You are on page 1of 13

5.

Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh * (1 Điểm)


 Cường độ lao động
 Mức độ hao phí sức lao động
 Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
 Trình độ khai thác sức lao động
6. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức? * (1 Điểm)
 Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi
tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
 Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ
phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
 Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay.
 Tỷ suất lợi nhuận bình quân; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và
lợi nhuận chủ doanh nghiệp.
7.Lợi nhuận bình quân là: * (1 Điểm)
 Lợi nhuận bằng nhau của những tư bản bằng nhau đầu tư vào những
ngành sản xuất khác nhau
 Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực công
nghiệp
 Lợi nhuận trung bình tính cho một đồng vốn sau khi đã trừ đi mọi khoản
chi phí
 Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực sản
xuất và lưu thông
8. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về: * (1 Điểm)
 Tỷ suất lợi nhuận
 Lợi nhuận
 Cung cầu các loại hàng hoá
 Giá trị thặng dư siêu ngạch
9. Giá trị hàng hóa thông thường và giá trị hàng hóa sức lao động giống nhau ở
điểm nào? * (1 Điểm)
 Đều được đo gián tiếp bằng giá trị của những tư liệu sinh hoạt.
 Đều bao hàm yếu tố tinh thần và lịch sử
 Đều do thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất, tái sản xuất ra
hàng hóa quyết định.
 Đều được trả bằng tiền.
10. Tiền biến thành tư bản khi : * (1 Điểm)
 Mang tiền cho vay
 Qua lưu thông mang lại khối lượng tiền lớn hơn
 Dùng tiền để mua tư liệu sản xuất cho nhà tư bản
 Được dùng để mang lại giá trị thặng dư cho nhà tư bản
11. Giá cả sản xuất sẽ hình thành khi nào? * (1 Điểm)
 Khi hình thành giá trị thị trường
 Khi hình thành chi phí sản xuất
 Khi hình thành giá trị hàng hóa.
 Khi hình thành lợi nhuận bình quân.
12. Điền vào chỗ trống: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là .......... được quyết định
bởi
và phản ánh sự biến đổi của......... * (1 Điểm)
 Cấu tạo kỹ thuật / Cấu tạo giá trị / Cấu tạo kỹ thuật
 Cấu tạo giá trị / Cấu tạo kỹ thuật / Cấu tạo kỹ thuật
 Cấu tạo sản xuất / Cấu tạo kỹ thuật / Cấu tạo giá trị
 Cấu tạo giá trị / Cấu tạo kỹ thuật / Cấu tạo giá trị
13. Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dư? * (1 Điểm)
 Lợi tức
 Lợi nhuận công nghiệp
 Tiền công
 Lợi nhuận thương nghiệp
14. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến: * (1
Điểm)
 Phương thức chu chuyển giá trị của từng bộ phận tư bản vào sản phẩm
mới
 Sự vận động của tư bản
 Tốc độ chu chuyển của từng bộ phận tư bản
 Vai trò khác nhau của mỗi bộ phận tư bản trong quá trình tạo ra giá trị
thặng dư
15. Đặc điểm của tư bản thương nghiệp dưới chủ nghĩa tư bản là: * (1 Điểm)
 Độc lập với tư bản công nghiệp
 Vừa độc lập, vừa phụ thuộc vào tư bản công nghiệp
 Tách hoàn toàn với tư bản công nghiệp
 Phụ thuộc vào tư bản công nghiệp
16. Thời gian chu chuyển tư bản bao gồm: * (1 Điểm)
 Thời kỳ làm việc, thời kỳ gián đoạn sản xuất và thời kỳ dự trữ sản xuất
 Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng hoá
 Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
 Thời gian mua và thời gian bán
17. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh: * (1 Điểm)
 Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
 Sự tăng lên của cấu tạo hữu cơ
 Sự thay đổi của cấu tạo giá trị
 Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với lao động làm thuê
18. Động cơ của tích lũy tư bản là gì? * (1 Điểm)
 a. Quy luật giá trị thặng dư
 b. Quy luật cạnh tranh
 O c. Quy luật giá trị
 d. Cả a và b
19. Thời gian ngày lao động là:
* (1 Điểm)
 Độ dài của thời gian lao động cần thiết
 Độ dài của ngày tự nhiên
 Độ dài của thời gian lao động thặng dư
 Thời gian mà người công nhân làm việc cho nhà tư bản trong 1 ngày
20. Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động
* (1 Điểm)
 a. Nó tồn tại trong con người
 b. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
 O c. Có thể mua bán nhiều lần
 d. Cả a, b, c
21. Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến? * (1 Điểm)
 Trong nền sản xuất hàng hoá TBCN
 Trong xã hội chiếm hữu nô lệ
 Trong xã hội phong kiến
 Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn
22. Công thức lưu thông hàng hoá giản đơn phản ánh mục đích lưu thông của
tiền là:
* (1 Điểm)
 Giá trị
 Giá trị và giá trị sử dụng
 Giá trị sử dụng
 Giá trị thặng dư
23. Bản chất của tiền công trong CNTB là: * (1 Điểm)
 Giá cả của hàng hóa
 Giá cả của hàng hóa lao động.
