You are on page 1of 11

Câu 1: Tính thời sự là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào?

A. Phong cách ngôn ngữ báo chí – công luận


B. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 2: Tìm các từ đồng nghĩa tuyệt đối:


A. ném, lao
B. dứa, thơm
C. giội, chan
D. vịt, ngan

Câu 3: Dẫn ý của phát ngôn "Chiều nay nếu rỗi thì tôi đến" là
A. Chiều nay tôi đến tức là tôi rỗi
B. Người nói và người nghe đều bận bịu
C. Vào thời điểm nói, trạng thái rỗi và hành động đến đều chưa xảy ra
D. Chiều nay nếu bận thì tôi không đến

Câu 4: Tìm biện pháp chơi chữ bằng cách dùng các đơn vị đồng âm (trong nhan đề bài
báo của Tuổi trẻ cười)
A. Ý thức … ngủ chăng?
B. Bảo hiểm ơi, sao hiểm quá
C. Y tế hay là… “ê” một tý
D. Những ngôi nhà vừa “ống” vừa “khói”

Câu 5: Câu ca dao: “Làm trai cho đáng nên trai / Khom lưng chống gối gánh hai hạt
vừng” sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. Đột giáng
B. Tiệm tiến
C. Tiệm thoái
D. Chơi chữ

Câu 6: Tìm trường nghĩa liên tưởng:


A. tròn, vuông, méo, thon
B. xuân, hạ, thu, đông ...
C. chiều, buồn, nhớ, thất vọng ..
D. lôi, kéo, giật, hút ..
Câu 7: Ngữ cố định là:
A. Cụm từ đã cố định hóa, có tính chặt chẽ, sẵn có, có tính xã hội như t
B. Cụm từ được dùng lặp đi lặp lại trong các loại văn bản
C. Một loại cụm từ tự do
D. Cụm từ cố định vừa có tính hoàn chỉnh về nghĩa, vừa có tính gợi cảm

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: " Ngày 9 tháng 3 năm nay, Nhật
tước khí giới của quân đội Pháp. Bọn thực dân Pháp hoặc bỏ chạy hoặc đầu hàng. Thế là
chẳng những chúng không "bảo hộ" được ta, trái lại trong 5 năm, chúng đã bán nước ta
hai lần cho Nhật."
A. Phong cách báo chí - công luận
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách ngôn ngữ sách vở
D. Phong cách chính luận

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn sau: "13.11.1947- Tối nay, nôn nao và
mệt rũ. Làm nhiều ? Hút thuốc lá nhiều? Hay say hạt bí?Đi nằm sớm, chuyện lẻ tẻ".
A. Phong cách ngôn ngữ sách vở
B. Phong cách báo chí công luận
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 10: Phát ngôn “Con tìm xem cái bút nó ở đâu!” thể hiện đặc điểm ngôn ngữ nào của
phong cách sinh hoạt hàng ngày?
A. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành ngữ
B. Có mặt yếu tố dư để nhấn mạnh điều cần nói
C. Từ được dùng theo nghĩa khẩu ngữ
D. Sử dụng từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm

Câu 11: Hãy chỉ ra thành ngữ trong các cụm từ sau đây:
A. Thả mồi bắt bóng
B. Lời ăn, tiếng nói
C. Vườn cây, ao cá
D. Tiếng gọi của non sông

Câu 12: Ẩn dụ tu từ là:


A. Cách lấy từ ngữ biểu thị thuộc tính, dấu hiệu của con người để biểu thị thuộc tính, dấu
hiệu của đối tượng không phải con người
B. Cách dùng những từ ngữ vốn biểu thị về sự vật, thực vật, động vật để biểu thị con
người
C. Cách cá nhân lâm thời lấy tên gọi đối tượng này để biểu thị đối tượng kia trên cơ sở
liên tưởng về những nét tương đồng giữa hai đối tượng
D. Cách dùng hình ảnh cụ thể sinh động để biểu thị một ý niệm về triết lí nhân sinh hay
một bài học luân lí đạo đức

