You are on page 1of 9

CHƯƠNG 7 CẤU TẠO HẠT NHÂN

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi


A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn, nơtron. D. prôtôn và êlectron.

Câu 2. Hạt nhân nguyên tử A


Z X được cấu tạo gồm
A. Z nơtron và A prôtôn. B. Z nơtron và A nơtron.
C. Z prôtôn và (A - Z) nơtron. D. Z nơtron và (A - Z) prôton.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân trung hòa về điện.
Câu 4 (ĐH 2014): Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn. B. nuclôn nhưng khác số nơtrôn.
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn. D. nơtrôn nhưng khác số prôtôn.
Câu 5 (QG 2018): Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nơtron nhưng số nuclôn khác nhau. B. cùng số nơtron và cùng số prôtôn.
C. cùng số prôtôn nhưng số nơtron khác nhau. D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau.
Câu 6 (QG 2017): Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và
A. nơtron. B. êlectron. C. nơtrinô. D. pôzitron.
Câu 7 (QG 2017): Hạt nhân 12
6 C được tạo thành bởi các hạt

A. êlectron và nuclôn. B. prôtôn và nơtron. C. nơtron và êlectron. D. prôtôn và êlectron.


35
Câu 8 (CĐ 2013): Hạt nhân 17 Cl có
A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 prôtôn.
Câu 9 (QG 2016): Số nuclôn trong hạt nhân 23
11 Na là
A. 34. B. 12. C. 11. D. 23.
197
Câu 10 (QG 2018): Số nuclôn có trong hạt nhân 79Au là
A. 79. B. 197. C. 276. D. 118.
Câu 11 (QG 2017): Số nuclôn có trong hạt nhân 146 C là
A. 8. B. 20. C. 6. D. 14.
Câu 12 (CĐ 2012): Hai hạt nhân 13 T và 32 He có cùng
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.
Câu 13 (CĐ 2011): Hạt nhân 35
17 Cl có
A. 17 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron.
Câu 14 (CĐ 2014): Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 137
55 Cs lần lượt là
A. 55 và 82 B. 82 và 55 C. 55 và 137 D. 82 và 137
Câu 16 (QG 2015): Hạt nhân 146 C và 14
7 N có cùng
A. điện tích B. số nuclôn C. số prôtôn D. số nơtrôn.
Câu 17 (ĐH 2014): Số nuclôn của hạt nhân 23090Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 210
84 Po là
A. 6. B. 126. C. 20. D. 14.
Câu 18 (CĐ 2007): Hạt nhân Triti ( T13 ) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 19 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )So với hạt nhân 29
14 Si , hạt nhân 40
20 Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
AI CẦN 7+ THÌ LÀM
Câu 20 (Đề thi cao đẳng năm 2009): Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 238
92 U có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024.
Câu 21 (ĐH – 2007): Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U92238 là 238 g/mol. Số
nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani U 238 là
A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 4,4.1025. D. 2,2.1025.
Câu 22 (CĐ 2008): Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó.
Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là
A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022.
CÔNG THỨC ANH-XTANH
Câu 1 (QG 2018): Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng
động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc. B. mc2 C. 2mc2 D. mc.
Câu 2 (QG 2017): Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là
tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là
1 1
A. E = mc. B. E = mc. C. E = mc2. D. E = mc2.
2 2
Câu 3 (QG 2017): Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng
nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là
2 2

B. m0 1    . D. m0 1    .
m0 v m0 v
A. . C. .
v
2
c v
2
c
1   1  
c c
Câu 4 (ĐH 2010)Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển
động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2.
Câu 6: (MH 2017). Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng
nghỉ m 0 , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số mo/
m là
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,8.
Câu 7 (ĐH 2011): Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì
êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,75.108 m/s. B. 2,24.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,41.108 m/s.
CHƯƠNG 7 NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT-NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT RIÊNG
MỨC AI CŨNG PHẢI LÀM
Câu 1 (QG 2017): Lực hạt nhân còn được gọi là
A. lực hấp dẫn. B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác điện từ.
Câu 2. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực điện từ. D. lực lương tác manh.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân
A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.
B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện.
D. không phụ thuộc vào điện tích.
Câu 4. Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. 10 13 cm. B.10 8 cm. C. 10 10 cm. D. vô hạn.
Câu 5(CĐ 2007): Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 6 (QG 2015): Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. Năng lượng lien kết riêng càng lớn B. Số prôtôn càng lớn.
C. Số nuclôn càng lớn D. Năng lượng lien kết càng lớn
Câu 7 (ĐH 2013): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ . B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
Câu 8 (CĐ 2014): Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
Câu 9 (CĐ 2007): Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 10 (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt
nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 11 (QG 2016): Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng nghỉ. B. Độ hụt khối.
C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 12 (QG 2017): Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết. B. năng lượng liên kết riêng.
C. điện tích hạt nhân. D. khối lượng hạt nhân.
Câu 13. Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 MeV/nuclôn, các hạt nhân đó có số
khối A trong phạm vi
A. 50 < A < 70. B. 50 < A < 80. C. 60 < A < 95. D.80 < A < 160.
Câu 14 (CĐ 2012): Trong các hạt nhân: 42 He , 37 Li , 56
26 Fe và 235
92 U , hạt nhân bền vững nhất là
235 56
A. 92 U B. 26 Fe . C. 37 Li D. 42 He .

