Professional Documents
Culture Documents
NGOẠI
PHONG CAN DƯƠNG
CAN ÂM HƯ
VƯỢNG
CAN
CAN HUYẾT
HƯ
PHONG
CAN HỎA
CAN KHÍ UẤT VƯỢNG
NỘI
PHONG PHONG ĐÀM CAN HỎA
THƯỢNG
VIÊM
ĐÀM
NHIỆT
PHÙ LẠC
TÊ BÌ, (KHÔ,
BÌ PHU TEO, LOÉT)
HUYẾT LẠC
TÔN LẠC
PHONG HAO KHÍ CƠ YẾU, CƠ
LẠC MẠCH NHỤC NHÃO (TEO)
YẾU, CO
CÂN CỨNG (TEO)
KINH
YẾU, KHÔNG
CỐT TRỤ VỮNG
• Hôn mê xảy ra từ từ
• Khẩu (nhãn) oa tà
• Yếu liệt ½ người
• Nói khó
• Rối loạn đại tiểu tiện
TRÚNG PHONG Ở TẠNG
1. Dương bế:
• Tay nắm chặt, đại tểu tiện bế
• Mặt đỏ, thở khò khè
• Rêu lưỡi vàng; mạch huyền, hoạt, sác
2. Âm bế:
• Miệng cắn chặt
• Sắc mặt tái xanh
• Chân tay lạnh
• Rêu lưỡi trắng, mạch hoạt
Thoát chứng
• Đột ngột
• Hôn mê sâu
• Miệng há
• Hơi thở yếu
• Chân tay lạnh
• Vã mồ hôi nhiều
• Mạch vi tuyệt