Professional Documents
Culture Documents
Tcdy155 8
Tcdy155 8
môn học: ả ụ ả ọ
Đ m Văn Cương, Lâm Đức Tâm
ảm đáng kể ỷ ệ ử
ẫ ả ị ạ ẩ
ế ử
Thai nhi có nguy cơ hạ đườ ết sau đẻ
2.2. Nhắc lại về bệnh đái tháo đường
ệ ển hóa, có đặc trưng là tăng glucose huyế ết tăng
ự ế ị ế ặ ụ ặ ố ợ ả ế
ố trên. Tăng glucose huyết mãn tính trong đái tháo đườ ẫn đế ững thương tổ
ữ ố ạ ế ức năng nhiều cơ quan đặ ệ ắ ậ ầ
ạ
Ăn uống quá độ làm tăng đườ ế ế ủa đả ụ ạ
tăng sinh và tăng tiế ậ ế ủa cơ thể đón nhậ ề
ử ụ ều glucose để ạo năng lượ ự ử ất béo. Đế ộ
lúc nào đó các tế ủa đả ụ ạ ất đáp ứ ớ ữ
tăng đườ ế ế bào đích mấ ả năng sử ụ ất đáp ứ ớ
ậ ả ệnh đái đườ ấ ệ
2.3. Phân loại
ệ ề ạ ự
2.1. Ảnh hưởng c a insulin
Đái tháo đườ ại đái tháo đườ ụ ộc insulin. Đây là
ạ ặng, thườ ấ ệ ớ ổ ẻ. Đôi khi cũng gặ ở ngườ ớ
ậ ế ủa đả ụ ạng không đáp ứ ớ ọ ủ
ậ ủ ệ nhân không có insulin, đườ ết tăng, gây kích
ả ấ ộ ộ ế ố ạ đườ ế ế ủ ế ụ
ế ạng đái tháo đườ ễ ị ế ứ ể ải được điề
ị thườ ớ ạ
Đái tháo đườ ại đái tháo đườ ụ ộ
ạng này thườ ấ ệ ở người trưở ủ ệ ẫn có đủ
insulin cho nên trong điề ệ ạt động bình thườ ể
Nhưng vì tế bào đ ạ ả ớ ế ủa đả ụ ạ
đáp ứ ố ớ ủ ệ ế ứ ể
ể ả ộ ầ ủa cơ thể tăng.
Đái tháo đường type II đượ ỏ
+ Đái tháo đườ ụ ộ ậ ạ
đáp ứ ố ớ ế độ dinh dưỡ ể ấ ạ đườ ế ạ
ống. Đôi khi đườ ết không điề ỉnh đượ ố ả
nguy cơ toan chuyể
môn học: ả ụ ả ọ
Đ m Văn Cương, Lâm Đức Tâm
+ Đái tháo đườ ụ ộ ạng này thườ
đượ ế ố ụ ạ ế bào đích không nhạ ả ớ
ộ ệnh thườ ấ ệ ở người trưở
ể
2.2.Thời gian mắc bệ
Đái tháo đườ ờ ắ ệnh < 10 năm
Đái tháo đườ ờ ắ ệ ừ 10 đến 20 năm.
Đái tháo đườ ờ ắ ệnh > 20 năm
Đái tháo đườ ệnh đái tháo đườ ệ ề tăng
ở ạ ặ ệ ầ ậ
2.4. Sàng lọc và chẩn đoán bệnh đái tháo đường
2.4.1. S ng lọc
ệnh đái tháo đườ thai nghén thườ ệ ứ
để ệ ệ ầ ự ọ ệ ạp đườ
ụ ữ ả ụ ế ố nguy cơ như :
ặ ủ ẹ vượ
Trong gia đình có ngườ ị ệnh đái tháo đườ
ề ử ả ị bênh đái tháo đườ ị ạ
ề ử đẻ ế lưu, dị ậ ẩm sinh, đa ối…
ọ ụ ố ả ữ ầ ủ
ỳ ấ ỳ ời điể ấ ỳ ời gian nào sau khi ăn. Nế
ế ộ ờ sau khi test ≥ 140mg/dl (7,8mmol/L), những ngườ ầ ệ
ạp đường để xác đị ẩn đoán.
2.4.2. Chẩn đoán
ề ẩn để ẩn đoán bệnh đái tháo đườ ộ ị ố ế
ề đái tháo đường đề ị ử ụ ẩ ủ ớ
ạp đường như sau:
ự ệ ấ ệm đườ ủ ả ụ ồ ố
đườ ổ ịn đói qua đêm ít nhấ ờ nhưng không quá 14giờ ệ
ố ớ ạt độ ể ực bình thườ
ấ ẩ ờ ếp để định lượng đườ
Bình thườ
+ Khi đói : Đườ ặ
ờ : Đườ ặ
ờ : Đườ ặ
môn học: ả ụ ả ọ
Đ m Văn Cương, Lâm Đức Tâm
ờ : Đườ ặ
ế ệ ều hơn hoặ ằ ị ố ết cao hơn giá
ị trên là đủ ẩ ẩn đoán.
2.5. Diễn biến của bệnh đái tháo đường khi có thai
ệnh đái tháo đườ ể có trướ ọi là đái tháo đườ
ặ ỉ ấ ệ ọi là đái tháo đườ
2.5.1. Bệnh đái tháo đường chưa ổn định
Ngưỡ ải glucose qua nướ ể ị ảm, căn nguyên do: tăng
ọ ủ ầ ậ ả ấp thu đườ ở ố ậ
ả năng dung nạp đườ ảm, điề ẫn đế ự gia tăng đườ
Dướ ụ ủ ấ ộ ế ố
lactogen) làm cho đường máu có xu hướng tăng thườ ỉ đượ ở
ức bình thườ ở ự ức năng củ ế ủa đả ụ ạ ế
ự ổn đị ủ ệnh đái tháo đườ ấ
+ Vào quý đầu: Nguy cơ giảm đườ ế
ừng đợt tăng toan chuyể
ữ ầ ủa insulin gia tăng vào giữ ầ ễ ứ
đế ứ ủ ờ ỳ thai nghén, để ồ ổn định cho đế ố ỳ
ễ ệ ỏ ấn thương về ầ ữ ầ
ả ậ ức sau khi đẻ ối sau đó trở ề ớ ức như trướ
2.5.2. Bệnh đái tháo đường có biến chứng
Đặ ệt là các thương tổ ở ầ ậ ế ứ ế
do thai, đa ố
2.6. Ảnh hưởng của bệnh đái tháo đường khi có thai
ệnh đái tháo đườ ể ế ứ ấ ỳ ời điể
ủ
ẩ ự
ế ử cung, thườ ẩ ả ầ ễ ở đi,
thườ ế ợ ới đa ố
ị ạ ả
ệ ẹ ị ệnh đái tháo đườ
ụ ộc vào lượng đườ ế ủ ẹ. Đườ ế ẫn đế ệc tăng dung
ạ ết thai nhi tăng.
Trong khi sinh: có 3 biến chứng hay gặp đó là
môn học: ả ụ ả ọ
Đ m Văn Cương, Lâm Đức Tâm
+ Đẻ khó cơ học, thai nhi khó lọt.
+ Đẻ khó do thai to, vì đường kính lưỡ ỏ ớn hơn 12cm.
ảy máu vào giai đoạ
ớ ẻ sơ sinh:
ớ ự phì đạ ạ ủ như: gan to, lách to, tim to....phù
ọ ỡ dướ và phì đại đả ế
môn học: ả ụ ả ọ
Đ m Văn Cương, Lâm Đức Tâm
ệ ững nguy cơ trên thì tiên lượ ủ ẹ
ả quan hơn.
ỷ ệ ử ả Ở ệ ệ ừ năm 1971
ứ ụ ệnh đái tháo đườ ị ạ ẩ
môn học: ả ụ ả ọ
Đ m Văn Cương, Lâm Đức Tâm
ụ ậ ệ ở ả ừ ầ ủ ỳ ột đôi khi
ộn hơn cũng có thể đượ
ải đượ ằ
ề ần để ệ ị ạ ự tăng trưở
ải định lượ ệ ế ằng ngày đế ố ỳ
ị ằ ả ột đề ầ ố
ỳ
ụ ự ậ ử độ ủ ầ ổ ầ
ệ ỷ nướ ối để xác định độ trưở ủ ổ
thai nhi trướ ết đị ấ ứ ỳ
2.7.4. Sự sinh đẻ
ế ệnh đái tháo đường đã ổn đị ể đợi đế ầ ặ
đến khi đủ tháng để
ự ế, thái độ ử ể ay đổi tùy theo type đái tháo đườ
Ở ệnh đái tháo đườ ờ ễ ế ủ ệnh <10 năm)
ờ ễ ế ủ ệ ừ 10 đến 20 năm) mà đã không có biế ứ
ệm nướ ối đượ ế ừ ầ ứ ặ ủ ế ỷ
ằ ặ ớn hơn 2 lầ ể ống được điề ở
ể ạ ế ự trưở ổi chưa thự ện đượ ệm nướ ố
môn học: ả ụ ả ọ
Đ m Văn Cương, Lâm Đức Tâm
ả ụ ệ ản khi có đủ ấ ững trườ ợp đái
tháo đường đã có biế ứ
ấn đề ừ ế ố ỉ kê đơn vớ ố ỉ
progesteron đơn thuầ
2.8. Những hình thái lâm sàng đặc biệt
2.8.1. Tình trạng tiền đái tháo đường
ụ ấ ứng như sau: mậ ọng lượ
ức bình thườ ệm gây tăng đường máu là bình thườ
ế ế ứ ệnh đái tháo đườ ẹ cũng
ể ả
2.8.2. Tình trạng đái tháo đường tiềm t ng
Thường đượ ệ
ề ử ặc gia đìn ị ạ ế ử
môn học: ả ụ ả ọ
Đ m Văn Cương, Lâm Đức Tâm