You are on page 1of 2

BÀI TẬP NGHỈ DỊCH TUẦN 2

Họ và tên:...............................................................................................................................
Bài 1: Điền dấu >;<;= ?
5 dm2 ……………. 50 cm2 15km2 2m2……………. 152 000m2
25 km2 ……………. 200 000 000 dm2 3 km2 ……………. 30 000 m2
450 dm2 ……………. 4m2 50 dm2 2150 cm2 ……………. 215 dm2
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)5km2 = …………m2 b) 6 000 000m2 = …....km2 c)12km234m2 = …………….. m2
10m2 = ….. dm2 5 00 km2 = ……..…..m2 12m23dm2 = ……………..dm2

Bài 3 : Điền vào chỗ chấm


43km2 6m2= ……….. ….m2 7km2 =……….. m2 40m2 36dm2 = ……….. dm2
8km2 560 m2 =……….. m2 9 000 050 m2 = …. km2 ….. m2 15 0012 cm2 =……m2….. cm2
Bài 4 Điền vào chỗ chấm
7/10km2 106m2= …………. ..m2 6/5 km2 =…………. m2

200m2 5dm2 = ………… dm2 4/10 km2 56 m2 =…………. m2

46 000 150 m2 = … km2 ….. m2 31 000 dm2 =………… m2


Khoanh vào chữ cái chỉ đáp án đúng :
5: Cho 3 chữ số 6; 7; 8. Số có đủ 3 chữ số đó và lớn hơn 870 là:
a. 678 b. 768 c. 867 d. 876
6: 9km2 2m2 < ….. m2. Số thich hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 9 000 012 b. 9 000 002 c. 9 000 001 d. 900 002
7: ¾ m2 5cm2 = ……. cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 7550 b. 7505 c. 7005 d. 7500
8: Lớp em có 40 học sinh. Trong đó số em nam nhiều hơn số em nữ là 6 em. Số em nữ là:
a. 34 em b. 23 em c. 17 em d. 18 em
9: Cửa hàng có 380 bao gạo và ngô. Trong đó số bao gạo nhiều hơn số bao ngô là 32 bao. Số bao
ngô là:
a. 184 bao b. 206 bao c. 348 bao d. 174 bao
Bài 10: 5km27m2 = ...... m2
A. 5 700 B. 570 C. 50 700 D. 5 000 007
Bài 11 : 8m 5cm = ..... cm2
2 2
A. 85 B. 805 C. 8 005 D. 80 005
Bài 12 : 2 phút 10 giây = ... ..giây
A. 110 B. 210 C. 130 D. 120
Bài 13: Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình là:

5 4 5 5
A. 4 B. 5 C. 8 D. 3
Bài 14: Điền vào chỗ trống: tr hay ch ?
Như …e mọc thẳng, con người không …ịu khuất. Người xưa có câu : “ …úc dẫu …áy, đốt ngay
vẫn thẳng”. …e là thẳng thắn, bất khuất ! Ta kháng chiến, …e lại là đồng …í …iến đấu của ta. …e
vốn cùng ta làm ăn, lại vì ta mà cùng ta đánh giặc.
( LÀM CÁC BÀI SAU VÀO VỞ Ở NHÀ )
Bài 15:Gạch chân câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn sau, Xác định CN, VN.
Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Trong rừng chim chóc hot véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ
nữ giặt giữ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn.
Bài 16:a/ Hãy nói với bạn bên cạnh một câu cầu khiến để mượn đồ dùng học tập.
b/ Hãy dùng câu cầu khiến để nhờ người nào đó chỉ đường cho mình.
Bài 17 : Tính diện tích khu đất hình chữ nhật , biết khu đất đó :
a/ Chiều dài 65km, chiều rộng 43km b/ Chiều dài 7000m, chiều rộng 5 km
c/ Chiều dài 162km, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài
Bài 18 : Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 30000 m , chiều cao là 1 km 400m .
Tính diện tích khu vườn đó ra km vuông ?
Bài 19 : Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 96 m , chiều cao bằng 1/3 độ dài đáy . Tính
diện tích hình bình hành đó.
Bài 20: Một khu đất hình bình hành có TBC số đo chiều cao và cạnh đáy là 45m.chiều cao kém độ
dài đáy là 24 m.Tính diện tích khu đất đó?
Bài 21 : Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40 dm, chiều cao bằng ½ độ dài đáy. Người
ta dùng ¼ diện tích mảnh đất để trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa theo mét vuông.
Bài 22: Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 3m 2dm, chiều cao là 12dm
Bài 23: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 65 m,chiều cao bằng 1/5 độ dài đáy.Tính diện
tích mảnh đất đó?
Bài 24: Một khu đất hình bình hành có TBC số đo chiều cao và cạnh đáy là 45m. Chiều cao kém độ
dài đáy là 24 m.Tính diện tích khu đất đó?
Bài 25:Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 34 000m. Chiều rộng kém chiều dài 13 000m. Tính diện
tích khu đất đó theo m2, km2
Bài 26: Người ta nhận được 468 thùng sách , mỗi thùng có 40 bộ đồ dùng dạy toán. Người ta chia số
bộ đồ dùng đó cho 156 trường. Hỏi mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng ?
Bài 27: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 450 m, chiều dài hơn chiều rộng 25m. Người ta
trồng lúa trên thửa ruộng , cứ 100 m2 thu hoạch được 80 kg thóc. Tính số thóc thu hoạch trên thửa
ruộng đó ?

You might also like