 Số tiền mà người công nhân nhận được.
 Giá cả của hàng hóa sức lao động
24. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá: * (1 Điểm)
 • Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất
 Người lao động không được tự do về thân thể
 Người lao động tự nguyện đi làm thuê
 Người lao động có tư liệu sản xuất
25. Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động * (1 Điểm)
 a. Nó tồn tại trong con người
 b. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
 c. Có thể mua bán nhiều lần
 d. Cả a, b, c
26. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
* (1 Điểm)
 Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng
 Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
 Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
 Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
27. Ngày lao động của công nhân được chia thành 2 phần là: * (1 Điểm)
 Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội
 Thời gian lao động bất biến và thời gian lao động khả biến
 Thời gian lao động của công nhân và thời gian lao động của nhà tư bản
 Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư
28. Tư bản khả biến trong quá trình sản xuất : * (1 Điểm)
 Không tăng lên về lượng
 Được bảo tồn nguyên vẹn
 Chuyển dần giá trị vào sản phẩm
 Có vai trò quyết định trong việc tạo ra giá trị thặng dư
29. Giải pháp nào làm giảm thời gian lưu thông * (1 Điểm)
 Giảm thời gian dự trữ sản xuất
 Giảm thời gian vận chuyển hàng hoá
 Giảm thời gian gián đoạn lao động
 Giảm thời gian lao động
30. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do tư bản công nghiệp bán hàng hóa
cho tư bản thương nghiệp với mức giá: * (1 Điểm)
 Bằng chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
 Cao hơn giá trị
 Thấp hơn giá trị
 Bằng giá trị
31. Nhân tố nào tỷ lệ nghịch với tỷ suất lợi nhuận? * (1 Điểm)
 Cấu tạo giá trị của tư bản
 Cấu tạo hữu cơ của tư bản
 Tốc độ chu chuyển của tư bản
 Tỷ suất giá trị thặng dư

32. Tích tụ tư bản: * (1 Điểm)


 Không làm tăng quy mô của tư bản xó hội
 Là sự tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hoá giá trị thặng dư
 Giống tập trung tư bản
 Là kết quả trực tiếp của tập trung tư bản
33. Tư bản là: * (1 Điểm)
 Là nhà xưởng, máy móc, thiết bị..(tư liệu sản xuất)của nhà tư bản
 Tài sản của nhà tư bản
 Giá trị mang lại giá trị thặng dư
 Số tiền vốn mà tư bản đầu tư cho sản xuất, kinh doanh
34. Giá trị thặng dư là : * (1 Điểm)
 Phần do tư bản bất biến sinh ra
 Phần giá trị dôi ra so với số tiền ứng ra ban đầu
 Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động
 Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động
làm thuê tạo ra và thuộc về nhà tư bản
35. Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?
