình thành mạch
@angiographic
* tính từ
- (y học) thuộc sự chụp tia X mạch
@angiography
* danh từ
- (y học) sự chụp tia X mạch
@angiology
* danh từ
- sự nghiên cứu mạch máu, mạch bạch huyết
- (giải phẫu) học mạch học
@angiomatous
- xem angioma
@anglicization
* danh từ
- sự Anh hoá
@anglo
* danh từ; số nhiều Anglos
- người Canada mà tiếng Anh là mẹ đẻ
@anglo-
- (dạng kết hợp) Anh
@anglo-catholic
* danh từ
- tín đồ giáo phái Anh-Cơ đốc
@anglo-indian
* tính từ
- Anh lai Ân Độ
@anglo-norman
* tính từ
- (thuộc) Anh Nóoc-măng
* danh từ
- ngựa lai Anh- Nóoc-măng
- tiếng Anh- Nóoc-măng
@anglophone
* tính từ
- nói tiếng Anh
@anglophonic
* tính từ
- nói tiếng Anh; sử dụng tiếng Anh
* tính từ
- nói tiếng Anh; sử dụng tiếng Anh
@angonekton
* danh từ
- cá trụi; động vật sống tạm thời trong vực nước
@angst
* danh từ(tiếng Đức)
- cảm giác lo lắng, tội lỗi hoặc hối hận, nhất là về tình trạng thế giới
@anguished
* tính từ
- đau khổ
@angulately
- xem angulate
@angulosplenial
* danh từ
- (giải phẫu) học xương góc hàm
@angulous
* tính từ
- có góc
@anhydrobiosis
* danh từ
- sự sống thiếu nước; đời sống khan nước
@anidian
* tính từ
- (sinh học) không dạng
@anilingus
* danh từ
- cách liếm đít (để kích thích)
@anima
* danh từ
- (y học) bản ngã cá nhân
@animalistic
- xem animalism
@animalness
* danh từ
- tính động vật, tính thú vật
@animatedly
- xem animated
@anionic
- xem anion
@anionically
- xem anion
@aniseikonia
* danh từ
- chứng hai mắt nhìn một vật thấy kích thước khác nhau
@anisocarpous
* tính từ
- (thực vật) có lá noãn không đều
@anisocercal
* tính từ
- có thùy vây đuôi không đều
@anisocoria
* tính từ
- đồng tử không đều
@anisogamete
* danh từ
- giao tử không đều
@anisogamic
* tính từ
- bất đẳng giao (dị giao)
@anisogamont
* danh từ
- sinh vật bất đẳng giao
@anisogamy
* danh từ
- (thực vật) hiện tượng dị giao; hiện tượng bất đẳng giao
@anisogene
* danh từ
- gen không đồng nhất
@anisogenous
* tính từ
- có gen không đồng nhất
@anisometropic
- xem anisometropia
@anisomorphic
* tính từ
- lệch hình, lệch dạng
@anisopleural
* tính từ
- đối xứng hai bên không đều
@anisoploid
* tính từ
- có số bội lẻ
@anisopoia
* danh từ
- (y học) tật nhìn không đều
@anisopolyploid
* danh từ
- thể đa bội lẻ
@anisopterous
* tính từ
- có cánh không đều
@anisospore
* danh từ
- bào tử không đều
@anisosyndesis
* danh từ
- sự tiếp hợp không đều
@anisotropically
- xem anisotropic
@anisotropism
- xem anisotropic
@ankylosis
* danh từ
- chứng cứng liền khớp
@ankylostomiasis
* danh từ
- (y học) bệnh giun móc
@ankyroid
* tính từ
- dạng neo
@anlace
* danh từ
- kiếm ngắn
@anlage
* danh từ
- số nhiều anlagen hay anlages
- (sinh học) mầm, nguyên bào
@annabergite
* danh từ
- (khoáng chất) Annabecgit
@annatto
* danh từ
- màu vàng đỏ
@annellation
* danh từ
- sự hình thành đốt, sự phân đốt
@annellophore
* danh từ
- cuống phân đốt (bào tử)
@annellospore
* danh từ
- bào tử phân đốt
@annexational
- xem annex
@annexationism
- xem annex
@annexationist
- xem annex
@annihilability
- xem annihilate
@annihilatory
* tính từ
- có tính chất hủy diệt
@annotative
- xem annotate
@annoyingly
- xem annoying
@annulable
* tính từ
- có thể bỏ được, có thể bãi bỏ được, có thể thủ tiêu được
@annulus
* danh từ
- số nhiều annuli hay annuluses
- (sinh học) vòng; vòng nẻ; vòng tuổi (vảy cá); đốt (giun đất)
- ngón nhẫn
@anoa
* danh từ
- bò hoang nhỏ (ở Xê-lép)
@anodontia
* danh từ
- tình trạng răng không phát triển, tật thiếu răng
@anoestrous
* danh từ
- thời kỳ đình dục
@anomalistically
- xem anomaly
@anomalously
* phó từ
- bất bình thường, dị thường
@anomie
- như anomy
* danh từ
- tình trạng thiếu tiêu chuẩn đạo đức; tình trạng vô tổ chức
@anonymously
* phó từ
- ẩn danh, nặc danh
@anopheline
- xem anopheles
@anophthalmia
* danh từ
- tật thiếu mắt
@anopubic
* tính từ
- thuộc hậu môn-mu
@anorectic
* tính từ
- (y học) chán ăn
* danh từ
- chứng chán ăn
@anormalous
* tính từ
- bất thường; khác thường
@anorthite
* danh từ
- (chất khoáng) anoctit
@anorthogenisis
* danh từ
- sự bất trực sinh; sự tiến hoá lắt léo
@anorthospiral
* tính từ
- thuộc sợi xoắn không đều
@anosmic
- xem anosmia
@anospinal
* tính từ
- thuộc hậu môn dây sống
@anoxic
- xem anoxia
@anschluss
* danh từ
- liên minh chính trị (chủ yếu giữa Đức và Ao năm 1939)
@ansi
- (vt của America National Standards Institute)Viện các tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
@ansiform
* danh từ
- dạng quai
@answer phone
* danh từ
- máy tự động trả lời điện thoại (Mỹ)
@answerability
- xem answerable
@answerableness
- xem answerable
@answerably
- xem answerable
@answerphone
* danh từ
- máy tự động trả lời các cú điện thoại và ghi lại mọi thông báo của người gọi; máy
tự động trả lời điện thoại (Mỹ)
@anta
* danh từ
- số nhiều antae
- (kiến trúc) cột góc
@antagonistically
* phó từ
- trái ngược, tương phản
@antapex
* danh từ
- đỉnh ngược
@antarctic circle
- vòng Nam cực, đường vự tuyến 66 độ 30 Nam
@anteapical
* tính từ
- ngược đỉnh, đối đỉnh; đối ngọn
@antebrachial
* tính từ
- thuộc tay; chi trước
@antebrachium
* danh từ
- tay; chi trước
@antecedently
- xem antecedent
@antechoir
* danh từ
- bộ phận trước chỗ đồng ca
@anteclypeus
* danh từ
- mảnh gốc môi trước
@antecoxa
* danh từ
- mảnh trước háng
@antecoxal
* tính từ
- thuộc mảnh trước háng
@antecubital
* tính từ
- trước khủyu; trước gân trụ (cánh)
@antedisplacement
* danh từ
- sự chuyển vị trí lên trước
@antedorsal
* tính từ
- trước lưng
@antefrons
* danh từ
- mảnh trước trán; mảnh kề trán
@antehill
* danh từ
- tổ kiến
@antelabrum
* danh từ
- mảnh trước môi
@antelocation
* danh từ
- sự chuyển vị trí lên trước
@antemarginal
* tính từ
- trước mép (lá)
@antemetics
* danh từ số nhiều
- thuốc chống nôn
@antenatally
- xem antenatal
@antennifer
* danh từ
- hốc anten; hốc râu
@anteposition
* danh từ
- vị trí trên
@anteriorly
- xem anterior
@anterodorsal
* tính từ
- trước lưng
@anterolateral
* tính từ
- trước bên
@anteroom
* danh từ
- phòng dẫn vào một phòng khác lớn hơn hoặc quan trọng hơn; phòng chờ
@anteroposterior
* tính từ
- trước sau; xếp dọc
@antesternite
* danh từ
- mảnh gốc ức
@antheap
* danh từ
- tổ kiến
@anthela
* danh từ
- cụm hoa sim
@antherless
* tính từ
- (thực vật) không bao phấn
@antherlobe
* tính từ
- (thực vật) thùy bao phấn
@antherophore
* danh từ
- (thực vật) cuống túi đực
@antherozoid
* danh từ
- cũng antherozooid
- tinh trùng phấn
@anthocarpous
* tính từ
- (thực vật) có quả tụ
@anthodium
* danh từ
- (thực vật) cụm hoa dạng đầu
@anthological
- xem anthology
@anthophagy
* danh từ
- sự sống bằng ăn hoa
@anthophilous
* tính từ
- (động vật) thích hoa, kiếm ăn ở hoa
@anthophily
* danh từ
- tính thích hoa
@anthophore
* danh từ
- cuống hoa
@anthophyte
* danh từ
- thực vật có hoa
@anthracnose
* danh từ
- (thực vật) bệnh loét (cây)
@anthrochorous
* tính từ
- phát tán do người
@anthrop
- (dạng kết hợp) về người
@anthropeic
* tính từ
- do ảnh hưởng của người
@anthropic
- Cách viết khác : anthropical
@anthropocentricity
* danh từ
- hiện tượng lấy người làm trung tâm
@anthropochorous
* tính từ
- phát tán do người
@anthropogenesis
* danh từ
- việc nghiên cứu nguồn gốc loài người
@anthropogenetic
* danh từ
- chịu tác động của con người
= anthropogenetic ecosystems+các hệ sinh thái chịu tác động của con người
@anthropoidal
- xem anthropoid
@anthropologically
- xem anthropology
@anthropometrically
- xem anthropometry
@anthropometrist
- xem anthropometry
@anthropomorphically
- xem anthropomorphism
@anthropophilous
* tính từ
- ưa người, gần người
@anthropophily
* danh từ
- tính ưa người, gần người
@anthropophyte
* danh từ
- cây theo người, cây gần người
@anti
* giới từ
- chống lại
- tiền tố
- đối lập, chống lại
- ngược, trái với
- phòng ngừa
@anti-administrative
* tính từ
- phản hành chính
@anti-aircraft
* tính từ
- phòng không
@anti-american
- tình từ
- chống lại Hoa Kỳ; chống Mỹ
@anti-ballistic missile
* danh từ
- tên lửa chống tên lửa đạn đạo (ABM)
@anti-boreal
* tính từ
- thuộc phương Nam, ở Nam bán cầu
@anti-bourgeois
* danh từ
- người chống tư sản
@anti-bureaucratic
* tính từ
- chống quan liêu
@anti-hero
* danh từ
- nhân vật phản diện
@anti-histamine
* danh từ
- <y> một trong nhiều dạng thuốc dùng để chữa dị ứng
@anti-icing
* tính từ
- chống đóng băng
@anti-infective
* tính từ
- chống lây nhiễm
@anti-inflammatory
* danh từ
- thuốc kháng viêm; thuốc chống viêm
@anti-jamming
* danh từ
- (radio) sự chống nhiễu
* tính từ
- chống nhiễu
@anti-knock
* danh từ
- chất thêm vào nhiên liệu xe máy, để ngăn hay làm giảm tiếng trong động cơ
@anti-nazi
* tính từ
- chống quốc xã
@anti-perspirant
* danh từ
- chất chống đổ mồ hôi
@anti-protestant
* tính từ
- chống tin lành
* danh từ
- người chống tin lành
@anti-semitism
* danh từ
- chủ nghĩa bài Do thái
@anti-zionist
* tính từ
- chống chủ nghĩa phục quốc (Do Thái)
@antiagression
* tính từ
- phản xâm lăng
@antialiasing
- <tin> khử răng cưa, chống răng cưa (tự động khử bỏ hoặc giảm bớt méo dạng răng
cưa (hoặc bậc thang) trong các hình đồ họa do máy tính tạo ra)
@antialien
* tính từ
- bài ngoại
@antiallergic
* tính từ
- chống dị ứng
* danh từ
- thuốc trị dị ứng
@antianemic
* tính từ
- chống thiếu máu
@antianxiety
* danh từ
- thuốc an thần
@antiapartheid
* tính từ
- chống lại tệ phân biệt chủng tộc
@antiapex
* danh từ
- gốc (thực vật không rễ)
@antiarrhythmic
* tính từ
- chống lại chứng loạn nhịp tim
@antiarthritic
* tính từ, n
- chống bệnh viêm khớp
@antiauthoritarian
* tính từ, n
- chống sự độc đoán
@antiauxin
* danh từ
- chất kháng auxin
@antibiblical
* tính từ
- chống lại thánh kinh
@antibiotically
- xem antibiotic
@antibrachial
* tính từ
- thuộc chi trước; tay
@antibrachium
* danh từ
- chi trước; tay
@antiburglar
* tính từ
- chống trộm cắp
@antically
- xem antic
@anticancer
- Cách viết khác : anticancerous
@anticancerous
- như anticancer
@anticapitalism
* danh từ
- chủ nghĩa chống tư bản
@anticapitalist
* tính từ
- chống chủ nghĩa tư bản
* danh từ
- người chống chủ nghĩa tư bản
@anticapitalistic
* tính từ
- chống tư bản chủ nghĩa
@anticarcinogenic
* tính từ
- chống chất sinh ung thư
@anticatalyst
* danh từ
- chất chống xúc tác
- chất kìm hãm xúc tác
@anticensorship
* danh từ
- việc chống kiểm duyệt
@antichist
* danh từ
- kẻ thù chúa Giê-xu
- ngụy cơ đốc
@anticholinergic
* tính từ
- chống tác động kiểu colin
@anticholinesterase
* danh từ
- chất chống cholinexteraza
@antichurch
* tính từ
- chống lại nhà thờ
@anticigarette
* tính từ
- chống thuốc lá
@anticipatable
- xem anticipate
@anticipatively
- xem anticipative
@anticlimactically
- xem anticlimax
@anticoagulant
* danh từ
- thuốc chống đông tụ
@anticollision
* danh từ
- sự chống va chạm
@anticolonial
* tính từ
- chống thực dân
* danh từ
- người chống thực dân
@anticolonialism
* danh từ
- lý thuyết chống chủ nghĩa thực dân
@anticommercialism
* danh từ
- thuyết chống thương nghiệp
@anticommunism
* danh từ
- thuyết chống chủ nghĩa cộng sản
@anticonscription
* danh từ
- việc chống chế độ quân sự, bắt buột tòng quân
@anticonservation
* danh từ
- việc chống lại sự duy trì cái cũ
@anticonsumerism
* danh từ
- chủ trương chống thuyết tiêu thụ
@anticonvulsive
* danh từ
- thuốc chống co giật; thuốc trị co giật
@anticorporate
* tính từ
- chống lại đoàn thể
@anticorrosion
* danh từ
- việc chống gặm mòn
@anticorruption
* danh từ
- việc chống tham nhũng
@anticruelty
* tính từ
- chống sự tàn ác
@antidepressant
* danh từ
- thuốc chống suy nhược
@antidepressive
- xem antidepressant
@antidiarrheal
* danh từ
- thuốc trị bệnh tiêu chảy
@antidissident
* tính từ
- chống lại sự bất đồng ý kiến
* danh từ
- người chống lại sự bất đồng ý kiến
@antidiuretic
* tính từ
- chống lợi tiểu
* danh từ
- thuốc chống lợi tiểu
@antidotally
- xem antidote
@antidromic
* tính từ
- (sinh học) ngược dòng, ngược chiều
@antidumping
* tính từ
- chống phá giá hàng hoá
@antiecclesiastical
* tính từ
- chống giáo hội
@antielitism
* danh từ
- thuyết chống tinh hoa luận
@antiemetic
* danh từ
- thuốc chống nôn mửa
@antiendotoxic
* tính từ
- kháng độc nội tố
@antienzyme
* danh từ
- chất kháng men; antienzim
@antiepileptics
* danh từ số nhiều
- thuốc chống động kinh
@antifascism
* danh từ
- chủ nghĩa chống phát xít, lý thuyết chống phát xít
@antifascist
* tính từ
- chống chủ nghĩa phát xít
* danh từ
- người chống chủ nghĩa phát xít
@antifederalist
* tính từ
- người chống thuyết liên bang
@antifeminism
* danh từ
- thuyết chống nam nữ bình quyền
@antifeminist
* tính từ
- chống thuyết nam nữ bình quyền
* danh từ
- người chống thuyết nam nữ bình quyền
@antifertility
* tính từ
- chống sự sinh sản quá nhanh (của động vật)
@antifibrillatory
* tính từ
- chống rung tim
@antifoaming
* tính từ
- chống sủi bọt
@antifogging
* tính từ
- chống sương mù
@antifouling
* tính từ
- chống gỉ; chống bẩn
@antifraud
* tính từ
- chống gian lận
@antifriction
* tính từ
- chống ma sát; giảm ma sát
@antifundamentalist
* tính từ
- chống trào lưu tôn giáo chính thống (chỉ tin vào (kinh thánh))
* danh từ
- người chống trào lưu tôn giáo chính thống
@antigambling
* tính từ
- chống cờ bạc
@antigenic
- xem antigen
@antigenically
- xem antigen
@antigenicity
- xem antigen
@antigeny
* danh từ
- tính lưỡng hình sinh dục
@antiglobulin
* danh từ
- chất kháng globulin
@antigravity
* danh từ
- khả năng chống trọng lực
* tính từ
- có khả năng chống trọng lực
@antigrowth
* tính từ
- chống sự sinh trưởng
@antiguerilla
* tính từ
- chống du kích
@antihaemophilic
* tính từ
- (y học) chống ưa chảy máu
@antihemorrhagic
* tính từ
- chống chảy máu
@antihero
* danh từ
- nam nhân vật phản diện
@antiheroine
* danh từ
- nữ nhân vật phản diện
@antihierachical
* tính từ
- chống tôn ty
@antihistamine
* danh từ
- (y học) thuốc kháng histamin
@antihomosexual
* tính từ
- chống tình dục đồng tính
@antihormone
* danh từ
- kháng hoocmôn; kháng nội tiết
@antihuman
* tính từ
- phản nhân đạo, phản nhân văn
@antihumanism
* danh từ
- thuyết chống chủ nghĩa nhân văn
@antihumanitarian
* tính từ
- chống chủ nghĩa nhân đạo
* danh từ
- người chống chủ nghĩa nhân đạo
@antihypertensive
* tính từ
- chống chứng tăng huyết áp
@antihypnotic
* tính từ
- chống ngủ
* danh từ
- thuốc chống ngủ
@antileft
* tính từ
- chống hữu
@antileprosy
* tính từ
- chống hủi, chống bệnh phong
@antiliberal
* tính từ
- chống chủ nghĩa tự do
@antiliberalism
* danh từ
- thuyết chống chủ nghĩa tự do
@antiliteracy
* danh từ
- chống việc học chữ
@antiliturgical
* tính từ
- chống nghi thức tế lễ
@antilobium
* danh từ
- gờ loa tai
@antilog
* danh từ
- xem antilogarithm
@antilogarithmic
- xem antilogarithm
@antimalarian
* tính từ
- chống sốt rét
* danh từ
- thuốc chống sốt rét
@antimaterialism
* danh từ
- thuyết chống chủ nghĩa duy vật
@antimaterialist
* danh từ
- người chống chủ nghĩa duy vật
* tính từ
- phản duy vật, chống duy vật
@antimatter
* danh từ
- phản vật chất
@antimere
* danh từ
- đốt đối xứng; đoạn đối xứng
@antimicrobial
* tính từ
- chống vi trùng
* danh từ
- thuốc chống vi trùng
@antimicrobics
* danh từ số nhiều
- thuốc kháng vi sinh vật
@antimiotic
* tính từ
- (sinh học) ức chế gián phân; kìm hãm gián phân
* danh từ
- chất có tác dụng ức chế gián phân
@antimissile
* tính từ
- (quân sự) chống tên lửa
@antimonopolist
* tính từ
- chống độc quyền
* danh từ
- người chống độc quyền
@antimorph
* danh từ
- dạng ngược hình; gen đối
@antimorphic
* tính từ
- đối hình; ngược hình
@antimosquito
* tính từ
- chống muỗi
@antimutagenes
* danh từ
- chất kháng đột biến
@antimutation
* danh từ
- sự kháng đột biến
@antimycin
* danh từ
- kháng thể
@antimycotic
* tính từ
- chống nấm
@antinarcotic
* tính từ
- chống mê ngủ
@antinationlist
* danh từ
- người theo chủ nghĩa phản dân tộc
* tính từ
- phản dân tộc chủ nghĩa
@antineoplastic
* tính từ
- chống ung thư
@antineuritic
* tính từ
- chống viêm thần kinh
@antinomian
* danh từ
- ngườii chống đạo lý
* tính từ
- chống đạo lý
@antinomianism
* danh từ
- thuyết chống đạo lý
@antiobscenity
* tính từ
- sự chống khiêu dâm, tục tĩu
@antiorganization
* danh từ
- sự chống tổ chức
@antioxydant
* danh từ
- chất chống oxy hoá
* tính từ
- chống oxy hoá
@antipacifist
* tính từ
- chống chủ nghĩa hoà bình
* danh từ
- người chống chủ nghĩa hoà bình
@antipapal
* tính từ
- chống giáo hoàng
@antiparty
* tính từ
- chống đảng
@antipasto
* danh từ
- số nhiều antipastos
- món đồ nguội khai vị của ý
@antipathetically
- xem antipathetic
@antipathogen
* danh từ
- thể chống gây bệnh
@antipathogenic
* tính từ
- chống sự gây bệnh
@antipepsin
* danh từ
- chất kháng nguyên
@antipersonnel
* tính từ
- (quân sự) sát thương
= Antipersonnel bombs+Bom sát thương
@antiperspirant
* danh từ
- chất chống chảy nhiều mồ hôi
@antiphonally
- xem antiphonal
@antipodes
* danh từ số nhiều
- (địa lý) vùng đất đối chân
@antipollution
* danh từ
- sự chống ô nhiễm
@antipornography
* tính từ
- sự chống khiêu dâm
@antiprofiteering
* tính từ
- phản trục lợi, chống đầu cơ
@antiprogressive
* tính từ
- phản tiến bộ
@antiprostitution
* tính từ
- chống mại dâm
@antipruritic
* danh từ
- thuốc trị ngứa
@antipsychiatry
* danh từ
- phản tâm thần học
@antiputrescent
* tính từ
- chống thối rữa
@antipyresis
- xem antipyretic
@antiquatedness
- xem antiquated
@antiquation
- xem antiquate
@antirabic
* tính từ
- phòng bệnh dại
@antirepublican
* tính từ
- chống chế độ cộng hoà
@antirights
* tính từ
- phản quyền lợi
@antiriot
* tính từ
- chống bạo loạn
@antiritualism
* danh từ
- chủ nghĩa chống nghi thức
@antiromantic
* danh từ
- người chống chủ nghĩa lãng mạn
* tính từ
- chống lãng mạn
@antiroyalist
* danh từ
- người chống bảo hoàng
* tính từ
- chống bảo hoàng
@antirust
* tính từ
- chống gỉ
@antisegregation
* tính từ
- chống việc phân chia thành nhóm riêng
@antiseptically
- xem antiseptic
@antiserum
* danh từ
- huyết thanh miễn dịch
@antislip
* tính từ
- chống trượt; chống tuột
@antisocially
- xem antisocial
@antispasmodic
* danh từ
- thuốc trị co thắt
@antisquama
* danh từ
- vảy kề gốc cánh
@antistatic
- chống tựnh điện
@antisterility
* danh từ
- tính chống vô sinh
@antistrophically
- xem antistrophe
@antistyle
* danh từ
- mấu gốc lông cứng
@antisubmarine
* tính từ
- chống tàu ngầm
@antisubstance
* danh từ
- chất kháng
@antisymmetric
* tính từ
- (toán) phản đối xứng
@antisymmetry
* danh từ
- (toán) sự phản đối xứng
@antitank
* tính từ
- chống xe tăng
@antitax
* tính từ
- chống thuế
@antitegula
* danh từ
- vảy kề gốc cánh
@antiterrorism
* danh từ
- chính sách chống khủng bố
@antitetanus
* tính từ
- chống bệnh uốn ván
@antithetically
* phó từ
- tương phản, đối lại
@antithrombin
* danh từ
- chất chống đông máu
@antithyroid
* tính từ
- chống hoạt động quá nhiều của hạch tuyến giáp
@antitobacco
* tính từ
- chống thuốc lá
@antitotalitarian
* tính từ
- chống cực quyền, chống chuyên chế
@antitrade
* tính từ
- thổi ngược lại gió alizê
* danh từ
- gió ngược lại gió alizê
@antitumour
- Cách viết khác : antitumoural
@antitussive
* tính từ
- chống ho
* danh từ
- thuốc chống ho
@antitypical
- xem antitype
@antiunemployment
* danh từ
- sự chống thất nghiệp
@antiunion
* tính từ
- chống hợp nhất
@antivenin
* danh từ
- thuốc chữa rắn cắn
@antiviolence
* tính từ
- chống bạo lực
* danh từ
- sự chống bạo lực
@antivirulent
* tính từ
- chống độc
@antivirus
- chống virus (một trình tiện ích được biên soạn để kiểm tra và khử bỏ các virus
máy tính)
@antivivisection
* danh từ
- sự chống mổ xẻ sống
@antiwhite
* tính từ
- chống da trắng
@antiwrinkle
* tính từ
- chống vết nhăn
@antizionist
* danh từ
- người chống chủ nghĩa phục quốc (DoThái)
@antonymic
- xem antonym
@antonymous
- xem antonym
@antonymy
- xem antonym
@antral
- xem antrum
@anuria
* danh từ
- bệnh khó đái
@anuroid
* tính từ
- dạng không đuôi
@anxiousness
- xem anxious
@anymore
- (Mỹ) nữa
@anyplace
* phó từ
- giống anywhere
@anytime
- bất cứ lúc nào
@aoristically
- xem aorist
@aortal
- xem aorta
@apa graphic
- đồ hình ánh xạ bit
@aparejo
* danh từ
- số nhiều aparejos
- yên thồ bằng da hay bằng vải bạt
@apartment block
* danh từ
- dãy nhà
@apartness
- xem apart
@apathetically
* phó từ
- lãnh đạm, hờ hững, thờ ơ
@ape-man
* danh từ
- khỉ nhân hình
@apec
* (viết tắt)
- Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu á-Thái Bình Dương (Asia-Pacific Economic Co-
operation)
- viết tắt
- Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu á-Thái Bình Dương (Asia-Pacific Economic Co-
operation)
@apedicellate
* tính từ
- không cuống
@apelike
* tính từ
- giống như khỉ
@aper
- xem ape
@apertural
- xem aperture
@apetaly
- xem apetalous
@aphaeretic
- xem aphaeresis
@aphanipterous
* tính từ
- không cánh
@aphetically
- xem aphesis
@aphidicide
* danh từ
- thuốc trừ rệp rừng
@aphorist
- xem aphorism
@aphoristically
- xem aphorism
@aphotic
* tính từ
- thiếu ánh sáng
= the aphotic regions of the ocean+những vùng thiếu ánh sáng của đại dương
@aphototropic
* tính từ
- hướng tối
@aphototropism
* danh từ
- tính hướng tối
@aphrodisiacal
- xem aphrodisiac
@aphylly
- xem aphyllous
@api
- (vt của Application Programming Interface)giao diện chương trình ứng dụng
@apian
* tính từ
- thuộc ong, giống như ong
@apically
- xem apical
@apiculate
* tính từ
- nhọn đột ngột (lá)
@apiculiform
* tính từ
- dạng đầu nhọn
@apiculus
* danh từ
- đầu nhỏ; đỉnh nhỏ
@apilary
* tính từ
- thiếu (teo) cánh môi trên
@apileate
* tính từ
- không mũ; không chóp
@apishly
- xem apish
@apisination
* danh từ
- sự nhiễm độc nọc ong
@apitoxin
* danh từ
- nọc ong
@apivorous
* tính từ
- ăn ong
@apl
- Ngôn ngữ Lập trình A
@aplacental
* tính từ
- (sinh học) không nhau, không giá noãn
@aplanetic
* tính từ
- không động, bất động
@aplanetism
* danh từ
- hiện tượng không động
@aplanogamete
* danh từ
- giao tử không động
@aplanospore
* danh từ
- giao tử bất động
@aplasia
* danh từ (y học)
- sự ngừng phát triển, sự không phát triển, sự không tạo hình
@aplenty
* phó từ
- <Mỹ> nhiều, dồi dào, phong phú
@aplerotic
* tính từ
- vơi, không đầy
@apobiosis
* danh từ
- sự sống hấp hối, sự chết sinh lý
@apobiotic
* tính từ
- sống hấp hối; chết sinh lý
@apocalyptically
* phó từ
- theo sách Khải huyền, theo kinh Khải huyền
@apocarpy
- xem apocarpous
@apocentric
* tính từ
- rời tâm; ly tâm
@apocrine
* tính từ
- tiết rụng đầu
@apocryphally
- xem apocryphal
@apocyte
* danh từ
- tế bào nhiều nhân, khối chất nguyên sinh nhiều nhân
@apodes
* danh từ
- loài không chân (bò sát)
- loài không vây bụng (cá)
@apodictically
- xem apodictic
@apodosis
* danh từ
- số nhiều apodoses
- (ngôn ngữ) vế chính của một câu chỉ điều kiện
@apoenzyme
* danh từ
- (sinh học) Apoenzim (phần protein đặc hiệu của một enzim)
@apogamety
* danh từ
- tính vô giao tử
@apogeny
* danh từ
- tính vô sinh, tính không sinh sản
@apogeotropic
* tính từ
- không hướng đất; hướng ngược đất
@apogyny
* danh từ
- (thực vật) tính nhụy thui
@apohomotypic
* tính từ
- không cùng kiểu
@apolar
* tính từ
- không cực
@apolarity
* danh từ
- tính không cực
@apolegamic
* tính từ
- giao phối chọn lọc
@apolegamy
* danh từ
- tính giao phối chọn lọc
@apolitically
- xem apolitical
@apollonian
* tính từ
- hài hoà, nhịp nhàng, cân đối
@apologetically
- xem apologetic
@apologizer
- xem apologize
@apolune
* danh từ
- điểm cách xa nhất của một vật thể quay quanh mặt trăng đến mặt trăng
@apomict
* danh từ
- (sinh học) kiểu sản sinh vô tính
@apomictic
* tính từ
- thuộc kiểu sản sinh vô tính
@apomixis
* danh từ
- số nhiều apomixes
- sự tiếp hợp vô tính
@apopetalous
* tính từ
- có cánh tràng rời
@apophysate
- xem apophysis
@apoplasmodial
* tính từ
- không hợp bào
@apoplastid
* danh từ
- hạt không màu, hạt trong
@apoplastidy
* danh từ
- tính hạt không màu
@apoplectically
- xem apoplectic
@aposelene
* danh từ
- điểm trong vệ tinh của mặt trăng cách xa mặt trăng nhất
@aposematic
* danh từ
- (động từ) tín hiệu xua đuổi (chủ yếu bằng màu sắc)
@aposiopetic
- xem aposiopesis
@aposome
* danh từ
- (sinh học) thể rời
@apospory
* danh từ
- tính sinh sản không bào tử
@apostaxis
* danh từ
- (sinh học) sự rỉ dịch không bình thường
@apostlehood
- xem apostle
@apostolic succession
* danh từ
- sự chuyển giao quyền lực từ các tông đồ qua các giáo hoàng kế tiếp nhau và các
giám mục
@apostolicity
* danh từ
- sự phù hợp với giáo lý các tông đồ
@apothecaries' weight
* danh từ
- những đơn vị cân đong thuốc trước đây
@apothecial
- xem apothecium
@apothegmatic
- xem apothegm
@apothegmatically
- xem apothegm
@apotropaic
* tính từ
- để tránh điều không may
= an apotropaic ritual+nghi lễ giải nạn
@apotropic
* tính từ
- hướng gốc
@apotype
* danh từ
- kiểu gốc
@apotypic
* tính từ
- thuộc kiểu gốc
@apparat
* danh từ
- tính chất hành chính quan liêu
@apparatchik
* danh từ (số nhiều apparatchiks hoặc apparatchiki)
- thành viên của ban lãnh đạo Đảng cộng sản
- công chức
@apparently
* phó từ
- nhìn bên ngoài, hình như
@apparentness
- xem apparent
@apparitional
- xem apparition
@appealability
- xem appeal
@appealer
- xem appeal
@appealingly
* phó từ
- quyến rũ, hấp dẫn, gợi cảm
@appeasably
- xem appease
@appeaser
- xem appease
@appellatively
- xem appellative
@appendical
* tính từ
- thuộc ruột thừa; phần phụ
@appendicectomy
* danh từ
- (y học) việc cắt ruột thừa
@appendiculum
* danh từ
- phần phụ nhỏ
@apperceptive
- xem apperception
@appetiser
* danh từ
- rượu khai vị
- <Mỹ> món ăn khai vị
- cái kích thích cho sự thèm ăn, cái làm cho ăn ngon miệng
@appetising
* tính từ
- làm cho ăn ngon miệng, làm cho khoái khẩu
@appetisingly
* phó từ
- ngon lành, hấp dẫn
@appetizingly
* phó từ
- ngon lành, hấp dẫn
@applanate
* tính từ
- phẳng; dẹt
@applanation
* danh từ
- sự dàn phẳng; sự cán; sự làm dẹt
@applaudable
- xem applaud
@applaudably
- xem applaud
@apple-cheeked
* tính từ
- có má quả táo (tròn và ửng hồng)
@apple-faced
* danh từ
- mặt hồng như quả táo chín, mặt tròn
@apple-fritter
* danh từ
- món táo tẩm bột rán
@apple-scoop
* danh từ
- dao gọt vỏ táo
@applecart
* danh từ
- giống như upset
@applejack
* danh từ
- rượu táo
@appleshare
- Tên một hệ điều hành mạng do hãng Apple Computer biên soạn để dùng cho máy tính
Macintosh
@applet
- vi mã (một chương trình ứng dụng nhỏ thực hiện một nhiệm vụ cụ thể)
@appletalk
- Tên một tiêu chuẩn mạng cục bộ do hãng Apple Computer thành lập
@applicably
- xem applicable
@appose
* ngoại động từ
- đặt một vật cạnh vật khác
- (từ cổ) áp lên
= to appose a seal to a document+áp triện vào một văn kiện
@appositely
* phó từ
- thích hợp, đúng lúc
@appositeness
* danh từ
- sự thích hợp, sự thích đáng
@appositional
- xem apposition
@appositionally
- xem apposition
@appositive
* tính từ
- làm đồng vị ngữ
@appreciably
* phó từ
- đáng kể, thấy rõ
@appreciatively
* phó từ
- khen ngợi, tán dương, tán thưởng
@appreciator
- xem appreciate
@appreciatory
- xem appreciate
@apprehensibly
- xem apprehensible
@apprehensively
* phó từ
- lo lắng, bứt rứt
@apprehensiveness
- xem apprehensive
@appressed
* tính từ
- (thực vật) áp ép
= leaves appressed to the stern+lá áp ép vào thân cây
@approbative
- xem approbate
@appropriately
* phó từ
- thích hợp, thích đáng
@appropriative
- xem appropriate
@approvable
- xem approve
@approvingly
* phó từ
- ra vẻ hài lòng, đồng tình
@approx
* phó từ
- (viết tắt của approximately) gần khoảng
@approximately
* phó từ
- khoảng chừng, độ chừng
@approximatively
- xem approximation
@apr
- (vt của April) tháng Tư
@apraxia
* danh từ
- (y học) chứng mất dùng động tác
@april fool
- nạn nhân của trò đùa nhả truyền thống nhân ngày 1/4
@april fools' day
- ngày đùa nhả truyền thống 1/4
@apterium
* danh từ
- số nhiều apteria
- vùng trụi (chim)
@apterygial
* tính từ
- không cánh; không vây
@apterygote
* danh từ
- côn trùng không cánh
@apterygotous
* tính từ
- (thuộc) côn trùng không cánh
@apteryx
* danh từ
- chim Ki-uy (ở Niu Dilân)
@aptitude test
* danh từ
- cuộc trắc nghiệm khả năng của những người dự tuyển vào một công việc
@aqua
* danh từ
- số nhiều aquas
- nước
@aquaculture
- như aquiculture
@aquaeductus
* danh từ
- ống dẫn nước; mương, máng
@aqualung
* danh từ
- thiết bị được thợ lặn mang theo để thở dưới nước, Đồ lặn
@aquatically
- xem aquatic
@aquatinter
- xem aquatint
@aquatintist
- xem aquatint
@aquativeness
* danh từ
- tính thích nước
@aquicolous
* tính từ
- sống ở nước; thủy sinh
@aquiculture
- Cách viết khác : aquaculture
@aquiferous
- xem aquifer
@aquilegia
* danh từ
- (thực vật) cây họ mao lương
@aquilinity
- xem aquiline
@aquiprata
* danh từ
- quần lạc thực vật nước ngầm
@aquiver
* tính từ
- run lẩy bẩy
@aquolysis
* danh từ
- sự thủy phân
@arabic numerals
- chữ số A-rập như (0,1,2 ...)
