You are on page 1of 12

LƯỢNG GIÁ

Câu 1: Trực khuẩn mủ xanh có


A. Oxidase (+). @
B. Lên men đường glucose và lactose.
C. Indol(+), M.R(+), V.P(+) , Citrat(+)
D. Urease (+).
Câu 2: Trực khuẩn mủ xanh là nguyên nhân thường gặp:
A. Gây nhiểm khuẩn vết thương - vết bỏng. @
B. Gây nhiễm khuẩn đường hô hấp.
C. Gây nhiễm khuẩn hệ thống thần kinh.
D. Gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
E. Gây nhiễm khuẩn đường máu.
Câu 3: Tính chất nào sau đây đúng với họ vi khuẩn đường ruột?
A. Lên men Glucose luôn kèm theo sinh hơi
B. Phản ứng Oxidase âm tính@
C. Bắt màu gồm tất cả các loại vi khuẩn sống ở đường ruột
D. Có thể sinh bào tử, một số có vỏ.
E. Trực khuẩn gram (+).
Câu 5: Hiện nay họ vi khuẩn đường ruột được xếp thành bao nhiêu tộc
A. 8@
B. 9
C. 10
D. 100
Câu 6: Tính chất nào đúng với kháng nguyên thân (kháng nguyên O)?
A. Chịu được nhiệt ( không bị hủy ở 100oC/2 giờ), không bị hủy bởi formol 5%
B. Kháng cồn ( không bị hủy khi tiếp xúc với cồn 50%), bị hủy bởi formol 5%
C. Bị hủy bởi formol 5% chịu được nhiệt ( không bị hủy ở 100oC/2 giờ) @
D. Rất độc, mang bản chất là ngoại độc tố.
E. Bản chất là protein.
Câu 7: Tính chất nào đúng với kháng nguyên chiên mao ( kháng nguyên H)
A. Cấu tạo bởi Polysaccharide và không chịu được nhiệt
B. Cấu tạo bởi Protein và không chịu được nhiệt@
C. Không bị hủy bởi cồn 50% và formol 5%
D. Bao gồm 3 phase và khi gặp kháng thể tương ứng tạo hiện tượng ngưng kết
Câu 8: Vi khuẩn nào sau đây không thuộc họ vi khuẩn đường ruột
A. Yersinia pestis
B. Vibrio cholera@
C. Proteus mirabilis
D. Klebsiella pneumonia
E. Shigella.

Ghi chú: Đề thi…/…gồm……. câu, được in trên …... trang giấy A4 Trang 1
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các nhóm E.coli gây tiêu
chảy?
A. ETEC hay còn gọi là nhóm vi khuẩn gây tiêu chảy cho khách du lịch,cơ chế
xâm nhập tế bào niêm mạc ruột như Shigella
B. EIEC có thể dẫn tới viêm đại tràng xuất huyết và hội chứng tan máu – Ure
huyết (HUS).
C. EAEC hay còn gọi là nhóm vi khuẩn gây tiêu chảy cho khach du lịch, cơ chế
sinh độc tố tương tự như độc tố phẩy khuẩn tả
D. EHEC là tác nhân gây tiêu chảy có thể dẫn tới viêm đại tràng có thể dẫn tới
viêm đại tràng xuất huyết và hội chứng tan máu – Ure huyết (HUS). @
Câu 10:Tính chất đúng với vi khuẩn E.coli
A. Không tăng trưởng ở nhiệt độ 15oC
B. Hiếu khí tuyệt đối
C. Không bị ức chế bởi muối mật@
D. Bị ức chế bởi Brilliant green
E. Không lên men lactose.
Câu 11: EIEC gây triệu chứng giống như:
A. Shigella@
B. Vibrio cholerae
C. Salmonella
D. coli
E. Proteus
Câu 12: Vấn đề phòng ngừa và điều trị nhiễm khuẩn E.coli:
A. Đã có vacxin đặc hiệu
B. Không cần làm kháng sinh đồ chưa có chủng vi khuẩn kháng thuốc
C. Phòng ngừa chủ yếu là biện pháp tôn trọng các nguyên tắc vệ sinh @
D. Người bệnh từng nhiễm phải vi khuẩn thì gây miễn dịch suốt đời nên… phải
phòng ngừa
E. Tiêu diệt côn trùng.
Câu 13: Người ta xác định chỉ số nào sau đây kể kiểm tra nước có nhiễm bẩn
do phân…. Không?
A. Chỉ số Shigella
B. Chỉ số Vibro cholerae
C. Chỉ số E.coli@
D. Chỉ số Salmonella
E. Chỉ số Proteus.
Câu 14: Tính chất nào đúng với độc tố của Shigella?
A. Nội độc tố bản chất là lipopolysacchride, vi khuẩn sống tiết ra có tác động…
thần kinh trung ương.

