Professional Documents
Culture Documents
KTCT Bai 2
KTCT Bai 2
77.Động lực mạnh nhất để thúc đẩy các nhà tư bản đổi mới công nghệ, tăng
năng suất lao động cá biệt là: * (1 Điểm)
Giá trị thặng dư siêu ngạch
Giá trị thặng dư tuyệt đối
Giá trị thặng dư tương đối
Giá trị thặng dư cá biệt
78. Tư bản nào có vai trò quyết định trong việc sinh ra giá trị thặng dư? * (1
Điểm)
Tư bản bất biến
Tư bản cố định
Tư bản khả biến
Tư bản lưu động
79. Cạnh tranh trong nội bộ ngành nhằm: * (1 Điểm)
Giành nơi đầu tư có lợi nhất
Thu lợi nhuận độc quyền
Thu lợi nhuận tối đa
Thu lợi nhuận siêu ngạch
80. Lợi nhuận mà nhà tư bản thương nghiệp thu được là do: * (1 Điểm)
Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư
bản thương nghiệp để thực hiện giá trị hàng hoá cho họ
Quay vòng vốn nhanh nên thu được lợi nhuận
Bán hàng hoá với giá cao hơn giá trị
Trao đổi không ngang giá
81. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là: * (1 Điểm)
Giá cả của hàng hóa
Giá cả sản xuất
Tìm được nơi đầu tư có lợi nhất
Lợi nhuận bình quân.
82. Chọn ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư
siêungạch: * (1 Điểm)
a. Giá trị thặng dư tương đối chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng
dụng tiến bộ kỹ
thuật, giảm giá trị cá biệt thu được
b. Giá trị thặng dư siêu ngạch toàn bộ giai cấp tư sản thu được
c. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản
và giai cấp công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực
tiếp của các nhà tư bản.
d. Cả a, b, c
83. Công thức lưu thông hàng hoá giản đơn là : * (1 Điểm)
T-H- T'
H-T-H
OT-H-T
OH-T-T'
84. Trao đổi ngang giá: * (1 Điểm)
Làm cho tổng giá trị tăng lên
Làm cho giá trị 1 đơn vị sản phẩm giảm
Làm cho tổng giá trị giảm xuống
Là trước trao đổi có bao nhiêu giá trị thì sau trao đổi có bấy nhiêu giá trị
85. Bản chất của lợi nhuận thương nghiệp: * (1 Điểm)
Là kết quả của hoạt động đầu cơ nâng giá, bóc lột người tiêu dùng
Là lao động thặng dư của nhân viên ngành thương nghiệp tạo ra
Là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong quá trình sản xuất
Là khoản chênh lệch giữa giá bán và giá mua
86. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều
cách. Chọn các ý đúng dưới đây
. a. Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết
không đổi Chọn các ý đúng dưới đây: * (1 Điểm)
b. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
c. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
d. Cả a, b và c
87. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hoá sức lao động là:
* (1 Điểm)
.Tìm giải pháp làm tăng năng suất lao động
b. Tìm ra chìa khoá để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư
bản
c. Để khẳng định đó là một hàng hoá
d. Cả a, b, c
88. Chọn các ý đúng trong các nhận định sau:
* (1 Điểm)
a. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức
biểu hiện đầu tiên của tư bản.
b. Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư
bản
c. Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ
d. Cả a, b, c đều đúng
89. Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ: * (1 Điểm)
Tư bản cho vay
Tư bản công nghiệp
Tư bản hàng hóa
Tư bản lưu động
90. Nhân tố tỷ lệ nghịch với tốc độ chu chuyển của tư bản là: * (1 Điểm)
Thời gian chu chuyển của tư bản
Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn
Thời gian mua hàng hoá trong mỗi vòng tuần hoàn
Thời gian bán hàng hoá trong mỗi vòng tuần hoàn
91. Chọn ý đúng trong các ý sau đây: * (1 Điểm)
Tư bản bất biến là điều kiện để sinh ra giá trị thặng dư
Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản cố định
Tư bản khả biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản khả biến
92. Bản chất kinh tế của tiền công là : * (1 Điểm)
Số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê
Giá trị của lao động của người công nhân
Giá cả của lao động của người công nhân
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá sức lao động
93. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành: * (1 Điểm)
Hình thành chi phí sản xuất
Hình thành giá cả thị trường
Hình thành lợi nhuận bình quân
Hình thành giá cả sản xuất
94. Nguồn gốc của tích tụ tư bản là từ: * (1 Điểm)
A. Giá trị thặng dư
B. Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
C. Giá trị của hàng hoá
D. Cả a, b và c
95. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn
ý đúng trong các nhận xét dưới đây: * (1 Điểm)
a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
b. Năng suất lao động không thay đổi
c. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
d. Cả a, b và c
96. Giải pháp để chống hao mòn vô hình là: * (1 Điểm)
Sử dụng máy móc cũ, lạc hậu
Sử dụng hết công suất của máy móc
Hạn chế sử dụng máy móc
Bảo trì bảo dưỡng máy móc thường xuyên
97. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định * (1 Điểm)
A. Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
B. Các phương tiện vận tải
C. Máy móc, nhà xưởng
D. Cả b và c
98. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì: * (1 Điểm)
v=m
Oc+v=m
OK= m
P=m
99. Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định bị hao mòn hữu hình: * (1
Điểm)
Tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy
Do sử dụng trong quá trình sản xuất và do tác động của tự nhiên
Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới
100. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến? * (1 Điểm)
Tiền lương, tiền thưởng
Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
Nguyên nhiên vật liệu
Kết cấu hạ tầng sản xuất
101. Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động khác với giá trị sử dụng của hàng
hoá thông thường ở đặc điểm: * (1 Điểm)
Tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân sức lao động
Không bị hao mòn trong quá trình sản xuất
Tạo ra một lượng giá trị nhiều hơn giá trị hàng hoá thông thường
Thể hiện trong quá trình lao động sản xuất
102. Giá cả sản xuất bằng: * (1 Điểm)
Giá cả thị trường trừ đi lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp
Giá cả thị trường trừ cộng với nhuận của nhà tư bản công nghiệp
Toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất
Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân
103. Tiền công danh nghĩa là:
* (1 Điểm)
a. Số tiền người công nhân nhận được do bán sức lao động của mình cho
nhà tư bản
b. Tổng lượng hàng hoá và dịch vụ người công nhân mua được bằng tiền
bán sức lao động
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
104. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm thời gian sản xuất và thời gian
lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm: * (1 Điểm)
Thời gian gián đoạn lao động
Thời gian vận chuyển hàng hóa
Thời gian dự trữ sản xuất
Thời gian lao động