You are on page 1of 5

THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

LỚP ZOOM CẤP TỐC 2022 CHUẨN BỊ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Môn: VẬT LÍ
THI THÖÛ LAÀN 8 Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề có 05 trang)

 
Câu 1: Suất điện động e = 120cos 100t +  (V) có tần số là
 3
A. 120 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 200 Hz.
Câu 2: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số của âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 3: Trong hiện tượng quang điện ngoài, hạt bắn ra từ kim loại là
A. prôtôn. B. nơtron. C. phôtôn. D. êlectrôn.
Câu 4: Cho các tia: Tia X, tia laze, tia α, tia γ. Tia bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. Tia α. B. Tia γ. C. Tia X. D. Tia laze.
Câu 5: Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra
A. bức xạ gamma. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. sóng vô tuyến.
Câu 6: Quang phổ liên tục phụ thuộc
A. nhiệt độ và bản chất của nguồn phát. B. bản chất của nguồn phát.
C. mật độ phần tử vật chất trong nguồn phát. D. nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 7: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
Câu 8: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm.
C. nguyên tắc sử dụng từ trường quay. D. nguyên tắc biến đổi điện năng thành cơ năng.
Câu 10: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtron.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ tuân theo quy luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ lan truyền với tốc độ như nhau trong các môi trường khác nhau.
Câu 12: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. làm dao mổ trong y học. B. trong truyền tin bằng cáp quang.
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong cắt, khoan kim loại.
Câu 13: Suất điện động của một acquy là 3 V. Trong một khoảng thời gian, lực lạ thực hiện một
công là 6 mJ thì lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn là
A. 2.10-3 C. B. 18.10-3 C. C. 1,8.10-3 C. D. 0,5.10-3 C.

1
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 14: Cho dòng điện có cường độ i = I 2 cos t chạy qua đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp.
Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z ≠ R). Công suất tỏa nhiệt trên R bằng
RI 2 2 2 ZI 2
A. . B. ZI . C. RI . D. .
2 2
Câu 15: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 16: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, học sinh dùng
A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây.
C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây.
Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai
dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
 
A. ( 2n + 1) với n = 0, ±1, ±2... B. ( 2n + 1) với n = 0, ±1, ±2...
4 2
C. ( 2n + 1)  với n = 0, ±1, ±2... D. 2n với n = 0, ±1, ±2...
Câu 18: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng lần lượt có N 1 và N 2 vòng dây.
Khi hoạt động cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp là I 2 . Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong cuộn sơ cấp là
2 2
N  N N  N1
A. I1 =  2  I 2 . B. I1 = 2 I 2 . C. I1 =  1  I 2 . D. I1 = I2 .
 N1  N1  N2  N2
Câu 19: Trong không gian, một dây dẫn thẳng dài vô hạn được đặt dọc theo z
trục Oz (hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz cho như hình bên). Trong dây dẫn,
các êlectron chạy theo chiều dương của trục Oz tạo ra dòng điện không đổi.
O
Vectơ cảm ứng từ tại điểm A nằm trên trục Oy (hình vẽ) hướng theo A y
A. chiều dương trục Ox. B. chiều âm trục Ox.
x
C. chiều dương trục Oy. D. chiều âm trục Oy.
Câu 20: Một sợi dây đang có sóng dừng với 3 bụng và 3 nút. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Sợi dây có chiều dài là
A. 2,25λ. B. 2,5λ. C. 1,5λ. D. 1,25λ.
Câu 21: Urani 235 (235U) là một chất phóng xạ có chu kì bán rã 7,0.108 năm. Ban đầu có một mẫu
1
235
U nguyên chất. Thời điểm mà số hạt 235U còn lại bằng số hạt nhân ban đầu là
1024
A. 5,6.109 năm. B. 6,3.109 năm. C. 7,0.109 năm. D. 7,7.109 năm.
Câu 22: Tại một nơi trên mặt đất có g = π2 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 2 m chịu dao động
 2  
dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0 cos  t +  (F0 không đổi và T có thể thay đổi).
 T 2
Nếu chu kì T của ngoại lực tăng từ 2 s lên 2,5 s thì biên độ dao động cưỡng bức của con lắc sẽ
A. tăng lên. B. giảm đi. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng.

2
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 23: Theo thuyết Bo về nguyên tử hiđrô thì bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Biết k = 9.109 Nm2/C2,
me = 9,1.10-31 kg. Êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo L với tốc độ góc bằng
A. 4,21.1015 rad/s. B. 1,07.1016 rad/s. C. 1,46.1016 rad/s. D. 5,15.1015 rad/s.
Câu 24: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần
lượt là 7,2 cm và 12,8 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
2,176.10−18
Câu 25: Ở quỹ đạo dừng thứ n, năng lượng nguyên tử hiđrô là E n = − J (với n = 1, 2, 3,…).
n2
Khi chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng
A. 0,487 μm. B. 0,243 μm. C. 0,324 μm. D. 0,645 μm.
Câu 26: Đặt điện áp u = 120 2cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 30 3  và tụ
1
điện có điện dung C = mF mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
3
   
A. i = 2 2cos  100t +  ( A ) . B. i = 4cos  100t +  ( A ) .
 6  6
   
C. i = 2 2cos  100t +  ( A ) . D. i = 4cos  100t +  ( A ) .
 3  3
 
Câu 27: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 2 cos  2.107 t +  (mA).
 2

Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm (μs) có độ lớn là
20
A. 0,05 nC. B. 0,1 μC. C. 0,05 μC. D. 0,1 nC.
Câu 28: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 9 V và điện trở 0,5 Ω và mạch ngoài gồm
hai điện trở 8 Ω giống nhau mắc song song. Cường độ dòng điện chạy qua nguồn là
A. 1 A. B. 0,5 A. C. 4,5 A. D. 2 A.
Câu 29: Chiếu tia ánh sáng trắng hẹp từ không khí
tới mặt bên của một lăng kính bằng thủy tinh thì thu
được dải màu liên tục từ đỏ tới tím trên màn như Đỏ
Vàng
hình H1. Một hố có hình dạng giống như lăng kính Tím

hình H1 được tạo ra trong một khối thủy tinh, chiếu H1 H2


tia sáng trắng hẹp trong khối thủy tinh tới hố không
khí như hình H2 thì thu được dải màu liên tục từ đỏ tới tím trên màn có dạng đúng là

Đỏ Tím
Vàng Vàng
Tím Đỏ
A. B. C. D.
Đỏ Tím
Vàng Vàng
Tím Đỏ

Câu 30: Một cần rung dao động trên mặt nước với tần số 20 Hz. Ở một thời điểm người ta đo được
đường kính của hai gợn lồi có dạng hình tròn liên tiếp trên mặt nước là 14 cm và 18 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s. B. 80 cm/s. C. 160 cm/s. D. 60 cm/s.

3
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

10−4
Câu 31: Cho dòng điện xoay chiều có chu kì là 0,02 s chạy qua một tụ điện có điện dung C = F.

Tại thời điểm t, cường độ dòng điện là 1,5 A. Tại thời điểm t + 15 ms, điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A. 150 V. B. –75 V. C. –150 V. D. 75 V.
Câu 32: Hạt nhân 230
90 Th sau một chuỗi phóng xạ  và phóng xạ  − thì biến thành hạt nhân 206
82 Pb .
Số hạt  và số hạt êlectron phát ra ở chuỗi phóng xạ này lần lượt là
A. 5 và 3. B. 6 và 4. C. 5 và 4. D. 6 và 3.
Câu 33: Một đoạn dây dẫn thuộc mặt phẳng trang giấy Oxy trong từ y
B
trường đều có đường sức từ hướng lên như hình vẽ. Biết đoạn dây có I
chiều dài mang dòng điện I và từ trường có cảm ứng từ B. Lực từ do α
O x
từ trường tác dụng lên đoạn dây hướng
A. vào trong mặt phẳng trang giấy và có độ lớn là BI sin  .
B. vào trong mặt phẳng trang giấy và có độ lớn là BI cos .
C. ra ngoài mặt phẳng trang giấy và có độ lớn là BI cos .
D. ra ngoài mặt phẳng trang giấy và có độ lớn là BI sin  .
Câu 34: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,36 µm và phát ra ánh sáng lục
Có bước sóng 0,52 µm. Biết rằng, trong cùng một khoảng thời gian tỉ số phần trăm của số phôtôn bị
hấp thụ dẫn đến sự phát quang của dung dịch là 45%. Tỉ số công suất của chùm sáng phát quang và
chùm sáng chiếu vào dung dịch là
A. 0,79. B. 0,31. C. 0,38. D. 0,65.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài L với tần số 2,5 Hz. Khoảng thời gian dài nhất và
khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường S < L lần lượt là Δt1 và Δt2 (với Δt1 = 2Δt2).
Giá trị Δt1 bằng
1 1 1 2
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 60 15 15
Câu 36: Trên một sợi dây AB dài 90 cm với hai đầu A và B cố đinh đang có sóng dừng với 5 bụng.
Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 65 cm, sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau
2 7  7
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 18
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo là một đoạn thẳng. Trong khoảng thời gian τ vật đi
được quãng đường là a từ vị trí biên, sau khoảng thời gian τ tiếp theo vật đi được thêm quãng đường
là 2a. Biết trong quá trình trên vật chưa đổi đổi chiều chuyển động. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động là 3a. B. Biên độ dao động là 4a.
C. Chu kì dao động là 6τ. D. Chu kì dao động là 8τ.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan
sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng λ thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân
sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác,
giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã
1
giảm mm. Giá trị của λ là
3
A. 0,72 μm. B. 0,48 μm. C. 0,64 μm. D. 0,45 μm.

4
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà. Hình vẽ là Wđh
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của lò xo vào li độ x.
Mốc thế năng được chọn ở vị trí lò xo không biến dạng. Lấy g = π2 m/s2.
Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về cùng chiều với
–12 O 12 x(cm)
lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật là
A. 0,243 s. B. 0,122 s. C. 0,357 s. D. 0,178 s.
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình L R C
vẽ thì dòng điện qua đoạn mạch có giá trị cực đại là 2 A. Hình vẽ bên là đồ A M N B
u(V)
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện 80
áp giữa hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t. Hệ số tự cảm của cuộn 5 t(ms)
O
cảm và điện dung của tụ điện lần lượt là
A. 57 mH và 99 μF. B. 144 mH và 125 μF.
C. 102 mH và 177 μF. D. 81 mH và 70 μF.

---------- HẾT ----------

You might also like