Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2 VIÊM HÔ HẤP TRÊN
CHƯƠNG 2 VIÊM HÔ HẤP TRÊN
Phạm Thị Minh Hồng (2020). Nhi khoa, tập I, Nhà xuất bản Đại học
Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
Vũ Minh Phúc (2020). Nhi khoa, tập II, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
thành phố Hồ Chí Minh
ệ
Nguyễ Phác đồ điều trị nhi khoa 2020 tập 1, tập
2 (Bệnh viện Nhi đồng 1) Nhà xuất bản Y học Thành phố Hồ Chí Minh.
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
.1.5. Yêu cầu cần thực hiện trước, trong và sau khi học tập
Sinh viên đọc trướ ả ể ội dung liên quan đế ọ
ự ả ậ ự ọ ậ ả ờ ỏ
ộ ầ ải đáp và tìm đọ ệ ả
Nội dung chính
Đại cương
Đườ ấ ồm: mũi, hầ ọ ản và đoạ ả
ạ
ấ ệnh lý thườ ặ ấ ở ẻ em và cũng là nguyên nhân
hàng đầu đưa trẻ đế ệ ệ ể thay đổ ừ ẹ ự ớ ạn đế
ạ ị ễ ế ầ ử ấ ứu đặ ệ
Cảm lạnh
ả ạ ệ ắ ả ễ ở đườ ấ
ạ ở mũi thườ ạ ạ ọ
ệ ự ớ ạ ớ ệ ứ ại mũi (sổ mũi, nghẹt mũi) chiếm ưu thế
Dịch tễ
Đây là bệnh lý thườ ặ ấ ở ẻ ẻ ỏ ắ 8 đợt/nă
ắc đến 12 đợt/năm. Tầ ấ ệ ả ầ ổ ỉ 3 đợt/năm ở
người trưởng thành. Đố ớ ẻ dướ ổi, đi nhà trẻ ế ố nguy cơ.
Triệu chứng lâm sàng
ệ ớ ạ ần, 10% trườ ợp kéo dài đế ầ ểu đồ
ả ễ ến điể ủ ột trườ ợ ả ạnh thông thường chưa có biế
ứ ộ ễ
Biểu đồ 2. Diễn tiến sốt và triệu chứng hô hấp theo thời gian trong cảm lạnh
ố ố ẹ ặ ố ấ ệ ớ ừ ngày đầ ệ
ứ ức đầ ỏi cơ), đau ngứ ọ ế ờ, sau đó
ệ ứ ấ ắt đầ ếm ưu thế
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
ệ ứ ại mũi (sổ mũi, nghẹt mũi): xuấ ệ ừ ấ ết mũi
thay đổ ệ ổ mũi vàng/xanh là do sự gia tăng số lượ ạ ầu đa
ấ ết mũi, không liên quan đế ộ ễ ẩ
Ho: thườ ấ ệ ệ ứng mũi và hế
ệ ứ ấ ầ ộ ấ ừ 6, sau đó giả ầ ế
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
Tác nhân gây bệnh
Siêu vi: gây viêm xoang kèm viêm mũi gặ ệ ả ạ
ề
ẹt mũi
Hơi thở
Đau mặ ờ
ố
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
ệ ứ Điể
ức đầ ố ắ
ặ
ẹ
< 8 điể ệ ẹ
≥ 8 điể ệ ặ
Cận lâm sàng
quang xoang (tư thế
ả ờ ạ ≥ ặ ứ ị
ệ ả ọ ỉ ấ ả ủ ể
ệ ẩ ịứ ầ
ế ẩn đoán viêm xoang chưa biế ứ ệ ả
ọ ị tiên đoán âm cao trong chẩn đoán viêm xoang do vi khuẩ ầ ế
ẩn đoán viêm xoang có biế ứ
Biến chứng
ế ứ ộ ọ ễ ệ ần kinh trung ương): cầ ầ
ầ ầ ức đầ ặ ặ ề, thay đổ
ấ ầ ổ ứ ấ ị
ế ứ ắt thường liên quan đế ấ ệ ầ ầ
ề và đỏ ắ ầ ả ị ực, nhìn đôi, bấ
ườ ận độ ầ ồ ắt và đau mắ
Chẩn đoán
ẩn đoán viêm xoang do vi khuẩ ế ứ ủ ế ự
ự ậ ầ ệ ẩ ớ
ặ ịứ ễ ế ủ ệ ế ố ọ ẩn đoán.
