You are on page 1of 234

Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.

dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI QUỐC


GIA
VẬT LÝ 11
HỌC KỲ 1

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 1/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 2/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 3/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

MỤC LỤC:
CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG..................................................5
Tổ hợp kiểu 1. Điện tích. Định luật Cu-Lông................................................................5
1. Trắc nghiệm định tính................................................................................................5
2. Các bài cơ bản sử dụng công thức định luật Cu-Lông..............................................6
3. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn...................................................................................16
4. Lực tĩnh điện trong chuyển động tròn đều..............................................................17
5. Tương tác giữa 2 điện tích treo trên dây cách điện.................................................19
Tổ hợp kiểu 2. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích...................................22
1. Trắc nghiệm định tính..............................................................................................22
2. Trắc nghiệm định lượng..........................................................................................24
Tổ hợp kiểu 3. Chồng chất lực......................................................................................28
1. Trắc nghiệm định tính..............................................................................................28
2. Chồng chất lực.........................................................................................................28
3. Lực tổng hợp triệt tiêu. Cân bằng của điện tích......................................................33
Tổ hợp kiểu 4. Điện trường. Lực điện trường............................................................38
1. Trắc nghiệm định tính..............................................................................................38
2. Lực điện trường.......................................................................................................39
3. Cân bằng của điện tích trong điện trường...............................................................42
Tổ hợp kiểu 5. Điện trường gây ra bởi điện tích Q....................................................48
1. Trắc nghiệm định tính..............................................................................................48
2. Điện trường gây ra bởi điện tích Q..........................................................................49
Tổ hợp kiểu 6. Chồng chất điện trường.......................................................................56
1. Chồng chất điện trường...........................................................................................56
2. Điện trường tổng hợp bị triệt tiêu. Điện tích cân bằng............................................72
Tổ hợp kiểu 7. Công của lực điện.................................................................................75
1. Trắc nghiệm định tính..............................................................................................75
2. Trắc nghiệm định lượng..........................................................................................76
Tổ hợp kiểu 8. Điện thế. Hiệu điện thế. Liên hệ giữa E và U....................................79
1. Trắc nghiệm định tính..............................................................................................79
2. Điện thế. Hiệu điện thế............................................................................................80
3. Định lý động năng...................................................................................................85
4. Liên hệ giữa U và E.................................................................................................87

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 4/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Tổ hợp kiểu 9. Tụ điện..................................................................................................91


1. Trắc nghiệm định tính..............................................................................................91
2. Tính các đại lượng cơ bản.......................................................................................93
3. Ghép tụ điện (ban đầu chưa tích điện)...................................................................102
4. Năng lượng điện trường của tụ điện......................................................................114
5 *. Ghép tụ điện (ban đầu đã tích điện). Điện lượng di chuyển...............................115
6 *. Điện tích chuyển động trong điện trường của tụ điện........................................120
CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI.................................................131
Tổ hợp kiểu 1. Dòng điện không đổi. Nguồn điện....................................................131
A. Trắc nghiệm định tính...........................................................................................131
B. Trắc nghiệm định lượng........................................................................................134
Tổ hợp kiểu 2. Điện năng. Công suất điện................................................................146
A. Trắc nghiệm định tính...........................................................................................146
B. Trắc nghiệm định lượng........................................................................................148
Tổ hợp kiểu 3. Định luật Ôm cho toàn mạch............................................................154
A. Trắc nghiệm định tính...........................................................................................154
B. Trắc nghiệm định lượng........................................................................................155
Tổ hợp kiểu 4. Ghép các nguồn điện thành bộ.........................................................174
A. Trắc nghiệm định tính...........................................................................................174
B. Trắc nghiệm định lượng........................................................................................176
Mắc hỗn hợp đối xứng...........................................................................................187
Tổ hợp kiểu 5. Đoạn mạch chứa nguồn điện.............................................................191
CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG...........................205
Tổ hợp kiểu 1. Dòng điện trong kim loại...................................................................205
Tổ hợp kiểu 2. Dòng điện trong chất điện phân.......................................................213
Hiện tượng dương cực KHÔNG tan..........................................................................227
Tổ hợp kiểu 3. Dòng điện trong chất khí...................................................................229
Tổ hợp kiểu 4. Dòng điện trong chất bán dẫn..........................................................229

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 5/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG

Tổ hợp kiểu 1. Điện tích. Định luật Cu-Lông


1. Trắc nghiệm định tính
Câu 1. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong
chân không là

A. B. C. D.
Câu 2. Điện tích điểm là
A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.
C. vật chứa rất ít điện tích. D. tích.
Câu 3. Có hai điện tích điểm q 1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là
đúng.
A. q1>0 và q2<0. B. q1<0 và q2>0. C. q1q2>0. D. q1q2<0.
Câu 4. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B
nhưng lại đẩy C. vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng.
A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
Câu 5. Có thể áp dụng định luật Cu-lông để tính lực tương tác trong trường hợp
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một tinh thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
Câu 6. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phư
với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 7. Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton otron, số electron của nguyên tử
oxi là
A. 9. B. 16. C. 17. D. 8.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Chọn câu đúng: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng
cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên gấp đôi B. giảm đi một nửa
C. giảm đi bốn lần D. không thay đổi

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 6/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 9. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh
điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 9 lần
Câu 10. Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F 0 khi đặt cách. Khi đưa lại gần nhau chỉ
còn cách 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là
A. F0/2 B. 2F0 C. 4F0 D. 16F0
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. * Hai quả cầu nhẹ giống nhau treo vào cùng một điểm bằng hai dây tơ giống
nhau, truyền cho hai quả cầu hai điện tích cùng dấu q 1, q2 với q1=2q2, hai quả cầu đẩy
nhau. Góc lệch của dây treo hai quả cầu thỏa mãn hệ thức nào sau đây.
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Cho 4 giá trị sau.
I. 2.10-15C .10-15C III. 3,1.10-16C IV. -4,1.10 -16C
Giá trị nào có thể là điện tích của một vật bị nhiễm điện:
A. I, III , IV C. I, II D. II, IV
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 7/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

2. Các bài cơ bản sử dụng công thức định luật Cu-Lông


Câu 1. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 0 -4 C đặt cách nhau 1m trong parafin
có điện môi bằng 2 thì chúng
A. hút nhau một lực 0,5N. B. hút nhau một lực 5N.
C. đẩy nhau một lực N. D. đẩy nhau một lực 0,5N.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Hai điện tích điểm cùng độ lớn ?0 -4C đặt trong chân không, để tương tác nhau
bằng lực có độ lớn 1 -3N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì
hút nhau một lực là 2. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi ?,1 vào bình thì hai
điện tích đó sẽ
A. hút nhau 1 lực bằng 10 N. B. đẩy bằng 10 N.
C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Hai điện tích bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa
chúng là 10-5N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10 thì chúng phải đặt cách nhau
A. 1cm B. 8cm C. 16cm D. 2cm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Hai điện tích điểm q 1=2. =?.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương
tác giữa chúng có độ lớn
A. 8.10-5N B. 9.10-5N C. 8.10-9N D. 9.10 -6N
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 8/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Hai điện tích điểm q 1=10-9C =-?.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 10 -5N khi đặt
trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là
A. 3cm B. 4cm C. 3 2 cm D. 4 2 cm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 1?cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2
thì tương tác với nhau bằng lực 8N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân
không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là
A. 64N. C. 8 N. D. 48 N.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất
tương tác với nhau. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn của mỗi
điện tích là
A. 9 C. B. 9.10-8 C. C. mC. D. 10-3 C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r=5.10 -9cm, coi rằng prôton và
êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là
A. lực hút với F=9,216.
N. D. lực đẩy với F=9,216.10 -8 N.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 9/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng
r=2cm. Lực đẩy giữa chúng là F=1,6.10 -4N. Độ lớn của hai điệ tích đó là
A. q1=q2=2,67.10-9 C. B. q167.10-7 C
C. q1= q2=2,67.10-9C. D. q1=q2=2,67.10-7C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng
r1=2cm. Lực đẩy giữa chúng là tương tác giữa hai điện tích đó bằng F 2=?,5.10-4N thì
khoảng cách giữa chúng là
A. r2=1,6 m. B. r 2=1,6 cm. C. r2=1,28 m. D. r2=1,28cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Hai điện tích điểm q 1=+3C và q2=-3 C, đặt trong dầu (=2) cách nhau một
khoảng r=3cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn F=45N. B. lực đẩy với độ lớn F=45N.
C. lực hút với độ lớn F=90N. D. N.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (=81) cách nhau 3cm. Lực
đẩy giữa chúng bằng Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10 -2 C. B. cùng dấu, độ lớn là ?.10-10 C.
C. trái dấu, độ lớn là 4, C. D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10 -3 C.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 10/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Hai quả cầu nhỏ có điện tích C và 4.10 -7C, tương tác với nhau một lực 0,1N
trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là
A. r = 0,6 cm. B. r = 0,6 m. C. r = 6 m. D. r = 6 cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10 -5C khi đặt chúng cách
nhau 1m trong không khí thì chúng đẩy nhau bằng Điện tích của chúng là
A. 2,5.10-5C và 0,5.10-5C B. 1,5.10-5C và 1,5.105C
C. 2.10-5C và 10-5C D. 1,75.10-5C và 1,25.10-5C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 16. Hai điện tích điểm q 1, q2 khi đặt trong không khí chúng hút nhau bằng lực F,
khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi  thì lực tương tác giữa chúng là F’
với
A. F'=F B. F'= C. F'=0,5F D. F'=0,25F
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 17. Hai điện tích điểm q 1=10-8C, -?0-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số
điện môi bằng 2. Lực hút giữa chúng có độ lớn

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 11/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 10-4N B. 10-3N C. 2.10-3N D. 0,5.10-4N


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 18. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q 1=10-9C và q2=4. đặt cách nhau 6cm trong
điện môi thì lực tương tác giữa chúng là 0,5.10 -5N. Hằng số điện môi bằng
A. 3 B. 2 C. 0,5 D. 2,5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 19. Hai điện tích q 1, q2 đặt cách nhau 6cm trong không khí thì lực tương tác giữa
chúng là 2.10 -5N. Khi đặt chúng cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi e=2 thì
lực tương tác giữa chúng là
A. 4.10-5N C. 0,5.10-5 D. 6.10-5N
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 20. Hai điện tích điểm q 1, q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì chúng
hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi là e=và đặt
chúng cách nhau khoảng r'5r thì lực hút giữa chúng là
A. F'=F B. F'=0,5F C. F'=2F D. F'=0,25F
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 12/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 21. Hai điện tích q 1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì lực tương
tác giữa chúng là F. Để độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích vẫn là F khi đặt trong
nước nguyên chất (=1) thì khoảng cách giữa chúng phải
A. tăng lên 9 lần B. giảm đi n. C. tăng lên 81 lần D. giảm đi 81 lần.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 22. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất
tương tác với nhau một lực bằng 10. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81.
Độ lớn của mỗi điện tích là
A. 9 C. B. 9.10 C. 0,3 mC. D. 10-3 C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 23. Hai điện tích điểm q 1 và q2 đặt cách nhau 30cm trong không khí, lực tác dụng
giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi ?,25 lần. Để lực
tương tác vẫn bằng F 0 thì cần dịch chúng lại một khoảng
A. 10cm B. 15cm C. 5cm D. 20cm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 24. Hai điện tích điểm đặt trong không khí, cách nhau một khoảng 20cm lực tương
tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó. Khi đặt trong dầu, ở cùng khoảng cách,
lực tương tác tĩnh điện giữa chúng ng trong dầu cách nhau
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 13/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 25. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10 -4C đặt trong chân không, để tương tác nhau
bằng lực có độ lớn 10 -3N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 30000m. B. 300m. C. D. 900m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 26. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì
lực tương tác tĩnh điện là 12N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực
tương tác giữa chúng là 4N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là
A. 3. B. 1/3. C D. 1/9
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 27. Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10 -5N.
Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, ng tác giữa chúng bằng ?,5.10 -6N.
Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng
A. 1mm. B. 2mm. C. 4mm. D. 8mm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 28. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong parafin có hằng số điện môi
bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50cm trong
chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là
A. 64N. B. 2N. C. 8N. D. 48N.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 14/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Dùng các câu 29, 30:


Hai hạt mang tích bằng nhau chuyển động không ma sát dọc theo trục xx’, trong
không khí. Khi hai hạt này cách nhau 2,6cm thì gia tốc của hạt 1 là a 1=, của hạt 2 là
a2=8,4m/s2. Khối lượng của hạt 1 là m 1=1,6g. Hãy tìm
Câu 29. Điện tích của mỗi hạt.
A. 7,28.10-7C. B. 8,28.10-7C C. 9,28.10-7C D. 6,28.10-7C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 30. Khối lượng của hạt 2.
A. 7,4.10-4kg B. 8,4.10-4kg. C. 9,4.10-4kg D. 8,1.10-4kg
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 31. Hai quả cầu kim loại nhỏ đặt cách nhau một khoảng là r=2cm đẩy nhau bằng
lực F=N. Độ lớn điện tích tổng cộng của hai vật là ?.10-5C. Điện tích của mỗi vật là
A. 0,46.10-5C và 4.10-5C B. 2,6.10-5C và 2,4.10-5C
C. 4,6.10-5C và 0,4.10-5C. D. 3.10-5C và 3.10-5C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 15/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 32. Hai vật nhỏ mang điện tích, đặt cách nhau một khoảng r = 1m trong không khí,
đẩy nhau bằng một lực F = 1,8N. Điện tích tổng cộng (đại số) của hai vật là Q = ?.10-5 C.
Tính điện tích của mỗi vật. Biết

q{ 1=10−5 C ¿ ¿¿¿ q{ 1=2.10−5 C ¿ ¿¿¿ q{ 1=−2.10−5 C ¿ ¿¿¿ q{ 1=−10−5 C ¿ ¿¿¿


A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 33. Có hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện nằm cách nhau 2,5m trong không khí. Lực
hút giữa hai quả cầu bằng 9.10 điện tích của hai quả cầu đó bằng -3.10 -6C. Tìm điện tích
của mỗi quả cầu. Biết q1<q2.

{q1=1,4.10 C ¿ ¿¿¿
−6
{q =−1,4 .10 C ¿ ¿¿¿
−6
q{ 1=4,4 .10−6 C ¿ ¿¿¿ q{ 1=−4,4 .10−6 C ¿ ¿¿¿
A. B. 1 C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 16/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 34. Cho 2 quả cầu nhỏ trung hòa điện đặt trong không khí, cách nhau 40cm. Giả sử
có 4.1012 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Hỏi khi đó? quả cầu hút hay
đẩy nhau? Tính độ lớn của lực đó. Cho biết điện tích của electron bằng -1,6.10-19C.
A. Hút nhau, 2,32N B. Đẩy nhau, 2,3.10-2N
C. Hút nhau, 2,3N D. Đẩy nhau, 2,3N
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 35 **. Hai quả cầu nhỏ hoàn toàn giống nhau,mang điện tích q 1, q2 đặt trong chân
không cách nhau 20cm thì hút nhau bằng lực F 1=?.10-7N. Đặt vào giữa hai hai quả cầu
một tấm thủy tinh dày d=5cm, có hằng số điện môi =4. Tính lực tác dụng giữa hai quả
cầu khi đó.
A. 1,2.10-7N B. 2,2.10-7N C. 3,2.10-7N. D. 4,2.10 -7N
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

3. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn


Câu 1. Mỗi prôtôn có khối lượng m=1,67.10 -27 tích q= 1,6.10-19C. Hỏi lực đẩy giữa hai
prôtôn lớn hơn lực hấp dẫn giữa chúng bao nhiêu lần?
A. 1,24.1036. B. 1,24.1030. C. 1,42.1036. D. 1,42.1030.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 17/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Hai vật nhỏ giống nhau, mỗi vật thừa. Tìm khối lượng mỗi vật để lực tĩnh điện
bằng lực hấp dẫn.
A. 1,86.10-9g. B. 1,86.10-6kg. C. 1,86.10-9kg. D. 1,86.10-6g.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Có hai giọt nước giống nhau, mỗi giọt chứa một electron dư. Hỏi bán kính R
của mỗi giọt nước phải là bao nhiêu để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn giữa chúng. Cho
biết G=6,67.10-11Nm2kg-2, =10gm-3.
A. 0,01mm B. 0,05mm C. 0,06mm D. 0,076mm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

4. Lực tĩnh điện trong chuyển động tròn đều


Dùng đề sau để làm các câu 1, 2, 3:
Electron chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên tử Hidro theo quỹ đạo tròn bán
kính quỹ đạo R=?.10-11m. Khối lng của electron là m e=9.10-31kg
Câu 1. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên electron là
A. 4,5.10-7N B. 9,2.10-8N C. 9,2.10 -7N D. 4,5.10-8N
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 18/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Độ lớn vận tốc dài của electron là
A. 2,26.104m/s B. 2,26. C. 2,26.10 7m/s D. 2,26.108m/s
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Tần số quay của electron là
A. 7.1014 Hz B
C. 7.10 Hz
16
D. 0,7.1016 Hz.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Dùng đề
nguyên tử hêli chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo bán kính 1,1?.10-10m.
Cho điện tích của electron là –1,6.10-19C; Khối lượng của êlectrôn m=9,1.10-31kg
Câu 4. Tính lực hút của hạt nhân Heli lên electron này
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Tính chu kì quay của êlectrôn này quanh hạt nhân
A. B. C. D.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 19/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

5. Tương tác giữa 2 điện tích treo trên dây cách điện
Câu 1. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng g, điện tích ?.10 -7C được treo
tại cùng một điểm bằng hai dây mảnh cách điện. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách
ra xa nhau một đoạn 60cm, lấy g=10m/s 2. Góc lệch của dây so với phương thẳng là
A. 140 B. 300 D. 600
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 2, 3, 4:


Hai quả cầu kim loại giống nhau có khối lượng m=0 ?g được treo vào cùng môït
điểm bằng hai sợi dây có cùng chiều dài điện tích Q cho hai quả cầu thì chúng tách ra
và đứng cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 15 0.
Câu 2. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu là
A. 26.10-5N. B. 52.10-5N C. -6N D. 26.10-6N
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Sức căng của dây ở vị trí cân bằng là
A. 103.10-5N. B. 103.10-4N -5
N D. 52.10-5N

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 20/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Điện tích được truyền là
A.7,7.10-9C B. 17-9C. C. -9C D. 27.10-9C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Dùng đề sau để làm các câu 5, 6:


Hai quả cầu nhỏ giống nhau cùng khối lượng m tích q=?.10-8C được treo vào hai sợi
dây mảnh vào cùng một điểm. Do tác dụng của lực đẩy tĩnh điện nên khi hệ ở trạng thái
cân bằng thì hai quả cầu cách nhau R=6cm. Cho g=10m/s2. Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 5. Tính góc lệch của dây treo quả cầu so với
300; D. 600
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Tính lực căng của dây treo quả cầu
A. 10-3 N; B. 2.10-3N; C D. √ 3 .10-3N
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 21/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả có điện tích Q và khối lượng m=10g, treo
bởi hai dây có cùng chiều dài l=?0cm vào cùng một điểm. Giữ quả cầu I cố định theo
phương thẳng đứng, dây treo quả cầu II sẽ lệch so với phương thẳng đứng. Tìm Q.
A. 10-6C B. 10-7C C. D. 10-9C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả có điện tích Q và khối lượng m=40g, treo
bởi hai dây có cùng chiều dài l=30cm vào cùng một điểm. Giữ quả cầu I cố định theo
phương thẳng đứng, dây treo lệch ?00 so với phương thẳng đứng. Tìm Q?
A. 2.10-6C B. 2.10-7C C. 10 -8C D. 10-9C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9 *. Hai quả cầu giống nhau, tích điện như nhau treo ở hai đầu A, B của hai sợi
dây có độ dài bằng nhau đặt trong chân không. Sau đó tất cả được nhúng trong dầu có
khối lượng riêng 0, hằng số điện môi là =? thì thấy góc lệch không đổi so với trong
không khí. Biết quả cầu có khối lượng riêng là . Như vậy ta phải có

A. B. C. D. .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 22/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10 *. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q 1 và q2,
được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau.
Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra
thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là ?0. Tỉ số q1/q2 có thể là
A. 0,03. B. 0,085. C. D. 9.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

Tổ hợp kiểu 2. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
1. Trắc nghiệm định tính
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật
không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện
sang vật nhiễm điện. chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 23/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn
không thay đổi.
Câu 2. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi.
Câu 3. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10 -19C.
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m=9,1.10 -31kg.
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion
dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 6. Trong các cách nhiễm điện:
I. Do cọ xát. II. Do tiếp xúc III. Do hưởng ứng
ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì
êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện
tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.
Câu 8. Nếu nguyên tử đang thừa –1,6.10 -19C điện lượng mà nó nhận được thêm 2
electron thì nó
A. sẽ là ion dương. B. vẫn là 1 ion âm.
C. trung hoà về điện. D. có điện tích không xác định được.
Câu 9. Nếu nguyên tử oxi bị mất hết electron nó mang điện tích
A. +1,6.10-19C. B.. C. +12,8.10-19C. D. -12,8.10 -19C.
Câu 10. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang các điện tích q 1>0, q2<0 với q1>q2. Cho
hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra. Điện tích của mỗi quả cầu sau đó có giá trị

A. Trái dấu, có cùng độ lớn B. Trái dấu, có cùng độ lớn

C. Cùng dấu, có cùng độ lớn D. Cùng dấu, có cùng độ lớn

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 24/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

q q
Câu 11. Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau ( 1 2
),
khi đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng
ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau
C. có thể hút hoặc đẩy nhau
q q
Câu 12. mang điện tích q 1 và q2 có độ lớn như nhau ( 1 2
), khi đưa chúng lại gần
nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng thì
chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau
C. có thể hút hoặc đẩy nhau D. không tương tác nhau.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Hai quả cầu kim loại A và B tích điện tích lần lượt là q 1 và q2 trong đó q 1 là
q
điện tích dương, q 2 là điện tích âm q 1 2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, sau đó tách
chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C đang tích điện âm thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau.
C. không hút cũng không đẩy nhau. D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Hai quả cầu kim loại A, B tích điện tích q 1, q2 trong đó q1 là điện tích dương, q 2
q
là điện tích âm, và q 1< 2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra và đưa
quả cầu B lại gần quả cầu C tích điện âm thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau.
C. có thể hút hoặc đẩy nhau. D. không hút cũng không đẩy nhau.
Câu 15. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lượt là q 1 và q2 với
q1  q 2
, khi đưa lại gần thì chúng đẩy nhau. Nếu cho chúng tíêp xúc nhau rồi sau đó
tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích
A. q=q1 B. q=0,5q1 C. q=0 D. q=2q1
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 25/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

2. Trắc nghiệm định lượng


Câu 1. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là +3C, -?C và –4C. Khi cho
chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là
A. –8C. B. –11C. C. +14C. D. +3C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 2. Có bốn quả cầu kim loại như nhau. Các quả cầu mang các điện tích: +2,3C; -?
4.10-7C; -5,9C; +3,6.10-5C. Cho bốn quả cầu đồng thời chạm vào nhau, sau đó lại tách
chúng ra. Hỏi điện tích của mỗi quả cầu?
A. 1,5C B. 15C C. 2,5C D. 25C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một thanh kim loại mang điện tích –2,5.10-6C. Sau đó nó lại được tích điện để có
điện tích 5,5C. Hỏi khi đó các electron được di chuyển đến thanh kim loại hay từ thanh
kim loại di chuyển đi và số electron di chuyển là bao nhiêu? Cho biết điện tích của
electron là -1,6.10-19C.
A. di chuyển đi 0,5.1013 e B. di chuyển đến 50.1013 e
C. di chuyển đi 5.1013 D. di chuyển đến 5.1010 e.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 4, 5:

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 26/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Có ba quả cầu kim loại, kích thước bằng nhau. Quả cầu A mang điện tích +?7C,
quả cầu B mang điện tích -3C, quả cầu C không mang điện. Cho hai quả cầu A và B
chạm nhau rồi lại tách chúng ra xa. Sau đó cho hai quả cầu B và C chạm nhau. Hỏi:
Câu 4. Điện tích trên mỗi quả cầu sau cùng?
A. qA=6mC, qB =qC=12mC B. qA=12mC, qB=qC=6mC
C. qA=qB=6mC, qC=12mC D. qA=qB=12mC, qC=6mC
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Điện tích tổng cộng của cả ba quả cầu lúc đầu tiên và lúc cuối cùng?
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Hai quả cầu kim loại giống nhau, được tích điện 3.10 -5C và ?.10-5C. Cho hai quả
cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra đặt cách nhau một khoảng 1m trong không khí. Lực điện tác
dụng lên mỗi quả cầu sau khi tiếp xúc có độ lớn là bao nhiêu?
A. 5,4N B. 56,25N C. 5265N D. 5,625N
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Hai quả cầu kim loại nhỏ hoàn toàn giống nhau mang điện tích lúc đầu là
q1=3.10-6C, q2=10-6C. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đặt cách nhau 5cm trong không khí.
Lực tương tác giữa chúng sau khi tiếp xúc là
A. 1,44N B. 2,88N C. 14,4N. D. 28,8N

