- Khó thở, - Thổi tâm trương - Rung Fling - Phù 2 chi dưới, 8. Hội chứng trung thất dưới - Phản hồi gan tm cổ (+), gan to, tĩnh - Ứ máu tĩnh mạch chủ dưới mạch cổ nổi - Gan to - P phế. - Phù 2 chi dưới 2. Hội chứng suy tim trái - Tuần hoàn bàng hệ ngực bụng Khó thở NYHA III 9. Hội chứng trung thất giữa 3. Hội chứng suy tim toàn bộ - Khó thở - Khó thở NYHA IV, đau tức HSP - Giọng nói khàn - TM cổ nổi rõ, gan to 10cm DBS, phản 10. Hội chứng trung thất trên hồi Gan-TMC (+) - Ứ huyết tĩnh mạch chủ trên - Mỏm tim ở KLS VI đường nách trước. - Phù tim ngực cổ dấu hiệu Hartzer (+). 11. Hội chứng trung thất trước - T2 mạnh, tách đôi ở cạnh ức trái. TTT - Đau thắt ngực kiểu mạch vành 3/6 ở mỏm lan ra nách, TTT 3/6 ở mũi 12. Hội chứng trung thất sau ức. - Khó nuốt - Rale ẩm rải rác 2 đáy phổi - Tràn dưỡng chấp màng phổi - HA 100/80 mmHg - Đau dễ thần kinh (Đau dây thần kinh - Tiểu 300ml/ngày, nước tiểu sẫm màu. liên sườn) 4. Hội chứng trụy tim mạch 13. Hội chứng đông đặc - Chân tay lạnh, vã mồ hôi - Rung thanh tăng - Mạch nhanh nhỏ, khó bắt - Gõ đục - Huyết áp giảm - Rì rào phế nang giảm , có tiếng thổi 5. Hội chứng ứ trệ tiểu tuần hoàn ống - Khó thở từng cơn - Rale ẩm vừa, nhỏ hạt - Ho khan, ho ra máu 14. Hội chứng tràn khí màng phổi - Đáy phổi có rale ẩm - Nhìn : lồng ngực không di động theo - X quang rốn phổi đậm nhịp thở, lồng ngực căng phồng, giảm 6. Hội chứng ứ trệ đại tuần hoàn cử động lồng ngực, nhịp thở tăng. - Khó thở thường xuyên Khoang liên sườn giãn rộng, xương - Phù hoàn toàn, phù tím sườn nằm ngang. - Gan to, tĩnh mạch cổ nổi - Sờ: rung thanh giảm hoặc mất. - Phản hồi Gan - Tĩnh mạch cổ (+) - Gõ : tiếng vang trống, cần so sánh - Đái ít giữa hai bên. 7. Hội chứng van tim - Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc - T1 đanh - mờ mất. Rale rít rale ngáy - T2 vang mờ - tách đôi - Xquang: hai bên phổi sáng hơn bình - Thổi tâm thu - Rung tâm trương thường Hoặc 17. Hội chứng 3 giảm: - Đau ngực đột ngột, dữ dội - Rung thanh giảm hoặc mất - Khó thở - Rì rào phế nang giảm hoặc mất - Da xanh toàn thân - Gõ đục trong viêm màng phổi không - Vã mồ hôi dầy dính. - Mạch nhanh, huyết áp giảm 18. Tam chứng Galia - Lồng ngực bên tràn khí vồng, bất - Rì rào phế nang giảm hoặc mất động - Rung thanh giảm hoặc mất 15. Hội chứng tràn dịch màng phổi ( HC - Gõ vang ba giảm ) 19. Hội chứng ứ khí - Nhìn : lồng ngực không di động theo - Lồng ngực di động kém nhịp thở, lồng ngực bên tràn dịch - Khoang liên sườn giãn rộng phồng to hơn , các khoang gian sườn - Gõ vang, rì rào phế nang giảm, rung giãn rộng di động kém thanh giảm - Sờ : rung thanh giảm hoặc mất - Xquang: rốn phổi sáng hơn bình - Gõ : đục thường - Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc 20. Hội chứng khí phế quản thùy mất. Rale ẩm - Lồng ngực hình thùng - Xquang: hình ảnh đường cong - Khoang liên sườn giãn rộng Daimous - Ngón tay dùi trống 16. Hội chứng suy hô hấp cấp - Rì rào phế nang giảm, rale ẩm - Khó thở : nhịp thở nhanh nông > - Gõ vang 25lần / phút , hoặc khó thở chậm < 12 - Rung thanh giảm lần / phút . 