You are on page 1of 4

ĐỀ SỐ 06

Thời gian: 60 phút

ĐƠN
NGÀY SỐ MÃ LOẠI MÃ NHÀ
MÃ HÀNG TÊN HÀNG GIÁ
BÁN LƯỢNG HÀNG SẢN XUẤT
(USD)
1/5/2007 KDB-DELL 120
2/19/2007 SCN-BENQ 25
2/20/2007 SCN-UMAX 50
1/5/2007 MAI-DELL 115
1/15/2007 SCN-BENQ 30
3/8/2007 KDB-DELL 230
2/19/2007 MOU-UMAX 100
1/27/2007 KDB-BENQ 40
3/1/2007 MAI-UMAX 56

BẢNG ĐƠN GIÁ


Đơn giá theo Mã nhà sản xuất
Mã loại hàng Tên hàng
DELL BENQ UMAX
KDB Keyboard 15 8
SCN scanner 86 90
MAI Mainboard 120 130
MOU Mouse 20

Yêu cầu :
1/. Mã loại hàng : Là 3 ký tự đầu của Mã hàng (0.5đ)
2/. Tên hàng : Dựa vào mã loại hàng tra tìm trong BẢNG ĐƠN GIÁ (1đ)
3/. Mã nhà sản xuất : Là 4 ký tự cuối của Mã hàng (0.5đ)
4/. Đơn giá : Dựa vào mã loại hàng , Mã nhà sản xuất tra tìm trong BẢNG ĐƠN GIÁ (2đ)
5/. Tiền giảm: Nếu mặt hàng bán ra có số lượng lớn hơn 200 thì tiền giảm bằng 15%*số lượng *
.Ngược lại tiền giảm là 0 (1.5đ)
6/.Thành tiền (USD) : số lượng * đơn giá (USD) - Tiền giảm (0.5đ)
7/. Thành tiền (VNĐ) : thành tiền (USD) * tỷ giá. Biết rằng :
Nếu hàng bán ra từ tháng 1 đến tháng 2 thì tỷ giá 15000 còn lại là 15300 (2đ)
8/. Rút trích những mặt hàng bán ra vào tháng 3 và có số lượng >=200 (1đ)
9/. Lập bảng thống kê theo mẫu sau (1đ)

BẢNG THỐNG KÊ
MẶT HÀNG Keyboard scanner Mainboard Mouse
Số lượng 0 0 0 0
DK
FALSE

ĐƠN
NGÀY SỐ MÃ LOẠI MÃ NHÀ
MÃ HÀNG TÊN HÀNG GIÁ
BÁN LƯỢNG HÀNG SẢN XUẤT
(USD)
3/8/2007 KDB-DELL 230 KDB Keyboard DELL 15
GIẢM THÀNH
THÀNH TIỀN
GIÁ TIỀN
(VNĐ)
(USD) (USD)

ĐƠN GIÁ (2đ)


m bằng 15%*số lượng * đơn giá (USD)
GIẢM THÀNH
THÀNH TIỀN
GIÁ TIỀN
(VNĐ)
(USD) (USD)
517.5 2932.5 44,867,250

You might also like