(1 điểm)
 Căn cứ vào phạm vi tái sản xuất
 Căn cứ vào nội dung tái sản xuất
 Căn cứ vào quy mô tái sản xuất
 Căn cứ vào tính chất tái sản xuất
*
36. Mối quan hệ giữa giá trị của sức lao động với tiền công trong chủ nghĩa tư
bản biểu hiện : * (1 Điểm)
 Giá trị sức lao động thấp thì tiền công thấp
 Tiền công nhỏ hơn giá trị sức lao động khi cung nhỏ hơn cầu về hàng
hoá sức lao động
 Tiền công lớn hơn giá trị sử dụng sức lao động khi cung lớn hơn cầu về
hàng hoá sức lao động
 Giống như mối quan hệ giữa giá cả hàng hoá với giá trị của nó
37. Lợi tức cho vay: * (1 Điểm)
 Là lợi nhuận doanh nghiệp
 Là toàn bộ lợi nhuận bình quân
 Là toàn bộ giá trị thặng dư do người công nhân sản xuất ra
 Là một phần của lợi nhuận bình quân
38. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa: * (1 Điểm)
 Là hao phí tư bản mà nhà tư bản đã bỏ ra để sản xuất ra hàng hóa
 Phản ánh đầy đủ hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng
hóa
 Không tạo ra giá trị hàng hóa
 Tạo ra giá trị hàng hóa
39. Chi phí sản xuất TBCN (k) bao gồm những bộ phận nào? * (1 Điểm)
 c và v
 m và v
 v và m
 c và m
40. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt
đối,nhận xét nào là không đúng?* (1 Điểm)
 Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB khi kỹ thuật còn thủ công
lạc hậu
 Giá trị sức lao động không thay đổi
 Thời gian ngày lao động không thay đổi
 Thời gian lao động thặng dư thay đổi
41. Bản chất của lợi tức cho vay: * (1 Điểm)
 Là giá trị thặng dư dôi ra sau khi trừ đi lợi nhuận bình quân của nhà tư
bản đi vay
 Là toàn bộ giá trị thặng dư mà nhà tư bản đi vay trả cho người cho vay
 Là một phần lợi nhuận mà người đi vay trả cho người cho vay
 Là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản đi
vay phải trả chonhà tư bản cho vay
42. Tuần hoàn của tư bản là: * (1 Điểm)
 Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ của các nhà tư bản
 Sự vận động của tư bản trải qua ba giai đoạn, dưới ba hình thái kế tiếp
nhau, thực hiện ba chức năng rồi quay trở về hình thái ban đầu cùng với
giá trị thặng dư
 Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu động
 Sự vận động liên tục của tư bản từ hình thức tư bản tiền tệ sang hình
thức tư bản sản xuất và tư bản hàng hoá
43. Giá cả thị trường của hàng hóa trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh
tranh xoay quanh: * (1 Điểm)
 Giá cả hàng hóa
 Giá cả sản xuất
 Giá trị hàng hóa
 Giá cả độc quyền
44. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở: * (1 Điểm)
 Đều phản ánh mối quan hệ giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
 Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
 Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
 Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
45. Nhân tố nào tỷ lệ thuận với tỷ suất lợi nhuận? * (1 Điểm)
 a. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
 b. Tốc độ chu chuyển của tư bản
 c. Tư bản bất biến
 d. Cả a, b, c
46. Tư bản bất biến trong quá trình sản xuất: * (1 Điểm)
 Chuyển dần từng phần vào sản phẩm
 Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm
 Tăng lên về lượng
 Không tăng lên về lượng
47. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là : * (1 Điểm)
 a. Quá trình công nhân được tự do làm việc
 b. Quá trình tạo ra giá trị sử dụng
 O c. Quá trình làm tăng giá trị
 d. Cả b và c
48. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương
nghiệp theo quy luật nào? * (1 Điểm)
 Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
 Quy luật lợi nhuận độc quyền
 Quy luật giá trị thặng dư
 Quy luật cạnh tranh
49. Biện pháp để sản xuất giá trị thặng dư tương đối là: * (1 Điểm)
 Kéo dài thời gian của ngày lao động
 Tăng cường độ lao động
 Giảm thời gian lao động trong ngày
 Tăng năng suất lao động xã hội
50. Công thức chung của tư bản là : * (1 Điểm)
 H-T-H
 T-H- T'
 OH-T-T'
 OT-H-T
51. Cấu tạo giá trị của tư bản là: * (1 Điểm)
 Tỷ lệ số lượng tư liệu sản xuất và số lượng lao động cần thiết sử dụng tư
liệu sản xuất đó
 Tỷ lệ giữa giá trị của tư bản bất biến với giá trị của tư bản khả biến
 Sự phản ánh những thay đổi của cấu tạo kỹ thuật
 c/v
52. Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định bị hao mòn vô hình: * (1
Điểm)
 Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định
 Sử dụng lâu ngày bị tác động của tự nhiên
 Sử dụng lâu ngày giá trị đã chuyển dần vào sản phẩm
 Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới và tăng năng suất lao động
