You are on page 1of 2

読書シート

なまえ:                    クラス:
 月   題名(Tiêu đề):母の日
だいめい

日  
えら り ゆ う

選んだ理由(Lý do chọn đọc)


ないよう

内容(Nội dung)

かんそう

感想 (Suy nghĩ, cảm tưởng)

き ょ う よ もの

今日の読み物は ( Tài liệu em đọc hôm nay thế nào, khó hay dễ?)
こ と ば

       言葉が  □むずかしい  □ちょうどいい  □やさし

か ん じ

       漢字が  □むずかしい  □ちょうどいい  □やさし

ぶんぽう

      文法が  □むずかしい  □ちょうどいい  □やさし
い 
ないよう

      内容が  □むずかしい  □ちょうどいい  □やさし

あたら おぼ た ん ご ひょうげん

新しく覚えた単語や 表現は何ですか。(Em có học được từ mới, hay cấu


trúc gì không?)
人生(じんせい):one’s life
なんと:to one’s surprise
花束(はなたば):a flower bouquet
墓地(ぼち):graveyard
へ ん か

読んでいるときに、何か変化がありましたか/何かチャレンジをしまし
たか。
(Em có thay đổi về suy nghĩ, nhận thức, hay thử thách/hành động gì sau khi
đọc không? )
読んだ後で、もっと母と生活について話すようにしています。それに、
料理のことを手伝うするようにしています。

日本語で本やニュースなどを読むことについて、友達・学習者へのアド
バイスがありますか。
読書シート

(Em có lời khuyên nào cho bạn bè hay người học về việc đọc sách, news, v.v…
bằng tiếng Nhật không?)
好きで、やくにたつものを読んだ方がいいです。

You might also like