Câu 13: Phát ngôn " Ông Thơm thì ai chả biết (ông ấy)!" có tiền giả định là:
A. Ông Thơm biết tất cả mọi người.
B. Tôi cũng biết ông Thơm đấy
C. Ông Thơm biết tôi đấy
D. Ông Thơm là người nổi tiếng

Câu 14: Chọn luận điểm ĐÚNG:


A. Âm cuối có tác dụng quy định bản sắc cho toàn âm tiết
B. Thanh điệu là đơn vị siêu đoạn tính đăc trưng cho từ
C. Việc phân loại nguyên âm thành các dòng trước, giữa, sau là dựa vào độ mở miệng
D. Tiếng Việt không có phụ âm rung

Câu 15: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Nếu không lỡ tàu thì tôi đã về kịp"
A. Người xưng tôi lỡ tàu
B. Người xưng"tôi" về đến nơi sau thời điểm cần thiết
C. Xin lỗi, tôi về muộn
D. Tôi về muộn là có lý do khách quan chính đáng đấy

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được gạch chân trong câu sau:" Phòng khi tôi đi gặp các
cụ Các Mác, cụ Lê Nin " ( Hồ Chí Minh)
A. Nhã ngữ
B. Không có biện pháp tu từ
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ

Câu 17: Tìm quán ngữ khẩu ngữ:


A. Một là
B. Của đáng tội
C. Tóm lại
D. Có thể cho rằng
Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Ông chủ trọ sốt sắng đợi ở
trước cửa. Thấy chàng, ông ta đon đả chào hỏi : - Ối chà ! Rét quá, ông nhỉ ! Tôi không
thấy khoa nào đương thi lại bị mưa gió thế này. Xin mời ông vào trong nhà sưởi ấm cái
đã, rồi sẽ thay đổi quần áo” (Trích "Lều chõng" - Ngô Tất Tố).
A. Phong cách hành chính công vụ
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
D. Phong cách báo chí - công luận

Câu 19: Do có tính chính xác về ngữ nghĩa nên thuật ngữ khoa học:
A. Có nghĩa biểu thái (biểu cảm)
B. Chỉ gọi tên cái gì thật cụ thể, có hình dáng, kích thước
C. Chỉ có một nghĩa
D. Có tính nhiều nghĩa

Câu 20: Quán ngữ là:


A. Điển hình của cụm từ cố định
B. Điển hình của cụm từ tự do
C. Dạng trung gian giữa cụm từ cố định và cụm từ tự do
D. Một loại cụm từ tự do

Câu 21: Chỉ ra âm tiết nửa khép:


A. nóng
B. cao
C. sau
D. học

Câu 22: Từ "bé" có những nghĩa sau:


1. Tính chất của sự vật nói chung: có kích thước, thể tích kém hơn nhiều so với những cái
cùng loại (vd: Chữ bé như con kiến)
2. Tính chất của con người: rất ít tuổi, non trẻ (vd: Con còn bé)

Sự chuyển nghĩa từ (1) sang (2) mang đặc điểm:


A. Nghĩa sau khác hẳn nghĩa trước
B. Nghĩa của từ được mở rộng ra
C. Nghĩa của từ bị thu hẹp lại
D. Thay đổi nghĩa biểu thái

Câu 23: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. làm
B. ta
C. hoàng
D. cành

Câu 24: Chỉ ra từ thuần Việt có quan hệ với tiếng Mường:


A. gọt
B. gà
C. bóc
D. rẫy

Câu 25: Tiền giả định:


A. Được diễn đạt bằng các dấu hiệu hình thức của phát ngôn tường minh
B. Là những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra ý nghĩa tường minh
C. Là nội dung thông báo gián tiếp của câu nói
D. Là hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung

Câu 26: Tìm văn bản khác phong cách chức năng ngôn ngữ với những văn bản còn lại:
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
B. Tuyên ngôn độc lập
C. Báo cáo tổng kết cuối năm
D. Cáo bình Ngô

Câu 27: Câu thơ: “Mưa nguồn suối lũ những mây cùng mù” (Việt Bắc – Tố Hữu) sử dụng
biện pháp tu từ gì?
A. Tiệm thoái
B. Phóng đại
C. Tỉnh lược
D. Liệt kê

Câu 28: Sự chuyển nghĩa của từ “cắt” trong “cắt giấy” đến “cắt cơn hen” là theo phương
thức:
A. hoán dụ tu từ
B. ẩn dụ tu từ
C. hoán dụ từ vựng
D. ẩn dụ từ vựng

Câu 29: Thường có hiện tượng tỉnh lược và tồn tại những yếu tố dư là đặc điểm ngữ pháp
của:
A. Phong cách chính luận
B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
C. Phong cách hành chính - công vụ
D. Phong cách báo chí - công luận

Câu 30: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm
A. trắng phau
B. xăng dầu
C. bàn học
D. lành tính

Câu 31: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Con nhà mồ côi mà thằng bé ấy học giỏi lắm".
A. Người nói rất hiểu thằng bé ấy
B. Thằng bé ấy học giỏi
C. Thằng bé ấy không còn cha mẹ hoặc đã mất một trong hai người
D. Ai cũng biết, những đứa trẻ không cha không mẹ thì ít được chăm sóc chu áo về việc
ăn ở, học hành

Câu 32: Tìm tiếng lóng:


A. long sàng
B. đào (nữ diễn viên trẻ)
C. bón thúc
D. tử (thi hỏng)

Câu 33: Dẫn ý của phát ngôn" Để ngày mai mới làm thì muộn mất "
A. Phải làm ngay hôm nay thì mới kịp
B. Không còn thời gian nữa đâu!
C. Để ngày kia mới làm thì càng muộn
D. Đằng nào cũng đã muộn rồi

Câu 34: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm:
A. đỏ đắn
B. mỏi mòn
C. lờ đờ
D. tim tím

Câu 35: Phát ngôn : “Cậu Tú Tân được gọi là “cậu tú” vì thi tú tài hai lần không đỗ.”
dùng biệp pháp tu từ gì?
A. Phản ngữ
B. Đồng nghĩa kép
C. Chơi chữ
D. Uyển ngữ

Câu 36: Đơn vị từ vựng nào dưới đây có tính quốc tế?
A. Thuật ngữ
B. Từ nghề nghiệp
C. Quán ngữ
D. Thành ngữ

Câu 37: Phát ngôn "Nếu Việt đến Ngữ sẽ đi" có tiền giả định là:
A. Vào thời điểm nói, hai hành động Việt đến và Ngữ đi chưa xảy ra
B. Ngữ sẽ nghe theo lời Việt thôi
C. Việt và Ngữ là bạn bè
D. Ngữ sẽ đi khi Việt đến

Câu 38: Dùng nhan đề “Đôi mắt” để nói về cách nhìn đời, cách nhìn người tức là Nam
Cao đã dùng biện pháp tu từ:
A. Tượng trưng
B. Tương phản
C. Hoán dụ nghệ thuậ
D. Đồng nghĩa kép

Câu 39: Loại văn bản nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận?
A. Hịch, bản tin, phóng sự
B. Hịch, cáo, lời kêu gọi, tuyên ngôn, xã luận
C. Xã luận, phóng sự
D. Phỏng vấn, tin tổng hợp, phóng sự điều tra

Câu 40: Gọi tên biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ:
"Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lý chói qua tim".
A. Tượng trưng
B. Ẩn dụ từ vựng
C. Hoán dụ tu từ
D. Ẩn dụ tu từ

Câu 41: Tiền giả định của phát ngôn "Đóng cửa lại !":
A. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang đóng
B. Sao lại mở cửa ra!
C. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang mở
D. Đừng chần chừ nữa!

