You are on page 1of 19

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ANHK DÀNH CHO TIẾP VIÊN

1. Thiết bị đảm bảo An ninh hàng không bao gồm:


a. Tàu bay, máy soi tia X, cổng từ, thiết bị phát hiện chất nổ, vũ khí, vật phẩm nguy hiểm.
b. Phương tiện, thiết bị thông tin liên lạc phục vụ chỉ huy, điều hành, đối phó với hành vi
CTBHP, mũ, áo giáp, các thiết bị và công cụ phục vụ xử lý bom, mìn, vật phẩm nguy
hiểm. (T)
c. Tất cả các phương án đều đúng.

2. Đảm bảo an ninh hàng không là trách nhiệm và nghĩa vụ của ai?
a. Mọi người, trong đó có cán bộ, nhân viên của Tổng công ty Hàng không Việt Nam. (T)
b. Lực lượng đảm bảo an ninh quốc gia.
c. Quân đội, công an và nhân viên an ninh hàng không.

3. Vietnam Airlines tuân thủ và đáp ứng yêu cầu, quy định an ninh hàng không của các cơ
quan quản lý hàng không nào?
a. Công an, quân đội, Cục hàng không Việt Nam, cảng vụ hàng không, TCTHKVN.
b. Lực lượng an ninh hàng không tại các sân bay, bộ Công an, bộ Quốc phòng, bộ Ngoại
giao.
c. Tất cả các phương án. (T)

4. Phạm vi áp dụng của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam?
a. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài hoạt động HKDD tại Việt Nam.
b. Tổ chức, cá nhân Việt Nam hoạt động HKDD ở nước ngoài nếu pháp luật của nước
ngoài không có quy định khác.
c. Cả hai phương án đều sai.
d. Cả hai phương án đều đúng. (T)

5. Người chỉ huy tàu bay có thẩm quyền của nhà chức trách tại thời điểm nào?
a. Hành khách đầu tiên bắt đầu lên máy bay.
b. Cửa cuối cùng được đóng để cất cánh cho đến khi tàu bay hạ cánh.
c. Tất cả cửa ngoài đóng sau khi xếp tải cho đến khi cửa đầu tiên được mở phục vụ dỡ tải.
(T)
d. Ngay sau khi tàu bay cất cánh cho đến khi hạ cánh.

6. Khi có hành khách gây rối trên chuyến bay, nhằm duy trì trật tự chuyến bay, người chỉ huy
tàu bay có quyền:
a. Yêu cầu và cho phép các thành viên khác trong tổ bay thực hiện các biện pháp ngăn chặn,
cưỡng chế. (T)
b. Cho phép và yêu cầu các hành khách thực hiện các biện pháp ngăn chặn, cưỡng chế.
c. Tất cả các phương án đều đúng.

7. Tàu bay đang khai thác được tính trong khoảng thời gian nào?
a. Từ thời điểm nhận khách cho đến khi trả khách.

1
b. Từ khi bắt đầu công việc cho một chuyến bay đến 24 giờ sau khi hạ cánh bao gồm toàn
bộ thời gian đang bay. (T)
c. Từ khi bắt đầu công việc cho một chuyến bay đến 24 giờ sau khi hạ cánh không bao
gồm toàn bộ thời gian đang bay.

8. Tuần tra, canh gác, kiểm tra, giám sát an ninh tại khu vực hạn chế của nhà ga, sân bay, khu
vực công cộng của cảng hàng không, sân bay; duy trì trật tự chung tại cảng hàng không, sân
bay; tổ chức bảo vệ hiện trường trong trường hợp cần thiết là nhiệm vụ của ai?
a. Lực lượng PCKB tại sân bay, cảng hàng không.
b. Lực lượng công an sân bay, cảng hàng không.
c. Lực lượng an ninh hàng không tại sân bay, cảng hàng không. (T)

9. Tất cả người, phương tiện, đồ vật, vật phẩm khi vào khu vực hạn chế của cảng hàng không,
sân bay bắt buộc phải qua kiểm tra an ninh.
a. Đúng
b. Sai (T)

10. Việc tổ chức quay phim, chụp ảnh trong khu vực hạn chế không thuộc phạm vi bí mật nhà
nước phải được đơn vị chủ quản cho phép bằng văn bản.
a. Đúng (T)
b. Sai

11. Ai là người chịu trách nhiệm tổ chức, đối chiếu tổng số khách đã được cấp thẻ lên tàu bay
với tổng số hành khách thực có trên tàu bay?
a. Tổ tiếp viên.
b. Tiếp viên trưởng.
c. Người chỉ huy tàu bay (T)
d. Trợ lý khai thác hoặc nhân viên giám sát.

12. Việc lên tàu bay của lực lượng kiểm soát an ninh hàng không để trấn áp, cưỡng chế, áp giải
đối tượng vi phạm được thực hiện theo yêu cầu của ai?
a. Đại diện hãng hàng không.
b. Tiếp viên trưởng.
c. Người chỉ huy tàu bay. (T)
d. Tất cả các phương án đều đúng.

13. Khi xảy ra hành vi can thiệp bất hợp pháp trên tàu bay, việc lên tàu bay của lực lượng kiểm
soát an ninh hàng không để trấn áp, khống chế đối tượng vi phạm, được thực hiện theo yêu
cầu của ai?
a. Đại diện hãng hàng không.
b. Người chỉ huy tàu bay.
c. Tiếp viên trưởng của chuyến bay.
d. Không có phương án nào đúng. (T)

14. Sắp xếp theo trình tự đúng quy trình xử lý vi phạm an ninh hàng không:
(1) Bảo vệ hiện trường, hiện vật nếu cần thiết.
2
(2) Ngăn chặn hành vi vi phạm.
(3) Tạm giữ đối tượng vi phạm.
(4) Kiểm tra, lục soát, thu giữ tang vật, chứng cứ.
(5) Lập hồ sơ ban đầu (Biên bản vi phạm, biên bản bàn giao vụ việc).
a. 2 3 4 1 5
b. 4 3 2 1 5
c. 2 3 1 4 5 (T)
d. 3 2 1 4 5
e. 1 2 3 4 5

15. Hành vi vi phạm an ninh hàng không nhưng chưa đến mức là hành vi CTBHP được gọi là:
a. Vụ việc vi phạm an ninh hàng không (T)
b. Hành vi CTBHP
c. Tất cả các phương án đều đúng.
d. Tất cả các phương án đều sai.

