You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA (PHẦN HKI) ĐỀ SỐ 6 + 8

1. Bước sóng dài nhất của một sóng dừng trên dây dài 10 cm với hai đầu cố định là :
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 40 cm.
2. Treo vật vào lò xo thì lò xo dài thêm 9 cm,vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, cho
.Thời gian ngắn nhất vật đi từ ly độ +3 cm đến vị trí cân bằng là :
A. 0,6 s. B. C. D.

3. Treo vật 0,4 kg vào lò xo có độ cứng 80 N/m và dao động với biên độ 4 cm cho g =10 m/s 2. Lực đàn hồi
cực đạị là :
A. 3,6 N B. 7,2 N. C. 4,8 N. D. 12 N.
4. Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 16 cm và thực hiện được 1200 dao động/phút. Biên
độ và tần số dao động điều hòa của vật lần lượt là :
A. 8 cm và 20 Hz. B. 1,6 m và 1200 Hz.
C. 8 cm và 40π rad/s D. 16 cm và 1200 Hz.
5. Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m treo vật m thì dao động điều hòa với quỹ đạo 10 cm động năng của
vật khi có ly độ 2 cm là :
A. 0,173 J B. 0,105 J. C. 0,019 J. D. 0,02 J.
6. Gắn quả cầu khối lượng m1 vào một lò xo treo thẳng đứng, hệ dao động với chu kỳ T 1 = 0,6 s.Thay quả
cầu khác khối lượng m2 vào, hệ dao động với chu kỳ T2 = 0,8 s. Nếu gắn cả 2 quả cầu vào lò xo thì chu
kỳ dao động của hệ là:
A. T = 1,4 s B. T = 0,2 s C. T = 1 s D. T = 0,48 s.
7. Con lắc đơn có chiều dài 1,6m treo vật có kối lượng 100 g, kéo vật khỏi vị trí cân bằng 60 o rồi buông tay,
bỏ qua ma sát.Vận tốc vật qua vị trí cân là :
A. 2 m/s. B. m/s. C. 3 m/s. D. 4 m/s.
8. Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm , dao động điều hoà với chu kì T. Để chu kì con lắc giảm đi 10
% thì chiều dài con lắc phải
A. giảm 28,1 cm. B. giảm 22,8 cm.
C. tăng 22,8 cm. D. tăng 28,1 cm.
9. Con lắc lò xo với độ cứng 100 N/m treo vật 400 g theo phương thẳng đứng ,với .Chu
kỳ dao động con lắc là :
A. 0,4 s. B. 2 s. C. 1,2 s. D. s.
10. Dây AB nằm ngang dài 1,5 m, hai đầu cố định được cho dao động với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền
sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có sóng dừng. Số bụng sóng trên dây là:
A. 3 B. 7 C. 8 D. 6
11. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số f = 60 Hz, biên độ
A1 = 6 cm, A2 = 8 cm và ngược pha nhau . Dao động tổng hợp có tần số góc và biên độ lần lượt là :
A. 100π rad/s và 14 cm. B. 120π rad/s và 2 cm.
C. 120π rad/s và 14 cm. D. 100π rad/s và 2 cm.
12. Vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình lần lược là : và

.Biên độ dao động tổng hợp là :


A. 7 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 12 cm
13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x1  4 3 cos10t cm  và x 2  4 sin 10t cm 
.Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s có độ lớn là:
A. v = 40 cm/s B. v = 40cm/s C. v = 20 cm/s D. v = 20cm/s
14. Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức , tính bằng giây (s). Kết
luận nào sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dòng điện là 50 Hz.
B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.
C. Biên độ của dòng điện là 1 A.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là A.
15. Một sợi dây thép dài 60 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện
nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. 12 m/s. B. 6 m/s. C. 15 m/s. D. 24 m/s.
16. Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng và vào cùng một lò xo, khi treo hệ dao động với chu
kì = 0,6 s. Khi treo thì hệ dao động với chu kì s. Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng
thời gắn và vào lò xo trên.
A. T = 1,4 s B. T = 0,2 s C. T = 1 s D. T = 0,7 s
17. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ
cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 12 V. B. 22 V. C. 17 V. D. 4000 V.
18. Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 2,7 N/m được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ có
khối lượng m = 0,3 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới đoạn 3 cm rồi
truyền cho vật vận tốc 12 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Chọn trục toạ độ lấy vị trí cân bằng của vật làm
gốc, có phương thẳng đứng và chiều dương hướng lên trên. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng theo chiều hướng xuống. Phương trình dao động của vật là
A. B.

