Professional Documents
Culture Documents
T NG H P 5
T NG H P 5
A. Sấy là quá trình làm khô vật bằng chênh lệch phân áp suất
B. Sấy là quá trình làm khô vật bằng phương pháp gia nhiệt
C. Sấy là quá trình làm lạnh để làm khô sản phẩm
D. Sấy là quá trình sử dụng năng lượng để tách ẩm ra khỏi VLS để thải vào môi
trường
Câu 2 pv, pbm, ph lần lượt là phân áp suất hơi nước trong lòng vật liệu, bề mặt vật
liệu và không gian xung quanh vật liệu. Điều kiện cần để quá trình sấy diễn ra:
A. pv > pbm > ph
B. pv > ph > pbm
C. pv = ph = pbm
D. pv > ph = pbm
Câu 3 Phân áp suất ph của hơi nước trong không khí ẩm phụ thuộc vào thông số:
A. Nhiệt độ nhiệt kế khô
B. Độ chứa hơi
C. Nhiệt độ nhiệt kế ướt
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 4 Gọi ∆p = (pv – ph) là sự chệnh lệch phân áp suất bên trong vật liệu và phân
áp suất môi trường, Tìm khẳng định sai?
A. ∆p > 0, do tăng nhiệt độ của vật liệu
B. ∆p > 0, do tăng nhiệt độ tác nhân sấy
C. ∆p > 0, do tăng độ chứa hơi của tác nhân sấy
D. ∆p > 0, do giảm độ chứa hơi của tác nhân sấy
Câu 5 Trong thiết bị sấy đối lưu bằng điện trở ∆p = (pv – ph) là sự chệnh lệch
phân áp suất bên trong vật liệu và phân áp suất môi trường, Tìm khẳng định
đúng?
A. ∆p > 0, do tăng nhiệt độ của tác nhân sấy
B. ∆p > 0, do giảm nhiệt độ của tác nhân sấy
C. ∆p > 0, do tăng độ chứa hơi của tác nhân sấy
D. ∆p > 0, do giảm độ chứa hơi của tác nhân sấy
Câu 6 Chọn câu đúng khi nói về đặc điểm của phương pháp sấy đối lưu:
A. Vật liệu sấy nhận nhiệt từ một nguồn bức xạ
B. Vật liệu sấy nhận nhiệt bằng cách tiếp xúc với một bề mặt nóng
C. Vật liệu sấy nhận nhiệt từ tác nhân sấy bằng truyền nhiệt đối lưu
D. Vật liệu sấy nhận nhiệt nhờ sự dao động của điện trường dòng cao tần xuyên qua
vật
Câu 7 Trong phương pháp sấy đối lưu dùng điện trở, động lực quá trình sấy
được tạo ra nhờ:
A. pv giảm, ph tăng
B. pv tăng, ph giảm
C. pv tăng, ph không đổi
D. pv không đổi, ph giảm
Câu 8 Động lực sấy ∆p = (pv – ph) càng tăng thì:
A. Thời gian sấy càng tăng
B. Thời gian sấy càng giảm
C. Độ ẩm TNS càng tăng
D. Độ ẩm TNS càng giảm
Câu 9 Độ chứa ẩm d là gì?
A. Là khối lượng hơi nước chứa trong 1 kg không khí khô.
B. Là khối lượng của hơi nước có trong 1 m3 không khí ẩm
C. là tỉ số độ ẩm tuyệt đối ρh và độ ẩm tuyệt đối cực đại ρmax
D. Là khối lượng hơi nước chứa trong 1 kg không khí ẩm
Câu 10 Độ ẩm tương đối của VLS:
A. là tỉ số của khối lượng ẩm so với khối lượng VLS
B. là tỷ số giữa khối lượng ẩm chứa trong vật với khối lượng Vật khô tuyệt đối
C. là khối lượng ẩm chứa trong 1 m3 vật thể
D. là độ ẩm của vật khi ở trạng thái cân bằng với môi trường xung quanh vật đó
Câu 11 Biểu thức liên hệ giữa độ ẩm tuyệt đối o và độ ẩm tương đối trong vật
liệu ẩm:
A. 0 .100;[%] B. 0 .100;[%]
1 1
0
C. .100;[%] D. 0 (1 ).100;[%]
1 0
Câu 12 Cho 4kg vật liệu có độ ẩm tương đối = 40%. Khối lượng ẩm Ga và khối
lượng chất khô Gk có trong vật liệu là:
A. Ga = 1,6 kg, Gk = 2,4 kg
B. Ga = 1 kg, Gk = 3 kg
C. Ga = 2,4 kg, Gk = 1,6 kg
D. Ga = 3 kg, Gk = 1 kg
Câu 13 Cho đồ thị I-d của không khí ẩm
Gk Gk
0 .100;[%] 0 .100;[%]
C. Ga D. Ga Gk
Câu 27 Độ ẩm tương đối của một vật liệu là = 45%. Độ ẩm tuyệt đối o của vật
liệu:
A. o = 82%. B. o = 23%.
C. o = 70 %. D. o = 65%.
Câu 28 Cho đồ thị I-d của không khí ẩm: