You are on page 1of 16

ĐỀ XUẤT ĐỊNH BIÊN CÁC BỘ PHẬN - VINPEARL LANDMARK 81

Ô công thức, không điều chỉnh


tay

STT
Nội dung Kịch bản Đơn vị Tổng cộng
No.

Chọn %

1 Occ. Rate theo chỉ tiêu KD Xấu %

Rất Xấu %
2 Số phòng sẵn bán phòng 213
Chọn phòng 92
3 Số phòng tính định biên Xấu phòng 64
Rất Xấu phòng 43
Chọn người 229
4 Số lượng khách Xấu người 160
Rất Xấu người 107

Đơn vị tính
STT Chức danh Bộ phận Nguyên tắc tính NSLĐ NSLĐ

Tổng số

1 Tổng Quản lý Văn phòng Tổng Quản lý Số người tối thiểu/cơ sở Cơ sở

2 Thư ký Tổng Quản lý Văn phòng Tổng Quản lý Số người tối thiểu/cơ sở Cơ sở

3 Giám đốc Ẩm thực Văn phòng Tổng Quản lý Số người tối thiểu/cơ sở Cơ sở

4 Giám đốc Lưu trú Văn phòng Tổng Quản lý Số người tối thiểu/cơ sở Cơ sở
DĐảm nhiệm công việc của
5 Thủ kho Văn phòng Tổng Quản lý Cơ sở
các bộ phận FO,FB, LD
6 Trưởng bộ phận Tiền sảnh Bộ phận Tiền sảnh Số người tối thiểu/cơ sở Cơ sở

7 Quản lý trực ca Bộ phận Tiền sảnh Số người tối thiểu/cơ sở Cơ sở

8 Nhân viên hành chính Bộ phận Tiền sảnh Số người tối thiểu/cơ sở Cơ sở
Số nhân viên 1 Tổ trưởng
9 Tổ trưởng lễ tân Bộ phận Tiền sảnh Người
quản lý

Số nhân viên 1 Tổ trưởng


10 Tổ trưởng Hành lý Bộ phận Tiền sảnh Người
quản lý
Tổng số thời gian phục vụ
khách check in - out / Tổng
11 Nhân viên lễ tân Bộ phận Tiền sảnh Phút
số thời gian khả dụng của 1
NV lễ tân

Tổng số thời gian phục vụ


khách check in - out / Tổng
12 Nhân viên hành lý Bộ phận Tiền sảnh Phút
số thời gian khả dụng của 1
NV Hành lý

Căn cứ trên số phòng theo


13 Nhân viên lễ tân (đón tiếp) Bộ phận Tiền sảnh Phòng
OCC của từng KS

14 Tổ trưởng TTDVKH Bộ phận Tiền sảnh Người

Tổng số phút trả lời KH/


Nhân viên Trung tâm dịch vụ thời gian khả dụng 1 NV. 1
15 Bộ phận Tiền sảnh Phút
(khách hàng) phòng trung bình có 3 cuộc
gọi

16 Nhân viên phòng tập Bộ phận Tiền sảnh 2 người / 2 ca/ngày Người/ca

17 Tổ trưởng đặt phòng Bộ phận Tiền sảnh

18 Nhân viên đặt phòng Bộ phận Tiền sảnh


3 người/cơ sở + 01 người
19 Nhân viên y tế Bộ phận Tiền sảnh Người
thay thế = 04 người
20 Trưởng bộ phận F&B Bộ phận Ẩm thực Số người tối thiểu/cơ sở Người

21 Nhân viên hành chính Bộ phận Ẩm thực Số người tối thiểu/cơ sở Người
Số QLNH trên 1 cơ sở,
22 Quản lý Nhà hàng Bộ phận Ẩm thực Số nhân viênnhà
1 Tổ trưởng Người
quản lý các hàng.
quản lý nhưng không thấp
23 Tổ trưởng phục vụ (buffet) Bộ phận Ẩm thực hơn 2 Tổ trưởng / 1 cơ sở Người
trong đó có 1 Tổ trưởng
Nhân viên phục vụ (buffet + "sao" để thay thếphục
QLNH
24 Bộ phận Ẩm thực Số khách 1 NV vụ Số khách
banquet)
25 Nhân viên đón tiếp Bộ phận Ẩm thực Số NV/ca/nhà hàng Số ca
Số nhân viên 1 Tổ trưởng
26 Tổ trưởng pha chế Bộ phận Ẩm thực quản lý nhưng không thấp Người
hơn 1 Tổ trưởng / 1 cơ sở
27 Nhân viên pha chế Bộ phận Ẩm thực Số người tối thiểu / bar Người