16. Sau khi tàu bay đã đóng cửa, ai chịu trách nhiệm tổ chức xử lý sự cố, vụ việc vi phạm an
ninh hàng không?
a. Tổ tiếp viên làm nhiệm vụ.
b. Tiếp viên trưởng.
c. Người chỉ huy tàu bay. (T)
d. Tất cả các phương án đều đúng.

17. Ai có thẩm quyền quyết định áp dụng biện pháp an ninh tăng cường trên toàn bộ một cảng
hàng không, sân bay.
a. Tiểu ban chỉ đạo PCKB TCT.
b. Công an địa phương nơi có sân bay.
c. Trung tâm hiệp đồng khẩn nguy cảng hàng không, sân bay. (T)
d. Bộ đội biên phòng tại sân bay, cảng hàng không.

18. Sau khi đã kiểm tra an ninh tàu bay trước chuyến bay, nhân viên mặt đất có được phép vào
tàu bay không?
a. Không được phép vào tàu bay.
b. Được phép vào tàu bay khi đeo thẻ ngành.
c. Khi có sự đồng ý của tổ bay. (T)
d. Khi có xác nhận của đại diện hãng.

19. Trách nhiệm của tổ bay khi có nhân viên mặt đất vào tàu bay sau khi đã kiểm tra an ninh
hàng không?
a. Không cần phải làm gì vì họ là người trong ngành.
b. Triển khai chuẩn bị hoặc phục vụ bình thường.
c. Giám sát nhân viên mặt đất cho đến khi họ rời khỏi tàu. (T)
d. Tất cả các phương án đều đúng.

3
20. Những người có thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay được phép tiếp cận tàu
bay.
a. Đúng.
b. Sai. (T)

21. Tất cả thành viên tổ bay (PC – TV – Kỹ thuật) khi đeo thẻ ngành đầy đủ được phép lên tàu
bay của hãng.
a. Đúng
b. Sai (T)

22. Cán bộ, nhân viên mặt đất của TCT khi thực hiện nhiệm vụ cụ thể theo sự phân công của
TCT được phép tiếp cận và lên tàu bay.
a. Đúng (T)
b. Sai

23. Đối tượng nào sau đây không được phép lên tàu bay?
a. Nhân viên cung ứng, giao nhận suất ăn.
b. Nhân viên tài liệu.
c. Nhân viên xăng dầu. (T)
d. Nhân viên phục vụ hành khách.
e. Tất cả được phép lên tàu.

24. Tổ lái được phép lập biên bản vi phạm hành chính trong thời gian tàu bay đang bay ngay tại
khoang hành khách?
a. Đúng
b. Sai (T)

25. Những ai được phép vào buồng lái mà không cần sự đồng ý của người chỉ huy tàu bay?
a. Thành viên tổ bay thực hiện nhiệm vụ chuyến bay.
b. Nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay của chuyến bay.
c. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

26. Ai được phép vào buồng lái mà không cần sự đồng ý của người chỉ huy tàu bay?
a. Nhân viên điều hành bay của Vietnam Airlines thực hiện bay làm quen trên chuyến bay.
(T)
b. Thanh tra bay của cục hàng không thực hiện nhiệm vụ trên chuyến bay.
c. Tất cả các phương án đều đúng.
d. Tất cả các phương án đều sai.
27. Ai được phép vào buồng lái phải được người chỉ huy tàu bay cho phép?
a. Thanh tra bay cục hàng không Việt Nam thực hiện nhiệm vụ trên chuyến bay; giám sát
viên an ninh nội bộ và đánh giá viên nội bộ của VNA thực hiện nhiệm vụ trên chuyến
bay;
b. Khách mời của VNA để giới thiệu tàu bay hoặc bay trình diễn được sự đồng ý của tổng
giám đốc hoặc người được uỷ quyền bằng văn bản.
c. Tất cả các phương án đều đúng. (T)
4
28. Chuyến bay có 4 thành viên tổ lái, 1 thành viên tổ lái được phép rời khỏi buồng lái bất cứ
khi nào?
a. Đúng
b. Sai (T)

29. Ai có trách nhiệm ngăn chặn hành khách tiếp cận buồng lái?
a. Tổ tiếp viên. (T)
b. Tiếp viên hạng C.
c. Tiếp viên trưởng.
d. Bất kì ai trên tàu bay.

30. Đối với chuyến bay phải đổi hành trình đến những sân bay mà Vietnam Airlines không khai
thác do bất kì nguyên nhân nào ai chịu trách nhiệm tổ chức bảo vệ tàu bay?
a. Nhà chức trách sân bay.
b. Lực lượng kiểm soát an ninh của sân bay.
c. Người chỉ huy tàu bay. (T)
d. Tổ tiếp viên làm nhiệm vụ của chuyến bay đó.

31. Tổ tiếp viên phải kiểm tra buồng vệ sinh tối thiểu bao nhiêu phút một lần?
a. 10 phút.
b. 15 phút. (T)
c. 20 phút.

32. Trường hợp không có nhân viên kỹ thuật, ai có trách nhiệm phải niêm phong tàu bay?
a. Người chỉ huy tàu bay. (T)
b. Lái phụ của chuyến bay.
c. Tổ bay của chuyến bay.
d. Tổ tiếp viên của chuyến bay.