Ghi chú: Đề thi…/…gồm……. câu, được in trên …... trang giấy A4 Trang 2
B. Độc tố Shiga (Shigella dysenteriae 1 tiết ra) ở ruột giống độc tố L.T của
E.coli và tác động lên thần kinh trung ương. @
C. Shiga – like toxin do S.flexneri và S. boydii tiết ra có tác dụng tương tự …
Shiga nhưng ít độc và số lượng ít hơn.
D. S.boydii tiết ra độc tố L.T như Shigella dysenteriae.
E. Tất cả đều đúng
Câu 15: Trực khuẩn lỵ gây hội chứng lỵ vì:
A. Gây tôn thương ruột non
B. Gây tôn thương ruột già@
C. Gây nhiễm bằng đường tiêu hóa.
D. Gây bệnh bằng ngoại độc tốc.
E. Tất cả đều sai.
Câu 16: Bệnh phẩm để chẩn đoán trực tiếp khuẩn Shigella là;
A. Máu
B. Phân@
C. Chất nôn
D. Tủy thể bệnh
E. Tất cả đều đúng
Câu 17: Về phòng bệnh và điều trị nhiễm Shigella:
A. Vaccxin vẫn còn đang trong giai đoạn thử nghiệm
B. Chú ý vệ sinh ăn uống là biện pháp chủ yếu.
C. Điều trị chủ yếu là bù nước, điện giải, kháng sinh chỉ rút ngắn thời gian
bệnh.
D. A, B và C đúng. @
E. Tất cả các ý trên Sai.
Câu 18: Khi cấy máu chẩn đoán Salmonella cần chú ý:
A. Cấy tuần đầu tỷ lệ dương tính chưa cao
B. Cấy vào canh thang glucose 2%
Cấy vào môi trường có chất ức chế
C. Cấy ngay tuần đầu, càng sớm càng tốt@
D. Có thể lấy máu bất cứ lúc nào.
Câu 19: Trong tuần đầu sốt thương hàn, thử nghiệm nào có tỷ lệ dương tính
cao
A. Cấy phân
B. Cấy máu@
C. Cấy nước tiểu
D. Thử nghiệm Widal
E. B và D đúng.
Câu 20: Vibrio cholerae :
A. hiếu khí, chịu được kiềm, và chịu được mặn. @

Ghi chú: Đề thi…/…gồm……. câu, được in trên …... trang giấy A4 Trang 3
B. di động, có lông ở xung quanh thân vi khuẩn .
C. kỵ khí, không chịu được kiềm và mặn .
D. đòi hỏi một khí trường có 5-10% CO2.
E. phát triển chậm trong nước pepton kiềm
Câu 21: V.cholerae :
A. lên men arabinose.
B. rất di động, có một lông ở một đầu. @
C. xâm nhập và phá hủy các tế bào niêm mạc ruột,
D. không lên men manose.
E. gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già
Câu 22: Biện pháp đặc hiệu để phòng ngừa nhiễm trùng bệnh viện do trực
khuẩn mủ xạnh:
A. vệ sinhcánhân.
B. vệ sinh môitrườngsống.
C. sử dụng vacxin.
D. vệ sinh buồng bệnh và dụng cụthăm khám. @
E. cách ly bệnhnhân.
Câu 23: Họ Pseudomonadaceae có tính chất chung là :
A. Hiếu khí kỵ khítùytiện
B. không có enzymOxydaza
C. Không di động
D. không sinh sắctố.
E. chuyển hóa năng lượng bằng hình thức oxy hóa. @
câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG lien quan đến virus cúm A ?
A. Bộ gen ARN không phân đoạn@
B. Capsid hình xoắn ốc
C. Các gai Hemagglutinin và Neuraminidase gắn trên bề mặt virus.
D. Màng bọc ngoài là lipid
Câu 25: Đột biến biến đổi kháng nguyên đột ngột ở virus cúm chủ yếu ở
nguồn nào sau đây ?
A. Những người trong các cộng đồng biệt lập như Bắc cực
B. Các động vật đặc biệt heo, ngựa, gà và chim@
C. Đất, đặc biệt nhiệt đới
D. Nước cống
Câu 26: Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất là virus nào sau đây ?
A. Virus đậu mùa
B. Virus cúm@
C. Virus Herpes
D. Virus quai bị

