You are on page 1of 19

Lời Giải - đáp số - chỉ dẫn

3.1. Hình 3.48. K


1. a) Phương trình định luật Kiêckhop 2: R

du
uR+uC=E. Chọn biến số là uC thì i= C C
. E C
dt
du
Từ đó có R. i+uC=R C C
+uC=E hay
dt H ×n h 3 .4 8
du C
+ uC= E
dt
1
Trong đó =1/RC=1/ = 3 6
10 [1/s]
5 . 10 . 20 . 10 i(t)
u C (t)

om
Nghiệm là: 0 ,9 5 E
E

dt dt t
t
u e [C E e dt ] e [C E e dt ] u R (t)
C
.

.c
0 ,0 5 E
t t t
e [C E e ] E Ce 0 tXL t
Vì uC(0)=E+C=0 (đây là điều kiện ban đầu) nên
C=-E uC(t)=E(1-e- t)=100(1-e-10t) ng H × n h 3 .4 9
co
u (t) E
Từ đó uR(t)=E-uC(t)=Ee- t=100e-10t; i(t)= R
e
t
=0,02e-10t hay tính
R R
du E
=0,02e-10t[A]
an

i(t)= C C
e
t

dt R
Đồ thị các đại lượng hình 3.49.
th

b) Theo công thức 3.7. thì uC(t)=Ae- t +B


Hệ số theo (3.8) thì =1/RtđC=1/RC=10[1/s] vì Rtđ=R (khi đã đóng khoá K
g
on

và cho nguồn tác động bằng 0). Khi t thì uC( )=B=E vì lúc đó mạch ở chế độ
một chiều khi C nạp đầy đến điện áp bằng E. Khi t=0 thì uC(0)=A+B=A+E=0 nên
du

A=-E và uC(t)=E(1-e- t)= 100(1-e-10t)


2. Nếu không mắc R thì tại t=0 có uC(0)=0 nên nguồn bị chập qua tụ C gây
hỏng nguồn.
u
cu

3.2. i(t)=0,5(1-e-200t) [A];uL(t)=50e-100t [V] ; uR(t)=50(1-e-100t). [V]

3.3. R1=10 ; L1=0,2H ; R2=20 ; L2=0,1H

3.4. Từ mạch hình 3.50 a) ngắt bỏ C, nhìn từ 2 điểm vừa cắt vào mạch khi
cho nguồn tác động bằng 0 sẽ có mạch hình 3.50b).Từ đó có:
20 . 30 1 1
R td R 2 ( R 1 // R 3 ) 18 30 ; 6
500 [1/s]
20 30 R td
C 30 . 66 , 67 . 10

97

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đầu tiên tính dòng i1(t)=Ae-500t+B;
E 50
i1( t ) i( ) B 1, vì khi đó mạch ở chế độ
t R1 R 3
20 30

một chiều xác lập, không có dòng một chiều qua C.


E 50
i1 (t) i1 (0 ) A B 1, 6 , vì khi t=0
t 0 R 1
R 2
// R 3
20 11 , 25

thì uC(0)=0 nên C thay bằng dây dẫn (hình 3.50c).


A=1,6-B=0,6 nên i1(t)=0,6e-500t+1 [A]
a) b) c)
K
R1 i 1( t ) R1 i1( t )
R1

u C( t ) i 3( t ) i 3( t )
C
E E=0
R3 R3 R2 R3

om
R2 R2 E

i 2( t ) i 2( t )

.c
H ×n h 3 .5 0

Các dòng khác có thể tính tương tự, tuy nhiên nên áp dụng các định
ng
luật cơ bản để tính qua i1(t) sẽ nhanh hơn:
co
uR1(t)=R1i1(t)=12e-500t+20[V]; uR3(t)=E-uR1(t)=-12e-500t+30[V]
u R3 (t)
an

-500t
1 [ A ] ; iR2(t)=iR1(t)-iR3(t)=e .[A]
500 t
iR 3 (t) 0,4 e
R 3
th

500 t 500 t
u C (t) u R3
(t) R 2i2 (t) 30 30 e 30 (1 e ) [V ]

Có thể kiểm tra giá trị uC(t) theo công thức:


g

t t 500 t
t
on

1 1 500 t e 500 t
i R 2 ( t ) dt u C
(0 )
6
e dt
6
30 (1 e ) [V]
C 0
66 , 67 . 10 0
500 . 66 , 67 . 10 0
du

3.5. Hình 3.51


R1
i( t ) 0 ,6 e
40 t
4 ,5 ; K i
i1(t)
u

iR2 2 ,7 1, 2 e
40 t
[ A ]; i1 i2(t)
R R
cu

i2
i R1 1 , 8 (1 e
40 t
) [A ] L K
40 t
[V] E R1 E L
u L
(t) 46 , 8 e . R2 iK(t)
3.6. L=0,5H H×nh 3.51
H×nh 3.52.
3.7. Hình 3.52.

