You are on page 1of 7

WEEK 3

WELCOME
Thể hiện sự biết ơn.

Vocabulary
Thank you /θæŋk ju/ – Cảm ơn
Sincerely /sɪnˈsɪrli/ – Chân thành
Kind /kaɪnd/ – Tốt bụng
Appreciate /əˈpriʃiˌeɪt/ – Cảm kích
Grateful /greɪtfəl/ – Biết ơn
Saver /ˈseɪvər/ – Ân nhân
Appreciation /əˌpriʃiˈeɪʃən/ – Sự cảm kích
xin l

ỗi
S
Apologise /əˈpɑləˌʤaɪz/ Careless /ˈkɛrləs/ – Sơ ý, Apology /əˈpɑləʤi/ – Lời
– Xin lỗi thiếu cẩn trọng xin lỗi

Mistake /mɪsˈteɪk/ – Lỗi Fault /fɔlt/ – Lỗi lầm Bother /ˈbɑðər/ – Làm
lầm phiền

Displeased /dɪˈsplizd/ –
Phật lòng
BASIC
CONVERSATIONAL
ENGLISH
Mẫu câu diễn tả sự
YES cảm ơn

No
Thank you very much: Cảm ơn bạn rất nhiều
Thank you so much: Cảm ơn bạn rất nhiều
Sincerely thanks: Thành thực cám ơn
Thank you in advance: Cám ơn anh trước
You are so kind: Bạn quá tốt
Kind of you: Bạn thật là tốt
I really Appreciate it!: Tôi rất cảm kích về điều đó
You are my life saver: Bạn là ân nhân của đời tôi
There are no words to show my appreciation!: Không có lời nào có thể diễn
tả được sự cảm kích của tôi!
I don’t know how to express my thanks: Tôi không biết phải cám ơn bạn như
thế nào
Thank you anyway: Dù sao cũng cảm ơn anh
No Mẫu câu diễn tả sự xin lỗi
No

I apologise. – Tôi xin lỗi (khi bạn gây ra sai sót/ lỗi lầm gì đó)
Sorry for keeping you waiting. – Xin lỗi vì đểbạn phải chờ đợi
Sorry I’m late / Sorry for being late – Xin lỗi, tôi đến muộn
I forget it by mistake – Tôi sơ ý quên mất
I was careless – Tôi đã thiếu cẩn thận
That’s my fault – Đó là lỗi của tôi
I owe you an apology – Tôi nợ bạn một lời xin lỗi (dùng khi bạn đã mắc sai lầm khá lâu rồi

o I cannot express how sorry I am. – Tôi không thểdiễn tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào.
I don’t mean to make you displeased – Tôi không cố ý làm bạn phật lòng
Sorry, I didn’t mean to do that. – Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy (bạn vô tình làm sai điều gì đó)
Sorry to bother you – Xin lỗi đã làm phiền bạn
N
Pardon me. – Xin lỗi (khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như “excuse me”)
Terribly sorry – Vô cùng xin lỗi
How should I apologize you? – Tôi phải xin lỗi bạn như thế nào đây
Excuse me. – Xin lỗi (khi bạn làm phiền ai đó)
Sorry I have no choice – Xin lỗi tôi không có sự lựa chọn nào cả
THE END
Thanks for your attention

You might also like