Professional Documents
Culture Documents
TÊN NHÓM: (Điền tên nhóm theo mẫu Nhóm-Lớp, Ví dụ: Nhóm 1-lớp thứ 4 ca 1)
Phải thu khách hàng 200.000.000 Phải trả người bán 500.000.000
Phải thu khác 10.000.000 Phải trả người lao động 150.000.000
2. Ngày 01, mua 1 máy tính để bàn về sử dụng ngay tại cửa hàng, giá mua
18.000.000 đồng, chưa thanh toán tiền cho người bán. Biết rằng máy tính có thời
gian sử dụng ước tính là 2 năm.
Nợ TK 242 18.000.000
Có TK 331 18.000.000
3. Ngày 02, chi tiền mặt 20.000.000 đồng tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng.
Nợ TK 141 20.000.000
Có TK 111 20.000.000
4. Ngày 03, mua 1 lô hàng hóa gồm 4.000 sản phẩm A, giá mua 100.000 đồng/sản
phẩm, chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển 10.000.000
đồng, đã thanh toán bằng tiền tạm ứng.
+ Giá mua
Nợ TK 156 400.000.000
Có TK 331 400.000.000
+ Chi phí
Nợ TK 156 10.000.000
Có TK 141 10.000.000
Đơn giá nhập 1 sản phẩm
( 400.000.000 + 10.000.000)/4000 = 102.500đ/sp
5. Ngày 04, mua 1 số công cụ dụng cụ về nhập kho, giá mua 40.000.000 đồng, đã
thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng.
Nợ TK 153 40.000.000
Có TK 112 40.000.000
6. Ngày 05, xuất kho 3.000 sản phẩm A bán cho khách hàng, giá bán 180.000
đồng/sản phẩm, chưa thu tiền khách hàng. Chi phí vận chuyển hàng giao cho
người mua 5.000.000 đồng, đã thanh toán bằng tiền mặt.
+ Doanh thu
Nợ TK 131 540.000.000
Có TK 511 540.000.000
7. Ngày 06, chuyển khoản thanh toán tiền lương tháng trước cho nhân viên.
Nợ TK 334 150.000.000
Có TK 112 150.000.000
8. Ngày 07, chuyển khoản thanh toán hết tiền hàng mua ngày 03/12 cho nhà cung
cấp.
Nợ TK 331 400.000.000
Có TK 112 400.000.000
9. Ngày 08, khách hàng chuyển khoản thanh toán hết tiền nợ mua hàng ngày 05.
Nợ TK 112 540.000.000
Có TK 131 540.000.000
10. Ngày 11, nhận được tiền phạt 10.000.000 đồng bằng tiền mặt do khách hàng vi
phạm hợp đồng.
Nợ TK 111 10.000.000
Có TK 711 10.000.000
12 . Ngày 12, do vi phạm hợp đồng với nhà cung cấp nên công ty phải chịu khoản
tiền phạt 15.000.000 đồng, đã chuyển khoản trả cho nhà cung cấp.
Nợ TK 811 15.000.000
Có TK 112 15.000.000
13. Ngày 13, được nhà cung cấp tặng cho 200 sản phẩm A, đơn giá 96.500 đồng/sản
phẩm.
Nợ TK 156 19.300.000
Có TK 711 19.300.000
14. Ngày 16, xuất kho 1.000 sản phẩm A bán cho khách hàng với giá bán 175.000
đồng/sản phẩm, khách hàng đã thanh toán 50% giá trị lô hàng bằng chuyển
khoản, phần còn lại sẽ thanh toán vào ngày 05 tháng sau.
+ doanh thu
Nợ TK 131 87.500.000
Nợ TK 112 87.500.000
Có TK 511 175.000.000
+ giá vốn
Nợ TK 632 102.500.000
Có TK 156 102.500.000
15. Ngày 22, xuất kho 1 số công cụ dụng cụ trị giá 1.000.000 đồng sử dụng cho
cửa hàng trong tháng này.
Nợ TK 641 1.000.000
Có TK 153 1.000.000
16. Ngày 28, nhận được thông báo tiền điện nước tháng này 5.000.000 đồng, trong
đó chi phí tại cửa hàng là 3.000.000 đồng, phần còn lại của bộ phận quản lý
doanh nghiệp.
Nợ TK 641 3.000.000
Nợ TK 642 2.000.000
Có TK 331 5.000.000
17. Ngày 31, kế toán tổng hợp tiền lương trong tháng như sau:
-Lương bộ phận bán hàng: 100.000.000 đồng.
-Lương bộ phận quản lý doanh nghiệp: 50.000.000 đồng.
Tiền lương được thanh toán vào ngày 06/01/2022.
Nợ TK 641 100.000.000
Nợ TK 642 50.000.000
Có TK 334 150.000.000