Professional Documents
Culture Documents
Nghiệp Vụ Đặt Phòng (Reservation)
Nghiệp Vụ Đặt Phòng (Reservation)
NỘI DUNG
1. Mô tả
2. Mục tiêu đặt phòng
3. Nguồn đặt phòng
4. Hình thức đặt phòng
5. Loại phòng và giá phòng
6. Phương thức thanh toán
7. Mẫu đặt phòng
8. Quy trình nhận đặt phòng
9. Hủy yêu cầu đặt phòng
10. Dự đoán công suất phòng
ĐẶT PHÒNG
Mua
bán
phòng ngủ
với giá
và thời gian
thỏa thuận trước
Phòng
Phòngđây
đâykhông
khôngchỉ
chỉlàlàbất
bấtcứ
cứphòng
phòngnào
nàomà
màphải
phảilàlàphòng
phòng
đáp
đápứng
ứngtốt
tốtnhất
nhấtcác
cácyêu
yêucầu
cầucủa
củakhách
khách
HÌNH THỨC ĐẶT PHÒNG
ĐẢMBẢO
ĐẢM BẢO
(Guaranteed) KHÔNG ĐẢM BẢO
(Guaranteed)
(Non – guaranteed)
??
?
YÊU
YÊUCẦUCẦU
* *Đặt
Đặttiền
tiềncọc
cọc(Advance
(Advancedeposit)
deposit)
- -Tiền
Tiềnmặt:
mặt:100%
100%đêm
đêmđầu
đầutiên
tiên
- -Thẻ
Thẻtín
tíndụng:
dụng:Số
Sốthẻ,
thẻ,Tên
Tênngười
ngườidùng
dùngthẻ,
thẻ,Loại
Loạithẻ,
thẻ,Ngày
Ngàyhết
hếthạn
hạn
* *Hãng
Hãnghoặc
hoặccông
côngtytyhứa
hứathanh
thanhtoán:
toán:
Số
Sốtài
tàikhoản
khoảnNH,
NH,Đơn
ĐơnĐP
ĐP(Voucher),
(Voucher),Thư
Thưxác
xácnhận
nhận(confirmation
(confirmationletter)
letter)
HÌNH THỨC ĐẶT PHÒNG
Vănbản
Văn bảnxác
xácnhận
nhận
đặtphòng
đặt phòng
(Confirmed
(Confirmed
reservation)
reservation)
•• Khẳng
Khẳngđịnh
địnhcác
cácchi
chitiết
tiếttrong
tronghồ
hồsơ
sơđặt
đặtphòng
phònglàlà
chính
chínhxác
xác
•• Khách
Khách kiểm
kiểm tra
tra các
các thông
thông tin
tin đặt
đặt phòng,
phòng, khẳng
khẳng
định
địnhviệc
việcgiữ
giữphòng
phòngvàvàphương
phươngthức thứcthanh
thanhtoán
toán
LOẠI PHÒNG
Single room Phòng đơn
Double room Phòng đôi có .............................................
Twin room Phòng đôi có ………………………………………………
D–D room/T–D room Phòng rộng có ……………………………………………
Triple room Phòng 3 người, 3 giường đơn, 2 đơn 1 đôi
Suite room Phòng khách và phòng ngủ
Mini–suite/Junior suite Phòng có khu vực tiếp khách và phòng ngủ
Quad room Phòng 4 người ở
King room Phòng rộng có giường King (2 x 2,2m)
Queen room Phòng rộng có gường Queen (1,8 x 2m)
Connecting rooms Phòng …………………………………………………………
Adjoining rooms Phòng …………………………………………………………
Adjacent rooms Phòng …………………………………………………………
Handicapper Phòng dành cho …………………………………………
GIÁ PHÒNG
Giường
Standard: 1.2m x 2.0m Double: 1.4m x 2.0m
Queen: 1.8m x 2.0m King: 2.0m x 2.0m
Extra bed: 1.0m x 2.0m Baby cot: 0.9m x 0.8m
Phòng tắm
Máy nóng lạnh; bồn tắm hay vòi sen;…
Trang thiết bị khác
Truyền hình vệ tinh/cáp; Máy điều hòa; Minibar; dụng cụ pha trà,
café; Internet
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
TỰ THANH TOÁN
(Own account)
Tiền
Tiềnmặt
mặt(cash):
(cash):
CƠ QUAN THANH TOÁN • • Tiền bản xứ (local currency)
Tiền bản xứ (local currency)
(Account to company) • • Ngoại tệ (foreign currency)
Ngoại tệ (foreign currency)
• • Séc du lịch (Travelers cheque)
Séc du lịch (Travelers cheque)
Thẻ
Thẻtín
tíndụng
dụng(Credit
(Creditcard)
card)
Phiếu VOUCHER
Phiếudodohãng
hãngdu dulịch
lịchphát
phát
hành
hành dùng
dùng đểđể thanh
thanh toán
toán
một
một phần hoặc toàn bộchi
phần hoặc toàn bộ chi
phí của khách trong
phí của khách trong quá quá
trình
trìnhởởkhách
kháchsạn
sạn
KIẾN THỨC BUỒNG PHÒNG
• Giá phòng
• Loại phòng
• …
MẪU ĐẶT PHÒNG
• Họ và tên khách
• …
Hotel A.A.A PHIẾU NHẬN ĐẶT PHÒNG No: …….
