You are on page 1of 14

www.facebook.

com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan

01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w

1
w

1|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan

CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CƠ BẢN VÀ MỞ RỘNG


CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM HAY GẶP

 dx  x  C  du  u  C

01
x 1 u1
 x dx 

 C    1  u du 

 C    1

oc
 1  1
ax au
 a x
dx  C  0  a  1  au
dx  C  0  a  1

H
 
ln a lna

ai
dx du
 x  ln x  C  x  0   u  ln u  C  u  0 

D
hi
 e dx  e  C  e du  e  C
x x u u

nT
 cos xdx  sin x  C  cos udu  sin u  C

uO
 sin xdx   cos x  C  sin udu   cos u  C

ie
cos kx sin kx
 sin kxdx   C  cos kxdx  C

iL
k k
1 1
Ta
 sin 2
x
dx   cot x  C  cos 2
u
du  tan u  C
s/

1 1
 cos dx  tan x  C  sin du   cot u  C
up

2
x 2
u
ro

CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG


/g
om

1 e kx
 d  ax  b   a
 ax  b   C  e dx 
kx

k
C
.c

 1
1  ax  b  1
 cos  ax  b  dx  a sin  ax  b   c

  ax  b  dx  a    1   c ,   1
ok
bo

dx 1 1
 ax  b  a ln ax  b  c c  sin  ax  b  dx  cos  ax  b   c
a
ce

1 ax  b 1
e  tg  ax  b  dx   a ln cos  ax  b   c
ax  b
dx  e c
.fa

1 1
w

a  cotg  ax  b  dx  a ln sin  ax  b   c
px  q
dx  a px  q  c
p ln a
w

2
w

dx 1 x dx 1
 a 2  x 2  a arctg a  c  sin 2  ax  b   a cotg  ax  b   c

2|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan

dx 1 ax dx 1
a  ln c  cos  tg  ax  b   c
2
x 2
2a a  x 2
 ax  b  a

 ln  x  x 2  a 2   c
dx x x

01
 x a2 2  arcsin a dx  x arcsin a  a 2  x2  c

oc
dx x x x
  arcsin c
 arccos a dx  x arccos a  a2  x2  c

H
a x2 2 a

ai
dx 1 x x x a
x  arccos  c  arctg a dx  x arctg a  2 ln  a  x2   c
2

D
x a2 2 a a

hi
nT
dx 1 a  x2  a2 x x a
 x x 2  a 2 a ln  arc cotg a dx  x arc cotg a  2 ln  a  x2   c
2
  c
x

uO
 b dx 1 ax  b
 ln  ax  b  dx   x  a  ln  ax  b   x  c  sin  ax  b   a ln tg 2
c

ie
iL
x a2  x2 a2 x dx 1 ax  b
 a 2  x 2 dx   arcsin  c  sin  ax  b   a ln tg c
Ta
2 2 a 2

e ax  a sin bx  b cos bx  e ax  a cos bx  b sin bx 


s/

 e sin bx dx  c  e cos bx dx  c
ax ax

a 2  b2 a 2  b2
up
ro

CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN


/g

 PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ.


I. Phương pháp đổi biến số dạng 1.
om

Để tính tích phân dạng này , ta cần thực hiện theo các bước sau
1/ Quy tắc :
.c

 Bước 1: Đặt x=v(t)


 Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận
ok

 Bước 3: Phân tích f(x)dx=f(v(t))v'(t)dt


bo

b v (b )
v(b)
 Bước 4: Tính a
f ( x)dx  
v(a )
g (t ) dt  G (t )
v(a )
ce

v(b)
 Bước 5: Kết luận : I= G (t )
v(a )
.fa

2/ Nhận dạng : ( Xem lại phần nguyên hàm )


w

* Chú ý :
a. Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là :
w

3
w

Dấu hiệu Cách chọn

3|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan

a2  x2   
 x  a sin t   2  t  2

 x  a cost  0  t  
   

01
x2  a2 a
x   t   ; 
 sin t  2 2

oc
 a  
x   t   0;   \  
 cost 2

H
a2  x2    

ai
 x  a tan t  t    2 ; 2 
  

D
 x  a cot t  t   0;  

hi
ax ax x=a.cos2t

nT
ax a x
 x  a  b  x  x=a+  b  a  sin 2 t

uO
b. Quan trọng nhất là nhận ra dạng :
- Ví dụ : Trong dạng phân thức hữu tỷ :

ie
  
1 1 1 1
* 2 dx    0    dx   2

iL
du
 ax  bx  c  b      a u k
2 2
 
a  x+     
Ta
 2a   2a  
s/

 b  
Với :  u  x+ , k  , du  dx  .
up

 2a 2a 

dx
* áp dụng để giải bài toán tổng quát :  k  Z  .
ro


a 2
x 
2 2 k 1
/g

II. Đổi biến số dạng 2


om

1. Quy tắc : ( Ta tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 2 theo các bước sau : )
 Bước 1: Khéo léo chọn một hàm số u(x) và đặt nó bằng t : t=u(x) .
.c

 Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận : dt=u'(x)dx


ok

 Bước 3: Ta phân tích f(x)dx = g[u(x)]u'(x)dx = g(t)dt .


b u (b )
u (b)
 Bước 4: Tính  f ( x)dx   g (t )dt  G (t )
bo

a u(a)
u ( a)
u (b)
ce

 Kết luận : I= G (t )
u (a)
.fa

2. Nhận dạng :
TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ
w


P( x)
A. DẠNG : I=  dx  a  0
w

 ax+b 4
w


m m 
* Chú ý đến công thức : 
 ax+b
dx  ln ax+b . Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc bằng 2 thì ta
a 

4|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan

   
P( x) m 1
chia tử cho mẫu dẫn đến  ax+b dx   Q( x)  ax+b dx   Q( x)dx  m ax+b dx

P ( x)
B. DẠNG :  dx

01
 ax
2
 bx  c
1. Tam thức : f ( x)  ax 2  bx  c có hai nghiệm phân biệt

oc

u '( x) 
Công thức cần lưu ý : 
 u ( x)
dx  ln u ( x)

H
Ta có hai cách

ai
Cách 1: ( Hệ số bất định )

D
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )

hi
2. Tam thức : f ( x)  ax 2  bx  c có hai nghiệm kép

nT

u '( x)dx 
Công thức cần chú ý :   ln  u ( x) 
 u ( x) 

uO
Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t .
3. Tam thức : f ( x)  ax 2  bx  c vô nghiệm :

ie
 b
 u  x

iL
P( x) P( x)  2a
Ta viết : f(x)=  ;
 b      a  u  k  k  
2 2 2 2
Ta

a  x        2a
 2a   2a  

s/

Khi đó : Đặt u= ktant


up


P( x)
C. DẠNG : 
 ax
3
 bx 2  cx  d
dx
ro

1. Đa thức : f(x)= ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có một nghiệm bội ba


/g

1 

1 1
Công thức cần chú ý :  dx  . m1
om

 x
m
1 m x 
2. Đa thức : f(x)= ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có hai nghiệm :
.c

Có hai cách giải : Hệ số bất định và phương pháp nhẩy tầng lầu
3. Đa thức : f(x)= ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có ba nghiệm
ok
bo

 PHÂN THỨC HÀM VÔ TỶ


ce

I. KIẾN THỨC
1. Cần nhớ một số công thức tìm nguyên hàm sau :
.fa

f '( x )
- 2 f ( x)
dx  f ( x)  C
w

1
-  dx  ln x  x 2  b  C
w

x b
2
5
w

u '( x)
- Mở rộng :  du  ln u ( x)  u 2 ( x)  b  C
u ( x)  b
2

5|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan


1
1. Tích phân dạng : I   dx  a  0
 ax 2  bx  c
a. Lý thuyết :
 b

01
 x u
 b    
2
2a
Từ : f(x)=ax  bx  c  a  x    2   
2
 du  dx

oc
 2a  4a   
K
 2a

H
Khi đó ta có :

ai
- Nếu   0, a  0  f ( x)  a  u 2  k 2   f ( x)  a . u 2  k 2 (1)

D
2 a  0
 b  

hi
- Nếu :   0  f ( x)  a  x     b (2)
 2a   f ( x)  a x  2a  a . u

nT

- Nếu :   0 .

uO
+/ Với a>0 : f ( x)  a  x  x1  x  x2   f ( x)  a .  x  x1  x  x2  (3)
+/ Với a<0 : f ( x)  a  x1  x  x2  x   f ( x)  a .  x1  x  x2  x  (4)

ie
Căn cứ vào phân tích trên , ta có một số cách giải sau :

iL
b. Cách giải .
*. Trường hợp :   0, a  0  f ( x)  a  u 2  k 2   f ( x)  a . u 2  k 2
Ta
Khi đó đặt :
s/

 t2  c 2
 x  ; dx  tdt
 
up

bx  c  t 2  2 ax  b2 a b2 a


ax  bx  c  t  a .x  
2

 x    t  t0 , x    t  t1  t2  c
ro

t  a . x  t  a
 b2 a
/g

2 a  0
 b  
om

*. Trường hợp :   0  f ( x)  a  x     b
 2 a   f ( x)  a x  2a  a . u

.c

 1  b  b
 ln  x   : x  0
 
a  2a   2a
ok

1 1 1 
Khi đó : I   dx   b dx   1  b  
b a b
 a x  x  ln  x   : x  0
bo

2a 2a  a  2a   2a
*. Trường hợp :   0, a  0
ce

 x  x1  t
- Đặt : ax 2  bx  c  a  x  x1  x  x2   
.fa

 x  x2  t
*. Trường hợp :   0, a  0
w

 x1  x  t
w

- Đặt : ax 2  bx  c  a  x1  x  x2  x    6
 x2  x  t
w


mx  n
2. Tích phân dạng : I   dx  a  0
 ax 2  bx  c

6|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan

Phương pháp :

b.1 : Phân tích f ( x) 


mx  n

A.d  ax 2  bx  c  B
1
ax 2  bx  c ax 2  bx  c ax 2  bx  c

01
b.2 Quy đồng mẫu số , sau đó đồng nhất hệ số hai tử số để suy ra hệ hai ẩn số A,B
b.3 Giải hệ tìm A,B thay vào (1)

oc
 


1
b.4. Tính I = 2 A ax 2  bx  c  B dx (2)
 ax 2  bx  c

H


1

ai
Trong đó  dx  a  0  đã biết cách tính ở trên
ax  bx  c
2

D


1

hi
3. Tích phân dạng : I   dx  a  0
  mx  n  ax 2  bx  c

nT
Phương pháp :
1 1

uO
b.1. Phân tích :  . (1)
 mx  n  
ax  bx  c
2 n
m  x   ax 2  bx  c
 m 

ie
 1  n 1
 y  x  t  t  m   dy   x  t dx

iL
1 n   
b.2 Đặt :  x    2
Ta
y m  x  1  t  ax 2  bx  c  a  1  t   b  1  t   c
    
 y y  y 
s/

'
dy
b.3 Thay tất cả vào (1) thì I có dạng : I    . Tích phân này chúng ta đã biết cách
up

' Ly  My  N
2

tính .
ro

 
 x  
4. Tích phân dạng : I   R  x; y  dx   R  x; m  dx
/g

    x  
om

( Trong đó : R(x;y) là hàm số hữu tỷ đối với hai biến số x,y và  ,  ,  ,  là các hằng số đã biết )
Phương pháp :
x 
.c

b.1 Đặt : t= m (1)


 x 
ok

b.2 Tính x theo t : Bằng cách nâng lũy thừa bậc m hai vế của (1) ta có dạng x    t 
bo

b.3. Tính vi phân hai vế : dx=  '  t  dt và đổi cận


 '
 x  
 dx   R   t  ; t   '  t  dt
ce

b.4. Cuối cùng ta tính :  R  x; m


   x   '
.fa


mx  n
*) Tính tích phân: I 
 ax 2  bx  c
dx,  a  0 .
w


w

7
mx  n
liên tục trên đoạn  ;   )
w

(trong đó f ( x ) 
ax 2  bx  c
+) Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho:

7|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan

mx n A(2axb) B
 
ax2 bx c ax2 bxc ax2 bx c

 

01
mxn A(2axb)
+)Ta có I=  ax bxc
dx  2 dx  2
B
dx
 ax bxc  ax bx c
2

oc
 
A(2axb)
dx = Aln ax  bx  c
2

H
. Tích phân
ax bxc
2 

ai

D
dx
Tích phân
 tính được.

hi

ax  bx  c
2

nT
b
P ( x)
*) Tính tích phân I 
 Q( x) dx với P(x) và Q(x) là đa thức của x.

uO
a

 Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì dùng phép chia đa thức.

ie
 Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì có thể xét các trường hợp:
+ Khi Q(x) chỉ có nghiệm đơn 1 ,  2 ,..., n thì đặt
iL
Ta
P( x) A1 A2 An
s/