@arabinose
* danh từ
- arabinoza
@arabization
* danh từ
- sự Arập hoá
@arachnicide
* danh từ
- thuốc trừ nhện
@arachnidan
- xem arachnid
@arachniform
* tính từ
- dạng mạng nhện
@arachnodactyl
* danh từ
- chân nhện
@arachnoideal
* tính từ
- thuộc màng nhện
@arachnopia
* danh từ
- màng não
@aragonite
* danh từ
- (khoáng) aragonit
@aramaean
* danh từ
- người A-ra-mê (người cổ đại ở Xi-ri và thượng Lưỡng- Hà)
@arapaho
* danh từhư Arapahoe
- danh từ, số nhiều Arapahos, Arapahoes
- người A-ra-a-ho (da đỏ Bắc Mỹ)
@arara
* danh từ
- cá nục
@arbitrable
* tính từ
- tùy ý
- giao người khác quyết định
@arboreally
- xem arboreal
@arboricide
* danh từ
- thuốc diệt cây gỗ
@arboricolous
* tính từ
- sống ở cây gỗ
@arborist
* danh từ
- chuyên gia trồng cây
@arborvitae
* danh từ
- (thực vật) cây trắc bá
- (giãi phẫu học) sinh thụ (tiểu não)
@arbovirus
* danh từ
- (sinh học) virut hại cây gỗ
@arbuscle
- Cách viết khác : arbuscule
@arbuscular
* tính từ
- thuộc cây bụi
@arbusculiform
* tính từ
- dạng cây bụi
@arc-welding
* danh từ
- sự hàn bằng một cung lửa điện
@arcading
* danh từ
- (kiến trúc) dãy nhịp cuốn
@arch-priest
* danh từ
- vị tăng lữ cao nhất
@archaeophyte
* danh từ
- thực vật cổ
@archaeozoic
* tính từ, n
- thời tối cổ
@archaically
- xem archaic
@archaist
- xem archaism
@archaistic
- xem archaism
@archaizer
- xem archaize
@archdeaconate
- xem archdeacon
@archdiocesan
* tính từ
- xem archdiocese
* tính từ
@archduchess
* danh từ, <sử>
- công chúa nước Ao
- vợ hoàng tử nước Aoo
@archebiosis
* danh từ
- nguồn gốc sự sống
@archegenesis
* danh từ
- nguồn gốc sự sống
@archegone
* danh từ
- túi chứa noãn
@archegonium
* danh từ
- số nhiều archegonia
- túi chứa noãn
@archenemy
* danh từ
- kẻ thù không đội trời chung
- quỷ xa tăng
@archenteron
* danh từ
- (sinh học) ruột nguyên thủy
@archetypal
* tính từ
- (thuộc) nguyên mẫu, (thuộc) nguyên hình
@archetypically
- xem archetype
@archgonate
* tính từ
- có túi chứa noãn
@archiamphiaster
* danh từ
- thể sao kép nguyên thủy
@archiblast
* danh từ
- chất trứng
@archiblastic
* tính từ
- chia cắt rất đều
@archicarp
* danh từ
- (sinh học) cuống túi noãn; quả noãn
@archicoel
* danh từ
- khoang nguyên thủy
@archiepiscopality
- xem archiepiscopal
@archiepiscopally
- xem archiepiscopal
@archiepiscopate
- xem archiepiscopal
@archinephric
* tính từ
- thuộc thận nguyên thủy
@archinephridium
* danh từ
- tế bào bài tiết
@archinephron
- Cách viết khác : archinephros
@archipelagic
- xem archipelago
@architectonically
- xem architectonic
@architecturally
* phó từ
- về mặt kiến trúc
@architype
* danh từ
- kiểu nguyên thủy
@archival backup
- sao lại để niêm cất
@archivolt
* danh từ
- hình trang trí đắp nổi quanh vòm cuốn, dưới vòm cuốn
@archness
- xem arch
@archon
* danh từ
- (sử học) quan chấp chính (cổ Hy-Lạp)
@archoplasm
* danh từ
- chất phân bào
@arcicentrous
* tính từ
- có cột sống cong
@arciform
* tính từ
- dạng cung
@arcnet
- Tên mạng ARCnet
@arctic circle
* danh từ
- vự tuyến 66 độ 30 Bắc, vòng Bắc cực
@arcuately
- xem arcuate
@arculus
* danh từ
- cung; cung gân cánh (côn trùng)
@ardor
* danh từ
- lửa nóng, sức nóng rực
- <bóng> nhiệt tình, nhiệt tâm, nhuệ khí; sự hăng hái, sự sôi nổi
@area code
* danh từ
- mã số vùng điện thoại
@areal
* tính từ
- thuộc vùng; thuộc khu phân bố; thuộc về mặt hoặc diện tích
@arealization
* danh từ
- sự phân vùng, sự tạo vùng
@areca nut
* danh từ
- quả cau
@areflexia
* danh từ
- chứng mất phản xạ
@aregeneration
* danh từ
- sự không tái sinh
@aregenerative
* tính từ
- không tái sinh
@arenit
* danh từ
- (khoáng chất) Arênit; đá cát
@areocentric
* tính từ
- lấy sao Hoả làm trung tâm
@areolar
- xem areola
@areolate
- xem areola
@areolation
- xem areola
@areolet
* danh từ
- quầng nhỏ
@areopagus
* danh từ
- toà án cao nhất thành A-ten (cổ Hy-lạp)
@argali
* danh từ
- số nhiều argalis
- tập hợp argali, cừu aga
@argentaffin
* tính từ
- ưa muối bạc
@argenteous
* tính từ
- như bạc
@argenteum
* danh từ
- lớp bạc cá
@argentic
* tính từ
- có chứa bạc
@argentophil
* tính từ
- ưa bạc; nhuộm bạc
@argillite
* danh từ
- (khoáng chất) Acgilit
@arginas
* danh từ
- (khoáng chất) Acginaza
@arginine
* danh từ
- (khoáng chất) Acginin
@arguable
* tính từ
- đáng ngờ, đáng tranh cãi
@arguably
* phó từ
- người ta có thể cho rằng
@arguer
- xem argue
@argufier
* danh từ
- người tranh cãi quá mức
@argufy
* động từ
- tranh cãi quá mức
@argumentatively
* phó từ
- lý sự, lẽ sự
@argumentativeness
- xem argumentative
@argumentum
* danh từ
- số nhiều argumenta
- cách lập luận, cách luận chứng
@argy-bargy
* động từ
- cãi nhau ầm ự, nhưng thường không nghiêm trọng
@arhat
* danh từ
- (Phật giáo) La-hán (bậc tu hành đắc đạo)
@aridly
* phó từ
- khô khan, vô vị
@arietta
* danh từ
- (âm nhạc) Ariet
@ariled
* tính từ
- có áo hạt
@aristocratically
* phó từ
- trưởng giả, quý phái
@aristogenesis
* danh từ
- sự phát sinh hoàn thiện
@aristogenic
* tính từ
- hoàn thiện giống
@arithmetically
* phó từ
- về phương diện số học, theo phương pháp số học
@arkose
* danh từ
- (khoáng chất) Acco
@arkosic
* tính từ
- thuộc acco
@arl
- Tên một phương pháp lưu trữ và truy tìm thông tin
@arll
- Phương pháp RLL cải tiến
@arm-twisting
* danh từ
- việc vặn cánh tay
- (chính trị) việc gây áp lực để đạt mục đích
@armamentarium
* danh từ
- số nhiều armamentaria
- sự trang bị và cách trang bị (chủ yếu về y tế)
@armhole
* danh từ
- lỗ áo để xỏ cánh tay vào
@armiger
* danh từ
- (sử học) người tùy tùng một hiệp sĩ (thời trung cổ)
- thân sĩ, người có quyền mang huy chương
@armilla
* danh từ
- vòng đeo tay
@armistice day
- ngầy đình chiến (11/11 chấm dứt chiến tranh thế giới lần thứ 1)
@armorer
* danh từ
- nhà sản xuất vũ khí
- sự quan phụ trách vũ khí (của một tàu chiến, một đạo quân...)
@armrest
* danh từ
- nơi cất vũ khí
@arms race
* danh từ
- cuộc chạy đua vũ trang
@aromatherapy
* danh từ
- cách chữa bằng xoa bóp dầu thơm
@aromatically
- xem aromatic
@aromaticness
- xem aromatic
@aromatization
- xem aromatize
@arousal
- xem arouse
@arpanet
- Tên mạng ARPAnet
@arraigner
- xem arraign
@arrantly
- xem arrant
@arrears
* danh từ
- tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó; nợ còn khất lại
- arrears of salary
- tiền lương còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả)
= rent arrears+tiền thuê nhà còn khất lại
- việc chưa làm xong
= arrears of correspondence+thư từ tồn đọng (chưa giải quyết hoặc phúc đáp)
= to be in arrears with something; to fall into arrears with something+chậm trả
tiền nợ; chậm làm một việc gì
= I've fallen into arrears with my rent+tôi đã chậm trả tiền thuê nhà
= I'm in arrears with the housework+tôi còn công việc nội trợ chưa làm
= payment is made in arrears+tiền sẽ thanh toán sau (nghĩa là khi làm xong việc)
@arrestee
* danh từ
- người bị bắt
@arrhenogenic
* tính từ
- sinh sản toàn đực
@arrhenokaryon
* danh từ
- (sinh học) nhân đực
@arriver
- xem arrive
@arroba
* danh từ
- A-rô-ba; đơn vị đo lường cổ Tây Ban Nha bằng 11, 34 kilô
- đơn vị đo lường cổ Bồ Đào Nha bằng 14, 5 kg, dùng ở Bra-xin
@arrogantly
* phó từ
- kiêu căng, ngạo mạn
@arrogative
- xem arrogate
@arrogator
- xem arrogate
@arroyo
* danh từ (số nhiều arroyos)
- kênh, lạch
@arse-hole
- thành ngữ arse
- arse-hole
- lỗ đít
- thành ngữ arse
- arse-hole
- lỗ đít
@arse-licker
- thành ngữ arse
- arse-licker
* danh từgười nịnh bợ người khác, Đồ liếm đít
- thành ngữ arse
= arse-licker+người nịnh bợ người khác, Đồ liếm đít
@arsenate
* danh từ
- (hoá học) Asenat
@arsenopyrit
* danh từ
- (hoá học) Asenopirit
@arshin
* danh từ
- Ac-sin, đơn vị đo chiều dài của Nga (= 0, 71 m)
@arsin
* danh từ
- (hoá học) Acsin, acsen hidrua
@arsis
* danh từ
- số nhiều arses
- âm tiết có trọng âm trong một bộ thơ
@arsy-versy
* phó từ, adj
- (thông tục) đảo lộn, lung tung
@art-form
* danh từ
- loại hình nghệ thuật
@artemisia
* danh từ
- (thực vật) cây ngải
@arterialization
- xem arterialize
@arterially
- xem arterial
@arteriography
* danh từ
- (y học) thủ thuật khâu động mạch
@arteriolar
* tính từ
- (giải phẫu) học thuộc động mạch nhỏ
@arteriolar-venular
* tính từ
- thuộc động tĩnh mạch nhỏ
@arteriole
* danh từ
- động mạch con; tiểu động mạch
@arteriolith
* danh từ
- (y học) sỏi động mạch
@arteriosclerotic
- xem arteriosclerosis
@arteritis
* danh từ
- (y học) bệnh viêm động mạch
@artesian well
* danh từ
- giếng phun
@artfully
* phó từ
- khéo léo, sắc sảo
@arthopodan
* danh từ
- động vật chân khớp
@arthral
* tính từ
- thuộc khớp
@arthritically
- xem arthritis
@arthrobranchiae
* danh từ
- (động vật) mang khớp
@arthrodesis
* danh từ
- số nhiều arthrodeses
- (y học) thủ thuật làm cứng khớp
@arthrogenous
* tính từ
- tạo đốt; hình thành đốt; chia đốt
@arthromere
* danh từ
- (sinh học) đốt khớp; đốt thân (động vật có chân đốt)
@arthropathy
* danh từ
- (y học) bệnh khớp
@arthrophyte
* danh từ
- thực vật phân đốt, có đốt
@arthropodal
* tính từ
- có chân khớp
@arthropodous
- xem arthropod
@arthropterous
* tính từ
- có tia vây khớp, phân đốt
@arthrospore
* danh từ
- (thực vật) bào tử chia đôi, bào tử đốt
@arthrostracous
* tính từ
- có mảnh vỏ khớp
@arthrous
* tính từ
- có khớp
@articulacy
- xem articulate
@articularly
- xem articular
@articulated vehicle
* danh từ
- xe có những đoạn nối nhau bằng khớp mềm dẻo để dễ quay
@articulately
* phó từ
- rõ ràng, rành mạch
@articulateness
* danh từ
- sự phát âm rõ ràng và rành mạch
@articulatory
- xem articulation
@artifact
* danh từ
- sự giả tạo, giả tượng
- <khcổ> đồ tạo tác (do người tiền sử tạo ra, để phân biệt với những đồ vật lấy sẵn
trong thiên nhiên)
@artifactual
- xem artifact
@artificially
* phó từ
- giả tạo, không tự nhiên, gượng gạo
@artily
- xem arty
@artisanship
- xem artisan
@artistdom
* danh từ
- giới nghệ sĩ; giới nghệ thuật
@artistically
* phó từ
- khéo léo, sắc sảo
@artlessly
- xem artless
@arts and crafts
* danh từ
- nghề thủ công và thiết kế trang trí
@arty-crafty
* tính từ
- (nói về đồ gỗ) chỉ đẹp thôi, chứ không tiện dụng lâu dài
@arucola
* danh từ
- cây rau diếp
@arum lily
* danh từ
- hoa huệ trắng
@arytenoid
* danh từ
- (giãi phẫu học) thuộc sụn phễu
@asa
* (viết tắt)
- Cơ quan Tiêu chuẩn Quảng cáo (Advertising Standards Agency)
- Hội Tiêu chuẩn Mỹ (American Standards Association)
@asap
* (viết tắt)
- càng sớm càng tốt (As soon as possible)
@asbestosis
* danh từ
- bệnh phổi phát sinh do hít phải hạt amiăng
@asbestotic
- xem asbestosis
@ascariasis
* danh từ
- số nhiều ascariases
- bệnh giun đũa
@ascendable
- xem ascend
@ascendible
- xem ascend
@ascertainableness
- xem ascertain
@ascertainably
- xem ascertain
@ascetically
- xem ascetic
@ascidial
* tính từ
- (thực vật) dạng túi; (thuộc) lá bắt sâu bọ; lá chén
@ascidian
* danh từ
- lớp hải tiêu
@ascidiate
- xem ascidium
@ascidiform
- xem ascidium
@asciferous
* tính từ
- (thực vật) có túi, có nang (bào tử)
@ascii
- (vt của America Standard Code for Information Interchange)Tên một bộ ký tự dùng
cho máy tính bao gồm 96 chữ thường và hoa cộng với 32 ký tự điều khiển không in ra
@ascocrap
* danh từ
- thể quả túi; thể quả bào tử
@ascogenous
* tính từ
- sinh túi, sinh nan
@ascogone
- Cách viết khác : ascogonium
@ascogony
* danh từ
- (thực vật) tính sinh túi, sinh nang
@ascolichens
* danh từ số nhiều
- (thực vật) địa y dạng túi, dạng nang
@ascoma
* danh từ
- (thực vật) thể quả dạng đĩa
@ascosporous
- xem ascospore
@ascot
* danh từ
- cà vạt lớn buộc dưới cằm
@ascriptive
- xem ascription
@asean
* (viết tắt)
- Hiệp hội các nước Đông Nam A (Association of South-East Asian Nations)
@aseanpol
* (viết tắt)
- Hiệp hội cảnh sát Đông Nam á (Police Association of Southeast Asian Nations)
- viết tắt
- Hiệp hội cảnh sát Đông Nam á (Police Association of Southeast Asian Nations)
@asemic
* tính từ
- không dấu vết
@aseptate
* tính từ
- (sinh học)
- không vách, không màng
@aseptically
- xem aseptic
@asepticism
- xem aseptic
@asexually
- xem asexual
@ash blonde
* tính từ
- màu vàng hoe hơi xám và rất nhạt (nói về tóc)
* danh từ
- phụ nữ có tóc màu đó
@ash plant
* danh từ
- gậy làm bằng thân cây tần bì non
@ash wednesday
* danh từ
- ngày đầu tiên của Tuần chay
@ash-coloured
* tính từ
- màu tro
@ashcan
* danh từ
- (Mỹ) thùng đựng rác
- (từ lóng) (quân sự) ngư lôi chống tàu ngầm
@ashiness
- xem ashy
@ashtray
* danh từ
- cái gạt tàn [thuốc lá]
@asia
* danh từ
- người châu A
@asian
* danh từ
- người châu á
* tính từ
- thuộc châu á
@asidic
* tính từ
- khó chịu
- không được người ta thích
@asiento
* danh từ
- số nhiều asientos
- hiệp ước thương mại
@askewness
* danh từ
- tình trạng bị lệch
@asking price
* danh từ
- giá đặt ra để bán cái gì
@asocial
* tính từ
- phi xã hội
@asohous
* danh từ
- (động từ) cá đục
= white asohous+cá đục trắng
@asparagin
* danh từ
- (hoá học) Atparagin
@asparagus-fern
* danh từ
- (thực vật) cây măng leo
@aspartate
* danh từ
- At-pa-tác
@aspectual
* tính từ
- thuộc về thể <ngôn>
@asperges
- (tôn giáo) lễ rảy nước
@aspergillum
* danh từ
- số nhiều aspergilla, aspergillums
- chổi rảy nước thánh
@asphyxiator
- xem asphyxiate
@aspidistra
* danh từ
- cây tỏi rừng
@aspirer
- xem aspire
@aspiringly
- xem aspire
@asplanchnic
* danh từ
- (động từ) không ống tiêu hoá
@asporocystic
* tính từ
- (thực vật) không kén bào tử
@asporogenic
- Cách viết khác : asporogenous
@asporous
* tính từ
- (thực vật) không bào từ
@assailer
- xem assail
@assailment
- xem assail
@assassinative
- xem assassinate
@assemblagist
- xem assemblage
@assenter
- xem assent
@assentingly
- xem assent
@assentive
- xem assent
@assentiveness
- xem assent
@assentor
- xem assent
@assertable
- xem assert
@asserter
- xem assert
@assertible
- xem assert
@assertional
- xem assertion
@assertively
* phó từ
- quả quyết, quyết đoán
@assertiveness
* danh từ
- sự khẳng định, sự quả quyết, sự quyết đoán
@assertonic
* tính từ
- (triết học) xác nhận
@asserverate
* ngoại động từ
- long trọng xác nhận; quả quyết
@assessorial
- xem assessor
@asset-stripping
* danh từ
- thủ đoạn mua rẻ một công ty đang bị trắc trở về vốn liếng, rồi đem bán từng phần
công ty ấy để kiếm lời
@assiduously
* phó từ
- siêng năng, cần mẫn
@assignability
- xem assign
@assignable
* tính từ
- <pháp> có thể nhượng lại được, có thể chuyển nhượng
@assignably
- xem assign
@assignational
- xem assignation
@assigner
- xem assign
@assister
- xem assist
@assoc
* (viết tắt)
- Hội (association))
@associationistic
- xem associationism
@associatively
- xem associative
@assonantal
- xem assonance
@assortative
- xem assort
@assorted
* tính từ
- hỗn hợp, đủ loại
@assorter
- xem assort
@asst
* (viết tắt)
- phó ((assistant))
@assumable
- xem assume
@assumably
- xem assume
@assumedly
- xem assumed
@assumer
- xem assume
@assumingly
- xem assuming
@assumptively
- xem assumptive
@assurable
- xem assure
@assurgency
- xem assurgent
@assyrian
* danh từ
- người At-xi-ri
- tiếng At-xi-ri
@assyriological
* tính từ
- thuộc At-xi-ri
- không ổn định
- (y học) bị chứng mất chân đứng
@assyriology
* danh từ
- At-xi-ri học
@ast
* (viết tắt)
- giờ tiêu chuẩn của vùng Đại Tây Dương ((Atlantic Standard Time))
@astaboard
* phó từ
- về phía mạn phải của chiếc tàu
@astatically
- xem astatic
@astaticism
- xem astatic
@astatine
* danh từ
- nguyên tố phóng xạ nhân tạo
@astelic
* tính từ
- (sinh học) không trục, không trung trụ
@asteria
* danh từ
- viên ngọc đẽo hình sao
@asteriatid
* tính từ
- có hình sao (ngọc)
@asterismal
- xem asterism
@asthenopia
* danh từ
- (y học) thị lực suy nhược
@asthmatically
- xem asthma
@astigmatically
- xem astigmatism
@astonished
* tính từ
- ngạc nhiên, kinh ngạc
@astonishingly
* phó từ
- đáng kinh ngạc
@astoundingly
- xem astound
@astragalar
- xem astragalus
@astrally
- xem astral
@astringently
- xem astringent
@astrobiological
- xem astrobiology
@astrobiologist
- xem astrobiology
@astroblast
* danh từ
- (sinh học) nguyên thể bào
@astrocentre
* danh từ
- (sinh học) thể trung tâm
@astrochemistry
* danh từ
- (thiên thể) hoá học thiên thể
@astroclereid
* danh từ
- tế bào gai
@astrodome
* danh từ
- đường hình sao
@astrogeologist
- xem astrogeology
@astrologically
- xem astrology
@astrometric
- xem astrometry
@astronaut
* danh từ
- phi hành gia, nhà du hành vũ trụ
@astronautic
- xem astronautics
@astronautical
- xem astronautics
@astronautically
- xem astronautics
@astronomically
- xem astronomical
@astrophotographic
- xem astrophotography
@astrophysical
- xem astrophysics
@astrophysicist
- xem astrophysics
@astropyle
* danh từ
- (sinh học) miệng dạng sao
@astrosphere
* danh từ
- (sinh học) thể cầu dạng sao
@astucious
* tính từ
- tinh quái
@astutely
* phó từ
- tinh ranh, láu lỉnh
@aswarm
* tính từ
- nhan nhản
= streets aswarm with people+các đường phố nhan nhản những người
@aswoon
* tính từ
- ngất đi
@asyllabic
* tính từ
- không làm thành âm tiết
@asymetrix
- Tên một công ty tin học của Mỹ
@asymmetrically
- xem asymmetrical
@asymptomatic
* tính từ
- (y học) không có triệu chứng bị bệnh
@asymptotically
- xem asymptote
@asynapsis
* danh từ
- số nhiều asynapses
- (sinh học) sự không tiếp hợp; sự không kết đôi
@asynchron
- dị bộ (một cách truyền dữ liệu cho phép khoảng thời gian truyền giữa các kí tự
được thay đổi)
@asynchronously
- xem asynchronism
@asyndesis
* danh từ
- sự không kết hợp
@asyndetically
- xem asyndeton
@asynergia
- Cách viết khác : asynergy
@asyngamic
* tính từ
- (sinh học) không hợp giao
@asyngamy
* danh từ
- (sinh học) tính không hợp giao
@ataractic
* tính từ
- thuộc thuốc giảm đau; giảm đau
@atavist
- xem atavism
@atavistically
- xem atavism
@atc
* (viết tắt)
- điều khiển giao thông trên không (Air Traffic Control)
@atelectasis
* danh từ
- số nhiều atelectases
- (y học) chứng xẹp phổi
@atelencephaly
* danh từ
- (y học) tật thiếu não
@ateleosis
* danh từ
- tật lùn
@atelia
* danh từ
- sự phát triển không hoàn toàn
@atelomitic
* tính từ
- không đính thân
@aterian
* tính từ
- thuộc văn hoá atêriên (văn hoá đồ đá cũ của Bắc Phi)
@atheistically
- xem atheistic
@athematic
* danh từ
- (ngôn ngữ) không có nguyên âm chủ tố
@athermobiosis
* danh từ
- (sinh học) đời sống thiếu nhiệt
@athermobiotic
* tính từ
- (sinh học) sống thiếu nhiệt
@athero-genesis
* danh từ
- việc tạo ra chứng vữa động mạch
@atherogenic
* tính từ
- tạo ra chứng vữa động mạch
@atheroma
* danh từ
- (y học) chứng vữa động mạch
@atherosclerosis
* danh từ
- (y học) chứng vữa xơ động mạch
@athlete's foot
* danh từ
- bệnh nấm ở bàn chân
@athletically
- xem athletic
@athleticism
- xem athletic
@athrepsia
- Cách viết khác : athrepsyn
@athrocytosis
* danh từ
- (sinh học) khả năng hút thải chọn lọc của tế bào
@atingle
* tính từ
- hào hứng, sôi nổi
@atishoo
- interj
- tiếng hắt hơi
@atlant
* danh từ
- (giải phẩu học) đốt đội
@atlantean
* tính từ
- thuộc hay giống Atlat (anh hùng thần thoại Hy Lạp đội cả bầu trời)
- lực lưỡng
@atm
* (viết tắt)
- atmosphere
- viết tắt
- atmosphere
@atman
* danh từ (tôn giáo)
- linh hồn (theo đạo hồi)
@atmobiosis
* danh từ
- (sinh học) đời sống trên không
@atmometric
- xem atmometer
@atmometry
- xem atmometer
@atmospherically
- xem atmospheric
@atom bomb
- bom nguyên tử
@atom-bomb
* ngoại động từ
- ném bom nguyên tử
@atomania
* danh từ
- sự tôn sùng vũ khí nguyên tử
@atomic bomb
- bom nguyên tử
@atomic energy
- năng lượng nguyên tử, năng lượng hạt nhân
@atomic pile
- pin nguyên tử (dạng đầu tiên của lò phản ứng hạt nhân)
@atomically
- xem atomic
@atomisation
* danh từ
- sự nguyên tử hoá
- sự tán nhỏ
- sự phun
@atomiser
* danh từ
- bình phun, bình xịt
@atomistically
- xem atomistic
@atonable
- xem atone
@atonal
* tính từ
- <nhạc> không theo điệu thức hoặc thang âm nào nhất định
@atonality
* danh từ
- <nhạc> sự không theo điệu thức hoặc thang âm nào nhất định
@atonally
- xem atonal
@atoneable
- xem atone
@atoner
- xem atone
@atonicity
- xem atonic
@atopen
* danh từ
- nguồn dị ứng, atopen
@atopy
* danh từ
- dị ứng; phản ứng đặc dị
* danh từ
- dị ứng; phản ứng đặc dị
@atorn
* nội động từ
- đồng ý thuê với ông chủ mới
@atrabiliousness
- xem atrabilious
@atractoid
* tính từ
- (sinh học) dạng thoi
@atremble
* tính từ
- run rẩy
@atresia
* danh từ
- (y học) sự bịt lỗ; sự hẹp lỗ
@atresis
* tính từ
- (y học) hẹp lỗ; tịt lỗ
@atrial
* phó từ
- thuộc tâm nhĩ; khoang tai ngoài
@atrioventricular
* tính từ
- thuộc nhĩ thất tim
@atrium
* danh từ
- cửa
- tâm nhĩ
- khoang tai ngoài
@atrociously
* phó từ
- độc ác, tàn bạo
@atrophic
- xem atrophy
@attachable
- xem attach
@attached
* tính từ
- gắn bó
@attacker
* danh từ
- kẻ tấn công, người tấn công
@attainableness
- xem attain
@attemptable
- xem attempt
@attempter
- xem attempt
@attendantly
- xem attendant
@attender
* danh từ
- người tham dự
@attentional
- xem attention
@attentively
* phó từ
- chăm chú
@atterminal
* tính từ
- hướng cuối
@attestant
- xem attest
@attester
- xem attest
@attitudinal
- xem attitude
@attorneyship
- xem attorney
@attractant
* danh từ
- chất hấp dẫn, chất hoá học thu hút côn trùng
@attracter
- xem attract
@attractively
* phó từ
- hấp dẫn, lôi cuốn
@attractor
- xem attract
@attributer
- xem attribute
@attributional
- xem attribution
@attributively
* phó từ
- như là thuộc ngữ, với tính cách thuộc ngữ
@attributiveness
- xem attributive
@attributor
- xem attribute
@attrita
* danh từ
- đất bị mài mòn
@atwitter
* tính từ
- rộn rịp, nhao nhác
= The whole village is atwitter at the news+Tin ấy làm cả làng nhao nhác
@atypicality
- xem atypical
@atypically
- xem atypical
@au fait
* tính từ
- hoàn toàn quen thuộc (với cái gì)
@au fond
* phó từ
- về cơ bản
@au gratin
* phó từ
- nấu với vỏ bánh mì vụn giòn hoặc phó mát thái vụn
@aubrietia
* danh từ
- cây cải tím
@auburn
* tính từ
- màu nâu vàng (tóc)
@auctorial
* tính từ
- của một tác giả
@audaciously
* phó từ
- táo bạo
- trơ trẽn, trâng tráo
@audibly
* phó từ
- rõ ràng, rành rành
@audio typist
* danh từ
- người nghe băng ghi âm và các loại hình máy móc để nghe
@audio-lingual
* tính từ
- nghe nói
@audiofrequency
* danh từ
- (rađiô) tần số âm thanh
@audiogenic
* tính từ
- tạo nên bởi những tần số tương ứng với sóng âm thanh
@audiologist
* danh từ
- nhà thính học
@audiology
* danh từ
- thính học
@audiometric
- xem audiometer
@audiophone
* danh từ
- máy tăng sức nghe; máy trợ thính
@audiotypist
* danh từ
- người nghe băng ghi âm và các loại hình máy móc để nghe
@audiovisual
* tính từ
- nghe nhìn; thính thị
= audio-visual method+phương pháp nghe nhìn (để dạy tiếng...), phương pháp thính
thị
@aug
* (viết tắt)
- tháng tám (August)
@augite
* danh từ
- <địa> Ogit
@augmentable
- xem augment
@augmenter
- xem augment
@augustan
* tính từ
- thuộc triều đại Augustus Caesar khi nền văn học La Mã hưng thịnh
- cổ điển, kiểu cách (nói về <văn>)
@augustly
- xem august
@augustness
- xem august
@aulophyte
* danh từ
- thực vật sống trong hốc cây
@aulostomatous
* tính từ
- (sinh học) có miệng ống
@aumbry
* danh từ
- hốc tường trong nhà thờ để giữ cốc đĩa dùng vào lễ ban thanh thể
@aunthood
- xem aunt
@aurally
* phó từ
- bằng cách nghe
@aureately
- xem aureate
@aureateness
- xem aureate
@aureomycin
* danh từ
- (y học) Aureomixin
@auricularis
* danh từ
- (giải phẫu) học cơ tai
@auricularly
- xem auricular
@auriculately
- xem auriculate
@auriculo-ventricular
* danh từ
- (giải phẩu học) thuộc nhĩ thất
@aurignacian
* tính từ
- thuộc thời kỳ Ô-ri-nhắc
@aurinasal
* danh từ
- thuộc tai-mũi
@auriularia
* danh từ
- (sinh học) ấu trùng
@aurorally
- xem aurora
@aurorean
- xem aurora
@auscultative
- xem auscultate
@auscultatory
- xem auscultate
@auspices
* danh từ
- (under the auspices of somebody / something) được ai/cái gì che chở và ủng hộ; có
ai/cái gì đỡ đầu
- to set up a business under the auspices of a government aid scheme
- bắt đầu công việc kinh doanh dưới sự bảo trợ của chương trình viện trợ của chính
phủ
= under favourable auspices+có triển vọng thuận lợi; có điềm lành
- thuật bói chim (xem) chim để bói
@auspiciously
- xem auspicious
@aussie
* tính từ
- <thgt> có quê quán ở Uc
* danh từ
- <thgt> người Uc
@austenite
* danh từ
- (khoáng chất) Auxtenit
@austerely
* phó từ
- khổ hạnh, khắc khổ
@australoid
* danh từ
- người bản địa châu úc
@australopithecine
* danh từ
- người vượn phương Nam
* tính từ
- thuộc người vượn phương Nam
@austro
* tính từghép
- (thuộc) nước áo
@autacoid
* danh từ
- (sinh học) kích ức tố nội tiết, nội tiết tố
@authentically
* phó từ
- đích thực, xác thực
@authenticator
- xem authenticate
@authorisation
* danh từ
- sự cho phép, sự cấp phép
- giấy phép
@authoritatively
* phó từ
- hống hách, hách dịch
@authoritativeness
- xem authoritative
@authorizer
- xem authorize
@autist
- xem autism
@autistic
* tính từ
- (thuộc) chứng tự kỷ
* danh từ
- ngưới mắc chứng tự kỷ
@autistically
- xem autism
@auto-cross
* danh từ
- cuộc đua xe hơi xuyên đất nước
@auto-cycle
* danh từ
- xe đạp tự động
@auto-transplant
* danh từ
- (sinh học) sự tự cấy mô
* ngoại động từ
- tự cấy mô
@auto-transplantation
* danh từ
- (sinh học) sự tự cấy mô
@autoantagonism
* danh từ
- hiện tượng tự đối kháng
@autoantagonistic
* tính từ
- tự đối kháng
@autoantibiosis
* danh từ
- đời sống tự kìm hãm
@autoantibody
* danh từ
- (sinh học) thể tự kháng
@autobiographically
- xem autobiography
@autoblast
* danh từ
- tế bào riêng biệt; vi sinh vật riêng biệt
@autobreeding
* danh từ
- sự tự nhân giống
@autocad
- Tên một chương trình trợ giúp thiết kế bằng máy tính của hãng AutoDesk
@autocatalytic
- xem autocatalysis
@autocatalytically
- xem autocatalysis
@autochthonism
- xem autochthonous
@autochthonously
- xem autochthonous
@autochthony
- xem autochthonous
@autocinesis
* danh từ
- sự tự vận động
@autoclaving
* danh từ
- sự hấp; sự khử trùng (bằng nồi hấp)
@autocoid
* danh từ
- nội tiết tố, kích ức tố
@autocratically
* phó từ
- chuyên quyền, độc đoán
@autocue
* danh từ
- thiết bị đặt cạnh máy quay để một người khi nói trên TV có thể nhìn đọc được bản
viết mà khỏi cần học thuộc
@autodafe
* danh từ
- (sử) hình phạt hoả thiêu
- dàn hoả thiêu
@autodidactic
- xem autodidact
@autoecious
* tính từ
- (sinh học) một chủ, đơn chủ
@autoecism
* danh từ
- hiện tượng một chủ, hiện tượng đơn chủ
@autoecology
* danh từ
- sinh thái học cá thể
@autoeroticism
* danh từ
- thủ dâm
@autoerotism
* danh từ
- thủ dâm
@autofecundation
* danh từ
- sự tự thụ tinh
@autofluorescence
* danh từ
- sự tự phát hùynh quang
@autogamic
- xem autogamy
@autogenously
- xem autogenous
@autographically
- xem autograph
@autohypnotic
- xem autohypnosis
@autoimmune
* tính từ
- (y học) tự miễn dịch
@autoimmunity
* danh từ
- (y học) tính tự miễn dịch
@autoimmunization
* danh từ
- (y học) hiện tượng tự miễn dịch
@autoinfection
* danh từ
- (sinh học) sự tự nhiễm trùng
@autoinfusion
* danh từ
- sự tự hoà lẫn
@autoinhibitor
* danh từ
- (sinh học) chất tự ức chế
@autoinoculation
* danh từ
- (y học) sự tự tiêm chủng
@autokinesia
- Cách viết khác : autokinesis
@autokinetic
* tính từ
- (sinh học) tự vận động
@autologous
* danh từ
- (sinh học) sự tự rụng
@autolysate
* danh từ
- (sinh học) sản phẩm của sự tự tiêu
@autolysin
* danh từ
- (sinh học) chất tạo nên sự tự tiêu
@autolytic
- xem autolysis
@automatically
* phó từ
- tự động
@automaticity
- xem automatic
@automatist
- xem automatism
@automative
- xem automation
@automatous
- xem automaton
@automitic
* tính từ
- (thực vật) tự thụ phấn; tự giao
@automixis
* danh từ
- (thực vật) sự tự thụ phấn; sự tự giao
@automorphic
* tính từ
- dạng cá thể
@automutation
* danh từ
- sự tự đột biến
@autonomically
- xem autonomic
@autonomously
- xem autonomous
@autoorientation
* danh từ
- sự tự định hướng
@autoparthenogenesis
* danh từ
- (sinh học) sự tự phát triển đơn tính
@autopathy
* danh từ
- (y học) bệnh nội sinh
@autophagous
* tính từ
- (động vật) từ kiếm mồi (chim non khoẻ)
@autophilous
* tính từ
- (sinh học) tự thụ phấn; tự giao
@autophya
* danh từ
- chất xa-cừ; chất tạo vỏ
@autophyte
* danh từ
- (thực vật) thực vật tự dưỡng
@autoplast
* danh từ
- (sinh học) hạt diệp lục
@autoplastic
* tính từ
- (sinh học) ghép cùng loại, tự ghép
@autoplasty
* danh từ
