Professional Documents
Culture Documents
CÔNG THỨC GIẢI NHANH NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN, THẦY NGUYỄN TIẾN ĐẠT
CÔNG THỨC GIẢI NHANH NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN, THẦY NGUYỄN TIẾN ĐẠT
com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
1
w
1|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
dx x C du u C
01
x 1 u1
x dx
C 1 u du
C 1
oc
1 1
ax au
a x
dx C 0 a 1 au
dx C 0 a 1
H
ln a lna
ai
dx du
x ln x C x 0 u ln u C u 0
D
hi
e dx e C e du e C
x x u u
nT
cos xdx sin x C cos udu sin u C
uO
sin xdx cos x C sin udu cos u C
ie
cos kx sin kx
sin kxdx C cos kxdx C
iL
k k
1 1
Ta
sin 2
x
dx cot x C cos 2
u
du tan u C
s/
1 1
cos dx tan x C sin du cot u C
up
2
x 2
u
ro
1 e kx
d ax b a
ax b C e dx
kx
k
C
.c
1
1 ax b 1
cos ax b dx a sin ax b c
ax b dx a 1 c , 1
ok
bo
dx 1 1
ax b a ln ax b c c sin ax b dx cos ax b c
a
ce
1 ax b 1
e tg ax b dx a ln cos ax b c
ax b
dx e c
.fa
1 1
w
a cotg ax b dx a ln sin ax b c
px q
dx a px q c
p ln a
w
2
w
dx 1 x dx 1
a 2 x 2 a arctg a c sin 2 ax b a cotg ax b c
2|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
dx 1 ax dx 1
a ln c cos tg ax b c
2
x 2
2a a x 2
ax b a
ln x x 2 a 2 c
dx x x
01
x a2 2 arcsin a dx x arcsin a a 2 x2 c
oc
dx x x x
arcsin c
arccos a dx x arccos a a2 x2 c
H
a x2 2 a
ai
dx 1 x x x a
x arccos c arctg a dx x arctg a 2 ln a x2 c
2
D
x a2 2 a a
hi
nT
dx 1 a x2 a2 x x a
x x 2 a 2 a ln arc cotg a dx x arc cotg a 2 ln a x2 c
2
c
x
uO
b dx 1 ax b
ln ax b dx x a ln ax b x c sin ax b a ln tg 2
c
ie
iL
x a2 x2 a2 x dx 1 ax b
a 2 x 2 dx arcsin c sin ax b a ln tg c
Ta
2 2 a 2
e sin bx dx c e cos bx dx c
ax ax
a 2 b2 a 2 b2
up
ro
Để tính tích phân dạng này , ta cần thực hiện theo các bước sau
1/ Quy tắc :
.c
b v (b )
v(b)
Bước 4: Tính a
f ( x)dx
v(a )
g (t ) dt G (t )
v(a )
ce
v(b)
Bước 5: Kết luận : I= G (t )
v(a )
.fa
* Chú ý :
a. Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là :
w
3
w
3|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
a2 x2
x a sin t 2 t 2
x a cost 0 t
01
x2 a2 a
x t ;
sin t 2 2
oc
a
x t 0; \
cost 2
H
a2 x2
ai
x a tan t t 2 ; 2
D
x a cot t t 0;
hi
ax ax x=a.cos2t
nT
ax a x
x a b x x=a+ b a sin 2 t
uO
b. Quan trọng nhất là nhận ra dạng :
- Ví dụ : Trong dạng phân thức hữu tỷ :
ie
1 1 1 1
* 2 dx 0 dx 2
iL
du
ax bx c b a u k
2 2
a x+
Ta
2a 2a
s/
b
Với : u x+ , k , du dx .
up
2a 2a
dx
* áp dụng để giải bài toán tổng quát : k Z .
ro
a 2
x
2 2 k 1
/g
1. Quy tắc : ( Ta tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 2 theo các bước sau : )
Bước 1: Khéo léo chọn một hàm số u(x) và đặt nó bằng t : t=u(x) .