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 27/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Có hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau tích điện nằm cách nhau 2,5m trong không
khí. Chúng hút nhau bằng có độ lớn 9,?-3N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra thì
điện tích của hai quả cầu đó đều bằng –3.10-6C. Tìm điện tích ban đầu của mỗi quả cầu.
A. B. -6,9C; 0,9C C. 6,9mC; -0,9mC D. -6,9mC; 0,9mC
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Hai quả cầu kim loai nhỏ tích điện dương đặt trong chân không, cách nhau đoạn
R=2cm, đẩy nhau bằng một lực F=2,7.10 -4 N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa chúng
về vị trí cũ, lực đẩy giữa chúng bằng F 2=3,6.10-4 N. Biết q1>2. Biết. Tính điện tích ban đầu
của mỗi quả cầu.
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống hệt nhau mang điện tích đặt cách nhau 3cm
trong điện môi có =2 thì hút nhau bằng một lực F=1N. Nếu cho hai quả cầu tiếp xúc nhau
rồi tách ra thì điện tích mỗi quả cầu bây giờ là 5Biết. Tìm điện tích lúc đầu của mỗi quả
cầu?
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 28/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 29/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Tổ hợp kiểu 3. Chồng chất lực


1. Trắc nghiệm định tính
Câu 1. Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q 1>0. Hai điện tích q 2 và q3 nằm ở
hai đỉnh còn lại. Lực tác dụng lên q 1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống
nào sau đây không thể xảy ra:
A. B. q2>C. q2<0, q3>0. D. q2<0, q3<0.
Câu 2. Tại A có điện tích điểm q 1, oạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn B. Có thể nói gì
về dấu và độ lớn của các điện tích q 1, q2:
A. q1, q2 cùng dấu > . B. q 1, q2 khácdấu > .
C. q1, q2 cùng dấu D. q 1, q2 khác dấu < .
Câu 3. Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q 1>0. Hai điện tích q 2 và q3 nằm ở
hai đỉnh còn lại. Lực tác dụng lên q 1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống
nào sau đây không thể xảy ra?
A. B. q2>0, q3<0. C. q2<0, q3>0. D. q2<0, q3<0.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

2. Chồng chất lực


Câu 1. Hai điện tích q 1=4.10-8C và q28C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng
4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q=?.10 -7C đặt tại trung điểm O của AB

A. 0N B. 0,36N C. 36N D. 0,09N
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Dùng đề sau để làm các câu 2, 3:
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 30/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Có 2 điện tích điễm q1=16C, q2=-?4C lần lượt đặt tại 2 điễm A và B (trong chân
không) cách nhau 1m. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q o= 4C trong
các trường hợp sau:
Câu 2. qo đặt tại điểm M với AM= =40cm.
A.14,4N ; B. 15,5N; C. 8N; D. 155N;
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. qo đặt tại điễm N với
; C. 50N; D. 6,5N;
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 4. Hai điện tích điểm q 1=2.10-2C và q2=-?.10-2C đặt tại hai điểm A và B cách
nhau một đoạn a=30cm trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0=2.10-9C đặt
tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là
A. F=4.10-10N. B. F=3,464. N. C. F=4.10-6N. D. F=6,928.10 -6N.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 31/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 5. Có hai điện tích q 1=+2.10-6C, q2=-?.10-6C, đặt tại hai điểm A, B trong chân
không và cách nhau một khoảng 6cm. Một điện tích q 3=+2.10-6C, đặt trên đường trung
trực của AB, cách đường thẳng AB một cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q 1 và
q2 tác dụng lên điện tích q 3 là
A. F=14,40N. B. F=17,28N. C. F=20,36N. D. F=28,80N.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Có 3 điện tích điễm q1=q2=q3=1,?. 6c đặt trong chân không ở 3 đỉnh của một tam
giác đều cạnh a=15cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích
A. 1,56N B. 2N C. 2,56N D. 1N.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Dùng đề sau để làm các câu 7, 8:


Đặt tại 2 điễm A và B các điện tích q 1=2.10-8C và q2=-2.10-8C, AB=6cm. Môi trường
là không khí. Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 7. Xác định lực tương tác giữa q1 và q2.
A. 10-4N; B. 10-3N; C. 2.10-3N; D. 2.10-4N;
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 32/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 8. Xác định lực tương tác giữa q1 và q2 đối với q3 đặt tại C ở trên trung trực của AB
và cách AB là 4cm; q3=4.?0-8C.
A. 3,224.10-3N; B. 3,66.10-3N; C. 3,25.10-3N; D. 3,456.10-3N;
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Hai điện tích q1=4.10-8C và q2=-4. -8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm
trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q=2.10 -9C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách
B 8cm là
A. 6,75.10-4N B. 1,125.10 -3N C. 5,625.10-4N D. 3,375.10-4N
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a=0,15m có ba điện tích
qA=2mC; qB=8mC; qC=-8mC. Véctơ lực tác dụng lên q A có độ lớn
A. F=6,4N và hướng song song với BC.
B. F=5,9N và hướng song song với BC.
C. F=8,4N và hướng vuông góc với BC.
D. F=6,4N và hướng song song với AB.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 33/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 11. Cho hai điện tích điểm q 1, q2 có bằng nhau và cùng dấu, đặt trong không khí và
cách nhau một khoảng r. Đặt điện tích điểm q 3 tại trung điểm đoạn thẳng nối hai điện
tích q1, q2. Lực tác dụng lên điện tích q 3 là
|q1 q 3|
F=8k
A. B. r2 C. D. F=0
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Người ta đặt 3 điện tích q 1= 8.10-9C, 3=-8.10-9C tại 3 đỉnh của tam giác đều
ABC cạnh a=6cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q 0=6.10-9C đặt ở tâm O
của tam giác là
A. 72.10-5N B. 72.10-6N C. 60.10 -6N D. 5,5.10 -6N
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Người ta đặt 3 điện tích q 1= 8.10-9C, q2=q3=-8.10-9C tại 3 đỉnh của tam giác
đều ABC cạnh a=6cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q 0=6.10-9C đặt ở
trung điểm I của đoạn giác là
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 34/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

3. Lực tổng hợp triệt tiêu. Cân bằng của điện tích
Câu 1. Cho hai điện tích dương q 1=2nC và q2=0 cố định và cách nhau 10cm. Đặt thêm
điện tích thứ ba q 0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q 1, q2 sao cho q0 nằm cân
bằng. Vị trí của q 0 là
A. cách q1 2,5cm và cách q 2 7,5cm. B. cách q1 7,5cm và cách q 2 2,5cm.
C. cách q1 2,5cm và cách q 2 12,5cm. D. cách q1 12,5cm và cách q 2 2,5cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Cho 2 điện tích q1=4q2=8.10-8c lần lượt đặt tại A và B trong không khí (2cm). Xác
định vị trí C đặt q3 (q3<0) để lực tổng hợp tác dụng lên q3 bằng không
A. Cách A 8cm; B. Cách A 6cm ; C. Cách A 10cm; D. Cách A 4cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Hai điện tích điểm q 1, q2 được giữ cố định tại hai điểm A, B cách nhau một
khoảng a trong một điện môi. Điện tích q 3 đặt tại điểm C trên đoạn AB cách A một
khoảng a/3. Để điện tích q3 đứng yên ta phải có
A. q2=2q1. B. q2=-2q1. C. q2=4q3. D. q2=4q1.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 35/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 4. Hai điện tích dương q 1= 9mC đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi
M là vị trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q 0 bằng 0. Điểm M cách q 1 một
khoảng
1 1 1
d d d
A. 2 B. 3 C. 4 D. 2d.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Hai điện tích điểm q 1=-9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi
M là vị trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q 0 bằng 0. Điểm M cách q 1 một
khoảng
1 3 1
d d d
A. 2 B. 2 C. 4 D. 2d
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 36/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Chọn phát biểu đúng. Cho hệ ba điện tích cô lập q 1, q2, q3 nằm trên cùng một
đường thẳng. Hai điện tích q 1, q3 là hai điện tích dương, cách nhau 60cm và q 1Lực điện
tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy điện tích q 2
A. cách q1 20cm, cách q3 80cm. B. cách q1 20cm, cách q3 40cm.
C. cách q1 40cm, cách q3 20cm. D. cách q1 80cm, cách q3 20cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 7. Hai điệm tích điểm q 1=?.10-8C; q2=-1,8đặt tại hai điểm A, B cách nhau một
khoảng 12cm trong không khí. Đặt một điện tích q 3 tại điểm C. Tìm vị trí, dấu và độ
lớn của q3 để hệ 3 điện tích q 1, q2, q3 cân bằng?
A. q3=-4,5.10-8C; CA=6cm; CB=18cm B. =18cm
C. q3=-4,5.10 C; CA=3cm; CB=9cm
-8
D. q3=4,5.10-8C; CA=3cm; CB=9cm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Dùng đề sau để làm các câu 8, 9:

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 37/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Một quả cầu nhỏ khối lượng m=10g có điện 2 mang điện tích Q; khoảng cách hai quả
cầu là r=?0cm; cho g=9,8m/s2. Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 8. Khi Q=-4,9.10-8c. Tính lực căng dây treo quả cầu nhỏ
A. 4,9.10-8N; B. 9,8.10-8N; C. 9,8.10-6N; D. 19,8.10-6N.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Tính Q để lực bằng không
A. -4,9.10-8C ; B. 9,8.10-8C ; C. 9,8.10-6C; D. 19,8.10-6C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Dùng đề sau để làm các câu 10, 11:


Cho 3 điểm A, B, C cùng nằm một đường thẳng. Điểm B nằm trong đoạn AC. Cho
AB=a; BC=x; q2=-0; q2<0; q3>0; q1 đặt tại B; q2 đặt tại A; q3 đặt tại C).
Câu 10. Hãy viết các biểu thức các lực do q1; q2 tác dụng vào q3
k|q1 .q 3| k|q1 .q 3| 4k|q1 .q3|
2
A. F13 = a2 ; B. F23 = C. F13 = x2 ; D. F23 = ( a+x )
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 38/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính x để q3 đứng yên
A. x=a/2; B. x=a C. x=2a; D. x= a √ 2 .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Dùng đề sau để làm các câu 12, 13:


Tại các đỉnh của hình vuông ABCD đặt lần lượt các điện tích q 1, q2, q3 và q4. Cho
q1=q3=+qq. Môi trường là không khí. Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 12. Xác định lực tổng hợp tác dụng vào q4 khi q2=+2q
2
kq √ 2 2 kq
2
3 kq
2

2
A. a ;
2 2
B.; C. a ; D. a .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Xác định q2 để lực tác dụng vào q4 triệt tiêu.
A. q2=-2q; B. q2=-q; C. q2=2q √ 2 ; D. q2= -2q √ 2 .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 39/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Tổ hợp kiểu 4. Điện trường. Lực điện trường


1. Trắc nghiệm định tính
Câu 1. Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích đứng yên, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên
các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 2. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 3. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng
2 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 4. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu 5. Đơn vị của cường độ điện trường là
A. V/m2. B. Vm. C. V/m. D. Vm2.
Câu 6. Đường sức điện cho biết
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D. phương của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy.
Câu 7. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng.
Câu 8. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm.
B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
Câu 9. Điện phổ cho biết
A. chiều đường sức điện trường
B. độ mạnh hay yếu của điện trường
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 40/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

C. sự phân bố các đường sức điên trường


D. hướng của lực điện trường tác dụng lên điện tích
Câu 10. Đặt điện tích thử q 1 tại P ta thấy có lực điện F 1 tác dụng lên q1. Thay điện tích
thử q1 bằng điện tích thử q 2 thì có lực F2 tác dụng lên q2, nhưng F2 khác F1 về hướng và
độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Vì khi thay q 1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.
B. Vì q1, q2 ngược dấu nhau.
C. Vì q1, q2 có độ lớn khác nhau.
D. Vì q1, q2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong
nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ
lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ
lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
Câu 12. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ.
Điện tích sẽ chuyển động.
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 13. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ.
Điện tích sẽ chuyển động.
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 14. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không
phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
B. độ lớn điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.
2. Lực điện trường
Câu 1. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên
điện tích đó bằng ?.10 -4 N. Độ lớn điện tích đó là
A.1,25.10-4C B. 1,25.10-3C C. 8.10-4C D. 10-2C.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 41/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Một điện tích q=?0-7C đặt tại 1 điểm A trong điện trường, chịu tác dụng một lực
F=10-3N. Cường độ điện trường tại A có độ lớn?
A. 3.1010 V/m B. 104 V/m C. 6.1010 V/m D.10- 4 V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 3, 4:


Một proton đặt trong điện trường đều E=?.106V/m có phương nằm ngang. Khối
lượng của proton là m=1,67.10 -27kg.
Câu 3. Gia tốc của proton là
A.19.1013m/s2 B. 4,3.10 13m/s2 C.9,5.1012m/s2. D. 9,1.10 13m/s2.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Tốc độ của proton khi nó đi được 50cm dọc theo đường sức điện trường.
A. 6,8m/s B. 13,8 m/s C. 7,8 m/s D. 18,3 m/s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Một điện tích q=10 -7C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm
Q, chịu tác dụng của lực F= -3N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại
điểm M có độ lớn là
A. EM=3.105V/m. B. E M = 3.104V/m. C. EM = 3.103V/m. D. E M = 3.102V/m.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 42/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Điện tường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200V/m, hướng thẳng
đứng từ trên xuống dưới. Một êlectron (e=-1.6.10 -19 C) ở trong điện trường này sẽ chịu
tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào.
A. 3,2.10-21N; hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. 3,2.10-21N; hướng thẳng đứng từ dưới lên.
D. 3,2.10-17N; hướng thẳng đứng từ dưới lên.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Đặt một điện tích thử -1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 2mN có hướng
từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 2000V/m, từ trái sang phải. B. 2000V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1V/m, từ phải sang trái.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Điện tích điểm q=-3.10 -6C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương
thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và cường độ E=12000V/m. Hỏi phương, chiều và
độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q
A. có phương thẳng đứng, chiều hướng từ trên xuống, độ lớn F=0,36N
C. có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên, độ lớn F=0,36N
D. có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên, độ lớn F=0,036N
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 43/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Hai điện tích thử q 1, q2 (q1=4q2) theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện
trường. Lực tác dụng lên q 1là F1, lực tác dụng lên q 2 3F2). Cường độ điện trường tại A
và B là E1 và E2 với
4
A. E2=0,75E1 B. E2=2E1 C. E 2=0,5E1 D. E2= 3 E1
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Điện tích và khối lượng của electron lần lượt là -1,6.10 -19C và 9,1.10-31kg. Một
electron ở trong một điện trường đều thu gia tốc aĐộ lớn của cường độ điện trường là
A. 6,8765V/m B. 5,6875V/m C. 9,7524V/m D.8,6234V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 11. Một điện tích q=2,? được đặt tại điểm M. Điện trường tại M có hai thành
phần EX=6000V/m và EY= . Vec tơ lực tác dụng lên điện tích q là
A. F=0,3N, lập với trục 0y một góc 150 0
B. F=0,03N, lập với trục 0y một góc 30 0
C. F=0,03N, lập với trục 0y một góc 115 0
D. F=0,12N, lập với trục 0y một góc 120 0
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 44/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

3. Cân bằng của điện tích trong điện trường


Câu 1. Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có cường độ
E=4900V/m và có phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Xác định khối lượng của hạt
bụi đặt trong điện trường này nếu nó mang điện tích q=4à ở hạt bụi ở trạng thái cân
bằng.
A. 0,2mg B. 0,2g C. 2mg D. 2g
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Một hạt bụi tích diện khối lượng m=10 -8g nằm cân bằng trong một điện trường
đều có phương thẳng đứng hướng xuống có cường độ E=/m. Điện tích hạt bụi này có
điện tích là bao nhiêu.
A. -10-10C B. -10-13C C. 10-10C D. -10 -13C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một quả cầu nhỏ có khối lượng m=0,25g, mang điện tích q=?,5.10-9C treo vào
một điểm O bằng một dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có
phương nằm ngang, cường độ E=10 6V/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng
một góc.
A. =150 B. =300 C. =450 D. =600
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 45/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Quả cầu nhỏ khối lượng 2mang điện tích ?0 -7C được treo bởi dây mảnh trong
điện trường đều có véctơ ⃗E nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với
phương đứng một góc a=300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là
A. 1,15.106V/m B. 2,5.106V/m C. 3,5 D. 2,7.105V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Một quả cầu nhỏ có khối lượng m =1g treo vào một điểm O bằng một dây tơ có
chiều dài l. Qủa cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E đó
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc ?00. Hỏi sức căng của sợi dây và điện tích
của quả cầu là bao nhiêu.
A. q=5,8 ; T=0,01N B. q=6,67 ; T=0,03N
C. q=7,26 ; T=0,15N D. q=8,67 ; T=0,02N
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Một quả cầu khối lượng m=0,2kg treo vào một sợi dây tơ đặt trong một điện
trường đều nằm ngang có cường độ E=?00V/m. Dây treo lệch với phương thẳng đứng
một góc lớn của điện tích quả cầu có giá trị.
A. 0,5.10-6C B. 2.10-6C C. 0,5.10-3C D. 2.10-3C
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 46/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Một quả cầu khối lượng m=?g có điện tích q>0 treo bởi sợi dây mảnh ở trong
điện trường có cường độ E phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc a=300 so với
phương thẳng đứng, lấy g=10m/s 2. Lực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường bằng
T = √ .10−2 N
2 3
−2 T = ⋅10−2 N
A. T=√ 3.10 N .
−2
B. T =2. 10 N . C. √3 D. 2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được q=?0-5C treo bằng một sợi dây
mảnh có chiều dài l và đặt trong một điện trường đều E. Khi quả cầu đứng cân bằng thì
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60 0. Xác định cường độ điện trường E.
A. 1730V/m B. 1520V/m C. 1341V/m D. 1124V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 9, 10:

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 47/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Một quả cầu nhỏ khối lượng m=0,1g mang điện tích q=?0-8C được treo bằng sợi dây

không dãn và đặt vào điện trường đều có đường sức nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng,
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc Lấy g=10m/s2.
Câu 9. Tính độ lớn của cường độ điện trường?
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Tính lực căng dây?
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 11 *. Một hòn bi nhỏ bằng kim loại được đặt trong dầu. Bi có thể tích
V=10mm3, khối lượng m=9.10-5kg. Dầu có khối lượng riêng D=?00kg/m3. Tất cả
được đặt trong một điện trường đều, E hướng thẳng đứng từ trên xuống, E=4. Tìm
điện tích của bi để nó cân bằng lơ lửng trong dầu. Cho g=10m/s2.
A. 2.10-9C B. -2.10-9C C. 4.10-9C D. -4.10-9C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 12 *. Cho hai tấm kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu. Khoảng
không gian giữa hai tấm kim loại đó chứa đầy dầu. Một quả cầu bằng sắt bán kính
R=1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu. Điện trường giữa hai tấm kim loại

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 48/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 2 ?00V/m. Hỏi độ lớn và
dấu của điện tích q. Cho biết khối lượng riêng của sắt là dầu là 800kg/m 3
A. -12,7 B. 14,7 C. -14,7 D. 12,7
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13 *. Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lơ lửng trong không khí trong đó có
điện trường đều, vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống và có độ lớn E, biết
khối lượng riêng của dầu và không khí lần lượt là d, kk (), gia tốc trọng trường là g.
Điện tích q của quả cầu là
3
4 πR ( ρKK −ρd )
q=
A. 3E B.
3 2
4 πR ( ρKK + ρd ) 4 πR ( ρKK −ρd )
q= q=
C. 3E D. 3E

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 49/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 14 *. Hai quả cầu nhỏ A và B mang những điện tích lần lượt là -?.10-9C và 2.10-
9
C được treo ở đầu hai sợi dây tơ cách điện dài bằng nhau. Hai điểm treo M và N
cách nhau 2cm; khi cân bằng, vị trí các dây treo có dạng như hình vẽ. Hỏi để đưa
các dây treo trở về vị trí thẳng đứng người ta phải dùng một điện trường đều có
hướng nào và độ lớn bao nhiêu?
A. Hướng sang trái, E=4,5.104V/m
B. Hướng sang phải, E=4,5.104V/m
C. Hướng sang trái, E=9. 104V/m
D. Hướng sang phải, E=9.104V/m

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Tổ hợp kiểu 5. Điện trường gây ra bởi điện tích Q


1. Trắc nghiệm định tính
Câu 1. Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một
điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
Q |Q| |Q|
E=9. 109 . 2 E=−9 .10 9 . 2 E=9. 109 . 2
A. r B. C. r D. r
Câu 2. Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q<0, tại
một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là

A. B. C. D.
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện
tích điểm +Q.
A. là những tia thẳng. B. có phương đi qua điện tích điểm.
C. có chiều hường về phía điện tích. D. không cắt nhau.
Câu 4. Cho một điện tích điểm –Q. điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 50/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 5. Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai
cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên
A. đường nối hai điện tích.
C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
Câu 6. Xét các trường hợp sau.
I. điểm A, B ở trên cùng một đường thẳng đi qua một điện tích điểm cô lập ở hai bên
điện tích đó
II. điểm A và B ở trên cùng một đường thẳng đi qua một điện tích điểm cô lập ở
cùng phía so với điện tích đó
III. hai điểm A và B trong một điện trường đều
Ở trường hợp nào thì cường độ điện trường tại hai điểm A và B có cùng hướng.
A. I B. II C. III D. II, III
Câu 7. Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q 1 âm và Q2 dương
thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét
hơn.
Câu 8. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ
điện trường
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần.
Câu 9. * Chọn phát biểu sai. Có ba điện tích điểm nằm cố định trên ba đỉnh một hình
vuông (mỗi điện tích ở một đỉnh) sao cho cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư bằng
không. Nếu vậy thì trong ba điện tích đó
A. có hai điện tích dương một điện tích âm.
B. có hai điện tích âm, một điện tích dương
C. đều là các điện tích cùng dấu.
D. có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện
tích thứ ba.
2. Điện trường gây ra bởi điện tích Q
Câu 1. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q=5.10 -9C, tại một điểm trong chân
không cách điện tích một khoảng 1m có độ lớn là
A. E=0,450V/m. B. E=0,225 V/m. C. E=4500V/m. D. E=2250V/m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Một điện tích điểm q đặt trong một môi trường đồng tính, vô hạn có hằng số
điện môi bằng 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 0,4m vectơ cường độ điện trường có

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 51/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

độ lớn bằng 9.105V/m và hướng về phía điện tích q. Khẳng định nào sau đây đúng khi
nói về dấu và độ lớn của điện tích q?
A. q=-4mC B. q=4mC C. q=0,4mC D. q=-0,4mC
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 3. Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính,vô hạn có = điểm M
cách q một đoạn là 0,4m điện trường có cường độ 9.10 5V/m và hướng về phía điện tích
q. Hỏi độ lớn và dấu của q.
A. -40 B. 40 C. -36 D. 36 .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Một điện tích q=10 -7C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng
lực F=3.10-3N. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q và tìm độ lớn của
điện tích Q. Biết rằng hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r=
A. E=2.104V/m, Q=3.10-7C B. E=3.104V/m, Q=4.10-7C
C. E=3.104V/m, Q=3.10-7C D. E=4.104V/m, Q=4.10-7C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Có một điện tích q=5.10 -9C đặt tại điểm A. Cường độ điện trường do q gây ra tại
điểm B cách A một khoảng 10cm.
A. 5000V/m B. 4500V/m C. 9000V/m D. 2500V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 52/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích
một khoảng r=30cm, một điện trường có cường 0000V/m. Độ lớn điện tích Q là
A. Q=3.10-5C. B. Q=3.10-6C. C. Q=3.10 -7C. D. Q=3.10-8C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 7, 8:


Cho hai điện tích Q=4.10-7C và q đặt trong không khí cách nhau 20cm (hình vẽ). Cho
F = 16.10-6N.
Câu 7. Tính cường độ điện trường do Q gây ra tại điểm B?
A. 9.103V/m B. 9.104V/m
C. 3.104V/m D. 3.103V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Tính q?
A. 177.10-10C B. 1,77.10-8C C. 17,7.10-10C D. 1,77.10-10C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Một điện tích q=-2nC đặt tại M thì chịu tác dụng của lực điện trường do điện tích
Q>0 gây ra là F= điện tích đặt trong không khí và cách nhau 10cm. Xác định cường độ
điện trường tại M và điện tích Q?

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 53/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một điện tích -1μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách
nó 1m có độ lớn và hướng là
A. 9000V/m, hướng về phía nó. B. 9000V/m, hướng ra xa nó.
m, hướng về phía nó. D. 9.10 V/m, hướng ra xa nó.
9

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ
điện trường 4000V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số
điện môi bằng 2 bao trùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại
điểm đó có độ lớn và hướng là
A. 8000V/m, hướng từ trái sang phải. B. 8000V/m, hướng từ phải sang trái.
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái. D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Một điện tích Q đặt trong không khí, gọi , là cường độ điện trường do Q gây
ra tại A và B; R là khoảng cách từ A tới Q. Biết và EA=EB. Tìm khoảng cách AB.
A. 2R B. R √2 C. R/2 D. R/ √ 2

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 54/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Một điện tích Q đặt trong không khí, gọi , là cường độ điện trường do Q
⃗ ⃗
gây ra tại A và B; R là khoảng cách từ A tới Q. Biết ( E A , E B )=60 và EA=2EB. Tìm khoảng
0

cách AB.
A. B. C. D.

