You are on page 1of 5

Bài 8: 方位词 / Fāngwèi cí /PHƯƠNG VỊ TỪ

Phương vị từ là gì?
Phương vị từ là những danh từ chỉ phương hướng, được sử dụng rất nhiều trong giao
tiếp tiếng Trung, nhất là chủ đề giao tiếp liên quan tới xác định phương hướng, hỏi
thăm đường xá.

Các phương vị từ thường dùng


上面 / shàngmiàn /: phía trên, bên trên >< 下面 / xiàmiàn /: phía dưới, bên dưới
前边 / qiánbian /: đằng trước, phía trước >< 后边 / Hòubian /: phía sau, đằng sau
左边 / zuǒbiān /: bên trái >< 右边 / yòubiān /: bên phải
里边/ lǐbian /: bên trong >< 外边 / wàibian /: bên ngoài
旁边 / pángbiān /: bên cạnh
中间 / zhōngjiān /: ở giữa
两边/liǎngbiān/: hai bên
哪里 / Nǎlǐ / ,哪儿/ Nǎr /: ở đâu
这里 / Zhèlǐ /, 这儿 / Zhèr/: ở đây, chỗ này ><那里 / Nàlǐ / ,那儿 / Nàr /: ở kia, ở
đó. ở chỗ đó
在 / zài/: ở, tại…..
Cách sử dụng phương vị từ
Cấu trúc 1: S + 在 /zài/ +DANH TỪ+ Phương vị từ
Ví dụ:

汉语书在桌子上边。 / Hànyǔ shū zài zhuōzi shàngbian /: sách tiếng Hán ở trên bàn.

学校在商店后边。 / xuéxiào zài shāngdiàn hòubian /: trường học ở phía sau cửa
hàng.

同学们在学校楼里边。/ tóngxuémen zài xuéxiào lóu lǐbian /: các bạn học sinh đang
ở bên trong tòa giảng đường.

补充生词 / Bǔchōng shēngcí /: từ mới bổ sung


桌子 / Zhuōzi /: cái bàn
椅子 / yǐzi/: caí ghế
书架 / shūjià /: giá sách
书包 / shūbāo /: cặp sách
学校楼 / xuéxiào lóu /: tòa giảng đường.
冰箱/Bīngxiāng/: Tủ lạnh
钥匙/Yàoshi/: Chìa khóa
地上/dìshang/: Trên mặt đất
笔/bǐ/: Bút, 1 cây bút 一支笔 /Yì zhī bǐ/

Chú ý: Các phương vị từ 上面/shàngmiàn/、下面/xiàmiàn/、里面/lǐmiàn/。 Khi ba


phương vị từ này đứng sau danh từ thì không cần thiết phải sử dụng dạng song âm tiết,
chúng ta có thể sử dụng dạng đơn âm tiết.

Còn các phương vị từ khác vẫn phải sử dụng dạng song âm tiết.

Ví dụ:
桌子上面。/zhuōzi shàngmiàn/ ▬► 桌子上 /zhuōzi shàng /: bên trên cái bàn.

书包里面 。/Shūbāo lǐmiàn / ▬►书包里 /Shūbāo lǐ /: bên trong cặp sách.

书架下面。/ Shūjià xiàmiàn / ▬►书架下 / Shūjià xià /: phía dưới giá sách.
Lưu ý: Khi trong câu có ĐỘNG TỪ thì ĐỘNG TỪ luôn phải đứng trước 在/zài/

Cấu trúc 2: S + V + 在 + DANH TỪ+ Phương vị từ


Ví dụ:
他坐在桌子前边。/ Tā zuò zài zhuōzi qiánbian/: anh ấy ngồi ở phía trước cái bàn.
同学们站在学校后面。/ Tóngxuémen zhàn zài xuéxiào hòumiàn/: học sinh đang
đứng ở phía sau trường học.
他躺在床上。/ Tā tǎng zài chuángshàng/: anh ấy đang nằm trên giường.

Phương vị từ ngoài việc có thể làm trung tâm ngữ như các cấu trúc trên thì cũng có
thể làm định ngữ để bổ nghĩa xác định vị trí của một đồ vật nào đó, ta có cấu trúc:

Cấu trúc 3: Phương vị từ +的 + Danh từ


Ví dụ:
前边的楼 Qiánmiàn de lóu:Tòa nhà phía trước
旁边的学生 pángbiān de xuéshēng: Học sinh bên cạnh
坐在后边的人 zuò zài hòumiàn de rén: Người ngồi ở phía sau
Đồng hồ treo tường
/guàzhōng/挂钟
Quả địa cầu /dìqiúyí/地球仪
Bảng đen/hēibǎn/黑板

Gối /zhěntóu/枕头
Mền /bèizi/被子
Thảm /dìtǎn/地毯

You might also like