trong ngành chế tạo Máy
53. Giá trị hàng hóa sức lao động bao gồm các khoản nào dưới đây?
Ông A chi tiêu hàng tháng cho các khoản sau đây: Tiền mua lương thực thực
phẩm (1); tiền thuê nhà (2); tiền học cho con cái (3); tiền mua sách báo thỏa
mãn
tinh thần (4); tiền xe cộ đi lại (5); chi phí học tập nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ (6). * (1 Điểm)
 (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6)
 (4) + (5) + (6)
 (1) + (2) + (3)
 (1) + (2) + (4) + (6)
54. Sự giống nhau của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và giá
trị thặng dư tương đối: * (1 Điểm)
 Làm tăng giá trị sức lao động
 Làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
 Làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
 Làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
55. Tư bản cho vay là: * (1 Điểm)
 Tư bản mang hình thái hàng hoá
 Là tư bản đầu tư thêm vào sản xuất
 Là tư bản tiền tệ mà người chủ sở hữu đưa nó cho nhà tư bản khác sử
dụng để nhận được một số lợi tức nhất định
 Tư bản thuộc sở hữu của người sử dụng

56. Tư bản thương nghiệp là: * (1 Điểm)


 Tư bản hoàn toàn phụ thuộc vào tư bản công nghiệp
 Toàn bộ tư bản hàng hóa
 Là một bộ phận của tư bản công nghiệp hoạt động trong lĩnh vực lưu
thông hàng hóa
 Một bộ phận của tư bản hàng hóa
57. Tư bản bất biến và tư bản khả biến có vai trò như thế nào trong quá trình
sản xuất giá trị thặng dư? * (1 Điểm)
 Cả tư bản bất biến và tư bản khả biến có vai trò ngang nhau trong quá
trình sản xuất giá trị thặng dư
 Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
 Tư bản khả biến là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
 Tư bản bất biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
58. Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện: * (1 Điểm)
 Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động
 Mức doanh lợi của đầu tư tư bản
 Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động
 Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động
59. Giá trị hàng hoá sức lao động gồm: * (1 Điểm)
 a. Giá trị các tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động
của công nhân và nuôi gia đình anh ta
 b. Chi phí để mua máy móc, thiết bị, nhà xưởng
 c. Phí tổn đào tạo người lao động
 d. Cả a và c
60. Điền vào chỗ trống: Nguồn gốc chủ yếu của tập trung tư bản là .......... * (1
Điểm)
 Tiền đi vay
 Sản phẩm thặng dư
 Tiền huy động từ các cổ đông
 Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
61. Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành lợi nhuận bình quân là do: * (1 Điểm)
 Cạnh tranh giữa các ngành
 Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành
 Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực
 O Do cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu ngạch
62. Tư bản bất biến gồm những bộ phận nào?
Tiền thuê nhà xưởng (1); tiền mua máy móc thiết bị (2); tiền mua nguyên liệu
(3);
tiền mua nhiên liệu (4); tiền thuê công nhân (5). * (1 Điểm)
 (1) + (2) + (3)
 (1) + (2) + (3) + (5)
 (1) + (2) + (3) + (4)
 (1) + (2) + (3) + (4) + (5)
63. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản khác nhau ở đặc điểm * (1 Điểm)
 Làm giảm cả quy mô tư bản cá biệt và tư bản xã hội
 Tác động đến tư bản xã hội
 Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt
 Làm tăng cả quy mô tư bản cá biệt và tư bản xã hội
64. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách diễn tả nào sai?
* (1 Điểm)
 Giá trị hàng hoá = c+v+m
 Giá trị hàng hoá = c + V
 Giá trị hàng hoá = k + p
 Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
65. Tư bản thương nghiệp là: * (1 Điểm)
 Tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất và sức lao động của công nhân
 Tư bản hoạt động trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá
 Tư bản hoạt động dưới hình thái tư bản công nghiệp
 Tư bản hoạt động dưới hình thái tư bản tiền tệ
66. Tiền công thực tế là gì?
* (1 Điểm)
 Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa.
 Là giá cả của sức lao động.
 Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
 Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.