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
⃗ ⃗
Câu 14. Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi E A , E B là cường độ điện trường

do Q gây ra tại A va B; r là khoảng cách từ A đến Q. Để E A cùng phương, ngược chiều
⃗E
B và E A=EB thì khoảng cách giữa A và B là

A. r B. r 2 C. 2r D. 3r
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 55/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện
tích điểm q>0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là 9V/m.
Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.
A. 16V/m B. C. 48V/m D. 12V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 16. Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường thẳng đi qua một điện tích điểm
q>0 và khác phía so với q. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là
9V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 17. Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện
tích điểm q<0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là, tại B là 20V/m. Xác
định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 56/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 18. Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện
tích điểm q>0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 60V/m, tại B là
20V/m. Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đoạn AB sao cho MA=3MB.
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 19. Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B nằm trên một
đường sức điện trường lần lượt là 25V/m và. Cường độ điện trường E M do điện tích nói
trên sinh ra tại trung điểm M của đoạn AB bằng
A. 37 V/m B. 12V/m C. 16,6V/m D. 34V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 20. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M,
B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là E A, EM và EB. Nếu
EA=900V/m, EM=225V/m và M là trung điểm của AB thì E B gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 160 V/m. B. 450 V/m. C. 120 V/m. D. 50 V/m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 57/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………

Tổ hợp kiểu 6. Chồng chất điện trường


1. Chồng chất điện trường
Câu 1. Các điện tích q 1 và q2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là 1 và 2
vuông góc với nhau. Theo nguyên lí chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ
điện trường tại M là
A. B. C. D.
Câu 2. Hai điện tích q1=5. C, q2=-5.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân
-9 -9

không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích
và cách đều hai điện tích là
A. E=18000V/m. B. E=36000V/m. C. E=1,800 V/m. D. E=0 V/m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Hai điện tích q 1=5.10-9C, 0-9C đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân
không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích
và cách q1 5cm, cách q2 15cm là
A. E=16000V/m. B. E=20000V/m. C. E=1600V/m. D. E=2000V/m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 58/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 4. Hai điện tích q 1=q2, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh
bằng 8cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ
lớn là
A. E=1,2178.10-3 V/m. B. E=0,6089.10-3 V/m.
C. E=0,3515.10-3 V/m. D. E=0,7031.10-3 V/m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Tại hai điểm A, B trong không khí lần lượt đặt hai điện tích điểm q A=qB=3.10-
7
C, AB=12cm. M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB, cách đoạn AB 8cm.
Cường độ điện trường tổng hợp do q A và qB gây ra có độ lớn
A. bằng 1,35.10 5V/m và hướng vuông góc với AB
C. bằng 1,35 √ 3 .105V/m và hướng vuông góc với AB
D. bằng 1,35 √ 3 .105V/m và hướng song song với AB
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Cho hai điểm A và B nằm trên đường thẳng trong một điện trường đều có cường
độ 9.103V/m. Tại A người ta đặt điện tích q=10 -8C. Biết à có . Tìm cường độ điện
trường tại điểm B?
A. 12728kV/m B. 1272,8V/m C. 1272,8kV/m D. 12728V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 59/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Tại ba đỉnh của tam giác vuông ABC có AB=30cm, AC=40cm, BC=50cm đặt ba
điện tích dương q1=q2=q10-9C. Xác định chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông xuống cạnh
huyền.
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Có hai điện tích q 1=3.10-đặt tại B và q2=64/9.10-9C đặt tại C của một tam giác
vuông cân tại A trong môi trường chân không. Biết AB=30cm, BC=50cm. Cường độ
điện trường tại A có độ lớn là
A. 100V/m B. 700V/m C. 394V/m D. 500V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Hai điện tích q1=q2=-4C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong không khí.
Xác định cường độ điện trường tại M cách đều hai điểm A, B và cách AB một khoảng
cm.
A. 2.106 V/m B. 3.106V/m C. 4.106 V/m D. 5.106 V/m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 60/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 10. Chọn câu đúng. Hình vuông =5 √ 2 cm. Tại hai đỉnh A, B đặt hai điện tích điểm
qA=qB=-5.10-8C thì cường độ điện trường tại tâm 0 của hình vuông có.
A. hướng theo chiều AD và có độ lớn E = 1,8.10 5V/m
. hướng theo chiều AD và có độ lớn E = 9.10 5 V/m
C. hướng theo chiều DA và có độ lớn E = 1,8.10 5V/m
D. hướng theo chiều DA và có độ lớn E = 9.10 5V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Sử dụng đề sau để làm các câu 11, 12, 13, 14:
Đặt hai điện tích q 1=q2=4.10-8C tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 4cm.
Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm:
Câu 11. M với MA=1cm; MB=3cm.
A. 2.106 V/m B. 32.105V/m C. 2.105 V/m D. 0,2.105 V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 12. N với N nằm trên đường trung trực của AB và cách AB là 2cm.
A. 6,63.105V/m B. 6,66.105V/m C. 3,36.105V/m D. 6,36.105V/m

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 61/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. P với P nhìn đoạn AB dưới 1 góc vuông và PA=.
A. 2.106 V/m B. C. 2.105 V/m D. 0,2.105 V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 14. Xác định vị trí điểm H để cường độ điện trường tại đó triệt tiêu.
A. 0,77.10-8C B. 7,7.10-8C C. 77.10-8C D. 1,77.10-7C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có
độ lớn là 3000V/m và 40V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là
A. 1000 V/m. B. 0 V/m. C. 5000 V/m. D. 6000 V/m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 62/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 16. Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5μC nhưng trái
dấu cách nhau 2m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là
A. 9000V/m hướng về phía điện tích dương.
C. bằng 0.
D. 9000V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 17. Hai điện tích q 1=5.10-16C, q2=-5.10-đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác
đều ABC cạnh bằng 8cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam
giác ABC có độ lớn là
1,2178.10-3V/m. B. E=0,6089.10-3V/m.
C. E=0,3515.10-3V/m. D. E=0,7031.10-3V/m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 18. Hai điện tích điểm q 1=2.10-2C và q2=-2.10-2C đặt tại hai điểm A và B cách
nhau một đoạn a=30cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A
và B một khoảng bằng a có độ lớn là
A. EM=0,2V/m. B. EM=1732V/m. C. EM=3464V/m. D. EM=2000V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 63/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 19. Hai điện tích điểm q 1=0,5nC và q2=-0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm
trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là
A. E=0V/m. B. E=5000V/m. C. E=10000V/m. D. E=20000V/m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 20. Hai điện tích điểm q 1=0,5nC và q2=-0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm
trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách
trung điểm của AB một đoạn có độ lớn là
A. E=0V/m. B. E=1080V/m. C. E=1800V/m. D.
E=2160V/m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 21, 22:


Có hai điện tích q 1 và q2 đặt cách nhau 10cm. Điện tích q 1=5iện tích q2=-5.10-9C.
Xác định vec tơ cường độ điện trường tại điểm M với M
Câu 21. nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích
A. 18000V/m B. 45000V/m C. 36000V/m D. 12500V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 64/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 22. nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và, cách q 2 15cm
A. 4500V/m B. 36000V/m C. 18000V/m D. 16000V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 23, 24:


Xác định vecto cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của đoạn
AB=a, cách trung điểm O của AB một đoạn OM=trong các trường hợp sau.
Câu 23. Đặt tại A, B các điện tích dương q.

A. hướng theo trung trực của AB, đi xa AB

B. ; hướng theo trung trực của AB, đi vào AB

D. ; hướng song song với đoạn AB


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 24. Đặt tại A điện tích dương +q, tại B điện tích âm -q.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 65/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. hướng theo trung trực của AB,đi xa AB

B. ; hướng song song AB

C. ; hướng theo trung trực của AB,đi xa AB

D. ; hướng song song với đoạn AB


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 25, 26:


Tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC có cạnh a=10cm đặt 3 điện tích điểm đứng yên
q1q3=10nC. Xác định cường độ điện trường
Câu 25. tại trung điểm của cạnh BC của tam giác là
A. 0 B. 2100V/m C. 12000V/m D. 6800V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 26. tại trọng tâm G của tâm giác.
A. 0 B. 1200V/m C. 2400V/m D. 3600V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 66/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 27. Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB=AC=a, đặt ba điện tích dương
qA=qB=q; qC=2q trong chân không. Cường độ điện trường ⃗E tại H là chân đường cao
hạ từ đỉnh góc vuông A xuống cạnh huyền BC có biểu thức
9 9 9
18 √2.10 .q 9.10 .q 27 .10 .q
A. a2 B. C. a
2
D. a2 .

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 28. Chọn câu đúng. Hai điện tích điểm q 1=2.10-6 C và q2=-8.10-6C lần lượt đặt tại
A và B với AB=a=10cm. Xác định điểm M trên đường AB tại đó .
A. M nằm trong AB với AM=2,5cm.
B. M nằm trong AB với AM=5cm.
C. M nằm ngoài AB với AM=2,5cm.
D. M nằm ngoài AB với AM=5cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 29. Tại ba đỉnh của tam giác vuông ABC có AB=4cm, m, BC=5cm. Tại A đặt q 1=-
2,7.10-9C, tại B đặt q2. ợp tại C có phương song song AB. Xác định q2 và tại C.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 67/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 30. * Hai điện tích q1=910-8C, q2=16.10-8C đặt tại A và B trong không khí cách nhau
5cm. Tìm điểm M mà tại đó có véctơ cường độ điện trường và E1=E2.
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 31. Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách
nhau một khoảng không đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C
trên đường trung trực của AB và tạo với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho
hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt độ điện trường tại C là
A. 0. B. E/3. C. E/2. D. E.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 68/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 32. Có 3 điện tích 0) giống nhau đặt ở 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a. Cường
độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích do hai điện tích kia gây ra.

A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 33. * Ba điện tích Q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác
đều có cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là
Q Q
E=18 . 109 E=81. 109
A. a2 B. C. a2 D. E = 0.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 34. Ba điện tích dương q 1=q2=.10-9C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vuông cạnh
a=30cm trong không khí. Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn
A. 9,6.103V/m B. 9,6.102V/m C. 7,5.10 4V/m D. 8,2.103V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 69/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Sử dụng đề sau để làm các câu 35, 36:


Tại 3 đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD cạnh a đặt 3 điện tích q giống nhau (q>0).
Tính cường độ điện trường tại các điểm sau:
Câu 35. * tại tâm O của hình vuông.
2 kq 2 kq
2 2 k √q 2 kq
2
C. Eo= a ;
2
D. E0= a .
2
A. Eo= a ; B. Eo= a ;
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 36. * tại đỉnh D của hình vuông.
1 kq kq kq kq
A. ED=( √ 2 C. D=( √ 2 D. ED=(2+ √ 2
2 2 2 2
+2 ) a ; D. ED=2 a ; +1 a ; )a
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 37, 38, 39:


Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của cạnh a. Xác định cường độ
điện trường gây ra bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vuông trong các trường hợp.
Câu 37. Bốn điện tích cùng dấu.

A. B. C. E0 = 0 D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 70/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 38. Hai điện tích có dấu + và hai điện tích có dấu -, các điện tích cùng dấu kề
nhau.

A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 39. Hai điện tích có dấu + và hai điện tích có dấu -, các điện tích đặt xen kẽ nhau.

A. B. C. E0=0 D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 71/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 40. * Tại 3 đỉnh ABC của tứ diện đều S.ABC cạnh a trong chân không có ba điện
ích điểm q giống nhau (q<0). Xác định điện trường tại đỉnh S của tứ diện.
kq kq
D. √3 . a
2 2
A. B. C. a
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 41. * Hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a trong chân không. Hai điện tích
q1=q2=q>0 đặt ở A, C, hai điện tích q3=q4=-q đặt ở B’ và D’. Tính độ lớn cường độ
điện trường tại tâm O của hình lập phương. (ĐS:)
kq √ 7 kq √ 3 kq
2 2
A. a B. a C. √3 . a
2
D. .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 42, 43:


Hai điện tích q1=q2=q >0 đặt tại A và B trong không khí. Cho biết AB=2a.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 72/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 42. * Xác định cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của AB cách
AB một đoạn h.
2 kqh
EM=
A. B. ( a +h2 )3/ 2
2

kqh kqh
EM= EM=
C. ( a2 +h2 )3/2 D. ( a2 −h 2 )3/2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 43. * Định h để EM cực đại. Tính giá trị cực đại này.
4 kq 4 kq
( E M ) max = ( E M ) max =
A. 3 √ 3 . a2 B. 3 √ 3 . a2
kq
( E M ) max =
C. D. √ 3 . a2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Sử dụng đề sau để làm các câu 44, 45:

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 73/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Hai điện tích q1=-q2= (q1>0) đặt ở 2 điểm A, B (AB=6cm) trong chất điện môi có
hằng số điện môi =2.
Câu 44. Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn
AB cách AB một khoảng d=4cm
A. 16.107V/m; B. 2,16.107V/m; C. 2.107V/m; D. 3.107V/m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 45. * xác đạt cực đại tính giá trị cực E
A. d=0 và Emax =108 V/m; B. d=10cm và Emax =108 V/m
C. d=0 và Emax =2.108 V/m; D. d=10cm và Emax =2.108 V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 46 *. Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài 2L, tích điện q>0, đặt trong không
khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường
thẳng đi qua trung điểm O của AB và vuông góc với thanh sao cho MO=a. Độ lớn cường
độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là

A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 74/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

2. Điện trường tổng hợp bị triệt tiêu. Điện tích cân bằng
Câu 1. Có hai điện tích q 1 và q2 đặt cách nhau 20cm nằm tại hai điểm A và B. Biết q 1=-,
q2=4C, tìm vị trí M mà tại đó điện trường bằng 0.
A. M nằm trên AB giữa q 1 và q2, cách q2 8cm
B. M nằm trên AB ngoài q 2, cách q2 40cm.
C. M nằm trên AB ngoài q 1, cách q2 40cm
D. M nằm trên AB chính giữa q 1, q2, cách q2 10cm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Có hai điện tích q 1 và q2 đặt cách nhau 24cm nằm tại hai điểm A và B. Biết
q1=4C,q2=1C, tìm vị trí M mà tại đó điện trường bằng 0.
A.M nằm trên AB, cách q 1 10cm, cách q2 12cm
B. M nằm trên AB cách q 1 16cm, cách q2 8cm
D. M nằm trên AB cách q 1, 10cm, cách q 2 34cm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 75/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Hai điện tích điểm q 1 và q2=4q1 đặt cố định tại hai điểm A, B cách nhau một
khoảng a. Hỏi phải đặt điện tích q ở đâu để nó cân bằng
A. trên đường AB cách A là a/3 B. trên đường AB cách A là a
C. cách A một đoạn là a/3 D. trên đường AB cách B là 3a
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Hai điện tích q1, q2 đặt tại A và B cách nhau 3cm trong không khí thì chúng hút
nhau một lực F=Điện trường do chúng gây ra tại M là E M=0, với AM=6cm và BM=3cm.
q1 và q2 lần lượt có thể là
A. 4C; -1C B. 1C; -4C C. 2C; -2C D. -2C; 2C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Có hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 8cm nằm tại hai điểm A và B. Biết q 1=-
4C, q2=1C, tìm vị trí M mà tại đó điện trường bằng 0.
A. M nằm trên AB, cách q 1 10cm, cách q2 18cm
B. M nằm trên AB cách q 1 18cm, cách q2 10cm
D. M nằm trên AB cách q 1, 16cm ,cách q 2 8cm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 76/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Tại 2 điểm A và B cách nhau a đặt các điện tích cùng dấu q 1 và q2. C là điểm trên
AB mà cường độ điện trường tại C triệt tiêu. Biết =n; đặt CA=x. Tính x theo a và n.
a a a−1 a+1
A. x = √n+1 ; B. x = √n ; C. x = √ n D. x = √ n
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. * Chọn câu đúng: Tại hai điểm MP (đối diện nhau) của một hình vuông MNPQ
cạnh a đặt hai điện tích điểm q M=qP=-3.10-6C. Phải đặt tại Q một điện tích q bằng bao
nhiêu để điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu.
A. q = 6 .10-6C. B. q = -6 √ 2 .10-6C. C. q = 6.10 -6C. D. q = -6.10 -6C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 77/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 8. * Tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC có 3 điện tích điểm đứng yên q 1, q2, q3.
Cường độ điện trường tại trọng tâm G của tâm giác bằng 0. Ta
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Tổ hợp kiểu 7. Công của lực điện


1. Trắc nghiệm định tính
Câu 1. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong
kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là
A. A>0 nếu q>0. B. A=0 trong mọi trường hợp.
C. A>0 nếu q<0. D. A≠0 còn dấu của A chưa xác định.
Câu 2. Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N
trong điện trường đều như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây M
đúng?
A. Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
D. Không xác định được công của lực điện trường N
2. Trắc nghiệm định lượng
Câu 1. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một
đường sức trong một điện trường đều 10V/m trên quãng đường dài 2m là
A. 1000 J. B. 1 J. C. J. D. 2 μJ.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Một êlectron di chuyển một đoạn đường 1cm, ngược chiều điện trường dọc theo
một đường sức trong một điện trường đều có cường độ điện trường ?00V/m. Công của
lực điện có giá trị là
A. -1,6.10-16J. B. -1,6.10-18J. C. +1,6.10-16J. D. +1,6.10-18J.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 78/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một êlectron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ
điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2cm, có phương làm với đường sức điện
một góc 600. Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 10V/m. Công của lực điện
trong dịch chuyển này là bao nhiêu.
A. +2,77.10-18J. B. -2. C. +1,6.10 -18J. D. -1,6.10 -18J.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Ba điểm A, B, C là 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a=40cm nằm trong điện
trường đều có cường độ điện trường là 300V/m. BC song song với đường sức và đường
sức có chiều từ C sang B. Khi một điện tích q=?.10-8C di chuyển từ B đến A thì công
của lực điện trường là
A. 12.10-6J B. -12.10-6J C. 3.10-6J D. -3.10-6J
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2μC ngược chiều một
đường sức trong một điện trường đều 4000V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 2000 J. B. –2000 J. C. 8 mJ. D. – 8 mJ.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 79/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với
cường độ 150V/m thì công của lực điện trường là 60mJ. Nếu cường độ điện trường là
200V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là
A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Cho điện tích q=+10 -8C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường
đều thì công của lực điện trường là Nếu một điện điện tích q’=+ ?.10-9C dịch chuyển
giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là
A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1m một điện tích 10μC
vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là
A. 1J. B. 1000J. C. 1mJ. D. 0J.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 9. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó
nhận được một công 10J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 60 0 trên cùng độ dài
quãng đường thì nó nhận được một công là
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 80/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 5 J. B. 5 √3/2 J. C. 5 √2 J. D. 7,5J.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một điện trường đều E=300V/m. Tính công của lực điện trường
A
trên di chuyển điện tích q=?C trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác
đều cạnh a=10cm như hình vẽ:
B C
A. 4,5.10-7J B. 3. 10-7J
C. - 1.5. 10-7J D. 1.5. 10-7J
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Tổ hợp kiểu 8. Điện thế. Hiệu điện thế. Liên hệ giữa E và U


1. Trắc nghiệm định tính
Câu 1. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường có trị số bằng công của lực điện
khi đi chuyển
A. một đơn vị điện tích dương giữa hai điểm này.
B. một điện tích bất kì giữa hai điểm này.
D. một đơn vị điện tích dương dọc theo suốt một đường khép kín đi qua hai điểm
này.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi
của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi
trong điện trường.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện
trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trường tĩnh là một trường thế.
Câu 3. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế U MN và hiệu điện thế U NM là

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 81/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN = . D. UMN =


Câu 4. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có
cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là U MN, MN=d . Công thức nào sau đây là
không đúng.
= VM – VN. B. UMN=E.d C. AMN=qUMN D. E=U MN.d
Câu 5. Một hạt mang điện tích dương di chuyển từ M đến N trên một đường sức của
một điện trường đều thì có động năng tăng. Kết quả này cho thấy
A. VM<VN. B. Điện trường có chiều từ M đến N.
C. Điện trường tạo công âm. D. Cả ba điều trên.
Câu 6. Gọi VM, VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công A MN của lực
điện trường khi điện tích q di chuyển từ M đến N là
q V M −V N
V −V
(V – V ). B. A = M N . C. A = q(V +V ). D. A = q .
M N MN MN M N MN
Câu 7. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 8. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 9. Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì
công của của lực điện trường
A. âm. B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 10. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
B. khả năng sinh công tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
Câu 11. Đơn vị của điện thế là vôn (V), 1V bằng
A. 1JC. B. 1J/C. C. 1N/C. D. 1J/N.
Câu 12. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M
đến điểm N trong điện trường
A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.
C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.
D. cả ba ý A, B, C đều không đúng.
Câu 13. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN=40V. Chọn câu chắc chắn đúng.
A. Điện thế ở M là 40V.
B. Điện thế ở N bằng 0.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 82/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 14. Q là một điện tích điểm âm đặt tại O. M và N là hai điểm nằm trong điện
trường của Q với OM=10cm và ON=20cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng:
A. B. VN < VM < 0. C. V M > VN > 0. D. V N > VM > 0.
Câu 15. Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công
AMN của lực điện càng lớn nếu
A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn
C. hiệu điện thế U MN càng lớn. D. hiệu điện thế U MN càng nhỏ.
2. Điện thế. Hiệu điện thế
Câu 1. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau
4cm có hiệu điện thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế là
A. 8V. B. 10V. C. 15V. D. 22,5V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu
điện thế U= A=?J. Độ lớn của điện tích đó là
A10-4 C. B. q = 2.10 -4 C. C. q = 5.10 -4 C. D. q = 5.10 -4 C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2μC từ A đến B là 4mJ.
UAB có giá trị
A. 2V. B. 2000V. C. – 8V. D. – 2000V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN=1V. Công của điện trường làm dịch
chuyển điện tích qC từ M đến N là
A. A=-1J. B. A=+1J. C. A=-1J. D. A=+1J.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 83/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Một điện tích q=10 -6C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường
đều. Công của lực điện trường thực hiện là 2.10 -4J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B
có giá trị nào sau đây:
A. 20V. B. -20V. C. 200V. D. -200V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Một êlectron (e=-1,6.10 -19C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường,
giữa hai điểm có hiệu điện thế U MN=100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là
A. +1,6.10-19J. B. -.10 -19J. C. +1,6.10 -17J. D. -1,6.10 -17J.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Khi một điện tích q=-2C di chuyển từ điểm M đến một điểm N trong điện
trường thì lực điện sinh công -6J. Hỏi hiệu điện thế U MN bằng bao nhiêu.
A. 12V. B. – 12V. C. +3V. D. -3V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu
điện thế U=2000V là A=1J. Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 5.10-4 mC. B. q = 5.10-4 C. C. q = 2.10-4mC. D. q = 2.10 -4 C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 84/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 9. Một điện tích q=2.10 -5C di chuyển từ một điểm M có điện thế V M=10V đến
điểm N có điện thế V N=4V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. 10-6J. B. 2.10-4J. C. 8.10-5J. D. 12.10-5J.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một điện tích q=2.10 -5C di chuyển từ một điểm M có điện thế V M=4V đến
điểm N có điện thế
VN=12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. 10-6J. B. -1,6.10-4J. C. 8.10-5J. D. -2,4.10 -4J.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Một êlectron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm
có hiệu điện thế
UMN=100V. Biết 1eV=1,6.10 J. Công mà lực điện sinh ra sẽ là
-19

A. +1,6.10-19J B. –1,6.10-19J C. +100 eV D. –100eV.


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một
điểm B thì lực điện sinh công Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thì thế năng của nó tại B
là bao nhiêu?
A. –2,5J. B. –5J. C. +5J. D. 0J.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 85/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Thế năng của một êlectron tại điểm M trong điện trường của một điện tích
điểm là -3,2.10-19J. Điện tích của êlectron là –e=1,6.10 -19C. Điện thế tại điểm M bằng
bao nhiêu?
A. +32V. B. -32V. C. +20V. D. -20V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Một điện tích q=10 -7C đi từ điểm A tới một điểm B trong một điện trường thu
được năng lượng W=3. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị là
A. 300V B. 100/3V C. 30V D. 1000/3V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều hợp thành một tam giác
vuông có cạnh BC vuông góc với đường sức điện trường. So sánh điện thế ở các điểm
A, B, C.
A. VA=VB>VC B. VA=VB<VC C. VC D. VA>VB=VC
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 16 *. Cho ba bản kim loại phẳng A, B, C đặt song song như
hình vẽ, d1=5cm,. Các bản được tích điện và điện trường giữa các
bản là đều, có chiều như hình vẽ, với độ lớn: E 1=4.104V/m,
E2=5.104V/m. Chọn gốc điện thế tại bản A. Điện thế V B, VC của hai
bản B, C bằng
A. -2.103V; 2.103V ; -2.103V
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 86/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

C. 1,5.103V; -2.103V D. -1,5.103V; 2.103V


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 17 *. Cho 3 bản kim loại phẳng tích điện A, B, C đặt song song
như hình. Điện trường giữa các bản là điện trường đều và có chiều
như hình vẽ. Hai bản A và B cách nhau một đoạn d 1=5cm, hai bản B
và C cách nhau một đoạn d2=8cm. Cường độ điện trường tương ứng
là E1=400V/m, E2=600V/m. Chọn gốc điện thế của bản B. Điện thế
của bản B và của bản C lần lượt là
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

3. Định lý động năng


Câu 1. Một điện tích q=1 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu
được một năng lượng W=..mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 87/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. U=0,20V. B. U=0,20mV. C. U=200kV. D. U=200V.