.c
a u(a)
u ( a)
u (b)
ce
Kết luận : I= G (t )
u (a)
.fa
2. Nhận dạng :
TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ
w
P( x)
A. DẠNG : I= dx a 0
w
ax+b 4
w
m m
* Chú ý đến công thức :
ax+b
dx ln ax+b . Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc bằng 2 thì ta
a
4|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
P( x) m 1
chia tử cho mẫu dẫn đến ax+b dx Q( x) ax+b dx Q( x)dx m ax+b dx
P ( x)
B. DẠNG : dx
01
ax
2
bx c
1. Tam thức : f ( x) ax 2 bx c có hai nghiệm phân biệt
oc
u '( x)
Công thức cần lưu ý :
u ( x)
dx ln u ( x)
H
Ta có hai cách
ai
Cách 1: ( Hệ số bất định )
D
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )
hi
2. Tam thức : f ( x) ax 2 bx c có hai nghiệm kép
nT
u '( x)dx
Công thức cần chú ý : ln u ( x)
u ( x)
uO
Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t .
3. Tam thức : f ( x) ax 2 bx c vô nghiệm :
ie
b
u x
iL
P( x) P( x) 2a
Ta viết : f(x)= ;
b a u k k
2 2 2 2
Ta
a x 2a
2a 2a
s/
P( x)
C. DẠNG :
ax
3
bx 2 cx d
dx
ro
1
1 1
Công thức cần chú ý : dx . m1
om
x
m
1 m x
2. Đa thức : f(x)= ax 3 bx 2 cx d a 0 có hai nghiệm :
.c
Có hai cách giải : Hệ số bất định và phương pháp nhẩy tầng lầu
3. Đa thức : f(x)= ax 3 bx 2 cx d a 0 có ba nghiệm
ok
bo
I. KIẾN THỨC
1. Cần nhớ một số công thức tìm nguyên hàm sau :
.fa
f '( x )
- 2 f ( x)
dx f ( x) C
w
1
- dx ln x x 2 b C
w
x b
2
5
w
u '( x)
- Mở rộng : du ln u ( x) u 2 ( x) b C
u ( x) b
2
5|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
1
1. Tích phân dạng : I dx a 0
ax 2 bx c
a. Lý thuyết :
b
01
x u
b
2
2a
Từ : f(x)=ax bx c a x 2
2
du dx
oc
2a 4a
K
2a
H
Khi đó ta có :
ai
- Nếu 0, a 0 f ( x) a u 2 k 2 f ( x) a . u 2 k 2 (1)
D
2 a 0
b
hi
- Nếu : 0 f ( x) a x b (2)
2a f ( x) a x 2a a . u
nT
- Nếu : 0 .
uO
+/ Với a>0 : f ( x) a x x1 x x2 f ( x) a . x x1 x x2 (3)
+/ Với a<0 : f ( x) a x1 x x2 x f ( x) a . x1 x x2 x (4)
ie
Căn cứ vào phân tích trên , ta có một số cách giải sau :
iL
b. Cách giải .
*. Trường hợp : 0, a 0 f ( x) a u 2 k 2 f ( x) a . u 2 k 2
Ta
Khi đó đặt :
s/
t2 c 2
x ; dx tdt
up
t a . x t a
b2 a
/g
2 a 0
b
om
*. Trường hợp : 0 f ( x) a x b
2 a f ( x) a x 2a a . u
.c
1 b b
ln x : x 0
a 2a 2a
ok
1 1 1
Khi đó : I dx b dx 1 b
b a b
a x x ln x : x 0
bo
2a 2a a 2a 2a
*. Trường hợp : 0, a 0
ce
x x1 t
- Đặt : ax 2 bx c a x x1 x x2
.fa
x x2 t
*. Trường hợp : 0, a 0
w
x1 x t
w
- Đặt : ax 2 bx c a x1 x x2 x 6
x2 x t
w
mx n
2. Tích phân dạng : I dx a 0
ax 2 bx c
6|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Phương pháp :
01
b.2 Quy đồng mẫu số , sau đó đồng nhất hệ số hai tử số để suy ra hệ hai ẩn số A,B
b.3 Giải hệ tìm A,B thay vào (1)
oc
1
b.4. Tính I = 2 A ax 2 bx c B dx (2)
ax 2 bx c
H
1
ai
Trong đó dx a 0 đã biết cách tính ở trên
ax bx c
2
D
1
hi
3. Tích phân dạng : I dx a 0
mx n ax 2 bx c
nT
Phương pháp :
1 1
uO
b.1. Phân tích : . (1)
mx n
ax bx c
2 n
m x ax 2 bx c
m
ie
1 n 1
y x t t m dy x t dx
iL
1 n
b.2 Đặt : x 2
Ta
y m x 1 t ax 2 bx c a 1 t b 1 t c
y y y
s/
'
dy
b.3 Thay tất cả vào (1) thì I có dạng : I . Tích phân này chúng ta đã biết cách
up
' Ly My N
2
tính .
ro
x
4. Tích phân dạng : I R x; y dx R x; m dx
/g
x
om
( Trong đó : R(x;y) là hàm số hữu tỷ đối với hai biến số x,y và , , , là các hằng số đã biết )
Phương pháp :
x
.c
b.2 Tính x theo t : Bằng cách nâng lũy thừa bậc m hai vế của (1) ta có dạng x t
bo
mx n
*) Tính tích phân: I
ax 2 bx c
dx, a 0 .
w
w
7
mx n
liên tục trên đoạn ; )
w
(trong đó f ( x )
ax 2 bx c
+) Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho:
7|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
mx n A(2axb) B
ax2 bx c ax2 bxc ax2 bx c
01
mxn A(2axb)
+)Ta có I= ax bxc
dx 2 dx 2
B
dx
ax bxc ax bx c
2
oc
A(2axb)
dx = Aln ax bx c
2
H
. Tích phân
ax bxc
2
ai
D
dx
Tích phân
tính được.
hi
ax bx c
2
nT
b
P ( x)
*) Tính tích phân I
Q( x) dx với P(x) và Q(x) là đa thức của x.
uO
a
Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì dùng phép chia đa thức.
ie
Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì có thể xét các trường hợp:
+ Khi Q(x) chỉ có nghiệm đơn 1 , 2 ,..., n thì đặt
iL
Ta
P( x) A1 A2 An
s/
... .
Q ( x ) x 1 x 2 x n
up
+ Khi Q( x) x x 2 px q , p 2 4q 0 thì đặt
ro
P ( x) A Bx C
/g
2 .
Q ( x) x x px q
om
P ( x) A B C
ok
.
Q( x) x x x
2
bo
Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên
.fa
b b
b
u ( x)v ( x)dx u ( x)v( x) v( x)u ' ( x) dx
'
a a
w
a
w
b b
a
a a
Áp dụng công thức trên ta có qui tắc công thức tích phân từng phần sau:
8|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Bước 1: Viết f(x)dx dưới dạng udv uv ' dx bằng cách chọn một phần thích hợp của f(x)
làm u(x) và phần còn lại dv v ' ( x )dx.
du u ' dx và v
01
Bước 2: Tính
dv v ( x)dx .
'
oc
b b
b
Bước 3: Tính
vdu vu ' dx và uv .
H
a
a a
ai
Bước 5: Áp dụng công thức trên.
D
*Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.
hi
b b b b
nT
P( x)e dx P( x)ln xdx P( x)cos xdx e cos xdx
x x
uO
a a a
ie
dv e x dx P(x)dx cosxdx cosxdx
iL
Ta
Chú ý: Điều quan trọng khi sử dụng công thức tích phân từng phần là làm thế nào để chọn u và
s/
dv v ' dx thích hợp trong biểu thức dưới dấu tích phân f(x)dx. Nói chung nên chọn u là phần
up
của f(x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn dv v ' dx là phần của f(x)dx là vi phân một hàm
ro
Có ba dạng tích phân thường được áp dụng tích phân từng phần:
om
ax u P( x)
hàm số: e , cos ax, sin ax thì ta thường đặt
dv Q( x)dx v Q( x) dx
bo
ce
du Q ' x dx
w
ta đặt u Q ( x )
w
dv P( x) dx v P ( x)dx
9
w
9|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
du ae ax dx
01
ta đặt u e ax
1
dv cos bxdx v sin bx
oc
b
H
du ae ax dx
u e ax
ai
hoặc đặt
1
dv sin bxdx v cos bx
D
b
hi
Trong trường hợp này, ta phải tính tích phân từng phần hai lần sau đó trở thành tích phân
nT
ban đầu. Từ đó suy ra kết quả tích phân cần tính.
