Professional Documents
Culture Documents
Ví Dụ
Cho hàm số y=(2 m+1)sinx+(3 −m) x . Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số đã cho đồng biến
trên R.
GIẢI
Đạo hàm: y '=(2 m+ 1) cosx+3 −m
Hàm số đồng biến trên R suy ra y ' ≥ 0 , ∀ x ∈ R →( 2m+1)cosx +3 − m≥ 0 , ∀ x ∈ R (*)
Đặt t=cosx , t ∈[−1 ; 1]. (*) được viết lại: (2 m+ 1) t+3 − m≥ 0 , ∀ t ∈[−1 ; 1]
CÁCH 1
Tới đây ta thấy m đồng bậc nên có thể cô lập tham số m để biện luận bất phương trình trên
Bpt tương đương 2 mt +t+ 3− m≥ 0 → m(2 t − 1)≥− t −3 ∀ t ∈[−1 ; 1]
1
Nhận xét ta thấy 2 t −1 ≥ 0 ∀ t ∈[ ;1]và 2 t −1<0 ∀ t ∈ ¿
2
{
− t −3 1
m≥ ∀ t ∈[ ; 1]
2 t −1 2
Nên bất phương trình trên có thể viết lại
−t − 3
m≤ ∀t∈¿
2 t −1
−t −3 7
Tới đây ta khảo sát f (t)= → f ' (t)= >0
2t − 1 (2t − 1)2
{
m≥ − 4 2
Vậy 2 → m∈[− 4 ; ]
m≤ 3
3
CÁCH 2
Có thể thấy cách trên khá là dài, ta phải chia thành 2 khoảng khi cô lập tham số m.
Nên mình đề xuất một cách làm khác dựa trên nhận xét sau
NHẬN XÉT
Xét hàm số y=ax+ b trên[α ; β] bất kì a ≠ 0
Vì đạo hàm của nó không đổi dấu trên [α ; β ] bất kì
Nếu y (α )≥ 0 , y (β) ≥ 0 thì y ≥0 ∀ x ∈[α ; β ]
Nếu y (α )≤ 0 , y (β) ≤ 0 thì y ≤0 ∀ x ∈[α ; β ]
Xét hàm số y=ax+ b trên(α ; β) bất kì
Vì đạo hàm của nó không đổi dấu trên [α ; β ] bất kì
Nếu y (α )> 0 , y ( β)>0 thì y >0 ∀ x ∈[α ; β ]
Nếu y (α )< 0 , y ( β)<0 thì y <0 ∀ x ∈[α ; β ]
LƯU Ý : nhận xét trên chỉ được dùng cho hàm số bậc nhất y=ax+ b
Giải thích: Từ đồ thị y sẽ dễ dàng nhận thấy điều trên
Với a > 0 đồ thị y
Với a < 0 đồ thị y
Dựa vào nhận xét này ta giải nhanh ví dụ trên như sau:
Sau khi đổi biến ta có (2 m+ 1) t+3 − m≥ 0 , ∀ t ∈[−1 ; 1]
Đặt g(t )=(2 m+1)t+ 3− m ∀ t ∈[−1 ; 1]
Dễ thấy g(t) là hàm số bậc nhất nên dựa vào nhận xét trên suy ra
{
m≥ − 4
{g (−1)≥ 0 →
g(1)≥ 0 m≤
3
2
2 → m∈[− 4 ; ]
3