You are on page 1of 9

Chapter 1: Greetings

Time of greetings: Thời gian chào hỏi


Good morning: from 00.00 am up to 12.00 am
Good afternoon: from 12.01 pm up to 18.00 pm
Good evening: from 18.01 pm up to 11:59 pm
Note: Good night is only used as a goodbye in the evening or to wish our guest to have a
pleasant sleep Never use “good night” when you just meet the guest in the evening.
(Cụm từ “Good night” chỉ được sử dụng khi nói lời chào tạm biệt vào buổi tối hoặc chúc
khách ngủ ngon. Không được sử dụng cụm từ “Good night” để mà chào khách khi gặp
khách vào buổi tối, mà phải nói là “Good evening’)
Exchanging greetings
Initial greetings: Những lời chào ban đầu
When someone of the staff greets a guest:
Situation 1: Tình huống 1
A: How are you today, Sir/Madam?
(Hôm nay ông/bà thế nào ạ?)
B: I’m fine, thank you!
(Cảm ơn, tôi khỏe)
A: I’m glad to hear that!
(Tôi rất vui khi nghe điều đó)

Situation 2:
A: How are you today, Sir/Madam?
(Hôm nay ông/bà thế nào ạ?)
B:Not so well
(Không được khỏe lắm)
A:I’m sorry to hear that!
(Tôi rất tiếc khi nghe điều đó)
After the initial greetings: Sau khi chào hỏi
When you should offer help to a guest: - khi đưa ra lời đề nghị giúp đỡ, dùng những mâu
câu sau:
-May I help you, Sir/Madam? (Tôi có thể giúp gì cho ông/bà không ạ?)
-Is there anything I can do for you Sir/Madam?
-How may I help you?
When helping a guest is not needed:- Khi khách không cần sự giúp đỡ thì hãy chúc khách:
-Have a nice day, Sir/Madam.
(Chúc ông/bà có một ngày tốt lành ạ)
-Have a good weekend, Sir.
(Chúc ông/bà cuối tuần vui vẻ ạ)
-Have a pleasant evening, Madam
(Chúc ông/bà buổi tối vui vẻ ạ)
When a guest is leaving
Common usage:
-Have a nice day, Sir.
-Have a nice weekend, Sir.
-Have a nice trip, Madam.
At night:
-Good night, Sir/Madam.
-Have a good rest.
When a guest is leaving (when checking out):
-I hope you enjoyed your stay with us, Sir.
-Have a safe trip.
Have a nice trip home

Chapter 2:
Vocabulary related to resort and how to pronounce them, plus give examples

I. Vocabulary related to check-in, and check-out:


Name IPA Meaning Example

Reservation /rɛzəˈveɪʃən/ Sự đặt phòng Do you have a reservation?


Quý khách đặt phỏng chưa ạ?
to book /tuː bʊk/ Đặt (đặt bàn, đặt phỏng,..) I want to book a table for 4
people
Tôi muốn đặt bàn cho 4 người
To check in /tuː ʧɛk-ɪn/ Nhận phỏng Can I check in at 1:30 pm?
Tôi có thể nhận phỏng vào lúc 1
giờ 30 được không?
To check out /tuː ʧɛk-aʊt / Trả phỏng I will check out at 7 am, can you
call someone to take my
luggage?
Tôi sẽ trả phỏng vào lúc 7 giờ,
bạn có thể gọi ai đó tới lấy hành
lý được k?

To pay the bill /tuː peɪ ðə bɪl/ Thanh toán Where can I pay the bill?  AT
reception desk
Tôi có thể thanh toán hóa đơn ở
đâu?--> Tại quày lễ tân
Vacancy /ˈveɪkənsi / Phỏng trống Is there any vacancy on
December 24th?
Có phỏng trôngs nào vào ngày
24 tháng 12 không?
You can use the vacancy for
training
II. Types of room- Các loại phỏng:

Tên IPA Ý nghĩa

Single Room ˈsɪŋgl ruːm Phòng đơn

Phòng đôi (có 2


Twin Room twɪn ruːm
giường đơn)

Phòng đôi (có 1


Double Room ˈdʌbl ruːm
giường đôi)

Phòng dành cho 3


Triple Room ˈtrɪpl ruːm
người

Phòng được trang bị


King Room kɪŋ ruːm
giường cỡ King 

Phòng được trang bị


Queen Room kwiːn ruːm
giường cỡ Queen 

Hai phòng riêng biệt có


Connecting Room kəˈnɛktɪŋ ruːm
cửa thông nhau ở trong

Baby cot ˈbeɪbi kɒt Nôi trẻ em

Sofa bed ˈsəʊfə bɛd


Giường sofa

Tên IPA Ý nghĩa


Chef ʃɛf Đầu bếp

Hotel manager  həʊˈtɛl ˈmænɪʤə  Quản lý khách sạn

Maid/housekeeper  meɪd/ˈhaʊsˌkiːpə  Phục vụ phòng

Porter/ bellman  ˈpɔːtə/ ˈbɛlmən  Người giúp khuân hành lý

Receptionist  rɪˈsɛpʃənɪst  Lễ tân, tiếp tân

Sanitation worker ˌsænɪˈteɪʃən ˈwɜːkə Lao công, nhân viên vệ sinh

Valet  ˈvælɪt  Nhân viên bãi đỗ xe

Waiter ˈweɪtə Nhân viên phục vụ

III. Resort staff

Tên IPA Ý nghĩa


24-hour room service 24-ˈaʊə ruːm ˈsɜːvɪs Dịch vụ phòng 24 giờ

Alarm  əˈlɑːm  Báo động

Những tiện nghi trong và


Amenities  əˈmiːnɪtiz 
xung quanh khách sạn

Balcony ˈbælkəni Ban công

Bar  bɑː  Quầy rượu

Beauty  salon ˈbjuːti ˈsælɒn Salon làm đẹp

Buffet ˈbʌfɪt Ăn theo kiểu tiệc đứng

Calling a taxi ˈkɔːlɪŋ ə ˈtæksi Gọi taxi

Car rental kɑː ˈrɛntl Thuê ô tô

Coffee  shop  ˈkɒfi ʃɒp  Quán cà phê

Complimentary coffee ˌkɒmplɪˈmɛntəri ˈkɒfi Cà phê miễn phí

Complimentary tea ˌkɒmplɪˈmɛntəri tiː Trà miễn phí

Corridor ˈkɒrɪdɔː Hành lang

Delivery of gifts dɪˈlɪvəri ɒv gɪfts Chuyển quà

Emergency  exit ɪˈmɜːʤənsi  ˈɛksɪt Lối thoát hiểm


Fitness centre/gym ˈfɪtnɪs ˈsɛntə/ʤɪm Phòng tập thể dục

Free Parking friː ˈpɑːkɪŋ Bãi đậu xe miễn phí

Front desk service frʌnt dɛsk ˈsɜːvɪs Dịch vụ lễ tân

Front  door  frʌnt dɔː  Cửa trước

Games  room  geɪmz ruːm  Phòng trò chơi

Getting a booking in a ˈgɛtɪŋ ə ˈbʊkɪŋ ɪn ə


Đặt chỗ ở nhà hàng
restaurant ˈrɛstrɒnt

Gym  ʤɪm  Phòng thể dục

Hot  tub/ jacuzzi/ whirl hɒt tʌb/   ʤəˈkuːzi/ wɜːl


Hồ nước nóng
pool  puːl 

Indoor pool ˈɪndɔː puːl Hồ bơi trong nhà

Key  kiː  Chìa khóa

Late  charge  leɪt ʧɑːʤ  Phí trả thêm khi quá giờ

Laundry ˈlɔːndri Giặt ủi

Laundry  ˈlɔːndri  Dịch vụ giặt ủi

Lift  / Elevator lɪft / ˈɛlɪveɪtə Thang máy

Lobby ˈlɒbi Sảnh

Luggage  cart ˈlʌgɪʤ kɑːt Xe đẩy hành lý


Số lượng người tối đa cho
Maximum  capacity  ˈmæksɪməm  kəˈpæsɪti 
phép

Minibar ˈmɪnɪbɑː Quầy rượu nhỏ

Parking  lot  ˈpɑːkɪŋ  lɒt  Bãi đỗ xe

Parking  pass  ˈpɑːkɪŋ  pɑːs  Thẻ giữ xe

Playground ˈpleɪgraʊnd Sân chơi

Mức giá thuê phòng tại một


Rate  reɪt 
thời điểm

Restaurant ˈrɛstrɒnt Nhà hàng

Restroom ˈrɛstrʊm Phòng vệ sinh

Room  service ruːm ˈsɜːvɪs Dịch vụ phòng

Sauna  ˈsaʊnə  Dịch vụ tắm hơi

Shuttle bus ˈʃʌtl bʌs Xe buýt đưa đón

Swimming pool ˈswɪmɪŋ puːl Hồ bơi

Vending  machine  ˈvɛndɪŋ  məˈʃiːn  Máy bán hàng tự động

Cảnh bên ngoài nhìn từ


View  vjuː 
phòng
Wake-up  call  weɪk-ʌp  kɔːl  Dịch vụ gọi báo thức

Chapter 3: Answering when guests say “ Thank you”, “Sorry”

 Answering a guest’s call:


-Yes Sir, may I help you?
-Yes Sir, what can I do for you?
-Yes, may I take your order now?
-One moment, please.
-I’m sorry Sir, would you please wait a moment? I shall be right with you.
-I’m sorry to have kept you waiting

 A guest apologizes by saying “I’m sorry”


Please answer by saying:
-Oh, don’t mention it.
-Well, it doesn’t matter.
-Really, it is nothing.

Asking questions or inquiring:

Can I ask you a question, sir?


Do you need anything sir/madam?
May I have your name, Sir/Madam?
May I have your room number?

You might also like