21. Hội chứng phế quản: - Thở mùi NH3 - Ho - Rối loạn nhịp thở Kusmous, Cheyner - - Đau ngực Stock - Khó thở - Co kéo hõm trên xương ức , phập - Rốn phổi có Rale ẩm, rale nổ phồng cánh mũi, rút lõm lồng ngực - Glanzman. Willerand - Xanh tím - X quang rốn phổi đậm - Mạch nhanh 22. Hội chứng tràn khí phế mạc - Vã mồ hôi, tay chân nóng do giãn - Gõ vang mạch. - Rung thanh giảm hoặc mất - Rối loạn thần kinh: lờ đờ, vật vã, hôn - Có tiếng thổi vò mê, có thể co giật 23. Hội chứng viêm long đường hô hấp - Khám phổi: lồng ngực di động kém , rì trên rào phế nang giảm , có thể nghe ran - Ho , hắt hơi rít , ran ngáy - Sổ mũi , nghẹt mũi - Hôn mê - Ngứa mắt mũi 24. Hội chứng hẹp tiểu phế quản co - Xuất huyết niêm mạc hình sao thắt - Nh3 máu tăng. Prothrombin máu - Khó thở chậm , khó thở thì thở ra giảm - Nghe phổi có nhiều ran rít , ran ngáy 31. Hội chứng tiêu hóa - Xquang phổi có hình ảnh khí phế - Ăn không ngon, đầy bụng, chướng thũng hơi 25. Hội chứng hang - Buồn nôn, ỉa lỏng. - Rung thanh giảm - Lưỡi đen, niêm mạc miệng loét, có - Rì rào phế nang giảm giả mạc màu xanh - Rale ẩm to, nhỏ hạt 33. Hội chứng tắc mật - Gõ đục - Da Niêm mạc vàng - Tiếng thổi hang đều, trầm - Nước tiểu vàng, phân bạc màu - Xquang: xung quanh ở thùy phổi có - Ngứa ngoài da. Sốt hang rải rác to nhỏ không đều - Bilirubin máu tăng 26.Hội chứng giả hang: - Thông tá tràng có mật. Thông tiểu có - Có tiếng thở hang 3 loại mật. Có sắc tố mật, muối mật - Gõ bình thường trong nước tiểu - Có hang phổi, phế quản giãn phình - Nghiệm pháp Murphy (+), túi mật to 27. Hội chứng loét dạ dày - tá tràng - Cholesterol, Phophatase máu tăng. - Đau bụng vùng thượng vị Prothrombin giảm - Rối loạn tiêu hóa 32. Hội chứng bán tắc mật - Nôn, ợ chua -Chướng hơi 28. Hội chứng viêm đại tràng - Nôn - Đau quặn, mót rặn (đau từng cơn, - Bí trung đại tiện dọc theo khung đại tràng) 33. Viêm túi mật - Phân có nhầy máu mủ - Đau hạ sườn phải - Tiền sử rối loạn tiêu hóa - Hội chứng nhiễm trùng - Chụp đại tràng hình ảnh thuốc ngấm - Dấu Murphy ( + ) không đều 34. Hội chứng tắc ruột 29. Hội chứng vàng da - Đau bụng - Niêm mạc vàng - Nôn ói - Bilirubin máu tăng cao - Bí trung đại tiện - Nước tiểu có sắc tố mật, muối mật - Bụng chướng 30. Hội chứng suy gan 35. Hội chứng suy gan mạn tính - Chán ăn, ăn khó tiêu, sợ mỡ - Ngón tay dùi trống - Đau bụng - Vàng da - Vàng da - Dấu " lòng bàn tay son ", sao mạch - Phù (chú ý hai chi dưới) - Cổ trướng - Xuất huyết, vàng da, chảy máu cam - Dấu xuất huyết 36. Hội chứng viêm gan 44. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch - Da niêm mạc vàng đỏ cửa: - Gan hơi to và đau - Cổ chướng 37. Hội chứng viêm tụy cấp - Lách to độ 2, chắc - Sốt - Nước tiểu cặn - Đau bụng thượng vị lan ra sau lưng - Tuần hoàn bàng hệ kiểu gánh chủ ( đau sau khi ăn) - Nôn ra máu - Nôn ói 45. Hội chứng thận hư - Bụng chướng ( bụng cứng như gỗ). - Phù - Xét nghiệm amylase và lipase máu, - Tiểu đạm ≥ 3,5 g / lít Xquang, siêu âm bụng - Albumin máu < 30 g / lít 38. Hội chứng hẹp môn vị - Protein toàn phần < 60 g/ lít - Đau bụng - Lipid máu tăng - Nôn ra thức ăn cũ 46. Hội chứng niệu đạo cấp - Lắc óc ách lúc đói (+) - Tiểu gắt , buốt 39. Hội chứng Hano (Naot) - Tiểu rắt - Lách to - Mót tiểu cấp thiết (khi mót tiểu là - Vàng da từng đợt phải đi ngay, nếu không sẽ tiểu són ra - Gan to, chắc, không đau ngoài ) 40. Tam chứng Charcot ( hội chứng tắc 47. Hội chứng ứ mủ đường tiết niệu mật, viêm đường mật, sỏi túi mật) - Đái ít, nước tiểu đục - Đau hạ sườn phải - Thận to, sốt cao, rét run - Sốt - Albumin, bạch cầu, TB mủ - Vàng da. ( trên lâm sàng, có người 48. Hội chứng ứ muối nước: còn gọi là Tam chứng Villard) - Phù. Ăn nhạt bớt phù 41. Tam chứng Fontan ( abces gan) - Đái ít - Sốt - Na+ tăng - Đau hạ sườn phải 49. Hội chứng rối loạn bài tiết - Rung gan(+) hay ấn kẽ sườn đau - Đái ít 42. Hội chứng Pik - Rối loạn thành phần nước tiểu: Pr, - Tĩnh mạch cổ nổi to HC, BC, trụ hạt, trụ trong - Gan to cứng 50. Hội chứng rối loạn thể dịch - Cổ chướng dịch thấm - Protid máu giảm - Tăng áp lực tĩnh mạch cửa - Cholesterol, lipid máu tăng - Viêm màng ngoài tim, tim co thắt - Điện di Protein A/G giảm 43. Hội chứng Banti - Lách to, cường lách 51. Hội chứng Widect (Trong suy thận - Gan to chắc, đều, nhấn ấn không đau có thiếu máu) - Tăng áp lực tĩnh mạch cửa - Hội chứng nhiễm trùng máu - TK: mỏi mệt nhức đầu - Run mắt khi hoạt động - Tiêu hóa: chán ăn, phân lỏng, buồn 58. Hội chứng liệt mặt nôn, urê tăng - Nếp nhăn trán bên liệt bên mờ - Hội chứng tăng huyết áp: đau ngực - Nhân trung lệch về bên lành trái, THA - Rãnh mũi má bên liệt mờ - Rối loạn nước tiểu: TB trụ, cặn, BC 59. Hội chứng nhiễm trùng tăng - Sốt. Rét run kiểu cao nguyên - Hội chứng ứ muổi nước: Phù, đái ít - Môi khô , lưỡi bẩn , vẻ mặt hốc hác , 52. Hội chứng bó tháp khát nước, mệt mỏi, chán ăn - Nhức đầu, nôn vọt. Táo bón, ỉa chảy - Huyết học : số lượng bạch cầu tăng , - Liệt 1/2 người có sự thay đổi về tỷ lệ % của bạch cầu - Nghiệm pháp Babinski(+) Hoffman (+) hạt trung tính hoặc BC lympho. VSS tăng 53. Hội chứng màng não 60. Hội chứng thiếu máu - Nhức đầu, nôn vọt, sợ ánh sáng - Hoa mắt, chóng mặt - Táo bón ở người lớn, ỉa chảy ở trẻ em - Da xanh, niêm mạc nhợt - Gáy cứng (+), Kecnic (+) - Lông tóc móng: khô dễ gãy rụng - Vạch màng não (+) - Hb giảm, hồng cầu giảm 54. Hội chứng thần kinh - Thổi tâm thu 2/6 cơ năng - Mê sảng, hốt hoảng 61. Hội chứng tan máu - Hội chứng màng não - Thiếu máu vàng da - Chọc dò dịch não tủy có bạch cầu - Sốt từng đợt lympho - Lách to 55. Hội chứng tiểu não - Bilirubin máu tăng - Đi lại loạng choạng - Hb giảm, sắt huyết thanh tăng - Giảm trương lực cơ 62. Hội chứng xung huyết - Run khi làm việc - Phù mềm - Rối loạn động tác - Đại tiểu tiện ra máu - Rối loạn tiếng nói (giật nhãn cầu) 63. Hội chứng xuất huyết 56. Hội chứng viêm đa dây thần kinh - Chảy máu chấn thương - Rối loạn cảm giác: - Nôn ra máu + Tê buốt như kiến bò - Xuất huyết vàng da + Tăng cảm giác đau - Đi ngoài phân đen + Bàn tay rủ xuống - Rong kinh 57. Hội chứng Parkinson 64. Hội chứng Ure máu - Run khi yên tĩnh, tăng phản xạ - Khó thở, rối loạn nhịp thở - Đi lại chậm chạp, khó khăn - Hôn mê - Tay không ve vẩy, cổ cứng khi hoạt - Rối loạn tuần hoàn động - Ure máu tăng 65. Hội chứng viêm đa khớp 72. Hội chứng viêm tổ chức liên kết - Tủy đồ có nhiều hồng cầu non - Điện di Globulin tăng - Sốt từng cơn - Gross - Bilirubin máu tăng 73. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ - Sterchobilin trong phân tăng trên - Hb, hồng cầu lưới tăng - Nhức đầu, khó thở, làm việc chóng 66. Hội chứng cường tuyến giáp mặt - Tim nhanh, chân tay run - Tím mặt, tĩnh mạch cổ nổi - Gầy sút, mắt lồi, bướu giáp - Phù áo khoác (cổ, ngực, mặt) - Glucose máu tăng - Tăng áp lực tĩnh mạch chủ trên - Chuyển hóa cơ sở tăng - Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở cổ, lưng, - Cholesterol máu giảm ngực, bụng. 67. Tam chứng Basedow (cường não 74. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ tuyến yên) dưới - Bướu giáp mạch - Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở ngực, - Mắt lồi bụng - Run tay, chân - Phù hai chi dưới 68. Hội chứng Demosmeigh - Gan to - U nang buồng trứng - Tăng áp lực tĩnh mạch chủ dưới - Tràn dịch màng phổi 75. Hội chứng khối u - Gan; Lách; Hạch to - Cổ trướng
69. Hội chứng tăng đường máu
- Lâm sàng: Đái nhiều, ăn nhiều, uống nhiều, gầy nhiều - Chuyển hóa đường máu tăng - Chuyển hóa đường niệu giảm 70. Hội chứng suy dinh dưỡng - Thiếu máu, thiếu vitamin - Gầy, phù nhiều - Da khô, bong vẩy - Lông tóc móng khô, rụng nhiều 71. Hội chứng tăng Nitơ máu - Urê tăng. Creatinin tăng - Tăng huyết áp - Tiếng T2 tách đôi - Da khô - Thần kinh đau - Nôn