Professional Documents
Culture Documents
bệnh án khoa nội tổng hợp
bệnh án khoa nội tổng hợp
HÀNH CHÍNH
A. BỆNH ÁN
2. Tiền sử bệnh
- Bản thân:
Nội khoa:
+ Sỏi thận 1 năm trước, đã điều trị tại Bệnh viện Đức Giang + Chưa khi nhận tiên căn bệnh
lý ĐTĐ, THA.
+ Chưa ghi nhận tiền căn bệnh thận trước đây.
+ Chưa ghi nhận tiền căn viêm dạ dày - tá tràng, trào ngược dạ dày - thực quản.
+ Chưa ghi nhận tiền căn sỏi mật.
Ngoại khoa:
+ Chưa ghi nhận tiền căn chấn thương, phẫu thuật.
- Gia đình:
+ Chưa ghi nhận tiền căn bệnh thận, ĐTD, THA
III. Lược qua các cơ quan
- Tim mạch: + Hô hấp: không khó thở, không đau ngực, không ho, không đánh
trống ngực
- Tiêu hóa: đau thượng vị, buồn nôn, non, đi tiêu phân lỏng
- Thần kinh: không đau đầu, không chóng mặt, khồn say sẩm
- Cơ xương khớp: đau âm ỉ vùng hông lưng trái
- Thận niệu: tiểu gắt buốt, nước tiểu vàng đục, lượng nước tiểu 800ml/24h
- Nội tiết: không Curshing, tuyến giáp không to
IV.Khám bệnh
1. Tổng quát Mạch: 90 lần/phút
- Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt, G15đ Nhiệt độ: 37,2 độ
- Da niêm hồng Huyết áp: 120/70 mmHg
- Đồng tử hai bên đều, PXAS (+) Nhịp thở: 19 lần/phút
- Mạch quay đều rõ Chiều cao: 1m56
- Chi ấm Cân nặng: 57kg
- Không sờ thấy hạch ngoại vi BMI: 23.4
SpO2: 96%
2. Khám bộ phận
a. Tuần hoàn:
+ Mỏm tim ở khoang liên sườn V trên đường trung đòn trái, diện đập 1 - 1 cm' , dấu Harzer:
(-), dấu nảy trước ngực (-), không ghi nhận ổ đập bất thường, không rung miêu.
+ T1 T2 đều rõ, tần số 90 lần/phút, không tiếng tim bất thường, không âm thổi.
+ Lồng ngực cân đối, di động đều theo nhịp thở, không dấu xuất huyết, không tuần hoàn bàng
hệ, không dấu sao mạch
b. Hô hấp:
+ Rung thanh: đều hai phế trường.
+ Gõ: âm trong khắp phồi.
+ Rì rào phế nang ếm dịu, lan đều hai phế trường, không rales.
c. Tiêu hóa:
+ Bụng cân đối, không sẹo mổ cũ, không xuất huyết dưới da.
+ Ấn đay thượng vị + hạ sườn trái
+ Gõ vang khắp bụng
+ Nhu động ruột: 6 lần/phút, không nghe âm thổi động mạch
+ Dấu Murphy (-)
+ Thận: dấu chạm thận (+), dấu rung thận trái (+)
+ Gan, lách: không sờ chạm
+ cầu bàng quang (-)
d. Tiết niệu:
+ Không Curshing, tuyến giáp không to
V. Đặt vấn đề
1. Đau thượng vị.
2. Hội chứng nhiễm trùng đường tiết niệu trên.
3. Tiền căn sỏi thận.