You are on page 1of 41

Mathematics of Finance

Chapter 1: Interest

Doctor. Nguyen Ngoc Anh


Banking Faculty

1
Banking Faculty
12/6/2021
Example: simple interest

12/6/2021 2
Banking Faculty
Ví dụ: Lãi gộp

12/6/2021 3
Banking Faculty
Bài tập 1
Có một hợp đồng vay vốn giữa Ngân hàng X với khách hàng A như
sau:
- Số tiền vay là 500 triệu đồng. Thời hạn vay: từ 1/3/N đến 30/11/N.
Lãi suất vay là 1,25% tháng
- Thời điểm giải ngân của số tiền vay như sau: Ngày 1/3/N, khách
hàng rút 200 triệu đồng, ngày 15/3/N, khách hàng rút 200 triệu đồng, ngày
25/3/N, khách hàng rút 100 triệu đồng.
- Thời gian trả nợ của số tiền vay như sau: Ngày 15/8/N, khách hàng
trả 150 triệu đồng, ngày 15/9/N, khách hàng trả 150 triệu đồng, ngày
25/10/N, khách hàng trả 150 triệu đồng, ngày 30/11/N, khách hàng trả 50
triệu đồng. Tính lãi của hợp đồng vay vốn theo 2 phương pháp trả lãi sau:
1. Tiền lãi trả theo nợ gốc trả.
2. Tiền lãi được thanh toán hàng tháng vào ngày cuối tháng theo dư nợ
thực tế.
12/6/2021 4
Banking Faculty
Bài tập 2

Bài 2: Có các khoản tiền gởi tiết kiệm như sau:


Yêu cầu: Tính tổng số tiền có được của các sổ tiết kiệm trên
vào 1-1-N+2

Kỳ hạn gởi SốKỳtiền


hạn gởiSố
gởi
tiền ngày
vào gởi vào
ngày 1-1-N (đồng)
LãiLãi
suấtsuất
1-1-N 1-1-N
(%tháng)
Lãi suất 13-12-N
(%tháng)
Lãi suất 1-9-N
tháng (đồng)
121-1-N 5.000.000 (%năm)
1,0 1,20 (%năm)
6 tháng 12.000.000 0,9 1,15
3 tháng 15.000.000 0,8 1,00
12 tháng 15.000.000 11,0 10,0
6 tháng 10.000.000 10,0 9,5
3 tháng 25.000.000 9,5 8,5

12/6/2021 5
Banking Faculty
Bài tập 3
Có các khoản tiền gởi tiết kiệm như sau:
Yêu cầu: Tính tổng số tiền có được của các sổ tiết
kiệm trên vào 1-1-N+2
Kỳ hạn Số tiền gởi vào Lãi suất 1-1-N Lãi suất 13-
gởi ngày 1-1-N (%tháng) 12-N (%tháng)
(đồng)
12 tháng 5.000.000 1,0 1,20
6 tháng 12.000.000 0,9 1,15
3 tháng 15.000.000 0,8 1,00

12/6/2021 6
Banking Faculty
Bài tập 4
Một khách hàng gởi 1 khoản tiền tiết kiệm là 200 triệu đồng vào
15/4/N ở Ngân hàng B với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất là 0,75% tháng. Ngày
12/6/N ngân hàng điều chỉnh lãi suất tiền gởi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng là
0,85% tháng, lãi suất tiền gởi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng là 0,6% tháng, lãi
suất không kỳ hạn là 0,25% tháng. Ngày 15/8/N, khách hàng cần 120 triệu
đồng. Khách hàng đang cân nhắc lựa chọn 1 trong 2 cách sau:
- Cách 1: Rút tiền gởi tiết kiệm trên, biết rằng nếu rút trước hạn ngân
hàng sẽ trả theo lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn.
- Cách 2: Đi vay vốn ở ngân hàng bằng cách cầm cố phiếu tiết kiệm
trên với lãi suất vay vốn là 0,9% tháng.
Yêu cầu:
1. Tính lãi tiền gởi mà khách hàng nhận được nếu rút khoản tiền gởi trên
vào ngày 15/8/N?.
2. Tính lãi vay mà khách hàng phải trả nếu khách hàng cầm cố phiếu tiết
kiệm này để vay vốn cho đến 15/10/N?.
12/6/2021 7
Banking Faculty
Mathematics of Finance
Chapter 2: Interest
rate & Time value of money