98

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chưa đóng K: Mạch xác lập với dòng một chiều:
E 100
I0 i1 (0 ) i 2 (0 ) 5A ; iK=0. Đây là trạng thai khởi điểm của
R 1
R 2
20

mạch
[V ]
Khi đóng K: a) b)
10
Mạch gồm 2 R 1

phần độc lập iK ( t)


i1 ( t)
1 i (t)
nhau, nhưng tạo i (t) 2
R 2

thành 2 dòng K 5
dùng đi qua khoá E
iK ( t )
L i2( t) i1 ( t) = i2 ( t)

K. Hình 3.53a)
Mạch bên
trái gồm R1 và E H ×n h 3 .5 3
1 t [s ]

là mạch thuần trở

om
nên:
E 100
i R1 10 A ;

.c
R 1
10

Mạch bên phải là sự phóng điện tự do của L qua R2:


iR2 t i L (t) Ae
t
; 2
R

L
2
10

0 ,1
ng
100 ; i R 2 t Ae
100 t
;
co
Vì i2(0)=5 nên A=5 i2(t) =5e-100t. Khi t=1s thì i2(1) 0;
iK(t)=i1(t)-i2(t)=10-5e-100t
Khi hở K mạch lại có i1(t)=iL(t)=iR2(t) biến thiên theo quy luật hàm mũ nên
an

i1(t)=iL(t)=i2(t)=Be- 1(t-1)+C= Be 2000 ( t 1 ) C ;


th

2000 ( t 1 )
C I XL 5 A ; i (1 s ) i L (1 s ) 0 B 5 n ª n i( t ) 5 (1 e );

Đồ thị hình 3.53b)


g
on

3.8.Mạch đã cho trên hình 3.54a):


Tìm điều kiện ban đầu, tức tìm UC1(0) và UC2(0): Trước khi hở khoá K
du

mạch ở chế độ một chiều xác lập, không có dòng qua C1 và C2 nên sơ đồ tương
đương có dạng hình 3.54.b).
u

Giải mạch một chiều tìm được i1(0)=1,44A; i3(0)=0,4A, i2(0)=1,44-0,4=1,04A


cu

UC1(0)=UC2(0)=UR2(0)=1,05.15 =15,6V.
a) b) c)
i1(t) K i1(0) i1(t)
i3(t) i3(0) i3(t)
i2(t) i2(t)
E1 E1 i2(0)
R3 R3 E1
C1 R3
C1
R2 C2 R2
R1 R2 C2
R1 R1
E2 E2 E2
H×nh 3.54

99

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sau khi hở khoá K: Mạch tách là hai phần độc lập nhau (hình 3.54.c):
10 . 15 1
Phần mạch bên trái: R td
R 1
// R 2
6; 1
= 6
333 [1/s]
25 6 . 500 . 10
E 30
i1(t)=A1e-333t+B1; i1 (t) i1 ( ) B 1
1
1, 2
t R 1
R 2
25

E U C1
(0 ) 333 t
i1 (t) i1 (0 ) A 1
B 1
1 , 44 ; A 1
0 , 24 ; i 1 ( t ) 0 , 24 e 1, 2
t 0 R 1

[A]
uR1(t)=R1i1(t)=2,4e-333t+12[V]; uR2(t)=uC1(t)=E1-uR1(t)=18-2,4e-333t[V]
u R2
(t) 333 t 333 t
i 2 (t) 1, 2 0 ,16 e [A ] ; i C1 (t) i1 (t) i 2 (t) 0,4 e A
R 2

1
Phần mạch bên phải: R td
R 3
9 ; 2
555 , 5 ; i3(t)=A2e-555t+B2.
R 3C

om
2

i 3 (t) i3( ) B 2
0 vì dòng 1 chiều không qua đươc C2.
t

.c
U C 2
(0 ) E 2 555 t
i3 (t) i 3 (0 ) A 2
0 ,4 ; i 3 ( t ) 0,4 e [A]
t 0 R 3
ng
3.9. Hình 3.55.
co
R0
Vì nguồn chuyển qua giá trị max dương tại
t=0 nên e=900, tức e(t)=Emsin(100t+900)[V]
an

Xác định điều kiện ban đầu: tức iL(0)=? R


Dòng xác lập hình sin khi chưa đóng khoá K: K
th

. 0
e(t) L
. j 90
E E e E j 90
0 E j 63 , 43
0
g

m m m
Im e e ;
Z 20 j100 . 0 ,1 20 j10 10 5 A
on

Lúc này Ampe kế chỉ gía trị hiệu dụng nên: H×nh 3.55
du

E
I 2 5 [A ]; E 100 [V ] ; E m
100 2 [V ]
10 5
Trước khi đóng khoá K dòng điện có biểu thức:
u

i(t)= 2 5 . 2 0 0
điều kiện ban đầu là
cu

sin( 100 t 63 , 43 ) 2 10 sin( 100 t 63 , 43 )

IL0=5,66A
Biểu thức của nguồn: e(t)=100 2 sin(100t+900)[V]
+Sau khi đóng khoá K: i=itự do+icưỡng bức=itd+iCb

100

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
.
.
E m 100 2 j 90
0 100 2 j ( 90
0
45
0
) j 45
0
0
I mCb e e 10 e ; i Cb 10 sin( 100 t 45 )
R jX L
10 j10 10 2
R
t
L 100 t
i td me Ae

100 t 0 0 2
i( t ) me 10 sin( 100 t 45 ) ; i(0 ) 5 , 66 m 10 sin 45 ;m 5 , 66 10 1, 4
2
100 t 0
i( t ) 1, 4 e 10 sin( 100 t 45 ) [A ]

3.10. i( t ) 12 e
314 t
12 sin( 314 t 90
0
) ;u L
(t) 120 (sin 314 t e
314 t
)[ V ] ;
314 t 0
u R
(t) 120 e 120 cos( 314 t ) [ V ]; e ( t ) 120 2 sin( 314 t 45 )] [ V ]

3.11. Hình 3.56. R1


125 , 7 t
i L 2 (t) 6e
418 t 0
i1(t) i2(t)
i1 ( t ) 10 e 20 cos( 314 t 37 ) R2

om
i K (t) i1 ( t ) i 2 (t) K
E L
10 e
418 t
6e
125 , 7 t
20 cos( 314 t 37
0
)
iK(t)

.c
-4t
3.12. a)uC(t)=200(1-e )
b)R=5 K ;C=50 F. H×nh 3.56.
3.13. Hình 3.13.
a) uC(t)=uR(t)=100e-20t; i(t)=2e-20t;
ng
co
b) WR(t)=5(1-e-40t) ;t1 17,33 mS.
3.14.
an