- (sinh học) tính ghép cùng loại; tính tự ghép
@autoploid
* danh từ
- (sinh học) thể bội cùng loài; thể bội đồng tính
@autopodium
* danh từ
- (sinh học) chân tay; chi
@autopolyploid
* danh từ
- thể đa bội cùng loài, thể đa bội cùng tính
* tính từ
- thuộc thể đa bội cùng loài, thể đa bội cùng tính
@autopsic
- xem autopsy
@autopsical
- xem autopsy
@autopsist
- xem autopsy
@autoradiography
* danh từ
- cách tự chụp bằng tia phóng xạ
@autoreduplication
* danh từ
- sự tự nhân lại; sự tự sao chép lại
@autoregulation
* danh từ
- sự tự điều chỉnh
@autorepeat key
- phím lặp tự động
@autoroute
* danh từ
- đường dành riêng cho xe ô tô, xa lộ
@autosome
* danh từ
- thể thường nhiễm sắc, thể nhiễm sắc điển hình
@autospasy
* danh từ
- (sinh học) sự tự rụng, tự cắt
@autospore
* danh từ
- bào tử gốc
@autostart routine
- thủ tục tự khởi động
@autostimulation
* danh từ
- sự tự kích thích
@autotelic
* tính từ
- có mục đích; tự thân
@autothinning
* danh từ
- sự tự tỉa thưa, sự tự làm thưa
@autotilly
* danh từ
- sự tự rụng
@autotomy
* danh từ
- sự tự cắt, sự tự đứt
@autotrace
- tự động dò vết
@autotroph
* danh từ
- (sinh học) sinh vật tự dưỡng
@autotrophy
* danh từ
- (sinh học) tính tự đưỡng
@autumnally
- xem autumn
@autunit
* danh từ
- (khoáng chất) Autunit
@aux
- cổng phụ
@auxesis
* danh từ
- (sinh học) sự tăng trưởng
@auxetic
* tính từ
- (sinh học) thuộc sự tăng trưởng
@auxinic
- xem auxin
@auxinically
- xem auxin
@auxo-cardia
* danh từ
- (y học) sự nở tim; sự tăng thể tích tim
@auxo-heterotroph
* danh từ
- (sinh học) sinh vật dị dưỡng-sinh trưởng
@auxocyte
* danh từ
- (sinh học) tế bào sinh dục sinh trưởng
@auxoplasmatic
* tính từ
- (thuộc) chất sinh trưởng
@auxospore
* danh từ
- bào tử sinh trưởng
@auxotroph
* danh từ
- (sinh học) sinh vật dinh dưỡng thụ động
@auxotrophic
* tính từ
- (sinh vật) dinh dưỡng thụ động
@auxotrophy
* danh từ
- hiện tượng dinh dưỡng thụ động
@av
* (viết tắt)
- nghe nhìn (audio-visual)
- bản dịch <kinh thánh> được chính thức phê chuẩn (Authorised Version)
@availably
- xem available
@availingly
- xem avail
@avant-courrier
* danh từ
- người chạy trước, người phi ngựa trước
- <snh> những người đi tiên phong
@avant-gardism
- xem avant-garde
@avant-gardist
- xem avant-garde
@avariciously
* phó từ
- tham lam
@avascular
* tính từ
- (sinh học) không mạch
@avengingly
- xem avenge
@avens
* danh từ
- số nhiều avens
- (thực vật) cây thủy dương mai
@aventurine
* danh từ
- (khoáng chất) Aventurin
@averageness
- xem average
@averrable
- xem aver
@aversely
- xem averse
@averseness
- xem averse
@avesta
* danh từ
- thánh kinh Ba Tư giáo
@avestan
* danh từ
- tiếng Avexta (tiếng Iran cổ)
@aviculturist
- xem aviculture
@avidly
* phó từ
- say sưa, ngấu nghiến
@avifaunal
- xem avifauna
@avionic
- xem avionics
@avitaminotic
- xem avitaminosis
@avocational
- xem avocation
@avocationally
- xem avocation
@avoidably
- xem avoid
@avoider
- xem avoid
@avowably
- xem avow
@avower
- xem avow
@awacs
* (viết tắt)
- hệ thống báo và điều khiển trên không (Airborne Warning and Control System)
@awakener
- xem awaken
@awakening
* danh từ
- hành vi nhận thức
@award-winning
- Cách viết khác : prize-winning
@awardable
- xem award
@awardee
* danh từ
- người được tặng thưởng
@awarder
- xem award
@awareness
- xem aware
@awe-inspiring
* tính từ
- gây kinh hoàng
@aweather
* phó từ
- về phía gió đang thổi
@awesomely
- xem awesome
@awestricken
* tính từ
- kinh sợ; khiếp sợ; kinh hoàng
@awfully
* phó từ
- tàn khốc, khủng khiếp
- vô cùng, hết sức
@awfulness
- xem awful
@awned
- xem awn
@awnless
- xem awn
@awnlet
* danh từ
- lông cứng nhỏ, râu nhỏ
@axeman
* danh từ
- người dùng rìu
@axenik
* tính từ
- (sinh học) không ký chủ
@axiality
- xem axial
@axially
- xem axial
@axile
* tính từ
- (sinh học) đính trụ; gắn trụ
@axiology
* danh từ
- thuyết giá trị; giá trị học
@axiomatically
- xem axiomatic
@axipetal
* tính từ
- hướng trục, hướng trụ
@axisymmetric(al)
* tính từ
- đối xứng theo trục
@axoid
* tính từ
- dạng trục
@axoloti
* danh từ
- (sinh vật) ấu trùng axoloti
@axon
* danh từ
- sợi trục (thần kinh), axon
@axopetal
* tính từ
- (sinh học) hướng trục
@axoplasm
* danh từ
- (sinh học) chất sợi trục
@axoplast
* danh từ
- hạt sợi trục
@axopodium
* danh từ
- (sinh học) chân giả sợi trục
@axosomatic
* tính từ
- thuộc thể trục
@axostyle
* danh từ
- (sinh học) cuống trục
@ayatollah
* danh từ
- thủ lĩnh cao tuổi của Hồi giáo ở Iran
@azerbaijanese
* danh từ
- người Agiecbaigiăng
- tiếng Agiecbaigiăng
@azimuthally
- xem azimuth
@azin
* danh từ
- (hoá học) Azin
@azole
* danh từ
- (hoá học) Nitơ
@azonal
* tính từ
- (địa lý) phi địa đới
@azotaemia
* danh từ
- (y học) hứng tăng urê huyết
@azoth
* danh từ
- thủy ngân
- kim đan
@azotobacter
* danh từ
- (sinh học) đạm khuẩn
@azotobacterin
* danh từ
- phân azotobacterin
@azoturia
* danh từ
- (y học) chứng đái nitơ
@aztec
* danh từ
- người Axtec (ở Mêc-xich, Bắc Mỹ)
- tiếng Axtec
@azymic
* tính từ
- không lên men
@azymous
* tính từ
- không men
@b and b
- (viết tắt của bed and breakfast) giường ngủ và ăn sáng (nhà trọ)
@b eng
- (vt của Bachelor of Engineering) cử nhân cơ khí
@b litt
- (vt của Bachelor of letters) cử nhân văn chương
@b mus
- (vt của Bachelor of Music) cử nhân âm nhạc
@b phil
- (vt của Bachelor of Philosophy) cử nhân triết học
@b-picture
* danh từ
- loại phim rẻ tiền, khuôn sáo
@b-road
- thành ngữ b
- B-road
- đường loại B, hẹp và kém quan trọng hơn đường loại A
- thành ngữ b
- B-road
- đường loại B, hẹp và kém quan trọng hơn đường loại A
@b/l
* (viết tắt) của bill of lading
- viết tắt của bill of lading
@ba
* danh từ
- cử nhân văn chương (Bachelor of Arts)
- Hàng không Anh quốc (British Airways)
@baal
* danh từ
- số nhiều baals, baalim
- vị thần chỉ sự thịnh vượng của người Phê-ni-xi cổ đại
- (thường) không viết hoa vị thần giả
@baalism
* danh từ
- tôn giáo thờ Baal là vị thần chính
@baas
* danh từ
- (Nam Phi) ông chủ (những người không phải da trắng, dùng chỉ những người châu Âu
ở địa vị cao)
@baasskap
* danh từ
- (Nam Phi) quyền ưu tiên của người da trắng
@baba
* danh từ
- loại bánh tẩm rượu và nước đường
@babassu
* danh từ
- số nhiều babassus
- cây cọ cao (ở Đông Bắc Bra-xin)
@babirusa
* danh từ
- cũng babirussa, babiroussa
- (động vật) lợn hươu
@baboonery
- xem baboon
@baboonish
- xem baboon
@babu
* danh từ
- số nhiều babus
- ông (cách gọi đàn ông ở ấn độ)
@baby carriage
* danh từ
- xe đẩy trẻ con
@baby grand
* danh từ
- đàn piano cánh loại nhỏ
@baby talk
* danh từ
- tiến bi bô (của trẻ em)
@baby tooth
* danh từ
- răng sữa
@baby-faced
* tính từ
- có khuôn mặt tròn trựnh dịu dàng, có khuôn mặt trẻ con
@baby-minder
* danh từ
- người được thuê giữ trẻ trong lúc bố mẹ của bé vắng nhà
@baby-sitting
* danh từ
- công việc giữ trẻ hộ
@baby-snatcher
* danh từ
- người đàn bà ăn trộm trẻ con, nhất là trộm ở xe đẩy
@baby-talk
* danh từ
- tiếng nói bi bô của trẻ con
@baby-tooth
* danh từ
- răng sữa
@bacalao
* danh từ
- cá tuyết to đầu muối phơi khô
@bacca
* danh từ
- số nhiều baccae
@baccate
* tính từ
- mềm như quả mọng
- có quả mọng
@bacchae
* danh từ số nhiều
- các nữ tu sĩ của Bắc cút (thần rượu nho)
@bacchantic
- xem bacchant
@bacitracin
* danh từ
- thuốc kháng sinh
@back formation
* danh từ
- [phương thức tạo] từ tưởng như có nguồn gốc ngược lại
@back seat
* danh từ
- ghế sau trong xe ôtô
@back-and-forth
- xem back and forth
@back-formation
* danh từ
- một từ biểu lộ rõ là gốc của một từ dài hơn, chẳng hạn industrialize từ
industrialization
@back-pedal
* động từ
- đạp xe ngược lại
- rút lui khỏi một lời tuyên bố trước đây
@back-plate
* danh từ
- tấm giáp che sau lưng
@back-slang
* danh từ
- tiếng lóng của Anh được tạo bằng cách đảo ngược thứ tự các chữ cái thí dụ: yob
thay cho boy
@back-slap
* nội động từ
- tỏ ra quá sốt sắng
@back-to-back
* tính từ, n
- nhà hai tầng có sân thượng xây giáp lưng với một sân thượng song song
@back-up
* danh từ
- sự hỗ trợ
- sự dự trữ
@backboned
- xem backbone
@backcomb
* động từ
- chải ngược từ đầu đến chân tóc, để tóc có vẻ dầy lên
@backcross
* ngoại động từ
- (sinh học) lai ngược (giao phối một con lai với bố hoặc mẹ)
* danh từ
- (động vật) con vật lai ngược
@backdate
* động từ
- tuyên bố rằng cái gì đó phải được coi là có giá trị kể từ một thời điểm nào đó
trong quá khứ
@backdive
* ngoại động từ
- nhảy cầu xuống nước bằng cách quay lưng về phía nước
@backdrop
* danh từ
- tấm màn vẽ căng sau sân khấu
- cơ sở; nền tảng (một sự việc)
@backelordom
- xem bachelor
@backfill
* ngoại động từ
- lấp đất lại (đặc biệt sau một cuộc khai quật (khảo cổ học))
@backhandedly
- xem backhanded
@backhandedness
- xem backhanded
@backhouse
* danh từ
- (từ Mỹ) nhà vệ sinh ở ngoài nhà
@backless
* tính từ
- cắt thấp ở phía lưng (nói về quần áo)
@backlist
* danh từ
- danh mục các sách đang in của nhà xuất bản
@backpack
* danh từ
- cái ba lô đeo trên vai
@backpacker
* danh từ
- khách du lịch chỉ có hành lý gọn nhẹ là một chiếc ba lô; du khách ba lô
@backpacking
- xem backpack
@backplane
- tấm lưng (một loại board mẹ trong máy tính cá nhân)
@backrest
* danh từ
- cái dùng để tựa lưng
@backscratcher
* danh từ
- cái dùng để gải lưng
@backsight
* danh từ
- cảnh gần mắt nhất khi ngắm súng
@backspace
* động từ
- chuyển cần máy chữ ngược lại một hoặc nhiều khoảng, bằng cách bấm vào một phím
đặc biệt dành cho việc này
- phím lùi, lùi bước
@backstreet
* danh từ
- phố hẹp (thường) ở phía sau các ngôi nhà
* tính từ
- làm lén lút, bất hợp pháp
@backstrokeer
- xem backstroke
@backswept
* tính từ
- nghiêng về phía sau
@backtalk
* động từ
- (thông tục) đối đáp lại; trả treo
@backveld
* danh từ
- cũng backveldt
- vùng xa xôi văn hoá lạc hậu
@backwardly
- xem backward
@backyard
* danh từ
- sân sau
@bacteraemia
* danh từ
- hiện tượng có vi khuẩn bất thường trong máu
@bacterially
- xem bacterial
@bactericide
* danh từ
- thuốc diệt vi khuẩn, thuốc sát trùng
@bacterin
* danh từ
- vắc xin chế từ vi khuẩn đã chết hoặc không còn khả năng truyền bệnh
@bacteriocin
* danh từ
- thuốc kháng sinh làm bằng vi khuẩn
@bacteriologic
- xem bacteriology
@bacteriologically
- xem bacteriology
@bacteriolytic
- xem bacteriolysis
@bacteriophagic
- xem bacteriophage
@bacteriophagy
- xem bacteriophage
@bacteriostasis
* danh từ
- sự kìm hãm vi khuẩn
@bacteriostat
* danh từ
- chất kìm hãm vi khuẩn
@bacteriostatic
* tính từ
- kìm hãm vi khuẩn
@bacteriuria
* danh từ
- tình trạng có vi khuẩn trong nước tiểu
@bad debt
* danh từ
- món nợ không có khả năng hoàn lại
@bad language
* danh từ
- lời nói thô tục
@bad-mouth
* động từ
- phỉ báng, bôi nhọ
@baddie
* danh từ
- cũng baddy
- nhân vật phản diện (trong tiểu thuyết hay phim ảnh)
@baddish
* tính từ
- chẳng hay hớm gì
@badlands
* danh từ số nhiều
- (từ Mỹ) vùng đất cằn cỗi, lởm chởm đá
@bafflement
- xem baffle
@bafta
* (viết tắt)
- Viện hàn lâm nghệ thuật phim và truyền hình Anh quốc (British Academy of Film and
Television Arts)
@bagel
* danh từ
- chiếc nhẫn
- vòng (đeo ở chân chim để nghiên cứu)
- (kiến trúc) gờ, vòng (ở cột)
- (kỹ thuật) vòng, vành
@bagger
- xem bag
@baggily
- xem baggy
@bagginess
* danh từ
- sự rộng lùng thùng, sự phồng ra
@baguette
* danh từ
- đường đắp nhỏ; đường nẹp đường viền đỉnh; đường viền chân
- bánh mì que (nhỏ và dài)
@bahadur
* danh từ
- (thường) viết hoa Ngài (ở ấn độ)
@baht
* danh từ
- số nhiều bahts, baht
- bạt (tiền Thái Lan)
@bailout
* danh từ
- (kinh tế) sự cứu giúp ra khỏi những khó khăn về tài chính; sự cứu trợ tài chính
@baiter
- xem bait
@baking-hot
* tính từ
- rất nóng
@baksheesh
* danh từ
- (ở vùng Trung Đông) tiền làm quà hoặc để giúp người nghèo khó
@balaclava
* danh từ
- loại mũ khít đầu và cổ, chỉ để hở mặt
@balance of trade
- cán cân thương mại
@balance sheet
- bảng tổng kết tài sản
@balanitis
* danh từ
- (y học) chứng viêm quy đầu
@balante
* danh từ
- số nhiều balantes
- người Balantơ (da đen ở Xênêgal và Angola)
- tiếng Balantơ
@balata
* danh từ
- Balata (nhựa lấy ở cây dùng làm chất cáh điện)
@balbriggan
* danh từ
- vải bông dùng may quần áo lót hoặc quần áo dệt kim
@bald eagle
* danh từ
- đại bàng trắng tượng trưng cho nước Mỹ
@baldie
* danh từ
- (thông tục) người hói đầu
@balefully
* phó từ
- độc địa, tai hại
@balefulness
- xem baleful
@baler
- xem bale
@balkanization
* danh từ
- sự phân chia đất nước thành nhiều vùng thù địch lẫn nhau (để dễ cai trị)
@balkanize
* ngoại động từ
- phân chia (một đất nước) thành nhiều vùng thù địch lẫn nhau (để dễ cai trị)
@balker
- xem balk
@balky
* tính từ
- bướng bỉnh (động vật)
@ball game
* danh từ
- bất cứ trò chơi nào dùng đến bóng
- tình thế
@ball-cock
* danh từ
- vòi nước có phao để hãm
@balladic
- xem ballad
@ballboy
* danh từ
- trẻ con nhặt bóng cho người chơi quần vợt
@ballcock
* danh từ
- phao dùng để điều chỉnh mực nước trong bể chứa
@balletic
- xem ballet
@balletomane
* danh từ
- người nghiện balê
@balletomania
* danh từ
- sự nghiện balê
@ballgirl
* danh từ
- trẻ con nhặt bóng cho người chơi quần vợt
@ballista
* danh từ
- số nhiều ballistae
- (quân sự) máy ném đá
@ballistocardiogram
* danh từ
- kết quả do tâm thân động ký ghi
@ballitocardiography
* danh từ
- khoa tâm thân động ký
@ballocks
* danh từ
- <snh> tinh hoàn
- chuyện vô lý, vớ vẩn
@balloter
- xem ballot
@ballpark
* danh từ
- sân chơi bóng chày
@ballpoint
* danh từ
- bút bi
@ballroom
* danh từ
- phòng khiêu vũ
@ballroom dance
* danh từ
- diệu vũ phòng nhẩy
@ballroom dancing
* danh từ
- một kiểu khiêu vũ theo những nhịp điệu quy ước
@balls
* danh từ số nhiều
- hột dái
= by the balls+làm cho mất hiệu lực
- chuyện vớ vẩn, nhảm nhí
@balls-up
* danh từ
- sự lộn xộn, công việc chắp vá
@baloney
* danh từ
- chuyện vô lý, chuyện vớ vẩn
@balsa
* danh từ
- loại gỗ nhẹ dùng làm hình mẫu, bè
- tên của cây cho ra loại gỗ đó
@baltic
* tính từ
- thuộc biển Ban-tích
- thuộc một nhánh của ngôn ngữ ấn Âu gồm tiếng Latvia tiếng Lituania và tiếng Phổ
cổ; thuộc nhánh Ban-tích
@bambino
* danh từ
- số nhiều bambinos, bambini
- sự thể hiện chúa hài đồng trong nghệ thuật
- (thông tục) đứa bé (đặc biệt là ở ý)
@bameal
* tính từ
- thuộc việc tắm rửa
@banalize
- xem banal
@banally
- xem banal
@band-aid
* danh từ
- một loại băng keo dùng để băng tạm lên vết thương
@band-saw
* danh từ
- cưa chạy bằng máy dưới dạng dây curoa, Cưa vòng
@bandager
- xem bandage
@bandaid
* danh từ
- một loại cao dán
@banded
* tính từ
- đầu thắt giải buộc
@banderilla
* danh từ
- cái lao (dùng trong cuộc đấu bò rừng)
@banderillero
* danh từ
- số nhiều banderilleros
- người trợ giúp đấu sĩ bò rừng đâm lao vào bò
@bandfish
* danh từ
- (động vật) cá giao đỏ (Nhật)
@bandleader
* danh từ
- ngưởi chỉ huy dàn nhạc nhỏ, thường chơi nhạc nhẹ
@bandwagon
* danh từ
- xe chở dàn nhạc đi diễu hành
- một đảng, phong trào lôi kéo nhiều người ủng hộ mình
@baneberry
* danh từ
- loại cây có mùi thum thủm (họ cây mao lương hoa vàng)
@banefully
* phó từ
- tai hại, xấu xa
@banger
* danh từ
- xúc xích
- loại pháo nổ to
- ôtô cũ kêu ầm ự
@banisher
- xem banish
@bank account
- tài khoản ngân hàng
@bank balance
* danh từ
- số tiền ghi vào bên có hoặc bên nợ của một tài khoản cá nhân ở ngân hàng
@bank card
- giống như cheque card
@bank draft
* danh từ
- hối phiếu ngân hàng
@bank rate
* danh từ
- lãi suất ngân hàng
@bank statement
* danh từ
- bản in sẵn có ghi toàn bộ số tiền nhập và xuất ở tài khoản của khách hàng trong
một kỳ hạn nhất định
@bankability
- xem bankable
@bankerly
- xem banker
@banknote
* danh từ
- giấy bạc
@bankroll
* danh từ
- (từ Mỹ) nguồn cung cấp tiền; quỹ
* ngoại động từ
- (từ Mỹ, (thông tục)) cung cấp vốn cho (một công việc kinh doanh hoặc dự án)
@bankruptive
- xem bankrupt
@banneret
* danh từ
- (thường) viết hoa hiệp sĩ được trao nhiệm vụ dẫn quân xung trận dưới lá cờ của
mình
- lá cờ nhỏ
@bantamweight
* danh từ
- võ sĩ hạng gà (nặng từ 51 đến 53, 5 kg)
@banterer
- xem banter
@bantering
* tính từ
- đùa bỡn
@bantu
* danh từ
- nhóm các dân tộc da đen có liên quan nhau ở Trung Phi và Nam Phi
* tính từ
- thuộc các dân tộc đó hoặc ngôn ngữ của họ
@baobap
* danh từ
- cây bao-báp
@baptismally
- xem baptism
@baptizer
- xem baptize
@bar billiards
* danh từ
- trò chơi trong nhà như trò chơi bida, nhằm đánh những quả tròn vào các lỗ trên
bàn
@bar mitzvah
* danh từ
- con trai Do Thái đến tuổi 13, đảm đương những trách nhiệm tôn giáo như người lớn
- nghi lễ để người con trai đó làm việc này
@barbarianism
- xem barbarian
@barbarically
* phó từ
- man rợ, dã man
@barbarization
- xem barbarize
@barbedness
- xem barbed
@barbell
* danh từ
- thanh tạ
@barber's pole
* danh từ
- cột có những vạch đỏ và trắng theo đường xoắn ốc, dùng làm biển hiệu của thợ cắt
tóc; ỷng hiệu của thợ cắt tóc
@barber-shop
* danh từ
- tiệm cắt tóc
@barbiturate
* danh từ
- một loại thuốc an thần
@barbola
* danh từ
- sự trang trí những vật nhỏ bằng cách gắn hoa, quả tượng trưng lên
@barbwire
* danh từ
- (từ Mỹ) dây thép gai
@barchan
* danh từ
- đụn cát bị gió thổi thành hình lưỡi liềm
@barcode
- mã vạch, sọc mã số
@bardic
- xem bard
@bare bones
- cái dơn giản nhất hoặc quan trọng nhất của một vấn đề
@barefacedly
- xem barefaced
@barefacedness
- xem barefaced
@barege
* danh từ
- vải nhung
@barehanded
* tính từ, adv
- tay không (không có đeo găng)
= To fight barehanded+Đấu tay không
@bareheaded
* tính từ, adv
- để đầu trần
@bareheadedness
- xem bareheaded
@barelegged
* tính từ, adv
- để chân trần
@bareleggedness
- xem barelegged
@bargain counter
* danh từ
- quầy hàng hạ giá trong một cửa hàng
@bargain hunter
* danh từ
- người chuyên săn lùng hàng hạ giá để mua
@bargain-sale
* danh từ
- sự bán hạ giá
@bargaining
* danh từ
- sự mặc cả, sự thương lượng mua bán
@bargraph
- đồ thị dải
@baric
- xem barium
@barium meal
* danh từ
- <y> chất cản tia X quang
@barmecidal
* tính từ
- đầy đủ; sung mãn (như) g chỉ ở trong tưởng tượng
@barn dance
* danh từ
- điệu nhảy truyền thống của nông thôn
@barnacled
- xem barnacle
@barney
* nội động từ
- cãi cọ; cãi nhau
@barnstorm
* nội động từ
- đi biểu diễn lang thang
- <Mỹ> đi nói chuyện; đi vận động chính trị (ở các tỉnh nhỏ, ở nông thôn)
@barnstormer
* danh từ
- diễn viên xoàng; nghệ sự lang thang
- <Mỹ> người đi nói chuyện; người đi vận động chính trị (ở các tỉnh nhỏ, ở nông
thôn))
@barnstorming
* danh từ
- sự đi biểu diễn lang thang
- <Mỹ> sự đi nói chuyện; sự đi vận động chính trị (ở các tỉnh nhỏ, ở nông thôn))
@barographic
- xem barograph
@barometrically
- xem barometer
@barometry
- xem barometer
@baronetage
* danh từ
- tước huân
@barong
* danh từ
- dao to bản dùng ở Philippin
@baroquely
- xem baroque
@barracker
- xem barrack
@barracking
* danh từ
- sự phản đối của khán giả bằng cách la ó
@barracks
* danh từ
- trại lính; doanh trại
- As punishment, the men were confined to barracks
- Mọi người bị trừng phạt, không được phép ra khỏi doanh trại
= There used to be a barracks in this town+trước kia thành phố này từng có một trại
lính
- toà nhà to xấu xí
= Their house was a great barracks of a place+nhà của họ là một toà nhà to xấu xí
như cái trại lính
@barratrous
- xem barratry
@barratrously
- xem barratry
@barre
* danh từ
- xà ngang để cho các vũ nữ balê tập
@barrel organ
* danh từ
- (nhạc) đàn hộp (có tay quay)
@barrenly
* phó từ
- xem barren
* phó từ
@barricader
- xem barricade
@barterer
- xem barter
@bartizaned
- xem bartizan
@basally
- xem basal
@base hit
* danh từ
- cú đánh làm cho người đánh chạm được góc thứ nhất (bóng chày)
@base metal
- kim loại thường (không phải kim loại quí như sắt chì...)
@base rate
* danh từ
- lãi suất ngân hàng ấn định làm cơ sở cho lãi suất đối với những người vay và đầu
tư, Lãi suất gốc
@base-born
* tính từ
- xuất thân tầm thường; hèn kém
@baseboard
* danh từ
- ván gỗ ghép chân tường
@basenji
* danh từ
- giống chó nhỏ châu Phi đuôi xoắn, ít khi sủa
@basher
- xem bash
@bashfully
* phó từ
- rụt rè, e thẹn
@basica
- Một trình thông dịch dùng cho ngôn ngữ lập trình Microsoft BASIC
@basidial
- xem basidium
@basidiospore
* danh từ
- bào tử đảm; bào tử đính thứ sinh
@basilican
- xem basilica
@basinal
- xem basin
@basinet
* danh từ
- mũ bằng thép nhẹ đầu nhọn thời trung cổ
@basinful
* danh từ
- khối lượng một cái chậu chứa đựng
@basipetal
* tính từ
- (lá và hoa) hướng gốc (phát triển từ đỉnh xuống dưới)
@basketball
* danh từ
- <thể> bóng rổ
@basketwork
* danh từ
- nghề đan rổ rá
- rổ rá
@basque
* danh từ
- tộc người Baxcơ (ở miền Tây Pirênê, Đông bắc Tây Ban Nha, Tây Nam Pháp)
- tiếng Baxcơ
@bassoonist
- xem bassoon
@bastadry
* danh từ
- hành vi độc ác
@bastardisation
* danh từ
- sự pha tạp, sự lai căng
- sự tuyên bố là con hoang
@bastardise
* ngoại động từ
- tuyên bố là con hoang
@bastardization
* danh từ
- sự pha tạp, sự lai căng
- sự tuyên bố là con hoang
@bastardly
- xem bastard
@baster
- xem baste
@bastioned
- xem bastion
@bateau
* danh từ
- số nhiều bateaux
- thuyền đáy bằng (chạy trên sông Bắc Mỹ)
@bated
* tính từ
@bath chair
* danh từ
- ghế lăn, xe lăn (cho người tàn tật)
@bath mat
- tấm thảm hút nước ở buồng tắm
@bathetic
* tính từ
- tầm thường, xuống cấp
@bathing-cap
- thành ngữ bathing
- bathing-cap
- mũ tắm
- thành ngữ bathing
= bathing-cap+mũ tắm
@bathrobe
- thành ngữ bath
- bathrobe
- áo choàng tắm
- thành ngữ bath
- bathrobe
- áo choàng tắm
@bathroom
- thành ngữ bath
- bathroom
- buồng tắm, nhà vệ sinh
- thành ngữ bath
- bathroom
- buồng tắm, nhà vệ sinh
@bathyal
* tính từ
- liên quan tới độ sâu của biển (khoảng 200 đến 2000 mét)
@bathymetric
- xem bathymetry
@bathymetrically
- xem bathymetry
@bathyscaphe
* danh từ
- cũng bathyscaph
- tàu lặn dùng để thăm dò biển sâu
@bathysphere
* danh từ
- quả cầu rắn chắc có thể đặt xuống biển sâu để quan sát sự sống dưới biển, Tiềm
thủy cầu
@bats
* tính từ
- điên; khùng; điên khùng
= to have bats in the belfry+điên rồ
@battered
* tính từ
- méo mó, mòn vẹt
@battiness
- xem batty
@battle cruiser
* danh từ
- tàu chiến tuần dương
@battle cry
- giống như war cry
@battlecraft
* danh từ
- tài nghệ chiến đấu
@battledress
* danh từ
- quân phục
@battlements
* danh từ, pl
- tường có lỗ châu mai
@battler
- xem battle
@bauxitic
- xem bauxite
@bawdily
* phó từ
- tục tựu
@bawdiness
* danh từ
- sự thô tục, sự tục tựu
@bawdyhouse
* danh từ
- nhà thổ
@bawler
- xem bawl
@bay leaf
* danh từ
- lá nguyệt quế
@bayadre
* danh từ
- vũ nữ (Ân độ)
- vải sọc
@bayberry
* danh từ
- (thực vật) cây thanh mai
@bbc
- (vt của British Broadcasting Corporation) Hiệp hội phát thanh Anh quốc
@bbfc
- (vtcủa British Board of Film Censors) Hội đồng kiểm duyệt phim của Anh
@bbs
- hệ thống bảng bulletin
@bc
* (viết tắt)
- Trước công lịch, trước công nguyên (Before Christ)
= in (the year) 2000 BC+vào năm 2000 trước Công nguyên
- Hội đồng Anh quốc (một tổ chức do chính phủ đỡ đầu làm nhiệm vụ thúc đẩy ngôn ngữ
và văn hoá Anh ở các nước khác) (British Council)
@bcd
- mã 2-10, mã BCD
@bd
* (viết tắt)
- cử nhân thần học (Bachelor of Divinity)
@bds
* (viết tắt)
- cử nhân nha khoa (Bachelor of
@be-in
* danh từ
- giải trí có đi dạo
- cuộc họp (thường) là của phái hip-pi
@beach buggy
* danh từ
- xe nhỏ có động cơ dùng để đua ở các bờ biển, đất hoang
@beach-ball
* danh từ
- quả bóng nhẹ, được thổi căng để làm trò chơi trên biển
@beachhead
* danh từ
- vị trí đổ bộ, đầu cầu đổ bộ
@beachwear
* danh từ
- quần áo mặc để tắm biển
@bear-hug
* danh từ
- sự ôm hôn khắn khít
@beaufort scale
* danh từ
- thang đo tốc độ gió từ 0 (tựnh lặng) đến 12 (bão)
@beaujolais
* danh từ
- rượu vang nhẹ ở vùng Beaujolais của Pháp
@beautifully
* phó từ
- tốt đẹp, đáng hài lòng
@beauty queen
* danh từ
- hoa hậu
@beauty salon
* danh từ
- thẩm Mỹ viện
@beauty spot
- cảnh đẹp, thắng cảnh
- nốt ruồi (ở trên mặt phụ nữ)
@becquerel
* danh từ
- đơn vị đo phóng xạ trong hệ thống đo lường quốc tế
@bed-linen
* danh từ
- khăn trải giừơng và áo gối
@bed-wetting
* danh từ
- chứng đái dầm
@bedevilment
* danh từ
- sự bị thu mất hồn vía, sự bị ma trêu quỷ ám; sự mất hồn vía
- sự làm hư, sự làm hỏng; sự làm rối loạn, sự làm bối rối
@bedew
* ngoại động từ
- làm ướt đẫm
@bedfellow
* danh từ
- bạn cùng giường; người cùng phe
@bedgown
* danh từ
- áo ngủ của nữ
@bee-keeper
* danh từ
- người nuôi ong
@beeb
* danh từ
- Công ty phát thanh Anh quốc (BBC)
@beefburger
* danh từ
- thịt bò băm viên
@beer-mat
* danh từ
- miếng bìa cứng để lót cốc bia
@beetroot
* danh từ
- củ cải đường
@befittingly
* phó từ
- thích hợp, hợp cách
@begorra
- interj
- có Chúa chứng giám!
@begrudgingly
* phó từ
- ghen tị, thèm muốn
@beguiling
* tính từ
- lý thú, hấp dẫn
@beguilingly
* phó từ
- lý thú, hấp dẫn
@begum
* danh từ
- người đàn bà Hồi giáo thuộc đẳng cấp thượng lưu
@behavioural
* tính từ
- thuộc về cách cư xử
@bejewelled
* tính từ
- được trang trí hoặc tô điểm bằng đồ châu báu
@belatedly
* phó từ
- chậm, muộn
@believably
* phó từ
- đáng tin
@belisha beacon
* danh từ
- cột có ánh sáng màu da cam nháy sáng ở đỉnh, đánh dấu chỗ vượt qua đường của
người đi bộ
@belittlement
* danh từ
- sự xem nhẹ, sự xem thường
@belittling
* tính từ
- làm giảm uy tín, làm giảm giá trị
@bell captain
* danh từ
- người trực tầng ở khách sạn, câu lạc bộ (để khuân hành lý, mở cửa...)
@bell-bottomed
* tính từ
- (nói về quần) ống loe
@bell-bottoms
* danh từ
- quần ống loe
@bell-buoy
* danh từ
- <hải> phao chuông
@bell-ringing
* danh từ
- sự kéo chuông nhà thờ
@bell-tent
* danh từ
- lều có cọc đỡ ở giữa và có hình quả chuông
@bellied
* tính từ
@belly-button
* danh từ
- cái rốn
@belly-dance
* danh từ
- điệu múa bụng
@belly-dancer
* danh từ
- người múa bụng
@belly-flop
* danh từ
- cú nhảy xuống nước một cách vụng về, bụng đập lên mặt nước gần như nằm ngang
@belly-laugh
* danh từ
- tiếng cười to
@bellyache
* danh từ
- <thgt> bệnh đau bụng
* nội động từ
- <lóng> rên rỉ, than van
@bellybutton
* danh từ
- <khngu> [lỗ] rốn (ở bụng)
@belting
* danh từ
- trận đòn
@ben
* danh từ
- đỉnh núi
@bendy
* tính từ
- (nói về đường sá) quanh co khúc khủyu
- mềm dẻo, dễ uốn
@beneficially
* phó từ
- hữu ích, ích lợi
@benevolently
* phó từ
- nhân hậu, nhân từ
@benignly
* phó từ
- nhân từ, nhân hậu, tử tế
@bereaved
* danh từ
- gia quyến của người quá cố, tang quyến
@berserk
* tính từ
- nổi quạu, cáu tiết
@beseechingly
* phó từ
- cầu khẩn, van nài
@best-seller
* danh từ
- cuốn sách bán chạy nhất
@best-selling
* tính từ
- bán được nhiều, bán chạy, rất được ưa chuộng
@bestially
* phó từ
- thô lỗ, cộc cằn, hung tợn
@beta site
- vị trí B-kiểm
@beta software
- phần mềm Beta
@beta test
- B-kiểm, thứ kiểm
@betting-shop
* danh từ
- văn phòng của người đánh cá ngựa
@between-girl
* danh từ
- cô hầu phụ
@bevel gear
- (cơ) bánh răng nón
@bewildering
* tính từ
- gây bối rối, khiến hoang mang
@bewithchingly
* phó từ
- quyến rũ, hấp dẫn
@bezier curve
- đường cong Bézier
@bezique
* danh từ
- môn chơi bài dành cho hai người, và dùng cỗ bài đúp (64 lá)
@bfpo
* (viết tắt)
- Quân bưu Anh (British Forces Post Office)
@bi
- (tiền tố) hai
@biannually
* phó từ
- một năm hai lần
@bias binding
* danh từ
- miếng vải cắt chéo để buộc các mép lại
@bicameral
* tính từ
- có cả thượng nghị viện lẫn hạ nghị viện, Lưỡng viện
@bicarb
- <khngu> bicarbonat natri
@bicentennial
* tính từ
- hai trăm năm một lần
* danh từ
- dịp hai trăm năm, kỷ niệm lần thứ hai trăm
@bidet
* danh từ
- chậu dùng để rửa bộ phận sinh dục và hậu môn
@biennially
* phó từ
- hai năm một lần
@big bang
* danh từ
- (khoa học) vụ nổ tạo ra vũ trụ
@big blue
- Tên lóng của công ty máy tính IBM
- Loại máy tính lớn của công ty máy tính IBM
@big brother
* danh từ
- kẻ độc tài nhưng vẫn ra vẻ tử tế
@big business
* danh từ
- việc kinh doanh có quy mô lớn
@big dipper
* danh từ
- đường sắt hẹp và quanh co (ở các hội chợ)
@big end
* danh từ
- cái cán của tay quay
@big game
* danh từ
- môn săn bắn những loại thú lớn
@big top
* danh từ
- lều chính ở rạp xiếc
@big wheel
* danh từ
- trò chơi đu quay ở các khu vui chơi
@big-hearted
* tính từ
- rộng lượng, hào hiệp
@bigamously
* phó từ
- trong tình trạng song hôn
@bikini
* danh từ
- áo tắm hai mảnh
@bilabial
* danh từ
- âm do hai môi nhập lại phát ra ((chẳng hạn b, m, p...))