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Một điện tích q=10 C đi từ điểm A tới điểm B trong điện trường thì thu được
năng lượng có giá trị W=3.10 -5J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có độ lớn
A. 300V. BV C. 100/3V D. 1000/3V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q=10 -
6
C thu được năng lượng W=?.10-4J khi đi từ A đến B.
A. 100V B. 500V. C. 400V D. 200V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Một electron bay với vận tốc v= 2.10 7m/s từ một điểm có điện thế V 1=?0V theo
hướng của một đường sức. Điện thế V 2 của điểm mà ở đó electron dừng lại có giá trị
nào sau đây:
A. 405V B. -405V C. 190,5V D. -19,05V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có
E=1?/m. Vận tốc ban đầu của electron bằng 300km/s. Hỏi cho đến khi dừng lại thì
electron đi được quãng đường là bao nhiêu, biết m e ,1.10-31kg.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 88/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 2,56mm. B. 2,56cm C. 2,56dm D. 2,56m


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Trong đèn hình của máy thu hình, các electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế
25?0V. Hỏi khi electron đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu, biết rằng
ban đầu electron đứng yên.
A. 6,4.107m/s B. 7,4.107m/s C. 8,4.10 7m/s D. 9,4.10 7m/s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 89/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

4. Liên hệ giữa U và E
Câu 1. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn
cường độ điện trường là 1? /m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A. 500V. B. 1000V. C. 2000V. D. 1500V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4cm có một hiệu điện thế
không đổi 20?V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000V/m. B. C. 800V/m. D. 80V/m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách . Nếu U AB=10V thì
UAC bằng
A. 20V. B V. C. 5V. D. 2V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Cường độ điện trường trong không gian chân không giữa hai bản tụ có giá trị là
40V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2cm. Điện thế giữa hai bản tụ là
A. 200V B. 80V C. 20V D. 0,8V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 90/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 5. Một hạt bụi khối lượng m=3,?.10-15kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song
song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu. Điện tích của nó 8.10 -18C. Hai tấm kim loại
này cách nhau 2cm. Hiệu điện thế đặt vào hai bản khi đó là
A. 25V B. 50V C. 75V. D. 100V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Xét 3 điểm A, B, C ở 3 đỉnh của tam giác vuông như hình vẽ,
α=600, BC= C=120V. Các hiệu điện thế UAC, UBA có giá trị lần lượt là
A. 0; 120V B. - 120V; 0
C. 60 √ 3 V; 60V D. - 60 √ 3 V; 60V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều có cường độ điện trường
200V/m. A, B, C là ba đỉnh của tam giác vuông tại A, có AC song song với đường sức
điện trường chiều từ A đến C cùng chiều với đường sức 1?cm. Hiệu điện thế giữa hai
điểm C, B là
A. UCB=30V B.UCB=-30V C. UCB=40/3V D. Không xác định được.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Cho hai tấm kim loại song song nằm ngang cách nhau 2cm, nhiễm điện trái dấu.
Muốn làm cho điện tích q=5.10 -10C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công
A=2. điện trường ở bên trong hai tấm kim loại đã cho là điện trường đều và có đường
sức vuông góc với các tấm. Xác định cường độ điện trường E bên trong hai tấm kim
loại đó.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 91/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 20V/m B. 200V/m C. 2000V/m D. 20000V/m


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Cho một điện trường đều có cường độ 4.10 3V/m. Vec tơ cường độ điện trường
song song với cạnh huyền BC của tam giác vuông ABC và có chiều B đến C. Tính hiệu
điện thế giữa hai điểm BC, BA, AC. Cho biết AB=6cm, AC=8cm.
A. UBA=400V; UBA= =180V
C. UBA=200V; UBA=72V; UAC=128V
D. UBA=100V;UBA=44V;UAC=56V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một quả cầu nhỏ khối lượng ?,06.10 -15kg, mang điện tích 4 -18 C, nằm lơ lửng
giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng
2cm. Lấy g=10m/s 2. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là
A. U=255V. B. U=127,5V. C. U=63,75V. D. U=734,4V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 11, 12:

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 92/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Một hạt bụi tích điện dương có khối -10kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản của
một tụ điện phẳng nằm ngang. Hiệu diện thế giữa hai bản là U=1000V, khoảng cách
giữa hai bản là d=4,8mm (bỏ qua khối lượng của electron so với khối lượng của hạt
bụi).
Câu 11. Tìm số điện tử mà hạt bụi này bị mất đi
A. n=2.104 hạt B. n=2,5.104 hạt C. n=3.10 4 hạt. D. n=4.10 4 hạt
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Vì một lý do nào đó, một số electron từ bên ngoài xâm nhập vào làm cho hạt
bụi bị trung hòa điện bớt đi và thấy nó rơi xuống với gia tốc a=6m/s 2. Tìm số lượng
electron đã xâm nhập vào.
A. n=1,8.104hạt B. n=2.104hạt C. n= ạt D. n=2,8.10 4hạt
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 93/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Tổ hợp kiểu 9. Tụ điện


1. Trắc nghiệm định tính
Câu 1. Tụ điện có cấu tạo gồm
A. một vật có thể tích điện được.
B. một vật bằng kim loại mà có thể làm cho hai đầu của nó mang điện trái dấu.
C. hai tấm nhựa đặt gần nhau có thể được tích điện trái dấu với độ lớn bằng nhau.

Câu 2. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?
A. Điện tích của tụ điện B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
C. Cường độ điện trường trong tụ điện. D. Điện dung của tụ điện.
Câu 3. Chọn câu phát biểu đúng. Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì
A. Hai tụ điện phải có cùng điện dung.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.

D. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ.
Câu 4. Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện.
Câu 5. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 6. Với một tụ điện nhất định, nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện
dung của tụ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
Câu 7. Chọn câu đúng. Khi một tụ điện phẳng đã tích điện thì.
A. hai bản tụ nhiễm điện cùng dấu.
B. điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều.
C. đường sức điện trường trong không gian giữa hai bản tụ là những đường thẳng
song
D. có thể coi điện tích của tụ bằng 0 vì hai bản tụ nhiễm điện trái dấu và có trị số
tuyệt đối bằng nhau.
Câu 8. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách
giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi là , điện dung được tính theo
công thức.

A. B. C. D.
Câu 9. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng
cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 94/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.


C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 10. Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do
A. thay đổi điện môi trong lòng tụ.
B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.

D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ.


Câu 11. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của
tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ
điện.

A. W= B. W= C. W= D. W=
Câu 12. Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng 4 lần
thì phải tăng điện tích của tụ
A. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 13. Chọn câu sai. Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản
tụ để khoảng cách giữa chúng giảm, khi đó
A. điện tích trên hai bản tụ sẽ không đổi. B. điện dung của tụ tăng.
C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm. D. năng lượng điện trường trong tụ tăng.
Câu 14. Chọn phương án đúng. Sau khi ngắt tụ điện ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai
bản để khoảng cách giữa chúng giảm hai lần, khi đó năng lượng điện trường của tụ điện
A. tăng lên hai lần. B n.
C. giảm đi hai lần. D. giảm đi bốn lần.
Câu 15. Sau khi ngắt một tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tăng khoảng cách giữa
hai bản cực của tụ điện lên hai lần, khi đó mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện
A. không đổi. B. tăng lên hai lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Câu 16. Chọn câu phát biểu đúng. Xét mối quan hệ giữa điện dung C và hiệu điện thế
tối đa Umax có thể đặt giữa hai bản của một tụ điện phẳng không khí. Gọi S là diện tích
các bản, d là khoảng cách giữa hai bản.
A. Với S như nhau, C càng lớn thì U max càng lớn.

C. Với d như nhau, C càng lớn thì U max càng lớn.


D. Với d như nhau, C càng lớn thì U max càng nhỏ.
Câu 17. * Chọn phương án đúng. Sau khi ngắt tụ điện ra khỏi nguồn điện, ta kéo tịnh
tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng tăng lên hai lần, khi đó năng lượng điện trường
trong tụ điện.
A. tăng lên hai lần. B. tăng lên bốn lần.
C. giảm đi hai lần. D. giảm đi bốn lần.
Câu 18. * Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron
bay vào điện trường giữ hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v 0 vuông góc với
các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 95/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. đường thẳng song song với các đường sức điện.


B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol.
D. một phần của đường parabol.
Câu 19. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron
không vận tốc ban đầu vào điện trường giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của
trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là
A. đường thẳng song song với các đường sức điện.

C. một phần của đường hypebol.


D. một phần của đường parabol.

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

2. Tính các đại lượng cơ bản


Câu 1. Một tụ có điện dung μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4V vào 2 bản của tụ ?thì tụ
tích được một điện lượng là
A. 2.10-6C. B. 16.10-6C. C. 4.10-6C. D. 8.10-6C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 -
9
C. Điện dung của tụ là
A. 2μF. B. 2mF. C. 2F. D. 2nF.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Trên hai bản của tụ điện có điện tích là -4C. Xác định hiệu điện thế giữa các
bản của tụ điện nếu điện dung của nó là 2F.
A. 0V B. 0,5V C. 2V D. 4V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 96/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 4. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4V thì tụ tích được một điện lượng
2μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế V thì tụ tích được một điện lượng
A. 50μC. B. 1μC. C. 5μC. D. 0,8μC.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Đặt vào hai bản tụ có điện 00pF được nối vào một hiệu điện thế là U=220V.
Điện tích của tụ điện có giá trị là
A. 1,1 B. 1,1.10 -7 C. 1,1.10 7 D. 1,1.10-9
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Để tụ tích một điện lượng 10nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để
tụ đó tích được điện lượng 2,5nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế
A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính 60cm, khoảng cách giữa hai
bản tụ là 2mm, giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ là
A. 5nF B C. 50nF D. 5mF
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Tụ điện phẳng gồm hai bản tụ hình vuông cạnh 0cm, đặt cách nhau d=1cm,
điện môi giữa hai bản có hằng số điện môi bằng 6. Hiệu điện thế giữa hai bản là 50V.
Điện tích của tụ là
A. 10,61.10-9C B. 15.10-9C C. 0,5.10-10F D. 2.10-9C

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 97/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Giữa hai bản tụ phẳng cách m có một hiệu điện thế 10V. Cường độ điện
trường đều trong lòng tụ là
A. 100 V/m. B. 1 kV/m. C. 10 V/m. D. 0,01 V/m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3cm, đặt cách nhau
2cm trong không khí. Điện dung của tụ điện đó là
A. C=1,25pF. B. C=1,25 nF. C. C=1,25 F. D. C=1,25F.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Một tụ điện phẳng không khí có hai bản hình tròn đường kính D=12cm, cách
nhau một khoảng
d=2mm. Điện dung của tụ có giá trị là
A. 0,5.10-9F B. 2. C. 5.10-11F D. 2.10 -9F
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có diện tích đối diện S=?,14cm 2, khoảng cách
giữa hai tấm liên tiếp là 1mm. Điện dung của tụ là
A. 10-10F B. 10-9F C. 0,5.10-10F D. 2.10-10F
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 98/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Một tụ điện không khí khi nối hai bản tụ với hiệu điện thế 100V thì điện tích
trên tụ là 2 Nếu tăng diện tích 2 bản tụ lên gấp đôi và nối hai bản tụ với hiệu điện thế
50V thì điện tích trên tụ là
A. 2.10-7C B. 4.10-7C C. 5.10-8C D. 2.10-8C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 14. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt
khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện
môi . Khi đó điện dung của tụ điện
A. Không thay đổi. B. Tăng lên  lần.
C. Giảm đi lần. D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt
khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện
Câu 16. n tích của tụ điện
A. Không thay đổi. B. Tăng lên lần. C. Giảm đi  lần. D. Thay đổi 2
lần.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 99/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 16. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế
50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai
lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B. Điện tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 17. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế
50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai
lần thì
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi.
B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.

D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.


Câu 18. Xét mối quan hệ giữa điện dung C và hiệu điện thế tối đa U max có thể đặt giữa
hai bản của một tụ điện phẳng không khí. Gọi S là diện tích các bản, d là khoảng cách
giữa hai bản.
A. Với S như nhau. C càng lớn thì U max càng lớn.
B. Với S như nhau. C càng lớn thì U max càng nhỏ.

D. Với d như nhau. C càng lớn thì U max càng nhỏ.


Sử dụng đề sau để làm các câu 19, 20:
Một tụ điện không khí có điện dung C=2000pF được mắc vào hai cực của một
nguồn điện có hiệu điện thế U=50 V.
Câu 19. Điện tích của tụ điện là
A. 10-4C B. 10-5C C. 2.10-5C D. 5.10-5C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 20. Ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nhúng nó chìm hẳn vào một điện môi lỏng có =2.
Hiệu điện thế của tụ điện khi đó là
A. 5000V B. 2500V C. 1250V D. 250V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 100/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 21. Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại phẳng đặt song song trong không khí.
Đặt vào hai đầu tụ một nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U=50V. Sau đó, ngắt tụ
khỏi nguồn và nhúng tụ vào trong dầu có hằng sô điện
A. 25V. B. 50V. C. 100V. D. 75V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 22. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế
50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai
lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là
A. U=50V. B. U=1 . C. U = 150V. D. U = 200V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 23. Một tụ điện phẳng không khí được tích điện tới hiệu điện thế U=400V. Tách tụ
ra khỏi nguồn rồi nhúng tụ vào trong một điện môi lỏng có =4. Hiệu điện thế giữa hai
bản tụ lúc này có giá trị bằng bao nhiêu.
A. 25V B. V C. 300V D. 1600V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 24. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt
khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện
môi . Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
thay đổi. B. Tăng lên  lần.
C. Giảm đi  lần. D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 101/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 25. Hai bản của một tụ điện phẳng là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện
trường trong tụ điện m. Khi đó điện tích của tụ điện là Q=?0nC. Lớp điện môi bên
trong tụ điện là không khí. Bán kính của các bản tụ là
A. R=11cm. B. R=22cm. C. R=11m. D. R=22m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 26. Một tụ điện có điện dung 48nF ban đầu chưa được tích điện, sau đó hai bản tụ
điện được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 0V. Hỏi đã có bao nhiêu electrôn đã di
chuyển đến bản tích điện âm của tụ?
A. 6,75.1013 electrôn B. 3,375.1013 electrôn
C. 1,35.1014 electrôn D. 2,7.1014 electrôn.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 27. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5cm, đặt cách nhau
2 cm trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.10 5V/m. Hiệu
điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là
A. Umax=3000V. B. U max=6000V. C. Umax=15.103V. D. U max=6.105V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 102/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 28. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.10 6V/m. Đặt hai bản tụ điện
cách nhau 3mm trong không khí. Muốn tụ điện không hỏng thì hiệu điện thế tối đa có
thể đặt vào hai bản tụ là
A. Umax = 3.103V/m B. /m C. U max=6.103V/m D. Umax=9.103V/m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 29. Tụ phẳng có diện tích mỗi bản là 100 2, hai bản cách nhau 1mm, giữa hai bản
là không khí. Điện trường giới hạn của không khí là 3.10 6V/m. Điện tích cực đại có thể
tích cho tụ là
A. 2.10-8C B. 3.10-8C C. 26,55.10-7C D. 25.10-7C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 30. * Cho hai tụ. tụ thứ nhất C 1=5mF chịu được hiệu điện thế giới hạn U gh1=500V,
tụ thứ hai
C2=10mF chịu được hiệu điện thế giới hạn là
A. 500V. B. 1000V. C. 750V. D. 600V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 31. * Cho hai tụ. tụ thứ nhất C 1=5mF chịu được hiệu điện thế giới hạn U gh1=500V,
tụ thứ hai
C2=10mF chịu được hiệu điện thế =1000V. Ghép hai tụ điện thành bộ. Hiệu điện thế
giới hạn của bộ tụ khi hai tụ trên mắc song song là

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 103/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 500V. B. 1000V. C. 750V. D. 600V.


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 32, 33:


Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình tròn bản có dạng hình tròn bán kính
2cm và được đặt trong không khí. Hai bản cách nhau 2mm.
Câu 32. Điện dung của tụ điện có giá trị là
A. 5,5F B. C. 5,5nF D. 5,5pF
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 33 *. Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa là
E=1200V/mm. Có hai tụ điện m. Hai tụ điện được mắc nối tiếp, hiệu điện thế giới hạn
của bộ tụ trên là
A. 4800V. B. 1200V. C. 3600V. D. 2400V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 34 *. Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa
E=1200V/mm. Có hai tụ điện phẳng có điện dung C 1=300pF và C2=600pF với lớp điện
môi bằng giấy nói trên có bề dày d= m. Hai tụ được mắc nối tiếp, bộ tụ điện đó sẽ bị
“đánh thủng” khi đặt vào nó hiệu điện thế
A. 3000V B. 3600V C. 2500V D. 2000V
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 104/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………

3. Ghép tụ điện (ban đầu chưa tích điện)


Câu 1. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một
bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là

A. Cb=4C. B C. Cb = 2C. D. Cb = .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành
một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là

A. Cb = 4C. B C. Cb = 2C. D. Cb = .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 3. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện. C 1= C2=15 F, C3=30 F mắc nối tiếp với nhau.
Điện dung của bộ tụ điện là
A. Cb=5 F. B. Cb=10 F. C. Cb=15 F. D. Cb=55 F.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 4. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C 1=10 F, C2=15 F, C3=30 F mắc song song với
nhau. Điện dung của bộ tụ điện là
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 105/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. Cb=5 F. B. Cb=10 F. C. Cb=15 F. D. Cb=55 F.


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 5, 6:


Một bộ tụ gồm hai tụ điện C 1=2F, .
Câu 5. Khi hai tụ mắc nối tiếp, điện dung tương đương là
A.1,2 B. 1 C. 5 D. 6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Khi hai tụ mắc song song, điện dung tương đương là.
A.1,2 B. 1 C. 5 D.6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 7. Ba tụ điện có điện dung C 1= F, C2=20F, C3=10F được mắc nối tiếp nhau.
Điện dung của bộ tụ điện bằng
A. 60 F B. 30 F C. 105 F D.
60/11 F.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 8. Ba tụ điện có điện dung C 1=30F, C2= C3=10F được mắc song song nhau.
Điện dung của bộ tụ điện bằng
A. 40 F B. 60 F C. 120 F D. 20
F

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 106/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Ba tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C=60mF. Hai tụ mắc nối tiếp rồi
mắc song song với tụ thứ ba. Điện dung của bộ tụ bằng
A. 20mF. B. 40mF. C. F. D. 180mF.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 10. Ba tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C=60 mF. Hai tụ mắc song song
rồi mắc nối tiếp với tụ thứ ba. Điện dung của bộ tụ bằng
A. 20mF. B. . C. 90mF. D. 180mF.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Một bộ tụ gồm ba tụ có điện dung C 1, C2, C3 ghép song song, trong đó =C,
C3=2C. Khi được tích điện bằng nguồn có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ điện
bằng 18.10-4C. Giá trị điện dung C bằng
A. 10mF. B. 16mF. C. 20mF. D. 100mF.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 107/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 12. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện. C 1=20 F, C2= mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào
hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U= Điện tích của bộ tụ điện là
A. Qb = 3.10-3C. B. Qb = 1,2.10-3C. C. Qb -3C. D. Qb = 7,2.10-4C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện. C 1=20 F F mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào
hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U=60V. Điện tích của mỗi tụ điện là
A. Q1=3.10-3C và Q2=3.10-3C. B. Q1=1,2.10-3C và Q2=1,8.10-3C.
C. Q1=1,8.10-3C và Q2=1,2.10-3C D. Q1=7,2.10-4C và Q2=7,2.10-4C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 14. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện. C 1=20 F F mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào
hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U=60V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là
A. U1=60V và U2=60V. B U2=45V.
C. U1=36V và U2=24V. D. U1=30V và U2=30V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 15. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C 1=20F, 30F mắc song song với nhau, rồi mắc
vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U=60V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là
A. U1= 60V và U 2=60V. B. U1=15V và U2=45V.
C. U1=45V và U2=15V. D. U1=30V và U2=30V.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 108/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 16. Hai tụ điện có điện dung C 1=0,4 F, C2=0,6 F ghép song song với nhau. Mắc
bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì một trong hai tụ điện đó có điện
tích bằng 3.10-5C. Hiệu điện thế của nguồn điện là
A. U=75V. B. U = 50V. C. U=7,5.10-5V. D. U=5.10-4V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 17. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C 1=20 F, C2=30 F mắc song song với nhau, rồi
mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U=60V. Điện tích của mỗi tụ điện là
A. Q1 = 3.10-3 C và Q2=3.10-3 C.

C. Q1 = 1,8.10-3 C và Q2=1,2.10-3 C
D. Q1 = 7,2.10-4 C và Q2 = 7,2.10-4 C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 18. Có 4 tụ C1=3mF, C2=6mF, C3=C4=1mF được mắc như


hình vẽ. Lập giữa hai đầu bộ tụ một hiệu điện thế U=12V.
Điện tích của các tụ C 1, C2 có giá trị như sau:
A. Q1=36mC, Q2=72mC B 6mC
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 109/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

C. Q1=Q2=12mC D. Q1=Q2=24mC.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 19. Cho bộ 3 tụ: C1=10mF; C2= =4mF mắc như hình điện dung C3 C2
của bộ tụ là
C1
A. 10mF B. 15mF C.12,4mF D. 16,7mF
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 20. Cho bộ tụ gồm C1=10mF, C2=6mF, C3=4mF mắc như hình C2
C1
điện dung của bộ tụ là C3
A. 5,5mF B. 6,7mF C. 5mF D. 7,5mF
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 21. Cho bộ tụ ghép như hình 4mF; C2=6mF; C3=3,6mF; C4=6mF. C1 C2
C4
Điện dung của bộ tụ là C3
A. 2,5mF B. 3mF C. 3,5mF D. 3,75mF
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 110/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 22. Có 3 tụ điện giống nhau, điện dung mỗi tụ điện là 6mF, được mắc với nhau
thành bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện không thể là
A. 2mF. B. C. 4mF. D. 9mF.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 23. Cho bộ tụ có sơ đồ như hình vẽ, trong đó các tụ điện có
điện dung C bằng nhau. Biết ệu điện thế U AB có giá trị
A. 20V. B. 16V.
C. 12V. D. 8V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 24. Cho bộ tụ điện như hình vẽ . U AB=14V. Hiệu điện thế U MB
có giá trị
A. 3V. B. 4V.
C. 8V. D. 5,25V.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 111/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó các tụ điện có điện dung bằng nhau là
C0. Điện dung của bộ tụ là
2 C0 2 C0 15 C0
A. 11 B. C. 10 D. 11

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 26. Hai tụ điện có điện dung C 1=0,5mF và F ghép nối tiếp với nhau. Mắc bộ tụ
điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ C 1 là
U1=4V. Hiệu điện thế U hai đầu bộ tụ có giá trị là
A. 12V. B. 8V. C. 6V. D. 5V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 112/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 27. Hai tụ điện có điện dung C 1=0,5mF và C2=1mF ghép nối tiếp với nhau. Mắc bộ
tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ C 2 là
U2=4V. Hiệu điện thế U hai đầu bộ tụ có giá trị là
A. 12V. B. 8V. C D. 5V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

Hai tụ điện có điện dung C 1=1mF, C2=3mF mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ đó vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện 4V. Điện tích của các tụ là

A. Q1=Q2=2.10-6C B. Q1=Q2=3.10-6C
C. Q1=Q2=2,5.10-6C D. Q1=Q2=4.10-6C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 28. Có ba tụ điện C 1=2mF, C2=C3=1mF mắc như hình vẽ. Nối hai đầu A và B vào
hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế U=4V. Điện tích của các tụ điện là
A. Q1=4.10-6C; Q2=2.10-6C; Q3=2.10-6C C2
B. Q1=2.10 C; Q2=3.10 C; Q3=1,5.10 C
-6 -6 -6 C 1

C. Q1=4.10 C; Q2=10 C; Q3=3.10 C


-6 -6 -6 C3
D. Q1=4.10-6C; Q2=1,5.10-6C; Q3=2,5.10-6C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 113/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 29. Cho bộ tụ C1=10mF; C2=6mF; C3=4mF mắc như hình. Mắc hai đầu bộ tụ vào
hiệu điện thế U=24V. Điện tích của các tụ là C2
A. Q1=16.10 C; Q2=10.10 C; Q3=6.10 C
-5 -5 -5 C1

C3
C. Q1=15.10 C; Q2=10.10 C; Q3=5.10 C
-5 -5 -5

D. Q1=12.10-5C; Q2=7,2.10-5C; Q3=4,8.10-5C.


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 30. Cho bộ tụ như hình vẽ. Trong đó: F; C 2=3mF; C3=6mF; C4=12mF; UMN=800V.
Hiệu điện thế giữa A và B là
A. 533V B. 633V C. 500 V D. 100V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 31. Có 4 tụ C1=3mF, F, C3=C4=2mF được mắc như


hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là U AB=12V. A M B
Hiệu điện thế UAM giữa hai điểm A và M là
A. 8V. B. 6V.
C. 4V. D. 1,2V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 114/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 33. Cho bộ tụ: C1=1mF ; C3=3mF; C4=4mF; Q2=2.10-6C. Điện


tích trên tụ C4 là
A. 8.10-6C B. 16.10-6C
C. 24.10-6C D. 3.10-5C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 34. Có 3 tụ điện có điện dung C 1=C2=C3=C. Để được bộ tụ có điện dung C b=C/3 ta
phải ghép các tụ đó theo cách nào trong các cách sau?
A. C1ntC2ntC3 B. C1//C2//C3 C. (C1nt C2)//C3 D. (C1//C2)ntC3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 35. Có 3 tụ điện có điện dung C 1=C2=C, C3=2C. Để có điện dung C b=C thì các tụ
phải được ghép theo cách
A. C1ntC2ntC3 B C. (C1//C2)ntC3 D. (C1nt C2)//C3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 115/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 36 *. Cho bộ tụ như hình: C 1=1mF, C2=4mF, C3=C4=5mF.


Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B =100V. Hiệu điện thế
UMN giữa hai điểm M và N là
A. 70V B. - 30V C. +30V D. -70V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 37 *. Một tụ điện phẳng không khí có khoảng cách giữa hai bản là d=6mm được
tích điện tới hiệu điện thế U=60V. Tách tụ khỏi nguồn rồi cho vào khoảng giữa hai bản
một tấm kim loại phẳng có cùng diện tích với hai bản và có bề dày là a=2mm. Hiệu
điện thế giữa hai bản tụ lúc này có giá trị bằng
A. 40V B. 30V C. 20V D. 15V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 38 *. Một tụ điện phẳng không khí có khoảng cách giữa hai bản là d=8mm được
tích điện tới hiệu điện 0V. Tách tụ khỏi nguồn rồi cho vào khoảng giữa hai bản một
tấm điện môi phẳng có cùng diện tích với hai bản và có bề dày là a=3mm với =3. Hiệu
điện thế giữa hai bản tụ lúc này có giá trị là
A. 60V B.90V C.100V D.120V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 116/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

4. Năng lượng điện trường của tụ điện


Câu 1. Một tụ điện có điện 0nF, đã được tích điện thì giữa hai bản tụ có hiệu điện thế
U=10V. Năng lượng điện trường trong tụ bằng.
A. 2,5.10-6J. B. 5.10-6J. C. 2,5.10-4J. D. 5.10-4J.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 2. Một tụ điện không khí phẳng có điện dung C=5F mắc vào nguồn điện có hiệu
điện thế U=?0V. Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng
A. 1mJ. B. 10mJ C. 100mJ D. 1J
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10V thì năng lượng của tụ là
10mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ hai bản tụ phải có hiệu điện thế là
A. 15V. B. 7,5V. C. 20V. D. 40V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Một tụ điện có điện dung C mắc vào nguồn điện 1?0V. Sau khi ngắt tụ điện
khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích.
Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện
đến khi tụ phóng hết điện là
A. 0,3mJ. B. 30kJ. C. 30mJ. D. 3.104 J.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 117/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 5. Một tụ điện có điện dung F được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10 -3C.
Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80V, bản điện tích dương nối với cực
dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 mJ.
? C. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 kJ.
D. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 kJ.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau mỗi tụ có điện dung C=8 F ghép
nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U=1 ?0V. Độ
biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là

A. W=9mJ. B. W=10mJ. C J. D. W=1mJ.


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

5 *. Ghép tụ điện (ban đầu đã tích điện). Điện lượng di chuyển


Câu 1. Một tụ điện có điện dung là C được tích điện tới hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi
nguồn rồi nối hai bản tụ của nó với một tụ thứ hai với một tụ thứ hai có cùng điện dung
C chưa tích điện. Năng lượng tổng cộng hai tụ thay đổi như thế nào?

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 118/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần C đổi D. n


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 2. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C 1=3F tích điện đến hiệu điện thế
U1=30?V, tụ điện 2 có điện dung ch điện đến hiệu điện thế U 2=200V. Nối hai bản
mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện

A. U = 200V. B. U = 260V. C. U = 300V. D. U = 500V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 3. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C 1=3F tích điện đến hiệu điện thế
U1=300V, tụ điện 2 có điện điện đến hiệu điện thế U 2=?00V. Nối hai bản mang điện
tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt lượng toả ra sau khi nối là
A. 175 mJ. B. 169.10-3 J. C. 6 mJ. D. 6 J.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 4. Hai tụ C1=2mF, C2= tích điện đến hiệu điện thế U 1=?0V, U2=50V rồi ngắt khỏi
nguồn. Nối các bản khác dấu của hai tụ với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ điện là
A. 90V. B. 75V. C. 70V. D. 25V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 119/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………

Câu 5. Hai tụ điện có điện dung C 1=3 , C2=? được lần lượt tích điện tới hiệu điện
thế U1=120V, đó nối hai cặp bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ
có giá trị nào sau đây:
A. 100V B. 130V C. 135V D. 140V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 6. Một tụ điện có điện dung C=1F. Người ta truyền cho nó một điện tích q=10 -4C.
Nối tụ này với một tụ điện thứ hai có cùng điện dung và chưa tích điện. Năng lượng
của tụ điện thứ hai sẽ bằng bao nhiêu.
A. 0,75.10-2J B. 0,5.10-2J C. 0,25.10-2J D. 0,125.10 -2J
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 7. Một tụ điện có điện dung C 1=1mF được tích điện đến hiệu điện thế U 1=200V và
một tụ điện thứ hai có điện dung C 2 được tích điện đến hiệu điện thế U 2=?00V. Hiệu
điện thế của bộ tụ điện, khi nối hai bản tích điện cùng dấu với nhau là
A. 250V. B. 300V. C. 350V. D. 400V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 120/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 8. Hai tụ C1=2 0,5mF tích điện đến hiệu điện thế U 1=100V, U2=?0V rồi ngắt khỏi
nguồn. Nối các bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ điện là
A. 150V. B. 90V. C. 75V. D. 70V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Tụ C1=2mF tích điện đến hiệu điện thế 60V, sau đó ngắt khỏi nguồn và nối song
song với tụ C 2 chưa tích điện. Hiệu điện thế của bộ tụ sau đó là 40V. Điện dung C 2 và
điện tích mỗi tụ lúc sau là
A. C2=1mF, q1’=8.10-5C, q2’=4.10-5C. B. C2=1mF, q1’=q2’=6.10-5C.
C. C2=2mF, q1’=q2’=6.10-5C. D. C2=1mF, q1’=4.10-5C, q2’=8.10-5C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 10. Một tụ điện có điện dung C 1=1mF được tích điện đến hiệu điện thế U 1=200V và
một tụ điện thứ hai có điện dung F được tích điện đến hiệu điện thế U 2=?00V. Tính
hiệu điện thế của bộ tụ điện, khi nối hai bản tích điện trái dấu với nhau.
A. 250V. B. 300V. C. 350V. D. 400V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 121/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 11. Hai tụ C1=2mF, F tích điện đến hiệu điện thế U 1=100V, U2=?0V rồi ngắt khỏi
nguồn. Nối các bản khác dấu của hai tụ với nhau. Năng lượng của tia lửa điện phát ra là
A. 4500J. B. 0,5.10-3J. C. 4,5.10-3J. D. 500J.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Hai tụ C1=2mF, C2=0,5mF tích điện đến hiệu điện thế U 1= 0V, U2=50V rồi ngắt
khỏi nguồn. Nối các bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Năng lượng của tia lửa điện phát
ra là
A. 4500 J. B. 0,5.10 -3 J. C. 4 J. D. 500 J.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 4?0V thì có bao nhiêu
electron mới di chuyển đến bản âm của tụ điện:
A. 575.1011 electron B. 675.1011 electron
C. 775.1011 electron D. 875.1011 electron
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 122/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

Sử dụng đề sau để làm các câu 14, 15:

Đem tích điện cho tụ điện C 1=1F đến hiệu điện thế U1=20V, cho tụ điện C2=2F
đến hiệu điện thế U2 Sau đó nối hai bản âm hai tụ với nhau, 2 bản dương nối với hai bản
của tụ C3=3F chưa tích điện.
Câu 14 *. Điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ sau khi nối?
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15 *. Xác định chiều và số e di chuyển qua dây nối hai bản âm hai tụ C1 và C2?
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

6 *. Điện tích chuyển động trong điện trường của tụ điện


Câu 1. Vận tốc của electron có năng lượng W 1MeV là
A. 1,88.108m/s B. 2,5.108m/s C. 3.108m/s D.3.107m/s
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 123/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. * Electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng, điện trường
giữa hai bản của tụ có 10 4V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d=?,2cm. Khối lượng của
electron là m=9.10 -31kg. Vận tốc đầu của electron bằng 0. Thời gian bay của electron là
A. 1,73.10-8s B. 3.10-9s C. 3.10 -8s D. 1,73.10 -9s
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 3, 4:


Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường
độ 364V/m. Electron xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,?.106m/s.
Câu 3. * Electron đi dược quãng đường bằng bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng 0.
A. s=0,06m B. C. s=0,09m D. s=0,11m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. * Thời gian kể từ lúc electron xuất phát đến lúc electron trở về điểm M là
A. t=0,1 . B. t = 0,2 C. t = 2 D. t = 3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 124/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 5 *. Một electrôn được phóng đi từ O với vận tốc ban đầu v 0 dọc theo đường sức của
một điện trường đều cường độ E cùng hướng điện trường. Quãng đường xa nhất mà nó di
chuyển được trong điện trường cho tới khi vận tốc của nó bằng không có biểu thức:
2
mv 0 2|e|E 2
2
D. |e|Emv 0
2
A. 2|e|E B. mv 0 C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Bài 6 *. Một e được bắn với vận tốc đầu ?.10-6m/s vào một điện trường đều theo phương
vuông góc với đường sức điện. Cường độ điện trường là vận tốc của e khi nó chuyển
động được 10-7s trong điện trường. Điện tích của e là –1,6.10 -19C, khối lượng của e là
9,1.10-31kg.
A. 2,66.105m/s. B. 2,66.106m/s. C. 2, 06m/s. D. 2,26.105m/s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 7, 8, 9, 10, 11:

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 125/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Cho 2 bản kim loại phẳng có độ dài


l=5cm đặt nằm ngang song song với
nhau, cách nhau d=?cm. Hiệu điện thế
giữa 2 bản chính giữa phần không gian
của 2 bản với vận tốc ban đầu v0=5.107
m/s. Biết e ra khỏi được điện trường. Bỏ
qua tác dụng của trọng trường. Chọn hệ
trục Oxy sao cho Ox song song với các
bản tụ, Oy vuông góc với các bản, gốc O
trùng với điểm mà e bắt đầu vào không
gian trong lòng tụ điện (như hình vẽ).
Câu 7. Viết ptrình quỹ đạo của e trong điện trường
cm) B. y=64x2 (cm) C. y=6,4x2 (cm) D. y=0,64x2 (cm)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Tính thời gian e đi trong điện trường?
A. 10-5s B. 10-7s C. 2.10-7s D. 2.10-5s
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 126/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 9. Vận tốc của nó tại /s C. 594m/s D. 5,94m/s


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Tính góc lệch của vận tốc e khi e ra khỏi điện trường và phương ban đầu của nó?
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Khi bắt đầu ra khỏi vùng không gian điện trường trong lòng tụ thì độ dịch chuyển
theo phương Oy của e là bao nhiêu?
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều.
Cường độ điện trường có độ lớn bằng 100V/m. Vận tốc ban đầu của electron là
?.105m/s, khối lượng của electron là Từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi có vận tốc
bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường
A. 5,12mm B. 0,256m C. 5,12m D. 2,56mm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm,
cường độ điện trường giữa hai bản là 3.10 3V/m. Một hạt mang điện q=1,5.10 -2C di

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 127/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu , khối lượng của hạt mang điện
là 4,5.10-6g. Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là
A. 4.104m/s B C. 6.104m/s D. 105m/s
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 14 *. Một electrôn được phóng đi từ O với vận tốc ban đầu v 0 vuông góc với các
đường sức của một điện trường đều cường độ E. Khi đến điểm B cách O một đoạn h theo
phương của đường sức vận tốc của nó có biểu thức:

A. √|e|Eh B. √ v20+|e|Eh C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15. * Electron bay từ bản dương sang bản âm của một tụ điện phẳng theo phương
vuông góc với các bản tụ, điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ E /m. Khoảng
cách giữa hai bản là d=8cm. Khối lượng của electron là m=9.10 -31kg. Vận tốc đầu của
electron bằng v 0 /s. Hỏi chuyển động của electron như thế nào.
A. chậm dần đều với gia tốc 0,8.10 15m/s2, đi về bản âm
B. đi về bản âm nhanh dần đều với gia tốc ?.1015m/s2
C. đi về bản âm chậm dần đều với gia tốc 1,6.10 15m/s2rồi đổi chiều đi nhanh dần về
bản dương
D. đi về bản âm chậm dần đều với gia tốc 0,8.10 15m/s2, rồi đổi chiều đi nhanh dần về
bản dương
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 128/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 16, 17, 18:


Một hạt bụi có khối lượng m=4,5.10 -9kg, điện tích q=1,5.10 -6C, chuyển động dọc
theo đường sức điện giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang cách nhau 2cm, nhiễm
điện trái dấu. Biết hạt chuyển động từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng
0. Cường độ điện trường giữa hai bản là V/m.
Câu 16. Biết trọng lượng của hạt bụi rất nhỏ so với lực điện. Gia tốc của hạt bụi có độ
lớn là
A.1,8.106m/s2 B.2.106m/s2 C.2.105m/s2 D. 106m/s2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 17. Thời gian cần thiết để hạt bụi bay từ bản dương sang bản âm là
A. 4.10-8s B. 4.10-4s C. 2.10-4s D. 2.10-8s
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 18. Khi chạm vào bản, động năng của hạt bụi là
A. 3.10-5J B. 9.10-3J C. 3.10-3J D. 9.10-5J

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 129/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Sử dụng đề sau để làm các câu 19, 20, 21, 22:


Một e có động năng 11, ắt đầu vào điện trường đều nằm giữa hai bản theo phương
vuông góc với đường sức và cách đều hai bản.
Câu 19. Tính vận tốc v0 lúc bắt đầu vào điện trường?
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 20. Thời gian đi hết l=5cm chiều dài của bản.
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 21. Độ dịch theo phương của đường sức điện khi e ra khỏi điện trường, 0V, d=10cm.
A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 130/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 22. Động năng và vận tốc e tại cuối bản.


A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 23. Một electrôn được phóng đi từ O với vận tốc ban đầu v 0 dọc theo đường sức của
một điện trường đều cường độ E ngược hướng điện trường. Khi đến điểm B cách O một
đoạn h vận tốc của nó có biểu thức:

A. √|e|Eh B. √
C. 0
v 2
−|e|Eh D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 24. Một tụ điện phẳng có các bản nằm ngang cách nhau khoảng d, chiều dài các bản
là l. Giữa hai bản có hiệu điện thế U. Một electron bay vào điện trường của tụ từ điểm O ở
giữa cách đều hai bản với vận tốc song song với các bản. Độ lớn gia tốc của nó trong
điện trường là:
|e|U |e|Ul |e|Ul
2 2
A. d B. C. mdv0 D. dv 0
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 25. Một tụ điện phẳng có các bản nằm ngang cách nhau khoảng d, chiều dài các bản
là l. Giữa hai bản có hiệu điện thế U. Một electron bay vào điện trường của tụ từ điểm O ở
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 131/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

giữa cách đều hai bản với vận tốc ⃗v 0 song song với các bản. Độ lệch của nó theo phương
vuông góc với các bản khi ra khỏi điện trường có biểu thức:
|e|U |e|Ul |e|Ul
2

2 2
A. d B. C. mdv0 D. 2 mdv 0
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 26. Một tụ điện phẳng có các bản nằm ngang cách nhau khoảng d, chiều dài các bản
là l. Giữa hai bản có hiệu điện thế U. Một electron bay vào điện trường của tụ từ điểm O ở
giữa cách đều hai bản với vận tốc
v 0 song song với các bản. Góc lệch  giữa hướng vận

v

tốc của nó khi vừa ra khỏi điện trường ⃗v so với 0 có tanα được tính bởi biểu thức:
|e|U |e|Ul
2
A. d B. ? C. mdv0 D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 27 *. Bắn một êlectron (tích điện –|e| và có khối lượng m)
với vận tốc v vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng
theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình
vẽ). Hiệu điện thế giữa hai bản rằng êlectron bay ra khỏi điện
trường tại điểm nằm sát mép một bản. Động năng của êlectron
khi bắt đầu ra khỏi điện trường là
A. 0,5|e|U + 0,5mv2. B. –0, . C. |e|U + 0,5mv2. D. –|e|U + 0,5mv2.
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 132/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 133/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

Tổ hợp kiểu 1. Dòng điện không đổi. Nguồn điện


A. Trắc nghiệm định tính
Câu 1. Dòng điện là
A. dòng dịch chuyển của điện tích
B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
Câu 2. Quy ước chiều dòng điện là
A. Chiều dịch chuyển của các electron
B. chiều dịch chuyển của các ion

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương
Câu 3. Dòng điện không đổi là
A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
Câu 4. Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?
q t q
A. I=qt B. I= t C. I= q D. I= e
Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi.
C. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi.
D. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý…
Câu 6. Cường độ dòng điện được đo bằng
A. Nhiệt kế B. Vôn kế C. ampe kế D. Lực kế
Câu 7. Chọn câu sai:
A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế.
B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy qua
C. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ (-).
D. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+).
Câu 8. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần
A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín
C. có hiệu điện thế.
B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 134/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

D. nguồn điện.
Câu 9. Đơn vị của điện lượng (q) là
A. ampe (A) B. cu – lông (C) C. vôn (V) D. jun (J)
Câu 10. Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dòng điện có thể có đơn vị là
A. jun (J) B. cu – lông (C) C. Vôn (V) D. Cu – lông trên giây (C/s)
Câu 11. Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương

C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến
cực dương với điện tích đó
Câu 12. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các
hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. Cu long B. hấp dẫn C. lực lạ D. điện trường
Câu 13. Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng
dưới tác dụng của lực:
A. Cu long B. hấp dẫn C. lực lạ D. điện trường
Câu 14. Chọn một đáp án sai:
A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
Câu 15. Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V) D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J)
Câu 16. Một nguồn điện có suất điện động là E, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích
dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là
A. A = qE B. C. E = qA D. A = q2E
Câu 17. Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động.
III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III D. II, IV
Câu 18. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong
nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là
A. V) B. 6 (V) C. 96(V) D. 0,6 (V)
Câu 19. Hai cực của pin Vônta tích điện khác nhau là do:
A. ion dương của kẽm đi vào dung dịch của chất điện phân
B. ion dương H+ trong dung dịch điện phân lấy electron của cực đồng

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 135/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

C. các electron của đồng di chuyển tới kẽm qua dung dịch điện phân
D. ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và các ion H+ lấy electron của cực đồng
Câu 20. Acquy chì gồm:
A. Hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ
B. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là
axit sunfuric loãng
C. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là
bazơ
D. Bản dương bằng Pb và bản âm bằng PbO 2 nhúng trong dung dịch chất điện phân là
axit sunfuric loãng
Câu 21. Điểm khác nhau giữa acquy chì và pin Vônta là:
A. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
B. sự tích điện khác nhau giữa hai cực
C. Chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau
D. phản ứng hóa học ở acquy có thể sảy ra thuận nghịch
Câu 22. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), hiệu điện thế (U) bởi định luật Ôm được
biểu diễn bằng bởi hình vẽ nào sau đây?
U (V) U (V) U (V) U (V)

I (A) I (A) I (A) I (A)


O O O O
A B C D

Câu 23. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng (q) qua tiết diện thẳng của
một dây dẫn được biểu diễn bằng đồ thị ở hình vẽ nào sau đây?
I (A) I (A) I (A) I (A)

q(C) q (C) q(C) q (C)


O O B O O
A C D

Câu 24. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện
năng.
B. Trong nguồn ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên
năng.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 136/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện
năng.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong đó một điên cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách điện.
B. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong đó hai điện cực đều là vật cách điện.
C. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong
đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện khác chất.
Câu 27. Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của
nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng.

C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng.
D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và
nhiệt năng.
Câu 29. Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một
hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì
A. độ sụt thế trên R2 giảm. B. dòng điện qua R1 không thay đổi.
C. dòng điện qua R1 tăng lên. D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm.
Câu 30. Hai điện cực kim loại trong pin điện hóa phải
A. Có cùng khối lượng.
B. Có cùng kích thước

D. Có cùng bản chất.


Câu 31. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn
A. hai mảnh nhôm. B. hai mảnh đồng.
C. hai mảnh bạc D. một mảnh nhôm và một mảnh kẽm.
B. Trắc nghiệm định lượng
Câu 1. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian 10s.
Lượng điện tích chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là
A. 0,12C B. 12C C. 8,33C D. 1,2C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 137/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc
bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là
B. 2,66A C. 6A D. 3,75A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua
tiết diện thẳng của dây dẫn này trong
A. 2,5.1018 C. 0,4.1019 D. 4. 1019
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µA.
Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là
A. 3,75.1014 B. 7,35.1014 C. 2, 66.10-14 D. 0,266.10-4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I=0,125A. Tính điện lượng
chuyển qua B. 30C; 0,938.1020 e
C. 15C; 18,76.1020 e D. 30C;18,76.1020 e
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu
có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó .1010 D. 23.1016

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 138/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
Câu 7. Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch
chuyển qua tiết diện thẳng của dây ) C. 0,4.10-19(e/s) D. 4.10-19 (e/s)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là
1,25.1019. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:
A. 10C B. 20C C. 30C D. 40C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đoạn mạch gồm điện trở R1= mắc nối tiếp với điện trở R 2=300Ω, điện trở toàn
mạch là
A. RTM=200Ω. B. RTM=300Ω. C. RTM=400Ω. D. RTM=500Ω.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Cho đoạn mạch gồm điện trở ắc nối tiếp với điện trở R 2=200Ω, hiệu điên thế
giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1=1V. B. U1=4V. C. U1=6V. D. U1=8V.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 139/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Đoạn mạch gồm điện trở R1=100Ω mắc song song với điện trở R2=300Ω, điện trở
toàn mạch là
A. RTM=75Ω. B. RTM=100Ω. C. RTM=150Ω. D. RTM=400Ω.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1= mắc nối tiếp với điện trở R2=200Ω. đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 6V.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U=12V. B. U=6V. C. U=18V. D. U=24V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Một bóng đèn điện trở ắc với một ampe kế có điện trở 1Ω. Hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.
A. 220V B. 110V C. 217,5V D. 188V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Giữa hai đầu mạng điện có mắc dẫn điện trở lần lượt là R 1=4Ω, R2=5Ω,
R3=20Ω. Tìm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu cường độ dòng điện trong mạch chính
là 2,2A:
A. 8,8V B. 11V C. 63,8V D. 4,4V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 140/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R 1=4Ω,
R2=5Ω, R3=20Ω. Tìm cường độ dòng điện qua R 1 nếu cường độ dòng điện trong mạch
chính là 5A:
A. 1,5A B. 2,5A C. 2A D. 0,5A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 16. Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế, cường độ dòng điện và điện trở của hai vật
dẫn mắc nối tiếp và mắc song song có dạng là:
U2 U1 l2 R1
= =
A. Nối tiếp R 2 R 1 ; song song l 1 R2

U1 U2 l2 R1
= =
C. Nối tiếp R 1 R 2 ; song song l1 R2
U1 U2 l1 R1
= =
D. Nối tiếp R 1 R 2 ; song song l2 R2

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 17. Một hiệu điện thế như nhau mắc vào hai loại mạch: Mạch 1 gồm hai điện trở
giống nhau đều bằng R mắc nối tiếp thì dòng điện chạy trong mạch chính là I 1, mạch 2
gồm hai điện trở giống nhau cũng đều bằng R mắc song song thì dòng điện chạy trong
mạch chính là I2. Mối quan hệ giữa I1 và I2 là
A. I1 = I2 B. I2 = 2I1 C. I2 = 4I1 D. I2 = 16I1
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 141/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 18. Cho mạch điện như hình vẽ, quan hệ giữa I và I1 là
A. I = I1/3
B. I = 1,5I1
C. I = 2I1
D. I = 3I1
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 19. Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu R1 giảm xuống thì:
A. độ giảm thế trên R2 giảm
B. dòng điện qua R1 là hằng số
C. dòng điện qua R1 tăng
D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 20. Một bóng đèn ghi 3V– W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là
A. 9Ω B. 3Ω C. 6Ω D. 12Ω
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 21. Một bóng đèn ghi 6V–6W mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua
bóng là
A. 36A B. 6A C. 1A D. 12A

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 142/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 22. Để bóng đèn 1 V–60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V
người ta phải mắc nối tiếp với nó một một điện trở R có giá trị là
A. 410Ω B. 80Ω C. 200Ω D. 100Ω
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 23. Một ampe kế có điện trở bằng 9Ω chỉ cho dòng điện tối đa là 0,1A đi qua. Muốn
mắc vào mạch điện có dòng điện chạy trong nhánh chính là 5A mà ampe kế hoạt động
bình thường không bị hỏng thì phải mắc song song với nó điện trở R là
A. 0,1Ω B. 0,12Ω C. 0,16Ω D. 0,18Ω
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 24, 25, 26.
Hai bóng đèn có số ghi lần lượt là Đ 1: ; Đ2: 120V – 2 W. Mắc song song hai bóng đèn
này vào hiệu điện thế 120V.
Câu 24. Tính điện trở mỗi bóng
A. R1 = 144; R2= 675 B. R1 = 144, R2 = 765
C. R1 = 414; R2 = 576 D. R1 = 144, R2 = 576
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 25. Tính cường độ dòng điện qua mỗi bóng.
A. I1=1,2A; I2=4A B. I1=0,833A; I2=0,208A
C. I1=1,2A; I2=4,8A D. I1=0,208A; I2=0,833A

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 143/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 26. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào hiệu điện thế 120V thì tỷ số công suất P 1/P2 là (coi
điện trở không thay đổi).
A. P1/P2 = 4 B. P1/P2 = 1/4 C. = 16 D. P1/P2 = 1/16
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Dùng dữ liệu này để trả lời cho các câu 27, 28.
Có hai bóng đèn: Có 2 bóng đèn Đ1: 120V – 60W; Đ2: 120V – 45W. Mắc hai bóng đèn
trên vào hiệu điện thế U=240V theo hai sơ đồ (a), (b) như hình vẽ.
Đ1
R1

Hình a
Đ2
U

Câu 27. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (a) sáng bình thường. Tính R1.
A. 713 B. 137 C. 173 D. 371
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 28. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (b) sáng bình thường. Tính R2
A. 69 B. 96 C. 960 D. 690
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 144/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 29. Cho mạch điện như hình vẽ. =20V, R 1=2Ω, R2=1Ω,
R3=6Ω, R4=4Ω. K mở, tính cường độ dòng điện qua các điện R1 R3
trở. R2
K
R4
A. I1 = 1,5A; I2 = 3A B. I1 = 2,5A; I2 = 4A
-B
C. I1 = 3A; I2 = 5A D. I1 = 3,5A; I2 = 6A A+

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 30. Cho mạch điện như hình vẽ. R 1=3Ω, R2=2Ω,
R3=3Ω, Rx = 1Ω. Tính cường độ dòng điện qua ampe kế, coi
ampe kế có điện trở không đáng kể
A. 0,5A
B. 0,75A
C. 1A
D. 1,25A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ. R1=3Ω, R2=2Ω, R3=3Ω,
UAB=12V. Tính Rx để cường độ dòng điện qua ampe kế bằng
không:
A. Rx = 4Ω
B. Rx = 5Ω
C. Rx = 6Ω
D. Rx = 7Ω
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 145/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 32. Cho mạch điện như hình vẽ: R1=2; R2=3; R3=5, R1 R2
R4=4. Vôn kế có điện trở rất lớn (RV=). Hiệu điện thế giữa
A B
hai đầu A, B là 18V. Số chỉ của vôn kế là V
R3 R4

B. 2,8V.
C. 4V.
D. 5V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 33. Cho mạch điện mắc như hình vẽ. Nếu mắc vào AB hiệu điện thế U AB=100V thì
UCD=60V UCD=120V thì UAB=90V. Tính R1, R2, R3:
A. R1=120Ω; R2=60Ω; R3=40Ω
B. R1=120Ω; R2=40Ω; R3=60Ω
C. R1=90Ω; R2=40Ω; R3=60Ω
D. R1=180Ω; R2=60Ω; R3=90Ω
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 34 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu mắc vào AB: UAB=120V thì UCD=30V và
I3=2A. Nếu mắc vào CD: UCD=120V thì UAB=20V. Tính R1,
R2, R3: A
R
C
A. R1 = 12Ω; R2 = 40Ω; R3 = 20Ω
2
R R 1R 2 3

B D
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 146/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

C. R1 = 9Ω; R2 = 40Ω; R3 = 30Ω


D. R1 = 18Ω; R2 = 10Ω; R3 = 15Ω
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ: E=3V, điện trở trong E
không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối, vôn kế có điện trở 50
50. Số chỉ của vôn kế là
A. 0,5V V V 50
C. 1,5V D. 2,0V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 36, 37. E, r
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và
các ampe kế; biết R1=2; =6; E=6V; r=1 R3 R2
A1
Câu 36. Cường độ dòng điện mạch chính là
A. 2A B. 3A R1
C. 4A D. 1A
A2

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 147/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 37. Số chỉ các am pe kế là
; IA2 = 2,5A B. IA1 = 2,5A; IA2 = 1,5A
C. IA1 = 1A; IA2 = 1,5A D. IA1 = 1,5A; IA2 = 1ª
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 38, 39.
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn đây nối, R 1=3; R2=6; R3=4;
R4=12; E=12V; r=2
R3 R1
Câu 38. Cường độ dòng điện qua mạch chính là R2
A B. 2A C. 3A D. 4ª R4
A

E, r

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 39. Số chỉ ampe (A) là
A. 0,9 A C. 6/7 A D. 7/6 A

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 148/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………

Tổ hợp kiểu 2. Điện năng. Công suất điện


A. Trắc nghiệm định tính
Câu 1. Công suất điện được đo bằn đơn vị nào sau đây?
A. Jun (J). B. Oát (W). C. Niutơn (N). D. Culông (C)
Câu 2. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào
dưới đây khi chúng hoạt động ?
A. Bóng đèn dây tóc. B. Quạt điện.
C. Ấm điện. D. Acquy đang được nạp điện.
Câu 3. Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây
dẫn hầu như không sáng lên vì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện
chạy qua dây dẫn.
chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
Câu 4. Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A=EIt. B. A=UIt. C. A=EI. D. A=UI.
Câu 5. Công của dòng điện có đơn vị là:
A B. kWh C. W D. kVA
Câu 6. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. P=EIt. B. P=UIt. C. P=EI. D. P=UI.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di
chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn
đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả
nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn
vị thời gian.
Câu 8. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 149/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.

