You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM

KHOA KINH TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (Đề 1)
Thời gian làm bài: 60 phút
Tên học phần: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ
Mã học phần: 208231

Bài 1: Có dữ liệu về năng suất lao động của công nhân và giá thành đơn vị sản phẩm tại các phân
xưởng thuộc DN X trong tháng 1/2019 như sau :

Phân xưởng Số lượng công NSLĐ bình quân mỗi Giá thành đơn vị sản
nhân (người) công nhân (kg/người) phẩm (1000 đ/kg)
1 400 500 39,4
2 600 520 39
3 1000 600 38,4

Biết thêm rằng giá thành kế hoạch của DN X đặt ra đầu tháng 1/2019 là 39.000 đ/kg.

Câu 1: Năng suất lao động trung bình của DN X là:


a- 554 kg/người b-555 kg/người c-556 kg/người d-557 kg/người

Câu 2: Giá thành đơn vị sản phẩm trung bình của DN X là:
a-38,75 1000 đ/kg b-38,93 1000 đ/kg c-39,00 1000 đ/kg d-39,05 1000 đ/kg

Câu 3: Tỷ lệ (%) hoàn thành kế hoạch giá thành đơn vị sản phẩm của DN X là:
a-101% b-100% c-98,46% d-99,35%

Bài 2: Có số liệu thống kê về giá trị xuất khẩu của 10 doanh nghiệp thủy sản được chọn ngẫu nhiên tại
địa phương X năm 2019 như sau:
ĐVT : triệu USD

45 50 72 50 48 51 50 54 80 52

Câu 4: Giá trị xuất khẩu trung bình (µ) và phương sai về giá trị xuất khẩu (σ2) của 10 DN trên là:
a- µ=54,2 ; σ2=129,3 b- µ=55,2 ; σ2=129,3 c- µ=55,2 ; σ2=128,3 d- µ=54,2 ; σ2=128,3

Câu 5: Khoảng ước lượng giá trị xuất khẩu trung bình của các doanh nghiệp thủy sản tại địa phương X
năm 2019 với độ tin cậy 95% là:
a- (47,1_63,3) tr USD b- (48,1_64,3) tr USD c- (49,1_65,3) tr USD d- (50,1_65,3) tr USD

Câu 6: Khoảng tin cậy của độ lệch tiêu chuẩn về giá trị xuất khẩu của các doanh nghiệp thủy sản tại địa
phương X năm 2019 với độ tin cậy 90% là:
a- (7,3_17,7) tr USD b- (8,3_18,7) tr USD c- (9,3_19,7) tr USD d- (10,3_20,7) tr USD

1
Bài 3 : Một nông trường trồng một loại quả để xuất khẩu, nhận thấy trọng lượng của lọai quả này tuân
theo phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn là 6 g. Một mẫu ngẫu nhiên gồm 9 quả được chọn ta có số liệu
sau :

Trọng lượng quả (gam) 170 175 180 185 190 205
Số quả (quả) 1 1 2 3 1 1

Câu 7: Ước lượng điểm cho trọng lượng trung bình của các quả (gam) của cả nông trường là :
a- 203,89 (gam) b- 193,89 (gam) c- 183,89 (gam) d- 173,89 (gam)

Câu 8: Nghi ngờ trọng lượng các quả (μ) không đạt tiêu chuẩn (trọng lượng quả đạt tiêu chuẩn xuất
khẩu không được bé hơn 190g), giả thuyết cần kiểm định là :
a- Ho : μ = 190 b- Ho : μ = 190 c- Ho : μ = 190 d- cả a, b, c đều sai
H1 : μ < 190 H1 : μ > 190 H1 : μ ≠ 190

Câu 9: Giá trị kiểm định là :


a- 2,89 b- -2,89 c- 3,89 d- - 3,89

Câu 10: Với mức ý nghĩa 10%, quy tắc quyết định là :
a- Có thể xuất khẩu b- Không thể xuất khẩu c- Cần xem xét thêm d- Không có ý kiến

Bài 4: Một nghiên cứu nhằm xét xem có sự khác biệt về năng suất của một loại cây trồng X khi trồng
ở ba vùng khác nhau hay không, một mẫu thống kê về năng suất của cây trồng X được thu thập ở ba
vùng A, B, C qua bảng sau (tấn/ha):

VÙNG
A B C
3 4 2
3 4 3
4 5 4
5 6

Câu 11: Gọi µ A, µ B, µ C là năng suất trung bình của cây trồng X ở ba vùng. Giả thuyết cần kiểm định là:
a- Ho: µ A = 0 b- Ho: µ B = 0 c- Ho: µ C = 0 d- Ho: µ A = µ B = µ C
H1: µ A ≠ 0 H1: µ B ≠ 0 H1: µ C ≠ 0 H1: µ A ≠ µ B ≠ µ C

Câu 12: Tổng biến thiên trong nội bộ nhóm SSW là :


a- 6,5 b- 7,5 c- 8,5 d- 9,5

Câu 13: Tổng biến thiên giữa các nhóm SSG là :


a- 5,4 b- 6,4 c- 7,4 d- 8,4

Câu 14: Giá trị kiểm định F là :


a- 4,88 b- 3,88 c- 2,88 d- 1,88

Câu 15: Có thể bác bỏ giả thuyết Ho (ở câu 11) với mức ý nghĩa là :
a- 10% b- 5% c- 1% d- a, b, c đều sai
2
Bài 5: Để nghiên cứu sự ảnh hưởng của chi phí chăm sóc (CFCS) (triệu đồng/ha) đến năng suất cây
trồng A (NSCT) (tấn/ha). Một mẫu thống kê về năng suất cây trồng A và chi phí chăm sóc (CFCS) cho
ở bảng sau:

NSCT (yt) 2 3 4 3 5 4 6 5
CFCS (xt) 1 2 3 2 3 2 4 2

Mô hình nghiên cứu: yt = β1 + β2.xt +et

Câu 16: Hệ số tương quan mẫu giữa y và x là:


a-0,63 b-0,73 c-0,83 d-0,93

Câu 17: Gọi mô hình hồi quy mẫu là ‫ݕ‬ො௧ = ߚመଵ + ߚመଶ . ‫ݔ‬௧ . Hệ số hồi quy ߚመଵ bằng:
a-1,17 b-2,17 c-3,17 d-4,17

Câu 18: Hệ số hồi quy ߚመଶ bằng:


a-0,19 b-1,19 c-2,19 d-3,19

Câu 19: Hệ số xác định R2 của mô hình là:


a-98,5% b-88,5% c-78,5% d-68,5%

Câu 20: Với CFCS là 5 trđ/ha. NSCT được dự báo là:


a-6,12 tấn b-7,12 tấn c-8,12 tấn d-9,12 tấn

Ngày 02 tháng 10 năm 2020


Người ra đề

Trần Anh Kiệt

*Ghi chú : Thí sinh được tham khảo tài liệu

You might also like