67. Tư bản cố định và tư bản lưu động là sự phân chia riêng có của phạm trù tư
bản nào? * (1 Điểm)
 Tư bản sản xuất
 Tư bản bất biến
 Tư bản tiền tệ
 O Tư bản lưu thông
68. Giải pháp làm giảm thời gian sản xuất * (1 Điểm)
 Giảm thời gian mua
 Tăng năng suất lao động
 Giảm thời gian bán
 Giảm thời gian vận chuyển
69. Cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng: * (1 Điểm)
 Giá trị hàng hoá = v+m
 Giá trị hàng hóa = c+m
 Giá trị hàng hoá = c+v+p
 Giá trị hàng hoá = c+v+m
70. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:
Tư bản cho vay là ..... mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng
trong một thời gian nhất định để thu .......... * (1 Điểm)
 Tư bản nhàn rỗi/lãi suất
 Tư bản hàng hóa/lợi tức
 Tư bản tiền tệ/lợi tức
 O Tư bản sản xuất/lãi suất
71. Điền vào chỗ trống: Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư thu được
bằng cách * (1 Điểm)
 a. Tăng năng suất lao động cá biệt
 b. Tăng năng suất lao động xã hội
 c. Tăng cường độ lao động
 d. Cả a và b
72. Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
tương đối vì: * (1 Điểm)
 Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
 Đều là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách kéo dài thời
gian của ngày lao động
 Đều là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư được áp dụng trong giai
đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản
 Đều biểu hiện mối quan hệ giữa giai cấp tư bản và giai cấp công nhân
73. Việc phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là căn cứ
vào : *(1 Điểm)
 Tốc độ chu chuyển của tư bản
 Phương thức dịch chuyển giá trị của mỗi bộ phận tư bản vào giá trị sản
phẩm mới
 Việc xác định nguồn gốc cuối cùng của giá trị thặng dư
 Phương thức khấu hao tư bản cố định trong quá trình tái sản xuất
74. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động * (1 Điểm)
 A. Đất đai làm mặt bằng sản xuất
 B.Máy móc, nhà xưởng
 C. Tiền lương
 D. Cả a, b và c
75. Biện pháp cạnh tranh giữa các ngành: * (1 Điểm)
 Thu lợi nhuận siêu ngạch
 Thu lợi nhuận độc quyền
 Di chuyển tư bản từ ngành có tỷ suất lợi nhuận thấp sang ngành có tỷ
suất lợi nhuận cao hơn
 Thu lợi nhuận
76. Quy mô tích luỹ tư bản phụ thuộc những nhân tố nào: * (1 Điểm)
 Cấu tạo hữu cơ của tư bản
 Tỷ suất lợi nhuận
 Khối lượng giá trị thặng dư và tỷ lệ phân chia giá trị thặng dư thành quỹ
tích luỹ và quỹ tiêu dùng
 Quy mô sản xuất

77.Động lực mạnh nhất để thúc đẩy các nhà tư bản đổi mới công nghệ, tăng
năng suất lao động cá biệt là: * (1 Điểm)
 Giá trị thặng dư siêu ngạch
 Giá trị thặng dư tuyệt đối
 Giá trị thặng dư tương đối
 Giá trị thặng dư cá biệt
78. Tư bản nào có vai trò quyết định trong việc sinh ra giá trị thặng dư? * (1
Điểm)
 Tư bản bất biến
 Tư bản cố định
 Tư bản khả biến
 Tư bản lưu động
79. Cạnh tranh trong nội bộ ngành nhằm: * (1 Điểm)
 Giành nơi đầu tư có lợi nhất
 Thu lợi nhuận độc quyền
 Thu lợi nhuận tối đa
 Thu lợi nhuận siêu ngạch
80. Lợi nhuận mà nhà tư bản thương nghiệp thu được là do: * (1 Điểm)
 Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư
bản thương nghiệp để thực hiện giá trị hàng hoá cho họ
 Quay vòng vốn nhanh nên thu được lợi nhuận
 Bán hàng hoá với giá cao hơn giá trị
 Trao đổi không ngang giá
81. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là: * (1 Điểm)
 Giá cả của hàng hóa
 Giá cả sản xuất
 Tìm được nơi đầu tư có lợi nhất
 Lợi nhuận bình quân.
82. Chọn ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư
siêungạch: * (1 Điểm)
 a. Giá trị thặng dư tương đối chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng
dụng tiến bộ kỹ
 thuật, giảm giá trị cá biệt thu được
 b. Giá trị thặng dư siêu ngạch toàn bộ giai cấp tư sản thu được
 c. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản
và giai cấp công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực
tiếp của các nhà tư bản.