Câu 15 (ĐH 2012): Các hạt nhân đơteri 12 H ; triti 13H , heli 24 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV;
8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 12 H ; 24 He ; 13H . B. 12 H ; 13H ; 24 He . C. 24 He ; 13H ; 12 H . D. 13H ; 24 He ; 12 H .
Câu 16 (ĐH 2010)Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ.
Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
Câu 17 (QG 2017): Hạt nhân 235
92 U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

này là
A. 5,46 MeV/nuelôn. B. 12,48 MeV/nuelôn. C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.
Câu 18 (QG 2018): Hạt nhân 90
40 Z r có năng lượng liên kết là 783MeV. Năng lượng liên kết riêng củahạt nhân
này là
A. 19,6 MeV/nuclôn. B. 6,0 MeV/nuclôn. C. 8,7 MeV/nuclôn. D. 15,6 MeV/nuclôn.
Câu 19 (QG 2018): Hạt nhân 235
92U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt

nhân này là
A. 5,45 MeV/nuclôn. B. 19,39 MeV/nuclôn. C. 7,59 MeV/nuclôn. D. 12,47 MeV/nuclôn.
Câu 20 (ĐH 2013): Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 21 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u

và 2,0136u. Biết 1u= 931,5MeV / c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là:

A. 2,24 MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV


Câu 21 (QG 2015): Cho khối lượng hạt nhân 107
47 Ag là 106,8783u, của nơtrôn là 1,0087; của prôtôn là 1,0073u.

Độ hụt khối của hạt nhân 107


47 Ag là:

A. 0,9868u B. 0,6986u C. 0,6868u D. 0,9686u


Câu 22 (QG 2017): Hạt nhân 17
8 O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là
1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của 17
8 O là
A. 0,1294 u. B. 0,1532 u. C. 0,1420 u. D. 0,1406 u.
Câu 23 (QG 2018): Hạt nhân 73Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là
1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 73Li là
A. 0,0401 u. B. 0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423 u.
Câu 24 (QG 2018): Hạt nhân 74 Be có khối lượng 7,0147 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là
1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là
A. 0,0364 u. B. 0,0406 u. C. 0,0420 u. D. 0,0462 u.
Câu 25 (CD 2009): Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16
8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u

và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16


8 O xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Câu 26 (ÐỀ ĐẠI HỌC 2008): Hạt nhân 10
4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn =

1,0087u, khối lượng của prôtôn mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10
4 Be


A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 27 (CĐ 2008): Hạt nhân 37
17 Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron)
là1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân 37
17 Cl bằng
A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV.
MỨC 7+
Câu 28 (ĐH 2010 )Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40
18 Ar ; 63 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u;

6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63 Li thì năng lượng liên kết riêng

của hạt nhân 40


18 Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Câu 29 (MH2 17): Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 13
6 C ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là

12112,490 MeV/ c 2 ; 0,511 MeV/ c 2 ; 938,256 MeV/ c 2 và 939,550 MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân
13
6 C bằng

A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV.


Câu 30 (ĐH 2007): Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV =
1,6.10-19J; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C 126 thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV.
Câu 31 (MH 3 2017). Cho khối lượng của hạt nhân 42 He ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và

1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10-27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol 4
2

He từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J. B. 2,74.1012 J. C. 1,71.106 J. D. 1,71.1012
CHƯƠNG 7 NĂNG LƯỢNG TỎA,THU CỦA PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
MỨC AI CŨNG PHẢI LÀM
Câu 1 (CĐ 2007): Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D.số prôtôn.
Câu 2 (ĐH 2014): Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. động lượng. D. số nơtrôn.
Câu 3 (CĐ 2012): Cho phản ứng hạt nhân: X + 19
9 F  42 He 16
8 O . Hạt X là

A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn.


Câu 4 (QG 2016): Khi bắn phá hạt nhân 14
7 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôton và một hạt nhân X.

