Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 5:
Trái phiếu là 1 hợp đồng nợ dài hạn được ký kết giữa chủ
thể phát hành và người cho vay, đảm bảo 1 sự chi trả lợi
tức định kỳ và hoàn lại vốn gốc cho người cầm trái phiếu
ở thời điểm đáo hạn
Đặc điểm:
- Mệnh giá
Company Logo
Company Logo
0 1 2 3 … n-1 n ∞ …
rdm
INT: lãi cố định được hưởng mãi mãi
Pb: Giá của trái phiếu
Rdm: tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư hay lãi
suất trên thị trường tài chính
M
Pb INT INT INT INT INT
…
0 1 2 3 … n-1 n
rdm
1 (1 rdm ) n
Pb INT M (1 rdm ) n
rdm
M: Mệnh giá trái phiếu
n: số năm trái phiếu còn lưu hành cho đến khi đáo hạn
INT: lãi cố định được hưởng mãi mãi
Pb: giá của trái phiếu
rdm:: tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư Company Logo
Company Logo
Company Logo
M
Pb
(1 rdm ) n
Ví dụ: CTCP Chứng khoán Rồng Việt phát hành trái
phiếu không trả lãi có thời hạn 10 năm và mệnh giá
là 1 triệu đồng. Nếu tỷ suất lợi nhuận đòi hỏi của
nhà đầu tư là 12%/năm, tính giá bán của trái phiếu
này
PM rdm < rd
Pm
rdm > rd
0 1 2 3 n năm
Company Logo
n: thời gian cho đến khi trái phiếu được thu hồi
Vbn: Giá khi thu hồi trái phiếu
rdm: Lời suất khi trái phiếu được thu hồi Company Logo
Pb 0 Pb1
rdm rdm1 (rdm2 rdm1 )
Pb 2 Pb1
ĐỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI
Pp Dp Dp Dp Dp Dp
… …
0 1 2 3 … n-1 n ∞ …
rp
Dp
rp
Pp
ĐỊNH GIÁ
CỔ PHIẾU THƯỜNG
Cổ phiếu vô danh
Company Logo
Cổ phiếu vô danh
Cổ phiếu ký danh
Company Logo
Cổ phiếu ký danh
Company Logo
Định giá cổ
phiếu thường
P0 D1 D2 D3 Dn-1 Dn
… …
D0
0 1 2 3 … n-1 n ∞ …
rs
P0: Giá CP thường ở hiện tại
g: mức tăng trưởng thu nhập hay tăng trưởng cổ tức
rs: suất sinh lợi theo yêu cầu của nhà đầu tư
D0: cổ tức cổ phiếu thường ở năm hiện tại
Dt: cổ tức cổ phiếu thường ở năm t
P0 D1 D2 D3 Dn-1 Dn
D0 … …
0 1 2 3 … n-1 n ∞ …
rs
D1 D2 D Dt
P0
(1 rs ) (1 rs )
1 2
......
(1 rs )
t 1 (1 rs )
t
P0 D1 D2 D3 Dn-1 Pn
D0 …
Dn
0 1 2 3 … n-1 n
rs
n
Dt Pn
P0
t 1 (1 rs ) t
(1 rs ) t
rs = rf + β(rm – rf)
47
rs = rf + β(rm – rf)
= 7% + 5% x 1,2
= 13%
48
• Cổ tức tăng trưởng với tốc độ không đổi trong 1 số năm nhất định, sau đó
chuyển sang một tốc độ tăng trưởng thấp hơn (và không đổi) từ đó cho đến
mãi mãi.
• Cổ tức tăng trưởng với tốc độ không đổi trong 1 số năm nhất định, sau đó
tăng trưởng với tốc độ giảm dần trong một số năm, rồi cuối cùng thì giữ
nguyên tốc độ tăng trưởng từ đó cho đến mãi mãi.
49
TH1: Cổ tức tăng trưởng với tốc độ không đổi mãi mãi
• Phạm vi áp dụng:
– Doanh nghiệp có tốc độ tăng trưởng ổn định
– Doanh nghiệp trả cổ tức cao
– Doanh nghiệp có tỷ lệ nợ ổn định
• Giả định:
– Cổ tức tăng trưởng đều mãi mãi với tốc độ g
– Dt: cổ tức ở năm t
Dt D0 (1 g ) t
TH1: Cổ tức tăng trưởng với tốc độ không đổi mãi mãi
D0
-g=0 P0
rs
- g ≠ 0 và g = const D1 D (1 g )
Với rs > g: P0 0
(rs g ) (rs g )
TH1: Cổ tức tăng trưởng với tốc độ không đổi mãi mãi
VÍ DỤ:
• rs = 13%
• Công ty có D0 là 2$ và g không đổi là 6%.
• Tính cổ tức kỳ vọng của 3 năm tới?
• Tính giá thị trường của cổ phiếu tại thời điểm hiện tại?
• Tính giá thị trường của cổ phiếu vào năm tới?
D1 D1
P0 rs g
(rs g ) P0
P = EPS x P/E
Trong đó:
EPS: là thu nhập mỗi cổ phiếu thường
P/E: là tỷ lệ giá trên thu nhập
Ví dụ: CTCP CN Cao su Miền Nam (CSM) có thu nhập trên mỗi
cổ phiếu thường EPS là 5.596 đồng, chỉ số P/E là 7,9. Ước tính giá
CP CSM?
Nếu giá thị trường tại thời điểm hiện tại là 42.500 thì NĐT có nên
quyết định mua CP CSM hay không?
www.themegallery.com