 d. Cả a, b, c
83. Công thức lưu thông hàng hoá giản đơn là : * (1 Điểm)
 T-H- T'
 H-T-H
 OT-H-T
 OH-T-T'
84. Trao đổi ngang giá: * (1 Điểm)
 Làm cho tổng giá trị tăng lên
 Làm cho giá trị 1 đơn vị sản phẩm giảm
 Làm cho tổng giá trị giảm xuống
 Là trước trao đổi có bao nhiêu giá trị thì sau trao đổi có bấy nhiêu giá trị
85. Bản chất của lợi nhuận thương nghiệp: * (1 Điểm)
 Là kết quả của hoạt động đầu cơ nâng giá, bóc lột người tiêu dùng
 Là lao động thặng dư của nhân viên ngành thương nghiệp tạo ra
 Là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong quá trình sản xuất
 Là khoản chênh lệch giữa giá bán và giá mua
86. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều
cách. Chọn các ý đúng dưới đây
. a. Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết
không đổi Chọn các ý đúng dưới đây: * (1 Điểm)
 b. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
 c. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
 d. Cả a, b và c
87. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hoá sức lao động là:
* (1 Điểm)
 .Tìm giải pháp làm tăng năng suất lao động
 b. Tìm ra chìa khoá để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư
bản
 c. Để khẳng định đó là một hàng hoá
 d. Cả a, b, c
88. Chọn các ý đúng trong các nhận định sau:
* (1 Điểm)
 a. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức
biểu hiện đầu tiên của tư bản.

 b. Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư
bản
 c. Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ
 d. Cả a, b, c đều đúng
89. Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ: * (1 Điểm)
 Tư bản cho vay
 Tư bản công nghiệp
 Tư bản hàng hóa
 Tư bản lưu động
90. Nhân tố tỷ lệ nghịch với tốc độ chu chuyển của tư bản là: * (1 Điểm)
 Thời gian chu chuyển của tư bản
 Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn
 Thời gian mua hàng hoá trong mỗi vòng tuần hoàn
 Thời gian bán hàng hoá trong mỗi vòng tuần hoàn
91. Chọn ý đúng trong các ý sau đây: * (1 Điểm)
 Tư bản bất biến là điều kiện để sinh ra giá trị thặng dư
 Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản cố định
 Tư bản khả biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
 Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản khả biến
92. Bản chất kinh tế của tiền công là : * (1 Điểm)
 Số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê
 Giá trị của lao động của người công nhân
 Giá cả của lao động của người công nhân
 Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá sức lao động
93. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành: * (1 Điểm)
 Hình thành chi phí sản xuất
 Hình thành giá cả thị trường
 Hình thành lợi nhuận bình quân
 Hình thành giá cả sản xuất
94. Nguồn gốc của tích tụ tư bản là từ: * (1 Điểm)
 A. Giá trị thặng dư
 B. Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
 C. Giá trị của hàng hoá
 D. Cả a, b và c
95. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn
ý đúng trong các nhận xét dưới đây: * (1 Điểm)
 a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
 b. Năng suất lao động không thay đổi
 c. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
 d. Cả a, b và c
96. Giải pháp để chống hao mòn vô hình là: * (1 Điểm)
 Sử dụng máy móc cũ, lạc hậu
 Sử dụng hết công suất của máy móc
 Hạn chế sử dụng máy móc
 Bảo trì bảo dưỡng máy móc thường xuyên
97. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định * (1 Điểm)
 A. Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
 B. Các phương tiện vận tải
 C. Máy móc, nhà xưởng
 D. Cả b và c
98. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì: * (1 Điểm)
 v=m
 Oc+v=m
 OK= m
 P=m
99. Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định bị hao mòn hữu hình: * (1
Điểm)
 Tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy
 Do sử dụng trong quá trình sản xuất và do tác động của tự nhiên
 Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định
 Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới
100. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến? * (1 Điểm)
 Tiền lương, tiền thưởng
 Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
 Nguyên nhiên vật liệu
 Kết cấu hạ tầng sản xuất
101. Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động khác với giá trị sử dụng của hàng
hoá thông thường ở đặc điểm: * (1 Điểm)
 Tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân sức lao động
 Không bị hao mòn trong quá trình sản xuất
 Tạo ra một lượng giá trị nhiều hơn giá trị hàng hoá thông thường
 Thể hiện trong quá trình lao động sản xuất
102. Giá cả sản xuất bằng: * (1 Điểm)
 Giá cả thị trường trừ đi lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp
 Giá cả thị trường trừ cộng với nhuận của nhà tư bản công nghiệp
 Toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất
 Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân
103. Tiền công danh nghĩa là:
* (1 Điểm)
 a. Số tiền người công nhân nhận được do bán sức lao động của mình cho
nhà tư bản
 b. Tổng lượng hàng hoá và dịch vụ người công nhân mua được bằng tiền
bán sức lao động
 c. Cả a, b đều đúng
 d. Cả a, b đều sai
104. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm thời gian sản xuất và thời gian
lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm: * (1 Điểm)
 Thời gian gián đoạn lao động
 Thời gian vận chuyển hàng hóa
 Thời gian dự trữ sản xuất
 Thời gian lao động

You might also like