You are on page 1of 20

ĐẶT PHÒNG

1 check-in ʧek-ɪn

2 check-out ʧek-aʊt 

3 reservation ˌrɛzəˈveɪʃən

4 vacancy ˈveɪkənsi

5 to book bʊk

6 to check in ʧek ɪn

7 to check out tʃek aʊt

8 to pay the bill peɪ ðə bɪl

9 to stay at a hotel steɪ ət ə ˌhəʊˈtel

PHÒNG VÀ CHỖ Ở

1 hotel ˌhəʊˈtel

B&B (viết tắt của bed


2 bɪ ənd bɪ
and breakfast)

3 guesthouse ˈɡesthaʊs
4 hostel ˈhɒstl

5 campsite ˈkæmpsaɪt

LOẠI PHÒNG

1 single room ˈsɪŋɡl̩ ruːm

2 double room ˈdʌbl̩ ruːm

3 twin room twɪn ruːm

4 triple room ˈtrɪpl̩ ruːm

5 suite swiːt

TRANG THIẾT BỊ CỦA KHÁCH SẠN

1 bar bɑː

2 car park kɑː pɑːk

3 corridor ˈkɒrɪdɔː
4 fire escape ˈfaɪər ɪˈskeɪp

5 games room ɡeɪmz ruːm

6 gym dʒɪm

7 laundry service ˈlɔːndri ˈsɜːvɪs

8 lift lɪft

9 lobby ˈlɒbi

10 reception desk rɪˈsepʃn̩ desk

11 restaurant ˈrestrɒnt

12 room service ruːm ˈsɜːvɪs

13 sauna ˈsaʊnə

14 swimming pool ˈswɪmɪŋ puːl

NHÂN VIÊN
1 manager ˈmænɪdʒə

2 housekeeper ˈhaʊsˌkiːpə

3 receptionist rɪˈsepʃənɪst

4 room attendant ruːm əˈtendənt

5 chambermaid ˈtʃeɪmbəmeɪd

6 doorman ˈdɔːmæn

7 porter ˈpɔːtə

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1 fire alarm ˈfaɪər əˈlɑːm

2 laundry ˈlɔːndri

3 room key ruːm kiː

4 room number ruːm ˈnʌmbə

5 wake-up call ˈweɪˌkəp kɔːl


TRANG THIẾT BỊ TRONG PHÒNG
1 air conditioning eə kənˈdɪʃn̩ɪŋ
2 bath bɑːθ
3 en-suite bathroom ɪn swiːt ˈbɑːθruːm
4 internet access ˈɪntənet ˈækses
5 minibar ˈmɪnibɑː
6 safe seɪf
7 shower ˈʃaʊə
8 Bed bed
9 Pillow ˈpɪləʊ
10 Blankets ˈblæŋkɪts
11 Television ˈtelɪˌvɪʒn
12 Door dɔː
13 Lights laɪts
14 Bathroom ˈbɑːθruːm
15 Telephone ˈtelɪfəʊn
16 Towels ˈtaʊəlz
Tea and coffee making tiː ənd ˈkɒfi ˈmeɪkɪŋ fə
17
facilities ˈsɪlɪtɪz
18 Key kiː
19 Fridge frɪdʒ
20 Air conditioner eə kənˈdɪʃənə
21 Remote control rɪˈməʊt kənˈtrəʊl
Đối với khách hàn

sự nhận phòng 1

sự trả phòng 2

sự đặt phòng 3

phòng trống 4

đặt phòng 5

nhận phòng 6

trả phòng 7

thanh toán 8

nghỉ tại khách sạn 9

ỖỞ 10

khách sạn Đối với lễ tân (For

B & B (phòng trọ bao


1
gồm bữa sáng)

nhà khách 2
nhà nghỉ 3

nơi cắm trại 4

G 5

phòng đơn 6

phòng đôi Phàn nàn vấn đề (Comp

phòng hai giường 1

phòng ba giường 2

dãy phòng 3

KHÁCH SẠN 4

quầy rượu Greeting the visitor (C

bãi đỗ xe 1

hành lang 2
lối thoát khi có hỏa hoạn 3

phòng games

phòng thể dục

dịch vụ giặt là

cầu thang

sảnh khách sạn

quầy lễ tân

nhà hàng

dịch vụ phòng

tắm hơi

bể bơi
người quản lý

phục vụ phòng

lễ tân
nhân viên vệ sinh buồng
phòng
nữ phục vụ phòng

nhân viên mở cửa

người khuân hành lý

KHÁC

báo cháy

giặt là

chìa khóa phòng

số phòng

gọi báo thức


NG PHÒNG
điều hòa
bồn tắm
phòng tắm trong phòng
ngủ
truy cập internet
quầy bar nhỏ
két sắt
vòi hoa sen
giường
gối
chăn
Ti vi
Cửa
Đèn
phòng tắm
điện thoại bàn
khăn tắm
đồ pha trà và cà phê
chìa khóa
tủ lạnh
điều hòa
bộ điều khiển
Đối với khách hàng (For guest)

