You are on page 1of 14

按摩 Xoa bóp, mát xa

针灸 Châm cứu
扎针 Châm kim
曾经 đã từng, từng
烤鸭 Vịt quay
中餐 Món ăn Trung Quốc
西餐 Món ăn Tây
白薯/地瓜 Khoai lang
亲耳 Chính tai
钢琴 Đàn piano
演奏 Diễn tấu
提琴 Đàn violon
小提琴 Đàn violon
协奏曲 Bản hoà tấu, bản giao hưởng
曾经 Biểu thị từ trước đã từng có một hành vi hoặc tình huống nào
đó, thời gian thường không phải là gần đây。
已经 Biểu thị sự việc đã hoàn thành, thời gian thường cách trước đó
không lâu.
十年前他曾经去中国。
十年前他已经去中国。
曾经 biểu thị động tác hoặc tình huống bây giờ đã kết thúc rồi.
已经 biểu thị động tác hoặc hành động có thể vẫn đang tiếp tục.
他曾经当过中学老师。
他已经当过中学老师。
针灸 宝贵遗产 治病
简便 治疗

简便
Giản tiện,
đơn giản

针灸 Châm cứu 宝贵 Bảo vật 治病 Trị bệnh


宝贵遗产 bảo vật di sản 治疗 Trị liệu
疗法(liệu pháp)包括(bao gồm)针刺 灸灼
根 细(bé nhỏ) 银针(kim bạc) 扎(châm, chích)
某些(một vài)穴位(huyệt vị) 刺激(kích
động, thúc đẩy) 止疼(trị đau)
针刺麻醉
(châm gây tê) 哟 独特(đặc biệt) 技术(kĩ thuật)
针刺麻醉
外科手术(phẫu thuật ngoại khoa) Châm gây tê
灸灼
Châm cứu bằng
ngải cứu
传(truyền)
感兴趣(hứng thú)
流传(lưu truyền)

贡献(công hiến)
小提琴协奏曲 梁山伯与祝英台 简
称 根据(dựa theo) 古代
优美动听(đẹp đẽ lay động lòng người) 描绘
(miêu tả,mô tả)

女扮男装(nữ giả nam)


嫁(gả) 依依不舍(lưu luyến
không rời) 同意
(đồng ý) 办法(cách) 一段(1 khoảng)
求婚(cầu hôn)
穷(nghèo)
思念(tưởng niệm,nhớ) 病死(bệnh
mất) 坟墓(phần mộ)
墓前(trước mộ) 伤心(đau lòng) 哭(khóc) 刮(nổi,
thổi) 大风(gió lớn) 响(vang, kêu) 雷声(tiếng sấm)
突然(đột nhiên) 坟墓 跳(nhảy)
合上(đóng) 停(ngưng, dừng)
蝴蝶(hồ điệp, bướm) 飞(bay) 从此以后(từ đó về sau)

You might also like