(RESERVATION FORM)
Tên khách (Guest name): Mr/Ms
Địa chỉ (Address): Điện thoại – Fax – Email (Contact):
Ngày đến (Arrival): Ngày đi (Departure):
Giờ đến (ETA):
Loại phòng (Room type): Giá phòng (Price):
Số lượng phòng (Number of rooms):
Tên người đặt phòng: Điện thoại,Fax,E-mail (Contact):
(Contact Person)
Công ty (Company):
Đảm bảo (Guaranteed) Không đảm bảo (Non Guaranteed)
Đặt cọc (Deposit) Thanh toán trước (Pre payment)
Tiền mặt (Cash) Thẻ tín dụng (Credit Card)
Người/Công ty trả thay (Charge to)
Số thẻ tín dụng (Credit card No): Tài khoản (Bank Account):
Hoa hồng cho: Không hoa hồng (Non commissionable):
(Commissionable to)
Yêu cầu đặc biệt (Special requirement):
Người nhận đặt phòng (Taken by): Ngày nhận (Date):
QUY TRÌNH NHẬN ĐẶT PHÒNG
Đặt phòng bằng lời Đặt phòng bằng văn bản
Lập hồ sơ khách
Giải pháp thay thế
• …………………………………………………………………………
• …………………………………………………………………………
• …………………………………………………………………………
• …………………………………………………………………………
• …………………………………………………………………………
• …………………………………………………………………………
• …………………………………………………………………………
BIỂU ĐỒ PHÒNG
CONVENTIONAL
CONVENTIONAL
CHART
CHART
(Theosố
(Theo sốphòng)
phòng)
??
DENSITYCHART
DENSITY CHART
(Theoloại
(Theo loại phòng)
phòng)
BIỂU ĐỒ PHÒNG
Month: April
Type Room No 1 2 3 4 5 6 7 …
S 1
D 2
3
4
5
6
7
…
…
CONVENTIONAL
CONVENTIONALCHART
CHART
BIỂU ĐỒ PHÒNG
April 1 2 3 4 5 6 7 8 …
Standard
5 / / / /
4 / / / /
3 / / /
2 / /
1 /
Superior
6 / / / / /
5 / / / / /
4 / / / / /
3 / / / /
2 / /
1 /
Deluxe
2
1
…
DENSITY
DENSITYCHART
CHART
CHÍNH SÁCH HỦY PHÒNG
Cá nhân
Trước 5 hoặc 7 ngày: 0%
Còn 24 giờ: theo tỷ lệ
Không báo: 100% đêm đầu tiên
Khách đoàn
5%/Tổng số phòng: 90 ngày trước sự kiện
30%/Tổng số phòng: 30 ngày trước sự kiện
Hãy đóng vai một người hỏi thông tin về việc đặt phòng
với một khách sạn trong khu vực. Bạn đang định đặt
phòng cho một người thân tới chơi.
1. Hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên khách sạn để hỏi về
giá cả, tình trạng phòng, thủ tục đăng ký, yêu cầu đặc
biệt như giường siêu rộng, tiện nghi cho súc vật mang
theo, đón phi trường, đến khách sạn trễ…
2. Hãy viết ra giấy những cảm nghĩ của mình về cuộc giao
tiếp đó.
BIỂU ĐỒ PHÒNG (khách đoàn)
Đoàn 1 2 3 4 5 6 7 8 …
T9 25
D1 25 20
20––30%
30%ko
kođến
đếnngày
ngàyđầu
đầu
D2 17
D3 40 20
20––30%
30%ko
kođến
đếnngày
ngàyđầu
đầu
D4 28
D5 24
D6 30
• Thông báo giờ giấc đoàn khi kết thúc hội nghị
…………………………… •• Không
Khônggiảm
giảmgiá
giá
•• Không
Khôngđèđèmột
mộtsản
sảnphẩm
phẩmđể
…………………………… để
bán
bán một
một phòng
phòng sản
sản phẩm
phẩm
khác
kháccao
caohơn
…………………………… hơn
Khách quen đã đến nhiều lần, muốn mua phòng với giá
2
2 như lần trước, nhưng giá hiện tại lại cao hơn.
Khách sạn đã bán hết phòng trong thời điểm ấy, nhưng vẫn
3
3 còn khách đặt phòng.
Khách là Cán bộ của một Công ty bạn hàng thường hay gởi
4
4 khách đến khách sạn, nhưng kỳ này là đi việc riêng