Điều trị
ự ọ ầ ủ đượ ẩn thườ ặ
Nguy cơ mắ ủ ố
Dướ ổ
Đi nhà trẻ
Đã điề ị kháng sinh trong vòng 1 tháng trước đó
Đã nằ ện trong vòng 5 ngày trước đó
ả ễ ị
Chưa chủ ừ
ị ễ ế ầ
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
ỉ đị ậ ệ
ể ệ ễm độ ừ đừ, tướ ổ
ế ứ ặ ờ ế ứ
ấ ại điề ị ạ
Điề ị ệ ứ
Nướ ố ạ ỗ ỏ ị ửa mũi với nướ ố ể
ấ ế ẫn lưu xoang dễ ứ ứ
ố ố ế ịt mũi: không khuyế
ỉ dùng trong trườ ợ ịứ ứ ứ
Viêm họng cấp viêm amidan cấp
Tác nhân gây bệnh
ếm đa số
ẩ ầ ế
ọ
ất và cũng chiế ỉ ệ ấ ổ ố
trườ ợ ọ ẩ ế ặ ổi, thườ ặ ở ẻ
ổ ọng tăng lên vào mùa lạ vào mùa đông và xuân. Ở ậ
ệt đớ ọ ảy ra quanh năm. Yế ố ị ễ ọ ẻ
thườ ị ừ ị ộ ặ ạ ọ
Enterovirus (thườ ặ ấ ệ ả ệ
ớ ẩ ụn nướ ặ ở ọ ẻ đau họ ều, thườ ố
ứ đầ ệ ỏi, đau cơ, chảy nướ ế ố ể
ệ ệ ớ ụn nướ ệ ở ắ ọ ồ ụn nướ
ở ệ ổ ế ở ẻ ổ
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
ọng, amidan sưng to, xuấ ế ặ ả
ộ ứng tăng đơn nhân nhiễ ẩ ồ ạ ổ
ệ ỏ ều, tăng lympho không điể ặ ở ẻ≥ ổ
v ọ ộ ố ẩ ả
ề ẩ ọng. Trong đó, bạ ầ
ệ ảnh điể
ạ ầ
ạ ầ ặ ở ẻ không đượ ủ ừ ệ ứ ồ ổ ạ ả
ở ọ ặc mũi (khi cố ẽ ả
ử ụ ồn nướ ữ ặ ịt chưa nấ ị ễ ể
ệ ới đau họ ề ạ ổ ệ ả
v ọ
ệ ở ấ ới đau họ
ức đầu, đau bụ ấ ố
thườ ặ ấ ọng đỏ ủ ở ấ ế ặ ặ
ắ ẫ ấ ết điể ẩ ề ọng, lưỡ
sưng đỏ, lưỡ ạ ổ trước to, đau, phát ban “dạ ồ ệt”
ạ ẩ ịn đỏ ờ vào như giấy nhám, ban đầ ở ặt sau đó
ộ ể ệ ứng “vòng tròn nhạt quanh môi” (circumoral pallor). Ban
ất đi khi ấn, đậm màu hơn ở ế ấ ấ ệu Pastia’s sign. Đỏ ạ
ầ ế ẩy như cháy nắ ẹ
ả ảy mũi, loét miệ ế ạ ặ ọ
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
ẩn khác. Lympho không điển hình tăng cao trong hộ ứng tăng đơn
ễ ẩ
Biến chứng
v ọ
ễ ạ ỗ ạ ầ ọ ọ
ễ ố ấ ấ ầ ậ ấ ậ ễ ầ
v ọ
ữ
Chẩn đoán
v Phân biệt viêm họng do GAS với viêm họng do
Bảng 2. Phân biệt viêm họng do GAS và viêm họng do siêu vi (theo IDSA)
ọ ọ
ởi phát đau họng độ ộ ế ạ
ổ ổ mũi
ố
ức đầ ả
ồ ế
Đau bụ ệ ả
ọ
ấ ết (thườ ạ ả
ấ ết điể ẩ
ạ ổ trước, đau
ệnh vào mùa xuân và đầu đông
ế ới ngườ ị ọ
ạ ồ ệ
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
ễ ặ ế ậ ới ngườ ễ
Điểm Centor < 2 điể
