Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Nghiên Cứu Đặc Điểm Mô Bệnh Học Và Tỷ Lệ Bộc Lộ Các Thụ Thể ER, PR Trong Ung Thư Biểu Mô Nội Mạc Tử Cung - 1259124
Bài Giảng Nghiên Cứu Đặc Điểm Mô Bệnh Học Và Tỷ Lệ Bộc Lộ Các Thụ Thể ER, PR Trong Ung Thư Biểu Mô Nội Mạc Tử Cung - 1259124
• Biến thể với biệt hóa vảy ▪ UTBM tuyến tế bào sáng
❖ Điều trị
▪ GĐ II: PT → XT
▪ GĐ III: Mổ được → PT → XT + HC ± NT
▪ Tuổi
▪ Mẫu bệnh phẩm lấy đúng đủ, còn lưu trữ tiêu
bản, bloc các thành phần: u ở NMTC, CTC,
phần phụ, hạch
▪ Độ mô học
UTBM tuyến nhầy HE x 300. MS: B11-169 UTBM tuyến thanh dịch HE x 300. MS: B10-10138
UTBM tuyến TB sáng. HE x 300. MS: BVK 11-72002 UTBM không biệt hóa. HE x 300. MS: BVK11-61022
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
UTBM TB vảy. HE x 300. MS B11- 1850 U xâm nhập mạch, HE x 300, MS: BVK 11-72514
Xâm nhập cổ TC. HE x 300. MS:B11-2253 Di căn hach. HE x 300. MS: BKV 10- 45963
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biến thể n %
Tổng 82 100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biến thể biệt hóa vảy. HE x300. MS:10-56519 Biến thể tuyến nhung mao. HE x 300. MS: 11-70079
Biến thể tế bào lông HE x 200. MS: BVK 10-46959 Biến thể chế tiết HE x 300 lần. MS: BVK 10-47664
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tỷ lệ độ mô học
Độ mô học n %
Độ 1 51 50,0
Độ 2 27 26,5
Độ 3 24 23,5
Độ MH
Típ MH p
Độ 1 Độ 2 Độ 3
Xâm nhập cơ TC n %
nm: CH Hanh (8,5) < Bassarak (15,9); Worasethsin (25,6), Inoue (10,1)
Liên quan típ MBH với Gđ u khu trú hay ra ngoài thân TC
Giai đoạn
Típ UTNMTC
Khu trú thân TC Ngoài thân TC
Giai đoạn
Độ mô học
Khu trú thân TC Ngoài thân TC
Độ 1 44 (86,3%) 7 (13,7%)
Độ 3 11 (45,8%) 13 (54,2%)
Xâm nhập cơ
Độ mô học
< 1/2 lớp cơ ≥ 1/2 lớp cơ
Độ 1 40 (78,4%) 11 (21,6%)
Độ 3 7 (29,2%) 17 (70,8%)
đmh: Ambros (10,2; 11,1; 44,4); Hanson xnml (2; 25; 42)
Xn cơ: Ambros (0%; 12,5%, 28%); Hanson xnml (5%; 24%; 70%)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Di căn hạch
Xn mạch
Có không
Di căn hạch
Độ mô học
Có Không
Độ 1 2 (3,9%) 49 (96,1%)
Độ 3 7 (29,2%) 17 (70,8%)
Di căn hạch
Xn cơ
Có không
Di căn hạch
Típ MH Xn cơ
Có không
Di căn hạch
Xn cổ tử cung
Có không
ER (+) 26 65
PR (+) 24 60
ER (+), PR (-) 4 10
ER (-), PR (+) 2 5
ER (+), PR (+) 22 55
ER (-), PR (-) 12 30
Nhuôm ER (-)MS: BVK 10-48334 Nhuôm ER:CĐ bắt màu nhân (+) MS: BVK11-E62321
Nhuộm ER: cường độ bắt màu nhân(++) MS: E64244 Nhuộm ER. Nhân bắt màu(+++). MS BVK11-E58544
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhuộm PR, (-). MS: BVK11-P51421 Nhuộm PR, nhân bắt màu (+). MS: BVK11-P5059
nhuôm PR vùng đặc nhân bắt màu(++). MS: P58544 Nhuôm PR, nhân bắt màu(+++); MS:BKV11-P71813
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Típ MBH
Tình trạng
p
ER, PR
Dạng NMTC(n = 31) Dạng khác (n = 9)
Độ mô học
Tình trạng
p
ER, PR
Độ 1(n = 17) Độ 2 (n =14) Độ 3 (n = 9)
>CH Hạnh
Nicholson (độ 1-độ 2); độ 3 (50; 42)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Xâm nhập cơ
Tình trạng
p
ER, PR
Xn < 1/2 (n = 17) Xn ≥ 1/2 (n = 23)
ER (+) p PR (+) p
Có 7 (46,7%) 9 (60%)
Xn mạch 0,06 1
Không 19 (76,0%) 15 (60%)
Có 2 (40,0%) 3 (60%)
Dc hạch 0,21 1
Không 19 (66,6%) 21 (60%)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Giai đoạn
Tình trạng
p
ER, PR
Trong thân TC Ngoài thân TC
▪ 70,6% u khu trú thân TC, 15,7% Dc hạch hoặc phần phụ