Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 2 - LNQ TN
ĐỀ 2 - LNQ TN
Câu 2. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tương ứng là , . Khi
đó bằng
A. . B. . C. 3. D. .
[<br>]
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
có hai điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
[<br>]
Câu 5. Số mặt phẳng đối xứng của đa diện đều loại là
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.
[<br>]
Câu 6. Cho hàm số xác định trên tập . Số được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
trên nếu
A. với mọi .
B. với mọi .
C. với mọi và tồn tại sao cho .
D. với mọi và tồn tại sao cho .
[<br>]
Câu 7. Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
[<br>]
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có giá trị lớn nhất trên bằng .
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 15. Cho hàm số . Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt có hoành độ , , thỏa mãn điều kện khi
A. và . B. và .
C. và . D. .
[<br>]
Câu 16. Gọi và lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên
đoạn thì bằng bao nhiêu?
A. 5. B. 13. C. 14. D. 15.
[<br>]
Câu 17. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Có bao nhiêu giá trị
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
[<br>]
Câu 19. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối đa diện
tính theo là
A. 20. B. 60. C. . D. 15.
[<br>]
Câu 20. Cho hàm số ( là tham số). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của để hàm số nghịch biến trên ?
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
[<br>]
Câu 21. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 22. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 23. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng
là
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 24. Đồ thị hàm số nào sau đây có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu?
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 25. Cho hình chóp có đáy hình vuông cạnh và vuông góc với đáy, .
Tính theo thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 26. Tính tổng tất cả các giá trị của biết đồ thị hàm số và đường
thẳng cắt nhau tại 3 điểm phân biệt , , sao cho diện tích tam giác
bằng với .
A. 8. B. 1. C. 3. D. 5.
[<br>]
Câu 27. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. ba mặt. B. năm mặt. C. bốn mặt. D. hai mặt.
[<br>]
Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 4. B. 6. C. 10. D. 0.
[<br>]
Câu 31. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Đồ thi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
[<br>]
Câu 32. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
bằng
A. 5. B. 1. C. 2. D. 0.
[<br>]
Câu 34. Trung điểm của tất cả các cạnh của khối tứ diện đều là các đỉnh của khối nào sau đây?
A. Khối tám mặt đều. B. Khối tứ diện đều.
C. Khối hộp chữ nhật. D. Khối lập phương.
[<br>]
Câu 35. Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 37. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 39. Hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ; vuông góc với
mặt phẳng đáy. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Tính theo thể tích khối
chóp .
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng . Gọi là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng . Khoảng cách từ trung điểm của đến mặt phẳng bằng
. Thể tích của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đạt
cực tiểu tại ?
A. 7. B. Vô số. C. 4. D. 6.
[<br>]
Câu 42. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 6.
B. Số đỉnh của mọi hình đa diện luôn lớn hơn 4.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp hai lần số đỉnh.
D. Số đỉnh và số mặt của mọi hình đa diện luôn bằng nhau.
[<br>]
Câu 43. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên (hình vẽ bên). Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng . B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng .
[<br>]
Câu 44. Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Tìm hệ số góc của tiếp
tuyến với đồ thị tại điểm .
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 45. Cho hình hộp đứng có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, .Gọi G là
trọng tâm tam giác ABD, góc tạo bởi và mặt đáy bằng . Thể tích khối hộp là
A. B. C. D.
[<br>]
Câu 46. Trong hình chóp tam giác đều có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng , tang của góc giữa
mặt bên và mặt đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 47. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
[<br>]
Câu 48. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Câu 49. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 50. Cho hàm số liên tục trên . Hàm số có đồ thị như hình vẽ.