uO
TÍCH PHÂN CÁC HÀM LƯỢNG GIÁC
Đổi biến số để hữu tỉ hóa tích phân hàm lượng giác
ie
dx
1. Tính I
iL
asinx b cos x c Ta
Phương pháp:
x 2dt
s/
Đặt t tan dx
2 1 t2
up
2t 1 t2
Ta có: sin x và cos x
ro
1 t2 1 t2
/g
dx 2dt
I
asinx b cos x c c b t đã biết cách tính.
om
2
2at b c
dx
.c
2. Tính I
a sin 2 x b sin x cos x c cos 2 x d
ok
dx
Phương pháp: I
a d sin x b sin x cos x c d cos x
bo
2 2
ce
dx
cos 2 x
.fa
a d tan 2 x b tan x c d
w
dx
t tgx dt
w
dt
Đặt 2
cos x
I
a d t bt c d
2
đã tính được. 10
w
10|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
m sin x n cos x p
3. Tính I
a sin x b cos x c
dx .
Phương pháp:
01
+)Tìm A, B, C sao cho:
oc
m sin x n cos x p A a sin x b cos x c B a cos x b sin x C , x +) Vậy
H
m sin x n cos x p
I
dx =
ai
a sin x b cos x c
D
a cos x b sin x dx
= A dx B a sin x b cos x c dx C a sin x b cos x c
hi
nT
Tích phân dx tính được
uO
a cos x b sin x
Tích phân a sin x b cos x c dx ln a sin x b cos x c C
ie
dx
iL
Tích phân asinx bcosx c tính được.
Ta
Nguyên hàm dạng
R sin x,cos x dx , với R sin x,cos x là một hàm hữu tỉ theo sinx, cosx
s/
up
Để tính nguyên hàm trên ta đổi biến số và đa về dạng tích phân hàm hữu tỉ mà ta đã biết
ro
2 1 t2
om
2t 1 t2
Ta có sin x ;cos x
1 t2 1 t2
.c
ok
+) Nếu
R sin x, cos x R sin x,cos x thì đặt t tan x hoặc t cot x , sau đó đưa
ce
11
w
11|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
01
a
oc
I
f ( x)dx 0 .
H
a
ai
2.Cho hàm số
D
a a
hi
I
f ( x)dx 2 f ( x)dx .
nT
a 0
a 0 a
Chứng minh : Ta có (1)
f ( x)dx
uO
I f ( x)dx f ( x)dx
a a 0
ie
0
Ta tính J
f ( x)dx bằng cách đặt x t 0 t a dx dt
iL
a
Ta
0 0 a a
J
f ( x)dx f (t )dt f (t )dt f ( x)dx (2)
s/
a a 0 0
up
a a
a 0
/g
f (x) 1
I x dx f ( x ) dx
a 1 2
.c
at 1
bo
x -t
Ta có f(x) = f(-t)= f(t); a +1= a +1=
at
ce
f (x) a t f (t ) at 1 1
Vậy I a x 1dx a t 1 dt a t 1 f ( t ) dt
w
w
f (t ) 12
f (t )dt t dt f ( x)dx I
w
a 1
12|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
f ( x) 1
Suy ra I x dx f ( x ) dx
a 1 2
4.Cho f(x) liên tục trên đoạn 0; .Khi đó
01
2
oc
2 2
.
f (sin x)dx f (cos x)dx
H
0 0
ai
Chứng minh:
D
hi
Đặt t x dx dt
2
nT
Khi x = 0 thì t , khi x thì t = 0
uO
2 2
ie
2 0 2 2
Do đó .
f (sin x)dx f (sin( 2 t )dt f (cos t )dt f (cos x)dx
iL
0 0 0
2
Ta
Nhận xét : Bằng cách làm tương tự ta có các công thức
s/
0;1 thì
*Nếu f(x) liên tục trên
xf (sin x)dx 2 f (sin x)dx
up
ro
0;1 thì
2 2
*Nếu f(x) liên tục trên
xf (cos x)dx f (cos x)dx
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
13
w
13|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
14
w
14|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01