28 Quản lý Giặt là Bộ phận Giặt là Số người tối thiểu/cơ sở Người


Số nhân viên 1 Tổ trưởng
29 Tổ trưởng Giặt là Bộ phận Giặt là Người
quản lý
30 Nhân viên Giặt là Bộ phận Giặt là Số kg 1 người đảm nhiệm Kg
Người/ca/khu
31 Nhân viên giao nhận hàng vải Bộ phận Giặt là Số người tối thiểu/ca
vực
Người/ca/khu
32 Nhân viên Cấp phát đồng phục Bộ phận Giặt là Số người tối thiểu/ca
vực
33 Trưởng bộ phận TC-KT Bộ phận Tài chính - Kế toán

34 Thủ quỹ Bộ phận Tài chính - Kế toán

35 Kế toán chi phí Bộ phận Tài chính - Kế toán

36 Kế toán tài sản Bộ phận Tài chính - Kế toán

37 Kế toán AR Bộ phận Tài chính - Kế toán

38 Chuyên viên Đào tạo Bộ phận Nhân sư - Đào tạo


NS – ĐT cơ sở: phụ trách quan hệ lao động tại từng khách sạn
văn hóa
39 Trưởng nhóm Nhân sự - Đào tạo Bộ phận Nhân sư - Đào tạo - Các cơ sở trên 500 CBNV: 04 người bao gồm: 1 TN NS-ĐT
- Các cơ sở từ 350 – 500 CBNV: 03 người bao gồm: 1 TN NS-
CVNS
- Các cơ sở độc lập dưới 350: 03 người bao gồm: 1 TN NS-ĐT
40 Chuyên viên Nhân sự (Cơ sở) Bộ phận Nhân sư - Đào tạo trong 2 vị trí) + 1 CV Thủ tục NS

41 Trưởng bộ phận Kinh doanh Bộ phận Kinh doanh

42 Chuyên viên kinh doanh Bộ phận Kinh doanh

43 Chuyên viên MKT Bộ phận Kinh doanh


Số nhân viên 1 KST quản
44 Kỹ sư trưởng kỹ thuật Bộ phận Kỹ thuật Người

45 Nhân viên hành chính Bộ phận Kỹ thuật

46 Tổ trưởng kỹ thuật Bộ phận Kỹ thuật

47 Chuyên viên CNTT Bộ phận Kỹ thuật


Tổng số thời gian phục vụ
việc checklist vận hành hệ
48 Nhân viên kỹ thuật Bộ phận Kỹ thuật Phút
thống của 01 nhân viên
KT/ca

Căn cứ trên số phòng theo


49 Nhân viên bảo trì Bộ phận Kỹ thuật Công
OCC của từng KS

50 Quản lý Spa Bộ phận Spa Số người tối thiểu/cơ sở


51 Tổ trưởng Spa Bộ phận Spa

52 Nhân viên Locker Bộ phận Spa 1 người/ca Người/ca


Tổng số dịch vụ 1 ngày /
53 Kỹ thuật viên Bộ phận Spa Tổng số dịch vụ 1 NV thực Số dịch vụ
hiện được trong 1 ngày
54 Nhân viên Lễ tân (Spa) Bộ phận Spa 1 người/ca Người/ca

