You are on page 1of 15

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 11 NĂM HỌC 2022 - 2023

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  3  2 sin x lần lượt là

A. 1 và 0 B. 3 và 2 C. 3 và -2 D. 3 và 1

 
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3cos  x    1 là
 2

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y  sin 3 x B. y  sin x C. y  2 sin x D. y  sin x

 
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y  tan  2x   là
 3

  k 5  5
A. x   k B. x   C. x  k D. x   k
2 6 2 12 2 12
Câu 4: Hàm số y  sin 2 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?

 
A. 2 B.  C. D.
2 4
Câu 5: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y   sin x B. y  cos x  sin x C. y  cos x  sin 2 x D. y  cos x sin x

Câu 6: Hàm số y | sin x | là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?


A. 2  B. 3  C.  D.
2
tan x
Câu 7: Điều kiện xác định của hàm số y  là:
cos x  1

 
   x  2  k
  x   k
A. x   k 2 B. x  k 2 C.  2 D. 
3  x  k 2  x    k
 3

Câu 8: Tập xác định của hàm số y  cot x là:

  
A.  \  k , k  Z  B.  \ k , k  Z 
 2 

   
C.  \   k , k  Z  D.  \   k , k  Z 
4  2 
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng

A. cos x  1  x    k B. cos x  0  x   k
2

C. cos x  0  x   k 2 D. cos x  1  x    k
2

Câu 10: Điều kiện xác định của hàm số y  cos x là

A. x  0 B. x  0 C. x  0 D. x  0
Câu 11: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. y   cos x B. y  sin x C. y  cos x D. y  sin 2 x

Câu 12: Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

    
A.  ; 2  B.  0;   C.   ;0  D.   ; 
2   2 2
Câu 13: Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

  
A.  0; 2  B.  0;   C.   ;   D.   ; 
 2 2
x
Câu 14: Phương trình lượng giác 2 cos  3  0 có nghiệm là
2
5 5
A. x    k 2 , k   B. x    k 2 , k  
6 3
5 5
C. x    k 4 , k   D. x    k 4 , k  
3 6

 2x 
Câu 15: Phương trình sin   600   0 có nghiệm dưới đơn vị rad là :
 3 
  k 3
A. x   k , k   B. x   ,k 
3 2 2
5 k 3
C. x    ,k  D. x  k , k  
2 2
Câu 16: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x  m  1 có nghiệm?

A. 0  m  1 B. m  0 C. m  1 D. 2  m  0
Câu 17: Phương trình sin 2 x  m  0 vô nghiệm khi m là:

 m  1
A. m  1 B. m  1 C. 1  m  1 D. 
m  1
Câu 18: Phương trình 1  2cos 2 x  0 có nghiệm là
 
A. x   k , k   B. x    k , k  
3 3
 
C. x   k , k   D. x    k 2 , k  
3 3

Câu 19: Cho phương trình cot 3 x  cot( x  3) . Nghiệm của phương trình là
3 3 
A. x   k , k   B. x   k ,k 
2 2 2

3 3 
C. x    k , k   D. x    k ,k 
2 2 2

Câu 20: Cho phương trình tan(2 x  100 )  3 . Nghiệm của phương trình là

A. x  500  k .180o , k   B. x  100  k .90o , k  


C. x  250  k .90o , k   D. x   k , k  
3
Câu 21. Nghiệm của phương trình 2.cos 2 x  –2 là
 
A. x  k 2 B. x    k 2 C. x   k D. x   k 2
2 2

3
Câu 22. Nghiệm của phương trình sinx   0 là
2
  5 2
A. x   k 2 B. x    k 2 C. x   k D. x    k 2
6 3 6 3

 
Câu 23. Nghiệm của phương trình 2sin  4 x   –1  0 là
 3
  7  
A. x   k ; x  k . B. x  k 2 ; x   k 2 .
8 2 24 2 2

C. x  k ; x    k 2 . D. x    k 2 ; x  k .
2

Câu 24. Nghiệm của phương trình 3  3tan x  0 là


   
A. x   k . B. x   k 2 . C. x    k . D. x   k .
3 2 6 2

Câu 25. Nghiệm của phương trình cot x  3  0 là


   
A. x   k 2 . B. x   k . C. x    k . D. x    k .
3 6 6 3
Câu 26. Với giá trị nào của m thì phương trình sin x  m  1 có nghiệm là
A. 0  m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. 2  m  0 .

Câu 27. Phương trình cos x  m  0 vô nghiệm khi m là


 m  1
A.  . B. m  1 . C. 1  m  1 . D. m  1 .
m  1

Câu 28. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
1 1
A. 3 sin x  2 . B. cos 4 x  .
4 2

C. 2 sin x  3 cos x  1 . D. cot 2 x  cot x  5  0 .


 
Câu 29. Số nghiệm của phương trình: 2 cos  x    1 với 0  x  2 là
 3
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 30. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A. s inx  3  0. B. 2 cos 2 x  cos x  1  0. .
C. tan x  3  0. D. 3s inx  2  0.

Câu 31. Nghiệm của phương trình 2 sin 2 x – 5sin x – 3  0 là


 7  5
A. x    k 2 ; x   k 2 . B. x   k 2 ; x   k 2 .
6 6 3 6
  5
C. x   k ; x    k 2 . D. x   k 2 ; x   k 2 .
2 4 4

Câu 32. Nghiệm của phương trình sin 2 x – sin x  0 thỏa điều kiện 0  x   là
 
A. x  . B. x   . C. x  0 . D. x   .
2 2
 3
Câu 33. Nghiệm của phương trình cos 2 x  cos x  0 thỏa điều kiện x là
2 2
 3 3
A. x   . B. x  . C. x  . D. x   .
3 2 2

Câu 34. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2 sin 2 x  5sin x  3  0 là
  3 5
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
6 2 2 6

Câu 35. Số nghiệm của phương trình sin x  cos x  1 trên khoảng  0;   là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 36. Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là


 5  3
A. x    k 2 ; x   k 2 . B. x    k 2 ; x   k 2 .
12 12 4 4
 2  5
C. x   k 2 ; x   k 2 . D. x    k 2 ; x    k 2 .
3 3 4 4
Câu 37. Xét các phương trình lượng giác
 I  sin x  cos x  3 ,  II  2.sin x  3.cos x  12 ,  III  cos 2 x  cos 2 2 x  2

Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm?


A. Chỉ (III ) B. Chỉ (I ) C. (I )và (III ) D. Chỉ (II )
Câu 38. Điều kiện để phương trình 3 sin x  m cos x  5 vô nghiệm là
 m  4
A.  . B. m  4 . C. m  4 . D. 4  m  4 .
m  4

Câu 39. Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là


 m  4
A. m  4 . B. 4  m  4 . C. m  34 . D.  .
m  4
Câu 40. Tìm m để pt 2 sin 2 x  m.sin 2 x  2m vô nghiệm?
4 4 4 4
A. 0  m  B. 0  m  C. m  0; m  D. m  0; m 
3 3 3 3
Câu 41. Nghiệm của phương trình An3  20n là
A. n  6 . B. n  5 . C. n  8 . D. không tồn tại.

Câu 42. Cho đa giác đều n đỉnh, n   và n  3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo
A. n  15 . B. n  27 . C. n  8 . D. n  18 .

Câu 43. Giá trị của n   thỏa mãn Cnn83  5 An3 6 là


A. n  15 . B. n  17 . C. n  6 . D. n  14 .

Câu 44. Công thức tính số hoán vị Pn là


n!
A. Pn  (n  1)!. B. Pn  (n  1)! . C. Pn  . D. Pn  n! .
(n  1)

Câu 45. Hệ số của x 6 trong khai triển  2  3x  là


10

A. C106 .24.(3)6 . B. C106 .26.(3)4 . C. C104 .26.(3)4 . D. C106 .24.36 .

Câu 46. Trong khai triển nhị thức  a  2  ,  n    . Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:
n6

A. 17 . B. 11. C. 10 . D. 12 .

Câu 47. Trong khai triển  3x 2  y  , hệ số của số hạng chính giữa là:
10

A. 34.C104 . B.  34.C104 . C. 35.C105 . D.  35.C105 .


7
 1
Câu 48. Trong khai triển  a 2   , số hạng thứ 5 là:
 b
6 4
A. 35.a .b . B. 35.a 6 .b 4 . C. 35.a 4 .b 5 . D.  35.a 4 .b .
9
 8 
Câu 49. Trong khai triển  x  2  , số hạng không chứa x là:
 x 
A. 4308 . B. 86016 . C. 84 . D. 43008 .

Câu 50. Tính giá trị của tổng S  C6  C6  ..  C6 bằng:


0 1 6

A. 64 . B. 48 . C. 72 . D. 100 .
Câu 51. Kết quả nào sau đây sai:
n 1
A. Cn1  1 . B. Cn  1 . C. Cn  n  1 . D. Cn  n .
0 n 1

Câu 52. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 .
A. 12 . B. 16 . C. 17 . D. 20 .
Câu 53. Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các
cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn
A. 64 . B. 16 . C. 32 . D. 20 .
Câu 54. Cho các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số và các
chữ số đó phải khác nhau:
A. 160 . B. 156 . C. 752 . D. 240 .
Câu 55. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0,1, 2 , 3, 4, 5 .
A. 60 . B. 80 . C. 240 . D. 600 .
Câu 56. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số
đầu tiên bằng 3 là:
A. 7 5 . B. 7! . C. 240 . D. 2401 .
Câu 57. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con
đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường,
không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố
A đến thành phố D.
A. 6 . B. 12 . C. 18 . D. 36 .
Câu 58. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
A. 35 . B. 120 . C. 240 . D. 720 .

Câu 59. Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó
phải có An:
A. 990 . B. 495 . C. 220 . D. 165 .

Câu 60. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?
A.  C72  C65 )  (C71  C63   C64 . B.  C72 .C62    C71 .C63   C64 .

C. C112 .C122 . D. C72 .C62  C73 .C61  C74 .

Câu 61. Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ
được chọn từ 16 thành viên là:
16! 16! 16!
A. 4 . B. . C. . D. .
4 12!.4! 12!

Câu 62. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu
các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.7!. B. 2.5!.7! . C. 5!.8! . D. 12! .

Câu 63. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu.
A. 64 . B. 10 . C. 32 . D. 16 .

Câu 64. Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố “Lần đầu
xuất hiện mặt 6 chấm” và B là biến cố “Lần thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”.
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. A và B là hai biến cố xung khắc.
B. A  B là biến cố “Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm”.
C. A  B là biến cố “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng 12.
D. A và B là hai biến cố độc lập.
Câu 65. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp
B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa
C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ
D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem
có tất cả bao nhiêu viên bi.
Câu 66. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A.  NN , NS , SN , SS
B.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS .
C.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN .
D.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN  .

Câu 67. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất
hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A  B.
A. A  B  SSS , SSN , NSS , SNS , NNN  . B. A  B  SSS , NNN  .

C. A  B  SSS , SSN , NSS , NNN  . D. A  B   .

Câu 68. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là
A. 0, 2 . B. 0,3 . C. 0, 4 . D. 0,5 .
Câu 69. Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:
1 1 12 3
A. . B. . C. . D. .
13 4 13 4
Câu 70. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt chia hết cho 3 là:
13 11 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 36 3 6
Câu 71. Từ các chữ số 1, 2 , 4 , 6 , 8 , 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
1 1 1
Câu 72. Cho hai biến cố A và B có P ( A)  , P ( B )  , P ( A  B )  . Ta kết luận hai biến cố A và B là:
3 4 2
A. Độc lập. B. Không xung khắc. C. Xung khắc. D. Không rõ.
Câu 73. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như
nhau là
5 1 1
A. . B. . C. . D. 1.
36 6 2
Câu 74. Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng
một môn nằm cạnh nhau là:
1 9 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 10 20 5
Câu 75. Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu.
Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là:
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 7 11 14
Câu 76. Trong một hộp có 12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng đèn hỏng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 3 bóng đèn.
Tính xác suất để lấy được 3 bóng tốt.
28 14 1 28
A. . B. . C. . D. .
55 55 55 55
Câu 77. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P  A  B   P  A   P  B  . B. P  A  B   P  A .P  B  .
C. P  A  B   P  A  P  B  . D. P  A  B   P  A   P  B  .

Câu 78. Một chiếc hộp có chín thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân hai số ghi trên
thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả nhân được là một số chẵn.
5 8 4 13
A. . B. . C. . D. .
54 9 9 18
Câu 79. Ba xạ thủ A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu
của A, B, C tương ứng là 0, 4;0,5 và 0, 7 . Tính xác suất để có ít nhất một người bắn trúng mục tiêu.
A. 0, 09 . B. 0, 91 . C. 0,36 . D. 0, 06 .
Câu 80. Gieo hai con súc sắc I và II cân đối, đồng chất một cách độc lập. Ta có biến cố A : “Có ít nhất một
con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm”. Lúc này giá trị của P  A là
25 11 1 15
A. . B. . C. . D. .
36 36 36 36
Câu 81. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T
DA
 biến:

A/. B thành C. B/. C thành A. C/. C thành B. D/. A thành D.


Câu 82. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T
  biến điểm A thành điểm:
AB  AD

A/. A’ đối xứng với A qua C. B/. A’ đối xứng với D qua C.
C/. O là giao điểm của AC và BD. D/. C.
Câu 83. Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi  là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh
 biến  thành:
tiến T
AB

A/. Đường kính của (C) song song với  . B/. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
C/. Tiếp tuyến của (C) song song với AB. D/. Cả 3 đường trên đều không phải.

Câu 84. Cho v  1;5  và điểm M '  4; 2  . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tìm M.

A/. M  5; 3 . B/. M  3;5 . C/. M  3;7  . D/. M  4;10  .



Câu 85. Cho v  3;3 và đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Ảnh của  C  qua Tv là  C ' :

A/.  x  4    y  1  4 . B/.  x  4    y  1  9 .
2 2 2 2

C/.  x  4    y  1  9 .
2 2
D/. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0 .

Câu 86. Cho v  4; 2  và đường thẳng  ' : 2 x  y  5  0 . Hỏi  ' là ảnh của đường thẳng  nào qua Tv :

A/.  : 2 x  y  13  0 . B/.  : x  2 y  9  0 . C/.  : 2 x  y  15  0 . D/.  : 2 x  y  15  0 .


Câu 87. Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó . .
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 88: Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q O ,  thì  OM '; OM    .
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 89: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M  6;1 qua phép quay Q O ,90o là:
 
A. M '  1; 6  . B. M ' 1; 6  . C. M '  6; 1 . D. M '  6;1 .

Câu 90: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O ,90o , M '  3; 2  là ảnh của điểm :
 
A. M  3; 2  . B. M  2;3 . C. M  3; 2  . D. M  2; 3 .

Câu 91: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M  3; 4  qua phép quay Q O ,45o là:
 

7 2 7 2  2 7 2  2 2 7 2 2
B. M '   C. M '  
 2 ;  2   2 ;  2 
A. M '  . . . D. M '  .
 2 ; 2   2 ; 2 
       

Câu 92: Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2 biến điểm M thành điểm M/ và biến điểm H thành điểm H/, ta có
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2 là phép đồng dạng tỉ số - 2
 
B. M / H /  2 MH
C. M / H /  2MH
 
D. M / H /  2 HM
Câu 93: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABC thành
tam giác gì ?
A. Tam giác đều B. Tam giác vuông C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân
Câu 94: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M /. Chọn mệnh đề đúng:
     
A. IM /  2 IM B. IM  2 IM / C. IM  2 IM / D. IM /  2 IM
Câu 95: Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC = 600 . Phép quay tâm I góc quay   900 biến A thành
M , biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là:
A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông
C. Tam giác không đều D. Tam giác đều
Câu 96: Nếu Tv ( A)  A/ , Tv ( M )  M / thì :
     
 
A. A/ M /  AM B. A/ M /  MA C. A/ M /  2 AM
D. A/ M /   AM

Câu 97: Trong mặt phẳng Oxy cho N(1 ; 2). Ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo u   2; 1 là điểm nào
?
A. M  3; 1 B. M  3; 1 C. M  3;1 D. M  3;1
Câu 98: Phép quay tâm I góc quay   1000 biến A thành B, ta có :
A. IA  IB và  IA, IB   1000 B. IA  2 IB và  IA, IB   1000
C. IA  IB và  IA, IB   2000 D. IA  IB và  IA, IB   1000

Câu 99: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B( 2 ; 3). Phép tịnh tiến theo v   3;0  biến A thành A/ , biến B
thành B/. Khi đó phương trình của đường thẳng A/B/ là:
A. 2x + y - 3 = 0 B. x - 2y + 1 = 0 C. x + 2y - 3 = 0 D. x - 2y + 4 = 0
Câu 100: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có tâm I (2 ; -1) và bán kính là R  7 . Phép tịnh tiến

theo v   3; 2  biến đường tròn ( C ) thành đường tròn  C1  . Phương trình của đường tròn  C1  là:
A.  x  5    y  3  7 B.  x  5    y  3  7
2 2 2 2

C.  x  5    y  3   7 D.  x  5    y  3   7
2 2 2 2
Câu 101: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng:
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
Câu 102: Khẳng định nào sau đây là đúng:
   
A. Ta  A   M  2 AM  a B. Ta  A  M  MA  a
   
C. Ta  A  M  AM  a D. Ta  A   M  AM  a

Câu 103: Cho hình hộp ABCD. ABC D (như hình vẽ).
D' C'

A'
B'

D
C

A B

Chọn mệnh đề đúng?



A. Phép tịnh tiến theo DC biến điểm A thành điểm B  .

B. Phép tịnh tiến theo AB biến điểm A thành điểm C  .

C. Phép tịnh tiến theo AC biến điểm A thành điểm D .

D. Phép tịnh tiến theo AA biến điểm A thành điểm B  .

Câu 104: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có tâm I(-2 ; 1) và  C  qua B(1 ; 5) . Phép vị tự tâm O
tỉ số k = - 4 biến đường tròn  C  thành đường tròn  C  . Đường tròn  C  có bán kính là
/ /

A. 20 B. 5 C. -20 D. -5
Câu 105: Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình ?
A. Phép vị tự tỉ số k  k  1 . B. Phép đối xứng trục.
C. Phép đồng nhất. D. Phép quay.
Câu 106: Quy tắc nào dưới đây không phải là phép biến hình ?
A. Phép quay xung quanh một điểm cho trước một góc không đổi.
B. Phép dựng hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng cố định .
C. Phép dựng điểm M cách một điểm I cố định cho trước một khoảng cách không đổi k (k > 0).
D. Phép lấy đối xứng qua đường thẳng.
Câu 107: Phép biến hình nào dưới đây là phép đồng nhất ?
A. Phép đối xứng trục Ox.
B. Phép quay tâm I góc 450 .

C. Phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 0  .
D. Phép vị tự tỉ số 1.

Câu 108: Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình ?
A. Thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 600 và phép đối xứng tâm I.

B. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v và phép đối xứng tâm O.
C. Thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 450 và phép đối xứng trục Oy.
D. Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  k  1 và phép đối xứng trục Ox.
Câu 109: Phép biến hình nào dưới đây có thể biến đường tròn thành đường tròn không cùng bán kính với
nó.
A. Phép quay. B. Phép vị tự tỉ số k  k  1 .
C. Phép tịnh tiến. D. Phép đối xứng trục.
Câu 110: Cho hình chữ nhật MNPL có các điểm ký hiệu như hình vẽ:

K I
H G
O

L F P

Hình thang OHMN là ảnh của hình thang OKIG qua phép đồng dạng nào?
A. Phép quay tâm O góc 180o và phép vị tự V(L,4) B. Phép đối xứng trục OE và V(M,2)
C. Phép đối xứng tâm O và V(L,2) D. Phép đối xứng trục GH và V(P,2)
Câu 111: Trong chữ TOSHIBA có bao nhiêu chữ cái có tâm đối xứng.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 112: Trong mặt phẳng Oxy ,tìm tọa độ điểm  M' là ảnh của điểm M(1;4) qua phép đồng dạng có được
nhờ thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ u  (1; 2) và phép vị tự V(O, 5)
A. M'(-10;10) B. M'(-10; -10) C. M'(-5;-20) D. M'(2;-3)
Câu 113: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất: biến đường thẳng thành đường thẳng song song
hoặc trùng với nó
A. tịnh tiến B. vị tự C. đồng nhất D. phép quay
Câu 114: Cho đường tròn (O;R), có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn thành chính nó
A. 0 B. 1 C. vô số D. 2
Câu 115: Tìm tọa độ điểm F là ảnh của điểm E(2;5) qua phép đối xứng tâm I(1;-1)
A. F(3; -7) B. F(0;-7) C. F(3;11) D. F(3;4)
Câu 116: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Phép tịnh tiến biến đọan thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 117: Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đoạn thẳng. D. Tam giác đều
Câu 118: Cho hình thoi ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Phép vị tự tâm O , tỉ số k  1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB .

B. Phép quay tâm O , góc biến tam giác OBC thành tam giác OCD .
2
C. Phép vị tự tâm O , tỉ số k  1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA .

D. Phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB .

 
Câu 119: Cho 4 IA  5IB . Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I , biến A thành B là
4 3 5 1
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
5 5 4 5
Câu 120. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
Câu 121. Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ các điểm đã cho?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 122. Trong mặt phẳng   , cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm S
không thuộc mặt phẳng   . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 4 điểm nói trên?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 123. Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho.
A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.

Câu 124. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng  ACD  và
GAB  là:
A. AM ( M là trung điểm của AB ).
B. AN ( N là trung điểm của CD ).
C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD ).
D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD ).
Câu 125. Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng   chứa tam giác BCD. Lấy E , F là các điểm lần lượt nằm
trên các cạnh AB, AC. Khi EF và BC cắt nhau tại I , thì I không phải là điểm chung của hai mặt phẳng nào
sau đây?
A.  BCD  và  DEF . B.  BCD  và  ABC .
C.  BCD  và  AEF . D.  BCD  và  ABD .
Câu 126. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
 MBD  và  ABN  là:
A. đường thẳng MN .
B. đường thẳng AM .
C. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD ).
D. đường thẳng AH ( H là trực tâm tam giác ACD ).
Câu 127. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
Câu 128. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 129. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng
song song.
Câu 130. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 131. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A, B thuộc a và C , D thuộc b . Khẳng định nào sau
đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song với nhau. D. Chéo nhau.
Câu 132. Cho ba mặt phẳng phân biệt ,  ,   có       d1 ;        d2 ;       d3 . Khi đó ba
đường thẳng d1 , d2 , d3 :
A. Đôi một cắt nhau. B. Đôi một song song.
C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 133. Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c , biết a  b , a và c chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng
b và c :
A. Trùng nhau hoặc chéo nhau. B. Cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Chéo nhau hoặc song song. D. Song song hoặc trùng nhau.
Câu 134. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a  b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a  c thì b  c .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu A  a và B  b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b .
Câu 135. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm
SA , SB , SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ?
A. EF . B. DC. C. AD. D. AB.
Câu 136. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB ; P , Q là hai điểm
phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng MP , NQ.
A. MP  NQ. B. MP  NQ.
C. MP cắt NQ. D. MP , NQ chéo nhau.
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau

x  3      7 
a) sin      b) cos   x    1 c) cos  5 x    sin   2x 
2 3 4  3  3  4 
 
d) tan 3x  10  3   
e) cot  2 x    1
   
f) cot  x    cot  2 x  
 3  3  6
Bài 2. Giải các phương trình sau

a) 2sin 2 x  (2  3) sin x  3  0 b) 3 cot 2 x  4 cot x  3  0


c) sin 2 x  cos x  1  0 d) 2 cos 2 x  4cos x  1
e) 2 sin x  cos x  2 f) sin 7 x  3cos7 x  2
g) cos 7 x  sin 5 x  3  cos5 x  sin 7 x  h) 4sin 2 x  3 3 sin 2 x  2 cos 2 x  4
1 j) 2 3 cos 2 x  6 sin x cos x  3  3
i) sin 2 x  sin 2 x  2 cos 2 x 
2
Bài 3. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
a )sin x   m  1 cos x  m
b) cos x  m sin x  m  1

c)  m  2  sin 2 x  2  m  2  cos x  cos 2 x  0

  3 
Bài 4. a) Tìm m để phương trình cos 2 x   2 m  1 cos x  m  1  0 có nghiệm x   ;  .
2 2 
b) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 cos3 x  cos 2 x   m  3 cos x  1  0 có
  
đúng bốn nghiệm khác nhau thuộc khoảng   ;  .
 2 2
c) Cho phương trình 1  cos x  cos 4 x  m cos x   m sin 2 x . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
 2 
có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;  .
 3 
Bài 5. Tìm hệ số của:
a) Số hạng chứa x 5 trong khai triển:  2 x  1 .
12

10
 1
b) Số hạng chứa x11 trong khai triển:  x 2   .
 x

 
14
c) Số hạng chứa x7 trong khai triển: x 2  x .

 
15
d) Số hạng chứa x 25 . y10 trong khai triển: x3  xy .

Bài 6. a) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn1  Cn2  5 . Tìm hệ số a của x 4 trong khai triển của biểu
n
 1 
thức  2 x  2  .
 x 
2n
 1
b) Với n là số nguyên dương thỏa mãn 3 Ann  2  Cn3  40 . Tìm số hạng chứa x 6 trong khai triển  2 x  
 x

Bài 7. a) Tính số các số tự nhiên đôi một khác nhau có 6 chữ số tạo thành từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao
cho 2 chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau
b) Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9 học
sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ?
c) Cho các số tự nhiên 0,1,2,3,4,5,6,7.
+ Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
+ Bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau?
d) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được lập từ các số 0 ,1, 2 ,3, 4 ,5, 6 ,7 ,8 . Trong đó chữ số 3 có mặt
đúng 2 lần. Các chữ số khác có mặt 1 lần?
Bài 8. Một bó hoa có 9 bông hoa màu hồng và 5 bông hoa màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 boonh hoa
thỏa mãn:
a. Có 2 bông màu hồng?
b. Có ít nhất 1 bông màu hồng?
c. Có đủ cả 2 màu?
Bài 9. Một hình đa giác đều gồm 20 cạnh. Hỏi có thể lập được
a. Bao nhiêu hình chữ nhật từ các đỉnh của đa giác trên?
b. Bao nhiêu hình tam giác từ các đỉnh của tam giác trên?
c. Bao nhiêu đường chéo?
Bài 10. Cho hình chóp S.ABC. Gọi D là điểm trên SA, E là điểm trên SB và F là điểm trên AC (DE và AB
không song song, DF và SC không song song).
a) Xác định giao tuyến của hai mp (DEF) và (ABC)
b) Tìm giao điểm của BC với mặt phẳng (DEF)
c) Tìm giao điểm của SC với mặt phẳng (DEF)

Bài 11. Cho tứ diện SABC.Gọi L, M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB và AC sao cho LM không
song song với AB, LN không song song với SC.
a) Tìm giao tuyến của mp (LMN) và (ABC)
b) Tìm giao điểm I = BC  ( LMN) và J = SC  ( LMN)
c) Chứng minh M, I, J thẳng hàng

Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD. Trong tam giác SBC lấy một điểm M, trong tam giác SCD lấy một điểm N.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAC);
b) Tìm giao điểm của cạnh SC với mặt phẳng (AMN);
c) Tìm thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD.

Bài 13. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD , AB là đáy lớn.
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm AD, BC , SB .
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD); (IJK) và (SCD).
b) Tìm giao điểm M của SD và (IJK).
c) Tìm giao điểm N của SA và (IJK).
d) Tìm thiết diện của hình chóp với (IJK). Thiết diện là hình gì?
Bài 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA , điểm E và F lần lượt
là trung điểm của AB và BC .
1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  .

2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  MBC  và  SAD  .

3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  MEF  và  SAC  .

AB
Bài 15. Chóp S . ABCD , SA  CD , SA  2a . ABCD là hình thang vuông ở A và D . AD  DC   a,
2
M  AD để AM  x,  0  x  a  .  P  qua M và song song SA, CD . Dựng  P  . Tìm thiết diện của hình
chóp và mp  P  và tính diện tích thiết diện STD .

Bài 16. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P, Q là các điểm lần lượt trên BC ,
SC , SD, AD sao cho MN // BS , NP // CD , MQ // CD.
a) Chứng minh: PQ // SA .

b) Gọi K là giao điểm của MN và PQ . Chứng minh SK // AD // BC .

You might also like