Professional Documents
Culture Documents
Unit 2
Unit 2
Vocabulary:
Goal [ɡəʊl] (n) = aim = aspiration = purpose = mục tiêu
≠ Beginning (n) = start (n) = bắt đầu
Ex: He crossed the ball in front of the goal = Anh ấy đã dẫn bóng vào vùng cấm địa
Journey [ˈdʒɜː.ni] (n) = trip = travel = hành trình
≠ Inaction (n) = không di chuyển
Ex: We’ll hace to break the journey = chúng ta phải tạm nghỉ
Route [ruːt] (n) = send (v) = road (n) = tuyến đường
≠ Abandon (v) = hold (v) = từ bỏ
Ex: What is the most direct route from Bordeaux to Lyon = Tuyến đường trực tiếp nhất từ
Bordeaux đến Lyon là đường nào ?
Modern [ˈmɒd.ən] (n) (adj) = ragtime (n) = hiện đại
Moderation (n)
≠ Traditional (adj) = passe (adj) = truyền thống
Ex: Pollution is one of the major problems in the modern world = Ô nhiễm là một trong
những vấn đề chính trong thế giới hiện đại
Ancient [ˈeɪn.ʃənt] (adj) = early (adj) = antique (adj) = cổ đại
≠ Modern (adj) = new (adj) – mới
Ex: I can’t believe he’s only 30 – he looks ancient ! = Tôi không thể tin được là ông ấy
chỉ mới 30 – ông ấy trông rất già !
Eventually [ɪˈven.tʃu.ə.li] (adv) = finally (adv) = cuối cùng
Eventual (adj)
≠ Immediately (adv) = ngay lập tức
Ex: He eventually managed to persuade his parents to let him buy a motorbike = Cuối
cùng cậu đã thuyết phục được bố mẹ cho cậu một chiếc xe máy
Record [rɪˈkɔːd] (n) = archive (n) = lưu trữ
≠ Lost (adj) = lạc
Ex: The teachers keep records of the children’s progress = Các giáo viên giữ hồ sơ về sự
tiến bộ của trẻ em
Advice [ədˈvaɪs] (n) = recommendation (n) = khuyên
≠ Lie (n) = betrayed (n) = lừa
Ex: She took her doctor’s advice and gave up smoking = Cô ấy nhận lời khuyên của bác
sĩ và bỏ hút thuốc
Relaxed [rɪˈlækst] (adj) = unhurried (adj) = thư giản
Relaxing (adj)
Relaxation (n)
≠ Hurried (adj) = worried (adj) = hối gấp
Ex: The relaxed atmotsphere made everyone feel at ease = Không khí thư giãn làm cho
mọi người dễ chịu
Challenges [tʃæl.ɪndʒ] (v) (n) = trial (n) = test (n) = thử thách
≠ Answers (n) = Wins (n) = dễ dàng
Ex: The company will help to face many chanllenges in the coming maths = Công ty sẽ
phải đương đầu với nhiều thử thách trong những tháng tới
Nation [ˈneɪ.ʃən] (n) = dân tộc
National (a)
≠ Person (n) = man (n) = cá nhân
Ex: A summit of the leaders of seven nations = Hội nghị thượng đỉnh các nhà lãnh đạo 7
nước
Century [ˈsen.tʃər.] (n) = thế kỉ
Centurial (adj)
≠ Flash (n) = second (n) = ngay lập tức
Ex: We live in 20st century = Chúng ta sống trong thế kỉ 20
Escape [ɪˈskeɪp] (v) (n) = break out (n) = trốn thoát
Escaped (adj)
≠ Stay (n) = ở
Ex: His name escapes me = Tôi quên bẵng tên anh ta
Hit [hɪt] (v) = hurt (adj) = smasher = đánh
≠ Give up (v) = bỏ cuộc
Ex: To hit a ball with abat = Đánh bóng bằng gậy
Extreme [ɪkˈstriːm] (adj) = vô cùng
Extremely (adv)
Extremist (n)
Extremity (n)
≠ Easy (adj) = dễ dàng
Ex: Kerry is in the extreme West of Ireland = Kerry nằm ở cực Tây Ireland
Familiar [fəˈmɪl.i.ər] (adj) = quen thuộc
Familiarity (n)
Familiarize (v)
Family (n)
≠ Unfamiliar (adj) = Strange (a) = unusual (a) = không quen
Ex: Chinese music isn’t every familiar to people in Europe = Âm nhạc trung quốc không
mấy quen thuộc với người Châu Âu
Religious [rɪˈlɪdʒ.əs] (adj) = tôn giáo
Religion (n)
Religiously (adv)
≠ Unreliabe (adj) = không đáng tin cậy
Ex: I’m not very religious. I’m afraid, but I do go to church at christmas = Tôi cho là tôi
không sùng đạo lắm, nhưng tôi vẫn đi nhà thờ vào lễ giáng sinh
Ties [taɪ] (n) = relationship (n) = mối quan hệ
≠ Disconnect (v) = lose (v) = không có mối quan hệ
Ex: There was a tie for first place = Có tỉ số hòa trong trận giành giải nhất
Natives [ˈneɪ.tɪv] (adj) = cityzenry (n) = population (n) = người bản xứ
≠ Foreign (adj) = người nước ngoài
Ex: She lives in Oxford but she’s a native of New York = Cô ấy sống ở Oxford nhưng quê
quán ở New York
Bravery [ˈbreɪ.vər.i] (n) = dũng cảm
Brave (v)
Bravely (n)
≠ Worry = Care (n) = lo lắng
Ex: After the war he received a medal for bravery = Sau chiến tranh ông ta đã nhận được
một huy chương vì lòng dũng cảm