55 Tổng bếp trưởng Bộ phận Bếp

56 Nhân viên Hành chính Bộ phận Bếp

57 Bếp trưởng Bếp Âu Bộ phận Bếp

58 Đầu bếp cao cấp bếp Âu Bộ phận Bếp

59 Đầu bếp Âu Bộ phận Bếp

60 Bếp trưởng Bếp Á Bộ phận Bếp

61 Đầu bếp cao cấp bếp Á Bộ phận Bếp

62 Đầu bếp Á Bộ phận Bếp

63 Bếp trưởng Bếp Lạnh Bộ phận Bếp

64 Đầu bếp cao cấp Bếp Lạnh Bộ phận Bếp

65 Đầu bếp Bếp Lạnh Bộ phận Bếp

66 Bếp trưởng Bếp bánh (cơ sở) Bộ phận Bếp

67 Đầu bếp cao cấp Bếp Bánh Bộ phận Bếp

68 Đầu bếp Bếp Bánh Bộ phận Bếp

69 Tổ trưởng Hỗ trợ 1 (sơ chế) Bộ phận Bếp

70 Nhân viên Hỗ trợ 1 (sơ chế) Bộ phận Bếp

71 Tổ trưởng Hỗ trợ 2 (tạp vụ) Bộ phận Bếp

72 Nhân viên Hỗ trợ 2 (tạp vụ) Bộ phận Bếp

73 Bếp trưởng bếp Canteen (cơ sở) Bộ phận Bếp

74 Đầu bếp Canteen Bộ phận Bếp

75 Nhân viên phụ bếp Canteen Bộ phận Bếp

76 Trưởng bộ phận Housekeeping Bộ phận Housekeeping

77 Nhân viên hành chính Bộ phận Housekeeping

78 Tổ trưởng Buồng phòng Bộ phận Housekeeping


79 Tổ trưởng VSCC Bộ phận Housekeeping

80 Nhân viên buồng phòng Bộ phận Housekeeping

81 Nhân viên tiếp nhận thông tin Bộ phận Housekeeping

82 Nhân viên cắm hoa Bộ phận Housekeeping

83 Nhân viên vệ sinh công cộng Bộ phận Housekeeping

84 Nhân viên cây xanh Bộ phận Housekeeping

85 Đội trưởng bảo vệ Bộ phận Bảo vệ


1 người / cơ sở (Đối với cơ
86 Tổ trưởng bảo vệ Bộ phận Bảo vệ Người
sở nhỏ
87 Nhân viên bảo vệ Bộ phận Bảo vệ

88 Nhân viên cứu hộ Bộ phận Bảo vệ


213

Hotel

43%

30%

20%
213
92 4.6
64
43
229
160
107

Định biên Đề xuất


Định biên
theo tiêu
theo tiêu
Năng suất tiêu chuẩn Diễn giải cách tính NSLĐ chuẩn
chuẩn (đã KB Chọn KB Xấu
(chưa tính
tính back up)
back up)

248 266 238 230

1 1 cơ sở duy nhất 1.00 1.00 1.0 1.0

1 1 cơ sở duy nhất 1.00 1.00 1.0 1.0

1 1 cơ sở duy nhất 1.00 1.00 1.0 1.0

1 1 cơ sở duy nhất 1.00 1.00 1.0 1.0

1 1 cơ sở duy nhất 1.00 1.00 1.0 1.0

1 1 cơ sở duy nhất 1.00 1.00 1.0 1.0

2 2 cơ sở duy nhất 2.00 2.00 2.0 2.0

2 1.00 1.00 1.0 1.0


Tổng số NV : 10 người
1 Tổ trưởng : 10 Nhân Tổng số TT FO (Lễ tân/Hành lý/
1.10 1.00 1.0 1.0
viên TT DVKH) không thấp hơn 3
người/cơ sở
Tổng
Tổng số
số NV
phút: check
10 người
in & out chia
-1 Tổng thời gian
Tổ trưởng : 10 check
Nhân Tổng số TT FO (Lễ tân/Hành lý/
cho 420'. 0.90 1.00 1.0 1.0
in/out:
viên 420' TT DVKH) không
Trong đó, tổng số thấp
phút hơn
phục3vụ =
- Thời gian check in - out người/cơ sở
Tổng số phòng theo OCC x Tỷ lệ
trung bình: 7'/phòng
check in & out x 7' / phòng x 2.5
(3' check in; 2' chuẩn bị; 3.00 4.00 5.0 5.0
ca
2' nhập liệu)
(Chưa tính thời gian chuẩn bị khác)
Tối thiểu 05 người/sảnh
Tối thiểu 6 NV Lễ tân/sảnh khách
(Resort) và 03 Tổng số phút
-người/sảnh
Tổng thời (City
gian check sạn Resort và check
03 NVinlễ&tân/sảnh
out : 420'.
Hotel) Trong đó, Tổng số phút phục vụ =
in/out: 420' KS City hoặc Condotel
Tổng số phòng theo OCC x Tỷ lệ
- Thời gian check in - 5.00 6.00 6.0 5.0
check in & out x 7'.
out: 7'/phòng
(Chưa tính thời gian chuẩn bị xe
cộ và dịch vụ vận chuyển nội bộ)

Tổng số phòng theo OCC : 213


phòng
1 Nhân viên: 100 phòng Tối thiểu 05 người/sảnh KS 3.00 4.00 3.0 3.0
(Resort) và 03 người/sản KS City
Hotel
Tổng số NV : 10 người
Tổng số TT FO (Lễ tân/Hành lý/
1 tổ trưởng: 10 nhân viên 1.00 1.00 1.0 1.0
TT DVKH) không thấp hơn 3
người/cơ sở
1 Nhân viên : 170 cuộc gọi/ngày
Thời gian xử lý 1 cuộc gọi trung
- Trung bình 1 phòng có
bình là 2.5 phút. Trung bình 1
3 cuộc gọi/ngày 2.00 2.00 4.0 4.0
phòng có 3 cuộc gọi/ngày
- Mỗi cuộc gọi 2,5'
Tổng số cuộc gọi = Tổng số phòng
theo OCC x 3 cuộc gọi

2.00 2.00 2.00 2.0

1.00 1.00 1.00 1.0

3 người/cơ sở + 01 người thay thế 1.00 1.00 1.0 1.0


(Trong đó 01 NV thay thế sẽ sử
1 người/ca dụng chung là NV thay thế các 1.00 1.00 1.00 1.00
nhóm nghiệp vụ khác của FO: bảo
1 người/cơ sở mẫu, NV TTDV
1 người/cơ sở VP) 1.00 1.00 1.0 1.0

1 người/cơ sở 1 người/cơ sở 1.00 1.00 1.0 1.0


Cơ sở 1 Nhà hàng: 1 Cơ sở 1 Nhà hàng: 1 Quản lý NH /
Quản lý NH / cơ sở cơ sở
-CơTổng số khách = Tổng số phòng 1.00 1.00 1.0 1.0
1CơTổsởtrưởng
>=2 nhà hàng:
quản 2
lý 10 sở >=2 nhà hàng: 2 Quản lý
Quản viên
Nhân lý NH/cơ sởkhông
nhưng theo OCC x 2,5 khách/phòng
NH/cơsốsởNV : 10 người, nhưng
Tổng x Tỷ
lệ khách dùng buffet 1.70 2.00 3.0 3.0
thấp hơn 2 Tổ trưởng/cơ không thấp hơn 2 Tổ trưởng/cơ sở
sở (2,5 khách/phòng là tỷ lệ trung
1 NV phục vụ : 35 khách bình, mùa thấp điểm có thể tính 2,3 13.00 16.00 19.0 19.0
khách/phòng, cao điểm có thể tính
2 Nhân viên/ca/nhà hàng 2,8 - 3 khách/phòng)
Số NV/ca x số ca 4.00 5.00 3.0 3.0
1 Tổ trưởng quản lý 10 - Số NV phục vụ = Tổng số khách
Nhân viên nhưng không Tổng
1 ngàysố: 35
NVkhách
: 10 người, nhưng
2.00 2.00 2.0 1.0
thấp hơn 1 Tổ trưởng/cơ không thấp hơn 1 Tổ trưởng/cơ sở
sở
5 người/bar Số bar x số người/bar 20.00 24.00 5.0 4.0

1 1 cơ sở duy nhất 1.00 1.00 1.00 1.0


1 Tổ trưởng : 15 Nhân
viên -Tổng số NV
1 phòng : 10: 15 người
kg/ngày 0.60 1.00 1.00 1.0
- Tổng số kg = Số phòng theo OCC
1 người: 300 kg/ngày x 10 kg 3.00 4.00 5.00 5.00
Số
Địnhca biên
x số =khu
Tổngvựcsố kg hàng
Tối thiểu 1 người/khu (Có xét thêm
vải/ngày : 300công
kg suất nhà giặt để 3.00 4.00 2.00 2.00
vực/ca đề xuất nếu cần hơn 1
Tối thiểu 1 người/khu người/ca/khu vực)
Số ca x số khu vực 3.00 3.00 2.00 2.00
vực/ca
1.00 1.00 1.00 1.00

1.00 1.00 1.00 1.00

1.00 1.00 1.00 1.00

1.00 1.00 1.00 1.00

1.00 1.00 1.00 1.00

1.00 1.00 1.0 1.0


n hệ lao động tại từng khách sạn, triển khai các công tác đào tạo, phát triển

4 người bao gồm: 1 TN NS-ĐT + 1 CVĐT + 1 PTVH (riêng) + 1 CVNS 1.00 1.00 1.0 1.0
V: 03 người bao gồm: 1 TN NS-ĐT + 1 CVĐT (kiêm nhiệm PTVH) + 1

03 người bao gồm: 1 TN NS-ĐT + 1 CVNS/ 1 CVĐT (TN kiêm nhiệm 1


NS 1.00 1.00 1.00 1.00

1.00 1.00 1.00 1.00

1.00 1.00 2.00 2.00

1.00 1.00 1.00 1.00


Tổng số NV : 14 người
Tổng số TT (hành chính/trực
1 KST : 10 Nhân viên 1.00 1.00 1.0 1.0
ca/bảo trì/xử lý sự cố lơn/hỗ trỡ
kho)/cơ sở
1.0 1.00 1.0 1.0

1 tổ trưởng/ 10 nhân viên 1.00 1.00 1.0 1.0

- Tổng thời gian thực Tùy vào quy mô cơ sở nhưng


1.00 1.00 1.0 1.0
hiện bảo trì thiết bị định không quá 2 CV IT/cơ sở
- Tổng thời gian checklist hệ
kỳ theo qui đinh/năm: -thống:
Tính số lượng thiết bị, hệ thống
2725 phút/ ngày.
checklist hệ thống: 2725 của
- Giải quyết các lỗi nhỏ tắc bảo
cơ sở, dựa vào nguyên 8.00 8.00 8.00 8.00
phút/ ngày. trì đìnhtính
kỳ các
của sự
hệ cố)
thống, tính số
(chưa
Giải quyết
- Theo các thực
qui trình sự cố lượng nhân công thực hiện:
nhỏ
hiện bảo trì hệ thống 1088/năm.
thiết bị -Dựa trên các công việc định kỳ
4.00 4.00 4.00 4.00
- Theo tình hính thực tế (sửa chữa các phòng, giám sát hút
việc sửa chữa lỗi tại các bể phốt bể mỡ, sửa chữa nuets,
phòng và khu công cộng bóng troc sơn bã...) của cơ sở, các
1 người/cơ sở 1đầu
cơviệc
sở duy nhất
tính: 732 công/năm. 1.00 1.00 1.00 1.0
- Lưu ý: Tổng số ngày làm việc
của 1 người: 285/năm
- Định biên = Tổng số dịch vụ : 6 1.00 1.0
2 ca/ngày x 1 người/ca = Tổng
2 ca / số dịch vụ
1 ngày, = Thống
thay thế OFFkêcho
theo
số dịch vụ 3.00 3.00 2.00 2.00
2 người nhân viên phòng tập
trung bình/ngày
1 Nhân viên : 6 dịch
Đối với cơ sở TKT: Số dịch vụ dự 4.58 6.00 5.00 5.00
vụ/ngày
kiến = 2% tổng số khách/ngày
2 ca/ngày x 1 người/ca = Tính theo số khách OCC*2% (Dự
2.00 2.00 1.00 1.0
2 người kiến số khách sử dụng dịch vụ Spa
Số người theo mô hình x là 2% tổng số khách khách sạn)
1.00 1.00 1.0 1.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
1.00 1.00 1.0 1.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
1.00 1.00 1.0 1.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
4.00 4.00 3.0 3.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
4.00 4.00 4.00 4.00
Số bếp
Số người theo mô hình x
1.00 1.00 1.0 1.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
6.00 6.00 5.0 5.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
7.00 7.00 6.0 6.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
1.00 1.00 1.0 1.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
4.00 4.00 3.0 3.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
3.00 3.00 3.0 3.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
1.00 1.00 1.0 1.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
4.00 4.00 3.0 3.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
3.00 3.00 3.0 3.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
1.00 1.00 1.0 1.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
5.00 5.00 3.0 3.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
1.00 1.00 1.0 1.0
Số bếp
Số người theo mô hình x
6.00 6.00 6.0 6.0
Số bếp
1 người/cơ sở 1.00 1.00 1.0 1.0

1 nhân viên/80 suất 3.13 4.00 4 4

01 phụ bếp = 1 đầu bếp 3.13 4.00 4 4

1 người/cơ sở 1.00 1.00 1.0 1.0

1 người/ bộ phận 1 cơ sở duy nhất 1.00 1.00 1.0 1.0


Số nhân viên 1 tổ trưởng Tổng số nhân viên phải quản lý: 10
2.64 3.00 2.0 2.0
quản lý - 12 người
2.00 2.00 2.0 2.0
Hotel: 14
23.40 23.40 24.00 23.00
phòng/người/ca
2 người/cơ sở 2 người/cơ sở 2.00 2.00 2.0 1.0