Ghi chú: Đề thi…/…gồm……. câu, được in trên …... trang giấy A4 Trang 4
Câu 27: Virus nào dưới đây KHÔNG gây nhiễm trùng đường hô hấp
trên ?
A. Orthomyxovirus
B. Paramyxovirus
C. Papovavirus@
D. Rhinovirus
Câu 28: Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc chủng virus thuộc họ
Paramyxovirus ?
A. . Virus quai bị
B. Virus sởi
C. Virus á cúm type 1 - 4
D. Virus cúm B@
Câu 29: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus cúm A ?
A. Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc
B. Bộ gen ARN không phân đoạn@
C.Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên bề mặt virus
D. Có màng bọc ngoài
Câu 30: Đột biến kháng nguyên đột ngột ở virus cúm là chủ yếu ở nguồn
nào?
A. Những người sống trên các hòn đảo
B. Các động vật, đặc biệt heo, ngựa, gà chim. @
C. Đất, đặc biệt vùng nhiệt đới
D. Nước cống
Câu 31: Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn dịch hạch ?
A. Trực khuẩn Gram dương
B. Trực cầu khuẩn Gram âm@
C. Di động
D. Sinh nha bào
Câu 32: Chọn lựa kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm dựa vào những
yếu tố nào sau đây ?
A. Tuổi của bệnh nhân
B. Vị trí nhiễm khuẩn
C. Nguồn nhiễm
D. Cả 3 yếu tố trên. @
Câu 33: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế tổng hợp protein của
vi khuẩn ?
A. Nalidixic acid
B. Penicillin
C. Sulfonamides
D. Aminoglycosides@

Ghi chú: Đề thi…/…gồm……. câu, được in trên …... trang giấy A4 Trang 5
Câu 34: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ của màng tế
bào ?
A. Colistin
B. Bacitracin
C. Vancomycin
D. Cephalosporin
Câu 35: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự tổng hợp protein
của vi khuẩn ?
A. Gentamycin@
B. Sulfamides
C. Bacitracin
D. Penicillin
GHÉP CÂU
X Y ĐÁN ÁN
Câu 36: .Nhiễm trùng bệnh A. tụ cầu vàng 181 - C
viện liên quan đến
Câu 37: .nhiễm khuẩn huyết B. môi trường kiềm 182 - A
tiết nội độc tố
Câu 38: .Đặc điểm vi khuẩn tả C.tụ cầu vàng 183 - B
Câu 39:.Escheria coli D.môi trường acid 184 - D
Câu 40.staphylococcus areus E. coagulase dương 185 – E

Câu 41: trên môi trường SS khuẩn lạc của salmonella không có tính chất nào sau đây?
A. Màu xanh
B. Màu vàng
C. Dạng S
D. Dạng nhăn bóng
Câu 42: trên môi trường sau trực khuẩn salmonella là môi trường có màu đen:
A. Basiekow
B. Kligler
C. Manit di động
D. Simmons
Câu 43: trực khuẩn salmonella không có tính chất sau đây:
A. Làm đục môi trường lỏng
B. Di dộng

Ghi chú: Đề thi…/…gồm……. câu, được in trên …... trang giấy A4 Trang 6
C. Lên men đường lactose
D. Có nhiều lông xung quanh thân
Câu 44: bệnh phẩm chẩn đoán salmonelle là:
A. Máu
B. Phân
C. Chất nôn
D. Cả A và B đúng
Câu 45: biện pháp nào sau đây có khả năng phòng bệnh salmonella tốt nhât?
A. Vệ sinh ăn uống
B. Cách ly bệnh nhân
C. Vaccin phòng bệnh
D. Tiêu diệt côn trùng gây bệnh
Câu 46: phản ứng widal được tieenshanhf với mục đích sau:
A. Tìm kháng nguyên
B. Tìm độc tố
C. Tìm kháng thể
D. Tìm phức hợp kháng nguyên kháng thể
Câu 47: trực khuẩn salmonella thường có màu nào trên môi trường phân lập vi khuẩn
đường ruột:
A. Màu hồng
B. Màu đỏ
C. Màu xanh
D. Cùng màu môi trường
Câu 48: thử nghiệm widal là phản ứng:
A. Trên lam kính
B. Ngưng kết ống nghiệm
C. Trung hòa
D. Lên bông
Câu 49: kháng nguyên vi khuẩn salmonella nằm ở:
A. Vách
B. Thân
C. Bề mặt ngoài vách

Ghi chú: Đề thi…/…gồm……. câu, được in trên …... trang giấy A4 Trang 7
D. Lông
Câu 50: loại salmonella sau sinh H2S chậm:
A. Salmonella typhy
B. Salmonella paratyphy A
C. Salmonella paratyphy B
D. Salmonella paratyphy C
Câu 51: kháng thể chống kháng nguyên O của salmonella xuất hiện rong máu sau 1 tuần
vi khuẩn xâm nhập cơ thể:
A. Đúng
B. Sai
Câu 52: trực khuẩn thương hàn gây bệnh bằng nội độc tố
A. Đúng
B. Sai
Câu 53: Cây máu tìm trục khuẩn thương hàn có kết quả duong tính xao ở tuần lễ đầu tiên
của bệnh:
A. Đúng
B. Sai
Câu 53: trục khuẩn shigella có lông ở một đầu, di động:
A. Đúng
B. Sai
Câu 54: trên các môi trường lỏng, shigella làm đục môi trường
A. Đúng
B. Sai
Câu 55: trực khuẩn shigella sinh H2S:
A. Đúng
B. Sai
Câu 56: bệnh phẩm chẩn đoán trực khuẩn shigella là:
A. Máu
B. Phân
C. Chất nôn
D. Tất cả

