You are on page 1of 5

NHẬT KÝ HOẠT ĐỘNG

SẢN PHẨM ĐIỆN TỪ - KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LÝ 9


1. Giới thiệu
Họ và tên học sinh:
STT:
Lớp:
Tên sản phẩm:
2. Tiêu chí
Video 60% + Nhật ký 40%
VIDEO (6 điểm)
Bao gồm các nội dung:
(1) Giới thiệu tên + lớp + tên sản phẩm
(2) Giới thiệu các vật dụng, nguyên vật liệu cần thiết để tạo ra sản phẩm
(3) Quá trình chế tạo sản phẩm
(4) Quá trình sản phẩm hoạt động
(5) Giải thích nguyên lý hoạt động của sản phẩm
Các tiêu Yêu cầu 0,25 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm 1,0 điểm Ghi chú
chí

Nội dung Đầy đủ Thiếu 3 Thiếu 2 Thiếu 1 Đủ 5 nội


các nội nội dung nội dung nội dung dung
dung hoặc 3 nội hoặc 2 nội hoặc 1 nội chính
chính dung dung dung
chính sơ chính sơ chính sơ
sài sài sài

Chính xác Có 5 lỗi Có 3 - 4 Có 1 - 2 Tất cả các


(*2) sai trở lên lỗi sai lỗi sai nội dung
trong các trong các trong các đều chính
nội dung nội dung nội dung xác

Yêu cầu Tàu bị Tàu bị Tàu bị Tàu hoạt Chọn 1


sản phẩm ngừng 3 ngừng 2 ngừng 1 động tốt trong 2
tàu điện từ lần trở lên lần trên lần trên trên đường sản phẩm
(*2) trên đường đường ray đường ray ray dài tối
ray tối tối thiểu tối thiểu thiểu
thiểu 20cm 20cm 20cm
20cm

Yêu cầu Động cơ Động cơ Động cơ Động cơ


sản phẩm hoạt động hoạt động hoạt động hoạt động
động cơ tốt dưới 9 tốt từ 9 tốt từ 12 tốt từ 15
điện 1 giây đến dưới đến dưới giây trở
chiều (*2) 12 giây 15 giây lên

Hình thức Đảm bảo Nhiều Nhiều


thời gian hoặc ít hoặc ít
hơn thời hơn thời
gian quy gian quy
định từ định <10s
11s đến
20s

Hình ảnh, Có 1 - 2 Toàn bộ


âm thanh cảnh video đảm
có chất không đạt bảo tiêu
lượng tốt tiêu chí chí
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG SẢN PHẨM (3 điểm)
Trình bày tại nhật ký hoạt động bao gồm các nội dung:
(1) Hình vẽ mô phỏng sản phẩm hoặc hình chụp sản phẩm
(2) Mô phỏng nguyên lý hoạt động của sản phẩm bằng hình vẽ: vẽ chiều của
đường sức từ, chiều dòng điện, lực tác dụng lên vật…
(3) Giải thích nguyên lý bằng lời.

0,25 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm 1,0 điểm

Đầy đủ nội 3 nội dung làm Thiếu 2 nội Thiếu 1 nội Đủ các nội
dung sơ sài dung hoặc 2 nội dung hoặc 1 dung chính
dung làm sơ sài nội dung làm
sơ sài

Tính chính xác Có 5 lỗi sai trở Có 3 - 4 lỗi sai Có 1 - 2 lỗi sai Tất cả các nội
(*2) lên trong các trong các nội trong các nội dung đều chính
nội dung dung dung xác
3. Kế hoạch hoạt động
STT Công việc Ngày hoàn thành Nhận xét và đánh giá

1 Chuẩn bị sẵn sàng dụng cụ để tiết 1


chế tạo sản phẩm.

2 Hoàn thành kịch bản video tiết 1

3 Chế tạo sản phẩm lần 1 + quay tiết 2


video trong lúc chế tạo sản phẩm

4 Chỉnh sửa và chế tạo sản phẩm tiết 3


lần 2 + quay video mô tả nguyên
lý hoạt động + file nguyên lý
hoạt động

5 Nộp sản phẩm gồm video + file tiết 4


nguyên lý, tự đánh giá
4. Nhật ký hoạt động
NHẬT KÝ BUỔI 1 (Chụp dụng cụ + kịch bản video)
Thời gian: (ghi giờ - ngày/tháng/năm)
Hoạt động: (Ghi chi tiết những việc đã làm, VD: chuẩn bị đầy đủ nguyên vật liệu để làm
sản phẩm, chụp hình + quay hình nguyên vật liệu, lên kế hoạch video: kẻ bảng kế hoạch
bao gồm nội dung, người quay, cảnh quay chi tiết, thời gian hoàn thành):

Hình chụp minh chứng hoạt động:

Mục đích của hoạt động:

NHẬT KÝ BUỔI 2 (Chế tạo sản phẩm lần 1 + quay video)


Thời gian: (ghi giờ - ngày/tháng/năm)
Hoạt động: (Ghi chi tiết những việc đã làm, VD: chế tạo như thế nào, ai làm, kết quả như
thế nào, hoạt động được bao lâu, nên chỉnh sửa như thế nào...):
Hình chụp hoặc video minh chứng hoạt động:

Mục đích của hoạt động:

NHẬT KÝ BUỔI 3 (Chế tạo sản phẩm lần 2 + quay video - nếu lần 1 chưa thành
công)
Thời gian: (ghi giờ - ngày/tháng/năm)
Hoạt động: (Ghi chi tiết những việc đã làm):

Hình chụp hoặc video minh chứng hoạt động:

Mục đích của hoạt động:

NHẬT KÝ BUỔI 3 (File nguyên lý hoạt động) chấm 30% điểm


Thời gian: (ghi giờ - ngày/tháng/năm)
Hoạt động: (Trình bày nguyên lý hoạt động của sản phẩm tại đây, lưu ý vẽ hình hoặc sử
dụng hình sản phẩm để mô phỏng các chiều dòng điện, chiều đường sức, chiều lực tác
dụng...):

Hình chụp hoặc video minh chứng hoạt động:

Mục đích của hoạt động:

NHẬT KÝ BUỔI 4 (Hoàn chỉnh sản phẩm)


Thời gian: (ghi giờ - ngày/tháng/năm)
Hoạt động: (Ghi chi tiết những việc đã làm):
Hình chụp hoặc video minh chứng hoạt động:

Mục đích của hoạt động:

5. Sản phẩm (HS chèn link video)

6. Tổng kết, đánh giá, rút kinh nghiệm


1. Mô tả ngắn gọn sản phẩm cá nhân đã làm.

2. Liệt kê những khó khăn khi thực hiện sản phẩm

3. Liệt kê những thành công của bản thân khi thực hiện sản phẩm

4. Hãy đánh giá các kỹ năng của mình đã phát triển như thế nào sau khi thực hiện
sản phẩm.

5. Em thấy điều gì mình cần cải thiện và cách cải thiện như thế nào?

7. Tài liệu tham khảo (nếu có)

You might also like