Professional Documents
Culture Documents
B22. Bảng đối chiếu đường ống khí
B22. Bảng đối chiếu đường ống khí
TT Nội dung Thiết kế Bản vẽ Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn Điều Kết luận
đối chiếu
1. Quy mô, tính chất
4 Khoảng cách an
toàn PCCC
- Chiều cao Chỉ cho phép có các kết cấu chặn phía trên Đ 6.2.1 QCVN
đường cho xe chữa cháy và bãi đỗ xe chữa 06:2021
cháy nếu đảm bảo tất cả những yêu cầu sau:
- Chiều cao thông thủy để các phương tiện
chữa cháy đi qua không được nhỏ hơn 4,5
m;
- Kích thước của kết cấu chặn phía trên (đo
dọc theo chiều dài của đường cho xe chữa
cháy và bãi đỗ xe chữa cháy) không được
lớn hơn 10 m;
6
- Đảm bảo thông Đường cho xe chữa cháy và bãi đỗ xe chữa Đ 6.2.7 QCVN
thoáng cháy phải được đảm bảo thông thoáng tại 06:2021
mọi thời điểm.
- Bãi quay xe Thiết kế bãi quay xe phải tuân theo một Đ 6.4 QCVN
trong các quy định sau: 06:2021
- Hình tam giác đều có cạnh không nhỏ hơn
7 m, một đỉnh nằm ở đường cụt, hai đỉnh
nằm cân đối ở hai bên đường
- Hình vuông có cạnh không nhỏ hơn 12 m.
- Hình tròn, đường kính không nhỏ hơn 10
m.
- Hình chữ nhật vuông góc với đường cụt,
cân đối về hai phía của đường, có kích thước
không nhỏ hơn 5 m x 20 m
7
- Đoạn tránh xe Đối với đường giao thông nhỏ hẹp chỉ đủ Đ 6.5 QCVN
cho 1 làn xe chạy thì cứ ít nhất 100 m phải 06:2021
thiết kế đoạn mở rộng tối thiểu 7 m dài 8 m
- Độ dốc Độ dốc của đường cho xe chữa cháy không Đ 6.2.4 QCVN
được quá 1:8,3 06:2021
……(3)…… ……(4)……
8
Ghi chú: (1) Tên cơ quan chủ quản trực tiếp;(2) Tên đơn vị thực hiện thẩm duyệt; (3) Họ tên và chữ ký của cán bộ thực hiện; (4) Ghi quyền hạn,
chức vụ của người lãnh đạo, chỉ huy đơn vị thẩm duyệt, nếu người ký văn bản là cấp phó của người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt “KT.”
vào trước chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký văn bản