HỆ THỐNG PHẠT MÔI TRƯỜNG, SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ AN NINH EHS Penalty System (Monetary for company, removal of sticker Type of EHS Infringement/ Các lỗi vi phạm for violator) Item/ Khoản 1st 2nd Sub-sequent Personal Protective Equipment Offence Offence Offence 1 (Phương tiện bảo vệ cá nhân) Tháo 1 tem Tháo 1 tem Tháo 1 tem trên mũ* trên mũ* trên mũ* Failure to wear safety helmet, safety shoes and safety vest when 0 vnd 100,000 vnd 200,000 vnd entering site. 1.1 Remove 1 Remove 1 Remove 1 Không sử dụng mũ bảo hộ lao động, giầy an toàn, áo bảo hộ khi vào sticker sticker sticker công trường Failure to use required PPE (e.g. safety belt/harness, safety goggles, welding shield, shock absorber, fall arrestor, face mask, respirator, etc. when performing specific tasks) 1.2 0 vnd 100.000 vnd 200.000 vnd Không sử dụng các dụng cụ bảo hộ theo yêu cầu (dây đeo an tòan, kính bảo hộ, khiên hàn, bộ chống sốc, dây đeo chống rơi, khẩu trang, mặt nạ phòng hơi… khi thi công các hạng mục công việc chuyên biệt) Wearing/ using of damage PPE 1.3 0 vnd 100.000 vnd 200.000 vnd Mặc hoặc sử dụng đồ bảo hộ bị hỏng, lỗi Improper usage of PPE 1.4 0 vnd 100.000 vnd 200.000 vnd Sử dụng đồ bảo hộ sai quy cách, mục đích Working At Height 2.0 Làm việc trên cao Failure to anchor safety harness when working at height (>1.5m) 2.1 50,000 vnd 100.000 vnd 200.000 vnd Không móc dây an toàn khi làm việc trên cao (>1.5 m) Failure to provide adequate life line/ guard rail 2.2 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không có dây cứu sinh/ lan can an toàn Ineffective fencing/ guard rail 2.3 100.000 vnd 200.000 vnd 300.000 vnd Rào chắn/ lan can an toàn không hiệu quả. Ladders 3.0 Thang Using unsound ladders 3.1 100.000 vnd 200.000 vnd 300.000 vnd Sử dụng thang yếu/không chắc chắn. Placing ladders in an unsafe manner for usage 3.2 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Đặt thang không đúng cách khi sử dụng gây mất an toàn Unsecured ladder 3.3 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Thang không chắc chắn. Using of A – Frame ladder exceeding 1.7m high from its footing without another person holding the ladder 3.4 100.000 vnd 200.000 vnd 300.000 vnd Sử dụng thang chữ A cao hơn 1,7 m từ chỗ đứng mà không có người giữ bên dưới. 4.0 Scaffold/ Giàn giáo Use of/Causing of displaced scaffold e.g. missing cross brace, toe boards, unsecured or missing planks, etc.s 4.1 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Sử dụng/Di chuyển giàn giáo không có giằng chéo, ván nhỏ, gỗ ván không chắc hoặc không có. Pushing mobile scaffold with worker on it. 4.2 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Di chuyển giàn giáo khi có công nhân đang làm việc trên đó. Mobile scaffold less than 3x base dimension (width) without outriggers or tied to structure. 4.3 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Giàn giáo di động thiếu ba chiều cơ bản (bề rộng) mà không có chân chống hoặc nối với kết cấu. Failed to provide life line to scaffold erector during erection or dismantling. 4.4 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không có dây cứu sinh khi lắp dựng hoặc tháo dỡ giàn giáo. ENVIRONMENT, HEALTH AND SAFETY (EHS) SITE EHS PENALTY SYSTEM HỆ THỐNG PHẠT MÔI TRƯỜNG, SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ AN NINH Missing/damaged scaffold component e.g. tie back, cross brace, clamps, etc. 4.5 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Thành phần của giàn giáo thiếu hoặc bị hư hỏng như giằng chéo, kẹp, v.v… 4.6 Failed to put Scaffold Tag./ Không đính thẻ trên giàn giáo. 100.000vnd 200.000vnd 300.000vnd Failed to provide proper work platform. 4.7 50.000 vnd 100.000 vnd 300.000 vnd Sàn thao tác không an toàn. Erect/dismantle scaffold in an unsafe manner that erectors could fall 2m without intermediate work platforms. 