Điều trị
v ọ
ỉ đị ọ ấ ệ ứ ặ ấ
dương tính (chứ ứ ến cáo điề ị
ệ ế ệ ẵ ể ỉ đị
trong các trườ ợ ờ ả ế ới ngườ ễ
điể ≥
Kháng sinh ưu tiên: penicillin có phổ ẩ ẹ ấ ẻ ụ
ụ, nhưng amoxicillin lại được ưa dùng hơn ở ẻ ị ễ ố ề ạ
ử ụ ỉ ầ ố ầ
ầ ố
ầ ố
+ Benzathine penicillin G: 600.000 đơn vị ẻ < 27 kg, 1.200.000 đơn vị
ẻ≥ ắ ề ấ
ịứ ớ ớ ả ứ ậ ặ
ị ứ ớ ớ ả ứ ả ệ ứ ờ ặ
v ọ
ỉ điề ị ệ ứ ừ trườ ợ ọ ần điề ị ớ
ớ
v ắ
ể ả ầ ấ ọ 2 năm. Tầ ấ ọ ả ầ
ổi. Sau 2 năm cắ ầ ấ ắ ọ ở ẻ ắt amidan cũng tương
đương trẻ ắt. Do đó, chỉ đị ắ ầ ắ ữ ợi ích và nguy cơ
ủ ẫ ậ
ỉ đị ọ ≥ ần/năm hoặ ≥ ần/năm trong 2 năm liên
ế ≥ ần/năm trong 3 năm liên tiế
Bảng 2. Bảng điểm Center hiệu chỉnh (Mc I
ẻ có đau họ ế ả
ấ ệ Điể ổng điể ỉ ệ ọ
ố ≥
ạ ổ trước to, đau
Amidan sưng to hoặ ấ ế
ổ ổ
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
thở do tắc nghẽn hô hấ
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
ặ ức/hõm thượng đòn nặ ậ ồng cánh mũi,
ự ặ ở ẫn đế ồ ực không di độ
ả < 91%, môi tái/tím: giai đoạ ễ
Xử trí tắc nghẽn đường hô hấp trên nặng hoàn toàn
ắ ẽn đườ ấ ặ ếu không đượ ử ị ờ ợ ẽ
ế ể ất nhanh đế ắ ẽn hoàn toàn và ngưng thở
Xử trí theo lưu đồ sau:
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
ặ ở ẻ ổ ệ ổ ế ạnh thườ ặ ả ờ
ừ ờ đế ờ
Tác nhân gây bệnh
ệ ủ ếu. Trong đó, ếm đế
v ệ ứng cơ năng
ở ệ ớ ệ ứ ễ ấ ồ ổ mũi, ho ít
ố ẹ ặ ố ừ 3 ngày (thườ ừ ờ) trướ ệ ứ ắ
ẽ ấ ệ
ệ ứ ản điể ới: ho “ông ổng”, khàn tiế ở
ầ ớ ố ẹ, đôi khi có số ≥ ộ ố ẻ ố ảy nướ
ếng và đau họ ệ ứng thườ ặ ề đêm.
ệ ả
v ệ ứ ự ể
Trong lúc thăm khám, ầ ữ ẻ ễ ị ấ ể ẻ
ợ hãi càng làm tăng tình trạ ắ ẽ
ục đích thăm khám cần nhanh chóng đánh giá mức độ ở ủ ệ
: nên đượ ững trườ ợ ặ ầ ằ
ảm cho đến giai đoạ ễ ủ ệ
ần đánh giá tình trạ ất nướ ả ấ ặ ẻ
ống đượ ố ở nhanh cũng làm tăng mất nướ ả
hưởng đườ ấp dướ ệ ả ế ả ấ
Cận lâm sàng
ế ả ấ ẩn đoán lâm sàng. Cậ
ế ậ ệ ắ ẽ ấ
ổ ẳ ả ờ ặ ẹ ạ
ả ểệ ở ả ệ ệ ị ả
ấ ức độ ẹ ản ánh độ ẹ ạnh đó,
độ ử ổ để ụ ể ắ ẽn độ ộ ẫn đế ử
ỉ ắ ững trườ ợ ấp được đả ả
điể ế ả ấ ặc không đáp ứ ớ ệ
thông thườ
ạ ầu thường không tăng.
