You are on page 1of 45

H E A T T R A N S F E R

QUÁ TRÌNH VÀ
THIẾT BỊ SẤY
NỘI DUNG

1 Khái niệm chung

2 Nguyên lý làm việc của thiết bị sấy

3 Sấy lý thuyết và sấy thực tế

4 Động học của quá trình sấy


4
KHÁI NIỆM CHUNG
SẤY LÀ GÌ?

Là quá trình dùng nhiệt năng để làm bay hơi nước


ra khỏi bề mặt vật liệu. Quá trình này xảy ra khi áp
suất hơi nước trên bề mặt vật liệu lớn hơn áp suất
riêng phần của hơi nước trong môi trường

Sấy tự nhiên Sấy nhân tạo


Độ ẩm vật liệu

Là lượng ẩm chứa trong một kg vật liệu

U = 100%* g/G

G: Khối lượng vật liệu, kg


g: Khối lượng ẩm có trong G kg vật liệu, kg
Vât liệu sấy

❖Ẩm tự do:
- Liên kết dính: nước bám dính trên bề mặt VLS hoặc
trong các mao quản lớn
❖Ẩm liên kết:
- Liên kết mao quản: nước nằm trong các mao quản nhỏ
(r<10-5cm)
- Liên kết hấp phụ đa phân tử: nước liên kết với VLS ở
dạng hóa lý bị giữ lại trong mạng tinh thể, quá trình sấy
chỉ tách được một phần loại ẩm này.
- Liên kết hấp phụ đơn phân tử: Lớp đơn phân tử nước bị
hấp phụ vào bề mặt và các lỗ mao quản rất nhỏ của vật
liệu với lực liên kết rất lớn. Loại ẩm này rất khó tách
được trong quá trình sấy.
Tính chât của không khí ẩm

Độ ẩm tương đối (, %)


Là tỷ số giữa lượng hơi nước chứa trong một m3
không khí ẩm với lượng hơi nước chứa trong một
m3 không khí đã bão hòa ẩm ở cùng nhiệt độ, áp
suất.
 = 100% h/bh =100% Ph/Pbh

h :Lượng hơi nước trong 1 m3 không khí ẩm (kg/m3)


bh :Lượng hơi nước trong 1 m3 không khí bão hòa ẩm (kg/m3)
Ph:Áp suất hơi nước riêng phần trong không khí ẩm (atm)
Pbh :Áp suất hơi nước riêng phần trong không khí bão hòa ẩm (atm)
Tính chât của không khí ẩm

Hàm ẩm của không khí ẩm(x, g/kg)

Là lượng hơi nước chứa trong một kg không khí


khô
x = 0,622 Pbh/(P- Pbh)

P: Áp suất chung của hỗn hợp không khí ẩm (atm)


Pbh :Áp suất hơi nước riêng phần trong không khí bão hòa ẩm (atm)
Tính chât của không khí ẩm

Nhiệt hàm của không khí ẩm(I, J/kg)

Nhiệt hàm (Entanpi) của không khí ẩm bằng tổng


nhiệt hàm của không khí khô và nhiệt hàm của hơi
nước trong hỗn hợp đó.
I = Ckt+xih

Ck: Nhiệt dung riêng của không khí khô (J/kg độ)
t : Nhiệt độ của không khí ẩm (oC)
Ih: Nhiêt hàm của hơi nước ở nhiệt độ t (J/kg)
Tính chât của không khí ẩm

Điểm sương
Là giới hạn làm lạnh của không khí ẩm khi hàm
ẩm không đổi hay trạng thái bão hòa ẩm.

Nhiệt độ tương ứng với trạng thái bão hòa đó gọi


là nhiệt độ điểm sương

Độ ẩm tương đối tại điểm sương là  = 100%


Tính chât của không khí ẩm

Nhiệt độ bầu ướt


Là một thông số đặc trưng cho khả năng cấp
nhiệt của không khí để làm bay hơi nước cho
đến khi không khí bão hòa hơi nước
Đồ thị I-d của không khí ẩm
Đồ thị I-d của không khí ẩm
Quá trình hoà trộn trên đồ thị I-d

GA/GB=BC/AC
Nguyên lý làm việc của hệ thống sấy
Cân bằng vật liệu của QT sấy

W=G1-G2=G1(W1-W2)/(100-W2)
=G2(W1-W2)/(100-W1)