@bilabong
* danh từ
- nhánh sông tạo nên chỗ nước đọng
@bilateralism
* danh từ
- (thương mại và <tchính>) nguyên tắc song phương
@bilaterally
* phó từ
- tay đôi, song phương
@bilharzia
* danh từ
- bệnh do giun ở trong máu và bàng quang gây ra
@bilingual
* tính từ
- sử dụng hai thứ tiếng, thông thạo hai thứ tiếng, Song ngữ
* danh từ
- người nói hai thứ tiếng
@bill of exchange
- hối phiếu
@bill of fare
- (cũ) thực đơn
@bill of lading
- vận đơn
@bill of rights
* danh từ
- bản tuyên ngôn nhân quyền
@bill of sale
* danh từ
- văn bản ghi nhận việc mua bán tài sản tư nhân
@billet-doux
* danh từ
- thư tình
@billhook
* danh từ
- dụng cụ dùng để tỉa cây
@billy-oh
* danh từ
- chỉ dùng trong thành ngữ like billy-o
@binary star
* danh từ
- hai ngôi sao quay xung quanh một tâm
@bingo
* danh từ
- một loại trò chơi cờ bạc
@biodegradable
* tính từ
- có thể bị vi khuẩn làm cho thối rữa
@biogeography
* danh từ
- ngành địa lý sinh vật
@biographically
- xem biographical
@biological control
- sự diệt vật hại bằng phương pháp sinh học
@biologically
* phó từ
- về mặt sinh học
@biologist
* danh từ
- nhà nghiên cứu về sinh vật học
@bioluminescence
* danh từ
- sự phát quang sinh học
@bioluminescent
* tính từ
- phát quang sinh học
@biomaterial
* danh từ
- chất liệu làm những bộ phận nhân tạo trong cơ thể (gắn trực tiếp vào các mô sống)
@biomathematics
* danh từ
- toán sinh
@biome
* danh từ
- quần xã sinh vật
@biometrically
- xem biometrics
@bionic
* tính từ
- có những bộ phận được điều khiển bằng điện tử
* danh từ, pl
- kỹ thuật sinh học
@bionomics
* danh từ
- sinh thái học
@biophysically
- xem biophysics
@biopic
* danh từ
- phim về cuộc đời của một nhân vật có thật
@biopsic
- xem biopsy
@biorhythm
* danh từ
- nhịp sinh học
@biorythm
* danh từ
- nhịp sinh học
@bios
- hệ vào/ra cơ sở
@bioscience
* danh từ
- sinh học
@bioscope
* danh từ
- rạp chiếu bóng ở Nam Phi
@biosphere
* danh từ
- sinh quyển
@biosynthesis
* danh từ
- số nhiều biosyntheses
- sự sinh tổng hợp
@biota
* danh từ
- khu sinh vật, vùng sinh vật
- (thực vật) cây trắc bách diệp
@biotechnical
- xem biotechnology
@biotechnological
- xem biotechnology
@biotechnology
* danh từ
- công nghệ sinh học
@biparental
* tính từ
- thuộc hai cha mẹ
@bipartisanism
- xem bipartisan
@bipartisanship
- xem bipartisan
@bipartitely
- xem bipartite
@bipod
* danh từ
- giá hai chân
@bipolarity
- xem bipolar
@biracial
* tính từ
- đại điện hoặc gồm hai chủng tộc (đặc biệt là trắng và đen)
@biramous
* tính từ
- chẻ đôi
@birchbark
* danh từ
- (từ Mỹ) ca nô làm bằng vỏ cây bulô
@bird of paradise
* danh từ
- chim seo cờ
@bird of passage
* danh từ
- người sống rày đây mai đó
@bird of prey
* danh từ
- chim săn mồi
@bird sanctuary
* danh từ
- khu bảo tồn chim
@bird-bath
* danh từ
- bể nước cho chim tắm
@bird-song
* danh từ
- tiếng hót của chim
@bird-table
* danh từ
- miếng ván đặt thức ăn cho chim
@birdbrained
* tính từ
- ngu xuẩn, ngốc nghếch
@birding
- xem bird
@birdseed
* danh từ
- hạt dùng cho chim ăn
@birdsong
* danh từ
- tiếng hót của chim
@biretta
* danh từ
- mũ màu đen của các giáo sự Thiên chúa giáo
@biro
* danh từ
- bút bi
@birse
* danh từ
- lông cứng hoặc một chùm lông cứng
- sự tức giận
@birthplace
* danh từ
- nơi sinh; sinh quán
@birthstone
* danh từ
- viên đá quý gắn một cách tượng trưng với tháng sinh
@birthwort
* danh từ
- cây dây leo
@bise
* danh từ
- gió bắc hoặc đông bắc hanh khô
@bisectional
- xem bisect
@bisectionally
- xem bisect
@bisexuality
* danh từ
- sự lưỡng tính, tính cách lưỡng tính
@bisexually
- xem bisexual
@bish
* danh từ
- (từ lóng) lỗi; khuyết điểm
@bismuthal
- xem bismuth
@bismutite
* danh từ
- (khoáng chất) bitmutit
@bisontine
* tính từ
- thuộc bò rừng bizon
@bit part
- vai thứ yếu, vai phụ
@bitable
- xem bite
@bitchily
- xem bitchy
@bitchiness
* danh từ
- ý xấu, ác ý
@bitchy
* tính từ
- có ác ý
@biteable
- xem bite
@bitewing
* danh từ
- phim chụp tia X chân răng cả hàm trên hàm dưới
@bitingly
- xem biting
@bitnet
- Tên mạng toàn cục liên kết các trường cao đẳng và đại học ở Mỹ, Canada, châu Âu
@bitsy
* tính từ
- nhỏ xíu (itsy-bitsy)
@bitt
* danh từ
- cọc trên sàn tàu để đỡ dây cáp
* ngoại động từ
- cuốn dây cáp quanh cọc trên sàn tàu
@bitter-cress
* danh từ
- một loại cải bắp
@bitterish
* tính từ
- hơi đắng
@bitterling
* danh từ
- một loại cá nước ngọt (giống (như) cá chép)
@bittersweet
* danh từ
- một cái gì vừa ngọt vừa đắng; sung sướng lẫn với đau đớn
- cây cà dược (có hoa tím)
* tính từ
- có vị vừa đắng vừa ngọt
= bittersweet chocolate+sôcôla có vị vừa đắng vừa ngọt
- vui nhuốm với buồn hoặc hối tiếc; buồn vui lẫn lộn
= bittersweet experiences/memories+những kinh nghiệm/kỷ niệm vui buồn
@bituminization
- xem bituminize
@bituminize
* ngoại động từ
- rải nhựa đường, quét bitum
- biến thành bitumum
@bituminoid
- xem bitumen
@bivalence
* danh từhư divalence
- như divalence
@bivalency
- xem bivalent
@bivalved
- xem bivalve
@bivariate
* tính từ
- (thống kê) có hai biến số
@bivoltine
* tính từ
- đẻ trứng hoặc sinh đẻ hai lần một năm
@bivvy
* danh từ
- (thông tục) rút gọn của bivouac
@bix
- Tên một dịch vụ máy tính trực tuyến hoàn chỉnh, sở hữu của công ty mẹ Delphi,
nhưng hoạt động như là một cơ sở độc lập
@biyearly
* tính từ, adv
- hai năm một lần
- hai lần một năm
@bizarrely
- xem bizarre
@bizarreness
- xem bizarre
@bizonal
* tính từ
- tình trạng một vùng có hai chính quyền cùng hoạt động
@bl
* danh từhư LitB
- như LitB
@blabbermouth
* danh từ
- người ăn nói ba hoa
@blabby
- xem blab
@black art
- giống như black magic
@black coffee
* danh từ
- cà phê đen
@black comedy
* danh từ
- hài kịch châm biếm những thói hư tật xấu
@black country
* danh từ
- (ở Anh) vùng có nhiều khí thải kỹ nghệ
@black currant
* danh từ
- một loài cây dại mọc trong vườn
@black death
* danh từ
- bệnh dịch hạch hoành hành vào thế kỷ 14
@black economy
* danh từ
- hình thức kinh doanh bất hợp lệ
@black english
- tiếng Anh người Mỹ da đen
@black head
* danh từ
- mụn trứng cá
@black ice
* danh từ
- lớp băng phủ mặt đường
@black magic
* danh từ
- trò phù phép, trò ma thuật
@black mass
* danh từ
- buổi lễ cầu xin quỷ Satăng (thay vì cầu xin Chúa)
@black muslim
* danh từ
- thành viên của tổ chức đấu tranh cho những người da đen theo đạo Hồi
@black pepper
* danh từ
- hạt tiêu đen
@black power
* danh từ
- phong trào đấu tranh của người da đen
@black sash
* danh từ
- tổ chức đấu tranh cho quyền lợi của phụ nữ da đen ở Nam Phi
@black spot
* danh từ
- đoạn đường thường xảy ra tai nạn
@black tie
* danh từ
- chiếc nơ hình con bướm đeo ở cổ áo smoking
@black-and-blue
* tính từ
- thâm tím
@black-capped
* tính từ
- (chim) đầu đen
@black-market
- xem black market
@black-marketeer
- xem black market
@black-marketeering
- xem black market
@black-marketer
- xem black market
@black-tie
- xem black tie
@black-water fever
* danh từ
- bệnh sốt rét đái ra máu
@blackball
* động từ
- bỏ phiếu chủ quyết, không bầu cho
@blackbeetle
* danh từ
- con gián (châu á)
@blackbuck
* danh từ
- một loại linh dương của ấn Độ
@blackcock
* danh từ
- gà gô đen trống
@blackdamp
* danh từ
- chất khí không nổ chứa cacbon đioxyt ở mỏ (đặc biệt là sau vụ nổ)
@blackener
- xem blacken
@blackfellow
* danh từ
- thổ dân úc
@blackfish
* danh từ
- cá đen
- cá voi nhỏ có răng
@blackfly
* danh từ
- số nhiều blackflies
- giống rệp vừng, nhỏ màu đen
@blackguardism
- xem blackguard
@blackhead
* danh từ
- mụn trứng cá
@blackheart
* danh từ
- bệnh làm khoai tây đen ruột
@blackjack
* danh từ
- dùi cui của cảnh sát
@blacklist
* danh từ
- danh sách đen, sổ bìa đen
* ngoại động từ
- ghi vào danh sách đen, ghi vào sổ bìa đen
@blacklister
- xem blacklist
@blackly
- xem black
@blacksmithing
- xem blacksmith
@blacksnake
* danh từ
- (từ Mỹ) roi da (dài)
@blacktop
* danh từ
- nhựa rải mặt đường
* ngoại động từ
- rải nhựa đường
@blackwood
* danh từ
- cây keo cao ở úc (gỗ đen của nó rất có giá trị)
@bladed
- xem blade
@blamableness
- xem blamable
@blamably
- xem blamable
@blamefully
- xem blameful
@blamefulness
- xem blameful
@blamelessly
* phó từ
- không thể chê được
@blamelessness
- xem blameless
@blamer
- xem blame
@blameworthiness
- xem blameworthy
@blanc-mange
* danh từ
- bánh flăng
@blancher
- xem blanch
@blandisher
- xem blandish
@blandly
* phó từ
- dịu dàng, ôn tồn
@blank cartridge
- đạn không nạp chì
@blankness
- xem blank
@blanquette
* danh từ
- món ragu hoặc thịt bê hầm
@blasphemously
* phó từ
- báng bổ, hồ đồ
@blasphemousness
- xem blasphemous
@blast-off
* danh từ
- sự phóng tàu vũ trụ lên không trung
@blastemal
- xem blastema
@blastematic
- xem blastema
@blaster
- xem blast
@blastocoel
* danh từ
- cũng blastocoele
- (sinh học) khoang phôi
@blastodermatic
- xem blastoderm
@blastodermic
- xem blastoderm
@blastomere
* danh từ
- (sinh học) phôi bào
@blastomycete
* danh từ
- họ nấm chồi
@blastomycosis
* danh từ
- bệnh nấm chồi
@blastoporal
- Cách viết khác : blastoporic
@blastopore
* danh từ
- (sinh học) lỗ phôi, miệng phôi
@blastosphere
* danh từ
- (sinh học) phôi cầu
@blastospheric
* tính từ
- thuộc phôi cầu
@blastula
* danh từ
- số nhiều blastulas, blastulae
- (sinh học) phôi nang
@blastular
* tính từ
- thuộc phôi nang
@blastulation
* danh từ
- sự hình thành phôi túi
@blatantly
* phó từ
- rành rành, hiển nhiên
@blate
* tính từ
- nhút nhát; rụt rè
@blatherer
- xem blather
@blazingly
- xem blaze
@blazoner
- xem blazon
@bleaching-powder
* danh từ
- chất tẩy màu trên vải nhuộm (clorua vôi chẳng hạn); bột tẩy
@bleakly
* phó từ
- thất vọng, chán chường
@bleakness
- xem bleak
@blearily
* phó từ
- lờ đờ, mệt mỏi
@bleariness
- xem bleary
@bleater
- xem bleat
@bleeper
* danh từ
- thiết bị phát ra tiếng bíp bíp
@blellum
* danh từ
- (từ cổ, từ Xcôtlân) một người lười biếng chỉ nói mồm
@blemisher
- xem blemish
@blencher
- xem blench
@blenny
* danh từ
- cá lon mây
@blepharitis
* danh từ
- bệnh viêm mí mắt
@blepharoplast
* danh từ
- (sinh học) thể gốc lông
@blesbok
* danh từ
- loại linh dương ở Nam Phi
@blessedly
* phó từ
@blewits
* danh từ
- số nhiều blewits
- một loại nấm ăn được (màu hoa cà khi còn non)
@blin
* danh từ
- số nhiều blini, blinis
- bánh kếp truyền thống của nga
@blind date
* danh từ
- cuộc gặp gỡ giữa hai người khác phái mà trước đó chưa hề quen biết nhau
@blind-man's-buff
* danh từ
- trò chơi bịt mắt bắt dê
@blinder
* danh từ
- (Anh lóng) lúc say bí tỉ
- thành tích xuất sắc (trong một trò chơi)
@blindfish
* danh từ
- loại cá mắt nhỏ không nhìn thấy được
@blindfolded
- xem blindfold
@blindingly
- xem blind
@blinkered
* tính từ
- (nói về ngựa) bị che mắt
- hẹp hòi, phiếm diện
@blintze
- Cách viết khác : blintz
@blip
* danh từ
- đốm sáng trên màn hình radar
- tiếng nổ lách tách
@blissfully
* phó từ
- hạnh phúc, sung sướng
@blister pack
* danh từ
- kiểu bao bì mà theo đó, một vỏ bọc trong suốt được dán lên bìa cứng
@blistering
* tính từ
- nghiêm khắc, sắc bén
@blisteringly
* phó từ
- sắc bén, nghiêm khắc
- vô cùng, cực kỳ
@blithely
* phó từ
- vô tình
@blitheness
- xem blithe
@blither
* nội động từ
- nói ba hoa ngớ ngẩn
@blithesomely
- xem blithesome
@blithsomeness
- xem blithesome
@block and tackle
* danh từ
- <kỹ> puli
@block vote
* danh từ
- cuộc bỏ phiếu mà trong đó, lá phiếu của mỗi cử tri chi phối tỉ lệ của số người
được cử tri ấy đại diện
@block-book
* nội động từ
- đặt trước một số chỗ
@block-booking
* danh từ
- sự đặt trước một số chỗ (ở nhà hát hoặc phòng khách sạn) cùng một lúc
@blockade-runner
* danh từ
- tàu thủy hoặc người chạy thoát khỏi vùng bị phong toả
@blockader
- xem blockade
@blockage
* danh từ
- sự bao vây; tình trang bị bao vây
@blockbuster
* danh từ
- (từ lóng) bom tấn
- (nghĩa bóng) phim/sách được công chúng hâm mộ và đạt doanh thu khổng lồ
@blocker
- xem block
@blockishly
- xem blockish
@blockishness
- xem blockish
@blocklaying
* danh từ
- sự xây móng hoặc tường dùng những khối bê tông
@blondish
- xem blond
@blondness
- xem blond
@blood count
- sự đếm huyết cầu trong máu
@blood donation
* danh từ
- sự hiến máu
@blood money
- tiền thuê giết người
@blood sport
- thể thao săn bắn
@blood type
* danh từ
- kiểu máu, nhóm máu
@blood-bath
* danh từ
- vụ giết người hàng loạt; vụ thảm sát; cuộc "tắm máu"
@blood-lust
* danh từ
- sự si mê chém giết
@bloodcurdling
* tính từ
- làm kinh khiếp; làm kinh hoàng
= bloodcurdling screams+những tiếng thét ghê rợn
@blooded
* tính từ
- dòng giống tốt; thuần chủng
@bloodlessly
- xem bloodless
@bloodlessness
- xem bloodless
@bloodline
* danh từ
- dòng dõi huyết thống
@bloodstock
* danh từ
- ngựa thuần chủng (nói chung)
@bloodstream
* danh từ
- dòng máu trong cơ thể
@bloodsucker
* danh từ
- động vật hút máu
- kẻ bóc lột
@bloodsucking
- xem bloodsucker
@bloodthirstily
* phó từ
- khát máu, tàn bạo
@bloodworm
* danh từ
- con sâu có đốt màu đỏ làm mồi câu
- bọ chỉ đào; bọ gậy; cung quăng
@bloody-mindedness
* danh từ
- tính dửng dưng, tính trơ trơ
@bloomery
* danh từ số nhiều
- nơi quặng sắt được chế biến thành sắt có thể dát được; lò nung
@bloomy
- xem bloom
@blooper
* danh từ
- sự đụng chạm khiến người ta rơi vào tình huống khó xử
@blossomy
- xem blossom
@blotchily
- xem blotch
@blotchiness
- xem blotch
@blouson
* danh từ
- áo bludông
@blow-by-blow
* tính từ
- chi tiết; tỉ mỉ
= a blow-by-blow account+sự tính toán chi tiết
@blow-dry
* danh từ
- sự sấy tóc
* ngoại động từ
@blowback
* danh từ
- sự nạp đạn tự động
@blowzily
- xem blowzy
@blowziness
- xem blowzy
@blubberer
- xem blubber
@blubberingly
- xem blubber
@blubbery
- xem blubber
@bludge
* nội động từ
- (từ úc, (thông tục)) trốn tránh công việc, nhiệm vụ
- trút lên người khác, bắt người khác gánh chịu
- xoáy; nẫng
* danh từ
- công việc đễ dàng, thời gian rãnh rỗi
@bludgeoneer
- xem bludgeon
@bludgeoner
- xem bludgeon
@blue baby
* danh từ
- đứa bé có da tái xanh từ lúc mới sinh ra
@blue blood
* danh từ
- dòng dõi quý phái
@blue cheese
* danh từ
- phó mát có sợi mốc xanh
@blue ensign
* danh từ
- biểu trưng của các bộ trong chính phủ Anh
@blue jeans
- (Mỹ) như jesns
@blue tit
* danh từ
- chim sẻ ngô
@blue whale
* danh từ
- cá voi xanh
@blue-blooded
* tính từ
- thuộc dòng dõi quý phái
@blue-chip
* tính từ
- bảo đảm chắc chắn (nói về đầu tư cổ phần)
@blue-collar
* tính từ
- thuộc về lao lực, thuộc về lao động chân tay
@blue-ribbon
- xem blue ribbon
@blueberry
* danh từ
- cây việt quất
@bluebird
* danh từ
- chim sơn ca (có bộ lông xanh ở lưng)
@bluebonnet
* danh từ
- mũ len xanh trước đây người ta đội ở Xcôtlân
- người đội mũ này
@bluely
- xem blue
@blueness
- xem blue
@bluesman
- xem blues
@bluesy
- xem blues
@bluetongue
* danh từ
- thằn lằn úc
@bluey
* danh từ
- (từ úc) cái chăn
- cái túi
@bluffable
- xem bluff
@bluffer
- xem bluff
@bluffly
- xem bluff
@bluffness
* danh từ
- sự chân thật, sự chất phác
@bluing
* danh từ
- cũng blueing
- sự hồ lơ
@bluishness
- xem bluish
@blunderingly
- xem blunder
@blurd
- phụ đề
@blurriness
- xem blur
@blurry
- xem blur
@blurter
- xem blurt
@blusher
* danh từ
- phấn hồng dùng để trang điểm
@blushful
- xem blush
@blushingly
- xem blush
@blusterer
- xem bluster
@blusterous
- xem bluster
@blustery
* tính từ
- có gió dữ dội
@bma
* (viết tắt)
- Hội y học Anh quốc (British Medical Association)
@bmp
- Trong Microsoft Windows, đây là đuôi mở rộng để chỉ rõ tệp đó có chứa một đồ hình
án xạ bit tương hợp với Windows
@bmus
* (viết tắt)
- Cử nhân âm nhạc (Bachelor of Music)
@bnf
- dạng Backus-Naur
@boarding card
* danh từ
- thẻ lên tàu, thẻ lên máy bay
@boardroom
* danh từ
- phòng họp của ban giám đốc
@boardwalk
* danh từ
- lối đi có lót ván (dọc theo bãi biển)
@boarish
* tính từ
- thuộc lợn đực
@boart
* động từ
- khoác loác
- lấy làm hãnh diện về
* danh từ
- lời nói khoác loác
- niềm hãnh diện
@boastfully
* phó từ
- khoác lác, hợm mình
@boat people
* danh từ
- người đi tị nạn bằng thuyền, Thuyền nhân
@boat-hook
* danh từ
- sào dùng để kéo thuyền
@boatclock
* danh từ
- áo choàng hải quân dài màu đen
@boatel
* danh từ
- khách sạn bên bờ biển (sông hồ) có chỗ cho tàu, thuyền bỏ neo
@boater
* danh từ
- mũ rơm thường được đội khi bơi thuyền
@boathook
* danh từ
- sào móc thuyền
@boathouse
* danh từ
- nhà thuyền
@boatie
* danh từ
- (thông tục) người đi du thuyền
@boatmanship
- xem boatman
@bobber
- xem bob
@bobble
* danh từ
- quả cầu bằng len đính trên mũ
@bobby pin
* danh từ
- cái kẹp tóc nhỏ bằng kim loại
@boblet
* danh từ
- xe trượt tuyết cho hai người
@bobsled
* danh từ
- xe trượt tuyết
* nội động từ
- đi xe trượt tuyết
@bobsledder
* danh từ
- người đi xe trượt tuyết
@bobsleigh
* danh từ
- xe trượt để chở gỗ
- xe trượt băng
@bobtailed
- xem bobtail
@bobwig
* danh từ
- tóc giả có những búp ngắn
@boccie
* danh từ
- cũng bocci, bocce
- trò chơi của ý giống như bóng gỗ chơi trên thảm cỏ hẹp và dài
@boche
* danh từ
- số nhiều boches
- (từ lóng) người Đức đặc biệt là lính Đức ở cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất
(nghĩa xấu)
@bod
* danh từ
- người (nhất là đàn ông)
@bodement
* danh từ
- điềm báo trước
@bodgie
* danh từ
- (từ úc) thanh niên bất trị (đặc biệt những năm 1950)
@bodhidharma
* danh từ
- Bồ Đề Đạt Ma (tổ sư của phái Thiền trong Phật giáo)
* danh từ
- Bồ Đề Đạt Ma (tổ sư của phái Thiền trong Phật giáo)
@bodhisattva
* danh từ
- bồ tát (người tu hành đắc đạo, đức độ cao dày, có lòng từ bi bác ái, cứu nhân độ
thế, phổ độ chúng sinh)
@body odour
* danh từ
- mùi mồ hôi người
@body stocking
* danh từ
- đồ lót che phủ thân mình và cẳng chân của phụ nữ
@body-blow
* danh từ
- (quyền anh) cú đấm vào thân người
- sự thất vọng, sự thất bại
@body-building
* danh từ
- sự rèn luyện thân thể
@body-clock
* danh từ
- đồng hồ sinh học
@body-language
* danh từ
- ngôn ngữ cử chỉ
@bodyguard
* danh từ
- người hoặc nhóm người có nhiệm vụ bảo vệ một nhân vật quan trọng; vệ sĩ; đội bảo
vệ
= The President's bodyguard is/are armed+Vệ sĩ của Tổng thống có mang vũ khí
@bodyline
* danh từ
- (môn cricket) kiểu chơi nhắm vào người mà ném bóng (thay vì nhắm vào khung thành)
@bodysurf
* động từ
- lướt sóng không có ván lướt
@bodysurfer
* danh từ
- người lướt sóng không có ván lướt
@bodywarmer
* danh từ
- áo chẽn bằng da không có tay, mặc ngoài cho ấm
@boer
* danh từ
- người Phi gốc Hà Lan (người Bua)
@boerewors
* danh từ
- xúc xích đậm gia vị (gồm cả thịt bò và thịt lợn)
@bogbean
* danh từ
- loại cây mọc ở đầm lầy có hoa trắng hồng hồng
@bogeyman
* danh từ
- một người hoặc vật kinh khiếp
- ông ba bị để doạ trẻ con
@bogginess
- xem bog
@boggler
- xem boggle
@bogroll
* danh từ
- (từ lóng) cuộn giấy vệ sinh
@bohea
* danh từ
- chè đen của Trung Quốc
@bohemianism
- xem bohemian
@bohunk
* danh từ
- (từ Mỹ) người thợ lang thang ở Trung Âu (Bohemian + Hunk) (có lẽ là Hungarian)
@boiled sweet
* danh từ
- kẹo làm bằng mật đường
@boiler suit
* danh từ
- bộ đồ gồm áo và quần liền nhau
@boiling-point
* danh từ
- điểm sôi
@boisterously
* phó từ
- dữ dội, mãnh liệt
- náo nhiệt, huyên náo
@bola
* danh từ
- vũ khí gốc ở Nam Mỹ (có hai hòn đá buộc vào đầu dây để liệng và bắt thú)
@bolas
* danh từ
- bẫy (làm bằng dây thừng để bẫy các động vật)
@boldly
* phó từ
- táo bạo, liều lĩnh
- trơ trẽn, trâng tráo
@bolection
* danh từ
- đường gờ nhô ra
@boletus
* danh từ
- số nhiều boletuses, boleti
- loại nấm nhiều cùi (có loại có thể ăn được)
@boliviano
* danh từ
- số nhiều bolivianos
- đơn vị tiền tệ trước đây của Bôlivia, năm 1963 được thay thế bằng đồng Pêsô
@bollocking
* danh từ
- (thông tục) sự quở mắng gay gắt, nặng nề
@bollocks
* danh từ
- <snh> tinh hoàn
- chuyện vô lý, vớ vẩn
@bolo
* danh từ
- số nhiều bolos
- dao to lưỡi dài của Philippin
@bolometric
- xem bolometer
@bolshie
* tính từ
- thiếu thiện chí
- bướng bỉnh
@bolshy
* tính từ
- thiếu thiện chí
- bướng bỉnh
@bolsterer
- xem bolster
@bolt-hole
* danh từ
- lỗ để con vật chui vào trốn
- nơi ẩn náu; nơi lui về để nghỉ ngơi, ẩn dật
@boltrope
* danh từ
- dây thừng chắc buộc mép buồm (để khỏi rách)
@bomb-site
* danh từ
- khu vực bị trúng bom, khu vực bị oanh tạc
@bombarder
- xem bombard
@bombaster
- xem bombast
@bombastically
* phó từ
- khoa trương, kiêu hãnh
@bombe
* danh từ
- món tráng miệng đông lạnh (kem làm thành hình tròn hoặc nón)
@bombed
* tính từ
- say rượu hoặc ma túy
@bombinate
* nội động từ
- (thơ) kêu vo vo, kêu o o
@bombination
* danh từ
- việc kêu o o
@bombing
* danh từ
- việc ném bom
@bombshell
* danh từ
- tạc đạn
- (nghĩa bóng), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhân vật bỗng nhiên nổi tiếng làm xôn xao dư
luận; vấn đề đột xuất làm xôn xao dư luận; quả bom (nghĩa bóng)
= the news of his death was a bombshell+tin ông ấy qua đời làm cho dư luận xôn xao
@bombsight
* danh từ
- máy ngắm để ném bom
@bondable
- xem bond
@bonder
- xem bond
@bondholder
* danh từ
- người giữ phiếu nợ của công ty, người giữ phiếu quốc trái
@bone china
* danh từ
- đồ sứ làm bằng đất sét trộn với tro xương
@bong
* danh từ
- tiếng boong phát ra từ chuông lớn
@bongo
* danh từ
- cái trống nhỏ được gõ bằng tay
@bongoist
* danh từ
- người chơi trống bông gô
@bonhomie
* danh từ
- tính cách thân thiện đầm ấm
@boniness
- xem bony
@bonkers
* tính từ
- điên dại, loạn óc <thgt>
@bonnily
* phó từ
- tốt đẹp, hấp dẫn
@bonniness
- xem bonny
@bonsai
* danh từ
- cây cảnh
- nghệ thuật cây cảnh
@boobook
* danh từ
- con cú châu úc
@bookable
* tính từ
- có thể đặt mua trước, có thể đăng ký trước
@booker
- xem book
@bookishly
- xem bookish
@bookmaker
* danh từ
- người đánh cá ngựa thuê chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh
thuê)
@bookmaking
- xem bookmaker
@bookmark
- thẻ đánh dấu trang sách
@bookplate
* danh từ
- mảnh giấy có hình in trang trí, dán vào sách để cho biết tên người sở hữu sách
đó; nhãn sở hữu sách
@bookseller's
- thành ngữ bookseller
- thành ngữ bookseller
@bookshelf
* danh từ
- giá sách, kệ sách
@booktoken
* danh từ
- phiếu mua sách
@boolean
- logic
@boomslang
* danh từ
- rắn ráo
@boondocks
* danh từ (tiếng lóng)
- những vùng hoang vu cách xa thành phố
@boondoggle
* danh từ (thông tục)
- việc làm vô ích, việc làm lãng phí thời gian
@boorishly
* phó từ
- lỗ mãng, thô lỗ
@bootblack
* danh từ
- <Mỹ> người đánh giày
@booted
- mang giầy kiểu nào đó
@bootjack
* danh từ
- cái xỏ ủng
@bootlessly
- xem bootless
@bootlessness
- xem bootless
@booze-up
* danh từ
- một dịp chè chén say sưa
@boozer
* danh từ
- người uống nhiều rượu
- quán nhậu
@bopper
* danh từ
- người nhảy điệu nhạc pop
@borage
* danh từ
- một loại cây mà hoa và lá được dùng trong món sà lát và tạo hương vị cho thức
uống
@borborygmus
* danh từ
- số nhiều borborygmi, borborygmus
- chứng sôi bụng
@bordel
* danh từ
- (từ cổ, từ Mỹ) nhà thổ
@bordereau
* danh từ
- sồ nhiều bordereaux
- bảng kê
@borderline
* danh từ
- đường biên giới, giới tuyến
* tính từ
- giáp gianh, sát nút
@bordure
* danh từ
- mép ngoài của cái khiên
@borehole
* danh từ
- lỗ khoang trong lòng đất (để lấy nước, dầu...)
@boringly
- xem boring
@boringness
- xem boring
@born-again
* tính từ
- theo đạo Cơ đốc phúc âm
@born-againer
* danh từ
- xem born-again
- danh từ
@borstal
* danh từ
- trại giáo hoá những can phạm trẻ tuổi
@bortsch
* danh từ cũng borsch
- món xúp bóoc (xúp rau chua của Nga)
@borty
- xem bort
@boskiness
- xem bosky
@bosomy
* tính từ
- (phụ nữ) có ngực to
@boss-eyed
* tính từ
- chột mắt
@bossily
* phó từ
- hống hách, hách dịch
@bossiness
* danh từ
- sự hống hách, sự hách dịch
@bossism
* danh từ
- (từ Mỹ) hệ thống trong đó các tổ chức đảng bị các nhà chính trị hàng đầu kiểm
soát
@botanically
- xem botanical
@botanizer
- xem botanize
@botcher
* danh từ
- người làm hỏng việc
@botchy
- xem botch
@botel
* danh từ
- khách sạn ở bờ biển (sông hồ) chỗ cho tàu, thuyền bỏ neo
@botryoid
- Cách viết khác : botryoidal
@bottle bank
* danh từ
- thùng chứa những vỏ chai
@bottle-feed
* động từ
- nuôi bằng sữa ngoài (chứ không phải sữa mẹ)
@bottle-head
* danh từ
- (động vật) cá voi nhỏ
@bottle-opener
* danh từ
- dụng cụ khui nút chai
@bottler
- xem bottle
@bottom line
* danh từ
- điểm mấu chốt, điểm cốt yếu
@bottom-sampler
* danh từ
- gàu đáy
@bottomer
- xem bottom
@bottomlessly
- xem bottomless
@bottuliform
* tính từ
- dạng khúc dồi, dạng xúc xích
@botty
* danh từ
- (thông tục) mông đít
@bouchee
* danh từ
- miếng ăn để bỏ vào miệng
@bouffant
* tính từ
- (tóc) phồng lên
@bougainvillaea
* danh từ
- cây hoa giấy
@bougeoisie
* danh từ
- giai cấp tư sản
* danh từ
- giai cấp tư sản
@bouillabaisse
* danh từ
- món buiabet (xúp cá)
@boulangerite
* danh từ
- (khoáng chất) Bulanggerit
@boulevardier
* danh từ
- thị dân phong lưu
@bouleversement
* danh từ
- sự đảo lộn
@bouncily
- xem bouncy
@bouncingly
- xem bouncing
@bouncy
* tính từ
- (nói về quả bóng) có khả năng nẩy, nẩy tốt
- hoạt bát, bặt thiệp
@boundlessly
* phó từ
- vô hạn, vô tận
@boundlessness
- xem boundless
@bounteously
* phó từ
- rộng rãi, hào phóng
- dồi dào, phong phú
@bountied
* tính từ
- được sự giúp đỡ hào phóng
@bountifully
* phó từ
- phong phú, dồi dào
- rộng rãi, hào phóng
@bountifulness
- xem bountiful
@bourdon
* danh từ
- (âm nhạc) ống buôcđông
@bourg
* danh từ
- thị trấn
@bourkha
* danh từ
- xem burka
@bournonite
* danh từ
- (khoáng chất) buanonit
@boustrophedon
* tính từ
- theo lối đường cày (chữ viết)
@boutique
* danh từ
- cửa hàng nhỏ bán quần áo và các mặt hàng mới ra
@bouton
* danh từ
- chồi; nụ; nút (chai)
@boutonniere
* danh từ
- lỗ khuy; lỗ khuyết
@bouzouki
* danh từ
- cũng bousouki
- đàn măngđôlin cổ dài
@bovver
* danh từ
- sự gây rối, tình trạng bất an (đặc biệt là bạo lực hay sự phá hoại các công trình
văn hoá)
@bow-backed
* tính từ
- gù lưng
@bow-legs
* danh từ, pl
- chân vòng kiềng
@bow-saw
* danh từ
- cái cửa hình cung
@bow-tie
* danh từ
- nơ con bướm
@bowdlerisation
* danh từ
- sự lược bỏ những đoạn không cần thiết trong một cuốn sách
@bowdlerism
- xem bowdlerize
@bowdlerization
* danh từ
- sự lược bỏ những đoạn không cần thiết trong một cuốn sách
@bowdlerizer
- xem bowdlerize
@bowed
* tính từ
- có hình thức cong như cái cung
@bower-bird
* danh từ
- giống chim có bộ lông sặc sỡ
@bowfront
* tính từ
- có phía trước cong
= bowfront furniture+đồ gỗ có phía trước cong
@bowhead
* danh từ
- cá voi
@bowing
- (nhạc) kỹ thuật kéo vự
@bowline
* danh từ
- gút thắt dây thừng
@bowling
* danh từ
- trò chơi lăn bóng gỗ
- động tác phát bóng (môn cricket)
@bowser
* danh từ
- máy bay để tiếp tế nhiên liệu cho máy bay
@bowstring-hemp
* danh từ
- (thực vật) cây đuôi hổ
@bowtie
* danh từ
- nút buộc vào cung
@bowwow
* danh từ
- tiếng gâu gâu (của chó)
- con chó
@box lunch
* danh từ
- bữa ăn qua loa
@box number
* danh từ
- số hiệu của mục quảng cáo, giúp người đọc tiện liên hệ công việc
@box-tricycle
- Cách viết khác : tricycle-carrier
@box-wood
* danh từ
- gỗ hoàng dương
@boxfish
* danh từ
- (động vật) cá nắp hòm
@boxjunction
* danh từ
- phần giao lộ có kẻ vạch màu vàng, chứng tỏ xe cộ không được ngừng tại đây
@boxkite
* danh từ
- diều có khung hình hộp
@boxnote
* danh từ
- hộp ghi
@boxthorn
* danh từ
- (thực vật) rau khởi
@boycotter
- xem boycott
@boyfriend
* danh từ
- bạn trai (đi lại thường xuyên với một cô gái, một chị phụ nữ)
@boyishly
* phó từ
- như trẻ con
@boyo
* danh từ (số nhiều boyos)
- (thông tục) gã trai
@bozo
* danh từ
- (tiếng lóng) gã đàn ông, thằng cha
= You mean the bozo with the glasses?+Anh ám chỉ gã đeo kính đó à?
