You are on page 1of 1

Vậy: a 2 + b 2 + c 2 ≥ a + b + c , đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1

b) a + b = ( 3
a+3b )( 3
a 2 − 3 ab + 3 b 2 ≥ 3 ab ) ( a + b)
3 3

⇒ a + b + 1 ≥ 3 ab ( 3
)
a + 3 b + 1 = 3 ab ( 3
a+3 b ) + abc =
3 3
ab ( 3
a+3b+3c )
⇒ a + b +1 ≥ 3
ab ( 3
a+3 b ) +1 = 3
ab ( 3
a+3 b ) + abc =
3 3
ab ( 3
a+3b+3 c)
Tương tự:
3 3
1 1 abc a
≤ = =
b + c + 1 3 bc ( 3
a+ b+ c 3 3
) 3
bc ( 3 3
a+ b+ c 3
) 3
a+ b+3c
3

Tương tự:
3 3
1 1 abc a
≤ = =
b + c + 1 3 bc ( 3
a+ b+ c 3 3
) 3
bc ( 3 3
a+ b+ c 3
) 3
a+ b+3c
3

3
1 1 1 a+3b+3c
Vậy: + + ≤ 3 =1
a + b +1 b + c +1 c + a +1 a+3b+3c
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1
Câu 20. Cho a , b là các số thực dương thỏa : a 2 + b = 5 . Chứng minh a 3 + b3 ≥ 9 . Đẳng thức xảy ra khi
nào?
LG:
Áp dụng AM-GM , ta có: a 3 + a 3 + 8 ≥ 6a 2 .Suy ra a 3 + 4 ≥ 3a 2
Tương tự : b3 + 1 + 1 ≥ 3b . Suy ra b3 + 2 ≥ 3b
Cộng từng vế hai bất đẳng thức trên ta có : a 3 + b3 + 6 ≥ 3a 2 + 3b
Suy ra: a 3 + b3 ≥ 9
Khi a = 2, b = 1 thì đẳng thức xãy ra
1 1 1
Câu 21. Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn: + + ≥ 1 . Chứng minh rằng: abc ≤ 1
2+a 2+b 2+c
LG:
1 1 1 2 2 2
Ta có : ≥ 1− − ⇒ ≥ 1− +1−
2+a 2+b 2+c 2+a 2+b 2+c
2 b c bc
⇒ ≥ + ≥2 (1)
2+a 2+b 2+c ( 2 + b )( 2 + c )
2 ac 2 ab
Tương tự ta có : ≥2 ( 2) , ≥2 ( 3)
2+b ( 2 + a )( 2 + c ) 2+c ( 2 + a )( 2 + b )
8 abc
Từ (1),( 2),(3) suy ra : ≥8 ⇒ abc ≤ 1
( 2 + a )( 2 + b )( 2 + c ) ( 2 + a )( 2 + b )( 2 + c )
Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = 1
Câu 22. Cho các số thực: a > 0, b > 0, c > 0, d > 0 . Chứng minh rằng:
a 3 b3 c3 d 3
a) + + + ≥ a2 + b2 + c2 + d 2
b c d a

a 4 b 4 c 4 d 4 a 3 b3 c 3 d 3
b) + + + ≥ + + +
b2 c 2 d 2 a 2 b c d a
LG:

You might also like