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
Độ nặng
Bảng 2. Thang điểm Westley đánh giá độ nặng viêm thanh khí phế quản
Đặc điể ức độ Điể
Bình thườ
ố ạ
ấ
ỉ
ở ấ
ỉ
Bình thườ
Giảm
Giảm nặng
Nặng
Điể ≤ ẹ
Điể
Điể ặ
Điể ≥ ấ ế ể
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
v ẩn đo ệ
ắ ẽ
Bảng 2. Nguyên nhân gây tắc nghẽn đường hô hấp trên cấp tính
ễ ễ
ệ ị ật đườ ở
ả ấn thương
ạ ầ ỏ ất ăn mòn
ọ ả ắ
ạ ạ
ộ ứng tăng đơn nhân nhiễ ạ calci máu (thườ ậ
ắ ẽ ễ
ị ật đườ ở
ả ắ ệ ứng tương tự như viêm thanh quả ấ
vi, nhưng tuổ ắ ệnh thườ ớn hơn. Không khở ớ ệ ứ ễ
ố ố ệ ể ền căn dị ứ ả
đình. Bệ ề ần. Các đợ ệnh thường độ ộ ề đêm và cả ệ
nhanh chóng. Điề ị ầ ựa vào độ ặng, cũng gần tương tự như viêm thanh quả
ấ
ất thườ ấu trúc đườ ấ ắ ả ề ụ
ả ệ ẹ ạ thanh môn, bướ ạ ả
ệ ả ạ ữ ất thườ ấ ỉ ẹ ẹ
ể ệ ệ ứng trước đó, thở ỉ ấ ệ ẻ ắ
ệ ấ ả ạ ọ ể
ẩn đoán lầ ớ ở ấ
ắ ẽ ễ
Bảng 2. Phân biệt viêm thanh khí phế quản cấp với các nguyên nhân gây tắc nghẽn
hô hấp trên do nhiễm trùng khác
Đặ ả ạ ầ
điể ế ả ệ ọ
ị
ổ ổ ổ ổ ọ ổ ổ
(đỉ
ầ Thườ ặ ế ế ế ếu đượ Không thườ
ấ ủ ừ ặ
ở ừ ừ, thườ ừ ừ, nhưng ẹ ầ ầ
ễ ặng độ ộ
ấ
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
Đặ ả ạ ầ
điể ế ả ệ ọ
ị Dướ Thượ ả ọ ả
ản, mũi ọ
ệ ố ẹ ố ố ố ố
ứ ễm độ Đau họ ễm độ ễm độ Đau họ
ổ ề ả ở Đau cổ ổ
ở Đau họ ứ
ế ễm độ ở Hơi thở ố
ở ẹ ọ ạ ổ ảy nướ
ảy nướ ọ Đau cổ ổ ạ ế
ặ Sưng thành sau
ố ọ
ẹ ế
Tư thế “kiề
ộ ạc đỏ ự ba chân” ệ ạc đỏ ả
ề ạ ề, đỏ ự ở ọ
ủ đặ ề
ả ề ế ề ạ
ấ
ệ
bình thườ
Điều trị
v Điề ị nâng đỡ
ấp đủ ịch đườ ống. Trong trườ ợ ẻ ống đượ ầ ế
ập đườ ền tĩnh mạ ảm đau, hạ ố
ế ấ ẻ ạ ế thăm khám và can
ệ ầ ế ể làm tăng tình trạ ắ ẽn, đặ ệ ở ững trườ
ợ ặ
v ẩ
ệ ả
v
Điề ị đặ ệ ế ả ấ ệ ả đạt đượ
ờ ỉ đị ọi trườ ợ ế ả ấ ừ ẹ
đế ặ
ự ọn đầ ề ối đa 16 mg/ngày), 1
ề ấ ề ứ ể ắ ệ ứ ẫ ờ ố
ỉ định: đang bị ủy đậ ặc lao chưa điề ị ế ề
ặ ầ
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
v
ỉ đị ức độ ả ấ ở ả ệ ệ
ứ ệ ả ờ ậ
ể ện tượng “rebound” khi ngưng thuố
ự ọ
0,5 mL pha thêm nướ ối sinh lý đủ
ầ ối đa 5 mL/lầ
ể ặ ạ ế ệ ứng chưa cả ệ ặ ại thườ ỗ