@bp
* (viết tắt)
- Công ty dầu lửa Anh quốc (British Petroleum)
@bpc
* (viết tắt)
- từ điển dược phẩm đặc chế Anh quốc (British Pharmaceutical Codex)
@bps
- (vt của bits per second) số bit trong mỗi giây, bit/giây
@br
* (viết tắt)
- Hoả xa Anh quốc (British Rails)
- thuộc về Anh quốc (British)
- tín đồ theo cùng một đạo, Đạo hữu
@braai
* ngoại động từ, n
- (từ Nam Phi) nướng, quay cả con
@braaivleis
* danh từ
- (từ Nam Phi) thịt nướng
@brachialis
* danh từ
- cơ cánh tay
@brachiate
* tính từ
- có chi; có nhánh
* động từ
- vận động bằng cánh tay
@brachiation
* danh từ
- sự vận động bằng cánh tay
@brachidia
* danh từ số nhiều
- (sinh học) bộ xương vôi (chân cuốn)
@brachiferous
- Cách viết khác : brachigenous
@brachiole
* danh từ
- mấu chân
@brachiosaurus
* danh từ
- (động vật) thằn lằn tay (hoá thạch)
@brachium
* danh từ
- số nhiều brachia
- tay; chi trước; chân trước; chân cuốn
- cuốn tiểu não
@brachycephaly
- xem brachycephalic
@brachydactylous
* tính từ
- có ngón đặc biệt ngắn
@brachydactyly
* danh từ
- tính ngón ngắn
@brachypterous
* tính từ
- có vây ngắn, có cánh ngắn
@brachyuran
* danh từ
- động vật có bụng ngắn gấp dưới ngực
* tính từ
- có đuôi ngắn
@brachyuric
* tính từ
- thuộc đuôi ngắn
@brachyurous
* tính từ
- có đuôi ngắn
@bracingly
- xem bracing
@brackishness
- xem brackish
@bragger
- xem brag
@brahminical
* tính từ
- thuộc đạo Bà-la-môn
@braider
- xem braid
@braillewriter
* danh từ
- Máy viết chữ Bray
@brain fever
* danh từ
- <y> bệnh viêm não
@brain-teaser
* danh từ
- vấn đề quá phức tạp (khiến phải suy nghĩ nát óc)
@brainchild
* danh từ
- (thông tục) ý kiến, sự phát minh, kế hoạch riêng của một người; con đẻ của trí
tuệ; sản phẩm của trí óc
= This amusement park is the brainchild of a well-known pediatrician+Khu vui chơi
này là sản phẩm trí tuệ của một bác sĩ nhi khoa nổi tiếng
@brainily
- xem brainy
@braininess
- xem brainy
@brainish
* tính từ
- (từ cổ) hung hăng
@brainlessly
- xem brainless
@brainlessness
- xem brainless
@brainpower
* danh từ
- năng lực trí tuệ, trí thông minh
@brainracking
* tính từ
- dở hơi; tàng tàng
@brainstorm
* danh từ
- sự náo động tâm tư bất thần dữ dội; sự xúc động mãnh liệt
- khoảnh khắc quẫn trí; khoảnh khắc rối trí
= I must have had a brainstorm - I couldn't remember my own phone number for a
moment+Chắc là tôi bị lú - trong phút chốc, tôi chẳng nhớ nổi số điện thoại của
chính mình nữa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) như brainwave
* nội động từ
- vận dụng trí não để tìm hiểu hoặc giải quyết một vấn đề; động não
@brainstormer
- xem brainstorm
@brainwash
* ngoại động từ
- tẩy não
@brainwashing
* danh từ
- sự tẩy não (theo quan điểm tư sản)
@brainwave
* danh từ
- (thông tục) nguồn cảm hứng thình lình; ý kiến hay bất chợt
@brainwork
* danh từ
- công việc trí óc; lao động trí óc
@brainworker
* danh từ
- người làm việc bằng trí óc nhiều hơn là bằng chân tay; người lao động trí óc
@brake fluid
* danh từ
- dầu phanh
@brake light
* danh từ
- đèn ở đuôi xe sáng lên khi đạp phanh, đèn stop
@brake-horsepower
* danh từ
- mã lực hãm
@brake-shoe
* danh từ
- guốc hãm phanh, má phanh
@bran-tub
* danh từ
- thùng đựng cám xen lẫn với quà biếu
@branched
* tính từ
- phân cành; phân nhánh
@branchiopod
* danh từ
- động vật chân mang
* tính từ, như branchiopodan, branchiopodous
- có chân mang
@branchlet
* danh từ
- cành nhỏ; nhánh nhỏ
@brander
- xem brand
@brandied
* tính từ
- giữ được hương vị của rượu brandi
@brandisher
- xem brandish
@brandy-snap
- thành ngữ brandy
- brandy-snap
- bánh gừng nướng nhồi kem
- thành ngữ brandy
= brandy-snap+bánh gừng nướng nhồi kem
@branny
- xem bran
@brashly
* phó từ
- xấc xược, xấc láo
@brashness
* danh từ
- sự xấc xược, sự xấc láo
@brass band
* danh từ
- ban nhạc chuyên dùng nhạc khí bằng đồng và bộ gõ
@brass-rubbing
* danh từ
- sự đặt một mảnh giấy lên tấm bia đồng và xoa sáp (hoặc phấn) lên mặt giấy để mô
phỏng tấm bia, Sự rập khuôn
@brassica
* danh từ
- thực vật thuộc họ cải bắp
@brassily
* danh từ
- <thực> cây vang
@brassiness
- xem brassy
@brattish
- xem brat
@brattishness
- xem brat
@bratwurst
* danh từ
- món xúc xích lợn để rán
@bravely
* phó từ
- dũng cảm, gan góc
@braveness
- xem brave
@bravura
* danh từ
- <nhạc> sự biểu diễn xuất sắc
@brawlingly
- xem brawl
@brawnily
- xem brawny
@brazenly
* phó từ
- trơ trẽn, trâng tráo
@brazenness
- xem brazen
@breach of promise
- (luật, cũ) sự bội hôn
@breach of the peace
- (luật) phá rối trật tự công cộng
@bread and butter
* danh từ
- khoanh bánh mì phết bơ
- kế kiếm sống
* tính từ
- thiết yếu cho đời sống
- gửi để cảm tạ lòng hiếu khách của chủ nhà
@bread-board
* danh từ
- thớt dùng để xắt bánh mì
@bread-fruit
* danh từ
- một loại quả dầy cơm
@bread-winner
* danh từ
- người trụ cột nuôi cả gia đình; lao động chính
- cần câu cơm <bóng>
@breadbin
* danh từ
- thùng đựng bánh mì
@breaded
* tính từ
- (thịt và cá) có rắc bánh mì vụn vào
@breadfruit
* danh từ
- cây mít bột, cây sa kê
@breadstuffs
* danh từ
- bột làm bánh mì
@break-dancing
* danh từ
- kiểu khiêu vũ cuồng nhiệt của người Mỹ da đen
@break-in
* danh từ
- cuộc tấn công vào ngân hàng
@break-out
* danh từ
- cuộc vượt ngục có dùng cả bạo lực
@breakableness
- xem breakable
@breakaway
* danh từ
- <chtrị> sự ly khai
@breakeven
* tính từ
- cân bằng giữa số tiền bỏ ra và số tiền thu vào; không lời không lỗ; hoà vốn
= Breakeven point+Điểm hoà vốn
= Breakeven price+Giá bán hoà vốn
@breakfall
* danh từ
- cái ngã sấp có thể nguy hiểm
@breakfaster
- xem breakfast
@breakfront
* danh từ
- một đồ gỗ có bộ phận giữa lồi ra
@breakthrough
* danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng phòng tuyến
@breast-beating
* danh từ
- sự chống đối một cách ầm ĩ
@breast-feed
* động từ
- nuôi bằng sữa mẹ
@breath test
* danh từ
- sự kiểm tra hơi thở của tài xế để biết anh ta uống rượu nhiều đến mức nào
@breathable
- xem breathe
@breathalyse
* động từ
- kiểm tra về lượng rượu đã uống
@breathalyser
* danh từ
- dụng cụ kiểm tra lượng rượu trong hơi thở
@breathily
- xem breathy
@breathiness
- xem breathy
@breathlessness
- xem breathless
@breathtaking
* tính từ
- hấp dẫn, ngoạn mục
@breathtakingly
* phó từ
- ngoạn mục, hấp dẫn
@breathy
* tính từ
- nghe rõ cả tiếng thở
@brecciate
* ngoại động từ
- làm vỡ đá ra mảnh vụn
@brecciation
* danh từ
- việc làm vỡ đá ra mảnh vụn
@bree
* danh từ
- (từ Xcôtlân) nước luộc thịt
@breech birth
* danh từ
- sự đẻ ngược (chân hoặc mông đứa bé ra trước, chứ không phải đầu)
@breech-block
* danh từ
- tấm thép đóng khoá nòng súng
@breech-sight
* danh từ
- (quân sự) mục tiêu
@breeches-buoy
* danh từ
- phao cấp cứu, phao cứu sinh
@breeding-ground
* danh từ
- nơi thú hoang đến sinh đẻ
- mầm mống phát sinh
@breeze-block
* danh từ
- gạch làm bằng than xỉ, cát và xi măng
@breezeway
* danh từ
- lối đi có mái che giữa hai toà nhà
@breezily
* phó từ
- hiu hiu
- hớn hở, phấn khởi
@bregma
* danh từ
- số nhiều bregmata
- thóp (trên đầu)
@bregmatic
* tính từ
- có thóp
@breve
* danh từ
- <nhạc> dấu ngân
@brevetcy
- xem brevet
@brewing
* danh từ
- việc làm rượu bia
- mẻ rượu bia
- (hàng hải) sự tích tụ mây đen báo bão
@bri'du:n
* danh từ
- bộ cương sơ sài
@bribetaker
* danh từ
- người nhận hối lộ
@brickie
* danh từ
- (thông tục)
- thợ nề
@bridgeable
- xem bridge
@bridgehead
* danh từ
- khu vực chiếm được trên đất của địch, bên sông phía địch
@bridgeless
* tính từ
- không có cầu
@bridging loan
* danh từ
- sự cho vay trong thời kỳ giữa hai thương vụ
@bridler
- xem bridle
@bridoon
* danh từ
- bộ cương sơ sài
@brie
* danh từ
- phó mát mềm của Pháp
@briefcase
- cái cặp để giấy tờ, tài liệu
@briefer
- xem brief
@briery
- xem brier
@brigandine
* danh từ
- (sử học) áo giáp nhẹ
@brigandism
* danh từ
- trò cướp bóc
@brigantine
* danh từ
- một loại thuyền ít buồm hơn thuyền brig
@brightener
- xem brighten
@brightwork
* danh từ
- tác phẩm bằng tấm kim loại đánh bóng
@brilliantly
* phó từ
- vẻ vang, sáng chói, rực rỡ
@brilliantness
- xem brilliant
@brimfull
* tính từ
- như brimful
@brimless
* tính từ
- không có vành
@brimmed
* tính từ
- (dùng trong tính từ ghép) có loại vành được nói rõ
= a broad-brimmed, wide-brimmed, floppy-brimmed hat+mũ rộng vành, có vành mềm
@briner
- xem brine
@bring-and-buy sale
* danh từ
- cuộc mua bán có tính cách từ thiện (mua đồ của nhau)
@bringer
- xem bring
@brininess
- xem briny
@brio
* danh từ
- sự sôi nổi
@brioche
* danh từ
- bánh mì ngọt hình tròn
@briskly
* phó từ
- mạnh mẽ, lanh lợi
@briskness
- xem brisk
@bristletail
* danh từ
- (động vật) bọ dài đuôi
@britain
- giống như Great Britain
@british isles
- quần đảo Anh
@brittlely
- xem brittle
@broacher
- xem broach
@broad jump
- <thể> môn nhảy xa
@broad-minded
* tính từ
- có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt
@broad-mindedly
- xem broad-minded
@broad-mindedness
* danh từ
- sự phóng khoáng, tư tưởng phóng khoáng
@broadbrim
* danh từ
- mũ rộng vành
@broadener
- xem broaden
@broadjump
* danh từ
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) nhảy xa
@broadleaf
* danh từ
- cây thuốc có lá rộng
* tính từ
- có lá rụng
@broadloom
* danh từ
- thảm dệt khổ rộng
@broadlum
* danh từ
- thảm dệt trên khung cửi rộng
@broadsword
* danh từ
- đao, mã tấu
@broadtail
* danh từ
- cừu caracun
@brocatelle
* danh từ
- vải cứng thêu nổi
@broccoli
* danh từ
- cây bông cải xanh
@broch
* danh từ
- (sử học) nhà đá hình tháp tròn (ở Xcôtlân)
@brochette
* danh từ
- que xiên nhỏ
- cái ghim cài huân chương
@broderie anglaise
* danh từ
- kiểu thêu đăng ten
@broken home
* danh từ
- gia đình tan nát vì bố mẹ ly dị nhau
@broken reed
* danh từ
- kẻ vô tích sự, chẳng làm được trò trống gì
@brokenness
- xem broken
@brolga
* danh từ
- chim sếu lớn ở Ôxtrâylia
@bromeliad
* danh từ
- (thực vật) họ dứa
@bromidic
- xem bromide
@brominate
* ngoại động từ
- xử lý với brom hay với một hợp chất brom
@bronchially
- xem bronchial
@bronchiole
* danh từ
- nhánh cuống phổi nhỏ
@bronchogenic
* tính từ
- nảy sinh do không khí đi vào cuống phổi
@bronchopneumonia
* danh từ
- (y học) bệnh viêm cuống phổi; viêm phổi đốm
@bronchoscope
* danh từ
- (y học) ống soi phế quản
@bronchoscopic
* tính từ
- thuộc việc soi phế quản
@bronchoscopist
* danh từ
- người soi phế quản
@bronchoscopy
* danh từ
- phép soi phế quản
@bronchus
* danh từ
- số nhiều là bronchi
- phế quản
@brontosaurus
* danh từ
- khủng long to ăn cây cối
@bronx cheer
* danh từ
- tiếng bựu môi châm chọc
@bronzer
- xem bronze
@bronzy
- xem bronze
@broodily
* phó từ
- ủ rũ, chán chường
@broodiness
* danh từ
- sự ủ rũ, sự chán chường
@broodingly
- xem brood
@broomy
- xem broom
@bros
* danh từ
- vt của brothers (dùng ở tên các hãng buôn)
@brouhaha
* danh từ
- sự ồn ào hỗn độn
@browbeater
- xem browbeat
@brown bread
* danh từ
- bánh mì đen
@browned-off
* tính từ
- chán ngấy
= I'm browned-off with it+Tôi chán ngấy cái đó rồi
@brownness
- xem brown
@brownware
* danh từ
- đồ sành
@browser
- <tin>bộ duyệt tìm
@brucellosis
* danh từ
- bệnh do vi khuẩn, đặc biệt gây ra cho trâu bò
@brucine
* danh từ
- (sinh học) bruxin
@brucite
* danh từ
- (khoáng chất) bruxit
@brush-up
* danh từ
- việc làm cho trí nhớ được nhạy bén
@brusher
- xem brush
@brushland
* danh từ
- vùng đầy các cây bụi
@brushwork
* danh từ
- phong cách vẽ riêng của một nghệ sự
@brusquely
- xem brusque
@brutalization
- xem brutalize
@brutally
* phó từ
- hung bạo, tàn nhẫn
@brutishly
* phó từ
- hung bạo
- đần độn
@brutishness
- xem brutish
@brutism
- xem brute
@bruxism
* danh từ
- thói nghiến răng lúc ngủ
@bryological
- xem bryology
@bryophytic
- xem bryophyte
@bs
* (viết tắt)
- Cử nhân khoa học (Bachelor of Science)
- Tiêu chuẩn của Anh (British Standard)
@bsc
- cử nhân khoa học (như) BS
= to have a BSc in zoology+có bằng cử nhân khoa học về động vật học
= Jill Ayres BSc+Jill Ayres, cử nhân khoa học
@bse
* (viết tắt) của Bovine Spongiform Encephalopathy
- viết tắt của Bovine Spongiform Encephalopathy
@bst
* (viết tắt)
- giờ mùa hè Anh (British Summer Time)
@bta
* (viết tắt)
- Cơ quan quản lý du lịch Anh quốc (British Tourist Authority)
@btu
* (viết tắt)
- đơn vị nhiệt lượng Anh (British thermal units)
@btw
- (vt của By The Way) theo cách đó
@bub
* danh từ
- (từ lóng) ngực phụ nữ
- (từ Mỹ) cách gọi thân mật một cậu bé hay người đàn ông; cậu
@bubal
* danh từ
- (động vật) linh dương sừng móc
@bubble bath
* danh từ
- chất làm cho nước tắm sủi bọt và thơm
@bubble gum
* danh từ
- kẹo cao su có thể thổi thành bong bóng
@bubby
* danh từ
- rượu săm-banh
- rượu nhiều bọt
- (từ lóng) người đàn bà vú to
@bublet
* danh từ
- (thực vật) nhánh hành; giò con
@buccal
* tính từ
- thuộc miệng; thuộc má
@buck-fever
* danh từ
- (từ Mỹ) sự kích thích của dân mới vào nghề, mới lãnh trách nhiệm
@buck-horn
* danh từ
- sừng hươu
@buck-tooth
* danh từ
- răng vẩu
@buckboard
* danh từ
- (từ Mỹ) xe ngựa bốn bánh
@bucked
* tính từ
- (thông tục) hài lòng; thoả chí
@bucker
- xem buck
@bucket seat
* danh từ
- ghế ngồi có lưng tựa ôm tròn
@bucket shop
- (khẩu ngữ, xấu)
@bucket-seat
* danh từ
- ghế một chỗ ngồi (trên ô tô, máy bay)
@bucket-shop
* danh từ
- doanh nghiệp không đăng ký, chủ yếu để bán vé máy bay giá rẻ
@bucketful
* danh từ
- số lượng đựng trong một xô
= two bucketfuls of water+hai xô nước
@buckeye
* danh từ
- cây dẻ ngựa
@bucking
* danh từ
- sự ăn diện
@buckjumper
* danh từ
- chưa thuần hay nhảy
@buckling
* danh từ
- cá bẹ hun khói cho đến khi chín
@buckra
* danh từ
- (từ Mỹ) gã da trắng (người da đen dùng tỏ ý khinh thị)
@bucksaw
* danh từ
- cái cưa trong khung hình cong để cưa gỗ
@buckshot
* danh từ
- đạn chì dùng để bắn thú to
@buckthor
* danh từ
- loại cây gai có quả mọng trước đây dùng làm thuốc xổ
@bucktooth
* danh từ
- số nhiều buckteeth
- răng cửa chìa ra ngoài
@bucktoothed
* tính từ
- có răng hô
@bucolically
- xem bucolic
@buddahood
* danh từ
- địa vị Đức Phật
@budder
- xem bud
@buddha
* danh từ
- Đức phật
@budgerigar
* danh từ
- chim vẹt đuôi dài ở Uc
@budgeteer
- xem budget
@budgeter
- xem budget
@buffeter
- xem buffet
@buffoonish
* tính từ
- có vẻ hề; buồn cười
@bugger-all
- thành ngữ
- chẳng có gì cả
@buggered
* tính từ
- mệt nhoài, mệt lả
@bugginess
- xem buggy
@buglose
* danh từ
- (thực vật) cây lưỡi bò
@building site
* danh từ
- khu đất đang xây dựng nhà ở
@built-up
* tính từ
- có nhà cửa san sát
@bulbar
* tính từ
- thuộc hành
@bulbilate
* tính từ
- (thực vật) có giò; có hành con
@bulbously
- xem bulbous
@bulginess
- xem bulge
@bulk buying
* danh từ
- sự mua sỉ (mua số lượng lớn)
@bulkily
- xem bulky
@bull-headed
* tính từ
- bướng bỉnh, ngoan cố, ương ngạnh
@bull-necked
* tính từ
- có cổ to và ngắn
@bull-terrier
* danh từ
- giống chó lai giữa chó bun và chó sục
@bulla
* danh từ
- số nhiều bullae
- con dấu bằng chì gắn vào sắc lệnh giáo hoàng
- vết bỏng lớn
- nốt mọng
- bóng; túi
@bulldog clip
* danh từ
- kẹp lò xo dùng để kẹp giấy
@bulldogger
- xem bulldog
@bullet-mackerel
* danh từ
- (động vật) cá ngừ tròn
@bulletin-board
- bảng yết thị, bảng thông báo
@bulletproof
- Khả năng chống các can nhiễu từ bên ngoài, tự phục hồi lại từ các tình trạng sẽ
dẫn đến đổ vỡ không tránh khỏi đối với các chương trình khác
@bullfighting
* danh từ
- trận đấu bò, trò đấu bò (ở Tây ban nha)
@bullfrog
* danh từ
- <động> ễnh ương
@bullhorn
* danh từ
- loa pin, micrô pin
@bullish
* tính từ
- làm tăng giá cổ phần
@bullishly
- xem bullish
@bullishness
- xem bullish
@bullnose
* danh từ
- viên gạch góc tròn
@bullous
* tính từ
- có những chỗ bỏng rộp
@bullrush
* danh từ
- (thực vật) cỏ lõi bấc
@bullshit
* danh từ
- chuyện phiếm, chuyện nhảm nhí
@bullshitter
- xem bullshit
@bullswool
* danh từ
- điều vô nghĩa lý
@bullwhip
* danh từ
- cái roi đầu buộc miếng da dài
@bully-boy
* danh từ
- kẻ đâm thuê chém mướn
@bumbailiff
* danh từ
- nhân viên chấp hành của toá án
@bumble-puppy
* danh từ
- lối đánh bài ăn gian
@bumbling
* tính từ
- vụng về
@bumfreezer
* danh từ
- áo chẽn chật
@bummalo
* danh từ
- số nhiều bummalo
- con cá đầu rồng (cá nhỏ)
@bumper-to-bumper
- thành ngữ bumper
- bumper-to-bumper
- theo hàng dọc, nối đuôi nhau
= all the cars in this garage must be parked bumper-to-bumper+tất cả các xe trong
gara này phải đậu nối đuôi nhau
- thành ngữ bumper
= bumper-to-bumper+theo hàng dọc, nối đuôi nhau
= all the cars in this garage must be parked bumper-to-bumper+tất cả các xe trong
gara này phải đậu nối đuôi nhau
@bumpily
* phó từ
- mấp mô, gập ghềnh
@bumpiness
* danh từ
- tính mấp mô, tính gập ghềnh
@bumptiously
* phó từ
- kiêu hãnh, tự mãn
@bun-fight
* danh từ
- <thgt> tiệc ngọt, tiệc trà
@bunchiness
- xem bunch
@bunchy
- xem bunch
@bundist
- xem bund
@bundler
- xem bundle
@bung-hole
* danh từ
- lỗ đổ vào hoặc rót ra
@bunglingly
- xem bungle
@bunter
- xem bunt
@bunyip
* danh từ
- con vật huyền thoại ở đầm lầy Ôxtrâylia
@buoyantly
* phó từ
- sôi nổi, sinh động
@bupa
* (viết tắt)
- tổ chức bảo hiểm y tế tư nhân (British United Provident Association)
@buran
* danh từ
- trận bão lớn thường kèm theo tuyết và lạnh (ở thảo nguyên Nga)
@burble
* động từ
- nói lẩm bẩm
@burbler
- xem burble
@burbly
- xem burble
@burdensomely
- xem burdensome
@burdensomeness
- xem burdensome
@burdock
* danh từ
- (thực vật) cây ngưu bàng
@burdon
* danh từ
- (sinh học) thể ghép (từ hai tế bào sinh dưỡng)
@bureaucratize
* ngoại động từ, cũng bureaucratise
- quan liêu hoá
@burgage
* danh từ
- (sử học) chế độ thành phố Anh thuê đất nhà vua trong từng năm và nộp tô
@burglar-alarm
* danh từ
- chuông báo động có trộm đột nhập
@burglar-proof
* tính từ
- (nói về nhà cửa) thiết kế sao cho trộm không thể vào được
@burglariously
- xem burglarious
@burial-mound
* danh từ
- nấm mồ
@burier
- xem bury
@burk
* danh từ
- cũng berk, birk
- người ngu ngốc
@burka
* danh từ
- như burkha
- áo Buốc-ca (áo của phụ nữ Hồi giáo che cả người và mặt)
@burler
- xem burl
@burlesquely
- xem burlesque
@burlesquer
- xem burlesque
@burlily
- xem burly
@burn-up
* danh từ
- (tiếng lóng) tốc độ nhanh
@burningly
- xem burning
@burnsides
* danh từ
- ria mép
@burrower
- xem burrow
@burrstone
* danh từ
- đá mài
@burry
* tính từ
- có gai; có vỏ; có u
@bursal
- xem bursa
@bursarial
- xem bursary
@bursting
* tính từ
- ngập tràn
= bursting with joy+vui sướng tràn ngập
- thiết tha vô cùng
= I'm bursting to tell you+Tôi thiết tha vô cùng muốn bảo anh
- mót đi tiểu
* danh từ
- việc làm nổ; việc nổ
- việc bắn liên tục
@burton
- thành ngữ
@burweed
* danh từ
- cây có quả đầy gai
@bus lane
* danh từ
- đường dành riêng cho xe búyt chạy
@bus-shelter
* danh từ
- trạm xe búyt có mái che
@busboy
* danh từ
- người phụ giúp người hầu bàn dọn dẹp bàn ăn
@bush-baby
* danh từ
- vượn mắt to và đuôi dài
@bushbuck
* danh từ
- sơn dương có vằn
@bushcraft
* danh từ
- tài giỏi; có kinh nghiệm sống trong bụi
@bushed
* tính từ
- mệt nhoài, đuối sức
@busheler
- xem bushel
@bushelman
- xem bushel
@bushido
* danh từ
- võ sĩ đạo (nhật bản)
@bushily
- xem bushy
@bushiness
* danh từ
- sự rậm rạp, sự um tùm
@bushland
* danh từ
- đất hoang đầy bụi rậm
@bushpig
* danh từ
- lợn hoang Nam Phi
@bushpilot
* danh từ
- Phi công bay trên vùng không người, không theo đường bay đã quy định
@business card
* danh từ
- danh thiếp
@business hours
* danh từ
- giờ làm việc
@business studies
* danh từ
- sự nghiên cứu về lãnh vực kinh tế và quản lý
@businessman
* danh từ
- nhà kinh doanh, thương gia
- người quen giao dịch
@businesswoman
* danh từ
- (nữ) thương gia
- (nữ) người quen giao dịch
@busking
* danh từ
- sự biểu diễn ở nơi công cộng để kiếm tiền
@buslane
* danh từ
- đường chỉ dành cho xe búyt
@bussing
* danh từ
- việc đi xe búyt
@bust-up
* danh từ
- sự đổ vỡ quan hệ hôn nhân
@busty
* tính từ
- ngực nở (đàn bà)
@busybody
* danh từ
- (xấu) người hay dính vào chuyện người khác
@butanol
* danh từ
- (hoá học) butanola
@butch
* tính từ
- (nói về phụ nữ) có tính cách như đàn ông, nam tính trội hơn nữ tính
@butt-joint
* danh từ
- đầu ghép nối vào nhau
@butt-weld
* danh từ
- chỗ hàn nối hai đầu
* ngoại động từ
- hàn nối hai đầu
@butte
* danh từ
- ụ đất, mô đất
@butter-bean
* danh từ
- hạt đậu phơi khô
@butter-knife
* danh từ
- dao dùng bơ trong bữa ăn
@butterball
* danh từ
- (thông tục) người béo mập
@butteriness
- xem buttery
@butterscotch
* danh từ
- kẹo làm bằng bơ đun với đường
@butting
* danh từ
- giới hạn; ranh giới
@button mushroom
* danh từ
- nấm khuy (nấm chưa nở)
@button-on
* tính từ
- cài cúc ở trên
@button-over
* danh từ
- áo cài tréo
@button-through
* tính từ
- áo cài cúc từ trên xuống dưới
@buttoner
- xem button
@buttonholer
- xem buttonhole
@buttonhook
* danh từ
- móc khuy
@butyl
* danh từ
- (hoá học) butila
@butyraceous
* tính từ
- có bơ
@butyrate
* danh từ
- (hoá học) butirat
@buxom
* tính từ
- nẩy nở, đẫy đà
@buxomly
- xem buxom
@buxomness
- xem buxom
@buyable
- xem buy
@buzz-saw
* danh từ
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cái cưa tròn
= to monkey with a buzz-saw+chơi với lửa
@buzz-word
* danh từ
- thuật ngữ thông dụng
@buzzword
* danh từ
- từ thường dùng; từ thông dụng
@by-effect
* danh từ
- hiện tượng thứ yếu
@by-pit
* danh từ
- hầm mỏ có quạt thông gió
@byelorussian
* danh từ
- người Beloruxia
- tiếng Beloruxia
* tính từ
- thuộc về beloruxia
@byline
- Trong ấn loát văn phòng, đây là dòng ghi tên tác giả thường còn có cả chức vụ
trong tổ chức và địa chỉ được đặt ngay sau đầu đề của bài viết
@byronic
* tính từ
- có tính chất Bairơn (nhà thơ Anh)
@byssinosis
* danh từ
- số nhiều byssinoses
- (y học) bệnh phổi nhiễm bụi bông
@bytrade
* danh từ
- nghề phụ
@byway
* danh từ
- đường phụ
- <snh> lãnh vực ít được biết đến
@bywoner
* danh từ
- người nông dân da trắng nghèo ở Nam Phi cày rẽ cho người khác
@byzantine
* tính từ
- thuộc về đế quốc La Mã phương Đông
- <chtrị> phức tạp
@c.in.c
- (vt của Commander-in-chief) Tổng tư lệnh
@c/c
* (viết tắt)
- bản sao (carbon copy)
- viết tắt
- bản sao (carbon copy)
@c/o
- (vt của care of) nhờ...chuyển hộ (ghi ở thư từ)
@caa
- (vt của Civil Aviation Authority) Cục hàng không dân dụng
@cab-driver
* danh từ
- tài xế tắc-xi
@cabalist
- xem cabala
@cabalistically
- xem cabalistic
@caballero
* danh từ
- số nhiều caballeros
- hiệp sĩ Tây Ban Nha
- kỵ sĩ
@cabana
* danh từ
- cái nhà nhỏ
- cái lều
@cabbagy
- xem cabbage
@cabio
* danh từ
- (động từ) cá móp, cá lớp
@cable stitch
* danh từ
- mũi đan giống như dây thừng xoắn
@cable television
* danh từ
- truyền hình cáp
@cable-laid
* tính từ
- làm bằng ba cái dây thừng xoắn lại
@cabler
- xem cable
@cabob
* danh từ
- chả nướng
@cabochon
* danh từ
- ngọc mài tròn
@cabriole
* danh từ
- bước nhảy ba lê đùi chạm nhau
@cachinnator
- xem cachinnate
@cachucha
* danh từ
- điệu vũ casusa (Tây Ban Nha)
@cacique
* danh từ
- tù trưởng (thổ dân Mỹ)
- lãnh tụ địa phương (ở Tây Ban Nha, Nam Mỹ)
@cack-handed
* tính từ
- vụng về
@cackler
- xem cackle
@cacodemon
* danh từ
- quỷ ác
@cacodemonic
* danh từ
- thuộc qủy ác
@cacodylic
* tính từ
- thuộc cacođin
@cacogenesis
* danh từ
- (sinh học) sự thoái hoá giống
@cacogenic
* tính từ
- thoái hoá về giống
@cacogenics
* tính từ
- sự nghiên cứu thoái hoá về giống
@cacophonously
- xem cacophonous
@cad/cam
- (vt của Computer-Aided Design/Computer-Aided Manufacturing) Thiết kế/Sản xuất có
máy tính trợ giúp
@cadaver
* danh từ
- xác chết, tử thi
@cadaverously
- xem cadaverous
@cadd
- thiết kế và vẽ bằng máy tính
@caddis-fly
* danh từ
- một loại côn trùng nhỏ sống gần nước
@caddishly
- xem cad
@caddo
* danh từ
- số nhiều caddos, caddo
- người Cát-đô (người da đỏ ở Mỹ)
@cadenza
* danh từ
- đoạn nhạc được độc tấu ở cuối một phần trong một bản côngxectô
@cadetship
- xem cadet
@cadmic
- xem cadmium
@caducean
* tính từ
- thuộc y hiệu (dấu hiệu hai con rắn quấn nhau)
@caduceus
* danh từ
- số nhiều caducei
- (y học) y hiệu (dấu hiệu hai con rắn quấn nhau)
@caducibranchiate
* tính từ
- (động vật) có mang rụng sớm (có mang nhất thời)
@caecal
* tính từ
- thuộc ruột thịt; manh tràng; nhánh cụt
@caecium
* danh từ
- (hoá học) xezi
@caenogenesis
* danh từ
- (sinh học) sự phát sinh tính mới; sự phát triển thích nghi chuyển tiếp
@caesar
* danh từ
- danh hiệu của các hoàng đế La Mã từ Augustus đến Hadrian
@caesarean
* danh từ
- xem Caesarean section
- danh từ
@caesarism
* danh từ
- chế độ độc tài quân sự
@caesio
* danh từ
- (động vật) cá chàm
@caesious
* tính từ
- xanh lơ; lục xám
@caespitose
* tính từ
- mọc cụm, mọc thành bụi
@caesural
- xem caesura
@caesuric
- xem caesura
@cafard
* danh từ
- nổi u sầu
@caffeinated
- xem caffeine
@cagily
* phó từ
- không cởi mở, kín đáo
@cagoule
* danh từ
- áo không thấm nước và có mũ che dính liền
@cahier
* danh từ
- bản điều trần
@cahoots
* danh từ
- (to be in cahoots with somebody) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mưu mô cái gì bất lương với ai;
móc ngoặc với ai
@cai
- dạy học có máy tính trợ giúp
@caique
* danh từ
- thuyền nhẹ, tàu buồm nhỏ
@cairned
- xem cairn
@cajolingly
- xem cajole
@cakewalker
- xem cakewalk
@cal
* (viết tắt)
- Học tập với sự trợ giúp của máy tính (Computer- aided learning)
@calamitously
- xem calamitous
@calash
* danh từ
- xe ngựa mui gập
- xe độc mã nhẹ
@calathide
* danh từ
- số nhiều calathidium
- (thực vật) cụm hoa
@calcaneum
* danh từ; số nhiều calcanea
- xem calcaneus
@calcaneus
* danh từ
- số nhiều calcanei
- xương gót; cựa chim
@calcanial
* tính từ
- thuộc xương gót, thuộc cựa (chim)
@calcar
* danh từ
- (sinh học) cựa
= calcar avis+cựa chim
@calcarate
* tính từ
- có cựa
@calcareously
- xem calcareous
@calcic
* tính từ
- chứa đựng can xi hay vôi
@calcicole
* danh từ
- cây mọc trên đất vôi
* tính từ
- mọc trên đất vôi
@calcific
* tính từ
- chứa đựng hay tạo nên sự hoá vôi
@calcigerous
* tính từ
- chứa muối canxi
@calcimine
* danh từ
- vôi quét tường
* ngoại động từ
- quét tường
@calcinize
* ngoại động từ
- làm thành đá vôi
* nội động từ
- biến thành đá vôi
@calciphile
* tính từ, n
- cây mọc trên đất ưa vôi
@calciphobe
* danh từ
- cây kỵ đất vôi
@calciphyte
* danh từ
- thực vật mọc trên đất vôi
@calcitic
- xem calcite
@calcivorous
* tính từ
- ăn vôi; sống trên đất vôi
@calculatingly
- xem calculating
@calculative
- xem calculation
@caldera
* danh từ
- (địa lý) hõm chảo (miệng núi lửa rất to), canđêra
@caldren
* danh từ
- chảo hơi, nồi hơi
@calendal
- xem calends
@calenture
* danh từ
- (y học) bệnh sốt nhiệt đới
@calf love
* danh từ
- chuyện yêu đương trẻ con
* danh từ
- buồng điện thoại
@calf-bone
* danh từ
- (giải phẫu) xương mác
@calf-length
* danh từ
- quần lửng bó giò
@calicle
* danh từ
- (thực vật) đài phụ
@calicoprinting
* danh từ
- việc in hoa trên vải
@calid
* tính từ
- (từ cổ, nghĩa cổ) nóng
@calidarium
* danh từ
- số nhiều calidaria
- phòng tắm nước nóng (từ cổ La Mã)
@californium
* danh từ
- (hoá học) califoni
@caliginous
* tính từ
- mờ mịt, tối
@caliology
* danh từ
- khoa nghiên cứu tổ chim
@calipash
* danh từ
- màng lót mai (rùa)
@calipee
* danh từ
- màng lót yếm (rùa)
@calisthenic
- xem calisthenics
@calisthenics
* danh từ
- môn thể dục mềm dẻo
@call girl
* danh từ
- gái điếm (thường gọi bằng điện thoại)
@call-in
* danh từ
- như phone-in
@call-loan
* danh từ
- tiền cho mượn trả lúc nào người cho mượn muốn
@calla
* danh từ
- cũng calla lili
- (thực vật) cây thủy vu
@callable
* tính từ
- có thể gọi được
- có thể trả ngay được (tiền nợ)
@callan
* danh từ
- người thiếu niên, người trẻ tuổi
@calligrapher
* danh từ
- người viết chữ đẹp
* danh từ
- người viết chữ đẹp
@calligraphic
- xem calligraphy
@calligraphist
* danh từ
- xem calligrapher
- danh từ
@callose
* danh từ
- caloza
@callously
* phó từ
- tàn nhẫn, nhẫn tâm
@callout
- ô gọi
@callowness
- xem callow
@calobiosis
* danh từ
- (sinh học) đời sống tựa
- permanent calobiosis
- đời sống tựa vĩnh viễn
= temporary calobiosis+đời sống tựa tạm thời
@calor gas
* danh từ
- bình ga
@caloradiance
* danh từ
- sự bức xạ nhiệt; sự toả nhiệt
@calorically
- xem caloric
@calorigenic
* tính từ
- sinh nhiệt
@calorimetrically
- xem calorimeter
@caloyer
* danh từ
- tu sĩ Hy Lạp giáo
@calque
* danh từ
- dịch sao phỏng
@calumniatory
* tính từ
- vu khống
@calumniously
- xem calumnious
@calvados
* danh từ
- loại rượu táo ở Normandy, nước Pháp
@calvaria
* danh từ
- vòm sọ; nắp sọ
@calving
* danh từ
- sự đẻ (bò)
@calvities
* danh từ số nhiều
- bệnh hói
@calvous
* tính từ
- hói, trọc
@calx
* danh từ
- số nhiều calxes, calces
- tro để lại sau khi nấu kim loại
@calycex
* danh từ
- <thực> đài (hoa)
- <phẫu> khoang hình ốc
@calyciflorous
* tính từ
- có nhị- tràng đính đài
@calyciform
* tính từ
- dạng đài
@calycine
* tính từ
- thuộc đài
@calycle
* danh từ
- (thực vật) đài phụ; áo
@calyculate
* tính từ
- (thực vật) có đài phụ
@calyculus
* danh từ
- số nhiều calyculi
- cấu trúc hình cốc
- (thực vật) chồi, đài phụ
@calypso
* danh từ
- bài ca về một đề tài nóng bỏng (thu hút sự quan tâm của nhiều người)
@calypsonian
- xem calypso
@camarilla
* danh từ
- nhóm cố vấn bí mật của nhà vua
- bè đảng
@cambial
- xem cambium
@cambiform
* tính từ
- (thực vật) dạng thể bào tượng tầng
@cambiogenetic
* tính từ
- phát sinh tượng tầng
@camera-obscura
* danh từ
- hộp nhìn hình chiếu
- phòng nhìn hình chiếu
@camera-shy
* tính từ
- không thích cho người khác chụp ảnh/quay phim mình
@cameration
* danh từ
- sự chia ô; sự chia ngăn
@camerlengo
* danh từ; số nhiều camerlengos
- (tôn giáo) giáo chủ thị thần
@camisado
* danh từ
- số nhiều camisados
- (từ cổ, nghĩa cổ) cuộc tấn công ban đêm
@camouflager
- xem camouflage
@camp bed
* danh từ
- giường xếp, giường gấp
@camp follower
* danh từ
- thường dân đi theo một đơn vị, thường dân lai vãng ở nơi đóng quân
@camp-ground
* danh từ
- nơi cắm trại
- nơi hội họp tôn giáo ngoài trời
@camp-shaft
* danh từ
- (kỹ thuật) trục phân phối; trục cam
@camp-wood
* danh từ
- (thực vật) cây gỗ cứng
@campanologist
- xem campanology
@camper
* danh từ
- người cắm trại
@campestral
* tính từ
- thôn dã
- ngoài đồng trống
@camphene
* danh từ
- (hoá học) camfen
@camphor-tree
* danh từ
- cây long não
@camphoraceous
- xem camphor
@camphorated-oil
* danh từ
- dầu long não
@camphoric
- xem camphor
@camping
* danh từ
- sự cắm trại
= do you like camping?+anh có thích cắm trại hay không?