4.8 100.000 vnd 200.000 vnd 300.000 vnd Lắp dựng hoặc tháo dỡ giàn giáo không an toàn, khiến công nhân có thể bị ngã hoặc giàn giáo cao hơn 2m mà không có sàn thao tác. Inadequate tie-back or bracing to scaffold. 4.9 50.000 vnd 100.000 vnd 300.000 vnd Giằng, kẹp giàn giáo không an toàn. Failed to reinstate scaffold after works completed. 4.10 50.000 vnd 100.000 vnd 300.000 vnd Không dựng lại giàn giáo sau khi kết thúc thi công. Use of cross brace to support working platform, materials, etc. 4.11 50.000 vnd 100.000 vnd 300.000 vnd Sử dụng giằng chéo chống đỡ sàn thao tác, vật liệu, v.v. Use of damaged, unsecured plank or plank of inadequate width. 4.12 Sử dụng ván gỗ bị hỏng hoặc không bảo đảm, hoặc chiều rộng ván gỗ 50.000 vnd 100.000 vnd 300.000 vnd không đủ. Scaffold base seating on unfirmed foundation. 4.13 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Chân giáo không được đặt tại nơi vững chắc. Failed to maintain a clean and clear access on work platform of 4.14 scaffold. 100.000 vnd 200.000 vnd 300.000 vnd Đường lên sàn thao tác của giàn giáo không sạch sẽ và thông thoáng. Meetings/ Inspections 5.0 Họp/ Nghiệm thu Failed to attend EHS Meeting, Induction, Briefing, Emergency Drill. 5.1 Không tham dự các buổi họp an toàn, nghiệm thu, buổi hướng dẫn 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd hoặc họp khẩn cấp. Failed to bring Minutes Of Meeting. 5.2 50.000 vnd 100.000 vnd 200.000 vnd Không có Biên Bản Cuộc Họp. Late for meeting or any inspection, or emergency drill more than 5mins.( Without reasonable reason) 5.3 50.000 vnd 100.000 vnd 200.000 vnd Đi họp muộn, tham gia nghiệm thu muộn hoặc các buổi họp bất thường từ 5 phút trở lên.(nếu không có lý do chính đáng) Failed to disseminate EHS instruction, information conveyed during meeting or inspection. 5.4 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Không thông báo các chỉ dẫn, thông tin an toàn trong khi họp hoặc nghiệm thu 6.0 Hot work./ Công việc phát sinh nhiệt Failed to provide fire extinguisher and necessary method 6.1 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không có bình cứu hỏa và các biện pháp cần thiết. Gas cutting torch & hose not installed with flash back arrestors and/or regulator. 6.2 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Ống và cần cắt hơi không được cài đặt với bộ van giảm áp và van chống cháy ngược theo qui định. Placing combustible gas cylinder inside confined space. 6.3 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Đặt bình khí dễ cháy bên trong không gian hạn chế Using leaking/ deteriorated hoses for gas cutting. 6.4 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Vòi cắt hơi bị hỏng hoặc thủng. Gas cylinder lying on ground or not secured or adequately secured in upright position to prevent topple. 6.5 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Đặt nằm các bình khí hoặc không được buộc chắc chắn ngăn ngừa bị đổ ngã. 6.6 Damaged gas regulator./ Bộ điểu khí bị hỏng 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd ENVIRONMENT, HEALTH AND SAFETY (EHS) SITE EHS PENALTY SYSTEM HỆ THỐNG PHẠT MÔI TRƯỜNG, SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ AN NINH Gas hose lying on the floor which poises as hazard to others. 6.7 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Vòi khí nằm trên sàn gây nguy hiểm cho người cho công việc khác. Failed to turn off gas regulator after use. 6.8 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không tắt bộ điều khiển khí sau khi sử dụng. Welding equipment not earthed. 6.9 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Các thiết bị hàn không được nối đất. Damaged or exposed electrical cables or connection. 6.10 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Cáp điện, mối nối bị hỏng hoặc lộ thiên. Electrode holder inadequate or not insulated. 