C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 10. Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì
A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ 1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng
đèn Đ2.
B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ 2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng
đèn Đ1.
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U

giữa Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên

hệ Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)


B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và
tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phàn của mạch.
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ
dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
Câu 12. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
Câu 13. Đơn vị của nhiệt lượng là
A. Vôn (V) B. ampe (A) C. Oát (W) D. Jun (J)
Câu 14. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 150/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

( ) ( )
2 2
U1 U2 U1 U2
U2 U1
A. U 2 B. U 1 C. D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của
chúng lần lượt là U1=110V và U2=220V. Tỉ số điện trở của chúng là
R1 1 R1 1 R1 4
= = =
A. R 2 2 B. C. R 2 4 D. R 2 1

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

B. Trắc nghiệm định lượng


Câu 1. Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V.
Nhiệt lượng toả ra trên R trong à
A. 20J B. 2000J C. 40J D. 400J
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 2. Để bóng đèn 120V – ?0W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V
người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị:
A. 120Ω B. 180 Ω C. 200 Ω D. 240 Ω
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ liệu này để trả lời các câu 3, 4, 5. R1
R3
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 151/234 Mobile: 0932.192.398
R4 R2
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Cho mạch điện như hình vẽ. U= R1 24; R3=3,?, R4=0,2, cường độ dòng điện qua
R4 bằng 1A.
Câu 3. Điện trở R2 bằng
A. 8 B. 10 C D. 14
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Nhiệt lượng toả ra trên R1 trong thời gian 5 phút là
A. 600J B. 800J C. 1000J D. 1200J
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Công suất của điện trở R2 bằng
A. 5,33W B. 3 C. 0,1875 W D. 0,666W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U 1=110V, U2=220V. Chúng có
công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng:
R2 R2 R2 R2
=2 =3 =4 =8
A. R 1 B. R1 C. R1 D. R1
Câu 7. Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn
là như thế nào để dùng điện C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử
dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong
acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5A.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 152/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 30h; 324kJ B. 15h; 162kJ C. 60h; 648kJ D. 22h; 489kJ


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
A. 30; 4A B. 0,25 ; 4A C. 30; 0,4A D. 0,25; 0,4A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì
công suất tiêu thụ của mạch là 20W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế
nói trên thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 5W. B. 10W. C. 40W. D. 80W.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì
công suất tiêu thụ của mạch u mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì
công suất tiêu thụ của mạch là
A. 5W. B. 10W. C. 40W. D. 80W.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 153/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 12, 13, 14.
Người ta mắc nối tiếp giữa 2 điểm một số bóng đèn loại 6V – 9W.
Câu 12. Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường là
A. 20 B. 30 D. 50
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Nếu có 1 bóng bị hỏng, người ta nối tắt đoạn mạch có bóng hỏng lại thì công suất
tiêu thụ mỗi bóng là
A. 9,47W B. 4,69W C. 9,64W D. 6,49W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Công suất tiêu thụ của % C. giảm 5,2% D. tăng 5,2%
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15 *. Có hai điện trở R1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế
U=12V.
A. R1= 24; R2= 12 B. R1= 2,4; R1= 1,2
C. R1= 240; R2= 120 D. R1= 8 hay R2= 6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 154/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 16 *. Một bếp điện gồm hai dây có điện trở lần lượt là R 1 và R2. Bỏ qua nhiệt lượng
tỏa ra môi trường. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi một lượng nước là 10 phút, nếu
chỉ gian đun sôi lượng nước trên là bao nhiêu?
A. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10phút
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 17 *. Một bếp điện gồm hai dây có điện trở lần lượt là R 1 và R2. Bỏ qua nhiệt lượng
tỏa ra môi trường. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi một lượng nước là 15 phút, nếu
chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi lượng nước này 30 phút. Hỏi khi dùng R 1 song song R2
thì thời gian đun sôi lượng nước trên là bao nhiêu?
A. 15 phút B. 22,5 phút C. 30 phút D. 10phút
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 18 *. Một ấm điện gồm hai dây có điện trở lần lượt là R 1 và R2. Bỏ qua nhiệt lượng
tỏa ra môi trường. Nếu chỉ dùng R 1 thì thời gian đun sôi một lượng nước là t 1=10 phút.
Nếu chỉ song thì nước sẽ sôi sau thời gian là
A. t=4 phút. B. t=8 phút. C. t=25 phút. D. t=30 phút.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 155/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 19 *. Một ấm điện gồm hai dây có điện trở lần lượt là R 1 và R2. Bỏ qua nhiệt lượng
tỏa ra môi trường. Nếu chỉ dùng R 1 thì thời gian đun sôi một lượng nước là t 1=10 phút.
Nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi lượng nước này t 2=40 phút. Nếu dùng cả hai dây
mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau
A. t=8 phút. B. t=25 phút. C. t=30 phút. D. t=50 phút.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 20, 21, 22.
Một bếp điện có 2 dây điện trở có giá trị lần lượt là R 1=4, R2=6. Khi bếp chỉ dùng
điện trở R1 thì ấm nước trong thời gian t 1=10 phút. Thời gian cần thiết để đun sôi ấm
nước trên khi
Câu 20. chỉ sử dụng điện trở B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 21. dùng hai dây: R1 mắc nối tiếp với R2 bằng

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 156/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 22. dùng hai dây: R1 C. 10 phút D. 12 phút
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 23 *. Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế
U1=120V thì thời gian nước sôi là t1=10 phút. nối bếp với hiệu điện thế U2=80V thì thời
gian nước sôi là t2=20 phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế U 3=60V thì nước sôi trong
thời gian t3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian đun nước.
A. 307,6 phút B. 30,76 phút C. 3,076 phút D. 37,06 phút
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Tổ hợp kiểu 3. Định luật Ôm cho toàn mạch


A. Trắc nghiệm định tính
Câu 1. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế
mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 157/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.


D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 2. Trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài thuần điện trở R N thì hiệu suất của
nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức:
RN
. 100 %
A. H= r B. H=
r
. 100 %
RN
R N +r
.100 %
C. H = D. H= R N
Câu 3. Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính
bằng công thức
Aco ich
(100%)
Anguon
A. H = B. (100%)
RN r
(100%) H= ( 100 % )
C. H = R N  r D. R N +r
Câu 4. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
C. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín.
D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.
Câu 5. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế
mạch ngoài
A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.


Câu 6. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và
mạch ngoài có điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong
mạch I có giá trị. E D. I= E /r
Câu 7. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R=r. Cường độ dòng điện
chạy trong mạch có giá trị
E 2E
I= I=
A. 3r B. 3r
3E
I=
C. 2r D. E, r
Câu 8. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R=r. Cường độ dòng
R
điện chạy trong mạch có giá trị
R
A. I = E /3r B. I = 2 E /3r

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 158/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

C. I = 3 E /2r D. I = 3 E /r
Câu 9. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
t. Tổng nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và mạch trong là
A. Q = RNI2t B. Q = (QN+r)I2 C. Q = (RN+r)I2t D. Q = r.I2t
B. Trắc nghiệm định lượng
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe có điện trở không
đáng kể, E=3V; r Số chỉ của ampe kế là
A. 0,5 B. 0,3 C. 0,75 D. 3,25
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E, r
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, A
ampe có điện trở không đáng kể, E=3V; r=1, ampe chỉ 0,5A.
R
Giá trị của điện trở R là
A. 6 B. 2 C. 5 D. 3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một nguồn 9V, điện trở trong 1Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống
nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,75A. Nếu hai điện trở ở mạch
ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 3,0 A C. 9/4 A D. 2,4 A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 159/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Một nguồn điện có điện trở mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I=120A. B. I=12A. C. I=2,5A. D. I=25A.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng
?, mạch ngoài có điện trở 20. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 90,91% B. 90,00% C. 98,90% D. 99,00%
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối
và điện trở ampe kế, E=6V, r ; R 2=?; R3=2. Số chỉ của ampe E, r
A
kế là R2
A. 1A B. 1,5A C. 1,2A D. 0,5A R3
R1

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 7. Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 2. Mắc song song hai cực
của nguồn này hai bóng đèn giống hệt nhau có điện trở là 6, công suất tiêu thụ mỗi bóng
đèn là
A. 0,54W B. 0,45W C. 5,4W D. 4,5W

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 160/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô
cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là ?,5V.
Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế
A. E = 4,5V; r=4,5Ω. B. E= 4,5V; r=2,5Ω.
C. E = 4,5V; r=0,25Ω. D. E= 9V; r=4,5Ω.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1=? đến R2=10,5
thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng
A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 10. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1=2 và
R2=8, khi đó công ai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 1 B.  C. 3 D. 4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 161/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 11. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r=4
thì dòng điện chạy trong mạch có g mạch có cường độ I2=1A. Giá trị của điện trở R1 bằng
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở R=4,8 thành
mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và
cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng

A. 12V; 2,5A Thầy cô cần file word Full và


các tài liệu khác vui lòng liên hệ Số điện thoại (Zalo):
0932.192.398 (Thầy Mr Đông)
2A
C. 12,25V; 2,5A D. 24,96V; 5,2°
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 13, 14:
Điện trở trong của một ác quy là 0,06, trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực
của ác quy một bóng đèn 12V–5W.
Câu 13. Cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,146A B. 0,416A C. 2,405A D. 0,2405ª
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 162/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Hiệu suất của nguồn điện bằng
A. 97% B. C. 99,7% D. 97,79%
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện R1
B
R2
động E=6V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của R3
E, r
dây nối. Cho R1= R3=?,5. Công suất tiêu thụ trên R3 là
A. 4,8W B. 8,4W C. 1,25W D. 0,8W A

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 16. Mạch điện gồm điện trở R ắc thành mạch điện kín với nguồn E=3V, r=1Ω thì
công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là
A. 2W B. 3W C. 18W D. 4,5W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 17. Một nguồn có E=3V, i với điện trở ngoài R=1Ω thành mạch điện kín. Công suất
của nguồn điện là
A. 2,25W B. 3W C. 3,5W D. 4,5W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 163/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 18 (THPTQG 2019). Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở
trong 2 được nối với điện trở R=?0 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối.
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là
A. 12W B. 20W C. 10W D. 2W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 19 (THPTQG 2019). Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở
trong 1Ω được nối với điện mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa
nhiệt trên R là
A. 5W. B. 1W. C. 3W. D. 7W.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 20 (THPTQG 2019). Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở
trong 1 được nối với điện trở ành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất
tỏa nhiệt trên điện trở R là
A. 20W B. 24W C. 10W D. 4W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 21 (THPTQG 2019). Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở
trong 1Ω được nối với điện trở R=?5Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối.
Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 4W B. 1W C. 3,75W D. 0,25W

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 164/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 22, 23, 24.
Cho mạch điện được mắc theo ba sơ đồ a, b, c. Cho
R1=R2=1200, nguồn có suất điện động E=180V, điện trở trong
không đáng kể (r=0) và điện trở của vôn kế RV=1200
Câu 22. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ (a) là
A. 160 V

C.180V
D. 200V

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 23. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ (b) là
A. 50V
B. 60V
C. 70V
D. 80V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 24. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ (c) là
A. 60 V
B. 80V

D. 120V

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 165/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 25, 26, 27. E, r
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết
UAB=2,1V; R=0,1; E=?V; RA=0, ampe chỉ 2A A
Câu 25. Điện trở trong của nguồn là A
R
B
A. 0,15 B. 0,3
C. 0,45 D. 0,5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 26. Năng lượng của dòng điện cung cấp cho mạch trong 15 phút bằng
A. 90J B. 5400J C. 63J D. 3780J
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 27. Nhiệt lượng toả ra trên R trong 15 phút là
A. 180J B. 360J C. 6J D. 630J
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 28. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1=2Ω và
R2=8Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn
điện là
A. r=2Ω. B. r=3Ω. C. r=4Ω. D. r=6Ω.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 166/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 29. Một nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong r=?Ω, mạch ngoài có
điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 (Ω). B. R = 4 (Ω). C. R = 5 (Ω). D. R = 6 (Ω).
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 30. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω mắc thành mạch kín với điện trở 4,8Ω.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện là 12V. Tính suất điện động của nguồn và

cường Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên

hệ Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)


A. 2,49A; 12,2V B. 2,5A; 12,25V C. 2,6A; 12,74V D. 2,9A; 14,2V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 31. Một nguồn điện mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65Ω thì hiệu
điện thế hai cực nguồn là 3,3V; khi điện trở của biến trở là 3,5Ω thì hiệu điện thế ở hai cực
nguồn là 3,5V. Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn:
A. 3,7V; 0,2Ω B. 3,4V; 0,1Ω C. 6,8V;1,95Ω D. 3,6V; 0,15Ω
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 167/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 32 *. Hãy xác định suất điện động E và điện trở trong r của một ác quy, biết rằng nếu
nó phát dòng điện I1=15A thì công suất mạch ngoài là P1=1?6W, còn nếu phát dòng điện
I2=6A thì công suất mạch ngoài là P2=64,8W.
A. E=12V; r=0,2 B. E=12V; r=2
C. E=2V; r=0,2 D. E=2V; r=1
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 33 *. Một nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong r=2, mạch ngoài có
biến trở R. và R2 bằng
A. R1 = 1; R2 = 4 B. R1 = R2 = 2
C. R1 = 2; R2 = 3 D. R1 = 3; R2 = 1
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 34, 35, 36, 37.
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn dây nối.
E, r
Biết R1=3, R3=1, E= 6V; r=?
Câu 34. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
5A B. 1A
C. 1,5A D. 2V R
R2
3
R1

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 35. Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 168/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 5,5V B. 5V C. 4,5V D. 4V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 36. Công suất của nguồn là
A. 3W B. 6W C. 9W D. 12W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 37. Hiệu suất của nguồn là
A. 70% B C. 80% D. 90%
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 38, 39, 40. E, r
Cho mạch điện như hình vẽ: R1=1 ; R3=1?; E=3V,
r=1. Bỏ qua điện trở của dây nối. R3
Câu 38. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R2 bằng
A. 2,4V B C. 1,2V D. 2V
R1 R2

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 39. Công suất mạch ngoài là
A. 0,64W B. 1W C. 1,44W D. 1,96W

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 169/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 40. Hiệu suất của nguồn điện bằng
A. 60% B C. 80% D. 90%
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 41. Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì
hiệu điện thế giữa hai cực của 4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần
lượt bằng
A. PN=5,04W; Png=5,4W B. PN=5,4W; Png=5,04W
C. PN=84 90W D. PN=204,96W; Png=219,6W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 42 *. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, E, r
nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong 0,1, mạch Đ
ngoài gồm bóng đèn có điện trở Rđ=11 và điện trở R=0,9. Biết R
đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định A B

mức của bóng đèn là


A. 2,75W B. Uđm = 55V; Pđm = 275W
C. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W D. Uđm = 11V; Pđm = 11W
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 43, 44, 45.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 170/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Cho mạch diện như hình vẽ: R 1=?; R3 E=12V; R2=2; E, r


R4=10; r=1 R1 R3
Câu 43 *. Cường độ dòng điện qua mạch chính là A C B
A. 1,8A B R2 D R4
C. 2,2A D. 2,4A
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 44 *. Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D là
A. 0V B. 1V C. 2V D. 3V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 45 *. Nối C và D bằng một sợi dây dẫn có điện trở không đáng kể. Cường độ dòng
điện qua dây CD là
A. 0A B. 1A C. 2A D. 3A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 46. Một nguồn điện có suất điện động E=6V điện trở trong r=2Ω, mạch ngoài có điện
trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị
A. R=1Ω. B. R=2Ω. C. R=3Ω. D. R=6Ω.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 171/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 47. Một nguồn điện có suất điện trở trong r=2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch
kín. Xác định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công suất cực đại đó:
A. R=1Ω, P=16W B. R=2Ω, P=18W
C. R=3Ω, P=17,3W D. R=4Ω, P=21W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 48. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện 2V, điện trở trong r=2,5Ω,
mạch ngoài gồm điện trở R1=0,5Ω một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài
lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R=1Ω. B. R=2Ω. C. R=3Ω. D. R=4Ω.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 49. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong
r=1, mạch ngoài là một điện trở R. Công suất tiêu trị cực đại là
A. 36W B. 3W C. 18W D. 24W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 172/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 50. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động E= trở trong r=1Ω nối với
mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại.
Công suất đó là
A. 36W B. 9W C. 18W D. 24W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 51 *. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E, r
R1=0,1, r=1,?. Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên
R là cực đại?
A. 1 B R1 R
C. 1,4 D. 1,6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 52, 53. E, r
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E=
R1
5V; r=1; R1
Câu 52 *. Định R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. R
A. R=1 B. R
C. R=1,5 D. R=2/3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 53 *. Khi đó công suất cực đại bằng
A. Pmax = 36W B. Pmax = 21,3W C. Pmax = 31,95W D. Pmax = 37,5W

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 173/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 54 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của
dây nối và ampe kế, ξ=30V R1=12Ω, R2=36Ω, R3=18Ω. Xác
định số chỉ ampe kế:
A. 0,741A
B. 0,654A
C. 0,5A
D. 1A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 55 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây
nối và ampe kế, ξ=30V, r=3Ω, 2=36Ω, R3=18Ω. Xác định số chỉ
ampe kế:
A. 0,75A B. 0,65A
C. 0,5A D. 1A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 56. Khi một tải R nối vào nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r mà công suất
mạch ngoài cực đại thì:
A. IR=ξ B. r=R
C. PR=ξI /r
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 174/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 57. Cho mạch điện như hình vẽ: R1=R2=RV=?0Ω, ξ=3V, r=0. Bỏ qua điện trở dây nối,
số chỉ vôn kế là
A. 0,5V B
C. 1,5V D. 2V

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 58, 59, 60.
Một ác quy có suất điện động 2V, điện trở trong ? và có dung lượng 240A.h.
Câu 58. Điện năng của ác quy là
A. 480 (J) B. 0,864.106 (J) (J) D. 7200(J)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 59. Nối hai cực của ắc quy với điện uất tiêu thụ của điện trở là
A. 0,36W B. 0,63W C. D. 6,3W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 60. Hiệu suất của ắc quy lúc đó là

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 175/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 61, 62.
Hai nguồn có suất điện động E1=E 2=E, điện trở trong r1 ≠r2. Biết công suất lớn nhất mà
mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là P 1= và P2=30W. Tính công suất lớn
nhất mà cả hai nguồn đó cung cấp cho mạch ngoài khi
Câu 61 *. hai nguồn đó ghép nối tiếp
A. 84W B. 8,4W D. 4,8W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 62 *. hai nguồn đó ghép song song
A. 40W B. 45W C. 50W D. 55W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 63 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ=6,6V; r=0,12Ω, Đ 1: 6V – 3W; Đ2: 2,5V –
1,25W. Điều sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính giá trị
của R2.
A. 5Ω
B. 6Ω
C. 7Ω
D. 8Ω

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 176/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………

Câu 64. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ=6,6V; r=0,12Ω, Đ1: ?V–3W; Đ2: 2,5V –
1,25W. Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường.
Tính giá trị của R1:
A. 0,24Ω
B. 0,36Ω
C. 0,48Ω
D. 0,56Ω

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 65, 66:

Một điện trở 4 được mắc vào nguồn điện có suất điện động E=1,5V để tạo thành một
mạch điện kín thì công suất toả nhiệt ở điện trở này bằng 0,36W.
Câu 65. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là
A. 1V B. 1,2V C. 1,4V D. 1,6V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 177/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 66. Điện trở trong của nguồn điện là


A. 0,5 B. 0,25 C. 5 D. 1
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Tổ hợp kiểu 4. Ghép các nguồn điện thành bộ


A. Trắc nghiệm định tính
Câu 1. Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện
trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?
A. Eb=E; rb=r B. E b=E; rb=r/n C. E b= D. Eb=nE; rb=r/n
Câu 2. Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở
trong r. Công thức nào sau đây đúng?
A. E b=E; rb=r B. r/n C. E b=nE; rb=nr D. Eb=nE; rb=r/n
Câu 3. Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động e, điện trở trong r mắc nối tiếp với
nhau rồi mắc thành mạch kín với R. Cường độ dòng điện qua R là

I=
ξ r
I= R+
A. R+nr B. C. D. n

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động e, điện trở trong r mắc song song với
nhau rồi mắc thành mạch kín dòng điện qua R là
ξ
I=
ξ ξ r
I= I= R+
A. R+r B. R+ nr C. D. n

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 178/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 5. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E 1, r1 r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài
chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
E 1−E 2 E1 + E 2 E 1 + E2
I= I= I=
A. R+ r 1 +r 2 B. C. R+ r 1−r 2 D. R+ r 1 +r 2

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r 1 và E, r2 mắc song song với nhau,
mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
E E
I= I=
2E r .r r1+ r2
I= R+ 1 2 R+
A. R+ r 1 +r 2 B. r1+ r2 C. D. r1 . r2

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

B. Trắc nghiệm định lượng


Câu 1. Cho bộ nguồn gồm ắc như hình vẽ, suất điện động và
điện trở trong của các pin giống nhau và bằng E o, r0. Ta có
thể thay bộ nguồn trên bằng một nguồn có Eb và rb là
A. E b = 7E o; rb = 7r0 = 7r0
C. E b = 7E 0; rb = 4r0 D. E b = 5E o; rb = 4r0
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Cho bộ nguồn gồm 12 pin giống nhau, mỗi pin có
suất điện động 2V và điện trở trong 0,5 mắc như hình vẽ.
Thay 12 pin bằng một nguồn có suất điện động E b và điện
trở trong rb có giá trị là bao nhiêu?