@campsite
* danh từ
- địa điểm cắm trại
@camptocarpous
* tính từ
- có quả cong
@camptodrome
* tính từ
- theo đường cong
@campy
- xem camp
@campylotropus
* danh từ
- (thực vật) có noãn
@camra
* (viết tắt)
- Chiến dịch vận động làm bia theo hình thức truyền thống (Campaign for Real Ale)
@canajan
* danh từ
- tiếng Anh ở Canada
@canaliculus
* danh từ
- số nhiều canaliculi
- ống nhỏ; rãnh nhỏ; đường kính nhỏ
@canape
* danh từ
- bánh dùng chung với thức uống tại một buổi tiệc
@canari
* danh từ
- (thực vật) cây trám
- black canari
- cây trám đen
= whitte canari+cây trám trắng
@cancelable
- xem cancel
@canceler
- xem cancel
@cancriform
* danh từ
- dạng cua
@cancrinite
* danh từ
- (khoáng chất) cancrinit
@candescently
- xem candescence
@candidly
* phó từ
- thật thà, thẳng thắn
@candle-berry
* danh từ
- (thực vật) cây có sáp
@candlenut
* danh từ
- (thực vật) quả lai
@candlepower
* danh từ
- (vật lý) nến
= sixty candlepower lamp+đèn 60 nến
@candler
- xem candle
@candlewick
* danh từ
- vải bông xù
@candlewood
* danh từ
- (thực vật) gỗ thắp đèn được thay nến
@candy-floss
* danh từ
- que kẹo
- vật hấp dẫn nhưng không có giá trị
@candy-tuft
* danh từ
- <thực> cây thập tự
@caner
- xem cane
@canescent
* tính từ
- trở nên bạc; trở nên trắng
= canescent leaves+lá trắng xám
@caning
* danh từ
- sự đánh đòn, trận đòn
@canna
* danh từ
- (thực vật) cây chuối hoa
@cannabic
- xem cannabis
@cannabis
* danh từ
- cây gai dầu
- ma túy làm từ cây gai dầu
@cannelloni
* danh từ
- bánh làm bằng thịt trộn gia vị
@canner
- xem can
@cannibalization
* danh từ
- sự ăn thịt người
@cannily
- xem canny
@cannonry
* danh từ
- một loạt pháo
- pháo binh
@cannula
* danh từ
- số nhiều cannulas, cannulae
- (y học) ống thông dò
@cannulate
* động từ
- đưa ống thông dò vào cơ thể
@canon-lawyer
* danh từ
- người lo về luật giáo hội
@canoness
* danh từ
- nữ tu sĩ
- nữ mục sư
@canonically
- xem canonical
@canonicity
- xem canonical
@canonistic
- xem canonist
@canonistical
- xem canonist
@canonizer
- xem canonize
@canoodling
* danh từ
- sự mơn trớn; sự vuốt ve
@canorously
- xem canorous
@cant-dog
* danh từ
- cái móc
@cantabile
* phó từ, adj
- như hát, giống hát
@cantaloup(e)
* danh từ
- (thực vật) dưa đỏ
@cantankerously
- xem cantankerous
@canthal
* tính từ
- (thuộc) đuôi mắt
@cantharid
* danh từ
- (động vật) bọ phỏng
@cantharidin
* danh từ
- (hoá học) canthariđin
@cantharis
* danh từ
- số nhiều cantharides
- bọ phỏng
@cantilena
* danh từ
- (âm nhạc) (văn học)
- cantilen
@cantillate
* động từ
- ngâm tụng
@cantillation
* danh từ
- sự ngâm tụng
@cantina
* danh từ
- quán rượu nhỏ (Nam Mỹ)
@canting
* tính từ
- đạo đức giả; giả vờ làm như mộ đạo; ngụy quân tử
- kêu la thảm thiết
@cantingly
- xem cant
@cantingness
- xem cant
@cantonal
- xem canton
@cantonese
* danh từ
- tiếng Quảng Đông (Trung Quốc)
@cantorial
- xem cantor
@cantus
* danh từ
- điệu hát theo hình thức đã xác định
- giai điệu chính hay giọng hát chính trong nhạc đồng ca thế kỷ XVl - XVll
@canzona
* danh từ
- (âm nhạc) canzon
@canzonet
- Cách viết khác : canzonetta
@capableness
- xem capable
@capably
* phó từ
- thành thạo, khéo léo
@capaciously
- xem capacious
@capacitation
- xem capacitate
@capacitively
- xem capacitance
@capelin
* danh từ
- cũng caplin
- (động vật) cá ốt vảy nhỏ
@capercailie
* danh từ
- gà rừng
@capilliform
* tính từ
- dạng lông
@capillitium
* danh từ
- (sinh học) mạng
@capita
* danh từ số nhiều
- per capita
- theo đầu người
@capital-intensive
* tính từ
- cần nhiều vốn, đòi hỏi phải có vốn lớn
@capital-profit
* danh từ
- lợi nhuận do vốn đưa đến
@capital-ship
* danh từ
- chiếc tàu chiến chính
@capital-sum
* danh từ
- tổng số tiền
@capitalistically
- xem capitalistic
@capitalizable
- xem capitalize
@capitative
- xem capitation
@capitole
* danh từ
- trụ sở Quốc hội Hoa Kỳ
@capitulant
- xem capitulate
@capitularly
- xem capitular
@capitulator
- xem capitulate
@capitulatory
- xem capitulation
@capitulum
* danh từ
- số nhiều capitula
- (thực vật) đầu; mõm
- cụm hoa dạng đầu
@caplin
* danh từ
- cũng capelin
- (động vật) cá ốt vảy nhỏ
@caporal
* danh từ
- thuốc lá loại xoàng
- hạ sĩ
@cappuccino
* danh từ
- (tiếng Y) cà phê sữa
@capriciously
* phó từ
- thất thường, gàn
@caprification
* danh từ
- (thực vật) sự thụ phấn kín; sự thụ phấn hoa vả
@caproic-acid
* danh từ
- (hoá học) axit caproic
@caprylic-acid
* danh từ
- (hoá học) axit caprilic
@caps
* danh từ
- những chữ cái hoa
@capsaicin
* danh từ
- (hoá học) capxaixin
@captiously
* phó từ
- xoi mói, quỷ quyệt
@captivator
- xem captivate
@caput
* danh từ
- đầu
- chương, tiết
@capybara
* danh từ
- loài gặm nhấm Nam Mỹ giống chuột lang
@car-boot sale
* danh từ
- sự bán đi những thứ không cần dùng nữa
@car-ferry
* danh từ
- phà hoặc máy bay dùng để chở xe qua sông
@car-park
* danh từ
- bãi đậu xe
@car-port
* danh từ
- chỗ đậu xe có mái che
@carabao
* danh từ
- trâu (Mã-lai)
@carabid
* danh từ
- (động vật) họ bọ kỳ
@caracal
* danh từ
- (động vật) linh miêu
@caracul
* danh từ
- cừu caracun
- da lông cừu caracun
@caramelization
- xem caramelize
@caramelize
* ngoại động từ
- biến thành caramen
@caravan-site
* danh từ
- khu vực tạm thời dành cho các đoàn hành thương
@carbamate
* danh từ
- (hoá học) cacbamat
@carbamide
* danh từ
- (hoá học) urê; cacbamit
@carbamino
* tính từ
- thuộc axit cacbamit
@carbamyl
- Cách viết khác : carbamoyl
@carbinol
* danh từ
- cacbinola; rượu melitic
@carbocyclic
* danh từ
- (hoá học) cacboxiclic
@carbolic acid
* danh từ
- <hóa> phenol
@carbomb
* danh từ
- xe ô tô chở bom
@carbon black
* danh từ
- bột đen dùng để chế tạo phẩm màu hoặc cao su
@carbon dating
* danh từ
- phương pháp xác định niên đại bằng cacbon
@carbon-copy
* danh từ
- bản sao bằng giấy than (chép tay, đánh máy)
@carbon-date
- xem carbon dating
@carbonado
* danh từ
- số nhiều carbonados
- thịt, cá nướng than trước khi nấu
* ngoại động từ
- nướng than thịt cá
@carbonation
- xem carbonate
@carbonator
- xem carbonate
@carbonizer
- xem carbonize
@carbonous
- xem carbon
@carbonyl
* danh từ
- (hoá học) cacbonila
@carbonylic
* tính từ
- thuộc carbonila
@carboxyl
* danh từ
- (hoá học) cacboxila
@carburation
* danh từ
- sự thấm cacbon (cho sắt)
@carburetion
- xem carburet
@carburetor
* danh từ
- (kỹ thuật) bộ chế hoà khí; cacbuaratơ
@carcajou
* danh từ
- (động từ) con lửng Mỹ
@carcanet
* danh từ
- (từ cổ) (nghĩa cổ) vòng ngọc đeo ở cổ tay hay trên đầu
@carcinogenesis
- xem carcinogen
@carcinogenic
- xem carcinogen
@carcinogenicity
- xem carcinogen
@carcinoid
* danh từ
- hạch có dạng ung thư
@carcinology
* danh từ
- ung thư học
@carcinomatoid
- xem carcinoma
@carcinomatosis
* danh từ
- tình trạng ung thư biểu bì
@carcinomatous
- xem carcinoma
@card-carrying
* tính từ
- (đảng viên) đã nộp đảng phí
@card-catalogue
* danh từ
- danh mục xếp theo phiếu
@card-punch
* danh từ
- máy đục bìa
@cardinal-beetle
* danh từ
- (động vật) bọ cánh cứng đỏ
@cardinalate
* danh từ
- chức hồng y giáo chủ
@cardinality
* danh từ
- (toán học) số các yếu tố trong một tập hợp
@cardinalship
- xem cardinal
@cardiogram
* danh từ
- như electrocardiogram
@cardiograph
* danh từ
- máy đo nhịp tim
@cardiography
* danh từ
- sự ghi tâm đồ
@cardiolith
* danh từ
- sỏi tim
@cardiological
- xem cardiology
@cardiologist
* danh từ
- bác sự chuyên khoa tim
@cardiopathy
* danh từ
- (y học) bệnh tim
@cardiopulmonary
* tính từ
- (y học) thuộc tim phổi
@cardiotonic
* tính từ
- (y học) trợ tim
@cardiovascular
* tính từ
- (thuộc) tim và mạch máu; tim mạch
@cardoon
* danh từ
- rau cađông
@careener
- xem careen
@career girl
* danh từ
- cô gái thích thăng tiến nghề nghiệp hơn là lấy chồng
@carefully
* phó từ
- cẩn thận, chu đáo
@carelessly
* phó từ
- cẩu thả, thiếu thận trọng, bất cẩn
@caresser
- xem caress
@caressingly
- xem caress
@caressive
- xem caress
@caretaker
* danh từ
- người trông nom nhà cửa (khi chủ vắng mặt)
@carex
* danh từ
- số nhiều carices
- cây cói túi
@carfare
* danh từ
- tiền vé
@carful
* danh từ
- một xe đầy
@cariama
* danh từ
- (động vật) gà nước Nam Mỹ
@carib
* danh từ
- người Caribê (Bắc Mỹ)
- tiếng Caribê
@cariban
* danh từ
- thành viên nhóm da đỏ Caribê
- tiếng Caribê
@cariboo
- Cách viết khác : caribou
@caribou
* danh từ
- như cariboo
* danh từ
- như cariboo
@caricatural
* tính từ
- mang tính chất biếm hoạ; xuyên tạc
@carina
* danh từ; số nhiều carinas, carinae
- xương lưỡi hái; cánh thìa; đường sống; gờ
@carinate
- Cách viết khác : carinated
@caring
* tính từ
- chu đáo
* tính từ
- chu đáo
@carioca
* danh từ
- người ở Rio đơ Gia-nei-rô
- biến tấu của điệu nhạc xăm ba
@cariosity
- xem carious
@carmagnole
* danh từ
- bài ca cacmanhon thời cách mạng tư sản Pháp
- điệu vũ cacmanhon
@carmelite
* danh từ
- giáo sự thuộc một dòng tu thành lập năm 1155
@carnallite
* danh từ
- (khoáng chất) cacnalit
@carnally
- xem carnal
@carnassial
* tính từ
- thuộc răng nhai thịt
* danh từ
- răng nhai thịt
@carnauba
* danh từ
- cây cacnauba (loại cọ Braxin)
- sáp
@carnet
* danh từ
- sự cho phép lái xe qua biên giới (để cắm trại)
@carnitine
* danh từ
- (khoáng chất) cacnitin
@carnivorously
- xem carnivorous
@carnivorousness
- xem carnivorous
@carnotite
* danh từ
- (khoáng chất) cacnotit
@carob
* danh từ
- hạt carob (được dùng thay cho sôcôla)
@caroler
- xem carol
@caroline
* tính từ
- ở thời Saclơ đại đế
- ở thời các vua Saclơ (Anh)
@carolingian
* tính từ
- (thuộc) triều đại Frank được Charlemagne tìm thấy
* danh từ
- người thuộc triều đại này
@carpellary
- xem carpel
@carpellate
* tính từ
- có lá noãn
@carpet sweeper
* danh từ
- chổi quét thấm, máy hút bụi ở thảm
@carpet-rod
* danh từ
- que sắt để giữ thảm ở các cầu thang
@carpet-shark
* danh từ
- loại cá mập da lấm chấm (Tây Thái-bình -dương)
@carpeting
* danh từ
- vật liệu làm thảm
- thảm nói chung
- sự mắng nhiếc thậm tệ
= He gave me a real carpeting+Anh ta mắng nhiếc tôi thậm tệ
@carpogonium
* danh từ
- số nhiều carpogonia
- (thực vật) túi tạo quả
- túi giao tử cái
@carpophore
* danh từ
- (thực vật) cuống lá noãn, cuống lá bào tử
@carport
* danh từ
- nhà để xe
@carpospore
* danh từ
- (thực vật) bào tử quả
@carposporic
* tính từ
- thuộc bào tử quả
@carrack
* danh từ
- chiếc tàu hình vuông (từ cổ)
@carrefour
* danh từ
- ngã tư
@carrel
* danh từ
- phòng làm việc cá nhân (ở thư viện)
@carriage-builder
* danh từ
- thợ làm thùng xe, thợ đóng xe ngựa
@carriage-clock
* danh từ
- đồng hồ quả lắc mang đi đường
@carriage-dog
* danh từ
- con chó chạy theo xe
@carriage-fellow
* danh từ
- hành khách có hành lý
@carrick-bend
* danh từ
- cái nút để nối hai dây thừng
@carrier-bag
* danh từ
- túi bằng giấy hoặc chất dẻo để đựng hàng hoá
@carry-on
* danh từ
- sự ồn ào ầm ự
@carry-out
* danh từ
- cửa hàng bán thức ăn mang về
@carsick
* tính từ
- buồn nôn khi ngồi trong xe đang chạy
@carsickness
- xem carsick
@cartable
- xem cart
@cartogram
* danh từ
- biểu đồ diện tích
@cartomancer
* danh từ
- người chuyên bói bài
@cartoonish
- xem cartoon
@cartouche
* danh từ
- sự trang hoàng theo hình xoắn ốc
- vòng tròn hình ô-van khắc tên và tước hiệu của vua Ai Cập
@caruncular
- xem caruncle
@carunculate
- xem caruncle
@carvel-built
* tính từ
- (thuyền) làm bằng ván sàn (không phải ván gối lên nhau)
@carven
* danh từ
- (sử học) thuyền buồm nhỏ (của Tây-ban-nha (thế kỷ) 16, 17)
@carver-up
* danh từ
- sự phân chia, sự chia cắt
@carwash
* danh từ
- khu vực để rửa xe
@caryatidal
- xem caryatid
@casa
* danh từ
- (từ tây nam Mỹ) cái nhà
@casaba
* danh từ
- như cassaba
- (thực vật) cây dưa vàng
@casbah
* danh từ
- cũng casabah
- thành; cung điện (Bắc Phi)
@case grammar
* danh từ
- ngữ pháp cấu trúc
@case-book
* danh từ
- sổ ghi những công việc đã giải quyết
@case-goods
* danh từ
- hàng đóng hộp (rượu, bia)
@case-hardened
* tính từ
- lão luyện, từng trải
@case-law
* danh từ
- đường lối xét xử dựa trên án lệ
@case-load
* danh từ
- tập thể những người phụ thuộc vào trách nhiệm của một bác sự (hoặc một người làm
công tác xã hội)
@case-of-conscience
* danh từ
- vấn đề khó xử đối với lương tâm
@case-stated
* danh từ
- trường hợp đã được xác định về pháp luật chờ cấp trên quyết định
@case-study
* danh từ
- sự nghiên cứu dựa trên đối tượng và hoàn cảnh cụ thể
@caseation
* danh từ
- bệnh chết thối; bệnh hoại tử
@casemated
- xem casemate
@casemented
- xem casement
@caseshot
* danh từ
- loạt đạn như mưa
@casework
* danh từ
- sự nghiên cứu dựa trên nhóm đối tượng cụ thể
@caseworker
- xem casework
@cash crop
* danh từ
- cây trồng để thu hoa lợi
@cash desk
* danh từ
- bàn thu tiền
@cash dispenser
* danh từ
- <ngân hàng> máy phát tiền
@cash flow
* danh từ
- vòng quay tiền mặt, chu kỳ tiền mặt
@cash register
* danh từ
- máy tính tiền
@cash-flow
- xem cash flow
@cashaw
* danh từ
- (thực) cây đào lộn hột
@cashcard
* danh từ
- <ngân hàng> thẻ cho vào máy để lãnh tiền mặt
@cashless
- xem cash
@casqued
- xem casque
@cassandra
* danh từ
- người báo trước tai hoạ
- người không ai nghe những lời cảnh báo đúng đắn
@cassata
* danh từ
- kem có trái cây và hạnh nhân
@cassia
* danh từ
- rượu lý đen
@cassiopediun
* danh từ
- (thiên văn) sao thiên hậu
@cassiterite
* danh từ
- caxiterit
@cassoulet
* danh từ
- ra-gu thịt và đậu
@cast-house
* danh từ
- xưởng đúc
@castability
* danh từ
- tính đúc được; độ chảy loãng
@castalian
* tính từ
- thuộc nguồn suối núi Thi sơn
@castellation
- xem castellated
@caster-sugar
* danh từ
- như castor sugar
- đường kính
@castrater
- xem castrate
@castrato
* danh từ
- số nhiều castrati
- ca sĩ bị thiến từ lúc còn nhỏ để giữ cho giọng nữ cao
@castrator
- xem castrate
@casually
* phó từ
- tình cờ, ngẫu nhiên
- thất thường
@casuistic
* tính từ
- có tính cách ngụy biện, giả tạo
@casuistically
- xem casuistic
@casus belli
* danh từ
- biến cố khai mào một cuộc chiến tranh
@cat's cradle
* danh từ
- trò chơi buộc dây thành vòng tròn giữa các ngón tay
@cat's eye
* danh từ
- hàng đinh phản chiếu ánh sáng trên đường lộ khi trời tối
@cat's-ear
* danh từ
- (thực vật) cây cúc tai mèo
@cat-house
* danh từ
- (từ Mỹ, tục tĩu) nhà thổ
@cat-ice
* danh từ
- băng mỏng
@cat-sup
* danh từ
- nước xốt cà chua nấm
@cat-tail
* danh từ
- (thực vật) cây hương bồ
@catabolic
- xem catabolism
@catabolically
- xem catabolism
@catachresis
* danh từ
- số nhiều catachreses
- việc dùng chữ sai
@cataclasis
* danh từ
- số nhiều cataclases
- sự phá vụn, cà nát
@cataclastic
* tính từ
- vụn nát
@cataclysmic
- xem cataclysm
@catadioptrics
* danh từ
- (vật lý) phản truyền học
@catadromous
* tính từ
- di cư xuôi dòng; di cư ra biển
@catalase
* danh từ
- (hoá học) catalaza
@catalectic
* tính từ
- (ngôn ngữ) thiếu âm tiết cuối
@catalo
* danh từ; số nhiều catalos, cataloes
- giống bò do bò hoang giao cấu với bò nhà sinh ra
@catalog
- Cách viết khác : catalogue
@catalpa
* danh từ
- (thực vật) cây đinh tán
@catalyse
* ngoại động từ
- gây xúc tác
@catalytically
- xem catalytic
@catamite
* danh từ
- thanh niên theo tính dục đồng giới
@catamount
* danh từ
- giống mèo rừng
@cataphora
* danh từ
- hiện tượng có quan hệ ngữ pháp với nhóm từ ở sau
@cataphoretic
* tính từ
- thuộc điện chuyển
@cataplexy
* danh từ
- sự tê liệt nhất thời
@catarrhally
- xem catarrh
@catarrhine
* tính từ
- (động vật) thuộc về bộ khỉ mủi hẹp
@catastrophically
* phó từ
- thảm khốc, thê thảm
@catastrophist
- xem catastrophism
@catatonia
* danh từ
- chứng căng trương lực
- sự rối loạn tâm lý
@catawba
* danh từ
- người Catauba (da đỏ châu Mỹ)
- tiếng Catauba
- rượu Catauba
@catboat
* danh từ
- thuyền một buồm
@catburglar
* danh từ
- tên kẻ trộm trèo tường
@catch'em-alive-o
* danh từ
- giấy dính (để) bẩy ruồi
@catch-crop
* danh từ
- mùa phụ
@catch-title
* danh từ
- tên tắt quyển sách
@catchable
- xem catch
@catchfly
* danh từ
- (thực vật) cây bắt ruồi
@catchphrase
* danh từ
- câu nói nổi tiếng, lúc đầu do một người làm trò vui, một nhà chính trị sử dụng,
rồi về sau làm cho liên tưởng đến người đó; khẩu hiệu
@catchpoll
* danh từ
- người thu thuế
@cate
* danh từ
- (từ cổ, nghĩa cổ) thức ăn công phu
@catechesis
* danh từ
- số nhiều catecheses
- lối dạy bằng cách hỏi và đáp
@catechin
* danh từ
- (hoá học) catechin
@catechism
* danh từ
- (tôn giáo) sách giáo lý vấn đáp
- cách dạy bằng vấn đáp
- bản câu hỏi
@catechistic
- xem catechist
@catechistical
- xem catechist
@catechization
- xem catechize
@catechizer
- xem catechize
@catechol
* danh từ
- (hoá học) catechin
- (hoá học) pyrocatechin
@catechu
* danh từ
- chất cao su
@catechumen
* danh từ
- người mới học đạo
@categorically
* phó từ
- thẳng thừng, dứt khoát
@categorizable
- xem categorize
@categorization
- xem categorize
@catenulate
* tính từ
- bố trí thành chuỗi
@catenuliform
* tính từ
- có hình thức chuỗi; dạng chuỗi
@catfish
* danh từ
- cá trê
@cathay
* danh từ
- (từ cổ, nghĩa cổ) Trung Quốc
@cathead
* danh từ
- bộ phận đầu mũi thuyền để buộc dây neo
- tời neo
- xà mũi tàu
@cathedra
* danh từ
- chỗ ngồi của ông giám mục
@catheter
* danh từ
- ống thông đường tiểu
@catheterization
- xem catheterize
@catheterize
* động từ
- thông cho (ai, cái gì)
@cathexis
* danh từ
- số nhiều cathexes
- sự truyền nghị lực, tinh thần vào một người
@cathode ray
- tia âm cực
@cathode-ray tube
- ống phóng tia âm cực
@cathodic
- xem cathode
@cathodically
- xem cathode
@catholically
- xem catholic
@catholicon
* danh từ
- thuốc chữa vạn bệnh
@cationic
- xem cation
@catkin-like
* tính từ
- dạng đuôi sóc
@catmit
* danh từ
- cây bạc hà mèo (hoa màu xanh da trời có mùi lôi cuốn loài mèo)
@catsuit
* danh từ
- áo khoác dài từ cổ tới chân
@cattery
* danh từ
- trại nuôi mèo
@cattily
- xem catty
@cattle-cake
* danh từ
- kho chứa thức ăn gia súc
@cattle-grid
* danh từ
- tấm lưới nằm trên mặt đường để ngăn súc vật qua lại
@catwalk
* danh từ
- lối đi hẹp
- lối đi men cầu (cho công nhân đứng sửa...)
@caucasian
* tính từ
- thuộc về chủng tộc người da trắng
- thuộc người Cáp-ca
* danh từ
- người Cáp-ca
@caudad
* phó từ
- về phía đuôi
@caudally
- xem caudal
@caudation
- xem caudate
@caudex
* danh từ
- số nhiều caudices, caudexes
- (thực vật) thân (cây gỗ)
@cauline
* tính từ
- thuộc thân cây; mọc ở phần trên thân cây (lá)
@caulis
* danh từ
- số nhiều caules
- thân cỏ
@causable
- xem cause
@causally
- xem causal
@causationism
* danh từ
- (triết học) nhân quả luận
@causatively
- xem causative
@causerie
* danh từ
- cuộc nói chuyện thân mật
@caustic-potash
* danh từ
- (hoá học) calihidroxit
@cautiously
* phó từ
- cẩn thận, thận trọng
@cav
- tốc độ góc không đổi
@cavalla
* danh từ
- (động vật) cá viên
@cavatina
* danh từ
- (âm nhạc) khúc cavatin
@caveman
* danh từ
- người ở hang; người thượng cổ
- kẻ cư xử thô bạo với đàn bà; kẻ vũ phu
@caver
- xem cave
@cavernicolous
* tính từ
- ở hang (thú vật)
@cavernously
- xem cavernous
@cavesson
* danh từ
- vòng mũi (để vực ngựa)
- rọ mõm (cừu non)
@cavetto
* danh từ
- số nhiều cavetti
- (kiến trúc) đường lòng máng (mặt cắt là một phần tư đường tròn)
@caviler
- xem cavil
@cavitary
* tính từ
- (sinh học) thuộc khoang; có những khoang xuất hiện trong cơ thể
@cavitate
- xem cavitation
@cavort
* động từ
- nhảy lên vì vui mừng
@cavy
* danh từ
- loài gặm nhấm nhỏ ở Nam Mỹ (chuột lang)
@cay
* danh từ
- đảo thấp nhỏ
@cb
* (viết tắt)
- làn sóng phục vụ quảng đại quần chúng (Citizens' band)
@cbc
* (viết tắt)
- Công ty phát thanh Canada (Canadian Broadcasting Corporation)
@cbe
* (viết tắt)
- sự quan thống lĩnh của đế chế Anh (Commander of the British Empire)
@cbi
* (viết tắt)
- Hiệp hội kỹ nghệ Anh quốc (Confederation of British Industry)
@cbs
* (viết tắt)
- Mạng lưới phát thanh Columbia (Columbia Broadcasting System)
@cbt
- huấn luyện trên cơ sở máy tính
- Dùng phương pháp dạy học bằng máy tính (CAI) để huấn luyện các tay nghề đặc biệt,
như thao tác trên máy tiện điều khiển bằng kỹ thuật số chẳng hạn
@cc
* (viết tắt)
- centimet khối, phân khối (cubic centimetre)
- bản sao (carbon copy)
@ccitt
- Uỷ ban tư vấn quốc tế về điện thoại và điện báo
@cd
- đựa compact
@cd-i
- Một tiêu chuẩn về đựa compact
@cd-rom
- bộ nhớ chỉ đọc ra dùng đựa compact
@cdev
- dụng cụ panen điều khiển
@cdr
* (viết tắt)
- thiếu tá (Commander)
@cdt
* (viết tắt)
- giờ ban ngày ở khu vực trung tâm (Central Daylight Time)
@ce
* (viết tắt)
- Giáo hội Anh quốc (Church of England)
@ceasefire
* danh từ
- như cease-fire
* danh từ
- như cease-fire
@ceaselessly
* phó từ
- không ngớt, liên tục
@cecal
* tính từ
- thuộc ruột tịt, ruột bịt, manh tràng
@cecidium
* danh từ
- mụn; vú; u
- nốt sần (lá)
@ceilidh
* danh từ
- cuộc họp mặt thân mật để nghe nhạc, khiêu vũ
@ceilinged
- xem ceiling
@ceilometer
* danh từ
- dụng cụ qui định tầng mây cao nhất
@celandine
* danh từ
- một loại cây dại có hoa màu vàng
@celebrant
* danh từ
- linh mục chủ trì lễ ban thánh thể
@celebrator
- xem celebrate
@celebratory
- xem celebrate
@celebrityhood
- xem celebrity
@celeriac
* danh từ
- (thực vật) cây cần tây
@celesta
* danh từ
- đàn celesta (loại nhạc cụ có phím bằng thép, khi gõ lên phím, đàn phát ra âm
thanh (như) tiếng chuông)
@celestially
- xem celestial
@cell-body
* danh từ
- (sinh học) tế bào sinh dưỡng; tế bào thân
@cell-cycle
* danh từ
- (sinh học) chu kỳ tế bào
@cella
* danh từ; số nhiều cellae
- phòng nội điện miếu cổ
- bộ phận bên trong ngôi nhà
@cellist
* danh từ
- người chơi viôlôngxen, người chơi xelô
@cellsap
* danh từ
- (sinh học) dịch tế bào
@cellularity
- xem cellular
@cellularly
- xem cellular
@cellulosic
- xem cellulose
@celsius
* tính từ
- thuộc về độ bách phân
@celticist
* danh từ
- chuyên gia văn hoá xen-tơ
@celtologist
* danh từ
- nhà xentơ học
@cembalo
* danh từ
- số nhiều cembali, cembalos
- (âm nhạc) đàn clavico
@cementer
- xem cement
@cementing
* danh từ
- sự gắn xi măng
- sự thấm các bon
@cementite
* danh từ
- (hoá học) cementit
@cementitious
* tính từ
- gắn (trám) xi măng; kết dính
@cenltium
* danh từ
- (hoá học) xenti
@cenobite
* danh từ
- cũng coenobite
- (từ Mỹ) người tu đạo
@cenogenesis
* danh từ
- (sinh học) sự phát sinh quần lạc
@cenology
* danh từ
- môn quần lạc sinh vật
@cenotaphic
- xem cenotaph
@cenozoic
* danh từ
- (từ Mỹ, cainozoic) kỷ thứ ba
* tính từ
- thuộc kỷ thứ ba
@censorable
- xem censor
@censoriously
* phó từ
- nghiêm khắc
@censurability
- xem censurable
@censurableness
- xem censurable
@censurably
- xem censurable
@censurer
- xem censure
@centare
- Cách viết khác : centiare
@centel
* danh từ
- tạ Anh (bằng 45 kg 36)
@centennially
* phó từ
- một trăm năm một lần
@centesimally
- xem centesimal
@centibar
* danh từ
- centiba (đơn vị đo khí áp)
@centimetre-gram-second
* danh từ
- hệ thống đơn vị dựa trên centimet là đơn vị chiều dài, gram là đơn vị khối
lượng; giây là đơn vị thời gian
@centimetric
* tính từ
- thuộc centimet
@centimo
* danh từ
- số nhiều cetimos
- đồng xu bằng 1 / 100 đơn vị cơ bản tiền Tây Ban Nha và một số nước Nam Mỹ
@centralist
- xem centralism
@centralistic
- xem centralism
@centrality
* danh từ
- tình trạng ở trung tâm
- xu hướng đứng ở trung tâm
@centralizer
- xem centralize
@centrally
- xem central
@centre spread
* danh từ
- hai trang đối diện nhau (trong một tờ báo)
@centre-back
* danh từ
- hậu vệ phòng (bóng đá)
@centre-bit
* danh từ
- mũi khoan
@centre-fold
* danh từ
- ảnh màu phóng to lồng giữa các trang của một tờ tạp chí
@centre-half
* danh từ
- trung vệ bóng đá
@centre-line
* danh từ
- đường tâm
@centreboard
* danh từ
- tấm ván giữ cho thuyền buồm khỏi bị trôi giạt
@centred
* tính từ
- có một trung tâm
@centrically
- xem centric
@centricity
- xem centric
@centrifugalism
- xem centrifugal
@centrifugally
- xem centrifugal
@centrifugation
- xem centrifuge
@centring
* danh từ
- sự định tâm, khoan tâm
@centriole
* danh từ
- (sinh học) hạt trung tâm; hạt tâm; trung thể
@centripetally
- xem centripetal
@centrism
* danh từ
- chủ trương ôn hoà, đường lối ôn hoà <chtrị>
@centrist
* danh từ
- người chủ trương ôn hoà
@centroid
* danh từ
- trung tâm khối lượng; trọng tâm
@centromere
* danh từ
- (sinh học) đoạn trung tâm; đoạn tâm; trung đoạn; vùng gắn thoi
@centroplasm
* danh từ
- (sinh học) chất trung tâm
@centrosome
* danh từ
- (sinh học) thể trung tâm; thể tâm; trung thể
@centrosphere
* danh từ
- (sinh học) cầu trung tâm; trung cầu
@centrum
* danh từ
- số nhiều centrums, centra
- (sinh học) thân đốt sống; thể trung tâm; cầu trung tâm
@centurial
- xem centurion
@centurion
* danh từ
- sự quan chỉ huy một trăm binh sự
@centurylong
* tính từ
- kéo dài trong một thế kỷ
* tính từ
- kéo dài trong một thế kỷ
@ceo
* danh từ
- viết tắt của Chief Executive Officer
- Người lãnh đạo cao nhất trong một công ty hoặc một tổ chức, chịu trách nhiệm thực
hiện hàng ngày các chính sách của hội đồng quản trị
- danh từ, viết tắt của Chief Executive Officer
- Người lãnh đạo cao nhất trong một công ty hoặc một tổ chức, chịu trách nhiệm thực
hiện hàng ngày các chính sách của hội đồng quản trị
@cep
* danh từ
- (thực vật) nấm xép
@cephalad
* phó từ
- về phía đầu
@cephalically
- xem cephalic
@cephalometry
* danh từ
- phép đo đầu
@cephalopodan
- xem cephalopod
@cephalous
* tính từ
- có đầu
@ceraceous
* tính từ
- giống như sáp
@ceramal
* danh từ
- xem ceramet
@ceramet
- Cách viết khác : cermet
@cerastes
* danh từ
- (động vật) rắn độc có gai trên mắt
@ceratodus
* danh từ
- (động vật) cá một phổi
- cá có sừng (hoá thạch)
@cercal
* tính từ
- thuộc đuôi
@cercaria
* danh từ
- số nhiều cercariae
- ấu trùng dạng tim có đuôi
@cercopid
* danh từ
- ve sầu nhảy
@cerebellar
- xem cerebellum
@cerebrally
- xem cerebral
@cerebrate
* nội động từ
- sử dụng trí não
@cerebro-spinal
* tính từ
- thuộc não-tủy sống
@cerebro-vascular
* tính từ
- thuộc não-mạch
@cered
- xem cere
@ceremonially
* phó từ
- trịnh trọng, long trọng
@ceremoniously
* phó từ
- kiểu cách, khách sáo
@ceremoniousness
* danh từ
- tính chuộng nghi thức
- tính kiểu cách
@ceresin
* danh từ
- (hoá học) xêrexin
@cereus
* danh từ
- (thực vật) cây xương rồng khế
@ceria
* danh từ
- (hoá học) xeri (ô xit)
@ceric
* tính từ
- (hoá học) có yếu tố xêri
@cern
- (vt của Conseil Europeen pour la Recherche Nucleaire) Hội đồng châu Âu nghiên cứu
hạt nhân
@cernuous
* tính từ
- rủ ngọn; ngả đầu
@cerograph
* danh từ
- cách khắc trên sáp
@cerotic-acid
* danh từ
- (hoá học) axit xerotic
@cerous
* tính từ
- (hoá học) chứa đựng chất xê ri
@cert ed
* (viết tắt)
- chứng chỉ ngành sư phạm (Certificate in Education)
@certes
* phó từ
- (từ cổ, nghĩa cổ) chắc chắn; thực tế
@certifiably
- xem certifiable
@certificatory
- xem certificate
@certifier
- xem certify
@certiorari
* danh từ
- lệnh toá án cấp trên xét lại vụ án
@cervelat
* danh từ
- xúc xích ngắn
@cervicitis
* danh từ
- chứng viêm cổ tử cung
@cervix
* danh từ
- cổ tử cung
@cesarian
* danh từ
- như Caesarean section
@cesser
* danh từ
- sự chấm dứt về pháp luật
= cesser of term+sự đình chỉ kỳ hạn
@cestode
* danh từ
- (động vật) lớp sán dây; sán dây
* tính từ
- thuộc lớp sán dây
@cestus
* danh từ
- bao tay để đấu võ (từ cổ La Mã)
@cesura
* danh từ
- như caesura
- (thơ ca) (âm nhạc) chỗ ngắt
@cet
* (viết tắt)
- Giờ Trung Âu (Central European Time)
@cetacean
* danh từ
- động vật biển có vú (như) cá voi
* tính từ
- (thuộc) động vật biển có vú
@cetane
* danh từ
- hydrocarbon lỏng dùng phân loại nhiên liệu đi-ê-zen theo tiêu chuẩn
@cetane-number
* danh từ
- chỉ số xetan
@cetane-rating
* danh từ
- chỉ số xetan
@ceteris-paribus
* phó từ
- các mặt khác không thay đổi
@cevitamic-acid
* danh từ
- (dược) vitamin C
@cfc
* (viết tắt)
- chlorofluorocarbon, được dùng trong kỹ nghệ lạnh (CFC được (xem) là gây hư hại
cho tầng Ozone)
@cfe
* (viết tắt)
- Trường cao đẳng mở rộng (College of Further Education)
@cga
- bộ điều hợp CGA
@cgm
- Một loại khuôn thức tệp đồ họa phổ biến trên thế giới dùng để lưu trữ các đồ hình
hướng đối tượng, theo dạng không phụ thuộc vào thiết bị
@ch
* (viết tắt)
- hội viên danh dự (Companion of Honour)
@ch'in
* danh từ
- như Qin
* danh từ
- như Qin
@ch'ing
* danh từ
- như Qing
* danh từ
- như Qing
@cha
* danh từ
- nước trà; trà
@cha-cha-cha
* danh từ
- điệu nhảy chachacha
@chabazite
* danh từ
- (khoáng chất) chabaxit
@chablis
* danh từ
- rượu vang nguyên chất ở miền Đông nước Pháp
@chaeta
* danh từ
- số nhiều chaetae
- (sinh học) lông cứng
@chafing dish
* danh từ
- lò hâm (để ở bàn ăn)
* danh từ
- đoàn tù bị xích vào với nhau
- đòan tù dây
@chain-armour
* danh từ
- áo giáp lưới sắt
@chain-broadcasting
* danh từ
- (rađiô) sự phát thanh dây chuyền
@chain-coupling
* danh từ
- (đường sắt) sự nối các toa bằng dây xích (để tăng an toàn)
@chain-mail
* danh từ
- áo giáp hợp bởi những vòng kim loại xâu vào nhau
@chain-saw
* danh từ
- cưa xích
@chain-store
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một trong một loạt cửa hàng giống nhau thuộc sở hữu của cùng
mộtcông ty
@chain-wale
* danh từ
- (hàng hải) chân dây neo
@chair car
* danh từ
- toa xe dành riêng
@chair-lift
* danh từ
- ghế treo trên dây cáp, và lên xuống để chở người
@chair-warmer
* danh từ
- (từ Mỹ, (từ lóng)) anh chàng lười biếng, anh chàng vô công rồi nghề
@chairperson
* danh từ
- chủ tịch
@chaise longue
* danh từ
- ghế dài
@chalaza
* danh từ
- số nhiều chalazae, chalazas
- dây treo, điểm hợp
@chalcedonic
- xem chalcedony
@chalcocite
* danh từ
- (khoáng chất) chancoxit
@chalcopyrite
* danh từ
- (khoáng chất) chancopirit
@chalkboard
* danh từ
- bảng viết phấn, bảng đen
@chalkiness
* danh từ
- tính cách trắng như phấn
- sự xanh xao trắng bệch
@challenging
* tính từ
- đề ra những vấn đề thử thách năng lực của ai; kích thích
= a challenging job, test, assignment+một công việc, sự thử thách, sự phân công
kích thích
@challis
* danh từ
- vải nhẹ, mềm bằng vải, len, sợi hoá học
@chalone
* danh từ
- (sinh học) chalon, chất ức chế nội tiết
@chalumeau
* danh từ
- số nhiều chalumeaux
- (âm nhạc) ống sáo
@chamaephyte
* danh từ
- (thực vật) chồi cây trên đất (có chồi ngủ trên đất)
@chamber pot
* danh từ
- chậu đái đêm
- cái bô
@chamber-pot
* danh từ
- chậu đựng nước tiểu trong phòng
@chambered
* tính từ
- có phòng riêng
@chambermaid
* danh từ
- nữ phục vụ phòng
- (Mỹ) người tớ gái
@chambray
* danh từ
- vải
@champleve
* danh từ
- men khảm
@chancellorship
- xem chancellor
@chancer
* danh từ
- người cơ hội; người không có nguyên tắc đạo đức
@chancily
* phó từ
- bấp bênh, không chắc chắn
@chanciness
- xem chancy
@chancroidal
- xem chancroid
@chancrous
- xem chancre
@chandelle
* ngoại động từ
- bay lao vút lên
@change of life
- thời kỳ mãn kinh
@change-ringing
* danh từ
- cách rung chuông tạo được hoà âm
@change-room
* danh từ
- phòng thay quần áo (trong thể thao)
@changeably
- xem changeable
@changefully
- xem changeful
@changefulness
- xem changeful
@channeler
- xem channel
@chanson
* danh từ
- bài hát
- bài hát ở quán rượu bằng tiếng Pháp
@chansonnier
* danh từ
- người viết hay hát những bài hát
- người hát ở quán rượu
@chanteuse
* danh từ
- số nhiều chanteuses
- nữ ca sĩ chủ yếu ở các quán rượu
@chantingly
- xem chant
@chantry
* danh từ
- (kiến trúc) nơi hát lễ trong nhà thờ
- tiền trợ cấp để hát lễ
@chaotically
* phó từ
- hỗn độn, hỗn loạn
@chap book
* danh từ
- sách văn học dân gian(về thơ ca) bán rong
@chap fallen
* tính từ
- có má xị
- chán nản, thất vọng, buồn nản
@chaplaincy
* danh từ
- chức giáo sự tuyên úy
@chaplainship
- xem chaplain
@chapleted
- xem chaplet
@charabanc
* danh từ
- xe buýt [có] ghế dài đi chơi
@characteristically
* phó từ
- theo tính cách đặc trưng
@characterizer
- xem characterize
@charbon
* danh từ
- (y học) bệnh than (của súc vật)
@charcuterie
* danh từ
- thịt lợn ướp
@chard
* danh từ
- một loại củ cải ăn giống như rau
@charge account
* danh từ
- thẻ tín dụng
@charge sheet
* danh từ
- hồ sơ tội trạng (ở đồn cảnh sát)
@chargehand
* danh từ
- người đốc công
@charily
- xem chary
@charisma
* danh từ
- uy tín; đức tính gây được lòng tin; sức thu hút của lãnh tụ (đối với quần chúng)
@charismatic
* tính từ
- thuyết phục, lôi cuốn
@charismatically
* phó từ
- thuyết phục, lôi cuốn
@charist
* danh từ
- (cỗ) xe ngwạ hai bánh(để đánh trận hay chạy đua)
@charitably
* phó từ
- nhân từ, độ lượng
@charlady
* danh từ
- người đàn bà giúp việc gia đình (theo giờ hoặc công nhật)
@charlatanic
- xem charlatan
@charlie
* danh từ
- kẻ ngốc nghếch, kẻ dại khờ
@charlote
* danh từ
- bữa điểm tâm có quả với thịt; món sác-lốt
@charmingly
* phó từ
- thú vị, hấp dẫn
@charqui
* danh từ
- thịt bò phơi nắng
@charr
* danh từ
- số nhiều charrs
- (động vật) cá hồi chấm hồng
@charring
* danh từ
- sự hoá than, đốt thành than
@charter flight
* danh từ
- chuyến bay thuê
* danh từ
- hợp đồng thuê tầu
@chartered
* tính từ
- có đủ tư cách phù hợp với các quy tắc của một hội nghề nghiệp được công nhận
trong một hiến chương hoàng gia
= a chartered engineer, librarian, surveyor+kỹ sư, thủ thư, viên thanh tra đủ tư
cách hành nghề
- chartered accountant (cũng certified public accountant)
- nhân viên kế toán được đào tạo toàn diện và đủ tư cách hành nghề
@chartist
* danh từ
- người tham gia phong trào hiến chương (ở anh vào những năm 1830)
@charybdis
* danh từ
- xem Scylla
@chase-grace
* danh từ
- tên vô lại
@chasing
* danh từ
- sự cắt ren (bằng dao)
- sự khấu quặng theo phương mạch
@chasmal
- xem chasm
@chasmogamic
- Cách viết khác : chasmogamous
@chasmogamy
* danh từ
- (thực vật) tính thụ phấn mở
@chassepot
* danh từ
- súng saxơpo
@chasseur
* danh từ
- kỵ binh
@chastely
- xem chaste
@chastener
- xem chasten
@chasteness
- xem chaste
@chastily
* phó từ
- trong sạch, trong trắng
@chastisable
- xem chastise
@chat show
* danh từ
- chương trình phỏng vấn trên tivi
- chương trình phỏng vấn trên đài
@chateau
* danh từ
- lâu đài
@chateaubriand
* danh từ
- món bít tết dày
@chaton
* danh từ
- mặt nhẫn
@chatoyant
* tính từ
- óng ánh nhiều màu
* danh từ
- viên ngọc óng ánh nhiều màu
@chatter-resistant
* tính từ
- chống rung
@chattily
* phó từ
- dông dài, huyên thuyên
@chattiness
* danh từ
- sự ăn nói huyên thuyên, sự ăn nói ba hoa
@chauvinistically
* phó từ
- có tính cách bá quyền, hống hách
@chayka
* danh từ
- xem cheka
@chayote
* danh từ
- (thực vật) cây su su
@chb
* (viết tắt)
- Cử nhân chuyên ngành phẫu thuật (Bachelor of Surgery)
@cheap-skate
* danh từ
- kẻ bần tiện
@cheapener
- xem cheapen
@cheapjack
* danh từ
- người bán rong
* tính từ
- vô giá trị, chẳng ra gì
@cheaply
* phó từ
- rẻ, rẻ tiền
@cheapskate
* danh từ
- <Mỹ> người keo kiệt
@cheatable
* tính từ
- có thể lừa bịp được
@cheatingly
- xem cheat
@cheattee
* danh từ
- kẻ lừa bịp
@check up
* danh từ
- sự kiểm tra toàn diện (thường là về sức khỏe)
@check-analysis
* danh từ
- sự phân tích đối chiếu để kiểm tra
@check-in
* danh từ
- sự đăng ký ở khách sạn, sự đăng ký đi máy bay
@check-out
* danh từ
- sự thanh toán tiền khách sạn
- quầy thu tiền
@check-point
* danh từ
- trạm kiểm soát
@check-weigher
* danh từ
- người kiểm tra trọng lượng sản phẩm
@checkable
- xem check
@checkbook
- như cheque-book
@checkered
- như chequered
@checkers
* danh từ
- cờ đam (gồm 24 quân cờ cho hai người chơi)
@checkflight
* danh từ
- (hàng không) cuộc bay kiểm nghiệm
@checkroom
* danh từ
- phòng gửi áo mũ
- phòng giữ hành lý
@checkrow
* danh từ
- dải đất, ô đất
- thửa ruộng
@checksum
- tổng kiểm tra, đặc số kiểm tra
@cheddar
* danh từ
- một loại phó mát dầy
@cheekily
* phó từ
- láo xược, xấc xược
@cheeper
- xem cheep
@cheerer
- xem cheer
@cheerfully
* phó từ
- vui vẻ, phấn khởi
@cheerily
* phó từ
- vui vẻ, phấn khởi
@cheeriness
* danh từ
- sự vui vẻ, sự phấn khởi
@cheeringly
- xem cheer
@cheerlessly
* phó từ
- ủ rũ, buồn bã
@cheers!