Hạt nhân X là
A. 126 C . B. 178 O . C. 16
8 O. D. 146 C.
Câu 5 (CĐ 2008): Trong quá trình phân rã hạt nhân U92238 thành hạt nhân U92234, đã phóng ra một hạt α và hai
hạt
A. nơtrôn. B. êlectrôn. C. pôzitrôn. D. prôtôn.
Câu 6 (CĐ 2011): Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi m A,
mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình
phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
Q Q Q
A. mA = mB + mC. B. mA = - mB – mC . C. mA = mB + mC + . D. mA = mB + mC - 2 .
c2 c 2
c
Câu 7 (MH2 17): Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt
và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. mt < ms. B. mt ≥ ms. C. mt > ms. D. mt ≤ ms.
Câu 8 (CĐ 2007): Xét một phản ứng hạt nhân: H12 + H12 → He23 + n01 . Biết khối lượng của các hạt nhân H12
mH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là
A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV.
Câu 9 (DH 2009): Cho phản ứng hạt nhân: 31T  21 D  24 He  X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D,
hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản
ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV
Câu 10 (QG 2017): Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638
u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này
A. tỏa năng lượng 16,8 MeV. B. thu năng lượng 1,68 MeV.
C. thu năng lượng 16,8 MeV. D. tỏa năng lượng 1,68 MeV.
Câu 11 (ĐH 2011): Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn
tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
Câu 12 (CD 2009): Cho phản ứng hạt nhân: 23
11 Na  11 H  42 He  20
10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân
23
11 Na ;
20
10 Ne ; 42 He ; 11 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng
này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
Câu 13 (CĐ 2012): Cho phản ứng hạt nhân : 12 D 12 D 32 He 10 n . Biết khối lượng của 12 D,32 He,10 n lần lượt là
mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 1,8821 MeV. B. 2,7391 MeV. C. 7,4991 MeV. D. 3,1671 MeV.
MỨC 7+
Câu 14 (ĐH 2010)Cho phản ứng hạt nhân 3
1 H  12 H  24 He  01n  17, 6MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp
được 1 g khí heli xấp xỉ bằng
A. 4,24.108J. B. 4,24.105J. C. 5,03.1011J. D. 4,24.1011J.
Câu 15 (ĐH 2012): Tổng hợp hạt nhân heli 24 He từ phản ứng hạt nhân 11H  37 Li  24 He  X . Mỗi phản ứng
trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.
CHƯƠNG 7 PHÓNG XẠ
Câu 1 (CĐ 2007): Phóng xạ β- là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 2 (ĐH 2007): Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 3 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia  là dòng các hạt nhân heli ( 24 He ).

Câu 4 (CĐ 2008): Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 5 (CD 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 6 (ĐH 2014): Tia 
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. B. là dòng các hạt nhân 42 He .
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
Câu 7 (ĐH 2013): Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia . B. Tia +. C. Tia . D. Tia X
Câu 8 (ĐH 2011): Khi nói về tia  , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia  không phải là sóng điện từ.
B. Tia  không mang điện.
C. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X.
D. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
Câu 9 (QG 2015): Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia +; tia - và tia  đi vào miền có điện trường đều theo phương
vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:
A. tia  B. tia - C. tia + D. tia 
Câu 10 (QG 2017): Tia α là dòng các hạt nhân
A. 21 H . B. 31 H . C. 42 He . D. 23 H .
Câu 11 (CĐ 2013): Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia . B. Tia . C. Tia +. D. Tia -.

Câu 12 (CĐ 2013): Trong phản ứng hạt nhân: 19


9 F  p 16
8 O  X , hạt X là

A. êlectron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. hạt .


Câu 13 (ÐH 2008): Hạt nhân 226
88 Ra biến đổi thành hạt nhân 222
86 Rn do phóng xạ

A.  và -. B. -. C. . D. +
Câu 14 (CĐ 2014): Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ
t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N0 e-t. B. N0(1 – et). C. N0(1 – e-t). D. N0(1 - t).
MỤC TIÊU 7+ THÌ LÀM
Câu 15 (CĐ 2011): Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân
rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 2 h. B. 1 h. C. 3 h. D. 4 h.
Câu 16 (ĐH 2009): Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì
số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.
Câu 17 (ÐH 2009): Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân
ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
N0 N0 N0 N0
A. . B. C. D.
16 9 4 6
Câu 18 (ĐH 2010)Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau
khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
N0 N0 N0
A. . B. . C. . D. N0 2 .
2 2 4
Câu 19 (ĐH 2013) : Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
15 1 1 1
A. N0 B. N0 C. N0 D. N0
16 16 4 8
Câu 20 (CĐ 2012): Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là  = 5.10-8s-1. Thời gian để số hạt nhân
chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A. 5.108s. B. 5.107s. C. 2.108s. D. 2.107s.

You might also like