C. D.

19. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần , một cuộn dây có điện trở thuần
và một tụ điện mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có biểu thức , tính bằng giây (s). Cho biết trong mạch xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 240 W. B. 160 W. C. 320 W. D. 360 W.
20. Con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì , con lắc có độ dài dao động với chu kì
. Chu kì của con lắc đơn có độ dài là:
A. 4 s B. 0,4s C. 2,8 s D. 2 s
21. Một chất điểm có khối lượng m = 500 g dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Năng lương dao động
của nó là W = 0,004 J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4cm B. 2cm C. 2,5cm D. 16cm

22. Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung F một điện áp xoay
chiều có biểu thức , tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua
đoạn mạch có biểu thức
A. . B. .

C. . D. .
23. Đặt hiệu điện thế , tính bằng giây (s), vào giữa hai đầu một đoạn mạch
điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L
và C là bằng nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1. B. 0,707. C. 0. D. 0,5.
24. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc .
Chu kì dao động của vật là:
A. 0,5s B. 5s C. 0,1s D. 1s
25. Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp xoay chiều có
biểu thức , tính bằng giây (s). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua
điện trở thuần R là
A. . B. .

C. . D. .

26. Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là với chu kì T = 3 s trên
quỹ đạo dài 20 cm. Lấy . Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li độ s = +5
cm là:
A. t = 0,25 s B. t = 1 s C. t = 0,5 s D. t = 2 s
27. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây vừa có độ tự cảm , vừa
có điện trở thuần mà tần số góc của dòng điện xoay chiều thoả thì dòng điện chạy qua
cuộn dây
A. sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn dây góc .
B. trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn dây góc .
C. trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn dây góc .
D. sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn dây góc .
28. Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động
năng.
A. B. C. D.
29. Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L. Biết điện
áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R là UR = 40 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thuần
cảm L là UL = 30 V. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch trên có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. U = 50 V. B. U = 35 V. C. U = 10 V. D. U = 70 V.
30. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số 50 Hz. Dọc theo phương truyền sóng, khoảng
cách giữa 4 đỉnh sóng kế tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 50 cm/s. B. 25 cm/s. C. 200 cm/s. D. 100 cm/s.
31. Hiệu điện thế pha trong cách mắc hình sao của dòng điện xoay chiều ba pha là 220 V thì hiệu điện thế
dây trong cách mắc này là
A. 73,3 V. B. 127 V. C. 381 V. D. 660 V.
32. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách
VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,041J B. 0,009J C. 0,0016J D. 0,025J
33. Có hai nguồn sóng kết hợp, câu trả lời nào sau đây là sai :
A. Vị trí cực đại giao thoa
B. Đường trung trực của hai nguồn là cực đại.
C. Vị trí cực tiểu giao thoa
D. Các gợn sóng dao động cực đại là những đường thẳng song song và cách đều.

34. Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm tương ứng với đặc trưng vật lý là :
A. mức cường độ âm. B. tần số âm
C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
35. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai :
A. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
B. Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. Khi thế năng bằng động năng thì vật có li độ x = A/2
D. Thế năng cực đại khi vật ở hai biên.
36. Trường hợp nào sau đây công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều nhỏ nhất?
A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch gồm cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
37. Đọan mạch R,L,C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều V,thì cường độ dòng điện

trong mạch là .Đọan mạch này luôn luôn có :


A. ZL > ZC.. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL < ZC.
38. Khi nói về máy biến áp, câu nào sau đây sai?
A. Cuộn thứ cấp có tác dụng cung cấp điện năng cho tải tiêu thụ.
B. Cuộn sơ cấp có tác dụng thu điện năng từ nguồn điện.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Lõi kim loại của máy biến thế có tác dụng dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.
39. Hai dao động điều hòa có cùng tần số và ngược pha khi độ lệch pha có giá trị :
A. B.
C. D.

40. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm
pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 thì
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.

41. Cho mạch xoay chiều gồm: cuộn dây có r và L = H, tụ điện có , điện trở thuần R = 30

mắc nối tiếp nhau. Điện áp hai đầu mạch có dạng u = U 0 cos100 t được giữ không đổi. Tìm r để công
suất của mạch đạt giá trị cực đại.
A. r = 10 Ω B. r = 20 Ω. C. r = 30 Ω. D. r = 40 Ω.
42. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 30 kHz. B. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 ms.
C. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 μs.
43. Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính cảm kháng?
A. > . B. < . C. 2
> LC. D. > .

44. Công thức tính cơ năng của con lắc đơn là :


A. B. .

C. D.

45. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng trên một sợi dây?
A. Sóng dừng được tạo thành do sóng tới và sóng phản xạ giao thoa ngược pha với nhau.
B. Khi sóng dừng hình thành thì số bụng sóng nhỏ hơn số nút sóng là 1 với hai đầu dây cố định.
C. Sóng dừng là sóng có nút sóng và bụng sóng truyền đi trong không gian.
D. Khi sóng dừng hình thành thì số bụng bằng số nút sóng khi một đầu dây cố định, một đầu tự do
46. Trong dao động điều hòa ta có :
A. li độ và gia tốc luôn cùng chiều. B. li độ và vận tốc luôn cùng chiều.
C. li độ và gia tốc luôn ngược chiều. D. gia tốc và vận tốc luôn ngược chiều.
47. Để phân lọai sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào :
A. vận tốc truyền sóng và bước sóng . B. phương dao động và pha truyền sóng.
C. phương dao động và bước sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng.
48. Tại điểm phản xạ,sóng phản xạ sẽ :
A. luôn ngược pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định
49. Vận tốc của âm phụ thuộc vào :
A. Biên độ âm. B. Tính đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
C. Tần số âm. D. Bước sóng âm.
50. Mạch RLC nối tiếp có . Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch sẽ
A. tăng 2 lần. B. không tính được vì không biết L,C.
C. giảm 2 lần. D. không đổi.
51. Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm khối
lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
52. Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A. Bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại .
B. Bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
C. Tỉ lệ với biên độ dao động .
D. Bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
53. Có 3 con lắc đơn chiều dài bằng nhau, với 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu khác
nhau: một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được treo cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc
ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động. Con lắc nào sẽ
trở về vị trí cân bằng trước tiên?
A. Con lắc bằng gỗ B. Con lắc bằng nhôm
C. Cả 3 trở về vị trí cân bằng cùng 1 lúc. D. Con lắc bằng chì

54. Vật dao động điều hòa với phương trình : .Gốc thời gian được chọn là lúc :
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương . B. vật ở biên dương .
C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. vật ở biên âm.
55. Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và giảm 2 lần độ cứng
thì chu kỳ :
A. tăng 2 lần . B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần . D. giảm 4 lần.
56. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, muốn tăng năng lượng dao động ta phải:
A. giảm độ cứng của lò xo. B. tăng biên độ dao động.
C. tăng chu kỳ dao động . D. giảm khối lượng của vật.
57. Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp với hiệu điện thế hai 2 đầu mạch điện không đổi,
cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại khi
A. LC4 π2f2 = 1 B. tần số f nhỏ nhất
C. LCω =1. D. tần số f lớn nhất
58. Sóng tại nguồn A có dạng u = acost thì phương trình dao động tại M trên phương truyền sóng cách A
đoạn d có dạng:
A. u = acos( t + ) B. u = acos2ft