2
40 t 6 200
a )u C
200 (1 e ); U C n¹p
u C
( ) 200 V ; W E
5 . 10 0 ,1 Jun ;
th

2
2
2 40 t 80 t
40 t 200 e 80 t 80 t e
g

b )u R
200 e ;p R
(t) 8e ;W R
8e dt 8 0 ,1 Jun
5000 80 0
on

3.15. a)Nguồn điện áp: R


du

1, 5 ; 1, 5 s
td K
b) Nguồn dòng: R td
2 ; 2 s

i1
u

3.16. Mạch điện hình 3.57. C


cu

R2 R1
Sau khi đóng khoá K, vì nguồn là lý tưởng nên: E
- Có dòng độc lập qua R1 là i1(t)=E/R1=2[A] i2
- C được nạp qua R2 theo quy luật hàm mũ
1 H×nh 3.57
t
R 2C 500 t
u C
E (1 e ) 150 (1 e ) [V]
du
i 2 (t) i C (t) C
C
6e
500 t
[A]
dt

101

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tại thời điểm t=1 s thì uC(1s)=150(1-e-500) 150V (đây là điều kiện ban đầu
khi hở K).
Sau khi hở khoá K:lúc đó C phóng điện qua R1 và R2 từ giá trị uC(1s)=150V
theo quy luật hàm mũ:
1
t
u (t)
uC(t)=150e C (R1 R 2)
150 e
125 ( t 1 )
[V] ; i 1
(t)
C
1, 5 e
125 ( t 1 )
[A ] ;
R 1
R 2

125 ( t 1 ) du C 125 ( t 1 )
i C (t) i 2 (t) i1 (t) 1, 5 e hay C 1, 5 e [A ]
dt
3.17. Mạch điện hình 3.58
a) Điện áp nạp cho tụ: uC(t)=E(1-e- t) với K
1 1
=1000
RC C
2 2
u CE
W C
C
(1 e
t
)
2
; E

om
E
2 2
R
dW E 2 t t
p C
(t) C E e (1 e )

.c
dt
H×nh 3.58
2 2
E t t E t 2 t
e (1 e ) (e e )

p (t1 )
R

max 250 VA khi p


R
.
(t1 ) 0 (e
ng t
e
2 t
)' e
t
2 e
2 t
0
co
C C

t1 2 t1 1000 t 1
Hay e 2e 0 ,5 e t1 0 , 693 . mS ;
2 2
an

E 0 , 69 0 , 69 . 2 E
p C MAX
250 (e e ) ( 0 ,5 0 , 25 ) E 100 [ V ]
10 10
th

1000 t du c 1000 t
u C
(t) 100 (1 e ) ; i( t ) C 10 e
td
g

2
E K
on

b) W E
C 0 , 5 Jun
2
L
du

2000 t
2 3 e
c) W R
Ri dt 10 0 , 5 Jun
0
2000 0 E
R1
u

3.18. Hình 3.59. R2


i1(t)=7,5(1- e -1000t); -500t
cu

i2(t)=10e ;
i(t)= i1(t)+ i2(t) H×nh 3.59

3.19. Hình 3.60.


Trước khi hở khoá K:

102

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Z L
j 40 ; Z C
j 20 ;
R
j 20 ( 20 j 40 )
Z R 1 CL
10 (1 j3 ) 10 j 30
20 j 20 K
L
0
j 45
Z 30 j 30 30 (1 j) 30 2e
e(t) R1
. C
.
E m 60 2 j 45
0

Im 0
2e ;
j 45
Z 30 2e H×nh 3.60
. . 0 0
j 45 j 26 , 56
U Cm Im Z R 1 CL
2e (10 j 30 ) 63 , 245 e

. 0
. j 26 , 56
U Cm 63 , 245 e j 90
0
j 90
0

I Lm 1 , 4142 e 2e
Z LR
20 j 40
1

0
u (t) 63 , 245 sin( 1000 t 26 , 56 ); u (0 ) 28 , 27 V

om
C C

0
i L (t) 2 sin( 1000 t 90 ); i L ( 0 ) 2

Sau khi hở khoá K:

.c
- Về mặt lý thuyết thì UC giữ mãi ở mức -28,27V (má trên của tụ là âm,
má dưới là dương). Thực tế tụ sẽ phóng điện qua không khí. Thời gian
phóng tuỳ thuộc vào độ dẫn điện (độ ẩm) của không khí.
- Dòng ở phần còn lại là iL(t)=Ae- t+B(t).
ng
co
B(t) xác định như sau:
.
an

.
B m 60 2 45
0
0
B m 1, 5 e B (t) 1 , 5 sin( 1000 t 45 )
R R Z 40 j 40
th

1 L

R R -1000t
Từ đó 1
1000 . ; iL(t)=Ae +1,5sin(1000t-450).
g

L
on

Khi t=0 thì iL(0)=- 2 =A+1,5sin(-450)=A-1,5.0,707=A-1,06. A=-0,35


iL(t)=-0,35e-1000t+1,5sin(1000t-450) [A].
du

3.20. Mạch điện hình 3.61.


Vì khi nguồn đạt giá trị dương bằng giá trị
u

K
hiệu dụng thì khoá K hở ra nên:
cu

u(0)= R
200 1
200 sin e
; e
arcsin 45
0
ho ăo 135
0
. C
2 2 e(t)
Trước khi hở khoá K mạch ở chế độ hình sin xác L R
lập:
Với L=50mH, C=20 F thì H×nh 3.61
1
0
1000 rad / s = nên mạch ở trạng thái
LC

103

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cộng hưởng:
1
Z R 2R=100
1 1
j C
R j L

. 0
. j 45 . . .
E m 200 e j 45
0
j 45
0

Im 2e ; U Lm R Im 100 e U Cm ;
Z 100
. 0
. j 45
U Lm 100 e j 45
0
0
I Lm 2e ; i L (0 ) 2 sin( 45 ) 2 [ A ];
Z L
j 50

0 2
u C
(0 ) 100 sin( 45 ) 100 50 2 [V ]
2
Sau khi hở khoá K:Mạch tách làm 2 phần:

om
t

Mạch bên phải: u c (t) 50 2e RC


50 2e
1000 t

R
t
Mạch bên trái: i ( t ) Ae

.c
L 1000 t
B ( t ) Ae B (t)
L

B(t) là dòng cưỡng bức hình sin khi mạch ở chế độ xác lập mới:

B
.
E
.

m 200 e
j 45
0

2 2
ng
co
R j L 50 j 50

B (t) 2 2 sin( 1000 t )


an

1000 t
i L (t) Ae 2 2 sin( 1000 t )
1000 t
th

i L (0 ) A B (0 ) A 2 2 sin( 0 ) A 2 i L (t) 2e 2 2 sin( 1000 t ) [ A ]

3.21.Hình 3.62
g

a) +Biến là uC:
on

4 4 4
4 . 10 u'c 3u c
150 Hay u'c 0 , 75 . 10 u c
37 , 5 . 10 .
du

+Biến là i: i ' 0 , 75 . 10 i 75 . 10 ;
4 4

+Biến là i1: i ' 0 , 75 . 10 i 37 , 5 . 10 1


4
1
4
u

+Biến i3: Vì R1=R2 và mắc song song nên dạng


cu

như i1 i

+Biến là i2=iC: i' 0 , 75 . 10 i 0; 2


4
2
K R i1 i2 i3
b) u 50 (1 e
C
) [V]
7500 t

R1
C
i1 ( t ) i3 (t) 5 (1 e
7500 t
) [ A ]-; i 2 ( t ) 15 e
7500 t
[A ]
E R2
7500 t
i( t ) 10 5e [A ]
H×nh 3.62

3.22. Hình 2.21b: =1,5 mS; Hình 2.21c: =2mS; Hình 2.21d: =3 mS;

104

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.23. Hình 2.63 a)Phương pháp kinh điển:
K
R td 10
R td
R 1
R 2
// R 10 Ω ; α 50 R
L 0 ,2 L
50 t
i( t) Ae B; R2
R1
E
E 80 80 . 15
i( t ) i(0 ) B 6;
t 0 R R 1
// R 2
50 200 H×nh 3.63
10
15

E 80
i( t ) i(0 ) A B 4 ; A 2;
t 0 R R 2
20

50 t 50 t 50 t

om
i( t ) 2e 6 [A ] ; u R
(t) iR 60 20 e [ V ]; u R2
(t) E u R
(t) 20 20 e [V ]
50 t 50 t
i 2 (t) 2 2e [ A ]; i R1 (t) i i2 4 4e [A ]

.c
10 ( 5 0,2 p ) 4p 200
b) Phương pháp toán tử:Z(p)=R+[R1//(R+PL)]= 10
15 0,2 p 15 0,2 p

I(p )
E (p )

Z (p )
80

p
.
0,2 p

4p 200
15 4

p
.
p

p
75

50
4(
A

p
1 ng
p
A 2

50
)
co
p 75 p 75
A 1, 5 ; A 0 ,5
1
p 50 p 0
2
p p 50 K
an

i
50 t 50 t
i( t ) 4 (1 , 5 0 ,5 e ) 6 2e [ A ]; 5 i2
i1
th

3.24. Hình 3.64. 318 F


g

e(t) 10
10 10
Z(p)=5+
on

5
6 5
1 p . 318 . 10 . 10 1 318 . 10 p
H×nh 3.64
du

15 0 , 0159 p 100 . 314


5
; E(p)= 2 2
1 318 . 10 p p 314
5 5
u

E (p ) 314 . 100 1 318 . 10 p 314 . 100 318 . 10 (p 314 )


I(p ) . .
cu

2 2 2 2
Z (p ) p 314 15 0 , 0159 p p 314 0 , 0159 ( p 943 )

6280 p 314 A B 1p B 2
. 6280 ( )
2 2 2 2
p 314 p 943 p 943 p 314
2 2 2
Ap A . 314 B 1p B 1 . 943 p B 2p 943 B 2
p 314

A B 1
0
4 4
943 B 1
B 2
1 A 6 , 37 . 10 ;B1 63 , 37 . 10 ;B 2
0 , 399
2
A . 314 943 B 2
314

105

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4 4
6 , 37 . 10 6 , 37 . 10 p 0 , 399
6280 ( )
2 2
p 943 p 314

4 943 t 4 0 , 399
i( t ) 6280 [ 6 , 37 . 10 e ( 6 , 37 . 10 cos 314 sin 314 t )
314
4 943 t 4 4
6280 [ 6 , 37 . 10 e ( 6 , 37 . 10 cos 314 12 , 7 . 10 sin 314 t )
943 t 4 943 t 0
4e 6280 . 10 ( 6 , 37 cos 314 12 , 7 sin 314 t ) 4e 8 , 922 cos( 314 t 63 , 36 )
-943t 0 -943t 0
i(t)=-4e +8,922cos(314t-63,36 )= 4e +8,922sin(314t+26,64 ) [A]
Chú ý: biến đổi dùng công thức:
2 2 a 2 2 a 0
a cos x b sin x a b sin( x arc tg ) a b cos( x arc tg 90 )
b b

2 2 b
a b cos[ x arc ctg )
a
10 62800 ( p 314 ) 1

om
U C
(p ) I ( p ).
5 2 2 5
1 318 . 10 p (p 314 )( p 943 ) 318 . 10 (p 314 )

1 9 74 8 420

.c
2 2
(p 314 )( p 943 )

U C
(p ) 1 974 842 A 2
B 3p B 4
I 2 (p )

A p
2
314
10
2
A
(p

B 3p
2
314
2
2
)( p

943 B 3 p
943 )

B p
p ng 943 B
943 p
2

1 974
314

842
2
co
2 2 4 4

A 2
B 3
0
an

943 B 3
B 4
0 A 2
2; B 3
2; B 4
1885 ;
2
314 A 943 B 1 974 842
th

2 4

2 2p 1885
I 2 (p )
2 2
g

p 943 p 314
on

943 t 1885
i 2 (t) 2e [ 2 cos 324 t sin 314 t ]
314
du

943 t 943 t 0
2e [ 2 cos 324 t 6 sin 314 t ] 2e 6 , 32 cos( 314 t 71 , 56 )
-943 t 0 -943 t
i2(t)=2e +6,32cos(314t+71,56 ).= 2e +6,32sin(314t-18,430).
u

6 6
19 748 420 . 318 . 10 p 19 748 420 . 318 . 10 p 6280 p
cu

I1 (p ) U C
( p ). pC
2 2 2 2 2 2
(p 314 )( p 943 ) (p 314 )( p 943 ) (p 314 )( p 943 )

A 3
B 5p B 6
2 2
p 943 p 314
2 2 2
A 3p 314 A 3
B 5p 943 B 5 p B 6
p 943 B 6
6280 p

A 3
B 5
0
6 6p 626 , 8
943 B 5
B 6
6280 A 3
6; B 5
6; B 6
626 , 8 ; I 2 ( p )
2 2
p 943 p 314
2
314 A 3
943 B 6
0

106

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
943 t 626 , 8 943 t
i 2 (t) 6e ( 6 cos 314 t sin 314 t ) 6e ( 6 cos 314 t 2 sin 314 t )
314
943 t 0 943 t 0
6e 6 , 32 cos( 314 t 18 , 43 ) 6e 6 , 32 sin( 314 t 71 , 56 )
i1(t)=- 6e +6,32cos(314t-18,43 )= - 6e +6,32sin(314t+71,560) [A]
-943t 0 -943t

Chú ý: Nếu tính theo công thức 3.9, tức giải theo kiểu BT3.9 sẽ thấy đơn
giản hơn nhiều.
3.25. Đưa về sơ đồ toán tử tương đương như ở i( t ) M N
hình 3.65 sẽ có phương trình: R L .i (0 ) L 1 L1 1
1

1 C
I ( p )[ R 1 R 2
R 3
p(L 1 L2) ] R3
Cp u C (0)
p
u C (0 ) R3 L 2.iL2( 0 ) L 2
(L 1 L 2 )iL (0 )
p
H ìn h 3 .2 4

om
t t
1 t 3 3
1 t 3 3
i( t ) 2( e e ) e e [A ]
4 4 2 2

.c
t
di 1 3
1 t
u MN
(t) R 1 i( t ) L 1
e e ; u MN
(0 ) 0
dt 2 2

3.26. Hình 3.66.


ng
co
e(t)=100sin(314t-340)=100sin314tcos340-cos314tsin340=83sin314t- 56cos314t
314 . 83 56 p 56 p 26062
E (p) ;
an

2 2 2
p 314 p 314 p 314
Mạch RLC nối tiếp:
th

1 3 1
z(p ) R pL 4 2 , 82 . 10 p K
6
g

pC 144 . 10 p
R
on

2 3 6
3 p 1 , 42 . 10 p 2 , 46 . 10
282 . 10 L
p
du

E (p ) 56 p
2
26062 p e(t)
I(p ) 355 C
2 3 6 2 2
Z (p ) (p 1 , 42 . 10 p 2 , 46 . 10 )( p 314 )
u

H×nh 3.66
cu

Ap B Cp D
355 [ ]
2 2 2 3 6
p 314 p 1 , 42 . 10 p 2 , 46 . 10

107

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
A C 0
3
A . 1 , 42 . 10 B D 56
6 3 2
A 2 , 46 . 10 B 1 , 42 . 10 C 314 26062
6 2
B 2 , 46 . 10 D 314 0

B 2 , 89 ; D 73 ; C 0 , 0091 ; A 0 , 0091

0 , 0091 p 2 , 89 0 , 0091 P 73
I(p ) 355 ( )
2 2 2 6
p 314 p 1420 P 2 , 46 . 10

0 , 0091 p 2 , 89 0 , 0091 P 73
I(p ) 355 ( )
2 2 2 6
p 314 p 1420 P 2 , 46 . 10
0 710 t 0
i( t ) 4 , 56 sin( 314 t 45 ) 17 , 687 e sin( 1398 t 11 ) [A ]
0 710 t 0
u R
(t) Ri 18 , 24 sin( 314 t 45 ) 70 e sin( 1398 t 11 ) [V ]
2 6

om
1 56 p 26062 p 10
U C
(p ) I(p ) 355
2 3 6 2 2
. =
pC (p 1 , 42 . 10 p 2 , 46 . 10 )( p 314 ) 144 p

.c
6 Hp K Mp N
2 , 46 . 10 [ ]
2 2 2 3 6
p 314 p 1 , 42 . 10 p 2 , 46 . 10

H 1 , 42 . 10

M 314
2
3

p
p
2

Np
H 2 , 46 . 10
2
N 314
6
p
2
Kp
2

ng
K 1 , 42 . 10
3
p K 2 , 46 . 10
6
co
H M 0 M H

1420 H K N 0
an

6 2
2 , 46 . 10 H 1420 K 314 M 56
th

6 2
2 , 46 . 10 K 314 N 26062
5 3 5
g

H 2 , 93 . 10 ;K 9 , 29 . 10 ;N 0 , 032 ; M H 2 , 93 . 10
on

5 3 5
6 2 , 93 . 10 p 9 , 29 . 10 2 , 93 . 10 p 0 , 032
U C
(p ) 2 , 46 . 10 [ ]
2 2 2 3 6
p 314 p 1 , 42 . 10 p 2 , 46 . 10
du

0 710 t 0
u C
(t) 102 cos( 314 t 45 ) 92 e cos( 1398 t 38 ) [V]
u

3.27.Hình 3.67. i1 R
cu

i1 (t) i R (t) 10 7 , 698 e


500 t
sin 866 t [A] R1 i3
i 2 (t) 10 15 , 396 e
500 t
sin 866 t [A] + L
_
i 3 (t) 7 , 66 e
500 t
. sin( 866 t 60
0
) [A] K
C
E i2
3.28. Hình 3.68.
H×nh 3.67

108

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
i( t ) e
195 t
9e
605 t
=iC(t)
K L
+ - i
195 t 605 t
i 2 (t) iL 8 2 , 88 e 2 , 88 e
C i2
195 t 605 t i1
i1 (t) i R (t) 8 3 , 88 e 11 , 88 e

3.29. Hình 3.69. R


E2
E1
1. Xuất phát từ các phương trình:
du c
u R
u C
e ;iC C ;
dt H×nh 3.68
1
u R
iR ; i iL iC ; iL u c dt ;
L
Từ đó chứng minh được: K
i R
u'c u e'
ẩn là uC: u''c
c 2

RC CL RC
L

om
i' 1 e" e
ẩn là i: i" i
RC LC R RLC C

.c
i' 2 i2 e' '
ẩn là i2=iC: i' ' 2
CR LC R
1 1 e
H×nh 3.69
ẩn là i1=iL: i1
"

CR
'
i1
CL
i1
CRL
ng
2.Thực hiện một số ký hiệu qua các thông số mạch từ quan hệ L=4R2C:
co
1 1 L 1 1 1 2
0
; R ; 2 0
an

LC 2 C 2 RC 1 L LC
C C
2 2 C
th

1
pL
pC pL pL p
g

Z (p ) R R R R
2 2 2 2 2
1
on

p LC 1 LC ( p 0
) C (p 0
)
pL
pc
du

2 2 p 2 2 p
2 2 RC [( p 0
) ] R [( p 0
) ] 2 2
RC ( p 0
) p RC RC R [p 2 0
p 0
]
;
2 2 2 2 2 2 2 2
u

C (p 0
) C (p 0
) (p 0
) (p 0
)
cu

t E 0
e(t) E 0e e(p ) ;
p
2 2 2 2
e(p ) E 0
p 0
E 0
p 0
I(p )
2 2 2
Z (p ) R (p )( p 2 0
p 0
) R (p )( p 0
)

E 0 A C 1
C 2
[ ]
2
R p p 0 (p 0
)

Tìm các hệ số theo công thức Heviside:

109

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 2 2 2 2 2
p 0 0 0
A
2 2 2 2 2
p 2 0
p 0
p 2 0 0
( 0
)
2 2 2
p 0
2 0
C 2
p p 0 0

2 2 2 2
d p 0
2 p(p ) (p 0
) 2 0
C 1
[ ]
2 2
dp p p 0 (p ) p 0 ( )
0

2 2 2
0 1 2 0 1 2 o 1
I(p ) [ ]
2 2 2
( ) p ( ) p 0
( 0
) (p )
0 0 0

E 0 t t t
0 0
i( t ) Ae C 1e C 2
t e
R
2 2 2
E 2 2
0 0 t 0 0t o 0t
[ e e te ]
2 2
R ( 0
) ( 0
) ( 0
)

om
b) Các thông số mạch đã cho đúng với quan hệ L=4R2C =100 ; E0=100V ;
1 100 2 4 2 2 4
200 ; 100 ; ( ) 10 ; 5 . 10 ;

.c
o 0 0 0
0 , 25 . 10
4 0 ,5

2 2 2
E 2 2
i( t )
R
0

( 0
0

)
2
e
t

(
0

0
)
2
e 0
t

ng (
o

0
)
te 0
t
co
4 4 4
100 5 . 10 100 t 4 . 10 200 t 8 . 10 200 t 100 t 200 t 200 t
e e te 4 5e 4e 8 te
4 4 4
25 10 10 10
an

100 t 200 t 200 t


20 e 16 e 32 t e

uR(t) =Ri(t)=2000e-100t-1600e-200t+3200te-200t [V]


th

uC(t)=e(t)-uR(t)= 1600e-200t-3200te-200t-1900e-100t [V]


g

L K
3.30. Hình 3.70. Dùng phương pháp toán tử tìm
on

được i(t)=2+4,25e-100tsin400t [A] ; từ đó tìm uL, rồi i


iC iR
du

tìm uC=e-uL; C R
iR=uC/R; iC=i-iR
uC(t)=100-103e-100tsin(400t+1040) [V] E
u

-100t 0
iR(t)=2-2,06e sin(400t+104 ) [A]
cu

iC(t)= e [4,25sin400t+2,06sin(400t+1040)]
-100t
H×nh 3.70
=4,49sin400t+280) [A]
Để biến đổi iC dùng công thức:A1 sin( t+ 1)+A2 sin( t+ 2)=A sin( t+ ) với
2 2 A 1
sin 1
A 2
sin 2
A A 1
A 2
A 1A 1
cos( 2 1
); arctg
A 1
cos 1
A 2
cos 2

110

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.31. Hình 3.71. Lập hệ phương trình roán tử
K
cho 2 vòng thuận chiều kim đồng hồ, tìm được: 1 2 i
p i2
I V1 (p ) I(p ) 500 i1 M
+ R
2 4
(p 200 p 2 . 10 ) * *
i(t)= 5e sin100t -100t
[A] _ E L1 L1
i1(t)=i2(t)= 2,5e-100tsin100t [A] uC(t)
di 1
di 2
di 1
u L M (L M ) ;
L1
dt dt dt H×nh 3.71
u R
(i) Ri ( dt ) u C
(t) u R
(t) u L
(t)
3.32. Hình3.72 Tìm điều kiện ban đầu:
.
.
E m j 45
0
0
Im 2 2e ; i L1 (t) 2 2 sin( 100 t 45 );
R j L

om
IL0 2 [A ]
+Sau khi đóng khoá K: Chuyển về sơ đồ toán tử tương K
đương cần chú ý đến điện áp toán tử hỗ cảmM.IL10 ở i

.c
nhánh 2. Lập hệ phương trình toán tử với 2 vòng thuận R M
i2
chiều kim đồng hồ. i1
(R pL ) I V 1 ( p ) pLI V 2
(p ) pMI V 2
(p ) e(p ) ng
L .I L 0
*
L1 L2
*
co
pLI V1
(p ) 2 pLI V 2
(p ) pMI V1
(p ) 2 pMI V 2
(p )

IL0M IL0L
L1.IL10
an

M.IL10
0 , 28 1 , 28 p 96
th

I V1 (p ) 2[ ]
p 133 , 33 p
2
10
4
H×nh 3.72
g

133 , 33 t
i( t ) i V1 (t) 0 , 56 e 2 [1 , 28 cos 100 t 0 , 96 sin 100 t ]
on

133 , 33 t 0
0 , 56 e 3 , 2 cos( 100 t 37 ) [A ]
du

3 3 3
7 , 5 . 10 2 ,1 . 10 9 , 6 . 10 p 0 , 72
I V 2 (p ) 133 , 33 [ ]
2 4
u

p p 133 , 33 p 10
cu

3 3 133 , 33 t 3 0
iV 2 (t) i2 (t) 133 , 33 [ 7 , 5 . 10 2 ,1 . 10 e 10 . 12 cos( 100 t 37 )]
0 133 , 33 t
1 , 6 cos( 100 t 37 ) (1 0 , 28 e )
i1(t)=i(t)-i2(t)=1+1,6cos(100t-37 )+0,28e-133,33t 0

[A] i K
i1 i2
M
3.33. Mạch hình 3.73. * *
Giải tương tự như BT3.32 được L L

E R R

111
H×nh 3.73

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
200 t
i V1 (t) 4 2e [A ] i( t )
3.34. Mạch điện hình 3.74a.
i V 2 (t) 2 e
200 t
e
600 t
[A ] i 2 (t) Điều kiện ban đầu:
i1 (t ) i V1 iV2 2 e
200 t
e
600 t
[A ]
iL2(0)=E2/R=2A. Sơ đồ toán tử
tương đương hình 3.74b
E 1
I V1
( p )( 2 R Lp ) RI V 2
(p ) MpI V 2
MI L 20
p

E 2
RI V1
(p ) (R L )I V 2
(p ) MpI V1
LI L 20
p

0,2 p 240
(120 0,2 p ) I V1
(p ) ( 60 0 ,1 p ) I V 2
(p )
p
Thay số vào sẽ có:
0,4 p 120
( 60 0 ,1 p ) I V1
(p ) ( 60 0,2 p ) I V 2
(p )
p

om
(120+0,2p) (60+0,2p)-
R M
(60+0,1p)2=0,03(p+200)(p+600). * *
a)
L1 L2

.c
( 60 0 , 2 p )( 0 , 2 p 240 ) i1
1
p K K i2
R
( 60 0 ,1 p )( 0 , 4 p

p
120 ) 24 p

p
7200
ng E1
i3
E2
co
(120 0 , 2 p )( 0 , 4 p 120 )
2
p
R M
b)
an

( 60 0 ,1 p )( 0 , 2 p 240 ) * * L.IL20
0 , 06 p 36
L1 L2
p M.IL20 i 1
th

K K i2
24 p 7200 R
1
I V1 (p ) E1 IV1 IV2
g

0 , 03 p ( p 200 )( p 600 ) E2
p i3
on

A A A p
1 2 3
800 [ ]
p p 200 p 600 H×nh 3.74
du

p 300 3 p 300 3
A 1
2 , 5 . 10 ;A 1
1 , 25 . 10
(p 200 )( p 600 ) p 0 p(p 600 ) p 200
u
cu

p 300 3
A 1
1 , 25 . 10
p(p 200 ) p 600

2 ,5 1 , 25 1 , 25 200 t 600 t
I V1 (p ) 0 ,8 [ ]; i V 1 ( t ) i1 (t) 2 e e
p p 200 p 600

1
0 , 06 p 36 p 600 2
I V 2 (p ) 2
0 , 03 ( p 200 )( p 600 ) (p 200 )( p 600 ) (p 200 )
200 t
i V 2 (t) i 2 (t) 2e [A ]
600 t
i3 (t) i V1 (t) t V 2 (t) 2 e [A ]

112

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.35.Chỉ dẫn: Phương trình đặc trưng hay( phương trình đặc tính) của mạch là
phương trình định thức toán tử (p)=0(của hệ phương trình lập theo phương
pháp dòng mạch vòng hoặc điện thế nút).Lúc đó tính phản ứng F K(p) thì ngiệm
của đa thức mẫu số chính là nghiệm của phương trình (p)=0.Khi phân tích đa
thức mẫu số thành các thừa số bậc 1 và bậc 2 dạng mẫư số là p-pK=p+ K và
p2+2 ip+ i2.Vì trong mạch thực bao giờ cũng có tổn hao nên i>0vì thực tế khi
t thì các thành phần tự do là A k e t và e t phải tiến tới 0.(Xem các công k i

thức 6,12-14,16 bảng3.1).Nghĩa là các ngiệm thực k phải là số thực âm,các


nghiệm phức dạng i
j
2
i
2
i i
j
2
i
cũng phải có phần thực âm,
tức các nghiệm phải nằm ở nửa trái của mặt phẳng phức.

