Professional Documents
Culture Documents
Bai 1
Bai 1
VIỆT NAM
NỘI DUNG MÔN HỌC
BÀI I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ NHÀ NƢỚC VÀ NHÀ NƢỚC CNXH VIỆT
NAM
BÀI II: QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
XHCN
BÀI III: QUAN HỆ PHÁP LUẬT; THỰC HIỆN PHÁP LUẬT VÀ ÁP DỤNG
PHÁP LUẬT
BÀI IV: VI PHẠM PHÁP LUẬT, TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ
BÀI V: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
BÀI VI: MỘT SỐ NGÀNH LUẬT CƠ BẢN TRONG HỆ THỐNG PHÁP
LUẬT VIỆT NAM
BÀI VII: Ý THỨC PHÁP LUẬT
BÀI VIII: PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
BÀI 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ
NHÀ NƯỚC VÀ NHÀ NƯỚC
CHXHCN VIỆT NAM
I. Nguồn gốc Nhà nước
QUAN ĐIỂM
Nhà nƣớc
Gia tộc
Thị tộc
Chủng tộc
Nhà nước
1.4 Các nhà tư tưởng theo thuyết bạo
lực
Bạo lực giữa Thị tộc A và Thị tộc B
Nhà nước
2. Quan điểm Mác – Lênin về nguồn
gốc Nhà nước
2.1 Xã hội nguyên thuỷ và tổ chức thị tộc, bộ
lạc
Thị tộc Tộc trưởng
Bào tộc
1. Khái niệm:
1. Kiểu NN
Kiểu NN tƣ sản
• Giai cấp địa chủ phong kiến >< Giai cấp nông
dân
• Có 2 loại:
- Quân chủ tuyệt đối
- Quân chủ hạn chế (quân chủ đại nghị hay
quân chủ lập hiến)
Chính thể cộng hoà
• Quyền lực tối cao của NN thuộc về một cơ
quan cấp cao do dân bầu ra theo nhiệm kz
• Có 2 dạng chính:
- Cộng hoà qu{ tộc
- Cộng hoà dân chủ. Có 2 dạng: Cộng hoà tổng
thống và cộng hoà đại nghị. Ngoài ra còn có
cộng hoà lưỡng tính
Yếu tố 2: Hình thức cấu trúc lãnh thổ
• Có 2 dạng cơ bản:
- NN đơn nhất
- NN liên bang
Yếu tố 3: Chế độ chính trị
• Có 2 dạng cơ bản:
- Chế độ dân chủ
- Chế độ phản (phi) dân chủ
VI. Bộ máy NN
1. Khái niệm
• Cơ quan tư pháp
3. Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt
Nam
Nhân dân
Quốc hội