Professional Documents
Culture Documents
KTCT 1
KTCT 1
85. Theo Mác nếu tiền giấy phát hành quá giới hạn số lượng
vàng ( hay bạc) do tiền giấy đó tượng trưng thì gây nên hiện tượng
gì:
Giảm phát
Bán phá giá
Lạm phát
Khủng hoảng
88. Lao động nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa?
Lao động trừu tượng
Lao động phức tạp
Lao động cụ thể
Vật chất và lao động
*81. Điền thêm cụm từ vào chỗ trống:
................tăng lên, thì lượng lao động hao phí trong cùng một đơn vị
thời gian cũng tăng lên và lượng sản phẩm được tạo ra cũng tăng
lên, còn lượng giá trị của mỗi đơn vị sản phẩm là không đổi.
cường độ lao động
Năng suất lao động cá biệt
Lao động trừu tượng
Năng suất lao động xã hội
82. Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra đời trong xã
hội: *
Xã hội phong kiến
Xã hội chủ nghĩa
Tư bản chủ nghĩa
Công xã nguyên thuỷ
16. Giá cả của hàng hóa trên thị trường vận động như thế nào? *
thấp hơn giá trị
Thay đổi theo nhu cầu của người mua
Cao hơn giá trị
Xoay xung quanh trục giá trị của hàng hóa
18. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: *
Sự khan hiếm của hàng hoá
Công dụng của hàng hoá
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
sự hao phí sức lao động của con người
41. Sự hoạt động của quy luật giá trị biểu hiện thông qua sự vận
động của: *
A. Giá cả hàng hóa
B. Giá cả sản xuất
C. Giá cả độc quyền
D. Cả a, b và c
93. Sản xuất hàng hoá ra đời: *
Trước sản xuất tự cấp, tự túc
cùng với sản xuất tự cấp, tự túc
Sau sản xuất tự cấp, tự túc
Không xác định
92. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến năng suất lao động? *
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Trình độ tổ chức, quản lý, các điều kiện tự nhiên
D. Cả a, b, C
*82. Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ? *
Là thước đo giá trị của hàng hoá
Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ
Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán
Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
8. Hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị là do:
Lao động của người sản xuất hàng hoá có tính hai mặt là lao động cụ thể và
lao động trừu tượng
Mục đích của người sản xuất hàng hoá
Hàng hóa có tính chất 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Lao động của người sản xuất hàng hoá có 2 loại: lao động cụ thể và lao động
trừu tượng
7. Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là.........., giá
trị của hàng hóa là.............
Phạm trù vĩnh viễn/ Phạm trù tự nhiên
Phạm trù tự nhiên / Phạm trù lịch sử
Phạm trù vĩnh viễn / Phạm trù lịch sử
Phạm trù lịch sử / Phạm trù vĩnh viễn
102. Giá trị sử dụng của hàng hóa thể hiện khi nào: *
Hàng hóa được bán ra thị trường
Trao đổi hàng hóa
Tiêu dùng hàng hóa
Sản xuất xong hàng hóa
94. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của: *
Nền sản xuất xã hội
Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
Sản xuất và trao đổi hàng hoá
71. Lượng giá trị hàng hóa được xác định như thế nào? *
Dựa trên thời gian lao động cá biệt của từng người sản xuất hàng hóa trên thị
trường.
Dựa trên thời gian lao động trung bình của từng ngành sản xuất trên thị
trường.
Dựa trên thời gian lao động cá biệt của những người cung cấp nhiều hàng
hóa.
Căn cứ vào thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó.
95. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao
động
D. a và b
29. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp: *
A. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị
hơn lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp là lao động không cần phải trải qua huấn luyện, đào tạo
C. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
d. Cả a và C
30. Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng năng suất lao động và
tăng cường độ lao động, ý kiến nào
dưới đây đúng? *
Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sản phẩm
Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
Đều làm giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
Đều làm giá trị của đơn vị hàng hoá giảm
39. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: *
Sự khan hiếm của hàng hoá
Công dụng của hàng hoá
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Sự hao phí sức lao động của con người
11. Quy luật giá trị có những tác động cơ bản sau: *
Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao
động
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa và phân hóa những người sản xuất
thành người giàu, người nghèo một cách tự nhiên
Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu nghèo
Cả A và B
87. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để
sản xuất ra một hàng hoá trong điều kiện bình thường của xã
hội với: *
a. Cường độ lao động trung bình và trình độ thành thạo trung bình ở một đơn
vị kinh tế nhất định
b. Trình độ thành thạo trung bình và cường độ lao động trung bình
c. Cường độ lao động và trình độ khéo léo nhất định
d. Trình độ kỹ thuật trung bình mà xã hội đạt được tại một thời điểm nhất
định
28. Quan hệ tăng cường độ lao động với giá trị hàng hoá: *
a. Tăng cường độ lao động thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn
vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng
b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường độ lao động
c. Tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
d. Cả a, b, c đều đúng
77. Vị khách A đến mua áo, trả cho chủ cửa hàng 500.000 VNĐ
và mang áo sơ mi về. Lúc này tiền thực hiện chức năng gì?
a Phương tiện thanh toán
b Thức đo giá trị
c Phương tiện lưu thông
d Phương tiện cất trữ
51. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố
nào? *
A. Những điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
c. Chuyên môn hoá sản xuất
D. Cả a, b và C
52. Sản xuất hàng hoá chỉ ra đời, tồn tại khi có:
a sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
b Phân công lao động xã hội
c Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người
sản xuất hàng hoá
d Phân công lao động và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa
59. Chức năng cơ bản nhất của tiền là: *
A Phương tiện thanh toán
C Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
D Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
91. Những nhân tố nào ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa?
A. Năng suất lao động và cường độ lao động
B. Cường độ lao động và mức độ phức tạp của lao động
C. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
D. Cả a và b
21. Giá trị hàng hóa được tạo ra trong khâu nào của quá trình sản
xuất: *
A. Sản xuất
B. Phân phối
C. Trao đổi
D. Cả a, b và c
64. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Những người sản xuất
muốn có lãi thì phải làm cho............ của mình thấp hơn hoặc bằng
với................