- thành ngữ cheer
- cheers!
- chúc sức khoẻ! (trong bàn tiệc)
- chào! (khi chia tay)
- thành ngữ cheer
- cheers!
- chúc sức khoẻ! (trong bàn tiệc)
- chào! (khi chia tay)
@cheese-board
* danh từ
- thớt dùng để cắt phó mát
@cheese-cloth
* danh từ
- vải thưa
@cheese-drainer
* danh từ
- khuôn ráo (đan thưa để bỏ pho-mát vào cho rỉ nước đi)
@cheese-off
* tính từ, cũng cheesed
- (thông tục) chán ngấy
@cheese-rennet
* danh từ
- men dịch vị
@cheeseburger
* danh từ
- thịt băm có lẫn phó mát
@cheesecake
* danh từ
- bánh kem phó mát
- ảnh phụ nữ đẹp dùng trong quảng cáo
@cheesecloth
* danh từ
- vải thưa bọc phó mát
@cheeseparing
* danh từ
- sự chi li trong chi tiêu
- tính bủn xỉn
@chelate
* tính từ
- có kìm; có càng có kẹp
@chelicera
* danh từ
- số nhiều chelicerae
- chân có kìm
@chemic
* tính từ
- thuộc hoá học
- (từ cổ, nghĩa cổ) thuộc thuật luyện kim
@chemically
* phó từ
- về phương diện hoá học
@chemoautotrophy
* danh từ
- (sinh học) sự tự dưỡng hoá học
@chemoprophylactic
* tính từ
- thuộc cách phòng bệnh bằng thuốc
@chemoprophylaxis
* danh từ
- cách phòng bệnh bằng thuốc
@chemosphere
* danh từ
- (khí tượng) quyển nhiệt
@chemosterillant
* danh từ
- thuốc gây vô sinh; thuốc tuyệt dục; thuốc cai đẻ
@chemosynthesis
* danh từ
- sự hoá tổng hợp
@chemosynthetic
* tính từ
- hoá tổng hợp
@chemotactic
* tính từ
- theo hoá chất
@chemotaxis
* danh từ
- (sinh học) tính theo hoá chất
@chemotherapeutic
- xem chemotherapy
@chemotherapeutically
- xem chemotherapy
@chemotherapist
- xem chemotherapy
@chemotropic
- xem chemotropism
@chenopodiacesus
* tính từ
- thuộc họ rau muống
@cheongsam
* danh từ
- áo dài (phụ nữ Trung Quốc)
@cheque card
* danh từ
- thẻ séc
@chequered
- Cách viết khác : checkered
@cherishable
- xem cherish
@cherisher
- xem cherish
@cherishingly
- xem cherish
@chernozem
* danh từ
- đất đen nhiều bùn
@cherry-blossom
* danh từ
- hoa anh đào
@cherry-brandy
* danh từ
- rượu anh đào
@chersonese
* danh từ
- (thơ ca) bán đảo
@chert
* danh từ
- đá phiến xilic
@cherubically
- xem cherub
@cherublike
* tính từ
- giống thiên thần
@chervil
* danh từ
- rau mùi, ngò
@chervile
* danh từ
- (thực vật) rau xếp phôi
@chesil
* danh từ
- sỏi
@chessboard
* danh từ
- bàn cờ
@chessel
* danh từ
- thùng để làm pho-mát
@chessman
* danh từ
- quân cờ
@chest of drawers
* danh từ
- tủ com - mốt
@chested
- (tạo thành tính từ ghép) có kiểu ngực được nói rõ
= broad-chested+có ngực nở
= bare-chested+ngực trần
= she's flat-chested+cô ấy ngực lép
- (tạo thành tính từ ghép) có kiểu ngực được nói rõ
= broad-chested+có ngực nở
= bare-chested+ngực trần
= she's flat-chested+cô ấy ngực lép
@cheval-de-frise
* danh từ
- chướng ngại vật làm bằng dây kẽm gai hoặc hợp bởi nhiều cọc cắm vào một khung gỗ,
giăng ở chỗ tối để gạt ngã ngựa của đối phương; dây cản ngựa
@cheverel
* danh từ
- da mềm (làm găng tay)
@chewable
- xem chew
@chewiness
- xem chewy
@chewing gum
* danh từ
- kẹo cao su
@chez
* giới từ
- ở nhà, về nhà
@chianti
* danh từ
- rượu vang ở miền Trung nước Y
@chiaroscurist
- xem chiaroscuro
@chiasmal
- xem chiasma
@chiasmatic
- xem chiasma
@chiasmatypy
* danh từ
- (sinh học) kiểu trao đổi tréo
@chiasmic
- xem chiasma
@chiasmus
* danh từ
- (văn học) cách đảo đổi
* tính từ
- thuộc cách đảo đổi
@chibcha
* danh từ
- số nhiều chibchas
- người Sipsa (người da đỏ Nam Mỹ)
- tiếng Sipsa
@chicaner
- xem chicane
@chick-pea
* danh từ
- cây đậu xanh
@chick-weed
* danh từ
- cỏ có hoa nhỏ màu trắng
@chicken pox
* danh từ
- bệnh thủy đậu
@chicken-prairie
* danh từ
- (động vật) gà gô đồng
@chicken-run
* danh từ
- sân nuôi gà vịt
@chicken-shit
* danh từ
- (từ Mỹ, (thông tục)) chuyện vụn vặt; chuyện linh tinh
@chicken-snake
* danh từ
- (động vật) rắn bắt gà con; rắn ăn trứng
@chicken-wire
* danh từ
- lưới thép mỏng
@chickenheartedness
- xem chicken-hearted
@chickweed
* danh từ
- cây tràng sao
@chicle
* danh từ
- chất đặc biệt dùng để làm kẹo cao su
@chiclet keyboard
- bàn phím Chiclet
@chicly
- xem chic
@chicness
- xem chic
@chider
- xem chide
@chidingly
- xem chide
@chiefless
* tính từ
- không có người cầm đầu
@chigoe
* danh từ
- (động vật) rệp kẽ ngón tay (luồn dưới da để hút máu)
@chihuahua
* danh từ
- chó nhỏ có lông mượt
@chilblained
- xem chilblain
@child benefit
* danh từ
- trợ cấp nuôi con
@child-minder
* danh từ
- người giữ trẻ
@child-proof
* tính từ
- ngăn ngừa trẻ phá
@childbearing
* danh từ
- sự sinh đẻ
@childermas
* danh từ
- (tôn giáo) ngày lễ kỷ niệm trẻ em bị giết (trong (kinh thánh)), ngày 28 - 12
@childishly
* phó từ
- như trẻ con
@childlessness
- xem child
@childminder
* danh từ
- người trông nom trẻ em (khi cha mẹ đi làm việc)
@childminding
* danh từ
- việc chăm sóc trông nom trẻ em
@chiliasm
* danh từ
- thuyết nghìn năm thái bình sau khi Giê-xu cai trị thế giới
@chilify
* động từ
- hoá thành dịch dưỡng
@chill-proof
* danh từ
- không chịu ảnh hưởng khí lạnh
@chillily
- xem chilly
@chillingly
- xem chill
@chillness
- xem chill
@chilly con carne
* danh từ
- thịt bò hầm đậu kèm ớt khô
@chimaera
* danh từ
- quái vật đuôi rắn mình dê đầu sư tử
- ảo tưởng
@chimer
- xem chime
@chimere
* danh từ
- (tôn giáo) áo choàng (của giám mục Anh)
@chimerically
- xem chimerical
@chimney breast
* danh từ
- tường bao lof sưởi và đáy ống khói (xây nhô ra ở trong phòng)
@chimney sweep
* danh từ
- thợ cạo ống khói
@chimney-breast
* danh từ
- khoảng tường bao lấy đáy ống khói và lò sưởi
@chimp
* danh từ
- (động) tinh tinh
@chin-strap
* danh từ
- quai nón, quai mũ
@china-closet
* danh từ
- tủ kính bày hàng
@china-ink
* danh từ
- mực tàu
@chineet
* danh từ
- (từ Mỹ, (từ lóng)) người Hoa
@chinkapin
* danh từ
- cũng chinquapin
- (thực vật) cây lật
@chinkic
* danh từ
- cũng chinky
- (thông tục) hiệu ăn Trung Quốc có thể mang thức ăn về
@chinoiserie
* danh từ
- sự bắt chước phong cách Trung quốc trong tranh vẽ và trang trí
- đồ vật theo kiểu cách Trung Quốc
@chinook
* danh từ
- tiếng Si-núc (một ngôn ngữ Anh-Pháp lẫn lộn ở Bắc mỹ)
* danh từgười Si-núc
- gió ấm ở tây nam nước Mỹ
@chinook-jargon
* danh từ
- (ngôn ngữ) biệt ngữ Si-núc
@chinstrap
* danh từ
- dây buộc mũ qua dưới cằm
@chintzy
* danh từ
- trang trí bằng vải hoa
- rẻ tiền
- hà tiện
@chinwag
* danh từ
- cuộc nói chuyện phiếm
@chip-basket
* danh từ
- giỏ đan bằng gỗ hay dây thép
@chipboard
* danh từ
- vỏ bào ép với nhựa dính làm vật liệu xây dựng
@chipolata
* danh từ
- một loại xúc xích ở Anh
@chippings
* danh từ
- đá nhỏ rải trên mặt đường
@chirographic
* tính từ
- viết tay
@chirographist
* danh từ
- người viết tay thuê
- người làm khế ước
@chirography
* danh từ
- chữ viết tay; việc viết tay
@chiropractic
* danh từ
- sự chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương
@chiropractor
* danh từ
- người chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương
@chiropter
* danh từ
- (động vật) loài dơi
@chirurgeon
* danh từ
- (từ cổ) nhà phẩu thuật
@chiseler
- xem chisel
@chiselled
* tính từ, cũng chiseled
- được chạm, trổ
- nổi bậc rõ ràng
@chiseller
* danh từ
- kẻ lừa bịp
@chit-book
* danh từ
- sổ thu nhập
@chitchat
* danh từ
- chuyện phiếm, chuyện gẫu
@chitinized
* tính từ
- hoá kitin
@chitinous
- xem chitin
@chiton
* danh từ
- (động vật) ốc song kinh
- áo mặc trong (từ cổ Hy-lạp)
@chivalrously
* phó từ
- hào hoa, hào hiệp
@chive
* danh từ
- một loại lá thơm dùng làm gia vị
@chloral
* danh từ
- aldehyde chứa Clo
- (đầy đủ chlord hydrate) dược HCL
@chloralose
* danh từ
- (hoá học) chloraloza
@chloramine
* danh từ
- (hoá học) chloramin
@chloramphenicol
* danh từ
- (dược) cloramfenikon
@chlorella
* danh từ
- (sinh học) rong tiểu câu
@chlorenchyma
* danh từ
- (thực vật) mô giậu; mô diệp lục
@chloridic
- xem chloride
@chlorinate
* động từ
- khử trùng bằng clo
@chlorination
* danh từ
- sự khử trùng bằng clo
@chlorinator
- xem chlorinate
@chloropicrin
* danh từ
- (hoá học) cloropicrin
@chlorotic
- xem chlorosis
@chlorotically
- xem chlorosis
@chm
* (viết tắt)
- Cao học phẫu thuật (Master of Surgery)
= to have a ChM+có bằng cao học phẫu thuật
@choc
* danh từ
- sôcôla
@choc-ice
* danh từ
- kem cây phủ sô-cô-la
@chocolate-box
* tính từ
- xinh đẹp hay đa cảm một cách hời hợt
@chocolate-soldier
* danh từ
- lính cậu; lính chữ thọ
@choir school
* danh từ
- trường dành cho lễ sinh
@choir-stall
* danh từ
- ghế ngồi hát đồng ca
@choirboy
* danh từ
- lễ sinh (hát ở giáo đường)
@choirmaster
* danh từ
- người chỉ huy đội hát thờ
@choke-collar
* danh từ
- vòng đai ở cổ chó để điều khiển nó
@chokeberry
* danh từ
- (thực vật) quả anh đào dại
@choked
* tính từ
- (choked about something) (thông tục) tức tối; chán nản
@cholangiography
* danh từ
- (y học) phép chụp tia X đường mật
@cholecalciferol
* danh từ
- vitamin D 2
@cholecystectomy
* danh từ
- số nhiều cholecystectomies
- (y học) thủ thuật cắt bỏ túi mật
@cholecystitis
* danh từ
- (y học) viêm túi mật
@cholelithiasis
* danh từ
- (y học) bệnh sỏi mật
@cholerically
- xem choleric
@cholericly
- xem choleric
@choleroid
- xem cholera
@cholesterol
* danh từ
- chất béo gây xơ cứng động mạch, Colextêrôn
@cholic
* tính từ
- thuộc mật
@choline
* danh từ
- (hoá học) colin
@cholinergic
* tính từ
- tác động kiểu colin
@cholinesterase
* danh từ
- cholinexteraza
@chomp
* động từ
- nhai rào rạo
* danh từ
- sự nhai rào rạo
@chondrioblast
* danh từ
- (sinh học) tế bào tạo sụn
@chondriosome
* danh từ
- (sinh học) bộ thể hạt
@chondrocranium
* danh từ
- (sinh học) sọ mụn
@chondrocyte
* danh từ
- tế bào sụn
@chondroma
* danh từ
- (y học) bướu sụn
@choosiness
* danh từ
- tính hay kén chọn
@chopfallen
* tính từ
- chán nản
@choppily
- xem choppy
@choppiness
* danh từ
- sự vỗ bập bềnh (sóng)
- sự trở chiều (gió)
@chopping
* tính từ
- thay đổi nhanh
- sóng gió
- quật cường
* danh từ
- sự thái, băm, cắt
= chopping block+cái thớt
= chopping knife+dao thái
@chops
* danh từ
- hàm (động vật)
- mép
= The dog licked his chops+con chó liếm mép
- miệng
@choragus
* danh từ
- cũng choregus
- người cầm đầu ban đồng ca (từ ổ Hy-Lạp)
- người cầm đầu một phong trào
@choralist
* danh từ
- người viết hợp xướng
- người hát hợp xướng
@chorally
- xem choral
@chordal
* tính từ
- có hình sợi dây
- (giải phẩu học) thuộc dây sống
- có sự hài hoà âm thanh
@chordate
* tính từ
- (sinh học) có dây sống
@choreograph
* động từ
- sáng tác và dàn dựng điệu múa balê
@choreographer
* danh từ
- biên đạo múa
* danh từ
- biên đạo múa
@choreographic
* tính từ
- (thuộc) nghệ thuật bố trí điệu múa ba-lê
@choreography
* danh từ
- nghệ thuật bố trí điệu múa ba-lê
@chorial
* tính từ
- (sinh học) thuộc màng đệm
@choriambic
- xem choriamb
@choric
* tính từ
- theo phong cách đồng ca cổ Hy Lạp
@chorioallantois
* danh từ
- (giải phẩu) màng đệm túi niệu
@choriocarcinoma
* danh từ
- ung thư dạ con
@chorionic
- xem chorion
@chorizo
* danh từ
- số nhiều chorizos
- xúc xích cay (Tây Ban Nha)
@chorogamic
* tính từ
- ngẫu giao
@chorogamy
* danh từ
- tính ngẫu giao
@chorographer
- xem chorography
@chorographically
- xem chorography
@choroidial
* tính từ
- thuộc màng mạch
@choronomic
* tính từ
- bên ngoài, ngoại lai
@chorotype
* danh từ
- kiểu địa phương
@chortler
- xem chortle
@chorus-girl
* danh từ
- cô gái trong đội đồng ca
@chow mein
* danh từ
- món mì xào
@chrestomathic
- xem chrestomathy
@chrismal
- xem chrism
@christ-cross
* danh từ
- dấu thánh giá; dấu thập ác
@christhood
* danh từ
- địa vị chúa Cơ-đốc
@christiad
* danh từ
- sử thi về chúa Cơ-đốc
@christianization
* danh từ
- việc theo đạo thiên chúa
@christlike
* tính từ
- như Chúa Giê-su
@christmas tree
* danh từ
- cây Nô-el
@christmassy
* tính từ
- có không khí lễ Nô-en
@christmastide
* danh từ
- tuần Nô-el
@christmastime
* danh từ
- tuần Nô-el
@christogram
* danh từ
- biểu tượng chỉ chúa Cơ-đốc bằng chữ viết
@christology
* danh từ
- Cơ-đốc học
@chrlotte
* danh từ
- bánh pútdinh nhân trái cây
@chromaffin
* tính từ
- (sinh học) nhuộm crôm (tế bào)
@chromaffinity
* tính từ
- (sinh học) tính nhuộm crôm (tế bào)
@chromaphil
* tính từ
- ưa nhuộm crôm
@chromatically
- xem chromatic
@chromaticism
- xem chromatic
@chromatid
* danh từ
- (sinh học) thanh nhiễm sắc
@chromatinic
- xem chromatin
@chromatist
- xem chromatics
@chromatoblast
* danh từ
- tế bào tạo sắc tố
@chromatographer
- xem chromatography
@chromatographically
- xem chromatograph
@chromatolysis
* danh từ
- (sinh học) sự phân hủy màu; sự tiêu sắc
@chromatophil
* tính từ
- dễ nhuộm màu
@chrome yellow
* danh từ
- màu vàng tươi
@chrominian
* danh từ
- (hoá học) crom
@chromite
* danh từ
- (hoá học) cromit
@chromo
* danh từ; số nhiều chromos
- xem chromolithograph
@chromogen
* danh từ
- chất tạo sắc
- thể nhiễm sắc
@chromomere
* danh từ
- (sinh học) đoạn (/hạt) nhiễm sắc thể
@chromomeric
* tính từ
- thuộc đoạn nhiễm sắc thể
@chromoneme
* danh từ
- số nhiều chromonemata
- sợi nhiễm sắc
@chromoprotein
* danh từ
- (sinh học) protein sắc tố
@chromosomal
- xem chromosome
@chromosomally
- xem chromosome
@chromospheric
- xem chromosphere
@chronically
- xem chronic
@chronicle-play
* danh từ
- kịch biên niên; kịch lịch sử
@chronogram
* danh từ
- cách dùng chữ cái hoa để ghi năm
@chronographic
- xem chronograph
@chronographically
- xem chronograph
@chronography
* danh từ
- phép đo một khoảng thời gian rất ngắn
@chronologically
* phó từ
- theo niên đại, theo thứ tự thời gian
@chronometrically
- xem chronometer
@chronoscopic
- xem chronoscope
@chrysalises
* danh từ
- con nhộng
@chryselephantine
* tính từ
- bằng ngà và vàng
@chrysoberyl
* danh từ
- (khoáng chất) Crizoberin
@chrysolite
* danh từ
- hoàng ngọc
@chthonic
- Cách viết khác : chtonian
@chub
* danh từ
- cá bống
@chubbily
- xem chubby
@chuckhole
* danh từ
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) rãnh ngang ở đường để tháo nước
@chuckler
- xem chuckle
@chucklesome
- xem chuckle
@chucklingly
- xem chuckle
@chuff
* nội động từ
- kêu phì phì như tiếng máy hơi nước
* danh từ
- tiếng động kêu phì phì như tiếng máy hơi nước
- người quê mùa
* tính từ
- quê mùa; thô lỗ
@chuffed
* tính từ
- vui mừng, hớn hở
@chugger
- xem chug
@chukka
* danh từ (cũng) chukker
- khoảng thời gian chơi trong môn pôlô
@chummage
* danh từ
- chỗ ở hai hay nhiều người chung phòng
* danh từhà ở chung; nhà tù
- bữa ăn các tù nhân cũ đãi các tù nhân mới vào phòng
@chummily
* phó từ
- thân mật, thân thiết
@chump-chop
* danh từ
- sườn cừu
@chunder
* nội động từ
- nôn oẹ
* danh từ
- sự nôn oẹ
@chunkily
* phó từ
@chunkiness
* danh từ
- sự vừa lùn vừa mập
@chunking
* tính từ
- lớn; vụng về
= a chunking piece of beef+một miếng thịt bò to tướng
* danh từ
- tiếng động của máy lớn khi chuyển động
@chunnel
* danh từ
- cái hầm đang đào nối liền Anh và Pháp
@chunter
* động từ
- (thông tục) phàn nàn, kêu ca
@church-rate
* danh từ
- thuế nộp cho nhà thờ
@churchianity
* danh từ
- thái độ theo nhà thờ một cách hình thức
@churchmanly
- xem churchman
@churchmanship
- xem churchman
@churinga
* danh từ
- rùa bằng đá thiêng liêng thổ dân Oxtrâylia đeo
@churlishly
* phó từ
- thô lỗ, xấc xược
@churner
- xem churn
@churr
* nội động từ
- kêu vù vù (côn trùng bay)
* danh từ
- tiếng vù vù
@churrigueresque
* tính từ
- theo phong cách ba-rôc Tây Ban Nha có trang trí công phu
@chute-the-chute
- máng trượt nước, đường trượt nước
@chutzpah
* danh từ
- (tiếng lóng) sự cả gan trơ tráo
@chylaceous
- xem chyle
@chyliferous
* tính từ
- (sinh học) mang dịch dưỡng
@chymify
* động từ
- hoá thành dưỡng trấp/dịch sữa
@chymous
- xem chyme
@ci
- (vt của Channel Islands) các đảo trên biển Măngsơ
@ci-devant
* phó từ
- trước đây
= ci-devant chairman+chủ tịch trước đây
@cia
- (vt của Central Intelligence Agency) Cơ quan tình báo trung ương của Hoa kỳ
@ciao
- interj
- chào!
@ciborium
* danh từ
- số nhiều ciboria
- bình đựng nước thánh
- tán che ở bàn thờ chính nhà thờ
@ciceronian
* tính từ
- hùng biện
@cicisbeo
* danh từ
- người con trai theo đuổi một người đàn bà có chồng
@cid
* (viết tắt)
- Cục điều tra hình sự Anh quốc (Criminal Investigation Department)
@cif
* (viết tắt)
- chi phí & bảo hiểm & cước phí (Cost & Insurance & Freight)
@cig
* danh từ
- (thông tục) điếu thuốc lá
@cigar-maker
* danh từ
- người quấn xì-gà
@cigarette-lighter
* danh từ
- cái bật lửa
@cigarillo
* danh từ
- số nhiều cigarillos
- điếu thuốc lá nhỏ hở hai đầu
@ciggie
* danh từ
- (thông tục) điếu thuốc lá
@ciliate
* tính từ
- (sinh học) có lông rung; có lông mịn; có lông mi
@cilium
* danh từ (số nhiều là cilia)
- lông rung (ở tế bào thực vật)
- lông mi
@cillery
* danh từ
- cũng cileri
- (kiến trúc) trang trí hình lá
@cimex
* danh từ
- số nhiều cimices
- (động vật) con rệp
@cimmerian
* tính từ
- tối như bưng
@cinchonic
- xem cinchona
@cinder-guard
* danh từ
- tấm chăn tro lửa
@cinderella
* danh từ
- tài năng chưa được biết đến
@cine
- điện ảnh
@cine-projector
* danh từ
- máy chiếu phim
@cineaste
* danh từ
- như cineast
* danh từ
- như cineast
@cinecamera
* danh từ
- máy quay phim
@cinema-circuit
* danh từ
- các rạp chiếu bóng cùng thuộc một chủ
@cinemadrama
* danh từ
- kịch chiếu phim
@cinemagoer
* danh từ
- người xem chiếu bóng
@cinematheque
* danh từ
- rạp chiếu bóng chuyên chiếu phim cổ điển và tiền phong
@cinematic
* tính từ
- thuộc về điện ảnh
@cinematically
- xem cinema
@cinematographer
* danh từ
- người chuyên về điện ảnh, Nhà điện ảnh
@cinematographically
- xem cinematography
@cinerama
* danh từ
- màn ảnh cực rộng
@cinerescent
* tính từ
- có màu tro; thành màu tro
@cineritious
* tính từ
- giống như tro
@cingulum
* danh từ
- số nhiều cingula
- đai, vành
@cinnabar
* danh từ
- thủy ngân sulfua (Hgs)
- màu son
- một loài bướm đêm có cánh đốm đỏ
@cinnamic
- xem cinnamon
@cinquecento
* danh từ
- thế kỷ XVI ở ý (nổi tiếng về (văn học) (nghệ thuật))
@cion
* danh từ
- cũng scion
- (thực vật) cành ghép; chồi ghép
@ciphertext
* danh từ
- văn bản viết thành mật mã
@circadian
* tính từ
- (sinh lý học) xuất hiện khoảng một lần một ngày
@circassian
* danh từ
- người Xiêc-cát-xi (ở Cáp-ca)
- tiếng Xiếc-cát-xi
@circinately
- xem circinate
@circler
- xem circle
@circuit training
* danh từ
- (thể thao) sự tập luyện một loạt bài thể dục
@circuitously
* phó từ
- loanh quanh, quanh co
@circuity
- xem circuitous
@circular-saw
* danh từ
- cưa vòng
@circularization
- xem circularize
@circularizer
- xem circularize
@circularly
- xem circular
@circulating
* tính từ
- tuần hoàn; lưu thông
@circulative
- xem circulate
@circumambience
- xem circumambient
@circumambiently
- xem circumambient
@circumambulation
- xem circumambulate
@circumbuccal
* tính từ
- quanh miệng
@circumciser
- xem circumcise
@circumcision
* danh từ
- sự cắt bao quy đầu
@circumlittoral
* tính từ
- ven vùng biển
@circumlocutorily
- xem circumlocution
@circumlunar
* tính từ
- quay quanh mặt trăng
@circumnavigator
- xem circumnavigate
@circumneural
* tính từ
- quanh thần kinh
@circumnuclear
* tính từ
- quanh hạt nhân
@circumnutate
* nội động từ
- chuyển động vòng; chuyển động xoáy ốc
@circumoral
* tính từ
- quanh miệng
@circumpolar
* tính từ
- quanh cực (quả đất)
- thấy ở trên đường chân trời
= a circumpolar star+một ngôi sao thấy ở đường chân trời
- gần Bắc cực hoặc nam cực
@circumscissle
* tính từ
- nứt theo đường vòng
@circumscribable
- xem circumscribe
@circumscriber
- xem circumscribe
@circumscriptive
- xem circumscription
@circumscriptively
- xem circumscription
@circumspectly
* phó từ
- dè dặt, thận trọng
@circumstantiation
- xem circumstantiate
@circumstellar
* tính từ
- ở cạnh một ngôi sao
@circumvascular
* tính từ
- (sinh học) quanh mạch
@circumventer
- xem circumvent
@circumventive
- xem circumvent
@circumventor
- xem circumvent
@circusy
- xem circus
@cirrate
* tính từ
- (sinh học) có tua cuốn; có lông gai
@cirrhotic
- xem cirrhosis
@cisalpine
* tính từ
- ở phía nam của dãy Alps
@cisatlantic
* tính từ
- phía châu Âu của Đại-tây-dương
@cisc
- máy tính có tập lệnh phức hợp
@cislunar
* tính từ
- nằm giữa quả đất và mặt trăng
= cislunar space+không gian giữa quả đất và mặt trăng
@cistercian
* danh từ
- cha cố thuộc dòng Xitô (Robert Citeaux)
@cisterna
* danh từ
- số nhiều cisternae
- (sinh học) túi đựng dịch
= cisterna chyle+túi nhũ trấp
@cisternal
- xem cistern
@cistron
* danh từ
- (sinh học) xitron (gen, đơn vị di truyền chức năng)
@citable
- xem cite
@citational
- xem citation
@citatory
- xem citation
@cithara
* danh từ
- đàn xi-ta; đàn thập lục
@cither(n)
* danh từ
- đàn xít
@citizen's arrest
- sự bắt giữ do thường dân thực hiện
@citizenly
- xem citizen
@citizenry
* danh từ
- toàn thể công dân
@citizens band
- băng tần thường dân (để lái xe có thể liên hệ với nhau trong khoảng
@citral
* danh từ
- (hoá học) xitrala
@citrate
* danh từ
- một loại muối của axit citric
@citric acid
* danh từ
- (hóa) axitxitric
@citriculture
* danh từ
- nghề trồng chanh, cam quýt
@city editor
- (anh) nhà báo chịu trách nhiệm về tin tức tài chính (trên một tờ báo)
- (Mỹ) nhà báo chịu trách nhiệm về tin tức địa phương
@city hall
- tòa thị chính thành phố lớn
@city-father
* danh từ
- người cha của đô thị (người có uy tín rất lớn trong đô thị)
@city-hall
* danh từ
- toà thị chính của thành phố; cơ quan quản lý thành phố
@city-manager
* danh từ
- ủy viên hội đồng thành phố lo quản lý thành phố
@city-planning
* danh từ
- việc kế hoạch hoá thành phố / đô thị
@city-scape
* danh từ
- quang cảnh thành phố/đô thị
- bức ảnh quang cảnh đô thị
@city-state
- thành quốc
@civics
* danh từ
- khoa nghiên cứu quyền lợi và bổn phận công dân
@civil marriage
- hôn nhân theo thủ tục bên đời (không có lễ tôn giáo)
@civil-law
- luật dân sự, luật hộ
@civilianization
- xem civilianize
@civilisation
* danh từ
- sự làm cho văn minh, sự khai hoá
- nền văn minh
- những nước văn minh, những dân tộc văn minh
@civilized
* tính từ
- văn minh
- khai hoá
- lễ phép; lịch sự
@civilly
* phó từ
- lịch sự, nhã nhặn
@cjd
* (viết tắt) của Creutzfeldt-Jakob Disease
- viết tắt của Creutzfeldt-Jakob Disease
@clachan
* danh từ
- làng nhỏ; thôn nhỏ
@clack-dish
* danh từ
- bát ăn xin; đĩa đựng tiền xin
@clack-valve
* danh từ
- (kỹ thuật) nắp van một đầu gắn với máy
@clacker
- xem clack
@clactonian
* tính từ
- (khảo cổ) thuộc thời Clacton
@clade
* danh từ (sinh vật học)
- môt nhánh gai nối
- đơn vị huyết thống đơn tố
- nhóm động vật hay thực vật phát triển từ một tổ tiên chung
@cladistic
* tính từ
- thuộc nhánh
@cladistics
* danh từ
- cách miêu tả theo nhánh
@cladocarpous
* tính từ
- có thể quả đính nhánh bên
@cladode
* danh từ
- (thực vật) cành dạng lá
@cladogenesis
* danh từ
- sự phân nhánh tiến hoá; sự phát sinh dòng nhánh tiến hoá
@cladogenetic
* tính từ
- thuộc phân nhánh tiến hoá
@cladogenous
* tính từ
- mọc ở thân; đính nhánh
@cladophyll
* danh từ
- (thực vật) cành dạng lá
@cladoptosis
* danh từ
- sự rụng nhánh hàng năm
@claggy
* tính từ
- (thông tục) bùn lầy
@claimless
* tính từ
- không có quyền yêu cầu
@clair-audience
* danh từ
- khả năng nghe những âm thanh người khác không nghe được
@clamantly
- xem clamant
@clambake
* danh từ
- cuộc dạo chơi trên bãi biển và có ăn hải sản
@clamberer
- xem clamber
@clammer
- xem clam
@clammily
* phó từ
- ẩm ướt, nhớp nháp
@clamp-connection
* danh từ
- mấu nối; mấu liên kết
@clamp-down
* danh từ
- chính sách khẩn cấp
@clampshell
* danh từ
- gàu xúc
- máy đào có gàu xúc
@clamydate
* danh từ
- (sinh học) cỏ áo
@clamydospore
* danh từ
- (sinh học) bào tử vách dày
@clamydosporic
* tính từ
- (sinh học) có bào tử vách dày
@clamys
* danh từ
- số nhiều clamyses, clamydes
- áo choàng ngắn (từ cổ Hy Lạp)
@clandestinely
- xem clandestine
@clanger
* danh từ
- điều sơ suất, sai sót
@clanky
- xem clank
@clannishly
* phó từ
- có tính cách bè phái
@clannishness
* danh từ
- tính chất thị tộc
- lòng trung thành với thị tộc; lòng trung thành với bè đảng
@clap-net
* danh từ
- lưới gấp bắt chim nhỏ
@claqueur
* danh từ
- tên nịnh hót
@clarence
* danh từ
- xe ngựa bốn bánh, bốn chỗ ngồi
@clarifier
- xem clarify
@clarinetist
- xem clarinet
@clarino
* danh từ
- số nhiều clarinos, clarini
- kèn trompet chơi ở âm vực cao
@claro
* danh từ
- số nhiều claroes, claros
- loại xì gà nhẹ
@clarsach
* danh từ
- đàn hac-pơ cổ (ở Island)
@clasmatocyte
* danh từ
- (sinh học) thể thực bào ưa kiềm; tế bào mô
@clasp knife
* danh từ
- dao xếp
@clasp-knife
* danh từ
- con dao gấp
@clasper
* danh từ
- (sinh học) thùy bám; mấu bám; tua cuốn
= genital clasper+mấu bám giao cấu
@class consciousness
* danh từ
- ý thức giai cấp
@class struggle
- đấu tranh giai cấp
@class-conscious
* tính từ
- có tinh thần giai cấp, giác ngộ giai cấp
@class-fellow
* danh từ
- bạn cùng lớp
@class-list
* danh từ
- bản liệt kê kết quả theo thứ hạng
@classicality
- xem classical
@classicize
* ngoại động từ
- biến thành kinh điển, cổ điển
* nội động từ
- theo phong cách cổ điển
@classifiable
* tính từ
- có thể phân loại được
@classificatorily
- xem classification
@classificatory
- xem classification
@classifier
* danh từ
- người phân loại
@classmate
* danh từ
- bạn cùng lớp
@classroom
* danh từ
- phòng đọc
@clast
* danh từ
- mảnh đá
@clathrate
* tính từ
- dạng mắt lưới; dạng sàng
@clatterer
- xem clatter
@clatteringly
* phó từ
- kêu loảng xoảng/ lách cách
- ồn ào
@claudication
* danh từ
- tình trạng khập khiễng, tình trạng bị què
@clausal
- xem clause
@claustral
* tính từ
- thuộc tu viện; giống như tu viện
@claustrophobe
- xem claustrophobia
@claustrophobia
* danh từ
- nỗi lo sợ mình bị giam giữ
@claustrophobic
* tính từ
- mắc phải nỗi sợ bị giam giữ, hoặc gây ra nỗi sợ ấy
@claustrophobically
- xem claustrophobic
@clava
* danh từ
- (sinh học) chùy (đầu anten)
@clavately
- xem clavate
@clavation
* danh từ
- tình trạng có chùy, dạng chùy
@claver
* nội động từ
- (từ xcôtlân) nói chuyện tầm phào
* danh từ
- người nói chuyện tầm phào
@claves
* danh từ số nhiều
- đôi dùi gỗ đánh vào nhau đệm nhạc rumba
@clavichordist
- xem clavichord
@clavicular
- xem clavicle
@claviculate
- xem clavicle
@clavier
* danh từ
- (âm nhạc) bàn phím
- bàn chữ (máy chữ)
@clavierist
* danh từ
- (âm nhạc) người chơi bàn phím
@claw-back
* danh từ
- sự thu hồi những khoản trợ cấp không đúng đối tượng
@clawed
- xem claw
@clay-brained
* tính từ
- ngu ngốc; óc đất sét
@clay-coloured
* tính từ
- có màu đất sét
@clay-pan
* danh từ
- đất sét cứng
@clayish
* tính từ
- có chất đất sét
@cleanable
- xem clean
@cleanliness
* danh từ
- tính sạch sẽ, tình trạng sạch sẽ
@cleanser
* danh từ
- chất tẩy rửa
@cleanup
* danh từ
- sự thu gọn, sự quét rọn sạch
- sự truy quét tội phạm
- món vớ bở, món lãi to
@clear-eyed
* tính từ
- có đôi mắt tinh tường
@clear-headed
* tính từ
- nhạy bén, nhạy cảm
@clear-headedly
* phó từ
- nhạy bén, nhạy cảm
@clear-headedness
* danh từ
- sự nhạy bén, sự nhạy cảm
@clear-sightedly
- xem clear-sighted
@clear-starch
* danh từ
- hồ (để hồ quần áo)
@clearable
- xem clear
@clearage
* danh từ
- việc quét sạch (cản trở)
- đất đã phát quang
@cleared
* tính từ
- đã phát quang
@clearer
- xem clear
@clearway
* danh từ
- con đường cấm xe cộ không được dừng lại
@cleek
* danh từ
- cái móc (để treo nồi trên lửa)
@cleft-footed
* tính từ
- có ngón chẻ
@cleft-stick
* danh từ
- tình thế lưỡng nan
= We were caught in a cleft-stick+Chúng ta lâm vào ngõ cụt
@cleg
* danh từ
- ruồi trâu; con mòng
@cleidoic
* tính từ
- (thuộc) trứng bọc (trong vỏ hoặc trong màng)
@clementine
* danh từ
- một loại cam nhỏ
@clemently
- xem clement
@clepe
* ngoại động từ (cleped; clept)+(từ cổ, nghĩa cổ) gọi tên; gọi
@clepsydra
* danh từ
- số nhiều clepsydras, clepsydrae
- như water-clock
@cleptomania
* danh từ
- cũng kleptomania
- tật ăn cắp vặt
@clerestory
* danh từ
- khoảng tường có một hàng cửa sổ dọc theo
@clerically
- xem clerical
@clericals
* danh từ số nhiều
- quần áo tăng lữ
@clerihew
* danh từ
- bài thơ gồm hai câu dài ngắn khác nhau
@clerisy
* danh từ
- (từ cổ, nghĩa cổ) tầng lớp trí thức
@clerkdom
- xem clerk
@clerkliness
- xem clerkly
@clever-clever
* tính từ
- ra vẻ thông minh, ra vẻ khôn ngoan
@cleverly
* phó từ
- khéo léo, sắc sảo, khôn ngoan
@clevis
* danh từ
- cái móc hình chữ U
@clickety-click
* danh từ
- tiếng lách cách nhịp nhàng
@clicksee
- Tên gọi tắt của phần mềm dịch trực tiếp Just Click'n'See mà bạn đang sử dụng đây
@cliency
* danh từ
- người khách của luật sư
@client/server
- khách/chủ
@clientage
- xem client
@cliental
- xem client
@clientele
* danh từ
- một nhóm khách hàng
- an Asian clientele
- một nhóm khách hàng châu á
- những khách quen, thân chủ của một nhà hát hoặc nhà hàng
@cliff-dweller