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 179/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. E b = 24V; rb = 12 B. E b = 16V; rb = 12


C. E b = 24V; rb = 4 D. E b = 16V; rb = 3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R=r,
cường độ dòng điện trong mạch ay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R=r,
cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt
nó mắc song song thì cường độ . C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn
gồm 6 ắcquy mắc như hình vẽ. Biết mỗi ắcquy có V; r=1Ω:
A. 12V; 3Ω B. 6V; 3Ω
C. 12V; 1,5Ω D. 6V; 1,5Ω

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 180/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 6. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với
nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện và điện trở
trong r=1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B ,5 (Ω).
C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động
E=1,5V, điện trở trong r=1Ω. Điện trở mạch ngoài R=3,5Ω. Cường
độ dòng điện ở mạch ngoài là
A. I = 0,9 (A). B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A). D. I = 1,4 (A).
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ=1,5V; r=1Ω. Điện
trở mạch ngoài R=3 cường độ dòng điện ở mạch ngoài:
A. 0,88A B. 0,9A
C. 1A D. 1,2A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω.
Cường độ dòng điện mạch ngoài là 0,5A. Điện trở R là
A. 20Ω B. 8Ω
C. 10Ω D. 12Ω
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 181/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và
ampe kế, biết ξ1=3V, r1=1Ω 1Ω, R=2,5Ω. Ampe kế chỉ:
A. 2A
B. 0,666A
C. 2,57A
D. 4,5A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 11. Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn
và được mắc với điện trở R=11 thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì

dòng Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên

hệ Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)


A. E = 2V; r = 0,5 B. E = 2V; r = 1
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 12 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động bằng
nhau và bằng 6V, r1=1Ω, r2=2Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch
và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B:
A. 1A; 3V B. 4V
C. 3A; 1V D. 4A; 2V

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 182/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động bằng
nhau và bằng 2V, r1=1Ω Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai điểm A và B:
A. 0,5A; 1V B. 1A; 1V
C. 0A; 2V D. 1A; 2V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 14 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động
ξ1=6V, ξ2=3V, r1=1Ω, r2= . Tính cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai điểm A và B:
A. 1A; 5V B. 0,8A; 4V
C. 0,6A; 3V D. 1A; 2V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động ξ 1=12V,
ξ2=6V, r1= 5Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa
hai điểm A và B:
A. 1A; 5V B. 2A; 8V
C. 3A; 9V D. 0,75A; 9,75V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 16 *. Ba nguồn điện giống nhau mỗi nguồn có =3V, r=1Ω


mắc như hình vẽ. Hiệu điện thế UAB bằng

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 183/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 8/3V
C. 0V D. 5/3V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 17 *. Ba nguồn điện giống nhau mỗi nguồn có e=3V, r=1Ω
mắc như hình vẽ. Hiệu điện thế UAB bằng
A. 8/3V B. 4/3V
C. 0V D. 5/3V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ liệu này để trả lời các câu 18, 19, 20. R1
Cho mạch như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và điện E1
trở trong của pin, E1=12V, E2= 4, R2=8. R2
E2
Câu 18. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2A.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 19. Công suất tiêu thụ trên mỗi pin là
A. Png1 = 6W; Png2 B. Png1 = 12W; Png1 = 6W
C. Png1 = 18W; Png2 = 9W D. Png1 = 24W; Png2 = 12W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 184/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 20. Năng lượng mà pin thứ nhất cung cấp cho mạch trong thời gian 5 phút là
A. 4500J B. 5400J C. 90J D. 540J
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 21. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R=r
tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay
nguồn điện đó giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 3I B. 2I C. 1,5I D. I/3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E1, r1 E2, r2
Câu 22. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây
nối, biết E1=3V; =9V; r2=1; cường độ dòng điện qua mỗi
nguồn bằng 2A. Điện trở mạch ngoài có giá trị bằng R
A. 2 B. 2,4 C. 4,5 D. 1
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E1, r1 E2, r2
Câu 23. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở dây nối biết
E1=3V; r1=r2=1; . Hiệu điện thế hai đầu điện trở R bằng
A. 0,5V B. 1V C. 2V D. 3V R

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 185/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 24. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau mắc nối
tiếp, mỗi pin có suất điện và điện trở trong r, R=10,5, UAB=- B R A
5,25V. Điện trở trong r bằng
A. 1,5 B. 0,5 C. 7,5 D. 2,5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ, Bốn pin giống nhau, mỗi
pin có E=1,5V và r=0,5. Các điện ; R2 = 8. Hiệu điện thế M

UMN bằng
R1 R2
A. UMN = -1,5V B. UMN = 1,5V
C. UMN = 4,5V D. UMN = -4,5V N

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau, mỗi pin
có E=6V; r=1,5. Điện trở mạch ngoài bằng 11,5. Khi đó
A. UMN = 5,75 V N M
R

C. UMN = 11,5V
D. UMN = -11,5 V
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 27. Cho mạch điện (hình vẽ). Bỏ qua điện trở của dây nối, các
nguồn giống nhau có suất 2V; r0=0,5; R=10. Cường độ dòng điện
qua R bằng
A. 0,166A B. 0,923A R
C. 1A D. 6A
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 186/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 28 *. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của A
dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB; BC; CA có giá trị
E, r E, r
lần lượt là
A. UAB = 0; UBC = E ; UCA = 2E
B. UAB = E; UBC = 0; UCA = 2E E, r
B C

D. UAB = 2E ; UBC = 0; UCA = E


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E1, r1 E2, r2
Câu 29 *. Hai nguồn điện có E1=E2=2V và có điện trở trong
r1=0,4, r2=0,2 được mắc với điện trở R thành mạch kín (hình R

vẽ). Biết rằng, Thầy cô cần file word Full và các tài

liệu khác vui lòng liên hệ Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398


(Thầy Mr Đông)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………

E1, r1
E2, r2
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 187/234 Mobile: 0932.192.398
R2
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 30 *. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho biết E1=E 2;
R1=3; R2=6; r2=0,4. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn E 1 bằng không. Điện trở trong
của nguồn E1 bằng
A. 2,4 B. 2,6 C. 4,2 D. 6,2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 31, 32.
Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng và , r1=1 và E2, r2
được mắc với điện trở R theo sơ đồ hình (a). Dùng vôn kế có điện A B C
trở rất lớn mắc vào hai điểm A và B thì vôn kế chỉ 5V; khi mắc E1, r1 E2, r2
vào hai điểm B và C thì vôn kế 1,5V. Sau đó đổi cực của nguồn E
R
2 như sơ đồ (b) và mắc vôn kế vào hai điểm A và B thì vôn kế chỉ
U3 = 5,5V.
Câu 31. E 2 và r2 bằng
A. E 2=2V; r2=0,5 B. E=3V; r2=1
C. E 2=2V; r2=1 D. E=3V ; r2=0,5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 32. UBC giữa hai điểm B và C của sơ đồ là A B C
A. UBC = 3,5V B. UBC = -3,5V E1, r1 E2, r2
C. UBC = 1,5V D. UBC = -1,5V R

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 188/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 33, 34.


Bỏ qua điện trở của dây nối, 4V; E3=3V; r1=r2=r3=0,1; R=6,2.
Câu 33 *. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB (UAB) bằng E1, r1 E3, r3
A B
A. 4,1V B. 3,9V x x
C. 3,8V D. 3,75V E2, r2
R

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 34 *. Công suất của nguồn điện E1 là
A. 2W B. 4,5W C. 8W D. 12W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 35, 36, 37, 38.
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây
E2, r2
nối, biết E1=9V; r1 =4,5V; r2=0,6; R1=4,8; R2=R3=8; E1, r1 R1

R4=4; RA=0. R2 R3
Câu 35 *. Cường độ dòng điện qua mạch là
A. 0,5A B. 1A A R4
B
C. 1,5A D. 2A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 36 *. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là
A. 4,8V B. C. 2,4V D. 3,2V

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 189/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 37 *. Công suất của bộ nguồn là
A. 7,2W B. 18W C. 13,5W D. 6,75W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 38 *. Công suất toả nhiệt (hao phí) của bộ nguồn là
A. 0,9W B. 1 C. 2,25W D. 4W.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Mắc hỗn hợp đối xứng


Câu 1. Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r
được mắc song song với nhau rồi mắc với điện trở R=r để tạo thành một mạch điện kín.
Cường độ dòng điện qua R là
nE nE
I= I=
A. r ( n+1 ) B. C. ( n+1 ) D.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Có n nguồn điện giống nhau, có cùng E và r được mắc nối tiếp với nhau và mắc
với điện trở R thành một mạch điện kín. Biết R=r, cường độ dòng điện qua R là
nE E nE
I= I= I=
A. r ( n+1 ) B. r ( n+1 ) C. D. n ( r +1 )

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 190/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Nếu bộ nguồn có các nguồn điện giống nhau được mắc n hàng (dãy), mỗi hàng có
m nguồn mắc nối tiếp, thì suất điện động và điện trở trong của điện nguồn có giá trị là
A. Eb=mE ; rb = mr B. Eb=
nr nr
C. Eb=mE; rb= m D. Eb=nE; rb= m
Câu 4. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin có suất điện động m nguồn
E0 và điện trở trong r0 giống nhau. Cường độ dòng điện qua
mạch chính có biểu thức n nhánh
mE 0 mE 0
I= I= R
A. R+r 0 B. R+ mr 0
mE 0
I=
nr 0
R+
C. D. m

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 5 *. Có 6 nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động 3V, điện trở trong 0,5, được
mắc thành bộ rồi nối với mạch ngoài có điện trở 1,5 thì công suất mạch ngoài bằng 24W.
Hỏi các nguồn phải được mắc như thế nào?
A. + 6 nguồn mắc nối tiếp.
+ Hai nhánh song song và mỗi nhánh có 3 nguồn mắc nối tiếp.

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

+ Ba nhánh song song và mỗi nhánh có 2 nguồn mắc nối tiếp.


D. + 6 nguồn mắc song song.
+ Ba nhánh song song và mỗi nhánh có 2 nguồn mắc nối tiếp.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 191/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 6, 7, 8:


Có 40 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 6V, điện trở trong 1.
Câu 6. Các nguồn được mắc hỗn hợp thành n hàng (dãy) mỗi hàng có m nguồn mắc nối
tiếp. Số cách mắc khác nhau là
A. 5 C. 7 D. 8
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 7. Dùng điện trở mạch ngoài có giá trị 2,5 thì phải chọn cách mắc nào để công suất
mạch ngoài lớn nhất?
A. n=5; m=8 C. n=10; m=4 D. n=8; m=5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Với điều kiện như câu trên, khi đó công suất cực đại bằng
A. 360W B. 200W C. 300W D. 400W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 192/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Một điện trở R= (các pin giống nhau). Suất điện động và điện trở trong mỗi pin
2V và 0,5. Số nguồn ít nhất cần dùng để dòng điện qua R có cường độ 8A là
A. 96 B. 69 C. 36 D. 63
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi
hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin E=12V, điện trở trong r=2. Mạch
ngoài có hiệu điện thế U= P=360W. Khi đó m, n bằng
A. n=12; m=3 B. n=3; m=12 C. n=4; m=9 D. n=9; m=4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 11, 12, 13, 14:
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động điện trở trong
rb=1, điện trở R1=10; R2=15, bỏ qua điện trở am pe kế và các Eb, rb
đoạn dây nối.
Câu 11 *. Biết bộ nguồn gồm các pin giống nhau mắc theo kiểu hỗn R
hợp đối xứng, mỗi pin có suất điện động E 0=1,7V, điện trở trong A R1
A1 B
r0=0,2. Hỏi bộ nguồn này gồm bao nhiêu dãy song song, mỗi dãy
có bao nhiêu pin mắc nối tiếp? R2
A. Có 5 dãy mắc song song, mỗi dãy có 25 pin mắc nối tiếp. A2

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 193/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

C. Có 10 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp.
D. có 10 dãy mắc song song, mỗi dãy có 25 pin mắc nối tiếp.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Biết am pe kế A1 chỉ 1, ố chỉ am pe kế A2 là
A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Giá trị của điện trở R là
A. 8  B. 10 C. 12 D. 14
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Công suất toả nhiệt trị là
A. 50W B. 62, 5W C. 75W D. 87,5W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Tổ hợp kiểu 5. Đoạn mạch chứa nguồn điện


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4.
Một ắc quy được nạp điện với dòng I 1 điện thế giữa hai cực của ác quy là U 1=?0V.
Thời gian nạp điện là 1h.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 194/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 1. Công của dòng điện trong khoảng thời gian trên là
A. 40J B. 14400J C. 2400J D. 144kJ
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Cho biết suất điện động của ác quy là E=12V. Điện trở trong của ác quy là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Nhiệt lượng toả ra trên ác quy là
A. 57600J B. 28 C. 43200J D. 14400 J
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Ắc quy phát điện với dòng điện I2=1A. Công của dòng điện sinh ra ở mạch ngoài
trong 1h là
A. 880J B. 28800J C. 2880J D. 80J
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 5, 6, 7, 8:
Một ác quy được nạp điện sau khoảng thời gian 1?h thì có dung lượng là Q=7200C.
Biết suất điện động và điện trở trong của ác quy là E= 5.
Câu 5. Hiệu điện thế giữa hai cực của ác quy là
A. 8,7V B. 9,3V C. 7,8V D. 3,9V.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 195/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Công suất nạp điện là
A. 1,74W B. 1,8 C. 1,56W D. 0,78W.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Công suất toả nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện là
A. 0,6W B. 6W C. 0 D. 0,3W.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Hiệu suất nạp điện là
A. 69,77% B. 97, C. 96,77% D. 79,67%.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Một bộ ắc quy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 5A và hiệu điện thế
đặt vào hai cực của bộ ắcquy định điện trở trong của bộ ắcquy, biết bộ ắcquy có ξ’=16V:
A. 1,2Ω B. 2,2Ω C. 3,2Ω D. 4,2Ω.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10 *. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Trong ,2Ω; E 2=3V, r2=0,4Ω; điện trở R=28,4Ω.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U AB=6V. Cường độ dòng điện trong mạch có chiều
và độ lớn là
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 196/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

C. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).


D. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Cho mạch điện 1Ω, ξ2=3V, r2=3Ω, R=3Ω. Tính UAB:
A. 3,6V
B. 4V
C. 4,2V
D. 4,8V

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Cho mạch điện như hình vẽ. ξ 1=6, r1=1Ω, ξ2=3V, r2=2Ω. Với
giá trị nào của R thì ξ2 phát điện:
A. R < 2Ω
B. R > 2Ω

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 197/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

D. R > 1Ω
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 13, 14, 15, 16.
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. E1,r1

Cho E1=18V; E2=10, R1=1; R2=3; RA=2 ; C= 4F.


Câu 13 *. Khi K đóng ampe kế chỉ: E2,r2 A
A. 1,6A. B. 1,8A. R1
R2
C. 1,2A. D. 0,8A.
K
C

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 14 *. Điện tích tích trên tụ là
A.0,266.10-6C B. 21,6.10-6C C. 26,1.10-6C D. 2,16.10-6C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 198/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 15 *. Khi K mở ampe kế chỉ:


A. B. 0,4A C. 0A D. 0,1A.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 16 *. Điện tích tích trên tụ là
A. 7,2.10-5C B. 2,7.10-5C C. 2,6.10-5 D. 6,2.10-5C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 17, 18:
Cho mạch như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho E1,r1
biết E1=1,9V; E2=1,7V; E3=1 r2=r3=0,1; r4=0 am pe kế chỉ 0.
Câu 17 *. Cường độ dòng điện qua mỗi nhánh là E3, r3
A. I1 = 1A; I2 = 1A; I = 2A. A
B. I1=1A; I2=2A; I=3A. E2,r2

C. I1 = 2A; I2 = 2A; I = 4A. R


D. I1=0,5A; I2=1A; I=1,5A.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 18 *. Điện trở R có giá trị là
A. 0,8 B. 0,53 C. 0,4 D. 1,06

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 199/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 19 *. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây A B
E1, r
nối, biết E1=8V; E2= R=9, RA=0, RV=. Cường độ dòng điện
qua mỗi nguồn là
E2, r
A. I1=0,05A; I2=0,95A
B. I1=0,95A; I2=0,05A

D. I1=0,92A; I2=0,02A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 20, 21.
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, B

cho E1=2V; r1= 0,1; ; R=0,2. R


Câu 20 *. UAB có giá trị E, r E, r
A. 1,0V B. 1,2V
C. 1,4V D. 1,6V A

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 200/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 21 *. Cường độ dòng điện qua mỗi nhánh là


A. I1=6A; I2=1A; I=7A B. I1=1A; I2=6A; I =7A
C ; I=7A D. I1=5A; I2=2A; I=7A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho câu 22, 23, 24.
Ba nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V, điện trở trong 1 và tụ điện
có điện dung các sơ đồ (a), (b), (c). E,r E,r
Câu 22 *. Điện tích tích trên tụ ở sơ đồ (a) là
A. 0 C
B. 4.10 C
-6
E ,r
C. 2.10 C
-6

D. 10-6C hình a

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 23 *. Điện tích tích trên ở sơ đồ (b) là E,r E,r
A. 2.10-6C
C
B. 0
E ,r

D. 8.10-6 hình b

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 24 *. Điện tích tích trên tụ ở sơ đồ (c) là E,r E,r
A. 2.10-6C
C
E ,r
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 201/234 Mobile: 0932.192.398
hình c
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

B. 0
C. 4.10-6C
D. 9.10-6C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32.
Cho hai nguồn E1=6V; r1=1; E2 pe kế có điện trở không đáng kể (R A=0); vôn kế có
điện trở vô cùng lớn (RV=), chúng được nằm theo các hình a, b, d, e, f, g, h. Bỏ qua điện
trở của dây nối.
Câu 25 *. Ampe kế lý tưởng ở hình (a) chỉ: E1, r1

A. 1A
B. 2A E2, r2
A
C. 3A
D. 4A hình a

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 26 *. Vôn kế lý tưởng ở hình (b) chỉ: E1, r1
A. 2V
B. 4A V
E2, r2
C. 6V
D. 8V hình b

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 202/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 27 *. Ampe kế lý tưởng ở hình (c) chỉ:


E1, r1
A. 2A
A
C. 10A E2, r2
D. 12A hình c
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 28 *. Vôn kế lý tưởng ở hình (d) chỉ: E1, r1
A. 4V
B. 6V V
E2, r2
C. 8V
hình d

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 29. Ampe kế lý tưởng ở hình (e) chỉ: E1, r1
A. 2A
B. 4A E2, r2
A
C. 6A
D. 8A hình e

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 30 *. Vôn kế lý tưởng ở hình (f) chỉ:
A. 12V E1, r1
V
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 203/234 EMobile:
2, r2
0932.192.398

hình f
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

B. 14V

D. 18V
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 31 *. Ampe kế lý tưởng ở hình (g) chỉ: E1, r1
A. 0V
B. 1V A
C. 2 V E2, r2
D. 3V
hình g

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 32 *. Vôn kế lý tưởng ở hình (h) chỉ : E1, r1
A. 1V
B. 2V V
C. 0V E2, r2
D. 3V
hình h

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 204/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 33, 34, 35.
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết
E1=6V; E2=4V; r1=r2= điện động và điện trở trong của bộ E1, r1

nguồn là A B
E2, r2
A. E=2V; r=1 B. E=5V; r=1
C. E=2V; r=0,5 D. E=3V; r=0,5
R

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 34 *. Công suất mạch ngoài là
A. 0,36W B. 2,25W
C. 0,3969W D. 0,898W
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 35 *. Nguồn nào đóng vai trò máy phát, máy thu?
A. E1 phát, E2 phát B. E1 phát, E2 phát
C. E1 thu, E2 thu D. E1 thu, E2 phát
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E1, r1
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 36, 37.
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối.
A B
Biết E1=6V; r1=1 , am pe kế chỉ:
C
E , r0932.192.398
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 205/234 Mobile: A
2 2
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 0,18A B. 0,2A C. 0,22A D. 0,24A


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 37 *. Để số chỉ am pe (A) bằng không, điện trở của đoạn AC bằng
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 38 *. Cho mạch điện như , ξ2=1,8V, RAB=8Ω, RA=0. Tìm
giá trị của điện trở đoạn AC để ampe kế chỉ số không:
A. 1,2 Ω B. 2,4 Ω
C. 3,6Ω D. 4,8Ω

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Dùng dữ kiện này để trả lời câu 39, 40, 41. E1, r1
Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là E2, r2
E1=4V; r1=2; E2=3V; r2=3 mắc với biến trở Rx thành mạch điện kín A B
Câu 39 *. Khi dòng điện qua nguồn E2 bằng không thì biến trở có giá
trị là Rx
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 206/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 40 *. Khi biến trở có giá thì dòng điện qua biến trở có giá trị là
A. 0,1785A B. 0,8175A C. 0,1875A D. 0,5187A.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 41 *. ; nguồn nào đóng vai trò máy phát, máy thu?
A. E1 phát, E2 phát B. E1 phát, E2 thu
C. E1 thu, E2 phát D. E1 thu, E2 thu
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 207/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG

Tổ hợp kiểu 1. Dòng điện trong kim loại


Câu 1. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion, electron trong điện trường.

C. các electron tự do ngược chiều điện trường.


D. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
Câu 2. Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện
trở suất nicrom ρ=110.10-8Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiểu dài bao nhiêu?
A. 8,9m B. 10,05m C. 11,4m D. 12,6m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một dây kim loại dài 1m, đường kính 1mm, có điện trở 0,4Ω. Tính điện trở của
một dây cùng chất đường kính dây này có điện trở 125Ω:
A. 4m B. 5m C. 6m D. 7m
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 1 0,3Ω. Tính điện trở của một dây cùng chất dài
4m, tiết diện 0,5mm2.
A. 0,1Ω B. 0,25Ω C. 0,36Ω D. 0,4Ω
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Một thỏi đồng khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở
dây dẫn bằng ều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn. Biết khối lượng riêng của đồng
là 8,8.103kg/m3, điện trở suất của Ωm:
A. l =100m; d = 0,72mm B. l = 200m; d = 0,36mm
C. l = 200m; d = 0,18mm D. l = 250m; d = 0,72mm

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 208/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Hai dây đồng hình trụ cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây
B. Điện trở của chúng liên hệ RB C. RA = RB/2 D. RA = 4RB
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau. Thanh A chiều dài l A, đường kính dA;
thanh B có chiều dài lB=2lA và đường kính dB=2dA. Điện trở suất của chúng liên hệ với
nhau như thế nào?
A. ρA = ρB/4 B. ρA = 2ρB C. ρA = ρB/2 D. ρA = 4ρB
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Một bóng đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế 220V thì dây tóc có điện trở xấp xĩ
970. Hỏi bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?
A. 220V - 25W. B. 220V - 50W. C. 220V - 100W. D. 220V - 200W.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 209/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 9. Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 50 0C. Điện trở của sợi dây đó ở
1000C là bao nhiêu biết -1?
A. 66Ω B. 76Ω C. 86Ω D. 96Ω
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một sợi dây đồng có điện trở 37Ω ở 500C. Điện trở của dây đó ở t0C là 43Ω. Biết
α=0,004K-1. Nhiệt độ t0C có giá trị bằng
A. 250C B. 750C C. 900C D. 1000C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Một bóng đèn ở 00C có điện trở C có điện trở 255Ω. Điện trở dây tóc bóng đèn ở
250C là
A. 250,1 Ω. B. 251,2 Ω. C. 250,5 Ω. D. 251,0 Ω.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Một sợi dây đồng có điện trở C. Hệ số nhiết điện trở của đồng là =4,3.10-3 K-1.
Điện trở của sợi dây đồng đó ở 400 C là
A. 54,3 . B. 45,3 . C. 64,3 . D. 74,1 .

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Một bóng đèn ở 270C có điện trở 45Ω, ở 21230C có điện trở 360Ω. Tính hệ số
nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn.
A. 0,0037K-1 B. 0,00185 K-1 C. 0,016 K-1 D. 0,012 K-1
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 210/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Một dây vônfram có điện trở độ 100 0C, biết hệ số nhiệt điện trở α=4,5.10-3K-1.
Hỏi ở nhiệt độ 200C điện trở của dây này là bao nhiêu:
A. 100Ω B. 150Ω C. 175Ω D. 200Ω
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 15. Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất 0=10,6.10-8m. Biết hệ số nhiệt điện
trở của bạch kim là  = 3,9.10-3K-1. Điện trở suất  của dây dẫn này ở 5000 C là
A.  = 31,27.10-8m. B.  = 20,67.10-8m.
C.  = 30,44.10-8m. D.  = 34,28.10-8m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 16. Một bóng đèn dây tóc loại 220V hi sáng bình thường ở nhiệt độ dây tóc là
20000C. Biết dây tóc bóng đèn làm bằng vônfram có hệ số nhiệt điện trở =4,5.10-3 K-1.
Điện trở của dây tóc bóng đèn khi không thắp sáng ở 200 C là
A. 480 . B. 84,8 . C. 48,8 . D. 88 .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 17. Ở nhiệt độ 250 C, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 20V, cường độ dòng điện
là 8A. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện vẫn là 8A, nhiệt độ của bóng đèn
khi đó là 26440C. Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc đó là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt
điện trở của dây tóc bóng đèn là 4,2.10-3 K-1.
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 211/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 240 V. B. 300 V. C. 250 V. D. 200 V.