C. u = acos( 2ft - ) D. u = acos ( - )

59. Chọn câu sai :


A. Khi có cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch ngược pha nhau.
B. Khi có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm và hai bản tụ bằng nhau
C. Đoạn mạch có tính cảm kháng thì cường độ dòng điện chậm pha so với điện áp hai đầu mạch.
D. Đoạn mạch có tính cảm kháng khi ZL-ZC >0
60. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm, nó gắn liền với đặc trưng vật lí nào của âm ?
A. Cường độ âm. B. Đồ thị dao động của âm.
C. Mức cường độ âm. D. Tần số của âm.
61. Vôn kế và ampe kế xoay chiều là những dụng cụ dùng để đo
A. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
62. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp, cường độ dòng điện sớm pha một góc  (với
) so với điện áp giữa hai đầu mạch. Đoạn mạch đó
A. chỉ có cuộn cảm.
B. gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
C. gồm điện trở thuần và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.
63. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức , t tính bằng giây (s). Trong giây đầu
tiên tính từ 0 s, dòng điện xoay chiều này đổi chiều được mấy lần ?
A. 100 lần. B. 200 lần. C. 50 lần. D. 314 lần.
64. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6
cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là 10 cm. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hai dao động thành phần cùng pha nhau.
B. Hai dao động thành phần ngược pha nhau.
C. Hai dao động thành phần lệch pha nhau .

D. Hai dao động thành phần lệch pha nhau .

65. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn phát sóng kết hợp S1
và S2 cùng biên độ a. Hai nguồn này dao động điều hoà theo phương thẳng đứng và cùng pha. Xem biên
độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực
của đoạn S1S2 sẽ
A. không dao động (đứng yên). B. dao động với biên độ a.
C. dao động với biên độ 2a. D. dao động với biên độ a/2.
66. Một sóng cơ truyền trên một đường thẳng và chỉ theo một chiều thì những điểm cách nhau một số
nguyên bước sóng trên phương truyền sẽ dao động
A. ngược pha với nhau. B. cùng pha với nhau.
C. lệch pha nhau bất kì. D. vuông pha với nhau.
67. Trong sự giao thoa sóng cơ trên mặt nước của hai nguồn phát sóng ngang kết hợp dao động cùng
phương, hai điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm gần nhau nhất trên đoạn thẳng nối hai nguồn sẽ
cách nhau một đoạn bằng
A. bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.

68. Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. . B. . C. L. D. 2L.

69. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều cố định. Điểm trên dây cách đầu dây
một đoạn bằng 1/2 bước sóng
A. dao động với biên độ bằng 2 lần biên độ nguồn sóng.
B. dao động với biên độ bằng biên độ của nguồn sóng.
C. là một nút sóng.
D. là một bụng sóng.
70. Gia tốc trong dao động điều hòa (có chu kì T)
A. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
B. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng tỉ lệ và trái dấu với li độ.
C. luôn luôn không đổi.
D. biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì 0,5 T.
71. Dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang đổi chiều khi:
A. li độ bằng không. B. gia tốc có độ lớn cực đại.
C. vận tốc cực đại. D. Lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu.
72. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Ngược pha với li độ. B. Sớm pha 0,5 so với li độ.
C. Cùng pha với li độ. D. Trễ pha 0,5 so với li độ.
73. Chọn câu sai:
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa.
C. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
74. Đặt một điện áp xoay chiều hình sin vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần
cảm. Nếu độ tự cảm của cuộn dây không đổi thì cảm kháng của cuộn dây
A. lớn khi tần số của dòng điện nhỏ. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. lớn khi tần số của dòng điện lớn. D. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
75. So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều
hoà
A. sớm pha hơn một góc . B. trễ pha hơn một góc .

C. sớm pha hơn một góc . D. trễ pha hơn một góc .

76. Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời
gian theo quy luật dạng sin có:
A. cùng pha. B. cùng biên độ.
C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
77. Đặt điện áp ( không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần ,
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với nhau. Kí
hiệu , và tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và
tụ điện. Cho biết . Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. . B. .

C. . D. .

78. Dao động tắt dần là một dao động có:


A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. B. là dao động điều hòa.
C. biên độ giảm dần do ma sát. D. năng lượng không đổi.

79. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây của sóng là không thay
đổi ?
A. Tốc độ. B. Tần số.
C. Phương truyền. D. Bước sóng.
80. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về bước sóng ?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
B. Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha với nhau.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động ngược
pha với nhau.

You might also like