   ...  .
Q ( x ) x  1 x   2 x  n
up

 
+ Khi Q( x)   x    x 2  px  q ,   p 2  4q  0 thì đặt
ro

P ( x) A Bx  C
/g

  2 .
Q ( x) x   x  px  q
om

Q( x)   x    x    với    thì đặt


2
+ Khi
.c

P ( x) A B C
ok

   .
Q( x) x   x   x   
2
bo

 PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN


 a; b thì:
ce

Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên
.fa

b b
b
 
u ( x)v ( x)dx   u ( x)v( x)   v( x)u ' ( x) dx
'

a a
w

a
w

b b

hay udv  uv b  vdu . 8


 
w

a
a a

Áp dụng công thức trên ta có qui tắc công thức tích phân từng phần sau:

8|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan

 Bước 1: Viết f(x)dx dưới dạng udv  uv ' dx bằng cách chọn một phần thích hợp của f(x)
làm u(x) và phần còn lại dv  v ' ( x )dx.
du  u ' dx và v 

01
 Bước 2: Tính
 dv   v ( x)dx .
'

oc
b b
b
 Bước 3: Tính
 
vdu  vu ' dx và uv .

H
a
a a

ai
 Bước 5: Áp dụng công thức trên.

D
*Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.

hi
b b b b

nT
 P( x)e dx  P( x)ln xdx  P( x)cos xdx  e cos xdx
x x

uO
a a a

u P(x) lnx P(x) ex

ie
dv e x dx P(x)dx cosxdx cosxdx

iL
Ta
Chú ý: Điều quan trọng khi sử dụng công thức tích phân từng phần là làm thế nào để chọn u và
s/

dv  v ' dx thích hợp trong biểu thức dưới dấu tích phân f(x)dx. Nói chung nên chọn u là phần
up

của f(x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn dv  v ' dx là phần của f(x)dx là vi phân một hàm
ro

số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.


/g

Có ba dạng tích phân thường được áp dụng tích phân từng phần:
om

 Nếu tính tích phân


 P( x)Q( x)dx mà P(x)là đa thức chứa x và Q(x) là một trong những
.c

du  P ' ( x)dx


ok

ax u  P( x) 
hàm số: e , cos ax, sin ax thì ta thường đặt  
dv  Q( x)dx v  Q( x) dx 
bo


ce

 Nếu tính tích phân


 P( x)Q( x)dx mà P(x) là đa thức của x và Q(x) là hàm số ln(ax) thì
.fa

 du  Q '  x  dx
w

ta đặt u  Q ( x ) 
 
w

dv  P( x) dx v  P ( x)dx
  9
w

9|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan

 

 Nếu tính tích phân I 


e cos bxdx hoặc

J  eax sin bxdx thì
ax

 

du  ae ax dx

01
ta đặt u  e ax

  1
dv  cos bxdx v  sin bx

oc
 b

H
 du  ae ax dx
u  e ax

ai
hoặc đặt 
 1
dv  sin bxdx v   cos bx

D
 b

hi
Trong trường hợp này, ta phải tính tích phân từng phần hai lần sau đó trở thành tích phân

nT
ban đầu. Từ đó suy ra kết quả tích phân cần tính.

uO
 TÍCH PHÂN CÁC HÀM LƯỢNG GIÁC
Đổi biến số để hữu tỉ hóa tích phân hàm lượng giác

ie
dx
1. Tính I 

iL
asinx  b cos x  c Ta
Phương pháp:
x 2dt
s/

Đặt t  tan  dx 
2 1 t2
up

2t 1 t2
Ta có: sin x  và cos x 
ro

1 t2 1 t2
/g

dx 2dt
I
 asinx  b cos x  c    c  b  t đã biết cách tính.
om

2
 2at  b  c
dx

.c

2. Tính I 
a sin 2 x  b sin x cos x  c cos 2 x  d
ok

dx
Phương pháp: I 
  a  d  sin x  b sin x cos x   c  d  cos x
bo

2 2
ce

dx

 cos 2 x
.fa


 a  d  tan 2 x  b tan x   c  d 
w

dx
t  tgx  dt 
w

dt
Đặt 2
cos x
I 

 a  d  t  bt   c  d 
2
đã tính được. 10
w

10|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan

m sin x  n cos x  p
3. Tính I 
 a sin x  b cos x  c
dx .