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 18. Một bóng đèn 12V – 6W được nối với hiệu điện thế 12V thì đèn sáng bình
thường và nhiệt độ của dây tóc khi đó là t hệ số nhiệt điện trở của dây tóc đèn là 4,5.10 -4
K-1. Điện trở của bóng đèn khi không thắp sáng ở nhiệt độ 200 C xấp xĩ bằng
A. 12,63 Ω. B. 6,32 Ω. C. 9,46 Ω. D. 18,92 Ω.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 19. Một bóng đèn 6V – 5A được nối với hai cực của một nguồn điện. Ở 20 0C, khi
hiệu điện thế giữa hai cực của đèn là 36mV thì cường độ dòng điện qua nó là 50mA. Biết
hệ số nhiệt điện trở của dây tóc đèn là 4, Nhiệt độ của dây tóc đèn khi được thắp sáng
bình thường là
A. 15010 C. B. 20510 C. C. 25010 C. D. 20010 C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 20. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất nhiệt điện động ξ(mV)
vào hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện sắt –
3 2,08
constantan như hình vẽ. Hệ số nhiệt điện động của cặp này là
2
A. 52µV/K B
1
C. 5,2µV/K D. 5,2V/K 20 T(K)
O
10 30 40 50

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 212/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 21. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện t trong không khí ở 20 0C, còn
mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất nhiệt điện của cặp này là
A. 13,9mV B. 13,85mV C. 13,87mV D. 13,78mV
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 22. Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan, đầu kia vào nước
đang sôi thì suất nhiệt điện của cặp là Hệ số nhiệt điện động của cặp này là
A. 6,8µV/K B. 8,6 µV/K C. 6,8V/K D. 8,6 V/K
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 23. Nối cặp nhiệt điện đồng – constantan với milivôn kế để đo suất nhiệt điện động
trong cặp. Một đầu mối hàn nhúng vào nước đá đang tan, đầu kia giữ ở nhiệt độ t 0C khi đó
milivôn kế chỉ 4,25mV, biết hệ số nhiệt điện động của cặp K. Nhiệt độ t trên là
A. 1000C B. 10000C C. 100C D. 2000C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 24. Dùng một cặp nhiệt điện sắt – Niken có hệ số nhiệt điện động là /K có điện trở
trong r=1Ω làm nguồn điện nối với điện trở R=19Ω thành mạch kín. Nhúng một đầu vào
nước đá đang tan, đầu kia vào hơi nước đang sôi. Cường độ dòng điện qua điện trở R là
A. 0,162A B. C. 0,5A D. 0,081A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 213/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 25. Một cặp nhiệt điện có một mối hàn của cặp nhiệt điện này đặt trong không khí ở
nhiệt độ 200 C, mối hàn còn lại nung lên đến nhiệt độ 820 0 C thì cặp nhiệt điện này có suất
điện động nhiệt điện 0 nhiệt điện động của cặp nhiệt điện này là
A. 25 mV/K. B. 25 V/K. C. 52 mV/K. D. 52 V/K.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 26. Dùng một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động T với milivôn kế để đo nhiệt
độ nóng chảy của thiếc. Một mối hàn của cặp nhiệt điện được nhúng vào nước đá đang
tan, mối hàn còn lại nhúng vào thiếc đang nóng chảy. Khi đó milivôn kế chỉ 10,03 mV.
Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là
A. 5090 C. B. 2360 C. C. 6320 C. D. 5260 C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 27. Một bóng đèn dây tóc ở rở 45Ω, ở 2123 0C có điện trở 360Ω. Hệ số nhiệt điện trở
của dây tóc bóng đèn là
A. 3,34.10-3 K-1. B. 4,33.10-3K-1. C. 3,34.10-4K-1. D. 4,34.10-4K-1.
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 28. Khi cho dòng điện chạy qua một sợi dây thép thì nhiệt độ của sợi dây này tăng
thêm 2500 C và điện trở của nó tăng gấp đôi. Hệ số nhiệt điện trở của sợi dây thép này là
A. 4.10-4K-1. B. 5. . C. 5.10-3K-1. D. 4.10-3K-1.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 214/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 29. Một cặp nhiệt điện sắt – constantan có hệ số nhiệt điện động là ta nhúng hai mối
hàn của cặp nhiệt điện này vào hai chất lỏng có nhiệt độ tương ứng là – 2 0 C và 780C. Suất
điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện này bằng
A. 52,76 mV. B. 41, 60 mV. C. 39,52 mV. D. 4,16 mV.

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………

Câu 30. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động T được đặt trong
không khí ở 200 C, còn mối hàn kia được nung nóng đến 500 0 C, suất điện động nhiệt điện
của cặp nhiệt điện khi đó là Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là
A. 125.10-6 V/K. B. 25.10-6 V/K. C. 125.10-7 V/K. D. 6,25.10-7 V/K.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 31. Dùng cặp nhiệt điện đồng – constantan có hệ số nhiệt điện động là 42,5µV/K nối
với milivôn kế để đo nhiệt độ nóng chảy của thiếc. Đặt mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt
điện này trong nước đá đang tan và nhúng mối hàn thứ hai thứ hai của nó vào thiếc đang
chảy lỏng, khi đó milivôn kế chỉ 10,03mV. Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là
A. 709 K. B. 609 K. C. 509 K. D. 409 K.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 32. Dùng một cặp nhiệt điện sắt – Niken có hệ số nhiệt điện động là 32,4µV/K có
điện trở trong r=1Ω làm nguồn điện nối với điện thành mạch kín. Nhúng một đầu vào
nước đá đang tan, đầu kia vào hơi nước đang sôi. Cường độ dòng điện qua điện trở R là
A. 1,62 mA. B. 3,24 mA. C. 0,162A. D. 0,324A.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 215/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

Tổ hợp kiểu 2. Dòng điện trong chất điện phân


Câu 1. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
Câu 2. Bản chất của hiện tượng dương cực tan là
A. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy.
B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học.
C. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan
vào dung dịch.
D. cực dương của bình điện phân bị bay hơi.
Câu 3. Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì
A. cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực dương.
B. cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực âm.
C.
D. ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương.
Câu 4. Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi
A. điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc.
B. điện phân axit sunfuric với cực dương là đồng.
C. điện phân dung dịch muối đồng sunfat với cực dương là graphit (than chì).
D. điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là niken.
Câu 5. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với
A. điện lượng chuyển qua bình. B. thể tích của dung dịch trong bình.
C. khối lượng dung dịch trong bình. D. khối lượng chất điện phân.
Câu 6. Nếu có dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân gây ra hiện tượng dương
cực tan thì khối lượng chất giải phóng ở điện cực không tỉ lệ thuận với
A. khối lượng mol của chất đượng giải phóng.

C. thời gian dòng điện chạy qua bình điện phân.


D. hóa trị của của chất được giải phóng.
Câu 7. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm.
Câu 8. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân
lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực
A. . B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 9. Trong hiện tượng điện phân dương cực tan một muối xác định, muốn tăng khối
lượng chất giải phóng ở điện cực thì cần phải tăng
A. khối lượng mol của chất được giải phóng.
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 216/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

B. hóa trị của chất được giải phóng.


C. thời gian lượng chất được giải phóng.
D. cả 3 đại lượng trên.
Câu 10. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực bằng
đồng là
B. đồng bám vào catot
C. đồng chạy từ anot sang catot D. không có gì thay đổi ở bình điện
phân
Câu 11. Đơn vị của đương lượng điện hóa và của hằng số Farađây lần lượt là
A B. N; N/m C. kg/C; C/mol D. kg/C; mol/C
Câu 12. Khi điện phân dung dịch CuSO4, để hiện tượng dương cực tan xảy ra thì anốt phải
làm bằng kim loại
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 13. Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho
dòng điện 0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064g chất thoát ra ở điện cực.
Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là
A. niken C. đồng D. kẽm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại có điện cực làm bằng chính
kim loại đó. Cho dòng điện 0,25A chạy qua trong 1 giờ thấy khối lượng catot tăng 1g. Hỏi
các điện cực làm bằng gì trong các kim loại: sắt A 1=56, n1=3; đồng A2=64, n2=2; bạc
A3=108, n3=1 và kẽm A4=65,5; n4 = 2
A. sắt B. đồng C. bạc D. kẽm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có đương lượng điện hóa là
1,118.10-6kg/C. Cho dòng điện có điện lượng 480C đi qua thì khối lượng chất được giải
phóng ra ở điện cực là
A. 0,56364g C. 0,429g D. 0,0023.10-3g

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 217/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 16. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa khối lượng chất giải m(10- 4 kg)
phóng ra ở điện cực của bình điện phân và điện lượng tải qua 2,236
bình. Đương lượng điện hóa của chất điện phân trong bình này là 2

A. 11,18.10-6kg/C /C Q(C)
C. 1,118.10 kg.C
-6
D. 11,18.10-6kg.C O
200

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 17. Cho dòng điện có cường độ 0,75A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch
CuSO4 có cực dương bằng đồng trong thời gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng giải
phóng ra ở cực âm là
A. 0,24 kg. C. 0,24 g. D. 24 kg.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 18. Cho dòng điện có cường độ 2A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối
đồng có cực dương bằng đồng trong 1 giây. Khối lượng đồng bám vào cực âm là
A. 2,65 g. B. 6,25 g. C. 2,56 g. D. 5,62 g.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 19. Đương lượng điện hóa của 3.10 -7kg/C. Muốn cho trên catôt của bình điện phân
chứa dung dịch CuSO4, với cực dương bằng đồng xuất hiện 16,5g đồng thì điện lượng
chạy qua bình phải là
A. 5.103 C. B. 5.104 C. C. 5.105 C. D. 5.106 C.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 218/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 20. Bình điện phân đựng dung dịch bạc đồng sunphat (CuSO4) có cực dương bằng
đồng. Biết đồng có khối lượng mol nguyên tử , có hoá trị 2. Sau thời gian điện phân 30
phút có 1,143g đồng bám vào catôt của bình điện phân này. Cường độ dòng điện chạy qua
bình điện phân là
A. 0,97 A. B. 1,93 A. C. 1,93mA. D. 0,97 m A.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 21. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO 3) có điện . Anôt của bình
bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10V. Biết bạc có
A=108g/mol, có n=1. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây

A. 4,32 mg. B. 4,32 g. C. 2,16 mg. D. 2,14 g.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 22. Bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat (AgNO 3) có cực dương bằng bạc. Biết
bạc có khối lượng mol nguyên tử là ol, có hoá trị 1. Sau thời gian điện phân 5 phút có
316mg bạc bám vào catôt của bình điện phân này. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện
phân là
A. 0,49 A. B. 0,94 A. C. 1,94 A. D. 1,49 A.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 23. Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của
bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 7g Ag bám ở cực âm là
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 219/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 6,7A. B. 3,35A. C. 24124A. D. 108A.


………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

Câu 24. Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng được nối
vào hiệu điện thế một chiều U=3V. Sau 16 phút 5 giây khối lượng của catôt tăng thêm
6,36mg. Biết đồng có khối lượng mol nguyên tử là 64 g/mol, có hoá trị 2. Điện trở của
bình điện phân là

A. 150 . B. 15 . C. 300 . D. 60 .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 25. Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng
thêm 4 gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối
lượng cực âm tăng thêm là
A. 24 gam. B. 6 gam. C. 48 gam. D. 12 gam.
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 26. Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, với các điện cực đều bằng đồng, diện
tích catot bằng 10cm2, khoảng cách từ catot đến anot là 5cm. Đương lượng gam của đồng
là 32. Hiệu điện thế đặt vào U=15V, điện trở suất của dung dịch là 0,2Ωm. Sau thời gian
1h, khối lượng đồng bám vào catot gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,327 g. B. 1,64 g. C. 1,78 g. D. 2,65 g.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 220/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 27. Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu
nặng 20 gam. Sau 1h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2h
tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20V thì khối lượng của cực âm là
A. 30 gam. B. 35 gam. C. 40 gam. D. 45 gam.
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 28. Mắc nối tiếp hai bình điện phân, bình thứ nhất đựng dung dịch CuSO4, bình thứ
hai đựng dung dịch AgNO3. Sau một giờ, lượng đồng giải phóng ở catot của bình thứ nhất
là 0,32g. Khối lượng bạc giải phóng ở catot thứ hai có giá trị nào sau đây. Cho Cu=64,
Ag=108.
A. 1,08 g B. 108 g C. 5,4 g D. 0,54 g
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 29. Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung
dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO 3 có các điện cực
bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là
m2=41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là bao nhiêu. Biết ACu=64,
A. 12,16g B C. 24, 32g D. 18,24g
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 221/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 30. Hai bình điện phân (CuSO4/Cu) và (AgNO3/Ag) mắc nối tiếp trong một mạch
điện có cường độ 0,5A. Sau thời gian t, tổng khối lượng của hai bình tăng lên 5,6g. Biết
khối lượng mol của đồng và bạc lần lượt là hóa trị của đồng và bạc là 2 và 1. Giá trị của t
bằng
A. 2h28 phút 40s. B. C. 2h 8 phút 40s. D. 8720 phút.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 31. Một bình điện phân có anôt là Ag nhúng trong dung dịch AgNO 3, một bình điện
phân khác có anôt là Cu nhúng trong dung dịch CuSO 4. . Tính khối lượng Ag và Cu bám
vào catôt mỗi bình.
A. 3,24g; 0,96g. B. 0,96g; 3,24g. C. 2,48g; 1,72g. D. 1,72g; 2,48g.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Sử dụng đề sau để làm các câu 32, 33:
Một mạch điện như hình vẽ. R=12Ω, Đ: 6V – 9W; bình điện phân B Đ
CuSO4 có anot bằng Cu; ξ=9V, r=0,5Ω. Đèn sáng bình thường.
Câu 32. khối lượng Cu bám vào catot mỗi phút là bao nhiêu?
A. 25mg B. 36mg C. 40mg D. 45mg R
ξ, r

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 222/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 33. Đề bài giống câu hỏi 32. Tính hiệu suất của nguồn:
A. 69% B. 79% C. 89% D. 99%
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 34. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15cm 2, người ta dùng nó làm catôt của
một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anôt là một thanh đồng nguyên chất và cho
dòng điện có cường độ I=4A chạy trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng
của đồng là D=8,9. đồng bám trên mặt tấm sắt bằng
A. 0,84m. B. 0,48m. C. 0,84mm. D. 0,48mm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 35. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm 2, người ta dùng tấm sắt
làm catôt của một bình điện phân đựng dùng dịch CuSO 4 và anôt là một thanh đồng
nguyên Tìm bề dày lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho biết đồng có A=64; n=2 và có
khối lượng riêng D=8,9.103kg/m3
A. 0,018mm. B. 0,018cm. C. 0,009cm. D. 0,009mm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 36. Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại làm cực âm của bình điện phân
là d=0,05mm sau khi điện phân dung dịch muối niken với anot làm bằng niken trong 30
phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết niken có khối lượng riêng là
A. I=2,5A A C. I=250A D. I=2,5A

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 223/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 37. Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dòng
điện chạy qua bình điện phân trong 1h thì cực âm dày thêm 1mm. Để cực âm dày thêm
2mm nữa thì phải tiếp tục điện phân cùng điều kiện như trước trong thời gian là
A. 1h. B. 2h. C. 3h. D. 4h.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 38 *. Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc
song song, mỗi pin có suất điện động 0 trong 0,6 Ω . Bình điện phân dung dịch CuSO 4 có
điện trở 205 mắc vào 2 cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng Cu bám
vào catốt là
A. 0,013g C. 1,3g D. 13g
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 39 *. Người ta dùng 36 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có e=1,5V và r=0,9Ω để
cung cấp điện cho một bình điện phân đựng dung dịch ZnSO4 với cực dương bằng kẽm, có
điện trở R=3,6. Biết đượng lượng gam thành n dãy song song trên mỗi dãy có m nguồn
nối tiếp thì khối lượng kẽm bám vào trong catot trong thời gian 1 giờ 20 giây là lớn nhất
và bằng.

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 224/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. 3,05g B. 4,25g D. 2,15g.


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 40. Có 3 bình đựng dung dịch điện phân lần lượt là: CuSO4 (1); ZnSO4 (2); AgNO3
(3) được mắc nối tiếp nhau và nối với nguồn điện không đổi tạo thành một mạch kín. Cực

dương Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên

hệ Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)


gian, khối lượng kim loại bám vào cực âm ở mỗi bình có mối quan hệ là
A. m1 = m2 = m3. B. m1 < m2 < m3. C. m1 >m2 > m3. D. m1 = m2 > m3.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 41 *. Trong một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3 có anot bằng bạc, người ta
nối ba lá bạc mỏng 1; 2; 3 có dùng diện tích mặt ngoài 10cm 2 với
catot sao cho khoảng cách từ mỗi lá đồng đến anot lần lượt là 10cm;
20cm; 30cm. Điện trở suất của dung dịch điện phân là 0,2Ωm. Điện
trở của mỗi phần dung dịch nằm giữa anot và mỗi lá đồng 1; 2; 3 lần
lượt là R1; R2; R3. Giá trị ) là
A. 120 Ω B. 150 Ω. C. 180 Ω. D. 100 Ω.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 225/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 42 *. Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng
dung dịch CuSO4 như trên hình vẽ, với các điện cực bằng đồng có
điện tích đều bằng 10cm2, khoảng cách giữa chúng đến anot lần lượt
là 30cm, 20cm và 10cm. Đương lượng gam của đồng là 32. Hiệu điện
thế đặt vào là U=15V, điện trở suất của dung dịch là m. Sau thời gian
1h khối lượng đồng bám vào điện ,m1 2 và m3 . Giá trị (m1+m2+m3) gần giá trị nào nhất
sau đây?
A.0,327g. B. 0,164g. C. 0,178g. D. 0,265g.
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 43. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba nguồn điện giống nhau,
mỗi cái có suất điện động E và điện trở trong r. R 1=3Ω; R2=6Ω; bình
điện phân chứa dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng và có
điện trở Rp=0,5Ω. Sau một thời gian điện phân 386 giây, người ta
thấy khối lượng của bản cực làm catôt gam. Xác định cường độ
dòng điện qua R1.
A. 5A. B. 10/3A
C. 2,5A. D. 5A.
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 226/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Câu 44. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện
động E=24V, điện trở trong r=1Ω; tụ điện có điện dung C; đèn Đ
loại 6V-6W; các điện trở có giá trị R1=6Ω; R2=4Ω; bình điện
phân đựng dung dịch CuSO4 và có anốt làm bằng Cu,có điện trở
Rp=2Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính khối lượng Cu bám
vào catôt sau 16 phút 5 giây.
A. 12,8g. B. 18,2g. C. 1,28g. D. 1,82g.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 45 *. Cho điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc
nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,5Ω.
Mạch ngoài gồm các điện trở R1=20Ω; R2=9Ω; R3=2Ω; đèn Đ loại
3V–3W; Rp là bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, có cực dương
bằng bạc. Điện trở của ampekế và dây nối không đáng kể; điện trở
của vôn kế rất lớn. Biết ampekế A1 kế A2 chỉ 0,4A. Tính khối lượng
bạc giải phóng ở catôt sau 32 phút 10giây.
A. 0,432g. B. 0,234g. C. 0,423g. D. 0,324g.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 227/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 46 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8
nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E=1,5V, điện trở
trong r=0,5Ω mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối
tiếp. Đèn Đ loại 3V-3W; R1=R2=3Ω; R3= có cực dương bằng Cu.
Tính lượng Cu giải phóng ra ở cực m trong thời gian 32 phút 10
giây. Biết Cu có nguyên tử lượng 64 và có hoá trị 2.
A. 10,24g. B. 5,12g. C. 1,024g D. 0,512g.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 47. Cho mạch điện như hình vẽ.Trong đó E1=6V; E2=2V;
r1=r2=0,4Ω; Đèn Đ loại 6V 2 Ω; R 2=3Ω; R3= 4Ω; RB=1Ω và là bình
điện phân đựng dung dịch AgNO3, có cực dương bằng Ag. Tính lượng
Ag giải phóng ở cực âm của bình điện phân trong thời gian 2giờ 8 phút
40 giây. Biết Ag=1và có A=108.
A. 3,24g. B. 3,48g.
C. 6,48g. D. 6,24g.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 228/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 48 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn
có suất điện động E=2,25V, điện trở trong r=0,5Ω. Bình điện
phân có điện trở Rp chứa dung dịch CuSO4, anốt làm bằng
đồng. Tụ điện có điện dung C. Đèn , các điện trở có giá trị
R1=R2=R3=1Ω. Ampekế có điện trở không đáng kể, bỏ qua
điện trở 2 của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính
khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây và điện
trở Rp của bình điện phân.
A. 0,283A; 2,96Ω. B. .
C. 0,832A; 2,69Ω. D. 0,283A; 2,69Ω.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 49 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8
nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E=5V; có điện trở
trong r=0,25Ω mắc nối tiếp; đèn Đ loại 4V-8W; ó cực dương
bằngAl. Điều chỉnh biến trở Rt để đèn Đ sáng bình thường. Tính
lượng Al giải phóng ở cực âm của bình điện phân trong thời gian 1
giờ 4 phút 20 giây. Biết Al có n=3 và có A=27.
A. 0,42g. B. 0, C. 0,24g. D. 0,21g.
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 229/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Hiện tượng dương cực KHÔNG tan


Câu 1. Khi điện phân một dung dịch HCl, người ta thu được 3,32 lít khí hydro ở điều
kiện tiêu chuẩn. Biết thời gian thực hiện điện phân là 90 phút. Tìm cường độ dòng điện
được sử dụng.
A. 5,5A. B. 2,65A. C. 5,3A. D. 10,8A.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Khi điện phân dung dịch nhôm oxit Al2O3 nóng chảy, người ta cho dòng điện
cường độ 2?kA chạy qua dung dịch này. Biết nhôm có khối lượng mol nguyên tử là 27
g/mol, có hoá trị 3. Xác định thời gian điện phân để thu được một tấn nhôm.
A. 194 h. B. 491 h. C. 149 h. D. 419 h.

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Khi điện phân dung dịch nhôm ôxit nóng chảy, người ta cho dòng điện có cường
độ chạy qua dung dịch này tương ứng với hiệu điện thế giữa các điện cực là ?V. Nhôm
có khối lượng mol là A=27g/mol và hóa trị n=3. Để thu được 1 tấn nhôm thì thời gian điện
phân và lượng điện năng đã tiêu thụ lần lượt là
A. 7,2 ngày và 53,6 MJ. B. 6,2 ngày và 53,6 MJ.
C. 7,2 ngày và 54,6 MJ. D. 6,2 ngày và 54,6 MJ.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 230/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô tại catốt.
Khí thu được có thể tích V 27 0C, áp suất p=1atm. Điện lượng đã chuyển qua bình điện
phân là
A. 6420C B. 4010C C. 8020C D. 7842C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5 *. Khi điện phân dung dịch muối ăn NaCl trong bình điện phân có điện cực anot
bằng graphit, người ta thu được khí clo ở anot và khí hidro ở catot. Thể tích của các khí H 2
và Cl2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn khi điện phân trong khoảng thời gian 10 phút với
cường độ dòng điện 10A lần lượt là
A.0,696 lít và 0,696 lít. B. 0,696 lít và 1,392 lít.
C. 1,392 lít và 0,696 lít. D. 1,392 lít và 1,392 lít.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6 *. Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hidro vào
một bình có thể tích V=1lít. Biết rằng hằng số khí R=8,314J/mol.K, hiệu điện thế đặt vào
hai cực là U=50V, áp suất khí hidro trong bình p=1,3atm và nhiệt độ của khí là 2?0C. Chất
khí này thỏa mãn phương trình Clapeyron sau đây?
A.6.105J. B. 4.105J. C. 5.105J. D. 7.105 J.
………………………………………………………………………………………………

Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ
Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 231/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Tổ hợp kiểu 3. Dòng điện trong chất khí


Câu 1. Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì
A. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng.
B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện.
C.
D. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải.
Câu 2. Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì
A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng.
B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.
C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.
D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng.
Câu 3. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương.
B. ion âm.
C. ion dương và ion âm.

Câu 4. Cơ chế nào sau đây không phải là cách tải điện trong quá trình dẫn điện tự lực ở
chất khí?
A. Dòng điện làm nhiệt độ khí tăng cao khiến phân tử khí bị ion hóa;
B. Điện trường trong chất khí rất mạnh khiến phân tử khí bị ion hóa ngay ở nhiệt độ
thấp;
C. Catôt bị làm nóng đỏ lên có khả năng tự phát ra electron;
D. Đốt nóng khí để đó bị ion hóa tạo thành điện tích.
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí?
A. đánh lửa ở buzi;
B. sét;

D. dòng điện chạy qua thủy ngân.


Tổ hợp kiểu 4. Dòng điện trong chất bán dẫn
Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về điện trở của chất bán dẫn ?
A. thay đổi khi nhiệt độ thay đổi; B. thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào;
C. phụ thuộc vào bản chất; D. không phụ thuộc vào kích thước.
Câu 2. Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn
A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n.
B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p.

D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p.


Câu 3. Lỗ trống là
A. một hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện +e.
E-mail: mr.taie1987@gmail.com 232/234 Mobile: 0932.192.398
Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

A. một ion dương có thể di chuyển tụ do trong bán dẫn.


B. một vị trí liên kết bị thếu electron nên mang điện dương.
C. một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn.
Câu 4. Pha tạp chất đonơ vào silic sẽ làm
A. mật độ electron dẫn trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ lỗ trống.
B. mật độ lỗ trống trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ electron dẫn.
C. các electron liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân.
D.
Câu 5. Trong các chất sau, tạp chất nhận là
A. nhôm. B. phốt pho. C. asen. D. atimon.
Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng về lớp tiếp xúc p – n ?
A. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n;
B. lớp tiếp xúc này có điện trở lớn hơn so với lân cận;
C. lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p;
D. lớp tiếp xúc cho dòng điện đi qua dễ dàng theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
Câu 7. Tranzito có cấu tạo
A. gồm một lớp bán dẫn pha tạp loại n (p) nằm giữa 2 bán dẫn pha tạp loại p (n).
B. 2 lớp bán dẫn pha tạp loại p và loại n tiếp xúc với nhau.
C.
D. một miếng silic tinh khiết có hình dạng xác định.
Câu 8. Diod bán dẫn có tác dụng
A. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều).
B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi.
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó.
D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục.
Câu 9. tranzito n – p – n có tác dụng
A. chỉnh lưu dòng điện điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều).
B.
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó.
D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục.
------------- Hết -------------

Đây là bản DEMO chỉ dùng để tham khảo. Thầy cô cần file word Full
và các tài liệu khác vui lòng liên hệ Số điện thoại (Zalo):
0932.192.398 (Thầy Mr Đông)

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 233/234 Mobile: 0932.192.398


Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Web: Facebook.com/mr.dong1987
(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)

Thầy TRỊNH ĐÔNG chúc các em một mùa thi thành công!!!

Và hãy nhớ số điện thoại của thầy khi cần sự trợ giúp: 0932.192.398

E-mail: mr.taie1987@gmail.com 234/234 Mobile: 0932.192.398

You might also like