I’d like a room for 2 nights, please?

Can I see the room, please?

Do you have any vacancies?

Is there anything cheaper?

I’d like a single room.

Are meals included?

What time is breakfast?

Do you have a room with a bath?

What time is check out?

I’d like to check out, please.

Đối với lễ tân (For receptionist)

Do you have a reservation?

How many nights?


Do you want a single room or a
double room?

Do you want breakfast?

Your room number is 286

Sorry, we’re full. = Sorry, I don’t


have any rooms available.

Phàn nàn vấn đề (Complaining problems)

Can I have another room, please?


This one is not clean (too noisy)

Can I have some towels (extra


blankets/ extra pillows/ some soap
/ some toilet) paper please?
The air conditioner/ shower/
television is broken.

There isn’t any hot water.

Greeting the visitor (Chào đón khách)

Good morning/afternoon. Can I help


you?

Do you have an appointment?


I’ll let (Mr Smith) know you’re here.
What name is it, please?
ch hàng (For guest)

Tôi muốn đặt một phòng trong vòng 2


đêm.

Tôi có thể xem qua phòng được chứ?

Còn phòng trống không ạ?

Còn phòng nào rẻ hơn không?

Tôi muốn đặt phòng đơn.

Có bao gồm bữa ăn hay không?

Bữa sáng bắt đầu khi nào?

Có phòng nào có bồn tắm hay không?

Trả phòng trong khung thời gian nào?

Tôi muốn trả phòng.

ân (For receptionist)

Quý khách đã đặt phòng trước chưa?

Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu


đêm?
Quý khách muốn đặt phòng đơn hay
phòng đôi?

Quý khách có muốn dùng bữa sáng


hay không?

Số phòng của quý khách là 286

Rất tiếc, chúng tôi không còn phòng


để phục vụ quý khách.

(Complaining problems)

Tôi có thể đổi phòng khác được


không? Phòng này không sạch
(quá ồn)
Tôi cần vài khăn tắm (chăn/ gối/ xà
phòng tắm/ giấy vệ sinh) có được
không?
Cái điều hòa/ vòi hoa sen/ TVbị hỏng
rồi.

Không có nước nóng.

sitor (Chào đón khách)

Chào buổi sáng / chiều. Tôi có thể


giúp gì cho ông/bà?

Ông/Bà có hẹn trước không ?