Doctor. Nguyen Ngoc Anh


Banking Faculty
8
Banking Faculty
12/6/2021
VD về lãi gộp

12/6/2021 9
Banking Faculty
VD về lãi gộp

12/6/2021 10
Banking
Banking
Department
Faculty
LS danh nghĩa - VD

12/6/2021 11
Banking Faculty
LS danh nghĩa - VD

12/6/2021 12
Banking Faculty
Nhân tố tích lũy - VD

12/6/2021 13
Banking Faculty
Hiệu lực của LS - VD

12/6/2021 14
Banking Faculty
Hiệu lực của LS - VD

12/6/2021 15
Banking Faculty
Giá trị hiện tại - VD

12/6/2021 16
Banking Faculty
Giá trị dòng tiền

12/6/2021 17
Banking Faculty
Valuing cash flows
Example

12/6/2021 18
Banking Faculty
Các tham số định lượng của LS
 Mối quan hệ của δ, v, và d tương ứng với các giá
trị của i tổng quát như sau.
Value of δ i V d
In terms of

δ eδ-1 e-δ 1-e-δ


i ln(1+i) (1+i)-1 i(1+i)-1

v -lnv v-1-1 1-v


d -ln(1-d) (1-d)-1-1 1-d

12/6/2021 19
Banking Faculty
Các tham số định lượng của LS

12/6/2021 20
Banking Faculty
Phương trình giá trị – VD 3.2.2

12/6/2021 21
Banking Faculty
Mathematics of Finance
Chapter 3: Annuities

Doctor. Nguyen Ngoc Anh


Banking Faculty

22
Banking Faculty
12/6/2021
Fixed Annuities
Example

12/6/2021 23
Banking Faculty
NK cố định: Giá trị hiện tại và giá trị
tích lũy - VD

12/6/2021 24
Banking Faculty
NK không cố định: GT hiện tại và GT
tích lũy

12/6/2021 25
Banking Faculty
NK không cố định: GT hiện tại và GT
tích lũy

12/6/2021 26
Banking Faculty
NK không cố định: GT hiện tại và GT
tích lũy

12/6/2021 27
Banking Faculty
Interest payable ρthly - Example

12/6/2021 28
Banking Faculty
Annuities payable ρthly -
Present values and Accumulations

12/6/2021 29
Banking Faculty
Mathematics of Finance
Chapter 4: Loan repayment
schedules

Doctor. Nguyen Ngoc Anh


Banking Faculty

30
Banking Faculty
12/6/2021
The loan schedule for a level
annuity - Example

12/6/2021 31
Banking Faculty
KH trả nợ theo chuỗi NK đều - VD

12/6/2021 32
Banking Faculty
The loan schedule for a ρthly
annuity - Example

12/6/2021 33
Banking Faculty
The loan schedule for a ρthly
annuity - Example

12/6/2021 34
Banking Faculty
Annual percentage rate (APR)
- Example

12/6/2021 35
Banking Faculty
Annual percentage rate (APR)
- Example

12/6/2021 36
Banking Faculty
Lãi suất cố định - Flat rate of
interest

12/6/2021 37
Banking Faculty
PRICES AND YIELDS

12/6/2021 38
Banking Faculty
Term Structures and Immunization

12/6/2021 39
Banking Faculty
The Volatility of Particular Fixed-interest
Securities

12/6/2021 40
Banking Faculty
Redington’s Theory of Immunization

12/6/2021 41
Banking Faculty

You might also like