33. Những người có trách nhiệm kiểm tra an ninh tàu bay bao gồm những ai?
a. Nhân viên kỹ thuật.
b. Tổ bay.
c. Nhân viên kiểm soát an ninh có nhân viên kỹ thuật đi theo hướng dẫn.
d. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

34. Khi nào phải kiểm tra ANHK?


a. Trước khi tiếp nhận hành lý ký gửi, hàng hóa và hành khách lên tàu bay.
b. Sau khi hành khách, hành lý xách tay xuống hết khỏi tàu bay.
c. Khi có hành khách bỏ chuyến hoặc xuống khỏi tàu bay tại điểm quá cảnh, nối chuyến,
tạm dừng.
d. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

35. Thời gian kiểm tra an ninh (trước và sau chuyến bay) là bao lâu?
a. Tối đa 5 phút.
b. Tối đa 10 phút.
5
c. Tối thiểu 5 phút. (T)
d. Tối thiểu 10 phút.

36. Đối với các tàu bay có bố trí buồng nghỉ ở khoang hành khách, ai chịu trách nhiệm kiểm tra
an ninh buồng nghỉ?
a. Tổ lái.
b. Tổ tiếp viên.
c. Tổ lái và tổ tiếp viên. (T)
d. Tổ tiếp viên kiểm tra buồng nghỉ tiếp viên, tiếp viên trưởng kiểm tra buồng nghỉ của tổ
lái.

37. Kiểm tra an ninh bên trong tàu bay được áp dụng khi nào?
a. Khi hành khách đã xuống hết.
b. Trước khi nhận khách và sau khi nhân viên mặt đất kết thúc nhiệm vụ và rời khỏi tàu bay.
c. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

38. Kiểm tra an ninh tàu bay trước chuyến bay, khi phát hiện vật nghi vấn người kiểm tra phải
làm gì?
a. Kiểm tra cụ thể nó là gì.
b. Báo cáo ngay cho nhà chức trách.
c. Nhớ các đặc điểm, đánh dấu và tiếp tục kiểm tra hết khu vực trách nhiệm. (T)
d. Dừng kiểm tra, bảo vệ vật nghi vấn và báo ngay cho người chỉ huy tàu bay.

39. Khi phát hiện vật nghi vấn tại thời điểm kiểm tra an ninh thông thường sau chuyến bay tổ
tiếp viên tiến hành sơ tán hành khách ngay khi nhận lệnh từ người chỉ huy tàu bay
a. Đúng
b. Sai (T)

40. Thành phần kiểm tra an ninh tàu bay trước chuyến bay bao gồm những ai?
a. Tổ lái.
b. Tổ tiếp viên.
c. Nhân viên kỹ thuật. (T)
d. Tất cả các phương án đều đúng.

41. Nguyên tắc kiểm tra an ninh tàu bay là?


a. Kiểm tra từ trên xuống, từ trong ra ngoài; kiểm tra chéo theo danh mục và đánh dấu để
không bỏ sót bất kì vị trí nào.
b. Kiểm tra từ trên xuống, từ trong ra ngoài; kiểm tra theo danh mục, tránh tình trạng trùng
lặp, nhanh mà không bỏ sót. (T)
c. Tất cả các phương án đều đúng.

42. Khi thực hiện đồng bộ hành khách và hành lý xách tay tiếp viên phải hỏi hành khách những
câu hỏi gì sau đây?
a. Hành lý của ông bà đâu? Ông bà có bao nhiêu hành lý? Màu sắc của nó là gì?
b. Ông bà có bao nhiêu hành lý? Ông bà có cầm giúp ai không? Hãy chỉ cho chúng tôi hành
lý của ông bà?
6
c. Ông bà có bao nhiêu hành lý? Hành lý của ông bà để ở đâu? Hãy chỉ chính xác hành lý
của ông bà. (T)

43. Khi thực hiện KTAN có hành khách trên tàu bay, phát hiện vật vô chủ (vật nghi vấn) tổ tiếp
viên phải làm gì?
a. Báo cáo ngay người chỉ huy tàu bay. (T)
b. Báo cáo ngay nhà chức trách sân bay.
c. Báo cáo ngay đại diện hãng.

44. Khi thực hiện KTAN có hành khách trên tàu bay, phát hiện vật vô chủ, vật nghi vấn tổ bay
phải làm gì?
a. Báo cáo ngay cho đại diện hãng.
b. Báo cáo ngay cho nhân viên an ninh hàng không.
c. Báo cáo ngay cho nhà chức trách sân bay. (T)
d. Báo cáo ngay cho phó tổng giám đốc phụ trách khai thác.

45. Khi nào phải tiến hành lục soát an ninh tàu bay?
a. Nhà chức trách hàng không tiến hành đặt vật thử nghiệm. (T)
b. Có thông tin tàu bay nào chuyên chở vật phẩm nguy hiểm.
c. Tất cả các phương án đều đúng.

46. Khi nào phải tiến hành lục soát bổ sung an ninh tàu bay?
a. Nhà chức trách hàng không tiến hành đặt vật thử nghiệm.
b. Có thông tin tàu bay có vật phẩm nguy hiểm mà chưa phát hiện hoặc xác định trong quá
trình kiểm tra, soi chiếu trước chuyến bay.
c. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

47. Trường hợp tàu bay bị đe dọa khi đang ở mặt đất, ai có trách nhiệm tổ chức việc lục soát an
ninh?
a. Người chỉ huy tàu bay.
b. Tổ tiếp viên làm nhiệm vụ của chuyến bay.
c. Nhà chức trách sân bay, cảng hàng không. (T)
d. Lực lượng kiểm soát an ninh hàng không.

48. Lục soát an ninh tàu bay, theo quy định của Vietnam Airlines phải lục soát các khu vực
nào?
a. Buồng lái, khoang hành khách, buồng vệ sinh, khu vực bếp.
b. Những vị trí hành khách có thể tiếp xúc.
c. Buồng lái, khoang hành khách, buồng vệ sinh, khu vực bếp và buồng hàng.
d. Toàn bộ trong và ngoài tàu bay. (T)

49. Ai chịu trách nhiệm tổ chức, lục soát an ninh tàu bay đang bay?
a. Tiếp viên trưởng.
b. Toàn bộ tổ bay.
c. Người chỉ huy tàu bay (T)
d. Chuyên gia chất nổ thông qua ATC.
7
e. Tổng giám đốc hoặc phó tổng giám đốc phụ trách an ninh.

50. Khi nào người chỉ huy tàu bay ra lệnh lục soát an ninh tàu bay đang bay.
a. Ngay khi phát hiện vật nghi vấn.
b. Theo lệnh của ATC.
c. Khi đã giảm độ cao cân bằng áp suất. (T)
d. Khi có chuyên gia chất nổ.

51. Khi nào người chỉ huy tàu bay ra lệnh truy tìm vật nghi vấn khi tàu bay đang bay?
a. Khi không có đủ thời gian.
b. Ngay khi nhận được thông tin đe dọa.
c. Khi đã giảm độ cao cân bằng áp suất (T)
d. Khi phát hiện vật nghi vấn và thời gian đáp xuống sân bay gần nhất nhiều hơn 30 phút.

52. Sắp xếp theo trật tự đúng các thao tác xử lý vật nghi vấn.
1. Cắt điện khu vực đặt vật nghi vấn và xung quanh vật nghi vấn.
2. Chất chăn gối đã thấm nước xung quanh vật nghi vấn.
3. Tất cả hành khách và tiếp viên phải tránh xa nơi đặt vật liệu nổ ít nhất 4 hàng ghế.
4. Hướng dẫn tư thế ngồi an toàn cho hành khách.

a. (1) (2) (3) (4)


b. (2) (1) (3) (4) (T)
c. (3) (4) (1) (2)
d. (3) (4) (2) (1)

53. Đối với chuyến bay bị đe dọa bom, nhiệm vụ của tổ bay sau khi hạ cánh là gì?
a. Cho khách vào nhà ga và tiến hành lục soát an ninh.
b. Sơ tán hành khách và cả tổ bay ngay lập tức. (T)
c. Chờ nhà chức trách đến tiếp nhận chuyến bay.
d. Chờ hướng dẫn của lực lượng an ninh hàng không.

54. Khi kiểm tra khả năng di chuyển của vật nổ bằng cách trượt sợi dây hoặc tấm nhựa mỏng
xuống phía dưới vật nghi vấn nếu bị vướng không thể trượt tiếp người kiểm tra phải làm gì?
a. Báo cáo tổ lái, nhấc lên kiểm tra xem vật nghi vấn bị vướng gì.
b. Cố gắng cắt dây bị vướng và tiếp tục các công việc xử lý vật nghi vấn.
c. Kiên quyết không dịch chuyển vật nghi vấn nhưng phải tiến hành các biện pháp hạn chế
ảnh hưởng khi bị nổ như đặt các chăn gối và đệm ướt xung quanh. (T)
d. Dừng việc ngay lập tức, đọc phát thanh tìm khách là chuyên gia chất nổ, bộ đội, công an
để tiến hành xử lý vật nổ.

55. Một chuyến bay của Vietnam Airlines được xác định là mục tiêu bị đe dọa bom khi đánh
giá có ít nhất một trong những thông tin nào?
a. Họ tên khách là VIP, CIP.
b. Họ tên khách là người nổi tiếng.
c. Họ tên người lái, tiếp viên cụ thể của thành viên tổ bay. (T)

8
56. Một chuyến bay của Vietnam Airlines được xác định là mục tiêu bị đe dọa đặt bom khi
đánh giá có ít nhất một trong những thông tin nào?
a. Những thông tin xác định tàu bay.
b. Thông tin bãi đỗ tàu bay.
c. Thông tin về thời gian, sân bay dự định khởi hành/hạ cánh.
d. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

57. Khi nhận được thông tin đe dọa đặt bom bằng điện thoại người nhận không được phép làm
việc gì?
a. Ghi chép đầy đủ thông tin nhận được.
b. Thực hiện chiến thuật kéo dài cuộc đàm thoại để thu thập càng nhiều thông tin càng tốt.
c. Chia sẻ thông tin ngay đến các đồng nghiệp để cảnh báo về nguy cơ có thể xảy ra. (T)
d. Báo cáo ngay cho cán bộ phụ trách hoặc lãnh đạo đơn vị.

58. Khi có hành khách đe dọa bom trong khi bay tiếp viên phải làm gì?
a. Xác nhận lại thông tin và tiến hành lục soát hành lý của khách đe dọa.
b. Xác nhận lại thông tin sau đó thông báo ngay cho tiếp viên trưởng, người chỉ huy tàu bay
và theo dõi chặt chẽ hành khách này. (T)
c. Gọi hỗ trợ để giám sát chặt chẽ hành khách, tiến hành lập biên bản vi phạm hành chính
hành khách đe dọa với đầy đủ chữ ký của cơ trưởng và hai khách làm chứng.

59. Theo tài liệu hướng dẫn an ninh hàng không của IATA ấn bản thứ 5 có bao nhiêu mức độ đe
dọa trong gây rối?
a. 2
b. 3
c. 4 (T)
d. 5.

60. Sau khi tiếp viên cảnh báo hành khách gây rối trong khi bay mà hành vi gây rối tiếp tục leo
thang thì tổ bay phải làm gì?
a. Cơ trưởng phát thanh cảnh báo khách.
b. Tiếp viên không phục vụ đồ uống có cồn, dao nĩa bằng kim loại.
c. Tiếp kêu gọi sự giúp đỡ từ hành khách
d. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

61. Khi nào tổ tiếp viên được khống chế hành khách gây rối?
a. Khi hành khách không chấm dứt hành vi gây rối.
b. Khi hành khách tiếp tục không tuân thủ quy định, hướng dẫn và cảnh báo của tổ bay.
c. Khi hành khách có hành vi gây uy hiếp đến an toàn bay hoặc tính mạng của hành khách.
(T)
d. Tất cả các phương ấn đều đúng.

62. Vị trí ngồi của hành khách gây rối sau khi bắt là vị trí nào?
a. Ghế cuối của khoang khách, gần nhà vệ sinh và sát lối đi.
b. Ghế cuối của khoang khách gần cửa sổ. (T)
c. Ghế nào cũng được vì hành khách gây rối đã bị trói và có người giám sát.
9
63. Sau khi bắt khách gây rối, tổ bay quản lý khách gây rối như thế nào?
a. Trói tay, chuyển chỗ khách gây rối ra ghế cuối khoang khách.
b. Dừng phục vụ đồ có cồn, dao nĩa inox.
c. Cử tiếp viên hoặc hành khách tự nguyện ngồi cạnh giám sát.
d. Tất cả các phương án trên. (T)

64. Sau khi bắt trói hành khách gây rối, tổ bay quản lí khách gây rối như thế nào?
a. Không được mở trói cho khách sử dụng phòng vệ sinh.
b. Không phục vụ thức ăn cho hành khách gấy rối
c. Tùy theo chỉ đạo của người chỉ huy tàu bay
d. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

65. Khi có hành khách gây rối trong khi bay, tiếp viên và hành khách phải thực hiện mệnh lệnh
của người chỉ huy tàu bay nhằm ngăn chặn hành vi gây rối.
a. Đúng.
b. Sai. (T)

66. Khi có hành khách đang có hành vi nguy hiểm uy hiếp trực tiếp đến tính mạng của bản thân
hành khách tiếp viên phải làm gì?
a. Ngay lập tức ngăn chặn hành vi của khách. (T)
b. Báo cáo PIC và làm theo mệnh lệnh của PIC.
c. Khuyên hành khách dừng lại và chọn người hỗ trợ.

67. Khi có hành khách gây rối, tiếp viên có triển khai mật khẩu để tổ lái khóa trái cửa buồng lái
không?
a. Có. (T)
b. Không.

68. Ai có quyền từ chối khách gây rối?


a. Tiếp viên trưởng.
b. Cơ trưởng.
c. Trợ lý khai thác.
d. Cơ trưởng và Trợ lý khai thác. (T)
e. Tất cả các phương án đều đúng.

69. Những đối tượng nào là hành khách tiềm ẩn uy hiếp an ninh hàng không?
a. Người bị tâm thần.
b. Người bị từ chối nhập cảnh không tự nguyện về nước
c. Người bị dẫn độ, bị can, phạm nhân.
d. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

70. Đối với chuyến bay không có đối tượng cảnh vệ, Vietnam Airlines được phép vận chuyển
tối đa bao nhiêu can phạm, người bị dẫn độ?
a. Tối đa 3.
b. Tối đa 4.
10
c. Tối đa 5. (T)
d. Không được chuyên chở.

71. Chuyến bay có đối tượng cảnh vệ, Vietnam Airlines có thể vận chuyển được bao nhiêu
khách bị từ chối?
a. 3.
b. 4.
c. 5.
d. Không được phép vận chuyển. (T)

72. Bằng cách nào để nhận biết là hành vi cướp tàu bay?
a. Tổ chức, cá nhân đe dọa hoặc sử dụng vũ lực nhằm chiếm giữ, hoặc kiểm soát tàu bay.
(T)
b. Là hành vi của người sử dụng vũ lực đối với tổ bay trên tàu bay.
c. Là hành vi của người sử dụng vũ lực tấn công hành khách, tổ bay trên tàu bay.
d. Tất cả các phương án đều đúng.

73. Bằng cách nào để nhận biết là hành vi bắt giữ con tin?
a. Là hành vi của người có hành động bắt giữ, giam cầm và đe dọa giết hoặc tiếp tục giam
giữ người khác.
b. Là hành động bắt giữ, giam người khác làm con tin và đe dọa giết, làm bị thương hoặc
tiếp tục giam, giữ người đó nhằm cưỡng ép một quốc gia, vùng lãnh thổ, tổ chức quốc tế
hoặc cơ quan, tổ chức, cá nhân làm hoặc không làm một việc như một điều kiện để thả
con tin. (T)
c. Tất cả các phương án đều đúng.

74. Khẩu lệnh để thông báo mật khẩu an ninh cho tổ lái khóa trái cửa trong trường hợp tàu bị
không tặc là gì?
a. Cơ trưởng “Không tặc.” hoặc Captain “Hijack”.
b. Captain I must come to the cockpit immediately.
c. This is … (password). Please open the door.
d. This is … (password). Please unlock the door. (T)

75. Trong tình huống không tặc tổ tiếp viên được phép làm gì?
a. Dùng xe cung ứng chặn lối đi lên buồng lái.
b. Xác định số lượng, cảm nhận quốc tịch của không tặc.
c. Xác định vũ khí, vật phẩm không tặc sử dụng.
d. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

76. Trong tình huống không tặc tiếp viên không được làm những gì?
a. Tiến hành thương thuyết với đối tượng cướp tàu bay.
b. Tạo sự tin tưởng và hợp tác giữa đối tượng cướp tàu bay, tổ bay, hành khách.
c. Tìm hiểu động cơ, yêu cầu của không tặc thông qua việc thảo luận về chính trị, tôn giáo.
(T)
d. Ngăn chặn hành vi anh hùng từ phía hành khách.

11
77. Khi nào tổ bay được chống trả đến cùng đối tượng cướp tàu bay?
a. Khi xác định được không tặc cướp tàu bay để làm phương tiện khủng bố. (T)
b. Khi không tặc giết một số con tin.
c. Ngay khi không tặc cướp tàu bay.
d. Tất cả các phương án đều đúng.

78. Việc “ra – vào” buồng lái được quy định bởi ai?
a. Người chỉ huy tàu bay và tiếp viên trưởng.
b. Nhà chức trách hàng không.
c. Hãng hàng không. (T)
d. Tất cả các phương án đều đúng.

79. Thời điểm đang nhận khách lên tàu mà có hành khách gây rối thẩm quyền lập biên bản vi
phạm hành chính thuộc về ai?
a. Tiếp viên trưởng.
b. Cơ trưởng.
c. Nhà chức trách. (T)
d. Đại diện hãng.

80. Ai chịu trách nhiệm xử lý vật nghi vấn trên tàu bay đang bay?
a. Tổ tiếp viên.
b. Nhà chức trách thông qua ATC.
c. Người chỉ huy tàu bay. (T)
d. Hãng hàng không thông qua ATC.

81. Kiểm tra an ninh, lục soát an ninh được quy định bởi ai?
a. ICAO.
b. IATA.
c. Nhà chức trách hàng không. (T)
d. Hãng hàng không.

82. Hành vi nào không phải hành vi can thiệp bất hợp pháp?
a. Cướp tàu bay.
b. Đe dọa bom chuyến bay.
c. Tấn công nhân viên phi hành đoàn. (T)
d. Đưa vật phẩm nguy hiểm vào tàu bay trái pháp luật.

83. Khi chuyên chở hành khách mang súng theo người lên tàu bay, tổ tiếp viên không được làm
gì?
a. Giới thiệu cho khách mang súng biết nhau nếu có từ hai người trở lên.
b. Kiểm tra giấy phép sử dụng súng. (T)
c. Cả hai phương án đều đúng.

84. Những ai được phép mang súng theo người lên tàu bay?
a. Chiến sĩ cảnh vệ có nhiệm vụ bảo vệ yếu nhân.
b. Khách thuộc lực lượng quân đội, công an có nhiệm vụ đi công tác.
12
c. Những người được cơ quan có thẩm quyền cấp phép. (T)
d. Người áp giải bị can, can phạm.

85. Khi khách đã lên tàu bay mà nhân viên điều độ khai thác của hãng có chỉ định thay đổi
thành viên tổ bay thì chuyến bay có bắt buộc phải tái kiểm tra an ninh hay không?
a. Có. (T)
b. Không.
c. Tùy theo quyết định của PIC.
d. Theo yêu cầu của đại diện hãng.

86. Đơn vị nào cấp thẻ nhận dạng tổ bay cho phi hành đoàn của Vietnam Airlines?
a. Ban AT - CL.
b. Phòng an ninh. (T)
c. Cục hàng không Việt Nam.
d. Nhà chức trách sân bay.

87. Khi bị mất thẻ nhận dạng tổ bay, tiếp viên phải làm gì?
a. Báo cho cục hàng không.
b. Báo cho nhà chức trách hàng không.
c. Báo cho Đoàn Tiếp viên (T)
d. Báo cho Liên đội và tự tiến hành làm thẻ tạm.

88. Cơ quan tham mưu, kiểm tra, giám sát ANHK của VNA bao gồm:
a. Phòng An ninh, TT an ninh thông tin thuộc Ban Công nghệ thông tin, Tiểu ban chỉ đạo
phòng chống khủng bố của VNA. (T)
b. Tiểu ban chỉ đạo PCKB của VNA; Phòng an ninh; Ban CNTT; bộ phận tham mưu;
Kiểm tra giám sát AN của Đoàn bay, Đoàn Tiếp viên.
c. Phòng AN, OCC và các trung tâm NOC, DOC, TOC.
d. Tất cả các phương án đều đúng.

89. Ai là người chịu trách nhiệm trực tiếp, chuyên trách về ANHK của VNA (post holder)?
a. Trưởng phòng An ninh. (T)
b. Trưởng Tiểu ban PCKB TCT.
c. TGĐ.
d. Chủ tịch HĐQT.

90. Ai chịu trách nhiệm đánh giá rủi ro, đe dọa về ANHK?
a. Cục Hàng không Việt Nam.
b. Trưởng đại diện tại quốc gia đang khai thác.
c. Ủy ban PCKB TCT.
d. Phòng An ninh TCT. (T)

91. Các mối đe dọa đối với ANHK là gì?


a. Tội khủng bố.
b. Tội khủng bố nhằm chống chính quyền.
c. Tội chiếm đoạt tàu bay.
13
d. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

92. Hành vi nào không phải là hành vi can thiệp bất hợp pháp.
a. Chiếm đoạt tàu bay.
b. Xâm nhập trái pháp luật vào tàu bay, cảng hàng không sân bay.
c. Đưa vật phẩm nguy hiểm đúng pháp luật vào tàu bay, cảng hàng không sân bay (T)
d. Tất cả các phương án đều đúng.

93. Ai chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện những quy định về an ninh HK tại cảng HK-
SB?
a. Nhà chức trách cảng hàng không sân bay.
b. Lực lượng an ninh tại cảng hàng không sân bay.
c. Lực lượng công an tại cảng hàng không, sân bay.
d. Đại diện TCT tại cảng hàng không sân bay (T)

94. Ai chịu trách nhiệm kiểm tra giám sát người và phương tiện tiếp cận lên tàu bay?
a. Lực lượng ANHK tại cảng HK-SB.
b. Đại diện hãng HK tại cảng HK-SB (T)
c. Cả 2 phương án đều đúng.

95. Người có giấy phép tham quan tàu bay được phép vào buồng lái khi nào?
a. Bất cứ lúc nào nếu có thẻ và giấy phép tham quan.
b. Khi có mặt thành viên tổ lái và được người chỉ huy tàu bay cho phép.
c. Khi có mặt thợ máy, được tổ trưởng tổ thợ máy cho phép và tàu bay không có tổ lái.
d. Được người chỉ huy tàu bay cho phép hoặc được tổ trưởng tổ thợ máy cho phép nếu tàu
bay không có tổ lái. (T)

96. Trong mọi trường hợp, người vào buồng lái phải đeo thẻ nhận dạng còn hiệu lực của TCT
hoặc thẻ ngành do cục HK Việt Nam cấp?
a. Đúng
b. Sai (T)

97. Khái niệm về sự cố ANHK?


a. Là vụ việc ANHK.
b. Là các hành vi can thiệp bất hợp pháp.
c. Cả 2 phương án đều đúng. (T)

98. Các sự cố nào phải được tiến hành điều tra?


a. Các đe dọa hoặc hành vi can thiệp bất hợp pháp.
b. Không thực hiện công tác kiểm soát ANHK.
c. Các sự cố vi phạm quy định, quy trình ANHK của VNA.
d. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

14
99. Ai chịu trách nhiệm tổ chức xử lý sự cố, vụ việc ANHK trên tàu bay đang bay?
a. Tổ tiếp viên.
b. Tiếp viên trưởng.
c. Người chỉ huy tàu bay. (T)
d. Tất cả các thành viên tổ bay.