❖ G1, G2: Khối lượng vật liệu trước và sau khi sấy, kg/s
❖ W1, W2: Độ ẩm vật liệu trước và sau khi sấy, %
❖ W: Lượng ẩm tách ra khỏi vật liệu sau khi sấy, kg/s
Lượng không khí khô cần thiết

Lx1+W=Lx2 -> L=W/(x2-x1)


Đặt l=L/W=1/(x2-x1) , kg/kg ẩm

❖ x1, x2: hàm ẩm của không khí trước và sau khi sấy, kg/kg
❖ L: Lượng không khí khô cần thiết, kg/s
❖ W: Lượng ẩm tách ra khỏi vật liệu sau khi sấy, kg/s
Cân bằng nhiệt lượng
Cân bằng nhiệt lượng
Cân bằng nhiệt lượng
Cân bằng nhiệt lượng
Cân bằng nhiệt lượng
Cân bằng nhiệt lượng
Cân bằng nhiệt lượng
Qúa trình sấy lý thuyết

❖Giả sử:
Qb=Qvc=Qvl=Qm=C1=0=∆
qs=l(I2-I0)=l(I1-I0)
 => I1=I2
Hay IB=IC
Qúa trình sấy thực tế
Qúa trình sấy thực tế
Sấy có tuần hoàn khí thải
Sấy có tuần hoàn khí thải
Sấy có bổ sung nhiệt
Sấy có bổ sung nhiệt
Sấy bằng khói lò
Sấy bằng khói lò
Động học quá trình sấy
Tủ sấy có bổ sung nhiệt
Tủ sấy có bổ sung nhiệt

❖Ưu điểm:
- Nhiệt độ sấy không quá cao
- Tận dụng nhiệt nhưng thế sấy cao
- Tiết kiệm năng lượng quạt
❖Nhược điểm:
- Thiết bị phức tạp hơn loại sấy tủ đơn giản
- Thời gian sấy dài
- Chất lượng sản phẩm không đồng đều
- Mất nhiệt nhiều khi nạp liệu và lấy sản phẩm.
- Năng suất thấp, tốn nhiều nhân công
- Không thể sấy liên tục
Hầm sấy
Hầm sấy

❖Ưu điểm:
- Tốc độ sấy nhanh và chất lượng sản phâm sấy đồng
đều hơn so với sấy tủ
- Năng suất cao, tốn ít nhân công hơn so với sấy tủ
- Nhiệt độ sấy không quá cao nhưng thế sấy cao (sấy có
bổ sung nhiệt)
❖Nhược điểm:
- Thiết bị phức tạp hơn loại sấy tủ
- Sự đồng đều về chất lượng sản phẩm chưa cao
- Không phù hợp để sấy theo mẻ
Sấy băng tải
Sấy băng tải

❖Ưu điểm:
- Tốc độ sấy nhanh và chất lượng sản phâm sấy đồng
đều hơn so với sấy tủ và sấy hầm
- Năng suất cao, hơn so với sấy tủ nhưng thấp hơn so với
sấy hầm
- Tốn ít nhân công
❖Nhược điểm:
- Thiết bị cồng kềnh đắt tiền
- Không dùng cho các sản phẩm giòn, dễ vỡ
- Chỉ phù hợp để sấy liên tục
Sấy thùng quay
Sấy thùng quay

❖Ưu điểm:
- Tốc độ sấy nhanh và chất lượng sản phâm sấy rất đồng
đều
- Năng suất rất cao
- Tốn ít nhân công
❖Nhược điểm:
- Thiết bị đắt tiền
- Không dùng cho các sản phẩm giòn, dễ vỡ, dính bết
hoặc có thời gian sấy quá dài
Sấy phun
Sấy phun

❖Ưu điểm:
- Năng suất rất cao, tốc độ sấy rất nhanh và chất lượng
sản phâm sấy đồng đều
- Sản phẩm sấy ở dạng bột mịn mà không cần nghiền
- Phù hợp với các vật liệu sấy không chịu nhiệt
❖Nhược điểm:
- Thiết bị cồng kềnh đắt tiền
- Chỉ dùng cho các loại nguyên liệu sấy dạng lỏng
- Chi phí năng lượng/kg sản phẩm cao.
- Khó điều khiển

You might also like