Tôi sẽ báo cho (Mr Smith) biết ông/bà
đang ở đây. Vui lòng cho tôi biết tên
ông/bà?
### advertisement
       Job quảng cáo tuyển dụng
###
       Trade publication ấn phẩm thương mại
###
       Vacancy một vị trí hoặc chức vụ còn bỏ trống
###
       Listing danh sách
### board
       Job bảng công việc
###
       Opening việc/ chức vụ chưa có người đảm nhận
###
       Recruiter nhà tuyển dụng
###
       Headhunter công ty / chuyên gia săn đầu người
### of speculation = cover letterđơn xin việc
       Letter
   To###fill in an application (form) điền thông tin vào đơn xin việc
   CV###(Curriculum Vitae) (= “resume” inBản
American
lý lịch English)
   An###in-person or face-to-face interview
cuộc phỏng vấn trực tiếp
   To###be shortlisted được chọn (tức là sau đó có thể được gọi đi phỏng vấn)
###
   Hiring manager người chịu trách nhiệm việc tuyển dụng trong một công ty
   HR### department bộ phận nhân sự
   To###supply references những tài liệu tham khảo về lý lịch của người được phỏng vấn
###
   Benefit lợi ích
###
   Salary = pay tiền lương
   Work###ethic đạo đức nghề nghiệp
###
   Asset người có ích
###
   Company công ty
###
   Team player đồng đội, thành viên trong đội
###
   Interpersonal skills kỹ năng giao tiếp
   Good###fit người phù hợp
###
   Employer người tuyển dụng
###
   Skills kỹ năng
###
   Strengths thế mạnh, ưu điểm
###
   Align sắp xếp
###
   Pro-active, self starter người chủ động
###
   Analytical nature kỹ năng phân tích
###
   Problem-solving giải quyết khó khăn
###
   Describe mô tả
   Work###style phong cách làm việc
###
   Important quan trọng
###
   Challenged bị thách thức
   Work###well làm việc hiệu quả
### pressure
   Under bị áp lực
###deadlines
   Tight hạn cuối, hạn chót gần kề
###
   Supervisor sếp, người giám sát
###
   Ambitious tham vọng
###
   Goal oriented có mục tiêu
###
   Pride myself tự hào về bản thân
### outside the box
   Thinking có tư duy sáng tạo
###
   Opportunities for growth nhiều cơ hội phát triển
   hire### tuyển
###ethic
   work đạo đức nghề nghiệp
###
   asset người có ích
###
   company công ty
###player
   team đồng đội, thành viên trong đội
###
   interpersonal skills kỹ năng giao tiếp
###
   good fit người phù hợp
###
   employer người tuyển dụng
###
   skills kỹ năng
###
   strengths thế mạnh, cái hay
###
   align sắp xếp
###
   pro-active, self starter người chủ động
###
   analytical nature kỹ năng phân tích
###
   problem-solving giải quyết khó khăn
###
   eventually cuối cùng, sau cùng
###responsibility
   more nhiều trách nhiệm hơn
###
   describe mô tả
###style
   work phong cách làm việc
###
   important quan trọng
###
   challenged bị thách thức
###well
   work làm việc hiệu quả
### pressure
   under bị áp lực
###
   tight deadlines thời hạn chót gần kề
###
   supervisors sếp, người giám sát
###
   ambitious người tham vọng
###
   goal oriented có mục tiêu
###
   pride myself tự hào về bản thân
### outside the box
   thinking có tư duy sáng tạo
###
   opportunities for growth nhiều cơ hội để phát triển
###
   eventually cuối cùng, sau cùng
###
   more responsibility nhiều trách nhiệm hơn
  Warm###up -- khởi động
  Job### việc làm
###
  Career nghề nghiệp
###
  part-time bán thời gian
###
  full-time toàn thời gian
###
  permanent dài hạn
###
  temporary tạm thời
###
  appointment (for a meeting) buổi hẹn gặp
  ad ###
or advert (viết tắt của advertisement)
quảng cáo
###
  contract hợp đồng
###period
  notice thời gian thông báo nghỉ việc
###
  holiday entitlement chế độ ngày nghỉ được hưởng
  sick###
pay tiền lương ngày ốm
### pay
  holiday tiền lương ngày nghỉ
###
  overtime ngoài giờ làm việc
###
  redundancy sự thừa nhân viên
###
  redundant bị thừa
### for a job
  to apply xin việc
###
  to fire xa thải
###the sack (colloquial)
  to get bị xa thải
###
  salary lương tháng
  wages### lương tuần
### scheme / pension plan
  pension chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
### insurance
  health bảo hiểm y tế
### company car
               ô tô cơ quan
### working conditions
               điều kiện làm việc
### qualifications
               bằng cấp
### offer of employment
               lời mời làm việc
### to accept an offer
               nhận lời mời làm việc
### starting date
               ngày bắt đầu
### leaving date
               ngày nghỉ việc
### working hours
               giờ làm việc
### maternity leave
               nghỉ đẻ
### paternity leave
               nghỉ khi làm cha
### promotion
               thăng chức

### salary increase


               tăng lương

### training scheme


               chế độ tập huấn

### part-time education


               đào tạo bán thời gian
### meeting
               cuộc họp
### travel expenses
               chi phí đi lại
### bonus
               tiền thưởng
### staff restaurant
               nhà ăn cơ quan
### shift work
               công việc theo ca
### office
               văn phòng
### factory
               nhà máy
### switchboard
               tổng đài điện thoại
### fire drill
               tập huấn khi có cháy
### security
               an ninh
### reception
               lễ tân
### health and safety
               sức khỏe và sự an toàn
### colleague
               đồng nghiệp
### trainee
               nhân viên tập sự
### timekeeping
               theo dõi thời gian làm việc
### job description
               mô tả công việc
### department
               phòng ban
một công ty

được phỏng vấn

You might also like