You are on page 1of 4

Tài liệu ngữ fap A1

1.Đại từ
Ich: tôi
Du: bạn
Er/sie/es: anh ấy/cô ấy/nó(he/she/it)
Wir/sie/Sie: chúng ta/bọn họ/Ngài
Ihr: các bạn
2.Các từ để hỏi
Wo:where (trả lời dùng Dativ)
Was:what
Wer:who
Wann:when
Warum:why
Woher:từ đâu đến
Wohin:tới đâu,đi đâu (trả lời dung A)
Wie:how
Wie lange:how long
Wie ofs:how often
Wie viel:bao nhiêu
Welche:loại nào
3.Các loại câu cơ bản
*Khẳng định: S + Vchia theo thì + thành phần khác(tpk)
*Câu hỏi: -Với từ để hỏi: Từ để hỏi + Vchia + S + tpk?
-Nghi vấn: Vchia + S + tpk?
*Câu với động từ khuyết thiếu: -Khẳng định:S + đtkt + tpk + Vnguyên thể
-Câu hỏi: đtkt + S + tpk + Vnguyên thể
Ich Du Er Wir ihr
Möchten:muốn Möchte Möchtest Möchte Möchten Möchtet
Wollen:thích Will Willst Will Wollen Wollt
Mögen:thích Mag Magst Mag Mögen Mögt
Müssen:phải Muss Must Muss Müssen Müsst
Können:có thể Kann Kannst Kann Können Könnt
Dürfen:được Darf Darfst Darf Dürfen Dürft
phép
Sollen:nên Soll Sollst Soll Sollen sollt

4.Mạo từ
*Gồm 2 loại: -Mạo từ xác định: der(giống đực) , die(giống cái) ,das( giống trung)
-Không xác đ: ein(a ,an),kein
5.Các thì
#các động từ thường có đuôi en ở cuối(Vd:ficken,kommen,…)
Sein(Tobe):Thì,là,ở Haben:có Werden(giống will
trong tiếng anh)
Hiện tại QK HT QK HT QK
Ich bin War Habe Hatte Werde Wurde
Du Bist Warst Hast Hattest Wirst Wurdest
Er Ist War Hat Hatte Wird Wurde
Wir Sind Waren Haben Hatten Warden Wurden
Ihr Seid Wart Habt Hattet Werdet wurdet

* Thì hiện tại đơn:


-Cách chia động từ ở thì hiện tại đơn:Bỏ đuôi en ở cuối các động từ và them đuôi
phù hợp theo từng ngôi
Ich : e
Du : st
Er/sie/es: t
Wir/sie/Sie: en
Ihr: t
VD: Ich komme aus viet nam(tôi đến từ Việt Nam)
Ich: e Du: st Er: t Wir: en Ihr: t
Kommen Komme Kommst Kommt Kommen kommt
#Chú ý:Các động từ đặc biệt sẽ biến âm khi chia theo
ngôi Du và ngôi Er/sie/es
Ich Du Er Wir Ihr
Sehen:Nhìn Sehe Siehst Sieht Sehen Seht
Geben:đưa Gebe gibst Gibt Geben Gebt
Essen:ăn Essen Isst Isst Essen esst
Fahren:lái xe Fahre Fährst Fährt Fahren Fahrt
Fallen:ngã Falle Fällst Fällt Fallen Fallt
Helfengiúp đỡ Felfe Hilfst Hilft Helfen Helft
Nehmen:cầm,nắm Nehme Nimmst Nimmt Nehmen Nehmt
Sprechen:nói Spreche Sprichst Spricht Spreche Sprecht
n
Treffen:uống Treffe Triffst Trifft Treffen Trefft
Lesen:đọc Lese Liest Liest Lessen Lest
Schlafen:ngủ Schlafe Schläfst Schläft Schlafen schlaft
#Chú ý:Các động từ tách VD:ankommen:tới nơi(được tạo
từ 2 tiền tố an/kommen),abholen:đón,… thì ta chia như
sau
Vd: ich komme am Morgen in Berlin an(tôi tới Berlin vào ngày mai)
Ở đây ta tách an/kommen ra thành 2 phần an(tiền tố) và kommen rồi sau đó
chia và đặt kommen đằng sau chủ ngữ còn phần tiền tố ta cho xuống cuối
#các tiền tố thường gặp của động từ tách:ab,an,auf,aus,bei,mit,zu,ein,nach,vor,…

*Thì khóa khứ đơn:


Ich Du Er Wir Ihr
Te Test Te Ten Tet
#Động từ bất quy tắc:Sử dụng phần mềm để seach(phần mềm
Verben)

*Thì hiện tại hoàn thành:


S + habenchia/seinchia + TPK + Vphân từ 2
#Chú ý: phân từ 2 thường đi kèm haben hoặc sein nên khi học thuộc phân từ 2
cần phải học kèm xem nó đi với sein hay haben

*Thì quá khứ hoàn thành:


S+ habenchia QK theo S/seinchia QK theo S + TPK + Vpt2

*Thì tương lai


S + werdenchia theo S +TPK + Vnguyên thể
6.Liên từ (Từ nối)

You might also like