* danh từ
- người hang đá thời tiền sử
@cliff-dwelling
* danh từ
- việc ở hang đá
@cliff-hanger
* danh từ
- chuyện phiêu lưu ra nhiều kỳ đến cuối lại có cái để thu hút người ta mua tiếp
@cliff-hanging
* tính từ
- đầy tình tiết lôi cuốn
@cliffhanger
* danh từ
- câu chuyện cho đến phút cuối cùng vẫn chưa rõ kết cục
- cuộc đua cho đến phút cuối cùng vẫn chưa rõ ai thắng, ai thua
@climactically
- xem climactic
@climatically
* phó từ
- về phương diện khí hậu
@climatologic
- xem climatology
@climatologically
- xem climatology
@climatologist
- xem climatology
@climatotherapy
* danh từ
- (y học) liệu pháp khí hậu học
@climbable
- xem climb
@climbing frame
- khung leo cho trẻ em chơi
@climbing-frame
- thành ngữ climbing
- climbing-frame
- khung chơi leo trèo của trẻ em
- thành ngữ climbing
= climbing-frame+khung chơi leo trèo của trẻ em
@clinal
- xem cline
@clincher-built
* tính từ
- đóng bằng những tấm ván ghép vào nhau
@cline
* danh từ
- tập hợp những điểm dị biệt giữa những sinh vật đồng loại
@cling film
* danh từ
- giấy bóng dùng làm bao bì thực phẩm
@clinger
- xem cling
@clinging
* tính từ
- (quần áo) bó sát thân người
- <bóng> bám dai dẳng
@clingstone
* danh từ
- (thuộc) quả mơ nho
@clinical thermometer
* danh từ
- cái cặp nhiệt
@clinically
* phó từ
- về phương diện lâm sàng
@clinician
* danh từ
- nhà lâm sàng; thầy thuốc lâm sàng
@clinicist
* danh từ
- người nghiên cứu lâm sàng
@clinker-built
* động từ
- có vỏ bằng các tấm lợp (lợp lên nhau như ngói lợp)
@clinoid
* tính từ
- dạng nêm
@clinology
* danh từ
- (y học) bệnh sàng học
- khoa nghiên cứu sự suy thoái của thể chất
@clinometric
- xem clinometer
@clinometry
- xem clinometer
@clinquant
* tính từ
- hào nhoáng bên ngoài, kém về thực chất
* danh từ
- vàng giả
- đồ trang sức bằng vàng giả
@clip-clop
* danh từ
- tiếng lộp cộp, tiếng lọc cọc
@clip-joint
* danh từ
- quán bán với giá "cắt cổ"
@clip-on
* tính từ
@clipart
- hình rời (một tập hợp các hình đồ họa được lưu trữ trên đựa để sử dụng trong các
chương trình dàn trang hoặc chương trình đồ họa giới thiệu)
@clipped
* tính từ
- bị cắt cụt
= clipped form+hình thức bị cắt cụt
- rõ ràng và nhanh (lời nói)
@cliquishly
- xem clique
@clishmaclaver
* danh từ
- tiếng đồn đại
@clitellum
* danh từ
- số nhiều clitella
- (sinh học) búi tuyến da
@clitic
* tính từ
- (ngôn ngữ) không mang trọng âm; đọc như một bộ phận của từ đứng trước hay đứng
sau
@clitization
* danh từ
- hiện tượng không mang trọng âm; đọc như một bộ phận của từ đứng trước hay đứng
sau
@clitoral
* tính từ
- thuộc về âm vật
@cloacal
- xem cloaca
@cloak-and-dagger
* tính từ
- (thngữ) truyện kiếm hiệp
@cloakroom
* danh từ
- phòng giữ áo mũ
- (anh) phòng vệ sinh
@clochan
* danh từ
- nhà đá tròn
@clock tower
* danh từ
- tháp đồng hồ
@clock-grass
* danh từ
- mặt kính đồng hồ
@clock-like
* tính từ
- đều đặn như chiếc đồng hồ
@clock-maker
* danh từ
- thợ đồng hồ
@clock-watcher
* danh từ
- người luôn sốt ruột xem đồng hồ để đợi giờ nghỉ
@clock-watching
* danh từ
- sự sốt ruột xem đồng hồ để đợi giờ nghỉ
@clocker
- xem clock
@cloddiness
* danh từ
- tình trạng như đất
- sự quê mùa, cục mịch
@cloddishly
- xem clod
@cloddishness
- xem clod
@clog-dance
* danh từ
- điệu vũ [chân đi] guốc
@clonal
- xem clone
@clonally
- xem clone
@cloner
- xem clone
@clonic
- xem clonus
@clonicity
- xem clonus
@clonidin
* danh từ
- (dược) clonidin
@close call
- (kng) sự thóat khỏi trong gang tấc
@close shave
- (kng) sự thóat khỏi trong gang tấc
@close-banded
* tính từ
- ràng buộc chặt chẽ
@close-barred
* tính từ
- đóng chặt (cửa)
@close-bodied
* tính từ
- bó sát người
@close-burning
* tính từ
- gầy (than)
@close-call
* danh từ
- sự thoát chết
@close-cropped
* tính từ
- cắt rất sát
@close-hauled
* tính từ
- (nói về thuyền) có buồm đón sát hướng gió nhất
@close-knit
* tính từ
- gắn bó với nhau (về tình cảm, quyền lợi)
@close-lipped
* tính từ
- kín miệng
@close-quarters
* danh từ số nhiều
- hàng ngũ siết chặt
= They fought at close-quarters+Họ chiến đấu hàng ngũ siết chặt
@close-run
* tính từ
- khít khao
@close-shaven
* tính từ
- cạo nhẵn thín
@close-thing
* danh từ
- (thông tục) cạo nhẵn thín
- việc súyt thua (trận đánh hay bầu cử) nhưng cuối cùng đã thắng
@close-tongued
* tính từ
- kín miệng
@closed
* tính từ
- bảo thủ
- không cởi mở, khép kín
@closed-loop
* danh từ
- (tin học) chu trình đóng
= closed-loop control+điều khiển chu trình đóng
@closed-routine
* danh từ
- (tin học) thủ tục đóng
@closed-storage
* danh từ
- (tin học) bộ nhớ đóng (kín)
@closedown
* danh từ
- sự đóng cửa (xí nghiệp)
@closely-bloomed
* tính từ
- kết dày hoa; sai hoa
@closely-fruited
* tính từ
- kết dày quả; sai quả
@closely-leaved
* tính từ
- kết dày lá
@closely-scaled
* tính từ
- kết dày vảy
@closer
- xem close
@closet-play
* danh từ
- vở kịch hợp với đọc hơn là diễn xuất
@closet-queen
* danh từ
- (thông tục) người đàn ông sống cuộc sống bình thường nhưng lại bí mật làm đồng
tính luyến ái
@closet-strategist
* danh từ
- nhà chiến lược thư phòng
@closing price
* danh từ
- giá cuối ngày (thị trường chứng khoán)
@cloth-cap
* danh từ
- mũ len có lưỡi trai
- biểu tượng của giai cấp công nhân
* tính từ
- thuộc giai cấp công nhân
@cloth-eared
* tính từ
- hơi điếc
@clothes-prop
* danh từ
- sào phơi quần áo
@clothes-rack
* danh từ
- giá quần áo
@clothes-tree
* danh từ
- mắc áo
@clotheshanger
* danh từ
- cái mắc treo quần áo
@clotted
* tính từ
- ngưng đọng lại
= clotted nonsense+điều cực kỳ phi lý
@cloture
* danh từ
- sự đóng cửa
@cloud chamber
* danh từ
- thiết bị chứa hơi nước mà trong đó, hạt tích điện và tia X lẫn tia gamma được
nhận dạng nhờ giọt hơi nước ngưng đọng
@cloud-bank
* danh từ
- đám mây cuồn cuộn
@cloud-nine
* danh từ
- (thông tục) cảm giác cực kỳ khoái trá
= She was on cloud-nine after her victory+Cô ta cực kỳ hoan hỷ sau thắng lợi
@cloud-travel
* danh từ
- đường mây
@cloudburst
* danh từ
- mưa rào đột ngột
@cloudily
- xem cloudy
@clove hitch
* danh từ
- gút buộc, gút thắt
@cloven-foot
* danh từ
- móng chẻ
@cloven-footed
* tính từ
- có móng chẻ
@clover-leaf
- thành ngữ clover
- clover-leaf
- giao lộ có dạng vòng xoay
- thành ngữ clover
= clover-leaf+giao lộ có dạng vòng xoay
@clownishly
- xem clown
@cloying
* tính từ
- ngọt ngào giả tạo
@cloyingly
- xem cloy
@cloyingness
- xem cloy
@cloze test
* danh từ
- sự kiểm tra bằng cách cho điền vào chỗ trống trong bài
@club car
* danh từ
- toa xe lửa có phục vụ giải khát
@club sandwich
* danh từ
- bánh mì xăng úych kẹp thịt và gia vịchua
@club-like
* tính từ
- dạng chùy
@club-nodding
* danh từ
- (thực vật) cây thông đất
@club-room
* danh từ
- phòng họp câu lạc bộ
@club-root
* danh từ
- bệnh sùi gốc (cải bắp, củ cải)
@club-shaped
* tính từ
- dạng chùy
@club-stalked
* tính từ
- (thực vật) có cuống dạng chùy
@clubbed
* tính từ
- hình đùi cui
- thô lỗ
@clubbing
* danh từ
- việc nện bằng đùi cui
@clubbist
* danh từ
- hội viên câu lạc bộ
@clubhouse
* danh từ
- câu lạc bộ thể thao
@clumpy
- xem clump
@clunk
* danh từ
- âm thanh do các vật kim loại chạm nhau gây ra
@clupeid
* danh từ
- (động vật) họ cá trích
* tính từ
- thuộc họ cá trích
@clv
- tốc độ tuyến tính không đổi
@clypeal
* tính từ
- (động vật) thuộc mảnh gốc môi
@clypeate
* tính từ
- có mảnh gốc môi
@clyster
* danh từ
- (y học) sự thụt
@cm
- đơn vị đo độ dài (centimet)
@cmdr
- trung úy hải quân anh (như cdr)
@cmos
- chip CMOS
@cnd
* (viết tắt)
- Phong trào đấu tranh cho sự giải trừ vũ khí hạt nhân (Campaign for Nuclear
Disarmament)
@co-edition
* danh từ
- sự cùng xuất bản
@co-editor
* danh từ
- người cùng xuất bản
@co-found
* ngoại động từ
- cùng thiết lập, cùng sáng lập
@co-optative
- xem co-opt
@co-option
- xem co-opt
@co-optive
- xem co-opt
@co-ordinator
* danh từ
- người điều phối, điều phối viên
@co-pilot
* danh từ
- phi công phụ trên máy bay
@co-sufferer
* danh từ
- người cùng đau khổ
@co-supreme
* tính từ
- cùng nắm chủ quyền tối cao
@coacervation
- xem coacervate
@coach-office
* danh từ
- phòng bán vé đi xe ngựa
@coach-screw
* danh từ
- cái vít lục giác bằng gỗ
@coach-work
* danh từ
- thùng xe
@coachable
- xem coach
@coachbuilder
* danh từ
- thợ đóng xe ngựa
@coacher-box
* danh từ
- chỗ ngồi người đánh xe ngựa
@coaction
* danh từ
- hành động phối hợp
- tác động tương hợp, tương hỗ
@coadaptation
* danh từ
- (sinh học) sự đồng thích nghi, sự thích ứng
@coadapted
* tính từ
- thích nghi với nhau
@coadjacence
* danh từ
- sự kề sát cạnh
@coadjacent
* tính từ
- kề sát cạnh
@coadjutant
* tính từ
- tương trợ
* danh từ
- người tương trợ
@coadjutrix
- Cách viết khác : coadiutress
@coadunate
* tính từ
- hợp sinh; liên sinh
- tiếp hợp
* ngoại động từ
- (sinh học) làm cho hợp sinh với nhau, làm cho tiếp hợp với nhau
@coagulability
- xem coagulate
@coagulin
* danh từ
- chất đông tụ
@coagulum
* danh từ
- khối (cục) đông tụ
@coal tar
- nhựa than đá
@coal-bin
* danh từ
- thùng than
@coal-face
* danh từ
- phần lấy than của vỉa than
@coal-hole
* danh từ
- hầm nhỏ chứa than
@coal-miner
* danh từ
- thợ mỏ than
@coal-seam
* danh từ
- vỉa than
@coalescent
- xem coalesce
@coaming
* danh từ
- vành viền quanh hầm tàu cho nước khỏi tràn vào
@coarctate
* tính từ
- ép chặt, kết chặt, bám chặt
@coarctation
* danh từ
- sự ép (kết, bám) chặt
- sự hẹp
@coarse fish
* danh từ
- cá nước ngọt (ngoại trừ cá hồi)
@coarse fishing
* danh từ
- sự câu cá nước ngọt
@coarsely
* phó từ
- thô, không đúng cách
@coastguardsman
* danh từ
- người bảo vệ bờ biển, báo cáo tình hình tàu thuyền qua lại và ngăn chặn nạn buôn
lậu; người gác biển
* danh từ
- người bảo vệ bờ biển, báo cáo tình hình tàu thuyền qua lại và ngăn chặn nạn buôn
lậu; người gác biển
@coasting
* tính từ
- thuộc hàng hải ven biển
= coasting trade+việc buôn bán ven biển
* danh từ
- việc đi lại (buôn bán) ven biển
- việc lao xuống dốc
@coastland
* danh từ
- đất đai ven ven biển; miền duyên hải
@coastwaiter
* danh từ
- nhân viên hải quan ở bờ biển
@coastwarning
* danh từ
- sự báo hiệu ở bờ biển
@coat-frock
* danh từ
- cái giá treo áo
@coat-hanger
* danh từ
- giá treo áo
@coat-tails
* danh từ
- vạt nhọn tách đôi phần sau áo đuôi tôm
@coated
- xem coat
@coatrack
* danh từ
- giá đứng có nhiều móc để ngoắc áo
@coaxing
* danh từ
- sự dỗ dành ngon ngọt
@coaxingly
* phó từ
- <bóng> ngon ngọt
@cobalamin
* danh từ
- cũng cobalamine
- (hoá học) côbalamin
@cobelligerent
* tính từ
- đồng minh tham chiến
* danh từ
- nước đồng minh tham chiến
@coble
* danh từ
- chiếc thuyền dẹt
@cobobundary
* tính từ
- (tin học) đổi biến
@cobol
* (viết tắt)
- <tin> ngôn ngữ lập trình dành cho thương mại (Common business oriented language)
@cobwebbed
* tính từ
- đầy mạng nhện; như mạng nhện
@coccidiosis
* danh từ
- số nhiều coccidiosis
- (y học) bệnh trùng cầu
@coccidium
* danh từ
- số nhiều coccidia
- trùng cầu
@coccolith
* danh từ
- (sinh học) gai vôi; hạt sạn
@coccygeal
* tính từ
- thuộc xương cụt
@cochlear
- xem cochlea
@cochleate
- Cách viết khác : cochleated
@cock-a-leekie
* danh từ
- súp nấu với thịt gà và rau cải
@cock-up
* danh từ
- tình trạng bừa bãi
@cockaded
- xem cockade
@cockatiel
* danh từ
- cũng cockateel
- vẹt màu xám Ôxtraylia
@cockbill
* ngoại động từ
- (hàng hải) buông neo
@cockbrained
* tính từ
- đầu óc lỗ mãng
@cockily
* phó từ
- vênh váo tự mãn
@cockle-shell
* danh từ
- một nửa vỏ sò
- chiếc thuyền nhẹ
@cockloft
* danh từ
- gác áp mái
@cockneydom
* danh từ
- xã hội Luân Đôn
- vùng ngoại ô Luân Đôn
@cocksfoot
* danh từ
- cỏ chân gà
@cockshot
* danh từ
- trò chơi ném bóng vào một vật
- vật làm mục tiêu ném bóng
@cocksparrow
* danh từ
- chim sẻ đực
- người nhỏ con thích ẩu đả
@cocksucker
* danh từ
- tên nịnh hót, tên liếm gót
- người đàn ông đồng tính luyến ái
@cocksure
* tính từ
- kiêu ngạo cực kỳ
@cocksurely
- xem cocksure
@cocksureness
- xem cocksure
@coconscious
* danh từ
- cùng ý thức
@coconsciousness
* danh từ
- sự cùng ý thức
@coconut shy
* danh từ
- trò chơi ném bóng cho các quả dừa rơi xuống
@cocoonery
* danh từ
- cái kén (tằm)
- cái bọc để che chở như cái kén
- tình trạng sống tách rời được che chở
* ngoại động từ
- làm kén
- bao phủ kín như cái kén
@cocosphere
* danh từ
- (sinh học) cầu sạn
@cocotte
* danh từ
- vĩ (nướng thịt)
@coctailed
* tính từ
- bị cắt cộc đuôi (ngựa)
@coctease
* ngoại động từ
- gợi tình dục nhưng không chịu ăn nằm
@cocultivate
* ngoại động từ
- trồng cùng với loại cây khác
@codable
* tính từ
- có thể mã hoá
@coddler
- xem coddle
@codepage
- trang mã, bảng mã
@codetermination
* danh từ
- việc cùng tham dự vào sự quyết định một chính sách
@codicillary
- xem codicil
@codifier
- xem codify
@codominance
* danh từ
- cũng codominancy
- (sinh học) tính đồng trội, tính đồng ưu thế
@codominant
* tính từ
- đồng trội; cùng trội; cùng ưu thế
@codon
* danh từ
- côđon (đơn vị mã); thể chuông
@codpiece
* danh từ
- túi hoặc nắp che phần trước quần của nam giới
@codswallop
* danh từ
- chuyện ba lăng nhăng, chuyện tầm phào
@coeducation
* danh từ
- chếđộ dạy chung cho cả nam lẫn nữ, chế độ giáo dục hỗn hợp
@coelacanthine
- xem coelacanth
@coelacanthous
- xem coelacanth
@coelarium
* danh từ
- (sinh học) biểu mô khoang; trung mô
@coelenterate
* tính từ
- có ruột khoang
* danh từ
- ngành động vật có ruột khoang
@coelenteron
* danh từ
- số nhiều coelentera
- ruột khoang
@coelom
* danh từ
- số nhiều coeloms, coelomata
- khoang cơ thể; thể khoang
@coelomate
* tính từ
- (sinh học) có khoang cơ thể; có thể khoang
* danh từ
- động vật có khoang cơ thể; động vật có thể khoang
@coelomic
* tính từ
- thuộc khoang cơ thể; thuộc thể khoang
@coemption
* danh từ
- sự mua vét
@coenocyte
* danh từ
- cộng bào; tế bào chung nhiều nhân
@coenospecies
* danh từ
- (sinh học) loài lai sinh thái (giữa hai sinh thái khác nhau)
@coenurus
* danh từ
- số nhiều coenuri
- (sinh học) ấu trùng nhiều đầu
@coenzyme
* danh từ
- coenzim
@coequality
- xem coequal
@coequally
- xem coequal
@coercer
- xem coerce
@coercionary
- xem coercion
@coessential
* tính từ
- cùng một bản chất
@coetaneous
- xem coeval
@coeternal
* tính từ
- cùng sống vĩnh hằng
@coevally
- xem coeval
@coexecutor
* danh từ
- (từ Pháp) người cùng thực hiện
@coexecutrix
* danh từ
- người cùng thực hiện (chỉ phụ nữ)
@cofactor
* danh từ
- (toán học) phần phụ đại số
@coffee mill
* danh từ
- máy xay cà phê
@coffee shop
* danh từ
- (Mỹ) quán cà phê
@coffee table
* danh từ
- bàn cà phê (bàn thấp kê ở phòng tiếp khách)
@coffee tree
* danh từ
- cây cà phê
@coffee-morning
* danh từ
- buổi sáng họp uống cà-phê để lo việc thiện
@coffee-table book
* danh từ
- quyển sách có nhiều hình ảnh quý giá
@coffeine
* danh từ
- cafein
@coffin-bone
* danh từ
- xương móng ngựa
@coffin-maker
* danh từ
- thợ đóng quan tài
@coffin-nail
* danh từ
- (từ lóng) điếu thuốc lá
@coffin-plate
* danh từ
- biển đóng trên mặt quan tài
@cog-rail
* danh từ
- cũng cog-railway
- (đường sắt) đường ray có răng
@cogence
- xem cogency
@cogently
- xem cogent
@cogged
- xem cog
@cogitatively
- xem cogitative
@cogitator
- xem cogitate
@cogito
* danh từ
- nguyên lý triết học cho sự tồn tại của một người là ở anh ta tư duy
- quá trình nhận thức chính mình
@cognation
- xem cognate
@cognitional
- xem cognition
@cognitive
* tính từ
- liên quan đến nhận thức
- dựa trên hiểu biết, kinh nghiệm
@cognizably
- xem cognizable
@cognominal
- xem cognomen
@cognoscente
* danh từ
- người sành sõi
@cognovit
* danh từ
- (từ Pháp) sự thừa nhận của bị cáo về lỗi lầm
@cohabitational
- xem cohabit
@cohabiter
- xem cohabit
@coheirship
* danh từ
- sự cùng thừa kế
@coherently
* phó từ
- mạch lạc, súc tích
@cohesionless
* danh từ
- sự rời rạc; sự thiếu mạch lạc
@cohesively
* phó từ
- gắn bó, liên kết
@coi
* (viết tắt)
- Cơ quan thông tin trung ương (Central Office of Information)
@coif
* danh từ
- mũ ni
@coiffeuse
* danh từ
- thợ cắt tóc, thợ làm đầu
@coiler
- xem coil
@coin-op
* danh từ
- hàng giặt quần áo bỏ tiền vào thì máy chạy
@coinable
- xem coin
@coincidentally
- xem coincidental
@coinsurance
* danh từ
- sự cộng đồng bảo hiểm
@coinsurer
* danh từ
- người cùng bảo hiểm
@coital
* tính từ
- thuộc về sự giao cấu
@coitally
- xem coitus
@cola
* danh từ
- cây cola
@colatitude
* danh từ
- (địa lý) độ dư vĩ
@colchicine
* danh từ
- (hoá học) conchixium
@colcothar
* danh từ
- (hoá học) concota (chất đánh bóng thủy tinh)
@cold frame
* danh từ
- lồng kính ươm cây non
@cold shoulder
- đối xử lạnh nhạt (với ai)
@cold snap
- đợt rét đột ngột
@cold sore
* danh từ
- bệnh hecpet môi
@cold storage
* danh từ
- sự ướp lạnh (để giữ thực phẩm được lâu)
@cold sweat
* danh từ
- trạng thái toát mồ hôi vì bệnh hoặc sợ
@cold-bloodedly
- xem cold-blooded
@cold-bloodedness
- xem cold-blooded
@cold-fish
- người lạnh lùng (đối xử lạnh nhạt với kẻ khác)
@cold-heartedly
- xem cold-hearted
@cold-heartedness
- xem cold-hearted
@cold-type
- %%cold-type%%cold-type
@colembolan
* danh từ
- (động vật) bộ bọ nhảy (sâu bọ)
* tính từ
- thuộc bộ bọ nhảy
@coleopterist
* danh từ
- người nghiên cứu bộ sâu bọ cánh cứng
@coleoptile
* danh từ
- (thực vật) lá bao mầm
@coleslaw
* danh từ
- xà lách, cải bắp thái nhỏ
@coleus
* danh từ
- (thực vật) cây húng chanh; cây tía tô tây
@coliform
* tính từ
- (sinh học) dạng trực khuẩn ruột
@colinear
* tính từ
- (toán học) cùng đường thẳng; cộng tuyến
- có những bộ phận tương ứng theo cùng một trật tự tuyến tính
@coliseum
* danh từ
- đại hý trường La-mã
@collaborative
- xem collaborate
@collagenic
- Cách viết khác : collagenous
@collagist
- xem collage
@collar-beam
* danh từ
- (kiến trúc) xà ngang
@collar-button
- Cách viết khác : collar-stud
@collar-cell
* danh từ
- tế bào cổ áo
@collared
- xem collar
@collatable
* tính từ
- có thể kiểm tra (đối chiếu) được
@collaterally
- xem collateral
@colleagueship
- xem colleague
@collectedly
* phó từ
- bình tựnh, điềm tựnh
@collective noun
- danh từ tập hợp
@collectively
* phó từ
- chung, tập thể
@collectiveness
- xem collective
@collectivistic
- xem collectivism
@collectivistically
- xem collectivism
@collectorship
- xem collector
@collenchyma
* danh từ
- (thực vật) mô dày; mô giữa; mô keo
@collenchymatous
* tính từ
- thuộc mô dày; mô giữa; mô keo
@colligation
- xem colligate
@colligative
* tính từ
- (vật lý) lệ thuộc vào số lượng hơn vào đặc tính các hạt
= The pressure of a gas is a colligative property+áp suất của một khí là đặc tính
phụ thuộc vào số lượng
@collisional
- xem collision
@collocational
- xem collocation
@colloidally
- xem colloid
@colloquially
* phó từ
- thông tục
@colloquium
* danh từ (số nhiều colloquiums hoặc colloquia)
- hội thảo chuyên đề
@collotype
* danh từ
- việc in trực tiếp từ phim
@colluder
- xem collude
@collusively
- xem collusive
@collusiveness
- xem collusive
@collyrium
* danh từ
- số nhiều collyria, collyriums
- (y học) thuốc nhỏ mắt
@colocynth
* danh từ
- (thực vật) cây dưa đắng
@cologne
* danh từ
- nước hoa co-lô-nhơ
@colonially
- xem colonial
@colonialness
* danh từ
- tính chất thực dân
@colonic
- xem colon
@colonisation
* danh từ
- sự chiếm làm thuộc địa, sự thực dân hoá
@colonitis
* danh từ
- (y) viêm ruột kết/ruột già
@colonizationist
* danh từ
- người chủ trương chiếm / khai thác thuộc địa
@colonnaded
* tính từ
- có hàng cột, có dãy cột
@colonus
* danh từ; số nhiều coloni
- (sử học) lệ nông
@colorer
- xem color
@colorimetric
- xem colorimeter
@colorimetrically
- xem colorimeter
@colossally
- xem colossal
@colosseum
* danh từ
- đại hý trường (cổ La-mã)
@colostomy
* danh từ (số nhiều colostomies)
- phẫu thuật làm hậu môn giả
- hậu môn giả
@colostral
* tính từ
- thuộc sữa non
@colostrum
* danh từ
- sữa non
@colour code
* danh từ
- mã quy ước theo màu
@colour scheme
* danh từ
- cách phối trí màu sắc trong một căn phòng
@colour-cast
* danh từ
- vô tuyến màu
@colour-cell
* danh từ
- (sinh học) tế bào sắc tố
@colour-fast
* tính từ
- không phai màu
@colour-guard
* danh từ
- người giữ quân kỳ
@colour-phobia
* danh từ
- sự ghét người da đen
@colourant
* danh từ
- thuốc màu; thuốc nhuộm
@colourbreed
* ngoại động từ
- nuôi để phát triển những màu nhất định
= colourbreeding canaries for red+nuôi hoàng yến để phát triển màu đỏ
@colourfilter
* danh từ
- cái lọc màu
@colourist
* danh từ
- người tô màu
- nghệ sĩ sành về màu sắc
@colportage
* danh từ
- công việc của người bán rong
@coltishly
- xem coltish
@coluber
* danh từ
- (động vật) rắn nước
@colubrid
* danh từ
- (động vật) họ rắn nước
* tính từ
- thuộc rắn nước
@columbarium
* danh từ
- số nhiều columbaria
- nhà để tro hoả táng
- chuồng bồ câu
@columbine
* danh từ
- một loại cây có cánh hoa mỏng nhọn
@columbite
* danh từ
- (hoá học) columbit
@columel
* danh từ
- trụ nhỏ
@columella
* danh từ
- số nhiều columellae
- cuống; trụ; thể que; lõi
- (giải phẫu) trụ ốc (ở tai trong)
- trụ giữa (vỏ ốc, túi bào tử rêu)
@columniation
* danh từ
- việc bố trí thành cột
@columniform
* tính từ
- hình trụ tròn
@colure
* danh từ
- (thiên văn) đường phân chi
@com
- Trong DOS, đây là tên thiết bị được gán cho các cổng truyền thông nối tiếp có
trong máy tính của bạn Máy bạn có thể có đến bốn cổng COM, theo DOS là COM 1, COM
2, COM 3, COM 4
- Khi dùng làm đuôi mở rộng cho tên tệp COM sẽ cho biết đó là một tệp chương trình
có thể thực hiện được, bị hạn chế trong giới hạn 64 K Để chạy một tệp COM, bạn đánh
tên tệp và ấn Enter
@comal
- xem coma
@comanchean
* danh từ
- (địa chất) thời kỳ Co-man-sơ
@comatosely
- xem comatose
@comb-honey
* danh từ
- mật trong tầng ong
@combatively
* phó từ
- hiếu chiến, hăng tiết
@combinable
* tính từ
- có thể kết hợp được
@combinate
* động từ
- kết hợp; phối hợp
@combinational
- xem combination
@combinatorial explosion
- (sự) bùng nổ tổ hợp
- Một trở ngại cho việc giải một bài toán, xảy ra khi có quá nhiều các khả năng
phải được tính
@combiner
- xem combine
@combings
* danh từ số nhiều
- tóc rụng do chải đầu
@combining form
* danh từ
- hình thái kết hợp hai từ để tạo ra một từ mới
@combo
* danh từ (số nhiều combos)
- (tiếng lóng) ban nhạc jazz, ban khiêu vũ
@combust
* động từ
- đốt cháy
@combustibly
- xem combustible
@combustive
- xem combustion
@come-between
* danh từ
- người môi giới, người trung gian
@come-hither
* tính từ
- tán tỉnh, ve vãn
@come-on
* danh từ
- sự quyến rũ, nét quyến rũ
@comedienne
* danh từ
- diễn viên hài
- người hài hước
@comedy of manners
- hài kịch cuộc sống
@comel
- Cách viết khác : cormlet
@comes
* danh từ
- mạch máu chạy dọc dây thần kinh
@comestibles
* danh từ
- như edibles
@comfortableness
- xem comfortable
@comfortful
* tính từ
- đầy đủ tiện nghi
@comforting
* tính từ
- có thể an ủi, khuyên giải
@comfortingly
- xem comfort
@comic strip
- truyện tranh vui trên báo
@comically
* phó từ
- khôi hài, tức cười
@comics
* danh từ
- truyện tranh
- văn học rẻ tiền
@comitia
* danh từ
- số nhiều comitia
- đại hội quốc dân (từ cổ La Mã)
- đại hội tuyển cử (cách mạng Pháp)
@commandingly
- xem commanding
@commandingness
- xem commanding
@commemorator
- xem commemorate
@commencer
- xem commence
@commendableness
- xem commend
@commendably
* phó từ
- đáng khen, đáng biểu dương
@commensally
- xem commensal
@commensurably
- xem commensurable
@commensurately
- xem commensurate
@commensuration
- xem commensurate
@commentarial
- xem commentary
@commentate
* động từ
- tường thuật
@commercialist
- xem commercialism
@commercialistic
- xem commercialism
@commercially
* phó từ
- về phương diện thương mại
@commie
* danh từ
- (từ lóng) người cộng sản
* tính từ
- cộng sản
@comminuted
* tính từ
- (y học) gẫy vụn
@commis
* danh từ
- số nhiều commis
- người giúp việc trong khách sạn
@commiseratively
- xem commiserate
@commiserator
- xem commiserate
@commissional
- xem commission
@commissural
- xem commissure
@committable
- xem commit
@committed
* tính từ
- tận tụy; tận tâm
@committee-man
* danh từ
- ủy viên hội đồng
@committee-room
* danh từ
- phòng thường trực
@committee-woman
* danh từ
- nữ ủy viên hội đồng
@committer
* danh từ
- người đàn ông dan díu với một người đàn bà đã có chồng; gian phu
@commix
* ngoại động từ
- hoà lẫn; pha trộn, hỗn hợp
@commixture
* danh từ
- sự hoà lẫn, sự pha trộn, hỗn hợp
@commmove
* ngoại động từ
- (từ cổ, nghĩa cổ) gây xáo động dữ dội
- gây xúc động mãnh liệt
@commodate
* danh từ
- việc cho mượn không đòi hỏi trả lại
@commode
* danh từ
- tủ nhiều ngăn, tủ commôt
- ghế dùng để tiểu tiện trong phòng ngủ
@commodiously
- xem commodious
@common decency
* danh từ
- cách cư xử hợp với lẽ thông thường
@common ground
* danh từ
- điểm tương đồng, điểm chung
@common land
* danh từ
- đất công, công thổ
@common market
* danh từ
- Khối thị trường chung Âu châu
@common noun
- (ngôn) danh từ chung
@common room
- phòng giáo viên ở một trường
@common time
* danh từ
- <nhạc> bốn nhịp trong một khung
@commonality
* danh từ (số nhiều commonalities)
- sự tương đồng
- sự phổ biến
@commoness
* danh từ
- tính chất phổ thông, bình thường, thô thiển
@commonish
* tính từ
- phổ thông; bình thường
@commonwealth of nations
- khối cộng đồng
@communality
- xem communal
@communally
* phó từ
- có tính cách chung, có tính cách cộng đồng
@communicableness
- xem communicable
@communicably
- xem communicable
@communicational
- xem communication
@communicatively
- xem communicative
@communist international
- Quốc tế cộng sản IIl
@communistically
- xem communistic
@communitarian
* danh từ
- thành viên công xã
@communitarianism
* danh từ
- cộng đồng luận
@community home
* danh từ
- trung tâm cải tạo thanh thiếu niên phạm pháp, trung tâm giáo hoá
@communization
- xem communize
@commutability
- xem commutable
@commutativity
- xem commutative
@comospore
* danh từ
- (thực vật) bào tử có mào lông
@compact disc
* danh từ
- dựa compăc
@compact disk-interactive
- Một tiêu chuẩn về đựa compact được thiết kế để sử dụng cho việc nghe nhìn có
tương tác các đựa compact chứa hình tiếng bằng máy TV và máy đọc đựa CD-I Được
thiết kế để dùng cho giáo dục, đào tạo và giải trí nhưng CD-I chậm tìm được thị
trường cho mình
@compacted
* tính từ
- rắn chắc; gắn bó
@compactly
* phó từ
- khít, đặc, chặt chẽ
- súc tích, mạch lạc
@companion-cell
* danh từ
- (sinh học) tế bào kèm
@companion-way
* danh từ
- cầu thang từ trong boong tàu tới các phòng
@companionably
- xem companionable
@company network
- mạng công ty
- Mạng máy tính toàn cục, như DEC ENET (mạng (kỹ thuật) nội bộ của công ty Digital
Equipment Corporation) chẳng hạn, thường có cổng tự động nối với các mạng hợp tác
như ARPANET hoặc BITNET để thực hiện các chức năng như thư điện tử và truyền tệp
tin
@compaq
- hãng máy tính của Mỹ
@comparability
- xem comparable
@comparably
- xem comparable
@comparascope
* danh từ
- kính hiển vi so sánh
@comparatively
* phó từ
- tương đối
@comparer
- xem compare
@comparison operator
- toán tử liên quan
- Một ký hiệu dùng để xác định mối quan hệ giữa hai giá trị số Kết quả của một tính
toán dùng toán tử liên quan là đúng (true) hoặc sai (false) Trong ngôn ngữ vấn
đáp, các toán tử liên quan thường được dùng theo một tiêu chuẩn tìm kiếm nhất định
@compartmental
- xem compartment
@compartmentalization
- xem compartmentalize
@compartmentalize
* động từ
- chia thành ngăn
@compass-card
* danh từ
- biểu đồ gió
@compass-needle
* danh từ
- kim la bàn
@compassable
- xem compass
@compassionately
- xem compassionate
@compassionless
- xem compassion
@compatibleness
- xem compatible
@compatibly
* phó từ
- tương hợp, tương thích
@compatriotism
* danh từ
- lòng yêu nước, lòng ái quốc
- chủ nghĩa yêu nước, chủ nghĩa ái quốc
@compelation
* danh từ
- (từ cổ, nghĩa cổ) việc gọi tên, tên gọi
@compellable
- xem compel
@compellably
- xem compel
@compelled
* tính từ
- bị ép buộc, bị cưỡng bách
@compeller
- xem compel
@compelling
* tính từ
- hấp dẫn, thuyết phục
@compendiously
- xem compendious
@compensational
- xem compensation
@compere
* danh từ
- người giới thiệu chương trình
* động từ
- giới thiệu chương trình
@competently
* phó từ
- thành thạo, điêu luyện
@competitively
* phó từ
- đủ khả năng cạnh tranh
@competitory
* tính từ
- thuộc sự cạnh tranh
@complacently
* phó từ
- mãn nguyện, thoả chí
@complainer
- xem complain
@complainingly
* phó từ
- oán trách, ta thán
@complaisantly
- xem complaisant
@compleat
* tính từ
- hoàn hảo
@complementarily
- xem complementary
@complementariness
- xem complementary
@complexional
- xem complexion
@complexioned
* tính từ
- (dùng trong tính từ ghép) có nước da như thế nào đó
= dark-complexioned+có nước da ngăm ngăm đen
@complexly
- xem complex

You might also like