Câu 42: Xác định phong cách ngôn ngữ của phát ngôn sau đây: "Đà Nẵng ngày (...) Con
mèo hen của mẹ ơi, con mới xa nhà có một tuần mà mẹ cứ tưởng đã hàng năm."
A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
B. Phong cách thư từ
C. Phong cách hành chính công vụ
D. Phong cách chính luận

Câu 43: Chỉ ra âm tiết nửa mở:


A. cam
B. hai
C. gì
D. huy

Câu 44: Câu văn: "Huê thơm bán một đồng mười, huê tàn nhị rữa giá đôi lạng vàng, giá
đôi lạng vàng chứ chửa vị tất đã bán đâu..." (Trích " Mùa lạc" của Nguyễn Khải) thể hiện
đặc trưng của ngôn ngữ nghệ thuật:
A. Tính thẩm mỹ
B. Tính hùng biện
C. Tính hình tượng và tính tổng hợp
D. Tính thời sự

Câu 45: "Tính công vụ, tính minh xác, tính khuôn mẫu" là đặc trưng của:
A. Phong cách báo chí - công luận
B. Phong cách hành chính - công vụ
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
D. Phong cách chính luận

Câu 46: Tính hàm súc, tính hùng biện và tính đại chúng là đặc trưng của:
A. Phong cách chính luận
B. Phong cách báo chí - công luận
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
D. Phong các hành chính công vụ

Câu 47: Tiền giả định bách khoa là:


A. Tiền giả định được diễn đạt bằng những dấu hiệu hình thức trong phát ngôn
B. Vốn tin mà người giao tiếp có chung
C. Những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra nghĩa tường minh của phát ngôn
D. Tất cả hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung

Câu 48: Cụm từ "nghe thầy giáo giảng bài" có:


A. thành tố trung tâm là "giảng bài"
B. thành tố trung tâm là "thầy giáo"
C. phần phụ sau là kết cấu C-V
D. phần phụ sau là kết cấu song hành

Câu 49: Tìm luận điểm đúng:


A. Phần lớn nghĩa của từ chuyển biến theo lối móc xích
B. Sự chuyển nghĩa không thể làm thay đổi nghĩa biểu thái của từ
C. Sau khi chuyển nghĩa, nghĩa biểu vật đầu tiên của từ sẽ không còn nữa
D. Sự chuyển nghĩa có thể làm cho nghĩa của từ mở rộng ra hoặc thu hẹp lại

Câu 50: Đặc điểm ngôn ngữ nào là của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt hàng ngày:
A. Chỉ sử dụng dạng ngữ âm chuẩn
B. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành ngữ
C. Thường sử dụng từ ngữ toàn dân
D. Không dùng những từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm
Câu Trả lời Ghi chú
1 A Đúng
2 B Đúng
3 D Đúng
4 B Đúng
5 A Đúng
6 C Đúng
7
8 D Đúng
9 D Đúng
10 B Đúng
11 A Đúng
12 C Đúng
13 D Đúng
14 D Đúng
15 B Đúng
16 A Đúng
17 B Đúng
18 B Đúng
19 C Đúng
20 C Đúng
21 A Đúng
22 C Đúng
23 D Đúng
24 B Đúng
25 B Đúng
26 C Đúng
27 D Đúng
28 D Đúng
29 B Đúng
30 A Sai
31 D Đúng
32 D Đúng
33 A Đúng
34 B Đúng
35 A Đúng
36 A Đúng
37 A Đúng
38 C Đúng
39 B Đúng
40 A Đúng
41 C Đúng
42 A Đúng
43 C Sai
44 C Đúng
45 B Đúng
46 A Đúng
47 D Đúng
48 C Đúng
49 D Đúng
50 B Đúng

You might also like