A Hao phí lao động tư nhân / hao phí lao động của đa số những người sản xuất.
B Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động xã hội cần thiết.
C Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động của các ngành trong xã hội
D Hao phí lao động trung bình / hao phí lao động cần thiết.
14. Phân công lao động xã hội làm cho những người sản xuất hàng
hoá: *
A Đối lập với nhau
B Vừa cạnh tranh vừa hợp tác với nhau
C Tách biệt nhau
D Phụ thuộc vào nhau
18. Điền vào chỗ trống: Quy luật giá trị điều tiết lưu thông hàng
hóa, có nghĩa là luồng hàng sẽ di chuyển từ nơi có................đến
nơi có .....
A Nhiều hàng / ít hàng
B Thị trường xấu / Thị trường tốt.
C Giá cả thấp / Giá cả cao
D Giá trị thấp/Giá trị cao
20. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa: *
A. Trình độ của người lao động
B. Năng suất lao động
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Cả a, b và C
52. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để xã
hội tạo ra hàng hóa trong điều kiện
A Tốt
B Trung bình
C Tốt nhất
D Xấu
98. Tiền giấy xuất hiện tiện lợi cho việc thực hiện chức năng nào
của tiền tệ:
A Phương tiện lưu thông
B Thước đo giá trị
C Phương tiện thanh toán
D Phương tiện cất trữ
5. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là: *
A. Lao động quá khứ và lao động sống
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Cả a và b
59. Giá trị cá biệt của hàng hóa do: *
(1 Điểm)
A Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
B Hao phí lao động xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định
C Hao phí lao động của ngành quyết định
D Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết định
37. Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là do: *
A Quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất giữa những người sản xuất
B Mỗi người chỉ sản xuất một số sản phẩm
C Quá trình trao đổi, mua bán hàng hoá với nhau
D có sự phân công lao động xã hội
38. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến năng suất lao động *
A Các điều kiện tự nhiên
B Tay nghề của người lao động
C Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ
D Cường độ lao động
50. Theo yêu cầu của quy luật giá trị, hai hàng hóa trao đổi được với
nhau khi nào?
A Khi chúng có giá cả khác nhau
B Khi chúng có cân nặng bằng nhau
C Khi chúng có chung một lượng lao động hao phí như nhau
D Tất cả các đáp án trên đều sai.
89. Lao động nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa?
A Lao động phức tạp
B Lao động trừu tượng
C Lao động cụ thể
D Vật chất và lao động
19. Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra đời trong xã
hội: *
A Xã hội chủ nghĩa
B Tư bản chủ nghĩa
C Công xã nguyên thuỷ
D Xã hội phong kiến
51. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố
nào? *
A. Những điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
c. Chuyên môn hoá sản xuất
D. Cả a, b và C
52. Sản xuất hàng hoá chỉ ra đời, tồn tại khi có: *
A sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
B Phân công lao động xã hội
C Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản
xuất hàng hoá
D Phân công lao động và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người
sản xuất hàng hoá
28. Quan hệ tăng cường độ lao động với giá trị hàng hoá: *
(1 Điểm)
A. Tăng cường độ lao động thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị
hàng hoá cũng tăng lên tương ứng
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường độ lao động
C. Tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
D. Cả a, b, c đều đúng
28. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của: *
A Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B Sản xuất và trao đổi hàng hoá
C Nền sản xuất xã hội
D Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
25. Lượng giá trị của hàng hoá được xác định bởi: *
A Chi phí lao động cần thiết
B Thời gian lao động cá biệt
C Thời gian lao động xã hội cần thiết và hao mòn máy móc
D Thời gian lao động xã hội cần thiết
62. Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất làm cho
họ: *
A Phụ thuộc chặt chẽ với nhau
B Độc lập, đối lập với nhau
C Cạnh tranh với nhau
D Hợp tác lại với nhau
00. Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị: *
A Vì lao động sản xuất hàng hoá có hai loại: Lao động giản đơn và lao động phức
tạp
B Vì quá trình trao đổi hàng hoá luôn có người mua, người bán
C Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu
tượng
D Vì đó là đặc trưng riêng của nền sản xuất hàng hoá
103. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động *
B Phân chia lao động xã hội ra thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất
xã hội
C Kết quả của chuyên môn hoá sản xuất
D Sự hợp thành của hệ thống lao động trong xã hội
7. Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là giá trị của
hàng hóa là
A Phạm trù vĩnh viễn/ Phạm trù tự nhiên
B Phạm trù tự nhiên / Phạm trù lịch sử
C Phạm trù vĩnh viễn / Phạm trù lịch sử
D Phạm trù lịch sử / Phạm trù vĩnh viễn
102. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: *
A Công dụng của hàng hoá
B Sự hao phí sức lao động của con người
C Sự khan hiếm của hàng hoá
D Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
58. Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất hàng hóa là gì? *
A Quy luật cung cầu
B Quy luật cạnh tranh
C Quy luật giá trị thặng dư
D Quy luật giá trị
58. Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất hàng hóa là gì? *
A Quy luật cung cầu
B Quy luật cạnh tranh
C Quy luật giá trị thặng dư
D Quy luật giá trị