You are on page 1of 3

Họ tên: Lưu Kim Liên

MSSV: 46.01.102.035
Ngày làm thí nghiệm: 29/9/2022
Lớp: PHYS141202 – sáng thứ 5 – nhóm 4
CHUẨN BỊ
BÀI 5: TIÊU TRẮC
I. Mục đích thí nghiệm:
Khảo sát sự tạo ảnh của vật qua các thấu kính mỏng và thực hành các cách
đo tiêu cự các thấu kính mỏng.
II. Chuẩn bị
Nhiệm vụ học tập 1: Sinh viên trình bày nguyên tắc xác định tiêu cự TKHT bằng
phương pháp tự chuẩn.
Khi vật sáng S đặt cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự f thì cho ảnh S’ ở vô cùng,
do đó không thể hứng được ảnh trên màn.
Khi đó đặt sau TKHT một gương phẳng, dù ở vị trí nào thì luôn cho ảnh cuối cùng hiện
rõ trên mặt phẳng vật S.

Nhiệm vụ học tập 2: Từ những kiến thức đã học, sinh viên hãy chứng minh rằng khi
vật đặt cách TKHT một khoảng bằng 2f thì cho ảnh thật và bằng vật.
df 2f.f
Ta có: d '   2f d
d  f 2f  f
d'
Suy ra độ phóng đại k    1 .
d
=> TK cho ảnh thật và cao bằng vật.
Nhiệm vụ học tập 3: Từ những kiến thức đã học, sinh viên hãy chứng minh rằng nếu
khoảng cách D từ vật đến màn lớn hơn 4f, sẽ có hai vị trí của TKHT để có ảnh rõ trên
màn.
df
Ta có: d ' 
d f
Mà: D  d  d '
df d2
Dd 
d f d f
 d 2  Dd  Df  0
Xét   D 2  4 Df  0  D  4 f
=> PT có 2 nghiệm d => có hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn.
Nhiệm vụ học tập 4: Sinh viên hãy nêu vai trò của TKHT trong quang hệ để đo tiêu cự
của TKPK và điều kiện để ảnh qua quang hệ hiện đúng trên mặt phẳng của vật S.
Vai trò của TKHT: tạo vật ảo cho TKPK.
Điều kiện để ảnh qua quang hệ hiện đúng trên mặt phẳng của vật S: Chùm ló sau TKPK
phải là chùm song song, hay ảnh qua TKHT phải nằm tại tiêu diện vật của TKPK.
Nhiệm vụ học tập 5: Sinh viên trình bày nguyên tắc xác định tiêu cự TKPK bằng
phương pháp các điểm liên kết.
Vật sáng S qua TKHT cho ảnh S1. Đánh dấu
vị trí S1. Đặt TKPK giữa TKHT và S1, S1 trở
thành vật ảo của TKPK và cho ảnh thật S2.
Di chuyển màn để thu ảnh S2 rõ nét. Đo O2 S2
và O2 S1 để tính tiêu cự TKPK theo công
thức:
f 
dd 

 O2 S1  .O2 S2 .
d  d   O1S1   O2 S 2
Nhiệm vụ học tập 6: Sinh viên trình bày tóm tắt công dụng của các dụng cụ, thiết bị
trong bảng 5.1 để xác định tiêu cự thấu kính.
Tên dụng cụ Công dụng
Vật sáng chữ L Xác định hình dạng vật sáng
Nguồn sáng Cung cấp nguồn sáng
Thước dài 1m Đo khoảng cách, vị trí ảnh, vật
Màn ảnh Hứng ảnh
Gương phẳng Dùng trong PP tự chuẩn (cho ảnh ngược)
Thấu kính mỏng Dụng cụ đo tiêu cự
Giá mang thấu kính, gương, màn Làm giá đỡ thí nghiệm

You might also like