Tối thiểu 1 người/cơ sở 1.00 1.00 1.0 1.0


Vệ sinh công cộng:
13.00 14.00 14.00 13.00
3.000m2/1 NV/ca
Diện tích cỏ, cây xanh
Các đầu mục công việc
2.00 2.00 2.00 1.00
liên quan đến chăm sóc
cây xanh
1.00 1.00 1.00 1.00

Cơ sở nhỏ 1 người/cơ sở Cơ sở nhỏ 1 người/cơ sở 3.00 3.00 1.00 1.00

10.00 10.00 10.00 9.00

1 bể bơi trong nhà 3.00 3.00 2.00 2.00


Tổng số ghế

Nhà hàng
Bar

Khu vực giặt là

Vệ sinh công cộng: 3.000m2/1 NV/ca


VS hồ bơi: VS hồ bơi lớn (chỉ làm ca đêm)
+ hồ bơi clubhouse: 3 NV/ngày
VS hầm 23.000m2/1 NV * 2 ca

Đề xuất
5% Back Tổng định
KB rất up Giải trình Cấp CB
biên
xấu

222 4 242

1.0 0 1 T4

1.0 0 1 NV

- 0 1 P1

- 0 1 P1

1.0 0 1 NV

1.0 0 1 P1

2.0 0 2 P2

1.0 0 1 NV
1.0 0 1 C

1.0 0 1 C

4.0 0 5 1 sáng, 1 giữa, 1 chiều, 1 đêm, 1 off NV

4.0 0 6 1 sáng, 1 giữa, 1 chiều, 1 đêm, 1 off NV

3.0 0 3 GRO kiêm nhiệm TTDVVP nếu có NV

1.0 0 1 C

4.0 0 4 1 sáng, 1 chiều, 1 đêm, 1 off NV

2.0 0 2 NV

1.0 0 1 C

1.0 0 1 NV

- 0 1 NV

1.0 0 1 P1

1.0 0 1 NV

1.0 0 1 P2
Bổ sung thêm 1 định biên tổ trưởng riêng cho
3.0 0 3 C
Banquet
Bổ sung thêm 3 NVPV Banquet, 3 NVPV
19.0 1 20 NV
Room service
3.0 0 3 NV

1.0 0 2 C
4.0 0 5 Có 4 quầy bar NV

1.0 0 1 P2

1.0 0 1 C
Tập trung vào 1 ca làm việc để tiết kiệm
5.00 0 5 NV
nhân lực và chi phí vận hành
2.00 0 2 NV Giặt là kiêm nhiệm NV

2.00 0 2 NV Giặt là kiêm nhiệm NV

1.00 0 1 P1

1.00 0 1 CV

1.00 0 1 CV

1.00 0 1 CV

1.00 0 1 CV

1.0 0 1 CV

1.0 0 1 P1

1.00 0 1 CV

1.00 0 1 Bổ sung P1

2.00 0 2 CV

1.00 0 1 CV

1.0 0 1 P2

- 0 1 NV

1.0 0 1 C

1.0 0 1 CV

7.00 0 8 NV

4.00 0 4 NV

1.0 0 1 P2
1.0 0 1 C

2.00 0 2 NV

5.00 0 5 1 sáng, 2 chiều, 1 off NV

1.0 0 1 Nhân viên trị liệu kiêm nhiệm NV

1.0 0 1 P1

1.0 0 1 NV

1.0 0 1 C

3.0 0 3 CV

4.00 0 4 CV

1.0 0 1 C

5.0 0 5 Bớt 1 CV

6.0 0 6 CV

1.0 0 1 C

3.0 0 3 CV

3.0 0 3 CV

1.0 0 1 C

3.0 0 3 CV

3.0 0 3 CV

1.0 0 1 C

3.0 0 3 Bớt 2 NV

1.0 0 1 C

5.0 0 6 NV

1.0 0 1 C

4 0 4 CV

4 0 4 NV

1.0 0 1 P2

1.0 0 1 NV

2.0 0 2 C
2.0 0 2 Bớt 1 C

23.00 1 25 Đã bao gồm định biên turndown, minibar (chạ NV

1.0 0 2 Order taker NV

1.0 0 1 NV

13.00 1 15 Đã bao gồm định biên VS bể bơi NV

1.00 0 2 NV

1.00 0 1 Sáng/Chiều: 1 sảnh, 1 tuần tra, 1 nội bộ = 6 C


Đêm: 1 sảnh, 1 nội bộ = 2
1.00 0 1 OFF: 1 (Tổ trưởng kiêm nhiệm 1 vị trí bất NV
kỳ)
9.00 1 11 NV

2.00 0 2 NV

You might also like