Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Say 1 PDF Free
Bai Tap Say 1 PDF Free
Độ ẩm của vật liệu mang đi sấy khô ứng với vật liệu rắn khô là 118%
Không khí ra khỏi máy sấy chứa 120g hơi nước/ kg không khí khô. Một phần không khí n
vào trong luồng không khí mới chứa 10g hơi nước/ kg không khí khô.
Hỗn hợp được trộn lẫn đi vào máy sấy, sau khi đã được làm nóng, chứa 45g hơi nước/ kg
1/ Tính lưu lượng dòng nhập liệu vật liệu ẩm
2/ Tính lưu lượng nước bốc hơi theo thời gian trong suốt quá trinh sấy
3/ Tính lượng khí lưu thông trong máy sấy
4/ Tính lượng khôn khí mới trộn lẫn với dòng hồi lưu
Đáp số:
1/ 828 kg.h-1
2/ 428 kg.h-1
3/ 5708 kg.h-1
4/ 3892 kg.h-1
ẩm có độ ẩm ứng với vật liệu rắn khô là 5,3%.
Đáp số:
1/ 11.67e-3 kg /kg kk 14.66e-3 kg/kg kk σ = 79.60%
2/ 132.0e-3 kg /kg kk 8.84%
3/ Boiling
g đối 80%
khí tại điều kiện bão hòa ρ sat theo đơn vị kg hơi nước/kg không khí ẩm.
Lò sấy: Dòng không khí sau khi gia nhiệt đi vào trong máy sấy thùng quay ở chế độ ngược dòng
Lượng Vật liệu ẩm đi vào trong máy sấy 35000kg/h , chứa 1% thành phần khối lượng nước (xE)
Chấp nhận rằng quá trình sấy diễn ra trong điều kiện không có bất kỳ thay đổi enthalpie cho khí và
ẩm tương đối của khí ra khỏi lò sấy là 85%
4/ Biết độ ẩm tương đối của khí khi ra khỏi lò sấy, xác định nhiệt độ và hàm ẩm của không khí ra k
5/ Tính hàm ẩm của vật liệu sấy khi vào lò sấy và lượng vật liệu khô
6/ Tính thành phần khối lượng nước của vật liệu sấy ra khỏi tháp
Dữ liệu: Bảng số liệu lấy ra từ đồ thị không khí ẩm
Hàm ẩm x (g nước/kg kkk)
Enthalpie H không khí kJ/kg kkk
Độ ẩm tương đối ϕ, %
Nhiệt độ °C
Bảng 1 Bảng 2
ϕ x T x T ϕ H
5 0.2 5 0.7 76 50 78
5 0.3 10 0.7 81 30 82
5 0.4 15 0.7 86 25 87
5 0.7 20 0.7 91 20 93
5 1 25 0.7 96 15 97
5 1.3 30 0.7 101 10 102
5 1.7 35 0.7 106 <10 108
5 2.3 40 0.7 111 <10 113
5 3 45 0.7 116 <10 118
5 3.9 50 0.7 121 <10 123
5 5 55 0.7 126 <10 128
Đáp số:
1/ 0.7 g.kg-1
2/ 12960 kg.h-1
3/ 101.1°C 10% 102 kJ.kg-1
4/ 26.9 g.kg-1 32.5°C
5/ 0.0101 34650 kg.h-1
6/ 0.0003
0°C với độ ẩm tương đối 5% . Lưu lượng tổng 1,08.10^4 m3/h
ệt lượng riêng H E
Bảng 3
ϕ H x T
85 74 18.5 26.3
85 78 19.8 27.4
85 82 20.8 28.3
85 86 22 29.2
85 90 23.1 30
85 94 24.3 30.9
85 98 25.8 32
85 102 26.9 32.5
85 106 28.1 33.2
85 110 29.3 34
85 114 30.4 34.8
Sấy liên tục bằng hệ thống sấy băng tải vật liệu ẩm với dòng khí ngược chiều.
Dòng không khí đã được gia nhiệt trước khi vào máy sấy trong lò gia nhiệt.
Dữ liệu được cho trong bảng phía dưới
1/ Phác họa sơ đồ của quá trình trên với các giá trị cho trong bảng
2/ Biểu diễn trên đồ thị không khí ẩm "Humid air diagram" các điểm của không khí khi vào va ra khỏi l
Xác định công suất của lò gia nhiệt
3/ Xem như hệ thống máy sấy hoàn toàn đoạn nhiệt và vật liệu vào và ra khỏi lò sấy ở cùng nhiệt độ.
hàm ẩm lớn nhất của không khí ra khỏi lò sấy
4/ Dựa vào phương trình cân bằng vật chất của vật liệu sấy, xác định lưu lượng vật liệu ẩm ra khỏi lò s
5/ Dựa vào phương trình cân bằng vật chất tổng quát, xác định lưu lượng khí ẩm ra khỏi máy sấy V*(1
6/ Dựa vào phương trình cân bằng vật chất cho khí, xác định hàm ẩm của không khí ra khỏi lò sấy Xs
Điền đầy đủ thông tin vào bảng phía dưới
Bảng phương trình cân bằng vật chất của lò sấy đối lưu
Vào Ra
Không khí
Hàm ẩm Xe=0.0144 Xs
Không khí khô V V
Lượng nước V x Xe V×Xs
Lượng không khí ẩm V×(1+Xe)=2.5 kg.s-1 V×(1+Xs)
Vật liệu sấy
Độ ẩm tương đối We=0.92 Ws=0.05
Vật liệu khô M M
Lượng nước M×We M×Ws
Lượng vật liệu ẩm M×(1+We)=0.075 kg.s-1 M×(1+Ws)
Global 2.575 kg.s-1
7/ Dựa vào đồ thị không khí ẩm, cho biết nhiệt độ của không khí ra khỏi lò sấy
8/ Biểu diễn trên đồ thị không khí ẩm sự thay đổi trạng thái của khí trong lò gia nhiệt và trong máy sấy
Đáp án
2/ 15.8 kW
3/ 28.4 g/kg kkk
4/ 0.0410 kg.s-1
5/ 2.534 kg.s-1
6/ 28.2 g/ kg kkk
7/ 30.5°C
ược chiều.
M×(1+We)=0.075 kg.s-1
We=0.92
Tse=22°C
Tss=22°C
Ws=0.05
hỏi lò sấy
rong lò gia nhiệt và trong máy sấy .