Professional Documents
Culture Documents
Đề 4
Đề 4
Tỉ giá: 24,500
TRỊ
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT GIÁ
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD)
(VNĐ)
1 ADT 1/12/2005 x 45 150
2 ADT 1/28/2005 x 15
3 AML 1/3/2005 x 25
4 AML 1/6/2005 x 10
5 APT 1/20/2005 x 50
6 APT 1/2/2005 x 30
7 ATL 1/17/2005 x 30
8 ATL 1/20/2005 x 8
9 ATV 1/18/2005 x 50
10 ATV 1/5/2005 x 15
Tổng cộng: 278
Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.
KHUYẾN
MÃI
Có khuyến mãi
NGÀY SX
<=1/10/2005
>=1/20/2005
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi