You are on page 1of 5

TRƯỜ NG THCS VÀ THPT ĐÌNH THIỆ N LÝ GV: Bù i Thị Hồ ng Lĩnh

BÀI 8. HÓA TRỊ


1. Định nghĩa

Hó a trị là con số biểu thị khả nă ng

Hó a trị đượ c viết liên kết ủ a nguyên tử nguyên tố nà y

bằ ng sô la mã vớ i nguyên tử nguyên tố khá c.

Vd: I, II, III,.. ………………………………………………………………

2. Quy ước hóa trị

Quy ước 1. Hó a trị củ a hydrogen (H) là I Quy ước 2. Hó a trị củ a oxygen (O)
là II
Quy ước chung: Hó a trị củ a mộ t nguyên tố hoặ c mộ t nhó m nguyên tử đượ c xá c định theo hó a trị củ a hidro
và oxi.
2.1. Hóa trị của nguyên tố
Bài tập vận dụng 1: Dự a và o hó a trị củ a hidro và oxi, hã y xá c định hó a trị củ a cá c nguyên tố đượ c gạ ch châ n
 HCl → Hó a trị củ a Cl là I  CO2 → Hó a trị củ a C là IV
 H2S → Hó a trị củ a S là II  K2O → Hó a trị củ a K là I
 NH3 → Hó a trị củ a N là III  SO2 → Hó a trị củ a S là IV
Lưu ý:
1. Mộ t số nguyên tố sẽ có nhiều hó a trị
2. Cầ n họ c thuộ c hó a trị củ a mộ t số kim loạ i quen thuộ c:
Hó a trị I Hó a trị II Hó a trị III

Kim loạ i Hg, Ana, Li, K, Cu Al, Fe


Mg, Ca, Ba, Pb, Cu, Hg, Fe, Zn
2.2. Hóa trị của nhóm nguyên tử
Bài tập vận dụng 2: Dự a và o hó a trị củ a hidro và mộ t số kim loạ i, hã y xá c định hó a trị củ a cá c nhó m nguyên
tử đượ c gạ ch châ n
 NaOH → Nhó m nguyên tử ..…… có hó a trị là ……  K2SO4 → Nhó m nguyên tử ..…… có hó a trị là ……
 HNO3 → Nhó m nguyên tử ..…… có hó a trị là ……  H2CO3 → Nhó m nguyên tử ..…… có hó a trị là ……
 H2SO3 → Nhó m nguyên tử ..…… có hó a trị là ……  H3PO4 → Nhó m nguyên tử ..…… có hó a trị là ……

Lưu ý:
TRƯỜ NG THCS VÀ THPT ĐÌNH THIỆ N LÝ GV: Bù i Thị Hồ ng Lĩnh
1. Nhó m nguyên tử không phải nhữ ng chấ t riêng biệt, chú ng kết hợ p vớ i nhữ ng nguyên tử củ a cá c nguyên
tố khá c để hình thà nh chấ t.
2. Hó a trị trên chỉ có nghĩa khi ..............................................................................................................................................................
3. Cầ n họ c thuộ c tên và hó a trị củ a cá c nhó m nguyên tử quen thuộ c
Hó a trị I Hó a trị II Hó a trị III

............................................................. ............................................................. .............................................................


Nhó m
............................................................. ............................................................. .............................................................
nguyên
............................................................. ............................................................. .............................................................
tử
............................................................. ............................................................. .............................................................
3. Quy tắc hóa trị
Trong đó :
 A, B: ......................................................................................
Xét hợ p chấ t:
................................................................................................
 x, y: .......................................................................................
…………………….
 a: ...........................................................................................
 b: ...........................................................................................
Quy tắ c hó a trị:
.............................................................................................................................................................................................................................

Bài tập vận dụng 3. Dù ng quy tắ c hó a trị, hã y tính hó a trị củ a nguyên tố gạ ch châ n trong cá c CTHH sau:
Fe2O3 CuSO4
............................................................................................................ ...........................................................................................................
............................................................................................................ ...........................................................................................................
............................................................................................................ ...........................................................................................................
............................................................................................................ ...........................................................................................................
............................................................................................................ ...........................................................................................................
............................................................................................................ ...........................................................................................................
............................................................................................................ ...........................................................................................................
TRƯỜ NG THCS VÀ THPT ĐÌNH THIỆ N LÝ GV: Bù i Thị Hồ ng Lĩnh
Bài tập vận dụng 4. Dù ng quy tắ c hó a trị, hã y lậ p CTHH củ a cá c hợ p chấ t sau
a. Tạo bởi Ca và Cl (hóa trị I) b. Tạo bởi S (hóa trị IV) và O
QTHT: IIx = Iy
QTHT: IVx = IIy
Lậ p tỉ lệ x/y = I/II = ½
x = 1; y = 2 Lậ p tỉ lệ x/y = II/IV = ½
CaCl2
x = 1; y = 2
SO2
c. Tạo bởi Mg và nhóm OH d. Tạo bởi Fe (hóa trị II) và nhóm CO3
QTHT: IIx = Iy QTHT: IIx = IIy
Lậ p tỉ lệ x/y = I/II = ½ Lậ p tỉ lệ x/y = II/II = 1/1
x = 1; y = 2 x = 1; y = 1
MgOH2 FeCO3
e. Tạo bởi Ca và nhóm SO3 f. Tạo bởi Al và nhóm SO4
QTHT: IIx = IIy QTHT: IIIx = IIy
Lậ p tỉ lệ x/y = II/III = 2/3
Lậ p tỉ lệ x/y = II/II = 1/1
x = 2; y = 3
x = 1; y = 1 Al2(SO4)3
CaSO3

BÀI TẬP

Câu 1. VẬN DỤNG QTHT ĐỂ LẬP CTHH


Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố A (hóa trị a) và nguyên tố B (hóa trị b), trong đó A, B có thể là nhóm
nguyên tử.
Cách 1 (lập nhanh CTHH)
Cách 2 (trình bày chi tiết)
Vd1. Lập CTHH tạo bởi Ca và Cl (hóa trị I). Vd2. Lập CTHH tạo bởi S (hóa trị VI) và O.
C1:................................................................................................................................. C1: ..............................................................................................................................

C2:................................................................................................................................. C2: ..............................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Vd3. Lập CTHH tạo bởi Mg và nhóm -OH Vd4. Lập CTHH tạo bởi Fe (II) và nhóm =SO4.
C1. ................................................................................................................................ C1.................................................................................................................................

C2.................................................................................................................................. C2.................................................................................................................................
TRƯỜ NG THCS VÀ THPT ĐÌNH THIỆ N LÝ GV: Bù i Thị Hồ ng Lĩnh
Vd5. Lập CTHH tạo bởi bari và nhóm -NO3. Vd6. Lập CTHH tạo bởi canxi và nhóm ≡PO4
C1. ................................................................................................................................ C1.................................................................................................................................

C2.................................................................................................................................. C2.................................................................................................................................

Câu 2. VẬN DỤNG QTHT ĐỂ XÁC ĐỊNH HÓA TRỊ CỦA NGUYÊN TỐ (có hóa trị chưa biết).
Vd7. Xác định hóa trị của S trong SO2. Vd8. Xác định hóa trị Fe trong Fe2(SO4)3.

Câu 3. Lập nhanh CTHH của các chất có thành phần cho sẵn.
STT Thành phần CTHH STT Thành phần CTHH
1 Hydrogen và chlorine (*) HCl 13 Hidro và lưu huỳnh (II) H2S
2 Sodium và oxygen Na2O 14 Liti và nhóm hidroxit LiOH
Potassium và nhóm KOH Fe2O3
3 15 Iron (III) và oxygen
hydroxide
4 Calcium và nhóm sulfate CaSO4 16 Carbon (IV) và oxygen CO2
5 Hidro và nhóm cacbnat H2CO3 17 Sulfur (VI) và oxygen SO3
Magnesium và nhóm MgSO3 PbO2
6 18 Lead (IV) và oxygen
sulfite
7 Barium và oxygen BaO 19 Silver và fluorine (I) AgF
8 Sulfur (IV) và oxygen SO2 20 Copper (II) và oxygen CuO
Copper (II) và nhóm Cu(NO3)2 PbCl2
9 21 Lead (II) và chlorine (I)
nitrate
Zn(OH)2 Magnesium và nhóm MgCO3
10 Zinc và nhóm hydroxide 22
carbonate
Magnesium và bromine MgBr2 BaO
11 23 Barium và oxygen
(I)
AgNO3 Hydrogen và nhóm H3PO4
12 Silver và nhóm nitrate 24
phosphate

Câu 4. Xác định nhanh hóa trị của các nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) trong các CTHH sau (hóa trị xác định
được viết bằng số La Mã phía trên ứng với các nguyên tố hay nhóm nguyên tử)

(1) (6) K2S


TRƯỜ NG THCS VÀ THPT ĐÌNH THIỆ N LÝ GV: Bù i Thị Hồ ng Lĩnh
(2) SO3 II (7) Fe(NO3)3

(3) CO (8) P2O5

(4) Cu(OH)2 (9) CaF2

(5) Cu2O (10) PbCl2

You might also like