ờ ầ ậ ững trườ ợ ặ ể ặ ạ ỗ
ờ
v ỗ ợ ấ ế ả ấ ặ
ở
ỉ đị ở ế ả ấ ặ ả khi chưa có
ả ả ở ệnh nhân (thườ ỉ đị
ầ ức độ ở ắ ứ ữ ệ ở
ữ ệ ẫn bình thường cho đế ắ ẽ
ả ậ ễ ử
ở
ớ ệ ả chưa rõ ràng, có thể ắ
ững trườ ợ ặ
Đặ ộ
ữ ườ ợ ặng không đáp ứng điề ị ặ ặ ừ
ậ ệ ầ ỗ ợ ấ ần đượ ự ệ ởi ngườ ề ệ
đặ ộ ả Ố ộ ả ầ ỏ hơn mộ ới bình thườ ầ
ẩ ị ẵ ở ả ạ ời điểm đặ ộ ản để ự ệ
ếu đặ ộ ả ấ ạ
v ỉ đị ậ ệ
ế ả ấ ặ
ế ả ấp trung bình không đáp ứ ớ
ệ ần đượ ờ ại phòng lưu để
đánh giá đáp ứ
ầ ở
ẻ ặ ễm độ ặ ờ ộ ễ
ống đượ
ất nướ ặ
Ngườ ế ặ ể
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
ộ ố ế ố ầ ắ ổ ỏ ờ
ế ố ảnh hưởng đế ệ ờ ế
Viêm thanh thiệt
ừ ủ ế
vaccin đượ ổ ậ ộ ệ ỏ ảm đế Ở ẻ đã đượ
ủ ệnh thườ ặ ồ
ệt do HiB thườ ặ ở ẻ ừ ổ
ệ ố ấ ệ
ử ỉ ờ. Đây là cấ
ứ ộ ệ ảm đáng kể nhưng vẫn chưa đượ ạ ừ
ệ ế ảnh giác cũng như không có kinh nghiệ ệ ậ
ệnh cũng làm tăng nguy cơ tử ở ệ
ệ ả ấ ớ ốt cao, đau họ ữ ộ ở rít. Ho “ông ổng” như trong
ả ặ ệ ứ ế ể ấ ờ ẻ
ể ệ ễm độ ắ ẽ ấ ặ ắ ố ả
ốt đượ ảy nướ ế ệ ứ ổ ế ặ ệ
ỉ ả ệ ứ ẻ ị ằ ồ ớ
tư thế “kiềng ba chân” (ngồ ẳ ằ ửa, cúi người ra trướ ệ ở
đỡ ặc tư thế “ngửi hoa”. Nghẹ ếng do đa ề ề ở
tăng dầ ặ ấ ể ệ ắ ẽ ần như hoàn
ắ ẽ ử ể ảy ra độ ộ ấ ệ
báo trướ ễ ỏa đến cơ quan khác gặp trong 50% trườ ợ ồ
ữ ổ ế
Xử trí
Ưu tiên đầ ữ ẻở ạ ả ấ ạ ế ối đa mọ
kích thích. Thăm khám, sử ụng que đè lưỡ ấ ần trì hoãn cho đế ự
ệ ệc đặ ộ ả ầ ển đế ạ ặ ổ
và để ở ạ ấ ẻ ẻ ần đượ ở ả ặ ạ đượ
ữ ặ ẻ (để ẻ ịu). Đặ ộ ả ủ động đượ ỉ
đị ở ấ ả ệ ấ ể ức độ ấ ầ đượ ự ệ ởi bác sĩ có
ệ ẩ ị ẵn sàng để ở ản trong trườ ợp đặ ộ
ả ấ ại. Khi đườ ở đã ổn đị ể ế ấy vein để điề ị
sinh tĩnh mạ ự ệ ệ
ệ ạ ầu máu tăng cao, cấy máu dương tính trong 70% trườ
ợ ầ ấ ấ ế ừ vùng thượ ổ ả
“ngón tay cái” (thumb sign). Tuy nhiên, không nên chỉ định để ẩn đoán viêm thanh
ệt vì tư thế ử ổ để ụ ể gây ngưng thở
ầ ủ đượ Thườ ử ụ
ế ệ ặ ời gian điề ị
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc
ệ ả
Giáo trình môn học Nhi khoa tập I, II Nhà n Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh (2020
biên: Phạm Thị Minh ồng, Vũ Minh Phúc