You are on page 1of 3

Đặng Quốc Hưng-2023214242

Bài 44: Tài liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá cố định) của các doanh nghiệp thuộc địa
phương X như sau:

Giá trị sản xuất (triệu đồng)


Doanh nghiệp Năm N+1
Thực hiện năm N
Kế hoạch Thực tế
A 6.450 6.750 9.225
B 15.900 18.000 21.300
C 7.500 8.250 6.450
D 1.800 1.950 1.950

a) Chi tiêu tương đối nhiệm vụ kế hoạch của mỗi DN và của toàn địa phương X:

YK 6.750
Doanh nghiệp A: T Y = ×100 ( % )= ×100 ( % )=104,65 %
K/ 0
Y0 6.450

YK 18.000
Doanh nghiệp B:T Y = ×100 ( % )= ×100 ( % )=113,21 %
K/ 0
Y0 15.900

YK 8.250
Doanh nghiệp C:T Y = ×100 ( % )= ×100 ( % )=110 %
K/ 0
Y0 7.500

YK 1.950
Doanh nghiệp D:T Y = ×100 ( % )= ×100 ( % )=108,33 %
K/ 0
Y0 1.800

∑ Y K ×100 ( % )= 34.950 ×100 ( % )=110,43 %


Toàn địa phương X: T Y = K/ 0
∑Y0 31.650

b) Chi tiêu tương đối hoàn thành kế hoạch của mỗi doanh nghiệp và của toàn địa phương X:

Y1 9.225
Doanh nghiệp A: T 1/ K = ×100 ( % )= ×100 ( % )=136,67 %
YK 6.750

Y1 21.300
Doanh nghiệp B: T 1/ K = ×100 ( % )= ×100 ( % )=118,33 %
YK 18.000

Y1 6.450
Doanh nghiệp C: T 1/ K = ×100 ( % )= ×100 ( % )=78,19 %
YK 8.250

Y1 1.950
Doanh nghiệp D: T 1/ K = ×100 ( % )= ×100 ( % )=100 %
YK 1.950
∑ Y 1 ×100 ( % )= 38.925 ×100 ( % )=111,37 %
Toàn địa phương X: T 1/ K =
∑ YK 34.950

c) Chi tiêu tương đối động thái của mỗi doanh nghiệp và của toàn địa phương X:

Y1 9.225
Doanh nghiệp A: T 1/ 0= ×100 ( % )= × 100 ( % )=143,02%
Y0 6.450

Y1 21.300
Doanh nghiệp B: T 1/ 0= ×100 ( % )= ×100 ( % )=133,96 %
Y0 15.900

Y1 6.450
Doanh nghiệp C: T 1/ 0= ×100 ( % )= ×100 ( % )=86 %
Y0 7.500

Y1 1.950
Doanh nghiệp D: T 1/ 0= ×100 ( % )= ×100 ( % )=108,33 %
Y0 1.800

∑ Y 1 ×100 ( % )= 38.925 × 100 ( % )=122,99 %


Toàn địa phương X: T 1/ 0=
∑ Y0 31.650

d) Tỷ trọng về GTSX từng doanh nghiệp so với toàn địa phương X thực tế năm N và năm
N+1

Y TP 6.450
Tỷ trọng doanh nghiệp A năm N: P= ×100 ( % )= × 100 ( % )=20,38 %
Y TT 31.650

Y TP 15.900
Tỷ trọng doanh nghiệp B năm N: P= ×100 ( % )= × 100 ( % )=50,24 %
Y TT 31.650

Y TP 7.500
Tỷ trọng doanh nghiệp C năm N: P= ×100 ( % )= × 100 ( % )=23,70 %
Y TT 31.650

Y TP 1.800
Tỷ trọng doanh nghiệp D năm N: P= ×100 ( % )= × 100 ( % )=5,69 %
Y TT 31.650

Y TP 9.225
Tỷ trọng doanh nghiệp A năm N+1: P= ×100 ( % )= ×100 ( % )=23,70 %
Y TT 38.925

Y TP 21.300
Tỷ trọng doanh nghiệp B năm N+1: P= ×100 ( % )= × 100 ( % )=54,72 %
Y TT 38.925

Y TP 6.450
Tỷ trọng doanh nghiệp C năm N+1: P= ×100 ( % )= ×100 ( % )=16,57 %
Y TT 38.925

Y TP 1.950
Tỷ trọng doanh nghiệp D năm N+1: P= ×100 ( % )= ×100 ( % )=5,01 %
Y TT 38.925
e) Trình bày kết quả tính toán bằng bảng và đồ thị

CTTĐNVKH CTTĐHTKH CTTĐĐT ( Tỷ trọng


Doanh Tỷ trọng
năm N+1
nghiệp (T Y ¿ (%) (T 1/ K ¿ (%) T 1/ 0 ¿ (%) năm N (%)
K/O
(%)

A 104,65% 136,67% 143,02% 20,38% 23,70%


B 113,21% 118,33% 133,96% 50,24% 54,72%
C 110% 78,19% 86% 23,70% 16,57%
D 108,33% 100% 108,33% 5,69% 5,01%
Toàn địa
110,43% 111,37% 122,99%
phương X

Tỷ trọng năm N

Doanh nghiệp A Doanh nghiệp B Doanh nghiệp C Doanh nghiệp D

Tỷ trọng năm N+1

Doanh nghiệp A Doanh nghiệp B Doanh nghiệp C Doanh nghiệp D

You might also like