3.36. Hình 3.75.

om
di
2
2
R 1R 2C L di 2
R 1
R 2
e K
( ) ( )i 2
2
dt R 1 LC dt R 1 LC R 1 LC
i1

.c
i3
e( 0)
i 2 (0 ) 0; i1 ( 0) i3 0 ; R1 L C
R

di 2
(0 )
0;
di 1 ( 0 ) di 3 ( 0 )
1

de ( 0 )
ng e
R2
co
dt dt dt R 1 dt i2
H×nh 3.75
an

3.37. Hình 3.76.


Hằng số thời gian của mạch =RC=500.10-5 u(t)
th

=5.10-3s =5mS. Hệ số tắt dần của dao động:


=1/ =200
g

Trong khoảng thời gian 0 ≤ t ≤ tX =12,5mS


on

0 tX t
uc(t)=10(1-e- t) =10(1- e-200t)[V] ;
uR(t)=10 e-200t[V]
du

10 V
9,18 V
i(t)=0,02e-200t[A] = 20e-200 t [mA] ;
uC(t)
Tại t=tX=12,5 ms = 12,5.10-3 s uR(t)
u

uC(tX) 9,18 [V]; i(tX) =1,64 [mA]. ;


cu

0,82 V
uR(tX) 0,82 [V].
0 tX t
Trong khoảng thời gian tX ≤ t: Đó là quá
10V

trình dao động tự do:


uC(t)=9,18e-200(t-tx) [V]uR(t)=- 9,18e-200(t-tx) -9,18 V
[V] iR(t)=-18,4e-200(t-tx)[mA]. H×nh 3.76
Đồ thị hình 3.76
3.38.Phân tích tương tự như BT3.37.

3.39.
113

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
0 khi t 0

u(t)= 2000 t [ V ] khi 0 t 0 , 01 s

0 khi 0 , 01 s t

Trong khoảng thời gian 0 0,01 s: Tác động là hàm tuyến tính nên sẽ dùng
phương pháp toán tử Laplas:
u (p ) 2000 20 000 A C 1
C 2
I(p )
2 2 2
Z (p ) p (10 0 ,1 p ) p (p 100 ) p 100 p p

20 000 20 000 20 000


A 2; C 2
200 ; C 1
2
2 2
p p 100 p 100 p 0 (p 100 ) p 0

2 2 200 100 t
I(p ) i( t ) 2 200 t 2e [A ]
2
p 100 p p
1
T¹i t X
0 , 01 s i ( 0 , 01 ) 2 200 ( 0 , 01 ) 2e 0 , 736 [A ]

Trong khoảng thời gian 0,01 s<t

om
Dao động tự do trong mạch với i(t)=0,736e-100(t-0,01);
i(t1)=0,736e-1 0,270A; i(t2)=0,736e-2 0,0996 [A].

.c
3.40.
50 t 100 t 100 t 50 t
100 ( e e ) khi 0 t 0 , 005 s e 0 ,5 e khi 0 t 0 , 005 s

17 , 22 e
50 ( t 0 , 005 )
khi 0 , 005 s t
[ V ]; i ( t ) ng 0 , 3444 e
50 ( t 0 , 005 )
khi 0 , 005 s t
[A ]
co
3.41.a)
an

100 t
100 (1 e )[V ] khi 0 t 0 , 01 s ; u C
( 0 , 01 s ) 63 , 2 [ V ]
100 ( t 0 , 01 )
th

163 , 2 e 100 [ V ] khi 0 , 01 s t 0 , 02 s ; u C


( 0 , 02 s ) 40 [ V ]
u C
(t)
T ¹ i t1 0 , 01489 s cã u C
(t1 ) 0
g

100 ( t 0 , 02 )
40 e [ V ] khi 0 , 02 s t
on

u R
(t) u (t) u C
(t)
uC (t) [ V]
du

100 t
100 e [ V ] khi 0 t 0 , 01 s
63,2
u R
( 0 , 01 s ) 36 , 8 [ V ]
u

100 ( t 0 , 01 )
163 , 2 e V]
cu

khi 0 , 01 s t 0 , 02 s ; 0 0,01 t[s]


0,02
u R
( 0 , 02 s ) 60 , 2 [ V ] -40
100 ( t 0 , 02 )
40 e [ V ] khi 0 , 02 s t
uR (t) [ V]
100

40
36,8

0 0,01 0,02 t[s]

114 -60,2

-163,2

H×nh 3.77.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
100 t
e [ A ] khi 0 t 0 , 01 s ;

i ( 0 , 01 s ) 0 , 368 [A ]
100 ( t 0 , 01 )
1 , 632 e [A ]
i( t )
khi 0 , 01 s t 0 , 02 s ;

i ( 0 , 02 s ) 0 ,6 [ A ]
100 ( t 0 , 02 )
0,4 e [ A ] khi 0 , 02 s t

Đồ uC(t),uR(t)thị hình 3.77.Đồ thị i(t) lặp lại dạng uR(t)nhưng có tỷ lệ


xích theo trục tung nhỏ hơn 100 lần.
t1 2 t2 2
u R
u R
b) W (t) dt dt

om
R
0 R t1 R

c)q(t)= Cu(t)

.c
ng
co
an
th
g
on
du
u
cu

115

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like