Ghi chú: Đề thi…/…gồm……. câu, được in trên …... trang giấy A4 Trang 8
Câu 57: nội độc tố của trực khuẩn shigella có đăc điểm:
A. Tính độc mạnh
B. Là kháng nguyên mạnh
C. Tác động lên hệ thần kinh
D. Cả A và B
Câu 58: trực khuẩn shigella dysenteriae có đặc điểm:
A. Lên men đường manitol
B. Có 6 type huyết thanh
C. Có lông, di động
D. Chỉ có 1 type là S.shiga
Câu 59: trực khuẩn shigella có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Lên men glucose
B. Không sử dụng citrate
C. Sinh H2S
D. Không di động
Câu 60: trực khuẩn ly, gây hội chứng lỵ là vì:
A. Tổn thương ruột non
B. Tổn thương ở đại tràng
C. Gây nhiễm bằng đường tiêu hóa
D. Gây bệnh bằng ngoại độc tố
Câu 61: trên môi trường lỏng, trực khuẩn shigella làm môi trường:
A. Trong
B. Đục
C. Tạo váng
D. Hạt dưới đáy môi trường
Câu 62: trực khuẩn E.coli không phát triển ở nhiệt độ 5 độ C?
A. Đúng
B. Sai
Câu 63: rực khuẩn E coli có oxydase dương tính
A. Đúng
B. Sai

Ghi chú: Đề thi…/…gồm……. câu, được in trên …... trang giấy A4 Trang 9
Câu 64: trực khuẩn E coli có long xung quanh thân
A. Đúng
B. Sai
Câu 65: trục khuẩn E coli không có tính chất nào sau đây:
A. Lên men glucose
B. Di động
C. Bắt màu đỏ khi nhuộm gram
D. Sinh H2S
Câu 66: bệnh phẩm dùng để chẩn đoán E coli
A. Máu
B. Phân
C. Mủ vết thương
D. Tùy theo tùng bệnh
Câu 67: bệnh phẩm để chẩn đoán phẩn khuẩn tả:
A. Phân
B. Chất nôn
C. Máu
D. Cả A và B đúng
Câu 68: tên môi trường pepton kiềm, phẩy khuẩn tả phát triển:
A. Tạo váng trên môi trường
B. Nằm lơ lửng trong môi trường
C. Lắng xuống đáy môi trường
D. Môi trường chuyển màu vàng
Câu 69: phẩn khuẩn tả có tính chất sau:
A. Citrate âm tính
B. Không di động
C. Hiếu khí, hỵ khí tùy nghi
D. Mọc nhanh trên môi trường pepton kiềm
Câu 70: bệnh nhân tả chết thường là do:
A. Nhiễm nội độc tố
B. Nhiễm ngoại độc tố
C. Hoại tử ruột

Ghi chú: Đề thi…/…gồm……. câu, được in trên …... trang giấy A4 Trang 10
D. Mất nước, mất muối
Câu 71: phẩy khuẩn tả không có tính chất:
A. Có hình dấu phẩy
B. Chỉ phát triển trên môi trường kiềm cao, muối mặn
C. Có long, không sinh nha bào
D. Kháng nguyên O có bản chất là lipopolysarrcharite
Câu 72: bệnh phẩm là phân để chẩn đoán phẩy khuẩn tả sẽ được nuôi cấy vào môi trường
sau đây để xem tính chất của khuẩn lạc:
A. Thạch máu
B. Pepton kiềm
C. Thạch TCBS
D. Tất cả
Câu 73: tính chất nào sau đây để phân biệt phẩy khuẩn tả và vi khuẩn đường ruột:
A. Lên men catalase
B. Di động
C. Lên men oxydase
D. Sinh indol
Câu 74: trên môi trường pepton kiềm, phẩy khuẩn tả mọc thành váng sau thời gian:
A. 3- 4 giờ
B. 6-8 giờ
C. 18-24 giờ
D. Sau 24 giờ
Cau 75: phẩy khuẩn tả có sức đề kháng yếu:
A. Đúng
B. Sai
Câu 76:

----------- HẾT ----------


Cần Thơ, ngày ….. tháng …. năm …..
Người ra đề

Ghi chú: Đề thi…/…gồm……. câu, được in trên …... trang giấy A4 Trang 11
…………………..

Ghi chú: Đề thi…/…gồm……. câu, được in trên …... trang giấy A4 Trang 12

You might also like