Phương pháp:

01
+)Tìm A, B, C sao cho:

oc
m sin x  n cos x  p  A  a sin x  b cos x  c   B  a cos x  b sin x   C , x +) Vậy

H
m sin x  n cos x  p
I
 dx =

ai
a sin x  b cos x  c

D
a cos x  b sin x dx

= A dx  B  a sin x  b cos x  c dx  C  a sin x  b cos x  c

hi
nT
Tích phân  dx tính được

uO
a cos x  b sin x
Tích phân  a sin x  b cos x  c dx  ln a sin x  b cos x  c  C

ie
dx

iL
Tích phân  asinx bcosx c tính được.
Ta
Nguyên hàm dạng
 R sin x,cos x  dx , với R sin x,cos x  là một hàm hữu tỉ theo sinx, cosx
s/
up

Để tính nguyên hàm trên ta đổi biến số và đa về dạng tích phân hàm hữu tỉ mà ta đã biết
ro

cách tính tích phân.

 Trường hợp chung: Đặt t  tan x  dx  2dt


/g

2 1 t2
om

2t 1 t2
Ta có sin x  ;cos x 
1 t2 1 t2
.c
ok

 Những trường hợp đặc biệt:

R  sin x,cos x  là một hàm số chẵn với sinx và cosx nghĩa là


bo

+) Nếu

R   sin x,  cos x   R  sin x,cos x  thì đặt t  tan x hoặc t  cot x , sau đó đưa
ce

tích phân về dạng hữu tỉ theo biến t.


.fa

+) Nếu R  sin x,cos x  là hàm số lẻ đối với sinx nghĩa là:


w

R   sin x,cos x    R  sin x,cos x  thì đặt t  cos x .


w

11
w

+) Nếu R  sin x,cos x  là hàm số lẻ đối với cosx nghĩa là:

11|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan

R  sin x,  cos x    R  sin x,cos x  thì đặt t  sin x .


TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT
1.Cho hàm số y  f ( x) liên tục và lẻ trên đoạn   a; a  . Khi đó

01
a

oc
I
 f ( x)dx  0 .

H
a

y  f ( x) liên tục và chẵn trên đoạn  a; a  . Khi đó

ai
2.Cho hàm số

D
a a

hi
I
 f ( x)dx  2 f ( x)dx .

nT
a 0

a 0 a
Chứng minh : Ta có (1)
   f ( x)dx

uO
I f ( x)dx  f ( x)dx 
a a 0

ie
0

Ta tính J 
 f ( x)dx bằng cách đặt x  t  0  t  a   dx  dt
iL
a
Ta
0 0 a a

J 
 f ( x)dx   f (t )dt   f (t )dt   f ( x)dx (2)
s/

a a 0 0
up

a a

Thay (2) vào (1) ta được I 


 f ( x)dx  2 f ( x)dx
ro

a 0
/g

3.Cho hàm số y  f ( x) liên tục và chẵn trên đoạn   :  . Khi đó


om

 
f (x) 1
I   x dx   f ( x ) dx
a 1 2
.c

 

Chứng minh: Đặt t= -x  dt= - dx


ok

at  1
bo

x -t
Ta có f(x) = f(-t)= f(t); a +1= a +1=
at
ce

Khi x= -  thì t =  ; x = thì t =- 


.fa

  
f (x) a t f (t ) at  1  1
Vậy I    a x  1dx   a t  1 dt   a t  1 f ( t ) dt
w

 
w

  
f (t ) 12
  f (t )dt   t dt   f ( x)dx  I
w

  a  1 

12|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan

 
f ( x) 1
Suy ra I   x dx   f ( x ) dx

a 1 2 
4.Cho f(x) liên tục trên đoạn 0;   .Khi đó

01
 2 

oc
 
2 2
.
 f (sin x)dx   f (cos x)dx

H
0 0

ai
Chứng minh:

D

hi
Đặt t  x  dx   dt
2

nT
 
Khi x = 0 thì t , khi x thì t = 0

uO
2 2
  

ie
2 0 2 2
Do đó  .
 f (sin x)dx   f (sin( 2  t )dt   f (cos t )dt   f (cos x)dx
iL
0  0 0
2
Ta
Nhận xét : Bằng cách làm tương tự ta có các công thức
s/

0;1 thì
   
*Nếu f(x) liên tục trên 
 xf (sin x)dx  2  f (sin x)dx
up

 
ro

0;1 thì
2  2 
*Nếu f(x) liên tục trên
 xf (cos x)dx    f (cos x)dx
/g

 
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w

13
w

13|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan

01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w

14
w

14|
Toán thầy Đạt – Chuyên luyện thi Đại Học khối 11, 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

You might also like