100. Nhân viên an ninh trên không hoạt động bí mật được phép tham gia xử lý sự cố, vụ việc vi
phạm ANHK hay không?
a. Có
b. Không (T)
101. Ai chịu trách nhiệm đảm bảo các phương tiện, trang thiết bị và nhân viên phục vụ chuyến
bay phải có thẻ hoặc giấy phép kiểm soát an ninh khi làm việc tại cảng hàng không sân
bay?
a. Lực lượng ANHK tại cảng HK-SB.
b. Trợ lý khai thác tại cảng HK-SB. (T)
c. Thủ trưởng các đơn vị đang hoạt động tại cảng hàng không sân bay.

102. Ai chịu trách nhiệm giám sát an ninh tàu bay đang khai thác?
a. Lực lượng ANHK tại cảng HK sân bay. (T)
b. Nhà chức trách cảng HK-SB.
c. Trợ lý khai thác tại cảng hàng không sân bay.

103. Đối tượng nào sau đây không được phép vào khoang hành khách trong mọi trường hợp?
a. Nhân viên tài liệu chất xếp.
b. Nhân viên điều phối.
c. Nhân viên chất xếp hàng hóa (T)
d. Nhân viên phục vụ hành khách.

104. Tổ lái thống nhất ám tín hiệu liên lạc trong trường hợp có nghi nghờ hoặc có dấu hiệu uy
hiếp an ninh, an toàn trong khoang khách với ai?
a. Toàn bộ tổ TV.
b. Tiếp viên trưởng. (T)
c. Tiếp viên C.
d. Nhân viên an ninh đi theo chuyến bay.

105. Trước khi tàu bay khởi hành ai chịu trách nhiệm kiểm tra trang thiết bị an ninh có trên tàu
như: dây trói an ninh, danh mục lục soát tàu bay khi có đe dọa bom…?
a. Tổ lái và tiếp viên.
b. Người chỉ huy tàu bay. (T)
c. Tiếp viên trưởng.

106. Sau khi đóng cửa tàu bay trách nhiệm đảm bảo ANHK là của ai?
a. Người chỉ huy tàu bay (T)
b. Tiếp viên trưởng.
c. Tổ tiếp viên.
15
d. Nhân viên an ninh.

107. Danh mục kiểm tra an ninh, lục soát an ninh được để ở đâu trên tàu bay?
a. Tại các ghế của tiếp viên.
b. Tại buồng lái. (T)
c. Tại ngăn hành lý đầu tiên bên tay trái của máy bay.
d. Tại thùng đựng vật phẩm an ninh.

108. Các vị trí có nguy cơ bị cài đặt vật phẩm nguy hiểm?
a. Khoang khách.
b. Bếp
c. Buồng càng
d. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

109. Khi nào tổ bay phải kiểm tra ninh thông thường tàu bay?
a. Trước và sau chuyến bay. (T)
b. Khi có khách bỏ chuyến sau khi khách lên tàu bay.
c. Theo yêu cầu của đại diện.
d. Theo yêu cầu của nhà chức trách hàng không.

110. Ai chịu trách nhiệm kiểm tra an ninh bên ngoài tàu bay?
a. Phi công.
b. Tiếp viên.
c. Kỹ thuật.
d. Phi công và nhân viên kỹ thuật (T)

111. Ai chịu trách nhiệm kiểm tra an ninh bên trong tàu bay?
a. Tổ lái.
b. Tổ tiếp viên.
c. Nhân viên kỹ thuật.
d. Tổ bay. (T)

112. Khi phát hiện vật nghi vấn tại thời điểm kiểm tra an ninh trước chuyến bay người kiểm tra
phải làm gì?
a. Không di chuyển, không sờ vào, dừng kiểm tra và báo cáo cho người chỉ huy tàu bay.
b. Không đổ nước hoặc đặt các đồ vật khác lên trên vật nghi vấn, không sờ vào hay cố gắng
di chuyển vật nghi vấn. (T)
c. Không tạo ra âm thanh, rung, nhiệt, chấn động xung quanh vật nghi vấn, nhớ các đặc
điểm và đánh dấu vật nghi vấn, điện thoại báo người chỉ huy tàu bay ngay khi phát hiện.
d. Tất cả các phương án đều đúng.

113. Ai chịu trách nhiệm giải quyết các vấn đề liên quan đến tàu bay, hành khách khi tàu bay bị
đe dọa bom tại mặt đất?
a. Người chỉ huy tàu bay.
b. Nhà chức trách sân bay.
c. Lực lượng ANHK.
16
d. Trợ lý khai thác tại cảng hàng không sân bay. (T)

114. Khi tàu bay bị đe dọa bom tại mặt đất ai chịu trách nhiệm thông báo cho khách biết tàu bay
đã đảm bảo an toàn và các đe dọa đã được ngăn chặn trước khi khách lên tàu bay để khởi
hành?
a. Trợ lý khai thác tại cảng hàng không sân bay. (T)
b. PIC.
c. Nhà chức trách sân bay.
d. Nhân viên phục vụ hành khách tại cửa ra máy bay trong nhà ga.

115. Tiêu chuẩn và nội dung đánh giá đe dọa như: số hiệu tàu bay, tên của phi công, tiếp viên;
giờ khởi hành, điểm đi và đến…là những tiêu chuẩn chi tiết phải được bảo mật.
a. Đúng. (T)
b. Sai.

116. Trọng tâm của nguyên tắc xử lý đe dọa bom tàu bay tại sân bay là gì?
a. Đảm bảo an toàn cho người, tài sản, tàu bay, sân bay.
b. Sơ tán hành khách khỏi tàu bay (T)
c. Người chỉ huy tàu bay ra các mệnh lệnh ngắn gọn, kịp thời, thể hiện đúng thẩm quyền,
kịp thời xử lý các hành vi cản trở hoặc không thực hiện mệnh lệnh.

117. Trường hợp máy bay bị đe dọa bom, sau khi sơ tán hành khách tổ bay cần ưu tiên làm việc
gì?
a. Hướng dẫn hành khách chạy nhanh, xa tàu bay tối thiểu 100m ngược chiều gió (T)
b. Tập trung hành khách, truy tìm những khách bị thiếu có thể còn kẹt lại trên tàu.
c. Tất cả các phương án đều đúng.

118. Khi có hành khách vi phạm kỷ luật trong tình huống tàu bay bị đe dọa bom trong khi bay,
tổ bay phải làm gì?
a. Tập trung xử lý đe dọa bom.
b. Nhờ hành khách xử lý và quản lý khách vi phạm kỷ luật.
c. Ưu tiên tuyệt đối phương thức xử lý đe dọa bom, trường hợp vi phạm kỷ luật xử lý theo
quy trình gây rối có hiệu quả. (T)

119. Khi nào cơ trưởng ra lệnh di chuyển vật nghi vấn?


a. Ngay khi tìm thấy vật nghi vấn.
b. Ngay khi hạ thấp độ cao và cân bằng áp suất.
c. Sau khi cân bằng áp suất và biết chính xác thời gian bom nổ trước khi hạ cánh. (T)
d. Ngay khi nhận được sự hỗ trợ của chuyên gia chất nổ từ ATC.

120. Sắp xếp trật tự đúng quy trình truy tìm bom trong khi bay của tiếp viên?
1. Khách tự nhận lại hành lý và để xuống lối đi.
2. Yêu cầu khách ra lối đi.
3. Chuyển hành lý cho hành khách tự lục soát bên trong.
4. Hướng dẫn hành khách kiểm tra khu vực ghế ngồi.
5. Kiểm tra khu vực công cộng, bếp, buồng vệ sinh.
17
a. 5 2 1 4 3 (T)
b. 4 5 2 1 3
c. 1 2 3 4 5
d. 2 1 5 4 3

121. Tại Việt Nam có bao nhiêu cấp độ an ninh?


a. 2
b. 3 (T)
c. 4
d. 5

122. Danh mục vật phẩm nguy hiểm và vũ khí cấm mang theo lên tàu bay do ai ban hành?
a. Bộ trưởng bộ GTVT.
b. Cục trưởng cục HKVN (T)
c. Người đứng đầu lực lượng ANHK.
d. TGĐ hãng hàng không.

123. Những thủ đoạn che, cất giấu vật phẩm nguy hiểm là gì?
a. Cất giấu vào giữa hành lý, đáy vali hoặc đồ dùng cá nhân.
b. Buộc vào đầu, tay, chân rồi băng bó như người bị thương.
c. Móc nối, mua chuộc hoặc de dọa khống chế nhân viên hàng không mang hộ để đưa lên
tàu bay.
d. Tất cả các phương án đều đúng. (T)

124. Hãy chỉ rõ thành phần của thiết bị gây nổ?


a. Nguồn điện như pin, nhiệt, cơ học hoặc phản ứng hóa học.
b. Đồng hồ hẹn giờ, bộ phận kích hoạt và các chất gây nổi như TNT, C4 hoặc chất lỏng.
c. Vỏ bọc ngụy trang, thiết bị gây sát thương như đinh, ốc, gương…
d. Tất cả phương án đều đúng. (T)

125. Khái niệm sự cố an ninh là gì?


a. Là vụ việc vi phạm an ninh.
b. Là các vụ việc vi phạm ANHK và hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng
không dân dụng. (T)
c. Là các hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng xảy ra trên tàu bay hoặc tại cảng HK,
sân bay.

126. Khái niệm khẩn nguy an ninh?


a. Là các sự cố ANHK xảy ra một cách bất ngờ gây tổn hại đến tài sản, tính mạng của
hành khách, tổ bay, nhân viên, tàu bay. (T)
b. Là hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng diễn ra trên tàu bay hoặc cảng HK-SB và có
thể tiếp tục kéo dài hoặc tái diễn.
c. Là vụ việc xảy ra và có liên quan đến an ninh quốc gia.

18
STT ĐÁP ÁN STT ĐÁP ÁN STT ĐÁP ÁN STT ĐÁP ÁN
1 B 41 B 81 C 121 B
2 A 42 C 82 C 122 B
3 C 43 A 83 B 123 D
4 D 44 C 84 C 124 D
5 C 45 A 85 A 125 B
6 A 46 C 86 B 126 A
7 B 47 C 87 C
8 C 48 D 88 A
9 B 49 C 89 A
10 A 50 C 90 D
11 C 51 C 91 D
12 C 52 B 92 C
13 D 53 B 93 D
14 C 54 C 94 B
15 A 55 C 95 D
16 C 56 D 96 B
17 C 57 C 97 C
18 C 58 B 98 D
19 C 59 C 99 C
20 B 60 D 100 B
21 B 61 C 101 B
22 A 62 B 102 A
23 C 63 D 103 C
24 B 64 D 104 B
25 C 65 B 105 B
26 A 66 A 106 A
27 C 67 A 107 B
28 B 68 D 108 D
29 A 69 D 109 A
30 C 70 C 110 D
31 B 71 D 111 D
32 A 72 A 112 B
33 D 73 B 113 D
34 D 74 D 114 A
35 C 75 D 115 A
36 C 76 C 116 B
37 C 77 A 117 A
38 C 78 C 118 C
39 B 79 C 119 C
40 D 80 C 120 A

19

You might also like