6.11 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Hộp điện không được cách nhiệt hoặc cách nhiệt không đầy đủ. Failed to prevent sparks or hot snags from falling to the lower floor. 6.12 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Không ngăn ngừa xỉ hàn, tia lửa rơi xuống tầng dưới. Failed to ensure that there is no combustible/ flammable materials/ 6.13 liquids/ gas at close vicinity. 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Chất lỏng, vật liệu, khí dễ bắt lửa ở gần khu vực thi công. Failed to test composition of gases of the confined space. 6.14 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Không kiểm tra thành phần khí trong không gian hạn chế. Failed to take adequate measure that resulted in a fire. 6.15 300.000 vnd 500.000 vnd 1.000.000 vnd Không áp dụng các biện pháp thích hợp gây cháy nổ. Failed to apply for working permit system (Any working permit issued by Vinata). 6.16 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không áp dụng hệ thống giấy phép làm việc (Bất kỳ giấy phép làm việc được ban hành bởi Vinata) Failed to apply HOT WORK PERMIT for hot work activities inside building 6.17 600,000 vnd (maximum penalty) Không đệ trình GIẤY PHÉP SINH NHIỆT trước khi thực hiện các công việc sinh nhiệt Failed to provide fire blanket for hot work activities inside building 6.18 Không trang bị vải bạt chống cháy khi thực hiện các công việc sinh 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd nhiệt trong tòa nhà 7.0 Lifting./ Công việc nâng Using faulty lifting gear. 7.1 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Sử dụng bộ phận nâng bị lỗi Lifting without a qualified lifting supervisor, rigger or signaler. 7.2 Nâng mà không có nhân viên giám sát, nhân viên móc cẩu và nhân 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd viên xi nhan. Failed to ensure that the lifting load is adequate or correctly rigged. 7.3 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Tải trọng vật nâng không cân xứng và móc tải không đúng. Standing on/ under suspended load or trespassing a lifting activity. 7.4 Đứng trên và dưới tải đang treo hoặc đi qua khu vực cẩu đang hoạt 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd động. Interfering/ arguing with rigger, signaler, lifting supervisor concerning lifting operation. 7.5 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Can thiệp, cãi nhau với nhân viên móc cẩu, xi nhan, giám sát liên quan đến việc vận hành cẩu. Using lifting gear which does not have a valid certification. 7.6 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Bộ phận móc cẩu không có chứng chỉ còn hiệu lực. Lifting a load beyond the crane or lifting gear capacity. 7.8 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Nâng tải quá tầm với của cẩu hoặc khả năng của bộ phận móc cẩu. Failed to fully extend outriggers and/ or ensure wheel above ground. 7.9 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Không ra hết chân chống/đảm bảo bánh xe trên mặt đất. Failed to have tag rope to prevent swinging load. 7.10 50.000vnd 100.000vnd 300.000vnd Không có dây dẫn hướng để ngăn ngừa tải xoay. Failed to have over hoise limit switch at boom top. 7.11 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Không có công tắc giới hạn chiều cao nâng tại đầu cần. 7.11 Failed to have boom raising angle limit switch. 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd ENVIRONMENT, HEALTH AND SAFETY (EHS) SITE EHS PENALTY SYSTEM HỆ THỐNG PHẠT MÔI TRƯỜNG, SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ AN NINH Không có công tắc giới hạn góc dựng cần. Failed to have load indicator equipment. 7.12 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Không có thiết bị báo tải. Failed to apply lifting plan. 7.13 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không áp dụng kế hoạch nâng hạ. Lifting equipment without barricade during operation. 7.14 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Thiết bị nâng không có hàng rào bảo vệ trong khi vận hành. Failed to color code lifting gears 7.15 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không có mã mầu cho cáp cầu, móc cẩu, vv Tools/ Machinery/ Equipment (Items Will Be Confiscated) 8.0 Dụng cụ/ Máy móc/ Thiết bị phục vụ thi công (máy móc thiết bị vi phạm sẽ bị tịch thu) Unguarded moving part. 8.1 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không có bảo vệ bộ phận chuyển động. Leaving live tools, machinery and equipment unattended. 8.2 Để công cụ, máy móc thiết bị đang hoạt động mà không có người 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd vận hành. Throwing tool to one another. 8.3 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Ném dụng cụ sang nơi khác. Failed to switch off machinery, equipment after use. 8.4 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không tắt máy móc thiết bị sau khi sử dụng. Working with faulty tool, home made tool. Unauthorized use of tool, machinery or equipment. 8.5 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Sử dụng công cụ thiết bị hỏng, tự chết, sử dụng máy móc thiết bị, công cụ khi chưa được phép. Tampering with electrical appliances. 8.6 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Can thiệp vào các thiết bị điện. Improper use of compress air. 8.7 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Sử dụng máy nén khí sai quy cách. Using of plugs other than approved industrial weatherproof type. 8.8 Sử dụng ổ cắm không đúng chủng loại chịu thời tiết đã được phê 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd duyệt Connecting bare wire into socket. 8.9 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Nối dây trực tiếp vào ổ cắm. Damaged or exposed cable. 8.10 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Dây điện bị hỏng hoặc bị hở Using ELCB without protection the fuse from water/ wetness. 8.11 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Sử dụng thiết bị điện không có atomat chống giật Using sockets without ELCB/isolator. 8.12 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Sử dụng ổ cắm không có atomat chống giật/cách ly. Using non-approved multiple socket adaptors. 8.13 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Sử dụng nhiều đầu nối ổ cắm chưa được phê duyệt. Electrical cable/ wire direct in contact with metal component (e.g. scaffold, metal rail, etc.) without providing insulation between the metal component and the cable/ wire. 8.14 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Dây điện, cáp điện nối trực tiếp với các công cụ kim loại (giàn giáo, lan can bằng sắt, v.v.) mà không có lớp bảo vệ giữa đồ kim loại và dây điện/cáp điện. Using inadequate size cable. 8.15 50.000 vnd 100.000 vnd 300.000 vnd Sử dụng cáp điện không đúng kích thước. Leaving wire on floor. 8.16 50.000 vnd 100.000 vnd 300.000 vnd Vứt dây điện bừa bãi trên sàn. Operator use moble phone during operation of heavy 8.17 equipment/Người vận hành sử dụng điện thoại di động trong quá 300.000 vnd 500.000 vnd 1.000.000 vnd trình vận hành thiết bị nặng. Failed to color code electrical tools 8.18 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không có mã mầu cho thiết bị điện ENVIRONMENT, HEALTH AND SAFETY (EHS) SITE EHS PENALTY SYSTEM HỆ THỐNG PHẠT MÔI TRƯỜNG, SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ AN NINH Access way/ Housekeeping 9.0 Lối đi/ vệ sinh công trường Materials Obstructing to access way. 9.1 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Vứt vật liệu bừa bãi gây cản trở lối đi. Poor housekeeping./Không vệ sinh công trường hoặc vệ sinh không 9.2 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd triệt để. Placing materials/Equipment in an improper manner and place. 9.3 Đặt vật liệu/Máy móc thi công không đúng chỗ và không đúng quy 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd cách Leaving materials on a working platforms. 9.4 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Để vật liệu trên sàn thao tác. Leaving materials/ equipment on the material hoisting platform. 9.5 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Để vật liệu, máy móc thi công trên sàn trung chuyển vật liệu 9.6 Placing materials near edge./ Để vật liệu gần gờ, cạnh. 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Storing materials/ chemicals at non-designated areas. 9.7 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Kho vật liệu, hóa chất không đúng nơi quy định. Throwing materials down from height. 9.8 200.000 vnd 400.000 vnd 500.000 vnd Ném vật liệu từ trên cao xuống. Failed to use access way provided. 9.9 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không sử dụng đúng lối đi quy định Cutting, Grinding and Drilling only with wet or use vaccum inside the building. 9.10 100.000 Vnd 200.000 vnd 500.000 Vnd Không thực hiện các biện pháp chống bụi khi cắt, mài, khoan bên trong tòa nhà Submission 10.0 Trình nộp hồ sơ Failed to submit Safe Work Procedure before commencement of work 10.1 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Không trình nộp Biện pháp làm việc an toàn trước khi bắt đầu thi công. Failed to submit weekly tool box meeting records 10.2 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không đệ trình danh sách tham dự học an toàn hàng tuần. Failed to submit PPE records 10.3 Không đệ trình những hồ sơ về PPE. 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd
Failed to apply Permit To Work (PTW) before commencing work that
requires PTW 10.4 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không trình nộp Giấy phép làm việc (PTW) trước khi bắt đầu những công việc có yêu cầu giấy phép làm việc. Failed to submit maintenance record of tool, equipment. 10.5 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không đệ trình hồ sơ bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị. Failed to submit particulars of working persons (work permit, ID, etc.) 10.6 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không nộp đủ hồ sơ người lao động (giấy phép lao động, chứng minh thư, v.v) Environmental 11.0 (Môi trường) Urinating or human waste not in proper places other than 500,000 vnd 11.1 designated toilets Removal from site/ Trục xuất ra khỏi công Đại tiện tiểu tiện bừa bãi. trường Creating an environment that is favorable to pest such as mosquitoes breeding, cockroaches, files, rats. 11.2 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Để khu vực thi công bừa bãi bẩn thỉu gây ra gián, chuột, muỗi, bọ sinh sống. Discharge contaminated water, chemicals into public drains or 11.3 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd adjacent property. ENVIRONMENT, HEALTH AND SAFETY (EHS) SITE EHS PENALTY SYSTEM HỆ THỐNG PHẠT MÔI TRƯỜNG, SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ AN NINH Đổ nước thải và các chất thải độc hại ra cống thoát nước công cộng và các khu vực lân cận. Failed to dispose food/ drink wastes to the refuse bin provided. 11.4 50.000vnd 100.000vnd 300.000vnd Không đổ thức ăn và đồ uống thừa vào đúng thùng rác quy định. Soiling of public road by vehicle leaving site. 11.5 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Phương tiện ra vào công trường làm bẩn đường công cộng. Failed to take measure to prevent air/noise/ land pollution 11.6 Không áp dụng các biện pháp chống ô nhiễm không khí, ô nhiễm 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd tiếng ồn và ô nhiễm đất. 12.0 Others/ Những vi phạm khác. 12.1 Horseplay./ Đùa nghịch trong công trường. 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Working in an unsafe manner 12.2 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Làm việc theo phương pháp không an toàn. Failed to ensure/ provide a safe work place. 12.3 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Nơi làm làm việc không an toàn. Failed to install fire extinguisher at store, office, etc. 12.4 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không trang bị bình chữa cháy ở kho, văn phòng... Failed to provide adequate illumination. 12.5 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không có đủ ánh sáng phục vụ thi công. Failed to comply/ observe safety signs. 12.6 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không thực hiện/Tuân thủ các tín hiệu an toàn. Failed to enter the building via designated entry point. 12.7 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Ra vào khu vực thi công không đúng nơi chỉ định. Failed to display site pass. 12.8 50.000vnd 100.000vnd 300.000vnd Không trình thẻ ra vào công trường. Enter workplace without exchange of site pass. 12.9 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Vào công trường mà không đeo thẻ. Failed to report any unsafe act, condition, near miss or accident immediately. 12.10 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Không báo cáo các trường hợp, hành vi gây mất an toàn, tai nạn lao động. Remove barricade, safety signs, safety equipment without approval by the Vinata EHS Section on site. 12.11 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Tháo dỡ lan can an, biển báo và các thiết bị an toàn khi chưa được sự đồng ý của bộ phận An Toàn Vinata. 12.12 Failed to reinstate barricade ./ Không phục hồi lan can an toàn. 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Failed to provide particular of any offenders immediately when 12.13 requested. 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Không cung cấp thông tin của cá nhân vi phạm khi được yêu cầu. Failed to take adequate measure/s that resulted in an incident that could cause serious injury or property damage. 1.000.000 12.14 500.000 vnd 3.000.000 vnd Không áp dụng các biện pháp cần thiết gây tai nạn và thiệt hại tới vnd người và tài sản. Threaten, attempt to threaten, abusing with words or signs on any EHS Persons and Vinata Management staff. 12.15 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Đe dọa hoặc có hành vi đe dọa, sử dụng từ ngữ hoặc hành vi không đứng đắn với nhân viên an toàn và các cán bộ quản lý của Vinata. Failed to carry out work in accordance to Safety Work Procedure. 12.16 300.000 vnd 500.000 vnd 1,000.000 vnd Không thực hiện công việc theo đúng Biện pháp thi công an toàn. Failed to conduct safety induction for worker on site. 12.17 50.000vnd 100.000 vnd 300.000vnd Không thực hiện chỉ dẫn an toàn cho công nhân trên công trường Failed to take adequate measures resulted in death or permanent disability (Authorities penalty, damages claimed will be backcharged 5,000.000 vnd 12.18 accordingly). Removal from site/ Trục xuất ra khỏi công Không áp dụng đầy đủ các biện pháp an toàn gây tử vong hoặc trường thương tật vĩnh viễn (Các hình thức phạt hành chính hoặc phạt do ENVIRONMENT, HEALTH AND SAFETY (EHS) SITE EHS PENALTY SYSTEM HỆ THỐNG PHẠT MÔI TRƯỜNG, SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ AN NINH gây tai nạn của cơ quan chức năng sẽ được áp dụng đồng thời) Fighting (No obligation for Main Contractor to carry outinvestigation. All involved parties will be penalized). 1,000.000vnd + expulsion + hand over to 12.19 Đánh nhau, gây gổ, cãi lộn trong công trường./ (Nhà thầu chính không police/Trục xuất ra khỏi công trường và bàn cần phải điều tra nguyên nhân và có thể phạt bất cứ bên nào tổ chức giao cho bên công an. đánh nhau tại công trường) Failed to suspend work after verbal instruction to stop work given by the EHS Personnel. 3.000.000 12.20 1.000.000 vnd 5.000.000 vnd Không tạm ngừng thi công sau khi được yêu cầu dừng thi công (bằng vnd lời nói) của các cán bộ an toàn. Create nuisance to the public./ Gây phiền phức cho nơi công cộng. 4.000.000 12.21 2.000.000 vnd 6.000.000 vnd vnd Smoking on site (at non-designated location). 12.22 500,000 vnd 500,000 vnd 500,000 vnd Hút thuốc trên công trường (Không đúng nơi quy định). Failed to participate in EHS program (e.g. Housekeeping, General Tool Box, etc.) – per person basis. 12.23 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không tham gia vào các buổi tập huấn hoặc hoạt động an toàn trên công trường (vệ sinh công trường, TBM) – phạt theo đầu người. Resting/Sleeping at non-designated location. 12.25 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Ngủ/Nghỉ giải lao không đúng nơi quy định trên công trường. Failed to ensure workman (Electrical, welding…) hold valid SOC before commencing work. 12.26 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Thợ (Thợ điện, Thợ hàn…) không có chứng chỉ hợp lệ trước khi bắt đầu công việc Worker, staff enter or stay overnight on site without getting site management approval. 12.27 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Công nhân, nhân viên đi vào hoặc ở lại qua đêm tại công trường mà chưa được duyệt. Any other safety, health, environment or security non-compliance not indicated in this list. 12.28 200.000 vnd 400.000 vnd 600.000 vnd Các vấn đề khác về môi trường, sức khỏe, an toàn khác không nêu trong danh sách này. Sexual Harassment 1.000.000vnd + expulsion + hand over to 12.29 Quấy rối tình dục. police/ Trục xuất ra khỏi công trường và bàn giao cho bên công an. Stealing 500.000vnd + expulsion + hand over to 12.30 Trộm ,cắp vật tư police/ Trục xuất ra khỏi công trường và bàn giao cho bên công an. Authorities’ Visit 3.0 Cơ quan chức năng Non-compliance highlighted by authority that did not result in any penalty. 13.1 100.000 vnd 300.000 vnd 500.000 vnd Không tuân thủ các yêu cầu của cơ quan chức năng nhưng không cấu thành hình phạt. Non-compliance resulted in penalty. 13.2 Không tuân thủ các yêu cầu của cơ quan chức năng và cấu thành Amount Imposed + 2,000.000vnd hình phạt. Non-conformance resulted in demerit points (directly or indirectly caused by the non-compliance party). 2.000.000 13.3 1.000.000 vnd 3.000.000 Vnd Có hành vi không tuân thủ gây ra điểm xấu (cho dù là trực tiếp hay vnd gián tiếp vi phạm) Stop Work Order by Authority (directly or indirectly caused by the non-compliance party). 3.000.000 13.4 2.000.000 vnd 5.000.000 Vnd Bị cơ quan chức năng yêu cầu tạm ngừng thi công (cho dù là trực vnd tiếp hay gián tiếp vi phạm) ENVIRONMENT, HEALTH AND SAFETY (EHS) SITE EHS PENALTY SYSTEM HỆ THỐNG PHẠT MÔI TRƯỜNG, SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ AN NINH Note: - Applicable to all penalties removal of sticker for first, second and third offense will be removal from site. - Tất cả các lỗi vi phạm quá lần 3 sẽ đều bị buộc rời khỏi công trường.
Hưng Yên, ngày 01 tháng 12 năm 2020
CHT công trình
DƯƠNG ANH TUẤN
ENVIRONMENT, HEALTH AND SAFETY (EHS) SITE EHS PENALTY SYSTEM HỆ THỐNG PHẠT MÔI TRƯỜNG, SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ AN NINH DANH SÁCH ĐƠN VỊ THẦU PHỤ ĐÃ ĐƯỢC PHỔ BIẾN VÀ KÝ NHẬN LIST OF SUB-CONTRACTOR ATTENDANCE AND SIGNATURE
Công ty:………………………………… Công ty:…………………………………. Công ty:…………………………………
Công ty:………………………………… Công ty:…………………………………. Công ty:…………………………………
Công ty:………………………………… Công ty:…………………………………. Công ty:…………………………………
Công ty:………………………………… Công ty:…………………………………. Công ty:…………………………………
Công ty:………………………………… Công ty:…………………………………. Công ty:…………………………………
Công ty:………………………………… Công ty:…………………………………. Công ty:…………………………………
Công ty:………………………………… Công ty:…………………………………. Công ty:…………………………………